01.dg56 ha noi phan_xd
TRANSCRIPT
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
THÀNH PHÔ HÀ NỘI
PHẦN XÂY DỰNG
CÔNG BỐ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH số 17/2008/QĐ-UBND NGÀY 31-03-2008 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
NHÀ XUẤT BẢN XÂYDỰNG
Hà Nội - 2008
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Số: 17/20081QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do- hạnh phúc
Hà nội, ngày 31 tháng 3 năm 2008
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình Thành phố Hà nội - phần xây dựng; Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình ; Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà nội - phần xây dựng, phần lắp đặt, phần khảo sát xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà nội
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Hà NộiCăn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/1/2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số thầu của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;Căn cứ Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 Của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định một số điều quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà nội quản lý theo Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về quản lý chi phí đấu tư xây dựng công trình của Chính phủ;
Xét đề nghị tại tờ trình liên sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư số 471/TTr-LS ngày 28 tháng 3 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Công bố định mức dự toán xây dựng công trình Thành phố Hà nội - phần xây dựng; Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình; Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần xây dựng, phần lắp đặt, phần khảo sát xây dựng ( chi tiết trong phụ lục kèm theo văn bản này ) để các tổ chức, cá nhân có liên quan, tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng nguồn vốn nhà nước do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý.Các tổ chức, cá nhân có liên quan khi sử dụng hệ thống đơn giá xây dựng công trình được công bố tại văn bản này phải căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007 TT- BXD ngày 25/7/l2007 Của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định quy định một số điều quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà nội quản lý theo Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình của Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc: các sở, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu tố trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU. TTHĐNDTP; BXD. BTP;
Đ/CCTUBNDTP - CÁC Đ/C PCT UBND TP; - CPVP, các phòng CV; Lưu: VT.
PHỤ LỤC
( Phụ lục kèm theo Quyết định:17/2008 /QD-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân Thành phóng Nội)
STT VĂN BẢN CÔNG BỐ
1 Định mức các dự toán xây dựng công trình thành phố Hà Nội- phần xây dựng
2 Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình Thành phố Hà Nội
3 Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng.
4 Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần lắp đặt.
s Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần khảo sát xây dựng
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHTHÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN XÂY DỰNG
(Công bố theo Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2008 của UBND thành phố Hà Nội)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNGI. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỤNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỤNG
Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như lm3 tường gạch, lm3 bê tông. 1m2
lát gạch, 1 tấn cốt thép, luôm dài cọc v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
1 .Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng được xác định trên cơ sở - Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.
- Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/09/2006 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung.
- Thông tư số 12/2006/TT-BLĐTBXH ngày 14/09/2006 của Bộ Lao động thương binh và xã hội về việc hướng dẫn thực hiện điều chỉnh tiền lương và phụ cấp lương trong doanh nghiệp theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/09/2006 của Chính phủ.
Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Nghị định 03/2008/NĐ-CP ngày 07/1/2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.Thông tư số 05/2007/TT- BXH ngày 25/07/2007 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng công bố kèm theo văn bản số 17761VP-BXD ngày 19/08/2007 của Bộ Xây dựng.
Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định quy định một số điều quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng bằng nguồn vốn nhà nước do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý theo Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình của Chính phủ.
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình kèm theo Quyết định số 1 7/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội.
- Bảng giá vật liệu xây dựng đến chân công trình theo mặt bằng giá quý III năm 2006 (Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.2. Đơn giá xây dựng công trình gồm các chi phí sau
a. Chi phí vật liệuLà giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu
luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Chi phí vật liệu quy định trong Tập đơn giá bao gồm chi phí hao hụt vật liệu ở khâu thi công; Riêng đối với các loại cát xây dựng đã tính chi phí hao hụt do độ dôi của cát.Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng giá vật liệu đến chân công trình trên địa bàn Hà Nội theo mặt bằng giá quý III năm 2006 và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
b. Chi phí nhân côngChi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính
chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây dựng mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng cơ bản được xác định như sau:
Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu là 450.000 đồng/tháng theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/09/2006 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung.
Cấp bậc tiền lương theo bảng lương A. 1 thang lương 7 bậc, Ngành 8 - Xây dựng cơ bản - Nhóm I ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ. Phụ cấp lưu động ở mức 20% tiền lương tối thiểu, một số khoản lương phụ (Nghỉ lễ, tết, phép. . . ) bằng 12% lương cơ bản và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cơ bản.
Đối với các công trình xây dựng được hưởng thêm khoản lương phụ, phụ cấp lương và các chế độ chính sách khác chưa tính trong thành phấn đơn giá xây dựng công trình đã nêu ở trên hoặc phụ cấp lưu động ở mức cao hơn 20% thì được bổ sung thêm các khoản này vào chi phí nhân công trong bảng tổng hợp giá trị dự.toán xây dựng công trình.
Chi phí nhân công trong Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng được tính cho loại công tác xây dựng của các công trình thuộc nhóm I. Đối với các công tác xây dựng của các công trình thuộc các nhóm khác của bảng lương A.l.8 thì được chuyển đổi theo hệ sô sau:
- Thuộc nhóm II: Bằng 1 ,062 so với chi phí nhân công trong Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng.
- Thuộc nhóm III: Bằng 1,170 so với chi phí nhân công trong Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng.
C .Chi phí máy thi côngLà chi phí sử dụng các loại máy thi công chính trực tiếp thực hiện (kể cả máy và
thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.Chi phí máy và thiết bị thi công được tính dựa trên mức hao phí máy thi công và giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình bố kèm theo Quyết định số 17/2008/QĐ- UBND ngày 31/3/2008 của Uỷ ban nhân dân ~l hành phố Hà Nội.
3. Kết cấu tập đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựngTập Đơn giá xây dựng công trình - Phải 1 xây dựng bao gồm 1 1 chương, phân
theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hoá thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng công bố kèm theo văn bản số 17761BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng. Chương I: Công tác chuẩn bị mặt bằng xây dựng
Chương II: Công tác đào, đắp đất, đá, cátChương III: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi Chương IV: Công tác làm đườngChương V: Công tác xây gạch đá
Chương VI: Công tác bê tông tại chỗChương VII: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn
Chương VIII: Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗChương IX: Sản xuất, lắp dựng cấu kiện sắt thép
Chương X : Công tác làm mái, làm trần và các công tác hoàn thiện khácChương XI: Các công tác khác
Mỗi loại đơn giá công tác xây lắp được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng đó.
- Các thành phần hao phí trong đơn giá được xác định theo nguyên tắc sau : + Hao phí vật liệu chính được xác định trên cơ sở Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng do Bộ Xây dựng công bố và giá vật liệu, vật tư đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
+ Hao phí vật liệu khác như vật liệu làm giàn giáo xây, vật liệu phụ khác được tính bằng tỷ lệ % của vật liệu chính.
+ Hao phí nhân công là hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công và tiền lương một ngày công( bao gồm tiền lương theo cấp bậc thợ và một số phụ cấp khác) theo cấp bậc thợ bình quân của công nhân trực tiếp xây dựng.
+ Hao phí máy và thiết bị thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng và giá ca máy và thiết bị thi công của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội công bố. Hao phí máy và thiết bị thi công khác được tính bằng tỷ lệ % của hao phí máy và thiết bị thi công chính.
II HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG1- Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng là cơ sở xác định giá trị dự toán
công trình xây dựng, giá gói thầu và quản lý chi phí dự án đấu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý.
2- Đối với những công tác xây dựng sử dụng loại vật liệu khác với loại vật liệu được chọn để tính trong đơn giá hoặc chưa có trong tập đơn giá này thì Chủ đầu tư, nhà thầu tư vấn nhà thầu xây lắp căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng đơn giá, định mức theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng và quy định của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội về quy định một số điều quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình để lập đơn giá làm cơ sở lập dự toán xây dựng công trình. 3- Một số công tác trong các mã hiệu đơn giá chỉ tính chi phí nhân công và máy thi công, chưa tính vật liệu như : Công lác đóng, ép cọc các loại; Công tác ốp lát; công tác làm trần bằng tấm thạch cao, tấm nhựa hoa văn . . . thì chủ đầu tư căn cứ vào yêu cầu thiết kế, yêu cầu về kỹ thuật, lựa chọn các loại vật liệu, sản phẩm để tính chi phí vật liệu vào đơn giá.
4- Chiều cao công tác xây lắp ghi trong đơn giá (<= 4m; <=16m; <= 50m; > 50m) là chiều cao công trình tính từ cốt ± 0,00 theo thiết kế và là cơ sở để áp dụng đơn giá. Trường hợp công trình có các đơn nguyên, khối nhà, hạng mục có chiều cao khác nhau thì từng đơn nguyên, khối nhà, hạng mục áp dụng đơn giá theo chiều cao của đơn nguyên, khối nhà, hạng mục đó.
Các khối lượng của các công tác xây lắp trong Đơn giá không quy định chiều cao như công trát, láng, ốp, lắp dựng cửa. . . nhưng thi công ở độ cao từ 16m trở lên (tương đương với tầng 6 trở lên) thì áp dụng đơn giá bốc xếp và vận chuyển lên cao.
5- Khi tập dự toán xây dựng công trình trên cơ sở tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng thì tại thời điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh các khoản chi phí sau: - Chi phí vật liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá vật liệu lại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng.- Chi phí nhân công được điều chỉnh bằng cách nhân chi phí nhân công lập theo
tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi phí nhân công ( KNC ) go Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội công bố có hiệu lực.
- Chi phí máy thi công được điều chỉnh các khoản chi phí sau :+ Chi phí máy thi công trong dự toán khi điều chỉnh tiền lương tối thiểu vùng
theo quy định được xác định bằng cách nhân chi phí máy thi công lập theo tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công ( KMTC ) do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội công bố có hiệu lực.
+ Chi phí nhiên liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá nhiên liệu tại thời điểm lập dự toán và giá nhiên liệu được chọn tính trong bảng giá ca máy và thiết bị thi công thành phố Hà Nội do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội công bố.
6- Ví dụ lập dự toán xây dựng công trình theo nội dung mục 5 phần II: Xem phụ lục của tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng.
Trong quá trình sử dụng tập Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần xây đựng, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng Hà Nội để nghiên cứu, tổng hợp trình Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội giải quyết.
BẢNG PHÂN LOẠI RƯNG(Dùng cho công tác phát rừng tạo mặt bằng xây dưng)
Loại rừng Nội dung
I Bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa hình khô ráo.Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng kiểm.
II - Rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ loom2 có từ 5 - 25 cây có đường kính từ 5 : kiếm và xen lăn cây có đường kính lớn hơn loạn.- Đồng đất có các loại cỏ lau, cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước.- Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình khô ráo.
III - Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ loom2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 : loạn, có xen lẫn cây có đường kính lớn hơn loạn.Đồng đất có các loại trăm, được... trên địa hình khô ráoĐồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... Trên địa hình lầy, thụt, nước nổi
IV - Rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô, le dầy đặc. Thỉnh thoảng có cây con có đường kính từ 5 : 10 em, dây leo, có lăn cây có đường kính lớn hơn loạn.- Đồng đất có các loại trăm, được... trên địa hình lầy thụt, nước nổi
Ghi chú:
- Đường kính cây được đo ở độ cao cách mặt đất 30cm.Đối với loại cây có đường kính > kiếm được quy đổi ra cây tiêu chuẩn (là cây có đường kính từ 10-20 cm).
BẢNG PHÂN LOẠI BÙN (Dùng cho công tác đào bùn)
Loại bùn Đặc điểm và công cụ thi công
1. Bùn đặc Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài
2. Bùn lỏng Dùng xô và gầu để múc
3. Bùn rác Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát
4. Bùn lẫn đá, sỏi, hầu hến Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hầu hến
BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ (Dùng cho công tác đào phá đá)
cấp đá cường độ chịu nén
1 Đá cấp 1 Đá rất cứng, có cường độ chịu nén > 1000kG/cm2
2. Đá cấp 2 Đá cứng, cường độ chịu nén > 800kG/cm2
3. Đá cấp 3 Đá cứng trung bình, cường độ chịu nén > 600kG/cm2
4. Đá cấp 4 Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu nén - 600kG/cm2
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dụng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)
Cấp đất
Nhóm đất
Tên đất Dụng cụ tiêu chuẩn xác định nhóm đất
1 2 3 4
1 Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ.Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt.
Dùng xẻng xúc dễ dàng
2 - Đất cát pha sét hoặc đất sét pha cát.Đất mầu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái đính dẻo.Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem .đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ.- Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc song đến 150 kg trong lm3
Dùng xẻng cải tiến ấn nặng tay xúc được
3 Đất sét pha cát. - Đất sét vàng hay trắng, đất chua, đất kiềm ở trạng thái âm mềm.- Đất cát đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc dễ cây từ 10% - 20% thể tích hoặc từ 150 : 300 kg trong lm3.- Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7 tán/1m3 trở lên.
Dùng xẻng cải tiến đạp bình thường đã ngập xeng
Cấp đất
Nhóm đất
Tên đất Dụng cụ tiêu chuẩn xác đinh nhóm đất
4 - Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính.- Đất sét đất sét pha cát, ngậm nước nhưng chưa thành bùn.- Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc như xỉ.- Đất sét nặng kết cấu chặt.- Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành.- Đất màu mềm.
Dùng mai xắn được
II 5 - Đất sét pha mầu xám (bao gồm mầu xanh lam, mầu xám của vôi).- Đất mặt sườn đồi có ít sỏi.- Đất đỏ ở đồi núi.- Đất sét pha sỏi non.- Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc song : 150kg trong lm3.- Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá mảnh vụn kiến trúc từ 25% : 35% thể tích hoặc từ > 300kg đến 500kg trong lm3.
Dùng cuốc bàn cuốc được
III 6 - Đất sét đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ.- Đất chua, đất kiềm thổ cứng.- Đất mặt đê, mặt đường cũ.- Đất mặt sườn đồi lân sỏi đá, có sim, mua, dành dành mọc lên dầy.- Đất sét kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây >10% . 20% thể tích hoặc 150kg : 300kg trong lm3.- Đá vôi phong hoá già nằm trong đất đào ra từng tảng được khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ.
Dùng cuốc bàn cuốc chối tay, phải dùng cuốc chim to lưỡi để đào
7 - Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% : 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích.- Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ.- Đất cao lanh, đất sét, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% : 30% thể tích hoặc >300kg . 500kg trong lm3.
Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng đến 2,5kg
cấp đất
Nhóm đất
Tên đất Dụng cụ tiêu chuẩn xác định nhóm đất
IV 8 - Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% : 30% thể tích.- Đất mặt đường nhựa hỏng- Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường).Đất lẫn đá bọt.
Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng trên 2,5kg hoặc dùng xà beng đào được
9 - Đất lẫn đá tảng, đá trái >30% thể lích, cuội sỏi giao kết bởi đất sét.- Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm).- Đất sỏi đỏ rắn chắc.
Dùng xà beng choòng búa mới đào được
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dụng cho công tác đào,vận chuyển và đắp đất bằng máy)
cấp đất Tên các loại đất công cụ tiêu chuẩn xác định
I Đất cát đất phù sa cát bồi. đất mầu. đất đen. đất mùn, đất cát, cát pha sét, đất sét, đất hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm , mảnh chai từ 20% trở lại không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên dạng nguyên thổ hoặc tơi xốp, hoặc từ nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên. Cát đen, cát vàng có độ ẩm tự nhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đổ thành đống.
II Gồm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lên. Không lẫn rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên hay khô. Đất á sét, cao lanh, đất sét trắng. sét vàng, có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ không quá 20% ở dạng nguyên thổ hoặc nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên có độ ẩm tự nhiên hoặc khô rắn.
Dùng xẻng, mai hoặc cuốc bàn xắn được miếng mỏng
III Đất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây Các loại đất trên có trạng thái nguyên thổ có độ ẩm tự nhiên hoặc khô cứng hoặc đem đổ ở nơi khác đến có đầm nén.
Dùng cuốc chim mới cuốc được
IV các loại đất trong đất cấp III có lân đá hòn, đá tảng. Đá ong, đá phong hoá, đá vôi phong hoá có cuội sỏi dính kết bởi đá vôi, xít non, đá quặng các loại đã nổ mìn vỡ nhỏ, sét kết khô rắn chắc thành vỉa
10
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT (Dụng cho công tác đóng cọc)
Cấp đất Tên các loại đất
I Cát pha lân 3 : 10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến.
II Cát đã được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bão hoà nước. Đất cấp I có chứa 10 : 30% sỏi, đá.
BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI
Cấp đất đá
Nhóm đất đá
Tên các loại đá
IV 4 - Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit- Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit... bị phong hoá mạnh tới mức vừa. Đá Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình.Tup, bột kết bị phong hoá vừa.- Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh.Tạo được vết lõm trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng mũi nhọn của búa địa chất.
5 - Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi và Đolomit không thuần.- Than Antraxxit, Porphianit, Secpantinit, Dunit, Keratophia phong hoá vừa. Tup núi lửa bị Kericit hoá.- Mẫu nõn khoan gọt, bẻ khó, rạch được dễ dàng bằng dao, tạo được điểm lõm sâu bằng 1 nhát búa địa chất đập mạnh.
6 - Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hoá yếu. Anhydrric chặt xít lẫn vật liệu Tup.- Cuội kết hợp với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đôlômit chặt xít. Đá Skanơ. Đúng phong hoá nhẹ đến tươi.- Mẫu nõn có thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn búa địa chất tạo được vết lõm tương đối sâu.
III 7 Sét kết silic hoá, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá Pocphiarit, Điabazơ, Tup bị phong hoá nhẹ - Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna. xi măng gắn kết là Silic và sét.- Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silic Điorit và Gabro hạt thô.Mẫu nõn có thể bị rạch nhưng không thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn của búa địa chất có thể tạo được vết lõm nông.
Cấp đất đá
Nhóm đất đá
Tên các loại đá
8 cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat tinh thể lớn. Đá Granit hạt thôCuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit, Syenit, Garbo, Tuôcmalin thạch anh bị phong hoá nhẹ.- Chỉ cần một nhát búa đập mạnh mẫu đá đã bị vỡ. Đầu nhọn của búa địa chất đập mạnh chỉ làm xây xát mặt ngoài của mẫu nõn.
0 - Syenit, Granit hạt thô- nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành phần là đá Macna. Đá Bazan. Các loại đá Nai- Granit, Nai Garbo, Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ, các Tập silic, Barit chặt xít.- Búa đập mạnh một vài lần mâu nõn mới bị vỡ.Đầu nhọn búa địa chất đập nhiều lần tại 1 điểm tạo được vết lõm nông trên mặt đá.
I 10 - Đá skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Sranơdiorit.Liparit. Đá Skanơ silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch anh rắn chắc, đá sừng.- Búa đập mạnh nhiều lần mẫu nõn mới bị vỡ.
Đá đặc 11 - Đá Quăczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt mịn bị sừng hoá. Đá ngọc (ngọc bích...), các loại quặng chứa sắt.- Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá.
12 ĐÁ QUẮCZIT Các loại.- Đả côranhđông.- Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá
Ghi chú: Khoan tạo lỗ cọc nhồi vào đá đặc biệt nhóm 1 1, 12 áp dụng định mức khoan cọc nhồi đá cấp I nhân hệ số 1,35 so với định mức khoan tương ứng.
CHƯƠNG 1CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG
AA.11100 - CÔNG TÁC PHÁT RÙNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNGThành phần công việc.
- Phát rừng, vận chuyển cây cỏ, đánh đống trong phạm vi 30m để vận chuyển.- Cưa chặt, hạ cây cách mặt đất 20cm, cưa chặt thân cây, cành ngọn thành từng khúc, xếp gọn theo từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển.Đào gốc cây, rễ cây, cưa chặt rê cây. gốc cây thành từng khúc, xếp gọn thành từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển, lấp, san lại hố sau khi đào.
Đơn vị tính: đ/ 100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi vật liệu
Nhân công
Máy Đơn giá
AA.11111 AA.11112 AA.11113
AA.11121 AA.l1122 AA.11123 AA.11124 AA.11125
AA.11131AA.11132AA.11133AA.11134AA.11135
AA.11141AA.11142AA.11143
Phát rừng loại I Mật độ cây tiêu chuẩn trên 1 00m2 rừng- 0 cây - ≤2cây -≤ 3 cây Phát rừng loại II Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2
rừng- 0 cây - ≤ 2 cây - ≤ 3 cây - ≤ 5 cây- > 5 cây Phát rừng loại III Mật độ cây tiêu chuẩn trên 1 00m2 rừng - 0 cây -≤2 cây - ≤ 3 cây -≤ 5 cây - > 5 cây Phát rừng loại IV _ Mật độ cây tiêu chuẩn trên 1 00m2 rừng- 0 cây -≤ 2 cây - ≤ 3 cây
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
44.486 66.495 76.797
56.662 85.226 98.806
121.752 153.595
65.090 92.719
106.767 129.713 162.024
71.178 100 680 116.601
44.486 66.495 76.797
56.662 85.226 98.806
121.752 153.595
65.090 92.7 1 9 106.767 129.713 162.024
71.178 100 680 116.601
AA. 1 1200 - PHÁT RÙNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG CƠ GIỚIThành phần công tiệc:
Chuẩn bị. cưa chặt hoặc ủi đổ cây, cưa chặt thân, cành cây thành từng đoạn. San lấp mặt bằng, nhớ gốc cây, rễ cây.
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AA.11211AA.11212AA.11213AA.11214AA.11215
Mật độ cây tiêu chuẩn trên 1 00m2 rừng- 0 cây - ≤2cây - ≤3 cây - ≤ 5 cây -> 5 cây
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
3.512 5.760
13.393 19.574 25.053
16.295 22.553 28.449 33.865 36.873
19.807 28.31341.84253.439 61.926
BẢNG QUI ĐỔI CÂY TIÊU CHUẨN
10-20 cm > 20-30 cm > 30-40 cm
1 1.53.5
> 40-50 cm > 50-60 cm
615
AA. 1 2000 - CÔNG TÁC CHẶT CÂY, ĐÀO GỐC CÂY, Bụi Cây
Đơn giá tính cho trường hợp chặt, đào một hoặc một số cây, bụi cây trong phạm vi xây dựng công trình.
AA . 1 2 100 - CHẶT CÂYThành phần công tiệc:
Chuẩn bị, chặt cây, đốn cành, thân cây thành từng khúc. Vận chuyển xếp đống trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/câyc
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AA.1211 AA.1212 AA.1213 AA.1214 AA.l2115 AA.l2116
Chặt cây ở mặt đất bằng phăngĐường kính gốc cây - ≤20cm - ≤30cm- ≤40cm- ≤50cm- ≤60cm- ≤70cm
cây cây cây cây cây cây
5.619 11239 22.946 43.550 95.060
227.583
5.619 11239 22.946 43.550 95.060
227.583
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AA.12117 AA.12121 AA. 12122 AA.12123 AA.12124 AA.12125 AA.12126 AA.12127
> 70cm Chặt cây ở sườn đồi dốc Đường kính gốc cây ≤20cm - ≤ 30cm
- ≤40cm- ≤50cm - ≤ 60cm
- ≤70cm - > 70cm
cây
cây cây cây cây cây cây cây
429.878
6.556 12.643 25.755 47.296
132.991 284.712 468.277
429.878
6.556 12.643 25.755 47.296
132.991 284.712 468.277
Ghi chú:
Trường hợp chặt cây ở chỗ lầy lội thì đơn giá được nhân với hệ số 2.
AA.13000 - ĐÀO GỐC CÂY, BUI CÂYThành phần công tiệc:
Đào gốc cây, bụi cây cả rễ theo yêu cầu, vận chuyển trong phạm vi 30m.AA. 13100 - ĐÀO GỐC CÂY
Đơn vị tính: đ/ gốc câyMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật
liệuNhân công
Máy Đơn giá
AA.13111 AA.13112 AA.13113 AA. 13114 AA.13115 AA.13116 AA.13117
Đào gốc câyĐường kính gốc cây ≤20cm - ≤ 30cm - ≤ 40cm - ≤ 50cm - ≤ 60cm - ≤ 70cm > 70cm
gốc cây gốc cây gốc cây gốc câygốc câygốc câygốc cây
9.366 17.326 32.779 63.217
151.722 284.712 511.827
9.366 1 7.326
32.779 63.217
151.722 284.712 511.827
AA. 1 3200 - ĐÀO BỤI CÂY
Đơn vị tính: đ/1bụi
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AA.13211 AA.13212 AA.13221 AA. 13222 AA. 13223
Đào bụi dừa nước Đường kính bụi dừa ≤ 30cm - ≤ 30cm
Đào bụi treĐường kính bụi tre ≤50cm - ≤ 80cm
bụi bụi
bụi bụi bụi
24.819 35.121
49.169 312.809 562.869
24.819 35.121
49.169 312.809 562.869
AA.20000 - CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÔNG TRÌNHAA.21000 - PHÁ DỠ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việcPhá vỡ các kết cấu kiến trúc, tận dụng các vật liệu để sử dụng lại, xếp đống theo từng loại, đúng nơi qui định hoặc trên các phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển, thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ (biện pháp phá dỡ chưa tính trong đơn giá).AA.21100 - PHÁ DỠ KẾT CẤU GẠCH ĐÁ
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AA.2 1111 AA.21112 AA.21121 AA.21122 AA.21131
Phá dỡ kết cấu gạch đá Phá dỡ tường gạch Phá dỡ tường đá Phá dỡ bê tông gạch vỡ - Nền - Móng Phá dỡ bê tông than xỉ
m3 m3
m3
m3
m3
68.503 77. 1 29
84.740 101.993 92.352
68.503 77 .129
84.740 101.993 92.352
AA.21200 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG MÓNG, TƯỜNG CỘT, Xà DẦM
Đơn vị tính: đ/ m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AA.21211
AA.21221 AA.21222 AA .21231 AA.21241 AA.21251
Phá dỡ kết cấu bê tông móng, tường cột, xà dầm Phá dỡ bê tông tảng rời Phá dỡ bê tông nền, móng - Không cốt thép - Có cốt thép Phá dỡ bê tông tường Phá dỡ bê tông cột Phá dỡ bê tông xà dầm
m3
m3
m3
m3
m3
m3
104.530
180.644 258.788 238.491 279.085 329.827
104.530
180.644
258.788 238.491 279.085 AA.21300 - PHÁ DỠ NỀN XI MĂNG, NỀN GẠCH, TẤM ĐAN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ\ m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AA.21311 AA.21312
Phá dỡ nền xi măng, nền gạch, tấm đan bê tông Phá dỡ nền xi măng- Không cốt thép - Có cốt thép
m2 m2
1.522 2.537
1.522 2.537
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AA.21321 AA.21322 AA.21323 AA.21331
Phá dỡ nền gạch - Gạch lá nem - Gạch xi măng - Gạch chỉ Phá dỡ nền đan bê tông
m2 m2 m2 m2
3.552 4.059 3.045 4.567
3.552 4.059 3.045 4.567
AA.21400 - PHÁ DỠ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đ/ m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AA.21411 AA.21421 AA.21431 AA.21441
AA.21451
Phá dỡ kết cấu mặt đường - Mặt đường cấp phối- Mặt đường đá dăm - Mặt đường đá dăm nhựa - Mặt đường bê tông asphat- Mặt đường bê tông XM
m3 m3 m3 m3
m3
75.607 82.203 96.919
114.171
178.614
75.607 82.203
96.9191 14.171
178.614
AA.21500 - PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AA.21511 AA.21512
Phá dỡ hàng rào Hàng rào song sắt - Loại đơn giản - Loại phức tạp
m2 m2
4.059 4.871
4.059 4.871
AA.21600 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU DƯỚI NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:Chuẩn bị, đào, phá dỡ kết cấu gạch đá, bê tông, bốc xếp, vận chuyển phế liệu đổ đúng nơi qui định trong phạm vi 30m (chưa tính hệ sàn đạo, hệ nổi thi công).
Đơn vị tính: đ/ m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AA.21611 Phá dỡ các kết cấu dưới nước bằng thủ công Phá dỡ kết cấu gạch đá
m3 94.381 94.381
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AA.21612 AA.21613
Phá dỡ kết cấu bê tông-Không cốt thép - Có cốt thép
m3 m3
233.416 388.182
233.416 388.182
AA.22000 - PHÁ DỠ BẰNG MÁY
Thành phần công việcPhá dỡ kết cấu bê tông cốt thép, không cốt thép, kết cấu gạch đá bằng búa căn, bằng máy khoan cầm tay, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy
định hoặc đô lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.AA.22100 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN
Đơn vị tính: đ/ m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AA.221 1 1 AA.22112 AA.22121
Phá đỡ kết cấu bằng búa cănPhá dỡ kết cấu bê tông - Có cốt thép - Không cốt thép Phá dỡ kết cấu gạch đá
m3 m3
m3
17.142 30.446 25.371 10 149
119.195 79.554 48.704
166.783 104.925 58.853
AA.22200 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY KHOANĐơn vị tính: đ/ m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AA.22211 AA.22212 AA.2)221
Phá dỡ kết cấu bằng máy khoanPhá dỡ kết cấu bê tông -Có cốt thép -Không cốt thép Phá dỡ kết cấu gạch đá
m3
m3
m3
17.142 102.500 95.396 83.725
93.970 46.16641.677
213.612 141.562 125.402
AA.223OO - ĐẬP ĐẦU CỌC KHOAN NHỒIThành phần công việc
Lấy dấu vị trí, phá dỡ đầu cọc bằng búa căn, cắt cốt thép đầu cọc bằng máy hàn.- Bốc xúc phế thải vào thùng chứa và dùng cẩu đưa lên khỏi hố móng.
- Vệ sinh hoàn thiện và uốn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đ/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AA.22310 AA.22320
Đập đầu cọc khoan nhồi -Trên cạn - Dưới nước
m3
m313.714 17.142
39.354 57.391
245.796 339.150
298.864 413.683
AA.22400 - CÀO BÓC LỚP MÃT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hót phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1 000m
Đơn vi tính: đ/100m2Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AA.2241 1 AA.22412 AA .224 13 AA.22414 AA.22415
Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt Chiều dày lớp bóc (cm) - ≤3cm - ≤ 4cm- ≤5cm - ≤6cm - ≤7cm
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
1090.898 1 464.920 2.025.954 2.649.324 3.584.380
97.2911 13.6881 32.272
154.135 179.277
866.589 950.387
1.049.386 1.153.685 1.267.183
2.054.7782.528.995 3.207.612 3.957.144 5.030.840
AA.23000 - VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG ÔTÔ 7TẤN
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AA.23111 AA.23112 AA.23113 AA.23114 AA.23115
vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 7 tấn Chiều dày lớp bóc (cm) -≤3cm -≤4cm -≤ 5cm -≤ 6cm -≤ 7cm
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
11.935 15.446 19.658 23 169 30.891
11.935 15.446 19.658 23.169 30.891
AA.30000 - THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU
AA.31000 - THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU BẰNG THỦ CÔNG AA.31 100 - THÁO DỠ KẾT CẤU GỖ, SẮT THÉP
Đơn vi tính: đ/ m3, đoánMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AA.31111 AA.31112
AA.31121 AA.31122
Tháo dỡ kết cấu gỗ, sắt thép bằng thủ công Tháo dỡ kết cấu gỗ - Chiều cao ≤ 4m - Chiều cao ≤ 16m Tháo đỡ kết cấu sắt thép - Chiều cao ≤ 4m - Chiều cao ≤ 1 6m
m3 m3
tấn tấn
95.904 151.721
329.827 446.536
95.904 151.721
329.827 446.536
AA. 3 1 200 - THÁO DỠ MÁIĐơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AA.31211 AA.31112
AA.31221 AA.31222
AA.31231 AA.31232
Tháo dỡ mái ngói - Chiều cao ≤4m - Chiều cao ≤ 16m Tháo dỡ mái tôn -Chiều cao ≤ 4m - Chiều cao < 1 6m Tháo dỡ máiFibroximăng -Chiều cao ≤4.m -Chiều cao ≤ 16m
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
3.045 4.567
1 522 2.030
2.537
3.045 4.567
1 522 2.030
2.537
AA. 3 1 300 - THÁO DỠ TRẦN, CỬA, GACH ỐP TƯỜNGĐơnvitính:đ/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AA.31311 AA.31312
AA.31331 AA.31332
Tháo dỡ trần, cửa, gạch ốp tường-Tháo dỡ trần-Tháo dỡ cửaTháo dỡ gạch ốp - Tường - Chân tường
m2
m2
m2
m2
3.045 2.030
5.582 6.597
3.045 2.030
5.582 6.597
AA.31400 - THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Đơn vị tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AA.31411 AA.31421 AA.31431 AA.31441 AA.31451
Tháo dỡ vách ngăn - Khung mắt cáo - Giấy ép, ván ép - Tường gỗ - Ván sàn - Vách ngăn bằng nhôm kính
m2
m2
m2
m2
m2
1522 2.030 2.030 3.045 5.074
1 522 2.030 2.030 3.045 5.074
AA.31500 - THÁO DỠ CÁC THIẾT BỊ VỆ SINH
Thành phần công việc:Tháo dỡ các thiết bị vệ sinh, tận dụng các vật liệu để sử dụng lại. Vận chuyển và xếp đống thẹo từng loại đúng nơi qui định trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AA.31511 AA.31521 AA.31531 AA.31541
Tháo dỡ các thiết bị vệ sinh- Tháo dỡ bồn tắm - Tháo dỡ chậu rửa - Tháo dỡ bệ xí -Tháo dỡ chậu tiểu
cái cái cái cái
22.834 5.074 6.597 7.611
22.834 5.074 6.597 7.61 1
AA.31600 - THÁO DỠ MÁY ĐIỀU HOÀ CỤC BỘ, BÌNH ĐUN Nước NÓNG
Đơn vi tính: đ/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AA.31611
AA.31621
Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ, bình đun nước nóng -Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ-Tháo dỡ bình đun nước nóng
cái
cái
30.446
10 149
30.446
10 149
AA.32000 - THÁO DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁYAA.32100 - THÁO DỠ CẦU TẠM (EIFFEL, BAILEY, DÀN T66, N64)
BẰNG MÁY HÀN, CẦN CẩuThành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo sàn cầu, dàn cầu bằng thủ công kết hợp máy hàn và thủ công kết hợp cần cẩu, đánh dấu phân loại vật liệu sau tháo dỡ, xếp gọn, xả mối hàn, tháo bu lông các bộ phận kết cấu vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AA.32111 AA.32112
AA.32121 AA.32122
Tháo dỡ cầu tạm Eiffel, Bailey, dàn T66, N64 Tháo dỡ bằng máy hàn - Tháo sàn cầu - Tháo dàn cầu Tháo dỡ bằng máy hàn, cần cẩu-Tháo sàn cầu -Tháo dàn cầu
tấn tấn
tấn tấn
14.399 20.999
14.399 20.999
372.451 477.996
183.181 286.189
72.984 100 787
144.912 186.632
459.834 599.782
342.492 493.820
AA.32200 - THÁO DỠ DẦM, DÀN CẦU THÉP CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/ tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AA.3221 1 AA.32212
Tháo dỡ dầm, dàn cầu thép các loại - Trên cạn - Dưới nước
tấn tấn
302.778 319.977
519.248 737.879
1 607.508 2.043.680
2.429.534 3.101.536
CHƯƠNG IICÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, Đá, CÁT
THUYẾT MINHĐơn giá công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho lm3 đào đắp hoàn chỉnh (bao gồm các công việc đào xúc đất, đầm lèn kể cả các công việc chuẩn bị và hoàn thiện v.v..) Trường hợp cần phải phát rừng phát tuyến, chặt, đào gốc cây, bụi cây, phá dỡ một số loại kết cấu trước khi đào, đắp thì áp dụng theo đơn giá công tác đã được tính trong chương I. - Đơn giá công tác đào, đắp đất được tính cho trường hợp đào đắp đất đá, cát bằng thủ công và đào đắp đất, đá, cát bằng cơ giới.- Trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng máy mà khối lượng do máy không làm dược như đào rãnh dọc, đào xả khối lượng đắp ép dư phải làm bằng thủ công (đào khoan đường, đào rãnh dọc, đào lấy đất đắp ép dư, .v.v.) thì khối lượng làm bằng thủ công áp dụng đơn giá công tác đào đắp đất. đá cát bằng thủ công tương ứng.- Đơn giá đào đất tính cho đào lm3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào.
- Đơn giá đắp đất tính cho lm3 đáp đo tại nơi đắp.- Đào để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên càn đào để đắp như bảng kèm theo. - Đơn giá vận chuyển tính cho lm3 đất đào ao tại nơi nào đã tính đến hệ số nở rời của đất- Đơn giá vận chuyển đất, đá bằng mô tự đổ đã tính đến hệ số nở rời của đất, đá được tính cho các cự ly ≤300m. ≤500m; ≤700m và ≤1000m tương ứng với cấp đất: đá và loại phương tiện vận chuyển.
Trường hợp cự ly vận chuyến đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển ở cự ly ≤1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:
- Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤2km = Đgl + Đg2x(L-l)
- Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤4km = Đgl + Đg3x(L-l)- Đơn giá vận chuyển với cự ly L≤<7km= Đgl + Đg4x(L-l)
- Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≥7km = Đgl + Đg4x6 + Đg5x(L-7) trong đó:- Đg 1 : Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤ 1 000m
- Đg2: Đơn giá vận chuyển 1 Km tiếp theo cự ly ≤2km- Đg3 : Đơn giá vận chuyển 1 Km tiếp theo cự ly ≤4km
- Đg4: Đơn giá vận chuyển 1 Km tiếp theo cự ly ≤7km- Đg5: Đơn giá vận chuyển lúm ngoài phạm vi cự ly ≥7km
L : Cự ly vận chuyển thực tế của công trình - Đơn giá đắp đất, đá, cát được tính riêng với điều kiện có đất, đá, cát đổ tại chỗ (hoặc nơi khác đã chuyển én).- Đơn giá đào đất đá công trình băng máy được tính cho công tác đào xúc đất, đá đổ lên phương tiện vận chuyển.
- Đơn giá đào xúc đất hữu cơ. đất phong hoá bằng máy áp dụng đơn giá đào đất tạo mặt bằng đất cấp 1.
- Đơn giá vận chuyển tiếp bằng thủ công trong đơn giá quy định vận chuyển trong phạm vi tối đa 300m.
- Đơn giá công tác trồng cỏ mái bờ kênh mương, đê đập, taluy nền đường được tính riêng.
- Đơn giá đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) công trình chưa tính đến chi phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, Chủ đầu tư và tổ chức tư vấn thiết kế căn cứ vào chỉ tiêu khối lượng nước thí nghiệm của từng loại đất đắp và theo mùa trong năm để bổ sung vào đơn giá. '
BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI BÌNH QUÂN TỪĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP
Hệ số đầm nén, dung trọng đất Hệ số
K = 0,85 ; y : 1 ,45T/m3 ÷ 1 ,60T/m3 K = O,90; y = l.75T/ m3
K : O,95; y = 1 ,80T/ m3
K = O,98; / > l,80T/ m3
1 .07 1 .10 1 .13 1 .16
Ghi chú:
- Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khôi lượng dã hỗn hợp (!o tại nơi đắp nhân với hệ số chuyển đối 1,13.- Căn cơ ràot tính chất cơ lý của loại đất và đá hỗn hợp để đáp và yêu cầu lý thuật cụ thể của công trình. rổ chức ru vấn thiết kê chuẩn xác lại hệ sô' chuyển đối nói trên cho phù hợp.
AB.10000 - ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẰNG THỦ CÔNGAB.11000 - ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
AB.11100 - ĐÀO BÙNTh ành phần công việc:
Đào xúc, đổ đúng chỗ quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vi tính: đ/ m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.11111AB.11112 AB.11113 AB.11114
AB.11121AB.11122 AB.11123 AB.11124
Đào bùn trong mọi điều kiện- Bùn đặc -Bùn lẫn rác -Bùn lẫn sỏi đá - Bùn lỏng Vận chuyển tiếp 10m - Bùn đặc -Bùn lẫn rác - Bùn lẫn sỏi đá - Bùn lỏng
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
44.018
46.828 76.329 66.964
656 656
3.091
44.018 46.828 76.329 66.964
656 656 3.09
3 .091
AB. 1 1200 - ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, Bãi TẬP KẾTThành phần công việc:Đào xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.1121 1 AB.11212 AB.11213
Đào xúc đất-Đất cấp 1- Đất cấp II - Đất cấp III
m3 m3 m3
21.072 29.033 36.526
21.072 29.033 36.526
ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNHAB .11300 - ĐÀO MÓNG BĂNG
Th ành phần công việc:Đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.11311 AB.11312 AB.11313 AB.11314
AB.11321 AB.11322 AB.11323 AB.11324
AB.11331 AB.11332 AB.11333 AB.11334
AB.11341 AB.11342 AB.11343 AB.11344
AB.11351 AB.11352 AB.11353 AB.11354
AB.11361 AB.11362 AB.11363 AB.11364
AB.11371 AB.11372 AB.11373 AB.11374
AB.11381 AB.11382 AB.11383 AB.11384
Đào móng băng Rộng ≤301, sâu ≤1m - Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 2m - Đất cấp 1 - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 3m - Đất cấp I - Đất cấpII - Đất cấp III - Đất cấp IV Rộng ≤ 3m, sâu > 3m - Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV Rộng > 3m, sâu <1m - Đất cấp I - Đất cấp II Đất cấp III - Đất cấp IV Rộng > 3m, sâu < 2m- Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV Rộng > 3m, sâu < 3m - Đất cấp I - Đất cấp II- Đất cấp III - Đất cấp IV Rộng > 3m, sâu > 3m - Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp 1V
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
26.224 38.399 58.066 90.377
29.033 4 1 .208 6 1 .344 93.655
3 1 .843 44.486 64.622 98.338
35.589 49.169 69.773
104.426 21 .541 29.501 45.423
68.368 23.414
3 1 .843 47.764
71.178 25.287
34. 1 84 5 1 .042 74.924 28.097 37.462 54.320 79.607
26.224 38.399 58.066 90.377
29.033 41 .208 61.344 93.655
3 1 .843
44.486 64.622 98.338
35.589 49. 1 69 69.773
104.426 2l 541 29.501 45.423
68.368 23.414
3 1 .843 47.764
71.178 25.287
34. 1 84 5 1 .042 74.924 28.097 37.462 54.320 79.607
AB. 1 1 400 - ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ, Hố KIỂM TRAThành phần công việc
Đào móng, hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m.
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.11411 AB.11412 AB.11413 AB.11414
AB.11421 AB.11422 AB.11423 AB.11424
AB.11431 AB.11432 AB.11433 AB.11434
AB.11441 AB.11442 AB.11443 AB.11444
Đào móng cột, trụ, hố kiểm traRộng ≤ 1 m, sâu ≤ 1 m - Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất chỉ IV Rộng ≤ 1 m, sâu > 1 m - Đất cấp I- Đất cấp II - Đất cấp III Đất cấp IV Rộng > 1 m, sâu ≤ 1 m - Đất cấp 1 - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV Rộng > 1 m , sâu > 1 m - Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III- Đất cấp IV
m3m3m3m3
m3m3m3m3
m3m3m3m3
m3m3m3m3
35.589 55.725 88.973
145.166
51 .042 73.988
109.577 168.580
23.414 36.057 58.535 93.655
33.248 48.701 70.710
35.589 55.725 88.973
145.166
51 .042 73.988 1
09.577 168.580
23.414 36.057 58.535 93.655
33.248 48.701 70.710
109.577
AB. 1 1500 - ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC
Thành phần công việc.- Chuẩn bị mặt bằng. đào kênh mương, rãnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật. xúc đất đô đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi lom. Hoàn thiện công' trình bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đ ơn giá
AB.11511 AB.11512 AB.11513 AB.11514
AB.11521 AB.11522 AB.11523
Đào kênh mương, rãnh thoát nướcRộng ≤ 3m, sâu ≤ 1 m - Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III -Đất cấp IV Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 2m - Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
28.565 42.6 1 3 63.2 1 7 96.465
3 1.843 44.0 1 8 64. 1 54
28.565 42.613 63.217 96.465
31.843 44.018 64.154
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.11524
AB.11531 AB.11532 AB.11533 AB.11534
AB.11541 AB.11542 AB.11543 AB.11544
AB.11551 AB.1552 AB.11553 AB.11554
AB.1561 AB.11562 AB.11563 AB.11564
AB.1571 AB.11572 AB.11573 AB.11574
AB.11581 AB.11582 AB.11583 AB.11584
- Đất cấp IV Rộng ≤ 3m, sâu ≥ 3m - Đất cấp I- Đất cấp II - Đất cấp III- Đất cấp IV Rộng ≤3m, sâu > 3m- Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III Đất cấp IV Rộng > 3m, sâu ≤ 2m Đất cấp I Đất cấp II - Đất cấp III Đất cấp IV Rộng > 3m, sâu ≤ 2m -Đất cấp I -Đất cấp II -Đất cấp III -Đất cấp IV Rộng > 3m, sâu ≤ 3m -Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV Rộng > 3m, sâu > 3m -Đất cấp I -Đất cấp II -Đất cấp III -Đất cấp IV
m3
m3
m3
m3 m3
m3
m3
m3
m3 m3 m3
m3
m3 m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
97.402 33.716 46.828 67.432 101.616 36.994 51.042 86.163 111.450 24.350 32.779 49.169 73.519 25.287 34.184 50.574 74.456 28.097 38.867 52.915 77.266 30.438 42. 1 45 55.257 81.012
97.402 33.716 46.828 67.432 101.616 36.994 51.042 86.163 111.450 24.350 32.779 49 .169 73.519 25.287 34.184 50.574 74.456 28.097 38.867 52.9 15 77.266 30.438 42. 1 45 55.257 81.012
AB.11600- ĐÀO ĐẤT ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP
Thành phần công việc:Chuẩn bị đào xúc đất đổ bên cạnh hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi lom. công tác làm kè chắn đất, phá dỡ kết cấu chưa tính trong đơn giá.
Đơn vị tính: đ/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.11611 AB.11612
Đào đất đặt đường ống, đường cápCó mở mái taluy - Đất cấp I - Đất cấp II
m3 m3
48.206 66.980
48.206 66.980
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu
Nhân công
Máy Đơn giá
AB.11613 AB.11614
AB.1162 1 AB.11622 AB.11623 AB.11624
- Đất cấp III - Đất cấp IV Không mở mái taluy - Đất cấp I - Đất cấp II- Đất cấp III - Đất cấp IV
m3 m3
m3 m3 m3 m3
1 8.230 149 .184
55.310 76.621 135.990 171.510
118.230 149.184
55.310 76.621 135.990 171.510
Ghi chú: Đối với công tác đào đất đặt đường ống, đường cáp trong thành phố, thị chấn chi phí nhân công được nhân hệ sô' 1 ,2 so với cái phí nhân công trong công tác t ương ứng.
AB.11700 - ĐÀO NỀN ĐƯỜNGThành phần công việc.
- Chuẩn bị, dọn dẹp mặt bằng. Đào nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi lom để vận chuyển, hoàn thiện nền đường, bạt mái taluy, sửa chữa bề mặt nền đường, đắp lại rãnh dọc cũ, đầm nén (nếu là đường mở rộng) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.11711 AB.11712 AB.11713 AB.11714
AB.11721 AB.11722 AB.11723 AB.11724
Đào nền đường Đào nền đường mở rộng - Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV Đào nền đường làm mới - Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
26.224 34.652 50.106 73.988
16.858 25.287 40.740 64.622
26.2-4 34.652 50.106 73.988
16.858 25.287 40.740 64.622
AB. 1 1 800 - ĐÀO KHUÔN ĐƯỜNG, RÃNH THOÁT NƯỚC LÒNG ĐƯỜNG,RÃNH XƯƠNG Cá
Thành phân công việc:Chuẩn bị, đào khuôn rãnh, san đầm đáy khuôn, rãnh, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi lom, hoàn thiện khuôn, rãnh sau khi đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị lính: đ/ m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.11811 AB.11812 AB.11813 AB.11814
AB.11821 AB.11822 AB.11823 AB.11824
AB.11831AB.11832 AB.11833 AB.11834
Đào khuôn đường, rãnh thoát nước lòng đường, rãnh xương cá Sâu ≤ 15cm- Đất cấp I -Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV Sâu ≤30cm-Đất cấp I - Đất cấp II- Đất cấp III - Đất cấp IV Sâu > 30cm- Đất cấp 1 - Đất cấp II -Đất cấp III - Đất cấp IV
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
36.057 44.955 65.090 74.456
32.779 40.740 59.471 68.368
29.970 37.462 54.788 62.749
36.057 44.955 65 .090 74.456
32.779 40.740 59.47 1 68.368
29270 37.462 54.788 62.749
AB.1 1900 - VẬN CHUYÊN ĐẤT IOM TIẾP THEO BĂNG THỦ CÔNG
Đơn vi tính: đ/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.1191 1 AB.11912 AB.11913 AB.11914
vận chuyển đất 10m tiếp theo bằng thủ công - Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV
m3 m3 m3 m3
1 452 1 498 1 639 1 733
1 452 1 498 1 639 1 733
AB. 12000 - PHÁ ĐÁ BĂNG THỦ CÔNG
Thành phân công tiệc.Chuẩn bị. đục phá, cậy, xéo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, hoàn thiện bề mặt khi đào phá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.12111 AB.12112 AB.12113 AB.12114
Phá đá bằng thủ công- Đá cấp I - Đá cấp II - Đá cấp III - Đá cấp IV
m3 m3 m3 m3
294.308 228.342 197.896 177.599
294.308 228.342 197.896 177.599
AB.13000 - ĐẮP ĐẤT CÔNG TRINH BẰNG THỦ CÔNG AB .13100 - ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc.Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m.
San. xăm, đầm đất từng lớp, bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.13111 AB.13112AB.13113
AB.13121 AB.13122 AB.13123
Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu - K : 0,85 - K : 0,90 - K : 0,95 Đắp đất móng đường ống, đường cống, độ chặt yêu cầu- K : 0,85 - K : 0,90 - K = 0,95
m3
m3
m3
m3
m3
m3
26.224 31.375 32.779
28.097 32.311 34.652
26.224 31.375 32.779
28.097 32.311 34.652
AB. 1 3200 .- ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG
Thành phần công việc
- Chuẩn bị mặt bằng. Đắp kênh mương bằng đất đã đào, đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn Vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.13211 Đắp bờ kênh mương, dung trọng- y < 1 45 T/m3
m33 26.692 26.692
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.13212 AB.13213 AB.13214
y ≤ 1 50 T/m y ≤1 ,55 T/m3 y < 1 ,60 T/m3
m3 m3 m3
31.843 34.652 37.930
31.843 34.652 37.930
AB. 13300 - ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNGThành phần công việc.
- Chuẩn bị, đắp nền đường bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, gọt vỗ mái taluy, sửa mặt nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.13311 AB.13312 AB.13313
Đắp đất nền dường. độ chặt yêu cầu- K = 0,85 - K : 0,90 - K : 0,95
m3 m3 m3
28.565 33.716 36.526
28.565 33.716 36.526
Ghi chú:
Trương hợp đắp bờ bên mương. liền đường mở rộng thì chi phí llllâll công được nhân hệ số 1 15 so rớt chi phí nhân cống trong đơn giá đắp bờ kênh thương, liền đường tương ứng.AB. 13400 - ĐĂP CÁT CÔNG TRÌNH
Thanh phân công việc.- Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp đến trong phạm vi 30m.
- San, tưới nước, đầm theo yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện công trình sau khi đắp.
Đơn vi tính: đ/ m3Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AB.13411 AB.13412
Đáp cát công trình Đắp nền móng công trình Đắp móng đường ống
m3 m3
31.110 31.110
21.072 27.160
52.182 58.270
ĐÀO ĐẮP ĐẤT. Đá. CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁYĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BÁNGThành phần công việc
Đào san đất bằng máy đào; bằng máy ủi; bằng cạp chuyển trong phạm vi quy định.
Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
AB.21000 - ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ĐÀO
Đơn vị tính: đ/100 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.21111 AB. 21112 AB.21113
AB.21121 AB.21122 AB.21123 AB.21124
AB.21 131 AB.21132 AB.21133 AB.21134
AB.21141 AB.21142 AB.21143 AB.21144
AB.21151 AB.21152 AB.21153 AB.21154
AB.21161 AB.21162 AB.211 63 AB.21164
Đào san đất bằng máy đào ≤ O,4m3
- Đất cấp 1 Đất cấp II Đất cấp III Đào san đất bằng máy đào ≤O,8 m3
- Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV Đào san đất bằng máy đào ≤1 .25 m3
Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III Đất cấp IV Đào san đất bằng máy đào ≤ 1 .6m3- Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III Đất cấp IV Đào san đất bằng máy đào < 2,3m3- ĐấtcấpI Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV Đào san đất bằng máy đào < 3,6m3
- Đất cấp I- Đất cấp II - Đất cấp III- Đất cấp IV
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
23.414 30.438 37.930
23.414 30.438 37.930 53.852
23.414 30.438 37.930 53.852
23.414 30.438 37.930 53.852
23.414 30.438 37.930 53.852
23.414 30.438 37.930 53.852
391.859 438.369 593.424
316.103 374.960 470.95 1 520. 8 1
9334.47 1389.602456.18 614.879
364.231 414.56
491.223 702.716
383.793 466.918 587.705 825.995
420.360 522.463 671.719 948.705
415.273 468.807
63 1 .354
339.517 405.398 508.88 1 574.671
357.885 420.040 494.088
668.73 1
387.645 445.000
529. 1 53 756.568
407.207 497.356 625.635 879.847
443.774 552.901
709.649 1 002.557
AB.22000 - ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MÃT BẰNG BẰNG MÁY ỦIĐơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
Đào san đất trong phạm vi < 50m băng máy ủi < 75CV
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân - công
Máy Đơn giá
AB.22111 AB.22112 AB.22113 AB.22114
AB.22121 AB.22122 AB.2123 AB.22 24
AB.22131 AB.22132 AB.22133 AB.22 1 34
AB.22141 AB.22142 AB.22143 AB.22144
AB.22151 AB.22152 AB.22153 AB.22154
AB.22161 AB.22 162 AB.22163 AB.22164
AB.22171 AB.22172 AB.22173 AB.22174
Đất cấp I - Đất cấp II- Đất cấp III - Đất cấp IV Đào san đất trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi ≤1 1 0CV- Đất cấp I - Đất cấp II -Đất cấp III- Đất cấp IV- Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 140CVĐất cấp I - Đất cấp II- Đất cấp III- Đất cấp IV Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 1 80CV- Đất cấp I - Đất cấp II -Đất cấp III - Đất cấp IV Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 240CV-Đất cấp I - Đất cấp II -Đất cấp III - Đất cấp IV Đào sạn đất trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi ≤ 320CV-Đất cấp I -Đất cấp II - Đất cấp III-Đất cấp IV Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 75CV -Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III -Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
215.686 268.248 355.247 479.705
269.488 331.878 434.127 585.768
342.979 429.627 571.632 771.402
388.979 491.086 585.089 789.303
313.747 375.304 484.520 653.308
342.456 385.989 473.054 638.478
262.810 335.914 464.601
215.686 1 268.248 1 355.247 1 479.705 1
269.488 1 33 1 .878 434. 1 27 585.768
342.979 429.627
57 1 .632 771.402
388.979 49 1 .086 585.089 789.303
313 .747 375.304 484.520 653.308
342.456 385.989 473.054 638.478
262.810 335.914 464.601 627.10
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi vật liệu
Nhân công
Máy Đơn giá
AB.22 1 8 1 AB.22 1 82 AB.22 1 83 AB. 22 1 84
AB.22 1 9 1 AB.22 1 92 AB. 22 1 93 AB.22 1 94
AB.2221 1 AB.222 1 2 AB.22213 AB.22214
AB.2222 1 AB.22222 AB.22223 AB.22224
AB.2223 1 AB.22232 AB.22233 AB.22234
AB.2224 1 AB.22242 AB.22243 AB.22244
AB.2225 1 AB.22252 AB.22253
Đào san đất trong phạm vi < 70m bằng máy ủi < 1 10CV- Đất cấpI- Đất cấp II- Đất cấp III- Đất cấp IV Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 1 40CV- Đất cấp I- Đất cấp II- Đất cấp III - Đất cấp IV Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 1 80CV- Đất cấp I- Đất cấp II - Đất cấp III- Đất cấp IV Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi≤ 240CV-Đất cấp I -Đất cấp II- Đất cấp III - Đất cấp IV Đào san đất trong phạm vi≤ 70m bằng máy ủi ≤ 320CV- Đất cấp I - Đất cấp II- Đất cấp IlI- Đất cấp IV Đào san đất trong phạm vi≤ lOOm bằng máy ủi ≤ 75CV- Đất cấp I - Đất cấp II- Đất cấp IlI- Đất cấp IV Đào san đất trong phạm vi ≤ lOOm bằng máy ủi ≤ 1 10CV
- ĐấtcấpI - Đất cấp Il - Đất cấp IlI
100m3
100m3
100m3 100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3 100m3 100m3
100m3 100m3 100m3
100m3
100m3 100m3 100m3 100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3 100m3 100m3
363.072 448.858
525 . 1 1 2 708.814
445.271 48 1 .374 601.718 812.319
479.741 611.0-1
799.027 1 079.4 1 6
484.520 609.622
863.796 1 1 65 . 628
385.989 470. 1 5 2
586.239 792.293
402.372 503.267
67 1 .224 906.243
503.449 624.762 730.477
363.072 448.858 525.112 708.814
445.271 48 1 .374 601.718 812.319
479.741 61 1.021
799.027 1 079 .4 1 6
484.520 609.622
863.796 1 1 65 . 6~8
385.989 470. 1 52 586.239 792.293
402.372 503.267
67 1 .224 906.243
503.449 624.762 730.477
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.22254
AB.2226 1 AB.22262 AB.22263 AB.22264
AB.22271 AB.22272 AB.22273 AB.22274
AB.2228 1 AB.22282 AB.22283 AB.22284
AB.2229 1 AB.22292 AB.22293 AB.22294
- Đất cấp IV Đào san đất trong phạm vi ≤luôn bằng máy ủi ≤ 1 40CVĐất cấp 1 - Đất cấp II - Đất cấp III- Đất cấp IV Đào san đất trong phạm vi ≤ 1 gom bằng máy ủi ≤ 1 80CV- Đất cấp I -Đất cấp II- Đất cấp III- Đất cấp IV Đào san đất trong phạm vi ≤ 1 gom bằng máy ủi ≤ 240CV- Đất cấp I - Đất cấp II -Đất cấp III - Đất cấp IV Đào san đất trong phạm vi luôn bằng máy ủi ≤ 320CV
- Đất cấp 1 - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
986. 101
536.732 695.586
925.4421 249.167
615.883 753.6461 0000001 350.081
615.579 758.5521 008.7551 362.216
536.902 592.043 699.4~4 943.206
986.101
536.732 695.586 925 .442
1 249.167
615.883 753.6461 0000001 350.081
615.579 758.5521 008.7551 362.216
536.902 592.043 699.424 943.206
AB.23111 - ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY CẠP
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.23111 AB.23112
AB.23121 AB.23122
Đào san đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp 9m3 máy ủi 1 1 0CV- Đất cấp I -Đất cấp II Đào san đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp 16m3 máy ủi 140CV- Đất cấp 1 - Đất cấp II
100m3
100m3
100m3
100m3
661.452 715.895
493.460 534.059
661.452 715.895
493.460 534.059
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.23 1 3 1 AB.23 1 32
AB.23 14 1 AB.23 1 42
AB.23 1 5 1 AB.23 1 52
AB.23 1 6 1 AB.23 1 62
AB.23 1 7 1 AB. 23 1 72
AB.23 1 8 1 AB.23 1 82
AB.23 1 9 1 AB.23 1 92
AB.2321 1 AB.232 1 2
Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 9m3 máy ủi 1 10CV- Đất cấp I - Đất cấp II Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 1 6m3, máy ủi 1 40CV - -Đất cấp I- Đất cấp II Đào san đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 1 10CV - Đấtcấpl- Đất cấp II Đào san đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp 1 6m3 , máy ủi 1 40CV - -Đất cấp I- Đất cấp II Đào san đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp 9m3 máy ủi 1 10CV -Đất cấp 1 -Đất cấp II Đào san đất trong phạm vi ≤ 1 000m bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV - Đất cấp I-Đất cấp II Vận chuyển tiếp 500m bằng máy cạp 9m3 - Đất cấp I - Đất cấp 11 Vận chuyển tiếp 500m bằng máy cạp 1 6m3 -Đất cấp I - Đất cấp II
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
832.216 904.462
622.668 674.35 1
971 .952 1051.968
726.603 849.4791
188.603 1292.290
873.924 947.902
254.659 290.767
172.9101 90. 01
832.216 904.462
622.668 674.35 1
971.952 1051.968
726.603 849.4791
1 88.603 1292.290
873.924 947.902
254.659 290.767
172.910 190.201
AB.24000 - ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc.Chuẩn bị, đào xúc đất đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào trong phạm vi 30m.
Đơn vi tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.24111 AB.24112 AB.24113
AB.24121 AB.24122 AB.24123 AB.24124
AB. 24131 AB.24132 AB.24133 AB.24134
AB.24141 AB.24142 AB.24143 AB.24144
AB.24151 AB.24152 AB.24 153 AB.24154
AB.24161 AB.24162 AB.24163 AB.24164
Đào xúc đất bằng máy đào ≤ 0 4m3- Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III Đào xúc đất bằng máy đào ≤ 0 8m3- Đất cấp I -Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV Đào xúc đất bằng máy đào ≤1 25m3- Đất cấp 1 -Đất cấp II -Đất cấp III - Đất cấp IV Đào xúc đất hằng máy đào ≤ 1 6m3- Đất cấp I - Đất cấp II-Đất cấp III -Đất cấp IV Đào xúc đất bằng máy đào ≤ 2,3m3- Đất cáp I -Đất cấp II - Đất cấp III- Đất cấp IV Đào xúc đất bằng máy đào s 3,6m3- Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
23.414 30.438 37.930
23.414 30.438 37.930 53.852
23.414 30.438 37.930
53.85
23.414 30.438 37.930 53.852
23.414 30.438 37.930
53.852 :
23 .4 1 4 30.438 37.930 53.852
339.162 395.540 536.173
286.813 341.029 428.897 471.509
304.125 354.359 412.755 556.02 1
331 .25 1377.53 1448.16 642.248
348.91 1 423.965 533.992 754.317
396.328 481.285 609.107 831.234
362.576 425.978 574.103
310.227 371.467 466.827 525.361
327.539 384.797 450.685 309.873
354.665 407.969 486.046 96.100
372.325 454.403 57 922
808.169
419.742 51 .723 647.037 885.086
AB.25000 - ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁYThành phần công việc.
Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.AB.25100 - CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 6M
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.25111 AB.25112 AB.25113 AB.25114
AB.25121 AB.25122 AB.25123 AB.25124
AB.25131 AB.25132 AB.25133 AB.25134
AB.25141 AB.25142 AB.25143 AB.25144
Đào móng bằng máy đào ≤ O,8m3- ĐấtcấpI- Đất cấp II -Đất cấp III - Đất cấp IV Đào móng băng mấy đào ≤ 25m3- Đất cấp I-Đất cấp II- Đất cấp III- Đất cấp IV Đào móng bằng máy đào ≤ 1 ,6m3-Đất cấp I-Đất cấp II-Đất cấp III -Đất cấp IV -Đào móng bằng máy đào ≤ 2.3m3-Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III -Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
222.432 286.117 350.271 379.773
222.432 286.117 350.271 379.773
222.432 286.117 350.271 379.773
222432 286. 117 350.271 379.773
366.695 431.679 603.423 699.738
386.818 450.472 523.919 714.880
413.173 469.884 554.949 802.043
427.743 519.210 653.720 933.502
589.1277 17.796
953.694 1079.511
609.250 736.589 674. 901 094.653
635.605 756.001
905.2201 181.816
650.175 805.3271 003.991 1313.275
AB.252OO - CHIÊU RỘNG MÓNG ≤10m2
Đơn vị tính: đ/100 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.252l1 AB.25212 AB.25213 AB.25214
Đào móng bằng máy đào ≤ O,8m3 - Đất cấp I - Đất cấp 11 - Đất cấp III - Đất cấp IV
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
86.631 111450 137.205 204.637
349.289 410.792 519.872 666.086
435.920 522.242 657.077 870.723
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.25221 AB.25222 AB.25223 AB.25224
AB.2523 1 AB.25232 AB.25233 AB.25234
AB.25241 AB.25242 AB.25243 AB.25244
Đào móng bằng máy đào ≤ 1 25m3- Đất cấp 1 - Đất cấp II -Đất cấp III-Đất cấp IV Đào móng bằng máy đào ≤ 1 ,6m3- Đất cấp I -Đất cấp II- Đất cấp III - Đất cấp IV Đào móng bằng máy đào 2,3m3
- Đất cấp I- Đất cấp II- Đất cấp III - Đất cấp IV
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
86.631 111.450 137.205 204.637
86.63 1 111.450 137.205 204.637
86.631 111.450 137.205 204.637
368.865 429.254 499.436 680.604
396.971 447.605 528.619 763.561
400.841 497.688 629.508 909.290
455.496 540.704 636.641 885.241
483.602 559.055 665.824 968.198
487.472 609.138
766.7131 113.927
AB.253OO - CHIÊU RỘNG MÓNG < 2OM
Đơn vị tính: đ/100m3Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AB.25311 AB.25312 AB.25313 AB.25314
AB.25321 AB.25322 AB.25323 AB.25324
AB.2533 1 AB.25332 AB.25333 AB.25334
Đào móng bằng máy đào ≤ O,8m3- Đất cấp 1 -Đất cấp II -Đất cấp III -Đất cấp IV Đào móng bằng máy đào ≤ 1 25m 3- Đất cấp I -Đất cấp II - Đất cấp III-Đất cấp IV Đào móng bằng máy đào ≤1 6m3- Đất cấp I - Đất cấp II- Đất cáp III- Đất cấp IV
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100m3
56. 1 93 73.051 90.846
140.015
56. 1 93 73.051 90.846
140.015
56.193 73.051 90.846
140.015
347.155 411.815 520.571 664.140
366.147 429.438 502.523 678.432
377.834 446.394 529.131 753.643
403.348 484.866 611.417 804.155
422.340 502.489 593.369 818.447
434.027 519.445 619.977 893.658
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.2534 1 AB.25342 AB~5343 AB.25344
AB.2535 1 AB.25352 AB.25353 AB.25354
Đào móng bằng máy đào ≤2,3m3
- Đất cấm I-Đất cấp II - Đất cấp III- Đất cấp IV
Đào móng bằng máy đào ≤3,6m3
- Đất cấp 1 - Đất cấp II- Đất cấp III - Đất cấp IV
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
m3
56.1 93 73.051 90.846
140.015
56. 1 93 73.051 90.846
140.015
394.645 491.220 622.768 888.827
447.766 562.729 7 1 6. 272 1
019.844
450.838 564.27 1
713.614 1 028.842
503.959 635.780
807. 1 1 8 1 1 59.859
AB.25400 - CHIỀU RỘNG MÓNG > 20MĐơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liêu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.25411 AB.25412 AB.25413 AB.25414
AB.25421 AB.25422 AB.25423 AB.25424
AB.2543 1 AB.25432 AB.25433 AB.25434
AB.25441 AB.25442 AB.25443 AB.25444
AB.2545 1 AB.25452 AB.25453 AB.25454
Đào móng bằng máy đào ≤ O,8m3- Đất cấp I- Đất cấp II -Đất cấp III -Đất cấp IV Đào móng bằng máy đào ≤ 1 ,25m3- Đất cấp I - Đất cấp II- Đất cấp III- Đất cấp IV Đào móng bằng máy đào ≤ 1 .6m3- Đất cấp I -Đất cấp II- Đất cấp III - Đất cấp IV Đào móng bằng máy đào ≤ 2,3m3- Đất cấp I -Đất cấp II- Đất cấp III- Đất cấp IV Đào móng bằng máy đào ≤ 3,6m3- Đất cấp I- Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
51.042 66.589 82.323
127.371
51.042 66.589 82.323 127.37
151.042 66.589 82.323 127.37
151.042 66.589 82.323
127.371
51.042 66.589 82.323
127.371
329.749 390.927 492.721 629.327
348.193 406.588 476.408 644.157
369.733 422.089 500.776 715.161
386.574 475.079 598.557 840.403
447.766 545.583 681.979 964.118
380.791 457.516 575.044 756.698
399.235 473. 177 558.731
771 .528
420.775 488.678 583.099 842.532
437.616 541 .668 680.880 967.774
498.808 612.172
764.3021 091.489
AB.261OO - ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BĂNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 Máy Đào
Thành phần công việcChuẩn bị, đào móng công trình theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào thuỷ lực , đô đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.26111 AB. 26121 AB.26131
Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu Tổ hợp 2 máy đàoTổ hợp 3 máy đào Tổ hợp 4 máy đào
100m3
100m3
100m3
491.691 491.691 491.691
696.2571 044.3851 392.514
1187.948 1536.076 1884.205
Ghi chú:Trường hợp sử dung tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy thi công được nhân vớt hệ số 1.15. Chi phí tấmchống lầy được tính riêng.AB.27000 - ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc.Chuẩn bị. đào đất đô đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : đ/100 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.27111 AB.2711 2 AB.27113 AB.27114
AB.27121 AB.27122 AB.27123 AB.27124
AB.27131 AB.27132
Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 6m, bằng máy đào ≤ 0 8m3 - Đất cấp 1 - Đất cấp II- Đất cấp III- Đất cấp IV Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 6m, bằng máy đào ≤ 1 25m3 - Đất cấp 1-Đất cấp II- Đất cấp III - Đất cấp IV Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 6m, băng máy đào ≤ 1 ,6m3- Đất cấp I - Đất cấp II
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
261.767 326.857 390.543 455.165
261.767 326.857 390.543 455.165
261.767 326.857
365.535 428.198 540.759 695.096
386.818 448.840 522286
713.247
425.326 477.985
627.302 755.055
93 1 .302 1150.261
648.585 775.697
912.829 1 168.412
687.093 804.842
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.27133 AB.27134
AB.27141 AB.27142 AB.27143 AB.27144
AB.2721 1 AB.27212 AB.272 13 AB.27214
AB.27221 AB.27222 AB.27223 AB.27224
AB.27231 AB.27232 AB.27233 AB.27234
AB.27241 AB.27242 AB.27243 AB.27244
AB.27311 AB.27312 AB.27313 AB.27314
-Đất cấp III- Đất cấp IV Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 6m, bằng máy đào ≤2,3m3- Đất cấp I- Đất cấp II- Đất cấp III - Đất cấp IV Đào kênh mương, chiều rộng ≤10m, bằng máy đào ≤ 0 8m3- Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III -Đất cấp IV Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 10m, bằng máy đào ≤1.25m3 - Đất cấp I - Đất cấp II- Đất cấp III- Đất cấp IV Đào kênh mương, chiều rộng ≤10m, bằng máy đào ≤1 .6m3- Đất cấp I - Đất cấp II- Đất cấp III - Đất cấp IV Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 10m, bằng máy đào ≤ 2.3m3- Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 20m, bằng máy đào ≤ O,8m3, máy ủi ≤ 1 10CV- Đất cấpI - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
390.543 455 .165
261.767 326.857 390.543 455.165
218.217 272.537 324.048 379.304
218.217 272.537 324.048 379.304
218.217 272.537 324.048
379.304 2
18.217 272.537 324.048
379.304 1
96.208 246.314 291.268 341.374
565.075 822.296
449.265 546.112 686.003 979.235
349.289 411.952 518.711 666.086
372.129 429.254 499.436 685.501
409 .123 459.757 542.796 787.865
430.433 521.900 664.48 1 936.192
357.599 424.580 5342496 685.028
955.618 1 77.46 17
11.032 872.969 1 076.546 1 434.400
567.506 684.489
842.759 1 045.390
590.346 701.79 1
823.484 1 064.805
627.340 732.294
866.844 1 167.169
648.650 794.437
988.529 1 315.496
553.807 670.894
825.764 1 026.402
Mã hiệu Danh mục đơn giá trơn vi
vật liệu nhân công
Máy Đơn giá
AB.2732 1 AB.27322 AB.27323 AB.27324
AB.2733 1 AB.27332 AB.27333 AB.27334
AB.27341 AB.27342 AB.27343 AB.27344
AB.2741 1 AB.274 12 AB.274 13 AB.274 14
AB.27421 AB.27422 AB.27423 AB.27424
AB.2743 1 AB.27432 AB.27433 AB.27434
Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 20m, bằng máy đào ≤ 1 25m3 máy ủi ≤ s 1 1 0CV-Đất cấp I- Đất cấp II -Đất cấp III- Đất cấp IV Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 20m, băng máy đào ≤ 1. 6m3, máy ủi≤ 1 10CV- Đất cấp I- Đất cấp II-Đất cấp III-Đất cấp IV Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 20m, bằng máy đào ≤ 2,3m3, máy ủi ≤ 1 1 0CV-Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III Đất cấp IV Đào kênh mương, chiều rộng > 20m, bằng máy đào≤ 0. 8m3. máy ủi ≤ 1 1 0CV- Đất cấp I -Đất cấp II -Đất cấp III - Đất cấp IV Đào kênh mương, chiều rộng > 20m, bằng máy đào ≤ 1 .25m3, máy ủi ≤ 1 1 0CV- Đất cấp I -Đất cấp II -Đất cấp III - Đất cấp IVĐào kênh mương, chiều rộng > 20m, bằng máy đào < 1 6m~ máy ủi < 1 1 0CV- Đất cấp I - Đất cấp II- Đất cấp III -Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
196.208 246.314 291.268
34 1.374
196.208 46.314 29
1.268341.374 1
96.208 246.314 291.268
341.374 1
86.374 226.646
268.323 3 1 9.833 1
86.374 226.646 268.323
319.833 1
86.374 226.646
268.323 3 1 9.833
377.572 440.863
53 1 .901 71936
414.291 470.698 557.486
802.25 1
434.998 53 1 .573 668.502 945.321
33 1 .497 390.649 491.576 630.503
346.460 405 .62 1 489.264 663.541
380. 152 43 1.642
51 .487 738.0251
573.780 687.177 823 169
1060.610
6 1 0.499 717.012 1 g48.754 1 1 43 .625
63 1 .206 777.887
959.7701 286.695
517.87 1 617.295 759.899 950.336
532.834 632.267 757.587 983.374
658.2881 779.8 1 0 11057.85
811
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.2744 1 AB.27442 AB.27443 AB.27444
AB.2745 1 AB.27452 AB.27453 AB.27454
Đào kênh mương, chiều rộng > 20m, bằng máy đào ≤ 2,3m3 máy ủi ≤ 1 1 0CV-Đất cấp I-Đất cấp II-Đất cấp III -Đất cấp IV Đào kênh mương, chiều rộng > 20m, bằng máy đào ≤ 3,6m3 máy ủi≤ 1 1 0CV-Đất cấp I-Đất cấp II-Đất cấp III- Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
186.374 226.646 268.323 319.833
186.374 226.646 268.323 319.833
398.292 488.621 613.922 869.220
458.893 560.130 704.232 999.231
584.666 715.267 882.245
1189.053
645.267 786.776
972.555 1 319.064
Ghi chú:
- Đơn giá đào hố móng, kênh mương có chiều rộng >20m áp dung cho mọi hố móng.
