ĐỀ Án tuyỂn sinh nĂm -...
TRANSCRIPT
Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội
và Nhân văn
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017
1. Thông tin chung về trƣờng (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và
địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
Tên trường:
Tên tiếng Việt: Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh
Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities – Vietnam National
University Ho Chi Minh City
Sứ mạng:
Trƣờng ĐHKHXH&NV là trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học chất lƣợng cao; cung
ứng nguồn nhân lực trình độ cao và có bản sắc riêng trong lĩnh vực khoa học xã hội và
nhân văn; cung cấp các sản phẩm khoa học làm cơ sở cho việc hoạch định chính sách xã
hội; góp phần tạo dựng vị thế của KHXH&NV Việt Nam trong khu vực.
Hiện nay, Trường có hai cơ sở đào tạo:
- Cơ sở chính: số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phƣờng Bến Nghé, quận 1.
- Cơ sở Linh Trung, Thủ Đức: Khu phố 6, phƣờng Linh Trung, quận Thủ Đức.
1.2. Quy mô đào tạo
Nhóm ngành Quy mô hiện tại
ĐH CĐSP
GD chính quy
(ghi rõ số NCS, số học viên
cao học, số SV đại học, cao
đẳng)
GDTX (ghi rõ
số SV ĐH,
CĐ)
GD
chính
quy
GDTX
Nhóm ngành I 418 ĐH, 270 HVCH
Nhóm ngành II
Nhóm ngành III 500 ĐH
Nhóm ngành IV
Nhóm ngành V 286 ĐH
Nhóm ngành VI
Nhóm ngành VII 12.711 ĐH, 387 NCS, 986
HVCH
4.378 ĐH
Tổng (ghi rõ cả số
NCS, học viên cao
học, SV ĐH, CĐ)
13.915 ĐH, 387 NCS, 1256
HVCH
4.378 ĐH
2
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp
thi tuyển và xét tuyển):
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc
gia)
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh -2015 Năm tuyển sinh -2016
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Nhóm ngành I
- Giáo dục học 120 137 120 181
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 76 20,75 103 19.5
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 57 18,75 73 17.5
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 4 18,75 5 20,81
Nhóm ngành III
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100 114 100 161
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 69 25,00 116 24.5
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 39 23,00 37 22.25
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 6 23,00 8 22.25
Nhóm ngành V
- Đô thị học 80 93 80 134
Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học 24 18,25 47 18.5
Tổ hợp 2: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 19 18,75 25 18.5
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 41 18,75 52 18.5
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 9 18,75 10 18.5
Nhóm ngành VII
- Văn học 100 119 100 140
Tổ hợp 1: NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý 66 23,5 90 22.25
Tổ hợp 2: NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh 47 21.75 42 20.62
Tổ hợp 3: NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh 6 21.75 8 20.81
- Ngôn ngữ học 100 110 100 138
Tổ hợp 1: NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý 48 23,00 67 22.25
Tổ hợp 2: NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh 59 21,25 63 20.58
Tổ hợp 3: NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh 3 21,25 8 20.7
- Báo chí 130 145 130 180
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 88 25,75 113 25
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 49 23,75 62 22.25
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 8 23,75 5 22.25
- Lịch sử 140 159 130 187
Tổ hợp 1: Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý 128 20,56 145 17.5
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 18 18,50 22 16.5
Tổ hợp 3: Ngữ văn, LỊCH SỬ, tiếng Anh 13 18,50 20 17.75
- Nhân học 60 79 60 98
Tổ hợp : Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 44 21,25 48 18.75
3
Tổ hợp : Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 30 19,50 45 17.75
Tổ hợp : Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 5 19,50 5 17.75
- Triết học 100 92 100 130
Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, tiếng Anh 7 18,50 21 16.5
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 64 21,00 65 20
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 14 18,50 38 17
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 7 18,50 6 17
- Địa lý học 130 156 120 181
Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, tiếng Anh 7 18,00 7 19.5
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ 112 22,63 90 21.88
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 31 18,00 6 19.5
Tổ hợp 4: Ngữ văn, ĐỊA LÝ, tiếng Anh 6 18,00 78 19.44
- Xã hội học 160 174 150 220
Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học 29 20,25 43 19.5
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 9 20 7 19.5
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 59 22,75 72 22.5
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 77 20 98 19.5
- Thông tin học 100 118 100 158
Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, tiếng Anh 15 18,50 47 19
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 3 18,50 2 19
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 75 20,25 74 20.75
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 25 18,50 35 19
- Đông phƣơng học 140 171 140 210
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 142 21,75 177 20.75
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Trung 2 20,75 3 20.75
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 27 21,75 30 20.75
- Lƣu trữ học 80 92 80 112
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 62 21,25 78 18
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 27 20,25 32 17
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 3 19,50 2 17
- Văn hóa học 70 79 70 94
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 37 21,75 59 22
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 38 19,25 34 20
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 4 19,25 1 20
- Công tác xã hội 80 95 80 130
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 60 21,75 83 21.5
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 31 20,00 43 19.5
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 4 20,00 4 19.5
- Tâm lý học 90 106 100 149
Tổ hợp 1: Toán, Hóa học, Sinh học 20 23 30 21.5
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 52 24,50 68 23.5
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 30 23,00 45 21.5
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 4 23,00 6 21.5
- Nhật Bản học 100 117 100 149
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 81 23,75 95 22.25
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT 20 21,50 41 20.18
4
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 16 23,75 13 22.25
- Hàn Quốc học 100 115 100 147
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 96 23,00 130 21
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 19 23,00 17 21
- Ngôn ngữ Anh 270 281 270 377
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 281 24,00 377 22.41
- Ngôn ngữ Nga 70 71 70 67
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 69 20,00 61 16.5
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA 2 20,00 6 21.29
- Ngôn ngữ Pháp 90 104 90 141
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 82 21,38 113 19
Tổ hợp : Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP 22 20,50 28 19
- Ngôn ngữ Trung Quốc 130 140 130 182
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 123 21,69 165 19.25
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG 17 20,00 17 19.25
- Ngôn ngữ Đức 50 58 70 101
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 57 21,00 97 18.51
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC 1 21,00 4 22.28
- Quan hệ Quốc tế 160 190 160 223
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 167 23,50 195 22.25
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 23 23,50 28 22.25
- Ngôn ngữ Tây Ban Nha 50 63 50 85
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 62 21,00 85 19.61
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP 1 20,00
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC
- Ngôn ngữ Italia 50 53 50 73
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 51 20,00 72 17.18
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP 2 20,00
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC 1 17.42
Tổng 2850 3231 2850 4148
2. Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục
thƣờng xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
2.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nƣớc
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và
xét tuyển)
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2850
5
Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
Chỉ
tiêu
dự
kiến
Ghi chú
Văn học 52220330
- NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
120
- NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh
- NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh
Ngôn ngữ học 52220320
- NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
80
- NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh
- NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh
Báo chí 52320101
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
130
