ĐỀ Án tuyỂn sinh nĂm 2018 -...

50
BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 274 /ĐATS-ĐHYD-ĐT TP.Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 3 năm 2018 ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung về trường (tính đến thời điểm xây dựng Đề án) 1.1. Tên trường: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Smnh: Đào tạo nguồn nhân lực y tế chất lượng cao; nghiên cứu khoa hc, ng dụng và chuyển giao công nghệ tiên tiến đóng góp hiệu quvào sự nghip bo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khe nhân dân. Địa chcác trs: Địa chỉ trụ sở chính: 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh. Địa chỉ 7 khoa: Khoa Y : 217 Hồng Bàng, Q.5, TP.HCM. Khoa Răng Hàm Mặt : 652 Nguyễn Trãi, Q.5, TP.HCM. Khoa Y học cổ truyền : 221B Hoàng Văn Thụ, Q.PN, TP.HCM. Khoa Dược : 41 Đinh Tiên Hoàng, Q.1, TP.HCM. Khoa Điều dưỡng - Kỹ thuật y học: 201 Nguyễn Chí Thanh, Q.5, TP.HCM. Khoa Y tế công cộng : 159 Hưng Phú, Q.8, TP.HCM. Khoa Khoa học cơ bản : 217 Hồng Bàng, Q.5, TP.HCM. Địa chtrang thông tin điện tca trường: www.yds.edu.vn 1.2. Quy mô đào tạo 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất 1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Khối ngành/ Nhóm ngành* Quy mô hiện tại NCS Học viên CH ĐH CĐSP TCSP GD chính quy GD TX GD chính quy GD TX GD chính quy GD TX Khối ngành VI 194 956 10141 Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH, CĐ, TC) 194 956 10141

Upload: others

Post on 11-Oct-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƯỢC

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 274 /ĐATS-ĐHYD-ĐT TP.Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 3 năm 2018

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018

1. Thông tin chung về trường (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)

1.1. Tên trường: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Sứ mệnh: Đào tạo nguồn nhân lực y tế chất lượng cao; nghiên cứu khoa học, ứng

dụng và chuyển giao công nghệ tiên tiến đóng góp hiệu quả vào sự nghiệp bảo vệ, chăm

sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân.

Địa chỉ các trụ sở:

Địa chỉ trụ sở chính: 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh.

Địa chỉ 7 khoa:

Khoa Y : 217 Hồng Bàng, Q.5, TP.HCM.

Khoa Răng Hàm Mặt : 652 Nguyễn Trãi, Q.5, TP.HCM.

Khoa Y học cổ truyền : 221B Hoàng Văn Thụ, Q.PN, TP.HCM.

Khoa Dược : 41 Đinh Tiên Hoàng, Q.1, TP.HCM.

Khoa Điều dưỡng - Kỹ thuật y học: 201 Nguyễn Chí Thanh, Q.5, TP.HCM.

Khoa Y tế công cộng : 159 Hưng Phú, Q.8, TP.HCM.

Khoa Khoa học cơ bản : 217 Hồng Bàng, Q.5, TP.HCM.

Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: www.yds.edu.vn

1.2. Quy mô đào tạo

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.

Khối ngành/ Nhóm ngành*

Quy mô hiện tại

NCS

Học

viên

CH

ĐH CĐSP TCSP

GD

chính

quy

GD

TX

GD

chính

quy

GD

TX

GD

chính

quy

GD

TX

Khối ngành VI 194 956 10141

Tổng (ghi rõ cả số NCS, học

viên cao học, SV ĐH, CĐ, TC) 194 956 10141

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất:

Nhóm ngành/ ngành/ tổ

hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017

Chỉ

tiêu

Đợt 1 Bổ sung đợt 1

Chỉ

tiêu

Số thí

sinh

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Nhóm ngành VI

Đại học hệ chính quy 1600 1642 777 1760 2062

Y đa khoa 400 398 26.75 400 406 29.25

Răng Hàm Mặt 100 101 26.0 14 25.5 100 103 29.0

Y học cổ truyền 150 149 24.0 136 22.25 150 194 25.75

Y học dự phòng 100 95 23.0 81 21.75 120 162 23.5

Dược học 320 338 25.25 130 23.5 380 410 27.5

Điều dưỡng 150 153 22.5 112 20.25 150 184 24.5

Điều dưỡng chuyên ngành

Hộ sinh 80 86 21.5 15 21.0 80 99 22.75

Điều dưỡng chuyên ngành

Gây mê hồi sức 50 55 22.75 39 20.0 60 79 24.75

Xét nghiệm y học 60 60 24.0 74 22.0 80 99 26.25

Phục hồi chức năng 50 54 22.0 30 20.75 60 88 24.25

Kỹ thuật hình ảnh y học 50 52 23.5 33 22.25 60 84 25.25

Y tế công cộng 60 68 20.5 83 20.0 80 106 22.25

Kỹ thuật Phục hình răng 30 33 23.0 30 21.25 40 48 25.0

2. Các thông tin của năm tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh

- Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT).

- Có nguyện vọng, làm đơn và nộp hồ sơ xét tuyển.

- Tổng điểm thi cua 3 môn Toán, Hóa học, Sinh học và các điểm ưu tiên (nếu có)

phải băng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội

đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.

2.2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét

tuyển)

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2018.

Môn thi để xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo cua Đại học Y Dược TP. Hồ Chí

Minh gồm 3 môn: Toán, Hóa học, Sinh học. Ngoài ra, nhà trường còn áp dụng các

phương án xét tuyển băng các tiêu chí phụ khi số lượng thí sinh đồng điểm vượt quá

chỉ tiêu (xem mục 2.7).

Nhà trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh) cho các

thí sinh đã được quy định tại công văn số 991/BGDĐT-QLCL ngày 15/3/2018 cua Bộ

Giáo dục và Đào tạo, bao gồm:

- Thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Ngoại ngữ (Tiếng

Anh) theo Quyết định cua Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Thí sinh có một trong các chứng chỉ có giá trị sử dụng đến ngày 23/6/2018:

+ TOEFL ITP 450 điểm.

+ TOEFL iBT 45 điểm.

+ IELTS 4.0 điểm.

Các thí sinh này sẽ được tính 10.0 điểm khi xét tuyển băng tiêu chí phụ.

Nhà trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế thi

THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT để tuyển sinh.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo

từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

Ngành đào tạo Tổng chỉ

tiêu

Ngân sách

Nhà nước

Chỉ tiêu

tuyển thẳng

Đại học hệ chính quy 2050 2050

Y khoa 400 400 20

Y học dự phòng 120 120 6

Y học cổ truyền 150 150 7

Răng - Hàm - Mặt 100 100 5

Dược học 450 450 22

Điều dưỡng 150 150 7

Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh 120 120 6

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức 100 100 5

Dinh dưỡng 60 60 3

Kỹ thuật phục hình răng 40 40 2

Kỹ thuật xét nghiệm y học 120 120 6

Kỹ thuật hình ảnh y học 80 80 4

Kỹ thuật phục hồi chức năng 80 80 4

Y tế công cộng 80 80 4

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học theo kết quả cua kỳ thi THPT

quốc gia do Hội đồng tuyển sinh nhà trường xác định.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

TT

(1)

trường

(2)

Mã ngành

(3) Tên ngành (4)

Chỉ tiêu (dự kiến)

(5)

Tổ hợp môn

xét tuyển

(6)

Theo xét

KQ thi

THPT

QG

Theo

phương

thức

khác

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

1 YDS 7720101 Y khoa 400 - B00 -

2 YDS 7720110 Y học dự phòng 120 - B00 -

3 YDS 7720115 Y học cổ truyền 150 - B00 -

4 YDS 7720501 Răng - Hàm - Mặt 100 - B00 -

5 YDS 7720201 Dược học 450 - B00 -

6 YDS 7720301 Điều dưỡng 150 - B00 -

7 YDS 7720301_02 Điều dưỡng chuyên ngành

Hộ sinh 120 - B00 -

8 YDS 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành

Gây mê hồi sức 100 - B00 -

9 YDS 7720401 Dinh dưỡng 60 - B00 -

10 YDS 7720502 Kỹ thuật phục hình răng 40 - B00 -

11 YDS 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 120 - B00 -

12 YDS 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 80 - B00 -

13 YDS 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức

năng 80 - B00 -

14 YDS 7720701 Y tế công cộng 80 - B00 -

2.7. Tổ chức tuyển sinh:

Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ

hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo...

Đăng ký dự thi

Thí sinh đăng ký dự thi tại Sở GDĐT, điểm thu nhận hồ sơ theo quy định cua Bộ

Giáo dục và Đào tạo từ 01/4 đến 20/4/2018.

Xét tuyển thẳng

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng tại sở GDĐT trước ngày 20/5/2018.

Thí sinh có nhu cầu thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT sau khi có kết quả

thi THPT quốc gia. Mỗi thí sinh chỉ được điều chỉnh ĐKXT 01 lần trong thời gian quy

định và chỉ được sử dụng một trong hai phương thức: trực tuyến hoặc băng Phiếu

ĐKXT.

Thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT theo phương thức trực tuyến: từ

19/7 đến 17 giờ 00 ngày 26/7/2018.

Thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT băng Phiếu ĐKXT tại nơi đăng

ký dự thi: từ 19/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2018.

Nguyên tắc xét tuyển như sau:

Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, số trường và phải sắp xếp

nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao

nhất).

Điểm xét tuyển: là tổng điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia 3 môn Toán, Sinh học,

Hóa học theo thang điểm 10 cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định

và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

Điểm xét tuyển = tổng điểm 3 môn thi (a) + các điểm ưu tiên (b)

(a) = điểm thi môn Toán + điểm thi môn Sinh học + điểm thi môn Hóa học

(b) = điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một

điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3

môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.

Điểm chuân: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển cho

ngành đào tạo.

Xét tuyển:

Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh đã được xác định cua từng ngành, sau khi trừ số thí

sinh được tuyển thẳng (bao gồm số thí sinh được xét tuyển thẳng và số học sinh dự bị

cua trường; học sinh các trường dự bị đại học được giao về trường);

Căn cứ vào điểm xét tuyển cua thí sinh nộp hồ sơ;

Căn cứ vào nguyện vọng ưu tiên cua thí sinh;

Hội đồng tuyển sinh sẽ lập danh sách thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển cua từng

ngành theo thứ tự giảm dần cua điểm xét tuyển. Danh sách thí sinh trúng tuyển được

chọn theo điểm xét tuyển, tuần tự từ cao xuống thấp cho đến khi đu chỉ tiêu cho từng

ngành đào tạo cua Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh.

Trong trường hợp số lượng thí sinh đạt điểm chuân để được tuyển vượt quá số

lượng dự kiến thí sinh nhập học theo chỉ tiêu được phê duyệt cua Bộ Giáo dục và Đào

tạo cho từng ngành đào tạo cua Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh do băng nhau về

điểm xét tuyển, nhà trường áp dụng lần lượt theo thứ tự 02 giải pháp sau đây để chọn

thí sinh trúng tuyển trong số các thí sinh cung điểm ở mức điểm chuân:

a. Dựa vào điểm môn ngoại ngữ (Tiếng Anh) trong kỳ thi THPT. Các thí sinh

không có điểm thi môn ngoại ngữ sẽ không được xét tuyển ở bước này. Các thí sinh

được miễn thi bài thi môn ngoại ngữ được áp dụng quy định tại mục 2.3.

Nếu số thí sinh được chọn ở bước này vân vượt quá chỉ tiêu dự kiến, các thí sinh

đạt ở bước 1 này sẽ được xét tuyển tiếp theo bước 2.

b. Đối với các thí sinh băng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển

theo các điều kiện phụ do mỗi trường đã thông báo, nếu vân còn vượt chỉ tiêu thì ưu

tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn

Hội đồng tuyển sinh công bố kết quả trúng tuyển đợt 1 trước 17 giờ 00 ngày

06/8/2018.

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học đợt 1 băng cách gửi bản chính Giấy chứng

nhận kết quả thi đến trường băng thư chuyển phát nhanh trước 17 giờ 00 ngày

12/8/2018 (tính theo dấu bưu điện). Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập

học đợt 1 được xem như từ chối nhập học.

Nhà trường dự kiến bổ sung phương thức xét tuyển kết hợp sử dụng Chứng chỉ

Tiếng Anh quốc tế và tổng điểm thi môn Toán + Sinh học + Hóa học để xét tuyển đại

học trong năm 2019. Đối với diện xét tuyển kết hợp, chiếm không quá 25% chỉ tiêu

mỗi ngành và tổng chỉ tiêu cua trường.

Kiểm tra hồ sơ của thí sinh trúng tuyển

Hồ sơ thí sinh cần phải nộp cho trường khi nhập học được quy định tại khoản 3

Điều 14 cua Quy chế tuyển sinh;

Khi thí sinh đến nhập học, Hội đồng tuyển sinh trường tổ chức kiểm tra hồ sơ đã

nộp, đặc biệt là giấy tờ để được hưởng chế độ ưu tiên cua thí sinh. Trường hợp phát

hiện các sai sót, sẽ được xử lý theo quy định cua Quy chế tuyển sinh;

Trong quá trình xét tuyển và khi sinh viên đang theo học, nhà trường sẽ tổ chức

thanh, kiểm tra hồ sơ và điểm xét tuyển cua thí sinh. Thí sinh chịu trách nhiệm về tính

xác thực cua các thông tin trong “Phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia và xét tuyển

vào đại học; cao đẳng, trung cấp”. Nhà trường có quyền từ chối tiếp nhận hoặc buộc

thôi học nếu thí sinh không đảm bảo các điều kiện trúng tuyển khi đối chiếu thông tin

trong Phiếu ĐKXT và dữ liệu đăng ký dự thi với hồ sơ gốc.