Kênh mương có chiều rộng đáy >20m.AB.28100 - ĐÀO KÊNH MƯƠNG NỀN ĐƯỜNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYẾN. TỔ HỢP 2. 3. 4 MÁY ĐÀO Thành phần công việc
Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tô hợp các máy đào thuỷ lực, đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.28111 AB. 28121 AB.28131
Đào kênh mương, nền đường trên nền đất mềm, yếuTố hợp 2 máy đào Tô hợp 3 máy đào Tổ hợp 4 máy đào
100m3
100m3
100m3
318.428 318.428 318.428
7
731.070 1096.604 1462.139
1049.498 141 5.032 1780.567
Ghi chú:
Trường hợp tổ hợp sự dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì du phí máy thi công được nhân với hệ sôi 1.5. chi phí tấm chống lầy được tínhl riêng.
AB.282OO - NẠO VÉT HOẶC MỞ RỘNG KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG TỔ HỌP MÁY XÁNG CẠP VÀ MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào nạo vét hoặc mở rộng kênh mương băng máy xáng cạp, đổ đất lên bờ đảm bảo độ sâu theo yêu cầu thiết kế. Máy đào thuỷ lực chuyển đất đã đào lên vị trí tạo bờ kênh mương theo thiết kế. Kiểm tra xác định độ sâu và chiều rộng đáy kênh mương, hoàn thiện sau khi đào. tạo bờ theo yêu cầu.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.2821 1
AB.8221
Nạo vét kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp + máy đào
Mở rộng kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp + máy đào
100m3
100m3
268.791
268.791
733.054
714.046
1.001.845 982.837
Ghi chú:
Trường hợp máy đào thuỷ lực phải sử dụng tâm chống lần trong quá trình thi công thì chi phí máy thi công đối với máy này được nhân với hệ sôi 1.15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.AB.30000 - ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:Chuẩn bí, đào đất nền đường bằng máy đào, đổ lên phương tiện vận chuyển. Đào nền đường bằng máy ủi trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.31000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO ĐỒ LÊN PHƯƠNG TIỆNVẬN CHUYÊN
Đơn vị tính: đ/100 m3
AB.31111 AB.31112 AB.31113
AB. 31121 AB.31122 AB.31123
Đào nền đường bằng máy đào ≤O,4m3 máy ủi ≤ 1 1 0CV- Đất can 1 - Đất cấp II - Đất cấp III Đào nền đường bằng máy đào ≤0 8m3, máy ủi ≤ 1 10CV- Đất cấpI - Đất cấp II- Đất cấp III
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
182. 160 227.114 271.132
182.160 227.114 271.132
466.118 539.195 656.297
392.615 463.077 576.474
648.278 766.309 927.429
574.775 690.19
847.606
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.31124 AB.31131 AB.31132 AB.31133
AB.31134 AB.31141 AB.31142 AB.31143
AB.31144 AB.31151 AB.31152 AB.31153
AB.31154 AB.31161 AB.31162 AB.31163
- Đất cấp IV Đào nền đường bằng máy đào ≤ 1. 25m3, máy ủi ≤ 1 10CVĐất cấp 1- Đất cấp II - Đất cấp III Đất cấp IV Đào nền đường bằng máy đào ≤ 1 6m3, máy ủi ≤ 1 10CV- Đất cấp I - Đất cấp II-Đất cấp III- Đất cấp IV Đào nền đường bằng máy đào ≤2,3m3, máy ủi ≤ 1 10CV- ĐấtcấpI- Đất cấp II- Đất cấp III- Đất cấp IV Đào nền đường bằng máy đào ≤ 3,6m3, máy ủi ≤ 1 1 0CV-Đất cấp 1- Đất cấp II- Đất cấp III -Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
314.682 182.160 227.114 271.132
314.682 182.160 227.114 271.132
314.682 182.160 227.114 271.132
314.682 182.160 227.114 271.232
635.626 415.455 482.01 1 559.992
749.724 452.449 510. 88 1 601.720
853.721 476.449 573.025
71 8.024
1002.048 523.422 629.812
791 .927
950.308 597.615 709.125 831.124
1064.406 634.609 737.995 872.852
1168.403 658.609 800.139 989.156
1316.730 705.582 856.926
1063.059
AB.32000 - ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦIĐơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.32111 AB.32112 AB.32113 AB.32114
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 75CV-Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
154.531 196.676 229.456 252.870
294.227 360.081 432.580 571.537
448.758 556.757 662.036 824.407
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB. 32121 AB.32122 AB.32123 AB.32124
AB.32131 AB.32132 AB.32133 AB.32134
AB.32141 AB. 32142 AB.32143 AB.32144
AB.32151 AB.32152 AB.32153 AB.32154
AB.32161 AB.32162 AB.32163 AB.32164
AB.32171 AB.32172 AB.32173 AB.32174
AB.32181 AB.32182 AB.32183 AB.32184
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủ i ≤ 1 1 OCV- Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủ i ≤ 1 40CV- Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 1 80CVĐất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 240CVĐất cấp 1 -Đất cấp II -Đất cấp III- Đất cấp IV Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 320CV-Đất cấp I -Đất cấp II-Đất cấp III- Đất cấp IV Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 75CV- Đất cấp 1 -Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV Đào vận chuyển đất trong phạm vi s 70m bằng máy ủi < 1 1 OCV- Đất cấp I- Đất cấp II- Đất cấp lII -Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
154.531 1 96.676 229.456 252.870
154.531 196.676 229.456 252.870
1 54.53 1 1 96.676 220.456 252.870
154.531 196.676 229.456 252.870
154.531 196.676 229.456 252.870
154.531 1 96.676 229.456 252.870
1 54.53 1 196.676 229.456 252.870
367.405 449.724 540.709 729.611
468 .137 582.463 712.434 960.342
529.984 620.745 692.058 983.792
426.934 508.349 603.664 814.153
467.250 534.000 589.141 795 . 95
359.476 453.122 644.037 869.389
496.517 605.698 727.878 982.635
521.936 646.400 770.165 982.481
622.668 779.139 941.890
1213.212
684.515 817.42 1 921.514
1236.662
58 1.465 705.025 833.120
1067.023
621.78 1 730.676 818.597
1048.065
51 4 .007 649.798 873.493
1122.259
651.048 802.372l 957.332 1235.50
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.32191 AB.32192 AB.32193 AB.32194
AB.32201 AB.32202 AB.32203 AB.32204
AB.32211 AB.32212 AB.32213 AB.32214
AB.32221 AB.32222 AB.32223 AB.32224
AB.3223 1 AB.32232 AB.32233 AB.32234
AB.32241 AB.32242 AB.32243 AB.32244
AB.32251 AB.32252 AB.32253 AB.32254
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủ i ≤ 1 40 CV-Đất cấp I- Đất cấp 11 - Đất cấp III - Đất cấp IV Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 1 80CV- Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III-Đất cấp IV Đào vận chuyển đất trong phạm vi≤ 70m bằng máy ủi ≤ 240CV
- Đất cấp I -Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 320CV-Đất cấp 1 -Đất cấp II -Đất cấp III -Đất cấp IV -Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ lOOm bằng máy ủi ≤ 75CV - Đất cấp 1 - Đất cấp Il - Đất cấp lIl -Đất cấp lV Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 1 OOm bằng máy ủi ≤ 1 lOCV - Đất cấp 1 - Đất cấp 11- Đất cấp lIl - Đất cấp lV Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 1 OOm bằng máy ủi ≤ 140CV - Đất cấp 1 - Đất cấp 11- Đất cấp III- Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
154.531 196.676 229.456 252.870
154.531 196.676 229.456 252.870
154.531 196.676 229.456 252.870
154.531 196.676 229.456 252.870
154.531 196.676 229.456 252.870
154.531 196.676 229.456 252.870
154.531 196.676 229.456 252.870
608.939 649.855 833.981
1126.416
656.402 824.959 1106.969 131 9.286
663.236 822.096 1197.400 1616.391
528 .195 635.576 812.608
1097.021
552.204 676.661 926.785 125 .220
690.617 839.659 1008.630 1361.304
736.503 935.070
1.278.049 1724.524
763.470 846.531 1063.437 1379.286
810.933 1021.635 1 336.425 1 572.56
817.7671018.772 1426.856 1869.261
682.726 832.252 1042.064 1349.891
706.735 873.337
1156.241 1504.090
845.1481 036.3351 238.0861 614.174
891.034 1131.746 1507.505 1977.394
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.32261 AB.32262 AB.32263 AB.32264
AB.32271 AB.32272 AB.32273 AB.32274
AB.32281 AB.32282 AB.32283 AB.32284
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ luôn bàng mấy ủi ≤ 1 80CV - Đất cấp I - Đất cấp II- Đất cấp III -Đất cấp IV Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 240CV - Đất cấp I - Đất cấp II- Đất cấp III - Đất cấp IV Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ luôm bằng máy ủi ≤320CV -Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
154.531 196.676 229.456 252.870
154.531 196.676 229.456 252.870
154.531 196.676 229.456 252.870
844.408 1012.966 1380.875 1863.857
843.939 1018.684 1392.002 1880.494
737.152 795.195 966.424 1303.076
998.939 1209.642 1610.331 2.116.727
998.470 1215.360 1621.458 2.133.364
89 1.683 991.871 1195.880 1555.946
AB.33000 - ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY CẠPĐơn vị tính: đ/1oom3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.33111 AB.33112
AB.33121 AB.33122
AB.33131 AB.33132
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp 9m3máy ủi 110CV- Đất cấp I- Đất cáp II Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤300m bằng máy cạp 1 6m3 máy ủi 140CV- Đất cấp 1 - Đất cấp II Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤500m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 1 1 0CV- Đất cấp 1 - Đất cấp II
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
242.099 316.087
242.099 316.087
242.099 316.087
727.130 788.141
542673 588.212
915 697 994.511
969.229 1104.228
784.772 904.299
1157.796 1310.598
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.33141 AB.33142
AB.33151 AB.33152
AB.33161 AB.33162
AB.33171 AB.33172
AB.3318 1 AB.33182
AB.33191 AB.33192
AB.33201 AB.33202
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 1 6m3, máy ủi 140CV- Đất cấp I - Đất cấp II Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp 9m~ máy ủi 110CV- Đất cấp I - Đất cấp II Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp 1 6m3 máy ủi 140CV
- Đất cấp I - Đất cấp II Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 1 000m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 1 1 0CV- Đất cấp I -Đất cấp II Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp 16m3, máy ủi 1 40CV-Đất cấp 1 - Đất cấp II Vận chuyển tiếp 500m bằng máy cạp 9m3 - Đất cấpI - Đất cấp II Vận chuyển tiếp 500m bằng máy cạp 1 6m3 - Đất cấp I - Đất cấp II
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
242.099 316.087
242.099 316.087
242.099 316.087
242099 316.087
242.099 316.087
686.638 743.261
1069.77 1 1157.388
799.251 862.08 1
1289.129 1.400.585
96 1.456 1044.048
254.659 277.464
185.260 202551
928.732 1 059.348
1311.8701473.475
1041.350 1178.168
1531.228 1716.672
1203.555 1360.135
254.659 277.464
185.260 202.551
AB.34000 - SAN ĐẤT, ĐÁ BÃI THẢI, BÃI TRỮ, Bãi GIA TảiThành phần công việc.
San đất, đá bãi thải phục vụ công tác đào, xúc đất đổ đi hoặc đất dự trữ tại bãi trữ đất, bãi gia tải bằng máy ủi.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.34110 AB.34120
AB.34210 AB.34220
AB.34310 AB.34320
san đất đá bãi thải bằng máy ủi 1 1 OCV - San đất - San đá San đất đá bãi thải bằng máy ủi 140CV - San đất - San đá San đất đá bãi thải bằng máy ủi 1 80CV - San đất -San đá
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
79.720 111781
103.495 144.412
118.314 165.316
79.720 111781
103.495 144.412
118.314 165.316
Ghi chú:Công rác sau đất, đá bãi thải. bãi trữ đất. đá được tính đơn giá cao 100% khôí lượng đất đá đo lại nơi đào phải chuyên bằng ô tô đến bãi thải, bãi tập kết đất, đá, bãi gia tải liền dắt vén.
AB.35000 - ĐÀO ĐẤT TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC CÁC TRỤ TRÊN CẠN Thành phần công tiệc :
Chuẩn bị. đào đất các loại trong khung vây bằng thủ công, đổ vào thùng, đưa thùng chứa dết lên bằng máy đào gầu ngoạm ra khỏi vị trí móng, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.35110 Đào đất trong khung vây phòng nước các trụ trên cạn
100m3 2.587.877 10681.088 13268.965
AB.36000 - XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC Thành phần công việcChuẩn bị, đào đất,các loại bặng máy bơm xói, bơm hút hỗn hợp ra khỏi khung vây, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : đ/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.36110 AB.36120
xói hút bùn trong khung vây phòng nước các trụ - Trên cạn - Dưới nước
m3 m3
2.625 2.625
14.819 31.416
101.407 394.717
118.85 1428.78
AB.41000 - VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG Ô TÔ TỰĐỔThành phần công việc:
Vận chuyển đất do máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng mô tự đổ.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.41111 AB.41112 AB.4 1113 AB.41114
AB.41121 AB.41122 AB.4 1123 AB.41124
AB.4 1131 AB.41132 AB.41133 AB.41134
AB.4 1141 AB.4 1142 AB.41143 AB.41144
AB.4 1151 AB.4 1152 AB.4 1153 AB.4 1154
AB.41161 AB.41162
vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 300mô tô 5 tấn
- Đất cấp 1-Đất cấp II -Đất cấp III- Đất cấp IV O tô 7 tấn- Đất cấp 1 - Đất cấp II- Đất cấp III - Đất cấp IV O tô 10 tấn
- Đất cấp I - Đất cấp II -Đất cấp III - Đất cấp IV ô tô 12 tấnĐất cấp 1
- Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV ô tô 22 tấn
- Đất cấp I- Đất cấp II- Đất cấp III - Đất cấp IV ô tô 27 tấn
- Đất cấp 1 -Đất cấp II
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
379.693 474.901 570.109 627.120
369.292 414.225 519.536 568.682
419.703 465.870 503.643 554.007
401.131 448.380 520.699 559.270
526.622 587.023 681.400 732.363
404.099 456.522
379.693 474.901 570.109 627.120
369.292 414.225 519.536 568.682
419.703 465.870 503.643 554.007
401.131 448.380 520.699 559.270
526.622 587.023 681.400 732.363
404.099 456.522
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu
Nhân công
Máy Đơn giá
AB.41163 AB.41164
AB.41211 AB.41212 AB.41213 AB.41214 AB.41221AB.41222 AB.41223 AB.41224
AB.41231 A B.41232 AB.41233AB.41234
AB.4124 1 AB.41242 AB.41243 AB.41244
AB.41251AB.41252 AB.4 1253 AB.41254 AB.41261 AB.41262AB.41263 AB.41264
AB.41311 AB.41312 AB.41313 AB.41314
AB.41321 AB.41322 AB.41323 AB.41324
-Đất cấp III- Đất cấp IV Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 500mô tô 5 tấn
-Đất cấp I- Đất cấp II-Đất cấp III- Đất cấp IV O tô 7 tấn
- Đất cấp I -Đất cấp II -Đất cấp III -Đất cấp IV ô tô 10 tấnĐất cấp I
- Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV ô tô 1 2 tấn
- Đất cấp I - Đất cấp II Đất cấp III
- Đất cấp IV ô tô 22 tấn
- Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV Ô tô 27 tấn
- Đất cấp 1- Đất cấp Il - Đất cấp IlI -Đất cấp IV Vận chuyển đất bằng Ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 700mÔ tô 5 tấn
- Đất cấp I- Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV O tô 7 tấn
- Đất cấp I - Đất cấp II- Đất cấp III -Đất cẩp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
716.456 856.252
474.901 543.314 701.234 718.337
467.583 540.599 603.785 652.931
454.958 507.840 554.007 604.372
460.915 514.914 578.555 626.768
605.898 679.512 773.889 830.515
561.369 620.346 779.801 819.119
542.744 632.821 741.142 814.116
520.238 610.806 702.076 751.221
716.456 856.252
474.901 543.314 701.234 718.337
467.583 540.599 603.785 652.931
454.958 507.840 554.007 604.372
460.915 514.914 578.555 626.768
605.898 679.512 773.889 830.515
561.369 620.346 779.801 819.119
542.742 632.821 741.142 814.116
520.232 610.802702.076751.221
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi vật liệu
Nhân công
Máy Đơn giá
AB.41331 AB.41332 AB.41333 AB.41334
AB.41341 AB.41342 AB.41343AB.41344
AB.41351 AB.41352 AB.41353 AB.41354
AB.41361 AB.41362 AB.41363 AB.41364
AB.41411 AB.41412 AB.41413 AB.41414
AB.41421 AB.41422 AB.41423 AB.41424
AB.41431 AB.41432 AB.41433 AB.41434
AB.41441 AB.41442 AB.41443 AB.4 1444
AB.41451 AB.41452 AB.4 1453 AB.41454
AB.41461
Ô tô 1 0 tấn- Đất cấp I - Đất cấp II -Đất cấp III - Đất cấp IV Ô tô 1 2 tấn- Đất cấp 1 - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV Ô tô 22 tấn- Đất cấp I - Đất cấp 11 -Đất cấp III -Đất cấp IV O tô 27 tấn- Đấtcấpi - Đất cấp II - Đất cấp III -Đất cấp IV Vận chuyển đất bằng Ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 1 000mÔ tô 5 tấn- Đất cấp I -Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV O tô 7 tấn-Đất cấp I - Đất cấp II -Đất cấp III - Đất cấp IV O tô 1 0 tấn- Đất cấp 1 - Đất cấp II -Đất cấp III -Đất cấp IV Ô tô 12 tấn- Đất cấp I -Đất cấp II - Đất cấp IlI - Đất cấp IV Ô tô 22 tấn- Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III -Đất cấp IV Ô tô 27 tấn
- ĐấtcấpI
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
500.285 559.044 612.766 671.524
516.842 560.234 646.053 703.908
643.649 72 1.038 845.615 921.117
615.977 672.770 934.888 980.758
633.391 758.245 912.174 969.185
598.169 702.076 842.491 298.657
574.992 646.342 705.100 772.253
588.197 665.338 742.479 809.977
779.552 870.153 1038.144 1060.794
729.562
500.85 559.044 612.766 67 1.524
516.842 560.234 646.053 703.908
643.649 721 .038 845.6 15 921.117
615.977 672.770 934.888 980.758
633.391 758.245 912.174 969. 1 85
598.169 702.076 842.49 1 898.657
574.992 646.342 705. 100 772.253
588.197 665.338 742.479 809.977
779.552 870. 153 1038.144 1060.794
729.562
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.41462 AB.41463 AB.41464
- Đất cấp II- Đất cấp III - Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
873.721 1024.4451124. 923
873.721 024.4451 124.923
Ghi chú
- Đơn giá vận chuyển đất bằng mô tự đổ được tính cho các cự ly từ nơi đào đất đến nơi đổ đất có cự ly ≤300m, ≤500m, ≤700m, ≤1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đố đất > 1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển đất cự ly ≤l 000m và đơn giá vận chuyển 1 000m tiếp theo.
- Đơn giá vận chuyển đất bằng mô 5 tấn ứng với máy đào ≤0,8 m3;- Đơn giá vận chuyển đất bằng mô 7 tấn ứng với máy đào ≤ 1,25 mỏ
- Đơn giá vận chuyển đất bằng mô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6 mỏ- Đơn giá vận chuyển đất bằng mô > 12 tấn ứng với máy đào≤ 2,3 m3.
AB.42000 - VẬN CHUYỂN ĐẤT 1000M TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰĐỔáp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đổ đất > 1000m
Đơn vị tính: đ/100m3/kmMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AB.42111 AB.4211 2 AB.42113 AB.42114
AB.42121 AB.42122 AB.42123 AB.42124
AB.42131 AB.42132 AB.42133 AB.42134
AB.42141 AB.42142 AB.42143 AB.42144
AB.42151
vận chuyển tiếp cự ly ≤ 2kmô tô 5 tấnĐất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV ô tô 7 tấnĐất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV O tô 10 tấn- Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV ô tô 1 2 tấnĐất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III -Đất cấp IV ô tô 22 tấn -ĐấtcấpI
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
376.272 410.478 490.294 501.696
301.893 315.934 336.996 351.038
251 .822 285.398 31 8.974 352.550
269.992 308.563 347.133 395.346
352.969
376.272 410.478 490.294 501.696
301.893 315.934 336.996 351038
251.822 285.398 318.974 352.550
269.992 308.563 347.133 395.346
352.969
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.42152 AB.42153 AB.42154
AB.42161 AB.42162 AB.42163 AB.42164
AB.42211 AB.42212 AB.42213 AB.42214
AB.42221 AB.42222 AB.42223 AB.42224
AB.42231 AB.42232 AB.42233 AB.42234
AB.42241 AB.42242 AB.42243 AB.42244
AB.42251 AB.42252 AB.42253 AB.42254
AB.42261 AB.42262 AB.42263 AB.42264
AB.42311 AB.42312 AB.42313 AB.42314
AB.42321
- Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV O tô 27 tấn- Đất cấp I - Đất cấp II -Đất cấp III- Đất cấp IV Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 4kmô tô 5 tấn-ĐấtcấpI-Đất cấp II -Đất cấp III -Đất cấp IV O tô 7 tấn
- Đấtcấp I -Đất cấp II -Đất cấp III -Đất cấp IV ô tô 1 0 tấn-Đất cấp 1 -Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV O tô 12 tấn-Đất cấp 1 -Đất cấp II - Đất cấp III -Đất cấp IV ô tô 22 tấn- Đất cấp 1 - Đất cấp II - Đất cấp III -Đất cấp IV Ô tô 27 tấn- Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV Vận chuyển tiếp cự ly < 7kmÔ tô 5 tấn- Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV Ô tô 7 tấn
- Đất cấp I
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
403.932 454.896 517.184
305.804 349.491 393.177 447.785
302.158 342.065 376.272 416.180
266.789 287.851 294.872 322.955
193.063 226.639 251 .822 285.398
202.494 241.065 269.992 318.205
264.255 315.218 352.969 417.145
229.353 273.040 305.804 360.412
250.848 304.438 331.803 376.272
259.768
403.932 454.896 517.184 305.804 349.491 393.177 447.785 302.158
342.065 376.272 416.180 266.789
287.85 1 294.872 322.955 193.063
226.639 251 .822 285.398 202.494
241.065 269.992 318.205 264.255
315.218 352.969 417.145 229.353
273.040 305.804 360.412 250.848
304.438 331.803 376.272 259.768
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.42322 AB.42323 AB.42324
AB.42331 AB.42332 AB.42333 AB.42334
AB.42341 AB.42342 AB.42343 AB.42344
AB.42351 AB.42352 AB.42353 AB.42354
AB.42361 AB.42362 AB.42363 AB.42364
- Đất cấp II - Đất cấp III - - Đất cấp IV tô 10 tấn- Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV - ô tô 12 lấn - Đất cấp I - Đất cấp II- Đất cấp III- Đất cấp IV Ô tô 22 tấn - Đất cấp I - Đất cấp II - Đất cấp III- Đất cấp IV ô tô 27 tấn - Đất cấp 1 - Đất cấp 11 - Đất cấp III -Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
266.789 280.830 287.851
167.881 184.669 201.457
243.427
164.888 192.852 212.137
250.707
215.179 252.930 277.467
328.431
187.851 218.432 240.275 262.118
266.789 280.830 287.851
167.881 1 84.669 201 .457 243.427
164.888 192.852 212.137 250.707
215.179 252.930 277.467 328.43 1
187.851 218.432 240.275
262 .118
vận chuyển phạm vi ngoài 7km áp dụng đơn giá vận chuyển lúm tiếp theo trong phạm vi 7km cộng với đơn giá vận chuyển tiếp 1 tim theo bảng đơn giá sau :
Đơn vị tính: đ/1oom3/km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.42411 AB.42412 AB.42413 AB.42414
AB.42421 AB.42422 AB.42423 AB.42424
AB.42431 AB.42432 AB.42433
vận chuyển lúm ngoài phạm vi 7kmO tô 5 tấn
- Đất cấp I- Đất cấp II - Đất cấp III- Đất cấp IV ô tô 7 tấn
- Đất cấp I -Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV ô tô 1 0 tấn
- Đất cấp I- Đất cấp II -Đất cấp III
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
155.070 1 88.706 205 .809 233.745
160.775 165 .690 175.519 178.327
104.086 114.159 121.714
155.070 188.706 205.809 233.745
160.775 165.690 175.519 178.327
104.086 114.159 121.714
58
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.42434
AB.42441 AB.42442 AB.42443 AB.42444
AB.42451 AB.42452 AB.42453 AB.42454
AB.42461 AB.42462 AB.42463 AB.42464
- Đất cấp IV ô tô 1 2 tấn ' Đất cấp 1
- Đất cấp II -Đất cấp III - Đất cấp IV ô tô 22 tấn
- Đất cấp 1- Đất cấp II - Đất cấp III Đất cấp IV
ô tô 27 tấn - Đất cấp I -Đất cấp II - Đất cấp III - Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
150.253
102.211119.568 131.139 155.246
134.015 158.553 173.653 203.854
117.953 135.428 148.534 163.824
150.253
102.211 119.568 131.139 155.246
134.015 158.553 173.653 203.854
117.953 135.428 148.534 163.824
AB.51610 - ĐÀO PHÁ ĐÁ BẰNG BÚA CĂN
Thành phần công việc.Đục phá, cậy, xéo (chiều dày đào đá s O.5m). đập đá táng thành đá có thế vận chuyển được xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện ván chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/ m3 nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.51611 AB.51612 AB.51613 AB.51614
Đào đá chiều dày ≤O,5m, dùng búa căn - Đá cấp I - Đá cấp II - Đá cấp III - Đá cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
71.547 64.951 58.354 50.743
269.435 243.869 218.303 193.394
340.982 308.820 276.657 244.137
AB.55300 - XÚC ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRƯ CỤC BÊ TÔNG LÊN PHƯƠNG TIỆN BẰNG MÁY ĐÀO
thành phần công việc :
Xúc đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào
AB.553 1 0 - XÚC ĐÁ HỖN HỢP TẠI BÃI TRỮĐơn vỉ tính: đ/100 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.55311 AB.55312 AB.55313 AB.55314
xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào - Dung tích gầu ≤ 1,25100m3
- Dung tích gầu ≤ 1 ,6100m3
- Dung tích gầu ≤ 2,3100m3
- Dung tích gầu ≤ 3.6100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
56.006 56.006 56.006 56.006
584.735 675.228 791 .889 872.413
640.741 731.234 847.895 928.419
AB.55320 - XÚC ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ CỤC BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/1oom3, đ/1oo Viên
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.55321 AB.55322
xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào, đường kính đá tảng, cục bê tông- 0,4 ÷ 1 m >1m
100m3
100m3 56.006 56.006
4.413.927 3.969.774
4.469.933 4.025.780
AB.560OO - VẬN CHUYÊN ĐÁ HÔN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG LẤP SÔNG BẰNG Ô TÔ TỰĐÔ
Thành phần công việc
Vận chuyển đá, cục bê tông lấp sông từ nơi xúc đến vị trí đắp bằng mô tự đổ.
Đơn vị tính: đ/100m3, đ/100 viên
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.56111
vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 300mô tô 1 2 tấn - Đá hỗn hợp
100m3 587.233 587.233
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu
Nhân công
Máy Đơn giá
AB.56121 AB.56122
AB.56123
AB.56211
AB.56221 AB.56222
AB.56223
AB.56311
AB.56321
AB.56322
AB.56323 AB.56411
AB.56421 AB.56422
AB.56423
Ô tô 27 tấn-Đá hỗn hợp - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷1 m Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1 m Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 500mÔ tô 12 tấn - Đá hỗn hợp O tô 27 tấn- Đá hỗn hợp Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 700mô tô 12 tấn - Đá hỗn hợp ô tô 27 tấn- Đá hỗn hợp Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 : 1 m - Đá tảng. cục bê tông đường kính > 1 m Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi < 1 000mô tô 1 2 tấn - Đá hỗn hợp ô tô 27 tấnĐá hỗn hợp Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 . 1 m - Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1 m
100m3
100m3
100viên
100m3
100m3
100m3
100viên
100m3
100m3
100m3
100viên
100m3
100m3
100m3
899.939 2.992.514
2.693.263
658.588
1009.154 3.143.232
2.828.691
739.5861 028.813
3.523.303
3.171.628 850.4761
181.715 4.163.308
3.746.104
899.939 2.992.514
2.693.263
658.588
1009.154 3.143.232
2.828.691
739.5861028.813
3.523.303
3.171.628 850.476
1181.715 4.163.308
3.746.104
AB.57000 - VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG 1000M TIẾP THEO BẰNG Ô TÔ TỰĐỔ
Đơn vị tính: đ/100m3, đ/100ViênMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi vật
liệuNhân công
Máy Đơn giá
AB.57111 AB.57121
AB.57122 AB.57123
AB.57211
AB.57221
AB.57222
AB.57223
AB.57311
AB.57321 AB.57322
AB.57323
vận chuyển đá bằng ô tô tự đố, vận chuyển tiếp cự ly ≤ 2kmõ tô 1 2 tấn - Đá hỗn hợp ô tô 27 tấnĐá hỗn hợp - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 . 1 m - Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1 m Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ vận chuyển tiếp cự ly ≤ 4kmô tô 1 2 tấn - Đá hôn hợp ô tô 27 tấn - Đá hỗn hợp Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 : 1 m Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1 m Vận chuyển đá bằng ô tô tự đố vận chuyển tiếp cự ly ≤ 7kmO tô 1 2 tấn - Đá hỗn hợp Ô tô 27 tấnĐá hỗn hợp Đá tảng, cục bê tông đường kính 0.4 ÷1m - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m
100m3
100m3
100m3
100viên100m3
100m3
100m3
100viên
100m3
100m3
100m3
100viên
415.595 469.628
1373.935 1236.323 334.598
377.8871
131.476
1017.892
263.242
275.224 889.017
799.460
415.595 469.628
1373.935 1236.323 334.598
377.887
1131.476
1017.892
263.242
275.224 889.017
799.460
AB.60000 - ĐẮP ĐẤT, Đá, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁYAB.61000 - ĐẮP ĐẤT, CÁT MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG TÀU HÚT
Thành phân công việc:Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ và di chuyển đường ống trong phạm vi công trình.
- Hút đất, cát, đổ lên mặt đất, nâng cao mặt bằng công trình. San hoàn thiện mặt bằng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.61110 AB.61120
Đắp đất cát mặt bằng công trình băng tàu hút, cự ly
≤500m ≤ 1 000m
100m3
100m381.987 109.315
959.5371790.242
1041 .524 1899.557
AB.62000 - SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG
Thành phần công việc:San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.62111 AB.62112 AB.62113
AB.62121 AB.62122 AB.62123 AB.62124
AB.62131 AB.62132 AB.62133 AB.62134
san đầm đất bằng máy đầm 9 tấn, độ chặt yêu cầu - K = 0,85 - K : 0,90 - K = 0,95 San đầm đất bằng máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu cầu- K : 0,85 - K : 0,90 - K = 0.95 - K = 0,98 San đầm đất bằng máy đầm 25 tấn, độ chặt yêu cầu-K = 0,85- K : 0,90-K : 0,95- K = 0,98
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
34.652 34.652 34.652
34.652 34.652 34.652 34.652
34.652 34.652 34.652 34.652
193.815 263.269 361.945
164.146 239.379 325.305 403.912
183.254 251893 352.412 439.810
228.467 297.921 396.597
198.798 274.031 359.957 438.564
217.906 286.545 387.064 474.462
Ghi chú: Tường hợp đắp đất tạo mặt bằng công trình không yêu cầu độ đầm chặt thì chỉ phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,90 so với đơn giá san đầm đất mặt bằng K = 0,85.
AB.63000 - ĐẮP ĐÊ ĐẬP, KÊNH MƯƠNGThành phần công việc
Chuẩn bị, san đất trong phạm vi 30m thành từng lớp, đầm chặt, bạt mái taluy, hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.63111 AB.63112 AB.63113 AB.63114
AB.63121 AB.63122 AB.63123 AB.63124
AB.63131 AB.63132 AB.63133 AB.63134
Đắp đê đập kênh mương bằng máy đầm 9 tấn. dung trọng- y≤ 65T/m3 - y≤ 1 .7T/ m3
-y≤ 1 .80T/ m3
-y>1 .80T/ m3
Đắp đê đập, kênh mương bằng máy đầm 1 6 tấn, dung trọng- y≤ 1.65T/m3 - y≤ 1 .75T/ m3
-y≤ 1 .80T/ m3
-y> 1 .80T/ m3
Đắp đê đập, kênh mương bằng máy đầm 25 tấn dung trọng- y≤ 1.65T/m3 - y≤ 1 .75T/ m3
-y≤ 1 .80T/ m3
-y> 1 .80T/ m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
69.305 69.305 69.305 69.305
69.305 69.305 69.305 69.305
69.305 69.305 69.305 69.305
216.300 303.433 373.753 398.054
191.503 266.737 329.865 369.875
207.651 290.387 357.074 394.701
285.605 372.738 443.058 467.359
260.808 336.042 399.170 439.180
276.956 359.692 426.379 464.006
AB.64000 - ĐẮP NỀN ĐƯỜNGThành phần công việc:
chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng luống trong phạm vi 30m, đầm đất theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện nền đường gọt vỗ mái taluy, nền đường theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.64111 AB.64112 AB.64113
Đắp nền đường Máy đầm 9T, máy ủi 110CV-K : 0,85 - K = 0,90 - K : 0,95
100m3
100m3
100m3
81.480 81.480 81.480
230.921 314.892 440.849
312.401 396.372 522.329
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.64121 AB.64122 AB.64123 AB.64124
AB.64131 AB.64132 AB.64133 AB.64134
Máy đầm 16T, máy ủi 1 10CV- K : 0,85 - K = 0,90 - K : 0,95 - K = 0,98 Máy đầm 25T, máy ủi 110CV
- K : 0,85 - K : 0,90 - K = 0,95 - K : 0,98
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
81.480 81.480 81.480 81.480
81.480 81.480 81.480 81.480
201.318 278.397 387.155 485.940
217.480 301.457 420.653 524.661
282.798 359.877 468.635 567.420
298.960 382.937 502.133 606.141
AB.65100 - ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG ĐẦM CÓC
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.65110 AB.65120 AB.65130
Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu - K : 0,85 -K = 0,90 - K = 0,95
100m3
100m3
100m3
420.864 483174 556.415
404.908 464.856 535.320
825.772 948.030 1091735
AB.66000 - ĐĂP CÁT CÔNG TRÌNHThành phần công việc :
Chuẩn bị. san cát đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.66111 AB.66112 AB.66113 AB.66114
AB. 66121 AB.66122 AB.66123 AB.66124
Đắp cát công trình Máy đầm 9T, máy ủi 110CV- K = 0,85 -K = 0,90 -K = 0,95 - K = 0,98 Máy đầm 16T, máy ủi 110CV- K = 0,85 - K = 0,90 - K = 0,95 -K = 0,98
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
3.050.000 3.050.000 3.050..000 3.050.000
3.050.000 3.050.000 3.050.000 3.050.000
70.242 70.242 70.242 70.242
70.242 70.242 70.242 70.242
204.240 291.800 358.977 398.863
173.550 257.571 317.018 358.670
3.324.482 3.412.042 3.479.219 3.519.105
3.293.792 3.377.813 3.437.260 3.478.912
Mã hiệu Danh mục đờn giả Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.66131 AB.66132 AB.66133 AB.66134
AB.66141 AB.66142 AB.66143 AB.66144
Đắp cát công trình Máy đầm 25T, máy ủi 1 10CV- K : 0,85 - K = 0,90 -K = 0,95 - K = 0,98 Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc -K : 0,85 -K : 0,90 -K = 0,95 -K = 0,98
100m3
100m3100m3
100m3
100m3
100m3100m3
100m3
3.050.000 3.050.000 3.050.000 3.050.000
3.050.000 3.050.000 3.050.000 3.050.000
70.242 70.242 70.242 70.242
202.296 217.280 224.305 239.758
198.440 245.143 343.390 380.590
230.577 247.657 263.669 298.896
3.318.682 3.365.385 3.463.632 3.500.832
3.482.873 3.514.937 3.537.974 3.588.654
Ghi chú:
Trường hợp đắp Cát tạo mặt bằng công trình san nên không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công, máy tại công được nhân hệ số 0,85 so với đơn giá đắp cát công n inh K=O,85.AB.68100 - ĐẮP ĐÁ ĐẬP BÊ TÔNG BẢN MẶT
AB. 68110 - ĐẮP LỚP ĐỆM DƯỚI LỚP BÊ TÔNG BẢN MẶTBĂNG Đá Dmax ≤ 80mm
Thành phần công việcChuẩn bị, ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén. Hoàn thiện mái ta tuy bằng quả đầm 1 6T, gọt sửa mái đắp bằng máy đào kết hợp thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
(Chi phí vật liệu đắp chưa tính trong đơn giá)Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.68110 Đắp đá lớp đệm dưới lớp bê tông bản mặt bằng đá có Dmax≤ 80mm
100m3 597.990 3.361.856 3.959.846
AB. 68120 - ĐẮP LỚP CHUYỂN TIẾP GIỮA LỚP ĐỆM VÀ THÂN ĐẬPBẰNG ĐÁ CÓ Dmax ≤ 400mm
Thành phần công việc.Chuẩn bị, san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén mái theo đúng yêu cầu kỹ thuật.66
Đơn vị lính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi vật liệu
Nhân .công
Máy Đơn giá
AB.68120 Đập đá lớp chuyển tiếp giữa lớp đệm và thân đập bằng đá có Dmax ≤ 400mm
100m3 140.483 1441.975 1582.458
AB.68200 - ĐẮP THÂN ĐẬP BẰNG ĐÁ CÓ Dải:là < 800mm. Dmax < 1200mm Thànhlphần công việcChuẩn bị, san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu
Nhân công
Máy Đơn giá
AB.68210 AB.68220
Đắp thân đập bằng đá -Đá có Dmax ≤ 800mm- Đá có Dmax <1200mm
100m3
100m3
140.483 140.483
1312.889 1071.937
1453.372 1212.420
AB.68300 - ĐẮP LỚP GIA CỐ MÁI ĐÂP BẰNG ĐÁ TẢNG O,45m
Thành phần lông việcChuẩn bị, ủi đẩy đá vào vị trí đáp, xúc, xếp đảm bảo sự ổn định giữa các viên đá và tạo thành mái dốc, chọn nhặt và chèn đá hộc, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi vật liệu
Nhân công
Máy Đơn giá
AB.68310 Đắp lớp gia cố mái đập đá tảng O,45m ≤ D≤1m
100m3 379.304 2.073.326 452.630
AB.70000 - CÔNG TÁC NẠO VÉT CÁC CÔNG TRÌNH THUỶThuyết minh và hướng dẫn áp dụng:
Do tính năng tác dụng, nguyên lý hoạt động, qui trình hoạt động và điều kiện làm việc của các tàu công trình thực hiện công tác nạo vét khác nhau, nên công tác nạo vét công trình thuỷ được tính đơn giá cho các khối tàu hút, tàu hút bụng tự hành và tàu cuốc sông nhiều gầu. Công tác nạo vét công trình thuỷ được tính đơn giá theo nhóm tàu, theo từng loại đất phù hợp với điêu kiện kỹ thuật, điều kiện thi công của các khối tàu như: chiều sâu nạo vét, chiều cao ống xả, chiều dài ống xả trong điều kiện thời tiết bình thường, tốc độ dòng chảy <2m/s. Trường hợp nạo vét khác với các điều kiện qui định trong đơn giá được điều chỉnh như sau: 1 - Nạo vét các công trình thuỷ ở khu nước cảng, vũng quay tàu, âu tàu, các cảng đang khai thác có mặt bằng chật hẹp, lưu lượng tàu qua lại cảng lớn, đơn giá nạo vét được nhân với hệ số 1 , 1 so với đơn giá nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.
2- Nạo vét ở những nơi bồi đắp cục bộ mạnh, khả năng rủi ro lớn hoặc nơi có dòng chảy thường xuyên >2m/s, đơn giá nạo vét được nhân với hệ số 1 ,2 so với đơn giá nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.
3- Nạo vét bằng tàu hút:Nếu chiều sâu nạo vét sâu thêm im hoặc chiều cao ống xả cao hơn im, hoặc chiều dài ống xả dài thêm luôm so với chiều sâu, chiều cao và chiều dài qui định trong đơn giá thì cứ 1 m chiều cao, 1 m sâu tăng thêm hoặc 1 00m chiều dài ống xả dài thêm thì được nhân hệ số 1 07 so với đơn giá nạo vét bằng tàu hút tương ứng.- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét ≤ O,4m thì đơn giá nạo vét bằng tàu hút được nhân với hệ số 1 ,05.
4- Nạo vét bằng tàu cuốc sông :
- Độ sâu hạ gầu đối với tàu cuốc sông, từ 6m đến 9m, nếu nạo vét ở độ sâu hạ gầu <6m hoặc >9m thì đơn giá nạo vét được nhân hệ số 1 , 1 so với đơn giá nạo vét bằng tàu cuốc sông, tương ứng.Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét <O,4m thì đơn giá nạo vét bằng tàu cuốc được nhân hệ số 1 , 1 .
5- Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành:
Độ sâu hạ gầu đối với tàu hút bụng tự hành từ 4m đến 6m đối với tàu có công suất ≤2500CV và từ 5m đến 9m đối với tàu hút bụng có công suất > 2500CV, nếu độ sâu hạ gầu <4m hoặc >6m đối với tàu có công suất ≤2500CV và <5m hoặc >9m đối với tàu có công suất > 2500CV thì đơn giá được nhân 1 , 1 5 so với đơn giá nạo vét bằng tàu hút bụng tương ứng.AB.71000 - NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT
Thành phần công việcChuẩn bị công trường, làm phao tiêu báo hiệu, xác định vị trí nạo vét, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, lắp ráp, tháo dỡ, định vị thiết bị, đường ống, đảm bảo an toàn giao thông thuỷ trong phạm vi công trường, nạo vét, hút đất, cát đổ đúng nơi qui định, hoàn thiện mặt bằng nạo vét (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong đơn giá).
AB.711OO - NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT <1000CVĐơn vi tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.71110 AB.71120
AB.71130 AB.71140 AB.71150
Nạo vét bằng tàu hút công suất ≤1000CV, chiều sâu nạo vét ≤6m, chiều cao ống xả ≤3m, chiều dài ống xả ≤300m Đất phù sa bùn lỏng Cát hạt trung, hạt to, đất cát phaCát hạt mịnĐất sét dính Đất sét nửa cứng, sét cứng
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
140.090 181.778
236.068 306.840 397.487
1433.305 1 962.764
2.365.296 3.111.802 4.612.327
1573.395 2.144.542
2.601.364 3.418.642 5.009.814
AB.71200 - NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT 2000CV
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.71210 AB.71220
AB.71230 AB.71240 AB.71250
Nạo vét bằng tàu hút công suất ≤2000CV chiều sâu nạo vét ≤8m, chiều cao ống xả ≤5m, chiều dài ống xả ≤500m Đất phù sa bùn lỏng Cát hạt trung, hạt to, đất cát phaCát hạt mịnĐất sét dính Đất sét nửa cứng, sét cứng
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
34.901 45.566
55.745 76.589
118.761
1865.051 2.570.057
3.093.017 4.330.920 5.946.003
1 899.952 2.615.623
3.148.762 4.407.509 6.064.764
AB.71300 - NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT >2000CVĐơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.71310AB.71320
AB.71330 AB.71340 AB.71350
Nạo vét tàu hút công suất >2000CV, chiều sâu nạo vét ≤9m, chiều cao ống _ xả ≤6m, chiều dài ống xả ≤500mĐất phù sa bùn lỏng .Cát hạt trung, hạt to, đất cát phaCát hạt mịn Đất sét dính Đất sét nửa cứng, sét cứng
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
31.993 41.203
50.898 70.287 l08.582
1788.498 2.473.561
2.953.177 3.782.443 5.502.076
1820.491 2.514.764
3.004.075 3.852.730 5.610.658
AB.72000 - NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC SÔNG
Thành phần công việc:Chuẩn bị, xác định vị trí công trường, thả neo. rùa định vị phương tiện thiết bị, nạo vét đất đổ vào xà lan chứa đất, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu, vận chuyển đất cát theo tàu cuốc được tính riêng).
AB.72000 - NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC SÔNGĐơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá
Đơn vị
vật liệu
Nhân công
Máy Đơn giá
AB.72210 AB.72220
AB.72230 AB.72240 AB.72250
Nạo vét bằng tàu cuốc sôngĐất phù sa bùn lỏng Cát hạt trung, hạt to, đất cát phaCát hạt mịnĐất sét dính Đất sét nửa cứng, sét cứng
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
124.156 139.140
169.965 400.723 535.154
1991.427 2.726.485
3.296.606 3.726.894 5.710.813
2.115.583 2.865.625
3.466.571 4.127.617 6.245.967
70
AB.73000 - NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰHÀNHThành phần công việc
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường. nạo vét theo qui trình. vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong đơn giá).
AB.73100-NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰHÀNH CÔNG SUẤT ≤25OOCV Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi vật liệu
Nhân công
Máy Đơn giá
AB.73110 AB.73120
AB.73130 AB.73140 AB.73150
Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất ≤2500CV độ sâu hạ gầu từ 4 đến 6 m, cự ly vận chuyển đất ≤6km Đất phù sa bùn lỏng Cát hạt trung, hạt to, đất cát phaCát hạt mịnĐất sét dính Đất sét nửa cứng, sét cứng
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
91.616 106.158
130.880 181.778 330.593
2.227.270 3.052.185
3.689.262 4.578.277 6.599.318
2.318.886 3.158.343
3.820.142 4.760.055 6.929.911
AB.81 100 - NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY
Thành phần công tiệc:Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, vị trí đổ đất. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, định vị thiết bị. Đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường. Nạo vét kênh mương, hoàn thiện công tác nạo vét theo yêu cầu kỹ thuật. (Đơn giá tính cho trường hợp đổ đất một bên).
Đơn vị tính: đ/100m3
Mì hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.81111
AB.81112
AB.81113
AB.81114
AB.81121
AB.81122
AB.81123
AB.81124
AB.81131
AB.81132
AB.81133
AB.81134
Máy đào gầu dây ≤O,4m3 chiều cao đổ đất ≤3m Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùnĐất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15- 25% đất sétĐất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng Máy đào gầu dây≤4m3, chiều cao đổ đất >3m Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùnĐất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15- 25% đất sétĐất pha cát từ 15-20%.đất bùn lỏngMáy đào gầu dây <O,65m3, chiều cao đổ đất <3mBùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùnĐất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15- 25% đất sétĐất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
81.987
81.987
81.987
81.987
81.987
81.987
81.987
81.987
81.987
81.987
81.987
81.987
805.397
893.258
1039.694
1186.130
11010.407
1127.556
1288.635
1479.002
620.489
702.132
783.776
947.062
887.38
975.245
1121.681
1268.117
1092.394
1209.543
1370.622
1560.989
702.476
784.119
865.763
1029.049
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.81141
AB.81142
AB.81143
AB.81144
AB.81151
AB.81152
AB.81153
AB. 81154
AB.81161
AB.81162
AB. 81163
AB.81164
Máy đào gầu dây ≤0,65 m3 chiều cao đổ đất >3mBùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùnĐất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15- 25% đất sétĐất pha cát từ 15-20%.đất bùn lỏng Máy đào gầu dây ≤l ,2 m33 chiều cao đổ đất ≤3m Bùn đặc. đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùnĐất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 1 5- 25% đất sétĐất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏngMáy đào gầu dây ≤l.2m3 chiều cao đổ đất >3m Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùnĐất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15- 25% đất sétĐất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
81.987
81.987
81.987
8 .987
81.987
81.987
81.987
81.987
81.987
81.987
81.987
81. 987
783.776
88 1 .748
996.048
1175 .664
602.562
677.883
778.310
903. 844
778.3 10
853.630
979.164
1129. 805
865.763
963.735
1078.035
1257.65
1684.549
759.870
860.297
985.831
860.297
935.617
1061.151
1211.792
Ghi chú:
Đơn giá tính cho giường hợp nạo sét đố đặt một bên , trường hợp nạo vét đổ đất 2 bên thì chi phí nhânl công, máy thi công được nhân với hệ sôi 0,85 so với đơn giá đổ đất ,một bên tương ứng.
AB.812000 - NẠO VÉT DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂYThành phần công việc
Chuẩn bị. làm phao tiêu báo hiệu. xác định phạm vi đào. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường. Đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường. Đào đất bàng máy đào đô lên xà lan (vận chuyển đất đổ đi chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn Vi
vật liệu
Nhân công
Máy Đơn g
AB.81211
AB.81212 AB.81213
AB.81214
AB.8 1221
A B.81222 AB.81223
AB.81224
AB.81231
AB.81232 AB.81233
AB.81234
Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây ≤ 1 ,6 m3 chiều sâu ≤6m Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùnĐất thịt pha cát, pha sét có lẫn sóiĐất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò. hến đất sét dínhĐất sét nứa cứng, sét cưngNạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây ≤2.3 m3 chiều sâu ≤6m Bùn đặc, dết sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùnĐất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏiĐít thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dínhĐất sét nửa cứng, sét cưngNạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây < 1 ,6 m3 chiều sâu >6m ÷ 9m Bùn đặc đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùnĐất thịt pha cát. pha sét có lẫn sóiĐất thịt pha cát. pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dínhĐất sét nửa cứng, sét cưng
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
81.987
8 1.9878 1.987
8 1.987
8 1.987
8 1.9878 1.987
81.987
8 1.987
8 1.9878 1.987
8 1.987
1053.859
1.155.845 1325.822
2.209.704
901 .623
1024.5711 1 47.5201
72 1.2791
257.8321
359.8 181 563.791
2.311.690
1135846
1237.832 1407.809
2.291.691
983.610
1. 106.558 1229.507
1803.266
1339.819
1441.805 645.778
2.393.677
74
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB. 8 1 24 1
AB. 8 1 242
AB. 8 1 -43
AB. 8 1 244
Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây ~2,3m3 chiều sâu >6m - 9m Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùnĐất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏiĐất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dínhĐất sét nửa cứng, sét cứng
100m3
100m3
100m3
100m3
81.987
81.987
81.987
81.987
1096.894
1265.647
1434.400
2.151.599
1178.881
1347.634
1516.387
2.233.586
AB.81300 - NẠO VÉT BẰNG TÀU ĐÀO
Thành phần công việcChuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển tàu đào bằng tàu kẻo 1200CV. Bốc xúc đất, đá mồ côi lên xà lan chở đất đá. Đảm bảo an toàn giao thông thuỷ trong phạm vi công trình (Vận chuyển đất đá đổ đi chưa tính trong đơn giá).
Đơn vi tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AB.81310
AB.81320
AB.81330
AB.81340
AB.81350
Đào đất đá đổ lên xà lan, băng tàu đào, chiều sâu đào 9 : 15m Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùnĐất thịt pha cất, pha sét có lẫn sỏiĐất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi vỏ sò, hến đất sét dínhĐất sét nửa cứng, sét cứngĐá mồ côi đường kính 1 ÷3m
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
85.357
90.099
95.433
106.103
496.135
2 906.583
3.973.541
5.732.624
7.941.272
42.905.526
2.991.940
4.063.640
5.828.057
8.047.375
43.401.661
Ghi chú:
Chiều sâu đào tư 15 ÷ 20m thì đơn giá nạo rét bằng tàu đào được nhân hệ sô' 1,25. Từ độ sâu >20m được nhân hệ sôi 1,35 so với đơn giá nạo nét bằng tàu đào tương ứng.
AB.90000 - VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT BẰNG TÀU KÉO, XÀ LAN VÀ TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc.- Đối với công tác nạo vét bằng tàu cuốc: Vận chuyển đất, cát lúm đầu và lúm tiếp theo do tàu cuốc đổ lên xà lan bằng tàu kẻo.- Đối với công tác nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành: Vận chuyển đất, cát lúm tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụng tự hành công suất ≤2500CV và công suất >2500CV.
AB.91000 - VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI BẰNG TÀU KÉO, Xà LANĐơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi vật liệu
Nhân công
Máy Đơn giá
AB.91111
AB.91121 AB.91122 AB.91123
AB.91211
AB.91221 AB. 91222 AB.91223
vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kẻo 360CV, xà lan 400TVận chuyển lúm đầu Vận chuyển 1km tìm tiếp theo Cự ly < 6km Cự ly 6 ÷ 20km Cự ly > 20km Vận chuyển đất, đá đổ đi bằng tàu kẻo 1200CV, xà lan 800T ÷1000T Vận chuyển 1km tìm đầu Vận chuyển lúm tiếp theo Cự ly < 6km Cự ly 6 ÷ 20km Cự ly > 20km
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
342.109
290.108 260.003 251.792
609.819
512.248 463.462 439.070
342.19
290.108 260.003 251.792
609.819
512.248 463.462 439:070
AB.92000 - VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI IKM TIẾP THEO NGOÀI 6KM ĐẦU BÀNG TÀU HÚT BỤNG TỰHÀNH
Đơn VỊ tính: đ/100m3/1kmMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AB.92110 vận chuyển lúm tiếp theo trong phạm vi 6 : 20km, tàu hút bụng tự hành Công suất < 2500CV
100m3 175.937 175.937
Ghi chú: Trường hợp vận chuyển đạt bằng tàu hút bụng tự hành ngoài cự ly 20km thì đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo từ km thứ 21 trở đi tỉnh bằng 70% của đơn giá vận chuyển km tiếp theo tương ứng.
CHƯƠNG III
CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
AC.10000 - CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC
Hướng dẫn áp dụng:
- Đơn giá đóng cọc bằng máy tính cho luôm cọc ngập đất, đoạn cọc không ngập đất chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,75 so với đơn giá đóng cọc tương ứng. Chi phí vật liệu cọc tính theo thiết kế.Khi đóng, ép cọc xiên thì chi phí nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1 ,22 so đơn giá đóng cọc tương ứng.- Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng cọc âm thì chi phí nhân công và máy thi công đóng, ép cọc dẫn được nhân với hệ số 1 ,05 so với đơn giá đóng, ép cọc tương ứng. Trong bảng đơn giá chưa tính đến công tác gia công chế tạo cọc dẫn.
- Đơn giá đóng cọc bằng máy đóng cọc trên mặt nước chưa tính đến công tác làm sàn đạo, xà kẹp, phao nổi.
Trong chi phí vật liệu khác đã tính đến chi phí vật liệu đệm đầu cọc, chụp đầu cọc.
- Quy định cách xác định cấp đất để áp dụng đơn giá như sau:+ Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I > 60% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng đơn giá đất cấp I.- Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I < 40% chiều dài cọc ngập đất thiết kế thì áp dụng đơn giá đất cấp II.Trường hợp đóng, ép cọc phải sử dụng biện pháp khoan dẫn thì đoạn cọc đóng, ép qua chiều sâu khoan dẫn anh bằng đơn giá đóng, ép cọc vào đất cấp 1 (Công tác khoan dẫn chưa tính trong đơn giá).
- Công tác đóng cọc ống các loại chưa tính đến các chi phí cho việc xói hút hỗn hợp bùn, đất trong lòng cọc.
I- Công tác đóng cọc ván thép (cọc larsen), cọc ống thép, cọc thép hình được tính đơn giá cho luôm cọc đóng nằm lại trong công trình. Trường hợp cọc nhổ lên, sử dụng lại nhiều lần thì chi phí vật liệu cọc được xác định như sau:
1 ) Chi phí tính theo thời gian và môi trường
Chi phí vật liệu cọc cho 1 lần đóng nhổ ứng với thời gian cọc nằm trong công trình <những bằng 1,17%. Thời gian cọc nằm lại trong công trình từ tháng thứ 2 trở đi thì cứ mỗi tháng chi phí vật liệu cọc được tính thêm như sau:
a/ Nếu cọc đóng trên cạn hoặc đóng trong môi trường nước ngọt bằng l,17%/tháng bị Nếu cọc đóng trong môi trường nước lợ bằng 1 ,22%/thángc/ Nếu cọc đóng trong môi trường nước mặn bằng 1 ,29%/tháng
2) Hao hụt do sứt mẻ, toè đầu cọc, mũ cọca/ Đóng vào đất cấp I, II hao hụt bằng 3,5%/ 1 lần đóng nhổ
bị Đóng vào đất. đá, có ứng suất > 5 kg/cm2 bằng 4,5% cho một lần đóng nhổ Trường hợp cọc không nhổ được phải cắt thì phần cọc cắt để lại công trình được tính 100% theo khối lượng cọc nằm trong công trình.
AC.I 1000 - ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việcLắp dựng và tháo dỡ giàn giáo, đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m.
