ĐỀ Án tuyỂn sinh nĂm 2020pnt.edu.vn/resources/docs/subdomain/pqldt/2020/tuyensinh... ·...

32
1 ỦY BAN NHÂN DÂN TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHNGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HC Y KHOA Độc lp - Tdo - Hạnh phúc PHM NGC THCH ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 1. Thông tin chung 1.1. Thông tin trường Tên trường: Đại hc Y khoa Phm Ngc Thch Smnh: Đào tạo nguồn nhân lực y tế chất lượng cao, nghiên cứu khoa hc đáp ứng nhu cu bo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khe nhân dân. - Khu A (Trschính): 2 Dương Quang Trung, Phường 12, Qun 10, TP. HChí Minh. - Khu B: 461 Sư Vạn Hnh, Phường 12, Qun 10, TP. HChí Minh. - Khu C: 1 Dương Quang Trung, Phường 12, Qun 10, TP. HChí Minh. Website: http://www.pnt.edu.vn 1.2. Quy mô đào tạo Nhóm ngành Quy mô hiện ti NCS Hc viên CH ĐH CĐSP TCSP GD chính quy GDTX GD chính quy GDTX GD chính quy GDTX Khối ngành VI 13 196 7046 0 0 0 0 0 Tng: 13 196 7046 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nht 1.3.1. Phương thức tuyn sinh của 2 năm gần nht: Xét tuyển. 1.3.2. Điểm trúng tuyển đại hc của 2 năm gần nht (ly tkết quca Kthi THPT quc gia) Khi ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/ Thợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2018 Năm tuyển sinh 2019 Chtiêu Strúng tuyn Điểm trúng tuyn Chtiêu Strúng tuyn Điểm trúng tuyn Khối ngành VI

Upload: others

Post on 08-Nov-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

1

ỦY BAN NHÂN DÂN TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHẠM NGỌC THẠCH

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020

1. Thông tin chung

1.1. Thông tin trường

• Tên trường: Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

• Sứ mệnh: Đào tạo nguồn nhân lực y tế chất lượng cao, nghiên cứu khoa học

đáp ứng nhu cầu bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân.

• - Khu A (Trụ sở chính): 2 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ

Chí Minh.

• - Khu B: 461 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.

- Khu C: 1 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.

• Website: http://www.pnt.edu.vn

1.2. Quy mô đào tạo

Nhóm ngành

Quy mô hiện tại

NCS

Học

viên

CH

ĐH CĐSP TCSP

GD

chính

quy

GDTX GD

chính

quy

GDTX GD

chính

quy

GDTX

Khối ngành VI 13 196 7046 0 0 0 0 0

Tổng:

13 196 7046

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Xét tuyển.

1.3.2. Điểm trúng tuyển đại học của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của Kỳ thi

THPT quốc gia)

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm

ngành/ Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2018 Năm tuyển sinh 2019

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Khối ngành VI

Page 2: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

2

Tổ hợp xét tuyển chung cho tất cả

các ngành: B00: Toán- Hóa- Sinh

- Ngành Y khoa

- Ngành Răng hàm Mặt

- Ngành Dược học

- Ngành Y tế công cộng

- Ngành Điều dưỡng

- Ngành Xét nghiệm Y học

- Ngành Kỹ thuật Hình ảnh Y học

- Ngành Khúc xạ Nhãn khoa

- Ngành Dinh dưỡng

800

50

50

50

150

50

40

30

60

853

53

57

85

184

61

48

37

33

22,00

22,50

21.90

16,85

19,20

21,10

20,10

19,80

17,05

800

80

80

50

150

50

40

40

60

812

86

91

64

174

54

49

50

71

23,50

24,05

23.35

18,05

20,06

22,60

21,45

21,55

20,15

Tổng 1280 1411 1350 1451

2. Các thông tin của năm tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông (theo hình thức

giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên)

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp

Trung học Phổ thông quốc gia năm 2020

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

2.4.1. Đại học hệ Chính quy: Tổng chỉ tiêu 1.310

Chỉ tiêu tuyển sinh hệ đại học chính quy của tất cả các ngành được phân bố 50%

cho Tp.HCM để đáp ứng nhu cầu nhân lực y tế của thành phố, 50% còn lại dành cho

tất cả các tỉnh thành ngoài Tp.HCM.

Tổng chỉ tiêu các ngành như sau:

- Ngành Y khoa (6 năm) : 760

- Ngành Răng- Hàm- Mặt (6 năm) : 80

- Dược học (5 năm) : 80

- Ngành Điều dưỡng (4 năm) : 150 (bao gồm ngành điều

dưỡng, điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, điều dưỡng hộ sinh, điều dưỡng

cấp cứu ngoài bệnh viện).

- Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học (4 năm) : 50

- Ngành Kỹ thuật Hình ảnh Y học (4 năm) : 40

Page 3: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

3

- Ngành Khúc xạ Nhãn khoa (4 năm) : 40

- Ngành Y tế công cộng (4 năm) : 50

- Ngành Dinh dưỡng (4 năm) : 60

Mã ngành và chỉ tiêu cụ thể cho các đối tượng như sau:

- Mã ngành có ký tự “TQ”: áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài Tp.HCM.

- Mã ngành có ký tự “TP”: áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM được xác

định là ngày cuối nộp hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông Quốc

gia năm 2020.

** Lưu ý: hướng dẫn chọn mã ngành tuyển sinh:

- Thí sinh có hộ khẩu tại Tp.HCM: có thể chọn mã ngành: TP; TQ.

- Thí sinh có hộ khẩu ngoài Tp.HCM: chỉ chọn mã ngành: TQ.

STT Tên ngành và Mã ngành

chính

Đối tượng có hộ khẩu

ngoài Tp.HCM

Đối tượng có hộ khẩu

tại Tp.HCM

Mã ngành

phụ Chỉ tiêu

Mã ngành

phụ Chỉ tiêu

1 Y khoa (7720101) 7720101TQ 380 7720101TP 380

2 Dược học (7720201) 7720201TQ 40 7720201TP 40

3 Điều dưỡng (7720301) 7720301TQ 75 7720301TP 75

4 Dinh dưỡng (7720401) 7720401TQ 30 7720401TP 30

5 Răng Hàm Mặt (7720501) 7720501TQ 40 7720501TP 40

6 Kỹ thuật xét nghiệm y

học (7720601) 7720601TQ 25 7720601TP 25

7 Kỹ thuật hình ảnh y học

(7720602) 7720602TQ 20 7720602TP 20

8 Khúc xạ nhãn khoa

(7720699) 7720699TQ 20 7720699TP 20

9 Y tế công cộng (7720701) 7720701TQ 25 7720701TP 25

Page 4: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

4

2.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh Sau đại học: Tổng chỉ tiêu 135 chỉ tiêu

• Đào tạo tiến sĩ: 15 chỉ tiêu

• - Chuyên ngành Ngoại tổng quát: 05 chỉ tiêu.