2.8. Chính sách ưu tiên: tuyển thẳng

2.8.1. Đối tượng tuyển thẳng

Đối tượng tuyển thẳng vào đại học được thực hiện theo quy định cua Quy chế tuyển

sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy tại khoản 2 Điều 7 cua Thông tư số 05/2017/TT-

BGDĐT ngày 25/01/2017 được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT

ngày 01/3/2018 cua Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cụ thể như sau:

2.8.1.1. Thí sinh thuộc diện điểm a đã tốt nghiệp trung học được tuyển thẳng vào

học đại học một trong tất cả các ngành.

2.8.1.2. Thí sinh thuộc diện điểm b đã tốt nghiệp trung học được tuyển thẳng vào

học đại học theo ngành đã trúng tuyển trước đây.

2.8.1.3. Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế:

Môn Hóa: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Dược học hoặc Kỹ thuật

xét nghiệm y học.

Môn Sinh: được tuyển thẳng vào học đại học một trong các ngành (trừ ngành

Dược học).

2.8.1.4. Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia:

Môn Sinh:

Giải nhất: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Y khoa hoặc Răng -

Hàm -Mặt.

Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học một trong các ngành

Y học cổ truyền, Y học dự phòng, Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành

Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Y tế công cộng, Kỹ

thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y

học, Kỹ thuật phục hình răng, Dinh dưỡng.

Môn Hóa:

Giải nhất: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Dược học

Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Kỹ thuật xét

nghiệm y học.

2.8.1.5. Thí sinh đoạt giải trong Cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ

Giáo dục & Đào tạo tổ chức năm 2017 có dự án, đề tài nghiên cứu khoa học liên quan

đến:

Lĩnh vực y, sinh học và nôi dung đê tài phù hợp với ngành đào tạo:

Giải nhất: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Y học cổ truyền, Y học

dự phòng

Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học một trong các ngành

Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng

chuyên ngành Hộ sinh, Y tế công cộng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật

phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hình răng, Dinh

dưỡng.

Lĩnh vực hóa học, dược học và nôi dung đê tài phù hợp với ngành đào tạo:

Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Kỹ thuật xét

nghiệm y học.

Việc xác định nội dung khoa học liên quan và phu hợp với ngành đào tạo do Hội

đồng xét tuyển quyết định.

2.8.2. Chỉ tiêu tuyển thẳng

Chỉ tiêu tuyển thẳng cua từng ngành được ghi tại mục 2.4 cua đề án tuyển sinh

(tuyển sinh băng phương thức khác).

2.8.3. Phương án xét tuyển thẳng

Trong trường hợp số lượng thí sinh nộp vào từng ngành vượt quá chỉ tiêu tuyển

sinh tại bảng tại mục 2.4, nhà trường sẽ xét ưu tiên lần lượt theo thứ tự các đối tượng

được từ mục 2.8.1.1 đến mục 2.8.1.5 cho đến khi đu chỉ tiêu. Trong trường hợp các thí

sinh cung một mục nhưng vượt quá chỉ tiêu, nhà trường áp dụng tiêu chí phụ đã nêu ở

mục 2.7.

Nhà trường tổ chức xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định, cập nhật danh sách

trúng tuyển vào cơ sở dữ liệu cua Cổng thông tin tuyển sinh cua Bộ GDĐT và gửi kết

quả xét tuyển thẳng cho các sở GDĐT để thông báo cho thí sinh trước 17 giờ 00 ngày

18/7/2018.

Thí sinh trúng tuyển thẳng gửi Hồ sơ và xác nhận nhập học trực tiếp tại trường

trước 17 giờ 00 ngày 23/7/2018. Quá thời hạn này, thí sinh không nộp đầy đu hồ sơ

theo quy định cho nhà trường được xem như từ chối nhập học. Nhà trường sẽ báo cáo

kết quả xét tuyển thẳng cho Vụ GDĐH trước 17 giờ 00 ngày 24/7/2018.

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...

Theo quy định cua Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Tài chính.

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho

từng năm

Học phí năm học 2018-2019: 11.700.000/năm.

Lộ trình tăng học phí theo quy định Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng

10 năm 2015 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ

thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ

năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 – 2021.

2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm

3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1:

3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2:

.......

4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất cua trường: 74,138 m2

- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học cua trường:

110.540 m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 1614 sinh viên.

4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Tên Các trang thiết bị chính

KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

1

Phòng thí nghiệm

Y Dược Học Cổ

Truyền

Máy ly tâm Hematocrit, máy đo quang phổ kế, máy xét nghiệm sinh

hóa EOS BRAVOPLUS, máy xét nghiệm huyết học hoàn toàn, máy

ma trận 8 nhánh, máy phân tích chuyển hóa thức ăn, máy xét nghiệm

nước tiểu, kính hiển vi 5 người quan sát, máy cô quay dung môi

Buchi, v.v…

2 Phòng thực tập

Bào chế Tu sấy, máy cất nước, máy tán dược liệu, máy hút chân không,.v…..

3 Phòng skillab Các mô hình thực tập nội, sản, nhi, dụng cụ hỗ trợ thực hành môn

dưỡng sinh, châm cứu

4

Phòng thực hành

thăm dò chức

năng (nội)

Máy siêu âm, máy đo điện tim, máy điều trị sóng ngắn, máy nội soi

tai mũi họng

5

Phòng thực hành

thăm dò chức

năng (châm cứu)

Máy kéo cột sống, máy kích thích và luyện tập phát âm, máy đo điện

não, máy đo điện cơ

6

Phòng CALL

(giảng dạy

Elearning)

Máy vi tính

KHOA ĐIỀU DƯỠNG KỸ THUẬT Y HỌC

1

Bộ môn Xét

nghiệm – Phòng

thực hành ký sinh

trung

Kính hiển vi 2 mắt, kính hiển vi Olympus, kính hiển vi 2 TK

Humascope, tu sấy, máy hấp ướt, v.v…

2

Bộ môn Xét

nghiệm – Phòng

thực hành vi trung

Kính hiển vi 2 TK, kính hiển vi Labomed, máy nén khí hiệu Vactor,

máy ly tâm để nền nhà, nồi hấp tiệt trung, tu u hiệu Memmert, tu mát

Sanaky, v.v…

3

Bộ môn Xét

nghiệm – Phòng

thực hành sinh

hóa

Máy Elisa, máy quang phổ tử ngoại khả kiến, máy sinh hóa bán tự

động, quang phổ kế, máy ly tâm, máy sinh hóa Humalyzer, v.v…

4

Bộ môn Xét

nghiệm – Phòng

thực hành sinh

học phân tử

Máy ly tâm spindown, máy ly tâm lạnh, máy ly tâm chân không, máy

đo PH, máy lắc vortex, máy khuất từ gia nhiệt, tu hút khí độc, tu

lạnh trữ mâu, máy quang phổ định lượng, máy lắc tròn, máy nhân

gen PCR, hệ thống điện di Protein, hệ thống chụp và phân tích gel

5

Bộ môn Giải phâu

sinh lý – Phòng

thực hành giảng

dạy GPSL

Mô hình tiết niệu sinh dục, mô hình não 2 phần, bộ xương người,

mô hình cơ toàn thân có nội tạng 30 phần, mô hình chi trên 7 phần,

mô hình cơ chi dưới 13 phần, mô hình cơ đầu mặt cổ, mô hình tuyến

vú, các cơ quan nội tạng, mạch máu, mô hình thần kinh gai sống, mô

hình tụy và tá tràng, mô hình nhãn cầu, mô hình tim, v.v…

TT Tên Các trang thiết bị chính

6

Bộ môn Kỹ thuật

hình ảnh – Phòng

thực tâp X Quang

Máy X Quang Shimazu R20, mô hình người nộm Phantom

7

Đơn vị huấn

luyện kỹ năng

điều dưỡng –

Phòng Skillap

Hệ thống rửa tay phòng mổ, máy sấy tay, máy hút đàm, máy phun

khí dung dạng nén, máy phun khí dung dạng sóng siêu âm, máy cho

ăn kangaroo, máy đo nhiệt kế tự động, bộ dụng cụ khám tai mũi

họng và soi đáy mắt, bộ dụng cụ đặt nội khí quản, mô hình nursing

anne vital sim capable manikin, máy theo dõi dấu hiệu sống màn

hình màu, mô hình giảng dạy hồi sức cấp cứu người lớn đa năng

tương thích với máy tính, monitor theo dõi người bệnh, máy thở

carina, mô hình thực tập đa năng nam, mô hình nhi sơ sinh hồi sức

cấp cứu, mô hình nhi đa năng, mô hình thực tâp CPR cơ bản. mô

hình đặt ống nuôi ăn qua mũi dạ dày, mô hình nửa người rửa dạ dày

băng máy tự động, mô hình ép tim ngoài lồng ngực, mô hình hút

đàm, mô hình thông tiểu nam, mô hình cánh tay hướng dân việc tiêm

truyền, mô hình thụt tháo, mô hình tiêm tĩnh mạch, mô hình cấp cứu

hô hấp tuần hoàn (1/2 người) nâng căm được, mô hình cánh tay tiêm

thuốc em bé, v.v…

8

Bộ môn Vật lý trị

liệu – Phòng thực

tập

Hệ thống giường kéo cột sống lưng cổ, máy siêu âm điều trị, hệ

thống tập mạch chi trên, chi dưới

KHOA Y

1 Phòng xử lý

Máy cắt sinh thiết đồ, máy bơm xác, máy khoang xương, bộ dụng cụ

phâu tích, tu bảo quản thi thể, máy bơm thi thể chuyên dung, máy

cưa sọ, máy bơm ướp xác có chức năng điều khiển áp suất tự động,

bàn để thi thể

2 Phòng 106 Tu trữ xác -40C, tu trữ xác -300C

3 Phòng 104 Đèn mổ có chân

4 Phòng thực tập Thung inox ngâm xác, bồn inox ngâm xác

5

Phòng thực hành

– Bộ môn Dược

Cân điện tử KERN-EW, cân tiểu liên Cenco, tu sấy MEMERT USA,

máy quang phổ UV-VIS, máy li tâm, cân điện tử 0,1mg

6 Phòng LAB – Bộ

môn Sinh lý học

Kính hiển vi 2 mắt, máy đo ECG 9620L, máy đo ECG 3 kênh a100,

tu sấy MEMERT, cân tiểu ly Vibra, máy đo đường huyết, máy huyết

đồ Autolyzer AL808, máy đo điện não, máy phân tích nước tiểu,

máy đo lipit máu, máy đo huyết áp thuy ngân

7 Bộ môn Phâu

thuật thực hành

Dụng cụ phâu thuật chuân (đại phâu), dụng cụ phâu thuật chuân

(trung phâu), bộ dụng cụ tiêu chuân 11 món, dao mổ điện cao tầng

8

Phòng 116 – Bộ

môn Giải phâu

bệnh

Máy cắt mỏng Micron, lò hấp, máy quay ly tâm, máy xử lý mô

Citadel, máy chưng nước cất

9

Phòng 117 – Bộ

môn Giải phâu

bệnh

Kính hiển vi Olympus, hệ thống lưu giữ khối nến bệnh phâm, máy

đo PH, cân điện tử, máy sấy tiêu bản, bộ Pipet tự động, tu lưu bệnh

phâm có lỗ thoát khí, hệ thống KHV camera và máy tính, tu hút khí

TT Tên Các trang thiết bị chính

độc, máy cắt tiêu bản tay quay, máy chuyển bệnh phâm, máy cắt sinh

thiết lạnh, máy đúc bệnh phâm gồm 2 modul

10

Phòng Kỹ thuật

mô – Bộ môn Mô

phôi

Máy cất nước 1 lần, hộc lạnh, cân điện tử, tu sấy khô dụng cụ, tu ấm

nóng cháy Parafin, nồi hấp ướt 80 – 100 lit, máy cắt tiêu bản tay

quay, máy chuyển bệnh phâm, máy vui và đúc bệnh phâm, máy cách

thuy memert, máy cất nước 2 lần

11 Phòng Seminar –

Bộ môn Mô phôi

Hộc lạnh, KHV quang học có chụp ảnh Olympus, kính sinh hiển vi

Nikon, hệ thống kính hiển vi camera và máy tính

12 Phòng Di truyền –

Bộ môn Mô phôi Hộc lạnh, máy sấy tiêu bản, tu ấm nóng chảy Parafin 53 lit

13

Phòng tế bào gốc

– Bộ môn Mô

phôi

Hộc lạnh, tu nuôi cấy vô trung, tu lạnh âm sâu, máy ly tâm lạnh

14

Phòng Visual

Slide A – Bộ môn

Mô phôi

Máy vi tính, máy chiếu đa năng

15

Phòng Visual

Slide B – Bộ môn

Mô phôi

Máy vi tính, máy chiếu đa năng, hệ thống slide ảo, hệ thống quét

tiêu bản vi thể tự động

16 Phòng Vật liệu –

Bộ môn Mô phôi Tu đông sâu Sanyo, bồn chậu rửa chuyên dung

17 Phòng 228 – Bộ

môn Ký sinh

Lò hấp ướt autoclave, máy khuấy từ, máy ly tâm, tu u Incucell, kính

hiển vi có chụp ảnh, bộ điện di đứng, kính hiển vi soi ngược, kính

hiển vi soi nổi kèm bộ đèn sợi quang học, cân điện tử, máy đo PH,

v.v…

18 Phòng 201 – Bộ

môn Ký sinh

Buồng cấy vô trun CLEAN BENCH, máy ly tâm, máy chưng cách

thuy, v.v…

19 Phòng 202 – Bộ

môn Ký sinh Tu lạnh 210 lít, v..v..

