web viewtrẮc nghiỆm nguyên hàm – tích phân - Ứng dỤng....

17
TRẮC NGHIỆM NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG Câu 1: Với là 2 hàm số liên tục trên thì mệnh đề nào sau đây là sai: A. B. C. D. Câu 2: Cho f(x) là hàm số liên tục và , mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 4: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục và hai đường thẳng được tính theo công thức: A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là: A. B. C. D.

Upload: truongkhue

Post on 07-Feb-2018

215 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Web viewtrẮc nghiỆm nguyÊn hÀm – tÍch phÂn - Ứng dỤng. câu 1: với

TRẮC NGHIỆM NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG

Câu 1: Với là 2 hàm số liên tục trên và thì mệnh đề nào sau đây là sai:

A. B.

C. D.

Câu 2: Cho f(x) là hàm số liên tục và , mệnh đề nào sau đây đúng?

A. B.

C. D.

Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. B.

C. D.

Câu 4: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục và hai đường thẳng được tính theo công thức:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5: Cho đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:

A. B.

C. D.

Câu 6: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số trên [-3;4], khi đó bằng giá trị nào sau đây?

A. B. C. D. Câu 7: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. B.

Page 2: Web viewtrẮc nghiỆm nguyÊn hÀm – tÍch phÂn - Ứng dỤng. câu 1: với

C. D.Câu 8: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. B.

C. D.

Câu 9: Nếu thì bằng

A. B. C. D. Câu 10. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của

A. B. C. D.Câu 11. Nguyên hàm của hàm số: y = cos5x là:

A. cos5x+C B. sin5x+C C. +C D. +C

Câu 12. Nguyên hàm của hàm số: là:

A. F(x) B. F(x)

C. F(x) D. .

Câu 13: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của sin2x

A. B. C. D.

Câu 14. Tìm ta được.

A. B. C. D.

Câu 15. Nguyên hàm của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 16: Biết . Tính .A. 3 B. 6 C. 4 D. 36

Câu 17: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3) = 5 . Tính .A. 9 B. 3 C. -9 D. -5

Câu 18: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?

A. B.

Page 3: Web viewtrẮc nghiỆm nguyÊn hÀm – tÍch phÂn - Ứng dỤng. câu 1: với

C. D. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. B.

C. D.

Câu 20: Cho tích phân , đặt . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 21: Cho I= , đặt , khi đó viết I theo u và du ta được:

A. B. C. D.

Câu 22: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số 4

1 2f x

x

và 0 2F . Tìm 2F .

A. 2ln 5 4 B. 4ln 5 2C.

2 1 ln 5D.

5 1 ln 2

Câu 23: Cho .Khi đó bằng:A. 2 B. 6 C. 4 D. 8

Câu 24: Biết , F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = -3. Tính .

A. B. C. D.

Câu 25: Nếu với thì bằng

A. 7 B. -2 C. 0 D. 3

Câu 26. Một nguyên hàm của hàm số: là:

A. B. C. D.

Câu 27. Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào ?

A. B.

C. D.

Câu 28. Nguyên hàm F(x) của hàm số trên R thoả mãn điều kiện làA. B. C. D. Câu 29. Một nguyên hàm của hàm số là

A. B. C. D.

Page 4: Web viewtrẮc nghiỆm nguyÊn hÀm – tÍch phÂn - Ứng dỤng. câu 1: với

Câu 30: Một nguyên hàm của hàm số là:

A. B.

C. D.

Câu 31: Một nguyên hàm của hàm số là:

A. B.

C. D. Câu 32: Một nguyên hàm của hàm số là:

A. B.

C. D.

Câu 33: Một nguyên hàm của hàm số là:

A. B.

C. D.

Câu 34: Cho . Khi đó có giá trị:

A. 0 B. 1 C. 2 D.

Câu 35: Cho , đặt . Khi đó ta có:

A. B. C. D.

Câu 36: Cho

. Giá trị của a là

A. B. C. D.

Câu 37: Cho I= , đặt khi đó viết I theo u và du ta được :

A. B.

C. D.

Câu 38: Biết . Chọn khẳng định đúng:A. a - b=1 B. C. a + 2 = b D. 2a + b = 5

Câu 39: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ; ; bằng . Khi đó giá trị của là:

A. B. C. D.

Page 5: Web viewtrẮc nghiỆm nguyÊn hÀm – tÍch phÂn - Ứng dỤng. câu 1: với

Câu 40: Một vật chuyển động với vận tốc thì tăng tốc với gia tốc . Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.