• - Chuyên ngành Nhi khoa: 05 chỉ tiêu.

• - Chuyên ngành Tai Mũi Họng: 05 chỉ tiêu.

• Đào tạo thạc sĩ: 120 chỉ tiêu

• - Chuyên ngành Chẩn đoán hình ảnh: 10 chỉ tiêu.

• - Chuyên ngành Nhãn khoa: 15 chỉ tiêu.

• - Chuyên ngành Nội tổng quát: 25 chỉ tiêu.

• - Chuyên ngành Ngoại tổng quát: 27 chỉ tiêu.

• - Chuyên ngành Nhi khoa: 28 chỉ tiêu.

• - Chuyên ngành Tai Mũi Họng: 15 chỉ tiêu.

Các thông tin tuyển sinh sau đại học, sẽ được thông báo cụ thể tại cổng thông

tin điện tử của Trường.

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:

Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên trang thông tin

điện tử của Trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT trước khi thí

sinh điều chỉnh nguyện vọng.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành của

trường:

Mã trường: TYS

STT Mã ngành

tuyển sinh Tên ngành

1 7720101 Y khoa

2 7720201 Dược học

3 7720301 Điều dưỡng

4 7720401 Dinh dưỡng

5 7720501 Răng – Hàm - Mặt

6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học

7 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học

8 7720699 Khúc xạ nhãn khoa

9 7720701 Y tế công cộng

Page 5: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

5

• Tổ hợp xét tuyển: B00 (Toán – Hóa - Sinh) chung cho tất cả các ngành.

• Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông Quốc gia năm

2020 theo các môn Toán – Hóa – Sinh.

• Điều kiện đăng ký xét tuyển chung cho tất cả các ngành:

- Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên của năm học lớp 12 của THPT.

- Đầy đủ sức khỏe để theo học ngành đăng ký xét tuyển.

• Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt:

- Thí sinh phải có điểm trung bình cộng của 05 học kỳ THPT ≥ 7.0 điểm.

(05 học kỳ là điểm trung bình: Học kỳ I năm lớp 10; Học kỳ II năm lớp 10;

Học kỳ I năm lớp 11; Học kỳ II năm lớp 11 và Học kỳ I năm lớp 12)

Thí sinh phải đảm bảo điều kiện điểm trung bình cộng 05 học kỳ THPT ≥ 7.0

điểm để đăng ký vào các ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt. Sau khi có kết

quả trúng tuyển, Trường sẽ kiểm tra hồ sơ học bạ, nếu thí sinh không đáp ứng điều

kiện nộp hồ sơ xét tuyển, Trường sẽ từ chối hồ sơ nhập học.

• Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Khúc xạ Nhãn khoa: điểm kỳ thi

Trung học Phổ thông quốc gia môn Tiếng Anh đạt từ điểm 7.0 trở lên (phải học các

môn chuyên ngành bằng tiếng Anh do giảng viên nước ngoài trực tiếp giảng dạy).

• Tiêu chuẩn phụ: dùng để xét nếu đồng điểm, theo thứ tự sau:

- Điểm thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông Quốc gia môn Ngoại ngữ theo quy chế

kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2020.

- Điểm Trung bình chung lớp 12 Trung học Phổ thông.

- Điểm thi Tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Văn.

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học

Phổ thông quốc gia, thời gian cụ thể theo Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào

tạo.

2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển, Nhà Trường căn cứ

theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ cụ thể hóa và thông báo trên trang thông

tin của Trường.

2.9. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

- Học phí cho những chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ được đóng theo tín

chỉ theo quy định.

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm:

Nhà Trường sẽ công bố trên trang thông tin của Trường khi có nhu cầu xét tuyển bổ sung.

4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

Page 6: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

6

- Tổng diện tích đất của trường: 147.491,6 m2

Bao gồm: khu hiện hữu (20.391,6 m2) + đất dự án (126.600m2)

- Tổng diện tích sàn xây dựng của trường: 36.518,88 m2

Bao gồm:

• Diện tích khu A1 (3 tầng): 4.613,4m2

• Diện tích khu A2 (7 tầng): 13.300 m2

• Diện tích khu A3(6 tầng, 1 tầng hầm, 1 tầng KT): 3.715,5 m2

• Diện tích khu B: 3.112,088 m2

• Diện tích khu C (9 tầng, 2 tầng hầm, 1 tầng KT): 11.777,892 m2

Trong đó:

- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường:

29.654,9 m2 , cụ thể theo bảng sau:

STT Hạng mục

Diện tích sàn xây

dựng (m2)

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại 5,224.65

Thư viện, trung tâm học liệu 967.55

Phòng thí nghiệm, phòng thực hành, nhà tập đa

năng, xưởng thực tập 23462.7

Tổng 29.654,9

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo/ 01 sinh viên: 4.0 m2.

- Số chỗ Ký túc xá sinh viên: Nhà trường đã có phương án thực hiện hợp đồng

thuê lại các khu ký túc xá của các Trường Đại học, học viện và các chung cư

còn trống của Quỹ Phát triển nhà Thành phố.

4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Các trang thiết bị chính Số lượng

