ĐỀ thi chỌn ĐỘi tuyỂn hsg Ành s mÔn vẬt lÝ thời gian...

32
SGIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... ................ Câu 1: : Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi A. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. B. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. C. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. D. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. Câu 2: Một vòng dây có diện tích 0,05 m 2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho mặt phẳng dây vuông góc với đường sức từ. Từ thông qua vòng dây có giá trị nào sau đây: A. 0,25 Wb. B. 4 Wb. C. 0,01 Wb. D. 0,02 Wb. Câu 3: Hướng chùm electron quang điện có tốc độ 10 6 (m/s) vào một điện trường đều và một từ trường đều có cảm ứng từ 0,5.10 -4 (T) thì nó vẫn chuyển động theo một đường thẳng. Biết véc tơ E song song cùng chiều với Ox, véc tơ B song song cùng chiều với Oy, véc tơ vận tốc song song cùng chiều với Oz (Oxyz là hệ trục toạ độ Đề các vuông góc). Độ lớn của véc tơ cường độ điện trường là A. 20 V/m. B. 30 V/m. C. 40 V/m. D. 50 V/m. Câu 4: Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu q 1 và q 2 , được treo vào chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, không d ãn, dài bằng nhau. Hai quả cầu đẩy nhau và góc giữa hai dây treo là 60 0 . Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì chúng đẩy nhau mạnh hơn và góc giữa hai dây treo bây giờ là 90 0 . Tỉ số q 1 /q 2 có thể là A. 0,03. B. 0,085. C. 10. D. 9. Câu 5: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) tới mặt nước với góc tới 53 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Chiết suất của nước đối với tia sáng này là A. 1,333 B. 1,343 C. 1,312 D. 1,327 Câu 6: Hình nào mô tả đúng sơ đồ mắc điôt bán dẫn với nguồn điện ngoài U khi dòng điện I chạy qua nó theo chiều thuận? A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4. Câu 7: Một điểm sáng S dao động điều hòa trước một thấu kính có tiêu cự 10 cm, theo phương vuông góc với trục chính và cách thấu kính 40/3 cm. Sau thấu kính đặt một tấm màn vuông góc trục chính để thu được ảnh S' của S. Chọn trục tọa độ có phương trùng phương dao động của S, gốc tọa độ nằm trên trục chính của thấu kính. Nếu điểm S dao động với phương trình x = 4cos(5πt +π/4) cm thì phương trình dao động của S' là A. x = -12cos(2,5πt +π/4) (cm). B. x = -12cos(5πt +π/4) (cm). C. x = 4cos(5πt -3π/4) (cm). D. x = 4cos(5πt +π/4) (cm). Câu 8: Một khung dây tròn phẳng diện tích 2 cm 2 gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình bên. Véc tơ cảm ứng từ hợp với véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 60 0 . Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây:

Upload: others

Post on 11-Oct-2020

9 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG MÔN VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... ................ Câu 1: : Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi

A. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. B. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. C. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. D. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.

Câu 2: Một vòng dây có diện tích 0,05 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho mặt phẳng dây vuông góc với đường sức từ. Từ thông qua vòng dây có giá trị nào sau đây:

A. 0,25 Wb. B. 4 Wb. C. 0,01 Wb. D. 0,02 Wb. Câu 3: Hướng chùm electron quang điện có tốc độ 106 (m/s) vào một điện trường đều và một từ trường đều có cảm ứng từ 0,5.10-4 (T) thì nó vẫn chuyển động theo một đường thẳng. Biết véc tơ E song song cùng chiều với Ox, véc tơ B song song cùng chiều với Oy, véc tơ vận tốc song song cùng chiều với Oz (Oxyz là hệ trục toạ độ Đề các vuông góc). Độ lớn của véc tơ cường độ điện trường là

A. 20 V/m. B. 30 V/m. C. 40 V/m. D. 50 V/m. Câu 4: Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu q1 và q2, được treo vào chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, không dãn, dài bằng nhau. Hai quả cầu đẩy nhau và góc giữa hai dây treo là 600. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì chúng đẩy nhau mạnh hơn và góc giữa hai dây treo bây giờ là 900. Tỉ số q1/q2 có thể là

A. 0,03. B. 0,085. C. 10. D. 9. Câu 5: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) tới mặt nước với góc tới 53 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Chiết suất của nước đối với tia sáng này là

A. 1,333 B. 1,343 C. 1,312 D. 1,327 Câu 6: Hình nào mô tả đúng sơ đồ mắc điôt bán dẫn với nguồn điện ngoài U khi dòng điện I chạy qua nó

theo chiều thuận?

A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4.

Câu 7: Một điểm sáng S dao động điều hòa trước một thấu kính có tiêu cự 10 cm, theo phương vuông góc với trục chính và cách thấu kính 40/3 cm. Sau thấu kính đặt một tấm màn vuông góc trục chính để thu được ảnh S' của S. Chọn trục tọa độ có phương trùng phương dao động của S, gốc tọa độ nằm trên trục chính của thấu kính. Nếu điểm S dao động với phương trình x = 4cos(5πt +π/4) cm thì phương trình dao động của S' là

A. x = -12cos(2,5πt +π/4) (cm). B. x = -12cos(5πt +π/4) (cm). C. x = 4cos(5πt -3π/4) (cm). D. x = 4cos(5πt +π/4) (cm).

Câu 8: Một khung dây tròn phẳng diện tích 2 cm2 gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình bên. Véc tơ cảm ứng từ hợp với véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 600. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây:

Page 2: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

A. 4 V. B. 0,5 V. C. 0,8 V. D. 5 V.

Câu 9: : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có suất điện động 12V và r 1 . . Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là

22,51.10 T. Giá trị của R là A. 6 B. 5 C. 4 D. 7

Câu 10: Người ta bố trí các điện cực của một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4, như trên hình vẽ,

với các điện cực đều bằng đồng có diện tích đều bằng 10 cm2, khoảng cách từ chúng đến anot lần lượt là

30 cm, 20 cm và 10 cm. Đương lượng gam của đồng là 32. Hiệu điện thế đặt vào U = 15 V, điện trở suất

của dung dịch là 0,2 Ωm. Sau thời gian t = 1 h, khối lượng đồng bám vào các điện cực 1, 2 và 3 lần lượt

là m1, m2 và m3. Giá trị của (m1 + m2 + m3) gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,164 g. B. 0,178 g. C. 0,327 g. D. 0,265 g.

Câu 11: Dùng một dây đồng đường kính 0,8mm có một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh hình trụ đường kính 4cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một nguồn điện có hiệu điện thế 3,3V thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 415,7.10 T . Tính chiều dài của ống dây và cường độ dòng điện trong ống. Biết điện trở suất của đồng là 81,76.10 m , các vòng của ống dây được quấn sát nhau:

A. 0,8m; 1A B. 0,6m; 1A C. 0,8m; 1,5A D. 0,7m; 2A Câu 12: Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật

nảy lên độ cao hh23

. Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị:

A. 032

v gh . B. 0 2ghv . C. 0 3

ghv . D. 0v gh .

Câu 13: Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 1 g, mang một điện tích là q = +90 nC được treo vào một sợi chỉ nhẹ cách điện có chiều dài ℓ. Đầu kia của sợi chỉ được buộc vào điểm cao nhất của một vòng dây tròn bán kính R = 5 cm, tích điện Q = +90 nC (điện tích phân bố đều trên vòng dây) đặt cố định trong mặt phẳng thẳng đứng trong không khí. Biết m nằm cân bằng trên trục của vòng dây và vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Lấy g = 10 m/s2. Tính ℓ.

A. 6,5 cm. B. 7 cm. C. 8 cm. D. 7,5 cm. Câu 14: Nguồn E = 24 V, r = 1,5 Ω được dùng để thắp sáng 12 đèn là 3V-3W cùng với 6 đèn 6V-6W. Có bao nhiêu cách mắc để các đèn sáng bình thường ?

A. 9 cách B. 8 cách C. 12 cách D. 6 cách

Page 3: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

Câu 15: Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 030 so với đường ngang. Lực ma sát NFms 10 . Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là:

A. 100 J. B. 860 J. C. 5100 J. D. 4900J. Câu 16: Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12 V – 6 W mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế 240 V. Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là

A. 4 bóng B. 40 bóng C. 20 bóng D. 2 bóng Câu 17: Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm và điểm cực viễn ở vô cực quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10 điốp. Mắt đặt sau kính 1 cm. Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính?

A. Vật cách kính từ 7,14 cm đến 11 cm. B. Vật cách kính từ 7,14 cm đến 10 cm. C. Vật cách kính từ 7,06 cm đến 10 cm. D. Vật cách kính từ 16,7 cm đến 10 cm.

Câu 18: Đặt hai khung dây dẫn kín thuộc cùng một mặt phẳng trong một từ trường biến thiên đều theo thời gian. Diện tích của khung dây hai bằng một nửa diện tích của khung dây một.Suất điện động cảm ứng trong khung dây một là 1V. Suất điện động cảm ứng trong khung dây hai là

A. 0,5V. B. 0,25V. C. 4V. D. 2V. Câu 19: Một nguồn điện với suất điện động ξ, điện trở trong r mắc với một điện trở ngoài R=r thì cường đọ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn này bằng 9 nguồn giống hệt mắc nối tiếp nhau thì cường độ dòng điện trong mạch là:

A. I’ = 1,8I B. I’ = I C. I’ = I/9 D. I’ = 9I Câu 20: Một khung dây dẫn kín, phẳng diện tích 25 cm2 gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Biết điện trở của khung dây bằng 2 Ω. Cường độ dòng điện chạy qua khung dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,4 s là

A. 0,75.10-4 A. B. 0,75.10-4 A. C. 1,5.10-4 A. D. 0,65.10-4 A.

Câu 21: Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước. Cá cách mặt nước 40 cm. Chiết suất của nước là 34

. Ảnh của con cá cách mặt nước gần bằng A. 45 cm. B. 30 cm. C. 55 cm. D. 20 cm.