AC. 11100 - ĐÓNG CỌC TRE
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.11110 AC.11111 AC.11112
AC.11120 AC.11121 AC.11122
Đóng cọc tre chiều dài cọc ≤ 2.5 mCấp đất: - Bùn - Đất cấp I - Đất cấp II Đóng cọc tre chiều dài cọc > 2,5 mCấp đất: - Bùn Đất cấp I - Đất cấp II
100m 100m100m
100m100m100m
163.013 170.688 170.688
172.988 172.988 172.988
70.025 84.740 91.337
106.560 128.379 142.587
233.038 255.428 262.025
279.548 301.367 315.575
AC.I 1200 - ĐÓNG CỌC GỖ HOẶC CỌC TRÀM 8-10CM
Đơn vị tính: đồng/100mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AC.l1210 AC.l1211 AC.l1212
AC.11220 AC.l1221 AC.11222
Đóng cọc gỗ chiều dài cọc < 2.5 mCấp đất: Bùn Đất cấp I Đất cấp II Đóng cọc gỗ chiều dài cọc > 2,5 mCấp đất: - Bùn Đất cấp I Đất cấp II
100m100m100m
100m100m100m
512.400 514.920 514.920
506.297 509.078 509.078
84.740 110.112 116.708
146.646 165.929 183.689
597.140 625.032
63 1.628
652.943 675.007 692.767
78
ĐÓNG CỪ GỖ (Trong đơn giá chưa tính chi phí vật liệu)
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.11311 AC.11312
AC.11321 AC.11322
AC.l1411 AC.11412
AC.11421 AC.11422
AC.11511 AC.11512
AC.11521 AC.11522
AC.11611 AC.11612
AC.11621 AC.11622
Đóng cừ gỗ loại 1, chiều dài cừ ≤4mChiều dày cừ ≤8cm Đất cấp I Đất cấp II Chiều dày cừ >8cm Đất cấp 1 Đất cấp IIĐóng cừ gỗ loại I, chiều dài cừ >4mChiều dày cừ ≤8cm Đất cấp I Đất cấp 11 Chiều dày cừ >8cm Đất cấp IĐất cấp II Đóng cừ gỗ loại II, chiều dài cừ ≤4mChiều dày cừ ≤8cmĐất cấp IĐất cấp II Chiều dày cừ >8cm Đất cấp I Đất cấpll Đóng cừ gỗ loại II, chiều dài cừ >4mChiều dày cừ ≤8cm Đất cấp I Đất cấp II Chiều dày cừ >8cm Đất cấp I Đất cấp 11
100m 100m
100m 100m
100m 100m
100m 100m
100m 100m
100m 100m
100m 100m
100m 100m
1598.395 1938.371
1628.840 2.039.856
1775.994 2.171 .787
1847.034 2.354.461
2.100.747 2.354.461
2.263.124 2.445.798
2.212.381 2.496.540
2.420.426 2.542.209
1598.395 1938.371
1628.840 2.039.856
1775.994 2.171 .787
1 847.034 2.354.461
2.100.747 2.354.461
2.263 .124 2.445.798
2.212.381 2.496.540
2.420.426 2.542.209
AC.11700 - LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ VÁNThành phần công việc
Chuẩn bị, đóng cây chống, nhổ cây chống, gia công lắp dựng, tháo dỡ ván tường chắn (trong đơn giá chưa tính chi phí vật liệu)
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.l 1710 Làm tường chắn đất bằng gỗ ván
100m2 1300.873 1300.873
79
AC.12000 - ĐÓNG CỌC BẰNG MÁY AC . 12100 - ĐÓNG Cọc Gô (Trong đơn giá chưa tính chi phí vật liệu)
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn Vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.12111 AC.12112
AC.12121 AC.12122
AC. 1 2211 AC.12212
AC.12221 AC.12222
Đóng cọc gỗ trên mặt đất Chiều dài cọc <10m - Đất cấp I - Đất cấp II Chiều dài cọc >10m -Đất cấp I - Đất cấp II Đóng cọc gỗ trên mặt nướcChiều dài cọc <10m - Đất cấp I - Đất cấp II Chiều dài cọc >10m - Đất cấp I - Đất cấp II
100m 100m
100m 100m
100m 100m
100m 100m
279.085 284.666
398.838 426.239
339.976 426.239
476.981 519.605
1685.774 1776.199
2.538.350 3.287.583
2.015.178 2.163.733
3.035.685 3.306.959
1964.859 2.060.865
2.937.1883.713.822
2.355.154 2.589.972
3.512.666 3.826.564
AC.12300 - ĐÓNG CỪGÔ (Trong đơn giá chưa tính chi phí vật liệu)
Đơn vị tính: đồng/100mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AC.12311 AC.12312
Đóng cừ gỗ- Đất cấp I - Đất cấp II
1 00m 1 00m
314.605 331.857
1963.001 2.070.649
2.277.606 2.402.506
AC.13000 - ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA < 1 ,2T (Trong đơn giá chưa túm chi phí vật liệu)
Đơn vị tính: đồng/100mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AC.13111
AC.13112 AC.13113
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất chiều dài cọc ≤24m Đất cấp 1Kích thước cọc: 20x20cm
- 25x25cm - 30x30cm
100m 100m100m
243.565 253.713 345.050
1610.927 1879.415 2.282.147
1854.492 2.133.128 2.627.197
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.13121
AC.13122 AC.13123
AC. 13211
AC.13212 AC.13213
AC.13221
AC.13222 AC.13223
Đất cấp IIKích thước cọc: 20x20cm - 25x25cm - 30x30cm Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất chiều đài cọc > 24m Đất cấp IKích thước cọc: 20x20cm- 25x25cm - 30x30cm Đất cấp IIKích thước cọc: 20x20cm
- 25x25cm - 30x30cm
100m
100m 100m
100m
100m 100m
100m
100m 100m
265.892
328.813 395.793
198.911
238.491 292.278
239.505
278.070 353.169
1758.595
2.174.751 2.617.756
1315.590
1577.366 1933.112
1584.078
1 839.142 2.335.844
2.024.487
2.503.564 3.013.549
1514.501
1815.857 2.225.390
1 823.583
2.117.212 2.689.013
AC.14000 - ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA < 1 ,8T
(Trong đơn giá chưa tính chi phí vật liệu) Đơn vị tính: đồng/100mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AC.14111
AC.14112 AC.14113 AC.14114
AC.14121
AC.14122 AC. 14123 AC.14124
AC.14211
AC.14212 AC.14213 AC.14214
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất chiều dài cọc < 24m Đất cấp IKích thước cọc: 20x20cm - 25x25cm- 30x30cm - 35x35cm Đất cấp IIKích thước cọc: 20x20cm - 25x25cm - 30x30cm - 35x35cm Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất chiều dài cọc > 24m Đất cấp IKích thước cọc: 20x20cm - 25x25cm - 30x30cm - 35x35cm
100m
100m 100m 100m
100m
100m 100m 100m
100m
100m 100m 100m
193.837
232.402 286.189 349.110
232.402
279.085 337.946 421.164
186.733
207.030 253.713 292.278
1667.669
1 999.457 2.462.213 3.003.551
1 999.457
2.401.094 2.907.507 3.606.007
1 606.550
1 781.175 2.182.813 2.514.601
1861.506
2.231.859 2.748.402 3.352.661
2.231.859
2.680.179 3.245.453 4.027.171
1 793.283
1 988.205 2.436.526 2.806.879
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.14221
AC.14222 AC.14223 AC.14224
Đất cấp IIKích thước cọc: 20x20cm - 25x25cm - 30x30cm - 35x35cm
100m
100m100m 100m
225.298
260.817 317.649 390.719
1938.338
2.243.932 2.732.882 3.361.532
2.163.636
2.504.749 3.050.531 3.752.251
AC.15000 - ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA < 2,5T (Trong đơn giá chưa tính chi phí vật liệu Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.15111
AC.15112 AC.15113 AC.15114
AC.15121
AC.15122 AC.15123 AC.15124
AC.15211
AC.15212 AC.15213 AC.l5214
AC.15221
AC.15222 AC.15223 AC.15224
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất chiều dài cọc ≤ 24m Đất cấp IKích thước cọc: 25x25cm - 30x30cm - 35x35cm - - 40x40cm - Đất cấp IIKích thước cọc: 25x25cm 30x30cm - 35x35cm - 40x40cm Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất chiều dài cọc > 24m Đất cấp IKích thước cọc: 25x25cm - 30x30cm - 35x35cm - 40x40cm Đất cấp IIKích thước cọc: 25x25cm - 30x30cm - 35x35cm - 40x40cm
1 00m
1 00m 1 00m 1 00m
1 00m
1 00m 1 00m 1 00m
1 00m
1 00m 1 00m 1 00m
1 00m
1 00m 1 00m1 00m
223.268
259.803 301.412 371.436
248.639
315.620 365.347 449.580
202.971
235.446 267.921 328.813
243.565
267.921 320.694 367.377
2.244.088
2.580.701 2.995.857 3.702.745
2.412.394
2.962196 3.646.643 4.230.106
2.221.647
2.524.599 2.962.196 3.635.422
2.378.733
2.86 1.21 3.545.659 4.061.799
2.467.356
2.840.504 3.297.269 4.074.181
2.661.033
3.277.816 4.011.990 4.679.686
2.424.618
2.760.045 3.230.117 3.964.235
2.622.298
3.129.133 3.866.353 4.429.176
AC. 1 6000 - ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤ 3,5T
(Trong đơn giá chưa tính chi phí vật liệu) Đơn vị tính: đồng/100mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AC.16111
AC.16112 AC.16113
AC.16121
AC.16122 AC.16123
AC.16211 AC.16212 AC.16213
AC.16221 AC.16222 AC.16223
Đóng cọc bê tông cất thép trên mặt đất chiều dài cọc ≤24m Đất cấp 1Kích thước cọc: 30x30cm - 35x35cm - 40x40cm Đất cấp IIKích thước cọc: -30x30cm - 35x35cm - 40x40cm Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất chiều dài cọc > 24m Đất cấp IKích thước cọc: 30x30cm - 35x35cm -40x40cm Đất cấp IIKích thước cọc: 30x30cm 35x35cm - 40x40cm
100m
100m 100m
100m
100m 100m
100m 100m100m
100m 100m 100m
237.476
279.085 334.902
279.085
319.679 365.347
199.926 232.402 285.174
242.550 284.159 343.021
2.635.207
3.074.408 3.681.539
3.203.584
3.681.539 4.417.846
2.544.783 2.958.149 3.629.868
3.087.325 3.616.950 4.340.340
2.872.683
3.353.493 4.016.441
3.482.669
4.001.218 4.783.193
2.744.709 3.190.551 3.915.042
3.329.875 3.901.109 4.683.361
AC. 17000 - ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚCBẰNG TÀU ĐÓNG CỌC ≤ 1 ,8T
(Trong đơn giá chưa tính chi phí vật liệu) Đơn vị tính: đồng/100mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AC.171 1 1
AC.17112 AC.17113
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng làu đóng cọc búa 1 8T chiều dài cọc ≤24mKích thước cọc: 30x30cm 35x35cm 40x40cm
100m
100m 100m
311.053
345.050 394.271
9.822.610
10 927.574 12.487.041
10 133.663
11272.624 12.881.312
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.17211
AC.17212 AC.17213
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa < 1.28T chiều dài cọc >24mKích thước cọc: -30x30cm - 35x35cm- 40x40cm
100m
100m 100m
256.251
308.008 358.243
9.359.154
10 443.863 11 890.140
9615405
10 751.871 12.248.383
AC. 1 8000 - TÀU ĐÓNG CỌC < 2,5T (Trong đơn giá chưa tính chi phí vật liệu) Đơn vị tính: đồng/1oom
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.18111
AC.18112 AC.18113
AC.1 82 11
AC.18212 AC.18213
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa ≤2,5T chiều dài cọc ≤24m Kích thước cọc: 30x30cm - 35x35cm - 40x40cm Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàuđóng cọc búa ≤2,5T chiều dài cọc >24m Kích thước cọc: 30x30cm - 35x35cm - 40x40cm
1 00m
1 00m 1 00m
1 00m
1 00m 1 00m
304.456
329.827 382.092
224.790
253.713 339.469
9.034.522
10141.649 12.312.504
8.349.394
8.578.386 9.456.522
9.338.978
10471.476 12.694.596
8.574.184
8.832.099 9.795.991
84
AC. 19000 - TÀU ĐÓNG CỌC < 3,5T (Trong đơn giá chưa tính chi phi vật liệu) Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.19111
AC.19111 AC.19113
AC.19211
AC.19212 AC.19213
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa ≤ 3,5T chiều dài cọc ≤24m Kích thước cọc: 30x30cm - 35x35cm - 40x40cm .Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa ≤3,5T chiều dài cọc >24m Kích thước cọc: 30x30cm - 35x35cm - 40x40cm
1 00m
1 00m 1 00m
1 00m
1 00m 1 00m
219.208
257.773 291 .770
139.035
238.491 282. 1 29
8.407.025
9.716.267 10 978.750
7.845.921
8.575.782 9.497.662
8.626.233
9.974.040 11270.520
7.984.956
8.814.273 9.779.791
AC.21000 - ĐÓNG CỌC ỐNG BTCT BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC HOẶC BÚA RUNG AC.21 1 10 - ĐÓNG CỌC TRÊN CẠNAC.21 120 - ĐÓNG CỌC TRÊN MẶT NƯỚC (Trong (!ơn giá chưa tính chi phi vật liêm Thành phần công việc Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc. neo định vị cọc. Đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AC. 21111
AC.21112 AC.21113
AC.21121
AC.21122 AC.21123
Đóng cọc trên cạn Đường kính cọc: ≤550mm ≤800mm ≤ 1 000mm Đóng cọc trên mặt nước Đường kính cọc: ≤550mm ≤800mm ≤ 1 000mm
1 00m
1 00m 1 00m
1 00m
1 00m 1 00m
432.328
537.873 644.432
776.363
887.997 1014.854
9.795.928
9.028.639 10291.713
17.840.835
17.564.370 20.278.372
10 228.256
9.566.512 10936.145
18.617.198
18.452.367 21.293.226
85
AC.22000 - ĐÓNG CỌC VÁN THÉP, CỌC ỐNG THÉP, Cọc THÉP HÌNHThành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị tim cọc, dựng cọc, đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Công tác lắp dựng tháo dỡ giá búa, đường di chuyển búa, làm sàn đạo đóng cọc chưa tính trong đơn giá.AC.22100 - ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (CỌC LARSEN ) TRÊN MẶT ĐẤT (Trong đơn giá chưa tính chi phí vật liệu)
Đơn Vị tính: đồng/100mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AC.22111 AC.22112
AC.22121 AC.22122
Đồng cọc ván thép trên mặt đấtChiều dài cọc≤ 12m - Đất cấm - Đất cấp II Chiều dài cọc > 12m - Đất cấm - Đất cấp II
100m 100m
1 00m 1 00m
521.434 666.824
475.522 608.340
2.697.957 3.470.014
2.460.401 3.139.132
3.219.391 4.136.838
2.935.923 3.747.472
AC.22200 - ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (LARSEN) TRÊN MẶT NƯỚC(Trong đơn giá chưa tính chi phí vật liệu)
Đơn vị tính: đồng/100mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AC.22211 AC.22212
AC.22221 AC.22222
Đồng cọc ván thép trên mặt nước.Chiều dài cọc ≤12m - Đất cấp I Đất cấp II Chiều dài cọc > 1 2m Đất cấp I
Đất cấp II
100m 100m
100m 100m
847.194 1106.818
803.468 1003.515
14.069.651 22.380.401
13.188.653 18.122.243
14.916.845 23.487.219
13.992.121 19.125.758
AC.22300 - ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG BÚA MÁY CÓTRỌNG LƯỢNG BÚA < 1 ,8 TẤN (Trong đơn giá chưa túm chi phí vật liệu) Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.22311 AC.22312
AC.22321 AC.22322
Đóng cọc ống thép trên mặt đất Đường kính cọc ≤ 300mm ≤ 500mm Đóng cọc ống thép trên mặt nước Đường kính cọc ≤ 300mm ≤ 500mm
1 00m 1 00m
1 00m 1 00m
194.581 204.420
377.138 395.175
1 510.177 1 586.534
6.892.201 7.215.234
1 704.758 1 790.954
7.269.339 7.610.409
ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (THÉP U, I) CAO > 1 OOMM (Trong đơn giá chưa tính chi phí vật liệu)
Đơn vị tính: đồng/100mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AC.22511 AC.22512
AC.22521 AC.22522
AC.22611 AC.22612
AC.22621 AC.22622
Đóng cọc thép hình trên mặt đấtChiều dài cọc ≤ 1Om Đất cấp I Đất cấp II Chiều dài cọc > 1 Om Đất cấp I Đất cấp II Đóng cọc thép hình trên mặt nướcChiều dài cọc ≤ 1 Om Đất cấp IĐất cấp II Chiều dài cọc > 1 Om
Đất cấm Đất cấp II
100m 100m
1 00m 1 00m
1 00m 1 00m
1 00m 1 00m
242.680 255.798
343.250 367.300
561.881 619.818
828.064 881.082
1 433.877 1 511.384
2.018.155 2.159.554
9.838.857 10 435.907
13.882.513 14.750.949
1 676.557 1 767.1 82
2.361.405 2.526.854
10 400.738 11 055.725
14.710.577 15.632.031
ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (LOẠI THÉP U, I) CAO SIOOMM (Trong đơn giá chưa tính chi phí vật liệu
Đơn vị tính: đồng100mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AC.22711 AC. 22712
AC.22721 AC.22722
Đóng cọc thép hình trên canĐất cấp I Đất cấp II Đóng cọc thép hình dưới n ướcĐất cấp I Đất cấp II
100m 100m
100m 100m
136.644 163.973
191.302 218.631
1 29 1 .78 1 1 356.370 1
1 21 8.037 1 1 967.265
1 428.425 1520.3431
1 409.339 12.185.896
AC.23 100 - NHỔ CỌC THÉP HÌNH, THÉP ỐNG (Không phân biệt tiết diện cọc loại cọc)
Đơn vị tính: đồng/1oomMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AC.2311O AC.23 1 20
Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép làm tường chắn đất làm sàn thao tác Trên can Dưới nước
1 00m 1 00m
145.389 311.549
2.194.026 4.052.433
2.339.415 4.363.982
AC.23200 - NHỔ CỌC CỪ LARSEN BẰNG BÚA RUNG, CẦN CẨU
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.23210 AC.23220
Nhổ cọc ván thép Larsen 3 , Larsen 4
Trên cạn dưới nước
100m100m
390.802 471.696
5.049.026 7.925.461
5.439.828 8.397.157
AC.25000 - ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP (Trong đơn giá chưa tính chi phí vật liệu)
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.25111
AC.25112 AC.25113 AC.26111 AC.26112 AC.26113
AC.25 1 2 1
AC.25 1 22 AC. 25 1 23 AC.26121 AC. 26 1 22 AC. 26 1 23
AC.2521 1
AC.25212 AC.252 1 3 AC.262 1 1 AC.262 1 2 AC.26213
AC.25221
AC25222 AC.25223 AC~622 1 AC.26222 AC.26223
chiều dài đoạn cọc≤ 4mĐất cấmKính thước cọc 15x15cm 20x20cm 25x25cm 30x30cm 35x35cm 40x40cm Đất cấp II Kính thước cọc 15x15cm 20x20cm 25x25cm 30x30cm 35x35cm 40x40cm Chiều dài đoạn cọc > 4mĐất cấp 1Kính thước cọc 15x15cm 20x20cm 25x25cm 30x30cm 35x35cm 40x40cm Đất cấp II Kính thước cọc 1 5 x 1 5cm 20x20cm 25x25cm 30x30cm 35x35cm 40x40cm
1 00m
1 00m 1 00m 1 00m 1 00m 1 00m
1 00m
1 00m 1 00m 1 00m 1 00m 1 00m
1 00m
1 00m 1 00m 1 00m 1 00m 1 00m
1 00m
1 00m 1 00m 1 00m 1 00m 1 00m
349.422
632.935 745.399 1072328 1459.412 1898.805
401.731
727.091 910.1711 307.717 1778.495 2.312.044
324.314
588.473 653.859 941.556 1281.563 1 663.416
380.807
640.781 802.938 1156.022 1 574.492 2.045.270
2.167.601
3.141.075 3.699.200
5.38 1 .065 7.323.498 9.974.657
2.492.092
3.608.342 4.5 1 6.918 6.562.274 8.924.693
11615.225
2.011.845
2.920.42 1 3.244.912 4.724.837
6.43 1 .029 8.360.337
2.362.296
3.18(J.014 3.958.793 5.774.801 7.835.355 10197.774
3.774.010
4.444.599 6.453.393 8.782.910 11873.462 2.893223 4.335.433 5.427.089 7.869.991 10703188 13.927.269 2.336. 159 3.508.894
3.898.771 1
5.666.393 1 7.712.592 1 1 0 023.753 1 2.743.103 1 3.820.795
1 4.761.731
16.930.8219.409.847
112.243.04
89
AC.27000 - ép, NHỔ CỌC CỪLARSEN BẰNG MÁY ÉP THUỶ LỰC (Trong đơn giá chưa tính chi phí vật liệu)
Đơn vị tính: đồng/100mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AC.27110 AC.27120
ép nhổ cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực Nhổ cọc ép cọc
1 00m 1 00m
390.802 1 175.140
2.429.333 3.644.000
2.820.135 4.819.140
AC.28000 - ÉP SAU CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP (Trong đơn giá chưa tính chi phí vật liệu) Thành phần công việc
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đào hố, đựng cọc đến độ sâu cần thiết theo yêu cầu kỹ thuật, neo cọc, ép cọc hoàn chỉnh bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AC.28111
AC.28112 AC.28113
AC.28121
AC.28122 AC.28123
AC.28212
AC.28213
AC.28222
AC.28223
ép sau cọc bê tông cốt thép chiều đài đoạn cọc ≤4mĐất cấp IKích thước cọc 10x 1 Ocm 1 5 x 1 5cm 20x20cm Đất cấp IIKích thước cọc 1Ox 1 Ocm 1 5x 1 5cm 20x20cm ép sau cọc bê tông cốt thép chiều dài đoạn cọc >4mĐất cấp IKích thước cọc 1 5x 1 5cm 20x20cm Đất cấp IIKích thước cọc 1 5 x 1 5cm 20x20cm
100m
100m 100m
100m
100m 100m
100m
100m
100m
100m
544.010
653.859 816.016
625.089
752.199 979.219
607.827
742.783
696.229
835.370
422.851
508.234 336.309
485.872
583.453 762.351
471.641
577.354
540.761
650.539
966.861
1162.093 1452.325
1110961
1335.652 1741.570
1.079.4681
320.137
1236.990
1485.909
AC.29000 - CÔNG TÁC NỐI CỌC
AC.29100 - NỐI CỌC VÁN THÉP LARSENThành phần công việc:
Chuẩn bị, chế tạo bản táp và hàn nối, kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/1 mối
nốiMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật
liệuNhân công
Máy Đơn giá
AC.29111 AC.29121
Nối cọc ván thép Larsen - Trên cạn - Dưới nước
1 mối nối 1 mối nối
114.687 114.687
27.329 35.527
225.446 375.186
367.462 525.400
AC.29200 - NỐI CỌC ỐNG THÉP, Cọc THÉP HÌNH
Thành phần công việc :Chuẩn bị, dựng cọc. hàn nối cọc ván thép, kiểm tra mối nối đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nốiMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AC.29211 AC.29221
Nối cọc ống thép, cọc thép hình
Cọc thép hình Cọc ống thép
1nối1nối
185.319 161.898
81.987 136.644
60.820 85.148
328.126 383.690
AC.29300 - NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc.Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nối cọc, kiểm tra bảo đảm theo yêu câu kỹ thuật Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.29311 AC.29321 AC.29331 AC.29341 AC.29351
Nối cọc vuông Kích thước cọc 20x20cm 25x25cm 30x30cm 35x35cm 40x40cm
1 mối nối 1 mối nối 1 mối nối 1 mối nối 1 mối nối
99.526 109.297 118.695 225.329 375.972
15.85 118.58442.08644.27352.47
1
11.932 14.319 17.898 21.478 27.444
127.309 142.200 178.679 291.080 455.887
AC.29400 - NỐI CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc Chuẩn bị, lắp bu lông, hàn đính, hàn liên kết bu lông, bọc tôn xung quanh, nhồi vữa, quả nhựa đường. Kiểm tra bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nốiMã hiệu Danh mục đơn
giáĐơn vị vật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AC.29411 AC.29421
Nối loại cọc bê tông cốt thépĐường kính cọc ≤600mm ≤1000mm
1 mối nối 1 mối nối
205 . 3 66 420. 1 83
40.993 81.987
44.149 89.492
290.508 591.662
Ghi chú:
Chi phí thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong đơn giá đóng cọc.
AC.30000 - CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỔI
Thuyết minh và hưởng dân áp dụng:Đơn giá công tác khoan cọc nhồi trên cạn, dưới nước được tính cho trường hợp khoan thẳng đứng, không có ống vách phụ, chiều sâu khoan <30m (tính từ mặt đất đối với khoan trên cạn, từ mặt nước đối với khoan dưới nước ứng với độ sâu mực nước <4m, tốc độ dòng chảy <2m/s), mực nước thuỷ triều lên và xuống chênh lệch ≤ 1 ,5m, chiều sâu khoan ngàm vào đá bằng 1 lần đường kính. Nếu khoan cọc nhồi khác với các điều kiện trên được tính như sau: - Trường hợp độ sâu khoan >30m thì từ m thứ 3 1 trở đi đơn giá được nhân với hệ số 1 ,0 1 5 so với đơn giá tương ứng.
- Khoan ở nơi có đòng chảy >2m/s được nhân với hệ số 1 , 1 ; khoan tại các cảng đang hoạt động, vùng cửa sông, cửa biển, hải đảo được nhân hệ số 1 ,2 so với đơn giá tương ứng.- Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan xiên vào đất, đá thì khoan xiên vào đất được nhân hệ số 1 ,2; khoan xiên vào đá được nhân hệ số 1 ,3 so với đơn giá tương ứng.
- Trường hợp khoan dưới nước, ở nơi có mực nước sâu >4m thì cứ 1 m mực nước sâu thêm được nhân hệ số 1 ,05 so với đơn giá tương ứng; khoan ở khu vực thuỷ triều mạnh, chênh lệch mực nước thuỷ triều lúc nước lên so với lúc nước xuống > 1 ,5m thì cứ 1 m chênh lệch mực nước thuỷ triều lên, xuống được nhân hệ số 1 ,05 so với đơn giá khoan tương ứng.Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ống vách phụ >30% chiều dài cọc được nhân hệ số 1 , 1 so với đơn giá tương ứng.- Trường hợp chiều sâu khoan ngàm vào đá > 1 lần đường kính cọc thì cứ 1 m khoan sâu thêm vào đá được nhân hệ số 1 ,2 so với đơn giá khoan vào đá tương ứng.
- Công tác khoan cọc nhồi vào đất sét cứng đến rất cứng. cát chặt vừa đen cát rất chất. đất lẫn cuội sỏi có kích thước đến ≤10cm thì đơn giá khoan vào đất này được nhân với hệ số 1 .2 so với đơn giá khoan vào đất tương ứng. Trường hợp khoan vào tầng cuội. sỏi, sạn bằng máy khoan đá mô men xoay >200KNm thì không được nhân với hè số trên.93
AC.31000 - KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN LẮC CÓ ỐNG VÁCH (Không sử dụng dung dịch khoan)
Thành phần công việc :
Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xoay hạ, lắp nối, ống vách ; tháo và nâng dần ống vách (khi đổ bê tông), xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêucầu kỹ thuật.
AC.31100- KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/1 mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AC.31110 AC.31120 AC.31130 AC.31140 AC.31150 AC.31160 AC.31170
Khoan bằng máy khoan VRM HD, Lepper (hoặc tương tự)Đường kính lô khoan- 800mm - 1000mm- 1200mm - 1 300mm- 1 400mm - 1500mm - 2000mm
m m m m m m m
57.394 66.960 81.309 86.092 95.657
105.223 114.789
114.781 126.259 138.284 144.843 151.402 164.520 211.525
348.540 383.394 418.248 444.389 461.816 505.383 844.693
520.715 576.613 637.841 675.324
708.875 775.1 26 1171.007
AC.3 1200 - KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC Đơn vị tính: đồng/1 m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.31210 AC.31220 AC.31230 AC.31240 AC.31250 AC.31260 AC.31270
Khoan băng máy khoan VRM HD, Lepper (hoặc tương tự)Đường kính lỗ khoan 800mm 1000mm 1200mm 1300mm 1400mm 1500mm 2000mm
m m m m m m m
57.394 66.960 81.309 86.092 95.657
l05.223 114.789
172.172 189.116 208.246 218.631 229.016 249.239 326.853
536.990 713.246
93 1 .457 1046.132 1160.808 1 265.697 2.166.725
766.556 969.322
1221.012 1350.855
1485.481 1620. 1 59 2.608.367
94
AC.31300 - KHOAN ĐÁ TRÊN CẠNĐơn vị tính: đồng/1mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AC. 31311 AC.31312 AC.31313 AC.31314 AC.31315 AC.31316
AC.31321 AC.31322 AC.31323 AC.31324 AC.31325 AC.31326
AC.31331 AC.31332 AC.31333 AC.31334 AC.31335 AC.31336
AC.31341 AC.31342 AC.31343 AC.31344 AC.31345 AC.31346
Khoan vào đá trên cạn, ' bằng máy khoan VRM HD,Lepper (hoặc tương tự)Đá cấp IĐường kính lỗ khoan - 800mm - 1000mm 1 200mm - 1300mm - 1400mm - 1500mm Đá cấp IIĐường kính lỗ khoan - 800mm - 1000mm - 1200mm - 1300mm - 1400mm - 1500mm Đá cấp IIIĐường kính lỗ khoan 800mm -1000mm -1200mm - 1300mm - 1400mm - 1500mm Đá cấp IVĐường kính lỗ khoan - 800mm - 1000mm - 1200mm - 1300mm - 1400mm - 1500mm
m m m m m m
m m m m m m
m m m m m
m m m m mm
461 .794 533.124 652.826 732.517 772.556 838.055
387.951 459.278 561.877 627.383 664.505 730.001
367.928 439.230 524.755 593.175 630.297
678.694 350.822 405.050 490.551 556.053 578.994 644.482
3 1 8.654 350.356 385.337
404 . 1 94 424.034 461.311
290.068 3 1 8 .600
351.121 366.152 380.418 413.704
263.942 290.068 318.600 334.450 351.121
382.003 216.390 228.251 261.537
274.2 1 8 287.718 382.003
1 533.577 1 768.842 2.021.533 2.213.230 2.404.928 2.614.052
1 202.464 1 437.728 1 768.842 1 899.544 2.034.461 2.202.267
1 002.053 1 202.464 1 437.728 1 603.285 1 768.842
1 916.971 836.497
923.632 1 010.767 1 071.761 1 141.469 1
237.318
2.314.025 2.652.322 3.059.696 3.349.941 3.601.518 3.913.418
1 880.483 2.215.606 2.681.840 2.893.079 3.079.384 3.345.972
1 633.923 1 93 1 .762 2.28 1 .083 2.530.910 2.750.260
2.977.6681 403.709 1 556.9331 762.855 1 902.032 2.008.181 2.263.803
AC.3 1400 - KHOAN ĐÁ DƯƠI NƯƠCĐơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vl
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.3141 1 AC.31412 AC.31413 AC.31414 AC.31415 AC.31416
AC.31421 AC.31422 AC.31423 AC.31424 AC.31425 AC.31426
AC.31431 AC.31432 AC.31433 AC.31434 AC.31435 AC.31436
AC.31441 AC.31442 AC.31443 AC.31444 AC.3 1445 AC. 3 1 446
Khoan vào đá dưới nước, bằng máy khoan VRM HD, Lepper (hoặc tương tự)Đá cấp IĐường kính lỗ khoan 800mm 1000mm 1200mm 1 300mm 1400mm 1500mm Đá cấp II Đường kính lỗ khoan800mm 1000mm 1200mm 1300mm1400mm 1500mm Đá cấp IIIĐường kính lỗ khoan - 800mm 1000mm 1200mm 1300mm 1400mm 1500mm Đá cấp IV Đường kính lỗ khoan 800mm 1000mm 1200mm 1300mm 1400mm 1500mm
m m m m m m
m m m m m m
m m m m m m
m m m m m m
461.194 533.124 652.826 732.517 772.556 838.055
387.951 459.278 561.877 627.383 664.505 730.001
367.928 439.230 524.755 593.175 630.297 678.694
350.822 405.050 490.551 556.053 578.994 644.482
343.961 378.067 416.109 437.480 458.086 497.713
313.079 352.706 378.832 397.853 416.874 453.331
251.261 276.623 304.334 319.420 334.450 363.802
233.006 256.782 281.378 296.026 310.674 337.675
2.392.664 2.697.546
3.41 1 .932 3.911.077 4.420.008 4.805.936
1 825.070 2.276.743 2.697.546 3.059.685 3.431.610 3.749.036
1 541.272 1 846.154 2.276.743 2.492.090 2.717.224 2.956.360
1 345.550 1 493.853 1 562.356 1 718.987 1 865.832 2.026.679
31984193.608.737 4.480.867 5081.074 5.650.650 6.141.704
2.526.100 3.088.727 3.638.255 4.084.921 4.5 12.989 4.932.368
2.160.461 2.562.007 3.105.832 3.404.685 3.681.971 3.998.856
1 929.3;8 2.155.685 2.334.285 2.571.066 2.755.500 3.008.836
96
KHOAN VÀO ĐÁ BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm
Đơn vị tính: đồng/1 mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AC.31511 AC.31512 AC.31513 AC.31514
AC.31521 AC.31522 AC.31523 AC.31524
Khoan vào đá bằng máy khoan VRM HD, Lepper (hoặc tương tự) Trên cạnĐá cấp IĐá cấp 11Đá cấp IIIĐá cấp IVDưới nướcĐá cấp IĐá cấp IIĐá cấp IIIĐá cấp IV
m m m m
m m m m
1080.426 946.911 886.867 835.542
1080.426 946.911 886.867 835.542
431.796 367.300 322.480 278.754
442.181 402.281 338.878 300.071
3.982.125 3.345.862 2.775.420 2.139.158
5.350.238 4.548.586 3.557.860 2.868.808
5.494.347 4.660.073 3.984.767 3.253.454
6.872.845 5.897.778 4.783.605 4.004.421
AC.32000 - KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY PHẢN TUẦN HOÀN (có sử dụng dung dịch khoan)
Thành phần công việc:Các công tác chuẩn bị. khoan tạo lỗ, xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.Chi phí ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan được tính riêng theo các quy định hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.
- Công tác bơm cấp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng.AC.32100 - KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/1 mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AC.32111 AC.32112 AC.32113 AC.32114 AC.32121
Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan TRC- 1 5 (hoặc tương tự) Đường kính lỗ khoan - 800mm - 1000mm - 1200mm - 1400mm Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan ED, KH, Soilmec (hoặc tương tự) Đường kính lỗ khoan 800mm
m m m m m
9.465 10 818 12.170 16.226 21.518
114.781 126.259 138.284 151.402 91.825
296.430 332.002 355.717 474.289 367.267
420.676 469.079 506.171 641.917 480.610
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.32122 AC.32123 AC.32124
- 1000mm -1300mm - 1500mm
m m m
25.519 30.628 36.847
101.117 110955 122.433
425.078 442.081 598.51ò
551.714 583.664 757.790
AC.32200 KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1 m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.3221 1 AC.32212 AC.32213 AC.32214
AC.32221 AC.32222 AC.32223 AC.32224
Khoan vào đất dưới nước bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) Đường kính lỗ khoan - 800mm - 1000mm - 1200mm - 1400mm Khoan vào đất dưới nước bằng máy khoan ED, KH, Soilmec (hoặc tương tự) Đường kính lỗ khoan - 800mm -1000mm - 1300mm - 1500mm
m m m m
m m m m
9.465 10818 12.170 16.226
21.518 25.519 30.628 36.847
172.172 189.116 208.246 229.016
137.737 151.402 166.706 183.103
416.007 507.641 546.431 728.574
607.121 698.678 736.814 995.907
597.664707.575 766.847 973.816 766.376
875.599 934.148
1215.857
Đơn vị tính: đồng/1 m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.32311 AC.32312 AC.32313 AC.32314
Khoan vào đá cấp I trên cạn, bằng máy khoan TRC- 1 5 (hoặc tương tự) Đường kính lỗ khoan - 800mm - 1000mm -1200mm -1400mm
m m m m
166.565 197.592 228.619 301.451
219.724 241.587 265.636 292.419
1 541.439 1 719.297 2.063.156 2.407.016
1 927.728 2.158.476 2.557.411 3.000.886
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.32315 AC.32316 AC.32317 AC.32318
AC.32321 AC.32322 AC.32323 AC.32324
AC.3~325 AC.32326 AC.32327 AC.32328
Khoan vào đá cấp 1 trên cạn bằng máy khoan đá mo men xoay >2OOkNm (hoặc tương tự) Đường kính lỗ khoan - 800mm - 1000mm - 1 300mm - 1 500mm Khoan vào đá cấp li trên cạn, băng máy khoan TRC-15 (hoặc lương tự) Đường kính lỗ khoan - 800mm - 1000mm - 1200mm - 1400mm Khoan vào đá cấp II trên cạn bằng máy khoan đá mo men xoay >200kNm (hoặc tương tự) Đường kính lỗ khoan - 800mm - 1000mm -1300mm - 1500mm
m m m m
m m m m
m m m m
225.552 263.733 298.879 402.080
150. 921 176.820 202.720 270.293
203.363 241.479 275.141 361.509
1 86.929 205.513 225.736 248.692
200.047 219.724 242.134 262.357
171 .625 188.569 207.699 228.469
2.534.229 3.151.891 3.805.886 4.387.214
1 209.436 1 375.437 1719.297
2.063.156
2.207.232 2.679.561 3.151.891 3.733.220
2.946.710 3.621. 1 37 4.330.501 5.037.986
1560.404 1771.981 2.164.151
2.595.806
582.22O 3.109.609 3.634.731 4.323.1 98
Đơn vị tính: đồng/1 m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.32331 AC.32332 AC.32333 AC.32334
AC.32335 AC.32336 AC.32337 AC.32338
Khoan vào đá cấp III trên cạn, bằng máy khoan TRC- 1 5 (hoặc tương tự) Đường kính lỗ khoan - 800mm - 1000mm - 1200mm - 1400mm Khoan vào đá cấp III trên cạn bằng máy khoan đá mo men xoay >200kNm (hoặc tương tự) Đường kính lỗ khoan - 800mm -1000mm - 1300mm - 1500mm
m m m m
m m m m
156.049 181.883 239.136 184.850
217.806 246.341 326.000
182.010 200.047 219.724 242.134
157.961 179.277 197.314 216.991
1031.578 1197.579 1375.437 1719.297
1880.235 2.243.565 2.561.479 3.124.641
1343.803 1553.675 1777.044 2.200.567
2.223.046 2.640.648 3.005.134 3.667.632
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.32341 AC.32342 AC.32343 AC.32344
AC.32345 AC.32346 AC.32347 AC.32348
Khoan vào đá cấp IV trên cạn, bằng máy khoan TRC- 1 5 (hoặc tương tự) Đường kính lỗ khoan - 800mm -1000mm -1200mm -1400mm Khoan vào đá cấp IV trên cạn bằng máy khoan đá mo men xoay >200kNm (hoặc tương tự) Đường kính lỗ khoan -800mm -1000mm -1300mm -1500mm
m m m m
m m m m
125.250 145.663 171.464 228.619
173.047 204.585 231.636 307.586
149.215 157.414 1 80.370 198.407
154.681 169.985 1 87.476 206.059
865.577 1031.578 1 209.436 1 375.437
1 562.321 1 898.401 2.170.899 2.552.396
1334.655 1561.270 1802.463 1890.049
2.272.971 2.590.011 3.066.041
AC.32400 - KHOAN ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1 m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.32411 AC.32412 AC.32413 AC. 3 24 14
AC.32415 AC.32416 AC.32417 AC.32418
AC.32421 AC.32422
Khoan vào đá cấp I dưới nước. bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) Đường kính lỗ khoan 800mm - 1000mm -1200mm - 1400mm Khoan vào đá cấp I dưới nước bằng máy khoan đá mo men xoay >200kNm (hoặc tương tự) Đường kính lỗ khoan - 800mm - 1000mm - 1300mm -1500mm Khoan vào đá cấp II dưới nước, bằng máy khoan TRC-I 5 (hoặc tương tự) Đường kính lô khoan - 800mm - 1000mm
m m m m
m m m
m
m m
166.565 197.592 228.619 301.451
225.552 263.733 298.879 402.080
150.921 176.820
237.214 260.717 286.953 315.921
209.339 230.109 253.065 278.754
215.898 243.227
2.166.884 2.562.933 3.162.768 3.367.960
3.431.337 4234.877 5.223.718 5.700.094
1 772.241 2.181.219
2.570.663 3.021.242 3.678.340 3.985.332
3.866.228 4.728.719 5.775.662 6.380.928
2.139.060 2.601.266
100
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.32423 AC.32424
AC.32425 AC.32426 AC.32427 AC.32428
AC.32431 AC.32432 AC.32433 AC.32434
AC.32435 AC.32436 AC.32437 AC.32438
AC.32441 AC.32442 AC.32443 AC.3~444
AC.32445 AC.32446 AC.32447 AC.32448
- 1200mm - 1400mm Khoan vào đá cấp li dưới nước bằng máy khoan đá mo men xoay >200kNm (hoặc tương tự) Đường kính lỗ khoan -800mm - 1 000mm -1300mm - 1500mm Khoan vào đá cấp III dưới nước, bằng máy khoan TRC- 1 5 (hoặc tương tự) Đường kính lỗ khoan - 800mm -1000mm - 1200mm -1400mm Khoan vào đá cấp III dưới nước bằng máy khoan đá mo men xoay >200kNm (hoặc tương tự) Đường kính lỗ khoan - 800mm -1000mm - 1300mm -1500mm Khoan vào đá cấp IV dưới nước, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)Đường kính lỗ khoan -800mm - 1000mm - 1200mm - 1400mm Khoan vào đá cấp IV dưới nước bằng máy khoan đá mo men xoay >200kNm (hoặc tương tự)Đường kính lỗ khoan - 800mm - 1000mm - 1300mm - 1500mm
m m
m m m m
m m m m
m m m m
m m m m
m m m m
202.720 270.293
203.363 241.479 275.141 361.509
130.215 156.049 181.883 239.136
184.850 217.806 246.341 326.000
125.250 145.663 171.464 228.619
173.047 204.585 231.636 307.586
261.264 287.499
156.868 173.811 191.302 209.886
173.265 190.755 209.886 230.655
149.215 164.520 180.370 198.407
160.694 177.091 194.035 214.258
141.563 155.774 171.625 188.569
2.577.268 2.768.125
2.931.838 3.518.206 4.311.591 4.799.528
1581.384 1772.241 2.181.219 2.372.076
2 443.901 2.910.121 3.529.767 4.017.704
1 377.597 1581.384 1785.170 1977.433
2.151.737 2.474.369 2.927.62
13.350.46
3.041.252 3.325.917
3.292.069 3.933.496 4.778.034 5.370.923
2884.864 2.119.045 2.572.988 2.841.867
2.777.966 3292.447 3.956.478 4.542.111
1663.541 1904.138 2.150.669 2.420.310
2.466.347 2.834.728 3.330.882 3.846.561
Ghi chú: Máy khoan có momell xoay >200KNm gồm các loại máy BG22, BG25. G30.
BG36, B250, B300 hoặc tương tự.
101
AC.32510
KHOAN VÀO ĐẤT BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000MM
Đơn vị tính: đồng/1 mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AC.32511 AC.32512
Khoan vào đất bằng máy khoan QJ250 (hoặc tương tự)
Trên cạn Dưới nước
m m
45.897 59.882
212.618 326.853
903.928 1276.516
1.162.443 1.663.21
AC.32520 - KHOAN VÀO ĐÁ, TRÊN CẠN BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000MM
Đơn vị tính: đồng/1 mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AC.32521 AC.32522 AC.32523 AC.32524
Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan QJ 250 (hoặc tương tự) Đá cấp 1 Đá cấp II Đá cấp III Đá cấp IV
m m m m
484.506 438.709 391.494 366.469
470.603 422.504 389.709 320.841
4.354.808 3.700.789 2.887.254 2.233.235
5.309.917 4.562.002 3.668.457 2.920.545
AC.32530 - KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC BÀNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000MM
Đơn vị tính: đồng/1 mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AC.32531 AC.32532 AC.32533 AC.32534
Khoan vào đá dưới nước băng máy khoan QJ 250 (hoặc lương tự) Đá cấp I Đá cấp II Đá cấp III Đá cấp IV
m m m m
484.506 438.709 391.494 366.469
517.608 464.590 428.516 353.089
5.950.166 5.059.265 3.949.221 3.084.913
6.952.20 5.962.564 4.76923 1 3.804.471
AC.32600 - KHOAN TẠO LÔ CỌC KHOAN NHỒI VÀO ĐÁ VỊ TRÍ CÓ HANG ĐỘNG CASTER, ĐÁ MỒ CÔI
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.32611 AC.32612 AC.32613 AC.3614 AC.32615
AC.32621 AC.32622 AC.32623 AC.32624 AC.32625
Khoan trên cạn bằng máy khoan đá mo men xoay >200kNm (hoặc tương tự)Đường kính lỗ khoan -800mm -1000mm - 1200mm - 1500mm - 2000mm Khoan dưới nước bằng máy khoan đá mo men xoay >200kNm (hoặc tương tự)Đường kính lỗ khoan -800mm - 1000mm -1200mm - 1500mm - 2000mm
m m m m m
m m m m m
473 .122 546. 115 630.403 942.423 1095.11
4473.122 546.115 630.403 942.423 1095.114
176.982 203.545 234.D99 292.583 409.659
212.400 244.265 280.886 351.121 491.591
3.121.385 3.599.1474.129.995 5.170.457 7.230.146
4.217.990 4.850.989 6.069.710 6.977.777 8.722.221
3.771.489 4.348.807 4.994.497 6.405.463 8.734.919
4.903.512 5.641 .369 6.980.999
8.271.3211 308.926 1
AC.32700 - KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI VÀO CUỘI, Sỏi, SẠNĐơn vị tính: đồng/1 m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.32711 AC.32712
AC.32721 AC.32722
Khoan trên cạn vào cuội, sỏi, sạn bằng máy khoan đá mo men xoay >200KNm (hoặc tương tự)Đường kính lỗ khoan– D1500mm – D2000mm Khoan dưới nước vào cuội sỏi, sạn bằng máy khoan đá mo men xoay >200KNm (hoặc tương tự)Đường kính lỗ khoan - D1500mm - D2000mm
m m
mm
779.176 901.303
779.176 901.303
281.558 382.326
352.096 477.760
4.459.121 4.777.629
6.304.116 8.057.551
5.519.855 6.061.258
7.435.388 9.436.614
AC.3280O BƠM DUNG DỊCH BENTONIT CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN,
THÀNH CỌC BARRETTE
Thànhl phần công việcChuẩn bị trộn dung dịch bentônít bằng máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch. vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình.
Đơn vị tính: đồng/1m3 dung dịchMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AC.32810 AC.32820
Bơm dung dịch Bentonit Lỗ khoan trên cạn Lỗ khoan dưới nước
m3 m3
111698 111698
31.701 34.981
20.671 87.440
164.070 234.119
AC.34O0O - KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAYĐẤT TRÊN CẠN, Dưới Nước
Đơn vị tính: đồng/1 m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.34111 AC.34112 AC. 34113
AC.34221 AC.34222 AC.34223
Khoan vào đất trên can Đường kính lỗ khoan -600mm - 800mm - 1000mm Khoan vào đất dưới nước Đường kính lô khoan - 600mm - 800mm - 1000mm
m m m
m m m
22.201 27.572 34.304
23.036 28.634 35.494
165.971 221.097 276.223
213.391 283.336 353.874
912.925 1115.797 1318.669
1285.130 1593.055 1911.969
1101.097 1364.466 1629.196
1521.557 1905.025 2.301.337
AC.343OO - KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/1 mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AC.34311 AC.34312 AC.34313
AC.34321
Khoan vào đá trên cạn Đá cấp IĐường kính lỗ khoan - 600mm 800mm 1000mm Đá cấp IIĐường kính lỗ khoan - 600mm
m m m
m
54.312 58.359 76.917
45.201
800.218 1061.029 1327.769
758.725
3.854.572 5.071.806 6.289.039
3.651.700
4.709.102 6.191.194 7.693.725
4.455.626
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.34322 AC.34323
AC.34331 AC.34332 AC.34333
AC.34341 AC.34342 AC.34343
- 800mm - 1000mm Đá cấp IIIĐường kính lỗ khoan - 600mm - 800mm - 1000mm Đá cấp IVĐường kính lỗ khoan - 600mm -800mm -1000mm
m m
m m m
m m m
48.576 64.061
38.174 45.201 52.810
36.239 41.691 49.182
1013.609 1266.71
5720.789 960.854
1200.919
684.63 1912.248 1139.866
4.818.215 6.086.167
3.448.828 4.615.343 5.731.140
3.296.674 4.412.471 5.426.832
5.880.400 7.416.943
4.207.791 5.621.398 6.984.869
4.017.544 5.366.410 6.615.880
AC.34400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1 m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.34411 AC.34412 AC.34413
AC.34421 AC.34422 AC.34423
AC.34431 AC.34432 AC.34433
AC.34441 AC.34442 AC.34443
Khoan vào đá dưới nướcĐá cấp IĐường kính lỗ khoan - 600mm - 800mm - 1000mm Đá cấp IIĐường kính lỗ khoan -600mm - 800mm - 1000mm Đá cấp III Đường kính lỗ khoan - 600mm - 800mm - 1000mm Đá cấp IVĐường kính lỗ khoan - 600mm- 800mm -1000mm
m m m
m m m
m m m
m m m
51.630 63.203 78.820
42864 52.589 65.611
39.129 46.667 54.118
37.187 43.000 50.373
909.877 1212.774 1515.671
8642351092.445 1333.696
820.964 109 .852
1363.334
779.471 1036.134 1295.167
6.09 1 .824 8.050.979
10054.155
5.684.526 7.576.696 9.443.209
5.362.216 7.050.737 8.772.932
4.954.919 6.558.452
8. 1 87.642
7.053.331 9.326.956
11648.646
6.591.625 8.721.730
10842.516
6.222.309 8.189.256
10190.3 84
5.771.577 7.637.586 9.533.182
AC.345OO - LẮP ĐẶT ỐNG VÁCH CỌC KHOAN NHÔIThành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ hệ thống dẫn hướng ống vách, vận chuyển cấu kiện, lắp đặt, tháo dỡ thiết bị rung hạ, định vị lắp dựng ống vách băng cần cẩu, hàn nối ống vách. đóng, rung hạ ống vách đến độ sâu qui định (chưa có chi phí ống vách).
TRÊN MẶT NƯỚCĐơn vị tính: đồng/1 m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.34511 AC.34512 AC.34513 AC.34514 AC.34515
Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên mặt nước Đường kính cọc ≤ 800mm ≤ 1000mm ≤ 1300mm ≤ 1 500mm ≤ 2000mm
m m m m m
48.165 52.923 56.307 59.900 70.228
221.364 260.717 338.878 403.374 835.170
491.588 511.536 532.664 564.728 974.042
761.117 825.176 927.849
1028.022 1879.440
TRÊN CẠNĐơn vị tính: đồng/1 m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.34521 AC.34522 AC.34523 AC.34524 AC.34525
Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên cạn Đường kính cọc ≤ 800mm ≤ 1000mm ≤ 1300mm ≤ 1 500mm ≤ 2000mm
m m m m m
25.084 29.092 32393 36.653 47.230
177.091 208.792 271.102 323.027 667.917
149.181 153.842 163.166 174.821 198.130
351.356 391.726 466.661 534.501 913.277
1 06
AC.34600 - LẮP ĐẶT, THÁO DỠ MÁY KHOAN QJ 250 HOẶC TƯƠNG TỰThành phần công việc:
- Chuẩn bị, gia công chế tạo sàn đỗ máy, lắp đặt cố định hệ thống máy khoan, tháo dỡ hệ thống máy khoan để thi công mố hoặc trụ khác theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, thiết bị trong phạm vi luôm.Đơn vị tính: đồng/1 lần lắp đặt, tháo dỡ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.34610 AC.34620
Lắp đặt, tháo dỡ máy khoan QJ250 - Trên cạn -Dưới nước
1 lần 1 lần
651.427 651.427
7. 60.157 8.253.311
6.471.549 12.345.979
14.283.133 21.250.717
AC.35100 - ĐÀO TẠO LÔ CỌC, TƯỜNG BARRETTE
Thành phần công việc Chuẩn bị, định vị rãnh đào, đào đất bằng cần cẩu bánh xích gắn gầu đào, đào đất theo kích thước tường chắn, kiểm tra, hoàn thiện rãnh đào đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
(Đơn giá chưa bao gồm thoảng cản nước, công tác làm tường dẫn hướng trên miệng hố đào) Đơn vị tính: đồng/1 m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AC.35110 AC.35120 AC.35130 AC.35140 AC.35150 AC.35160 AC.35170 AC.35180
Đào tạo lỗ cọc, tường BarretteKích thước đào (mxm) 0,5 x 1 ,2 O,6x 1 ,2 O,6x 1 , 8 0 ,8x l,8 0. 8x2,8 10x 2,8 1 2x2,8 1 ,5x2,8
m m m m m m m m
50.285 61.763 63.949 73.241
108.222 133.365 174.358 218.631
209.640 250.746 263.078 304.184 452.165 546.709 715.243 904.330
259.925 312.509 327.027 377.425 560.387 680.074 889.601 1122.961
Ghi chú :
Đơn giá đào tạo lỗ làm cọc, tường bê tông cột thép thi công theo công nghệ barret được tính cho im chiều sâu ứng với các loại gầu đào ở độ sâu ≤30m. Trường hợp độ sâu cọc, tường từ mét thứ31 trộm đơn giá được nhân hệ sốl-015 so với đơn giá tương ứng.
107
Chương IVCÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG
CÔNG TÁC LÀM MẶT ĐƯỜNG BỘAD.11000 -LÀM MÓNG ĐƯƠNG
Thành phần công việc :- Rải đá, chèn và lu lèn, hoàn thiện lớp móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.AD.11100 - LÀM MÓNG ĐÁ BA, Đá Hộc
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.11110 AD.11120
Làm móng đá ba, đá hộc Chiều dày lớp móng đã lèn ép
≤20 cm > 20 cm
m3 m3
108.000 108.000
29.970 26.224
3.884 3.495
141.854 137.719
AD. 1 1200 - LÀM MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂMThành phần công việc :
- Chuẩn bị, định vị khuôn đường. San rải đá cấp phối thành từng lớp, xử lý các trường hợp phân tầng, gợn sóng (nếu có), tưới nước, lu lèn theo quy trình đạt độ chặt K>O,95. Kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AD.112 10 - LÀM MÓNG LỚP DƯỚIĐơn vi tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD 11211 AD.11212
Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới Đường mở rộng Đường làm mới
100m3
100m3
16.230.600 16.230.600
229.562 213.165
1405.366 1192.262
17.865.528 1 7.636.027
AD.11220 - LÀM MÓNG LỚP TRÊNĐơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.11221AD.11222
Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên Đường mở rộng Đường làm mới
100m3
100m3
1 6.230.600 16.230.600
25 1.425 240.494
1 455.567 1 222.676
17.937.592 17.693.770
AD. 12000 - LÀM LỚP MÓNG CÁT, GIA CỐ XI MĂNG
Thành phân công việc :Cân đong vật liệu, trộn cấp phối, định vị khuôn đường, san, đầm tạo mặt phẳng, đầm lèn đạt độ chặt yêu cầu. Hoàn chỉnh bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AD.12100 - LÀM LỚP MÓNG CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: đ/100m3Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AD.12111
AD.12112
AD.12121
AD.12122
AD.12131
AD.12132
Làm lớp móng cát vàng gia cố xi măng Trạm trộn 20 - 25 m3/h Cát vàng gia cố 6% XMCát vàng gia cố 8% XMTrạm trộn 30 m3/h Cát vàng gia cố 6% XMCát vàng gia cố 8% XMTrạm trộn 50 m3/h Cát vàng gia cố 6% XMCát vàng gia cố 8% XM
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
14.036.218
16.136.210
14.036.218
16.136.210
14.036.218
16.136.210
1 585.073
1 639.731
1 585.073
1 639.73 1
1 585.073
1 639.73 1
3.081.272
3.081.272
3.111.951
3.111.951
3.029.715
3.029.715
1 8.702.563
20.857.213
18.733.242
20.887.892
18.651.006
20.805.656
1 09
AD. 1 2200 - LÀM LỚP MÓNG CÁT MỊN GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.12211 AD.12212
AD.12221 AD.12222
AD.12231 AD.12232
Làm lớp móng cát mịn gia cố xi măng _Trạm trộn 20 - 25 m3/h Cát mịn gia cố 6% XM Cát mịn gia cố 8% XM Trạm trộn 30 m3/h Cát mịn gia cố 6% XM Cát mịn gia cố 8% XM Trạm trộn 50 m3/h Cát mịn gia cố 6% XM Cát mịn gia cố 8% XM
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
9.285.608 11146.257
9.285.608 11146.257
9.285.608 11146.257
1585.073 1639.73 1
1585.073 1639.731
1585.673 1639.731
3.081.272 3.081.272
3.111.951 3.111.951
3.029.715 3.029.715
13.95195315.867.260
13982.632 15.897.939
13.900.396 15.815.703
AD.20000 - LÀM MẶT ĐƯỜNG
AD.21 100 - LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂMThành phần công việc.'
- Rải đá, san đá, tưới nước, bù đá, lu lèn, làm lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm. bảo dưỡng mặt đường một tháng. Vận chuyển vật liệu phạm vi trong 30m.
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.21111 AD.21112 AD.21113 AD.21114 AD.21115
AD. 21121 AD.21122 AD.21123 AD.21124 AD.21125
Làm mặt đường đá dăm nướcLớp trên, chiều dầy mặt đường đã lèn ép - 8 cm -10 cm -12 cm -14 cm -15 cm Lớp dưới, chiều dầy mặt đường đã lèn ép - 8 cm - 10 cm -12 cm -14 cm - 15 cm
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
1309.084 1 622.048 1924. 519 2.246.733 2.401.497
1108.800 1384.950 1662.150 1939.350 2.077.950
502.209 538.081 563.640 587.853 602.202
245.275 274.870 294.151 313.881 323.745
484.629 598.479 716.723 834.458 891.383
410.835 493.614 642.930 714.057 763.215
2.758608 3.204.8823.669.044 3.895.082 1764.910
2.153.434 2.599.231 2.967.288 3.164.910
Ghi chú:
Khi chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong đơn giá thì sử dụng đơn giá lớp dưới để nội suy.
110
AD.21200 - LÀM MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐIThành phần công việc .
Rải cấp phối, tưới nước, san đầm chặt, hoàn thiện mặt đường, làm lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường 7 ngày.
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.21211 AD.21212 AD.21213 AD.21214 AD.21215 AD.21216 AD.21217 AD.21218
AD.21221 AD.21222 AD.21223 AD.21224 AD.21225 AD.21226 AD.21227 AD21228
Làm mặt đường cấp phối Lớp trên, chiều dầy mặt đường đã lèn ép - 6cm - 8 cm - 10 cm -12 cm - 14 cm -16 cm - 18 cm - 20 cm Lớp dưới, chiều dầy mặt đường đã lèn ép - 6cm - 8 cm - 10 cm -12 cm - 14 cm -16 cm - 18 cm - 20 cm
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
649.400 848.900
1 049. 100 1 249.300 1 448.800 1 649.000 1 848.500 2.048.700 599.900
799.400 999.600
1199. 800 1399.300
1599.500 1.799.000 1999.200
145.775 154.913 164.487 174.060 183.633 193.207 202.345 211.918
86. 1 60 95.733
105.306 114.880 124.453 133.591 143.164
152.738
289.020 399.496 488.513 594.595 691.890 777.022 883.105 980.909
207.261285.136 345.945 423.310 492.397 553.206 630.571 724.49l
1084.195 1403.309 1702100
2.017.955 2.324.323 2.619.229 2.933.950 3.241.527
893.3211 1 80.269 1450.851 1737.990 2.016.150 2.286.297 2.572.735 2.876.429
Ghi chú:
Khi chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong đơn giá thì sử dụng đớn giá lớp dưới để nội suy.
AD.21300 - LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA NHŨ TƯƠNG GỐC AXITĐơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.21311 AD.21312 AD.21313 AD.21314
Làm mặt đường đá dăm nhựa nhũ tương gốc axit Chiều dầy mặt đường- 3 cm -8 cm -10 cm -12 cm
100m2
100m2
100m2
100m2
3.271.635 4.558.682 4.852.776 5.224.427
545.991 674.370 914.891 965.126
466.066 555:395 629.189 800.079
4.283.692 5.788.447 6.396.856 6.989.632
AD.21400 - LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM KẸP ĐẤTThành phần công việc
Rải đá và đất trộn đá mạt, lu lèn. Tưới nước, bù chèn đá, đất, rải lớp bảo vệ. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Bảo dưỡng mặt đường 1 tháng.
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.21411 AD.21412 AD.21413 AD.21414 AD.21415 AD.21416
Làm mặt đường đá dầm kẹp đấtChiều đầy mặt đường đã lèn ép
loạn -10cm-12cm- 14 cm- 16cm-18 cm- 20 cm
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
1848.282 2.250.378 2.720.511 3.014.064 3.391.206 3.768.255
468.277 487.008 502.461 517.446 533.836 547.884
407.807 489.369 570.930 652.492 734.053 815.615
2.724.366 3.226.755 3.793.902 4.184.002 4.659.095 5.131.754
AD.22000 - LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM, ĐẤT CẤP PHỐI TỰNHIÊN Quy định áp dung
Đơn giá tính cho chiều dày lớp trên cùng, nếu chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong đơn giá thì được tính nội suy nhưng không được tính lớp hao mòn (bằng đá O,5x 1 . đá 0,15 đến 0,5, đất cấp phối tự nhiên).AD.221OO - LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM
Đơn vi tính: đ/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.22111 AD.22112 AD.22113 AD.22114
Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dămChiều dầy mặt đường đã lèn ép
10 cm 14 cm 16 cm 18 cm
100m2
100m2
100m2
100m2
1590.111 2.172.620 2.465.521 2.751.979
312.341 393.353 449.546 505.739
255.882 326.620 383.048 434.534
2.158.334 2.892.593 3.298.115 3.692.252
AD.22200 - LÀM MÃT ĐƯỜNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐẤT CẤP PHỐI TỰNHIÊNĐơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.22211
AD.22311
Chiều dầy mặt đường đã lèn ép 1 Oan Mặt đường đá 4x6 chèn đất cấp phối tự nhiên Mặt đường đá cấp phối Dmax 4cm
100m2
100m2
1 538.950
1 450.900
312.341
163.897
429.458
174.590
2.280.749
1789.387
AD.23000 - RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DÃM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA
(Trong đơn giá chưa tính chi phí vât liêu)Thành phần công tiệc
- Chuẩn bị mặt bằng, làm vệ sinh, rải vật liệu bằng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AD.23100 - RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐENĐơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.23111 AD.23112 AD.23113 AD.23114 AD.23115 AD.23116
Rải thảm mặt đường đá dăm đenChiều dầy mặt đường đã lèn ép
- 3 cm - 4 cm - 5 cm- 6cm- 7 cm
- 8 cm
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
47.006 62.310 78.1 60 93.465
109.862 125.166
147.086 167.685 188.596 242.172 262.771 283.682
194.092 229.995 266.756 335.637 372.633 408.848
AD.23210 -RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT THÔ
Đơn vi tính: đ/100 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liêu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.23211
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt thô Chiều dầy mặt đường đã lèn ép
-3 cm 100m2 58.484 171.964 230.448
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.23212 AD.23213 AD.23214 AD.23215
- 4 cm - 5 cm - 6 cm - 7 cm
100m2
100m2
100m2
100m2
78.160 97.291 116.967 136.644
198.181 233.434 259.651 285.868
276.341 330.725 376.618 422.512
AD.23220 - RẢI THẢM MẶT ĐƯƠNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT TRUNG Đơnvịtính:đ/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.23221 AD.23222 AD.23223 AD.23224 AD.23225
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung Chiều dầy mặt đường đã lèn ép
- 3 cm - 4 cm - 5 cm - 6 cm -7 cm
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
59.577 79.254 99.477 119.154 139.377
173.837 201.927 238.115 259.963 292.422
233.414 281.181 337.592 379.117 431.799
AD.23230 - RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BE TÔNG NHỰA HẠT MỊNĐơn vị tính:.đ/100m2
Mã hiệu _ Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.23231 AD.23232 AD.23233 AD.23234 AD.23235
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn Chiều dầy mặt đường đã rèn ép- 3 cm - 4 cm - 5 cm -6 cm - 7 cm
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
60.670 80.893
101.117 121.340 141.563
177.894 205.984 243.109 265.269 299.288
238.54 286.87 344226 386.69
440.851
Ghi chú:
Máy rải nhựa đường 130-140CV được tính đơn giá cho các loại máy Than 225, DEMAS 135, DynapsaF 141C, VUNGAN 1800 hoặc các máy tương tự.
AD.24100 - LÀM MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHỰA
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.24111
AD.24121
AD.24131
AD.24141
Làm mặt đường láng nhựaLáng nhựa 1 lớp dày 1 5cm, tiêu chuẩn nhựa 1 ,8kg/m2Láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm, tiêu chuẩn nhựa 3 ,0kg/m2Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm, tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2Láng nhựa 3 lớp dày 4,5cm, tiêu chuẩn nhựa 5,5kg/m2
100m2
100m2
100m2
100m2
1478.432
2.424.665
3.616.459
4.379.039
182.674
213.119
365.347
426.239
349.823
414.350
482.761
550.673
2.010.929
3.052.134
4.464.567
5.355.951
AD.24200 - TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:- Chuẩn bị, làm vệ sinh, pha chế nhựa, tưới lớp dính bám theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AD.24210 - TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHỰA PHA DẦU
Đơn vi tính: đ/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.24211 AD.24212 AD.24213 AD.24214
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu Lượng nhựa O,5kg/ m2 Lượng nhựa O,8kg/ m2
Lượng nhựa 1 ,Okg/ m2
Lượng nhựa 1 ,5kg/ m2
100m2
100m2
100m2
100m2
336.779 608.560 760.731
1 097.497
15.933 15.933 15.933 15.933
176.260 176.260 176.260 176.260
528.972 800.753 952.924
1289.690
AD.24220 - TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐUỜNG BẰNG NHŨ TƯƠNG GỐC AXIT Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.24221
AD.24222
AD.24223
AD24224
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axitLượng nhũ tương 0 5kg/m2Lượng nhũ tương O,8kg/m2Lượng nhũ tương 1 0kg/mLượng nhũ lương 1 5kg/m
100m2
100m2
100m2
100m2
290.588
464.940
581.175
867.510
13.701
13.701
13.701
13.701
126.088
126.088
126.088
126.088
430.377
604.729
720.964
1007.299
AD.25100 - CÀY XỚI MẶT ĐƯỜNG CŨ, LU LÈN MẶT ĐƯỜNG CŨ SAU CÀY PHÁ
Thành phần công việc:Chuẩn bị, đào, cày phá, san phẳng mặt đường, dọn dẹp, lu lèn lại mặt đường cũ sau khi cày phá, vận chuyển phế thải đổ đi trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.25111
AD.25112 AD.25121
cày xới mặt đường cũ - Mặt đường đá dăm hoặc láng nhựaMặt đường bê tông nhựa Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá
100m2
100m2
100m2
7.611
14.51 260.89
70.181
84.217 543.608
77.792
98.729 604.499
AD.25200 - LÀM RÃNH XƯƠNG CÁThành phần công việc:
- Chuẩn bị, xếp đá vào rãnh, lấp đá con. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơnvịtính:đ/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá ' Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.25211 AD.25221
Làm rãnh xương cá Chiều dài rãnh ≤2m
> 2mm3
m3
125.310 125.310
87.100 66.027
212.410 191.337
AD.26000 - SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰAThành phẩm công việc :
- Chuẩn bị, đun dầu diezen làm nóng dầu bảo ôn đến 140-160oC, bơm dầu lên máy nhựa, máy dầu mazut, phun dầu mazut vào buồng đất, sấy vật liệu, trộn cấp phối theo thiết kế, sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa trên dây chuyền trạm trộn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m. Chi phí vật liệu đá, cát, bột đá, nhựa căn cứ vào thiết kế và phụ lục đơn giá cấp phối vật liệu để xác định.
Trong đơn giá tính :- Cấp phối đá dăm đen tỷ lệ nhựa 4,5%.
- Bê tông nhựa hạt thô đá 2x4cm tỷ lệ phối hợp đá 55%, cát 45%, tỷ lệ nhựa 5,0%.- Bê tông nhựa hạt trung đá lx2cm tỷ lệ phối hợp đá 50%, cát 50%, tỷ lệ nhựa 5,5%.- Bê tông nhựa hạt mịn đá lx2cm tỷ lệ phối hợp đá 45%, cát 45%, bột đá 10%, tỷ lệ nhựa 6,0%.AD.26100 - SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA BẰNG TRẠM TRỘN - 25T/h
Đơn vi tính: đ/100tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AD.26111 AD.26121 AD.26122
AD.26123
sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa bằng trạm trộn ≤25T/h - Đá dăm đen - Bê tông nhựa hạt thô-Bê tông nhựa hạt trung
- Bê tông nhựa hạt mịn
100tấn100tấn
100tấn
100tấn
42.532.581 44.226.147 47.268.866
55.548.850
506.804 533.478 613.500
645.509
2.970.321 2.970.321 2.970.321
2.970.321
46.009.706 47.729.946 50.852.687
59.164.680
AD.26200 - SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA BẰNG TRẠM TRỘN 50-60T/h Đơn vi tính: đ/100tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.26211 AD.26221 AD.26222
AD.26223
sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa bằng trạm trộn 50-60T/h - Đá dăm đen - Bê lông nhựa hạt thô- Bê tông nhựa hạt trung-Bê tông nhựa hạt mịn
100tấn100tấn100tấn
100tấn
42.532.581 44.226.147 47.268.866
55.548.850
270.296 284.522 298.748
312.974
3.148.333 3.148.333 3.148.333
3.148.333
45.951.210 47.659.002 50.715.947
59.010.157
AD.26300 - SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA BẰNG TRAM TRỘN 80T/h
Đơn vị tính: đ/100tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.26311 AD.26321 AD.26322
AD.26323
sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa bằng trạm trộn 80T/h - Đá dăm đen - Bê tông nhựa hạt thô-Bê tông nhựa hạt trung-Bê tông nhựa hạt mui
100tấn
100tấn
100tấn
100tấn
42.532.581 44.226.147 47.268.866
55.548.850
222.283 231.174 240.065
248.957
2.739.380 2.739.380 2.739.380
2.739.380
45.494.244 47.196.701 50.248.311
58.537.187
Ghi chú:
Các vật tư dầu diezen, dầu mazut, dầu bảo ôn đã đưa vào chi phí vật liệu để sản xuất 1 00tấn bê tông nhựa, trong trạm trộn chỉ còn chi phí điện năng cho một ca máy làm việc.
AD.27100 - VẬN CHUYỂN HỖN HỢP CÁT MỊN, CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG TỪTRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ
Đơn Vi tính: đ/100tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AD.27111 AD.27112 AD.27113
AD.27121 AD.27122 AD.27123
AD.27131 AD.27132 AD.27133
vận chuyển hỗn hợp cát mịn, cát vàng gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổCự ly vận chuyển 0,5 khi Phương tiện vận chuyển - ỏ tô tự đổ 5 tấn - ô tô tự đổ 7 tấn ô tô tự đổ 1 0 tấn Cự ly vận chuyển 1 ,0 khi Phương tiện vận chuyển - ô tô tư đổ 5 tấn - ô tô tư đổ 7 tấn - ô tô tư đổ 1 0 tấn Cự ly vận chuyển 1 ,5 khi Phương tiện vận chuyển - ô tô tư đổ 5 tấn ô tô tư đổ 7 tấn ô tô tự đổ 10 tấn
100tấn
100tấn100tấn
100tấn
100tấn
100tấn
100tấn
100tấn
100tấn
1077.506 975.886 906.557
1453.778 1347.986 1158.379
1 704.626 1 523.505 1 334.654
1.077.506 975.886 906.557
1453.778 1347.986 1158.379
1704.626 1.523.505 1334.654
118
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.27 14 1 AD.27142 AD.27143
AD.27151 AD.27152 AD.27153
AD.27161 AD.27162 AD.27163
AD.27171 AD.27172 AD.27173
cự ly vận chuyển 2,0 khi Phương tiện vận chuyển - ô tô tư đổ 5 tấn - ô tô tư đổ 7 tấn ô tô tự đổ 10 tấn Cự ly vận chuyển 3,0 khi Phương tiện vận chuyển - ô tô tư đổ 5 tấn ô tô tư đổ 7 tấn - ô tô tự đổ 10 tấn Cự ly vận chuyển 4,0 khi Phương tiện vận chuyển - ô tô tự đổ 5 tấn - ô tô tư đổ 7 tấn - ô tô tự đổ 10 lấn Vận chuyển 1 tìm tiếp theoPhương tiện vận chuyển - ô tô tư đổ 5 tấn - ô tô tư đổ 7 tấn - ô tô tự đổ 1 0 tấn
100tấn
100tấn
100tấn
100tấn
100tấn
100tấn
100tấn
100tấn
100tấn
100tấn
100tấn
100tấn
1955.474 1699.024 1510.929
2.371.653 1986.875 1796.327
2.787.833 2.274.726 2.081.724
376.272 322.955 218.245
1955.474 1699.024 1510.929
2.371.653 1986.875 1796.327
2.787.833 2.274.726 2.081.724
376.272 322.955 218.245
AD.27200 - VẬN CHUYỂN ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA TỪTRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ
Đơn VỊ tín h : đi 100tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.27211 AD.27212 AD.27213
AD.27221 AD.27222 AD.27223
vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ Cự ly vận chuyển 1 ,0 khi Phương tiện vận chuyển - ô tô tự đổ 7 tấn - ô tô tư đổ 10 tấn - ô tô tự đổ 12 tấn Cự ly vận chuyển 2,0 khi Phương tiện vận chuyển --ô tô tự đổ 7 tấn -ô tô tự đổ 10 tấn -ô tô tự đổ 12 tấn Cự ly vận chuyển 3,0 khi Phương tiện vận chuyển
100tấn
100tấn
100tấn
100tấn100tấn
100tấn
1551.588 1326.260 1263.178
1951.771 1737.568 1658.524
1551.588 1326.260 1263.178
1951.771 1737.568 1 658.524
119
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.27231 AD.27232 AD.27233
AD.27241 AD.27242 AD.27243
AD.27251 AD.27252 AD.27253
-Ô tô tự đổ 7 tấn -Ô tô tự đổ 10 tấn Ô tô tự đổ 12 tấn Cự ly vận chuyển 4,0 khi Phương lên vận chuyển - ô tô tự đổ 7 tấn - ô tô tự đổ 10 tấn ô tô tự đổ 12 tấn Vận chuyển lúm tiếp theoPhương lên vận chuyển - ô tô tự đồ 7 tấn - ô tô tự đổ 10 tấn - ô tô tự đổ 1 2 tấn
100tấn
100tấn
100tấn
100tấn
100tấn
100tấn
100tấn
100tấn
100tấn
2.281.747 2.064.936 1 967.086
2.618.743 2.392.304 2.275.649
365.080 243.427 24 1.065
2.281.747 2.064.936 1 967.086
2.618.743 2.392.304 2.275.649
365.080 243.427
24 1 .065
AD.30000 -COC Tiêu, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘĐơn giá cọc tiêu, biển báo được xây dựng căn cứ định hình kết cấu cọc tiêu, biển báo hiệu đường bộ bê tông cốt thép lắp ghép.
Thành phần công việc :
- Sàng cát, rửa sỏi đá, chặt, uốn, buộc cốt thép, sản xuất tháo dỡ ván khuôn. trộn, đầm bê tông. sơn bảng, sơn cột, đào lỗ, chôn cột, lắp bảng, (chưa tính công việc vẽ hình, kẻ chữ trên bảng)AD.31 100 - LÀM CỌC TIÊU BÊ TÔNG CỐT THÉP 0,12x0,12x1.025 (m)
LÀM CỘT KM BÊ TÔNGĐơn vị tính: đ/1cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.31111 AD.31111
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép, cột tim bê tông - Cọc tiêu BTCT Cột tim bê tông
cái cái
19.164 73.613
8.369 81.602
27.533 155.215
AD.31200 - LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP HÌNH CHỮNHẬT
Đơn vị tính: đ/1cáiMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AD.31211 AD.31221 AD.31231 AD.31241
Làm biển báo bê tông cốt thép hình chữ nhật Kích thước biển báo 0 6x 1.0m 1.0x 1 ,2m 1,0x 1,6m 0 6x0.6m - 0,5x0,7m
cái cái cái cái
35.287 66.372 89.662 23.665
24.062 47.078 63.294 15.170
59.349 113.450 152.956 38.835
AD.31300 - LÀM CỘT ĐỠ BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉPĐơn vị tính: đ/1côt
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.31311 AD.31321 AD.31331
Làm cột đỡ biển báo bê tông cốt thépLoại cột dài
- 2,7 m2,8 ÷ 3,0 m 3,1 ÷ 3,8 m
cột cột cột
84.743 88.082 94.048
37.662 39.232 42.370
122.405 127.314 136.418
Ghi chú:
- Cột dài 2,7m dùng cho biển chữ nhật 0,40mx 1,2m và 0,40mx0,7m.- Cột dài 2,7-3,0 dùng cho biển tròn, biển tam giác, biển chữ nhật 0,6mx 1,6m.0. 5mxo,7m, biển vuông 0,6mxo.6m.
- Cột dài 3,1 m-3,3m dùng cho biển 1 m x 1 ,2m, 1 mx 1 ,6m, O,5xo,6m.Bu long M20xl 80 dùng cho biển O,4mxo,70m chỉ cần 1 cái, các loại biển khác 2 cái.
AD.32100 - SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BẢNG TÊN ĐƯỜNG, BẢNG LUU THÔNG Thành phần công việc :
- Lấy dấu cắt sắt thành trụ, khoan lỗ, chụp đầu nắp bằng nắp chụp nhựa (đối với ống sắt tròn), cạo rỉ, sơn 3 nước, 1 nước chống rỉ, 2 nước sơn dầu. Đào đất để chôn trụ. Đô bê tông đá 1x2 làm chân trụ. Trồng trụ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp, vận chuyển vật liệu, cấu kiện ra công trường bằng mô 7 tấn trong phạm vi 1 Okm.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.32111 AD.32121 AD.32 131
sản xuất lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thôngLoại trụ đỡ-Sắt L50x50x5 - Sắt ống Φ60 - Sắt ống Φ80
cái cái cái
122.1 15 1 19.364 144.848
51.144 49.177 58.520
24.1 55 26.408 32.027
197.414 194.949 235.395
AD.32200 - LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vi tính: đ/cáiMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AD.32211 AD.32212
AD.32221
AD.32231
Làm biển báo bê tông cốt thépLoại biển báo chữ nhật Kích thước- 0 4xo.7 m - O,5xo,6 m - 0 4x 1 .2 m Loại biển báo tròn Kích thước
- ΦO,7 mLoại biển báo tam giác Kích thước
- O,7xo,7xo,7 m
cái cái
cái
cái
25.868 26.933
21.263
14.670
19.354 12.031
15.170
9.416
45.222 38.964
36.433
24.086
AD.32300 - SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT BẢNG TÊN ĐƯỜNG, BẢNG LUU THÔNG Thành phần công việc :
Chuẩn bị, đo lấy dấu, gò tôn, cắt thành bảng, cạo rỉ, sơn 3 nước: 1 nước chống rỉ, 2 nước sơn dầu, vẽ hình 3 nước sơn.
-Lắp biển báo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.- Bốc dỡ, vận chuyển bảng ra công trường bằng mô 2,5T trong phạm vi 30km.
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.32311
AD.32321 AD.32322
sản xuất, lắp đặt Bảng tên đường Bảng tên đường O,3xo,5m Bảng lưu thông Loại trònLoại vuông, tam giác, chữ nhật
bảng
m2 m2
23.898
198.441
152.860
17.906
121.952
120.500
7.946
7.946
7.946
49.750
328.339
281.306
AD.32400 - SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT BIỂN BÁO PHẢN ỌUANGThành phần công việc
Gò tôn, lấy dấu, cắt thành bảng, in bảng, chùi khuôn bảng, rửa màng in. Vẽ khuôn mẫu, tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp, phơi bảng. Lắp đặt, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi lokm.
Đơn vị tính: đ/1cáiMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AD.32411 AD.32421
AD.32431 AD.32441
sản xuất, lắp đặt biển báo phản quangBiển vuông 60x60cm Biển tròn (l)70, bát giác cạnh 25cmBiển tam giác cạnh 70cm Biển chữ nhật 30x50cm
cái cái
cái cái
215.601 274.979
140.309 87.919
71.663 75.325
65.386 48.647
8.277 8.277
8.277 8.277
295.541 358.581
213.972 144.843
AD.33100 - GẮN ĐINH PHẢN QUANGThành phần công việc :
Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nung keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.Bốc dỡ, vận chuyển vật tư, công cụ ra công trường bằng xe ôm 2,5T.
Đơn vị tính: đ/1viênMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AD.33 110 AD.33120
Gắn đinh phản quang Trên mặt bê tông Trên mặt đường nhựa
viên viên
43.086 42.516
3.653 3.501
4.679 4.679
51.418 50.696
AD.34100 - LẮP ĐẶT DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công diệc :- Chuẩn bị. đo kiểm tra đánh dấu vị trí lắp đặt, lắp đặt dải phân cách theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m.