Bộ môn Hóa sinh – SHPT Y học

1 Máy lắc 10

2 Máy tinh lọc 1

3 Máy điện di nhỏ 5

4 Máy real time định lượng DNA 2

5 Máy lắc ủ nhiệt 1

6 Máy ủ lắc 1

7 Máy ly tâm 14

Page 7: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

7

8 Tủ âm 2

9 Tủ lạnh trữ mẫu 1

10 Hotte PCR 3

11 Tủ ấm CO2 1

12 Tủ an toàn sinh học 1

13 Kính hiển vi soi ngược 1

14 Cân phân tích điện 8

15 Tủ ấm CO2 1

16 Máy hút dịch chân không 1

17 Hệ thống điện di 3

18 Bể điều nhiệt khô 1

19 Máy luân nhiệt 4

20 Máy quang phổ UV-VIS (đo nồng độ DNA) 1

21 Máy chụp hình gel 1

22 Máy chụp hình UV 1

23 Máy chuyển gene bằng xung điện 1

24 Micropipetor 12

25 Bộ dụng cụ điện di protein và western blotting, Mini

PROTEAN 2

Bộ môn Hóa – Sinh hóa ĐC

26 Máy cất nước 1 lần GFL 1

27 Máy điện phân 2

28 Máy sinh hóa bán tự động Humalyser 2000 2

29 Máy sinh hóa bán tự động Humalyser 3000 2

30 Máy khuấy từ có gia nhiệt 4

31 Máy tạo đá 1

32 Máy điều nhiệt ướt 1

33 Bể ủ nhiệt 1

34 Máy pH cầm tay 3

35 Máy cất nước 2 lần 2

36 Máy ly tâm 12 ống 1

37 Tủ hút khí độc 1

38 Cân phân tích điện 1

39 Kính hiển vi 1

40 Nồi hấp khử trùng 2

41 Tủ hấp tiệt trùng khô 1

42 Tủ âm 2

43 Máy ly tâm 3

44 Máy phân tích nước tiểu 2

45 Máy lắc 1

Bộ môn Ký sinh

46 Tủ âm sâu Sanyo U52V 1

47 Tủ ấm Memmert 2

48 Tủ sấy khô 1

Page 8: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

8

49 Lồng cấy nấm 1

50 Nồi hấp ướt 1

51 Máy ly tâm 2

52 Máy hút chân không 1

53 Máy cất nước 2 lần 1

54 Cân điện tử 2

55 Kính hiển vi 92

56 Máy đọc ELISA 2

57 Máy rửa ELISA 1

58 Máy đếm tế bào cầm tay 40

59 Máy lắc đa năng 1

60 Máy đo PH 1

61 Máy lắc nhỏ 2

62 Kính hiển vi Olympus BX53 + bộ máy vi tính Dell Vostro 1

63 Kính hiển vi Zeiss 1

64 Máy đo độ đục 1

65 Bình đựng nito lỏng 1

Bộ môn Mắt – Khúc xạ nhãn khoa

66 Máy Phaco Visalis 1

67 Kính Slit Lamp 1

68 Kính sinh hiển vi 4

69 Máy đo số kính 6

70 Máy do nhãn áp 1

71 Máy đo khoảng cách đình 1

72 Sinh hiển vi khám mắt 4

73 Máy đo độ cong giác mạc 1

74 Máy mài kính 4

75 Máy khoan mắt kính 1

76 Máy cắt rãnh 1

77 Máy hơ gọng kính 2

78 Máy đo khoảng cách đồng tử 2

79 Máy đo độ phân cực 2

80 Máy cắt dưỡng 2

81 Máy đo độ phân cực 2

82 Máy cố định mắt kính 2

83 Máy cắt kính 2

Bộ môn Mô phôi - GPB

84 Kính hiển vi 87

85 Tủ đông lạnh -80 độ C 1

86 Tủ ấm 1

87 Tủ lạnh sâu nito lỏng 2

88 Tủ lạnh sâu 4

89 Tủ ủ CO2 1

90 Tủ ủ ấm 1

Page 9: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

9

91 Hotte Laminar 1

92 Bàn sấy lam 1

93 Bể dàn trải cắt lát 1

94 Bàn chụp hình Krokus 1

95 Máy vùi tự động 1

96 Máy cưa xương 1

97 Máy cắt lạnh 1

98 Máy cắt lát mòng quay 1

99 Hệ thống vùi mô 1

100 Kính hiển vi Olympus BX53 1

101 Kính hiển vi Olympus BX51 1

102 Kính hiển vi soi ngược CK2 1

103 Kính hiển vi chụp hình BX50 1

104 Kính hiển vi quan sát đôi Leica 1

105 Buồng cấy vô trùng 1

106 Máy khuấy từ 1

107 Máy sấy 2

108 Máy hút ẩm 1

109 Máy đông khô 1

110 Cân điện tử 1

111 Máy rửa bằng siêu âm 1

112 Máy ly tâm 2

113 Nồi hấp tiệt trùng 1

114 Máy cất nước 2 lần 1

Bộ môn Sinh lý

115 Máy đọc ELISA 2

116 Máy rửa ELISA 1

117 Quang phổ kế 1

118 Máy ly tâm 4

119 Tủ lạnh Liehherr 1

120 Tủ ủ 37-75 độ C 1

121 Kính hiển vi Olympus CX21 56

122 Máy xét nghiệm đông máu 1

123 Máy chưng cách thủy 1

124 Máy PT nước tiểu

125 Máy ủ Microplate The Jitterbug 1

126 Máy quay Hct Herme 2- 233M2 2

127 Tủ ủ CO2 1

128 Máy sấy tiệt trùng khô 1

129 Máy quay Hct 1

130 Máy đo độ lắng hồng cầu 1

131 Máy khuấy từ 2

132 Máy phân tích nước tiểu 1

133 Tủ vô trùng 1

Page 10: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

10

134 Máy đo PH Hanna 1

135 Kính hiển vi Olympus CX41 1

136 Kính hiển vi huỳnh quang soi ngược IX71 1

137 Máy hô hấp kế+CPU_Màn hình +máy in Canon Lsershot

LBP 1120 1

138 Máy điện tim 6 cần+CPU Pentium4+Màn hình Dell+Máy in

laser Canon LBP 2900 1

139 Máy đo hô hấp Spirolab 1

Khoa Răng Hàm Mặt

140 Máy cạo vôi răng 1

141 Ghế máy nha 8

142 Máy Xquang răng 1

143 Máy hấp áp suất 1

144 Máy đánh Amalgame 1

145 Đèn trám Halogen 1

146 Máy đặt Implant 1

147 Bàn gỗ HDF + Đầu Phantom + Tay khoan nhanh siêu tốc 10 bộ

148 Ghế nha dã chiến 4

149 Máy hút nước bọt phẫu thuật 2

150 Motor chạy tay khoan 5

151 Micromotor nha khoa 10

152 Đèn trám Led cầm tay 1

153 Autoclave 1

154 Máy hủy kim 1

155 Máy nén khí (ghế nha) 1

156 Máy nén khí (hệ thống đầu phantom) 3

157 Hệ thống đầu phantom 5

Bộ môn Vi sinh

158 Kính hiển vi Olympus CX21 50

159 Kính hiển vi Olympus CH21 5

160 Nồi hấp 2

161 Tủ ấm lạnh Sanyo 1

162 Tủ ủ ấm Panasonic MIR 262 1

163 Tủ sấy 2

164 Máy hút chân không 1

165 Máy cất nước 1

166 Máy ly tâm 1

167 Đèn cực tím lưu động 1

168 Cân điện tử 2

169 Tủ sấy mini 3

170 Máy ly tâm nhỏ 1

171 Tủ ủ mini 1

172 Máy đun cách thủy 1

Page 11: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

11

173 Máy lắc 1

174 Tủ an toàn sinh học 1

175 Kính hiển vi Olympus BH 1

176 Kính hiển vi Olympus CX41 2

177 Kính hiển vi Olympus CKX41 2

Khoa Điều dưỡng - Kỹ thuật y học

178 Đèn soi tai 1

179 Mô hình phục vụ giảng dạy 163

180 Máy hút ẩm 3

181 Máy truyền dịch 1

182 Bàn sản khoa đa năng 1

183 Máy tạo oxy 4

184 Máy đo tim thai 1

185 Máy rửa siêu âm 1

186 Máy đo áp lực dương 2

187 Máy xông khí dung 5

188 Kính hiển vi 6

189 Máy rửa phim 1

190 Tủ sấy khô phim 1

191 Máy ly tâm 1

Khoa dược

192 Tủ sấy 1

193 Máy đo pH cầm tay 4

194 Máy đo độ dẫn, TDS, nhiệt độ 2

195 Cân phân tích 4

Bộ môn Vật lý y sinh

196 Kính hiển vi 6

197 Bộ thí nghiệm khảo sát các định luật của quang hình học

dùng tia sáng laser 2

198 Khảo sát laser bán dẫn 2

199 Bộ thí nghiệm sức căng mặt ngoài 4

200 Bộ thí nghiệm độ nhớt 4

Bộ môn Giải phẫu

201 Tủ lạnh sâu 2

202 Hê thống bơm Formol 1

203 Hê thống hút tạo mẫu 1

204 Kính soi vật thể 6

205 Đèn tiểu phẫu 3

206 Tủ lạnh sâu -35o 2

207 Mô hình phục vụ giảng dạy 219

208 Đèn mổ di động 3

209 Máy cưa xương 1

210 Bồn inox ướp xác 13

Page 12: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

12

4.1.3. Thống kê phòng học

STT Loại phòng Số lượng

1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 10

2 Phòng học từ 100- 200 chỗ 7

3 Phòng học từ 50- 100 chỗ 10

4 Số phòng học dưới 50 chỗ 7

5 Số phòng học đa phương tiện 27

4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách,

tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong Thư viện:

STT Khối ngành đào tạo/

Nhóm ngành Số lượng

1 Khối ngành VI

- Diện tích sàn thư viện: 520m2

- Tài liệu in: 15.968 bản

- Tài liệu điện tử: 119 file có bản

quyền

Trong đó: có 11.193 nhan đề tài

liệu gồm:

- 8224 nhan đề sách

- 2044 nhan đề luận văn, luận án

- 925 nhan đề tạp chí

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

STT Khối ngành/Ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH

Khối ngành VI

Ngành Y khoa

1 Ngô Minh Xuân X

2 Phạm Đăng Diệu X

3 Nguyễn Thanh Hiệp X

4 Đặng Huỳnh Phương Thy X

Page 13: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

13

5 La Thị Kim Liên X

6 Trần Thịnh X

7 Hồ Ngọc Thúy Quỳnh X

8 Lý Phạm Hoàng Xuân X

9 Phạm Ngọc Hoàng Long X

10 Trần Thị Mai Phương X

11 Đặng Xuân Hùng X

12 Trần Viết Luân X

13 Lê Thị Diệu Hằng X

14 Nguyễn Trần Thanh Thủy X

15 Lê Thị Tường Vân X

16 Lương Thái Vinh X

17 Nguyễn Mạnh Trí X

18 Nguyễn Thị Phương X

19 Võ Thị Ngọc Hà X

20 Bùi Hiếu Anh X

21 Đỗ Thị Mộng Hoàng X

22 Lê Thụy Phương Trúc X

23 Trần Ngọc Quỳnh Vy X

24 Vương Ngọc Thiên Thanh X

25 Cù Tấn Ngoạn X

26 Đỗ Hoàng Cúc X

27 Hà Văn Thiệu X

28 Huỳnh Tiểu Niệm X

29 Lê Thị Vân Trang X

30 Ngô Văn Bách X

31 Nguyễn Đặng Bảo Minh X

32 Nguyễn Đình Xuân Thảo X

33 Nguyễn Đức Toàn X

34 Nguyễn Phi Mạnh X

35 Nguyễn Tuấn Khiêm X

36 Trần Thị Hoài Thu X

37 Trần Thiện Ngọc Thảo X

38 Trương Thị Phương Uyên X

39 Vũ Như Mai X

40 Hoàng Ngọc Dung X

Page 14: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

14

41 Hoàng Thị Diễm Thúy X

42 Lê Thị Khánh Vân X

43 Phạm Văn Quang X

44 Bùi Thị Bích Hạnh X

45 Du Trọng Đức X

46 Lại Quang Lộc X

47 Hoàng Trường X

48 Nguyễn Anh Tú X

49 Nguyễn Phương Hải X

50 Phạm Trần Diệu Hiền X

51 Đỗ Cao Vân Anh X

52 Hồ Đặng Trung Nghĩa X

53 Vũ Thị Thúy Hà X

54 Trần Thị Bích Ngọc X

55 Hồ Hữu Thật X

56 Nguyễn Tuấn Anh X

57 Tăng Ngọc Phương Lộc X

58 Trần Văn Tú X

59 Lê Ngọc Vân Anh X

60 Tôn Tường Trí Hải X

61 Nguyễn Quốc Toản X

62 Nguyễn Ngọc Trai X

63 Nguyễn Trần Ngọc Huyền X

64 Huỳnh Thị Xuân Tâm X

65 Mai Phi Long X

66 Ngô Minh Vinh X

67 Nguyễn Hoàng Liên X

68 Nguyễn Việt Thanh Phúc X

69 Võ Nguyễn Thúy Anh X

70 Nguyễn Tấn Luật X

71 Trương Tấn Trung X

72 Đỗ Hồng Phúc X

73 Huỳnh Chí Hùng X

74 Huỳnh Quang Huy X

75 Nguyễn Ngọc Tuấn X

76 Nguyễn Thành Minh X

Page 15: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

15

77 Nguyễn Thanh Phong X

78 Trịnh Minh Giám X

79 Nguyễn Văn Thái X

80 Phan Quang Trí X

81 Cồ Nguyễn Phương Dung X

82 Phạm Đỗ Phương Anh X

83 Võ Thị Kim Hoa X

84 Trương Thị Kim Dung X

85 Nguyễn Nhựt Nam X

86 Trương Sáng Kiến X

87 Châu Thị Mỹ An X

88 Hoàng Quốc Thắng X

89 Huỳnh Vân Khanh X

90 Nguyễn Thiên Phú X

91 Nguyễn Trần Thanh Long X

92 Nguyễn Thụy Song Hà X

93 Phan Vương Huy Đổng X

94 Trịnh Hoàng Vũ X

95 Nguyễn Anh Khôi X

96 Nguyễn Thị Thanh Son X

97 Trần Lan Phương X

98 Võ Thị Ngọc Trâm X

99 Phan Thị Hồng Đức X

100 Lê Thành Đạt X

101 Trần Thái Thụ X

102 Nguyễn Đình Thắng X

103 Hà Phạm Trọng Khang X

104 Hàn Đức Đạt X

105 Hồ Sĩ Dũng X

106 Lưu Xuân Thu X

107 Cung Ngọc Hùng X

108 Hồ Nguyễn Anh Tuấn X

109 Lê Đỗ Ninh X

110 Nguyễn Kim Vũ X

111 Ngô Quốc Cường X

112 Nguyễn Đức Quỳnh Vy X

Page 16: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

16

113 Trần Tiến Tài X

114 Trương Trọng Hoàng X

115 Lê Thị Hiệp X

116 Lê Thị Hồng Vân X

117 Mạc Quốc Như Hùng X

118 Ngô Huỳnh Phương Anh X

119 Bùi Thị Thu Hương X

120 Nguyễn Anh Danh X

121 Nguyễn Hằng Giang X

122 Nguyễn Xuân Vũ X

123 Trương Quang Hưng X

124 Trương Thị Bích Hà X

125 Nguyễn Thị Trúc Hà X

126 Bùi Thị Phương Nga X

127 Đoàn Hoàng Long X

128 Hoàng Thị Kiều Hoa X

129 Ngô Quang Thi X

130 Nguyễn Sĩ Phương Thảo X

131 Nguyễn Trần Quốc Việt X

132 Nguyễn Tùng Lâm X

133 Phan Thị Thùy Dung X

134 Trần Phạm Phương Thư X

135 Cao Đình Hưng X

136 Đoàn Công Minh X

137 Đoàn Lê Minh Hạnh X

138 Dương Nguyễn Hồng Trang X