20 Phòng 204 – Bộ

môn Ký sinh Tu ấm

21 Phòng 206 – Bộ

môn Ký sinh

Cân điện tử, máy khuấy từ gia nhiệt, máy ly tâm, máy đo PH, tu cấy

an toàn vi sinh, v.v…

22 Phòng 229 – Bộ

môn Ký sinh Máy chưng cách thuy, máy nước cất, tu ấm, v.v…

23 Phòng 225 – Bộ

môn Ký sinh

Kính hiển vi 2 mắt Spencer, kính hiển vi nikon, kính loupe forty,

kính loupe spencer,v.v…

24 Phòng 1 – Bộ

môn Vi sinh

Máy ly tâm, máy luân nhiệt, máy đo PH, cân điện tử, máy cất nước,

bộ điện di nhấn chìm, máy autoclave, máy đọc Elisa, máy rửa Elisa,

máy u Elisa, tu an toàn sinh học cấp 2, quang phổ kế, hệ thống ghi

và phân tích gel, tu ấm CO2 170 lit, tu ấm có lắc, tu sấy đối lưu băng

quạt, máy khuấy từ gia nhiệt, máy gia nhiệt khô, cân điện tử, v.v…

25 Phòng thực tập –

Bộ môn Vi sinh Kính hiển vi 2 mắt 4 vật kính

26 Phòng 213 – 215 Kính hiển vi 2 mắt, tu ấm, máy Realtime PCR, cân tiểu li, máy

TT Tên Các trang thiết bị chính

– Bộ môn Vi sinh quang phổ kế, máy điện di, máy chưng cách thuy

27

Phòng Pha chế

310 – Bộ môn

Hóa sinh

Máy nước cất 1 lần, tu sấy khô dụng cụ, bộ pipette tự động, máy

khuấy từ gia nhiệt, máy ly tâm huyết thanh, máy u cách thuy, cân

điện tử, máy lắc Vortex

28

Phòng máy 2 –

314 –Bộ môn Hóa

sinh

Tu lạnh Reetech, máy rửa, máy u, bộ máy đọc Elisa

29 Phòng 315 – Bộ

môn Hóa sinh Máy điện di protein, máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động

30

Phòng thực tập

1,2 – Bộ môn Hóa

sinh

Tu hút khí độc

31 Phòng 316 – Bộ

môn Hóa sinh Máy vi tính

32 Phòng 309 – Bộ

môn Hóa sinh Tu sấy Memmert

33 Phòng KTV -

Skillabs

Mô hình làm PAP’S, tivi led, mô hình đặt sond dạ dày, mô hình thực

tập chọc dò tràn khí màng phổi và màng phổi 2 lớp thay thế, da thay

thế, mô hình chích isulin, mô hình cấp cứu ngưng hô hấp tuần hoàn

trẻ em, mô hình cấp cứu ngưng hô hấp tuần hoàn người lớn (có hộp

kiểm soát), mô hình đầu đặt nội khí quản người lớn, mô hình người

trưởng thành bán thân huấn luyện quản lý đường thở, mô hình chọc

dò dịch não tuy và bộ thay thế gồm có da, cơ, tuy sống, mô hình đặt

CVP, bộ mô hình thực tập phâu thuật thực hành, mô hình thực tập

đa năng nam nữ có shock điện

34 Phòng 7 –

Skillabs

Mô hình thực hành khâu vết thương, mô hình khám u vú, mô hình

thực hành thay băng cắt chỉ, mô hình thăm khám hậu môn trực

tràng, mô hình thực tập gây tê ngoài màng cứng, mô hình luồn

Catheter tĩnh mạch trung tâm, đèn đặt nội khí quản thường, máy siêu

âm Doppler màu, hệ thống máy mô phỏng thực hành nội soi tiêu hóa

và phế quản, hệ thống camera, hệ thống điện tim gắng sức sử dụng

thảm chạy, máy holter điện tim/huyết áp 24/24h

KHOA RĂNG HÀM MẶT

1 Labo Tiền lâm

sàng 1,2 Đầu phantom, máy kiểm tốc, tay khoan, máy mài thạch cao

2 Labo Kỹ thuật

phục hình răng

Máy mài thạch cao, máy nướng sứ, tay khoan, máy rung, máy nung

kim loại, máy đúc kim loại

3 Labo Giải phâu

bệnh Kính hiển vi, cân phân tích, máy khuấy từ gia nhiệt

4 Labo Sinh học

miệng Máy ly tâm, cân phân tích, máy khuấy từ gia nhiệt

KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN

1

Phòng thực tập

Vật lý – Lý sinh

tại Khoa Y

Máy đo hăng số Plan, máy quang phổ UV-VIS, máy quang phổ khả

biến, thiết bị thí nghiệm siêu âm, máy đo độ dân điện, cân kỹ thuật,

kính hiển vi, máy đo điểm nóng chảy, phân cực kế, thiết bị đo phóng

TT Tên Các trang thiết bị chính

xạ, bộ thí nghiệm khảo sát tia X, nhiệt kế hiện số, máy đo lực căng

mặt ngoài chất lỏng, bộ thí nghiệm về tai,

2

Phòng thực tập

Vật lý tại khoa

Dược

Máy quang phổ, cầu Wheatstone, cân chính xác điện tử sai số 0,1

mg, bể siêu âm, máy điện di, máy đo độ nhớt, máy khảo sát nhiễu

xạ, máy quang phổ định lượng, máy ly tâm

3

Phòng Labo

SHPT – BM Sinh

Học

Kính hiển vi soi ngược huỳnh quang, hệ thống điện di ngang, cân

phân tích, máy ly tâm, tu nuôi cấy vô trung ESCO, máy đo PH, máy

u nhiệt khô, máy nghiền đồng thể, máy ly tâm lạnh, máy lắc vortex,

máy hút âm, lò vi sóng

4

Phòng thực hành

Hóa đại cương Vô

cơ tại khoa Dược

Tu sấy Memmert, cân phân tích, bể cách thuy, tu hút khí độc, bể

cách thuy không lắc, bàn thí nghiệm Hóa 2 chỗ ngồi

5

Phòng thực hành

Hóa đại cương Vô

cơ tại khoa Y

Máy cô quay chân không, máy đo pH, tu sấy chân không, máy đo

pH, cân phân tích, máy khuấy từ gia nhiệt, máy làm lạnh, máy cất

nước loại nhỏ, đèn UV 2 bước sóng

KHOA DƯỢC

1 Phòng thực hành

Dược lâm sàng

Máy chiếu đa năng, camera kỹ thuật số, máy tính xách tay, máy

photocopy, v.v…

2 Phòng thực hành

Quản lý dược Máy vi tính, v.v…

3 Phòng thí nghiệm

Sinh Hóa

Bộ điện di đôi, cân phân tích điện tử, hệ thống xét nghiệm Elisa,

kính hiển vi Olympus, máy điện di nhúng chìm, máy định lượng,

máy đo PH và Ion, máy đun điện vô cơ hóa, máy ly tâm, máy phân

tích sinh hóa bán tự động, máy quang phổ UV-VIS, tu hút khí độc,

máy vi tính,v.v…

4 Phòng thí nghiêm

Thực Vật

Kính hiển vi 2 mắt, kính hiển vi sinh học, máy đo PH., tu sấy

250oC, bếp cách thuy,.v.v…

5 Phòng thí nghiệm

Vi Sinh

Cân phân tích, cabin vô trung đóng thuốc tiêm, Kính hiển vi 2 mắt,

kính hiển vi Labomed, máy luân nhiệt, máy ly tâm, máy đông khô,

máy quang phổ, tu lạnh, tu sấy Memmert, máy đo PH, máy vortex,

máy ly tâm,v..v…

6 Phòng thí nghiệm

Ký sinh trung

Cân phân tích, kính hiển vi 2 mắt, nồi hấp tiệt trung, tu ấm nuôi cấy vi

khuân, tu cấy nấm có lọc vô trung, tu lạnh sâu -40o, tu sấy hiện số có

timer, buồng thổi khí vô trung đứng, bể cách thuy, nồi hấp tiệt trung

10l, máy chiếu, máy quang phổ UV-VIS, tu mát, tu lạnh âm sâu -

86oC 200l, v.v…

7 Phòng thí nghiệm

Hóa Lý

Tu sấy có quạt timer 24h, tu đựng hóa chất, cân kỷ thuật 0,01 –

410g, bếp cách thuy 29l, máy khuấy trộn siêu tốc, máy lắc Vortex,

máy ly tâm hiện số, máy đồng hóa mâu IKA, tu hút khí độc, v.v…

8

Phòng thí nghiệm

Hóa phân tích

Kiểm nghiệm 1

Hệ thống sắc ký lỏng cao áp Waters Alliance với detector PDA và

detector ELSD, bể rửa siêu âm Elma, máy khuấy từ gia nhiệt, máy ly

tâm cho ống 15ml EBA, tu hút, máy bơm chân không

9

Phòng thí nghiệm

Hóa phân tích

Kiểm nghiệm 2

Bể siêu âm, cân phân tích 4 số lẻ, đèn UV 2 bước sóng, máy cất

nước Aquatron. Máy cô quay chân không BUCHI, máy đo PH, máy

khuấy từ, máy quang kế ngọn lửa PHF, máy vi tính, tu đựng hóa

TT Tên Các trang thiết bị chính

chất,v.v…

10

Phòng thí nghiệm

Hóa phân tích

Kiểm nghiệm 3

Máy quang phổ hấp thu nguyên tử Z-2300, máy quang phổ huỳnh

quang F-7000, điện di mao quản CE-7100, máy ly tâm lạnh thường,

máy chuân độ điện thế tự động T50, máy đo PH để bàn, máy cô

quay chân không 1l

11 Phòng thí nghiệm

Hóa hữu cơ

Cân phân tích, máy cô quay Buchi R200, máy khuấy từ có điều nhiệt

hiển thị số CD 162 Bibby Anh, máy xác định điểm chảy

Gallenkamp, Bơm chân không, tu sấy Memmert, máy quang phổ

hồng ngoại chuyển đổi Fourier, máy lọc hút chân không băng sức

nước JPV, máy khuấy từ gia nhiệt IKA, máy cô quay chân không 1l,

máy tạo áp suất dung nước, bộ cô quay áp suất giảm Bibby, buồng

soi UV, tu mát, máy khuấy từ Heidolph, máy tạo áp suất dung

nước,v.v…

12 Phòng thí nghiệm

Bào chế 1

Cân sấy âm hồng ngoại, cân kỹ thuật, thiết bị đo PH/TDS/EC/ION,

tu đựng hóa chất, máy vi tính, v.v…

13 Phòng thí nghiệm

Bào chế 2

Máy dập viên, máy đo pH, máy đồng nhất thuốc mỡ, máy đóng nang

thuốc, máy thử độ cứng, máy thử độ tan rã, máy trộn bột cao tốc,

máy truyền động đa năng, máy dập viên, máy vo viên, máy ép đun,

cân điện tử, bếp cách thuy, máy sắc ký lỏng cao áp.

14 Phòng thí nghiệm

Hóa Dược

Cân phân tích, lò nung, máy cô quay chân không, máy bơm hút chân

không, máy khuấy từ gia nhiệt có đầu dò nhiệt, máy khuấy đũa cơ,

máy đo năng suất quay cực, máy đo điểm chảy, máy định lượng

Titrator, máy quang phổ UV-VIS, máy vi tính, tu lạnh, tu hốt, tu sấy,

máy chuân độ tự động, hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC

với 2 detector PDA và RI, bể siêu âm, máy đo điểm nóng chảy, bể

bây lạnh thể tích 10l, máy tạo áp suất giảm dung nước, máy quang

phổ, thiết bị cô quay Pilot 20l, v,v…

15

Phòng thí nghiệm

Công nghiệp

Dược

Cân điện tử, cân đo độ âm băng hồng ngoại, máy dập viên tâm sai

KBC U02, máy vi tính, máy bao phim tự động, máy dập viên xoay

tròn, mát đo độ chảy thuốc cốm, máy đo độ thấm qua da, máy sấy

phun sương, máy sấy tầng sôi, máy sửa hạt khô trục đứng, máy đo

khả năng giải phóng hoạt chất, cân phân tích, máy ly tâm lạnh tốc độ

cao, hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao Alliance

16 Phòng thí nghiệm

Dược liệu 1

Bếp cách thuy, cân kỹ thuật, cân sấy âm hồng ngoại, tu sấy, kính

hiển vi 2 mắt Labomed, tu hút khí độc, máy lắc tròn, UPLC-PDA.