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Lịch sử 52220310
- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý
120
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
- Ngữ văn, LỊCH SỬ, tiếng Anh
Nhân học 52310302
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
60
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Triết học 52220301
- Toán, Vật lý, tiếng Anh
90
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Địa lý học 52310501
- Toán, Vật lý, tiếng Anh
110
- Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
- Ngữ văn, ĐỊA LÝ, tiếng Anh
Xã hội học 52310301
- Toán, Vật lý, Hóa học
150
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
Thông tin học 52320201
- Toán, Vật lý, tiếng Anh
100
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
Đông phƣơng học 52220213
-Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
140
-Ngữ văn, Toán, tiếng Trung
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Giáo dục học 52140101
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
120
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
- Ngữ văn, Toán, Vật lý
- Toán, Sinh vật, Hóa học
Lƣu trữ học 52320303 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 80
6
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Văn hóa học 52220340
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
70
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Công tác xã hội 52760101
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
80
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Tâm lý học 52310401
- Toán, Hóa học, Sinh học
100
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Đô thị học 52580112
- Toán, Vật lý, Hóa học
80
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành 52340103
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
100
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Nhật Bản học 52220216
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
110
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Hàn Quốc học 52220217 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
110
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh 52220201 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 270
Ngôn ngữ Nga 52220202 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
70
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA
Ngôn ngữ Pháp 52220203 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
90
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP
Ngôn ngữ Trung
Quốc 52220204
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 130
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG
Ngôn ngữ Đức 52220205 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
80
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC
Quan hệ Quốc tế 52310206 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
160
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Ngôn ngữ Tây Ban
Nha 52220206
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
50
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC
Ngôn ngữ Italia 52220208
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
50
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
7
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có điểm trung bình tổng cộng 3 năm (lớp 10,11 và
12) đạt từ 6.5 trở lên.
- Đảm bảo về quy định ngƣỡng đảm bảo chất lƣợng đầu của Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
- Trƣờng không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ và điểm thi
đƣợc bảo lƣu theo quy định tại Quy chế thi THPT Quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp
THPT để xét tuyển.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của
trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch
điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
- Mã trƣờng: QSX
- Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển:
Stt Mã
Ngành Tên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
(dùng kết quả thi THPTQG)
Tên môn thi/bài thi Môn chính Tổ hợp
môn mới
1 52220330 Văn học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn x 2
2 52220330 Văn học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Ngữ văn x 2
3 52220330 Văn học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh Ngữ văn x 2
4 52220320 Ngôn ngữ học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn x 2
5 52220320 Ngôn ngữ học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Ngữ văn x 2
6 52220320 Ngôn ngữ học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh Ngữ văn x 2
7 52320101 Báo chí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
8 52320101 Báo chí Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