Câu 22: Để khắc phục tận cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết thì cần đeo kính:

A. hội tụ có độ tụ nhỏ. B. hội tụ có độ tụ thích hợp. C. phân kì có độ tụ thích hợp. D. phân kì có độ tụ nhỏ.

Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = 1Ω; R2 = 2Ω và số điện trở là vô tận. Điện trở tương

đương của đoạn mạch là

A. 1/2 Ω B. ∞ C. 2 Ω D. 1 Ω

Page 4: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

Câu 24: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120 cm và thị kính có tiêu cự f2 = 5 cm. Số bội giác của kính khi người mắt bình thường (không tật) quan sát Mặt trăng trong trạng thái không điều tiết là:

A. 25 lần. B. 30 lần. C. 24 lần. D. 20 lần. Câu 25: Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-3 T. Từ thông gửi qua khung dây là 10-4 Wb. Chiều rộng của khung dây nói trên là:

A. 10 cm. B. 1 m. C. 10 m. D. 1 cm.

Câu 26: Một cây cọc có chiều cao 1,2 m được cắm thẳng đứng dưới một đáy bể nằm ngang sao cho 34

cọc ngập trong nước. Các tia sáng mặt trời chiếu tới cọc theo phương hợp với nó một góc i , với sin i 0,8

. Chiết suất của nước bằng 43

. Chiều dài của bong cọc dưới đáy bể là:

A. 0,9m B. 0,675m C. 1,075m D. 0,4m Câu 27: Một thấu kính thủy tinh trong suốt có chiết suất n = 1,5, hai mặt lõm cùng bán kính cong đặt trong không khí. Đặt một vật AB trước và vuông góc với trục chính cả thấu kính cho ảnh cao bằng 0,8 lần vật. Dịch vật đi một đoạn thấy ảnh dịch khỏi vị trí cũ 12 cm và cao bằng 2/3 lần vật. Bán kính cong của thấu kính có giá trị là

A. 45 cm. B. 90 cm. C. –90 cm. D. –45 cm. Câu 28: Biết điện tích của êlectron: –1,6.10–19 C. Khối lượng của electron: 9,1.10–31 kg. Giả sử trong nguyên tử hêli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4 pm thì tốc độ góc của electron đó sẽ là bao nhiêu?

A. 1,5.1017 (rad/s). B. 4,15.106 (rad/s). C. 1.41.1017 (rad/s). D. 2,25.1016 (rad/s). Câu 29: Có hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu, nhưng độ lớn bằng nhau đặt song song với nhau và cách nhau 1 cm. Hiệu điện thế giữa bản dương và bản âm là 120 V. Nếu chọn mốc điện thế ở bản âm thì điện thế tại điểm M cách bản âm 0,6 cm là

A. 72 V. B. 36 V. C. 12 V. D. 18 V. Câu 30: Từ không khí có chiết suất 1 1n , chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) khúc xạ vào nước với

góc tới 400, chiết suất 243

n . Góc lệch của tia khúc xạ và tia tới là

A. 11,20. B. 400. C. 58,90. D. 28,80. Câu 31: Bắn một êlectron (tích điện –|e| và có khối lượng m) với vận tốc v vào điện trường đều giữa hai

bản kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai bản kim loại (xem hình vẽ). Hiệu điện thế giữa

hai bản là U > 0.Biết rằng êlectron bay ra khỏi điện trường tại điểm nằm sát mép một bản. Động năng của

êlectron khi bắt đầu ra khỏi điện trường là

A. 0,5|e|U + 0,5mv2. B. –0,5|e|U + 0,5mv2. C. |e|U + 0,5mv2. D. –|e|U + 0,5mv2.

Câu 32: Một sợi cáp quang hình trụ làm bằng chất trong suốt, mọi tia sáng đi xiên góc vào tiết diện thẳng của một đầu dây đều bị phản xạ toàn phần ở thành và chỉ ló ra ở đầu dây còn lại. Chiết suất của chất này gần giá trị nhất là

A. 1,42 B. 1,34 C. 1,45 D. 1,25

Page 5: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

Câu 33: Một vòng dây dẫn mảnh, tròn, bán kính R, tâm O, tích điện đều với điện tích q > 0, đặt trong không khí. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M, trên trục vòng dây, cách O một đoạn x là

A. 1,52 2

kqx

x R B.

1,52 2

2kqx

x R C.

1,52 24

kqx

x R D.

2

22 2

xkq

x R

Câu 34: Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 200 C. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là 0,92.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103

J/(kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là: A. t = 10 0C. B. t = 150 C. C. t = 200 C. D. t = 250 C.

Câu 35: Một thanh dây dẫn dài 20 cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10-4 T. Véc tơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với véc tơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 m/s. Suất điện động cảm ứng trong thanh là :

A. 0,5 V. B. 5 mV. C. 50 mV. D. 0,5 mV. Câu 36: Một nguồn điện có suất điện động là 12 V có thể cung cấp cho điện trở R công suất cực đại là 36 W. Điện trở trong của nguồn điện là

A. 0,3 Ω B. 0,08 Ω C. 4 Ω D. 1 Ω Câu 37: Hai khung dây tròn đặt sao cho mặt phẳng chứa chúng song song với nhau trong từ trường đều. Khung dây (1) có đường kính 20 m và từ thông qua nó là 30 mWb. Khung dây (2) có đường kính 40 m, từ thông qua nó là

A. 120 mWb. B. 15 mWb. C. 60 mWb. D. 7,5mWb. Câu 38: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là đ c ch tn 1.40, n 1.42, n 1.46, n 1, 47 và góc tới i 45 . Số tia sáng đơn sắc được tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này là

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 39: Một vòng dây có diện tích S = 0,01 m2 và điện trở R = 0,45 Ω, quay đều với tốc độ góc ω = 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là

A. 2,19 J. B. 0,35 J. C. 1,39 J. D. 0,7 J. Câu 40: Đặt vào hai đầu mạch điện có sơ đồ như hình vẽ một hiệu điện thế 33ABU V . Biết

1 2 3 44Ω, 6Ω, 14ΩR R R R và ampe kế có điện trở rất nhỏ không đáng kể. Số chỉ ampe kế là

A. 3,5 A B. 0,5 A C. 3 A D. 5 A

Câu 41: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:

A. 4 cm. B. 36 cm. C. 18 cm. D. 12 cm. Câu 42: Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A cảm ứng từ 0,4 µT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là

A. 1,6 µT B. 1,2 µT C. 0,8 µT D. 0,2 µT Câu 43: Cho mạch điện như hình vẽ, 1 1 2 2 1 215 , 1Ω, 3 , 1Ω, 3Ω, 7ΩE V r E V r R R . Cường độ dòng

điện trong mạch là

Page 6: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

A. 1,5 A B. 1,2 A C. 0,8 A D. 1 A

Câu 44: Vào một ngày mùa hè, cùng ở nhiệt độ 350C thì ở miền bắc và miền nam nước ta miền nào sẽ nóng hơn? Vì sao?

A. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam nhỏ hơn. B. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc nhỏ hơn. C. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc lớn hơn D. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam lớn hơn.

Câu 45: Có hai ống dây, ống thứ nhất dài 30 cm, đường kính ống dây 1 cm, có 300 vòng dây; ống thứ hai dài 20 cm, đường kính ống dây 1,5 cm, có 200 vòng dây. Cường độ dòng điện chạy qua hai ống dây bằng nhau. Gọi cảm ứng từ bên trong ống dây thứ nhất và thứ hai lần lượt là B1 và B2 thì

A. B2 = 1,5B1 B. B1 = 2B2 C. B1 = B2 D. B1 = 1,5B2 Câu 46: Hai điện tích 1 10 Cq , 2 20 Cq có cùng khối lượng và bay cùng vận tốc, cùng hướng vào một từ trường đều. Biết B v

và điện tích 1q chuyển động cùng chiều kim đồng hồ với bán kính quỹ đạo 4 cm. Điện tích 2q chuyển động

A. Ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm. B. Ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 2 cm. C. Cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 2 cm. D. Cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm.

Câu 47: Cho một tia sáng chiếu vào mặt phẳng phân cách giữa hai môi trường 1 và 2. Gọi v1 và v2 là vận tốc truyền ánh sáng lần lượt trong môi trường 1 và 2. Biết v1< v2. Có thể xác định giá trị của góc tới giới hạn igh từ hệ thức nào dưới đây?

A. 2gh

1

vtan iv

.

B. 1gh

2

vtan iv

C. 2gh

1

vsin iv

D. 1gh

2

vsin iv

Câu 48: Khi chế tạo các bộ phận bánh đà, bánh ôtô... người ta phải cho trục quay đi qua trọng tâm vì A. chắc chắn, kiên cố. B. làm cho trục quay ít bị biến dạng. C. để làm cho chúng quay dễ dàng hơn. D. để dừng chúng nhanh khi cần.