Đơn vị tính : đ/1cái; đ/1viênMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AD.34110 AD.34120 AD.34130
Lắp đặt dải phân cách Dải phân cách cứng Dải phân cách mềm Dải phân cách bằng tôn lượn sóng (đơn giá chưa bao gồm vật liệu)
cái cái m
172.550 206.522
4.646 3.170 3.553
177.196 209.692
3.553
AD.811OO - SẢN XUẤT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, Biển BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Thành phần công việc :Chuẩn bị, đo lấy dấu, triển khai tôn, cắt, uốn khoan lỗ, hàn, sơn chống rỉ 2 nước trong và ngoài phao, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AD.81 100 - SẢN XUẤT PHAO TIÊU BÁO HIỆU ĐƯƠNG SÔNG
Đơn vị tính: đ/1cáiMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AD.81111 AD.81121 AD.81131 AD.81141
sản xuất phao tiêu Đường kính phao 0 .8m 1.0m1 .2m 1 .4m
cái cái cái cái
1347.073 2.165.786 2.969.727 4.781.872
1321.841 1713.058 2.181.334 2.950.136
99.446 165.795 224.66
1367.15
2.768.360 4.044.639 5.375.722
8.099. 173
AD.81200 -SẢN XUẤT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Đơn vị tính: đ/1cáiMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AD.81211 AD.81212 AD.81213
AD.8121l AD.81222 AD.81223
sản xuất cột báo hiệu đường sông, đường kính 1 60mmChiều dài cột 5,5m
6,5m7,5m
Sản xuất cột báo hiệu đường sông, đường kính 200mmChiều dài cột 5,5m
6,5m7,5m
cái cái cái
cái cái cái
1437.420 1630.289 1823.802
1726.238 1962.912 2.200.347
672.776 765.838 858.900
732.051 823.928 918.768
155.193 176.234 198.203
187.45 1214.53 240.748
2.265.389 2.572.361 2.880.905
2.645.740 3.001 .403 3.359.863
AD.813OO - SẢN XUẤT BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Đơn vị tính: đ/mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AD.81310 sản xuất biển báo hiệu đường sông
m2 358.583 201.536 26.871 586.990
AD.82000 - LẮP ĐẶT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG AD.82100 - LĂP ĐẶT PHAO TIÊU
Thành phần công việc :Chuẩn bị, kiểm tra các mối liên kết giữa xích và các bộ phận chuyển hướng của phao
(mắm, con quay, vòng chuyển tiếp,...), thả phao dấu, căn tọa độ vị trí thả rùa định vị phao, vận chuyển vật liệu từ bờ xuống xà lan (vận chuyển vật liệu từ nơi sản xuất đến khu vực thả phao chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đ/1cáiMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AD.82111 AD.82121 AD.82131 AD.82141
Lắp đặt phao tiêu Đường kính phao 0 .8m
1.0m1 .2m1 .4m
cái cái cái cái
14.600 16.060 17.650 19.110
46.003 63.254 81.783 99.673
29.607 41.421 53.380 65.194
90.210 120.735 152.813 183.977
AD.82200 - LẮP ĐẶT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG DI60MM-200MM
Thành phần công việc :Chuẩn b!, vận chuyển vật liệu từ tàu đến vị trí lắp đặt. đào hố chôn cột, định vị căn chỉnh cột, trộn vữa, đổ bê tông chân cột, lấp đất chân cột.
Đơn vi tính: đ/1cáiMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AD.82211 AD.82221 AD.82231
Lắp đặt cột báo hiệu đường sông, đường kính 1 60-200mmChiều dài cột
5,5m6,5m7,5m
cái cái cái
268.818 268.818 268.818
432.710 450.493 463.533
701.528 719.311 732.351
AD.82300 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BIỂN BÁO HIỆU ĐƯƠNG SÔNGĐơn vị tính: đ/1cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AD.823 10 Lắp đặt các loại biển báo hiệu đường sông
cái 128.713 88.913 217.626
CHƯƠNG VCÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
AE. 10000 - XÂY ĐÁThành phần công biếc:
- Chuẩn bị, lập và tháo dỡ giàn giáo xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch, kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (vật liệu làm giàn giáo đã tính trong đơn giá).Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC30, cát vàng có mô đun độ lớn ML>2.AE.11000 - XÂY ĐÁ MÓNG AE.11000 -XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.11113 AE.11114 AE.l1115
AE.11123 AE.11124 AE.11125
xây móngChiều dày ≤60cm Vữa XM thác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 Chiều dày > 60cm Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100
m3 m3 m3
m3 m3 m3
206.084 228.728 253.069
206.084 228.728 253.069
96.91 996.91996.91
993.37 93.367 93.367
303.003 325.647 349.988
299.451 322.095 346.436
AE. 1 1200 - XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đ/1m m3Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AE.11213 AE.l1214 AE.11215
xây tường thẳng Chiều dày ≤60cm, cao≤ 2m
- Vữa XM mác 50 – - Vữa XM mác 75- Vữa XM mác 100
m3 m3 m3
206.084 228.728 253.069
109.604 109.604 109.604
315.688 338.332 362.673
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.11223 AE .11224 AE.11225
AE.11233 AE.11234 AE.11235
AE.11243 AE.11244 AE.11245
Chiều dày ≤ 60cm, cao ≤ 2m- Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75- Vữa XM mác 1 00
Chiều dày > 60cm, cao ≤ 2m
-Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 1 00 Chiều đày > 60cm. cào > 2m
-Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 -Vữa XM mác 100
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
223.601 248.170 274.580
206.084 228.728 253.069
221.540 245.883 272.049
126.857 126.857 126.857
105.545 105.545 105.545
120.260 120.260 120.260
350.458 375.027 401.437
311.629 334.273 358.614
341.800 366.143 392.309
AE. 1 1300 - XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vi tính: đ/ m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.11313 AE.11314 AE.11315
AE.11323 AE.11324 AE.11325
AE.11333 AE.11334 AE.11335
AE.11343 AE.11344 AE.11345
xây tường trụ gìn, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ Chiều dày ≤ 60cm, cao ≤ 2mVữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 Chiều dày ≤ 60cm cao > 2m Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 Chiều dày > 60cm, cao ≤ 2mVữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 1 00 Chiều dày > 60cm, cao > 2mVữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
206.084 228.728 253.069
223.601 248.170 274.580
200.084 228.728 253.069
221.540 245.883 272.049
119.245 119.245 119.245
140.557 140.557 140.557
114.171 114.171 114.171
128.886 128.886 128.886
325.329 347.973 372.314
364.158 388.727 415.137
320.255 342.899 367.240
350.426 374.769 400.935
1 27
Xây Mố, TRỤ, CỘT, TƯƠNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦUĐơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.11413 AE.l1414 AE.l1415
AE.11423 AE.11424 AE.11425
AE.11513 AE.11514 AE.l1515
AE.11523 AE.11524 AE.11525
AE.11613 AE.11614 AE.l1615
AE. 11623 AE.11624 AE.11625
AE.11713 AE.ll714 AE.11715
AE.11723 AE.11724 AE.11725
xây mố, trụ cột, tường cánh, tường đầu cầu Xây mốChiều cao ≤ 2m - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 1 00 Chiều cao > 2m Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 1 00 Xây trụ, cộtChiều cao < 2m - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100
Chiều cao > 2m - Vữa XM mác 50 Vữa
XM mác 75- Vữa XM mác 100
Xây tường cánh, đầu cầu Chiều cao ≤ 2m
- Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100
Chiều cao > 2m - Vữa XM mác 50 -
Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 - Xây trụ đỡ ống Chiều
cao ≤ 2m - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100
Chiều cao > 2m - Vữa XM mác 50- Vữa XM mác 75- Vữa XM mác 100
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
206.084 228.728 253.069
223.601 248.170 274.580
219.479 243.596 269.51
8221.54245.883 272.049
215.357 239.021 264.457
222.570 247.026 273.314
219.317 243.207 268.887
225.554 250.123 276.533
125.334 125.334 125.334
255.236 255.236 255.236
201 .956 201.956 201 .956
346.573 346.573 346.573
11 0 768 1 20.768 1 20.768
206.015 206.015 206.015
178.107 178.107 178.107
210.582 210.582 210.582
331.418 354.062 378.403
478.837 503.406 529.816
421.435 445.552 471.474
568.113 592.456 618.622
336.125 359.789 385.225
428.585 453.041 479.329
397.424 421.314 446.994
436.136 460.705 487.115
1 28
AE. 11800 - XÂY GỐI ĐỠ ĐƯỜNG ỐNG
Đơn vị tính: đ/1 m3 ~
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.11813 AE.11814 AE.11815
AE.11823 AE.11824 AE.11825
xây gối đỡ đường ống Chiều cao ≤ 2m - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Chiều cao > 2m - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 -Vữa XM mác 100
m3 m3 m3
m3 m3 m3
207.884 230.528 254.869
225.554 250.123 276.533
178.107 178.107 178.107
209.567 209.567 209.567
3.371 3.371 3.371
3.371 3.371 3.371
389.362 412.006 436.347
438.492 463.061 489.471
AE.I 1900 - XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐCĐơn vị tính: đ/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.11913 AE.l1914 AE.11915
AE.11923 AE.11924 AE.11925
AE.11933 AE.11934 AE.11935
xây mặt bàng, mái dốc Xây mặt bằng - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 Xây mái dốc thẳng - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Xây mái dốc cong - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
206.084 228.728 253.069
206.084 228.728 253.069
213.081 236.29
261.241
105.545 105.545 105.545
111126 111126 111126
122.797 122.797 122.797
311.629 334.273 358.614
317110 339.854 364.195
335.878 359.088 384.038
AE.12000 -XẾP ĐÁ KHAN
Đơn vị tính: đ/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.12110 AE.12120 AE.12130
xếp đá khan Xếp đá khan không chít mạchMặt bằng Mái dốc thẳng Mái dốc cong
m3 m3 m3
114.405 114.405 119.541
60.891 71.040 100471
175.296 185.445 220.012
129
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.12213 AE.12214 AE.12215
AE.12223 AE.12224 AE.12225
AE.12233 AE.12234 AE.12235
xếp đá khan có chít mạch Xếp đá khan mặt bằng - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Xếp đá khan mái dốc thẳng- Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 1 00 Xếp đá khan mái dốc cong - Vữa XM mác 50 -Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 1 00
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
129.097 132.709 136.592
129.097 132.709 136.592
134.1 69 137.872 141.852
78.651 78.651 78.651
88.800 88.800 88.800
101.993 101.993 101 .993
207.748 211.360 215.243
217.897 221. 509 225.392
236.162 239.865 243.845
AE.12300 - XÂY CÔNGAE.12400 - XÂY NÚT HẦM
AE.12500 - XÂY CÁC BỘ PHÂN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁCĐơn vỉ tính: đ/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.12313 AE.12314 AE.l2315
AE.12413 AE.12414 AE.12415
AE.12513 AE.12514 AE.12515
xây cốngVữa XM mác 50 -Vữa XM mác 75 - vữa XM mác 100 Xây nút hầmVữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 -Vữa XM mác 100 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác -Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 -Vữa XM mác 100
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
219.479 243.596 269.51
8219.49 243.59ê
269.518
19.317243.207
268.887
156.287 156.287 156.287
1 80.644 1 80.644 1 80.644
209.567 209.567 209.567
375.766 399.883 425.805
400.123 424.240 450.162
428.884 452.774 478.454
AE. 1 2600 - XÂY RÃNH ĐỈNH, Dốc Nước, THÁC Nước, GÂN CHỮ V
TRÊN ĐỘ DỐC TALUY > 40%Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc vác vận chuyển đá, vữa xây từ vị trí chân ta tuy lên vị trí xây; trộn vữa, xây kể cả miết mạch kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.1 30
Đơn vị tính: đ/1m3Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AE.12613 AE.12614 AE.12615
AE.12623 AE.12624 AE.12625
AE.12633 AE.12634 AE.12635
xây rãnh đỉnh, dốc nước, thác nước, gân chữ v trên độ dốc taluy > 40% Chiều cao ≥ 5m - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 1 00
Chiều cao > 1Om - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75- -Vữa XM mác 100
Chiều cao > 20m- Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
226.039 252.080 280.072
227.115 253.280 281.405
229.268 255.681 284.073
282.637 282.637 282.637
329.827 329.827 329.827
391.226 391.226 391.226
508.676 534.717 562.709
556.942 583.107 611.232
620.494 646.907 675.299
Xây GẠCHThành phần công việc
- Chuẩn bị. lắp và tháo dỡ dàn giáo xây. Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận kết cau chung như đường viền bệ cửa sổ, gờ chỉ v.v... tính vào đơn giá) bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC30,cát mịn có mô đun độ lớn ML = 1,5 - 2,0.
(Vật liệu làm dàn giáo xây đã tính trong đơn giá)AE.20000 - XÂY GẠCH CHỈ (6,5x 10x22)
Xây GẠCH ĐẶC 16,5x10.5x22)AE.21000 - XÂY MÓNG BẰNG GẠCH CHÍ ĐẶC 6.5x10.5x22)
Đơn vị tính: đ/ m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AE.21112 AE.21113 AE.21114 AE.21115 AE.21116 AE.21117
AE.21212 AE.21213 AE.21214 AE.21215 AE.21216 AE.21217
xây móngChiều dày ≤ 33cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 -Vữa XM mác 75 -Vữa TH mác 25 -Vữa TH mác 50
-Vữa TH mác 75 -Chiều dày > 33cm -Vữa XM mác 25-Vữa XM mác 50- Vữa XM mác 75- Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3
m3
501.371 52 1.701 538.999 514.212 530.461 545.257
493.249 514.280 532.174 506.533 523.342 538.649
84.740 84.740 84.740 84.740 84.740 84.740
75.607 75.607 75.607 75.607 75.607 75.607
586.111 606.441 623.739 598.952 615.201 621.997
568.856 589.887 607.781 582.140 598.949 614.256
AE.2.-000 - XÂY TƯỜNG THẲNG BẰNG GẠCH CHỈ ĐẢC (6.5x10,5x22) .
Đơn vi tínhđ/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.22112 AE.22113 AE.22114 AE.22115 AE.22116 AE.22117
xây tường thăng Chiều dày ≤ 11cm. cao ≤ 4m
- Vữa XM mác 25- Vữa XM mác 50- Vữa XM mác 75- vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75
m3 m3 m3 m3 m3
m3
610.244 627.417 642.027 621.091 634.816 647.313
113.156 113.156 113.156 113.156 113.156 113.156
2.427 2.47 2427 2.427 2.427 2 427
725.827 743.000 757.610 736.674 750.399 762.896
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vl
vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AE.22122 AE.22123 AE.22124 AE.22125 AE.22126 AE.22127
AE.22132 AE.22133 AE.22134 AE.22135 AE.22136 AE.22137
AE.22142 AE.22143 AE.22144 AE.22145 AE.22146 AE.22147
AE.22212 AE.22213 AE.22214 AE.22215 AE.22216 AE.22217
AE.22222 AE.22223 AE.22224 AE.22225 AE.22226 AE.22227
AE.22232 AE.22233 AE.22234 AE.22235 AE.22236 AE.22237
chiều dày ≤ 1 lcm, cao ≤ 16mVữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày ≤1 lcm, cao ≤ 50m- Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 - Chiều dày ≤ 1 lcm,
cao > 50mVữa XM mác 25 Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày ≤33cm, cao ≤ 4m- Vữa XM mác 25 – Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 1 6m- Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày s 33cm, cao -s 50m
Vữa XM mác 25 Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa TH mác 25 Vữa TH mác 50 Vữa TH mác 75
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
610.244 627.417 642.027 621.091 634.816 647.313
610.244 627.417 642.027 621.091 634.816 647.313
610.244 627.417 642.027 621.091634.816647.313
526.439 547.786 565.949 539.923 556.984 572.520
531.453 553.003 571.339 545.065 562.289 577.973
531.453 553.003 571.339 545.065 562.289 577.973
123.305 123.305 123.305 123.305 123.305 123.305
135.483 135.483 135.483 135.483 135.483 135.483
141.572 141.572 14 1.572 141.572 141.572 141.572
97.426 97.426 97.426 97.426 97.426 97.426
99.963 99.963 99.963 99.963 99.963 99.963
109.604 109.604 109.604 109.604 109.604 109.604
8.335 8.335 8.335 8.335 8.335 8.335
51.067 51.067 51.067 51.067 51.067 51.067
71.467 71.467 71.467 71.467 71.467
71.467
2.427 2.427 2.427 2.427 2.4272.427
8.335 8.335 8.335 8.335 8.335 8.355
51.06751.067
51.06751.06751.06751.067
741.884 759.057 773.667 752.731 766.456 778.953
796.794 813.967 828.577 807.641 821.366 833.863
823.283 840.456 855.066 834.130 847.855 860.352
626.292 647.639 665.802 639.776 656~37 672.373
639.751 661.301 679.637 653.363 670.587 686.271
692.124 713.674 732.010 705.736 722.960 738.644
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.22242 AE.22243 AE.22244 AE.22245 AE.22246 AE.22247
AE.223 12 AE.22313 AE.22314 AE.22315 AE.22316 AE.22317
AE.22322 AE.22323 AE.22324 AE.22325 AE.22326 AE.22327
AE.22332 AE.22333 AE.22334 AE.22335 AE.22336 AE.22337
AE.22342 AE.22343 AE.22344 AE.22345 AE.22346 AE.22347
Chiều dày < 33cm, cao > 50m-Vữa XM mác 25 -Vữa XM mác 50- Vữa XM mác 75 -Vữa TH mác 25 -Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 33cm, cao < 4m-Vữa XM mác 2- Vữa XM mác 50 -Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 -Vữa TH mác 50 – -Vữa TH mác 75 Chiều dày > 33cm, cao < 16m-Vữa XM mác 25- Vữa XM mác 50- Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 33cm, cao < 50m- Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa TH mác 25 Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 33cm, cao > 50mVữa XM mác 25 Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa TH mác 25 Vữa TH mác 50 Vữa TH mác 75
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
531 .453 553.003 571.339 545.065 562.289 577.973
515.445537.423
556.122 529.327 546.893 562.888
520.377 542.565 56 1.444 534.392 552.126 568.274
520.377 542.565 561.444 534.392 552.1 26 568.274
520.377 542.565 561 .444 534.392 552.1 26 568.274
114.678 114.678 114.678 114.678 114.678 114.678
84.233 84.233 84.233 84.233 84.233 84.233
91.337 91.337 91.337 91.337 91.337 91.337
100471 100 471 100471 100 471 100 471 100 471
105.037 105.037 105.037 105.037 105.037 105.037
71.467 71.467 71.467 71.467 7.467
71.467
2.427 2.427 2.427 2.427 2.427 2.427
8.335 8.335 8.335 8.335 8.335
8.3355
1.0675 1.0675 1.0675 1.0675 1.0675 1.0675
1.4677 1.4677 1.4677 1.4677 1.4677 1.4677
717.598 739.148 757.484 731.210 748.434 764.118
602 105 624.083 642.782 615.987 633.553 649.548
620.049 642.237 661.116 634.064 651.79B 667.946
671.915 694.103 712.982 685.930 703.664 719.812
696.88 1 719 .069 737.948 710.896 728.630 744.778
AE.23000 - XÂY CỘT, TRỤ BẰNG GẠCH CHỈ ĐẶC (6,5x 10,5x22)Đơn vị tính: đ/ m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.23112 AE.23113 AE.23114 AE.23115 AE.23116 AE.23117
AE.23122 AE.23123 AE.23124 AE.23125 AE.23126 AE.23127
AE.23132 AE.23133 AE.23134 AE23135 AE.23136 AE23137
AE.23142 AE.23143 AE.23144 AE.23145 AE.23146 AE.23147
xây cột trụChiều cao ≤ 4m - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều cao ≤ 1 6m Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều cao ≤ 50m - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều cao > 50m - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75
m3 m3 m3 m3 m3
m3
m3 m3
m3 m3 m3
m3
m3 m3
m3 m3 m3
m3
m3 m3
m3 m3 m3
m3
m3 m3
520.377 542.565 561.444 534.392 552.126 568.274 522.844 545.137
564.105 536.925 554.743 570.967 522.844 545.137
564.105 536.925 554.743 570.967 522.844 545.137
564.105 536.925 554.743 570.967
152.228 1 52.228 1 52.228 152.228 152.228 1 52.228 202.971 202.971
202.971 202971 202.971 202.971 223.268 223.268
223.268 223.268 223.268 223.268 233.416 233.416
233.4 16 233.416 233.416 233.416
2.023 2.023 2.023 2.023 2.023 2.023 7.929 7.929
7.929 7.929 7.929
7.929 5 1.067 5 1.067 5
1.067 5 1.067 5 1.067 5 1.067 7 1.467 7 1.467 7
1.467 7 1.467
71.467 71.467
674.628 696.816 715.6ọ5 688.643 706.377 722.525 733.744 756.037
775:O05 747.825 765.643 781 .867 797.179 819.472
838.440 811.260 829.078 845.302 827.727 850.020
868.988 84 1.808 859.626 875.850
AE.24000 - XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐÔ BẰNG GẠCH CHỈ ĐẶC (6,5xlo.5x22)
Đơn vị tính: đ/ m3Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AE.24112 AE.24113 AE.24114 AE. 24115 AE.24116
xây tường cong nghiêng văn vỏ đỗChiều dày ≤ 33cm, chiều cao ≤ 4m
Vữa XM mác 25 Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 Vữa TH mác 50
m3 m3 m3
m3
m3
526.439 547.786 565.949 539.923 556.984
141.065 141.065 141.065 141.065 141.065
2.427 2.427 2.427 2.427 2.427
669.931 691.278 709.441 683.415 700.476
Mã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.24117
AE.24122 AE.24123 AE.24124 AE.24125 AE.24126 AE.24127
AE.24132 AE.24133 AE.24134 AE.24135 AE.24136 AE.24137
AE.24142 AE.24143 AE.24144 AE.24145 AE.24146 AE.24147
AE.24212 AE.24213 AE.24214 AE.24215 AE.24216 AE.24217
AE.24222 AE.24223 AE.24224 AE.24225 AE.24226 AE.24227
AE.24232 AE.24233 AE.24234 AE.24235 AE.24236 AE.24237
- vữa TH mác 75 Chiều dày ≤ 33cm, chiều cao ≤ 1 6m- Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 Vữa TH mác 75 Chiều dày ≤ 33cm. chiều cao ≤ 50m- Vữa XM mác 25 Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 Vữa TH mác 75 Chiêu dày ≤ 33cm. chiều cao > 50m- Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 Vữa TH mác 75 Chiều dày > 33cm, chiều cao ≤ 4mVữa XM mác 25 Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 V ữa TH mác 25 Vữa TH mác 50 Vữa TH mác 75 Chiều dày > 33m, chiều cao ≤16mVữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 chiều dày > 33m, chiều cao < 50m- vưa xM mác 25
Vừa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50- Vữa TH mác 75
m3
m3 m3
m3
m3 m3 m3
m3
m3
m3 m3 m3 m3
m3
m3 m3 m3 m3
m3
m3 m3 m3 m3
m3
m3
m3 m3 m3
m3
m3
m3
m3 m3 m3
m3
m3
572.520
53 1 .453 553.003 571.339 545.065 562.289 577.973
53 1 .453 553.003 571.339 545.065 562.'289 577.973
53 1 .453 553.003
57 1 .33ọ 545.065 562.289
577.973 5
1 5.445 537.423
556. 1 22 529.327 546.893 562.888
520.377 542.565
56 1 .444 534.392
552:126
568.274 520.377 542.565 561.444 534.392
552. 1 26 568.274
141.065
1 56.795 156.795 1 56.795 1 56.795 1 56.795 1 56.795
172.018 172.018 172.018
1 72.01 8 1 72.01 8 1 72.01 8
1 80. 1 37 1 80.
1 37 1 80. 1 37 1 80. 1
37 1 80.
1 3 7 1 80. 1 37 131.931 131.931 131.931 131.931
131.931 131.931 146.646 146.646 146.646
146.646 146.646 146.646 160.854 160.854 160.854 160.854
2.427
8.335 8.335 8.335 8.335 8.335 8.335
5 1 .067 5 1 .067 5 1 .067 5 1 .067 5 1 .067 5 1 .067
7 1 .467 7 1 .467 7 1 .467 71 .467 7 1 .467 7 1 .467
2.427 2.427 2.427 2.427 2.427 2.427
8.335 8.335 8.335 8.335 8.335
8.335 5 1 .067 5 1 .067 5 1 .067 5 1 .067 5 1 .067 5 1 .067
716.012
696.583 718.133 736.469 710.195 727.419 743.103
754.538 776.088 794.424 768 .150 785.374
801 .058
783.057 804.607 822.943 796.669 813.893 829.577
649.803 671.781 690.480 663.685 68 1.251 697.246
675.358 697.546 716.425 689.373 707.107
723.255 732.298
754.4861773.3657
46.3 1 3764.047
780.15
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.24242 AE.24243 AE.24244 AE.24245 AE.24246 AE.24247
Chiều dày > 33cm, chiều cao >50m- Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75
m3
m3
m3
m3
m3
m3
520.377 542.565
561 .444
534.392 552.126 568.274
168.466 168.466 168.466 168.466 168.466 168.466
71.467 7.467
71.467 71.467 7 1.467 71.467
760.30 782.49B 801 .377 774.325 792059 808.207
AE.25000 - XÂY CỐNG BẰNG GẠCH CHỈ ĐẶC (6,5x 10.2x22)
Đơn vị lính: đ/ m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.25113 AE.25114
AE.25213 AE.25214
xây cốngXây cống cuốn cong - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Xây cống thành vòm
cong - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75
m3 m3
m3 m3
540.586 557.955
551.388 569.378
236.461 236.461
217.179 217.179
2.427 2.427
2427 2427
779.474 796.843
770.994 788.984
AE.2600(l - XÂY BỂ CHỨA, HỐ VAN, HỐ GA. GỐI ĐỠ ỐNG, RÃNH TI OÁT NƯỚC BẰNG GẠCH CHỈ ĐẶC (6.5x 10x22)
Đơn vị tính: đ/ m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vai liêu Nhân công
Máy Đ ơn g i á
AE.26112 AE.26113 AE.26114
AE.26212 AE.26213 AE.26214
AE.26312 AE.26313 AE.26314
xây bể chứa- Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Xây hố van, hố ga - Vữa XM mác 5 0- Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Xây gối đỡ ống. rãnh thoát nước
- Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
531.491 554.418 573.926
534.035 558.442 579.208
534.417 559.045 580.000
182.674 182.674 182.674
162.377 162.377 162.377
228.342 228.342 228.342
2.427 2.427 2.427
2.427 2.427 2.427
2.427 2.427 2.427
716.592 739.519 759.027
698.839 723.246 744.012
765 .186 789214 8
10.769
AE.2700O - XÂY BỂ CHỨA HOÁ CHẤT, BỂ CHỐNG ĂN MÒN BẰNG GẠCH CHỈ ĐẶC (6,5x10,5x22)
Đơn vị tính: đ/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.27110 xây bể hoá chất, bể chống ăn mòn
m3 3.745.240 225.246 2.427 3.972.913
AE.28000 - XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHƯC TẠP KHÁC BẰNG GẠCH CHỈ ĐẶC (6,5xlo,5x22)
Đơn vị tính: đ/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.28113 AE.28114
AE.28123 AE.28124
AE.28133 AE.28134
AE.28143 AE.28144
xây các bộ phận kết cấu phức tạp khácChiều cao ≤ 4m - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Chiều cao ≤ 1 6m Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Chiều cao < 50m - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75
Chiều cao > 50m - Vữa XM mác 50- Vữa XM mác 75
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3
566.263 583.799
568.960 586.579
568.960 586.579
568.960 586.579
182.674 182.674
202.971 202.971
223.268 223.268
233.416 233.416
2.427 2.427
14.231 14.231
51.067 51.067
71.467 71.467
751364 768.900
786.162 803.781
843.295 860.914
873.843 891.462
Xây GẠCH 2 LỖ (6,5X10,5X22) AE.22000 - XÂY TƯỜNG THẲNG BẰNG GẠCH 2 LỖ (6,5x210,5x22)
Đơn vị tính: đ/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.22152 AE.22153 AE.22154 AE.22155 AE.22156 AE.22157
xây tường thẳng Chiều dày ≤ 11 cm, cao ≤ 4mVữa XM mác 25 Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75
m3 m3 m3 m3 m3 m3
319.206 336.379 350.989 330.053 343.778 356.276
113.156 113.156 113.156 113.156 113.156 113.156
2.427 2.427 2.427 2.427 2.427 2.427
434.789 451.962 466.572 445.636 459.361 471.859
1 38
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.22162 AE.22163 AE.22164 AE.22165 AE.22166 AE.22167
AE.22172 AE.22173 AE.22174 AE.22175 AE.22176 AE.22177
AE.22182 AE.22183 AE.22184 AE.22185 AE.22186 AE.22 1 87
AE.22252 AE.22253 AE.22254 AE.22255 AE 22256 AE.22257
AE.22262 AE.22263 AE.22264 AE.22265 AE.22266 AE.22267
AE.22272 AE.22273 AE.22274 AE.22275 AE.22276 AE.22277
chiều dày ≤11cm, cao ≤ 1 6m- Vữa XM MAC 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày < 1 lcm, cao ≤ 50m- Vữa XM mác 25- Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày < 1 lcm, cao > 50m- Vữa XM mác 25 Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Vữa TH mác 25 Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày < 33cm, cao ≤ 4m
- Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa
TH mác 50 - Vữa TH mác 75
Chiều dày ≤ 33cm, cao ≤1 6m
Vữa XM mác 25 Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 Vữa TH mác 75 Chiều dày ≤33cm, cao ≤ 50m
- Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25- Vữa TH mác 50- Vữa TH mác 75
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3
319.206 336.379 350.989 330.053 343.778 356.276
319.206 336.379 350.989 330.053 343.778 356.276
319.206 336.379 350.989 330.053 343.778 356.276
281.002 302.349 320.511 294.485 311.547 327.083
283.678 305.228 323.564 297.290 314.514 330.198
283.678 305.228 323.564 297.290 314.514 330.198
123.305 123.305 123.305 123.305 123.305 123.305
135.483 135.483 135.483 135.483 135.483 135.483
141.572 141.572 141.572 141.572 141.572 141.572
97.426 97.426 97.426 97.426 97.426 97.426
99.963 99.963 99.963 99.963 99.963 99.963
109.604 109.604 109.604 109.604 109.604 109.604
8.335 8.335 8.335 8.335 8.335 8.335
51.067 51.067 51.067 51.067 51.067 51.067
71.467 71.467 71.467 71.467 71.467 71.467
2.427 2.427 2.427 2.427 2.427 2.427
8.335 8.335 8.335 8.335 8.335 8.335
51.067 51.067 51.067 51.067 51.067 51.067
450.846 468.019 482.629 461.693 475.4 1 8487.96
505.756 522.929 537.539 516.603 530.328 542.826
532.245 549.418 564.028 543.09ắ556.817 569.315
380.855 402.202 420.364 394.338 411.400 426.936
391.976 413.526 431.862 405.588 422.812 438.496
444.349 465.899 484.235 457.961 475185 490.869
1 39
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.22282 AE.22283 AE.22284 AE.22285 AE.22286 AE.22287
AE.22352 AE.2-353 AE.22354 AE.22355 AE.22356 AE.22357
AE.22362 AE.22363 AE.22364 AE.22365 AE.22366 AE.22367
AE.22372 AE.22373 AE.22374 AE.22375 AE.22376 AE.22377
AE.22382 AE.22383 AE.22384 AE.22385 AE.22386 AE.22387
chiều dày ≤33cm cao > 50m- Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 33cm, cao ≤ 4m- Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75- Vữa TH mác 25- Vưa TH mác 50- Vữa TH mác 75
Chiều dày > 33cm, cao ≤1 6m
Vữa XM mác 25 Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa TH mác 25 Vữa TH mác 50 Vữa TH mác 75 Chiều dày > 33cm, cao ≤ 50m- Vữa XM mác 25 Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa TH mác 25 Vữa TH mác 50 Vữa TH mác 75 Chiều dày > 33crn. cao > 50mVữa XM mác 25 Vữa XM mác 50 Vữa XM mác Vữa TH mác 25 1 Vữa TH mác 50 Vữa TH mác 75
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3
283.678 305.228 323.564 297.290 314.514 330.198 276.061 298.039 316.739 289.943 307.509 323.504 278.703 300.891 319.770 292.718 310.452 326.600 278.703 300.891 319.770 292.718 310.452 326.600 278.703 300.891319.770292.78
310.452 326.600
114.678 114.678 114.678 114.678 114.678 114.678 84.233 84.233 84.233 84.233 84.233 84.233 91.337 91.337 91.337 91.337 91.337 91.337 100 47
1100 47 1100 47 1100471100 47 1100471105.037105.037105.037105.037105.037105.03
7 1 .467 7 1 .467 7 1 .467 7 1 .467 7 1 .467 7 1 .467
2.427 2.427 2.427 2.427 2.427 2.427 8.335 8.335 8.335 8.335 8.335 8.335
5 1 .067 5 1 .067 5 1 .067 5 1 .067 5 1 .067 5 1 .067 7 1 .467 7 1 .467 7 1 .467 7 1 .467 71 .467 7 1 .467
469.823 491.373 509.709 483.435 500.659 516.343 3ô2.721 384.699 403.399 376.603 394.169 410.164 378.375 400.563 419.442 392.390 410.124 426.272 430.241 452.429 471.308 444.256 461.990 478.138 455.207 477.395 496.274 469.222 486.956 503.104
AE.23000 - XÂY CỘT, TRỤ BẰNG GẠCH 2 LỖ (6,5>< 10.5x22)
Đơn vị tính: đ/ m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.23152 AE.23153 AE.23154 AE.23155 AE.3156 AE.23157
AE.23162 AE.23163 AE.23164 AE.23165 AE.23166 AE.23167
AE.23172 AE.23173 AE.23174 AE.23175 AE.23176 AE.23177
AE.23182 AE.23183 AE.23184 AE.23185 AE.23186 AE.23187
xây cột trụChiều cao ≤ 4m - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều cao ≤ 1 6m - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều cao ≤50m - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75
Chiều cao > 50m - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50- Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3
278.703 300.891 319.770 292.718 310.452 326.600
280.024 302.317 321285 294.105 311 923 328.148
280.024 302.317 321285 294.105 311.923 328.148
280.024 302.317 321.285 294.105 311.923 328.148
152.228 152.228 152.228 152.228 152.228 152228
202.971 202.971 202.971 202.971 202.971 202.971
223.268 223.268 223.268 223.268 223.268 223.268
233.416 233.416 233.416 233.416 233.416 233.416
2.023 2.023 2.023 2.023 2.023 2.023
7.929 7.929 7.929 7.929 7.929 7.929
51.067 51.067 51.067 51.067 51.067 51.067
71.467 71.467 71.467 71.467 71.467 71.467
432.954 455.142 474.021 446.969 464.703 480.851
490.924 513.217 533185 505.005 522.823 539.048
554.359 576.652 595.620 568.440 586458
602.483
584.907 607.200 606.168 598.988 616.806 633.031
AE.24000 - XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ BẰNG GẠCH 2 LỖ (6,5x10.5x22)
Đơn vi tính: đu mở
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.24152 AE.24153 AE.24154 AE.24155
xây tường cong nghiêng văn vỏ đỗChiều dày ≤ 33cm, chiều cao ≤ 4m
- Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25
m3 m3 m3 m3
281.002 302349 320.511 294.485
141.065 141.065 141.065 141.065
2.427 2.427 2.427 2.427
424.494 445.841 464.003 437.977
141
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.24156 AE.24157
AE.24162 AE.24163 AE.24164 AE.24165 AE.24166 AE.24167
AE.24172 AE.24173 AE.24174 AE.24175 AE.24176 AE.24177
AE.24182 AE.24183 AE.24184 AE.24185 AE.24186 AE.24187
AE.24252 AE.24253 AE.24254 AE.24255 AE.24256 AE.24257
AE.24262 AE.24263 AE.24264 AE.24265 AE.24266 AE.24267
AE.24272 AE.24273 AE.24274 AE.24275
- vữa TH mác 50 -Vữa TH mác 75 Chiều dày ≤ 33cm, chiều cao ≤1 6m- Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤ 50m- Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày ≤ 33cm, chiều cao > 50mVữa XM mác 25 Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75
Chiều dày > 33cm, chiều cao < 4m
Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75
Chiêu dày > 33cm. chiều cao < 16m
Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 33cm, chiều cao < 50m
- Vữa XM mác 25 - Vữa XM' mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25
m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
311. 547 327.083
283.678 305.228 323.564 297.290 314.514 330.198
283.678 305.228 323.564 297.290 314.514 330.198
283.678 305.228 323.564 297.290 314.514 330.198
276.061 298.039 316.739 289.943 307.509 323.504
278.703 300.891 319.770 292.718 310.452 326.600
278.703 300.891 319.770 292.718
141.065 141.065
156.795 156.795 156.795 1 56.795 156.795
1 56.795
172.018 1 72.01 8 172.018 ỉ
72.01 8 172.018 172.018
1 80.137 180.137 180.137 180.137 180.137 180.137
131.931 131.931 131.931 131.931 131.931 131.931
146.646 146.646 146.646 146.646 146.646 146.646
1 60.854 1 60.854 1 60.854 160.854
2.427 2.427
8.335 8.335 8.335 8.335 8.335 8.335
51.067 51.067 51.067 51.067 51.067 51.067
71.467 71.467 71.467 71.467 71.467 71.467
2.427 2.427 2.427 2.427 2.427 2.427
8.335 8.335 8.335 8.335 8.335 8.335
51.067 51.067 51.067 51.067
455.039 470.575
448.808 470.358 488.694 462.420 479.644 495.328
506.763 528.313 546.649 520.375 537.599 553.283
535.282 556.832 575.168 548.894 566.11 8 581.802
410.419 432.397 451.097 424.301 441.867 457.862
433.684 455.872 474.75 1 447.699 465.433 481.581
490.624 512.812 531.691 504.639
142
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.24276 AE.24277
AE.24282 AE.24283 AE.24284 AE.24285 AE.24286 AE.24287
- vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 33cm, chiều cao >50m- Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75
m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3
310.452 326.600
278.703 300.891 319.770 292.71
8310.42 326.600
160.854 160.854
168.466 168.466 168.466 168.466 168.466 168.466
51.067 51.067
71.467 71.467 71.467 71.467 71.467 71.467
522.373 538.521
518.636 540.824 559.703 532.651 550.385 566.533
AE.28000 - XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC BẰNG GẠCH 2 LỖ (6,5x 10.5x22)
Đơn vi tính: đ/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.28153 AE.28154
AE. 28163 AE.28164
AE.28173 AE.28174
AE.28183 AE.28184
xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác Chiều cao ≤4m - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Chiều cao ≤ 1 6m - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Chiều cao ≤ 50m - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75
Chiều cao > 50m - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3
310.562 328.098
312.041 329.660
312.041 329.660
312.041 329.660
182.674 182.674
202.971 202.971
223.268 223.268
233.416 233.416
2.427 2.427
14.231 14.231
51.067 51.067
71.467 71.467
495.663 513.199
529.243 546.862
586.376 603.995
616.924 634.543
AE.71000 - XÂY GẠCH RÔNG 6 LÔ (IOXI5X22)
Đơn vi tính: đ/ m3
Mã hiệu D_anh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.71112 AE.71113 AE.71114
xây tường gạch rỗng 6 lỗ 10x 1.5x22Chiều dày sút, chiều cao < 4m
- Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75
m3 m3 m3 340.883
353.396 364.043
81.188 81.188 81.188
1 686 1.686 1 686
423.757 436.270 446.917
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.71115 AE.71116 AE.7111 7
AE.71122 AE.71123 AE.71124 AE .71125 AE.71126 AE.71127
AE.71132 AE.71133 AE.71134 AE.71135 AE.71136 AE.71137
AE. 71142 AE.71143 AE.71144 AE. 71145 AE.71146 AE.71147
- vữa TH mác 25 Vữa TH mác 50 Vữa TH mác 75 Chiều dày ≤ 10, chiều cao ≤1 6m- Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày ≤ 10, chiều cao ≤ 50m- Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày ≤ 1 0, chiều cao > 50m
- Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 -Vữa TH mác 75
m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
348.787 358.788 367.896
344.129 356.762 367.510 352.108 362.205 371. 399
344. 129 356.762 367.510 352. 108 362.205 371.399
344.129 356.762 367.510 352.108 362.205 371.399
81.188 81.188 81.188
85.755 85.755 85.755 85.755 85.755 85.755
93.874 93.874 93.874 93.874 93.874 93.874
98.441 98.441 98.441 98.441 98.441 98.441
1686 1686 1686
7.590 7.590 7.590 7.590 7.590 7.590
50.322 50.322 50.322 50.322 50.322 50.322
70.721 70.721 70.721 70.7-1 70.721 70.721
431.661 441.662 450.770
437.474 450.107 460.855 445.453 455.550 464.744
488.325 500.958 511.706 496.304 506.401 515.595
513.291 525.924 536.672 52.270
531.367 540.561
Đơn vị tính: đ/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liêu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.71212 AE.71213 AE.71214 AE.71215 AE.71216 AE.71217
AE.71222 AE.71223
xây lường gạch rỗng 6 lỗ 10x 1.5 x22Chiều dày > 1 0, chiều cao ≤ 4m- Vữa XM mác 25 Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 Vữa TH mác 75 Chiều dày >10, chiều cao ≤ 16m- Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3
329.501 342.824 354.160 337.917 348.565 358.262
332.639 346.089
70.025 70.025 70.025 70.025 70.025 70.025
72.055 72.055
1686 1686 1686 1686 1686 1686
7.590 7.590
401.212 414.535 425.871 409.628 420.276 429.973
412.284 425.734
1 44
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.71224 AE.71225 AE.71226 AE.71227
AE.71232 AE.71233 AE.71234 AE.71235 AE.71236 AE.71237
AE.7124 AE.71243 AE.71244 AE.71245 AE.71246 AE.71247
- vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 1 0, chiều cao ≤ 50m- Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 –- Vữa TH mác 75 - Chiều dày >10, chiều
cao > 50m-Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75
m3 m3 m3
m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3
m3 m3 m3 m3
357.533 341.135 351.885 361.674
332.639 346.089 357.533 341.135 351.885 361.674
332.639 346.089 357.533 341.135 351.885 361.674
72.055 72.055 72.055 72.055
79.159 79.159 79.159 79.159 79.159 79.159
82.711 82.711 82.711 82.711 82.711 82.711
7.590 7.590 7.590 7.590
50.322 50.322 50.322 50.322 50.322 50.322
70.721 70.721 70.721 70.721 70.721 70.721
437.178 420.780 431.530 441.319
462.120 475.570 487.014 470.616 481.366 491.155
486.071 499.521 510.965 494.567 505.317 515.106
AE.81000 - XÂY GẠCH BÊ TÔNG RÔNGAE.81100 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 20x20x40 AE.81300 - XÂY TƯƠNG GẠCH BÊ TÔNG 10X20X40
Đơn vị tính: đ/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.81112 AE.81113 AE.81114 AE.81115 AE.81116 AE. 81117
AE. 81122 AE.81123 AE .81124 AE. 81125 AE .81126 AE. 81127
xây tường gạch bê tông lôngGạch bê tông 20x20x40 Chiều dày ≤30 - Vữa XM mác 25 Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Vữa TH mác 25 .- Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 - Chiều dày >30 - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75- Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75
m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3
m3 m3 m3 m3
293.076 298.544 303.197 296.530 300.901 304.880
275.331 284.226 291.794 280.950 288.059 294.533
67.478 67.478 67.478 67.478 67.478 60.155
60.155 60.155 60.155 60.155 60.155
360.554 366.022 370.675 364.008 368.379 372.358
335.486 344.381 351.949 341.105 348.214 354.688
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.81312 AE.81313 AE.81314 AE.81315 AE.81316 AE.81317
AE. 81322 AE. 81323 AE.81324 AE.81325 AE.81326 AE.81327
Gạch bê tông 10x20x40 Chiều dày ≤30 - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Vữa TH mác 25 -Vữa TH mác 50 -Vữa TH mác 75 Chiều dày >30 -Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75
m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3
m3 m3 m3 m3
384.433 390.266 395.228 388 .117 392.779 397.024
385.687 392.249 397.832 389.832 395.076 399.852
80.032 80.032 80.032 80.032 80.032 80.032
72.186 72.186 72.186 72.186 72.186 72.1 86
464.465 470.298 475.260 468.149 472.811 477.056
457.873 464.435 470.018 462.018 467.262 472.038
AE.83000 - XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE. 83112 AE. 83113 AE.83114 AE. 83115 AE.83116 AE.83117
AE.83212 AE.83213 AE.83214 AE.83215 AE.83216 AE.83217
xây tường thông gió Gạch thông gió 20x20 Vữa XM mác 25 Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Gạch thông gió 30x30 - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75
m2 m2 m2 m2 m2 m2
m2 m2 m2 m2 m2 m2
107.860 108.301 108.677 108.139 108.492 108.813
97.322 97.741 98.098 97.587 97.922 98.227
29.938 29.938 29.938 29.938 29.938 29.938
32.983 32.983 32.983 32.983 32.983 32.983
137.798 138.239 138.615 138.077 138.430 138.751
130.305 130.724 131.081 130.570 130.905 131.210
AE.90000 - XÂY GẠCH CHỊU LỬAThành phần công việc
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ hệ giáo, trộn vữa gia công gạch chịu lửa, xây gạch chịu lửa vào các kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu lên cao, xuống sâu bằng thủ công, pa lăng xích, tời điện.
(Vật liệu làm dàn giáo xây đã tính trong đơn giá).
AE.91000 - XÂY ỐNG KHÓI, LÒ NUNG CLINKEĐơn vi tính: đ/1 tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.91110 AE.91210 AE.91310
xây gạch chịu lửa ống khói, lò nung clinke Xây ống khói Xây lò nung clinke Xây cửa lò đáy lò nung, cửa ống khói
tấn tấn tấn
1452.780 1396.042 1406.437
563.116 429.747 266.739
166.929 65.076 25.868
2.182.825 1890.865 1699.044
AE.93000 - XÂY GẠCH CHỊU LƯA LÒ NUNGĐơn vị tính: đó tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AE.93110 AE.93120 AE.93130 AE.93140
Xây gạch chịu lửa lò nungXây tường lò Xây vòm lò Xây đáy lòXây đường khói
tấn tấn tấn tấn
1382.378 1333.012 1 382.378 1331.324
444.565 503.841 414.928 563.116
42.705 49.440 12.399 46.072
1869.648 1886.293 1809.705 1940.512
Ghi chú:
Đơn giá xây gạch chịu lửa các kết cấu được tính ứng với chiều dày mạch vữa 1 ,5 ÷ 3mm. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật xây gạch có chiều dày mạch vữa ≤ 1,5mm thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1 ,1 . Xây gạch có chiều dày mạch vữa >3mm thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 0,95 so với đơn giá xây gạch chịu lửa tương ứng.
1 47
CHƯƠNG VICÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:
- Đơn giá công tác bê tông đổ tại chỗ các kết cấu gồm ba nhóm công việc: + Đổ bê tông được tính đơn giá cho 3 đây chuyền:
* Vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn vật liệu trộn tại hiện trường., đổ bằng thủ công áp dụng đối với công trình có chiều cao tối đa là 16m.
* Vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung vận chuyển lên cao và đổ bằng hệ thống cán cẩu.* Vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông.
+ Sản xuất, lắp dựng cốt thép.
+ Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn.- công việc đổ bê tông các kết cấu được tính đơn giá theo phương thức sản xuất, cung cấp vữa (bằng máy trộn vữa, hệ thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến (bằng thủ công, bằng cần cẩu, bằng máy bơm bê tông).- Công việc sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gô và ván khuôn kim loại) được tính cho lm2 diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn. Ván khuôn một số công tác trượt sao, lồng thang máy, ván khuôn hầm, ván khuôn dầm cầu đúc hẫng được tính đơn giá cho công tác sản xuất, lắp dựng lần đầu và di chuyển cho 1 lần tiếp theo.
Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện tích chỗ rỗng s 1 m2 sẽ không phải trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.Khối lượng bê tông các kết cấu là khối lượng hình học được xác định theo thiết kế, khi đo bóc khối lượng bê tông không trừ cốt thép trong bê tông.Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng XMPC30, đối với vữa bê tông mác 350 và mác 400 sử dụng XMPC40.148
BÊ TÔNG ĐÁ DĂMAF.10000 VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BÀNG MÁY TRỘN VÀ ĐỔ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác.- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng có độ sụt 2-4cm.
AF. 11000 - BÊ TÔNG LÓT MÓNG, MÓNG, NỀN, BỆ MÁY AF. 1 1 100 - BÊ TÔNG LÓT MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.11111 AF.11112
AF.11121 AF.11122
Bê tông lót móng, móng, nền, bệ máyBê tông lót móng đá 4x6 Chiều rộng ≤ 250cm - Mác 1 00 - Mác 1 50 Chiều rộng > 250cm - Mác 1 00 - Mác 150
m3 m3
m3 m3
268.791 304.265
268.791 304.265
66.495 66.495
55.257 55.257
14.040 14.040
14.040 14.040
349.326 384.800
338.088 373.562
AF. 1 1 200 - BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.11212 AF.11213 AF.11214 AF.11215
AF.11222 AF.11223 AF.11224 AF.11225
Bê tông móng đá 1x2 Chiều rộng ≤ 250cm - Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Chiều rộng > 250cm - Mác 1 50 - Mác 200 - Mác 250 Mác 300
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
335.247 374.594 415.267 454.197
358.175 397.522 438.195 477.125
76.797 76.797 76.797 76.797
92.251 92.251 92.251 92.251
14.283 14.283 14.283 14.283
14.283 14.283 14.283 14.283
426.327 465.674 506.347 545.277
464.709 504.056 544.729 583.659
149
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.11232 AF.11233 AF.11234 AF.11235
AF.11242 AF.11243 AF.11244 AF.11245
AF.11252 AF.11253 AF.11254 AF.11255
AF.11262 AF.11263 AF.11264 AF.11265
Bê tông móng đá 2x4 Chiều rộng ≤ 250cm - Mác 1 50 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Chiều rộng > 250cm Mác 1 50 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông móng đá 4x6 Chiều rộng ≤ 250cm Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - - Mác 300 Chiều rộng > 250cm - Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3 m3 m3 m3
m3
m3 m3 m3
m3
m3 m3
m3 m3
m3
m3 m3 m3
320.985 357.991 397.163 442.616
343.913 380.919 420.091 465.544
305.815 341.459 378.305 417.054
328.743 364.387 401.233 439.982
76.797 76.797 76.797 76.797
92.251 92.251 92.251 92.251
76.797 76.797 76.797 76.797
92.251 92.251 92.251 92.251
14.283 14.283 14.283 14.283
14.283 14.283 14.283 14.283
14.283 14.283 14.283 14.283
14.283 14.283 14.283 14.283
412.065 449.071 488.243 533.696
450.447 487.453 526.625 572.078
396.895 432.539 469.385 508.134
435.277 470.921 507.767 546.516
AF. 11300 - BÊ TÔNG NÊN
AF. 1 1400 - BÊ TÔNG BỆ MÁYĐơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.11312 AF.11313 AF.11314 AF.11315
AF.11322 AF.11323 AF.11324 AF.11325
AF.11332 AF.11333
Bê tông nềnBê tông nền đá 1 x2 Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông nền đá 2x4 Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông nền đá 4x6 Mác 150 - Mác 200
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
336.882 376.421 417.292 456.413
322551 359.737 399.100 444.775
307.307 343125
73.988 73.988 73.988 73.988
73.988 73.988 73.988 73.988
73.988 73.988
14.040 14.040 14.040 14.040
14.040 14.040 14.040 14.040
14.040 14.040
424.910 464.449 505.320 544.441
410.579 447.765 487.128 532.803
395.335 431.153
1 50
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.11334 AF.11335
AF.11412 AF.11413 AF.11414 AF.11415
AF.11422 AF.1423 AF.11424 AF.11425
AF.11432 AF.11433 AF.11434 AF.11435
- Mác 250 - Mác 300 Bê tông bệ máy Bê tông bệ máy đá 1 x2 - Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông bệ máy đá 2x4 - Mác 150 - Mác 200 - - Mác 250 - Mác 300 Bê tông bệ máy đá 4x6 - Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3
m3
m3 m3 m3
m3
m3 m3 m3
m3
m3 m3 m3 m3
380.150 419.088
335.247 374.594 415.267 454.197
320.985 357.991 397.163 442.616
305.815 341.459 378.305 417.054
73.988 73.988
112.855 112.855 112.855 112.855
112.855 112.855 112.855 112.855
112..855112.855112.855112.855
14.040 1 4.040
14.283 14.283 14.283 14.283
14.283 14.283 14.283 14.283
14.283 14.283 14.283 14.283
468.178 507.116
462.385 501.732 542.405 581.335
448.123 485.129 524.301 569.754
432.953 468.597 505.443 544.192
AF. 12000 - BÊ TÔNG TƯỜNG CỘT AF.12100 - BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.12112 AF.12113 AF.12114 AF.12115
AF.12122 AF.12123 AF.l2124 AF.12125
AF.12132 AF.12133
Bê tông lườngBê tông tường đá 1 x2 Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Chiều dày > 45cm, cao ≤ 4mMác 150 Mác 200
m3 m3 m3 m3
m3
m3
m3 m3
m3
m3
411.253 450.990 492.066 531.381
411.253 450.990 492.066 531.381
367.926 407.662
180.644 180.644 180.644 180.644
214.134 214.134 214.134 214.134
166.943 166.943
20.015 20.015 20.01520.015
36.147 36.147 36.147 36.147
20.015 20.015
611.912 65 1.649 692.725 732.040
661.534 70 1.271 742.347
78 1.662
554.884 594.620
151
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.12134 AF.12135
AF.12142 AF.l2143 AF.12144 AF.12145
AF.12152 AF.12153 AF.12154 AF.12155
AF.12162 AF.12163 AF.12164 AF.l2165
AF.12172 AF.12173 AF.12174 AF.12175
AF.12182 AF.12183 AF.12184 AF.12185
- Mác 250 Mác 300 Chiều dày > 45cm, cao≤ 16m- Mác 1 50 - Mác 200 - Mác 25.0 - Mác 300 Bê tông tường đá 2x4 Chiều dày ≤45cm, cao ≤ 4mMác 150 Mác 200 - Mác 250 Mác 300 Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m- Mác 150- Mác 200 Mác 250 Mác 300 Chiều dày > 45cm, cao ≤ 4m- Mác 150 -Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Chiều dày > 45cm, cao ≤ 1 6m
- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3
m3
m3 m3
m3
m3
m3 m3
m3
m3
m3 m3
m3
m3
m3 m3 m3
m3
m3 m3
m3 m3
448.738 488.054
367.926 407.662 448.738 488.054
396.850 434.223 473.782 519.686
396.850 434.223 473.782 519.686
353.523 390.895 430.455 476.358
353.523 390.895 430.455 476.358
166.943 166.943
200.434 200.434 200.434 200.434
180.644 180.644 180.644 180.644
214.134 214.134 214:134 214.134
166.943 166.943 166.943 166.943
200.434 200.434 200.434 200.434
20.015 20.015
36.147 36.147 36.147 36.147
20.015 20.015 20.015 20.015
36.147 36.147 36.147 36.147
20.015 20.015 20.015 20.015
36.147 36.147 36.147 36.147
635.696 675.012
604.507 644.243 685.319 724.635
597.509 634.882 674.441 720.345
647.131 684.504 724.063 769.967
540.481 577.853 617.413 663.316
590.104 627.476 667.036 712.939
AF.12200 - BÊ TÔNG CỘT .Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.12212 AF.12213 AF.l2214
Bê tông cột đá 1 x2 Tiết diện cột < 0,lm2, cao ≤ 4m
- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250
m3 m3
m3
364.319 403.666 444.339
228.342 228.342 228.342
20.015 20.015 20.015
612.676 652.023 692.696
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.12215
AF.12222 AF.12223 AF.12224 AF.12225
AF.12232 AF.12233 AF.12234 AF.12235
AF.12242 AF.12243 AF.12244 AF.12245
AF.12252 AF.12253 AF.12254 AF.12255
AF.12262 AF.12263 AF.12264 AF.12265
AF.12272 AF.12273 AF.12274 AF.12275
AF.12282 AF.12283 AF.12284 AF. 12285
Mác 300 Tiết điện cột ≤ O,lm2, cao ≤. 16m- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Tiết diện cột > O,lm2, cao ≤ 4m- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Tiết diện cột > O,lm2, cao ≤ 16m- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê lông cột đá 2x4 Tiết diện cột ≤ 0,1m2, Cao < 4m- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 Mác 300 Tiết diện cột ≤ 0, 1 m2 , cao ≤ l6m
- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
Tiết diện cột > 0, 1 m2, cao ≤ 4m- Mác 150 -Mác200 - Mác 250 - Mác 300 tiết diện cột > O,lm2, cao ≤16m
- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3
m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3
m3 m3
m3 m3
m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3
m3 m3 m3
m3
m3 m3 m3
m3
483.269
364.319 403.666 444.339 483.269
364.319 403.666 444.339 483.269
364.319 403.666 444.339 483.269
350.057 387.063 426.235 471.688
350.057 387.063 426.235 471.688
350.057 387.063 426.235
471.68 8
350.057 387.063 426.235 471.688
228.342
244.580 244.580 244.580 244.580
205.508 205.508 205.508 205.508
219.716 219.716 219.716 219.716
228.342 228.342 228.342 228.342
244.580 244.580 244.580 244.580
205.508 205.508 205.508 205.508
219.716 219.716 219.716 219.716
20.015
36.147 36.147 36.147 36.147
21.275 21.275 2 1.275 2 1.275
37.407 37.407 37.407 37.407
20.015 20.015 20.015 20.015
36.147 36.147 36.147 36.147
2 1.275 21.275 21.275 21.275
37.407 37.407 37.407 37.407
731.626
645.046 684.393 725.066 763.996
591.102 630.449 671.122 710.052
621 .442 660.789 701 .462 740.392
598.414 635.420 674.592 720.045
630.784 667.790 706.962 752.415
576.840 613.846 653.01 8 698.471
607.180 644.186 683.358 728.811
AF. 12300- BÊ TÔNG XÀ DẦM. GIẰNG NHÀĐơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.12312 AF.12313 AF.12314 AF.12315
Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2Mác 150
- Mác 200 - Mác 250 - - Mác 300
m3 m3 m3
m3
335.247 374.594 415.267 454.197
180.644 180.644 180.644 180.644
36.147 36.147 36.147 36.147
552.038 591.385 632.058 670.988
AF. 12400 - BÊ TÔNG SÀN MÁI
AF. 12500 - BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG Nước, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
AF. 12600 - BÊ TÔNG CẦU THANGĐơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.12412 AF.12413 AF.12414 AF.12415
AF.l2512 AF.l2513 AF.12514 AF.12515
AF.l2612 AF.12613 AF.12614 AF.l2615
AF.12622 AF.12623 AF.12624 AF.12625
Bê tông sàn mái đá 1x2 Mác 150 Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan. Ô văng đá 1 x2 - Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300 Bê tông cầu thang Bê tông cầu thang thường đá lx2- Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300 Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc đá 1 x2 Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300
m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3
335.247 374.594 415.267 454.1 97
335.247 374.594 415.267 454 197
335147 374.594 415.267 454.197
335.247 374.594 415.267 454.197
125.842 125.842 125.842 125.842
192.822192.822 192.822 192.822
147.154 147.154 147.154 147.154
155.780 155.780 155.780 155.780
30.415 30.415 30.415 30.415
30.41 5 30.415 30. 415 30.415
30.415 30.415 30.415 30.415
30.415 30.415 30.415 30.415
491.504 530.851 571.524 610.454
558.484 597.831 638.504 677.434
512.816 552163 592.836 631.766
521.442 560.789 601.462 640.392
AF.13100 -BÊ TÔNG GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP AF.13200 - BÊ TÔNG MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.13112 AF.13113 AF.13114 AF.13115
AF.13122 AF.13123 AF.13124 AF.13125
AF.13212 AF.13213 AF.13214 AF.13215
AF.13222 AF.13223 AF.13224 AF.13225
Bê tông giếng nước, giếng cápđá lx2- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông giếng nước, giếng cápđá 2x4Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300- Bê tông mương cáp,
rãnh nước đá 1 x2Mác 150 - Mác 200 Mác 250 Mác 300 Bê tông mương cáp, rãnh nước đá 2x4- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3 m3 m3
m3
m3 m3 m3
m3
m3 m3 m3
m3
m3 m3
m3 m3
335.247 374.594 415.267 454.197
320.985 357.991 397.163 442.616
335.247 374.594 415.267 454.197
320.985 357.991 397.163 442.616
94.381 94.381 94.381 94.381
94.381 94.381 94.381 94.381
112.141 112.141 112.141 112.141
112.141 112.141 112.141 112.141
8.676 8.676 8.676 8.676
8.676 8.ê76 8.676 8.676
8.676 8.ê76 8.676 8.676
8.676 8.676 8.676 8.676
438.304 477.651 518.324 557.254
424.042 461.048 500.220 545.673
456.064 495.411 536.084 575.014
441 .802 478.808 517.980 563.433
AF.13300 - BÊ TÔNG ỐNG XI PHÔNG, ỐNG PHUN, ỐNG BUY AF. 1 3400 - BÊ TÔNG ỐNG CỐNG
Đơn vị tính: đồng/1m3Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.13312 AF.13313 AF.13314 AF.13315
Bê tông ống xi phông, ống phun, ống bay đá 1 x2 Đường kính ống - 100cm - Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3 m3
m3 m3
49221 6 532.522 574.187 614.067
215.656 215.656 215.656 215.656
20.015 20.015 20015 20.015
727.887 768.193 809.858 849.738
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.13322 AF.13323 AF.13324 AF.13325
AF.13332 AF.13333 AF.13334 AF.13335
AF.l3412 AF.13413 AF.13414 AF.13415
Đường kính ống ≤ 200cm Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300 Đường kính ống > 200cm - Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông ống cống Bê tông ống cống hình hộp đá 1 x2
- Mác 150- Mác 200- Mác 250 - Mác 300
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3
471.330 511.637 553.302 593.1 82
427.737 468.044 509.709 549.589
427.737 468.044 509.709 549.589
182.166 182.166 182.166 182.166
173.540 173.540 173.540173.540
159.839 159.839 159.839 159.839
20.015 20.015 20.015 20.015
20.015 20.015 20.015 20.015
14.283 14.283 1 4.283 14.283
673.511 713.818 755.483 795.363
621.292 66 1 .599 703.264 743.144
601.859 642 166 683.831 723.71 1
AF. 14100 - BÊ TÔNG MÓNG MÔ. TRỤ CÂU AF. 140OO - BÊ TÔNG MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Đơn Vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.14112 AF.14113 AF.14114 AF.14115
AF.14122 AF.14123 AF.14124 AF.14125
AF.14212 AF.14213 AF.14214 AF.14215
Bê tông móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu đá lx2 Bê tông móng. mố, trụ trên cạnMác 150 - Mác 200 - Mác 250 Mác 300 Bê tông móng, mố, trụ dưới nước- Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300 Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn
- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 Mác 300
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3
338.566 378.303 419.378 458.694
338.566 378.303 419.378 458.694
338.566 378.303 419.378 418.694
159.054 159.054 159.054 159.054
190.755 190.755 190.755 190.755
201.687 201.687 201.687 201.687
59.537 59.537 59.537 59.537
245.863 245.863 245.863 245.863
59.537 59.537 59.537 59.537
557.157 596.894 637.969 677.285
775 .184 814.921 855.996 895.312
599.790 639.527 680.602 719.918
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.14222 AF.14223 AF.14224 AF.14225
AF.14132 AF.14133 AF.14134 AF.14135
AF.14142 AF.14143 AF.14144 AF.14145
AF.14232 AF.14233 AF.14234 AF.14235
AF.14242 AF.14243 AF.14244 AF.14245
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước- Mác 150 - Mác 200 Mác 250 Mác 300 Bê tông móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu đá 2x4 Bê tông móng, mố, trụ trên cạn- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông móng, mố, trụ dưới nướcMác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300 Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên canMác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300 Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước
Mác 150 Mác 200 .
Mác 250 Mác 300
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3
338.566 378.303 419.378 458.694
324.163 361.535 401.095 446.998
324.163 361.535 401 .095 446.998
324.1 63 361.535 401.095 446.998
324.163 361.535 401.095 446.998
228.469 228.469 228.469 228.469
159.054 159.054 159.054 159.054
190.755 190.755 190.755 190.755
201.687 201.687 201.687 201.687
228.469 228.469 228.469 228.469
265.175 265.175 265.175 265.175
59.537 59.537 59.537 59.537
245.863 245 .863 245.863 245.863
59.537 59.537 59.537 59.537
265.175 265.175 265.175 265.175
832.210 871.947 913.022 952.338
542.754 580.126 619.686 665.589
760.78 1 798. 153 837.713 883.616
585.387 622.759 662.319 708.222
817.807 855.179 894.739 940.642
AF. 14300 - BÊ TÔNG MẶT CẦU, LAN CAN, GỜ CHẮNĐơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.14312 AF.14313 AF.14314 AF.14315
Bê tông mặt cầu, lan can, gờ chắnBê tông mặt cầu đá 1 x2 - Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 -Mác 300
m3 m3
m3 m3
345.205 385.720 427.601 467.688
142.080 142.080 142.080 142.080
14.742 14.742 14.742 14.742
502.027 542.5422584.423624.510
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.14322 AF.14323 AF.14324 AF.14325
Bê tông lan can. gờ chắn đá 1 x2- Mác 150 - Mác 200 Mác 250 Mác 300
m3 m3
m3 m3
345.205 385.720 427.601 467.688
228.342 228.342 228.342 228.342
10548 10548 10548 10548
584.09 624.610 666.491 706.578
BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN, CẦU MÁNG, CẦU CẢNG. MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG (Đơn giá bê tông buồng xoắn, ống hút. ống xả bao gồm đơn giá toàn bộ bê tông phần buồng máy thuỷ điện. trạm bơm (trừ đơn giá móng))AF.15110 - BÊ TÔNG BUÔNG XOĂN AF. 15120 BÊ TÔNG CẦU MÁNG THƯỜNG
AF.15130 BÊ TÔNG CẦU MÁNG VỎ MỎNG
Đơn vị tính: đồng/1 m3 đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.15112 AF.15113 AF.l5114 AF.15115
AF.15122 AF.15123 AF.15124 AF.l5125
AF.15132 AF.15133 AF.15134 AF.15135
Bê tông buồng xoan đá 1 x2- Mác 150- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông cầu máng thường đá 1 x2- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông cầu máng vỏ mỏng đá 1 x2- Mác 150- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3
361.025 400.372 441.045 479.975
369.036 409.343 451008 490.888
78.830 80.212 81.641 83.008
243.227 243.227 243.227 243.227
194.035 194.035 194.035 194.035
57.937 57.937 57.937 57.937
20.015 20.015 20.015 20.015
20.015 20.015 20.015 20.015
5.314 5.314 5.314 5.314
624.267 663.614 704.287 743.217
583.086 623.393 665.058 704.938
142.081 143.463 144.892 146.259
158
AF.15200 - BÊ TÔNG CẦU CẢNGĐơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.15213 AF.15214 AF.15215
AF.15223 AF.15224 AF.15225
Bê tông cầu cảng Bê tông mối nối bản dầm dọc đá 1 x2Mác 200 Mác 250 Mác 300 Bê tông dầm cầu cảng đá lx2
Mác 200 Mác 250 Mác 300
m3 m3
m3
m3 m3
m3
374.594 415.267 454.197
374.594 415.267 454.197
131.178 131.178 131.178
135.551 135.551 135.551
117.742 117.742 117.742
117.742 117.742 117.742
623.514 664.187
703 .117
627.887 668.560 707.490
AF.15300 - BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG DÀY <20CM
Đơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.15313 AF.15314 AF.15315
Bê tông mái bờ kênh mương đá 1 x2 - Mác 200 - Mác 250 -Mác 300
m3 m3
m3
374.594 415.267 454.197
153.042 153.042 153.042
20.015 20.015 20.015
547.651 588.324 627.254
AF.15400 - BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việcChuẩn bị, lắp đặt, định vị khuôn đường, làm khe co dãn bằng gỗ, trộn vữa, đổ bê tông, đầm lèn, chèn khe co dãn bằng nhựa đường, hoàn thiện. bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.15413 AF.15414 AF.15415
Bê tông mặt đường đá 1 x2 Chiều dày mặt đường ≤ 25cm- Mác 200 - Mác 250- Mác 300
m3 m3
m3
418.453 459.327 498.450
99.477 99.477 99.477
26.127 26.127 26.127
544.057 584.931 624.054
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.15423 AF.15424 AF.15425
AF.15433 AF.15434 AF.15435
AF.15443 AF.15444 AF.15445
chiều dày mặt đường > 25cmMác 200 - Mác 50 - Mác 300 Bê tông mặt đường đá 2x4 Chiều dày mặt đường ≤ 25cmMác 100 Mác 250 Mác 300 Chiều dày mặt đường > 25cm- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3 m3
m3
m3 m3
m3
m3 m3
m3
422.085 462.959 502.082
401.768 441.134 486.812
405.400 444.766 490.444
89.092 89.092 89.092
99.477 99.477 99.477
89.092 89.092 89.092
26.127 26.127 26.127
26.127 26.127 26 .127
26. 127 26.127 26.127
537.304 578.178 617.301
527.372 566.738 612.416
520.619 559.985 605.663
AF.15500 - BÊ TÔNG GẠCH VỠĐơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.l5512 AF.l5513
Bê tông gạch vỡ - Mác 50 - Mác 75
m3 m3
98.982 132.708
54.788 54.788
153.7701 87.496
AF. 16OO0 - BÊ TÔNG BÊ CHỨA
Đơn vị tính: đồng/1m3Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.16122 AF.16123 A F.16124 AF.l6125
AF.16132
Bê tông bể chứa dạng thành thẳng, thành cong Bê tông bể chứa dạng thành thẳngĐá 1 x2Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 Mác 300 Đá 2x4
Mác 150
m3 m3
m3 m3
m3
338.566 378.303 419.378 458.694
324.163
380.570 380.570 380.570 380.570
380.570
20.215 20.215 20215 20.215
20.215
739.351 779.088 820.163 859.479
724.948
1 60
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.16133 AF.16134 AF.16135
AF.16212 AF.16213 AF.16214 AF.16215
AF.16222 AF.16223 AF.16224 AF.16225
- Mác 200 - Mác 250- Mác 300 Bê tông bể chứa dạng thành congĐá 1x2Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300 Đá 2 x4
Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300
m3 m3
m3
m3
m3 m3
m3
m3
m3 m3
m3
361.535 401.095 446.998
338.566 378.303 419.378 458.694
324.163 361.535 401.095 446.998
380.570 380.570 380.570
482.056 482.056 482.056 482.056
482.056 482.056 482.056 482.056
20.215 20.215 20.215
15.125 15.125 15.125 15.125
15.125 15.125 15.125 15.125
762.320 801.880 847.783
835.747 875.484 916.559 955.875
821.344 858.716 898.716 944.179
AF.17100 - BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC VÀ PHÂN PHỐI TRÊN KHU XỬ LÝ (máng dạng chữ V, hình bán nguyệt và đa giác)
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.17112 AF.17113 AF.17114 AF.171 15
AF.17122 AF.17123 AF.17124 AF.17125
Máng dạng chữ V, hình bán nguyệt và đa giác Đá 1 x2
Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300 Đá 2x4Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300
m3
m3 m3
m3
m3
m3 m3
m3
338.566 378.303 419.378 458.694
324.163 361.535 401.095 446.998
216.164 216.164 216.164 216.164
216.164 216.164 216.164 216.164
14.283 14.283 14.283 14.283
14.283 14.283 14.283 14.283
569.013 608.750 649.825 689.141
554.610 591.982 631.542 677.445
AF.17200 - BÊ TÔNG HỐ VAN, HỐ GAĐơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.17212
Bê tông hố van, hố ga Đá 1 x2Mác 150 m3 335.247 141.572 14.283 491.102
161
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.17213 AF.17214 AF.17215
AF.17222 AF.17223 AF.17224 AF.17225
-Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Đá 2x4Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300
m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3
374.594 415.267 454.197
320.985 357.991 397.163 442.616
141.572 141.572 141.572
141.572 141.572 141 .572 141.572
14.283 14.283 14.283
14.283 14.283 14.283 14.283
530.449 571.122 610.052
476.840 513.846 553.018 598.471
VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM TỪ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT TẬP TRUNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY AF.20000 - ĐỔ BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công. lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng vữa có độ sụt 6-8cm.Trường hợp sử dụng vữa bê tông có độ sụt cao hơn vữa chọn tính thì phải bù trừ chênh lệch chi phí vữa bê tông trong công tác lập dự toán.AF.21 100 - BÊ TÔNG LÓT MÓNG AF.21200 - BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.21111 AF.21112
AF.21212 AF.21213 AF.21214 AF.21215
Bê tông lót móng Bê tông lót móng đá 2x4 - Mác 100 - Mác 150 Bê tông móng đá 1x2 Chiều rộng móng ≤250cmMác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300
m3 m3
m3 m3
m3 m3
287.032 327.577
343.350 385.180 432.739 466.310
30.438 30.438
41.677 41.677 41.677 41.677
36.620 36.620
36.620 36.620 36.620 36.620
354.090 394.635
421.647 463.477 511.036 544.607
1 62
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.21222 AF.21223 AF.21224 AF.21225
AF.21232 AF.21233 AF.21234 AF.21235
AF.21242 AF.21243 AF.21244 AF.21245
Chiều rộng móng > 250cm- Mác 150 - Mác 200 Mác 250 Mác 300 Bê tông móng đá 2x4 Chiều rộng móng ≤ 250cm- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Chiều rộng móng > 250cm
- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3
366.278 408.108 455.667 489.238
329.246 368.491 409.475 440.887
352.174 391.419 432.403 463.815
53.852 53.852 53.852 53.852
41.677 41.677 41.677 41.677
53.852 53.852 53.852 53.852
36.620 36.620 36.620 36.620
36.620 36.620 36.620 36.620
36.620 36.620 36.620 36.620
456.750 498.580 546.139 579.710
407.543 446.788 487.772 519.184
442.646 481.891 522.875 554.287
AF.2 1 300 - BÊ TÔNG NỀN AF.21400 - BÊ TÔNG
BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.21312 AF.21313 AF.21314 AF.21315
AF.21322 AF.21323 AF.21324 AF.21325
AF.21412 AF.21413 AF.21414 AF.21415
AF.21422
Bê tông nền đá 1x2 - Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông nền đá 2x4 - Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông bệ máy đá 1 x2 Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300 Bê tông bệ máy đá 2x4 - Mác 150
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3
345.025 387.058 434.849 468.585
330.852 370.288 411.472 443.038
343.350 385.180 432.739 466.310
329.246
31.843 31.843 31.843 31.843
31 843 31 843 31.843 31.843
77.734 77.734 77.734 77.734
77.734
36.377 36.377 36.377 36.377
36.377 36.377 36.377 36.377
36.620 36.620 36.620 36.620
36.620
413.245 455.278 503.069 536.805
399.072 438.508 479.692 511.258
457.704 499.534 547.093 580.664
443.600
163
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.21423 AF.21424 AF.21425
-Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3
m3 m3
368.491 409.475 440.887
77.734 77.734 77.734
36.620 36.620 36.620
482.845 523.829 555.241
AF.22000 - BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT AF.22100 - BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m3Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.22112 AF.22113 AF.22114 AF.22115
AF.22122 AF.22123 AF.22124 AF.22125
AF.22132 AF.22133 AF.22134 AF.22135
AF.22142 AF.22143 AF.22144 AF.22145
AF.22152 AF.22153 AF.22154 AF.22155
AF.22162 AF.22163 AF.22164 AF.22165
Bê tông tường đá 1 x2 Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 Mác 300 Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 50m- Mác 150 - Mác 200 Mác 250 - Mác 300 Chiều dày ≤ 45cm, cao > 50m- Mác 150 - Mác 200 Mác 250 - Mác 300 - Chiều dày > 45cm,
cao ≤ 4mMác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 - Chiều dày > 45cm,
cao ≤16m-Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3
m3 m3
m3 m3
m3
m3 m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3 m3 m3
419.437 461.680 509.710 543.614
419.437 461.680 509.710 543.614
419.437 461.680 509.710 543.614
419.437 461.680 509.710 543.614
376.109 418.353 466.383 500.287
376.109 418.353 466.383 500.287
129.901 129.901 129.901 129.901
163.391 163.391 163.391 163.391
179.629 179.629 179.629 179.629
187.748 187.748 187.748 187.748
115.693 115.693 115.693 115.693
149.184 149.184 149.1 84 149.184
53.744 53.744 53.744 53.744
95.922 95.922 95.922 95.922
70.791 70.791 70.791 70.791
102.382 102.382 102.382 102.382
53.744 53.744 53.744 53.744
95.922 95.922 95.922 95.922
603.082 645.325 693.355 727.259
678.750 720.993 769.023 802.927
669.857 712.100 760.130 794.034
709.567 751.810 799.840 833.744
545.546 587.790 635.820 669.724
621.215 663.459 711.489 745.393
164
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công .