17 Phòng thí nghiệm

Dược liệu 2

Bếp cách thuy, lò nung, máy cô quay Buchi, tu sấy, tu đựng hóa

chất, tu hút khí độc, tu sấy chân không, máy khử khoáng, máy cất

nước 2 lần, máy cô quay chân không, hệ thống sắc ký lỏng siêu hiệu

năng UPLC

18 Phòng thí nghiệm

Dược lý

Cân kỹ thuật, cân phân tích, máy đo chức năng vận động chuột, tu

sấy, máy lạnh, máy đo pH, buồng an toàn sinh học cấp 2, máy khuấy

đũa, đèn soi sắc ký bảng mỏng, tu lạnh sâu -80oC, máy lắc ngang,

máy ty tâm spindown, máy lắc vortex, tu lưu trữ tế bào, phôi, v.v…

TT Tên Các trang thiết bị chính

19

Phòng thực hành

Công nghệ Thông

tin Dược

Máy vi tính, server, máy chiếu,v….

TRUNG TÂM KIỂM CHUẨN CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM Y HỌC

1 Phòng xét nghiệm

huyết học

Máy đếm tế bào máu 43 thông số, máy phân tích đông máu tự động,

máy kéo lam, nhuộm lam tự động, máy phân tích nước tiểu, máy

phân tích máu lắng, máy soi lam tự động + phần mềm phân tích

Phòng xét nghiệm

sinh hóa

Máy phân tích hóa sinh tự động, máy ly tâm thường, máy điện hóa

phát quang miễn dịch tự động,

2 Phòng xét nghiệm

vi ký sinh

Tu ấm, kính hiển vi quang học, máy đo độ đục tế bào, máy ly tâm

thường, hệ thống Elisa, tu sấy dụng cụ, máy định danh vi khuân, bể

rửa băng sóng siêu âm

3 Phòng giải trình

tự gene

Hệ thống chụp ảnh và phân tích gel, máy giải trình tự gene, máy soi

gene.

4 Phòng xử lý mâu Tu hút, tu lạnh

5 Phòng lưu mâu Tu âm 30oC, âm 80

oC

6 Phòng sinh học

phân tử

Máy khuếch đại gen PCR, máy quang phổ tử ngoại khả biến, máy

điện di đứng, máy ly tâm lạnh, bếp khuếch từ, máy làm đá vây, máy

u mâu kèm lắc, máy lắc, máy điện di ngang, máy đo pH, máy sấy

lam, máy Realtime PCR, tu an toàn sinh học cấp 2, tu ấm Co2

7 Phòng thanh trung Thiết bị hấp ướt vô khuân, lò sấy 300oC

TRUNG TÂM Y SINH HỌC PHÂN TỬ

1 Phòng Ly trích Bơm chân không, máy ly tâm thường, tu an toàn sinh học cấp 2, máy

u khô, máy đo DNA, li tâm lạnh, máy lắc u, máy lắc ngang,

2 Phòng hấp khử

trung

Tu làm đá bào, nồi hấp tiệt trung, tu sấy khô đối lưu băng quạt, tu

ấm Co2,

3 Phòng Hóa chất Tu lạnh âm 86oC, âm 20

oC, tu đông âm 30

oC

4 Phòng PCR Tu an toàn sinh học cấp 2, máy nhân gene tốc độ cao, máy nhân

gene PCR, máy PCR system 9700, máy nhân gene Realtime

5 Phòng điện di Cân chính xác 1-1000gram, điện di năm ngang, máy cách thuy, máy

điện di ngang, bàn soi gel, hệ thống chụp và phân tích ảnh Gel

6 Phòng

Sequencing

Máy ly tâm, máy vortex, điện di mao quản, máy nhân gene PCR,

máy ly tâm thường, máy ly âm lạnh, máy đọc Elisa huỳnh quang,

máy rửa Elisa, máy u khô, máy điện di mao quản Beckman, máy giải

trình tự gen Ion Torrent, máy chuân bị mâu Ion Torren, máy quấy từ

Ion Torrent, máy đo nồng độ DNA, máy ly tâm thường, máy ly tâm

chip, máy giải trình AIB 3500

7 Phòng Tế bào

Máy biến nạp xung điện, máy đếm khuân lạc, tu an toàn sinh học

cấp 2, máy cách thuy, máy ly tâm thường, ly tâm lạnh, máy lắc

ngang, hệ thống lọc nước sạch, máy đo pH, máy Sonicator, tu nuôi

CO2, kính hiển vi soi nổi truyền hình ảnh, tu hút khí ESCO

TT Tên Các trang thiết bị chính

TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU THUỐC CÓ NGUỒN GỐC TỰ NHIÊN

1 Labo hóa hợp

chất tự nhiên

Hệ thống sắc ký lỏng cao áp với detector PDA và detector khối phổ

MS/MS, hệ thống sắc ký điều chế áp suất trung bình (MPLC), hệ

thống sắc ký điều chế tự động kèm theo detector PDA ghép khối

phổ MS/MS, hệ thống sắc ký với đầu dò FID, đầu dò khối phổ phân

giải cao kết nối với máy sắc ký khí, thiết bị chiết xuất (SFE), kính

hiển vi huỳnh quang phân cực Eclipse 80i, v.v…

2 Labo phân tích

kiểm nghiệm

Hệ thống sắc ký lỏng cao áp với detector PDA và detector ELSD,

máy cô quay chân không, máy bơm chân không, v.v….

3 Labo vi sinh công

nghệ

Kính hiển vi sinh học YS100, máy ly tâm, máy khử khoáng, máy

lắc, nồi hấp, máy lọc gel, máy đun nhiệt khô, máy điện di nhúng

chìm, máy PCR, máy Elisa, v.v…

4 Labo Dược lý

Kính hiển vi soi ngược, máy khử khoáng, máy cắt mô lạnh, bể siêu

âm, tu ấm, máy PCR, hệ thống lọc tây tế bào Sonicator, tu lưu trữ tế

bào, phôi, v.v…

5 Labo Cấy ghép Máy cấy ghép Implant, v.v…

TRUNG TÂM PHẪU THUẬT THỰC NGHIỆM

1 Phòng vi phâu Kính hiển vi vi phâu, kính hiển vi Takaci OM-05, kính hiển vi Phaca

+ OPTO – OPTIKON + máy Pulsal - Optikon

2 Phòng nội soi

khớp

Stryker Endoscopy (NS Khớp), Hệ thống phâu thuật nội soi khớp:

COMED,

3 Phòng nội soi

tổng quát

Hệ thống phâu thuật nội soi ổ bụng

SIMULATOR - LAP MENTOR II, KALR STORZ Endoskope

(NSOB)

(thực tập dụng cụ nội soi trên mô hình),

4 Phòng can thiệp

tim mạch Hệ thống mô phỏng thực hành can thiệp tim mạch

4.1.3. Thống kê phòng học

STT Nội dung Số lượng

1 Phòng học đa phương tiện 91

2 Số phòng học dưới 50 chỗ 25

3 Số phòng học từ 50 - 100 chỗ 6

4 Số phòng học từ 100 - 200 chỗ 9

5 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 5

4.1.4. Thống kê vê học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách,

tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT Nhóm

ngành

đào tạo

Số lượng

Nhóm

ngành

VI

Sách: khoảng 18.703 nhan đề/ 67.091 bản; Tạp chí: 1.384 nhan đề

Luận văn – luận án: 13.991 nhan đề/ 16.429 bản

Đề tài, công trình nghiên cứu khoa học: 555 nhan đề/555 bản

CSDL toàn văn luận văn – luận án: 189 nhan đề

CSDL môn học: 211 nhan đề; Ebook: 2.306 ebooks; Tài liệu nghe nhìn

(dạng file điện tử): 3.042 nhan đề; CD-ROM: 2.457 nhan đề

Các CSDL toàn văn về y học trong và ngoài nước:

- Trong nước: VISTA (gồm nhiều CSDL mà Cục Thông tin Khoa học và

Công nghệ Quốc gia mua quyền truy cập như Science Direct, Proquest

Central, Scopus, IEE, Xplore Digital Library, Springer Nature, ACS và các

CSDL khác cua VISTA), CESTI, Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh.