Câu 49: Có 4 đèn giống nhau được mắc như hình vẽ.Hai đèn sáng như nhau là

A. XvàZ B. YvàZ C. WvàY D. WvàX

Câu 50: Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Một vật sáng là đoạn thẳng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính (A nằm trên trục chính của thấu kính). Vật sáng AB này qua thấu kính cho ảnh A'B' và cách AB một đoạn L. Cố định vị trí của thấu kính, di chuyển vật dọc theo trục chính của thấu

Page 7: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

kính sao cho ảnh của vật qua thấu kính luôn là ảnh thật. Khi đó, khoảng cách L thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA = x được cho bởi đồ thị như hình vẽ. x1 có giá trị là

A. 20 cm. B. 40 cm. C. 15 cm. D. 30 cm.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Page 8: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG MÔN VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 209

Câu 1: Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 030 so với đường ngang. Lực ma sát NFms 10 . Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là:

A. 100 J .B. 860 J .C. 5100 J. D. 4900J. Câu 2: Một khung dây tròn phẳng diện tích 2 cm2 gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình bên. Véc tơ cảm ứng từ hợp với véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 600. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây:

A. 0,8 V. B. 5 V. C. 0,5 V. D. 4 V.

Câu 3: Một vòng dây dẫn mảnh, tròn, bán kính R, tâm O, tích điện đều với điện tích q > 0, đặt trong không khí. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M, trên trục vòng dây, cách O một đoạn x là

A. 1,52 2

kqx

x R B.

1,52 2

2kqx

x R C.

1,52 24

kqx

x R D.

2

22 2

xkq

x R

Câu 4: Đặt hai khung dây dẫn kín thuộc cùng một mặt phẳng trong một từ trường biến thiên đều theo thời gian. Diện tích của khung dây hai bằng một nửa diện tích của khung dây một.Suất điện động cảm ứng trong khung dây một là 1V. Suất điện động cảm ứng trong khung dây hai là

A. 4V. B. 0,5V. C. 0,25V. D. 2V. Câu 5: Người ta bố trí các điện cực của một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4, như trên hình vẽ, với

các điện cực đều bằng đồng có diện tích đều bằng 10 cm2, khoảng cách từ chúng đến anot lần lượt là 30

cm, 20 cm và 10 cm. Đương lượng gam của đồng là 32. Hiệu điện thế đặt vào U = 15 V, điện trở suất của

dung dịch là 0,2 Ωm. Sau thời gian t = 1 h, khối lượng đồng bám vào các điện cực 1, 2 và 3 lần lượt là m1,

m2 và m3. Giá trị của (m1 + m2 + m3) gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,327 g. B. 0,178 g. C. 0,164 g. D. 0,265 g.

Page 9: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

Câu 6: Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu q1 và q2, được treo vào chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, không dãn, dài bằng nhau. Hai quả cầu đẩy nhau và góc giữa hai dây treo là 600. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì chúng đẩy nhau mạnh hơn và góc giữa hai dây treo bây giờ là 900. Tỉ số q1/q2 có thể là

A. 0,03. B. 10. C. 9. D. 0,085. Câu 7: Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12 V – 6 W mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế 240 V. Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là

A. 4 bóng B. 40 bóng C. 2 bóng D. 20 bóng Câu 8: Hai khung dây tròn đặt sao cho mặt phẳng chứa chúng song song với nhau trong từ trường đều. Khung dây (1) có đường kính 20 m và từ thông qua nó là 30 mWb. Khung dây (2) có đường kính 40 m, từ thông qua nó là

A. 7,5mWb. B. 120 mWb. C. 60 mWb. D. 15 mWb. Câu 9: Một thấu kính thủy tinh trong suốt có chiết suất n = 1,5, hai mặt lõm cùng bán kính cong đặt trong không khí. Đặt một vật AB trước và vuông góc với trục chính cả thấu kính cho ảnh cao bằng 0,8 lần vật. Dịch vật đi một đoạn thấy ảnh dịch khỏi vị trí cũ 12 cm và cao bằng 2/3 lần vật. Bán kính cong của thấu kính có giá trị là

A. 45 cm. B. 90 cm. C. –90 cm. D. –45 cm. Câu 10: Nguồn E = 24 V, r = 1,5 Ω được dùng để thắp sáng 12 đèn là 3V-3W cùng với 6 đèn 6V-6W. Có bao nhiêu cách mắc để các đèn sáng bình thường ?

A. 9 cách B. 8 cách C. 12 cách D. 6 cách Câu 11: Từ không khí có chiết suất 1 1n , chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) khúc xạ vào nước với

góc tới 400, chiết suất 243

n . Góc lệch của tia khúc xạ và tia tới là

A. 11,20. B. 400. C. 58,90. D. 28,80. Câu 12: Bắn một êlectron (tích điện –|e| và có khối lượng m) với vận tốc v vào điện trường đều giữa hai

bản kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai bản kim loại (xem hình vẽ). Hiệu điện thế giữa

hai bản là U > 0.Biết rằng êlectron bay ra khỏi điện trường tại điểm nằm sát mép một bản. Động năng của

êlectron khi bắt đầu ra khỏi điện trường là

A. –0,5|e|U + 0,5mv2. B. 0,5|e|U + 0,5mv2. C. –|e|U + 0,5mv2. D. |e|U + 0,5mv2.

Câu 13: Có hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu, nhưng độ lớn bằng nhau đặt song song với nhau và cách nhau 1 cm. Hiệu điện thế giữa bản dương và bản âm là 120 V. Nếu chọn mốc điện thế ở bản âm thì điện thế tại điểm M cách bản âm 0,6 cm là

A. 36 V. B. 12 V. C. 18 V. D. 72 V. Câu 14: : Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi

A. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. B. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. C. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. D. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.

Câu 15: Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Một vật sáng là đoạn thẳng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính (A nằm trên trục chính của thấu kính). Vật sáng AB này qua thấu kính cho ảnh A'B' và cách AB một đoạn L. Cố định vị trí của thấu kính, di chuyển vật dọc theo trục chính của thấu

Page 10: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

kính sao cho ảnh của vật qua thấu kính luôn là ảnh thật. Khi đó, khoảng cách L thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA = x được cho bởi đồ thị như hình vẽ. x1 có giá trị là

A. 20 cm. B. 40 cm. C. 15 cm. D. 30 cm.

Câu 16: Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm và điểm cực viễn ở vô cực quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10 điốp. Mắt đặt sau kính 1 cm. Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính?

A. Vật cách kính từ 7,14 cm đến 11 cm. B. Vật cách kính từ 7,14 cm đến 10 cm. C. Vật cách kính từ 7,06 cm đến 10 cm. D. Vật cách kính từ 16,7 cm đến 10 cm.

Câu 17: Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật

nảy lên độ cao hh23

. Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị:

A. 032

v gh . B. 0 2ghv . C. 0v gh . D. 0 3

ghv .

Câu 18: Một thanh dây dẫn dài 20 cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10-4 T. Véc tơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với véc tơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 m/s. Suất điện động cảm ứng trong thanh là :

A. 0,5 V. B. 5 mV. C. 50 mV. D. 0,5 mV. Câu 19: Cho một tia sáng chiếu vào mặt phẳng phân cách giữa hai môi trường 1 và 2. Gọi v1 và v2 là vận tốc truyền ánh sáng lần lượt trong môi trường 1 và 2. Biết v1< v2. Có thể xác định giá trị của góc tới giới hạn igh từ hệ thức nào dưới đây?

A. 2gh

1

vtan iv

.

B. 1gh

2

vtan iv

C. 2gh

1

vsin iv

D. 1gh

2

vsin iv

Câu 20: Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước. Cá cách mặt nước 40 cm. Chiết suất của nước là 34

. Ảnh của con cá cách mặt nước gần bằng A. 45 cm. B. 30 cm. C. 55 cm. D. 20 cm.

Câu 21: Hướng chùm electron quang điện có tốc độ 106 (m/s) vào một điện trường đều và một từ trường đều có cảm ứng từ 0,5.10-4 (T) thì nó vẫn chuyển động theo một đường thẳng. Biết véc tơ E song song cùng chiều với Ox, véc tơ B song song cùng chiều với Oy, véc tơ vận tốc song song cùng chiều với Oz (Oxyz là hệ trục toạ độ Đề các vuông góc). Độ lớn của véc tơ cường độ điện trường là

A. 20 V/m. B. 40 V/m. C. 50 V/m. D. 30 V/m. Câu 22: : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có suất điện động 12V và r 1 . . Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là

Page 11: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

22,51.10 T. Giá trị của R là A. 7 B. 5 C. 6 D. 4

Câu 23: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120 cm và thị kính có tiêu cự f2 = 5 cm. Số bội giác của kính khi người mắt bình thường (không tật) quan sát Mặt trăng trong trạng thái không điều tiết là:

A. 25 lần. B. 30 lần. C. 24 lần. D. 20 lần. Câu 24: Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 1 g, mang một điện tích là q = +90 nC được treo vào một sợi chỉ nhẹ cách điện có chiều dài ℓ. Đầu kia của sợi chỉ được buộc vào điểm cao nhất của một vòng dây tròn bán kính R = 5 cm, tích điện Q = +90 nC (điện tích phân bố đều trên vòng dây) đặt cố định trong mặt phẳng thẳng đứng trong không khí. Biết m nằm cân bằng trên trục của vòng dây và vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Lấy g = 10 m/s2. Tính ℓ.