Máy Đơn giá
AF.22172 AF.22173 AF.22174 AF.22175
AF.22182 AF.22183 AF.22184 AF.22185
AF.22116 AF.22117 AF.22118 AF.22119
AF.22126 AF.22127 AF.22128 AF.22129
AF.22136 AF.22137 AF.22138 AF.22139
AF.22146 AF.22147 AF.22148 AF.22149
AF.22156 AF.22157 AF.22158 AF.22159
AF.22166 AF.22167 AF.22168 AF.22169
Chiều dày > 45cm, cao ≤50m- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Chiều dày > 45cm, cao > 50m- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 Mác 300 Bê tông tường vữa BT đá 2x4Chiều dày ≤45cm, cao ≤ 4m- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 1 6m- Mác 150 Mác 200 - Mác 250 Mác 300 Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 50m- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Chiều dày ≤ 45cm, cao > 50mMác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Chiều dày > 45cm, cao ≤4m- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Chiều dày > 45cm, cao ≤ 16m- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
376.109 418.353 466.383 500.287
376.109 418.353 466.383 500.287
405.193 444.826 486.216 517.940
405.193 444.826 486.216 517.940
405.193 444.826 486.216 517.940
405.193 444.826 486.216 517.940
361.866 401.499 442.889 474.612
361.866 401.499 442.889 474.612
163.899 163.899 163.899 163.899
171.510 171.510 171.510 171.510
129.901 129.901 129.901 129.901
163.391 163.391 163.391 163.391
179.629 179.629 179.629 179.629
187.748 187.748 187.748 187.748
115.693 115.693 115.693 115.693
149.184 149.184 149.184 149.184
70.791 70.791 70.791 70.791
102.382 102.382 102.382 102.382
53.744 53.744 53.744 53.744
95.922 95.922 95.922 95.922
70.791 70.791 70.791 70.791
102.382 102.382 102.382 102.382
53.744 53.744 53.744 53.744
95.922 95.922 95.922 95.922
610.799 653.043 701.073 734.977
650.001 692.245 740.275 774.179
588.838 628.471 669.861 701.585
664.506 704.139 745.529 777.253
655.613 695.246 736.636 768.360
695.323 734.956 776.346 808.070
531.303 570.936 612.326 644.049
606.972 646.605 687.995 719.718
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.22176 AF.22177 AF.22178 AF.22179
AF.22186 AF.22187 AF.22188 AF.22189
chiều dày > 45cm, cao ≤ 50m-Mác 150 -Mác 200- Mác 250 -Mác 300 Chiều dày > 45cm, cao > 50m- Mác 150 - Mác 200 -Mác 250 -Mác 300
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
361.866 401.499 442.889 474.612
361.866 401.499 442.889 474.612
163.899 163.899 163.899 163.899
171.510 171.510 171.510 171.510
70.791 70.791 70.791 70.791
102.382 102.382 102.382 102.382
596.556 636.189 677.579 709.302
635.758 675.391 716.781 748.504
AF.22200 - BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/1mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.22212 AF.22213 AF.22214 AF.22215
AF.22222 AF.22223 AF.22224 AF.22225
AF.22232 AF.22233 AF.22234 AF.22235
AF.22242 AF.22243 AF.22244 AF.22245
AF.22252
Bê tông cột, đá 1 x2 Tiết diện cột ≤ 0,lm2, cao ≤4m- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Tiết diện cột ≤ 0,1 m2, cao ≤16m- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Tiết diện cột ≤ 0, 1 m2 , cao ≤ 50m- Mác 150 -Mác 100 - Mác 250 - Mác 300 Tiết diện cột ≤ O.lm2, cao > 50m- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Tiết diện cột > 0, 1 m2, cao ≤ 4m
- Mác 150
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3
372.422 414.251 461.810 495.382
372.422 414.251 461.810 495.382
372.422 414.251 461.810 495.382
372.422 414.251 461.810 495.382
372.422
177.092 177.092 177.092 177.092
193.330 193.330 193.330 193.330
212.612 212.612 212.612 212.612
222.253 222.253 222.253 222.253
154.258
74.833 74.833 74.833 74.833
106.467 106.467 106.467 106.467
90.532 90.532 90.532 90.532
128.329 128.329 128.329 128.329
65.574
624.347 666. 176 713.735 747.307
672.219 714.048 761.607 795.179
675.566 717.395 764.954 798.526
723.004 764.833 812.392 845.964
592.254
1 66
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.22253 AF:22254 AF.22255
AF.22262 AF.22263 AF.22264 AF.22265
AF.22272 AF.22273 AF.22274 AF.22275
AF.22282 AF.22283 AF.22284 AF.22285
AF.22216 AF.22217 AF.22218 AF.22219
AF.22226 AF.22227 AF.22228 AF.22229
AF.22236 AF.22237 AF.22238 AF.22239
AF.22246 AF.22247 AF.22248 AF.22249
AF.22256
- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Tiết diện cột > 0, 1 m2, cao ≤16m- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Tiết diện cột > 0,1m2, cao ≤ 50mMác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Tiết diện cột > 0, 1 m , cao > 50mMác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông cột, đá 2x4
Tiết diện cột ≤ 0, 1m2, cao ≤ 4m- Mác 1 50 - Mác 200 Mác 250 - Mác 300 Tiết diện cột ≤0.lm2, cao ≤ 16mMác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300 Tiết diện cột ≤ 0, 1m2 , cao < 50mMác 150 Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Tiết điện cột ≤ O 1 m , cao > 50m- Mác 1 50 - Mác 200 - Mác 250 Mác 300 Tiết diện cột > 0, 1 m2, cao ≤ 4mMác 150
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3
414.251 461.810 495.382 372.422
414.251 461.810 495.382 372.422
414.251 461.810 495.382 372.422
414.251 461.810 495.382 358.318
397.562 438.547 469.959 358.318
397.562 438.547 469.959 358.318
397.562 438.547 469.959 358.318
397:562 438.547 469.959 358.318
154.258 154.258 154.258 168.973
168.973 168.973 168.973 185.718
185.718 185.718 185.718 194.345
194.345 194.345 194.345 177.091
177.092 177.092 177.091 193.330
193.330 193.330 193.330 212.612
212.612 212.612 212.612 222.253
222.253 222.253 222.253 154.258
65.574 65.574 65.574 97.207
97.207 97.207 97.207 81.946
81.946 81.946 81.946 116.640
116.640 116.640 116.640 74.833
74.833 74.833 74.833 106.467
1 06.467 1 06.467 106.467 90.532
90.532 90.532 90.532 128.329
128.329 128.329 128.329 65.574
634.083 68 164715.214 638.602
680.43 1 727.990 761.562 640.086
681.915 729.474 763.046 683.407
725.236 772.795 806.367 6 1043
649.487 690.472 72 1 .884 658.115
697.359 738.344 769.756 66 1 .462
700.706 741. 69 1723.103 708.900
748.144 789.129 820.541 578. 150
167
Mã hiệu Danh mục .đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Mấy Đơn giá
AF.22257 AF.22258 AF.22259
AF.22266 AF.22267 AF.22268 AF.22269
AF.22276 AF.22277 AF.22278 AF.22279
AF.22286 AF.22287 AF.22288 AF.22289
Mác 200 Mác 250 Mác 300Tiết diện cột > 0.1m2 cao ≤ 1 6mMác 150 -Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Tiết diện cột > 0, 1 m2 , cao ≤ 50m- Mác 1 50 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Tiết diện cột > O,l m2, cao > 50m- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
397.562 438.547 469.959
358.318 397.562 438.547 469.959
358.318 397.562 438.547 469.959
358.318 397.562 438.547 469.959
154.258 154.258 154.258
168.973 168.973 168.973 168.973
185.718 185.718 185.718 185.718
194.345 194.345 194.345 194.345
65.574 65.574 65.574
97.207 97.207 97.207 97.207
81.946 81.946 81.946 81.946
116.640 116.640 116.640 116.640
617.394 658.379 689.791
624.498 663.742 704.727 736.139
625.982 665.226 706.211 737.623
669.303 708.547 749.532 780.944
AF.22300 - BÊ TÔNG XÀ DÂM, GIĂNG, SÀN MÁI
Đơn vị anh: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.22312 AF.22313 AF.22314 AF.22315
AF.22322 AF.22323 AF.22324 AF.22325
AF.22332 AF.22333 AF.22334 AF.22335
AF.22342
Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1 x2 Chiều cao ≤ 4m - Mác 150 - Mác 100 -Mác 250 -Mác 300 Chiều cao ≤ 16m - Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 Mác 300 Chiều cao ≤ 50m - Mác 1 50 - Mác 200 - Mác 250 Mác 300 Chiều cao > 50m - Mác 150
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3
343.350 385.180 432.739 466.310
343.350 385.i80 432.739 466.310
343.350 385.180 432.739 466.310
343.350
129.901 129.901 129.901 129.901
150.198 150.198 150.198 150.198
165.421 165.421
165.421165.421
173.033
53.744 53.744 53:744 53.744
66.743 66.743 66.743 66.743
70.791 70.791 70.791 70.791
102.382
526.995 568.825 616.384 649.955
560.291 602.121 649.680 683.251
579.562 621.392 668.951 702.522
618.765
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.22343 AF.22344 AF.22345
- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3 m3 m3
385.180 432.739 466.310
173.033 173.033 173.033
l02.382 102.382 102.382
660.595 708.154 741.725
AF.23000 - BÊ TÔNG MÓNG, Mố, TRỤ, Mũ Mố, MŨ TRỤ CẦU
Đơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.23112 AF.23113 AF.23114 AF.23115
AF.23122 AF.23123 AF.23124 AF.23125
AF.23212 AF.23213 AF.23214 AF.23215
AF.23222 AF.23223 AF.23224 AF.23225
AF.23132 AF.23133 AF.23134 AF.23135
AF.23142
Bê tông móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu đá 1x2 Bê tông móng, mố, trụ trên cạnMác 150 - Mác 200 - Mác 250 Mác 300 Bê tông móng, mố, trụ dưới nước- Mác 150 - Mác 200Mác 250 - Mác 300 Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước Mác 150 Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu đá 2x4 Bê tông móng, mố, trụ trên cạnMác 150 Mác 200 - Mác 250 Mác 300 Bê tông móng, mố, trụ dưới nước- Mác 150
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3
346.749 388.993 437.023 470.927
346.749 388.993 437.023 470.927
346.749 388.993 437.023 470.927
346.749 388.993 437.023 470.927
332.506 372.139 413.529 445.252
332.506
100471 100471 100471 100471
167.958 167.958 167.958 167.958
229.357 229.357 229.357 229.357
316.127 316.127 316.127 316.127
100471 100471 100471 100471
167.958
64.914 64.914 64.914 64.914
175.522 175.522 175.522 175.522
65.557 65.557 65.557 65.557
229.611 229.611229.611 229.611
64.914 64.914 64.914 64.914
175.522
512.134 554.378 602.408 636.3 12
690.229 732.473 780.503 814.407
641.663 683.907 731.937 765.841
892.487 934.731 982.761 1016.665
497.891 537.524 578.914 610.637
675.986
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.23143 AF.23144 AF.23145
AF.32322 AF.23233 AF.23234 AF.23235
AF.23242 AF.23243 AF.23244 AF.23245
- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn - Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 - Bê tông mũ mố, mũ
trụ cầu dưới nước Mác 150
- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
372.139 413.529 445.252
332.506 372.139 413.529 445.252
332.506 372.139 413.529 445.252
167.958 167.958 167.958
229.357 229.357 229.357 229.357
316.127 316.127 316.127 316.127
175.522 175.522 175.522
65.557 65.557 65.557 65.557
229.611 229.611 229.611 229.611
715.619 757.009 788.732
627.420 667.053 708.443 740.166
878.244 917.877 959.267 990.990
AF.241lO - BÊ TÔNG CẦU CẢNG
Đơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.24113 AF.24114 AF.24115
AF.24123 AF.24124 AF.24125
Bê tông cầu cảng Bê tông mối nối bản dầm dọc cầu cảng đá 1 x2
- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 - Bê tông dám cầu cảng
đá lx2- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3 m3 m3
m3 m3 m3
387.086 434.881 468.619
387.086 434.88 1 468.619
76.521 76.521 76.521
80.893 80.893 80.893
140.526140.526 140.526
140.526 140.526 140.526
604.133 651.928 685.666
608.505 656.300 690.038
AF.24200 - BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNGĐơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.24213 AF.24214 AF.24215
Bê tông mái bờ kênh mương đá 1 x2 Mác 200 Mác 250 Mác 300
m3 m3 m3
385.180 432.739 466310
98.384 98.384 98.384
42.353 42.353 42.353
525.917 573.476 607.047
1 70
AF.25000 - BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC BARRETTE
Thành phần công việcChuẩn bị, kiểm tra hố khoan và lồng cốt thép, lắp đặt phễu và ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ, đổ bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF25113AF.25114 AF.25115
AF.25123 AF.25124 AF.25125
AF.25213 AF.25214 AF.25215
AF.25223 AF.25224 AF.25225
AF.25313 AF.25314 AF.25315
Bê tông cọc nhồi, cọc barrette đá lx2 Bê tông cọc nhồi trên cạn Đường kính cọc ≤ 1 000mm- Mác 200 Mác 250 - Mác 300 Đường kính cọc > 1 000m m- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông cọc nhồi dưới nướcĐường kính cọc 21 000mm- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Đường kính cọc > 1 000mm-Mác 200 - Mác 250 Mác 300 Bê tông cọc, tường barrette- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3
435.932 488.868 526.236
440.133 493.070 530.437
437.237 490.332 527.811
441.451 494.546 532.025
440.247 493.342 530.821
71.723 71.723 71.723
60.461 60.461 60.461
85.949 85.949 85.949
72.909 72.909 72.909
62.239 62.239 62.239
206.946 206.946 206.946
142.120 142.120 142.120
361.361 361.361 361.361
212.594 212.594 212.594
138.491 138.491 138.491
714.601 767.537 804.905
642.714 695.651 733.018
884.547 937.642 975.121
726.954 780.049 817.528
640.977 694.072 731.551
AF.261OO - BÊ TÔNG BỂ CHỨAĐơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn g
AF.26113 AF.26114 AF.26115
AF.26123 AF.26124 AF.26125
Bê tông bể chứa dạng thành thẳng, thành cong Bê tông bể chứa dạng thành thẳng đá lx2 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông bể chứa dạng thành cong đá 1x2 -Mác 200 -Mác 250 -Mác 300
m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
456.284 503.843 537.414
456.284 503.843 537.414
248.639 248.639 248.639
361.795 361.795 361.795
97.207 97.207 97.207
97.207 97.207 97.207
802130849.689 883.260
915.286 962.845 996.416
AF.262OO - BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC VÀ PHÂN PHỐI KHU XỬLÝ
(máng dạng chữ V, hình bán nguyệt và đa giác)Đơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.26213 AF.26214 AF.26215
Máng dạng chữ V, hình bán nguyệt và đa giác, đá 1 x2
Mác 200 Mác 250Mác 300
m3 m3 m3
385.180 432.739 466.310
188.763 188.763 188.763
97:207 97.207 97.207
671.150 718.709 752.280
AF.27000 - BÊ TÔNG TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG Khói(Áp dung cho mật độ cao)
Đơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.27113 AF.27114 AF.27115 AF.27116 AF.27117
Bê tông trượt lồng thang máy đá 1 x2Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 - Mác 350 - Mác 400
m3 m3 m3 m3 m3
388.993 437.023 470.927 467.092 489.027
194.035 194.035 194.035 194.035 194.035
216.118 216.118 216.118 216.118 216.118
799.146847.176 881.080 877.245 899.180
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.27213 AF.27214 AF.27215 AF.27216 AF.27217
AF.27313 AF.27314 AF.27315 AF.27316 AF.27317
Bê tông trượt sao đá 1 x2 -Mác 200
- Mác 250 - Mác 300- Mác 350- Mác 400 Bê tông trượt ống khói đá 1x2
- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 - Mác 350 - Mác 400
m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3
388.993 437.023 470.927 467.092 489.027
388.993 437.023 470.927 467.092 489.027
139.377 139.377 139.377 139.377 139.377
248.692 248.692 248.692 248.692 248.692
210.092 210.092 210.092 210.092 210.092
247.453 247.453 247.453 247.453 247.453
738.462 786.492 820.396 816.561 838.496
885.138 933.168 967.072 963.237 985.172
AF. 28100 - LÀM LỚP VỮA XI MÃNG BẢO VỆ MÁI ĐẬPThành phần công việc
Trộn. rải vữa bằng thủ công dầy 7cm. Đầm mặt bằng quả đầm 16T đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.28110 Làm lớp vữa xi măng cát vàng M 100 bảo vệ mái đập
100m2 2.665.773 1962.758 907.596 5.536.127
AF.30000 - ĐỒ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có); Lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đô và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng vữa có độ sụt 14-l7cm.
AF.31 100 - BÊ TÔNG MÓNGĐơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.31112 AF.31113 AF.31114 AF.31115
AF.31122 AF.31123 AF.31124 AF.31125
Bê tông móng đá 1 x2 Chiều rộng ≤ 250cm - Mác 1 50 - Mác 200- Mác 250 - Mác 300 - Chiều rộng > 250cm - Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3 m3
m3 m3
m3 m3
m3 m3
348.259 392.866 441 .824 489.335
371.187 415.794 464.752 512.263
39.804 39.804 39.804 39.804
56.662 56.662 56.662 56.662
72.150 72.150 72.150 72.150
72.150 72.150 72.150 72.150
460.213 504.820 553.778 601.289
499.999 544.606 593.564 641.075
AF.31200 - BÊ TÔNG NÊN
AF. 31300 - BÊ TÔNG BỆ MÁYĐơn vị lính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.31212 AF.31213 AF.31214 AF.31215
AF.31322 AF.31323 AF.31324 AF.31325
Bê tông nền đá 1x2 -Mác 150 -Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông hệ máy đá 1x2 - Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
351.690 396.736 446.177 494.156
348.259 392.866 441.824 489.335
29.033 29.033 29.033 29.033
76.797 76.797 76.797 76.797
71.905 71.905 71.905 71.905
72.150 72.15072.150 72.150
452.628 497.674 547.1 15 595.094
497.206 541.813 590.771 638.282
AF.32000 - BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT AF.32100 - BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.32112 AF.32113 AF.32114 AF.32115
AF.32122 AF.32123AF .32124 AF.32125
AF.32132 AF.32133 AF.32134 AF.32135
AF.32142 AF.32143 AF.32144 AF.32145
Bê lông tường đá lx2 Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Chiều dày > 45cm, cao ≤ 4m- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 Mác 300 Chiều dày > 45cm, cao ≤ 16m- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
424.394 469.443 518.886 566.868
424.394 469.443 518.886 566.868
381.067 426.115 475.558 523.540
381.067 426.115 475.558 523.540
129.901 129.901 129.901 129.901
163.391 163.391 163.391 163.391
115.693 115.693 115.693 115.693
149.184 149.184 149.184149 .184
77.941 77.941 77.941 77.941
77.941 77.941 77.941 77.941
77.941 77.941 77.941 77.941
77.941 77.941 77.941 77.941
632.236 677.285 726.728 774.710
665.726 710.775 760.218 808.200
574.701 619.749 669.192 717.174
608.126653.240 702.683 750.665
AF.32200 - BÊ TÔNG CỘTĐơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.32212 AF.32213 AF.32214 AF.32215
AF.32222 AF.32223 AF.32224 AF.32225
Bê tông cột đá 1 x2 Tiết diện cột ≤0, 1 m2, cao ≤ 4m- Mác 150 Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Tiết diện cột ≤O,lm2, cao ≤ 16m- Mác 150- Mác 200- Mác 250 -Mác 300
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
377.331 421.937 470.896 518.407
377.331 421.937 470.896 518.407
177.092 177.092 177.092 177.092
193.330 193.330 193.330 193.330
77.941 77.941 77.941 77.941
77.941 77.94.1 77.941 77.941
632.364 676.970 725.929 773.440
648.602 693.208 742.167 789.678
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.32232 AF.32233 AF.32234 AF.32235
AF.32242 AF.32243 AF.32244 AF.32245
Tiết diện cột > O,lm2, cao ≤ 4m- Mác 150 - Mác 200 Mác 250 - Mác 300 Tiết diện cột > 0.1m2 , cao ≤ 16m- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
377.331 421.937 470.896 518.407
377.331 421.937 470.896 518.407
154.258 154.258 154.258 154.258
168.973 168.973 168.973 168.973
79.213 79.213 79.213 79.213
79.213 79.213 79.213 79.213
610.802 655.408 704.367 751.878
625.517 670.123 719.082 766.593
AF.32300 - BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/1m3Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.32312 AF.32313 AF.32314 AF.32315
Bê tông xà dấm, giăng, sàn mái đá 1x2 - Mác 150 - Mác 200 - Mác 250- Mác 300
m3 m3 m3 m3
348.259 392.866 441.824 489.335
129.901 129.901 129.901 129.901
77.941 77.941 77.941 77.941
556.101 600.708 649.666 697.177
AF.33000 - BÊ TÔNG MÓNG, Mố, TRỤ, Mũ Mố, MŨ TRU CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm vữa bê tông vào ống đổ, nâng hạ ống đổ băng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.33112 AF.33113 AF.33114 AF.33115
Bê tông móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu đá 1 x2 Bê tông móng, mố, trụ trên cạn- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3 m3 m3 m3
348.949 393.644 442.699 490.304
104.530 104.530 104.530 104.530
125.178 125.178 125.178 125.178
578.657 623.352 672.407 720.012
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.33122 AF.33123 AF.33124 AF.33125
AF.33212 AF.33213 AF.33214 AF.33215
Al.33222 AF.33223 AF.33224 AF.33225
Bê tông móng, mố, trụ dưới nướcMác 150 Mac 200 Mác 250 Mác 300 Bê tông mũ mố, mu trụ cầu trên cạnMác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300 Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước - Mác 150 - Mác 200 - Mác 250- - Mác 300
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
348.949 393.644 442.699 490.304
349.983 394.810 444.011 491.758
349.983 394.810 444.011491.758
133.961 133.961 133.961 133.961
158.825 158.825 158.825 158.825
168.973 168.973 168.973 168.973
240.190 240.190 240.190 240.190
249.841 249.841 249.841 49.841
565.951 565.951 565.951 565.951
723.100 767.795 816.850 864.455
758.649 803.476 852.677 900.424
1 084.907 1 129.734 1 178.935 1 226.682
AF.333OO - BÊ TÔNG DẦM CẦU THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC ĐÂY ĐÚC HÂNG
Thành phần công việc
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển óng bơm bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
(Gia công, lắp dung, tháo dỡ hệ khung giá treo ván khuôn vận hành hệ án khuôn chưa rúm trong đơn giá)
Đơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.33313 AF.33314 AF.33315
AF.33323 AF.33324 AF.33325
AF.33333 AF.33334 AF.33335
Bê tông dán lu thi công bằng phương pháp đúc đẩy đúc hẫng đá 1 x2 Dầm đúc đẩy - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Dầm đúc hăng trên ca - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Dầm đúc hẫng trên m '1 nước- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3 m3 m3
m3 m3
m3
m3
m3
m3
400.000 455.413 504.336
438.379 488.791 537.714
438.379 488.791 537.714
620.911 620.911 620.911
909.504 909.504 909.504
1080.036 1080.036 1080.036
129.022 1 29.022 1 29.022
264.243 264.243 264.243
681.307 681.307 681 .307
1154.933 1 05.346
1 254.269
1 612.126 1 662.538 1711.46 1
2.199.722 2.250.134 2.299.057
AF.34100 - BÊ TÔNG CẦU CẢNG
Đơn vị tính: đồng/m3Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.34113 AF.34114 AF.34115
AF.34123 AF.34124 AF.34125
Bê tông cầu cảng Bê tông mối nối bản dầm dọc đá 1 x2Mác 200 Mác 250
Mac 300 Bê tông dầm cầu cảng đá 1x2Mác 200
- Mác 250 - Mác 300
m3
m3
m3
m3
m3
m3
392.866 441.824 489.335
392.866 441.824 489.335
76.521 76.521 76.521
80.893 80.893 80.893
176.039 176.039 176.039
176.039 176.039176.039
645426694.384 741.895
649.798 698:756 746.267
AF.34200 - BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.34213 AF.34214 AF.34215
Bê tông mái bờ kênh mương đá 1x2 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3
m3
m3
398.672 448:353 496.567
98.384 98.384 98.384
77.941 77.941 77.941
574.997 624.678 672.892
AF.350OO - BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC TƯỜNG BARRETTE
Thành phần công việc.chuẩn bị, kiểm tra lỗ khoan, lô đào và lồng cất thép, lắp đặt ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ. Đổ bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.35113 AF.35114 AF.35115
Bê lông cọc nhồi, cọc tường barrette đá 1 x2 Bê tông cọc nhồi trên cạn Đường kính cọc s 1000mm -Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3
m3
m3
453.274 508.854 562.791
52817 55.817 55.817
291.065 291.065 291.065
800.156 855.736 909.673
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.35123 AF.35124 AF.35125
AF.35213 AF.35214 AF.35215
AF.35223 AF.35224 AF.35225
AF.35313 AF.35314 AF.35315
Đường kính cọc > 1000mm- Mác 200 - Mác 250 Mác 300 Bê tông cọc nhồi dưới nướcĐường kính cọc ≤1 000mm- Mác 200 Mác 250 - Mác 300 Đường kính cọc > 1000mm- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông cọc, tường barrette
- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
457.518 513.098 567.035
454.618 510.363 564.460
458.874 514.619 568.716
457.658 513.403 567.500
47.191 47.191 47.191
66.980 66.980 66.980
56.832 56.832 56.832
60.891 60.891 60.891
128.953 1 28.ọ53 128.953
548.687 548.687 548.687
256.801 256.801 256.801
136.322 136.322 1 36.322
633.662 689.242
743 .179
1070.285 1126.030 1180.127
772.507 828.252 882.349
654.871 710.616
1764.713
AF.36000 - CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦMVỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY BƠM
Thành phần công việc.
Chuẩn bị khối đổ. Sản xuất, lắp dựng tấm bịt đầu đốc. Lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (chưa kể bê tông bù phần lẹm). Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng vữa có độ sụt 14-17cm.
AF.3611O - BÊ TÔNG TOÀN TIẾT DIỆN HẦM NGANGĐơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.36113 AF.36114 AF.36115
Bê tông toàn tiết diện hầm ngang, đá 1x2 - Mác 200 - Mác 250 -Mác 300
m3
m3
m3
434.601 484.775 533.466
214.695 214.695 214.695
119.969 119.969 119.969
769.265 819.439 868.130
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn g
AF.36116 AF.36117
Mác 350 Mác 400
m3
m3
516.053 553.435
214.695 214.695
119.969 119.969
850.71 888.099
AF.36120 - BÊ TÔNG NỀN HẦM NGANG AF.36130 - BÊ TÔNG TƯƠNG HẦM NGANG AF.36140 - BÊ TÔNG VÒM HẦM NGANG
Đơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.36123 AF.36124 AF.36125 AF.36126 AF.36127
AF.36133 AF.36134 AF.36135 AF.36136 AF.36137
AF.36143 AF.36144 AF.36145 AF.36146 AF.36147
Bê tông nền, tường và vòm hầm đá lx2Bê tông nền hầm - Mác 200 - Mác 250 Mác 300 - Mác 350 - Mác 400 Bê tông tường hầm - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 - Mác 350 - Mác 400 - Bê tông vòm hầm - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 - Mác 350 - Mác 400
m3
m3
m3 m3
m3
m3 m3
m3
m3 m3
m3
m3 m3
m3
m3
427.788 477.231 525.213 508.053 544.892
436.490 486.664 535.354 517.941 555.324
434.223 484.397 533.088 515.675 553.057
63.403 63.403 63.403 63.403 63.403
146.483 146.483 146.483 146.483 146.483
282.198 282.198 282.198 282.198 282.198
76.070 76.070 76.070 76.070 76.070
98.018 98.018 98.01 8 98.018 98.018
138.086 138.086 138.086 138.086 138.086
567.261 616.704 664.686 647.526 684.365
680.991 731.165 779.855 762.442 799.825
854.507 904.681 953.37- 935.959 973.341
AF.36200 - BÊ TÔNG HẦM ĐÚNG AF.36300 - BÊ TÔNG HẦM NGHIÊNG
AF.36400 - BÊ TÔNG NÚT HẦMĐơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.36213
Bê tông hầm đứng, hầm nghiêng và nút hầm đá lx2Bê tông hầm đứng Mác 200 m3 399.399 308.980 81.356 789.735
180
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.36214 AF.36215 AF.36216 AF. 36217
AF.36313 AF.36314 AF.3631 5 AF.3631 6 AF.36317
AF.36413 AF.36414 AF.36415 AF.36416 AF.364 17
- Mác 250 - Mác 300 Mác 350 Mác 400 Bê tông hầm nghiêng Mác 200 - Mác 250- Mác 300 - Mác 350- Mác 400 Bê tông nút hầm - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 - Mác 350 - Mác 400
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3
449.081 497.294 480.052 517.068
432.176 482.350 531.041 513.628 551.010
437.741 487.915 536.606 519.193 556.576
308.980 308.980 308.980 308.980
357.953 357.953 357.953 357.953 357.953
168.892 168.892 168.892 168.892 168.892
81.356 81.356 81.356 81.356
90.538 90.538 90.538 90.538 90.538
91.353 91.353 91.353 91.353 91.353
839.417 887.630 870.388 907.404
880.667 930.841 979.532 962.119 999.501
697.986 748160 796.851 779.438 816.821
BÊ TÔNG BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂYThành phần công việc
Chuẩn bị, gia công. Lắp đặt và di chuyển ống bơm, ống đổ bê tông. Xếp đá hộc (đối với bịt đáy bằng đá hộc) theo điều kiện cụ thể. Trộn vữa xi măng, bơm vữa bê tông, vữa xi măng, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
(Làm sàn đ ạo. vách ngăn chưa tính trong đơn giá)
AF.37 1 00 - BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY BẰNG VỮA BÊ TÔNGĐơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.37113 AF.37114 AF.37115 AF.37116 AF.37117
AF.37123 AF.37124 AF.37125 AF.37126 AF.37127
Bê tông bịt đáy trong khung vây đá 1 x2 Bê tông bịt đáy trên cạn - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 - Mác 350 - Mác 400 Bê tông bịt đáy dưới nước - Mác 200 - Mác 250- Mác 300 -Mác 350 - Mác 400
m3 m3
m3 m3
m3
m3 m3
m3 m3
m3
428.921 478.603 526.816 509.574 546.590
428.921 478.603 526.816 509.574 546.590
88.800 88.800 88.800 88.800 88.800
98.948 98.948 98.948 98.948 98.948
75.650 75.650 75.650 75.650 75.650
108.299 108.299 108.299 108.299 108.299
593.371 643.053 691.266 674.024 711.040
636.168 685.850 734.063 716.821 753.837
AF.37200 - BIT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY BẰNG VỮA XI MĂNG ĐỘN ĐÁ HỘC
Đơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.37210 AF.37220
Bịt đáy trong khung vây bằng vữa xi măng độn đá hộcTrên cạnDưới nước
m3 m3 445.426 489.489
133.911 154.135
104.315 125.701
683.652 769.325
AF.37300 -BE TÔNG ĐƯỜNG LĂN, SÂN Đỗ, ĐỔ BẰNG MẢY RẢI BÊ TÔNG Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh thục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.37313 AF.37314 AF.37315 AF.37316 AF.37317
Bê tông đường lăn, sân đỗ.đổ bằng máy rải bê tông đá lx2
- Mác 200- Mác 250- Mác 300- Mác 350 - Mác 400
m3 m3
m3 m3
m3
398.700 448.386 496.603 479.359 516.378
124.827 124.827 124.827 124.827 124.827
131.528 131.528 131.528 131.528 131 .528
655.055 704.741 752.958 735.714 772.733
AF.37400 - BƠM VỮA XI MĂNG TRONG ỐNG LUỒN CÁP
Thành phần công vẹc:
Chuẩn bị, làm sạch óng luồn cáp và cáp, cân đong trộn vữa đúng tỷ lệ, bơm vữa vào ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.37410 Bơm vữa xi măng trong ống luồn cáp
m3 1624.450 1951.280 1955.973 5.531.703
1 82
AF.40000 - CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNGHướng dẫn áp dụng:
- Đơn giá công tác bê tông thuỷ công được tính cho trường hợp đổ bê tông bằng cần cẩu 16 Tấn, tương ứng với từng loại kết cấu bê tông thuỷ công và chưa tính đến các chi phí cho công tác lắp đặt tấm chống thấm. Riêng bê tông tháp điều áp, mố đỡ, mố néo đường ống áp lực được tính đơn giá chung cho tất cả các bộ phận kết cấu.- Chi phí nhân công trong đơn giá công tác bê tông thuỷ công đã bao gồm công tác đánh xờm mặt đứng và xử lý phần bề mặt nằm ngang (gồm cả hộc kỹ thuật) tiếp giáp giữa hai khối đổ, tính bình quân cho 1 mở bê tông.
- Đối với công tác bê tông mũi phóng : Chi phí nhân công trong đơn giá đã bao gồm công tác mài mặt bê tông.
Đơn giá công tác bê tông bọc đường ống áp lực chưa bao gồm chi phí cho công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ cốp pha đầu đốc (nếu có).
- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng vữa có độ sụt 6-8cm.Thanh phần công việc'
Vệ sinh khối đổ, gia công, lắp đặt tháo dỡ hộc kỹ thuật. cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ đầm và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AF.41000 - CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 16 TẤN AF.41110 - BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY
AF.41120 - BÊ TÔNG BẢN ĐÁYAF.41130 - BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.41111 AF.41112
AF.41122 AF.41123 AF.41124 AF.41125
AF.41126 AF.41127 AF.41128 AF.41129
Bê tông lót móng lấp đầy Đá 2x4- Mác 100 -Mác 150 Bê tông bản đáy Đá 1 x2- Mác 150 - Mác 200 Mác 250 - Mác 300 Đá 2x4- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3
285.638 325.986
346.749 388.993 437.023 470.927
332.506 372.139 413.529 445.252
17.795 17.795
48.701 48.701 48.701 48.701
48.701 48.701 48.701 48.701
31.512 31.512
34.102 34.102 34.102 34.102
34.102 34.102 34.102 34.102
334.945 375.-93
429.552 471 796 519.826 553.730
415.309 454.942 496.332 528.055
183
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.41132 AF.41133 AF.41134 AF.41135
AF.41136 AF.41137 AF.41138 AF.41139
Bê tông nềnĐá 1 x2- Mác 150 - Mác 200 Mác 250 Mác 300 Đá 2x4
- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 -Mác 300
m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3
345.025 387.058 434.849 468.585
330.852 370.288 411.472 443.038
27.160 27.160 27.160 27.160
27.1 60 27.1 60 27.160 27.160
31.269 31.269 31.269 31.269
31.269 31.269 31.269 31.269
403.454 445.487 493.278 527.014
389.281 428.717 469.901 501.467
AF.412OO - BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH. TƯỜNG BIÊN
Đơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.41212 AF.41213 AF.41214 AF.41215
AF.41216 AF.41217 AF.41218 AF21219
AF.41222 AF.41223 AF.41224 AF.41225
AF.41226 AF.41227 AF.41228 AF.41229
AF.41232 AF.41233 AF.41234 AF.41235
Bê tông tường cánh tường biênChiều dày ≤0,45m Đá 1 x2Mác 200 Mác 250 Mác 300 Mác 350 Đá 2x4- Mác 200 Mác 250 - Mác 300 Mác 350 Chiều dày ≤1m Đá 1x2- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Mác 350 Đá 2x4- Mác 200 - Mác 250 Mác 300 Mác 350 Chiều dày ≤ 2m Đá 1 x2
- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 - Mác 350
m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
457.154 504.713 538.285 534.487
440.465 481.450 512.862 509.830
414.251 461.810 495.382 491.585
397.562 438.547 469.959 466.927
405.533 453.092 486.664 482.866
149.995 149.995 149.995 149.995
149.995 149.995 149.995 149.9ọ5
135.787 135.787 135.787 135.787
135.787 135.787 135.787 135.787
122.188 122.188 122.188 122.188
46.311 46.311 46.311 46.311
46.311 46.311 46.31
146.31
146.31 146.31 146.31 146.31
146.31 146.31 146.31 146.31
143.72143.72143.72143.71
653.460 701.019 734.591 730.793
636.771 677.756 709.168 706.136
596.349 643.908 677.480 673.683
579.660 620.645 652.057 649.025
571.442 619.001 652.573 648.775
1 84
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.41236 AF.41237 AF.41238 AF.41239
AF.41242 AF.41243 AF.41244 AF.41245
AF.41246 AF.41247 AF.41248 AF.41249
AF.41252 AF.41253 AF.41254 AF.41255
AF.41256 AF.41257 AF.41258 AF.41259
AF.41262 AF.41263 AF.41264 AF.41265
AF.41266 AF.41267 AF.41268 AF.41269
Đá 2x4- Mác 200 - Mác 250 Mác 300 Mác 350 Chiều dày < 3m Đá lx2- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300- - Mác 350- Đá 2x4Mác 200 - Mác 250
Mác 300 Mác 350 Chiều dày < 5m Đá lx2- Mác 200 - Mác 250 Mác 300 - Mác 350 Đá 2x4- Mác 200 Mác 250 - Mác 300 Mác 350 Chiều dày > 5m Đá 1 x2- Mác 200- Mác 250- Mác 300 - Mác 350- Đá 2x4 - Mác 200- Mác 250 - Mác 300 - Mác 350
m3 m3 m3
m3
m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3
m3
m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3
m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3
388.844 429.829 461.241 458.209
399.71 1 447.270 480.842 477.045
383.022 424.007 455.419 452.387
395.353 442.912 476.484 472.686
378.664 419.649 451.061 448.029
392.443 440.002 473.574 469.777
375.754 416.739 448.151 445.119
122.188 122.188 122.188 122.188
109.959 109.959 109.959 109.959
109.959 109.959 109.959 109.959
98.948 98.948 98.948 98.948
98.948 98.948 98.948
98-948
89.053 89.053 89.053 89.053
89.053 89.053 89.053 89.053
43.721 43.721 43.721 43.721
43.721 43.721 43.721 43.721
43.721 43.721 43.721 43.721
39.835 39.835 39.835 39.835
39.835 39.835 39.835 39.835
37.245 37245 37.245 37.245
37.245 37.245 37.245 37245
554.753 595.738 627.150 624.118
553.391 600.950 634.522 630.725
536.702 577.687 609.099 606.067
534.136 581.695 615.267 611.469
517.447 558.432 589.844 586.812
518.741 566.300 599.872 596.075
502.052 543.037 574.449 571.417
AF.41300 - BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIEN . .Đơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn v ị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.41312 AF.41313 AF.41314 AF.41315
AF41316 AF.4117 AF.41318 AF.41319
AF.41322 AF.41323 AF.41324 AF.41325
AF.41326 AF.41327 AF.41328 AF.41329
AF.41332 AF.41333 AF.41334 AF.41335
AF.41336 AF.41337 AF.41338 AF.41339
AF.41342 AF.41343 AF.41344 AF.41345 AF.41346
AF.41347 AF.41348 AF.41349
Bê tóng trụ pin, trụ biên Chiều dày ≤O,45m Đá 1 x2Mác 200 Mác 250 - Mác 300 - Mác 350 Đá 2x4- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 - Mác 350 Chiều dày ≤ 1 m Đá 1 x2Mác 200 Mác 250 - Mác 300 Mác 350 Đá 2x4- Mác 200 - Mác 250 Mác 300 - Mác 350 Chiều dày ≤ 2m Đá 1 x2- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 - Mác 350 Đá 2x4- Mác 200 - Mác 250 Mác 300 .Mác 350 Chiều dày > 2m Đá 1 x2 Mác 200 Mác 250 - Mác 300 - Mác 350 Đá 2x4 Mác 200- Mác 250 - Mác 300 - Mác 350
m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3
m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
457.154 504.713 538.285 534.487
440.465 481.450 512.862 509.830
414.251 461.810 495.382 491.585
397.562 438.547 469.959 466.927
405.533 453.092 486.664 482866
388.844 429.829 461.241 458.209
399.711 447.270 480.842 477.045
383.022 424.007 455.419 452.387
160.651 160.651 160.651 160.651
160.651 160.651 160.651 160.651
144.921 144.921 144.921 144.921
144.921 144.921 144.921 144.921
130.409 130.409 130.409 130.409
130.409 130.409 130.409 130.409
117.368 117.368 117.368 117.368
117.368 117.368 117.368 117.368
46.311 46.311 46.311 46.311
46.311 46.311 46.311 46.311
46.311 46.311 46.311 46.311
46.311 46.311 46.311 46.311
43.721 43.721 43.721 43.721
43.721 43.721 43.721 43.721
43.721 43.721 43.721 43.721
43.721 43.721 43.721 43.721
664.116 711.675 745.247 741 .449
647 .427 688.412 719.824 716.792
605.483 653.042 686.614 682.817
588.794 629.779 661.191 658.159
579.663 627.222 660.794 656.996
562.974 603.959 635.371 632.339
560.800 608.359 641 .931 638.134
544.111 585.096 616.508 613.476
1 86
AF.41400 - BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LUU ĐÂP 'Đơn vi tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.41412 AF.41413 AF.41414 AF.41415
AF.41416 AF.41417 AF.41418 AF.41419
AF.41422 AF.41423 AF.41424 AF.4 1425
AF.41426 AF.41427 AF.41428 AF.41429
AF.41432 AF.41433 AF.41434 AF.41435
AF.41436 AF.41437 AF.41438 AF.41439
AF.41442 AF.41443 AF.41444 AF.41445
AF.41446 AF.41447 AF.41448 AF.41449
Bê tông tường thượng lưu đậpChiều dày ≤O,45m Đá 1 x2- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 - Mác 350 Đá 2x4- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Mác 350 Chiều dày < 1 m Đá 1 x2Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 - Mác 350 Đá 2x4- Mác 200 - Mác 250 Mác 300 - Mác 350 - Chiều dày ≤ 2m - Đá 1 x2Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 - Mác 350 Đá 2x4Mác 100 - Mác 250 Mác 300 Mác 350 Chiều dày > 2m Đá 1 x2- Mác 200 Mác 250 Mác 300 - Mác 350 Đá 2x4- Mác 200 - Mác 250 Mác 300 - Mác 350
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3
m3 m3 m3
m3
m3 m3 m3
m3
m3 m3 m3
m3
421.879 469.438 503.010 499.212
405.190 446.174 477.587 474.555
399.715 447.274 480.846 477.049
383.026 424.011 455.423 452.391
395.356 442.915 476.487 472.690
378.667 419.652 451.064 448.032
392.446 440.004 473.576 469.779
375.756 416.741 448.153 445.121
1 20.006 1 20.006 1 20.006 1 20.006
1 20.006 1 20.006 1 20.006 1 20.006
108.640 108.640 108.640 108.640
1 08.640 108.640 108.640 108 .640
97.730 97.730 97.730 97.730
97.730 97.730 97.730 97.730
87.988 87.988 87.988 87.988
87.988 87.988 87.988 87.988
43.721 43.721 43.721 43.721
43.721 43.721 43.721 43.721
43.721 43.721 43.721 43.721
43.721 43.721 43.721 43.721
39.835 39.835 39.835 39.835
39.835 39.835 39.835 39.835
39.835 39.835 39.835 39.835
39.835 39.835 39.835 39.835
585.606 633.165 666.737 662.939
568.917 609.901 641.314 638.282
552.076 599.635 633.207 629.410
535.387 576.372 607.784 604.752
532.921 580.480 614.052 6 1 0.255
5 1 6.232 557.2 1 7 588.629 585.597
520.269 567.827 601 .399 597.602
503.579 544.564 575.976 572.944
AF.4 1 5 10 - BÊ TÔNG THÂN ĐẬPAF.41520 - BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN
AF.41530 - BÊ TÔNG MŨI PHÓNG AF.4 1 540 - BÊ TÔNG DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.41513 AF.41514 AF.41515 AF.41516
AF.41523 AF.41524AF.41525 AF.41526
AF.41533 AF.41534 AF.41535 AF.41536
AF.41543 AF.41544 AF.41545 AF.41546
Bê tông phía trong thân đập đá 1 x2Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 - Mác 350 Bê tông mặt cong đập tràn, đá 1 x2Mác 200 - Mác 250 Mác 300 - Mác 350 Bê tông mũi phóng. đá 1 x2- Mác 200 - Mác 250 Mác 300 - Mác 350 - Bê tông dốc nước, đá
lx2 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 - Mác 350
m3 m3 m3
m3
m3 m3 m3
m3
m3 m3 m3
m3
m3 m3 m3
m3
388.993 437.023 470.927 467.092
388.993 437.023 470.927 467.092
388.993 437.023 470.927 467.092
385.180 432.739 466.310 462.513
43.131 43.131 43.131 43.131
163.747 163.747 163.747 163.747
92.96 1 92.961 92.96 1 92.96 1
77.789 77.789 77.789 77.789
34.102 34.102 34.102 34.102
40.233 40.233 40.233 40.233
34.102 34.102 34.102 34.102
34.1 02 34.102 34.102 34.102
466.226 514.256 548.1 60 544.325
592.973 641.803 674.907 671.072
516.056 564.086 597.990 594.155
497.071 544.630 578.201 574.404
AF.41710 - BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.41712 AF.41113 AF.41714 AF.41715
AF.41716 AF.41717 AF.41718 AF.41719
Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực Đá lx2- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Mác 350 Đá 2x4- Mác 200 - Mác 250 Mác 300 - Mác 350
m3 m3 m3
m3
m3 m3 m3
m3
385.180 432.739 466.310 462.513
368.491 409.475 440.887 437.855
100471 100 47 110047 110047
110047110047 110047 110047
50.197 50.197 50.197 50.197
50.197 50.197 50.197 50.197
535.848 583.407 616.978 613.181
519.159 560.143 591.555 588.523
AF.41730 - BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT AF.41740 - BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.41732 AF.41733 AF.41734 AF.41735
AF.41736 AF.4 1737 AF.41738 AF.41739
AF.41743 AF.41744 AF.41745 AF.41746
Bê tông bệ đỡ máy phát Đá lx2- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Mác 350 Đá 2x4Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 - Mác 350 Bê tông mái kênh, mái ống xói, đá lx2 Mác 200 Mác 250 Mác 300 - Mác 350
m3 m3 m3
m3
m3 m3 m3
m3
m3 m3 m3
m3
388.993 437.023 470.927 467.092
372.139 413.529 445.252 442.191
385.180 432.739 466.310 462.513
131.616 131.616 131.616 131.616
131.616 131.616 131.616 131.616
98.384 98.384 98.384 98.384
39.835 39.835 39.835 39.835
39.835 39.835 39.835 39.835
43.721 43.721 43.721 43.721
560.444 608.474 642.378 638.543
543.590 584.980 616.703 613.642
527.285 574.844 608.415 604.618
AF.41750 - BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN AF.41760 - BÊ TÔNG ỐNG HÚT
Đơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.41753 AF.41754 AF.41755 AF.41756
AF.41763 AF.41764 AF.41765 AF.41766
Bê tông buồng xoắn, đá lx2- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Mác 350 Bê tông ống hút, đá 1 x2 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300- Mác 350
m3 m3 m3
m3
m3 m3 m3
m3
410.999 458.558 492.130 488.332
410.999 458.558 492.130 488.332
160.694 160.694 160.694 160.694
132.272 132.272 132.272 132.272
39.835 39.835 39.835 39.835
39.835 39.835 39.835 39.835
611.528 659.087 692.659 688.861
583.106 630.665 664.237 660.439
AF.4 1 770 - BÊ TÔNG SÀN DÀY > 30CMĐơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.41773 AF.41774 AF.41775 AF.41776
Bê tông sàn dày > 30cm, đá 1 x2
- Mác 200- Mác 250 - Mác 300 - Mác 350
m3 m3 m3 m3
385.180 432.739 466.310 462.513
80.173 80.173 80.173 80.173
43.721 43.721 43.721 43.721
509.074 556.633 590.204 586.407
AF.4 1 900 - BÊ TÔNG CHÈN ( KHE VAN, KHE PHAI, KHE LUOI CHẮN RÁC, Mố Đỡ, Gối VAN )
Đơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.41913 AF.41914 AF.41915 AF.41916
Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van), đá 1 x2- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 - Mác 350
m3 m3 m3 m3
525.594 573.153 606.724 602.927
646.462 646.462 646.462 646.462
50.280 50.280 50.280 50.280
1222.336 1269.895 1303.466 1299.669
AF.51 100 - SẢN XUẤT VỮA BÊ TÔNG BẰNG TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG
thuật.
Thành phần công việc.Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, cân đong vật liệu, trộn vữa bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ'
Đơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.51110 AF.51120 AF.51130 AF.51140 AF.51150
sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm trộn, công suất≤1 6m3/h ≤25m3/h ≤30m3/h ≤50m3/h ≤125m3/h
m3 m3 m3 m3 m3
5.151 4.355 4.214 3.278 2.810
36.818 31.052 31.164 21.454 18.529
41.969 35.407 35.378 24.732 21.339
AF.52100 - VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ CHUYỂN TRỘNĐơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.52111 AF.52112 AF.52113
AF.52121 AF.52122 AF.52123
AF.52131 AF.52132 AF.52133
AF.52141 AF.52142 AF.52143
AF.52151 AF.52152 AF.52153
AF.52161 AF.52162 AF.52163
vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn Phạm vi IO,sum - ô tô 6 m3 - ô tô 10,7 m3
- ô tô 14,5 m3 Phạm vi ≤ 1 khi ô tô 6 m3 - ô tô lo,7 m3 - ô tô 14,5 m3 Phạm vi ≤l,sum ô tô 6 m3 - ô tô lo,7 m3 - ô tô 14,5 m3
Phạm vi ≤2km - ô tô 6 m3 - ô tô lo.7 m3
- ô tô 14,5 m3
Phạm vi s3km ô lô 6 m3 - ô tô 10,7 m3
- ô tô 14,5 m3 Phạm vi ≤4km ô tô 6 m3
ô tô 1O,7 m3
- ô tô 14.5 m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
3.396.415 4.296.594 3.762.166
3.635.082 4.577.188 4.009.973
3.855.390 4.910.394 4.280.309
4.185.852 5.296.210 4.618.228
4.956.930 6.243.215 5.451.761
5.443.444 6.874.551 6.014.960
3.396.415 4.296.594 3 762.166
3.635.082 4.577.188 4.009.973
3.855.390 4.910.394 4.280.309
4.185.852 5.296.210 4.618.228
4.956.930 6.243.215 5.451.761
5.443.444 6.874.551 6.014.960
Phạm vi ngoài 4km, cứ lúm vận chuyển tiếp áp dụng đơn giá vận chuyển ở cự ly 4km cộng với đơn giá vận chuyển 1 tìm tiếp theo
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.52171 AF.52172 AF.52173
vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn 1 tìm tiếp theo ngoài phạm vi 4kmô tô 6m3 - ô tô 10,7m3 - ô tô 14,5m3
100m3
100m3
100m3
462.647 585.740 511.384
462.647 585.740 511.384
AF.52200 - VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG TRONG HẦM
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.52221 AF.52222 AF.52223 AF.52224 AF.52225
vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn Cự ly ≤0.5km/h Cự ly ≤1km/h Cự ly ≤1.5km/hCự ly ≤2km/hCự ly ≤3km/h
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
3.700.256 4.178.508 4.656.760 5.135.012 6.086.009
3.700.25 4.178.508 4.656.760 5.135.012 6.086.009
AF.52300 - VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ TỰĐỔ
Đơn vị tính: đồng/1oom3Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.52311 AF.52312 AF.52313
AF.52321 AF.52322 AF.52323
AF52331 AF.52332 AF.52333
AF.52341 AF.5234 AF.52343
AF.52351 AF.52352 AF.52353
vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô tự đổ Phạm vi ≤0.5km - ô tô 10 Tấn ô tô 15tấn - ô tô 22tấn Phạm vi ≤1km ô tô 10 Tấn ô tô 15 Tấn ô tô 22tấn Phạm vi ≤1.5km - ô tô 1O Tấn - ô tô 1 5tấn - ô tô 22tấn Phạm vi ≤2km - O tô 10 tấn ô tô 15 tấn ô tô 22 tấn Phạm vi ≤2.5km ô tô 10 Tấn - ô tô 15 tấn ô tô 22 tấn
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
2.484.639 2.508.620 2.718.049
2.660.914 2.647.988 2.887.927
2.761.642 2.850.705 3.095.556
3.063.828 3.066.092 3.322.060
3.626.230 3.610.893 3.926.071
2.484.639 2.508.620 2.718.049
2.660.914 2.647.988 2.887.927
2.761.642 2.850.705 3.095.556
3.063.828 3.066.092 3.322.060
3.626.230 3.610.893 3.926.071
Ghi chú:
vận chuyển vữa bê tông bằng mô tự đổ được tình đơn giá ở cự ly tôi đa bằng 3km, không áp dụng đôi với cự ly vận chuyển >3km.
AF.60000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP
Hướng dẫn áp dụng:Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép được tính đơn giá cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm chi phí hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kẻo, nàn. cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép-Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bốc xếp, vận chuyển lên cao bằng máy
AF.61 100 - CÔT THÉP MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.61110 AF.61120 AF.61130
cốt thép móng Đường kính cất thép ≤ 1Omm ≤18mm > 1 8mm
Tấn Tấn Tấn
7.977.825 8.279.326 8.082.868
574.407 423.194 322.216
27.204 151.512 158.007
8.579.436 8.854.032 8.563.091
AF.61200 - CỐT THÉP BỆ MÁYĐơn vị tính: đồng/1tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.61210 AF.61220 AF.6230
Cốt thép bệ máy Đường kính cất thép≤1Omm ≤18mm > 1 8mm
Tấn Tấn Tấn
7.977.825 8.281.383 8.082.868
656.610 511.486 397.315
27204 156.145 158.007
8.661.639 8.949.014 8.638.190
AF.613OO - CỐT THÉP TƯỜNGĐơn vị tính: đồng/1tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.61311 AF.61312 AF.61313 AF.61314
AF.61321 AF.61322 AF.61323 AF.61324
AF.61331 AF.61332 AF.61333 AF.61334
cốt thép tường, Đường kính cốt thép ≤1Omm
Chiêu cao ≤ 4m Chiều cao ≤ 1 6m Chiều cao ≤ 50m Chiều cao > 50m Đường kính cốt thép < 18mmChiều cao ≤4m Chiều cao ≤ 1 6m Chiều cao ≤ 50m Chiều cao > 50m Đường kính cốt thép > 18mm
Chiều cao ≤ 4m Chiều cao ≤ 1 6m Chiều cao ≤ 50m Chiều cao > 50m
Tấn Tấn Tấn Tấn
Tấn Tấn Tấn Tấn
Tấn Tấn Tấn Tấn
7.977.825 7.977.825 7.977.825 7.977.825
8.279.326 8.279.326 8.279.326 8.279.326
8.082.868 8.082.868 8.082.868 8.082.868
691.623 716.487 788.034 823.554
566.796 619.061 680.967 710.398
461.758 517.068 568.318 594.704
27.204 33.731 83.024 105.589
151.512 160.525 203.895 224.599
158.007 167.151 204.598 226.035
8.696.652 8.728.043 8.848.883 8.906.968
8.997.634 9.058.912 9.164.188 9.214.323
8.702.633 8.767.087 8.855.784 8.903.607
Đơn vị tính: đòng/1tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhàn
côngMáy Đơn giá
AF.61411 AF.61412 AF.61413 AF.61414
AF.61421 AF.61422 AF.61423 AF.61424
AF.61431 AF.61432 AF.61433 AF.61434
cốt thép cột trụ Đường kính cất thép ≤ 1OmmChiêu cao ≤ 4m Chiều cao ≤ 16m Chiều cao ≤ 50m Chiêu cao > 50m Đường kính cốt thép ≤18mmChiều cao ≤ 4m Chiều cao ≤ 1 6m Chiều cao ≤ 50m Chiều cao > 50m Đường kính cốt thép > 1 8mm
Chiều cao ≤ 4m Chiều cao ≤ 16m Chiều cao ≤ 50m Chiều cao > 50m
Tấn Tấn Tấn Tấn
Tấn Tấn Tấn Tấn
Tấn Tấn Tấn Tấn
7.977.825 7.977.825 7.977.825 7.977.825
8.281.383 8.281 383 8.281.383 8.281.383
8.093.154 8.093.154 8.093.154 8.093.154
755.051 774.333 851.462 890.534
508.442 517.068 568.826 594.704
430.298 449.073 494.234 516.561
27.204 33.731 86.972 110779
156.145 165.252 208.622 229.326
183.493 193.147 230.594 252.031
8.760.080 8.785.889 8.916.259 8.979.138
8.945.970 8.963.703 9.058.831 9.105.413
8.706.945 8.735.374 8.817.982 8.861.746
1 94
AF.61500 - CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNGĐơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.6151 1 AF.61512 AF.61513
AF.61514
AF.61521 AF.61522 AF.61523 AF. 61524
AF.61531 AF.61532 AF.61533 AF.61534
cốt thép cột trụ Đường kính cất thép ≤ 1OmmChiêu cao ≤ 4m Chiều cao ≤ 16m Chiều cao ≤ 50m Chiêu cao > 50m Đường kính cốt thép ≤18mmChiều cao ≤ 4m Chiều cao ≤ 1 6m Chiều cao ≤ 50m Chiều cao > 50m Đường kính cốt thép > 1 8mm
Chiều cao ≤ 4m Chiều cao ≤ 16m Chiều cao ≤ 50m Chiều cao > 50m
Tấn Tấn Tấn Tấn
Tấn Tấn Tấn Tấn
Tấn Tấn Tấn Tấn
7.977.825 7.977.825 7.977.825 7.977.825
8.280.012 8.280.012 8.280.012 8.280.012
8.091.325 8.091.325 8.091.325 8.091.325
822.032 840.806 925.039 969.185
509.457 528.231 581.004 607.390
461.758 465.310 512.501 535.335
27.204 33.731 86.972 110779
153.018 162.061 205.431 226.135
179.555 189.129 226.577 248.014
8.827.061 8.852.362 8.989.836 9.057.789
8.942.487 8.970.304 9.066.447 9.113.537
8.732.638 8.745.764 8.830.403 8.874.674
AF.61600 - CỐT THÉP LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.61611 AF.61612 AF.61613 AF.61614
AF.6162 1 AF.61622 AF.61623 AF.61624
cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước Đường kính cất thép ≤ 1OmmChiều cao ≤ 4m Chiều cao ≤ 16m Chiều cao ≤ 50m Chiều cao > 50m Đường kính cốt thép > 1OmmChiều cao ≤ 4m Chiều cao ≤ 1 6m Chiều cao ≤ 50m Chiều cao > 50m
Tấn Tấn Tấn Tấn
Tấn Tấn Tấn Tấn
7.977.825 7.977.825 7.977.825 7.977.825
8.075.063 8.075.063 8.075.063 8.075.063
1102.131 1121.921 1234.062 1288.864
1046.822 1065.089 1167.082 1224.929
27.204 33.731 86.972 110779
151.859 160.880 204.250 224.954
9.107.160 9.133.477 9.298.859 9.377.468
9.273.744 9.301.032 9.446.395 9.524.946
AF.61700 - CỐT THÉP SÀN MÁIĐơn vị tính: đồng/1tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.6171 1 AF.61712 AF.61713
AF.61721 AF.61722 AF.61723
cốt thép sàn mái Đường kính cốt thép ≤ 1Omm Chiều cao ≤ 1 6m Chiều cao ≤ 50m Chiều cao > 50m Đường kính cốt thép > 1OmmChiều cao ≤ 16m Chiều cao ≤ 50m Chiều cao > 50m
Tấn Tấn Tấn
Tấn Tấn Tấn
7.977.825 7.977.825 7.977.825
8.075.063 8.075.063 8.075.063
742.366 816.957 853.999
553.603 608.912 854.507
27.748 96.843 106.713
160.880 238.722 251.695
8.747.939 8.891.625 8.938.537
8.789.546 8.922.697 9.181.265
AF.61800 - CÔT THÉP CÂU THANG
Đơn vị tính: đồng/1tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.61811 AF.61812 AF.61813 AF.61814
AF.61821 AF.61822 AF.61823 AF.61824
cốt thép cầu thang Đường kính cốt thép ≤ 1OmmChiều cao ≤ 4m Chiều cao ≤ 1 6m Chiêu cao ≤ 50m Chiều cao > 50m Đường kính cốt thép > 1OmmChiều cao ≤ 4m Chiều cao ≤ 1 6m Chiều cao ≤ 50m Chiêu cao > 50m
Tấn Tấn Tấn Tấn
Tấn Tấn Tấn Tấn
7.977.825 7.977.825 7.977.825 7.977.825
8.075.063 8.075.063 8.075.063 8.075.063
919.965 939.2471033.1211079.804
731.202 742.366 804.272 840.806
27.204 33.731 86.971 10779
151.859 160.880 214.121 237.927
8.924.994 8.950.803 9.097.918 9. 1 68.408
8.958.124 8.978.309 9.093.456 9.153.796
AF.62000 - SẢN XUẤT. LẮP DL~IG CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY. SILÔ, ỐNG KHÓI THI CÔNG THEO PHƯƠNG PHÁP CỐP PHA TRƯỢT
Thành phần công việcChuẩn bị, gia công cốt thép. vận chuyến xa và vận chuyển lên cao đến vị trí mâm sàn thao tác, lắp dựng, đặt. buộc, hàn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật (chiều cao tường nhà, lồng thang máy, sao ống khói đã tính bình quân trong đơn giá).
AF.62100 - CỐT THÉP LỒNG THANG MÁYĐơn vị tính. đồng/1tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.62110 AF.62120 AF.62130
Cốt thép lồng thang máy Đường kính cốt thép≤ 1Omm≤18mm > 1 8mm
Tấn Tấn Tấn
7.989.075 8.157.651 7.956.468
850.474 737.879 617.632
114.842 252.575 250.748
8.954.391 9.148.105 8.824.848
AF.62200 - CỐT THÉP SILÔ
Đơn vị tính: đồng/1tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.62210 AF.62220 AF.62230
cốt thép SaoĐường kính cốt thép ≤ 1Omm≤18mm > 18mm
Tấn Tấn Tấn
7.989.075 8.157.194 7.958.754
789.804 623.221 546.577
548.077 613.003 546.068
9.326.956 9.453.418 9.051.399
AF.62300 - CỐT THẺP ỐNG KHÓIĐơn vị tính: đồng/1tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân cóng
Máy Đơn giá
AF.62310 AF.62320 AF.62330
cốt thép ống khói Đường kính cốt thép ≤ 1Omm≤18mm > 18mm
Tấn Tấn Tấn
7.989.075 8.157.194 7.958.754
956.510 819 865 655.892
105.776 242.635 236.614
9.051.361 9.219.694 8.851.260
AF.63 100 - CỐT THÉP GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP
Đơn vị tính: dồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.63110 AF.63120 AF.63130
cốt thép giếng nước, giếng cápĐường kính cốt thép ≤ 1Omm≤18mm > 18mm
Tấn Tấn Tấn
7.977.825 8.281.074 8.092.856
1323.369 1330.473 1353.815
27.204 155.566 183.493
9.328.398 9.767.113 9.630.164
AF.63200 - CỐT THÉP MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.63210 AF.63220
cốt thép mương cáp, rãnh nướcĐường kính cất thép ≤10mm>10mm
Tấn Tấn
7977.825 8.082.868
556.647 352.154
27.204 170.047
8.561.676 8.605.069
AF.63300 - CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY, ỐNG XI PHÔNG, ỐNG XOẮN Đơn vị tính: đồng/1tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.63310 AF.63320 AF.63330
Cốt thép ống cống, ống bay, ống xi phông, ống xoănĐường kính cốt thép ≤ 1Omm≤18mm > 18mm
Tấn Tấn Tấn
7.977.825 8.334.866 8.130.866
1065.825 863.592 792.537
27.204 287.053 276.171
9.070.854 9.485.511 9. 1 99.574
AF.64000 - CỐT THÉP CẦU MÁNG AF.64100 - CỐT THÉP CẦU MÁNG THƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.64110 AF.64120 AF.64130
cốt thép cầu máng thườngĐường kính cốt thép ≤ 1Omm≤18mm > 18mm
Tấn Tấn Tấn
7.977.825 8.334.866 8.128.580
1040.225 887.997 786.512
27.204 287.053 270.379
9.045.254 9.509.916 9.185.471
1 98
AF.64200 - CỐT THÉP CẦU MÁNG VỎ MỎNGĐơn vị tính: đồng/1tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.64210 AF.64220 AF.64230
Cốt thép cầu máng vỏ móngĐường kính cốt thép ≤ 1Omm≤18mm > 18mm
Tấn Tấn Tấn
7.977.825 8.334.866 8.128.580
1465.449 1035.658 1020.943
27.204 287.053 270.379
9.470.478 9.657.577 9.419.902
AF.65100 - CỐT THÉP MÓNG, Mố, TRỤ, Mũ Mố, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN Đơn vị tính: đồng/1tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.65110 AF.65120 AF.65130
Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạnĐường kính cốt thép ≤ 1Omm≤18mm > 18mm
Tấn Tấn Tấn
7.977.825 8.300.582 8.101.496
917.703 640.588 532.912
182.634 323.691 314.917
9.078. 162 9.264.861 8.949.325
AF.65200 - CỐT THÉP MÓNG. Mố, TRỤ, Mũ Mố, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.65210 AF.65220 AF.65230
Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nướcĐường kính cốt thép ≤ 1Omm≤18mm > 18mm
Tấn Tấn Tấn
7.977.825 8.300.582 8.101.496
1099.166 768.487 639.495
212.306 381.512 330.236
9.289.297 9.450.581 9.071.227
AF.653OO - SẢN XUẤT. LẮP ĐẶT CẦN NEO THÉP GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phân công việc:Gia công. lắp đặt cần neo thép (I)32mm, định vị cần neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyên vật liệu lên mái taluy bằng thủ công.