A. B. C. D.

Câu 42: Biết giá trị 2a- b là:A. -4 B. -3 C. 7 D. 10

Câu 43: Biết , giá trị m.n là:A. 6 B. 4 C. 0 D. -4

Câu 44: Biết giá trị a+b+2k là:A. 33 B. 32 C. 28 D. 24

Câu 45: Biết , giá trị a+b là:A. -5 B. -1 C. 5 D. 7

Câu 46. Biết giá trị a.b là:

A. B. C. 1 D. 2Câu 47. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức , thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường tính theo đơn vị m. Hỏi tại thời điểm vật đi được quãng đường bằng bao nhiêu mét?

A. 1410 B. 92 C. 2760 D. 1140

Câu 48. Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng và lúc đầu đám vi trùng có 250000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng là bao nhiêu con? (làm tròn đến hàng đơn vị)

A. 264334 B. 264335 C. 14334 D. 14335Câu 49. Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 25m/s. Gia tốc trọng trường là 9,8m/s2. Sau bao lâu thì viên đạn đạt độ cao lớn nhất?

A. B. C. D. Câu 50. Một ô tô đang chạy với vận tốc 20m/s thì người ta đạp phanh. Sau khi đạp phanh ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng lại xe còn di chuyển được bao nhiêu mét?A. 5 B. 40 C. 20 D. 10

Page 6: Web viewtrẮc nghiỆm nguyÊn hÀm – tÍch phÂn - Ứng dỤng. câu 1: với

ĐÁP ÁN

Câu 1: Với là 2 hàm số liên tục trên và thì mệnh đề nào sau đây là sai:

A. B.

C. D.

Đáp án: A

Câu 2: Cho f(x) là hàm số liên tục và , mệnh đề nào sau đây đúng?

A. B.

C. D.

Đáp án: B

Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. B.

C. D.

Đáp án: B

Câu 4: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục và hai đường thẳng được tính theo công thức:

A. . B. .

C. . D. .

Đáp án: A

Câu 5: Cho đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:

A. B.

C. D.

Page 7: Web viewtrẮc nghiỆm nguyÊn hÀm – tÍch phÂn - Ứng dỤng. câu 1: với

Đáp án: A

Câu 6: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số trên [-3;4], khi đó bằng giá trị nào sau đây?

A. B. C. D.

Đáp án: ACâu 7: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. B.

C. D.

Đáp án: ACâu 8: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. B.

C. D.

Đáp án: A

Câu 9: Nếu thì bằng

A. B. C. D.

Đáp án: CCâu 10. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của

A. B. C. D.

Đáp án: DCâu 11. Nguyên hàm của hàm số: y = cos5x là:

A. cos5x+C B. sin5x+C C. +C D. +C

Đáp án: D

Câu 12. Nguyên hàm của hàm số: là:

A. F(x) B. F(x)

C. F(x) D. .

Đáp án: B

Câu 13: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của sin2x

Page 8: Web viewtrẮc nghiỆm nguyÊn hÀm – tÍch phÂn - Ứng dỤng. câu 1: với

A. B. C. D.

Đáp án: D

Câu 14. Tìm ta được.

A. B. C. D.

Đáp án: B

Câu 15. Nguyên hàm của hàm số là

A. B. C. D.

Đáp án: A

Câu 16: Biết . Tính .A. 3 B. 6 C. 4 D. 36

Đáp án: C

Đặt

Câu 17: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3) = 5 . Tính .A. 9 B. 3 C. -9 D. -5

Đáp án: B

Câu 18: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?

A. B.

C. D.

Đáp án: C

Mà Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. B.

Page 9: Web viewtrẮc nghiỆm nguyÊn hÀm – tÍch phÂn - Ứng dỤng. câu 1: với

C. D.

Đáp án: B

Đặt

Vậy

Câu 20: Cho tích phân , đặt . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Đáp án: C

x 0 et 0 2

Câu 21: Cho I= , đặt , khi đó viết I theo u và du ta được:

A. B. C. D.

Đáp án: A

Câu 22: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số 4

1 2f x

x

và 0 2F . Tìm 2F .

A. 2ln 5 4 B. 4ln 5 2C.

2 1 ln 5D.