139 Hứa Thị Tú Anh X

140 Lê Kim Ngân X

141 Lê Tự Phương Thúy X

142 Mai Duy Linh X

143 Nguyễn Dạ Thảo Uyên X

144 Nguyễn Hồng Thanh X

145 Nguyễn Lê Thuận X

146 Phạm Văn Mỹ X

147 Trần Ngọc Lưu Phương X

148 Trương Quang Hoành X

Page 17: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

17

149 Võ Thị Tố Uyên X

150 Vũ Quốc Bảo X

151 Phạm Ngọc Huy X

152 Đào Xuân Lãm X

153 Đỗ Thị Tường Oanh X

154 Lương Quốc Việt X

155 Nguyễn Thị Thu Thảo X

156 Nguyễn Tuấn Vũ X

157 Trần Thị Tố Quyên X

158 Trần Văn Thi X

159 Đào Thị Thanh Bình X

160 Lê Tuyết Hoa X

161 Chu Tấn Huy X

162 Tô Thanh Toàn X

163 Chu Tấn Sĩ X

164 Phùng Quốc Thái X

165 Hứa Minh Trí X

166 Huỳnh Nguyễn Thịnh Phát X

167 Trương Công Phiệt X

168 Bùi Huỳnh Quang Minh X

169 Âu Nguyệt Diệu X

170 Huỳnh Ngọc Linh X

171 Châu Minh Duy X

172 Lê Kim Long X

173 Nguyễn Văn Khoa X

174 Trương Phạm Ngọc Đăng X

175 Bùi Minh Thanh X

176 Bùi Văn Kiệt X

177 Hồ Đặng Đăng Khoa X

178 Hồ Trung Dũng X

179 Hoàng Đình Dương X

180 Lục Đan Tuấn Anh X

181 Nguyễn Hải Đăng X

182 Nguyễn Tuấn Ngọc X

183 Nguyễn Văn Trí Dũng X

184 Phạm Đình Duy X

Page 18: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

18

185 Phạm Phú Thái X

186 Phạm Thanh Việt X

187 Phạm Văn Nhân X

188 Trần Thị Mai Trang X

189 Trần Thiện Hòa X

190 Trịnh Minh Tranh X

191 Vũ Ngọc Anh Tuấn X

192 Đỗ Vũ Phương X

193 Đặng Nguyên Khôi X

194 Nguyễn Văn Việt Thành X

195 Nguyễn Cao Cương X

196 Nguyễn Công Minh X

197 Phạm Văn Bùi X

198 Vũ Lê Chuyên X

199 Lê Dương Hoàng Huy X

200 Đặng Huỳnh Minh Đức X

201 Lý Bảo Ngọc X

202 Nguyễn Thị Mỹ Hoài X

203 Đỗ Duy Anh X

204 Trần Bảo Ngọc X

205 Trần Lê Mai Thảo X

206 Trần Ngọc Thanh X

207 Võ Tấn Khang X

208 Nguyễn Duy Thạch X

209 Phan Ngọc Tiến X

210 Thái Hồng Hà X

211 Trần Khiêm Hùng X

212 Trần Sĩ Nguyên X

213 Nguyễn Duy Phương X

214 Trần Quốc Phong X

215 Đặng Văn Võ X

216 Hà Thanh Đạt X

217 Hoàng Ngọc Vân X

218 Lê Quang Tuyền X

219 Nguyễn Lê Hoàng Anh X

220 Nguyễn Văn Đức X

Page 19: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

19

221 Trần Đăng Khoa X

222 Hồ Thị Thu Hương X

223 Nguyễn Hồng Trường X

224 Nguyễn Thị Hoàng Anh X

225 Thái Trúc Quỳnh X

226 Hoàng Kc Hương X

227 Huỳnh Duy Thảo X

228 Huỳnh Minh Tuấn X

229 Ngô Thị Minh Tâm X

230 Nguyễn Đức Duy X

231 Nguyễn Khánh Hòa X

232 Nguyễn Phương Thảo X

233 Nhan Ngọc Hiền X

234 Trần Thị Thanh Thủy X

235 Nguyễn Thanh Bình X

236 Đào Hoàng Thiên Kim X

237 Huỳnh Quang Tuyến X

238 Lê Tôn Dũng X

239 Trần Nguyên Giáp X

240 Lê Hoàng Vĩnh X

241 Phan Thị Hồng Vinh X

242 Nguyễn Thị Thùy Dung X

243 Đặng Trương Ka My X

244 Lê Đình Thường X

245 Mai Thái Châu X

246 Bùi Hà Quốc Thắng X

247 Nguyễn Trần Thọ X

248 Lê Ngọc Phương Uyên X

249 Lê Thành Tân X

250 Đỗ Quốc Quỳnh Như X

251 Nguyễn Thị Mỹ Châu X

252 Hoàng Phương Anh X

253 Phan Duy Quang X

254 Nguyễn Nam Hà X

255 Nguyễn Thị Mỹ Hòa X

256 Bùi Phan Quỳnh Phương X

Page 20: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

20

257 Nguyễn Minh Luân X

258 Nguyễn Thùy An X

259 Phạm Minh Nhựt X

260 Trần Tú Trinh X

261 Trịnh Trung Tiến X

262 Nguyễn Ngọc Phương Thư X

263 Đỗ Nguyễn Hoàng Nga X

264 Phan Nguyễn Hồng Vi X

265 Huỳnh Thị Thanh Trúc X

266 Nguyễn Hồng Việt X

267 Nguyễn Kim Thạch X

268 Nguyễn Thu Hà X

269 Nguyễn Trần Minh Thắng X

270 Trần Duy X

271 Bùi Đặng Minh Trí X

272 Diệp Thắng X

273 Huỳnh Quang Huy X

274 Huỳnh Nguyễn Khánh Trang X

275 Chế Hoàng Thái X

276 Nguyễn Tiến Dũng X

277 Châu Văn Trở X

278 Phạm Hiếu Liêm X

279 Trần Thị Khánh Tường X

280 Nguyễn Dũng Tuấn X

281 Trần Công Toại X

282 Phan Thái Hảo X

Ngành Dược học

283 Nguyễn Hưng Thịnh X

284 Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn X