A. 6,5 cm. B. 7,5 cm. C. 8 cm. D. 7 cm.

Câu 25: Một cây cọc có chiều cao 1,2 m được cắm thẳng đứng dưới một đáy bể nằm ngang sao cho 34

cọc ngập trong nước. Các tia sáng mặt trời chiếu tới cọc theo phương hợp với nó một góc i , với sin i 0,8

. Chiết suất của nước bằng 43

. Chiều dài của bong cọc dưới đáy bể là:

A. 0,9m B. 0,675m C. 1,075m D. 0,4m Câu 26: Một điểm sáng S dao động điều hòa trước một thấu kính có tiêu cự 10 cm, theo phương vuông góc với trục chính và cách thấu kính 40/3 cm. Sau thấu kính đặt một tấm màn vuông góc trục chính để thu được ảnh S' của S. Chọn trục tọa độ có phương trùng phương dao động của S, gốc tọa độ nằm trên trục chính của thấu kính. Nếu điểm S dao động với phương trình x = 4cos(5πt +π/4) cm thì phương trình dao động của S' là

A. x = -12cos(2,5πt +π/4) (cm). B. x = 4cos(5πt -3π/4) (cm). C. x = -12cos(5πt +π/4) (cm). D. x = 4cos(5πt +π/4) (cm).

Câu 27: Một vòng dây có diện tích S = 0,01 m2 và điện trở R = 0,45 Ω, quay đều với tốc độ góc ω = 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là

A. 2,19 J. B. 0,35 J. C. 0,7 J. D. 1,39 J. Câu 28: Một nguồn điện với suất điện động ξ, điện trở trong r mắc với một điện trở ngoài R=r thì cường đọ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn này bằng 9 nguồn giống hệt mắc nối tiếp nhau thì cường độ dòng điện trong mạch là:

A. I’ = I B. I’ = I/9 C. I’ = 9I D. I’ = 1,8I Câu 29: Dùng một dây đồng đường kính 0,8mm có một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh hình trụ đường kính 4cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một nguồn điện có hiệu điện thế 3,3V thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 415,7.10 T . Tính chiều dài của ống dây và cường độ dòng điện trong ống. Biết điện trở suất của đồng là 81,76.10 m , các vòng của ống dây được quấn sát nhau:

A. 0,8m; 1,5A B. 0,6m; 1A C. 0,8m; 1A D. 0,7m; 2A Câu 30: Hai điện tích 1 10 Cq , 2 20 Cq có cùng khối lượng và bay cùng vận tốc, cùng hướng vào một từ trường đều. Biết B v

và điện tích 1q chuyển động cùng chiều kim đồng hồ với bán kính quỹ đạo 4 cm. Điện tích 2q chuyển động

A. Ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm. B. Ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 2 cm. C. Cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 2 cm. D. Cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm.

Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = 1Ω; R2 = 2Ω và số điện trở là vô tận. Điện trở tương

đương của đoạn mạch là

Page 12: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

A. 2 Ω B. ∞ C. 1 Ω D. 1/2 Ω

Câu 32: Đặt vào hai đầu mạch điện có sơ đồ như hình vẽ một hiệu điện thế 33ABU V . Biết

1 2 3 44Ω, 6Ω, 14ΩR R R R và ampe kế có điện trở rất nhỏ không đáng kể. Số chỉ ampe kế là

A. 3,5 A B. 0,5 A C. 3 A D. 5 A

Câu 33: Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 200 C. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là 0,92.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103

J/(kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là: A. t = 10 0C. B. t = 150 C. C. t = 200 C. D. t = 250 C.

Câu 34: Một vòng dây có diện tích 0,05 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho mặt phẳng dây vuông góc với đường sức từ. Từ thông qua vòng dây có giá trị nào sau đây:

A. 0,01 Wb. B. 0,25 Wb. C. 4 Wb. D. 0,02 Wb. Câu 35: Một nguồn điện có suất điện động là 12 V có thể cung cấp cho điện trở R công suất cực đại là 36 W. Điện trở trong của nguồn điện là

A. 0,3 Ω B. 0,08 Ω C. 4 Ω D. 1 Ω Câu 36: Một sợi cáp quang hình trụ làm bằng chất trong suốt, mọi tia sáng đi xiên góc vào tiết diện thẳng của một đầu dây đều bị phản xạ toàn phần ở thành và chỉ ló ra ở đầu dây còn lại. Chiết suất của chất này gần giá trị nhất là

A. 1,42 B. 1,34 C. 1,25 D. 1,45 Câu 37: Hình nào mô tả đúng sơ đồ mắc điôt bán dẫn với nguồn điện ngoài U khi dòng điện I chạy qua

nó theo chiều thuận?

A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 4.

Câu 38: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:

A. 36 cm. B. 4 cm. C. 18 cm. D. 12 cm. Câu 39: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là đ c ch tn 1.40, n 1.42, n 1.46, n 1, 47 và góc tới i 45 . Số tia sáng đơn sắc được tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này là

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 40: Vào một ngày mùa hè, cùng ở nhiệt độ 350C thì ở miền bắc và miền nam nước ta miền nào sẽ nóng hơn? Vì sao?

Page 13: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

A. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc lớn hơn B. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc nhỏ hơn. C. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam nhỏ hơn. D. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam lớn hơn.

Câu 41: Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A cảm ứng từ 0,4 µT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là

A. 1,6 µT B. 1,2 µT C. 0,8 µT D. 0,2 µT Câu 42: Cho mạch điện như hình vẽ, 1 1 2 2 1 215 , 1Ω, 3 , 1Ω, 3Ω, 7ΩE V r E V r R R . Cường độ dòng

điện trong mạch là

A. 1,5 A B. 1,2 A C. 0,8 A D. 1 A

Câu 43: Biết điện tích của êlectron: –1,6.10–19 C. Khối lượng của electron: 9,1.10–31 kg. Giả sử trong nguyên tử hêli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4 pm thì tốc độ góc của electron đó sẽ là bao nhiêu?

A. 2,25.1016 (rad/s). B. 1,5.1017 (rad/s). C. 1.41.1017 (rad/s). D. 4,15.106 (rad/s). Câu 44: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) tới mặt nước với góc tới 53 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Chiết suất của nước đối với tia sáng này là

A. 1,327 B. 1,333 C. 1,312 D. 1,343 Câu 45: Để khắc phục tận cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết thì cần đeo kính:

A. phân kì có độ tụ thích hợp. B. hội tụ có độ tụ thích hợp. C. phân kì có độ tụ nhỏ. D. hội tụ có độ tụ nhỏ.

Câu 46: Một khung dây dẫn kín, phẳng diện tích 25 cm2 gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Biết điện trở của khung dây bằng 2 Ω. Cường độ dòng điện chạy qua khung dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,4 s là

A. 0,75.10-4 A. B. 0,65.10-4 A. C. 1,5.10-4 A. D. 0,75.10-4 A.

Câu 47: Khi chế tạo các bộ phận bánh đà, bánh ôtô... người ta phải cho trục quay đi qua trọng tâm vì A. chắc chắn, kiên cố. B. làm cho trục quay ít bị biến dạng. C. để làm cho chúng quay dễ dàng hơn. D. để dừng chúng nhanh khi cần.

Câu 48: Có 4 đèn giống nhau được mắc như hình vẽ.Hai đèn sáng như nhau là

Page 14: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

A. XvàZ B. YvàZ C. WvàY D. WvàX

Câu 49: Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-3 T. Từ thông gửi qua khung dây là 10-4 Wb. Chiều rộng của khung dây nói trên là:

A. 10 m. B. 10 cm. C. 1 m. D. 1 cm. Câu 50: Có hai ống dây, ống thứ nhất dài 30 cm, đường kính ống dây 1 cm, có 300 vòng dây; ống thứ hai dài 20 cm, đường kính ống dây 1,5 cm, có 200 vòng dây. Cường độ dòng điện chạy qua hai ống dây bằng nhau. Gọi cảm ứng từ bên trong ống dây thứ nhất và thứ hai lần lượt là B1 và B2 thì

A. B1 = 2B2 B. B2 = 1,5B1 C. B1 = 1,5B2 D. B1 = B2

----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

Page 15: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG MÔN VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 357

Họ, tên thí sinh:..................................................................... ................ Câu 1: Hai khung dây tròn đặt sao cho mặt phẳng chứa chúng song song với nhau trong từ trường đều. Khung dây (1) có đường kính 20 m và từ thông qua nó là 30 mWb. Khung dây (2) có đường kính 40 m, từ thông qua nó là

A. 120 mWb. B. 60 mWb. C. 7,5mWb. D. 15 mWb. Câu 2: Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 200 C. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là 0,92.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103

J/(kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là: A. t = 150 B. t = 250 C. C. C. t = 200 C. D. t = 10 0C.

Câu 3: : Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi

A. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. B. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. C. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. D. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.

Câu 4: Dùng một dây đồng đường kính 0,8mm có một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh hình trụ đường kính 4cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một nguồn điện có hiệu điện thế 3,3V thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 415,7.10 T . Tính chiều dài của ống dây và cường độ dòng điện trong ống. Biết điện trở suất của đồng là 81,76.10 m , các vòng của ống dây được quấn sát nhau:

A. 0,8m; 1,5A B. 0,6m; 1A C. 0,8m; 1A D. 0,7m; 2A Câu 5: Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 030 so với đường ngang. Lực ma sát NFms 10 . Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là:

A. 100J .B. 860 J .C. 5100 J. D. 4900J. Câu 6: Một sợi cáp quang hình trụ làm bằng chất trong suốt, mọi tia sáng đi xiên góc vào tiết diện thẳng của một đầu dây đều bị phản xạ toàn phần ở thành và chỉ ló ra ở đầu dây còn lại. Chiết suất của chất này gần giá trị nhất là

A. 1,42 B. 1,34 C. 1,25 D. 1,45 Câu 7: Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm và điểm cực viễn ở vô cực quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10 điốp. Mắt đặt sau kính 1 cm. Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính?

A. Vật cách kính từ 7,14 cm đến 11 cm. B. Vật cách kính từ 16,7 cm đến 10 cm. C. Vật cách kính từ 7,14 cm đến 10 cm. D. Vật cách kính từ 7,06 cm đến 10 cm.