- Ngoài nước: Elservier, Elibrary, Uptodate, HINARI

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

Chức

danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

GS PGS ĐH Th

S TS

CK1,

CK2 Khác

Nhóm ngành VI

1 Bui Cao Mỹ Ái x

2 Đặng Nguyễn Ngọc An x

3 Đặng Nguyễn Trung An x

4 Dương Phước An x

5 Nguyễn Thị Thoại An x

6 Phạm Lê An x x

7 Phan Huỳnh An x

8 Lê Huỳnh Thiên Ân x

9 Nguyễn Hoài Ân x

10 Nguyễn Tấn Bảo Ân x

11 Lê Thụy Minh An x

12 Bui Huỳnh Anh x

13 Bui Thị Vân Anh x

14 Chu Lan Anh x

15 Cung Thị Tuyết Anh x x

16 Đỗ Hải Thanh Anh x

17 Huỳnh Ngọc Vân Anh x

18 Lê Tuấn Anh x

19 Nguyễn Đinh Quốc Anh x

20 Nguyễn Hoàng Anh x

21 Nguyễn Minh Anh x

22 Nguyễn Ngọc Lan Anh x

23 Nguyễn Thị Kim Anh x x

24 Nguyễn Thị Mai Anh x

25 Nguyễn Thị Trúc Anh x

26 Nguyễn Tú Anh x x

27 Nguyễn Tuấn Anh x

28 Nguyễn Vinh Anh x

29 Nguyễn Vũ Tuấn Anh x

30 Nguyễn Vũ Vân Anh x

31 Nguyễn Xuân Tuấn Anh x

32 Phạm Ngọc Tuấn Anh x

33 Phạm Thị Lan Anh x

34 Phạm Thị Lan Anh x

35 Tăng Hà Nam Anh x

36 Trần Hoàng Ngọc Anh x

37 Trần Thị Vân Anh x

38 Bui Đức Ánh x

39 Huỳnh Nguyệt Ánh x

40 Nguyễn Thị Nguyệt Ánh x

41 Nguyễn Tuấn Anh x

42 Nguyễn Thị Thu Ba x x

43 Nguyễn Hoàng Bắc x x

44 Nguyễn Vũ Giang Bắc x

45 Hồ Trần Bản x

46 Nguyễn Huy Băng x

47 Lê Khắc Bảo x

48 Lê Quốc Bảo x

49 Lê Vĩnh Bảo x

50 Nguyễn Quốc Bảo x

51 Nguyễn Thanh Bảo x x

52 Suzanne Monivong Cheanh Beaupha x

53 Phạm Ngọc Bích x

54 Lê Hữu Thiện Biên x

55 Đồng Văn Bình x

56 Lê Hữu Bình x

57 Ngô Thanh Bình x x

58 Nguyễn Thanh Bình x

59 Phạm Hòa Bình x

60 Phạm Thái Bình x

61 Tạ Nguyên Thảo Bình x

62 Trần Mỹ Bình x

63 Trần Nguyên Bình x

64 Trương Quang Bình x x

65 Võ Hiếu Bình x x

66 Đặng Đỗ Thanh Cần x

67 Lê Viết Cân x

68 Phạm Ngọc Chất x x

69 Bui Thị Hồng Châu x

70 Đỗ Thị Minh Châu x

71 Huỳnh Hồng Châu x

72 Lê Bửu Châu x

73 Ngô Uyên Châu x

74 Nguyễn Hồng Châu x

75 Phạm Thị Minh Châu x

76 Trần Lê Tuyết Châu x

77 Trần Ngọc Châu x

78 Trần Thị Quế Châu x

79 Hà Ngọc Chi x

80 Lê Nguyễn Uyên Chi x

81 Lê Thị Kim Chi x

82 Nguyễn Thị Liên Chi x

83 Trần Thị Kim Chi x

84 Trần Thị Kim Chi x

85 Nguyễn Hữu Chí x

86 Nguyễn Văn Chinh x x

87 Vũ Thị Tuyết Chinh x

88 Hồ Nguyễn Thanh Chơn x

89 Huỳnh Chung x

90 Nguyễn Hữu Chung x

91 Lê Châu Hoàng Quốc Chương x

92 Nguyễn Ngọc Chương x

93 Nguyễn Thị Hồng Chuyên x

94 Đỗ Đình Công x x

95 Nguyễn Thị Kim Cúc x

96 Nguyễn Thị Thu Cúc x

97 Vũ Bá Cương x

98 Hồ Quốc Cường x

99 Lâm Thảo Cường x

100 Lê Văn Cường x x

101 Nguyễn Tấn Cường x x

102 Phạm Hung Cường x x

103 Trần Cao Cường x

104 Trần Chí Cường x

105 Huỳnh Quang Đại x

106 Trần Quang Đại x

107 Nguyễn Văn Đàn x

108 Phan Thị Hồng Đáng x

109 Lương Hữu Đăng x

110 Trần Ngọc Đăng x

111 Nguyễn Thị Danh x

112 Nguyễn Quý Tỷ Dao x

113 Nguyễn Thị Anh Đào x

114 Nguyễn Thị Ngọc Đào x

115 Lý Minh Đạo x

116 Trần Thành Đạo x x

117 Huỳnh Tấn Đạt x

118 Lê Tiến Đạt x

119 Nguyễn Phát Đạt x

120 Trương Văn Đạt x

121 Ngô Quốc Đạt x x

122 Trương Thị Đẹp x x

123 Lê Nguyễn Ngọc Diễm x

124 Phan Hữu Nguyệt Diễm x x

125 Võ Thị Ngọc Diễm x

126 Lê Nguyễn Xuân Điền x

127 Nguyễn Đỗ Lâm Điền x

128 Đoàn Thị Ngọc Diệp x x

129 Đường Thị Hồng Diệp x

130 Lê Ngọc Diệp x x

131 Ngô Thị Thanh Diệp x

132 Trần Thị Diệu x

133 Cao Nguyễn Văn Điều x

134 Võ Quang Đỉnh x

135 Nguyễn Hoàng Định x x

136 Nguyễn Tuấn Định x

137 Vĩnh Định x x

138 Hứa Phú Doãn x

139 Nguyễn Thị Nhã Đoan x

140 Trần Cát Đông x x

141 Đinh Ngọc Đức x

142 La Minh Đức x

143 Ngô Kiến Đức x

144 Nguyễn Minh Đức x

145 Phạm Văn Đức x

146 Quách Trọng Đức x

147 Võ Tấn Đức x

148 Vương Thừa Đức x x

149 Lê Thị Mai Dung x

150 Nguyễn Đăng Dung x

151 Nguyễn Phương Dung x x

152 Nguyễn Thị Mộng Dung x

153 Nguyễn Thị Ngọc Dung x

154 Nguyễn Thị Phương Dung x

155 Trần Thị Thuy Dung x

156 Triệu Phương Dung x

157 Đỗ Văn Dũng x x

158 Nguyễn Hữu Dũng x

159 Nguyễn Tuấn Dũng x x

160 Phan Thanh Dũng x

161 Đỗ Quang Dương x x

162 Nguyễn Quang Thái Dương x

163 Nguyễn Thái Dương x

164 Nguyễn Thị Hướng Dương x

165 Phạm Diệp Thuy Dương x

166 Văn Thị Thuy Dương x

167 Lương Khánh Duy x

168 Nguyễn Anh Duy x

169 Nguyễn Thanh Duy x

170 Nguyễn Trường Duy x

171 Nguyễn Tú Duy x

172 Phạm Đình Duy x

173 Phạm Lê Duy x

174 Trần Công Duy x

175 Huỳnh Hữu Duyên x

176 Lê Hoa Duyên x

177 Bui Thị Hương Giang x

178 Cao Phạm Hà Giang x

179 Nguyễn Đỗ Thuy Giang x

180 Nguyễn Thị Hương Giang x

181 Phạm Trương Trúc Giang x

182 Trần Hương Giang x

183 Huỳnh Giao x

184 Lê Kim Ngọc Giao x

185 Đặng Văn Giáp x x

186 Cao Thị Thúy Hà x

187 Đặng Thị Hà x x

188 Đoàn Thị Khánh Hà x

189 Hồ Thị Thu Hà x

190 Hứa Thị Ngọc Hà x x

191 Lê Phạm Ngọc Hà x

192 Lê Phạm Thu Hà x

193 Nguyễn Thanh Hà x

194 Nguyễn Thị Thanh Hà x

195 Phạm Ngọc Hà x

196 Trịnh Thị Bích Hà x

197 Đào Văn Hải x

198 Đỗ Hồng Hải x

199 Đỗ Trọng Hải x x

200 Dương Văn Hải x x

201 Huỳnh Phượng Hải x

202 Nguyễn Thiện Hải x x

203 Nguyễn Văn Hải x x

204 Võ Văn Hải x

205 Đoàn Thị Ngọc Hân x

206 Tô Quốc Hãn x

207 Đỗ Thu Hăng x

208 Lê Thị Ngọc Hăng x

209 Lê Thị Thúy Hăng x

210 Ngô Nguyễn Thu Hăng x

211 Nguyễn Thị Thu Hăng x

212 Trần Minh Trúc Hăng x

213 Võ Thị Thúy Hăng x

214 Vũ Thu Hăng x

215 Cao Minh Hạnh x

216 Đào Trần Tiết Hạnh x

217 Đỗ Thị Hạnh x

218 Ngô Thị Tuyết Hạnh x

219 Nguyễn Hiếu Hạnh x

220 Nguyễn Thị Mỹ Hạnh x

221 Trần Thị Bích Hạnh x

222 Nguyễn Văn Hảo x

223 Phạm Như Hảo x

224 Lê Hậu x x

225 Mai Thị Hay x

226 Đào Thanh Hiền x

227 Đào Thị Thanh Hiền x

228 Huỳnh Hữu Thục Hiền x

229 Mai Thị Hiền x

230 Nguyễn Bá Hiền x

231 Nguyễn Đăng Phước Hiền x

232 Nguyễn Thị Hiền x

233 Nguyễn Thị Minh Hiền x

234 Nguyễn Thị Mỹ Hiền x

235 Bui Ngọc Hiển x

236 Hồng Văn Hiệp x

237 Vũ Thị Hiệp x

238 Nguyễn Lê Trung Hiếu x

239 Nguyễn Phạm Trung Hiếu x

240 Nguyễn Thị Bảo Hiếu x

241 Nguyễn Trung Hiếu x

242 Nguyễn Trung Hiếu x

243 Trần Trung Hiếu x

244 Nguyễn Như Hồ x

245 Trần Hồ x

246 Châu Ngọc Hoa x x

247 Đoàn Thị Thu Hoa x

248 Nguyễn Hồng Hoa x

249 Nguyễn Hồng Hoa x

250 Nguyễn Thị Như Hoa x

251 Phạm Thị Lệ Hoa x x

252 Nguyễn Quốc Hoà x

253 Võ Thanh Hóa x

254 Mai Lê Hòa x

255 Nguyễn Cộng Hòa x

256 Nguyễn Hưng Hòa x

257 Trần Hòa x

258 Trần Ngọc Thái Hòa x

259 Đặng Văn Hoài x x

260 Lương Văn Hoan x

261 Bui Đình Hoàn x

262 Lê Thị Hoàn x

263 Nguyễn Thị Hoàn x

264 Võ Ngọc Hoàn x

265 Bui Hữu Hoàng x x

266 Bui Võ Minh Hoàng x

267 Nguyễn Thị Mai Hoàng x

268 Nguyễn Trương Đức Hoàng x

269 Phạm Thanh Hoàng x

270 Tôn Thất Hoàng x

271 Trần Hoàng x

272 Trần Minh Hoàng x

273 Trần Minh Hoàng x

274 Đinh Thị Thu Hồng x

275 Huỳnh Thụy Phương Hồng x

276 Huỳnh Trương Lệ Hồng x

277 Lê Huỳnh Thị Câm Hồng x

278 Nguyễn Thị Hồng x x

279 Nguyễn Thị Mộng Hồng x

280 Phạm Thị Minh Hồng x x

281 Tô Mai Xuân Hồng x

282 Trần Thị Thanh Hồng x

283 Nguyễn Thanh Huân x

284 Trịnh Tuyết Huệ x

285 Võ Thị Bạch Huệ x x

286 Đỗ Lệnh Hung x

287 Đỗ Phước Hung x x

288 Hoàng Trọng Hung x

289 Huỳnh Quốc Hung x

290 Lê Thanh Hung x

291 Nguyễn Lê Việt Hung x

292 Nguyễn Thế Hung x

293 Phạm Đức Hung x

294 Phạm Huy Hung x x

295 Phan Ái Hung x

296 Trần Hung x x

297 Trần Mạnh Hung x x

298 Trần Thanh Hung x

299 Trần Xuân Hung x

300 Trương Phi Hung x

301 Võ Chí Hung x

302 Võ Văn Hung x

303 Võ Văn Hung x

304 Phạm Thái Hưng x

305 Vũ Quang Hưng x

306 Đinh Huỳnh Tố Hương x

307 Đỗ Thị Hương x

308 Dương Nguyễn Việt Hương x

309 Lê Thị Lan Hương x

310 Nguyễn Thị Mai Hương x

311 Nguyễn Thị Ngọc Hương x

312 Nguyễn Thị Việt Hương x

313 Phạm Thị Ánh Hương x

314 Tạ Thị Thanh Hương x

315 Trần Thị Bích Hương x x

316 Trần Thị Tân Hương x

317 Huỳnh Thị Lưu Kim Hường x

318 Nguyễn Thị Hường x

319 Nguyễn Thị Câm Hường x

320 Phan Thị Thu Hường x

321 Vũ Thu Hường x

322 Cao Bá Hưởng x

323 Phạm Kiên Hữu x x

324 Lê Minh Huy x

325 Lý Chung Huy x

326 Nguyễn Phan Thế Huy x

327 Tăng Khánh Huy x

328 Trần Đình Minh Huy x

329 Trần Đức Huy x

330 Trần Minh Huy x

331 Trần Nhật Huy x

332 Vũ Quang Huy x x

333 Lê Thị Minh Huyền x

334 Phạm Thị Mai Huyền x

335 Trần Thị Bích Huyền x

336 Trương Đình Khải x

337 Huỳnh Kim Khang x

338 Lê Quang Khang x

339 Phạm Minh Khang x

340 Bui Hồng Thiên Khanh x x

341 Ngô Đồng Khanh x

342 Nguyễn Thị Phi Khanh x

343 Lê Nguyễn Bảo Khánh x

344 Nguyễn Đức Khánh x

345 Trần Quang Khánh x

346 Đặng Trần Khiêm x

347 Trần Thiện Khiêm x

348 Nguyễn Anh Khoa x

349 Phạm Minh Khoa x

350 Phạm Văn Khoa x x