285 Nguyễn Lê Thanh X

286 Nguyễn Minh Hà X

287 Nguyễn Thị Thu Hòa X

288 Lê Thị Quý Thảo X

289 Nguyễn Mạnh Huy X

290 Nguyễn Đăng Thoại X

291 Nguyễn Kim Thuận X

Page 21: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

21

292 Khưu Mỹ Lệ X

293 Trương Quốc Kỳ X

294 Nguyễn Thị Xuân Thùy X

295 Nguyễn Thế Anh X

296 Tôn Thị Thanh Thảo X

297 Võ Thị Hà X

298 Nguyễn Hoài Nam X

299 Phạm Thị Ngọc Bích X

300 Huỳnh Thị Ngọc Ngân X

301 La Ngọc Vân X

302 Võ Quang Trung X

303 Bùi Tùng Hiệp X

Ngành Điều dưỡng

304 Lê Nguyễn Ngọc Duy X

305 Ngô Thanh Trúc X

306 Nguyễn Thị Huyền Trang X

307 Phạm Thị Cẩm Duyên X

308 Trần Thị Xuân Hạnh X

309 Triệu Thị Thoa X

310 Võ Kim Ngân X

311 Võ Thị Tám X

312 Bùi Thị Ngợi X

313 Nguyễn Thị Thanh Tình X

314 Nguyễn Thị Yến Linh X

315 Đặng Thị Thanh Tuyền X

316 Lê Thị Mỹ Ly X

317 Nguyễn Bạch Thảo Nguyên X

318 Nguyễn Thị Kim Phượng X

319 Lê Văn Tỉnh X

320 Trương Thùy Linh X

321 Lê Thiều Mai Thảo X

322 Nguyễn Phú Hoài X

323 Nguyễn Thị Ngọc Lâm X

324 Phan Hoàng Trọng X

325 Hồ Thị Nga X

326 Nguyễn Hoàng Thanh Tâm X

Page 22: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

22

327 Trần Quốc Cường X

328 Võ Quang Tiến X

329 Trần Thị Ngọc Phượng X

330 Đinh Hoàng Hải X

331 Hồ Ngọc Trâm X

332 Khưu Tấn Phúc X

333 Lê Hữu Duy X

334 Nguyễn Đức Hân X

335 Nguyễn Quân X

336 Nguyễn Quốc Đại X

337 Nguyễn Vũ Lam Yên X

338 Phạm Thị Thanh Hải X

339 Phạm Vũ Ánh Nguyệt X

340 Phan Thị Mỹ Trinh X

341 Thái Hữu Khoa X

342 Trần Thị Thu Hằng X

343 Cao Thị Ngọc Bích X

344 Đặng Trần Ngọc Thanh X

345 Hồ Thị Trúc Phương X

346 Lê Nguyễn Thị Thanh Chi X

347 Nguyễn Lê Phương Thảo X

348 Nguyễn Thị Minh Phương X

349 Nguyễn Thị Thanh Thủy X

350 Cao Văn Thịnh X

351 Ngô Gia Trí X

352 Đào Thị Hiệp X

353 Nguyễn Hoàng Linh X

354 Phan Thị Tuyết Sương X

355 Nguyễn Hồng Thắm X

356 Nguyễn Ngọc Minh Phương X

357 Nguyễn Tấn Khoa X

358 Võ Thị Thanh Trà X

359 Việt Thị Minh Trang X

360 Lâm Thị Thu Tâm X

Ngành Dinh dưỡng

361 Ngô Hồng Ngọc X

Page 23: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

23

362 Hà Ngọc Phương Anh X

363 Trương Thị Mộng Thường X

364 Nguyễn Minh Hiển X

365 Nguyễn Phan Hoàng Đăng X

366 Bùi Ngọc Minh Thanh X

367 Lý Thị Mỹ Ngân X

368 Trần Đức Sĩ X

369 Dương Anh Thy X

370 Nguyễn Lê Quỳnh Như X

371 Phạm Minh Châu X

372 Phạm Trần Thiên Nhân X

373 Trần Mỹ Nhung X

374 Trương Xuân Bích X

375 Đoàn Thị Ánh Tuyết X

376 Đoàn Thị Kim Thoa X

377 Lê Hoàng Hạnh Nghi X

378 Lê Huy Hoàng X

379 Nguyễn Phương Anh X

380 Phạm Công Danh X

381 Trần Quốc Cường X

382 Đào Thị Yến Phi X

383 Nguyễn Thị Đan Thanh X

384 Nguyễn Ngọc Minh X

Ngành Răng Hàm Mặt

385 Nguyễn Tiến Linh X

386 Lê Đình Hiếu X

387 Đặng Chí Vũ Luân X

388 Phạm Ngọc Khôi X

389 Nguyễn Văn Hóa X

390 Hồ Nguyễn Như Ý X

391 Nguyễn Quốc Trưởng X

392 Cao Hữu Tiến X

393 Cù Hoàng Anh X

394 Dương Minh Phương X

395 Nguyễn Như Trung X

396 Nguyễn Quỳnh Hương X

Page 24: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

24

397 Nguyễn Tài Dũng X

398 Trần Kim Trinh X

399 Trần Thị Thùy Trang X

400 Vũ Minh Hoàng X

401 Nguyễn Thị Minh Nguyệt X

402 Nguyễn Hữu Nhân X

403 Dương Thị Hoài Xuân X

Ngành Khúc xạ Nhãn khoa

404 Trần Yến Phương X

405 Đoàn Kim Thành X

406 Đoàn Thị Hồng Hạnh X

407 Lê Quốc Tuấn X

408 Nguyễn Chí Hưng X

409 Nguyễn Ngọc Anh X

410 Nguyễn Ngọc Anh Tú X

411 Nguyễn Trịnh Bảo An X

412 Trịnh Quang Trí X

413 Võ Thị Bảo Châu X

414 Lê Thanh Hải X

415 Nguyễn Ngân Giang X

416 Trần Thị Kim Ngân X

417 Đinh Trung Nghĩa X

Ngành Y tế Công cộng

418 Lê Thụy Bích Thủy X

419 Nguyễn Ngân Hà X

420 Nguyễn Thùy Châu X

421 Nguyễn Tiến Hưng X

422 Phan Kim Mỹ X

423 Trần Cao Thịnh Phước X