Câu 8: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = 1Ω; R2 = 2Ω và số điện trở là vô tận. Điện trở tương đương

của đoạn mạch là

Page 16: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

A. 1/2 Ω B. ∞ C. 2 Ω D. 1 Ω

Câu 9: Có 4 đèn giống nhau được mắc như hình vẽ.Hai đèn sáng như nhau là

A. XvàZ B. YvàZ C. WvàY D. WvàX

Câu 10: Một vòng dây có diện tích 0,05 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho mặt phẳng dây vuông góc với đường sức từ. Từ thông qua vòng dây có giá trị nào sau đây:

A. 0,01 Wb. B. 0,25 Wb. C. 4 Wb. D. 0,02 Wb. Câu 11: Một khung dây dẫn kín, phẳng diện tích 25 cm2 gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Biết điện trở của khung dây bằng 2 Ω. Cường độ dòng điện chạy qua khung dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,4 s là

A. 0,75.10-4 A. B. 0,65.10-4 A. C. 0,75.10-4 A. D. 1,5.10-4 A.

Câu 12: Cho một tia sáng chiếu vào mặt phẳng phân cách giữa hai môi trường 1 và 2. Gọi v1 và v2 là vận tốc truyền ánh sáng lần lượt trong môi trường 1 và 2. Biết v1< v2. Có thể xác định giá trị của góc tới giới hạn igh từ hệ thức nào dưới đây?

A. 2gh

1

vtan iv

.

B. 1gh

2

vtan iv

C. 2gh

1

vsin iv

D. 1gh

2

vsin iv

Câu 13: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120 cm và thị kính có tiêu cự f2 = 5 cm. Số bội giác của kính khi người mắt bình thường (không tật) quan sát Mặt trăng trong trạng thái không điều tiết là:

Page 17: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

A. 24 lần. B. 30 lần. C. 20 lần. D. 25 lần. Câu 14: Từ không khí có chiết suất 1 1n , chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) khúc xạ vào nước với

góc tới 400, chiết suất 243

n . Góc lệch của tia khúc xạ và tia tới là

A. 58,90. B. 11,20. C. 28,80. D. 400. Câu 15: Một thấu kính thủy tinh trong suốt có chiết suất n = 1,5, hai mặt lõm cùng bán kính cong đặt trong không khí. Đặt một vật AB trước và vuông góc với trục chính cả thấu kính cho ảnh cao bằng 0,8 lần vật. Dịch vật đi một đoạn thấy ảnh dịch khỏi vị trí cũ 12 cm và cao bằng 2/3 lần vật. Bán kính cong của thấu kính có giá trị là

A. 90 cm. B. –45 cm. C. –90 cm. D. 45 cm. Câu 16: Có hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu, nhưng độ lớn bằng nhau đặt song song với nhau và cách nhau 1 cm. Hiệu điện thế giữa bản dương và bản âm là 120 V. Nếu chọn mốc điện thế ở bản âm thì điện thế tại điểm M cách bản âm 0,6 cm là

A. 12 V. B. 36 V. C. 72 V. D. 18 V. Câu 17: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:

A. 4 cm. B. 36 cm. C. 18 cm. D. 12 cm. Câu 18: Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu q1 và q2, được treo vào chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, không dãn, dài bằng nhau. Hai quả cầu đẩy nhau và góc giữa hai dây treo là 600. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì chúng đẩy nhau mạnh hơn và góc giữa hai dây treo bây giờ là 900. Tỉ số q1/q2 có thể là

A. 9. B. 10. C. 0,03. D. 0,085.

Câu 19: Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước. Cá cách mặt nước 40 cm. Chiết suất của nước là 34

. Ảnh của con cá cách mặt nước gần bằng A. 45 cm. B. 30 cm. C. 55 cm. D. 20 cm.

Câu 20: Một cây cọc có chiều cao 1,2 m được cắm thẳng đứng dưới một đáy bể nằm ngang sao cho 34

cọc ngập trong nước. Các tia sáng mặt trời chiếu tới cọc theo phương hợp với nó một góc i , với sin i 0,8

. Chiết suất của nước bằng 43

. Chiều dài của bong cọc dưới đáy bể là:

A. 0,4m B. 0,675m C. 0,9m D. 1,075m Câu 21: : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có suất điện động 12V và r 1 . . Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là

22,51.10 T. Giá trị của R là A. 7 B. 5 C. 6 D. 4

Câu 22: Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-3 T. Từ thông gửi qua khung dây là 10-4 Wb. Chiều rộng của khung dây nói trên là:

A. 1 cm. B. 1 m. C. 10 cm. D. 10 m. Câu 23: Đặt hai khung dây dẫn kín thuộc cùng một mặt phẳng trong một từ trường biến thiên đều theo thời gian. Diện tích của khung dây hai bằng một nửa diện tích của khung dây một.Suất điện động cảm ứng trong khung dây một là 1V. Suất điện động cảm ứng trong khung dây hai là

A. 0,25V. B. 4V. C. 0,5V. D. 2V. Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động là 12 V có thể cung cấp cho điện trở R công suất cực đại là 36 W. Điện trở trong của nguồn điện là

A. 0,3 Ω B. 0,08 Ω C. 4 Ω D. 1 Ω Câu 25: Hướng chùm electron quang điện có tốc độ 106 (m/s) vào một điện trường đều và một từ trường đều có cảm ứng từ 0,5.10-4 (T) thì nó vẫn chuyển động theo một đường thẳng. Biết véc tơ E song song

Page 18: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

cùng chiều với Ox, véc tơ B song song cùng chiều với Oy, véc tơ vận tốc song song cùng chiều với Oz (Oxyz là hệ trục toạ độ Đề các vuông góc). Độ lớn của véc tơ cường độ điện trường là

A. 50 V/m. B. 20 V/m. C. 40 V/m. D. 30 V/m. Câu 26: Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 1 g, mang một điện tích là q = +90 nC được treo vào một sợi chỉ nhẹ cách điện có chiều dài ℓ. Đầu kia của sợi chỉ được buộc vào điểm cao nhất của một vòng dây tròn bán kính R = 5 cm, tích điện Q = +90 nC (điện tích phân bố đều trên vòng dây) đặt cố định trong mặt phẳng thẳng đứng trong không khí. Biết m nằm cân bằng trên trục của vòng dây và vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Lấy g = 10 m/s2. Tính ℓ.

A. 7,5 cm. B. 6,5 cm. C. 7 cm. D. 8 cm. Câu 27: Một khung dây tròn phẳng diện tích 2 cm2 gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình bên. Véc tơ cảm ứng từ hợp với véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 600. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây:

A. 4 V. B. 5 V. C. 0,5 V. D. 0,8 V.

Câu 28: Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Một vật sáng là đoạn thẳng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính (A nằm trên trục chính của thấu kính). Vật sáng AB này qua thấu kính cho ảnh A'B' và cách AB một đoạn L. Cố định vị trí của thấu kính, di chuyển vật dọc theo trục chính của thấu kính sao cho ảnh của vật qua thấu kính luôn là ảnh thật. Khi đó, khoảng cách L thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA = x được cho bởi đồ thị như hình vẽ. x1 có giá trị là

A. 15 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.

Câu 29: Một thanh dây dẫn dài 20 cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10-4 T. Véc tơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với véc tơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 m/s. Suất điện động cảm ứng trong thanh là :

A. 5 mV. B. 0,5 mV. C. 0,5 V. D. 50 mV. Câu 30: Một nguồn điện với suất điện động ξ, điện trở trong r mắc với một điện trở ngoài R=r thì cường đọ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn này bằng 9 nguồn giống hệt mắc nối tiếp nhau thì cường độ dòng điện trong mạch là:

A. I’ = I/9 B. I’ = 9I C. I’ = 1,8I D. I’ = I Câu 31: Đặt vào hai đầu mạch điện có sơ đồ như hình vẽ một hiệu điện thế 33ABU V . Biết

1 2 3 44Ω, 6Ω, 14ΩR R R R và ampe kế có điện trở rất nhỏ không đáng kể. Số chỉ ampe kế là

Page 19: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

A. 3,5 A B. 0,5 A C. 3 A D. 5 A

Câu 32: Nguồn E = 24 V, r = 1,5 Ω được dùng để thắp sáng 12 đèn là 3V-3W cùng với 6 đèn 6V-6W. Có bao nhiêu cách mắc để các đèn sáng bình thường ?

A. 8 cách B. 6 cách C. 12 cách D. 9 cách Câu 33: Bắn một êlectron (tích điện –|e| và có khối lượng m) với vận tốc v vào điện trường đều giữa hai

bản kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai bản kim loại (xem hình vẽ). Hiệu điện thế giữa

hai bản là U > 0.Biết rằng êlectron bay ra khỏi điện trường tại điểm nằm sát mép một bản. Động năng của

êlectron khi bắt đầu ra khỏi điện trường là

A. –0,5|e|U + 0,5mv2. B. –|e|U + 0,5mv2. C. 0,5|e|U + 0,5mv2. D. |e|U + 0,5mv2.

Câu 34: Vào một ngày mùa hè, cùng ở nhiệt độ 350C thì ở miền bắc và miền nam nước ta miền nào sẽ nóng hơn? Vì sao?

A. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc lớn hơn B. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc nhỏ hơn. C. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam nhỏ hơn. D. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam lớn hơn.

Câu 35: Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật

nảy lên độ cao hh23

. Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị:

A. 0v gh . B. 0 2ghv . C. 0 3

ghv . D. 032

v gh .

Câu 36: Hình nào mô tả đúng sơ đồ mắc điôt bán dẫn với nguồn điện ngoài U khi dòng điện I chạy qua

nó theo chiều thuận?

A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 4.