351 Trần Đăng Khoa x

352 Trần Lâm Khoa x

353 Võ Đăng Khoa x

354 Lê Minh Khôi x x

355 Nguyễn Ngọc Khôi x x

356 Trần Đình Khôi x

357 Trang Mạnh Khôi x

358 Bui Diễm Khuê x

359 Tô Gia Kiên x

360 Chung Khang Kiệt x

361 Nguyễn Công Kiệt x x

362 Nguyễn Văn Kính x

363 Nguyễn Viết Kình x

364 Nguyễn Trường Kỳ x

365 Nguyễn Hồ Lam x

366 Bui Hữu Lâm x

367 Đoàn Văn Lâm x

368 Dương Nguyên Xuân Lâm x

369 Nguyễn Ngọc Lâm x

370 Nguyễn Sơn Lâm x

371 Nguyễn Thị Mỹ Lâm x

372 Quách Thanh Lâm x

373 Trần Thị Ngọc Lâm x

374 Trần Quốc Lãm x

375 Bui Thị Hoàng Lan x

376 Huỳnh Thị Ngọc Lan x

377 Ngô Thị Quỳnh Lan x x

378 Nguyễn Thị Mai Lan x

379 Nguyễn Thị Phương Lan x

380 Võ Thị Hoàng Lan x x

381 Nguyễn Ngọc Lân x

382 Nguyễn Văn Lân x

383 Trần Thị Xuân Lan x

384 Lê Đức Lánh x x

385 Nguyễn Xuân Lành x

386 Dương Bá Lập x

387 Nguyễn Hồng Lập x

388 Đoàn Thị Anh Lê x

389 Trần Thuy Lẽn x

390 Võ Văn Lẹo x

391 Bui Đại Lịch x

392 Nguyễn Thanh Liêm x

393 Lê Phượng Liên x

394 Liêu Ngọc Liên x

395 Nguyễn Hồ Phương Liên x

396 Nguyễn Thị Hải Liên x

397 Trần Mỹ Liên x

398 Trần Ngọc Liên x

399 Trần Thị Bích Liên x x

400 Dương Thị Ngọc Linh x

401 Hồ Thị Trúc Linh x

402 Mai Khánh Linh x

403 Ngô Tích Linh x

404 Nguyễn Chế Linh x

405 Nguyễn Thái Linh x

406 Nguyễn Thị Thuy Linh x

407 Nguyễn Thị Trúc Linh x

408 Phan Nguyễn Thuy Linh x

409 Trần Đặng Ngọc Linh x

410 Trần Khánh Linh x

411 Trần Lệ Linh x

412 Trần Ngọc Khắc Linh x

413 Trần Thanh Duy Linh x

414 Trần Thụy Khánh Linh x

415 Trương Nguyễn Uy Linh x x

416 Trịnh Hồng Lĩnh x

417 Chu Thị Loan x

418 Kim Xuân Loan x

419 Nguyễn Thị Hồng Loan x

420 Nguyễn Thị Phương Loan x

421 Phạm Thị Hương Loan x

422 Phạm Thị Phương Loan x

423 Trần Thị Ngọc Loan x

424 Trần Thị Thanh Loan x

425 Trịnh Thị Thu Loan x x

426 Lữ Minh Lộc x

427 Nguyễn Võ Vĩnh Lộc x

428 Hồ Ngọc Lợi x

429 Vũ Chí Lợi x

430 Bui Minh Giao Long x

431 Đinh Quốc Long x

432 Doanh Đức Long x

433 Phạm Quang Thanh Long x

434 Trần Công Duy Long x

435 Võ Duy Long x

436 Võ Hoàng Long x

437 Ngô Thị Bình Lụa x

438 Âu Nhựt Luân x

439 Đặng Minh Luân x

440 Nguyễn Huy Luân x

441 Nguyễn Thành Luân x

442 Thái Kinh Luân x

443 Trần Minh Bảo Luân x

444 Lê Minh Luật x

445 Lê Bảo Lưu x

446 Lê Huy Lưu x

447 Nguyễn Thế Luyến x

448 Phạm Đình Luyến x x

449 Ngô Thị Hải Lý x

450 Nguyễn Thị Bích Lý x

451 Văn Đức Minh Lý x

452 Võ Triều Lý x

453 Phan Chung Thuy Lynh x

454 Đặng Vũ Ngọc Mai x

455 Lưu Ngọc Mai x

456 Ngô Thị Xuân Mai x

457 Phạm Văn Mai x

458 Trần Thị Thanh Mai x

459 Vũ Thị Mai x

460 Bui Phạm Minh Mân x

461 Dương Minh Mân x x

462 Huỳnh Văn Mân x

463 Nguyễn Mẹo x

464 Nguyễn Lê Trà Mi x

465 Bui Hoàng Minh x

466 Đoàn Thị Nguyệt Minh x

467 Hoàng Văn Minh x

468 Lê Nguyễn Nguyệt Minh x

469 Nguyễn Hiền Minh x

470 Nguyễn Hoàng Tuyết Minh x

471 Nguyễn Hữu Đức Minh x

472 Nguyễn Ngọc Minh x

473 Nguyễn Ngọc Minh x

474 Nguyễn Phúc Minh x

475 Nguyễn Thanh Minh x

476 Phạm Hồng Minh x

477 Phạm Thị Bình Minh x

478 Thái Khắc Minh x x

479 Trần Anh Minh x

480 Trần Ngọc Minh x

481 Võ Ngọc Quốc Minh x

482 Võ Quang Minh x

483 Trần Anh Minh x

484 Diệp Từ Mỹ x

485 Đỗ Thị Ngọc Mỹ x

486 Hoàng Tiến Mỹ x

487 Vũ Thị Ly Na x

488 Đào Hồng Nam x

489 Hồ Hoài Nam x

490 Lê Hoài Nam x

491 Lê Trung Nam x

492 Nguyễn Hải Nam x

493 Nguyễn Hữu Nam x

494 Nguyễn Phương Nam x

495 Nguyễn Văn (Nguyễn Hoài) Nam x x

496 Phạm Quang Nam x

497 Phan Văn Hồ Nam x

498 Trần Quang Nam x

499 Cao Minh Nga x x

500 Cao Ngọc Nga x x

501 Đặng Thị Kiều Nga x

502 Nguyễn Đinh Nga x x

503 Nguyễn Thị Quỳnh Nga x

504 Phạm Quỳnh Nga x

505 Trần Thị Tuyết Nga x

506 Trần Thu Nga x

507 Trần Yến Nga x

508 Nguyễn Thị Kim Ngân x

509 Nguyễn Vy Vân Thảo Ngân x

510 Phạm Thị Kim Ngân x

511 Tạ Thị Kim Ngân x

512 Tăng Mỹ Ngân x

513 Phạm Thị Bích Ngần x

514 Trần Thị Hoàng Ngâu x

515 Đoàn Trọng Nghĩa x

516 Huỳnh Nghĩa x x

517 Lư Tuấn Nghĩa x

518 Nguyễn An Nghĩa x

519 Trần Trung Nghĩa x

520 Võ Thành Nghĩa x

521 Lê Quan Nghiệm x x

522 Cao Thanh Ngọc x

523 Dương Minh Ngọc x

524 Huỳnh Trúc Thanh Ngọc x

525 Lâm Thanh Ngọc x

526 Lê Hồng Ngọc x

527 Lê Thị Mỹ Ngọc x

528 Lữ Nguyễn Bảo Ngọc x

529 Nguyễn Phúc Bảo Ngọc x

530 Nguyễn Thị Bảo Ngọc x

531 Nguyễn Thị Bích Ngọc x

532 Nguyễn Thị Diễm Ngọc x

533 Nguyễn Viết Ngọc x

534 Trần Bích Ngọc x

535 Trần Văn Ngọc x x

536 Nguyễn Đỗ Nguyên x x

537 Phạm Thanh Nguyên x

538 Phan Thế Nguyên x

539 Phung Nguyễn Thế Nguyên x x

540 Trần Đình Nguyên x

541 Võ Phung Nguyên x x

542 Nguyễn Thị Ánh Nguyệt x

543 Võ Thị Thanh Nguyệt x

544 Đào Thị Minh Nhã x

545 Trịnh Nguyễn Thị Thanh Nhàn x

546 Đinh Hiếu Nhân x

547 Đỗ Thị Thuy Nhân x

548 Nguyễn Thành Nhân x

549 Võ Thành Nhân x x

550 Trần Thanh Nhãn x x

551 Nguyễn Thị Nhân x

552 Lê Thị Ánh Phúc Nhi x

553 Lê Thị Quỳnh Nhi x

554 Nguyễn Vân Yến Nhi x

555 Dương Thị Nhị x

556 Vũ Anh Nhị x x

557 Huỳnh Thị Hoài Như x

558 Phạm Thị Vân Như x

559 Vũ Thị Hạnh Như x

560 Ngô Viết Nhuận x

561 Nguyễn Thị Hồng Nhung x

562 Hà Thúc Nhượng x

563 Đoàn Minh Nhựt x

564 Lâm Vĩnh Niên x

565 Trương Hải Ninh x

566 Trần Thị Nguyên Ny x

567 Hoàng Tú Oanh x

568 Hứa Hoàng Oanh x

569 Ngô Thị Kim Oanh x

570 Nguyễn Thị Kiều Oanh x

571 Nguyễn Thị Kiều Oanh x

572 Nguyễn Thị Kim Oanh x

573 Phạm Kim Oanh x

574 Trịnh Thị Hoàng Oanh x

575 Ái Ngọc Phân x

576 Lê Thị Kim Phấn x

577 Trần Ngọc Hoàng Pháp x

578 Mã Tung Phát x

579 Hồ Nguyễn Yến Phi x

580 Nguyễn Công Phi x

581 Phạm Phương Phi x

582 Trần Phiên x

583 Trần Văn Phơi x x

584 Cao Phi Phong x x

585 Lâm Đại Phong x

586 Nguyễn Duy Phong x x

587 Nguyễn Hoài Phong x

588 Nguyễn Thanh Phong x

589 Võ Nguyên Phong x

590 Võ Thanh Phong x

591 Nguyễn Duy Phú x

592 Nguyễn Thi Phú x

593 Phạm Hồng Phú x

594 Bui Xuân Phúc x

595 Lê Minh Phúc x

596 Mai Thị Phúc x

597 Nguyễn Hoàng Phúc x

598 Nguyễn Hữu Phúc x

599 Nguyễn Minh Phúc x

600 Nguyễn Vũ Hà Phúc x

601 Trần Văn Phúc x

602 Vũ Minh Phúc x x

603 Nguyễn Văn Phung x

604 Nguyễn Thị Hoàng Phụng x

605 Trần Hải Phụng x

606 Lê Hồng Phước x

607 Trịnh Võ Xuân Phước x

608 Hồ Hoàng Phương x

609 Huỳnh Nguyễn Hoài Phương x

610 Huỳnh Thị Ngọc Phương x x

611 Lê Hoàng Trúc Phương x

612 Lê Nguyễn Thụy Phương x

613 Lê Thị Khánh Phương x

614 Lê Thị Lan Phương x

615 Lê Thị Thanh Phương x

616 Nguyễn Thị Minh Phương x

617 Nguyễn Thị Ngọc Phương x

618 Nguyễn Thụy Việt Phương x

619 Phạm Đông Phương x

620 Phạm Phan Phương Phương x

621 Phạm Thị Vân Phương x

622 Phan Hoài Phương x

623 Trần Văn Phương x

624 Trương Phương x x

625 Vũ Tuấn Phương x

626 Đặng Thị Minh Phượng x

627 Đặng Thị Thanh Phượng x

628 Đỗ Minh Phượng x

629 Đoàn Hồng Phượng x

630 Nguyễn Thái Phượng x

631 Đặng Trần Quân x

632 Lê Minh Quân x

633 Vũ Trần Thiên Quân x

634 Đỗ Minh Quang x

635 Lê Đình Quang x

636 Lê Văn Quang x x

637 Lý Xuân Quang x

638 Ngô Vinh Quang x

639 Nguyễn Chí Quang x

640 Trần Nhật Quang x

641 Võ Văn Quí x

642 Nguyễn Thị Bích Quy x

643 Nguyễn Hoàng Quý x

644 Lê Ngọc Quyên x

645 Nguyễn Thảo Quyên x

646 Nguyễn Thị Tố Quyên x

647 Trương Đỗ Quyên x

648 Nguyễn Tạ Quyết x

649 Bui Thị Hương Quỳnh x

650 Đoàn Trúc Quỳnh x

651 Huỳnh Hồ Ngọc Quỳnh x

652 Huỳnh Thị Vũ Quỳnh x

653 Lại Thị Phương Quỳnh x

654 Lê Ngọc Quỳnh x

655 Nguyễn Nhật Quỳnh x

656 Trần Thị Thúy Quỳnh x

657 Huỳnh Minh Sang x

658 Nguyễn Minh Sang x

659 Nguyễn Văn Sanh x

660 Nguyễn Văn Sĩ x

661 Đặng Hữu Sinh x

662 Lê Ngọc Sinh x

663 Nguyễn Đức Sinh x

664 Nguyễn Duy Sinh x

665 Trần Ngọc Sinh x x

666 Hà Siu x

667 Lê Tấn Sơn x x

668 Nguyễn Hồng Sơn x

669 Nguyễn Thái Sơn x

670 Nguyễn Thái Sơn x

671 Nguyễn Thị Sơn x

672 Vĩnh Sơn x

673 Võ Tấn Sơn x x

674 Lê Trần Minh Sử x

675 Trịnh Quốc Sử x

676 Nguyễn Thị Băng Sương x x

677 Hoàng Văn Sỹ x

678 Nguyễn Duy Tài x x

679 Bui Thị Thanh Tâm x

680 Lê Thị Minh Tâm x

681 Nguyễn Duy Hoàng Minh Tâm x

682 Nguyễn Hoàng Tâm x

683 Nguyễn Thị Thanh Tâm x

684 Nguyễn Thị Thu Tâm x

685 Trần Thảo Tuyết Tâm x

686 Trần Xuân Thanh Tâm x

687 Đoàn Duy Tân x

688 Nguyễn Văn Tân x

689 Hoàng Danh Tấn x

690 Huỳnh Bá Tấn x

691 Phạm Văn Tấn x

692 Mai Thành Tấn x

693 Nguyễn Văn Tập x x

694 Thân Trọng Thạch x

695 Đặng Trường Thái x

696 Hoàng Đức Thái x

697 Ngô Xuân Thái x x

698 Nguyễn Minh Thái x

699 Nguyễn Ngọc Thái x

700 Nguyễn Quốc Thái x

701 Trần Thị Hồng Thắm x

702 Đống Khắc Thâm x x

703 Trần Nhật Thăng x

704 Hồ Viết Thắng x