9 52320101 Báo chí Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
10 52220310 Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Lịch sử x 2
11 52220310 Lịch sử Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
12 52220310 Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh Lịch sử x 2
13 52310302 Nhân học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
14 52310302 Nhân học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
15 52310302 Nhân học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
16 52220301 Triết học Toán, Vật lý, tiếng Anh
17 D220301 Triết học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
18 52220301 Triết học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
19 52220301 Triết học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
20 52310501 Địa lý học Toán, Vật lý, tiếng Anh
21 52310501 Địa lý học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Địa lý x 2
22 52310501 Địa lý học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
23 52310501 Địa lý học Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh Địa lý x 2
24 52310301 Xã hội học Toán, Vật lý, Hóa học
25 52310301 Xã hội học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
26 52310301 Xã hội học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
27 52310301 Xã hội học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
28 52320201 Thông tin học Toán, Vật lý, tiếng Anh
29 52320201 Thông tin học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
30 52320201 Thông tin học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
31 52320201 Thông tin học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
32 52220213 Đông phƣơng học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
33 52220213 Đông phƣơng học Ngữ văn, Toán, tiếng Trung
34 52220213 Đông phƣơng học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
8
35 52140101 Giáo dục học Ngữ văn, Toán, Vật lý X
36 52140101 Giáo dục học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
37 52140101 Giáo dục học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
38 52140101 Giáo dục học Toán, Hóa học, Sinh học X
39 52320303 Lƣu trữ học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
40 52320303 Lƣu trữ học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
41 52320303 Lƣu trữ học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
42 52220340 Văn hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
43 52220340 Văn hóa học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
44 52220340 Văn hóa học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
45 52760101 Công tác xã hội Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
46 52760101 Công tác xã hội Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
47 52760101 Công tác xã hội Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
48 52310401 Tâm lý học Toán, Hóa học, Sinh học
49 52310401 Tâm lý học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
50 52310401 Tâm lý học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
51 52310401 Tâm lý học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
52 52580112 Đô thị học Toán, Vật lý, Hóa học
53 52580112 Đô thị học Toán, Vật lý, tiếng Anh
54 52580112 Đô thị học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
55 52580112 Đô thị học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
56 52340103 Quản trị dịch vụ Du
lịch và Lữ hành Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
57 52340103 Quản trị dịch vụ Du
lịch và Lữ hành Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
58 52340103 Quản trị dịch vụ Du
lịch và Lữ hành Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
59 52220216 Nhật Bản học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
60 52220216 Nhật Bản học Ngữ văn, Toán, tiếng Nhật Tiếng Nhật x 2
61 52220216 Nhật Bản học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
62 52220217 Hàn Quốc học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
63 52220217 Hàn Quốc học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
64 52220201 Ngôn ngữ Anh Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2
65 52220202 Ngôn ngữ Nga Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2
66 52220202 Ngôn ngữ Nga Ngữ văn, Toán, tiếng Nga Tiếng Nga x 2
67 52220203 Ngôn ngữ Pháp Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2
68 52220203 Ngôn ngữ Pháp Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp Tiếng Pháp x 2
69 52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2
70 52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Ngữ văn, Toán, tiếng Trung Tiếng Trung x 2