Câu 37: Để khắc phục tận cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết thì cần đeo kính:

A. hội tụ có độ tụ thích hợp. B. phân kì có độ tụ nhỏ. C. hội tụ có độ tụ nhỏ. D. phân kì có độ tụ thích hợp.

Câu 38: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức

Page 20: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

xạ này lần lượt là đ c ch tn 1.40, n 1.42, n 1.46, n 1, 47 và góc tới i 45 . Số tia sáng đơn sắc được tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này là

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 39: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) tới mặt nước với góc tới 53 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Chiết suất của nước đối với tia sáng này là

A. 1,327 B. 1,333 C. 1,312 D. 1,343 Câu 40: Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A cảm ứng từ 0,4 µT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là

A. 1,6 µT B. 1,2 µT C. 0,8 µT D. 0,2 µT Câu 41: Cho mạch điện như hình vẽ, 1 1 2 2 1 215 , 1Ω, 3 , 1Ω, 3Ω, 7ΩE V r E V r R R . Cường độ dòng

điện trong mạch là

A. 1,5 A B. 1,2 A C. 0,8 A D. 1 A

Câu 42: Biết điện tích của êlectron: –1,6.10–19 C. Khối lượng của electron: 9,1.10–31 kg. Giả sử trong nguyên tử hêli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4 pm thì tốc độ góc của electron đó sẽ là bao nhiêu?

A. 2,25.1016 (rad/s). B. 1,5.1017 (rad/s). C. 1.41.1017 (rad/s). D. 4,15.106 (rad/s). Câu 43: Một điểm sáng S dao động điều hòa trước một thấu kính có tiêu cự 10 cm, theo phương vuông góc với trục chính và cách thấu kính 40/3 cm. Sau thấu kính đặt một tấm màn vuông góc trục chính để thu được ảnh S' của S. Chọn trục tọa độ có phương trùng phương dao động của S, gốc tọa độ nằm trên trục chính của thấu kính. Nếu điểm S dao động với phương trình x = 4cos(5πt +π/4) cm thì phương trình dao động của S' là

A. x = 4cos(5πt +π/4) (cm). B. x = -12cos(5πt +π/4) (cm). C. x = -12cos(2,5πt +π/4) (cm). D. x = 4cos(5πt -3π/4) (cm).

Câu 44: Người ta bố trí các điện cực của một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4, như trên hình vẽ,

với các điện cực đều bằng đồng có diện tích đều bằng 10 cm2, khoảng cách từ chúng đến anot lần lượt là

30 cm, 20 cm và 10 cm. Đương lượng gam của đồng là 32. Hiệu điện thế đặt vào U = 15 V, điện trở suất

của dung dịch là 0,2 Ωm. Sau thời gian t = 1 h, khối lượng đồng bám vào các điện cực 1, 2 và 3 lần lượt

là m1, m2 và m3. Giá trị của (m1 + m2 + m3) gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,265 g. B. 0,178 g. C. 0,164 g. D. 0,327 g.

Câu 45: Một vòng dây có diện tích S = 0,01 m2 và điện trở R = 0,45 Ω, quay đều với tốc độ góc ω = 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là

A. 1,39 J. B. 0,35 J. C. 2,19 J. D. 0,7 J.

Page 21: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

Câu 46: Khi chế tạo các bộ phận bánh đà, bánh ôtô... người ta phải cho trục quay đi qua trọng tâm vì A. để làm cho chúng quay dễ dàng hơn. B. để dừng chúng nhanh khi cần. C. làm cho trục quay ít bị biến dạng. D. chắc chắn, kiên cố.

Câu 47: Một vòng dây dẫn mảnh, tròn, bán kính R, tâm O, tích điện đều với điện tích q > 0, đặt trong không khí. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M, trên trục vòng dây, cách O một đoạn x là

A. 1,52 24

kqx

x R B.

2

22 2

xkq

x R C.

1,52 2

2kqx

x R D.

1,52 2

kqx

x R

Câu 48: Có hai ống dây, ống thứ nhất dài 30 cm, đường kính ống dây 1 cm, có 300 vòng dây; ống thứ hai dài 20 cm, đường kính ống dây 1,5 cm, có 200 vòng dây. Cường độ dòng điện chạy qua hai ống dây bằng nhau. Gọi cảm ứng từ bên trong ống dây thứ nhất và thứ hai lần lượt là B1 và B2 thì

A. B1 = 2B2 B. B2 = 1,5B1 C. B1 = 1,5B2 D. B1 = B2 Câu 49: Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12 V – 6 W mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế 240 V. Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là

A. 40 bóng B. 20 bóng C. 2 bóng D. 4 bóng Câu 50: Hai điện tích 1 10 Cq , 2 20 Cq có cùng khối lượng và bay cùng vận tốc, cùng hướng vào một từ trường đều. Biết B v

và điện tích 1q chuyển động cùng chiều kim đồng hồ với bán kính quỹ đạo 4 cm. Điện tích 2q chuyển động

A. Ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 2 cm. B. Cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 2 cm. C. Ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm. D. Cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Page 22: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG MÔN VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 485

Họ, tên thí sinh:..................................................................... ................ Câu 1: Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12 V – 6 W mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế 240 V. Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là

A. 40 bóng B. 20 bóng C. 2 bóng D. 4 bóng Câu 2: Từ không khí có chiết suất 1 1n , chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) khúc xạ vào nước với

góc tới 400, chiết suất 243

n . Góc lệch của tia khúc xạ và tia tới là

A. 28,80. B. 400. C. 58,90. D. 11,20. Câu 3: Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu q1 và q2, được treo vào chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, không dãn, dài bằng nhau. Hai quả cầu đẩy nhau và góc giữa hai dây treo là 600. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì chúng đẩy nhau mạnh hơn và góc giữa hai dây treo bây giờ là 900. Tỉ số q1/q2 có thể là

A. 10. B. 0,03. C. 0,085. D. 9. Câu 4: Hai điện tích 1 10 Cq , 2 20 Cq có cùng khối lượng và bay cùng vận tốc, cùng hướng vào một từ trường đều. Biết B v

và điện tích 1q chuyển động cùng chiều kim đồng hồ với bán kính quỹ đạo 4 cm. Điện tích 2q chuyển động

A. Ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 2 cm. B. Cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm. C. Cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 2 cm. D. Ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm.

Câu 5: Dùng một dây đồng đường kính 0,8mm có một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh hình trụ đường kính 4cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một nguồn điện có hiệu điện thế 3,3V thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 415,7.10 T . Tính chiều dài của ống dây và cường độ dòng điện trong ống. Biết điện trở suất của đồng là 81,76.10 m , các vòng của ống dây được quấn sát nhau:

A. 0,6m; 1A B. 0,8m; 1A C. 0,8m; 1,5A D. 0,7m; 2A Câu 6: Bắn một êlectron (tích điện –|e| và có khối lượng m) với vận tốc v vào điện trường đều giữa hai

bản kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai bản kim loại (xem hình vẽ). Hiệu điện thế giữa

hai bản là U > 0.Biết rằng êlectron bay ra khỏi điện trường tại điểm nằm sát mép một bản. Động năng của

êlectron khi bắt đầu ra khỏi điện trường là

A. –0,5|e|U + 0,5mv2. B. –|e|U + 0,5mv2. C. 0,5|e|U + 0,5mv2. D. |e|U + 0,5mv2.

Page 23: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

Câu 7: Đặt vào hai đầu mạch điện có sơ đồ như hình vẽ một hiệu điện thế 33ABU V . Biết

1 2 3 44Ω, 6Ω, 14ΩR R R R và ampe kế có điện trở rất nhỏ không đáng kể. Số chỉ ampe kế là

A. 0,5 A B. 3,5 A C. 5 A D. 3 A

Câu 8: Một nguồn điện với suất điện động ξ, điện trở trong r mắc với một điện trở ngoài R=r thì cường đọ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn này bằng 9 nguồn giống hệt mắc nối tiếp nhau thì cường độ dòng điện trong mạch là:

A. I’ = 1,8I B. I’ = I C. I’ = I/9 D. I’ = 9I Câu 9: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) tới mặt nước với góc tới 53 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Chiết suất của nước đối với tia sáng này là

A. 1,327 B. 1,333 C. 1,312 D. 1,343 Câu 10: Một thấu kính thủy tinh trong suốt có chiết suất n = 1,5, hai mặt lõm cùng bán kính cong đặt trong không khí. Đặt một vật AB trước và vuông góc với trục chính cả thấu kính cho ảnh cao bằng 0,8 lần vật. Dịch vật đi một đoạn thấy ảnh dịch khỏi vị trí cũ 12 cm và cao bằng 2/3 lần vật. Bán kính cong của thấu kính có giá trị là

A. 45 cm. B. 90 cm. C. –90 cm. D. –45 cm. Câu 11: Một thanh dây dẫn dài 20 cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10-4 T. Véc tơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với véc tơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 m/s. Suất điện động cảm ứng trong thanh là :

A. 5 mV. B. 0,5 mV. C. 50 mV. D. 0,5 V. Câu 12: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120 cm và thị kính có tiêu cự f2 = 5 cm. Số bội giác của kính khi người mắt bình thường (không tật) quan sát Mặt trăng trong trạng thái không điều tiết là:

A. 24 lần. B. 30 lần. C. 20 lần. D. 25 lần. Câu 13: Một vòng dây có diện tích S = 0,01 m2 và điện trở R = 0,45 Ω, quay đều với tốc độ góc ω = 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là

A. 1,39 J. B. 0,35 J. C. 2,19 J. D. 0,7 J. Câu 14: Một vòng dây có diện tích 0,05 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho mặt phẳng dây vuông góc với đường sức từ. Từ thông qua vòng dây có giá trị nào sau đây:

A. 0,01 Wb. B. 0,02 Wb. C. 0,25 Wb. D. 4 Wb. Câu 15: Có hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu, nhưng độ lớn bằng nhau đặt song song với nhau và cách nhau 1 cm. Hiệu điện thế giữa bản dương và bản âm là 120 V. Nếu chọn mốc điện thế ở bản âm thì điện thế tại điểm M cách bản âm 0,6 cm là

A. 12 V. B. 36 V. C. 72 V. D. 18 V. Câu 16: Đặt hai khung dây dẫn kín thuộc cùng một mặt phẳng trong một từ trường biến thiên đều theo thời gian. Diện tích của khung dây hai bằng một nửa diện tích của khung dây một.Suất điện động cảm ứng trong khung dây một là 1V. Suất điện động cảm ứng trong khung dây hai là

A. 0,25V. B. 4V. C. 0,5V. D. 2V. Câu 17: Một sợi cáp quang hình trụ làm bằng chất trong suốt, mọi tia sáng đi xiên góc vào tiết diện thẳng của một đầu dây đều bị phản xạ toàn phần ở thành và chỉ ló ra ở đầu dây còn lại. Chiết suất của chất này gần giá trị nhất là

A. 1,25 B. 1,42 C. 1,45 D. 1,34

Page 24: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

Câu 18: Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước. Cá cách mặt nước 40 cm. Chiết suất của nước là 34

. Ảnh của con cá cách mặt nước gần bằng A. 45 cm. B. 30 cm. C. 55 cm. D. 20 cm.