705 Lê Viết Thắng x

706 Nguyễn Bá Thắng x

707 Nguyễn Tất Thắng x x

708 Nguyễn Văn Thắng x x

709 Phạm Quốc Thắng x

710 Trần Công Thắng x

711 Trần Viết Thắng x

712 Huỳnh Ngọc Thanh x

713 Lê Thái Vân Thanh x

714 Nguyễn Chí Thanh x

715 Nguyễn Hồng Thiên Thanh x

716 Phạm Đình Ngân Thanh x

717 Phạm Thị Phương Thanh x

718 Phan Thị Phương Thanh x

719 Trần Đình Thanh x

720 Trần Quốc Thanh x

721 Vũ Trí Thanh x

722 Vương Thế Bích Thanh x

723 Bui Trung Thành x

724 Huỳnh Minh Thành x

725 Lê Huy Thành x

726 Nguyễn Quốc Thành x

727 Nguyễn Việt Thành x

728 Trần Văn Thành x

729 Võ Chí Thành x

730 Vũ Xuân Thành x

731 Đoàn Thị Phương Thảo x

732 Hoàng Thị Bích Thảo x

733 Huỳnh Ngọc Phương Thảo x

734 Lại Thị Thanh Thảo x

735 Lê Thị Thanh Thảo x

736 Lê Thu Thảo x

737 Mai Phương Thảo x

738 Mai Thị Thu Thảo x

739 Nguyễn Hương Thảo x

740 Phạm Phương Thảo x

741 Phan Đỗ Phương Thảo x

742 Trương Thị Thanh Thảo x

743 Vũ Phương Thảo x

744 Vũ Thanh Thảo x

745 Nguyễn Trương Minh Thế x

746 Cao Thỉ x x

747 Lữ Lam Thiên x

748 Dai Nguyên Thiện x

749 Đoàn Nguyễn Minh Thiện x

750 Nguyễn Phú Thiện x

751 Nguyễn Vũ Thiện x

752 Trần Văn Thiệp x x

753 Nguyễn Hưng Thịnh x

754 Nguyễn Hữu Thịnh x

755 Nguyễn Thị Kiều Thơ x

756 Chu Văn Thọ x

757 Nguyễn Văn Thọ x

758 Đoàn Thị Kim Thoa x

759 Nguyễn Thị Kim Thoa x

760 Cao Huy Thông x

761 Lê Minh Thông x x

762 Phạm Hữu Thông x

763 Võ Duy Thông x

764 Lê Lưu Hoài Thu x

765 Lê Thị Câm Thu x

766 Nguyễn Thị Hoài Thu x

767 Phạm Diễm Thu x

768 Đặng Huỳnh Anh Thư x

769 Nguyễn Anh Thư x

770 Nguyễn Anh Thư x

771 Nguyễn Bình Thư x

772 Nguyễn Nhật Minh Thư x

773 Nguyễn Thị Thư x

774 Nguyễn Thụy Minh Thư x

775 Phan Đặng Anh Thư x

776 Phan Thị Anh Thư x

777 Nguyễn Đạo Thuấn x

778 Trần Thiện Thuần x x

779 Lê Minh Thuận x

780 Nguyễn Thị Minh Thuận x

781 Nguyễn Đại Thức x

782 Bui Chí Thương x

783 Bui Lâm Thương x

784 Nguyễn Ngọc Thương x

785 Nguyễn Thị Ngọc Thương x

786 Trịnh Thị Diệu Thường x

787 Ca Thị Thúy x

788 Hồ Thị Thạch Thúy x

789 Mai Thị Thanh Thúy x

790 Nguyễn Thị Phương Thuy x

791 Trần Thị Mai Thuy x

792 Đặng Thị Lệ Thuy x

793 Đỗ Thị Thanh Thuy x x

794 Hồ Thị Thu Thuy x

795 Ngô Thị Thanh Thuy x

796 Nguyễn Hữu Lạc Thuy x

797 Nguyễn Thị Bích Thuy x

798 Nguyễn Thị Ngọc Thuy x

799 Nguyễn Thị Như Thuy x

800 Nguyễn Thị Thu Thuy x

801 Nguyễn Thị Thu Thuy x

802 Nguyễn Thu Thuy x

803 Trần Lệ Thuy x

804 Trần Thu Thuy x

805 Trương Hoàng Lệ Thuy x

806 Văn Thị Bích Thuy x

807 Văn Thị Thanh Thuy x

808 Huỳnh Ngọc Thụy x x

809 Phạm Anh Vũ Thụy x

810 Kiều Xuân Thy x

811 Lê Linh Thy x

812 Nguyễn Mai Bảo Thy x

813 Phạm Đình Anh Thy x

814 Lâm Câm Tiên x

815 Lâm Hoàng Cát Tiên x

816 Nguyễn Đông Phương Tiên x

817 Trần Thuy Tiên x

818 Quan Anh Tiến x

819 Trần Phung Dũng Tiến x

820 Nguyễn Ngọc Hoành Mỹ Tiên x

821 Mai Thị Bạch Tiêu x

822 Đỗ Nguyên Tín x

823 Nguyễn Trung Tín x x

824 Phạm Xuân Tín x

825 Trương Trọng Tín x

826 Lưu Xuân Tình x

827 Nguyễn Thu Tịnh x

828 Trần Thị Thanh Tịnh x

829 Trần Kế Tổ x

830 Châu Đức Toàn x

831 Đỗ Anh Toàn x

832 Huỳnh Thanh Toàn x

833 Lê Thanh Toàn x

834 Phan Ngọc Toàn x

835 Đinh Thị Hương Trà x

836 Hoàng Đạo Bảo Trâm x x

837 Huỳnh Thị Hồng Trâm x

838 Lâm Huyền Trân x x

839 Lê Bảo Trân x

840 Nguyễn Bích Trân x

841 Nguyễn Trần Tố Trân x

842 Tạ Tố Trân x

843 Võ Thị Lương Trân x

844 Cái Hữu Ngọc Thảo Trang x

845 Đặng Nguyễn Đoan Trang x

846 Hồ Thị Thuy Trang x

847 Huỳnh Nguyễn Khánh Trang x x

848 Huỳnh Thị Thuy Trang x

849 Lê Hồ Phương Trang x

850 Lê Thị Huỳnh Trang x

851 Liêu Hồ Mỹ Trang x

852 Nguyễn Thảo Đoan Trang x

853 Nguyễn Thị Minh Trang x

854 Nguyễn Thị Minh Trang x

855 Phạm Ngọc Thuy Trang x

856 Phạm Thanh Trang x

857 Trần Kim Trang x x

858 Trần Thị Thu Trang x

859 Trịnh Xuân Trang x

860 Đoàn Hữu Trí x

861 Đoàn Minh Trí x

862 Lê Minh Trí x x

863 Nguyễn Trọng Trí x

864 Nguyễn Văn Trí x x

865 Phan Minh Trí x

866 Trần Mạnh Trí x

867 Trương Thành Trí x

868 Văn Minh Trí x

869 Trương Công Trị x

870 Ngô Minh Triết x

871 Nguyễn Thành Triết x

872 Văn Hy Triết x

873 Huỳnh Ngọc Trinh x x

874 Lâm Lệ Trinh x

875 Lê Thị Mỹ Trinh x

876 Nguyễn Kim Trinh x

877 Nguyễn Thị Tuyết Trinh x

878 Nguyễn Trần Tuyết Trinh x

879 Trương Ngọc Diễm Trinh x

880 Phan Cảnh Trình x

881 Vũ Huy Trụ x x

882 Châu Thị Nhã Trúc x

883 Nguyễn Thị Ngọc Trúc x

884 Nguyễn Thị Thanh Trúc x

885 Nguyễn Thị Thanh Trúc x

886 Phạm Phương Trúc x

887 Thái Thanh Trúc x

888 Trần Thiên Thuy Trúc x

889 Dương Thành Trung x

890 Nguyễn Hữu Trung x

891 Nguyễn Kim Trung x

892 Nguyễn Quang Trung x

893 Nguyễn Sào Trung x x

894 Nguyễn Song Chí Trung x

895 Nguyễn Thành Trung x

896 Nguyễn Văn Trung x

897 Phạm Thành Trung x

898 Trần Ngọc Trung x

899 Trần Quang Trung x

900 Trần Thế Trung x

901 Trần Thiện Trung x x

902 Văn Thế Trung x

903 Võ Nguyên Trung x

904 Võ Quang Trung x

905 Huỳnh Lê Trường x

906 Lê Xuân Trường x x

907 Lê Xuân Trường x

908 Lê Phước Truyền x

909 Bui Anh Tú x

910 Dương Thanh Tú x

911 Lê Ngọc Tú x

912 Nguyễn Công Huyền Tôn

Nữ Câm Tú x

913 Nguyễn Ngọc Tú x

914 Phạm Long Thuy Tú x

915 Trần Thị Kim Tú x

916 Lê Khâm Tuân x

917 Nguyễn Thành Tuân x

918 Võ Trọng Tuân x

919 Huỳnh Minh Tuấn x

920 Lê Minh Tuấn x x

921 Lê Quan Anh Tuấn x

922 Lê Quốc Tuấn x

923 Lê Văn Tuấn x

924 Lý Hữu Tuấn x

925 Mai Anh Tuấn x

926 Nguyễn Anh Tuấn x x

927 Nguyễn Đức Tuấn x x

928 Phạm Anh Tuấn x

929 Phạm Nhật Tuấn x

930 Phan Anh Tuấn x x

931 Trần Anh Tuấn x x

932 Trần Diệp Tuấn x x

933 Trần Quốc Tuấn x

934 Trần Quốc Tuấn x

935 Trần Thanh Tuấn x

936 Võ Minh Tuấn x x

937 Âu Thanh Tung x

938 Nguyễn Đức Tung x

939 Võ Bá Tung x

940 Đỗ Thị Hồng Tươi x x

941 Trần Thị Thúy Tường x

942 Hoàng Quốc Tưởng x

943 Hoàng Đình Tuy x

944 Trần Vũ Ngọc Tuyên x

945 Võ Đắc Tuyến x

946 Ngô Bích Tuyền x

947 Nguyễn Phạm Nhật Tuyền x

948 Nguyễn Thanh Tuyền x

949 Trương Ngọc Tuyền x x

950 Võ Kim Cát Tuyền x

951 Lê Thị Ngọc Tuyết x

952 Huỳnh Vĩnh Phạm Uyên x

953 Lê Nữ Thanh Uyên x

954 Lê Thị Lệ Uyên x

955 Nguyễn Thị Bích Uyên x

956 Trần Nguyễn Như Uyên x

957 Võ Phạm Phương Uyên x

958 Đinh Thị Khánh Vân x

959 Lê Thanh Vân x

960 Lê Thị Thu Vân x

961 Lý Khánh Vân x

962 Nguyễn Bích Vân x

963 Nguyễn Ngọc Thanh Vân x

964 Nguyễn Thị Vân x

965 Nguyễn Thị Tường Vân x

966 Phan Nguyễn Hoàng Vân x

967 Trần Ngọc Khánh Vân x

968 Trần Thị Bích Vân x

969 Trần Thị Huệ Vân x

970 Võ Thị Câm Vân x

971 Phạm Hữu Vàng x

972 Bàng Ái Viên x

973 Trần Thế Viện x

974 Bui Chí Viết x x

975 Đặng Quốc Việt x

976 Hàn Quốc Việt x

977 Hoàng Anh Việt x

978 Nguyễn Khánh Việt x

979 Trần Hồng Việt x

980 Trần Trịnh Quốc Việt x

981 Ung Văn Việt x

982 Bui Quang Vinh x

983 Nguyễn Như Vinh x

984 Nguyễn Quốc Vinh x

985 Phạm Quang Vinh x

986 Trương Quang Vinh x

987 Nguyễn Phước Vĩnh x

988 Trần Xuân Vĩnh x

989 Điền Hòa Anh Vũ x

990 Hoàng Anh Vũ x

991 Hoàng Thy Nhạc Vũ x

992 Huỳnh Tấn Vũ x

993 Lê Thượng Vũ x

994 Nguyễn Anh Vũ x

995 Nguyễn Hoàng Vũ x

996 Nguyễn Hoàng Vũ x

997 Nguyễn Lê Vũ x

998 Trần Anh Vũ x

999 Vũ Hoàng Vũ x

1000 Nguyễn Lâm Vương x

1001 Trần Nguyễn Quốc Vương x

1002 Trần Văn Vương x

1003 Tạ Quang Vượng x

1004 Nguyễn Thanh Vy x

1005 Trần Thị Nhật Vy x

1006 Trần Thanh Vỹ x

1007 Lê Thị Xinh x

1008 Phan Thị Xinh x x

1009 Hà Thị Như Xuân x

1010 Lý Văn Xuân x x

1011 Nguyễn Thị Hương Xuân x

1012 Phan Thanh Xuân x

1013 Nguyễn Hoàng Như Ý x

1014 Lê Nguyễn Yên x

1015 Bui Thị Ngọc Yến x

1016 Nguyễn Thị Hải Yến x

1017 Phan Thanh Hải Yến x

1018 Phan Thị Hoài Yến x

1019 Trần Phi Hoàng Yến x

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

GS PGS ĐH ThS TS CK1,

CK2 Khác

Nhóm ngành VI

1 Phạm Thị Ngọc Ái x

2 Tôn Thất Quỳnh Ái x

3 Đỗ Bình An x

4 Lê Minh Hoài An x

5 Nguyễn Thị Thái An x

6 Nguyễn Văn Ân x

7 Đỗ Hồng Anh x

8 Hà Thị Anh x

9 Lê Tuấn Anh x

10 Nguyễn Ngọc Anh x

11 Phạm Thọ Tuấn Anh x

12 Võ Thuận Anh x

13 Đỗ Trọng Ánh x

14 Phạm Minh Ánh x

15 Nguyễn Bách x

16 Nguyễn Thị Bay x

17 Trần Văn Bé Bảy x

18 Trần Văn Bé x

19 Đào Thị Thanh Bình x

20 Diệp Thị Thanh Bình x

21 Lê Thị Hòa Bình x

22 Nguyễn Hoàng Bình x

23 Trần Văn Bình x

24 Trịnh Công Bình x

25 Nguyễn Tấn Bỉnh x

26 Nguyễn Thị Ngọc Cần x

27 Nguyễn Xuân Cảnh x

28 Lê Châu x

29 Nguyễn Thúc Bội Châu x

30 Phan Kim Chi x

31 Nguyễn Ánh Chí x

32 Nguyễn Hữu Chí x

33 Phạm Hữu Thiện Chí x

34 Lê Thanh Chiến x

35 Vũ Viết Chính x