71 52220205 Ngôn ngữ Đức Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2
72 52220205 Ngôn ngữ Đức Ngữ văn, Toán, tiếng Đức Tiếng Đức x 2
73 52310206 Quan hệ Quốc tế Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
74 52310206 Quan hệ Quốc tế Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
75 52220206 Ngôn ngữ Tây Ban
Nha Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2
76 52220206 Ngôn ngữ Tây Ban
Nha Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp Tiếng Pháp x 2
77 52220206 Ngôn ngữ Tây Ban
Nha Ngữ văn, Toán, tiếng Đức Tiếng Đức x 2
78 52220208 Ngôn ngữ Italia Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2
79 52220208 Ngôn ngữ Italia Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp Tiếng Pháp x 2
80 52220208 Ngôn ngữ Italia Ngữ văn, Toán, tiếng Đức Tiếng Đức x 2
9
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh và các quy định về xét
tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
- Theo quy định tuyển thẳng và ƣu tiên xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM:
+ Học sinh giỏi đã tốt nghiệp THPT năm 2017 từ các trƣờng THPT chuyên, năng
khiếu trên cả nƣớc;
+ Học sinh các trƣờng THPT thuộc nhóm 100 trƣờng có điểm trung bình thi
THPTQG cao nhất năm 2015, 2016.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
3. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lƣợng chính
3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
3.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá: T
T TÊN
ĐƠN VỊ
TÍNH DIỆN TÍCH GHI CHÚ
1 Diện tích đất của
trƣờng: m
2 214,979
2
Tổng diện tích sàn
xây dựng phục vụ đào
tạo, nghiên cứu khoa
học của trƣờng:
m2 66,300
3 Số chỗ ở ký túc xá
cho sinh viên chỗ
KTX ĐHQG-
HCM đáp ứng
100% nhu cầu
phòng ở của
Sinh viên
Năm học 2015 -2016 4.200
sinh viên
3.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
1
Phòng thực tập báo
chí – Khoa BC TT
(B102)
· Máy ảnh số Sony DSC S85
· Máy ảnh Sony DSC F707
· Đèn Luxmen 1000W
· Ong kính Nikon 70-300ED
· Máy quay phim DCR - SR 200E
· Dàn âm thanh (1 ampli +2 loa + 1 Mcro )
· Tivi LCD Sony 32 Inch
· Máy tính Core i3-3220 (3,3GHZ)
· Máy tính core i3-4160
· Máy quay video AG-AS900EN
· Bộ c/ mạch tín hiệu dữ liệu h/ảnh Atem television
· Máy tính chủ HP Z440+bản quyền Phần mềm Adobe
· Đèn led+phụ kiện
10
2
Phòng thực hành Ngữ
âm học – Khoa VN
học (C411)
· Máy in HP Color Laserjet CP3525NP
· Bộ lƣu điện Online APC
· Máy photo Fuji Xerox 3007DDP
· Máy chiếu Sony VPL-CX150
· Máy xử lý, phân tích ngữ âm
· Máy ghi âm KTS Tascam DR07
· Bộ chƣơng trình giả định thực nghiệm
· Thiết bị đo đa năng p/tích tín hiệu
· Thiết bị p/tích và hiển thị tần số
· Thiết bị và phần mềm công cụ
3
Phòng Nghiên cứu và
sƣu tầm di sản Hán
Nôm (A211)
· Máy ảnh KTS Sony HX100V
· Máy quay KTS Sony HDR-XR160E
· Máy scanner HP G4010
· Máy scanner HP Scanjet 3000
· Máy chiếu đa năng Dell 1610HD
· Tivi Sony LCD 32"
· Máy chiếu camera vật thể Samsung
· Máy tính xách tay Sony Vaio VPC-CA35FG
· Máy tính bàn thƣơng hiệu Việt Nam
· Máy in Laser A4 HP P2035
· Máy in Laser A3 HP 5200
· Máy photocopy lớn Sharp 5520N
· Máy photocopy nhỏ Sharp A4 M201
· Máy Scan canon
· Máy lạnh Panasonic 2 khối 1,5HP
4
Phòng cử nhân tài
năng – Phòng Đào tạo
(B008)
· Máy chiếu
· Màn chiếu
· Tivi Sony LCD 32"
· Đầu đĩa DVD
· Bàn học
· Loa
· Máy lạnh Panasonic
5
Bảo tàng Văn hoá
Lịch sử (Nhà Điều
hành)
· Máy tính PC Wiscom Education P4 2.4GHZ
· Máy tính Wiscom Effect Pentium Dual Core E2160
· Máy HP Scanjet G3010 Scaner
· Máy in HP Laser Jet 1160
· Máy tính xách tay Compaq V6217TU
· Máy chiếu BENQ SP831
· Máy tính xách tay Lenovo Thikpad T61
· Hiện vật Bảo tàng Lịch sử văn hóa
11
6
Phòng Nghiên cứu và
Thực hành Đô thị
học(C1-11)
· Máy đo độ ồn SL4030
· Máy đo ánh sáng LX105
· Máy lạnh
· Máy tính bàn
· Máy sever
· Switch mạng
. Mô hình mẫu
. Kệ để dụng cụ học tập 2.8x1.9x2.0m
. Bàn thực tập SV (2,4x1,2x0,75)m
. Xe đựng dụng cụ inox (0,9x0,6x1,1)m
. Tủ trƣng bày
7 Phòng Thông tin Nhật
Bản (A16)
· Máy in HP Laserjet 1160
· Dàn máy LG LM-D2360
· Máy lạnh National 1 cụm-2HP
· Bàn làm việc 1,2x0,6x0,75m
· Bàn vi tính 0,8x0,6x0,75m
· Bàn họp 1x0,5x0,75m
8
Phòng thiết kế mô
hình – Khoa Đô thị
học C1-14
· Máy in Laser A4 HP 2035
· Máy tính bàn
. Máy lạnh
. Mô hình mẫu
. Tủ trƣng bày
. Kệ để dụng cụ học tập 2.8x1.9x2.0m
9
Phòng thí nghiệm môi
trƣờng – Khoa Địa lý
(C2.04)
· Kính hiển vi sinh học Meiji
· Máy đo PH để bàn Jenway 3310
· Nồi hấp tiệt trùng Huxley
· Tủ ấm Memmert BE400
· Máy National 1 cụm-2HP
· Bể rửa siêu âm FS Minor-Decon Anh
· Jar-Tester Hàn Quốc
· Máy in HP Laser Jet 2200
· Máy khuấy từ gia nhiệt-IKA Đức
· Tủ sấy Memmert UM400 Đức
· Máy đo pH cầm tay MP-120BE Thụy sỹ