424 Võ Ngọc Thủy Tiên X

425 Đặng Vĩnh Hiệp X

426 Nguyễn Minh Phương X

427 Nguyễn Thị Ngọc Diễm X

428 Trần Thị Hoa Vi X

429 Võ Thành Liêm X

430 Võ Thị Xuân Hạnh X

Page 25: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

25

431 Đoàn Bích Hà X

432 Hoàng Thị Diễm Phương X

433 Lê Thiện Khiêm X

434 Nguyễn Lê Diễm Chi X

435 Phạm Thị Ngọc Như X

436 Phùng Đức Nhật X

437 Tăng Kim Hồng X

438 Phùng Quang Vinh X

439 Trần Vĩnh Tài X

440 Đặng Bảo Đăng X

441 Phan Thị Kim Hoàng X

442 Trương Hoàng Tuấn Anh X

443 Cao Nguyễn Hoài Thương X

444 Nguyễn Linh Phương X

445 Đỗ Minh Tâm X

446 Kim Văn Thành X

447 Lê Hồng Đức X

448 Lê Hồng Hoài Linh X

449 Phạm Nguyễn Đức Tín X

450 Trần Thị Kim Thanh X

451 Ngô Thị Thùy Dung X

452 Nguyễn Thị Ngọc Trinh X

453 Phạm Hoàng Gia Khương X

454 Vũ Ngọc Thảo Vy X

455 Dương Ánh Ngọc X

456 Nguyễn Ngọc Vân Phương X

457 Nguyễn Trọng Hiến X

458 Phạm Văn Hồng X

459 Huỳnh Thị Ngọc Hai X

460 Lâm Sơn Bảo Vi X

461 Hà Võ Vân Anh X

462 Nguyễn Văn Cư X

463 Bùi Hồng Cẩm X

464 Huỳnh Kim Chi X

465 Lê Kiều Chinh X

466 Nguyễn Vũ Minh Nguyệt X

Page 26: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

26

467 Trần Thanh Thiên Trúc X

468 Nguyễn Quỳnh Trúc X

469 Lê Thị Dung X

470 Nguyễn Thị Hoàng Phương X

471 Trần Thị Tâm Nhàn X

472 Tô Hoàng Linh X

Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm

y học

473 Đỗ Thị Hà X

474 Nguyễn Thị Như Quỳnh X

475 Trịnh Thị Ngọc Ái X

476 Nguyễn Ước Nguyện X

477 Phạm Gia Quỳnh X

478 Triệu Thị Xuân Thu X

479 Đỗ Minh Trí X

480 Võ Văn Tính X

481 Hoàng Thị Phương Dung X

482 Lê Thu Ba X

483 Lương Hồng Loan X

484 Phạm Cúc Hoa X

485 Phạm Hiền Anh Thư X

486 Ngô Nguyễn Ý Thơ X

487 Phạm Minh Tuấn X

488 Trần Minh Anh Đào X

489 Trần Thị Thanh Vy X

490 Đào Kim Khánh X

491 Phạm Thị Thanh Vân X

492 Nguyễn Hoàng Chương X

493 Tăng Tuấn Hải X

494 Hồ Thị Hoài Thu X

495 Hoàng Thúy Hằng X

496 Lê Đức Vinh X

497 Lưu Mỹ Phụng X

498 Phạm Minh Quân X

Ngành Kỹ thuật Hình ảnh y

học

499 Hồ Quang Minh X

500 Lưu Ngọc Bảo Trân X

Page 27: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

27

501 Nghiêm Phương Thảo X

502 Phạm Nguyên Vũ X

503 Trần Các Hùng Dũng X

504 Đặng Ngọc Thạch X

505 Huỳnh Chung X

506 Lâm Diễm Phương X

507 Nguyễn Minh Đức X

508 Nguyễn Thị Tuyên Trân X

509 Bùi Anh Thắng X

510 Đặng Thế Phong X

511 Lưu Bá Trình X

Môn chung

512 Tống Đức Phong X

513 Đoàn Thị May X

514 Nguyễn Ngọc Kim Ngân X

515 Phạm Thị Thùy X

516 Nguyễn Hoàng Ân X

517 Nguyễn Thừa Hùng X

518 Phạm Tuấn Anh X

519 Phan Minh Trung X

520 Hoàng Thị Hằng X

521 Nguyễn Thị Bích Nhã X

522 Võ Thị Kim Thủy X

523 Cửu Quang Thành X

524 Hoàng Thị Phương Thảo X

525 Phan Thị Nam Trân X

526 Phan Thị Tịnh Nhơn X

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

STT Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH

Khối ngành VI

Ngành Y khoa

1 Trần Anh Tuấn X

2 Mai Nguyệt Thu Hồng X

3 Nguyễn Khắc Hân Hoan X

Page 28: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

28

STT Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH

4 Lê Thị Thanh Xuyên X

5 Bùi Thu Hương X

6 Phan Thị Tuyết Lan X

7 Lê Đỗ Thùy Lan X

8 Đỗ Thị Như Hảo X

9 Dương Ngọc Lan X

10 Nguyễn Sỹ Đệ X

11 Bùi Ngọc Khuê X

12 Hồ Thể Giao X

13 Võ Thị Chi Mai X

14 Huỳnh Minh Tuấn X

15 Nguyễn Lan Phượng X

16 Trần Quang Bính X

17 Nguyễn Thị Thanh Hà X

18 Đỗ Ngọc Chánh X

19 Nguyễn Thị Thuận X

20 Nguyễn Đài Trang Nhã X

21 Cao Nguyễn Văn Điều X

22 Trần Thị Hồng X

23 Ngô Hùng Dũng X

24 Huỳnh Hồng Quang X

25 Phan Thanh Hải X

26 Nguyễn Kim Trang X

27 Phạm Minh Vũ X

28 Mạnh Đình Triều X

29 Phạm Thị Thu Thảo X

30 Hồ Thị Đoan Trinh X

31 Dương Hiển Huấn X

32 Phạm Huy Hùng X

33 Đỗ Thị Ngọc Diệp X