(Công tác bơm vữa lỗ neo chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/1tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.65310 sản xuất, lắp đặt cần neo thép gia cố mái taluy đường
Tấn 8.691.306 3.289.784 515.015 12.496.105
AF.661OO - CÁP THÉP DỰ ÚNG LỤC DẦM CẦU ĐÚC HẪNG (KÉO SAU)
Thành phần công việcChuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luôn, đo cắt và kẻo cáp bảo đảm đúng yêu câu kỹ thuật. Vận chuyên vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF. 66110
AF.66120
cáp thép dự ứng lực dầm cầu đúc hẫng (keó sau)Dầm đúc hàng trên cạnDâm đúc hăng trên mặt nước
Tấn
Tấn
16.294.449
16.294.449
1659.711
1 896.812
3.399.797
4.506.912
21.353.957
22.698.173
AF.671OO - CỐT TIIÉP CỌC KHOAN NHỒI , Cọc, TƯỜNG BARRTTE TRÊN CẠN
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.67110 AF.67120
cốt thép cọc khoan nhồi, cọc, tường Barrelte trên canĐường kính cốt thép ≤l8mm > 1 8mm
Tấn Tấn
8.4 12215 8223.717
672.290 590.303
506.569 508.476
9.597.074 9.322.496
AF.6720O CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI NƯỚCMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.67210 AF.67220
Cốt thép cọc khoan nhồi dưới nướcĐường kính cốt thép ≤ 18mm > 1 8mm
Tấn Tấn
8.418.215 8.223.717
739.519 649.333
822.972 801.712
9.980.706 9.674.762
AF.68100 - SẢN XUẤT CỐT THÉP BÊ TÔNG HẦM
Thành phần công việcChuẩn bị, kẻo, năn, cắt, uốn cốt thép, hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép, lắp dựng cốt thép trong hầm theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.68110 AF.68120
sán xuất cốt thép bê tông hầmĐường kính cốt thép ≤ 18mm > 1 8mm
Tấn Tấn
8.155.502 7.973.452
411.026 345.437
90.296 133.771
8.656.824 82152.660
AF.68200 - LĂP DỤNG CỐT THÉP NỀN. TƯỜNG HẦM
AF.6830O - LẮP DỤNG CỐT THÉP VÒM HẦMAF.682OO - LÁP DỤNG CỐT THÉP TOÀN TIẾT DIỆN HẦM
Đơn vị tính: đồng/1tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.68210 AF.68220
AF.68310 AF.68320
Lắp dựng cốt thép nền, tường hầmĐường kính cốt thép ≤ 18mm >l8mm Lắp dựng cốt thép vòm hầmĐường kính cốt thép ≤ l8mm > 1 8mm
Tấn Tấn
Tấn Tấn
251.148 228.766
261.639 239.141
997.5031048.334
1893.342 1958.932
267.051 263.506
369.832 367.469
1.515.702 1540.606
2.524.813 2.565.542
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.68410 AF.68420
Lắp dựng cốt thép toàn tiết diệnĐường kính cốt thép ≤ 18mm >18mm
Tấn Tấn
273.295 250.681
1432.031 1497.621
399.373 395.829
2.104.699 2.144.131
AF.68500 - LĂP DỤNG CỐT THÉP HẦM ĐÚNG AF.68600 - LẮP DÚNG CỐT THÉP HẦM NGHIÊNG
Đơn vị tính: đồng/1tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.68510 AF.68520
AF.68610 AF.68620
Lắp dựng cốt thép hầm đứngĐường kính cốt thép ≤ 18mm >18mm Lắp dựng cốt thép hầm nghiêngĐường kính cốt ≤ 18mm >18mm
Tấn Tấn
Tấn Tấn
473.788 365.148
473.788 365.148
2.301.089 2.372.144
2.394.007 2.489.111
806.410 610.258
813.915 617.763
3.581.287 3.347.550
3.681.710 3.472.022
AF.70000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỤNG CỐT THÉPCÔNG TRÌNH THUỶ CÔNG
Hướng dẫn áp dụng:Đơn giá công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công được tính cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm chi phí hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông.
Thành phần công tiệc:
Chuẩn bị, kẻo, nắn, cắt uốn, hàng nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Dùng cần cẩu để lắp dựng theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AF.7 1000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỤNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THUỶ CÔNG BẰNG CẦN CẨU 16 TẤN
AF.71100 - CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁYĐơn vị tính: đồng/1tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.71110 AF.71120 AF.71130
Cốt thép móng, nền, bản đáyĐường kính cốt thép ≤10mm≤18mm > 18mm
Tấn Tấn Tấn
7.977.825 8.279.326 8.082.868
574.407 423.194 322.216
91.966 216.274 222.770
8.644.198 8.918.794 8.627.854
AF.71200 - CỐT THÉP TƯỜNGĐơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.71210 AF.71220 AF.71230
cốt thép tường Đường kính cốt thép ≤10mm≤18mm > 18mm
Tấn Tấn Tấn
7.977.825 8.279.326 8.082.868
706.541 598.155 494.944
91.966 216.274 222.770
8.776.332 9.093.755 8.800.582
AF.7 1 300 - CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: đồng/1tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.7131O AF.71320 AF.71330
Cốt thép trụ gìn, trụ biên Đường kính cốt thép ≤10mm≤18mm > 18mm
Tấn Tấn Tấn
7.977.825 8.281.383 8.093.154
766.621 513.618 441.563
91.966 220.908 248.256
8.836.412 9.015.909 8.782.973
AF.71400 - CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG
Đơn vị tính: đồng/1tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.71410 AF.71420 AF.71430
cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng Đường kính cốt ≤10mm≤18mm > 18mm
Tấn Tấn Tấn
7.977.825 8.279.326 8.082.868
704.055 592.928 489.413
91.966 216.274 222.770
8.773.846 9.088.528 8.795.051
AF.7 1 500 - CỐT THÉP DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.71510 AF.71520 AF.71530
cốt thép dốc nước Đường kính cốt thép ≤10mm≤18mm > 18mm
Tấn Tấn Tấn
7.977.825 8.281.383 8.082.868
656.610 511.486 397.315
91.966 220.908 222.770
8.726.401 9.013.777 8.702.953
A F . 71710 - CỐT THÉP MỐ ĐỠ , MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: đồng/1tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.71711 AF.71712 AF.71713
cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực Đường kính cốt thép ≤10mm≤18mm > 18mm
Tấn Tấn Tấn
7.977.825 8.281.383 8.082.868
755.102 588.209 456.938
91.966 220.908 222.770
8.824.893 9.090.500 8.762.576
AF.71730 - CỐT THÉP BUỒNG XOẮN
Đơn vị tính: đồng/1tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Nhân công Đơn giá
AF.71731 AF.71732 AF.71733
cốt thép buồng xoắn Đường kính cốt thép ≤10mm≤18mm > 18mm
Tấn Tấn Tấn7.977.825 8.279.063 8.082.868
919.965 742.366 711.920
91.966 216.622 223.581
8.989.756 9.238.051 9.018.369
204
AF.71740 - CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁTĐơn vị tính: đồng/1tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Nhân công Đơn giá
AF.71741 AF.71742 AF.71743
cốt thép bệ đỡ máy phát Đường kính cốt thép ≤10mm≤18mm > 18mm
Tấn Tấn Tấn7.977.825 8.281.383 8.082.868
656.610 511.486 397.315
91. 966 220.908 222.770
8.726.401 9.013.777 8.702.953
AF.71750 - CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ SÓI
Đơn vị tính: đồng/1tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Nhân công Đơn giá
AF.71751 AF.71752 AF.71753
Cốt thép mái kênh, mái xóiĐường kính cốt thép ≤10mm≤18mm > 18mm
Tấn Tấn Tấn7.977.825 8.279.326 8.082.868
691.623 566.796 461.758
91.966 216.274 222.770
8.761.414 9.062.396 8.767.396
AF.7 1 800 - CỐT THÉP SÀN DÀY > 30CMĐơn vị tính: đồng/1tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Nhân công Đơn giá
AF.71810 AF.71820 AF.71830
cốt thép sàn dày ≥30cm Đường kính cất thép ≤10mm≤18mm > 18mm
Tấn Tấn Tấn7.977.825 8.279.063 8.082.868
742.366 553.603 421.164
91.966 216.622 223.581
8.812.157 9.049.288 8.727.613
AF.80000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN AF.81000 - VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:- Gỗ chống trong đơn giá công tác ván khuôn lính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống lừng loại kết cấu quy định trong định mức sử dụng vật tư hiệnhành.
- Gỗ ván trong đơn giá là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
Đối với ván khuôn một số loại kết cấu (xà, dầm, sàn, mái...) khi áp dụng cho công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, nếu chiều cao chống ván khuôn vượt khẩu độ quy định nhang tầng) thì căn cứ vào yêu cầu thiết kế và điều kiện thi công cụ thể để bổ sung vào chi phí vật liệu (gỗ chống. giảng néo, đinh) và nhân công cho phù hợp.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị,vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m- Sản xuất. lắp dựng và tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật
VÁN KHUÔN GÔ
AF.81 1 10 - VÁN KHUÔN MÓNG DÀI, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơntgiá
AF.81111 ván khuôn móng dài.bệ máy
100m2 2.000.305 690.608 2.690.913
Đơn vị tính: đồng/1oomMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
cóngMáy Đơn giá
AF.81121
AF.81122
ván khuôn móng tròn, đa giácVán khuôn móng vuông, chữ nhật
100m2
100m2
2.411.880
2.026.868
2.473.706
1507.058
4.885.586
3.533.926
AF.81 130 - VÁN KHUÔN CỘTMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.81131 AF.81132
ván khuôn cột tròn Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
100m2
100m2
2.665.996 2.168.268
4.306.479 1743.580
6.972.475 3.911.848
AF.8 1 140 - VÁN IUÔN XÀ DẦM, GIẰNGĐơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.81141 ván khuôn xà dầm, giăng 100m2 2.870.228 1879.131 4.749.359
AF.81 150 - VÁN KHUÔN SÀN MÁI, LANH Tô, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT,MÁNG Nước, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: đồng/100m2Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.81151AF.81152
ván khuôn sàn mái Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
100m2
100m2
2.295.983 2.295.983
473.025 1556.104
3.769.008 3.852.087
AF.81 160 - VÁN KHUÔN CÂU THANG
Đơn vị tính: đồng/1oom2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.81161 AF.81162
ván khuôn- Cầu thang thường - Cầu thang xoáy ốc
100m2
100m2
2.640.393 3.559.947
2.501.136 5.143.289
5.141.529 8.703.236
AF.81200 - VÁN KHUÔN NỀN. SÂN BÃI, MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG, MÁI TALUY VÀ KẾT CẤU BÊ TÔNG TƯƠNG TỰ
(chưa tính vật liệu khe co dãn, vật liệu chèn khe)Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.81211 ván khuôn nền. sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự
100m2 1820.700 737.879 2.558.579
AF. 8 1 300 - VÁN KHUÔN TƯỜNGĐơn vị tính; đồng/1oom2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.81311 AF.81312
AF. 81321 AF.81322
ván khuôn tường thẳng - Chiều dày ≤45cm Chiều dày >45cm Ván khuôn tường cong, nghiêng, vặn vỏ đỗ Chiều dày ≤45cm Chiều dày >45cm
100m2
100m2
100m2
100m2
2.038.914 2.338.514
2.541.947 2.958.371
1518.391 1782.387
2.370.504 2.850.945
3.557.305 4.120.901
4.912.451 5.809.316
AF.81410 - VÁN KHUÔN XI PHÔNG, PHÊU
AF.81420 - VÁN KHUÔN ỐNG CỐNG, ỐNG BUY AF.81430 - VÁN KHUÔN CỐNG, VÒM
AF.81440 - VÁN KHUÔN CẦU MÁNGĐơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.81411 AF.81421 AF.81431 AF.81441
ván khuôn Xi phông, phễu ống cống, ống bay Cống, vòm Cầu máng
100m2
100m2
100m2
100m2
3.803.963 2.549.432 3.274.925 3.890.419
7.009.314 3.863.569 5.507.276 7.602.660
10 813.277 6.413.001 8.782.2011 1 493.079
AF. 8 1 5 10 - VÁN KHUÔN MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦUAF.81520 - VÁN KHUÔN MÓNG, THÂN Mố. THÂN TRỤ CẦU AF.81530 - VÁN KHUÔN DẦM, BẢN DẦM CẦU CẢNG
Đơn vị tính: đồng/1oomMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.81511 AF.81521
AF.81531
ván khuônMũ mố. mũ trụ cầu Móng mố, thân mố, móng trụ, thân trụ cầu Dầm, bản dầm cầu cảng
100m2
100m2
100m2
2.130.485 2.220.008
5.113.672
2.844.9331571.409
1814.089
4.975.418 3.791.417
6.927.761
AF.81600 - VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƯƠNGĐơn vị tính: đồng/1oom2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.81611 ván khuôn mái bờ kênh mương
100m2 1850.400 640.373 2.490.773
Sản XUẤT. LẮP DỤNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP. VÁN ÉP Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, đà giáo, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo phương ngang và phương thẳng đứng đã tính trong đơn giá.AF.82000 - VÁN KHUÔN THÉP, CÂY CHỐNG GỖ
AF.82100 - VÁN KHUÔN TUÒNG, CỘT VUÔNG, CHỮNHẬT, XÁ DẦM. GIẰNG Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.82111 AF.82121 AF.82131
ván khuôn tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằngChiều cao ≤ 1 6m ≤ 50m >50m
100m2
100m2
100m2
1629.774 1629.774 1629.774
2.092.296 2.186.308 2.350.281
214.643 670.782 877.821
3.936.713 4.486.864 4.857.876
AF.82200 - VÁN KHUÔN CỘT TRÒN
Đơn vị tính: đồng/1oom2Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.82211 AF.82221 AF.82231
ván khuôn cột tròn Chiều cao ≤ 1 6m ≤ 50m >50m
100m2
100m2
100m2
2.068.992 2.068.992 2.068.992
2.158.979 2.268.294 2.432.267
238.276 694.414901.454
4.466.247 5.031.700 5.402.713
209
AF.82300 - VÁN KHUÔN SÀN MÁIĐơn vị tính: đồng/1oom2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.82311 AF.82321 AF.82331
ván khuôn sàn mái Chiều cao ≤ 16m ≤ 50m >50m
100m2
100m2
100m2
1816.670 1816.670 1816.670
1776.375 1831.033 1940.348
214.643 670.782 877.821
3.807.688 4.318.485 4.634.839
AF.82400 - VÁN KHUÔN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNGĐơn vị tính: đồng/1oom2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.82411 ván khuôn mặt đường bê tông
100m2 270.554 681.667 952.221
AF.84000 - VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP (KHÔNG CÓ KHUNG XƯƠNG), XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG AF.84100 - VÁN KHUÔN SÀN MÁIĐơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.84111 AF.84121 AF.84131
ván khuôn sàn mái Chiều cao ≤ 16m ≤ 50m >50m
100m2
100m2
100m2
2.035.938 2.035.938 2.035.938
1213.367 1374.596 1508.558
37.397 493.536 700.575
3.286.702 3.904.070 4.245.071
AF.84200 - VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1oomMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.84211 AF.84221 AF.84231
ván khuôn tường Chiều cao ≤ 16m ≤ 50m >50m
100m2
100m2
100m2
2.363.751 2.363.751 2.363.751
1152.184 1267.512 1391.038
37.397 493.536 700.575
3.553.332 4.124.799 4.455.364
210
AF.84300 - VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNGMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.84311 AF.84321 AF.8433 1
ván khuôn xà, dầm, giằngChiều cao ≤ 16m ≤ 50m >50m
100m2
100m2
100m2
2.587.354 2.587.354 2.587.354
1230.891 1353.871 1489.422
37.397 493.536 700.575
3.855.642 4.434.761 4.777.351
AF.86000 - VÁN KHUÔN THÉP, KHUNG XONG THÉP, CỘT CHỐNGBĂNG GIÁO ÔNG
Thành phần công việc:Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, đà giáo, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo phương ngang và phương thẳng đứng đã tính trong đơn giá.
AF.86100 - VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/1oom2Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.86111 AF.86121 AF.86131
ván khuôn sàn mái Chiều cao ≤ 16m ≤ 50m >50m
100m2
100m2
100m2
1 216.273 1 216.273 1 216.273
1185.508 1 333.696 1 434.464
37.397 493.536 700.575
2.439.178 3.043.505 3.351.312
AF.86200 - VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1oom2Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.86211 AF.86221 AF.86231
ván khuôn tường Chiều cao ≤ 16m ≤ 50m >50m
100m2
100m2
100m2
1 305.540 1 240.797 1 240.797
1 689.348 1 778.261 2.074.638
37.397 493.536 700.575
3.032.285 3.512.594 4.016.010
AF.86300 - VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNGĐơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.86311 AF.86321 AF.86331
ván khuôn xà, dầm, giằng Chiều cao ≤ 16m ≤ 50m >50m
100m2
100m2
100m2
1 323.933 1 259. 190 1 259.190
1 363.334 1 481.885 1 600.435
37.397 493.536 700.575
2.724.664 3.234.611 3.560.200
AF.86400 - SẢN XUẤT, LẮP DỤNG, THÁO DỠ VÀ VẬN HÀNH KẾT CẤU THÉP.
VÁN KHUÔN TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn trượt, hệ mâm sàn chính, mâm sàn phụ, hệ lan can, hành lang bảo vệ an toàn, vận hành thiết bị ván khuôn trượt ở mọi độ cao, bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1oom2Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.86411 AF.86421 AF.86431
của công,lấp dựng, tháo dỡ và vận hành thiết bị ván khuôn trượt Lồng thang máy Silo ống khói
100m2
100m2
100m2
1 828.767 2.058.529 2.425.699
2.939.082 2.683.509 4.153.050
3.444.015 3.145.630 3.865.271
8.211 .864 7.887.668 10444.020
AF.87100 - LẮP DỤNG, THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ VÁN KHUÔN NGOÀI DÂM CÂU ĐÚC ĐÂY
Đơn VỊ tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.87111 Lắp dựng, tháo dỡ hệ khung, dàn ván khuôn ngoài dầm cầu đúc đẩy
100m2 115.517 681.667 382.803 1179.987
AF.87200 - SẢN XUẤT, LẮP DỤNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN MỐ TRỤ CẦU Thành phần công việc:
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.87211 AF.87221
sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu Trên cạn Dưới nước
100m2
100m2
900.566 900.566
1831.033 2.197.239
1 734.401 3.253.192
4.466.000 6.350.997
AF. 881 10 - SẢN XUẤT HỆ VÁN KHUÔN. HỆ KHUNG ĐỠ VÁN KHUÔN HẦM Thành phần công việc.
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất hệ ván khuôn hầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Đơn giá chưa tính thu hồi giá trị vật liệu chính).
Đơn vị tính: đồng/1tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.88110 sản xuất ván khuôn kim loại
Tấn 9.260.509 1 995.006 921.084 12.176.599
AF.88210 - TỔ HỢP, DI CHUYỂN VÀ LẮP DỤNG VÁN KHUÔN HẦM
Thành phần công việc:Chuẩn bị, tổ hợp, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị ván khuôn. Đảm bảo đúng vị trí thiết kế, đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1tấn/1ần đầuMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.88211 AF.88212
Tổ hợp, di chuyển, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loạiHầm ngang Hầm đứng, nghiêng
Tấn Tấn
217.493 187.494
807.923 844.674
696.860 720.949
1 722.276 1753.117
AF.88220 - THÁO, DI CHUYỂN HỆ VÁN KHUÔN HẦM
Thành phần công việc:Chuẩn bị, hạ kích tháo ván khuôn, di chuyển hệ ván khuôn đến vị trí đổ tiếp theo, kích đẩy hệ ván khuôn vào vị trí, căn chỉnh, cố định hoàn thiện ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính. đồnglltấnllần di chuyển tiếp theoMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.88221 AF.88222
Tháo dỡ, di chuyển hệ ván khuôn hầmHầm ngang Hầm đứng, nghiêng
Tấn Tấn
51.758 61.906
45.568 45.568
97.326 107.474
Ghi chú:
Đơn giá sản xuất, tổ hợp di chuyển tắp dựng lần đầlề và tháo, di chuyển tần tiếp theo hệ ván khuôn hai chưa tính chi phí tháo dỡ hệ ván khuôn lần cuối càng sau khi hoàn thành công tác đổ bê tông hầm.AF.88300 - GIA CÔNG, LẮP DỤNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CÔNG TRÌNH THUỶ CÔNG Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công ván khuôn, hệ cây chống. Lắp đặt ván khuôn. hệ cây chống, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AF.88310 Gia công. lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn tấm lớn công trình thuỷ công
m2 43.553 52.755 112.523 208.831
Ghi chú:
Trường hợp gia công lắp dụng tháo dỡ ván khuôn mái cong, căn cứ vào thiết kê cụ thể để~ác định và đưa vào dự toán.
AF. 88410 - SẢN XUẤT VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CÂU ĐÚC HÂNG
Thành phần công việc:Chuẩn bị, sản xuất hệ khung đỡ, giá đỡ treo đúc bê tông, hệ ván khuôn dầm đúc hẫng, tháo lắp thử, thí nghiệm, thử tải hệ treo đúc bê tông dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (chi phí vật liệu chính đã tính trong đơn giá).
Ghi chú:ván khuôn khôi bê tông dầm hộp trên đỉnh chôn trong bê tông tính như chi phí kết cấu thép chôn trong bê tông.AF.88420 - TỔ HỢP, LẮP DỤNG VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HÂNG
Thành phần công việc.
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu đến mố, trụ cầu. Lắp dựng, định vị, căn chỉnh ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn đỉnh mố trụ cầu đúng vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1tấn/lần đầuMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.88421 AF.88422
Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng Trên cạn Dưới nước
Tấn Tấn
132.508 132.508
104.325 125.664
86.924 292.077
323.757 550.249
AF.88430 - THÁO, DI CHUYỂN VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DÂM CÂU ĐÚC HÂNG
Thành phần công việc:Chuẩn bị, tháo dỡ ván khuôn và hệ thống neo của hệ treo đỡ ván khuôn. Di chuyển hệ treo đỡ ván khuôn đến vị trí tiếp theo bằng hệ thống kích thuỷ lực. Neo hệ treo đỡ ván khuôn vào khối bê tông mới đúc bằng muông cường độ cao. Lắp lại ván
khuôn. Kích điều chỉnh hệ treo đỡ ván khuôn bằng kích thuỷ lực, căn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1tấn/lần di chuyển tiếp theoMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AF.88431 AF.88432
Tháo, di chuyển ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng Trên cạn Dưới nước
Tấn Tấn
105.276 109.560
74.094 97.804
148.090 339.471
327.460 546.835
CHƯƠNG VIICÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN AG. 10000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ
TÔNG ĐÚC SẴNThuyết mình và hướng dẫn áp dụng:
- Đơn giá công tác sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn chỉ tính cho các cấu kiện sản xuất tại hiện trường. gồm ba nhóm công việc:
+ Đổ bê tông.
+ Sản xuất, lắp dựng cốt thép.+ San xuất. lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn.
- Đơn giá công việc sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ, ván khuôn kim loại) được tính cho 1 m2 mặt bê tông cấu kiện cần sử dụng ván khuôn.
- Nếu trên bề mặt cấu kiện bê tông có diện tích chỗ rỗng < 1 m2 sẽ không phải trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng. Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC30 độ sụt 2-4cm, đối với cấu kiện vỏ mỏng và khi đổ bằng cần cẩu dùng độ sụt 6-8cm, độ sụt 14-17cm khi đổ bằng bơm bê tông.
Thành phần công tiệc:
Chuẩn bị, trộn đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Tách, dọn và xếp cấu kiện vào vị trí quy định tại bãi sản xuất cấu kiện.AG. 1 1 100 - BÊ TÔNG CỌC, CỘT. CỌC CỪ
Đơn vi tính: đ/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AG.11112 AG. 11113 AG.11114AG. 11115
AG.11122 AG.11123 AG.11124 AG.11125
Bê tông cọc. cột, cọc cừ, đá 1 x2Bê tông cọc, cột - Mác 1 50 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 - Bê tông cọc cừ - Mác 1 50 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3
330.333 369.103 409.180 447.539
330.333 369.103 409.180 447.539
85.695 85.695 85.695 85.695
175.604 175.604 175.604 175.604
22.017 22.017 22.017 22.017
17.859 17.859 17.859 17.859
438.045 476.815 516.892 555.251
523.796 562.566 602.643 64 1.002
AG. 11200 - BÊ TÔNG XÀ DẦM
AG. 11300 - BÊ TÔNG PA NENĐơn vị tính:đ/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AG.11212 AG.11213 AG.11214 AG.11215
AG.11312 AG.11313 AG.11314 AG.11315
AG.11322 AG.11323 AG.11324 AG.11325
Bê tông xà dầm đá 1 x2 Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông pa nen 3 mặt, đá lx2Mác 150 Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông pa nen 4 mặt, đá lx2- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
330.333 369.103 409.180 447.539
330.333 369.103 409.180 447.539
330.333 369.103 409.180 447.539
89.815 89. 815 89.815 89.815
117.216 117.216 117.216 117.216
174.555 174.555 174.555 174.555
22.017 22.017 22.017 22.017
15.711 15.711 15.711 15.711
15.711 15.711 15.711 15.711
442.165 480.935 521.012 559.371
463.260 502.030 542.107 580.466
520.599 559.369 599.446 637.805
AG. 1 1400 - BÊ TÔNG TẤM ĐAN, MÁI HẮT, LANH Tô, LÁ CHỠP, NAN HOA, CỬA SỔ TRỜI, CON SƠN, HÀNG RÀO, LAN CAN
Đơn vị tính:đ/ m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AG.11412 AG.11413 AG.14144 AG.11415
AG.11422 AG.11423 AG.11424 AG.11425
AG.11432 AG.11433 AG.11434 AG.11435
Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá lx2 - Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 Mác 300 Bê tông nan hoa, đá 1 x2 Mác 150 Mác 200 Mác 250 - Mác 300 Bê tông lá chớp, đá 1 x2 - Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
330.333 369.103 409.180 447.539
330.333 369.103 409.180 447.539
330.333 369.103 409.180 447.539
120.347 120.347 120.347 120.347
232.734 232.734 232.734 232.734
146.102 146.102 146.102 146.102
8.676 8.676 8.676 8.676
8.676 8.676 8.676 8.676
8.676 8.676 8.676 8.676
459.356 498 126 538.203 576.562
571.743 610.513 650.590 688.949
485.111 523.881 563.958 602.317
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AG.11442 AG.11443 AG.1444 AG.1445
AG.11452 AG.11453 AG.11454 AG.11455
Bê tông cửa sổ trời, con sơn đá 1 x2Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 Mác 300 Bê tông hàng rào, lan can.đá 1 x2Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
330.333 369.103 409.180 447.539
330.333 369.103 409.180 447.539
169.516 169.516 169.516 169.516
133.927 133.927 133.927 133.927
8.676 8.676 8.676 8.676
8.676 8.676 8.676 8.676
508.525 547.295 587.372 625.731
472.936 511.706 551.783 590.142
BÊ TÔNG ỐNG CỐNG, ỐNG BUYĐơn vị tính:đ/1m m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AG.11512 AG.11513 AG.11514 AG.1515
AG.11612 AG. 11613 AG.11614 AG.11615
AG .11622 AG.11623 AG.11624 AG.11625
Bê tông ống cống, ống bayBê tông ống cống, đá 1 x2 Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300 Bê tông ống bay D < 70cm, đá 1x2- Mác 150 Mác 200 Mác 250 - Mác 300 Bê tông ống bay D > 70cm, đá 1x2
- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
m3 m3 m3 m3
330.333 369.103 409.180 447.539
330.333 369.103 409.180 447.539
330.333 369.103 409.180 447.539
113.664113.664 113.664 113.664
148.169 148.169 148.169 148.169
126.349 126.349 126.349 126.349
9.543 9.543 9.543 9.543
9.543 9.543 9.543 9.543
9.977 9.977 9.977 9.977
453.540 492.310 532.387 570.746
488.045 526.815 566.892 605.251
466.659 505.429 545.506 583.865
AG. 1 1700 - BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AG.11713 AG. 11714 AG.11715
AG.11723 AG.11724 AG.11725
AG.11733 AG.11734 AG.11735
Bê tông dầm cầu Bê tông dầm đặc (chữ T, I) đá 1 x2- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông dầm hộp (T, bản rỗng), đá 1 x2 Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông dầm bản, đá 1 x2 Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3 m3 m3
m3 m3 m3
m3 m3
m3
369.103 409.180 447.539
369.103 409.180 447.539
369.103 409.180 447.539
229.562 229.562 229.562
262.357 262.357 262.357
278.754 278.754 278.754
45.416 45.416 45.416
45.416 45.416 45.416
52.294 52.294 52.294
644.081 684.158 722.517
676.876 716.953 755.312
700.151 740.228 778.587
AG. 1 1800 - BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU, BẢN NGĂN BA LÁT, BÊ TÔNG
KẾT CẤU CẦU KHÁCĐơn vị tính: đ/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AG.11812 AG.11813 AG.11814 AG.11815
AG.11822 AG.11823 AG.11824 AG.11825
AG.11832 AG.11833 AG.11834 AG.11835
Bê tông bản mặt cầu, bản ngăn ba lát, bê tông kết cấu cầu khácBê tông bản mặt cầu, đá lx2- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông bản ngăn ba lát, đá lx2- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông kết cấu cầu khác, đá lx2- Mác 150 - Mác 200- Mác 250- Mác 300
m3 m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
330.333 369.103 409.180 447.539
330.333 369.103 409.180 447.539
330.333 369.103 409.180 447.539
174.905 174.905 174.905 174.905
194.581 194.581 194.581 194.581
166.706 166.706 166.706 166.706
22.017 22.017 22.0 17 22 .017
22.017 22.017 22.017 22.017
22.017 22.017 22.017 22.017
527.255 566.025 606.102 644.461
546.931 585.701 625.778 664.137
519.056 557.826 597.903 636.266.
AG. 11900 - BÊ TÔNG CỤC LẤP SÔNG, CỤC CHẮN SÓNGĐơn vị tính: đ/lm3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AG 11912 AG.11913 AG 11914 AG.11915
AG. 11922 AG. 11923 AG. 11924 AG. 11925
Bê tông cục lấp sông, cục chắn sóngBê tông cục lấp sông, đá 1 x2- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông cục chắn sóng, đá lx2
- Mác 150 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
330.333 369.103 409.180 447.539
330.333 369.103 409.180 447.539
103.303 103.303 103.303 103.303
104.943 104.943 104.943 104.943
15.394 15.394 15.394 15.394
16.204 16.204 16.204 16.204
449.030 487.800 527.877 566.236
451.480 490.250 530227 568.ô86
SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨMAG.12100 - BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đ/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AG.12113 AG.121 14 AG.12115
AG.12123 AG.12124 AG.12125
AG.12133 AG.12134 AG.12135
Bê tông dầm đặc (chữ T, I). đá 1 x2- Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 Bê tông dầm hộp (T. bản rỗng), đá lx2 - Mác 200 - Mác 250 - Mác 300 - Bê tông dầm bản, đá
1 x2 - Mác 200- Mác 250 - Mác 300
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
381.422 429.517 461.761
381.422 428.517 461.761
381.422 428.517 461.761
190.755 190.755 190.755
208.246 208.246 208.246
86.359 86.359 86.359
89.055 89.055 89.055
169.290 169.290 169.290
74.842 74.842 74.842
661.232 708.327 741.571
758.958 806.053 839.297
542.623 589.7 1 8 622.962
AG.12200 - BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG BƠM BÊ TÔNGĐơn vị tính: đ/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AG.12213 AG.12214 AG.12215
AG.12223 AG.12224 AG.12225
AG.12233 AG.12234 AG.12235
Bê tông dầm đặc (chữ T, I) đá 1 x2Mác 200 - Mác 250- Mác 300 Bê tông dầm hộp (T, bản rỗng), đá lx2Mác 200 Mác 250 Mác 300 Bê tông dầm bản, đá 1 x2 - Mác 200- Mác 250 - Mác 300
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
392.866 441.824 489.335
392.866 441.824 489.335
392.866 441.824 489.335
190.755 190.755 190.755
208.246 208.246 208.246
86.359 86.359 86.359
52.572 52.572 52.572
55.092 55.092 55.092
46.158 46.158 46.158
636.193 685.151 732662
656.204 705.162 752.673
525.383 574.341 621.852
AG.13000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT. LẮP ĐẶT CỐT THÉP BÊ TÔNG ĐÚC SẴN Thành phần công việc
- Chuẩn bị, kẻo. nắn. cắt. uốn sắt, hàn nối. đặt buộc và hàn cốt thép- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
AG.13100 - CỐT THÉP CỘT, Cóc. Cừ. XÀ DẦM. GIẰNG
Đơn vị tính: đ/ tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AG.13111 AG.13121 AG.13131
Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằngĐường kính ≤10mmĐường kính ≤18mm Đường kính > 1 8mm
tấn tấn tấn
7.977.825 8.280.012 8.076.012
723.083 396.808 380.063
27.204 153.018 137.502
8.72g.l12 8.829.8328.593.577
AG. 1 3200 - CỐT THÉP PA NEN, TẤM ĐAN, HÀNG RÀO, CỬA Sổ, LÁ CHỚP, NAN HOA, CON SƠN
Đơn vị tính: đ/ tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AG.13211 AG.13212 AG.13221
Cốt thép pa nên - Đường kính ≤1Omm - Đường kính > 1Omm Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
tấn tấn tấn
7.977.825 8.279.097 7.977.825
1 084.37 1 666.759 867.700
32.644 268.169 27.204
9.094.840 9.214.025 8.872.729
AG. 13300 - CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY
Đơn vị tính: đ/ tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AG.13311 AG.13321 AG.13331
cốt thép ống cống. ống bayĐường kính ≤10mmĐường kính ≤18mm Đường kính > 1 8mm
tấn tấn tấn
7.977.825 8.334.866 8.130.866
1299.760 747.171 650.973
27.204 286.937 266.787
9.304.789 9.368.974 9.048.626
AG . 13400 - cốt thép dầm câuĐơn vị tính: đ/ tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AG.13421 AG .13431
cốt thép dầm câu Đường kính ≤1 8mm Đường kính > 18mm
tấn tấn
8.165.514 8.101.507
432.889 241.040
156.194 196.267
8.754.57 8.538.84
AG. 13500 -GIA CÔNG LẮP ĐẶT CÁP THÉP DƯ ƯNG LỰC
Thành phân công tiệc.- Chuẩn bị, thổi rửa ống luồn cáp, luồn đặt, đo cắt và kẻo cáp bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.- Đối với cáp thép dự ứng lực dầm cầu kẻo sau bao gồm cả việc làm sạch và khô ống luồn cáp.Đối với dự ứng lực cả sao, sàn, dầm nhà đã bao gồm việc vận chuyển vật liệu lên cao.
AG. 1 35 10 - GIA CÔNG, LẮP ĐẶT CÁP THÉP DỰÚNG LỰC DẦM CẦUĐơn VỊ tính: đ/1tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AG.13511 AG.13512
cáp thép dự ứng lực dầm cầu- Kẻo sau- Kẻo trước
tấn tấn
16.294.449 16.294.449
1659.711 1422.609
2.708.340 846.448
20.662.500 18.563.506
AG. 13520 - GIA CÔNG, LẮP ĐẶT, KÉO CÁP THÉP DỰÚNG LỰC SILÔ. DẦM.
SÀN NHÀ
Thành phần công việc.Chuẩn bị. luồn cáp vào ống luồn bằng máy luồn cáp. Rải , đặt cáp. kích. kẻo căng cáp thép dự ứng lực theo yêu cầu thiết kế. (Không phân biệt chiều cao).
Đơn vi tính: đ/tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AG. 1352 1 AG. 13522
Cáp thép dự ứng lực sao, dầm, sàn nhà - Silo- Dầm, sàn nhà
tấn tấn
16.259.667 16.212.237
2.015.363 1037.319
3.627.262 266.5 1 9
21.902.292 17.516.075
AG.13530 - LẮP ĐẶT NEO CÁP DỰÚNG LỰC
Thành phần công việc
Chuẩn bị, kiểm tra, lắp đặt neo, bôi mỡ bảo vệ đầu neo, lắp chụp cốc nhựa, chèn, trát vữa không co ngót bảo vệ đầu neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Không phân biệt chiều cao).
Đơn vị tính: đ/1đầu neoMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AG.1353 1 Lắp đặt neo cáp dự ứng lực
1 đầu neo
72.736 14.819 87.555
AG.20000 - LẮP DỤNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, Mái 3D-SGThanh phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh chân tường. trộn vữa rải lớp bê tông lót chân tường, cắt tấm 3D theo kích thước thiết kế. lắp dựng, buộc liên kết, xử lý các mối, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định tấm 3D, trộn vữa bê tông, phun vữa bê tông tường, trần, đổ bê tông sàn, mái; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (công tác lắp đặt đường ống công trình, lắp đặt điện chưa tính trong đơn giá).
Công tác trát vữa xi măng áp dụng đơn giá trát tường, trần tại chương công tác hoàn thiện.
AG.21 100 - LẮP DỤNG TẤM TƯỜNGĐơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AG.21111
AG.2l121
AG.21131
Lắp dựng tấm tường 3D- SG- Chiều dày lõi mấp (xốp) 5cm- Chiều dày lõi mấp (xốp) 1 đêm- Chiều dày lõi mấp (xốp) 15cm
m2
m2
m2
148.681
175.061
244.661
40.801
41.847
42.893
4.558
5.310
5.310
194.040
222.218
292.864
AG.21200 - LẮP DỤNG TẤM SÀN
Đơn vị tính: dìm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AG.21211
AG.21221
AG.21231
Lắp dựng tấm sàn 3D-SG - Chiều dày lõi mấp (xốp) 5cm- Chiều dày lõi mấp (xốp) 1 đêm- Chiều dày lõi mấp (xốp) 1 5cm
m2
m2
m2
195.814
250.228
288.826
58.586
60.155
62.770
3.701
3.701
3.701
258.101
314.084
355.297
AG. 2 1 300 - LẮP DỤNG TẤM MÁI NGHIÊNG , CẦU THANGĐơn vị tính: đ/lm2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AG.21311
AG.21321
AG.21331
Lắp dựng tấm mái 3D-SG - Chiều dày lõi mấp (xốp) 5cm- Chiều dày lõi mấp (xốp) loạn- Chiều dày lõi mấp (xốp) 15cm
m2
m2
m2
202.456
256.870
295.468
73.232
76.371
77.417
3.796
3.796
3.796
279.484
337.037
376.681
AG.30000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.- Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
(vật liệu luân chuyển đã tính trong đơn giá, vật liệu làm biện pháp lắp dựng chưa tính nông đơn giá).
AG . 31000 - VÁN KHUÔN GÔGỗ ván, gỗ đà nẹp trong đơn giá là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.AG.31 100 - VÁN KHUÔN PA NEN, COC, CỘT
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AG.31111 AG.31121
ván khuôn pa nen, cọc cột Ván khuôn pa nên Ván khuôn cọc, cột
100m2
100m2279.164 210.383
1 390.782 1 344.423
1 669.946 1 554.806
AG.31200 - VÁN KHUÔN XÀ. DẦMĐơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AG.31211 ván khuôn xà dầm 100m2 489.779 1611.588 2.101.367
AG.31300 - VÁN KHUÔN NẮP ĐAN, TẤM CHỚP
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AG.31311 ván khuôn nắp đan, tấm chớp
100m2 175.376 11 99.725 1 375.10
AG.32000 - VÁN KHUÔN KIM LOẠI AG.32100 - VÁN KNUÔN DẦM CẦU
Đơn vị tính: đ/ m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AG.32111 AG.32121 AG.32131
ván khuôn dầm cầu - Dầm bản- Dầm chữ T, I - Dầm hộp
m2 m2 m2
52.102 63.034 60.501
80.615 100 768 112.623
3.720 16.955 8.690
136.437 180.757 181.814
AG.32200 - VÁN KHUÔN CÁC LOẠI CẤU KIỆN KHÁC
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AG.32211 ván khuôn các loại cấu kiện khác
100m2 300.618 1 735.928 9.925 2.128.471
AG.4000O - LĂP DỤNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:- Chuẩn bị kê đệm, lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hoàn chinh theo yêu cầu kỹ thuật.- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
AG.41000 - LẮP CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁYAG.41 100 - LÃP CỘT
Đơn vị tính: đ/cáiMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AG.41111 AG .41121 AG .41131 AG.41141
Lắp cột- Trọng lượng ≤ 2.5tấn -Trọng lượng ≤5tấn - Trọng lượng ≤ 7tấn - Trọng lượng > 7tấn
cái cái cái cái
77.669 77.669 85.369 85.369
56.844 63.949 86.359 92.371
67.968 88.204 108.440 159.031
202.481 229.822 280. 1 68 336.771
AG.41200 - LẮP XÀ DẦM, GIẰNGMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AG.41211 AG .41221 AG.41231
Lắp xà dầm, giằng - Trọng lượng ≤ 1 tấn - Trọng lượng ≤ 3tấn - Trọng lượng ≤ 5tấn
cái cái cái
104.590 310.559 310.559
26.782 50.832 56.844
83.878 124.351 154.705
215.250 485.742 522.108
AG.4 1 300 - LÃP DÂM CÂU TRỤC
Đơn vi tính: đ/cáiMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AG.41311 AG.41321
Lắp dầm cầu trục - Trọng lượng ≤ 3tấn- Trọng lượng > 31ấn
cái cái
252.512252.512
67.574 80.615
166.290 237.117
486.376 570.244
AG.414OO - LẮP GIÁ ĐỠ MÁI CHỒNG DIÊM
Đơn vi tính: đ/ cáiMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AG.41411 Lắp giá đỡ mái chồng diêm
cái 94.516 80.347 85.345 260.208
AG.415{)O - LẮP PA NEN, TẤM MÁI, MÁNG Nước, MÁI HẮT
Đơn vi tính: đ/ cáiMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AG.41511 AG.4152 1 AG.41531 AG.41541
Lắp pa nen, tấm mái, máng nước, mái hắt - Pa nen- Tấm mái- Máng nước - Mái hắt
cái cái cái cái
21.250 21.250 21.250 62.700
4.9 1 9 5.466 8.199 14.758
29.797 30.809 38.904 50.591
55.966 57.525 68.353 128.049
AG.42100 - LĂP CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SĂN BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AG.42111 AG.42121 AG.42131 AG.42141
Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công- Trọng lượng ≤50kg- Trọng lượng ≤ 100kg - Trọng lượng ≤ 250kg- Trọng lượng > 250kg
cái cái cái cái
1093 1821 2.550 3.643
8.199 13.664 24.596 46.459
15.485 27.146 50.102
AG.42200 - LÃP ĐẶT CỐNG HỘP
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AG.42211 AG.42221 AG.42231
Lắp đặt cống hộp - Trọng lượng ≤ 2tấn - Trọng lượng ≤ 3tấn - Trọng lượng > 5tấn
1 cấu kiện 1 cấu kiên 1 cấu kiên
29.289 41.842 50.210
57.391 62.856 65.589
50.591 50.591 50.59 1
137.271 155.289 166.390
AG.50000 - LAO LĂP DÂM CÂU
AG.51 100 - LÃP, TỔ HỢP DẦM DÀN CẦU THÉP
Thành phần công viếc- Chuẩn bị, tổ hợp, lắp đặt cụm dầm dàn cầu tại bãi, nâng, điều chỉnh dầm dàn trên hệ đà trượt, con lăn. Đối với dầm dàn lắp hẫng sử dụng hệ thống cần cẩu, tời, kích lắp hẫng từng thanh dầm đúng vị trí quy định. Bắt xiết bu lông, tán ri vê bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.- Vận chuyến vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AG.51111 AG.51121
Lắp, tổ hợp dầm dàn cầu thépTổ hợp dầm dàn tại bãi Lắp hẫng từng thanh
tấn tấn
32.805 32.805
68 1 .667 1 096.595
694.642 1338.673
1409.114 2.468.073
AG.52000 - LAO LẮP DẦM CẦU BẰNG CẨU LAO DẦM HOẶC CẨU LONG MÔN
Thành phần công việc:Chuẩn bị, lắp dựng , tháo dỡ đường trượt. lao, lắp dầm vào đúng vị trí và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.AG.52100 - LAO LẮP DẦM BÊ TÔNG
Đơn vi tính: đ/1m dầmMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AG.52111 AG.52121 AG.52131
Lao lắp dầm bê tông Chiều dài dầm ≤ 30m Chiều dài dấm ≤ 35m Chiều dài dầm > 35m
1m dầm 1m dầm 1m dầm
36.868 21.356 18.109
350.910 278.594 229.988
224.574 190.227 158.523
612.352 490.177 406.620
AG.52200 - LAO LẮP DẦM DÀN CẦU THÉP
Đơn vi tính: đu m cầuMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi vật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AG.52211
AG.52221
AG.52231
Lao lắp dầm dàn cầu thép - Chiều dài hệ dầm dàn ≤ 40m- Chiều dài hệ dầm dàn ≤ 55m- Chiều dài hệ dầm dàn > 55m
1m cầu
1m cầu
1m cấu
312.900
223.482
186.398
1012.290
1511.522
1410.754
356.676
335.540
295.909
2.281.866
2.070.544
1893.061
AG.52300 - LÁP CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP CẦU CÀNG
Đơn vị tính: đ/ cáiMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AG.52311
AG.52312
Lắp cấu kiện bê tông cốt thép cầu cảng Lắp đặt tấm bản - Trọng lượng cấu kiện ≤ 10 tấn- Trọng lượng cấu kiện ≤ 15tấn
cái
cái
22.856
22.856
129.703
257.489
167.506
213.892
320.065
494.237
229
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân .công
Máy Đơn giá
AG.52313
AG.52321
AG.52322
AG.5233 1
AG.52332
Trọng lượng cấu kiện > 1 5tấnLắp đặt dầm- Trọng lượng cấu kiện ≤ 1 5tấn- Trọng lượng cấu kiện > 1 5tấnLắp đặt vòi voi - Trọng lượng cấu kiện ≤ 1 tuấnTrọng lượng cấu kiện > 1 tuấn
cái
cái
cái
cái
cái
45.712
14.428
37.284
51.426
68.568
515.617
257.489
515.617
342.467
515.617
293.653
601.204
853.503
265.583
391.138
854.9
873.1211
406.404
659.476
975.323
AG.53000 - DI CHUYỂN VÀ NÂNG HẠ DẦM CẦU
Thành phần công việcLắp đặt đường trượt, kích kẻo. di chuyển cấu kiện vào vị trí trong phạm vi 30m, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AG.531OO - DI CHUYÊN DÂM CÂUĐơn vi tính: đ/1 dầm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AG.53111 AG.53121 AG.53131
Di chuyển dầm cầu - Chiều dài dầm ≤ 30m -Chiều dài dầm ≤ 35m - Chiều đài dầm > 35m
dầm dầm dầm
87.454 100 814 116.683
764.652 841.118 925.289
852.106 941.932 1041.972
AG.532OO - NÂNG HẠ DÂM CÂUĐơn vị tính: đ/1dầm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AG.53211 AC.53221 AG.53231
Nâng hạ dầm cầu - Chiều dài dầm ≤ 30m - Chiêu dài dầm ≤ 35m - Chiều dài dầm > 35m
dầm dầm dầm
141.200 163.100 189.300
942.479 1 096.595 1 268.493
1083.679 1259.695 1457.793
230
CHƯƠNG VIIISAN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN
Thành phần công việc
Sản xuất và lắp dựng các cấu kiện gỗ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 3(lm.AH. 10000 - SẢN XUẤT, LẮP DỤNG VÌ KÈO
AH.11100 - VÌ KÈO MÁI NGÓIĐơn vị tính: đ/1m3 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AH.11111 AH.11121 AH.11311 AH.11411
vì kèo mái ngói - Khâu độ ≤ 6,9m - Khấu độ ≤ 8 ,1m- Khẩu độ ≤ 9,Om - Khẩu độ > 9,Om
m3 m3 m3 m3
2.028.250 1 982.900 2.009.460 1 848.400
411.523 528.739 543.454 592.675
2.439.773 2.511.639 2.552.914 2.441.075
AH. 11200 - VÌ KÈO MÁI FIBRO XI MĂNG
Đơn vị tính: đ/1 m3cấu kiệnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AH.11211 AH.11221AH.11231 AH.11241 AH.11251 AH.11261
Vì kèo mái Fibro xi măng - Khẩu độ ≤ 4m - Khẩu độ ≤ 5,7m - Khẩu độ ≤ 6,9m - Khẩu độ ≤ 8 , 1m - Khẩu độ ≤ 9,Om - Khâu độ > 9,Om
m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3
2.084.462 2.061.200 1912.880 1924.146 2.014.992 2.006.800
428.268 458.206 495.249 539.395 544.976 585.571
2.512.7302 519.406 2.402129 2.463.541 2.559.968 2.592.371
AH.11300 - VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ MÁI NGÓIĐơn vị tính: đ/m3 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AH.11311 AH.11321 AH.11331
Vì kèo hỗn hợp gỗ mái ngói- Khẩu độ ≤ 8,1m - Khẩu độ ≤ 9,0m - Khẩu độ > 9,0m
m3 m3 m3
2.039.620 2.330.490 1.948.710
514.531 523.665 553.095
2.554.151 2.854.155 2.501.805
AH.11400 - VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ SẮT TRÒN MÁI FIBRO XI MĂNGĐơn vị tính: đ/1m3 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AH.11411 AH.11421 AH.11431
Vì kèo hỗn hợp gỗ, sắt tròn mái fibro xi măng - Khẩu độ ≤ 8,1m - Khẩu độ ≤ 9,0m - Khẩu độ > 9,0m
m3 m3 m3
1.987.620 1.953.820 2.135.690
491.697 510.471 608.405
2.479.317 2.464.2912.744.095
AH.12100 - GIẰNG VÌ KÈOĐơn vị tính: đ/ m3 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AH.12111 AH.12121
Giằng vì kèo, khẩu độ vì kèo ≤ 6.9m- Theo thanh đứng gian giữa- Theo tha nh đứng đầu hồi
m3
m3
1.811.580 1.874.000
513.516 505.397
2.325.096 2.379.397
AH.12200 -GIẰNG VÌ KÈO GỖ MÁI NẰM NGHIÊNGĐơn vị tính: đ/m3 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AH.12211 AH.12212 AH.12213 AH.12221 AH.12222 AH.12223
Giằng vì kèo gỗ mái nằm nghiêng, khẩu độ vì kèo Theo mái gian giữa - Khẩu độ ≤ sim - Khẩu độ ≤ 9,0m - Khẩu độ > 9,0m Theo mái gian đấu hồi- Khẩu độ ≤ 8,1m - Khẩu độ ≤ 9,0m - Khẩu độ > 9,0m
m3 m3 m3
m3 m3 m3
2.077.490 2.054.000 1 956.800
2.083.700 2.054.000 2.006.750
581.511 568.318481.548 577.452 577.452 564.766
2.659.001 2.622.318 2.438.348
2.661.152 2.631.452 2.571.516
AH.12300 - GIẰNG KÈO SẮT TRÒNĐơn vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AH.12311Giằng kèo sắt tròn - Khẩu độ ≤ 15m tấn 9.294.852 1.833.333 11.128.185
AH.13000 - XÀ GỒ, CẦU PHONG GỖĐơn vị tính: đ/1m3 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AH.13111 AH.13121 AH.13211
Xà gồ, cầu phong gỗ - Mái thẳng - Mái nối, mái góc - Cầu phong
m3 m3 m3
1.553.400 1.553.400 1.554.400
201.448 215.656 196.374
1.754.848 1.769.056 1.750.774
AH.20000 - CÔNG TÁC LÀM CẦU GỖ AH.21 100 - SẢN XUẤT, LẮP DỰNG DẦM GỖ Đơn vị tính: đ/1m3 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AH.21111 AH.21121 AH.21131
Công tác làm cầu gỗ Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - Chiều dài cầu ≤ 6m - Chiều dài cầu ≤ 9m - Chiều dài cầu > 9m
m3 m3 m3
1.737.875 1.739.769 1.739.769
107.575 118.230 129.901
60.544 72.963 93.144
1.905.994 1.930.962 1.962.814
AH.21200 - SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CÁC KẾT CẤU GỖ MẶT CẦU
Đơn vị tính: đ/1m3 cấu kiện
AH.30000 - CÔNG TÁC LẮP DỰNG KHUÔN CỬA VÀ CỬA CÁC LOẠIThành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đục tường, căn chỉnh, chèn trát, cố định, trát phẳng, rập khuôn, cửa, phụ kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m; đ/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AH.31111 AH.31211 AH.32111 AH.32211
Lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại Lắp khuôn cửa đơn Lắp khuôn cửa kép Lắp cửa vào khuôn Lắp cửa không có khuôn
m m m2 m2
2.229 3.830
2.869
7.61111.417 12.686 20.297
9.840 15.24712.686 23.166
Mã hiệuDanh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AH.21211AH.21221AH.21231AH.21241
Sản xuất, lắp dựng các kết cấu gỗ mặt cầu - Lan can- Gỗ ngang mặt cầu - Gỗ băng lăn - Gỗ đà chẵn bánh xe
m3 m3 m3 m3
1.808.562 1.655.460 1.877.820 1.639.854
594.704 191.807 262.847 468.862
2.403.266 1.847.267 2.140.667 2.108.716
Chương IXSẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP
AI.10000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN SẮT THÉP
Thành phần công việc.
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn v.v. sản xuất cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật.
Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AI.11110 - SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP HÌNH KHẨU ĐỘ LỚN
Đơn vị tính: đ/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AI.11111 AI.11112 AI.11113
Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ lớn - Khẩu độ 18 ÷ 24m - Khẩu độ ≤ 36m - Khẩu độ > 36m
tấn tấn tấn
8.713.919 8.653.993 8.601.483
1.780.256 1.551.950 1.352.778
885.345 762.195 671.178
1.1379.520 10.968.138 10.625.439
AI.11120 - SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP HÌNH KHẨU ĐỘ NHỎ
Đơn vị tính: đ/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AI.11121 AI.11122 AI.11123
Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ - Khẩu độ ≤ 9m - Khẩu độ ≤ 1 2m - Khẩu đó < 1 8m
tấn tấn tấn
8.882.720 8.687.570 8.592.962
2.156.564 1.809.484 1.645.078
1.424.949 1.041.536 745.796
12.464.233 11.538.590 10.983.836
AI.11130 - SẢN XUẤT CỘT BẰNG THÉP HÌNH, CỘT BẰNG THÉP TẤMĐơn vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AI.11131
Sản xuất cột bằng thép hình, cột bàng thép tấm - Cột thép hình tấn 8.358.700 436.470 672.420 9.467.590
AI.11200 - SẢN XUẤT GIẰNG MÁI, XÀ GỒ THÉPĐơn vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AI.11211 AI.11221
Sản xuất giằng mái, xà gồ thépGiằng mái Xà gồ thép
tấn tấn
8.331.144 7.868.303
735.769 356.214
115.847 9.182.7608.224.517
AI.11300 - SẢN XUẤT DẦM TƯỜNG, DẦM MÁI, DẦM CẦU TRỤC
Đơn vị tính: đ/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AI.11311
AI.11321 AI.11331
sản xuất dầm tường, dầm mái, dầm cầu trục - Dầm tường, dầm dưới vì kèo- Dầm mái - Dầm cầu trục
tấn
tấn tấn
8.303.949
8.110.232 8.509.590
1.503.086
1.372.345 1.235.756
692.924
575.115 931.873
10.499.959
10.057.692 10.677.219
AI.11400 - SẢN XUẤT THANG SẮT, LAN CAN, CỬA SỔ TRỜI
Đơn vị tính: đ/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AI.11411 AI.11421 AI.11431
Sản xuất thang sắt, lan can, cửa sổ trời - Thang sắt - Lan can - Cửa sổ trời
tấn tấn tấn
8.307.929 8.142.463 7.942.728
1.502.745 1.866.519 1.953.594
873.261 648.743 1.758.461
10.683.935 10.657.725 11.654.783
AI.11500 - SẢN XUẤT HÀNG RÀO LƯỚI THÉP, CỬA LƯỚI THÉP, HÀNG RÀO SONG SẮT, CỬA SONG SẮT
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AI.11511
AI.11521
AI.11531 AI.11541
Sản xuất hàng rào lưới thép, cửa lưới thép, hàng rào song sắt, cửa song sắt Hàng rào lưới thép(khung thép hình, lưới B40) Cửa lưới thép (khung thép hình, lưới B40) - Hàng rào song sắt - Cửa song sắt (khung thép hình, song sắt thép tròn, lưới B40)
m2
m2
m2 m2
137.754
169.414
174.564 205.936
59.369
65.965
76.114 86.263
13.902
16.219
20.852 31.279
211.025
251.598
271.530 323.478
AI.11600 - SẢN XUẤT CỬA SẮT, HOA SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt uốn, nắn sắt, hàn dính, hàn liên kết, mài dũa, tẩy ba via.
hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đ/1tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AI.11611 AI.11612 AI.11613
AI.11621 AI.11622 AI.11623
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt Sắt vuông đặc - Kích thước 12x12 (mm) - Kích thước 14x14 (mm) - Kích thước 16x16 (mm) Sắt vuông rỗng- Kích thước 12x12 (mm) - Kích thước 14x14 (mm) - Kích thước 16x16 (mm)
tấn tấn tấn
tấn tấn tấn
7.007.002 6.975.741 7.058.042
9.245.686 9.168.434 9.214.131
2.193.189 1.879.030 1.612.290
3.200.871 2.743.265 2.351.454
790.258 680.768 597.708
1.988.706 1.700.032 1.457.347
9.990.449 9.535.539 9.268.040
14.435.263 13.611.731 13.022.932
AI.11700 SẢN XUẤT CỔNG SẮT
Đơn vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AI.11711 AI.11712 AI.11713
AI.11721 AI.11722 AI.11723
Sản xuất cổng sắt, khung xương bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp - Loại nan 12x12 (mm) - Loại nan 14x14 (mm) - Loại nan 16x16 (mm) Sản xuất cổng sắt, khung xương bằng sắt ống. nan bằng sắt hộp.- Loại nan 12x12 (mm) - Loại nan 14x14 (mm) - Loại nan 16x16 (mm)
tấn tấn tấn
tấn tấn tấn
9.831.001 9.777.734 9.854.238
9.803.450 9.755.162 9.834.508
2.302.849 1.972.685 1.692.905
3.360.914 2.880.191 2.468.820
1.535.833 1.322.857 1.158.900
1.300.699 1.118.236
978.913
13.669.68313.073.276 12.706.043
14.465.063 13.753.589 13.282.241
AI.11800 - SẢN XUẤT TÔN LƯỢN SÓNG, TRỤ ĐỠ TÔN LƯỢN SÓNGThành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cột thép bằng máy cắt, khoan lỗ, đột lỗ cán. cán tôn thành tấm lượn sóng, nắn cong vênh, mài tẩy ba vaa, sửa khuyết tật, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, sản phẩm trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đ/1m;đ/1cáiMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AI.11811
AI.11821 AI.11822
Sản xuất tôn lượn sóng, trụ đỡ tôn lượn sóng. - Tôn lượn sóng Trụ đỡ tôn lượn sóng - Trụ 1,75m- Trụ 1,45m
m
cái cái
93.358
192.323 159.354
1.968
3.443 3.006
14.568
14.250 11.875
109.894
210.016 174.235
AI.11900 - SẢN XUẤT HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO, SÀN THAO,TÁCĐơn vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AI.11911 AI.11912
Sản xuất hệ khung dàn, sàn đạo, sàn thao tác - Hệ khung dàn - Hệ sàn đạo, sàn thao tác
tấn tấn
8.203.063 9.147.061
1.448.429 1.235.810
921.275 830.286
10.572.767 11.213.157
Ghi chú:
Trường hợp sử dụng hệ khung dàn, sàn đạo, sàn thao tác làm biện pháp thi công thì chi phí vật liệu chính (thép hình, thép tấm, thép tròn) được phân bổ vào công trình tương ứng với thời gian sử dụng trong một tháng bằng 2%. Chi phí hao hụt vật liệu chính (thép hình, thép tấm, thép tròn) cho một lần lắp dựng và một lần tháo dỡ bằng 7%.AI.13100 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN THÉP ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AI.13111
AI.13121
AI.13131
AI.13141
AI.13151
Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông - Khối lượng một cấu kiện ≤ 10kg - Khối lượng một cấu kiện ≤ 20kg - Khối lượng một cấu kiện ≤ 50kgKhối lượng một cấu kiện ≤ 100kg - Khối lượng một cấu kiện > 100kg
tấn
tấn
tấn
tấn
tấn
9.650.592
9.510.555
9.130.500
8.972.749
8.805.419
2.068.711
1.758.108
1.654.969
1.553.015
1.446.319
602.627
544.613
493.483
428.510
401.294
12.321.930
11.813.276
11.278.952
10.954.274
10.653.032
AI.20000 - SẢN XUẤT, LẮP DỤNG CẤU KIỆN DẦM CẦU THÉP AI.21100 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN KÍN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ,... sản xuất cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. .
239
AI.21110 - SẢN XUẤT THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BÁN NÚT DÀN CHỦ CẦU THÉP
Đơn vị tính: đ/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
Al.21111
Al.21112
Sản xuất thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn, bản nút dàn chủ - Thanh má hạ, má thượng. thanh đầu dàn - Bản nút dàn chủ
tấn
tấn
8.964.705
9.594.705
1.728.592
2.169.642
1.300.131
2.380.937
11.993.428
14.145.284
AI.21 120 - SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị tính: đ/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
Al.21121 Al.21122
sản xuất thanh đứng, thanh treo, thanh xiên- Thanh đứng, thanh treo- Thanh xiên
tấn tấn
9.041.648 9.149.109
1.952.563 1.794.635
1.443.201 1.482.229
12.437.412 12.425.973
Đơn vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AI.21131 AI.21132
Sản xuất hệ liên kết dọc cầu- Liên kết dọc trên - Liên kết dọc dưới
tấn tấn
8.717.358 8.750.299
1.458.679 1.398.954
1.421.914 1.329.905
11.597.9511.1479.158
AI.21140 - SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG- Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
- Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ.Đơn vị tính: đ/1tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AI.21141 AI.21142
sản xuất dầm dọc. dầm ngang- Dầm dọc - Dầm ngang
tấn tấn
9.171.639 9.219.677
1.734.335 1.751.563
1.590.589 1.310.926
12.496.563 12.282.166
AI.21150 - SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP LAN CAN CẦU
Đơn vị tính: đ/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AI.21151 AI.21152
Sản xuất kết cấu thép lan can cầu - Lan can cầu đường sắt- Lan can cầu đường bộ
tấn tấn
9.670.695 10.000 301
1.636.707 1.272.037
806.930 688.068
12.114.332 11.960.406
AI.21200 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN HỞ
Thành phần công việc:Chuẩn bị, lấy dấu. cắt tẩy, khoan. doa lỗ.... sản xuất cấu kiện theo yêu câu kỹ thuật.Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyến vật liệu trong phạm vi 30m.
AI.21210 - SẢN XUẤT THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG. THANH ĐẦU DÀN.BẢN NÚT DÀN CHỦ
Đơn vị tính: đ/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịVật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AI.21211
AI.21212
Sản xuất thanh má hạ.má thượng, thanh đầu dàn, bản nút dàn chủ- Thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn - Bản nút dàn chủ
tấn
tấn
9.069.306
9.594.279
1.554.584
2.175.384
165.004
2.380.937
11.888.894
14.150.600
241
AI.21220 - SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị tính: đ/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AI.21221 AI.21222
Sản xuất thanh đứng, thanh treo, thanh xiên - Thanh đứng, thanh treo- Thanh xiên
tấn tấn
8.796.853 9.003.067
1.112.961 1.466.145
783.088 1.523.659
10.692.902 11.992.871
AI.21230 - SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủĐơn vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AI.21231 AI.21232 AI.21233
Sản xuất hệ liên kết dọc dưới, dầm dọc, dầm ngangHệ liên kết dọc dưới - Dầm dọc - Dầm ngang
tấn tấn tấn
8.795.472 9.646.703 9.276.918
1.547.119 2.493.537 1.842.300
1.040.256 1.562.968 958.598
11.382.847 13.703.208 12.077.816
AI.22000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉPThành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ... sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.AI.22110 - SẢN XUẤT DẦM CHỦ, HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC,
DÂM NGANGĐơn vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AI.22111 AI.22112 AI.22113 AI.22114
Sản xuất dầm chủ, hệ liên kết dọc dưới, dầm dọc, dầm ngang - Dầm chủ - Hệ liên kết dọc dưới - Dầm dọc - Dầm ngang
tấn tấn tấn tấn
8.936.501 8.706.130 9.434.670 9.143.746
1.106.644 1.193.360 2.248.318 1.324.871
1.115.762 1.404.664 1.937.280 2.603.511
11.158.907 11.304.154 13.620.268 13.072.128
AI.41100 - SẢN XUẤT CỬA VAN
Thành phần công việc:Chuẩn bị, nắn thẳng, mài sửa thép tấm, thép hình. Lấy dấu, gá lắp để gia công các chi tiết theo đúng thiết kế và các yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
Đơn vị tính: đ/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AI.41110 AI.41120
sản xuất cửa van - Cửa van phẳng - Cửa van hình cánh cung
tấn tấn
9.820.178 9.343.142
4.645.904 4.700.561
2.481.595 2.729.594
16.947.677 16.773.297
AI.52100 - SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG, PHỄU,ỐNG THẲNG, CÔN, CÚT, TÊ, THẬP
Thành phần công việc:Chuẩn bị, đo đánh dấu chi tiết trên vật liệu gia công. cắt, mài, nắn uốn, nắn chỉnh, hàn chịu lực, tồ hợp các bộ phận kết cấu theo đúng thiết kế, hoàn thiện gia công theo đúng yêu cầu; vận chuyển vật liệu, cấu kiện sau gia công trong phạm vi 150m.