· Máy đo pH để bàn MP-220K Thụy sỹ
· Điện cực pH Anh
· Tủ ổn nhiệt cho BOD-Đức
· Thiết bị lấy mẫu khí-Đức
· Thiết bị đo BOD 12 chỗ-Đức
· Hệ thống máy quang phổ tự ngoại khả biến UV-1700
· Bộ phá mẫu COD CR3200 WTW – Đức
· Máy đo độ dẫn CON 2700
3.1.3. Thống kê phòng học
TT Loại phòng Số lƣợng
12
1 Hội trƣờng, phòng học lớn trên 200 chỗ 3
2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 44
3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 88
4 Số phòng học dƣới 50 chỗ 67
5 Số phòng học đa phƣơng tiện 20
3.1.4. Thống kê về học liệu (sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện
tử) trong thƣ viện
TT Nhóm ngành đào tạo Số lƣợng
Nhóm ngành I 2447 nhan đề/ 4145 bản
Nhóm ngành II
Nhóm ngành III 2894 nhan đề/ 4919 bản
Nhóm ngành IV
Nhóm ngành V 914 nhan đề/ 1301 bản
Nhóm ngành VI
Nhóm ngành VII
110572 nhan đề/ 224563
bản
3.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nhóm ngành I
TJELDVOLL ARILD x x
NGUYỄN THỊ HẢO x
TRẦN THANH HƢƠNG x
HOÀNG MAI KHANH x
TRẦN KIỂM x x
NGUYỄN LỘC x x
NGUYỄN THÀNH NHÂN x
NGUYỄN HỒNG PHAN x
DƢƠNG MINH QUANG x
CAO THỊ CHÂU THỦY x
NGUYỄN THÚY AN x
13
HỒ VÕ QUẾ CHI x
LÊ THỊ YÊN DI x
PHẠM THỊ NGỌC LAN x
NGUYỄN THÁI BÌNH LONG x
TRẦN THỊ NGA x
NGUYỄN THỊ MỸ NGỌC x
ĐINH THỊ THANH NGỌC x
NGUYỄN VIỄN THÔNG x
NGUYỄN THỊ ANH THƢ x
LÊ VĂN TRỖI x
TRÀ THANH TRUNG x
HÀ VĂN TÚ x
NGUYỄN VĂN TƢỜNG x
NGUYỄN DUY MỘNG HÀ x
Tổng của nhóm ngành 25
Nhóm ngành II
Tổng của nhóm ngành
Nhóm ngành III
HOÀNG NGỌC MINH CHÂU x
NGÔ THANH LOAN x
PHẠM THỊ THÚY NGUYỆT x
NGUYỄN VĂN CHẤT x
NGUYỄN THU CÚC x
PHẠM THỊ HỒNG CÚC x
PHAN THỊ HỒNG DUNG x
DƢƠNG THỊ HỮU HIỀN x
DƢƠNG ĐỨC MINH x
TRẦN THỊ TUYẾT VÂN x
14
TRẦN DUY MINH x
LÊ HẢI NGUYÊN x
NGUYỄN VĂN THANH x
NGUYỄN ĐÌNH TOÀN x
NGUYỄN QUANG VŨ x
Tổng của nhóm ngành 15
Nhóm ngành IV
Tổng của nhóm ngành
Nhóm ngành V
TRƢƠNG HOÀNG TRƢƠNG x
SƠN THANH TÙNG x
NGUYỄN MINH HÒA x x
NGUYỄN PHƢƠNG NGA x
NGUYỄN BÌNH MINH x
NGUYỄN CHÍ TÂM x
TRƢƠNG THANH THẢO x
NGUYỄN DIỆP QUÝ VY x
PHÙNG HẢI ĐĂNG x
ĐẶNG NGUYỄN THIÊN HƢƠNG x
TRƢƠNG NGUYỄN
KHẢI HUYỀN x
NGUYỄN HOÀNG MỸ LAN x
NGUYỄN HẢI NGUYÊN x
TRẦN THỊ NGỌC NHỜ x
NGUYỄN VĂN QUỐC THÁI x
Tổng của nhóm ngành 15
Nhóm ngành VI
Tổng của nhóm ngành
Nhóm ngành VII
15
LÊ KHẮC CƢỜNG x x
TRIỆU THANH LÊ x
HUỲNH VĂN THÔNG x
NGUYỄN THỊ PHƢƠNG TRANG x x
PHẠM LÊ ÁNH VÂN x
PHAN VĂN TÚ x
NGUYỄN VĂN HÀ x
TRẦN LÊ HIẾU HẠNH x
NGUYỄN THỊ NGỌC HUYỀN x
HỒ NGỌC ĐOAN KHƢƠNG x
ĐOÀN HỮU HOÀNG KHUYÊN x
NGÔ THỊ THANH LOAN x
NGUYỄN THỊ HỒNG LỘC x
NGUYỄN THỊ MINH NGUYỆT x
LÊ THỊ THANH NHÀN x
NGUYỄN THỊ THẢO NHÂN x
PHẠM DUY PHÚC x
HOÀNG XUÂN PHƢƠNG x
TỪ LÊ TÂM x
HUỲNH MINH TUẤN x
HUỲNH VĂN CHẨN x
LÊ VĂN CÔNG x
TRẦN THỊ QUỐC MINH x
CAO THỊ HUYỀN NGA x
ĐỖ HẠNH NGA x x
HUỲNH THỊ NGỌC TUYẾT x
NGUYỄN THỊ THU HIỀN x
PHẠM THỊ KIM NGỌC x
16
PHAN THỊ THU NGUYỆT x
CAO VĂN QUANG x
PHẠM THỊ TÂM x
PHẠM THỊ THU x
TẠ THỊ THANH THỦY x
NGUYỄN THỊ THANH TÙNG x
BÙI THỊ THANH TUYỀN x
NGUYỄN THỊ PHƢỢNG CHÂU x
TRƢƠNG THỊ KIM CHUYÊN x
LÊ THANH HÒA x
PHẠM GIA TRÂN x
NGÔ THỊ THU TRANG x
LÊ ĐỨC TUẤN x
ĐỖ XUÂN BIÊN x
NGUYỄN THỊ PHƢƠNG DUNG x
HỒ THỊ HƢƠNG GIANG x
NGUYỄN THANH HẢI x
NGUYỄN THỊ THU HIỀN x
NGUYỄN VĂN HOÀNG x
LÊ CHÍ LÂM x
NGÔ TÙNG LÂM x
NGUYỄN QUANG VIỆT NGÂN x
LÊ THÙY NGÂN x
PHẠM THỊ BÍCH NGỌC x
HÀ THỊ MINH PHÚC x
HỒ KIM THI x
CHÂU THỊ THU THỦY x
TRẦN THỊ ĐOAN TRINH x
17
HOÀNG TRỌNG TUÂN x
BÀNG ANH TUẤN x
PHAN THANH ĐỊNH x
NGÔ HOÀNG ĐẠI LONG x
NGUYỄN THỊ THU THỦY x
ĐỖ THÚY HÀ x
NGUYỄN CẢNH HUỆ x x
NGUYỄN NAM x
HỒ MINH QUANG x
ĐẶNG VĂN THẮNG x x
TRẦN NGỌC THÊM x
NGUYỄN THỊ KIM CHÂU x
NGUYỄN THỊ QUỲNH CHI x
VĂN KIM HOÀNG HÀ x
NGUYỄN THỊ MINH HẰNG x
LÊ THỊ SINH HIỀN x
PHẠM THỊ NGỌC HIẾU x
NGUYỄN THỊ THANH HOA x
PHAN THANH HUYỀN x
LÊ TRẦN MẠC KHẢI x
CHU DUY LY x
NGUYỄN THANH MAI x
NGUYỄN THỊ THANH MAI x
PHẠM THỊ THANH NHÃ x
ĐOÀN THỊ QUỲNH NHƢ x
NGUYỄN HƢƠNG QUỲNH x
PHAN NỮ QUỲNH THI x
HOÀNG THỊ THU THỦY x
18
TỪ THỊ THANH THỦY x
DU QUẾ TIÊN x
NGUYỄN THỊ THANH TRÚC x
LÝ VŨ NHẬT TÚ x
LÊ ĐẶNG THẢO UYÊN x
NGUYỄN THANH TUẤN x
NGUYỄN THOẠI LINH x
NGUYỄN THỊ HIỀN x
PHAN THỊ THU HIỀN x x
NGUYỄN THỊ PHƢƠNG MAI x
KIM BYUNG SHIK x
LÊ HIỀN ANH x
TRẦN PHƢƠNG ANH x
MAI KIM CHI x
PHẠM QUỲNH GIANG x
PHAN THỊ HỒNG HÀ x
NGUYỄN TRUNG HIỆP x
LƢU THỤY TỐ LAN x
NGUYỄN THANH LÂN x
NGUYỄN XUÂN THÙY LINH x
BÙI THỊ MỸ LINH x
TRẦN HỮU YẾN LOAN x
ĐỖ NGỌC LUYẾN x
TRẦN THỊ NGỌC MAI x
HUỲNH KIM NGÂN x
NGUYỄN NGỌC TRÂM OANH x
NGUYỄN THỊ HƢƠNG SEN x
VŨ THỊ THANH TÂM x
19
LA DUY TÂN x
HÀ THỊ THU THUỶ x
TRẦN HUYỀN TRANG x
HOÀNG THỊ TRANG x
PHẠM QUANG VINH x
LÊ CÔNG TÂM x
LÊ HỮU PHƢỚC x
VÕ VĂN SEN x x
PHẠM HỮU MÝ x
HỒ SƠN DIỆP x
NGUYỄN NGỌC DUNG x x
ĐỖ THỊ HẠNH x
HÀ MINH HỒNG x x
DƢƠNG KIỀU LINH x