34 Dương Công Minh X

35 Lê Nguyễn Trung Đức Sơn X

36 Văn Tần X

37 Nguyễn Phúc Cẩm Hoàng X

Page 29: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

29

STT Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH

38 Nguyễn Tuấn Vinh X

39 Nguyễn Văn Ân X

40 Nguyễn Ngọc Bình X

41 Trần Công Quyền X

42 Hồ Khánh Đức X

43 Lương Thanh Tùng X

44 Lê Thị Hồng X

45 Đặng Đình Hoan X

46 Trần Đức Quang X

47 Nguyễn Phú Hữu X

48 Lê Văn Cường X

49 Dương Văn Hải X

50 Vương Thừa Đức X

51 Võ Văn Hùng X

52 Lê Nguyễn Quyền X

53 Lê Nguyên Khôi X

54 Ngô Tấn Minh Mẫn X

55 Trịnh Hoàng Tín X

56 Nguyễn Văn Nghĩa X

57 Nguyễn Quang Huy X

58 Lê Bá Thảo X

59 Mai Phan Tường Anh X

60 Tô Quốc Hãn X

61 Bùi Mạnh Côn X

62 Nguyễn Đình Xướng X

63 Nguyễn Trung Vinh X

64 Nguyễn Bá Mỹ Nhi X

65 Văn Hùng Dũng X

66 Nguyễn Quốc Sử X

67 Phạm Văn Kiên X

68 Lý Vũ Văn X

69 Hồ Thị Diễm Thu X

70 Nguyễn Văn Khôi X

71 Hoàng Vĩnh Chúc X

Page 30: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

30

STT Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH

72 Phan Quốc Việt X

73 Lê Hùng X

74 Nguyễn Thiên Bình X

75 Nguyễn Phúc Nguyên X

76 Võ Quang Phúc X

77 Cao Hoài Tuấn Anh X

78 Trần Văn Sóng X

79 Khâu Minh Tuấn X

80 Vũ Thị Nhung X

81 Nguyễn Vũ Mỹ Linh X

82 Đặng Lê Dung Hạnh X

83 Phạm Thị Ý Yên X

84 Bùi Thị Thủy Tiên X

85 Hoàng Thị Thanh Thảo X

86 Lê Thị Lục Hà X

87 Trương Thị Ánh Tuyết X

88 Huỳnh Thị Thúy Mai X

89 Lý Thanh Xuân X

90 Lê Ngọc Hải Yến X

91 Võ Thị Mỹ Hạnh X

92 Nguyễn Đăng Quang X

93 Huỳnh Xuân Nghiêm X

94 Phan Thị Hằng X

95 Nguyễn Thị Anh Phương X

96 Lê Kim Bá Liêm X

97 Đặng Thị Hiện X

98 Nguyễn Thị Kim Anh X

99 Phạm Thị Hải Châu X

100 Lương Bạch Lan X

101 Phạm Đăng Trọng Tường X

102 Nguyễn Thị Phan Thúy X

103 Lê Thị Thanh Trúc X

Ngành Dược

104 Nguyễn Thanh Hà X

Page 31: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

31

STT Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH

105 Nguyễn Thị Trúc Vân X

106 Hoàng Thái Phượng Các X

107 Huỳnh Ngọc Duy X

Ngành Răng hàm mặt

108 Lê Hồ Phương Trang X

109 Phạm Lê Hương X

110 Nguyễn Quang Tỳ X

Ngành Y tế công cộng

111 Tô Gia Kiên X

112 Đặng Thị Vân Trang X

Ngành Điều dưỡng

113 Đặng Thị Thuỳ Dương X

Tổng của khối ngành VI 2 14 57 33 7

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

- Năm 2018:

Nhóm ngành

Chỉ tiêu

Tuyển

sinh

Số SV/HS

trúng tuyển

nhập học

Số SV/HS

tốt nghiệp

Trong đó số SV/HS tốt

nghiệp đã có việc làm

sau 12 tháng

ĐH ĐH ĐH ĐH

Khối ngành VI 1248 1202 1202

Tổng 1248 1202 1202

- Năm 2019:

Nhóm ngành

Chỉ tiêu

Tuyển

sinh

Số SV/HS

trúng tuyển

nhập học

Số SV/HS

tốt nghiệp

Trong đó số SV/HS tốt

nghiệp đã có việc làm

sau 12 tháng

ĐH ĐH ĐH ĐH

Khối ngành VI 1488 1190 1190

Tổng 1488 1190 1190

- Không có bậc CĐSP và TCSP.

Page 32: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020pnt.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/pqldt/2020/TuyenSinh... · 2020. 7. 23. · • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung

32

6. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường năm 2019: 261.155.000.000 đồng (không

có ngân sách cấp) (hai trăm sáu mươi mốt tỷ một trăm năm mươi lăm triệu đồng).

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh (2019):

31.240.000 đồng (Ba mươi mốt triệu hai trăm bốn mươi nghìn đồng).

*** Lưu ý: Nội dung đề án có thể thay đổi một số chi tiết theo sự phê duyệt của Ủy ban

Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, nếu có thay đổi Trường sẽ sớm công bố trên thông tin

điện tử của Trường.

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 06 năm 2020

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

PGS. TS. Ngô Minh Xuân