Câu 19: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:

A. 36 cm. B. 18 cm. C. 4 cm. D. 12 cm. Câu 20: Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật

nảy lên độ cao hh23

. Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị:

A. 0v gh . B. 0 2ghv . C. 0 3

ghv . D. 032

v gh .

Câu 21: Vào một ngày mùa hè, cùng ở nhiệt độ 350C thì ở miền bắc và miền nam nước ta miền nào sẽ nóng hơn? Vì sao?

A. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc nhỏ hơn. B. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam lớn hơn. C. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc lớn hơn D. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam nhỏ hơn.

Câu 22: Nguồn E = 24 V, r = 1,5 Ω được dùng để thắp sáng 12 đèn là 3V-3W cùng với 6 đèn 6V-6W. Có bao nhiêu cách mắc để các đèn sáng bình thường ?

A. 8 cách B. 6 cách C. 12 cách D. 9 cách Câu 23: Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 030 so với đường ngang. Lực ma sát NFms 10 . Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là:

A. 100 J. B. 860 J .C. 5100 J. D. 4900J. Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ, 1 1 2 2 1 215 , 1Ω, 3 , 1Ω, 3Ω, 7ΩE V r E V r R R . Cường độ dòng

điện trong mạch là

A. 1,5 A B. 1,2 A C. 1 A D. 0,8 A

Câu 25: Một khung dây tròn phẳng diện tích 2 cm2 gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình bên. Véc tơ cảm ứng từ hợp với véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 600. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây:

A. 0,8 V. B. 4 V. C. 5 V. D. 0,5 V.

Câu 26: Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm và điểm cực viễn ở vô cực quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10 điốp. Mắt đặt sau kính 1 cm. Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính?

A. Vật cách kính từ 7,14 cm đến 10 cm. B. Vật cách kính từ 7,06 cm đến 10 cm. C. Vật cách kính từ 16,7 cm đến 10 cm. D. Vật cách kính từ 7,14 cm đến 11 cm.

Câu 27: Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Một vật sáng là đoạn thẳng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính (A nằm trên trục chính của thấu kính). Vật sáng AB này qua thấu kính cho

Page 25: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

ảnh A'B' và cách AB một đoạn L. Cố định vị trí của thấu kính, di chuyển vật dọc theo trục chính của thấu kính sao cho ảnh của vật qua thấu kính luôn là ảnh thật. Khi đó, khoảng cách L thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA = x được cho bởi đồ thị như hình vẽ. x1 có giá trị là

A. 15 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.

Câu 28: Một vòng dây dẫn mảnh, tròn, bán kính R, tâm O, tích điện đều với điện tích q > 0, đặt trong không khí. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M, trên trục vòng dây, cách O một đoạn x là

A. 1,52 24

kqx

x R B.

2

22 2

xkq

x R C.

1,52 2

2kqx

x R D.

1,52 2

kqx

x R

Câu 29: Người ta bố trí các điện cực của một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4, như trên hình vẽ,

với các điện cực đều bằng đồng có diện tích đều bằng 10 cm2, khoảng cách từ chúng đến anot lần lượt là

30 cm, 20 cm và 10 cm. Đương lượng gam của đồng là 32. Hiệu điện thế đặt vào U = 15 V, điện trở suất

của dung dịch là 0,2 Ωm. Sau thời gian t = 1 h, khối lượng đồng bám vào các điện cực 1, 2 và 3 lần lượt

là m1, m2 và m3. Giá trị của (m1 + m2 + m3) gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,164 g. B. 0,178 g. C. 0,265 g. D. 0,327 g.

Câu 30: Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A cảm ứng từ 0,4 µT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là

A. 0,8 µT B. 0,2 µT C. 1,6 µT D. 1,2 µT Câu 31: Hướng chùm electron quang điện có tốc độ 106 (m/s) vào một điện trường đều và một từ trường đều có cảm ứng từ 0,5.10-4 (T) thì nó vẫn chuyển động theo một đường thẳng. Biết véc tơ E song song cùng chiều với Ox, véc tơ B song song cùng chiều với Oy, véc tơ vận tốc song song cùng chiều với Oz (Oxyz là hệ trục toạ độ Đề các vuông góc). Độ lớn của véc tơ cường độ điện trường là

A. 50 V/m. B. 20 V/m. C. 30 V/m. D. 40 V/m. Câu 32: Hình nào mô tả đúng sơ đồ mắc điôt bán dẫn với nguồn điện ngoài U khi dòng điện I chạy qua

nó theo chiều thuận?

A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 3.

Câu 33: Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-3 T. Từ thông gửi qua khung dây là 10-4 Wb. Chiều rộng của khung dây nói trên là:

Page 26: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

A. 1 cm. B. 1 m. C. 10 m. D. 10 cm.

Câu 34: Một cây cọc có chiều cao 1,2 m được cắm thẳng đứng dưới một đáy bể nằm ngang sao cho 34

cọc ngập trong nước. Các tia sáng mặt trời chiếu tới cọc theo phương hợp với nó một góc i , với sin i 0,8

. Chiết suất của nước bằng 43

. Chiều dài của bong cọc dưới đáy bể là:

A. 0,675m B. 1,075m C. 0,9m D. 0,4m Câu 35: Một nguồn điện có suất điện động là 12 V có thể cung cấp cho điện trở R công suất cực đại là 36 W. Điện trở trong của nguồn điện là

A. 0,3 Ω B. 4 Ω C. 0,08 Ω D. 1 Ω Câu 36: Để khắc phục tận cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết thì cần đeo kính:

A. hội tụ có độ tụ thích hợp. B. phân kì có độ tụ nhỏ. C. hội tụ có độ tụ nhỏ. D. phân kì có độ tụ thích hợp.

Câu 37: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là đ c ch tn 1.40, n 1.42, n 1.46, n 1, 47 và góc tới i 45 . Số tia sáng đơn sắc được tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này là

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 38: : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có suất điện động 12V và r 1 . . Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 22,51.10 T. Giá trị của R là

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = 1Ω; R2 = 2Ω và số điện trở là vô tận. Điện trở tương

đương của đoạn mạch là

A. 1 Ω B. ∞ C. 1/2 Ω D. 2 Ω

Câu 40: Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 1 g, mang một điện tích là q = +90 nC được treo vào một sợi chỉ nhẹ cách điện có chiều dài ℓ. Đầu kia của sợi chỉ được buộc vào điểm cao nhất của một vòng dây tròn bán kính R = 5 cm, tích điện Q = +90 nC (điện tích phân bố đều trên vòng dây) đặt cố định trong mặt phẳng thẳng đứng trong không khí. Biết m nằm cân bằng trên trục của vòng dây và vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Lấy g = 10 m/s2. Tính ℓ.

A. 7 cm. B. 8 cm. C. 7,5 cm. D. 6,5 cm. Câu 41: Biết điện tích của êlectron: –1,6.10–19 C. Khối lượng của electron: 9,1.10–31 kg. Giả sử trong nguyên tử hêli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4 pm thì tốc độ góc của electron đó sẽ là bao nhiêu?

A. 2,25.1016 (rad/s). B. 1,5.1017 (rad/s). C. 1.41.1017 (rad/s). D. 4,15.106 (rad/s). Câu 42: Một điểm sáng S dao động điều hòa trước một thấu kính có tiêu cự 10 cm, theo phương vuông góc với trục chính và cách thấu kính 40/3 cm. Sau thấu kính đặt một tấm màn vuông góc trục chính để thu được ảnh S' của S. Chọn trục tọa độ có phương trùng phương dao động của S, gốc tọa độ nằm trên trục chính của thấu kính. Nếu điểm S dao động với phương trình x = 4cos(5πt +π/4) cm thì phương trình dao động của S' là

Page 27: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

A. x = 4cos(5πt +π/4) (cm). B. x = -12cos(5πt +π/4) (cm). C. x = -12cos(2,5πt +π/4) (cm). D. x = 4cos(5πt -3π/4) (cm).

Câu 43: Một khung dây dẫn kín, phẳng diện tích 25 cm2 gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Biết điện trở của khung dây bằng 2 Ω. Cường độ dòng điện chạy qua khung dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,4 s là

A. 0,75.10-4 A. B. 1,5.10-4 A. C. 0,75.10-4 A. D. 0,65.10-4 A.

Câu 44: Có 4 đèn giống nhau được mắc như hình vẽ.Hai đèn sáng như nhau là

A. WvàY B. XvàZ C. YvàZ D. WvàX

Câu 45: Khi chế tạo các bộ phận bánh đà, bánh ôtô... người ta phải cho trục quay đi qua trọng tâm vì A. để làm cho chúng quay dễ dàng hơn. B. để dừng chúng nhanh khi cần. C. làm cho trục quay ít bị biến dạng. D. chắc chắn, kiên cố.

Câu 46: : Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi

A. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. B. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. C. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. D. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.