TRẦN THỊ THU LƢƠNG x x
PHẠM ĐỨC MẠNH x x
NGUYỄN THỊ HẬU x
LƢU VĂN QUYẾT x
TRẦN THUẬN x x
NGUYỄN VĂN TUÂN x
PHÍ NGỌC TUYẾN x
HOÀNG VĂN VIỆT x x
TRẦN THỊ MAI x x
NGUYỄN ĐÌNH THỐNG x
CAO THU NGA x
VÕ THỊ HUỲNH NHƢ x
HÀ THỊ SƢƠNG x
PHAN VĂN CẢ x
20
HÀ THỊ KIM CHI x
ĐỖ NGỌC CHIẾN x
NGUYỄN THỊ HÀ x
HUỲNH BÁ LỘC x
NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG x
NGUYỄN THỊ PHƢƠNG x
PHẠM THỊ PHƢƠNG x
PHẠM THỊ NGỌC THẢO x
NGUYỄN LỆ THỦY x
THÁI VĨNH TRÂN x
NGUYỄN THẾ TRUNG x
VÕ THỊ ÁNH TUYẾT x
NGUYỄN THỊ PHƢƠNG HẢO x
ĐỖ VĂN HỌC x
NGHIÊM KỲ HỒNG x
LÊ VĂN IN x
NGUYỄN THỊ ÁNH NGUYỆT x
PHAN ĐÌNH NHAM x
PHẠM THỊ NGỌC THU x
BÙI LOAN THÙY x x
NGUYỄN VĂN BÁU x
MAI ĐĂNG kHOA x
NGUYỄN THỊ LY x
HOÀNG THANH NGA x
PHẠM NGUYỄN
PHƢƠNG QUỲNH x
MAI THANH XUÂN x
TRẦN THỊ THANH DIỆU x
PHÓ PHƢƠNG DUNG x
21
LÊ HOÀNG DŨNG x
CAO THỊ QUỲNH LOAN x
NGUYỄN THỊ NGUYỆT MINH x
FARSHID MOGHIMI x
NGUYỄN THỊ NHƢ NGỌC x
NGUYỄN ĐĂNG NGUYÊN x
DƢƠNG THỊ HOÀNG OANH x x
TRẦN THỊ MINH PHƢỢNG x
NGUYỄN THỊ HỒNG THẮM x
LÊ NGUYỄN MINH THỌ x
TRẦN NGUYỄN HỒNG ÂN x
VÕ THỊ NỮ ANH x
LÊ THỊ NGỌC ÁNH x
ĐẶNG NGUYỄN ANH CHI x
ĐỖ NGỌC QUỲNH CHI x
ĐẶNG THỊ VÂN DI x
NGUYỄN MINH ĐỨC x
TRẦN THỊ LÊ DUNG x
NGUYỄN THỊ NGỌC DUNG x
CAO THỊ PHƢƠNG DUNG x
NGUYỄN VÂN HÀ x
TRẦN THỊ VÂN HOÀI x
TRƢƠNG HỚN HUY x
PHAN THỊ TRÀ KHÚC x
NGUYỄN HOÀNG LINH x
PHAN THỊ KIM LOAN x
LÊ HUY LỘC x
VÕ THỊ HOÀNG MAI x
22
LÊ TUẤN MINH x
NGUYỄN THỊ THU NGÂN x
PHẠM THÁI BẢO NGỌC x
LƢƠNG THIÊN PHÚC x
NGUYỄN ANH QUÂN x
HOÀNG THỊ NHẤT TÂM x
VŨ VĂN THÁI x
BÙI HUỲNH THỦY THƢƠNG x
LÂM NHƢ BẢO TRÂN x
NGUYỄN NHÃ TRÂN x
VĂN THỊ NHÃ TRÚC x
PHẠM NGỌC KIM TUYẾN x
TRẦN HỒ XUÂN VUI x
LÊ ĐỨC DUY x
LÊ XUÂN GIAO x
TRẦN THẾ BÌNH x
NGUYỄN THỊ BÍCH PHƢỢNG x
TRẦN LƢƠNG ANH THƢ x
TRẦN THỊ XUÂN THỦY x
TRẦN THỊ THANH TUYỀN x
NGUYỄN THỊ NGỌC HẠNH x
TRƢƠNG VĂN VỸ x
NGUYỄN THỊ MINH TÂM x
ĐÀO MỤC ĐÍCH x
HỒ HỒNG ÂN x
TRƢƠNG ĐÌNH GIAI x
NGUYỄN THỊ THƢƠNG THẢO x
ĐẶNG KIÊN TRUNG x
23
NGUYỄN VŨ HƢƠNG CHI x
BÙI MỸ HẠNH x
ĐINH THUỲ DI x
PHẠM THỊ THU HÀ x
DƢƠNG THỊ THU HƢƠNG x
TRẦN THỊ THANH HUYỀN x
BÙI THỊ THUÝ NGA x
ĐỖ THỊ TUYẾT NHUNG x
HUỲNH THỊ KIM THOA x
NGUYỄN ANH THƢ x
TRẦN THỊ THANH TRÚC x
LÊ NGỌC BÁU x
NGUYỄN BẠCH
QUỲNH CHI x
BÙI KHƢƠNG BÍCH HOÀN x
NGUYỄN VĂN HOÀNG x
NGUYỄN LAN HƢƠNG x
VÕ THỊ ÁNH NGỌC x
LÊ HỒNG PHƢỚC x
PHẠM VĂN QUANG x
ĐOÀN MỸ LINH CHI x
DIỆP THANH HOÀI x
NGUYỄN VŨ HƢNG x
ĐẶNG TRƢƠNG
HOÀNG PHƢỢNG x
NGUYỄN THỊ BÍCH KHUÊ x
DƢƠNG HỒNG NGỌC x
TRƢƠNG THANH TÚ x
HOÀNG NGỌC LINH x
24
TRẦN CAO BỘI NGỌC x
NGUYỄN THỊ NGỌC HÂN x
LÊ THỊ MINH HẰNG x
ĐỖ HUYỀN THANH x
LÊ HOÀNG NGỌC YẾN x
PHAN THANH TÂM x
LÊ THỊ CẨM THÚY x
TỐNG THỊ QUỲNH HOA x
KHƢU CHÍ MINH x
HOÀNG TỐ NGUYÊN x
NGUYỄN ĐÌNH PHỨC x x
NGUYỄN VŨ QUỲNH PHƢƠNG x
TRƢƠNG GIA QUYỀN x
CÁI THI THỦY x
TRẦN ANH TUẤN x
NGUYỄN HOÀNG YẾN x
VŨ KIM ANH x
HÀN HỒNG DIỆP x
PHAN THỊ HÀ x
NGUYỄN THỊ THU HẰNG x
BÙI HỒNG HẠNH x
CAO THỊ QUỲNH HOA x
NGUYỄN THỊ THANH HƢƠNG x
VÕ NGỌC TUẤN KIỆT x
TRẦN TRƢƠNG
HUỲNH LÊ x
QUANG KIM NGỌC x
TRẦN TUYẾT NHUNG x
BÙI THỊ HẠNH QUYÊN x
25
TRƢƠNG PHAN CHÂU TÂM x
LÊ MINH THANH x
NGUYỄN MINH THÚY x
VŨ THỊ HƢƠNG TRÀ x
HUỲNH NGUYỄN
THÙY TRANG x
DƢƠNG THỊ TRINH x
NGÔ THỊ PHƢƠNG LAN x
NGUYỄN KHẮC CẢNH x
PHẠM THANH DUY x
TRƢƠNG THỊ THU HẰNG x
NGÔ VĂN LỆ x
TRƢƠNG VĂN MÓN x x
ĐẶNG THỊ KIM OANH x
THÀNH PHẦN x x
HUỲNH NGỌC THU x
NGUYỄN VĂN TIỆP x x
PHAN THỊ HỒNG XUÂN x x
PHAN THỊ YẾN TUYẾT x x
TRẦN NGÂN HÀ x
TRẦN THỊ NGỌC LƢU x
LÊ THỊ NGỌC PHÚC x
PHẠM THANH THÔI x
NGUYỄN THỊ THANH VÂN x
TRẦN THỊ THẢO x
NGUYỄN THỊ HOÀNG DIỄM x
HUỲNH TRỌNG HIỀN x
NGUYỄN TIẾN LỰC x x
NGUYỄN VŨ QUỲNH NHƢ x
26
VÕ THỊ HOÀNG ÁI x
HUỲNH PHƢƠNG ANH x
NGUYỄN THỊ LAM ANH x
NGUYỄN THU HƢƠNG x
NGUYỄN THỊ THU HƢƠNG x
NGUYỄN THỊ HUYỀN x
NGUYỄN TUẤN KHANH x
VŨ ĐOÀN LIÊN KHÊ x
NGUYỄN VŨ KỲ x
TRẦN BẢO NGỌC x
QUẢN THỊ NGUYỆT THƠ x
ĐINH THỊ KIM THOA x
HỒ THỊ LỆ THUỶ x
PHẠM LÊ KHÁNH TRANG x
TRẦN NGUYỄN BẢO VY x
LÊ HỒNG HIỆP x
NGUYỄN THANH HOÀNG x
ĐÀO MINH HỒNG x
TRỊNH THU HƢƠNG x
TRẦN ĐÌNH LÂM x
TRẦN NAM TIẾN x x
NGUYỄN THÀNH TRUNG x
TRƢƠNG MINH HUY VŨ x
NGUYỄN QUANG DŨNG x
NGUYỄN THÚC CƢỜNG x
TRẦN TUẤN ĐẠT x
PHẠM QUỐC HƢNG x
TRẦN THANH HUYỀN x
27
TRẦN NGUYÊN KHANG x
LÊ THÀNH LÂM x
TRƢƠNG DOÃN MẪN x
NGUYỄN THỊ TỐ NGA x
NGUYỄN TĂNG NGHỊ x
VÕ TRẦN TRUNG NHÂN x
NGUYỄN VĂN PHÁI x
NGUYỄN PHƢƠNG QUỲNH x
NGUYỄN VÕ DÂN SINH x
HOÀNG CẨM THANH x
PHẠM THÁI THUẦN x
PHẠM THỦY TIÊN x
PHẠM NGỌC MINH TRANG x
NGUYỄN TRẦN PHI YẾN x
NGUYỄN THỊ HỒNG VÂN x
LỤC MINH TUẤN x
NGÔ XUÂN ĐIỆP x
HOÀNG MINH TỐ NGA x
TRÌ THỊ MINH THÚY x
NGUYỄN THỊ THANH TÚ x
TRẦN ĐỨC TUẤN x
NGÔ MINH TUẤN x x
NHAN THỊ LẠC AN x
LÊ MINH CÔNG x
NGUYỄN XUÂN HƢƠNG x
LÊ HOÀNG THẾ HUY x
LÊ THỊ MAI LIÊN x
NGUYỄN THỊ THU HIÊN x
28
LÊ NGUYỄN ANH NHƢ x
NGUYỄN THỊ VÂN x