Đơn vị tính: đ/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AI.52111 AI.52112 AI.52113
AI.52121 AI.52122 AI.52123 AI.52131
Sản xuất kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình vuông, hình chữ nhật - Thành bình bể - Nắp bình bể - Đáy bình bể Sản xuất kết cấu thép dạng bình, bể, thùng, tháp dạng hình trụ, phên. ống - Hình trụ - Hình phễu - Hình ống Kết cấu dạng hình côn, cút tê thập
tấn tấn tấn
tấn tấn tấn tấn
8.938.659 9.119.247 9.095.705
9.142.789 9.244.843 9.622.979 9.669.702
978.044 1 244.783 1 244.783 1
363.334 1.896.812 2.193.189 2.519.204
721.158 864.028 787.091
937.082 1.022.749 1.142.344 1.388.639
10.637.861 11.228.058 11.127.579
11.443.205 12.164.404 12.958.512 13.577.545
AI.52200 - SẢN XUẤT CÁC KẾT CẤU THÉP KHÁC
Đơn Vị tính: đ/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AI.52211 AI.52221
AI.52231 AI.52241 AI.52251
Sản xuất các kết cấu thép khác - Khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ- Máng rót, máng chứa,phễu- Vỏ bao che - Khung dàn thép - Cửa thép, cổng thép
tấn tấn
tấn tấn tấn
8.670.189 9.101.507
9.116.294 8.454.662 8.914.565
1.550.051 1.327.769
1.132.160 1.275.606 1.392.971
661.570 677.522
714.845 746.784 803.933
10.881.810 11.106.798
10.963.299 10.477.052 11.111.469
AI.53000 - SẢN XUẤT MẶT BÍCH AI.53100 - SẢN XUẤT MẶT BÍCH ĐẶC
Đơn vị tính: đ/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AI.53111 AI.53121 AI.53131 AI.53141 AI.53151 AI.53161
Sản xuất mặt bích đặc Khối lượng một cái ≤ 10 kg ≤ 20 kg ≤ 50 kg ≤ 80 kg ≤ 100 kg > 100 kg
tấn tấn tấn tấn tấn tấn
10.864.985 10.681.542 10.589.354 10.497.839 10.406.915 10.312.419
2.157.624 2.080.566 1.923.486 1.825.682 1.600.435 1.440.392
555.605 533.694 522.738 511.783 502.392 491.437
13.578.214 13.295.802 13.035.578 12.835.304 12.509.742 12.44.248
AI.53200 - SẢN XUẤT MẶT BÍCH RỒNGĐơn vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AI.53211 AI.53221 AI.53231 AI.53241 AI.53251 AI.53261
Sản xuất mặt bích rỗng Khối lượng một cái ≤ 10 kg ≤ 20 kg ≤ 50 kg ≤ 80 kg ≤ 100 kg > 100 kg
tấn tấn tấn tấn tấn tấn
13.343.979 12.982.075 12.889.024 12.796.629 12.704.164 12.611.931
2.851.146 2.658.501 2.382.870 2.252.464 2.074.638 1.896.812
774.717 729.330 715.244 699.593 685.507 672.987
16.969.842 16.369.906 15.987.138 15.748.686 15.464.309 15.181.730
AI.60000 - LẮP DỰNG CẤU KIỆN THÉP
Thành phần công việc:Chuẩn bị, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu , cấu kiện trong phạm vi 30m.AI.61110 - LẮP DỰNG CỘT THÉP
AI.61120 - LẮP DỰNG VÌ KÈO THÉPĐơn vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AI.61111
AI.61121 AI.61122
Lắp dựng cấu kiện thép Cột thép các loại Vì kèo thép
≤ 18m > 18m
tấn
tấn tấn
229.737
252.980 264.968
492.813
263.862 304.456
689.475
578.140 806.690
1.412.025
1.094.982 1.876.114
AI.61130 - LẮP DỤNG XÀ GỒ THÉP AI.61140 - LẮP DỤNG GIẰNG THÉP
Đơn vị tính: đ/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AI.61131
AI.61141 AI.61142
Lắp dựng xà gồ thép Lắp dựng giang thép- Đinh tán - Bulông
tấn
tấn tấn
320.149
505.823 932.388
138.528
1.095.027 121.275
573.686
1.657.781 689.533
1.032.363
3.258.631 1.743.196
AI.61150 - LẮP DỰNG DẦM TƯƠNG, DẦM CỘT, DẦM CẦU TRỤC
AI.61160 - LẮP DỰNG DẦM CẦU TRỤCĐơn vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá hơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AI.61151
AI.61161
Lắp dựng dầm tường, dầm cột dầm cầu trục đơn Lắp dầm cầu trục (kể cả tấm hãm, dàn hãm)
tấn
tấn
444.702
239.715
364.721
390.625
567.468
557.271
1.376.891
1.187.611
AI.61170 - LẮP SÀN THAO TÁCĐơn vi tính: đó tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AI.61171 Lắp dựng sàn thao tác tấn 205.733 638.261 772.502 1.616.496
AI.62100 - LẮP DỰNG DẦM CẦU THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu, lắp đặt cấu kiện đúng vị trí , cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vi tính: đ/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AI.62111 AI.62121
Lắp dựng dầm cầu thép các loại- Trên cạn- Dưới nước
tấn tấn
215.177 218.659
983.971 1.238.855
1.014.142 1.262.209
2.213.290 2.719.723
AI.62200 - LẮP DỤNG KẾT CẤU THÉP DẠNG EIFFEL, BAILEY. YUKM
Đơn vi tính: đ/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AI.62211 Lắp dựng kết cấu thép dạng Eiffel, Bailey, Yukm
tấn 99.238 380.570 129.384 609.192
AI.63100 - LẮP DỤNG CÁC LOẠI CỬA SẮT, CỬA KHUNG SẮT, KHUNG NHÔM
Thành phần công việc:Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, căn chỉnh, lấy dấu, cố định, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vi tính: đ/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AI.63111 AI.63121
Lắp dựng các loại cửa sắt, cửa khung sắt, khung nhôm- Cửa sắt xếp, cửa cuốn - Cửa khung sắt, khung nhôm
m2 m2
5.093 3.808
25.689 16.397
11.585 42.367 20.205
AI.63200 - LẮP DỰNG LAN CAN SẮT, HOA SẮT CỬA, VÁCH KÍNH KHUNG NHÔM
Thành phần công việc:Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, căn chỉnh, lấy dấu, cố định, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AI.63211 AI.63221 AI.63231 AI.63232
Lắp dựng lan can sắt, hoa sắt cửa vách kính khung nhôm- Lan can sắt - Hoa sắt cửa - Vách kính khung nhôm mặt tiền- Vách kính khung nhôm trong nhà
m2 m2 m2
m2
3.117 3.724 574
574
21.863 10 932 27.329
16.397
11.585 36.565 14.656 27.903
16.971
AI.63300 - LẮP DỰNG KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO, GIÁ LONG MÔN
Đơn vị tính: đ/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AI.63311 AI.63321
Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn. sàn đạo, giá long môn- Trên cạn- Dưới nước
tấn tấn
235.772 309.359
519.248 628.563
697.260 934.495
1.452.280 1.872.417
Ghi chú:
Tháo dỡ khung, dàn, sàn đạo, giá long môn chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công tính băng 60% đơn giá lắp dựng.AI.64100 - LẮP ĐẶT ỐNG THÉP LUỒN CÁP DỰ ÚNG LỰC
Đơn vị tính: đ/1 mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AI.64111 AI.64121 AI.64131
Lắp dựng ống thép luồn cáp dự ứng lực Đường kính ống luồn cáp ≤ 80mm ≤ l00mm ≤ 150mm
m m m
29.480 35.115 44.094
11.262 12.448 15.412
1.933 2.320 2.784
42.675 49.883 62.290
AI.64200 - LẮP ĐẶT CẤU KIỆN THÉP ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:Chuẩn bị vận chuyển cấu kiện đã gia công đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m; lắp đặt cấu kiện vào vị trí, cân chỉnh, định vị cấu kiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AI.64211 AI.64221 AI.64231 AI.64241 AI.64251
Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông Khối lượng một cấu kiện ≤ 10kg ≤ 20kg ≤ 50kg ≤ 100kg > 100kg
tấn tấn tấn tấn tấn
387.160 331.500 272.837 243.632 204.190
912.783 776.139 683.221 502.851 453.659
196.245 177.130 159.290 140.175 117.237
1.496.1881.284.769 1.115.348 886.658 775.086
AI.65100 - LẮP ĐẶT CÁC KẾT CẤU THÉP DẠNG BÌNH. BỂ. THÙNG, PHỄU, ỐNG THÉP, CÔNG CÚT, TÊ, THẬP
Thành phần công tiệc:
Chuẩn bị đo, đánh dấu sửa khuyết tật, gá lắp, cân chỉnh, hàn đính, hàn chịu lực, hoàn thiện công tác lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AI.65111AI.65112 AI.65113
AI.65121 AI.65122 AI.65123
Lắp đặt các kết cấu thép dạng bình, bể, thùng, phễu, ống thépKết cấu thép dạng hình vuông, hình chữ nhật - Thành bế- Nắp bể- Đáy bểKết cấu thép dạng - Hình trụ. hình ống - Hình phễu - Hình côn, cút, tê, thập
tấn tấn tấn
tấn tấn tấn
346.178 328.266 355.143
387.453 460.558 526.046
921.139 874.905 794.290
1.037.319 1.155.870 1.333.696
954.045 913.022 983.390
1.275.337 1.353.338 1.573.835
2.221.362 2.116.193 2.132.823
2.700.109 2.969.766 3.433.577
AI.65200 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BÍCH ĐẶC VÀ BÍCH RỖNG(Đơn giá chưa tính thương, khi lắp sẽ tính theo số thương trực tiếp lắp)
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AI.65211 AI.65212
AI.65221 AI.65222
Lắp đặt các loại bích đặc, bích rỗngBích đặc≤ 50 kg/cái > 50 kg/cái Bích rỗng
≤ 50 kg/cái > 50 kg/cái
tấn tấn
tấn tấn
318.599 300.880
434.377 356.269
1.005.701 901.852
1.339.113 1.235.264
1.006.227 815.345
1.281.353 1.119.647
2.330.527 2.018.077
3.054.843 2.711.180
AI.65300 : LẮP DỰNG DÀN KHÔNG GIANThành phần công việc:
Chuẩn bị, tổ hợp thanh dàn thành cụm dàn, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và lắp dựng hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 50m.(Hệ dàn giáo phục vụ lắp đặt dàn không gian (nếu có) chứa tính trong đơn giá) Đơn vị tính: đ/1tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AI.65311 AI.65312
AI.65321 AI.65331
Lắp dựng dàn không gian Chiều cao đỉnh dàn ≤ 10m- Dàn nút cầu - Dàn nút hàn Chiều cao đỉnh dàn > 10m- Dàn nút cầu - Dàn nút hàn
tấn tấn
tấn tấn
1.162.301 1.268.714
1.171.935 1.290.495
830.797 845.554
978.373 994.770
440.001 660.505
538.644 784.387
2.433.099 2.774.773
2.688.952 3.069.652
AI.65400 - LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP KHÁC
Đơn vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AI.65411 AI.65421
AI.65431 AI.65441 AI.65451
Lắp đặt kết cấu thép khác - Khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ - Máng rót, máng chứa, phễu- Vỏ bao che - Hệ khung, dầm thép - Cửa thép, cống thép
tấn tấn
tấn tấn tấn
349.820 348.108
309.437 389.612 295.611
1.037.319 908.099
853.565 741.535 542.370
755.068 695.441
620.601 818.890 561.670
2.142.207 1.951.648
1.783.603 1.950.037 1.399.651
AI.66000 - LẮP ĐẶT CỬA VAN
Thành phần công việc:Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đo đạc, kiểm tra tim mốc, chống giằng sàn thao lác. Lắp đặt cửa van vào đúng vị trí thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
AI.66100 - LẮP ĐẶT CỬA VAN PHẲNGĐơn vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AI.66111 AI.66121 AI.66131
Lắp đặt cửa van phẳng Độ cao đóng mở ≤ 5m ≤ 10m > 10m
tấn tấn tấn
260.844 326.245 370.814
921.139 874.905 794.290
953.117 1.405.811 1.418.936
2.135.100 2.606.961 2.584.040
AI.66200 - LẮP ĐẶT CỬA VAN HÌNH CUNG
Đơn vị tính: đ/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AI.66211 AI.66221 AI.66231
Lắp đặt cửa van hình cungĐộ cao đóng mở ≤ 5m ≤ 10m > 10m
tấn tấn tấn
363.650 451.901 502.009
1.659.711 1.452.247 1.274.421
2.013.380 3.040.857 3.061.142
4.036.741 4.945.005 4.837.572
250
CHƯƠNG XCÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC
CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁCAK.10000 - CÔNG TÁC LÀM MÁIAK.11000 - LỢP MÁI NGÓI
Thành phần công việc:Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m lên mái, lợp ngói, xây bờ nóc, bờ chảy, hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuậtAK.11100 - LỢP MÁI NGÓI 22v/m2
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.11110 AK.11120
công tác lợp mái Lợp mái ngói 22v/m2 - Cao ≤ 4m - Cao ≤ 1 6m
1,00m2
1,00m26.453.300 6.453.300
581.600 641.539
2.360 90.354
7.037.260 7.185.193
AK.11400 - LỢP NGÓI ÂM DƯƠNGĐơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.1410 AK.1420
Lợp mái ngói_âm dương 80v/m2 - Cao ≤ 401 - Cao ≤ 16m
100m2 100m2
9.873.320 9.873.320
791.079 881.401
2.360 90.354
10.666.759 10.845.075
AK.12000 - LỢP MÁI, CHE TƯỜNG BẰNG FIBRÔXI MĂNG. TÔN TRÁNG KẼM, TẤM NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, khoan, bắt vít, lợp mái che tường, tấm úp nóc, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật:
AK.12100 - LỢP MÁI, CHE TƯƠNG FIBRÔ XI MĂNG (0,92 x 1 ,52m)AK.12200 - LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TÔN MÚI
AK.12300 - LỚP MÁI, CHE TƯỜNG TẤM NHỰAĐơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.12111
AK.12221 AK.12222 AK.12331
Lợp mái, che tường băng fibro xi măng, tôn múi, tấm nhựa Lợp mái. che lường bằng fibro xi măng Lợp mái, che tường bằng tôn múi - Chiều dài ≤ 2m - Chiều dài bất kỳ Lợp mái, che tường bằng tấm nhựa
100m2
100m2 100m2 100m2
2.787.400
l0.420.240 9.628.650 3.348.325
370.422
324.753 228.342 259.803
3.157.822
10.744.993 9.856.992 3.608.128
AK.13100 - DÁN NGÓI TRÊN MÁI NGHIÊNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.13110 AK.13120
Dán ngói trên mái nghiêng bê tôngNgói mũi hài 75 viên/m2 Ngói 22 viên/m2
m2 m2
69.701 62.179
30.062 27.329
99.763 89.508
AK.20000 - CÔNG TÁC TRÁTThành phần công việc
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Trát vữa xi măng PC30, cát mịn có mò dẫn độ lớn ML=0,7- 1,4.AK.21000 - TRÁT TƯỜNG
AK.21100 - TRÁT TƯỜNG NGOÀIĐơn vị tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhàn công
Máy Đơn giá
AK.21112 AK.21113 AK.21114 AK.21115 AK.21116
AK.21122 AK.21123 AK.21124 AK.21125 AK.21126
AK.21132 AK.21133 AK.21134 AK.21135 AK.21136
công tác trátTrát tường ngoài Chiều dầy 1 cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 Chiều dầy 1,5cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50- Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 Chiều dầy 2,0 cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50- Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50
m2 m2 m2 m2 m2
m2 m2 m2 m2 m2
m2 m2 m2 m2 m2
1 589 2.540 3.329 2.083 2.842
2.251 3.599 4.716 2.951 4.026
3.046 4.869 6.380 3.992 5.447
12.025 12.025 12.025 12.025 12.025
14.211 14.211 14.211 14.211 14.211
17.490 17.490 17.490 17.490 17.490
212 212 212 212 212
212 212 212 212 212 212212212212212
13.826 14.777 15.566 14.320 15.079
16.674 18.022 19.139 17.374 18.449
20.748 22.571 24.082 21.694 23.149
AK.2100 - TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liêu Nhân công Máy Đơn giá
AK.21212 AK.21213 AK.21214 AK.21215 AK.21216
AK.21222 AK.21223
Trát tường trong Chiều dày l cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50- Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25- Vữa TH mác 50 Chiều dày 1 ,5cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50
m2 m2 m2 m2 m2
m2 m2
1.589 2.540 3.329 2.083 2.842
2.251 3.599
8.199 8.199 8.199 8.199 8.199
10.932 10.932
206 206 206 206 206
206 206
9.994 l0.94511.734 l0.488 11.247
13.389 14.737
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.21224 AK.21225 AK.21226
AK.21232 AK.21233 AK.21234 AK.21235 AK.21236
- Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 Chiều dầy 2,0cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác ~5- Vữa TH mác 50
m2 m2 m2
m2 m2 m2 m2 m2
4.716 2.951 4.026
3.046 4.869 6.380 3.992 5.447
10.932 10.932 10.932
12.025 12.025 12.025 12.025 12.025
206 206 206
206 206 206 206 206
15.854 14.089 15.164
15.277 17.100 18.611 16.223 17.678
Ghi chú: Nêu hát tường xây gạch rỗng thi chi phí vừa tăng 10%
AK.22100 - TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐÚNG, CẦU THANGĐơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.22112 AK.22113 AK.22114 AK.22115 AK.22116
AK.22122 AK.22123 AK.22124 AK.22125 AK.22126
AK.22132 AK.22133 AK.22134 AK.22135 AK.22136
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thangChiều dầy 1 cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 Chiều dầy 1,5cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75- Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 Chiều dầy 2,0cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50
m2 m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
1.722 2.752 3.606 2.256 3.079
2.384 3.810 4.993 3.124 4.263
3.311 5.292 6.935 4.339 5.921
27.220 27.220 27.220 27.220 27.220
28.422 28.422 28.422 28.422 28.422
31.155 31.155 31.155 31.155 31.155
212 212 212 212 212
212 212 212 212 212
212 212 212 212 212
29.154 30.184 31.038 29.688 30.511
31.018 32.444 33.627 31.758 32.897
34.678 36.659 38.302 35.706 37.288
AK.23000 TRÁT XÀ DẦM. TRẦNĐơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.23112 AK.23113 AK.23114 AK.23115 AK.23116
AK.23212 AK.23213 AK.23214 AK.23215 AK.23216
Trát xà dầm. trần Trát xà dầm- Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 Trát trần- Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25- Vữa TH mác 50
m2 m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
2.384 3.810 4.993 3.124 4.263
2.384 3.810 4.993 3.124 4.263
19.130 19.130 19.130 19.130 19.130
27.329 27.32927.329 27.329 27.329
212 212 212 212 212
212 212 212 212 212
21.726 23.152 24.335 22.466 23.605
29.925 31.351 32.534 30.665 31.804
Ghi chú:
Nên phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bề tông thì chi phí vật liệu, nhân công nói trên được nhân với hệ số KVL=1,25 xà KNC
= 1,10AK.24000 - TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ
Đơn vị tính: đ/1mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.24113 AK.24114
AK.24113 AK.24214
AK.24313 AK.24314
Trát đắp phào đơn, phào kép, gờ chỉTrát đắp phào đơn- Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Trát đắp phào kép - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Trát gờ chi- Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75
m m
m m
m m
2.352 3.082
2.998 3.929
577 756
11.855 11855
14.819 14.819
7.232 7.232
14.207 14.937
17.817 18.748
7.809 7.988
AK.25100 - TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nh ân công
Máy Đơn giá
AK.25113 AK.25114
Trát sẽ nô, mái hắt, lam ngang
- Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75
m2 m2
2.566 3.362
14.226 14.226
16.791 7.588
AK.25200 - TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.25214Trát vẩy tường chống vang - Vữa XM mác 75 m2 11.487 18.375 29.862
AK-26100 - TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNGĐơn vị tính: đ/1m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liêu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.26113 AK.26114
Trát granito gờ chỉ, gờ lồi, đố tường- Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75
m m
3.463 3.568
18.968 18.968
22.431 22.536
AK.262OO - TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG, TAY VỊN LAN CANAK.26300 - TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, Sẽ Nô, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.26213 AK.26214
Trái granito tay vịn cầu thang, lan can dày 2,5cm, vữa lót- Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75
m2 m2
42.705 43.719
173.677 173.677
216.382 217.396
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.26313 AK.26314
AK.26323 AK.26324
Trát granilo thành ô văng, sẽ nô, diềm che nắng Dầy l cm, vữa lót - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Dầy 1,5cm, vữa lót Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75
m2 m2
m2 m2
34.529 35.543
38.640 39.654
91.877 91.877
91.877 91.877
126.406 127.420
130.517 131.531
AK.26400 - TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ CỘTĐơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.26413 AK.26414
AK.26423 AK.26424
Trát granito tường, trụ cột Trát tường, vữa lót - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Trát trụ cột, vữa lót - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75
m2 m2
m2 m2
38.640 39.654
38.640 39.654
57.391 57.391
138.284 138.284
96.031 97.045
176.924 177.938
AK.27000 - TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘTĐơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.27113 AK.27114
AK.27213 AK.27214
Trát đá rửa tường, trụ cột Trát tường, vữa lót- Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Trát trụ cột, vữa lót - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75
m2 m2
m2 m2
38.559 39.578
38.559 39.578
26.236 26.236
45.366 45.366
202 202
202 202
64.997 66.016
84.127 85.146
AK.27300 - TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN.DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.27313 AK.27314
Trát đá rửa thành ô văng, sẽ nô, lan can, diềm chắn nắng, vữa lót - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75
m2 m2
41.651 43.286
66.981 66.981
108.632 110.267
AK.30000 - CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trát lớp lót lớp vữa xi măng, cưa cắt gạch, tráng mạch, đánh bóng lau chùi theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Vữa tính trong công tác ốp gạch đá sử dụng vữa XM PC30, cát mịn có mô đun độ lớn ML : 0,7 - 1 ,4.
AK.31000 - CÔNG TÁC ỐP GẠCHAK.31100 - ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.31110 AK.31130 AK.31140 AK.31150 AK.31160 AK.31180
công tác ốp gạch ốp tường, trụ, cột, kích thước gạch- Gạch 200x250mm - Gạch 300x300mm - Gạch 400x400mm - Gạch 500x500mm - Gạch 600x600mm - Gạch 600x900mm
m2 m2
m2
m2
m2
m2
70.435 71.472 81.176 129.610 191.166 155.545
37.714 30.062 27.329 26.236 24.596 22.956
12.828 12.828 12.828 12.828 12.828 12.828
120.977 114.362 121.333 168.674 228.590 191.329
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.31120 AK.31170
Trollg đơn giá chưa lính chi phí gạch, chỉ có vữa- Gạch 200x300mm - Gạch 450x900mm
m2 m2
4.467 7.925
32.795 24.596
12.828 12.828
50.090 45.349
AK.31200 - ỐP CHÂN TƯỜNG, VIỀN TƯỜNG, VIỀN TRỤ. CỘT
Đơn vị tính: đ/1m2Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.31210 AK.31220 AK.31230 AK.31250
ốp chân tường, viền tường, viền trụ. cột, kích thước gạch
- Gạch 120x300mm - Gạch 120x400mm - Gạch 120x500mm- Gạch 150x300mm
m2 m2 m2 m2
220.529 298.386 380.450 93.715
32.795 31.701 29.515 32.795
6.414 6.414 6.414 6.414
259.738 336.501 416.379 132.924
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.31240 AK.31260 AK.31270
Trong đơn giá chưa tính chi phí gạch , chỉ có vữa - Gạch 150x 150mm - Gạch 200x400mm - Gạch 150x500mm
m2 m2 m2
1.691 1.691 1.691
37.167 28.422 30.608
6.414 6.414 6.414
45.272 36.527 38.713
AK.32000 - CÔNG TÁC ỐP ĐÁ TỰ NHIÊN
AK.32100 - ỐP ĐÁ GRANIT TỰNHIÊN VÀO TƯỜNGThành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra và xử lý để tạo phẳng bề mặt kết cấu trước khi ốp, xác định ô tuyến, kiểm tra sau khi ốp bằng máy trắc đạc Lazer lever, định vị góc và tạo mạch đồng nhất bàng ke chữ thập, khoan lỗ (khoan vào kết cấu và vào đá), đặt móc treo, ốp đá chít mạch (bằng Silicon), đánh bóng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.32110 AK.32120
ốp đá giành tự nhiên vào tường- Có chốt bằng inox - Sử dụng keo dán
m2 m2
569.232 559.857
48.013 40.307
17.639 16.837
634.884 617.001
AK.32200 - ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.32210 AK.32220 AK.32230 AK.32240 AK.32250 AK.32260
Ốp đá cẩm thạch vào tường- Tiết diện đá < 0, 1 6m2 - Tiết diện đá < O,25m2 - Tiết diện đá > O,25m2 ốp đá hoa cương vào tường
- Tiết diện đá < 0, 1 6m2 - Tiết diện đá < O,25m2 - Tiết diện đá > O,25m
m2 m2 m2 m2 m2 m2
183.533 198.037 356.525 574.980 558.580 644.960
87.728 82.986 77.058 87.728 82.986 77.058
17.639 16.837 16.837 17.639 16.837 1 6.837
288.900 297.860 450.420 680.347 658.403 738.855
Ghi chú : ốp đá Gianh, đá cẩm thạch, đá hoa cương vào cột, trụ chi phí nhân công nhân hệ số 1 ,25 so với đơn giá ốp đá vào tường tương ứng.AK.40000 - CÔNG TÁC LÁNG
Thanh phần công việc:Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, láng vữa, đánh mầu theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vữa tính trong công tác láng sử dụng vữa XM PC30, cát vàng có mô đun độ lớn ML > 2.
AK.41 100 - LÁNG NỀN, SÀN KHÔNG ĐÁNH MẦUĐơn vi tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK .41113 AK.41114 AK .4 1115
Láng nền sàn không đánh mầuChiều dày 2cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 1 00
m2 m2 m2
5.482 6.830 8.279
3.717 3.717 3.717
202 202 202
9.401 10 749 12.198
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.41123 AK.41124 AK.41125
Chiều dày 3cm Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100
m2 m2 m2
7.675 9.562 11590
5.794 5.794 5.794
270 270 270
13.739 15.626 17.654
AK.41200 - LÁNG NỀN, SÀN CÓ ĐÁNH MẦU
Đơn vị tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.41213 AK.41214 AK.41215
AK.41223 AK.41224 AK.41225
Láng nền sàn có đánh mầu Chiều dày 2cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Chiều dày 3cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100
m2 m2 m2
m2 m2 m2
5.685 7.033 8.481
7.877 9.765 11793
4.974 4 974 4.974
6.832 6.832 6.832
202 202 202
270 270 270
10 861 12 209 13.657
14.979 16.867 18.895
AK.42000 - LÁNG SÊ NÔ, MÁI HẮT, MÁNG Nước. Bể Nước, GIẾNG Nước, GIẾNG CÁP, MƯƠNG CÁP, MƯƠNG RÃNH. Hè
Đơn vi tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.42113 AK.42114 AK.42115
AK.42213 AK.42214 AK.42215
AK.4.313 AK.42314 AK.42315
AK.42413 AK.42414 AK.42415
Láng Sẽ nô, mái hắt, máng nước dầy 1 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 -Vữa XM mác 100 Láng Bể nước. giếng nước.giếng cáp dầy 2cm -Vữa XM mác 50 -Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Láng mương cáp, mương rãnh dầy 1 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Hè dầy 3cm
- Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75- Vữa XM mác 1 00
m2 m2 m2
m2 m2 m2
m2 m2 m2
m2 m2 m2
2.865 3.569 4.326
5.714 7.069 8.525
2.865 3.569 4.326
7.9 17 9.813 11852
6.450 6.450 6.450
7.761 7.761 7.761
6.450 6.450 6.450
7.379 7.379 7.379
202 202 202
202 202 202
202 202 202
202 202 202
9.517 10 221 10 978
13.677 15.032 16.488
9.517 10 22 10 978
15.498 17.394 19.433
AK.43000 - LÁNG GRANITÔ NỀN SÀN, CẦU THANGĐơn vị tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.43110 AK.43210
Láng granitô nền sàn Láng granitô cầu thang
m2 m2
24.530 38.771
83.080 151.402
107.610 190.173
AK.44000 - LÁNG, GẮN SỎI NỀN, SÂN, HÈ ĐƯƠNG
thành phần công việc.
Chuẩn bị, trộn vữa, láng vữa, gắn sỏi, chà rửa mặt láng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/1m2Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AK.44110 AK.44120
Láng gắn sỏi nền, sân, hè đườngChiều dày láng 1 ,5cm Chiều dày láng 2cm
m2 m2
16.259 20.683
21.863 24.596
202 202
38.324 45.481
AK.50000 - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, Đá
Thành phần công việc.Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. trộn vữa láng vữa, cắt gạch, đá, lát gạch. đá, miết mạch. lau chùi vệ sinh bề mặt, hoàn thiện công tác lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vữa tính trong công tác lát gạch đá sử dụng vữa XM PC30, cát mịn có mô đun độ lớn ML = 1 ,5 - 2,0.AK21000 - CÔNG TÁC LÁT GẠCH
AK.51 100 - LÁT GẠCH CHỈ. GACH THEĐơn vị tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liêu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.51110 AK.51120
Lát gạch chỉ. vữa lót M75 Lát gạch thẻ, vữa lót M75 (Trong đơn giá chưa lính (chi phí gạch, chỉ có vữa)
m2 m2
34.558 688
6.901 7.916
41.459 8.604
AK.51200 - LÁT NỀN, SÀNĐơn vị tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.51220 AK.51240 AK.51250 AK.51260 AK.51280 AK.51290
Lát nền, sànGạch ceramic, Kích thước gạch - 200x200mm - 300x300mm - 400x400mm - 500x500mm -600x600mm - 600x900mm
m2 m2 m2 m2 m2 m2
7 1 .963 73.858 82.857 130.984 190.746 153.689
9.565 9.292 8.199 8.199 7.652 6.559
1 924 1 924 2.245 2.566 2.566 2.566
83.452 85.074 93.301 141.749 200.964 162.814
Ghi chú:
Trường hợp lát gạch grallite nhân tạo thì chi phí máy tại công được nhân hệ sô' 1 .3 so với đơn giá tương ứng Đơn vị tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.51210 AK.51230 AK.51270
Trong đ ơn giá chưa tính chi phí gạch, chỉ có vữa - 150x 150mm - 200x300mm - 450x600mm
m2 m2 m2
5.149 7.276 6.992
10002 9.456 8.199
1924 1924 2.566
17.075 18.656 7.757
Ghi chú:
- Trường hợp lát gạch grallire nhân tạo lại chi phf máy thi công được nhân bé sô' 1.3 so với đơn giá tương ứng.
AK.53000 - LÁT BẬC TAM CẤP. BẬC CÂU THANG
Đơn vị tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.53110 AK.53210
Trong đơn giá chưa tính chi phí gạch. chỉ có v ữa Lát bậc tam cấp Lát bậc cầu thang
m2 m2
6.698 6.698
19.130 24.596
92621 12.828
35249 44.122
AK.54000 - LÁT GACH CHỐNG NÓNGĐơn vị tính: đ/ m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.5421O Lát gạch chống nóng Gạch 22x15x10,5 61ỗ (cm)
m2 34.333 9.134 43.467
AK.55000 - LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG. VỈA HÈ
Thành phần công việc.
Chuẩn bị dụng cụ. vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật. bảo đảm an toàn giao thông. phần móng tính riêng.AK.551OO - LAT GẠCH BÊ TÔNG XI MĂNG AK.5520O - LÁT GẠCH LÁ DỪAAK.55300 - LÁT GẠCH XI MĂNG TỰCHÈN
Đơn vị tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liêu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.5511O
AK.55210
AK.55320
Lát gạch bê tông xi măng 30x30x3.5cm Lát gạch lá dừa đơn Gạch xi măng tự chèn 30x30x5.5cm
m2
m2
m2
46.833
29.657
56 017
9.838
10385
8.745
56.671
40.042
64.762
AK554O0 - LÁT GẠCH ĐẤT NUNGĐơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.55410 AK.55430
Lát gạch đất nung Kích thước gạch - 300x300mm -400x400mm
m2 m2
31.297 93.368
9.456 9.019
40.753 102.387
LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG NỀN, SÀN
Đơn vi tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.561 10 AK.56120 AK.56130
Lát đá cẩm thạch Tiết diện đá
≤0,16 m2 ≤ 0,25 m2
> 0,25 m2
m2 m2 m2
133.71 8165.188345.24
27.329 23.776 20.223
9.621 9.621 9.621
170.668 198.585 375.088
Đơn i lính đ/ m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liêu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.56140 AK.56150 AK.56160
Lát đá hoa cương Tiết diện đá
≤0,16 m2 ≤ 0,25 m2
> 0,25 m2
m2 m2 m2
536.708 536.363 642.184
27 329 23.776 20.223
9 621 9.62 1 9.62 1
573.658 569.760 672 028
AK.5621O - LÁT ĐÁ BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG, MÁT BỆ CÁC LOẠI (BỆ BẾP, BỆ BÀN, BỆ LAVABO...)
Đơn vi tính. đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liêu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.56210 AK.56220 AK.56230
Lát đá bậc tam cấp Lát đá Bậc cầu thang Lát đá Mặt bệ các loại
m2 m2 m2
534.257 534.257 534.257
24 596 27329 33.888
12828 12.828 22.442
571681 574.414 590.594
AK.57000 - BÓ VỈA HÈ, ĐƯƠNG BẰNG TẤM BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc- Chuẩn bị. vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa. lắp vỉa, miết mạch hoàn chỉnh báo quản vỉa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AK.57110
AK57210
Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn Bó vỉa thăng - Kích thước 18x22x 1 00cm Bó vỉa cong 20x20cm (Trong đ ơn giá chưa tính chi phí bó cả. chỉ có v ữa
m
m
30.167
3.755
5.466
25.143
35.633
28.898
AK60000 - CÔNG TÁC LÀM TRẦN
AK61000 - LÀM TRẦN CÓT ÉP. TRẦN GỖ DÁNĐơn vị tính: đ/1m2
sĩ hiếu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK 61110 AK6121O
Làm trần cót ép Làm trần gỗ dán. ván ép
m2 m2
41.433 74.558
7.652 7.652
49.085 82.210
LÀM TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT,
TRẦN GỖ DÁN BỌC SIMILI, TẤM THẠCH CAO, TẤM NHỰA, LAMBRI...
AK62000 - LÀM TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT
Đơn vị tính: đ/1 m2
Nhĩ hiểu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.62110 AK.6210
Làm trần gỗ dán cách âm acosticLàm trần gô dán cách nhiệt siroforl
m2 m2
214.703 146.453
47.420 47.420
262.123 193.873
266
AK.63100 - LÀM TRÂN GÔ DÁN BỌC SIMILI, MÚT DẦY 5CM NẸP PHÂN Ô BĂNG GÔ
AK.63200 - LÀM TRẦN GỖ DÁN CHIA Ô NHỎ CÓ GIOĂNG CHÌM HOẶC NẸP NÔI TRANG TRÍ
Đơn vị tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn g i á
AK.63110
AK.63210
Làm trần gỗ dán bọc Simili, mút dầy 3 ÷ 5cm nẹp phân ô bằng gỗ Làm trần gỗ dán chia ô nhỏ có thoảng chìm hoặc nẹp nổi trang trí
m2
m2
193.322
78.758
109.315
38.260
302.637
117.018
AK.64000 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO, TẤM NHỰA HOA VĂN .
TẤM NHỰA Có KHƯNG XƯƠNG (Trong đơn gia chưa tinh chi phi vât liêu)
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.64110
AK.64210
AK.64310
Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm; 61x41cm Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50cm Làm trần bằng tấm nhựa khung xương sắt L3x4
m2
m2
m2
65.589
43.726
14.211
65.589
43.726
14.211
AK.65 100 - LÀM TRẦN LAMBRI Gỗ (Trong đon giá chưa tinh chi phi vât liêu) Đơn vị lính: đ/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân cong
Máy Đơn giá
AK.65110
AK.65120
Làm trần Lambri gỗ dày 1 cuiLàm trần Lambri gỗ dày 1 ,5cm
m2
m2
95.651
95.651
95.651
95.651
AK.(1(1000 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO(Khung xương RONDO, tâm thạch cao ELEPHANR BRAND)
(Trong đơn gia chưa tinh chi phi vât liêu)Chuẩn bị trắc đạc bằng Lazer lever, lắp đặt khung xương băng máy khoan, máy cắt.
Găn tấm thạch cao vào khung xương bằng máy xiết vít, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu câu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK .66110 AK.66210
làm trần phong bằng tấm thạch caoLàm trần giật cấp bằng tấm thạch cao
m2 m2
106.696 124.478
106.696 124.478
Thanh phân công viêcChuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công và lắp dựng các cấu kiện gô đám báo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.AK.71200 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT AK.7 AK.71300 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.711l0
AK.71210 AK.71220
AK.71310 AK.71310
Làm vách ngăn băng ván épLàm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít -Chiêu dầy gò 1 ,5cm - Chiều dầy gỗ 2,Ocm Lam vách ngan bằng gỗ ván chông mí Chiều dầy gỗ 1 ,5cm Chiều dầy gỗ 2,Ocm
m2
m2 m2
m2 m2
56.558
138.950 185.350
161.350 201.350
16.397
20.770 20.770
31.70131.701
72.955
159.720 206.120
193.051 233.051
AK.72100 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖAK.72200 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đ/1mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liêu Nhân
côngMáy Đơn giá
AK.72110 AK.72120
AK.72210 AK.72220
Gia công và đóng chân tường bằng gỗ -Kích thước 2x10cm -Kích thước 2x20cm Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ - Kích thước 8x10cm - Kích thước 8x14cm
m m
m m
19.320 38.640
77.280 108.360
8.476 10 195
23.710 29.045
27796 48.835
100 990 137.405
AK.73100 -GIA CÔNG VÀ LẮP DỤNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI. VÁCH NGĂN
AK.73200 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỤNG KHUNG GỖ DẦM SÀN(Trong đơn gia chưa tinh chi phi vât liêu)
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đ ơn gia
AK.73110
AK.7321O
Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới.vách ngănGia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn
m3
m3
437.262
546.577
437.262
546.572
AK.741OO - LÀM MẶT SÀN Gô (Trong đơn gia chưa tinh chi phi vât liêu)
Đơn vi tính: đúmMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn g i
á
AK.74110 AK.74120
Làm mặt sàn gỗ - Ván dầy 2cm - Ván dầy 3cm
m2
m259.577 59.577
59.577 59.577
Ghi chú .
Nêu van sàn đóng theo hinh xương ca,tao hinh trang tri theo mâu thiêt kê thi chi phi nhân công nhân hê sô 1.2
AK.75100 - LÀM TƯÒNG LAMBRIS (Trong đơn giá chưa tính chỉ phí vât liêu)Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liêu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.75110 AK.75120
Làm tường Lambris gỗ - Chiều dầy lem - Chiều dầy 1 ,5cm
m2 m2
68.167 68.167
68.16768.167
A K 76100 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BĂNG NẸP GỖ 3xlcm
AK.762OO - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BĂNG GỖ
Đơn vị tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.76110 AK.76120
AK.76210 AK.76220
Gia cóng và đóng mắt cáo băng nẹp gỗ 3xlcm - Lô 5x5cm - Lỗ 10x 10cm Gia công và đóng diềm mái băng gỗ- Dầy 2cm - Dầy 3cm
m2 m2
m2 m2
81.800 57.800
184.900 280.900
45.912 40.447
16.397 1
127.712 98.247
201297 298.937
AK.771 00 - DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị lính: đồng/1m2, đồng/1mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AK.77110 AK.77120
Dán Foocmica vào các kết cấu- Dán dạng tấm - Dán dạng chí rộng <3cm
1m2
1m 44.148 1365
5.466 2.733
49.614 4.098
AK.77200 - ỐP SIMILI + MÚT VÀO CẤU KIÊN GỖMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AK.7721 0 ốp Silimi vào cấu kiện gỗ m2 107.520 27.329 134.849
DÁN GIẤY TRANG TRÍĐơn vị tính: đồng/1ml
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.773 1 1 AK.77312
AK.77321 AK.77322
Dán giấy vào tường - Tường gỗ ván - Tường trát vữa Dán giấy vào trần -Trần gỗ - Trần trát vữa
m2 m2
m2 m2
31.922 34.236
31.922 34.236
5466 6.559
7.105 7.652
37 388 40.795
39.027 41.888
AK.772OO - LÀM VÁCH BĂNG TÂM THẠCH CAO Trong đơn gia chưa tinh chi phi vât liêu
Thanh phân công viêc: Chuẩn bị. đo đánh dấu, lắp đặt khung xương. Gần tấm sợi thuỷ tinh cách âm, gìn tấm thạch cao vào khung xương. xử lý mới nổi, hoàn thiện báo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân cong
Máy Đơn giá
AK.77410 Làm vách băng tấm thạch cao
m2 71.130 71.130
AK.775OO - LẮP GIOĂNG ĐỒNG. GIOĂNG KÍNHThành phần công viêc
Chuẩn bị, cắt thoảng, đái gio ăng vào vị trí theo quy định của thiết kế vị hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ, mỹ thuật.
Đơn vị tính: đòng/1mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AK.7751O AK.77520
Lắp thoảng trang trí không có hoa vãn cho láng nền sàn granitô
- Gioăng đồng -Gioăng kính
m m
91.800 5.250
12.025 6 559
103.825 11809
AK.776O0- SÁN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT HỘP MÀN CỬA, Hộp ĐÈN(Trang đon giá chưa lính chi phí vật liêm
Đơn vị tính: đồng/1m; đồng/1m2Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AK.77611 AK.77612
AK.77621 AK77631 AK.77632
Sản xuất và lắp đặt hộp màn cửa, hộp đèn tường - Bọc ván ép - Bọc lambris Sản xuất và lắp đặt hộp đèn trầnâm trầnĐóng nổi - Bọc ván ép Đóng nổi - Bọc lambris
mm
m2 m2 m2
23.710 20.746
47.420 124.478 148.188
23.710 20.746
47.420 124.478 148.188
CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, SƠN, BẢ MA TÍT, QUÉT NHỰA BITUM CHÉT KHE NỐI, LÀM TẦNG LỌC, KHỚP NỐIAK.81110 - QUÉT VÔI. QUÉT NƯỚC XI MĂNG
Thành phân công việc.Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra, trám, vá lại bề mặt (nếu có) Lọc vôi, pha mầu, quét vôi, nước xi măng đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1m2Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi vật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AK.81110
AK.81120 AK.81130
Quét vôi. quét nước Xi măng Quét vôi 1 nước trảng.2 nước màuQuét vôi 3 nước trắng Quét nước xi măng 2 nước
m2
m2 m2
431
292 799
2.077
2.077 1 640
2.508
2.369 2.439
AK.81200 - QUAY VÔI GAI VÀO CÁC KẾT CẤUAK.81300 - PHUN XỐP VÀO CÁC KẾT CẤU BẰNG VỮA XI MĂNG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.81210 AK.81220
AK.8131O
AK.81320
Quay vôi gai vào các kết c ấu- Chiều cao ≤ 4m - Chiều cao > 4m Phun xốp vào các kết cấu - Xi măng cát vàng không trộn màu - Xi măng cát vàng có trộn màu
m2 m2
m2
m2
1 090 1 090
5.137
7.891
4.373 5.466
26.236
34.981
5.463 6.556
31.373
42.872
AK.8.000 - CÔNG TÁC BẢ CÁC KẾT CÂU
Thành phân công tiệc.
Chuẩn bị, cạo tẩy bề mặt kết cấu, trộn bột bả, bả các bộ phận kết cấu, mài phẳng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.82210 AK.82220
AK.82410 AK.82420
Bả bằng xi măng - Vào tường - Vào cột dầm. trần Bả bằng Ventonit - Vào tường - Vào cột, dầm, trân
m2 m2
m2 m2
1.063 1.063
4.990 4.990
21.863 26.236
23.503 27.875
229262729928.493 32.865
AK.82500 - BẢ BẰNG BỘT BẢ JAYYNIC, ATANIC VÀO CÁC KẾT CẤU. Đơn vị tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.82511 AK.82512
AK.82521 AK.82522
Bả bằng bột bả JAJYNIC Vào tường - Vào cột, dầm, trần - Bả bằng bột bả
ATANIC - Vào tường - Vào cột, dầm, trần
m2 m2
m2 m2
1475 1475
1.323 1.323
16.397 19.130
16.397 19.130
17.872 20.605
17.720 20.453
AK.83000 - CÔNG TÁC SƠNThanh phân công viêc
Chuẩn bị, cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, pha sơn và sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AK.831OO - SƠN CỬA BẰNG SƠN TỔNG HỢPĐơn vị tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân cóng
Máy Đơn giá
AK 83111 AK.83112
AK.83121 AK.83122
AK.83131 AK 83132
Sơn cửa kính- 2 nước- 3 nướcSơn cửa pa nô- 2 nước- 3 nướcSơn cửa chớp- 2 nước- 3 nước
m2 m2
m2 m2
m2 m2
2.333 3.033
6.369 8.376
8.679 10709
2.537 3.248
6..92 8.119
9.387 12.178
4.870 6.281
12.66 116.4951
8.06 22.887
AK.83200 - SƠN GỖ. SƠN KÍNH MỜ BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vi tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liêu Nhân công
Máy Đơn giá
AK 83211 AK.83212 AK.83221
Sơn gỗ sơn kính mờ bằng sơn tống hợp - Sơn gô 2 nước - Sơn gỗ 3 nước - Sơn kính mờ 1 nước
m2 m2 m2
5.786 7.466 1.802
7205 8.474 1 066
12.991 15.940 2.868
AK.83330 - SƠN KẾT CẤU GỖ BÂNG SƠN ICI DULUX
Đơn vi tính: đ/ m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liêu Nhân cong
Máy Đơn giá
AK.83331
AK.83332
sơn kết cấu gỗ bằng sơn ICI Dulux
1 nước lót, 1 nước phủ 1 nước lót, 2 nước phủ
m2
m2
12.719
16.759
2.639
3.248
15.358
20.007
AK.83400 - SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vị tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.83411 AK.83412
AK.83421 AK.83422
sơn sắt thép bằng sơn tông hợpSơn sắt dẹt2 nước - 3 nước Sơn sắt thép các loại 2 nước - 3 nước
m2 m2
m2 m2
1.432 1 894
5.444 6 867
2.588 3.755
4.364 6.343
4.020 52649
9.808 13 210
AK.8346O - SƠN SẮT THÉP BĂNG SƠN ICI DULUX
Đơn vi tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.83461 AK.83462
sơn sắt thép bằng sơn là Dulux- 1 nước lót. 1 nước phú - 1 nước lót 2 nước phủ
m2 m2 14.496
17.7453.603 4 770
18.099 l22 1 5
AK.841 10 - SƠN DẦM. TRẦN, CỘT TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BÁ BÀNG SƠN SUPER ATA
Đơn vị tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhàn công
Máy Đơn giá
AK.84111 AK.84112
AK.84113 AK.84114
Sơn dầm, trần, tường đã bả bằng sơn Super ATA Sơn dám, trầm tường trong nhà- 1 nước lót, 1 nước phủ -1 nước lót, 2 nước phủ Sơn tường ngoài nhà -1 nước lót, 1 nước phủ - 1 nước lót, 2 nước phủ
m2 m2
m2 m2
11052 13.395
11762 13.750
2.131 3.045
2.334 3.349
13.183 16 440
14 096 17.099
AK.84210 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯƠNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.84211 AK.84212
AK.84213 AK.84214
Sơn dầm, trần, tường đã bả bằng sơn Levis Sơn dầm, trần, tường trong nhà- 1 nước lót, 1 nước phủ - 1 nước lót, 2 nước phủ Sơn tường ngoài nhà -1 nước lót, 1 nước phủ -1 nước lót, 2 nước phủ
m2 m2
m2 m2
12.754 19.464
13.157 20.272
2.131 3 .045
2.334 3.349
14.885 22.509
15.491 23.62l
AK.84220 - SƠN VÀO DẦM, TRẦN. CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: đ/1miMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AK.84221 AK.84222
AK.84223 AK 84224
sơn dầm, trần, cột, tường không bả bằng sơn Levis Sơn dầm, trần. cột. tường trong nhà- 1 nước lót, 1 nước phủ - 1 nước lót, 2 nước phủ Sơn tường ngoài nhà - 1 nước lót, 1 nước phủ - 1 nước lót, 2 nước phủ
m2 m2
m2 m2
16.41121444
16.827 25.871
2.334 3.349
2.588 3.704
18.745 24.793
19.415 29.575
AK.8431O - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTON
Đơn vị tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.84311 AK.84312
sơn dầm, trần, cột, tường đã bả băng sơn Joton Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà- 1 nước lót, 1 nước phủ - 1 nước lót, 2 nước phủ
m2 m2
4.797 4.797
2.131 3.045
6.928 7.842
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.84313 AK.84314
sơn tường ngoài nhà - 1 nước lót, 1 nước phủ - 1 nước lót, 2 nước phủ
m2 m2
4.797 4.797
2.334 3.349
7.131 8. 146
AK.84320 - SƠN VÀO DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠIS/ JOTON
Đơn vị tính: / m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.84321 AK.84322
AK.84323 AK.84324
sơn dầm, trần, cột, tường không bả bằng sơn Joton Sơn dầm. trần, cộp tường trong nhà- 1 nước lót, 1 nước phủ - 1 nước lót, 2 nước phủ Sơn tường ngoài nhà - 1 nước lót. 1 nước phủ- 1 nước lót. 2 nước phủ
m2 m2
m2 m2
8.474 10 989
16.372 26.785
2.334 3.349
2.588 3 .704
10.808 14.338
18.960 30.489
AK.84410 - SƠN DẦM, TRẦN. CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ.
TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vi tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.84411 AK.84412
AK.84413 AK.84414
sơn dầm, trần. cột. tường đã bả bằng sơn ICI Dulux Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà- 1 nước lót, 1 nước phủ - 1 nước lót, 2 nước phủ Sơn tường ngoài nhà - 1 nước lót, 1 nước phủ - 1 nước lót, 2 nước phủ
m2 m2
m2 m2
10 028 14.560
1165117.806
2.131 3.045
2.334 3.349
12 159 17.605
13.985 21.155
AK.84420 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BÁ BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.84421 AK.84422
AK.84423 AK.84424
Sơn dầm. trần, cột, tường không bả bằng sơn ICI DuluxSơn dầm, trần, cột lường trong nhà - 1 nước lót, 1 nước phủ - 1 nước lót, 2 nước phủ Sơn tường ngoài nhà - 1 nước lót, 1 nước phủ - 1 nước lót. 2 nước phủ
m2 m2
m2 m2
12.56118.000
14.509 2 1895
2.334 3.349
2.588 3.704
14.895 21.349
17.097 25.599
AK.85 1 10 - SƠN TẠO GAI TƯỜNG BÂNG SƠN ATA
Đơn vị tính: đ/ m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.85111
sơn tạo gai tường bằng sơn ATA. 1 nước lót, 1 nước phú m2 12776 2.639 15.415
AK.85210 - SƠN TAO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.85211
sơn tạo gai tường băng sơn Levis, 1 nước lót, 1 nước phú
m2 13.021 2.639 15.660
AK.853OO - GỢN SÀN, NỀN BÊ TÔNG, SƠN TẠO GAI TƯỜNG BĂNG SƠN ICI DULUX
Đơn vi tính :đ/ m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.85311
AK.85321
sơn sàn, nền bê tông. sơn tạo gai tường bằng sơn ICI DuluxSơn nền, sàn. 1 nước lót. 1 nhất phủSơn tạo gai tường. 1 nước lót 1 nước phú
m2
m2
27927
8.999
2.537
2.791
30.464
11790
AK.91 100 - SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANG (cũng nghệ sơn nóng)
Thanh phần công riết :Chuẩn bị. dựng chóp và rào chắn. làm vệ sinh mặt đường. đánh dâu. căng đầy. nâu sơn.
đô sơn tạo thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi. tiến hành sơn theo đúng yêu cáu kỹ thuật, ván chuyên vật liệu. dụng cụ trong phạm vi luôm.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.91111 AK.91121 AK.91131 AK.91141
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang Chiều dày lớp sơn - 1mm- 1.5mm - 2mm - 3mm
m2 m2 m2 m2
47.843 60.635 75.732 108.093
8.891 10077 11262 13.633
18 58321228 23.682 28.589
75.31 791240 110683 150.315
AK.912O0 - SƠN KẺ PHÂN TUYẾN ĐƯƠNG Thành phân công việc
- Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt trước khi sơn - Sơn kẻ đúng yêu cầu kỹ thuật - Bảo đảm an toàn giao thông
Đơn vị tính: đ/1m2Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AK.91211
AK.91221
AK.91231
sơn kẻ phân tuyến đường - Sơn nút, đảo bằng thủ côngSơn phân tuyến bằng thủ côngSơn phân tuyến bằng máy
m2
m2
m2
23.013
23.013
21.823
7.105
9.292
3.279 1710
30.118
32.305
26.812
AK.91IOO - QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, Sẽ Nô. Ô VĂNG
Thanh phân công viêc
Chuẩn bị, quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1m2Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AK.92111 Quét Flinkote chống thấm mái, sẽ nô, ô văng .....
m2 14.685 1405 16.090
Đơn vị tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.93111 AK.93121
Đánh vecni kết cấu gỗ - Đánh vecni cobalt - Đánh vecni tampon
m2 m2
4.715 4.431
20.154 24.896
24.869 29.327
280
AK.94100 - QUÉT NHỰA BI TUMĐơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.94111
AK.94121
AK.94131
Quét nhựa bi tum Nhựa bươm nóng vào tườngNhựa bươm nguội vào tường- Quét hắc ín vào gỗ
m2
m2
m2
16763
5905
400
3.552
1.015
3.045
20.315
6.920
3.445
AK.94200 - QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN GIẤY DẦUĐơn vị lính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.94211 AK.94221 AK.94231 AK.94241
Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu- 1 lớp giấy 1 lớp nhựa - 2 lớp giấy 2 lớp nhựa - 2 lớp giấy 3 lớp nhựa - 3 lớp giấy 4 lớp nhựa
m2 m2 m2 m2
16.316 32.632 45.204 61 520
14.208 20.297 23.849 25.879
30.524 52629 69.053 87 399
AK.943OO - QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI
Đơn vi tính : đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liêu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.94311 AK.94321
Quét nhựa bi tum và dán bao tải1 lớp bao tải 2 lớp nhựa 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa
m2 m2
46.744 80.657
25.371 38.564
72115 119.221
QUÉT NHỤÁ ĐƯƠNG CHỐNG THẤM MỐI NỐI ỐNG CỐNG
Thanh phân công viêcĐun nhựa đường. quét nhựa 2 lớp bề ngoài ống cống , tẩm đay chết khe giữa các ống cống. quét nhựa giấy dâu.
Đơn vị tính: đ/1 ống cốngMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AK.95111
AK.95121
AK.95131
AK.95l241
Quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống Đường kính ống cống 0 75m- Đường kính ống cống 1 00m- Đường kính ống cống 1 25m-Đường kính ống cống 1 50m
1 ống
1 ống
1 ống
1 ống
80.83 1
106.868
131.157
156.595
23.342
27.401
39.072
51.758
104.173
134.269
170.229
208.353
Đơn vị tính: đ/1m
Mà hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK.95211 cha khe nối bằng dây thừng tâm nhựa
m 8.502 19.222 27.784
A K .961 00LÀM TÂNG LỌC
Đơn vị tính: đ/100m3
Mà hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công Máy
Đơn giá
AK.96110 AK.96120
AK.96131 AK.96132 AK.96133
Làm tầng lọc - Tâng lọc cát - Tầng lọc đá cấp phối ≤6-Tầng lọc đá dăm 1 x2- Tâng lọc đá dăm 2x4 -Tầng lọc đá dăm 4x6
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
8.515.000 14.490.000
13.944.600 13.420.000 12. 810.000
274.879 402.718
402.718 402.718 402.718
605.199 691.463
691.463 691.463 691.463
9.395.078 15.584.181
15.038.781 14.514.181 13.904.181
MIẾT MẠCH TƯỜNG ĐÁ, TƯỜNG GẠCHĐơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đ ơn gia
AK.97110 AK.97120 AK.9721O AK.97220
Miết mạch tường đá.tường gạch- Tường đá loại lõm - Tường đá loại lồi - Tường gạch loại lõm - Tường gạch loại lồi
m2 m2 m2 m2
1326
1850
6.597 5.074 10047 7.764
6.597 6.400 10.047 9.614
LÀM LỚP ĐÁ ĐỆM MÓNGĐơn vi tính: đ/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AK 98110 AK.98120AK.98130 AK.98210
Làm lớp đá đệm móng - Đường kính đá Dmax ≤ 4 -Đường kính đá Dmax ≤ 6 --Đường kính đá Dmax > 6 - Đá hộc
m3 m3 m3 m3
151.500 145.500 133.500 144 750
80.893 76.521 73.788 62.856
232.393 222.021 207.288 207.606
CHƯƠNG XICÁC CÔNG TÁC KHÁC
Thanh phân công viêcChuẩn bị, sống. rửa lựa chọn va phơi khô cái đảm bảo các yêu cầu về kích cỡ hạt, phun cat tây rưa kết cấu bằng máy phun cát.
Đơn vi tính: đ/m2
Mít hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân cong
Máy Đơn giá
AL .11111 AL.11112
Tây rưa kết câu thép băng phun cátLoại dầm. dàn mới Loại dám dàn đã sơn
m2 m2 3.060
3.82520.746 32.601
12.167 18.048
35.973 54.474
AL. 12000 - KIẾN TRÚC CÁC LỚP MÓNG DƯÓI NƯỚC
Thanh phân công viêcXác định vị trí dùng vát liệu tại hiện trường (trên các phương tiện nôi) đổ móng thành từng lớp. xép chèn san sứa bằng thợ lặn. kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
A L. 12100 - LÀM MÓNG ĐƯỜNG THOÁT NƯỚC NGẬP NƯƠC <I,5MMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AL.12111 AL.12112 AL.l2113 AL.12114 AL.12115
AL.12116
Làm móng đường thoát nước ngập nước ≤l 5mCát hai nhỏ Cát sanĐá dămĐá hộcĐá hộc chèn đá dăm, catĐá hộc chèn đá dăm
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
4.396. 110 3.546.000 13.125.000 11295.000 10926.900
11062.800
366.193 366.193 368.066 1.491.930 1491.930
1381.417
992.813 992813 2.446.290 6.036.300 6.036.300
6.036.300
5.755.116 4.905.006 15.939.356 18.823.230 1 8.455.130
1 8.480.517
AL.13000 LÀM MÓNG CẦU BẾN NGÂP NƯỚC
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AL.13111 AL.13112
AL.13121 AL.13122
AL.13211 AL.13212
AL.13311 AL.13312
Làm móng cát (các loại)Chiều sâu ≤l,5m Không có tường vây Có tường vây Chiều sâu >l.5m Không có tường vây Có tường vây Làm móng đá dăm Chiều sâu ≤l.5m Chiều sâu > 1 ,5m Làm móng đá hộc Chiều sâu ≤l,5m Chiều sâu >l,5m
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
10248.550 9.219.600
10248.550 9.219.600
13.125.000 13.125.000
11.025.000 11025.000
310.936 3 10.936
366.193 366.193
368.534 411.147
1049.877 1049.877
1243.854 1193.645
1243.854 1193.645
3.986.495 4.245.068
7.199.963 7.510.250
11803.340 10724.181
11.858.597 10779.438
17.480 029 17.781.215
19.274.840 19.585.127
AL.14000 - LÀM LỚP LÓT MÓNG TRONG KHƯNG VÂY
Đơn vị tính: đ/ m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AL.14111 AL.14112 AL.14113
Làm lớp lót móng trong khung vâyBằng đá hộc Bằng đá dăm Bằng đá dăm + cát
m3 m3 m3
103.500 126.000 87.150
74.094 58.386 42.678
129.481129.481129.481
307.075 313.867 259.309
AL. 1 5 1 00 - LÀM VÀ THẢ RỌ ĐA
Thanh phân công viêcChuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu.
Chặt thép đan rọ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.- Đặt rọ đúng vị trí và xếp đá hộc vào rọ (nếu ở trên cạn) nếu thi công trên phao. bè. xà lan thì bao gồm cả công thả rọ từ phao, bè, xà lan xuống đúng vị trí bằng thủ công bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Chi phí phao, bè, sà lan,... được tính riêng.
Đơn vị lính: đ/1 rọMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AL.15111 AL.l5112
AL.l5121 AL.l5122
Làm và thả rọ đá Loại rọ 2x 1 x 1 m Dưới nướcTrên cạnLoại rọ 2x 1x0,5m Dưới nướcTrên can
1 rọ1 rọ
1 rọ1 rọ
306.000 360.000
204.000 231.000
213.119 202.971
128.886 121.782
519.119 562.971
332886 352.782
AL. 152OO - LÀM VÀ THẢ RÔNG ĐÁ
Thanh phân công viêc
- Chuẩn bị dụng cụ phương tiện, vật liệu, vận chuyên vật liệu trong phạm vi 30m - Chát thép đơn thành lưới
- Bờ đá kết thành rồng lớn- Dịch chuyên. định vị phao bè. thả rồng đúng vị trí quy định bằng thú công bảo đảm nhu cầu kỹ thuật
- Chi phí phao. bè. xà... được tính riêng
Đơn vị tính: đu rồngMa hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AL.15211
AL.l5212
Lam va thả ròng đá Loại ròng Φ60cm dài 1 10mLoại rồng Φ80cm dài 1 10m
1 rồng
1 rồng
525.250
763.000
243.565
329.827
768.815
1092.827
AL I53OO - THẢ ĐÁ HỘC VÀO TI~ÂN KÈ SU DỤNG XÀ LAN, TÀU KÉO
Thanh phân công viêcDi chuyên thiết bị thi công. neo đậu tàu, xà lan, thả đá vào thân kè theo đúng yêu cầu kỹ thuật. sát liều đá đã có sẵn trên xà lan.
Đơn vi lính: đ/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AL.15311 Thả đá hộc tự đo vào thân kè
m3 108.000 18.775 30.360 157.135
AL.15320 - THẢ ĐÁ HỘC VÀO THÂN KÈ THỦ CÔNG
Thành phần công việc .- Chuẩn bị dụng cụ , vật liệu , xác định vị trí thả đá.Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Thả đá xuống đúng vị trí quy định.- Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vi tính: đ/ m3Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liêu Nhân
côngMáy Đơn giá
AL.15321 Thả đá hộc tự do vào thân kè băng thủ công
m3 94.500 55.310 149.810
AL.161OO GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẤC THẤM. VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
thanh phần còng tiệc:Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, cấy bấc thấm băng máy đến cao độ thiết kế hoặc rải vải địa kỹ thuật lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm) theo thiết kế đảm bao đúng yêu cầu kỹ thuật
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AL.16111 AL.16121
AL.16122
Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm, vải địa kỹ thuật Cấy bằng bấc thấm Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê đập Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình
100m 100m2
100m2
526.050 3.527.040
3.527.040
6.089 59.876
54.802
45.337 577.476 3.586.916
3.58 1 .842
AL.17000 - TRỒNG VẦNG CỎ MÁI KÊNH MƯƠNG, Đê. Đập, MÁI TALUY NỀN ĐƯỜNG
Thanh phần công việc.
Cuốc cỏ thành vầng (dày 6 . 8cm), vận chuyển vầng cỏ trong phạm vi 30m, trồng cỏ (theo kiểu mắt cáo, khoảng cách giữa các vầng cỏ không quá 15cm) gồm cả đóng ghim (nếu cần), chăm sóc cỏ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AL.17111
AL.17211
Trồng vầng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đườngVận chuyển vầng cỏ tiếp 1 âm
100m2
100m2
391.635
4.613
391.635
4.613
AL. 18100 - TRÔNG CỎ VETIVER GIA CÔ MÁI TALUYThành phần công viêc
Chuẩn bị, dọn dẹp sạch cỏ dại, gia cố các rãnh xói bằng cọc tre, phên nứa hoặc bao tải (nếu có). Đào đất thành hàng để trồng cỏ, trồng cỏ thành từng hàng, khoảng cách hàng từ 1 1 3m, khoảng cách bầu cỏ 0, 1 . 0, 1 5m. Mái taluy có chiều cao < 20m trồng cỏ theo đường đồng mức, mái taluy có chiều cao >20m trồng cỏ theo đường đồng mức kết hợp với các hàng xiên. Tưới nước, tưới phân, kiểm tra và trồng dặm thay thế các cây bị chết, sinh trưởng yếu chăm sóc cây theo yêu cầu trong 6 tháng.
Đơn vị tính: đ/1oom2Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AL.l8111 AL.l8112
Trồng vầng cỏ Vetiver gia cố mái taluy Mái taluy dương Mái taluy âm
100m2
100m21209.836 921.842
1493.803 1147.278
1.012.418 8 1 4. 220
3.716.057 2.883.340
AL.191 10 - BẢO TRÌ CỎ KỸ THUẬT TRÊN ĐÊ
Thành phần lông việc :
Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.Đào chặt cây dại, cỏ dại trong khu vực trồng có kỹ thuật.
Cắt xén cỏ trồng trên mái đê.- Trồng dặm các ô cỏ bị chết.
- Nước tưới đều. ướt đẫm cây cỏ.- Gom cỏ dại, thân cây dại đến nơi quy định (cự ly gom bình quân 50m) Điêu kiên ap dungThực hiện các công việc theo đúng quy trình kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2/ lần
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AL.19111 Bảo tri cỏ kỹ thuật trên đê
100m2/1ần
2.700 75.099 18.366 96.165
AL.19120 - PHÁT QUANG MÁI ĐÊThanh phân công viêc
Chuẩn bị, vận chuyển vật tư , dụng cụ đến nơi làm việc.- Chặt nhổ gốc cây, cỏ dại mọc trên mái đê. thân đê và chân đê
- Gom cỏ dại, thân cây dại đến nơi quy định (cự ly gom bình quân 50m)- Đào bỏ gốc cây thân gô.
San lấp lại hố đào mái đê đảm bảo yêu cầu kỹ thuật- Thu dọn hiện trường sau khi thi công
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AL.19121
AL.19122
AL.19123
Phát quang mái đê có mật độ cây, cỏ dại , dây leo ≤ 70% diện tích thỉnh thoảng có cây cao ≤ 1 m cây con có đường kính ≤ 5cm.Phát quang mái đê có mật độ cây cỏ dại , dây leo ≤ 70% diện tích. cây cao > 1 m cây con có đường kính 5cm và một vài bụi dứa.Phát quang mái đê có mật độ cây, cỏ dại , dây leo > 70% diện tích. cây cao >1m.Thỉnh thoảng xen lẫn cây con có đường kính > 5cm và có nhiều bụi dứa.
100m2
100m2
100m2
49.469
73.960
94.825
49.469
73.960
94.825
AL.21 100 - SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT KHE CO, KHE GIÃN, KHE NGÀM LIÊN KẾT KHE TĂNG CƯỜNG ĐƯƠNG LĂN, SÂN ĐÔ
Thành phần công việc.Chuẩn bị và gia công cốt thép; lắp dựng các bộ phận của khe co, giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
289
Đơn vị tính: đ/10mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AL.21111 AL.21112 AL.21113 AL.21114
Lắp đặt khe co, khe giãn (h=30cm), khe ngàm liên kết của đường lăn, sàn đỗ sân bayKhe co 1 x4 Khe giãn 2x4Khe ngàm liên kết Khe tăng cường
10m10m10m10m
873.751 1 374.146 32 1 .465 974.720
177.599 248.639 là 6.857 329.827
7.420106267.420 123.535
1058.770 1 633.411 455.7421 428.082
AL.221O(l - CẮT KHE ĐƯỜNG LÃN, SÂN ĐÔ
Thanh phân công viêcChuẩn bị thiết bị và làm sạch mặt bằng; cắt khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật; hoàn thiện và thu dền mặt bằng sau khi thi công.
Đơn vị tính: đ/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn giá
AL.22111 AL.22112
cắt khe đường lăn, sân đỗKhe 1 x4Khe 2x4
10m 10m
226.286 308.572
27.908 27.908
18.247 18.247
272.441 354.727
AL.2311O - TRÁM KHE ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ BẰNG MASTIC
Thanh phân công viêcChuẩn bị vật tư, thiết bị, mặt bằng thi công; làm sạch bề mặt; trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn. vệ sinh sạch sau thi công.
Đơn vị t ín h : đ/ 1OmMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịvật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AL.23111 AL.23112
Trám khe dường lăn, sân đô sân bay băng mastic Khe 1 x4Khe 2x4
10m10m
377.511 394.850
35.520 55.817
41.03341.033
454.064 491.700
AL.24100 - LÀM KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC SÂN, Bãi. MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vivật liệu Nhân
côngMáy Đơn gật
AL.24111 AL.24112 AL.24113
Làm khe co, khe giãn, khe dọc sân, bãi mặt đường bê tôngLàm khe coLàm khe giãn Làm khe dọc
m m m
47.812 107.090 21.860
7.6 11 16.238 38.057
5.8 1 3 22.947 5.605
61236 146.275 65.522
AL.25 100 - LAP ĐẶT GÔI CÂU, KHE CO GIÃN CÂU BĂNG CAO SU
Thanh phân công viêc
Chuẩn bị . lắp đặt gối cầu lhéll loại 2 1 K450, 22K450. 30K450. 3 1 K35.J. 2 1 K350.
22K350. 31 K 1 600, 22K 1 6(JO. gối cao su loại tải trọng gối 60 ÷150TĐơn vi tính: đ/cái;đ/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị
vật liệu Nhân công
Máy Đơn gia
AL.22511 AL.25112
AL.25121 AL.25122
Lắp đặt gối cầu (Trong đơn gia chưa tinh chi phi vât liêu) Gói thépGối cao suLắp đặt khe co giãn Khe co giãn dầm liên tục Khe co giãn dầm đúc sẵn
cái cái
m m
1252.981 1252.981
300.617191.302
65.589 38.260
300617 191.302
1318.57 1291241
AL.310OO - LÀM CẦU MÁNG, KÊNH MÁNG VỎ MỎNG BÀNG VƯA XI MÁNG CÁT VÀNG VÀ LƯƠI THÉP
Thanh phân công viêcChuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công, lắp dựng và tháo dỡ cán công tác, lắp đặt lưới thép (2 lớp), trộn vữa, đô vữa, đầm và bảo dưỡng kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
291
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giáĐơn vị
Vật liệuNhân công
Máy Đơn giá
AL.31110 AL.31120 AL.31130
AL.31210 AL.31220 AL.31230
Làm cầu máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thépChiều dày máng 3cm Chiều dày máng 4cm Chiều dày máng 5cm Làm kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thépChiều dày máng 3cm Chiều dày máng 4cm Chiều dày máng 5cm
m2 m2 m2
m2
m2 m2
129.721 133.473 137.566
75.819 79.571 83.664
62.856 67.229 71.875
55.751 59.577 62.856
283 354 425
283 354 425
192.860 201.056 209.866
131.853 139.502 146.945
AL.40000 - CÔNG TÁC LÀM KHỚP NỐI
Thành phần công việc:Gia công đặt vật chắn nước, hàn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,
nấu, đổ nhựa, trộn và đô vữa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AL.41100 - LÀM KHỚP NỐI BẰNG THÉPĐơn vị tính: đ/1m
Mã hiệu Danh mục đơn giáĐơn vị
Vật liệuNhân công
Máy Đơn giá
AL.41110 AL.41120 AL.41130 AL.41140 AL.41150
Làm khớp nối bằng thép Kiểu IKiểu IIKiểu IIIKiểu IVKiểu V
m m m m m
331.587 151.498 168.205 256.631 489.234
127.352 79.254 49.738 57.937 80.893
8.920 3.475 3.707 3.707 2.896
467.859 234.227 221.650 318.275 573.023
AL.41200 - LÀM KHỚP NỐI NGĂN NƯỚC BẰNG GIOĂNG CAO SU
Đơn vị tính: đ/1m
Mã hiệu Danh mục đơn giáĐơn vị
Vật liệuNhân công
Máy Đơn giá
AL.41210 Làm khớp nối ngăn nước bằng thoảng cao su
m 3.182 19.130 22.312
AL.41300 - LÀM KHỚP NỐI BẰNG ĐỒNG
Mã hiệu Danh mục đơn giáĐơn vị
Vật liệuNhân công
Máy Đơn giá
AL.41310 AL.41320 AL.41330 AL.41340
Làm khớp nối bằng đồng Kiểu IKiểu IIKiểu IIIKiểu IV
m m m m
1.169.983 1.687.282 1.126.043 891.905
642.774 744.438 464.590 530.180
2.549 2.549 2.549 2.549
1.815.306 2.434.269 1 593.182 1 424.634
AL.41400 - LÀM KHỜP NỐI BẰNG TẤM NHỰA PVC
Đơn vi tính: đ/1m
Mã hiệu Danh mục đơn giáĐơn vi
Vật liệuNhân công
Máy Đơn giá
AL.41410 Làm khớp nối bằng tấm nhựa PVC
m 43.422 120.247 163.669
AL.51100 - KHOAN LỖ ĐÊ PHẢI XI MĂNG GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM VÀ KHOAN LỖ KIỂM TRA NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM
Thành phần công việc:Chuẩn bị, khoan lỗ, làm sạch lỗ khoan, ép nước, lấp lỗ khoan bằng vữa xỉ
măng sau khi phun theo yêu cầu kỹ thuật.Đơn vi tính: đ/1m
Mã hiệu Danh mục đơn giáĐơn vị
Vật liệuNhân công
Máy Đơn giá
AL.51110 AL.51120 AL.51130 AL.51140
Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng - chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm Chiều sâu lỗ khoan ≤10m Chiều sâu lô khoan ≤30m Chiều sâu lỗ khoan ≤50m Chiều sâu lô khoan >50m
m m m m
96.509 96.509 96.509 96.509
69.670 69.670 69.670 69.670
366.863 390.873 553.64
533.042 557.052 7
19.828 829.905
AL.51200 -GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM BẰNG PHUN XI MĂNG
Thành phần công việc:Chuẩn bị, trộn vữa, phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm theo yêu cầu kỹ
thuât.
Đơn vị tính: đ/100kg
Mã hiệu Danh mục đơn giáĐơn vị
Vật liêuNhân công
Máy Đơn giá
AL.51210Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng
100kg 72.087 15.578 21.378 109.043
AL.51300- KHOAN GIẢM ÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, khoan lỗ giảm áp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệuDanh mục đơn
giáĐơn vị
Vật liêuNhân cong
Máy Đơn giá
AL.51310 Khoan giảm áp bằng máy khoan xoay đập tu hành Φ l05mm
100m 7.940.000
2.537.135 35.699.044 46.176.179
AL.54000 - HOÀN THIỆN NỀN HẦM, NỀN ĐÁ TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG
AL.54100 - ĐỤC, CẬY DỌN NỀN HẦMThành phần công việc
Chuẩn bị, phá lớp đá cân cậy dọn bằng búa chèn, gom thành đống bằng thủ công, thối, rửa, vệ sinh sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giáĐơn vị
Vật liêuNhân công
Máy Đơn giá
AL.54110Đục cạy dọn nền hầm trước khi đổ bê tông băng búa căn
m2 120.793 16.948 137.741
AL.4200 - ĐÀO, PHÁ, CẬY DỌN LỚP ĐÁ TIẾP GIÁP NỀN MÓNG
Thành phần công việc:
Đào phá, đục, cậy lớp đá bảo vệ nền móng dầy ≤ 0,3m do khoan nổ mìn chừa lại bằng búa chèn, máy xúc, xà beng, búa tạ. Đục cậy lớp đá đã long rời, xúc vét gom thành đống, tiếp tục thực hiện các công việc như trên cho đến cao độ thiết kế, bốc xúc, vận chuyển đến nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giáĐơn vị
Vật liệuNhân cong
MáyĐơn giá
AL.54210 AL.54220
Đào, phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng Đá cấp I, II Đá cấp III, IV
m2 m2
261.264 195.128
230.040 174.431
491.304 369.559
AL.54300 - VỆ SINH NỀN ĐÁ TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG
Thành phần công việc:Thối, rửa sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật, đám bảo tiêu chuẩn để đổ bê tông.