36 Lê Văn Chung x

37 Vũ Lê Chuyên x

38 Nguyễn Đức Công x

39 Nguyễn Hữu Công x

40 Võ Hồng Minh Công x

41 Dương Thị Kim Cúc x

42 Lê Hồng Cúc x

43 Đàm Văn Cương x

44 Vũ Thị Kim Cương x

45 Nguyễn Doãn Cường x

46 Nguyễn Quang Đẳng x

47 Hồng Công Danh x

48 Ngô Thị Hồng Đào x

49 Nguyễn Thị Bích Đào x

50 Hà Quốc Đạt x

51 Nguyễn Văn Đâu x

52 Trần Hồng Diễm x

53 Võ Thị Ngọc Diệp x

54 Hồ Ngọc Điệp x

55 Vũ Mạnh Đình x

56 Trương Quang Định x

57 Trần Văn Đô x

58 Lê Thành Đồng x

59 Bui Văn Đức x

60 Nguyễn Thành Đức x

61 Đoàn Hồng Dung x

62 Nguyễn Thị Ngọc Dung x

63 Trần Thị Kim Dung x

64 Trương Thị Kim Dung x

65 Hồ Thượng Dũng x

66 Hoàng Bá Dũng x

67 Lê Chí Dũng x

68 Lê Chí Dũng x

69 Lê Tiến Dũng x

70 Ngô Anh Dũng x

71 Ngô Anh Dũng x

72 Ngô Hung Dũng x

73 Ngô Hung Dũng x

74 Nguyễn Anh Dũng x

75 Nguyễn Trí Dũng x

76 Phạm Trí Dũng x

77 Phan Tiến Dũng x

78 Phu Chí Dũng x

79 Huỳnh Văn Dương x

80 Đỗ Hồng Giang x

81 Nguyễn Thị Thuy Giang x

82 Lê Tường Giao x

83 Huỳnh Giới x

84 Lê Thị Thu Hà x

85 Nguyễn Minh Hà x

86 Nguyễn Thị Diễm Hà x

87 Nguyễn Thị Thanh Hà x

88 Nguyễn Thị Thanh Hà x

89 Nguyễn Thu Hà x

90 Phạm Thị Mỹ Hà x

91 Trần Hà x

92 Hoàng Hải x

93 Nguyễn Văn Thanh Hải x

94 Phạm Minh Hải x

95 Phan Thanh Hải x

96 Trần Văn Hải x

97 Trương Ngọc Hải x

98 Nguyễn Mai Hăng x

99 Lê Thị Hạnh x

100 Nguyễn Trọng Hào x

101 Lê Văn Hậu x

102 Phạm Tín Hiển x

103 Đinh Minh Hiệp x

104 Lưu Thị Hiệp x

105 Nguyễn Hòa Hiệp x

106 Nguyễn Thị Kim Hiệp x

107 Lương Trung Hiếu x

108 Phan Quan Chí Hiếu x

109 Phạm Ngọc Hoa x

110 Diệp Thế Hòa x

111 Đinh Đức Hòa x

112 Lê Huy Hòa x

113 Lê Huy Hòa x

114 Nguyễn Phúc Câm Hoàng x

115 Trần Huy Hoàng x

116 Lý Câm Hon x

117 Nguyễn Văn Hồng x

118 Trần Việt Hồng x

119 Phạm Nguyên Huân x

120 Hoàng Tử Hung x

121 Lê Ngọc Hung x

122 Lê Quốc Hung x

123 Lê Việt Hung x

124 Ngô Trí Hung x

125 Nguyễn Thanh Hung x

126 Võ Thanh Hung x

127 Dương Phước Hưng x

128 Dương Viết Hưng x

129 Nguyễn Tấn Hưng x

130 Võ Đình Hưng x

131 Huỳnh Thị Duy Hương x

132 Nguyễn Thị Hương x

133 Nguyễn Thị Đoàn Hương x

134 Nguyễn Thị Mai Hương x

135 Phạm Thị Thu Hương x

136 Trần Thị Hồng Hương x

137 Võ Thị Thiên Hương x

138 Vũ Thị Thanh Hương x

139 Lê Thị Bích Hường x

140 Ngô Thành Hữu x

141 Phan Văn Hữu x

142 Trương Trí Hữu x

143 Đỗ Quốc Huy x

144 Nguyễn Đình Song Huy x

145 Nguyễn Xuân Câm Huyên x

146 Huỳnh Thị Bích Huyền x

147 Nguyễn Bình Khang x

148 Phan Bảo Khánh x

149 Đỗ Tân Khoa x

150 Nguyễn Đăng Khoa x

151 Nguyễn Đình Khoa x

152 Nguyễn Kim Khoa x

153 Nguyễn Khôi x

154 Nguyễn Văn Khôi x

155 Ngô Ngọc Khuê x

156 Nguyễn Thy Khuê x

157 Lý Đức Kiệt x

158 Huỳnh Thị Kiểu x

159 Lê Thị Tuyết Lan x

160 Nguyễn Hương Lan x

161 Nguyễn Phú Hương Lan x

162 Trần Thị Hương Lan x

163 Nguyễn Hữu Lân x

164 Nguyễn Thị Câm Lệ x

165 Tăng Mỹ Lệ x

166 Đỗ Huy Liêm x

167 Lê Thanh Liêm x

168 Nguyễn Phương Liên x

169 Phan Bích Liên x

170 Hà Thị Hồng Linh x

171 Lê Thị Hồng Linh x

172 Nguyễn Thị Phượng Linh x

173 Nguyễn Thị Yến Loan x

174 Võ Thị Thanh Loan x

175 Trần Thị Lợi x

176 Tống Kim Long x

177 Trần Thanh Long x

178 Pham Đình Lựu x

179 Lê Thị Uyên Ly x

180 Lê Thành Lý x

181 Lê Thành Lý x

182 Nguyễn Ngọc Mai x

183 Nguyễn Thị Tuyết Mai x

184 Tạ Thị Tuyết Mai x

185 Trần Xuân Mai x

186 Võ Thị Chi Mai x

187 Đinh Nguyễn Huy Mân x

188 Phan Đức Minh Mân x

189 Nguyễn Văn Mạnh x

190 Bửu Mật x

191 Nguyễn Văn Mâu x

192 Trần Kiều Miên x

193 Lê Minh x

194 Lê Quan Minh x

195 Lê Trần Quang Minh x

196 Tôn Thất Minh x

197 Trần Thị Liên Minh x

198 Trần Ngọc Mỹ x

199 Nguyễn Thanh Nam x

200 Nguyễn Văn Nam x

201 Đỗ Thị Phương Nga x

202 Hà Thị Ngọc Nga x

203 Nguyễn Thị Quỳnh Nga x

204 Vũ Thị Tuyết Nga x

205 Nguyễn Thế Nghĩa x

206 Nguyễn Thượng Nghĩa x

207 Trang Thanh Nghiệp x

208 Võ Thị Mỹ Ngọc x

209 Lê Quang Nhân x

210 Võ Văn Nhân x

211 Huỳnh Mạnh Nhi x

212 Nguyễn Thị Tố Như x

213 Nguyễn Tuấn Như x

214 Châu Quý Nhuận x

215 Lê Thị Kim Nhung x

216 Trần Thị Ái Nhung x

217 Vũ Thị Nhung x

218 Lê Hoàng Oanh x

219 Đào Quang Oánh x

220 Nguyễn Văn Phan x

221 Cao Phi Phong x

222 Nguyễn Quốc Phong x

223 Nguyễn Hoan Phú x

224 Quang Minh Phú x

225 Trương Thiên Phú x

226 Võ Quang Phúc x

227 Đặng Vạn Phước x

228 Hà Văn Phước x

229 Lê Thị Hạnh Phước x

230 Lê Văn Phước x

231 Hoàng Lan Phương x

232 Lâm Hoài Phương x

233 Trần Hoài Phương x

234 Bui Thị Bích Phượng x

235 Huỳnh Kim Phượng x

236 Huỳnh Thị Phượng x

237 Nguyễn Văn Quan x

238 Nguyễn Như Quân x

239 Hoàng Văn Quang x

240 Huỳnh Hồng Quang x

241 Phạm Văn Quang x

242 Đỗ Kim Quế x

243 Phan Tứ Quí x

244 Nguyễn Thị Quý x

245 Tô Quyền x

246 Võ Văn Sĩ x

247 Trần Phu Mạnh Siêu x

248 Đặng Hoàng Sơn x

249 Lê Hoàng Sơn x

250 Nguyễn Hồng Sơn x

251 Nguyễn Trường Sơn x

252 Nguyễn Anh Tài x

253 Lưu Ngân Tâm x

254 Phan Thị Minh Tâm x

255 Nguyễn Duy Tân x

256 Diệp Hữu Thắng x

257 Nguyễn Huy Thắng x

258 Nguyễn Văn Thắng x

259 Vũ Đình Thắng x

260 Nguyễn La Phương Thanh x

261 Nguyễn Thị Thanh x

262 Nguyễn Thị Lệ Thanh x

263 Phòng Ngọc Thanh x

264 Châu Tô Thành x

265 Nguyễn Văn Thành x

266 Hoàng Thị Thanh Thảo x

267 Lưu Hiếu Thảo x

268 Nguyễn Thị Thu Thảo x

269 Phạm Huỳnh Ngọc Thảo x

270 Phạm Thị Thảo x

271 Phạm Thị Ngọc Thảo x

272 Phạm Thị Thu Thảo x

273 Võ Nguyên Uyên Thảo x

274 Hoàng Kim Yến Thi x

275 Hoàng Văn Thịnh x

276 Lê Quốc Thịnh x

277 Nguyễn Văn Thịnh x

278 Nguyễn Văn Thịnh x

279 Lê Văn Thọ x

280 Vũ Thị Kim Thoa x

281 Ngô Kim Thơi x

282 Nguyễn Phú Thông x

283 Nguyễn Vĩnh Thống x

284 Dư Thị Ngọc Thu x

285 Huỳnh Thị Linh Thu x

286 Lê Anh Thư x

287 Lê Thị Anh Thư x

288 Trần Thị Minh Thư x

289 Phung Đức Thuận x

290 Nguyễn Thị Thanh Thúy x

291 Trần Thị Diễm Thúy x

292 Vũ Thị Diễm Thúy x

293 Nguyễn Phương Biên Thuy x

294 Tạ Thị Thanh Thuy x

295 Tôn Nữ Mộng Thuy x

296 Trần Phan Chung Thuy x

297 Trần Thị Bích Thuy x

298 Võ Thị Thuy x

299 Phạm Thị Thuy Tiên x

300 Nguyễn Minh Tiến x

301 Phạm Mạnh Tiến x

302 Nguyễn Trọng Tín x

303 Phan Quang Toản x

304 Phạm Thị Diệu Trâm x

305 Tạ Văn Trầm x

306 Dương Thị Trang x

307 Huỳnh Thị Thu Trang x

308 Nguyễn Kim Trang x

309 Nguyễn Ngọc Châu Trang x

310 Hồ Huỳnh Quang Trí x

311 Phan Thị Phương Trinh x

312 Trần Thị Tuyết Trinh x

313 Tạ Thị Thanh Trúc x

314 Trang Trung Trực x

315 Lâm Việt Trung x

316 Lưu Quốc Trung x

317 Lê Thanh Tú x

318 Nguyễn Tự x

319 Lê Văn Tuấn x

320 Nguyễn Anh Tuấn x

321 Nguyễn Anh Tuấn x

322 Nguyễn Văn Tuấn x

323 Trần Anh Tuấn x

324 Lê Thanh Tung x

325 Ngô Thanh Tung x

326 Nguyễn Thanh Tung x

327 Trần Thanh Tung x

328 Lý Bá Tước x

329 Mai Trọng Tường x

330 Trần Thị Khánh Tường x

331 Cao Thiên Tượng x

332 Lê Kim Tuyến x

333 Võ Thị Thanh Tuyền x

334 Hoàng Thị Diễm Tuyết x

335 Nguyễn Quang Tỳ x

336 Nguyễn Thị Diễm Uyên x

337 Cao Hồng Vân x

338 Cao Thị Vân x

339 Lê Thị Khánh Vân x

340 Lê Thị Ngọc Vân x

341 Phạm Hung Vân x

342 Phan Nguyễn Thanh Vân x

343 Nguyễn Tuấn Vinh x

344 Trần Thành Vinh x

345 Vũ Hữu Vĩnh x

346 Dương Quang Vũ x

347 Phan Tôn Ngọc Vũ x

348 Trần Văn Vũ x

349 Lê Thị Xuân x

350 Ngô Minh Xuân x

351 Phạm Thị Thanh Xuân x

352 Phan Thị Xuân x

353 Lâm Minh Yến x

354 Nguyễn Thị Ngọc Yến x

355 Phạm Thị Bạch Yến x

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

Năm 2015:

Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV/HS trúng tuyển

nhập học Số SV/HS tốt nghiệp

Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc

làm sau 12 tháng

ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP

Khối ngành VI 1670 1662 1333

96.74%

(1230/1272

phiếu có phản

hồi)

Tổng

Năm 2016:

Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV/HS trúng tuyển

nhập học Số SV/HS tốt nghiệp

Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm

sau 12 tháng

ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP

Khối ngành VI 1618 1594 1463

87.89%

(1173/1335 phiếu có

phản hồi).*

Tổng

* Các học viên theo học tiếp Sau đại học (bao gồm bác sĩ Nội trú, Cao học và Chuyên khoa) không tính vào danh sách sinh viên có

việc làm trong khảo sát này.

6. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm cua trường:

+ Ngân sách cấp : 102.420.000.000 đồng.

+ Phải thu học phí : 167.683.602.000 đồng.

+ Tổng cộng : 270.103.602.000 đồng

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm cua năm liền trước năm tuyển

sinh: 25.200.000 đồng.

HIỆU TRƯỞNG