Câu 47: Có hai ống dây, ống thứ nhất dài 30 cm, đường kính ống dây 1 cm, có 300 vòng dây; ống thứ hai dài 20 cm, đường kính ống dây 1,5 cm, có 200 vòng dây. Cường độ dòng điện chạy qua hai ống dây bằng nhau. Gọi cảm ứng từ bên trong ống dây thứ nhất và thứ hai lần lượt là B1 và B2 thì

A. B1 = 2B2 B. B2 = 1,5B1 C. B1 = 1,5B2 D. B1 = B2 Câu 48: Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 200 C. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là 0,92.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103

J/(kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là: A. t = 10 0C. B. t = 250 C. C. t = 150 D. C. t = 200 C.

Câu 49: Cho một tia sáng chiếu vào mặt phẳng phân cách giữa hai môi trường 1 và 2. Gọi v1 và v2 là vận tốc truyền ánh sáng lần lượt trong môi trường 1 và 2. Biết v1< v2. Có thể xác định giá trị của góc tới giới hạn igh từ hệ thức nào dưới đây?

A. 2gh

1

vsin iv

Page 28: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

B. 1gh

2

vtan iv

C. 2gh

1

vtan iv

.

D. 1gh

2

vsin iv

Câu 50: Hai khung dây tròn đặt sao cho mặt phẳng chứa chúng song song với nhau trong từ trường đều. Khung dây (1) có đường kính 20 m và từ thông qua nó là 30 mWb. Khung dây (2) có đường kính 40 m, từ thông qua nó là

A. 15 mWb. B. 7,5mWb. C. 120 mWb. D. 60 mWb.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Page 29: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

mamon made Cautron dapan ĐỀ LÝ 132 1 A ĐỀ LÝ 132 2 C ĐỀ LÝ 132 3 D ĐỀ LÝ 132 4 B ĐỀ LÝ 132 5 D ĐỀ LÝ 132 6 B ĐỀ LÝ 132 7 B ĐỀ LÝ 132 8 B ĐỀ LÝ 132 9 B ĐỀ LÝ 132 10 C ĐỀ LÝ 132 11 B ĐỀ LÝ 132 12 D ĐỀ LÝ 132 13 B ĐỀ LÝ 132 14 D ĐỀ LÝ 132 15 C ĐỀ LÝ 132 16 C ĐỀ LÝ 132 17 C ĐỀ LÝ 132 18 A ĐỀ LÝ 132 19 A ĐỀ LÝ 132 20 A ĐỀ LÝ 132 21 B ĐỀ LÝ 132 22 C ĐỀ LÝ 132 23 D ĐỀ LÝ 132 24 C ĐỀ LÝ 132 25 A ĐỀ LÝ 132 26 C ĐỀ LÝ 132 27 C ĐỀ LÝ 132 28 C ĐỀ LÝ 132 29 A ĐỀ LÝ 132 30 A ĐỀ LÝ 132 31 A ĐỀ LÝ 132 32 A ĐỀ LÝ 132 33 A ĐỀ LÝ 132 34 D ĐỀ LÝ 132 35 D ĐỀ LÝ 132 36 D ĐỀ LÝ 132 37 A ĐỀ LÝ 132 38 B ĐỀ LÝ 132 39 D ĐỀ LÝ 132 40 B ĐỀ LÝ 132 41 C ĐỀ LÝ 132 42 B ĐỀ LÝ 132 43 D ĐỀ LÝ 132 44 C ĐỀ LÝ 132 45 C ĐỀ LÝ 132 46 B ĐỀ LÝ 132 47 D ĐỀ LÝ 132 48 B ĐỀ LÝ 132 49 B ĐỀ LÝ 132 50 D

Page 30: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

ĐỀ LÝ 209 1 C ĐỀ LÝ 209 2 C ĐỀ LÝ 209 3 A ĐỀ LÝ 209 4 B ĐỀ LÝ 209 5 A ĐỀ LÝ 209 6 D ĐỀ LÝ 209 7 D ĐỀ LÝ 209 8 B ĐỀ LÝ 209 9 C ĐỀ LÝ 209 10 D ĐỀ LÝ 209 11 A ĐỀ LÝ 209 12 B ĐỀ LÝ 209 13 D ĐỀ LÝ 209 14 C ĐỀ LÝ 209 15 D ĐỀ LÝ 209 16 C ĐỀ LÝ 209 17 C ĐỀ LÝ 209 18 D ĐỀ LÝ 209 19 D ĐỀ LÝ 209 20 B ĐỀ LÝ 209 21 C ĐỀ LÝ 209 22 B ĐỀ LÝ 209 23 C ĐỀ LÝ 209 24 D ĐỀ LÝ 209 25 C ĐỀ LÝ 209 26 C ĐỀ LÝ 209 27 C ĐỀ LÝ 209 28 D ĐỀ LÝ 209 29 B ĐỀ LÝ 209 30 B ĐỀ LÝ 209 31 C ĐỀ LÝ 209 32 B ĐỀ LÝ 209 33 D ĐỀ LÝ 209 34 A ĐỀ LÝ 209 35 D ĐỀ LÝ 209 36 A ĐỀ LÝ 209 37 A ĐỀ LÝ 209 38 C ĐỀ LÝ 209 39 A ĐỀ LÝ 209 40 A ĐỀ LÝ 209 41 B ĐỀ LÝ 209 42 D ĐỀ LÝ 209 43 C ĐỀ LÝ 209 44 A ĐỀ LÝ 209 45 A ĐỀ LÝ 209 46 A ĐỀ LÝ 209 47 B ĐỀ LÝ 209 48 B ĐỀ LÝ 209 49 B ĐỀ LÝ 209 50 D ĐỀ LÝ 357 1 A ĐỀ LÝ 357 2 B

Page 31: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

ĐỀ LÝ 357 3 C ĐỀ LÝ 357 4 B ĐỀ LÝ 357 5 C ĐỀ LÝ 357 6 A ĐỀ LÝ 357 7 D ĐỀ LÝ 357 8 D ĐỀ LÝ 357 9 B ĐỀ LÝ 357 10 A ĐỀ LÝ 357 11 C ĐỀ LÝ 357 12 D ĐỀ LÝ 357 13 A ĐỀ LÝ 357 14 B ĐỀ LÝ 357 15 C ĐỀ LÝ 357 16 C ĐỀ LÝ 357 17 C ĐỀ LÝ 357 18 D ĐỀ LÝ 357 19 B ĐỀ LÝ 357 20 D ĐỀ LÝ 357 21 B ĐỀ LÝ 357 22 C ĐỀ LÝ 357 23 C ĐỀ LÝ 357 24 D ĐỀ LÝ 357 25 A ĐỀ LÝ 357 26 C ĐỀ LÝ 357 27 C ĐỀ LÝ 357 28 C ĐỀ LÝ 357 29 B ĐỀ LÝ 357 30 C ĐỀ LÝ 357 31 B ĐỀ LÝ 357 32 B ĐỀ LÝ 357 33 C ĐỀ LÝ 357 34 A ĐỀ LÝ 357 35 A ĐỀ LÝ 357 36 A ĐỀ LÝ 357 37 D ĐỀ LÝ 357 38 A ĐỀ LÝ 357 39 A ĐỀ LÝ 357 40 B ĐỀ LÝ 357 41 D ĐỀ LÝ 357 42 C ĐỀ LÝ 357 43 B ĐỀ LÝ 357 44 D ĐỀ LÝ 357 45 D ĐỀ LÝ 357 46 C ĐỀ LÝ 357 47 D ĐỀ LÝ 357 48 D ĐỀ LÝ 357 49 B ĐỀ LÝ 357 50 A ĐỀ LÝ 485 1 B ĐỀ LÝ 485 2 D ĐỀ LÝ 485 3 C ĐỀ LÝ 485 4 A

Page 32: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG ÀNH S MÔN VẬT LÝ Thời gian …thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn/upload/63116/20190913/7ea... · 2019. 9. 13. · ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

ĐỀ LÝ 485 5 A ĐỀ LÝ 485 6 C ĐỀ LÝ 485 7 A ĐỀ LÝ 485 8 A ĐỀ LÝ 485 9 A ĐỀ LÝ 485 10 C ĐỀ LÝ 485 11 B ĐỀ LÝ 485 12 A ĐỀ LÝ 485 13 D ĐỀ LÝ 485 14 A ĐỀ LÝ 485 15 C ĐỀ LÝ 485 16 C ĐỀ LÝ 485 17 B ĐỀ LÝ 485 18 B ĐỀ LÝ 485 19 B ĐỀ LÝ 485 20 A ĐỀ LÝ 485 21 C ĐỀ LÝ 485 22 B ĐỀ LÝ 485 23 C ĐỀ LÝ 485 24 C ĐỀ LÝ 485 25 D ĐỀ LÝ 485 26 B ĐỀ LÝ 485 27 C ĐỀ LÝ 485 28 D ĐỀ LÝ 485 29 D ĐỀ LÝ 485 30 D ĐỀ LÝ 485 31 A ĐỀ LÝ 485 32 D ĐỀ LÝ 485 33 D ĐỀ LÝ 485 34 B ĐỀ LÝ 485 35 D ĐỀ LÝ 485 36 D ĐỀ LÝ 485 37 A ĐỀ LÝ 485 38 B ĐỀ LÝ 485 39 A ĐỀ LÝ 485 40 A ĐỀ LÝ 485 41 C ĐỀ LÝ 485 42 B ĐỀ LÝ 485 43 A ĐỀ LÝ 485 44 C ĐỀ LÝ 485 45 C ĐỀ LÝ 485 46 B ĐỀ LÝ 485 47 D ĐỀ LÝ 485 48 B ĐỀ LÝ 485 49 D ĐỀ LÝ 485 50 C