5 1 ln 2

Đáp án: C

Câu 23: Cho .Khi đó bằng:A. 2 B. 6 C. 4 D. 8

Đáp án: B

Page 10: Web viewtrẮc nghiỆm nguyÊn hÀm – tÍch phÂn - Ứng dỤng. câu 1: với

Câu 24: Biết , F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = -3. Tính .

A. B. C. D.

Đáp án: D

Câu 25: Nếu với thì bằng

A. 7 B. -2 C. 0 D. 3

Đáp án: D

Câu 26. Một nguyên hàm của hàm số: là:

A. B. C. D.

Đáp án: A

Câu 27. Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào ?

A. B.

C. D.

Đáp án: D

Câu 28. Nguyên hàm F(x) của hàm số trên R thoả mãn điều kiện làA. B. C. D.

Đáp án: A

Câu 29. Một nguyên hàm của hàm số là

A. B. C. D.

Page 11: Web viewtrẮc nghiỆm nguyÊn hÀm – tÍch phÂn - Ứng dỤng. câu 1: với

Đáp án: B

Câu 30: Một nguyên hàm của hàm số là:

A. B.

C. D.

Đáp án: C

Câu 31: Một nguyên hàm của hàm số là:

A. B.

C. D.

Đáp án: A

Câu 32: Một nguyên hàm của hàm số là:

A. B.

C. D.

Đáp án: D

Câu 33: Một nguyên hàm của hàm số là:

A. B.

C. D.

Đáp án: C

Page 12: Web viewtrẮc nghiỆm nguyÊn hÀm – tÍch phÂn - Ứng dỤng. câu 1: với

Câu 34: Cho . Khi đó có giá trị:

A. 0 B. 1 C. 2 D.

Đáp án: A

Câu 35: Cho , đặt . Khi đó ta có:

A. B. C. D.

Đáp án: B

Câu 36: Cho

. Giá trị của a là

A. B. C. D.

Đáp án: B

Câu 37: Cho I= , đặt khi đó viết I theo u và du ta được :

A. B.

C. D.

Đáp án: B

Câu 38: Biết . Chọn khẳng định đúng:A. a - b=1 B. C. a + 2 = b D. 2a + b = 5

Đáp án: B

Page 13: Web viewtrẮc nghiỆm nguyÊn hÀm – tÍch phÂn - Ứng dỤng. câu 1: với

Câu 39: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ; ; bằng . Khi đó giá trị của là:

A. B. C. D.

Đáp án: C

Câu 40: Một vật chuyển động với vận tốc thì tăng tốc với gia tốc . Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.

A. B. C. D.

Đáp án: D

Câu 42: Biết giá trị 2a- b là:A. -4 B. -3 C. 7 D. 10

Đáp án: B

Câu 43: Biết , giá trị m.n là:A. 6 B. 4 C. 0 D. -4

Đáp án: D

Câu 44: Biết giá trị a+b+2k là:A. 33 B. 32 C. 28 D. 24

Đáp án: D

Câu 45: Biết , giá trị a+b là:A. -5 B. -1 C. 5 D. 7

Đáp án: C

Page 14: Web viewtrẮc nghiỆm nguyÊn hÀm – tÍch phÂn - Ứng dỤng. câu 1: với

Câu 46. Biết giá trị a.b là:

A. B. C. 1 D. 2

Đáp án: B

Câu 47. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức , thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường tính theo đơn vị m. Hỏi tại thời điểm vật đi được quãng đường bằng bao nhiêu mét?

A. 1410 B. 92 C. 2760 D. 1140

Đáp án: A

Câu 48. Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng và lúc đầu đám vi trùng có 250000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng là bao nhiêu con? (làm tròn đến hàng đơn vị)

A. 264334 B. 264335 C. 14334 D. 14335

Đáp án: A

Câu 49. Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 25m/s. Gia tốc trọng trường là 9,8m/s2. Sau bao lâu thì viên đạn đạt độ cao lớn nhất?

A. B. C. D.

Đáp án: A

Viên đạn đạt độ cao lớn nhất khi vận tốc bằng 0. Vậy t = (s)Câu 50. Một ô tô đang chạy với vận tốc 20m/s thì người ta đạp phanh. Sau khi đạp phanh ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng lại xe còn di chuyển được bao nhiêu mét?A. 5 B. 40 C. 20 D. 10

Đáp án: AThời gian ô tô di chuyển từ lúc đạp phanh đến lúc dừng lại là 0.5s

Page 15: Web viewtrẮc nghiỆm nguyÊn hÀm – tÍch phÂn - Ứng dỤng. câu 1: với