PHẠM TẤN HẠ x
ĐÀO THẾ LONG x
NGUYỄN HỒNG SINH x x
NGÔ THANH THẢO x
NINH THỊ KIM THOA x
HOÀNG THỊ THỤC x
DƢƠNG THỊ PHƢƠNG CHI x
NGUYỄN TẤN CÔNG x
NGUYỄN VĂN HIỆP x
NGÔ THỊ HUYỀN x
HUỲNH MINH KHẢI x
BÙI VŨ BẢO KHUYÊN x
NGUYỄN THỊ LAN x
BÙI HÀ PHƢƠNG x
ĐOÀN THỊ THU x
NGUYỄN DANH MINH TRÍ x
PHAN THÀNH HUẤN x
NGUYỄN THANH HUY x
HỒ THỊ PHƢƠNG NGA x
NGUYỄN ÁNH NGỌC x
PHẠM NGỌC VIỆT PHƢƠNG x
VÕ TẤN TÀI x
VÕ THỊ HOA x
ĐẶNG THỊ MINH PHƢỢNG x
VŨ TÌNH x x
PHẠM NGỌC TRÂM x x
29
NGUYỄN TRINH NGHIỆU x
TRỊNH DOÃN CHÍNH x x
TRẦN KỲ ĐỒNG x
NGÔ THỊ MỸ DUNG x
HỒ ANH DŨNG x
DƢƠNG NGỌC DŨNG x
NGUYỄN THỊ THÙY DUYÊN x
VŨ VĂN GẦU x x
ĐÀO TUẤN HẬU x
BÙI THỊ THU HIỀN x
PHẠM THỊ HỒNG (A) HOA x
LÊ VÕ THANH LÂM x
PHẠM THỊ LOAN x
CAO XUÂN LONG x
VŨ NGỌC MIẾN x
ĐOÀN NGỌC MINH x
NGUYỄN TRỌNG NGHĨA x
NGUYỄN THẾ NGHĨA x x
NGUYỄN ANH QUỐC x
HÀ THIÊN SƠN x
VÕ CHÂU THỊNH x
NGUYỄN ANH THƢỜNG x
TRƢƠNG VĂN CHUNG x x
ĐỖ VĂN THẮNG x
NGÔ TUẤN PHƢƠNG x
ĐINH VĂN CHIẾN x
ĐOÀN THỊ NGÂN x
CHÂU VĂN NINH x
30
NGUYỄN THỊ PHƢƠNG THÀNH x
VŨ THỊ THANH THẢO x
LÊ HỒNG GIANG x
HỒ QUANG VIÊN x
LÊ THỊ NGỌC ĐIỆP x
LÝ TÙNG HIẾU x
NGUYỄN VĂN HIỆU x
TRẦN NGỌC KHÁNH x
TRẦN LONG x
TRƢƠNG VĂN MINH x
TRẦN PHÚ HUỆ QUANG x
HUỲNH QUỐC THẮNG x x
PHAN ANH TÚ x
BÙI HẢI ĐĂNG x
NGUYỄN NGỌC THƠ x
ĐINH THỊ DUNG x
LÊ PHƢƠNG THẢO x
NGÔ ANH ĐÀO x
NGUYỄN THỊ PHƢƠNG DUYÊN x
TRƢƠNG THỊ LAM HÀ x
BẠCH THỊ THU HIỀN x
NGUYỄN THỊ TUYẾT NGÂN x
LÊ THỊ NINH x
NGUYỄN HỮU CHƢƠNG x
ĐÀO NGỌC CHƢƠNG x x
NGUYỄN CÔNG ĐỨC x x
LÊ TIẾN DŨNG x x
LA MAI THI GIA x
31
LÊ GIANG x x
ĐINH LƢ GIANG x
HUỲNH THỊ HỒNG HẠNH x
NGUYỄN HỮU HIẾU x x
PHAN MẠNH HÙNG x
HUỲNH BÁ LÂN x
NGUYỄN CÔNG LÝ x x
ĐÀO LÊ NA x
VÕ VĂN NHƠN x x
HUỲNH NHƢ PHƢƠNG x
TRẦN THỊ PHƢƠNG PHƢƠNG x x
NGUYỄN NGỌC QUẬN x
TRẦN THỊ THUẬN x x
TRẦN LÊ HOA TRANH x x
NGUYỄN HOÀNG TRUNG x
LÊ QUANG TRƢỜNG x
NGUYỄN THỊ THANH XUÂN x x
TRẦN THỊ MAI NHÂN x
TRẦN THỊ THUÝ AN x
VŨ XUÂN BẠCH DƢƠNG x
NGUYỄN VĂN HOÀI x
DƢƠNG HOÀNG LỘC x
NGÔ TRÀ MI x
LÊ NGỌC PHƢƠNG x
DƢƠNG THỊ MY SA x
TRẦN THỊ MINH THU x
NGUYỄN THỊ PHƢƠNG THÚY x
NGUYỄN NGỌC BẢO TRÂM x
32
VŨ THỊ THANH TRÂM x
ĐÀO THỊ DIỄM TRANG x
NGUYỄN ĐÔNG TRIỀU x
HỒ KHÁNH VÂN x
LÊ THỤY TƢỜNG VI x
LÊ THỊ THANH VY x
TRẦN TỊNH VY x
x
HUỲNH CÔNG HIỂN x
NGUYỄN VÂN PHỔ x
HUỲNH ĐỨC THIỆN x
TRẦN THỦY VỊNH x x
PHAN THÁI BÌNH x
BÙI THỊ PHƢƠNG CHI x
PHAN TRẦN CÔNG x
NGUYỄN THỊ THANH HÀ x
x
VÕ THANH HƢƠNG x
NGUYỄN THU LAN x
NGUYỄN TUẤN NGHĨA x
NGUYỄN THANH PHONG x
TRẦN THỊ TƢƠI x
NGUYỄN THỊ HOÀNG YẾN x
TRẦN THỊ KIM ANH x
NGUYỄN THANH THỦY x
LÊ VĂN BỬU x
VŨ QUANG HÀ x
NGUYỄN THỊ VÂN HẠNH x x
33
ĐOÀN NAM HƢƠNG x
PHẠM ĐỨC TRỌNG x
NGUYỄN THỊ HỒNG XOAN x x
TRẦN ANH TIẾN x
PHẠM THỊ TÚ ANH x
NGUYỄN XUÂN ANH x
NGUYỄN NỮ NGUYỆT ANH x
NGUYỄN VĂN CHÁNH x
BÙI THỊ MINH HÀ x
NGUYỄN MINH HẠNH x
NGUYỄN THỊ HỒNG x
MAI THỊ KIM KHÁNH x
TRẦN THỊ BÍCH LIÊN x
TRẦN THỊ ANH THƢ x
PHẠM THỊ THÙY TRANG x
VŨ TOẢN x
PHẠM THỊ HỒNG (B) HOA x
ĐÀO BÍCH HÀ x
Tổng của nhóm ngành 521
GV các môn chung
HỒ NGỌC ĐOAN KHƢƠNG x
ĐOÀN HỮU HOÀNG KHUYÊN x
HOÀNG XUÂN PHƢƠNG x
LÊ VĂN CÔNG x
CAO THỊ HUYỀN NGA x
NGUYỄN THỊ THU HIỀN x
PHẠM THỊ TÂM x
PHẠM THỊ THU x
34
TẠ THỊ THANH THỦY x
NGÔ TÙNG LÂM x
NGUYỄN QUANG VIỆT NGÂN x
PHẠM THỊ BÍCH NGỌC x
HỒ KIM THI x
CHÂU THỊ THU THỦY x
TRẦN THỊ ĐOAN TRINH x
NGÔ HOÀNG ĐẠI LONG x
DƢƠNG KIỀU LINH x
PHAN VĂN CẢ x
ĐỖ NGỌC CHIẾN x
HUỲNH BÁ LỘC x
NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG x
NGUYỄN THỊ PHƢƠNG x
PHẠM THỊ PHƢƠNG x
NGUYỄN LỆ THỦY x
THÁI VĨNH TRÂN x
PHẠM THỊ NGỌC THU x
NGUYỄN THỊ LY x
PHẠM NGUYỄN
PHƢƠNG QUỲNH x
TRẦN NGÂN HÀ x
TRẦN THỊ NGỌC LƢU x
NGUYỄN THỊ THANH VÂN x
TRẦN THỊ THẢO x
NGUYỄN VĂN PHÁI x
PHẠM THÁI THUẦN x
NGUYỄN THỊ HỒNG VÂN x
TRÌ THỊ MINH THÚY x
35
NHAN THỊ LẠC AN x
PHAN THÀNH HUẤN x
NGUYỄN THANH HUY x
HỒ THỊ PHƢƠNG NGA x
NGUYỄN ÁNH NGỌC x
PHẠM NGỌC VIỆT PHƢƠNG x
VÕ TẤN TÀI x
VÕ THỊ HOA x
ĐẶNG THỊ MINH PHƢỢNG x
PHẠM NGỌC TRÂM x
NGUYỄN TRINH NGHIỆU x
PHẠM THỊ HỒNG (A) HOA x
LÊ VÕ THANH LÂM x
VÕ CHÂU THỊNH x
ĐỖ VĂN THẮNG x
NGÔ TUẤN PHƢƠNG x
ĐINH VĂN CHIẾN x
CHÂU VĂN NINH x
NGUYỄN THỊ PHƢƠNG THÀNH x
VŨ THỊ THANH THẢO x
LÊ HỒNG GIANG x
HỒ QUANG VIÊN x
LÊ THỊ NGỌC ĐIỆP x
TRẦN LONG x
NGUYỄN HỮU CHƢƠNG x
NGUYỄN VĂN HOÀI x
LÊ NGỌC PHƢƠNG x
DƢƠNG THỊ MY SA x
36
NGUYỄN ĐÔNG TRIỀU x
TRẦN ANH TIẾN x
PHẠM THỊ TÚ ANH x
NGUYỄN VĂN CHÁNH x
PHẠM THỊ THÙY TRANG x
VŨ TOẢN x
PHẠM THỊ HỒNG (B) HOA x
CAO HỒNG CHÂU X
PHẠM CHO X
NGUYỄN CHÍ CƢỜNG X
PHẠM KIM ĐIỀN X
HUỲNH THỊ PHƢƠNG DUYÊN X
TRẦN NAM GIAO X
NGUYỄN THỊ LỆ HẰNG X
DƢƠNG VĂN HIỀN X
NGUYỄN VĂN LONG X
NGUYỄN MINH MẪN X
PHAN THANH MỸ X
MAI VĂN NGOAN X
NGUYỄN THỊ THU PHƢƠNG X
NGUYỄN HỮU QUÍ X
Tổng giảng viên toàn trƣờng: 590
49 5 7 365 216 2
Ngày ...tháng... năm 20...
HIỆU TRƢỞNG
37