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giáĐơn vị
Vật liệuNhân công
Máy Đơn giá
AL.54310Vệ sinh nền đá
trước khi đổ bê tôngm2 8.199 4.257 12.456
AL.55000 - KHOAN KIỂM TRA. Xử lý ĐÁY CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị. khoan khoan kiểm tra lỗ bê tông đáy cọc khoan nhồi, xác đinh mùn khoan dưới đáy cọc xứ lý đáy cọc.
Đơn vị tính: đ/1 cọc
Mã hiệu Danh mục đơn giáĐơn vị
Vật liệuNhân công
Máy Đơn giá
AL.55110
AL.55120
Khoan kiểm tra, xử lý đáy cọc khoan nhồi Đường kính lỗ khoan Φ ≤ 80Đường kính lỗ khoan Φ >80
cọc
cọc
7.268
9.282
437.262
573.906
1.681.095
2.161.408
2.125.625
2.744.596
295
GIÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG
1- Thuyết minh- Các thành phần chi phí đã được tính trong đơn giá bao gồm: Các chi phí
cho việc lắp dựng giàn giáo và tháo dỡ nó khi hoàn thành công việc.- Công tác giàn giáo phục vụ thi công được tính đơn giá cho lắp dựng và tháo
dỡ giàn giáo ngoài và giàn giáo trong công trình.2 - Hướng dẫn áp dụng
2.1- Chiếu cao giàn giáo trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao độ lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công kết cấu.
2.2- Giàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng).
2.3- Giàn giáo trong chỉ được sử dụng khi thực hiện các công tác có chiều cao >3,6m và được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao giàn giáo tính từ mặt nền sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó cứ mỗi khoáng tăng chiều cao l,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính ).
2.4- Diện tích giàn giáo hoàn thiện trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột.
2.5- Thời gian sử dụng giàn giáo trong đơn giá bình quân trong khoảng thời gian ≤ 1 tháng, cứ kéo dài thời gian sứ dụng thêm 1 tháng thì tính thêm 1 lần chi phí vật liệu.
2.6- Đơn gián cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn...) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường trong quá trình thi công (nếu có) được tính riêng.AL. 60000 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ GIÀN GIÁO THÉP CÔNG CỤ
Thành phần công việc:- Chuẩn bị, vận chuyền, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ
thuật. Bốc xếp lên phương tiện, trước và sau khi sử dụng.
AL. 61100 - GIÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liêuNhân công
Máy Đơn giá
AL.61110AL.61120AL.61130
Lắp dựng giàn giáo ngoài Chiều cao ≤16m Chiều cao ≤50m Chiều cao >50m
100m2 100m2 100m2
223.644 250.772 292.320
279.085 329.827 365.347
25.465 30.558 46.730
528.194 611.157 704.397
AL.61 100 - GIÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị tính : đi 1 oom2Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vịVật liệu Nhân
côngMáy Đơn giá
AL.61210 AL.61220
Lắp dựng giàn giáo trong có chiều cao >3,6m Chiều cao chuẩn 3,6m Mỗi 1,2m tăng thêm
100m2 100m2
204.120 26.712
177.599 48.713
381.719 75.425
AL.70000 - CÔNG TÁC BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN LÊN CAOHướng dẫn áp dụng
Đơn giá vận chuyển vật liệu lên cao chỉ áp dụng đối với những loại công việc thực hiện ở trên cao đã được tính trong đơn giá này mà không quy định độ cao.
Bốc xếp, vận chuyển lên cao được tính bằng cách cộng đơn giá bốc xếp bằng thủ công và vận chuyển lên cao bằng thang máy.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao.
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vịVật liệu
Nhân công
Máy Đơn giá
AL.71110 AL.71120 AL.71130
AL.72110
AL.72120 AL.72210 AL.72310 AL.73110 AL.73210 AL.73310 AL.73410 AL.73510 AL.73610
AL.74110
AL.74210
AL.75110 AL.76110 AL.76120
Công tác bốc xếp vận chuyển lên cao
Cát các loại. than xí Sỏi đá dăm các loại Các loại Sơn, bột (bột đá bột bả, . . )Gạch xây các loại (Chỉ áp dụng đối với các công tác không quy định chiều cao trong tập đơn giá và thi công ở độ cao từ 16m trở lên)Gạch ốp, lát các loại Đá ốp, lát các loại Ngói các loại Vôi than xỉ các loại Tấm lợp các loạiXi măngGỗ các loại Kính các loại Cấu kiện bê tông đúc sẵn Vật tư và các loại phụ kiện cấp thoát nước, vệ sinh trong nhà Vật tư và các loại thiết bị điện trong nhà Cửa các loại Vật liệu phụ các loại Vận chuyển các loại phê thải từ trên cao xuống
đ/m3 đ/m3 đ/m3
đ/1000V
đ/10m2
đ/10m2 đ/1000v đ/Tấnđ/100m2 đ/tấn đ/m3
đ/10 m2 đ/tấn
đ/tấn
đ/tấn
đ/10m2
đ/tấn đ/m3
18.775 22 834 16.745
28.923
10.149 10.149 33.490 23.342 19.282 19.282 19.282 15.223 29.938
35.520
126.85
7.611 16.089 24.864
28.673 28.673 31.859
22.301
6.372 6.372 95.577 31.859 95.577 28.673 31.859 15.929 9.558
44.602
63 718
50.974 9.558 41.417
47.448 51.507 48.604
51.224
16.521 16.521
129.067 55.201
114.859 47.955 51.141 31.152 39.496 80.122
190.575 58.585 15.647 66.281
BẢNG GIÁ VỮAĐơn vị tính: đ/m3
STTMã hiệu
Danh mục đơn giáĐơn vị
Đơn giá
VỮA XÂY TRÁTXI MĂNG PC30
Vữa tam hợp cát vàng, cát có mô đun độ lớn ML > 21 B1111 - Mac 10 m3 176.5402 Bl112 - Mác 25 m3 197.8373 B1113 - Mác 50 m3 250.6314 B1114 - Mác 75 m3 293.6875 B1115 - Mác 100 m3 337.998
Vữa tam hợp cát mịn,cát có mô đun độ lớn ML=1,5- 2.06 B1121 - Mác 10 m3 138.9697 Bl l22 - Mác 25 m3 164.8698 B1123 - Mác 50 m3 220.9019 B1124 - Mác 75 m3 271.922
Vữa tam hợp cát mịn,cát có mô đun độ lớn ML=0,7-1,410 B1131 - Mác 10 m3 142.58311 B1132 - Mác 25 m3 172.69712 B1133 - Mác 50 m3 235.664
Vữa xi măng cát vàng, cát có mô đun độ lớn ML > 213 B1212 - Mác 25 m3 156.59514 B1213 - Mác 50 m3 219.28215 B1214 - Mác 75 m3 273.19816 B1215 - Mác 100 m3 331.15217 B1216 - Mác 125 m3 380.380
Vữa xi măng cát mịn, cát có mô đun độ lớn ML=1,5-2,018 B1222 - Mác 25 m3 120.58919 B1223 - Mác 50 m3 190.69320 B1224 - Mác 75 m3 250.34021 B1225 - Mác 100 m3 309.677
Vữa xi măng cát mịn, cát có mô đun độ lớn ML=0,7-1,422 B1232 - Mác 25 m3 131.77323 B1233 - Mác 50 m3 210.63324 B1234 - Mác 75 m3 276.027
XI MĂNG PC40Vữa tam hợp cát vàng, cát có mô đun độ lớn ML>2
25 B2112 - Mác 25 m3 179.66826 B2113 - Mác 50 m3 224.35327 B2114 - Mác 75 m3 259.73128 B2115 - Mác 100 m3 299.51029 B2116 - Mác 125 m3 338.381
Vữa tam hợp cát mịn, cát có mô đun độ lớn ML=1,5-2,030 B2122 - Mác 25 m3 143.91331 B2123 - Mác 50 m3 190.976
29(S
STT
Mã hiệu
Danh mục đơn giáĐơn vị
Đơn giá
32 B2124 - Mác 75 m3 232.64733 B2125 - Mác 100 m3 277.559
Vữa tam hợp cát mịn,cát có mô đun độ lớn ML= 0,7 -1,434 B2132 - Mác 25 m3 149.63135 B2133 - Mác 50 m3 203.33836 B2134 - Mác 75 m3 250.576
Vữa xi măng cát vàng, cát có mô đun độ lớn ML > 237 B2212 - Mác 25 m3 140.96938 B2213 - Mác 50 m3 192.15139 B2214 - Mác 75 m3 235.57740 B2215 - Mác 100 m3 283.90741 B2216 - Mác 1 25 m3 327.34742 B2217 - Mác 150 m3 371.423
Vữa xi măng cát mịn, cát có mô đun độ lớn ML=1.5-2.043 B2222 - Mác 25 m3 105.88544 B2223 - Mác 50 m3 161.30845 B2224 - Mác 75 m3 211.02746 B2225 - Mác 100 m3 261.86147 B2226 - Mác 125 m3 309.859
Vữa xi măng cát mịn,cát có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4 48 B2232 - Mác 25 m3 113.09649 B2233 - Mác 50 m3 177.39450 B2234 - Mác 75 m3 232.39351 B2235 - Mác 100 m3 287.969
VỮA BÊ TÔNGXI MĂNG PC30
Độ sụt 2 - 4cmĐá 0,5xlcm
52 C2111 - Mác 100 m3 292.17653 C2112 - Mác 150 m3 333.30454 C2113 - Mác 200 m3 373.88955 C2114 - Mác 250 m3 418.96156 C2115 - Mác 300 m3 459.016
Đá lx2cm57 C2121 - Mác 100 m3 284.528
58 C2122 - Mác 150 m3 323.83259 C2123 - Mác 200 m3 361.83960 C2124 - Mác 250 m3 401.12761 C2125 - Mác 300 m3 438.732
Đá 2x4cm62 C2131 - Mác 100 m3 273.29963 C2132 - Mác 1 50 m3 310.05664 C2133 - Mác 200 m3 345.80265 C2134 - Mác 250 m3 383.64066 C2135 - Mác 300 m3 427.545
STTMã hiệu
Danh mục đơn giáĐơn vị
Đơn giá
Đá 4x6cm67 C2141 - Mác 100 m3 260.96368 C2142 - Mác 150 m3 295.40369 C2143 - Mác 200 m3 329.83370 C2144 - Mác 250 m3 365.42471 C2145 - Mác 300 m3 402.854
Độ sụt 6-8cmĐá 0,5x lcm
72 C2211 - Mác 100 m3 298.21373 C2212 - Mác 150 m3 340.96774 C2213 - Mác 200 m3 386.20075 C2214 - Mác 250 m3 434.78276 C2215 - Mác 300 m3 469.976
Đá 1x2cm77 C2221 - Mác 100 m3 290.99078 C2222 - Mác 150 m3 331.65979 C2223 - Mác 200 m3 372.06480 C2224 - Mác 250 m3 418.00481 C2225 - Mác 300 m3 450.433
Đá 2x4cm82 C2231 - Mác 100 m3 278.67283 C2232 - Mác 150 m3 318.03684 C2233 - Mác 200 m3 355.94485 C2234 - Mác 250 m3 395.53386 C2235 - Mác 300 m3 425.875
Đá 4x6cm87 C2241 - Mác 100 m3 267.01988 C2242 - Mác 150 m3 303.95689 C2243 - Mác 200 m3 339.70790 C2244 - Mác 250 m3 377.91091 C2245 - Mác 300 m3 421.710
Độ sụt 14-17cmĐá 0,5x 1cm
92 C2312 - Mác 150 m3 348.87193 C2313 - Mác 200 m3 393.88094 C2314 - Mác 250 m3 448.44195 C2315 - Mác 300 m3 496.661
Đá 1 x2cm96 C2322 - Mác 150 m3 339.71597 C2323 - Mác 200 m3 383.22798 C2324 - Mác 250 m3 430.98599 C2325 - Mác 300 m3 477.331
Đá 2x4cm100 C2332 - Mác 150 m3 326.931101 C2333 - Mác 200 m3 367.131102 C2334 - Mác 250 m3 410.304103 C2335 - Mác 300 m3 456.077
STTMã hiệu
Danh mục đơn giáĐơn vị
Đơn giá
Đá 4x6cm104 C2342 - Mác 150 m3 313.312105 C2343 - Mác 200 m3 352.289106 C2344 - Mác 250 m3 392.655107 C2345 - Mác 300 m3 435.330
XI MĂNG PC40Độ sụt 2-4cm
Đá 0,5xlcm108 C3112 - Mác 150 m3 311.067109 C3113 - Mác 200 m3 344.025110 C3114 - Mác 250 m3 375.565111 C3115 - Mác 300 m3 408.720112 C3116 - Mác 350 m3 448.360113 C3117 - Mác 400 m3 476.782
Đá lx2cm114 C3122 - Mác 150 m3 302.392115 C3123 - Mác 200 m3 333.948116 C3124 - Mác 250 m3 364.249117 C3125 - Mác 300 m3 395.373118 C3126 - Mác 350 m3 428.545119 C3127 - Mác 400 m3 455.326
Đá 2x4cm120 C3132 - Mác 1 50 m3 289.912121 C3133 - Mác 200 m3 319.632122 C3134 - Mác 250 m3 348.024123 C3135 - Mác 300 m3 377.634124 C3136 - Mác 350 m3 401.280125 C3137 - Mác 400 m3 443.925
Đá 4x6cm126 C3142 - Mác 150 m3 276.585127 C3143 - Mác 200 m3 304.403128 C3144 - Mác 250 m3 332.076129 C3145 - Mác 300 m3 359.3451 30 C3146 - Mác 350 m3 386.903131 C3147 - Mác 400 m3 418.055
Độ sụt 6-8cmĐá 0,5xlcm
132 C3212 - Mác 150 m3 316.663133 C3213 - Mác 200 m3 352.163134 C3214 - Mác 250 m3 386.687135 C3215 - Mác 300 m3 421.595136 C3216 - Mác 350 m3 465.707137 C3217 - Mác 400 m3 488.422
Đá lx2cm138 C3222 - Mác 1 50 m3 309.308139 C3223 - Mác 200 m3 342.315140 C3224 - Mác 250 m3 374.083
STTMã hiệu
Danh mục đơn giáĐơn vị
Đơn giá
141 C3225 - Mác 300 m3 407.090142 C3226 - Mác 350 m3 446.764143 C3227 - Mác 400 m3 467.745
Đá 2x4cm144 C3232 - Mác 150 m3 296.280145 C3233 - Mác 200 m3 328.087146 C3234 - Mác 250 m3 358.341147 C3235 - Mác 300 m3 389.549148 C3236 - Mác 350 m3 422.947149 C3237 - Mác 400 m3 442.016
Đá 4x6cm150 C3242 - Mác 150 m3 283.822151 C3243 - Mác 200 m3 313.532152 C3244 - Mác 250 m3 341.889153 C3245 - Mác 300 m3 371.744154 C3246 - Mác 350 m3 400.905155 C3247 - Mác 400 m3 438.090
Đô sụt 14-17cmĐá 0,5xlcm
156 C3312 - Mác 150 m3 324.603157 C3313 - Mác 200 m3 360.627158 C3314 - Mác 250 m3 396.413159 C3315 - Mác 300 m3 433.834160 C3316 - Mác 350 m3 469.849161 C3317 - Mác 400 m3 516.777
Đá 1 x2cm162 C3322 - Mác 1 50 m3 316.113163 C3323 - Mác 200 m3 351.007164 C3324 - Mác 250 m3 384.977165 C3325 - Mác 300 m3 419.954166 C3326 - Mác 350 m3 460.756167 Cc332 - Mác 400 m3 496.339
Đá 2x4cm168 C3332 - Mác 150 m3 303.633169 C3333 - Mác 200 m3 337.601170 C3334 - Mác 250 m3 369.751171 C3335 - Mác 300 m3 403.304172 C3336 - Mác 350 m3 438.050173 C3337 - Mác 400 m3 473.500
Đá 4x6cm174 C3342 - Mác 150 m3 291.348175 C3343 - Mác 200 m3 323.518176 C3344 - Mác 250 m3 354.983177 C3345 - Mác 300 m3 386.394178 C3346 - Mác 350 m3 417.074179 C3347 - Mác 400 m3 468.659
BẢNC GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH CHỌN ĐỂ TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
STT Danh mục vật liệu ĐVTGiá đến chân công trình chưa bao gồm thuế VAT (đồng)
1 Acêtylen của Công ty CP Khí CN Việt Nam chai 360.000
2 Backer roi 25mm m 6.000
3 Bản lề gông mạ kẽm Minh Khai cái 5.800
4 Bao tải m2 18.000
5 Băng dính cuộn 30006 Băng keo lưới m 3897 Bấc thấm m 5.0008 Bật sắt 20x4x250 cái 1.000
9 Bật sắt 3x30x250 cái 1.00010 Bật sắt d = 10mm cái 1.500
11 Bật sắt Φ6 cái 50012 Bầu cỏ Vetiver Thái Bình bầu 1 325
13 Bentônít nội kg 1 50014 Bếp phun cát cái 700.000
15 Bôi đá kg 62516 Bột bả kg 62517 Bột bả ATANIC - Công ty CP sơn ATA kg 3.500
18 Bột bả JAJYNIC - Công ty CP sơn ATA kg 3.350
19 Bột mầu kg 7.00020 Bột phấn kg 62521 Bôi thạch anh của Công ty CP đầu tư An Phú Gia kg 39022 Búa khoan đất cái 40.000.000
23 Búa khoan đá cái 40.000.00024 Bu lông cái 5.000
25 Bu lông + đinh tán bộ 4.060
26 Bu lông M12x200 cái 1.900
27 Bu lông M12x250 cái 2.700
28 Bu lông M 12x 1000 cái 7.900
29 Bu lông M 12 x 1140 cái 13.00030 Bu lông M 14 cái 3.000
31 Bu lông M 14x250 cái 3.800
32 Bu lông M 14x 1690 cái 17.000
33 Bu lông M16 cái 4.000
34 Bu lông F 16 L100 bộ 4.100
35 Bu lông M 16x 150 cái 5.400
STT Danh mục vật liệu ĐVTGiá đến chân công trình chưa bao gồm thuế VAT (đồng)
36 Bu lông M16x200 cái 3.90037 Bu lông M16x250 cái 3.900
38 Bu lông M16x320 cái 4.900
39 Bu lông M16x330 cái 4.900
40 Bu lông M16x2430 cái 40.500
41 Bu lông M 18x 20 cái 4.000
42 Bu lông M20 cái 7.000
43 Bu lông M20x48 cái 5.00044 Bu lông M20x80 cái 4.90045 Bu lông M 20x 180 cái 7.00046 Bu lông M 20x200 cái 7.000
47 Bu lông M20x500 cái 12.400
48 Bu lông M20x 1200 cái 25.00049 Bu lông Φ22-27mm cái 50.000
50 Bu lông M24x85 bộ 9.000
51 Bu lông M24x100 cái 10.00052 Bu lông M28x 105 cái 13.00053 Bu lông thép cường độ cao Φ36mm, L=5-8m - Công ty cơ
khí Đông Anhkg 104.400
54 Bu lông cường độ cao M16-M50- Công ty Cơ khí Đông Anh
kg 104.400
55 Bu lông + lót cái 9.47656 Cao su đêm m 5.00057 Cáp cường độ cao hoại cáp 7 sợi) Thái Lan kg 15.484
58 Cát nền m3 25.00059 Cát chuẩn (cát vàng sàng) m3 75.00060 Cát hạt nhỏ m3 31.000
61 Cát mịn ML = 0.7- 1 ,4 m3 31.00062 Cát sạn m3 25.00063 Cát thạch anh của Công ty TNHH Nhà nước MTV Cát Vân
Hải Viglacerakg 450
64 Cát vàng m3 65.000
65 Cát trắng mịn lít 2.00066 Cần khoan D 114 m 112.00067 Cần khoan D76, L= 1.2m cái 64.000
68 Cần khoan L=l,5m cái 32.000
69 Cây chống cây 15.000
70 Cây chống m 4.300
71 Cây chống F8-10 m 4.300
STT Danh mục vật liệu ĐVTGiá đến chân còng trình chưa bao gồm thuế VAT (đồng)
72 Cây chống thép ống Hoà Phát kg 11.678
73 Cây chống thép hình kg 7.475
74 Cọc tre ≤2.5m m 1.200
75 Cọc tre >2.5m m 1.20076 Cồn 90o lít 14.500
77 Cốc nhựa cái 2.50078 Côn nhựa cái 2.700
79 Cót ép m2 9.16680 Cốt pha thép Hoà Phát kg 11.678
81 Choòng nón xoay loại K cái 150.000
82 Choòng nón xoay loại T cái 180.000
83 Củi kg 52084 Củi đốt kg 52085 Củi đun kg 52086 Dầu bôi kg 14.510
87 Dầu bôi trơn kg 14.51088 Dầu bảo ôn kg 20.600
89 Dầu bóng kg 20.000
90 Dầu CS46 kg 7.000
91 Dầu diezen kg 8.481
92 Dầu DO lít 6.360 93 Dầu hỏa lít 7.181
94 Dầu hoả kg 8.25495 Dầu mazút kg 5.445
96 Dầu thuỷ lực lít 22.440
97 Dầu truyền nhiệt lít 22.680
98 Dây buộc = Dây thép buộc 1 ly trắng kg 13.000
99 Dây thép = Dây thép buộc 1 ly đen kg 10.000
100 Dây thép 4 ly kg 11.500
101 Dây thép buộc 1 mm đen kg 10.000
102 Dây thép Φ6 . 8mm kg 7.725
103 Dây thép Φ2,5mm kg 12.500
104 Dây thép Φ3mm kg 12.000
105 Dây thép Φ5mm kg 11.000
106 Dây thừng m 1.000
107 Dung môi PUH35 1 9 lít 25.000
108 Dung môi PUV lít 20.000
STT Danh mục vật liệu ĐVT Giá đến chân công trình chưa bao gồm thuế VAT (đồng)
109 Đá 0,15 - 0,5 m3 105.000
110 Đá 0,5 x 1 m3 114.300
111 Đá 0,5 - 2 m3 110 000112 Đá 1 x2cm m3 114.300113 Đá 2x4 cắt m3 110 000
114 Đá 4x6 cắt m3 105.000
115 Đá 0 5 - 1 ,6 m3 110 000116 Đá dăm cấp phối 0,075 - 50 mm m3 114.300
117 Đá 5-l5mm m3 105.000118 Đá 6x8 m3 95.000
119 Đá hộc m3 90.000
120 Đá Cắt d125 mm viên 15.500121 Đá cấm thạch Thanh Hoá Vàng Đông Phú Bông Mai
kích thước ≤400x400m2 120.000
122 Đá cấm thạch Thanh Hoá Vàng Đông Phú Bông Mai kích thước ≤500x500
m2 150.000
123 Đá cẩm thạch >500x500 Thanh Hoá Vàng Đông Phú - Bông Mai)
m2 320.000
124 Đá hoa cương Granit tự nhiên Bình Định kích thước ≤400x400
m2 500.000
125 Đá hoa cương Granit tự nhiên Bình Định kích thước ≤500x500
m2 500.000
126 Đá hoa cương >500x500 Granit tự nhiên Bình Định m2 600.000127 Đá cấp phối Dmax≤4cm m3 110 000
128 Đá cấp phối Dmax≤6cm m3 105.000
129 Đá cấp phối Dmax>6cm m3 95.000130 Đá granit tự nhiên m2 500.000131 Đá dăm 4x6cm (chèn xây đá hộc) m3 105.000132 Đá mài viên 15.000133 Đá sỏi đường kính ≤ 20mm lấy đá lx2 cm m3 114.300134 Đá sói đường kính ≤ 30mm lấy đá lx2 cm m3 114.3001 35 Đá trong nhỏ kg 625136 Đồng tấm δ = 2mm nội Hàng Thiếc kg 137.000137 Đay kg 10 000138 Đầu nối cần khoan cái 8.500.000139 Đấu neo kéo cái 63.200140 Đầu nối nhanh cái 7.000141 Đất đỏ m3 60.000142 Đất đèn của Công ty CP khí CN Việt Nam kg 8.000143 Đất cấp phối tự nhiên m3 70.000
STT Danh mục vật liệu ĐVTGiá đến chân công trình chưa bao gồm thuế VAT (đồng)
144 Đất dính m3 60.000
145 Đinh đường cái 2.000
146 Đinh đỉa các loại cái 1.000
147 Đinh đỉa f6x 120 cái 1.000148 Đinh đỉa f8x250 cái 1.500149 Đinh 10mm kg 10.000
150 Đinh 6cm kg 9.000
151 Đinh các loại kg 9.000
l52 Đinh crămpông cái 2.000
153 Đinh mũ kg 9.000
154 Đinh mũ f10x20 kg 1.000
155 Đinh mũ f4x 100 kg 9.000156 Đinh tán f20 cái 2.000
157 Đinh tán f22 cái 2.000
158 Đinh vít cái 857159 Đồng hồ đo áp lực D60 Đài Loan cái 100.000160 Fibrôximăngcúa Công ty CP tấm lợp Đông Anh
(0,92x l,52)mm2 17.200
161 Flinkote Shell kg 17.800
l 62 Foocmica m2 33.000163 Gạch đất nung 300x300 của Cóng ty CP ĐTXD và
SXVL Cầu Đuốngm2 23.210
164 Gạch đất nung 400x400 của Công ty CP Gốm XD Hạ Long loại A1
m2 85.000
165 Gạch xi măng 300x300x35 của Công ty Cổ phần bê tông và xây dựng Vĩnh Tuy
viên 3.636
166 Gạch xi măng 300x300x35 của Công ty Cổ phần bê tông và xây dưng Vĩnh Tuy
m2 39.996
167 Gạch 6 lỗ tròn CP ĐTXD và SXVL Cầu Đường 22x 15x 10,5
viên 1.129
168 Gạch len viền góc Công ty Gạch Đồng Tâm: 120x300 mã hiệu 3G017L dùng ốp chân tường, ốp viền
m2 216.666
169 Gạch len viền góc Công ty Gạch Đồng Tâm: 120x400 mã hiệu 3G017L dùng ốp chân tường, ốp viền
m2 293.750
170 Gạch len viền góc Công ty Gạch Đồng Tâm: 120x500 mã hiệu LI250001-5 dùng ốp chân tường, ốp viền
m2 375.000
171 Gạch Ceramic Đồng Tâm : 150x300 mã hiệu 3DK09,3DKll, 3DKI3
m2 91.111
172 Gạch Ceramic: 200x200x7 mm, Loại A1 của Công ty gạch ốp lát Hà Nội mã hiệu VF11, VF35, VF39, VF40
m2 64.000
STT Danh mục vật liệu ĐVTGiá đến chân công trình chưa bao gồm thuế VAT (đồng)
173 Gạch Ceramic Công ty Gạch ốp lát Hà Nội 200x250x7 mm Loại A1 mã hiệu HN09 đến HN228
m2 65.000
174 Gạch Ceramic Cty gạch ốp lát Hà Nội 300x300x8 mm Loại Al mã hiệu HJ98, HJ99, HT25, HT40
m2 66.000
175 Gạch Ceramic Cty gạch ốp lát Hà Nội 400x400x9 mm Loại Al mã hiệu H4008, H4033, H4046, H4057, H4062, H4063, H4095, H4138
m2 75.000
176 Gạch Granit nhân tạo Thạch Bàn 500x 500 Loại A1, men mã hiệu 010 ; 018 ; 043
m2 122.728
177 Gạch Granit nhân tạo Thạch Bàn 600x600 Loại Al, men mã hiệu 031 ; 014; 036
m2 181.964
178 Gạch Granit nhân tạo: 600x900, Loại A1, Men của Cty cổ Phần Thạch Bàn VIGLACERA mã hiệu 031 ; 014; 036
m2 145.308
179 Gạch bê tông rỗng của Cty cổ phần đầu tư XD Hà Nội l0x20x40
viên 3.000
180 Gạch bê tông rỗng của Cty cổ phần đầu tư XD Hà Nội 20x20x40
viên 4.546
181 Gạch chỉ Cầu Đường 6,5x l0,5x22 viên 848182 Gạch chịu lửa (gạch Sa mốt) của Cty vật liệu chịu lửa Cầu
Đườngkg 1.270
183 Gạch lá dừa đơn (200x l00x25) Cty CP ĐTXD & SXVL Cầu Đường
viên 523
184 Gạch lá dừa kép (200x200x25) Cty CP ĐTXD & SXVL Cầu Đường
viên 990
185 Gạch xây 2 lỗ Cty CP ĐTXD &SXVL Cầu Đường 220xl05x60
viên 423
186 Gạch rỗng 6 lô vuông CP ĐTXD và SXVL Cầu Đường l0xl5x22
viên 1.106
187 Gạch thông gió: 20x20cm (gạch xi măng) viên 4.000
188 Gạch thông gió: 30x30cm (gạch xi măng) viên 8.000189 Gạch vỡ của Công ty CP Đại La m3 16.500190 Gạch XM tự chèn Pl1 Công ty cơ điện công trình 300x300
dày 5,5 cmviên 5.042
191 Gạch XM tự chèn Pl 1 Công ty cơ điện công trình 300x300 dày 5,5 cm
m2 55.462
192 Gas Shell kg 14.621
193 Gầu khoan đất cái 11.180.000
194 Gầu khoan đá cái 13.900.000
195 Gầu ngoạm đất cái 9.545.454
196 Gầu ngoạm đá cái 28.600.000
197 Gỗ chò chỉ (gỗ hộp) m3 7.200.000
STT Danh mục vật liệu ĐVT Giá đến chân công trình chưa bao gồm thuế VAT (đồng)
198 Gỗ đà nẹp (gỗ ván khuôn) m3 1.400.000
199 Gỗ đà, chống (gỗ ván khuôn) m3 1.400.000
200 Gỗ chống (gỗ ván khuôn) m3 1.400.000
201 Gỗ chèn (gỗ ván khuôn) m3 1.400.000
202 Gỗ dán CN dầy 6mm loại thông thống của Công ty giấy TISSUE Sông Đuống
m2 39.280
203 Gỗ dán CN dầy 18 mm loại thông thường của Công ty giấy TISSUE Sông Đuống
m2 87.000
204 Gỗ F10 làm phao tiêu đường sông m 12.000205 Gỗ hộp Chò chỉ m3 7.200.000
206 Gỗ kê (gỗ ván khuôn) m3 1.400.000
207 Gỗ làm khe co dãn (gỗ ván khuôn) m3 1.400.000
208 Gỗ Ván khuôn m3 1.400.000
209 Gỗ nẹp, cọc chống (gỗ ván khuôn) m3 1.400.000210 Gỗ nẹp, giằng chống (gỗ ván khuôn) m3 1.400.000
211 Gỗ sàn thao lác, kê đệm (gỗ ván khuôn) m3 1.400.000
212 Gô ván (cả nẹp) (gỗ ván khuôn) m3 1.400.000213 Gỗ ván cầu công tác (gỗ ván khuôn) m3 1.400.000
214 Gỗ xẻ hồng sắc (cầu phong, xà gồ) m3 1.500.000
215 Gỗ xẻ ván dễ, đổi, chò chỉ (dùng cho công tác làm mộc trang trí)
m3 8.000.000
216 Giáo công cụ Công ty Hoà Phát bộ 11.143.000
217 Giáo thép tổ hợp Công ty Hoà Phát (PAL) kg 12.600
218 Giấy dầu Liên doanh - TQ m2 3.000
219 Giấy ráp mịn m2 6.000220 Giấy ráp thô m2 6.000
221 Giấy trang trí - Đài Loan m2 26.000
222 Gioăng đồng m 90.000
223 Gioăng cao su m 1 000
224 Gioăng kính m 5.000225 Hắc ín kg 2.000
226 Joăng cao su dầy 10mm m 200.000
227 Keo Bituminuos kg 40.000
228 Kẽm buộc 1 mm kg 13.000
229 Keo dán Foocmica, thi công tấm trần cách điện, cách nhiệt
kg 43.750
230 Keo dán gạch FAT kg 8.000
231 Keo da trâu kg 25.000
232 Khe co giãn m 1.181.500
STT Danh mục vật liệu ĐVT
Giá đến chân công trình chưa bao gồm thuế VAT (đồng)
233 Keo Megapoxy kg 45.000
234 Khớp nối nhanh cái 13.000
235 Lập lách bộ 77.000
236 Litô 3x3cm m3 1.600.000237 Lợi gầu cái 22.000
238 Lợi gầu hợp kim cái 496.310
239 Lưới an toàn (lưới dù chống rơi) của Cty trang thiết bị bảo hộ lao động và dịch vụ thương mại
m2 10.000
240 Lưỡi cắt cái 1.714.286
241 Lưỡi cắt D350 cái 1.714.286
242 Lưỡi cưa cắt cái 30.000243 Lưới mắt cáo 1x1x1,2 m2 10.000
244 Lưới thép B40 (ô lưới 60x60) thép Φ3 của Cty CP dây lưới thép Nam Định
m2 22.500
245 Lưới thép Φ4 (đan ô lưới 60x60) của Cty CP dây lưới thép Nam Đinh
m2 52.500
246 Lưới thép Φl mm (2 lớp) m2 21.800
247 Lưới thép làm đầu đốc, Φl mm (2 lớp) m2 21.800248 Màng phản quang m2 380.000
249 Mành dùng trong trám khe co dãn kg 5.000250 Mastic kg 5.000251 Móc inox cái 4.500
252 Móc sắt cái 2.000253 Mỡ bôi trơn (mỡ các loại) kg 10.000
254 Mỡ bò (mỡ các loại) kg 10.000255 Mỡ các loại (mỡ các loại) kg 10.000
256 Mỡ trung tính kg 23.000
257 Mũi khoan dl05 cái 130.000
258 Mùn cưa kg 300259 Mút dày 3-5 cm Công ty CP Đại Kim m2 60.000
260 Mực in cao cấp lít 100.000
261 Nắp chụp nhựa Φ60 cái 6.000
262 Nắp chụp nhựa Φ80 cái 7.000
263 Nẹp gỗ m 7.000
264 Nẹp gỗ l0x20 m 7.000
265 Ngói 22v/m2 của Cty CP ĐTXD và SXVL Cầu Đuống viên 2.393
266 Ngói âm dương 80v/m2 của công ty CP Gốm XD Hạ Long Vigracera
viên 1.000
STT Danh mục vật liệu ĐVT Giá đến chân công trình chưa bao gồm thuế VAT (đồng)
267 Ngói bò của Cty CP ĐTXD & SXVL Cầu Đuống viên 6.454
268 Ngói mũi hài 75 v/m2 của công ty CP Gốm XD Từ Liêm viên 800269 Nhũ tương gốc Axít 60% kg 5.670
270 Nhựa đường đặc IRAN 60/70 kg 6.224
271 Nhựa bi tum số 4 (nhựa đường Caltex) kg 7.128
272 Nhựa bitum kg 6.224
273 Nhựa thông kg 22.000
274 Nước (dùng cho sản suất) m3 4.500
275 ống cao su cao áp m 3.000
276 ống đổ Φ150 m 175.667277 ống đổ Φ300 m 599.000278 ống nối d ≤ 80mm do Công ty CP POTEC Việt Nam sản
xuấtm 25.000
279 ống nối d ≤ l00mm Công ty CP POTEC Việt Nam sản xuất
m 30.000
280 ống nối d ≤ 150mm Công ty CP POTEC Việt Nam sản xuất
m 38.000
281 ống nhựa Φ42 Công ty CP Nhựa Tiền Phong m 12.571
282 ống nối nhanh cái 7.000
283 ống nhựa Φ58 CP Nhựa Tiền Phong m 22.380
284 ống nhựa Φ75 CP Nhựa Tiền Phong m 31.904
285 ống thép D650mm Công ty CP ống thép Việt Đức m 1.550.720
286 ống thép D36 Công ty CP ống thép Việt Đức m 17.955287 ống thép D50 Công ty CP ống thép Việt Đức kg 9.830
288 ống thép Φ80-l00 Công ty CP ống thép Việt Đức m 77.032289 ống thép mạ kẽm luồn cáp d ≤ 80mm Công ty CP
POTEC Việt Namm 25.000
290 ống thép mạ kẽm luồn cáp của Công ty CP POTEC Việt Nam d ≤ l00mm
m 30.000
291 ống thép mạ kẽm luồn cáp d ≤ 150mm của Công ty CP POTEC Việt Nam
m 38.000
292 ống xói Φ150mm m 175.667
293 ống xói Φ250mm m 296.870294 ống xói Φ50mm m 27.492
295 Ô xy của Cty TNHH Thương mại - Khí công nghiệp chai 57.000
296 Phân bón lá 1ít 2.500
297 Phân sinh hoá hữu cơ bón lót kg 670298 Phấn thức kg 626299 Phèn chua kg 20.000
STT Danh mục vật liệu ĐVT
Giá đến chân công trình chưa bao gồm thuế VAT (đồng)
300 Phụ gia dùng trong bơm vữa XM ống luồn cáp kg 7.000
301 Phụ gia dẻo hoá kg 673302 Phụ gia CMC (khoan cọc nhồi) kg 26.500
303 Quả đập khí nén dl05 cái 3.500.000304 Que hàn của Công ty CP que hàn Việt Đức kg 11.428305 Que hàn đồng Trung Quốc kg 42.000306 Que hàn các bon của Công ty CP que hàn Việt Đức kg 11.606
307 Que hàn Φ4 - Công ty CP que hàn Việt Đức (N46) kg 11.428308 Ray P43 (hoặc ray P38) kg 10.476309 Răng búa đập đá cái 3.478
310 Răng cào bộ 14.167.509
31 1 Răng gầu cái 3.333312 Răng gầu hợp kim cái 3.200313 Răng khoan hợp kim cái 3.200314 Sắt hộp làm khung 12x12x1.2 kg 8.200
315 Sắt hộp làm khung 14x14x1.2 kg 8.200316 Sắt hộp làm khung 16x16x1.2 kg 8.300317 Sắt hộp làm nan 1 2 x 1 2 x 1 kg 8.200
318 Sắt hộp làm nan 14x 14x1 kg 8.200319 Sắt hộp làm nan 16x 16x1 kg 8.300
320 Sắt hộp 50x50x1.2 m 22.500321 Sắt ống Φ60 dầy 3 cao 6m của Công ty CP ống thép
Việt Đứcm 39.995
322 Sắt ống Φ80 dầy 3 cao 6m Công ty CP ống thép Việt Đức
m 59.090
323 Sắt ống làm khung 12x12x1.2 kg 8.200
324 Sắt ống làm khung 14x14x1.2 kg 8.200
325 Sắt ống làm khung 16x16x1.2 kg 8.300
326 Sát L 50x50x5 Thái Nguyên kg 7.425
327 Sắt vuông đặc 12 x 12 kg 6.400
328 Sắt vuông đặc 14x14 kg 6.400
329 Sắt vuông đặc 16x16 kg 6.500
330 Sát vuông rỗng 12x12x1.2 kg 8.200
331 Sắt uống lông 14x 14x 1.2 kg 8.200
332 Sắt vuông rỗng 16x16xl.2 kg 8.300
333 Silicon chít mạch kg 51.429
334 Simili m2 28.000
STT Danh mục vật liệu ĐVT Giá đến chân công trình chưa bao gồm thuế VAT (đồng)
335 Sơn AC -Pl ; De-01, N-01 của Công ty CP Sơn Tổng hợp Hà Nội (Bao gồm cả dung môi pha sơn DMT3-AC, sơn lên cọc tiêu, biển báo BTCT)
kg 41.370
336 Sơn Alkyd màu trắng, xanh lá cây, kem, ghi của Công ty CP Sơn Tổng hợp Hà Nôi (sơn gỗ, sắt)
kg 23.100
337 Sơn chống gỉ sắt Alkyd của Công ty CP Sơn Tổng hợp Hà Nội
kg 19.400
338 Sơn dầu (Sơn Alkyd màu trắng, xanh lá cây, kem, ghi của Công ty CP Sơn Tổng hợp Hà Nội dùng sơn phủ lên sắt
kg 23.100
339 Sơn dẻo nhiệt MALAYSIA kg 11.800340 Sơn kẻ đường AC-VĐ Công ty CP Sơn Tống hợp Hà Nội kg 38.900
341 Sơn ICI Dulux cao cấp Weather Shield Plus phủ bán bóng ngoài nhà
kg 67.717
342 Sơn ICI Dulux Supreme 3 in 1 cao cấp trong nhà kg 56.095343 Sơn Joton FA ngoài nhà kg 67.830
344 sơn Joton FA trong nhà kg 17.415
345 Sơn lót kẻ đường Malaysia kg 46.100346 Sơn lót Joton Pros chống kiềm kg 37.104
347 Sơn lót chống kiềm Super Ata kg 40.300
348 Sơn lót chống thấm Super Ata kg 30.100
349 Sơn lót ICI Devoe Pre-prime 167 dùng sơn tường kg 159.000350 Sơn lót ICI Dulux Aluminum Wood Prime dùng sơn gỗ kg 67.770
351 Sơn lót ICI Dulux Platinum Sealer-2000, chống kiềm kg 43529352 Sơn lót ICI Dulux Solvenborn Sealer chống kiềm dùng
sơn tạo gaikg 43.529
353 Sơn lót Levis Fix chống kiềm 3in 1 kg 47.863
354 Sơn lót Levis Ligna kg 42.000
355 sơn lót Levis Metal kg 47.863
356 Sơn lót Super ATa kg 40.300
357 Sơn Levis Fix chống kiềm kg 50.909
358 Sơn Levis Latex kg 59.695
359 Sơn Levis Latex ngoài nhà kg 59.695
360 Sơn Levis Satin kg 59.325
361 Sơn Levis Satin trong nhà kg 59.325
362 sơn phủ ICI Dulux Epoxy Floor Coating kg 109.091
363 Sơn phủ Levis Ligna kg 42.000
364 Sơn phủ Levis Metal kg 25.909
365 sơn phủ Maxilite Enamel kg 37.845
STT Danh mục vật liệu ĐVT
Giá đến chân công trình chưa bao gồm thuế VAT (đồng)
366 Sơn phủ Super Ata mịn kg 70.300
367 Sơn PU ICI Dulux Timber Tone kg 80.000
368 Sơn PU gỗ ICI Dulux Timber Tone kg 80.000
369 Sơn tạo gai ATa kg 26.500370 Sơn tạo gai ICI Dulux Textaclad Acrylic Base Coat kg 22.734
371 Sơn tạo gai Levis Sandtex kg 46.300
372 Sơn hạt lớn kg 71373 Sợi thuỷ tinh m2 16.000374 Tampôn d105 cái 30.000375 Tà vẹt gỗ cái 230.000
376 Tà vẹt gỗ 14x 22x 180 thanh 230.000
377 Tấm bê tông bó vỉa 18x22xl00 cm của Công ty CP bê lông và xây dựng Vĩnh Tuy
m 28.210
378 Tấm cách âm acostic m2 115.000379 Tấm cách nhiệt Sirofort m2 50.000380 Tấm lưới nối D10 Công ty CP 3D m 9.548
381 Tấm lưới nối D15 Công ly CP 3D m 12.73l382 Tấm lưới nối D5 Công ty CP 3D m 5.835
383 Tâm mái D10 Công ty CP Matech m2 150.000384 Tấm mái D15 Công ty CP Matech m2 1 80.000
385 Tâm mái D5 Công ty CP Matech m2 106.364386 Tấm nhựa Trung Quốc m2 23.330387 Tấm nhựa PVC loại KN92 m 3.000
388 Tấm sàn D10 Công ty CP Matech m2 150.000
389 Tấm sàn D15 Công ty CP Malech m2 180.000390 Tấm sàn D5 Công ty CP Matech m2 106.364391 Tấm tường D10 Công ty CP Matech m2 122.727392 Tấm tường D15 Công ty CP Matech m2 180.000
393 Tấm tường D5 Công ty CP Matech m2 106.364394 Tăng đơ cái 25.000395 Tảng đơ Φ14 cái 25.000
396 Tăng đơ Φ38 dài 5-7m cái 45.000397 Tăng đơ M12 cái 20.000398 Than cám kg 455399 Thang leo, tay vịn kg 7.500
400 Thép đệm d=6mm Thái Nguyên kg 8.180
401 Thép bán δ=2mm Thái Nguyên kg 8.180402 Thép cường độ cao 7 sợi Thái Lan kg 15.484
STT Danh mục vật liệu ĐVT
Giá đặt chân công trình chưa bao gồm thuế VAT (đồng)
403 Thép ống (thang tải) kg 9.000
404 Thép ống Φ42-49 của Công ty CP ống thép Việt Đức m 17.810
405 Thép góc L l00xl00mm Thái Nguyên kg 7.475
406 Thép góc L 120x 120mm Thái Nguyên kg 7.475
407 Thép góc L 80x80mm Thái Nguyên kg 7.475
408 Thép hình Thái Nguyên kg 7.575
409 Thép hình hệ khung treo đỡ Thái Nguyên kg 7.475
410 Thép hình hệ ván khuôn Thái Nguyên kg 7.425411 Thép hình làm khung xương Thái Nguyên kg 7.425
412 Thép hình L 40x40x3 Thái Nguyên kg 7.425413 Thép hộp Việt Đức 50x l00x l.8mm m 41.079
414 Thép I Thái Nguyên kg 7.625415 Thép không gỉ kg 22.473416 Thép làm dây co Φ6 Thái Nguyên kg 7.725
417 Thép lưới định vị Φ6 Thái Nguyên kg 7.725
418 Thép tấm Thái Nguyên kg 8.180419 Thép tấm (làm sẵn) Thái Nguyên kg 8.180
420 Thép tấm d = 6mm Thái Nguyên kg 8.180
421 Thép tấm dày 3mm Thái Nguyên kg 8.180
422 Thép tấm dày 5mm Thái Nguyên kg 8.180423 Thép tấm hệ khung treo đỡ Thái Nguyên kg 8.180
424 Thép tấm hệ ván khuôn Thái Nguyên kg 8.180
425 Thép tròn Thái Nguyên kg 7.925
426 Thép tròn 4-6mm Thái Nguyên kg 7.725427 Thép tròn 6-8mm Thái Nguyên kg 7.725428 Thép tròn D≤4mm Thái Nguyên kg 7.725
429 Thép tròn D≤ 10mm Thái Nguyên kg 7.925430 Thép tròn D≤18mm Thái Nguyên kg 7.725
431 Thép tròn D>14mm Thái Nguyên kg 7.725
432 Thép tròn D> 1 8mm Thái Nguyên kg 7.725
433 Thép tròn D32mm Thái Nguyên kg 7.725
434 Thép tròn Φ >22 Thái Nguyên kg 7.725
435 Thép tròn Φ18 Thái Nguyên kg 7.725
436 Thép tròn Φ 25 Thái Nguyên kg 7.725
437 Thép U 160x150x5 Thái Nguyên m 108.275
438 Tôn 8 ly kg 8.180
439 Tôn dày 2mm (thép tấm Thái Nguyên) kg 8.180
STT Danh mục vật liệu ĐVT Giá đến chân công trình chưa bao gồm thuế VAT (đồng)
440 Tôn múi Đông Anh chiều dài ≤ 2m dày 0,42 mm m2 76.000
441 Tòn múi Đông Anh chiều dài bất kỳ dày 0,45 mm m2 78.000442 Ton tráng kẽm dày 1,2mm kg 9.500
443 Tôn δ=l,5mm (thép tấm Thái Nguyên) kg 8.180444 Tôn δ=2mm (thép tấm Thái Nguyên) kg 8.180
445 Thiếc hàn kg 22.000
446 Thuốc trừ sâu kg 23.000
447 Thuỷ tinh nước kg 16.000
448 Trụ bê tông cái 170.000449 Ván công nghiệp (gỗ dán của Công ty Giấy TISSUE
Sông Đuống dày 1.8 cm)m2 87.000
450 Gỗ dán dày 6 mm Công ty Giấy TISSUE Sông Đuống m2 39.280
45l Ván khuôn dầy 3 cm m3 1 400.000452 Vành cắt cái 13.900.000453 Vải địa kỹ thuật Hàn Quốc m2 32.000454 Véc ni kg 11.000
455 Ven tonit (bột bả Levis Pro Putty trong nhà) kg 3.977
456 Viên phản quang (đinh phản quang) viên 38.095457 Vôi cục kg 500.0458 Vữa không co ngót kg 8.000459 Vữa Samốt Công ty Vật liệu chịu lửa Cầu Đuống kg 840460 Xà gồ gỗ 8x20 m 24.000461 Xà nẹp bộ 3 . 000
462 Xà phòng 1% kg 3.600
463 Xăng A92 không chì kg 13.574464 Xăng A92 không chì lít 10.045465 Xi măng PCB40 Bỉm Sơn kg 709,0466 Xi măng PCB30 Bỉm Sơn kg 673,0467 Xi măng trắng Hải Phòng kg 2.273468 Xút 0,2% kg 9.000
469 Zoăng Tam pôn cái 1.500316
Phụ lục
VÍ DỤ LẬP DỰTOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN CÁC QUẬN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐỐI VỚI KHỐI LUỢNG THỰC HIỆN TỪ 01/01/2008
BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ
STT Chi phí Cách tính Giá trị (Đ) Ký hiệu
I
1
2
3
4
II
III
IV
Chi phí vật liệu
Chênh lệch vật liệu
Chênh lệch nhiên liệu máy thi công
Chi phí nhân công
Chi phí máy xây dựng
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
Chi phí vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí máy xây dựng
Trực tiếp phí khác
Cộng chi phí trực tiếp
CHI PHÍ CHUNG
GIÁ THÀNH DỰ TOÁN XÂY DỰNG
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC
Giá trị dự toán xây dựng trước thuế
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Giá trị dự toán xây dựng sau thuế
Chi phí xây nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
CỘNG
LÀM TRÒN
(A+CLVL+CLNL)x1
B x (1,38)
C x (1,084)
1,5% x (VL +NC +M)
VL+NC+M+TT
T x 6%
T + C
(T + C) x 5,5%
T + C + TL
G x 10%
G + GTGT
G x 1% x (1 + 10%)
7.959.301
-578.694
511.883
1.392.218
5.263.940
7.892.490
1.921.260
5.706.111
232.798
15.572.659
945.160
16.697.819
918.380
17.616.199
1.761.620
19.377.819
193.778
19.571.597
19.572.000
A
CLVL
CLNL
B
C
VL
NC
M
TT
T
C
Z
TL
G
GTGT
GXDCPT
GXDLT
BẢNG DỰTOÁN
STTMã hiệu
Đơn giáNội dung công việc
Đơn vị
Khối lượng
Đơn giá Thành tiền
Vật liệu
Nhân công
Máy Vật liệuNhân công
Máy
1 AB.22252 Đào san đất phạm vi <=100m bằng máy ủi <= 110CV, đất cấp II
100m3 8,370 624.762
5.229.258
2 AE.22216 Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao <=4m, vữa TH mác 50
m3 14,290
556.984
97.426
2.427 7.959.301
1.392.218
34.682
Tổng cộng 7.959.301
1.392.218
5.263.940
317
KDC
NC
KDC
MTC
BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ
BẢNG CHÊNH LỆCH VẬT TƯ
STT Mã hiệu Tên vật tưĐơn vị
Khối lượng
Đơn giá
Chênh lệch
Thành tiền
GốcThời điểm lập dư toán: 01-
01-2008
1 2
3
4 5
A24.0176 A24.0383
A24.0765
Vật liệuCát mịn ML = 1,5 - 2,0 Gạch chỉ 6,5 x10,5 x22 của Công ty cổ phần Cầu Đuống Xi măng Bỉm Sơn PCB30 Tổng cộng chênh lệch vật liệuNhiên liệu Dầu diezen Điện năngTổng cộng chênh lệch nhiên liệu
m3 viên
kg
lít kwh
3,615 9.188,470
739.573
278.817 2.714
31.000 848
673
7.209 895
31.000 782
713
9.045 895
-66
40
1.836
-608.277
29.583 -578.694
511.883
511.883
ST T
Mã hiệu
Tên vật tư Đơn vị
Khối lượng
1 2 3 4 5
:A24.0176 :A24.0383 :A24.0524 :A24.0524 :A24.0765
Vật liệuCát mịn ML = 1,5 - 2.0Gạch chỉ 6,5 x 10,5 x 22NướcVôi cụcXi măng PC30Tổng hợp nhiên liệu máy thi côngDầu diezen máy ủi: 6,035 x 46,2 lít/ca Điện năng máy trộn vữa 0,514 ca x 5,28kwh/ca
m3 viên lít kg kg
lít kwh
3,615 9.188,470 1.243,359
221,261 739,573
278,817 2,714
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN XÂY DỰNG
(Công bố theo Quyết định SỐ]7120081QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2008 của UBND thành phòng Nội)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Định mức dự toán xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần xây dựng (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật) cho một số công tác xây lắp trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Căn cứ để lập định mức dự toán: Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v...).
1. Nội dung định mức dự toán
Định mức dự toán bao gồm:- Mức hao phí vật liệu
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Mức hao phí vật liệu trong định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công.
- Mức hao phí lao độngLà số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác
xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng.Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn
thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác xây dựng.
- Mức hao phí máy thi công.Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và
thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.319
2. Kết cấu tập định mức dự toán- Định mức dự toán xây dựng công trình Thành phố Hà Nội bao gồm :
STT MÃ HIỆU NỘI DUNG ĐỊNH MỨC
1 AL.15320 Thả đá hộc vào thân kè không sử dụng xà lan, tàu kéo
2 AL.19110 Bảo trì cỏ kỹ thuật trên đê
3 AL.19120 Phát quang mái đê
- Mỗi loại định mức được trình bầy tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công, được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng đó.- Các thành phần hao phí trong định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau + Mức hao phí vật liệu dược tính bằng số lượng theo quy định của Nhà nước về đơn vị tính.+ Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp xây dựng.+ Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy
sử dụng.Hướng dẫn áp dụng
- Định mức dự toán được áp dụng để lập đơn giá xây dựng công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức dầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc nguồn vốn nhà nước do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý.
- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong mỗi công tác của định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.Định mức dự toán xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần xây dựng chỉ quy định nội dung định mức của một số loại công tác xây lắp chưa có trong Định mức xây dựng công trình - Phần xây dựng do Bộ Xây dựng công bố kèm theo Văn bản số 1776/VP-BXD ngày 19/8/2007.CÁC ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI – PHẦN XÂY DỰNG
AL.15320- THẢ ĐÁ HỘC VÀO THÂN KÈ KHÔNG SỬDỤNG XÀ LAN, Tàu Kẻo Thành phần công việc:- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, xác định vị trí thả đá.- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Thả đá xuống đúng vị trí quy định.- Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
(đơn vị tính:1 m3)
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vi tính Mức hao phí
AL.15321 Chi phí vật liệuĐá hộcChi phí nhân côngNhân công bậc 3.5/7
m3
công
1 ,05 1 09
AL.19110 - BẢO TRÌ CỎ KỸ THUẬT TRÊN ĐÊThành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.- Đào chặt cây dại, cỏ dại trong khu vực trồng cỏ kỹ thuật.
Cắt xén cỏ trồng trên mái đê.Trồng dặm các ô cỏ bị chết.
- Nước tưới đều, ướt đẫm cây cỏ.- Gom cỏ dại, thân cây dại đến nơi quy định (cự ly bình quân 50m) Điều kiện áp dụng:
Thực hiện các công việc theo đúng quy trình kỹ thuật.Đơn vị tính 100m2/Lần
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vi tính Mức hao phí
AL.19111 Chi phí vật liệuNước tướiChi phí nhân côngNhân công bậc 4/7Chi phí máy thi côngXe bồn 5m3
m3
công
Ca
0,6
1,48
0,036
1
32 1
AL. 1 9 1 20 - PHÁT QUANG MÁI ĐÊThành phần công việc:Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
Chặt nhổ gốc cây, cỏ dại mọc trên mái đê, thân đê và chân đê - Gom cỏ dại, thân cây dại đến nơi quy định (cự ly bình quân 50m) - Đào bỏ gốc cây thân gỗ.- San lấp lại hố đào mái đê đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công(đơn vị tính công/100m2)
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vi tính Mức hao phí
AL.19121 Phát quang mái đê có mật độ cây, cỏ dại, dây leo <= 70% diện tích. Thỉnh thoảng có cây cao <1m cây con có đường kính < 5cmNhân công bậc 1 ,5/7
công 1,323
AL.19122 Phát quang mái đê có mật độ cây, cỏ dại, dây leo <= 70% diện tích. Cây cao > lại cây con có đường kính = 5cm và một vài bụi dứa Nhân công bậc 1.5/7
công 1,978
AL.19123 Phát quang mái đê có mật độ cây, cỏ dại, dây leo >= 70% diện tích. Cây cao > im thỉnh thoảng xem lẫn cây con có đường kính > 5cm và có nhiều bụi dứaNhân công bậc 1 ,5/7
công 1,978
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNGXÂY DỰNG CÔNG TRINH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Công bố kèm theo Quyết định số 17/2O08/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2008 của UBND thành phố Hà Nội)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNGI Quy ĐỊNH CHUNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (sau dây gọi tắt là bảng giá ca máy) quy định chi phí cho một ca làm ải. c của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng cóng trình, đơn giá xây dựng địa phương làm cơ sở xác định dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình. Và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu là ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong báng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cán trục... các thông số kỹ thuật này được căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường là được đưa về cùng một loại thông số nêu trong Thông tư số 07/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng.3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này áp dụng đối với các loại máy là thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội trong điều kiện làm việc bình thường.
4. Đối với những máy và thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc đối với những máy và thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập thì chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế lập tổng dự toán là các nhà thầu căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Thông tư số 07/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng để lập giá ca máy.5. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau: - Chi phí khấu hao là khoản chi phí về hao mòn của máy \!à thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.
- Chi phí sửa chữa là các khoản chi phí nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là khoản chi phí về nhiên liệu. năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu. điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền đòng.
Trong đó đơn giá nhiên liệu chưa bao gồm thuế VAT cụ thể là:+ Xăng A92: 10.045,45 đồng/11ít.
+ Điện: 895 đồng/1kwh.+ Dầu ma dút: 5.445.54 đồng/1kg
+ Dầu điêzen: 7.209,09 đồng/1 lít.Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy là khoản chi phí về tiền lương và các
khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 07/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp trong đó: + Mức lương tối thiểu tính trong chi phí thợ diều khiển được tính với mức 450.000 đồng/1tháng.
+ Hệ số bậc thợ được áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước tại bảng lương Ai- thang lương 7 bậc, ngành số 8 - Xây dựng cơ bản nhóm II. Riêng đối với thuyền viên và công nhân tầu vận tải sông áp dụng theo bảng B2 và B5, công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12.
Riêng trạm trộn bê tông nhựa chỉ tính chi phí phần nhiên liệu điện trong giá ca máy, phần nhiên liệu dầu mazut là diezen không tính trong giá ca máy do đã tính trong chi phí vật liệu của Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng.
Máy móc và thiết bị thi công lập đơn giá khảo sát xây dựng không tính thành phần chi phí tiền lương thợ điều khiển trong giá ca máy vì đã được tính trong chi phí nhân công của Đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng.
+ Các khoản phụ cấp được tính trong chi phí tiền lương thợ điều khiển máy như sau: Phụ cấp lưu động bằng 20% lương tối thiểu. Một số khoản lương phụ (lễ, tết, phép...) bằng 12% và một số chi phí khoán trực tiếp bằng 4% tiền lương cơ bản.
Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quá tại công trình.
- Chi phí nhiên liệu: Chi phí này được điều chỉnh theo mức giá do cấp có thẩm quyền quy định phù hợp với từng thời điểm.
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG1 Bảng giá ca máy này dùng để tham khảo khi tập đơn giá xây dựng công trình, lập dự toán xây dựng công trình, quản lý chi phí máy của các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn nhà nước do Uỷ ban nhân dân Thành phố quản lý trên địa bàn Thành phố
2. Giá ca máy quy định trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng).
3. Khi xác định đơn giá xây dựng công trình để lập dự toán xây dựng công trình trên cơ sở định mức kinh tế kỹ thuật do Bộ Xây dựng, Uỷ ban nhân dân Thành phố công bố là Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình này thì lại thời điểm lập dự toán giá ca máy được bổ sung điều chỉnh hai khoản chi phí sau:
Chi phí nhiên liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá nhiên liệu tại thời điểm lập dự toán và giá nhiên liệu được chọn để tính trong Bảng giá ca máy do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội công bố.- Chi phí tiền lương thợ điều khiển được tính toán lại theo hướng dẫn tại Thông tư 07/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của lộ Xây dựng trên cơ sở lương tối thiểu vùng do Nhà nước quy định.
4- Trường hợp xác định đơn giá xấy dựng công trình để lập dự toán xây dựng công trình trên cơ sở các tập đơn giá xây dựng công trình do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội công bố thì chi phí máy thi công được điều chỉnh theo hướng dẫn áp dụng tại các tập đơn giá xây dựng công trình.
5- Trong quá trình sử dụng Bảng giá ca máy này nếu gấp vướng mắc, đề nghị phản ánh về Sở Xây dựng Hà Nội để nghiên cứu, tổng hợp trình Uỷ ban nhân dân Thành phố xem xét giải quyết.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Công bố kèm theo Quyết định 17/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Định mức tiêu hao nhiên liéu. nảng lượng
Giá ca máy (đồng)
STT Loại máy và thiết bị
Định mức Nhiên liệu Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy
Trong dó tiên lương thợ điều khiển máy
Tông số
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
1 0,22 m3 32.40 lít diezel 1 x4/7 57,870 571.304
2 0,30 m3 35.10 lít diezel 1 x4/7 57.870 648.218
3 0,40 m3 42.66 lít diezel 1 x4l7 57.870 759.052
4 0,50 m3 51,30 lít diezel 1 x4/7 57.870 890.877
5 0,65 m3 59,40 lít diezel 1 x 3/7 + 1 x 5/7 117.346 1 069.318
6 0,80 m3 64.80 lít diezel 1 x 3/7 + 1 x 5l7 117.346 1 160.428
7 1,00 m3 74,52 lít diezel 1 x4/7+ 1 x 6/7 136.419 1 321.943
8 1,20 m3 78.30 lít diezel 1 x 4/ 7 + 1 x 6/7 136.419 1 582.167
9 1,25 m3 82.62 lít diezel 1 x4/7+ 1 x 6/7 136 419 1 632.145
10 1,60 m3 113.22 lít diezel 1 x 4/7 + 1 x 6/7 136.419 2.025.360
11 2,00 m3 127.50 lít diezel 1 x 4/7 + 1 x 7/7 149.670 2.440.340
12 2,30 m3 137.70 lít diezel 1 x 4/7 + 1 x 7/7 149.670 2690.207
13 2,50 m3 163.71 lít diezel 1 x4/7 + 1 x 7/7 149.670 2.933.064
14 3,50 m3 196.35 lít diezel 1 x4/7+ 1 x 7/7 149.670 4.126.448
15 3,60 m3 198.90 lít diezel 1 x4/7+lx7/7 149.6701 4.286.570
Máy dào một gầu, bánh xích, độnng cơ điện - dung tích gàu:
16 2,0 m3 672.00 kwh 1 X4/7+ 1 x 7/7 149.670 2.359.616
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
17 0,15 m3 29,70 lít diezel 1 x 4/7 57.870 550.243
18 0,30 m3 33,48 lít diezel 1 x 4/7 57.870 677.458
19 0,75 m3 56.70 lít diezel 1 x 3/7+ 1 x 5/7 117.346 1 084. 108
20 1,25 m3 73,44 1ít diezel 1x4/7+lx6/7 136.419 1 603.709
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:
21 0,40 m3 59.40 lít diezel 1 x 3/7 + 1 x 7l7 1 17.346 1 054.232
22 0,65 m3 64,80 lít diezel 1 3/7 + 1 x 7l7 1 17.346 1 143.839
23 1,00 m3 82.60 lít diezel 1 x4/7+l x6/7 1 36.419 1 588500
24 1,20 m3 113,20 lít diezel 1 x 4/7 + 1 x 6/7 136 419 1 .942.0 1 ~
25 1,60 m3 127.50 lít diezel 1 x4/7+ 1 x 7/7 149.670 2.360.810
26 2.30 m3 1 163,70 1 1ít diezel 1 1x4/7+lx7/7 149.670 3.048849
27 Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) 244.260
Định mức tiêu hao lthiên liệu, năng lượng
Giá ca máy (đồng)
STT Loại máyvà thiết bị
Định mức Nhiên liệu Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy
Trong đó tiền lương thợđiều khiển máy
Tổng số
Máy xúc lật - dung tích gầu:
28 0,60 m3 29.10 lít diezel 1 x4/7 57.870 573.751
29 1,00 m3 38.76 lít diezel 1 x4/7 57.870 773.566
30 1,25 m3 46.50 lít diezel 1 x 3/7+ 1 x 5/7 117.346 933.830
31 1,65 m3 75.24 lít diezel 1 X 3/7 + 1 x 5/7 117,346 1 283.042
32 2.30 m3 94.65 lít diezel lx4/7+lx6/7 136.419 1 561.350
33 2.00m3 86.64 lít diezel 1 x 3/7 + 1 x 5/7 117.346 1 489.985
34 2.80 m3 1 00 80 lít diezel lx4/7+l x6/7 136.419 2.028.029
35 3.20 m3 1 34,40 lít diezel 1 x4/7+l x6/7 136.419 2.773.041
36 4.20 m3 1 59.60 líl diezel lx4/7+lx6/7 136.419 3.503.551
Máỵ úi - công suất:
37 45,0 CV 22.95 lít diezel 1 x 4/7 57.870 425.502
38 54,0 CV 27,54 lít diezel lx4/7 57.870 472.719
39 75,0 CV 38.25 lít diezel 1 x4/7 57,870 604.162
40 105.0 CV 44.10 líl diezel 1x3/7+lx5/7 1 17,346 825.000
41 108.0 CV 46,20 lít diezel 1 x 3/7+ 1 x 5/7 1 17.346 866.521
42 130 CV 54,60 lít diezel 1 x 3/7+ 1 x 5/7 1 17.346 1 041.349
43 140.0 CV 58.80 lít diezel 1 x 3/7 + 1 x 5/7 1 17.346 1 203.436
44 160.0 CV 67.20 lít diezel 1 x 3/7+ 1 x 5/7 1 17.346 1 460.206
45 180.0 CV 75.60 lít diezel 1 x 3/7 + 1 x 5/7 1 17.346 1 620.745
46 250 CV 93.60 lít diezel 1 x3/7+l x6/7 128.388 1 985.738
47 271 .0 CV 105.69 lít diezel 1 x 3/7+ 1 x 6/7 128.388 2.295.843
48 320.0 CV 124.80 lít diezel lx3/7+lx7/7 141.639 2.902.173
Máy cạp tự hành - dung tích thùng:
49 9.0 m3 132,00 lít diezel 1 x 3/7+ 1 x6/7 128.388 1 900.441
50 10,0 m3 138,00 lít diezel 1 x3/7+lx6/7 128.388 1 954.854
5l 16.0 m3 153,90 lít diezel 1 x 3/7+ 1 x 7/7 141.639 2.470.139
52 25.0 m3 182.40 lít diezel 1 x 3/7+ 1 x 7/7 141.639 2.976.758
Máy san tự hành - công suất:
53 5~OO CV 19,44 lít diezel 1 x4/7 57.870 586.809
54 90.00 CV 32,40 lít diezel 1 x4/7 57.870 832.585
55 108.0 CV 38,88 líl diezel lx3/7+lx5/7 1 17.346 1 090.057
56 1 80.0 CV 54,00 líl diezel lx3/7+lx5/7 1 17.346 1 645.538
57 250.0 CV 1 75,00 lít diezel 1 x 3/7 + 1 x 6/7 128.388 2.270.488
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
8 50 kg 3,06 lít xăng lx3/7 49.839 96.214
59 60 kg 3,57 lít xăng 1 x3/7 49.839 105.171
60 70 kg 4,08 lít xăng lx3/7 49.839 1 1 1 978
61 80 kg 4,59 lít xăng 1 x 3/7 49.839 1 18.212
Định mức tiêu hao nhiên liệu. năng lượng
Giá ca máy (đồng)
STT Loại máy và thiết bị
Định mức Nhiên liệu Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy
Trong đó tiền lương thợ điều khiển máy
Tổng số
Đầm bánh hơi + đầu kẻo bánh xích - trọng lượng:
62 9,0 T 36.00 lít diezel 1 x4/7 57 870 1 553.341
63 12,5 T 38.40 lít diezel 1 X4/7 57.870 1 596.359
64 18.0 T 46.20 lít diezel 1 X4/7 57.870 716.178
65 25.0 T 54.60 lít diezel 1 x5/7 67.501 892.953
66 26.5 T 63,00 lít diezel 1 X5/7 67.507 978.965
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:
67 9,0 t 34,00 lít diezel 1 x5/7 67.507 600.867
68 16.0 T 37,80 lít diezel 1 x5/7 67.507 706.641
69 17.5 T 42,00 lít diezel 1 X 5/7 67.507 774.466
70 25,0 T 54.60 lít diezel 1 x5/7 67.507 976.386
Máy đàm rung tự hành - trọng lượng:
71 8 T 19,20 lít diezel 1 x4/7 57.870 604.993
72 1 5T 38,64 lít diezel 1 x 4/7 57.870 991.840
73 1 8T 52,80 lít diezel 1 x4/7 57.870 1 .208.168
74 25T 67,20 1 lít diezel 1 x4/7 57.870 1 384.778
Đầm chân cừu + đầu kẻo - trọng lượng:
75 5.5 T 25,92 lít diezel 1 x 4/7 57.870 466.107
76 9,0 T 36,00 lít diezel 1 x4/7 57.870 593.520
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:
77 8.50 T 24,00 lít diezel lx3/7 49.839 388.388
78 10 0 T 26.40 lít diezel 1 x4/7 57.870 461.862
79 12,2 T 32,16 lít diezel 1 x4/7 57.870 522.972
80 13.0 T 36,00 lít diezel 1 x4/7 57.870 569.786
81 14.5 T 38,40 lít diezel 1 x4/7 57.870 620.277
82 1 15,5 T 1 41,76 lít diezel 1 x4/7 57.870 707.743
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T - trọng lượng )
83 10 T 40,32 lít diezel 1 x4/7 57.870 644.356
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
84 2.0 T 1 2 ,00 lít xăng lx2/4 Loai < 3,5 Tấn 55.059 289.593
85 2,5 T 1 3.00 lít xăng lx3/4 Loai < 3.5 Tẩn 64.696 331.080
86 4,0 T 20,00 lít xăng lx2/4 Loại 3,5 - 7.5 Tấn 58.874 413.276
87 5,0 T 25,00 lít diezel lx2/4 Loai 3,5 - 7.5 Tấn 58.874 439.614
88 6,0 T 29,00 lít diezel lx3/4 Loai 3,5 - 7.5 Tấn 68.712 503.396
89 7,0 T 3 1 ,00 lít diezel lx3/4 Loai 3,5 - 7,5 Tấn 68.712 560.754
90 1 0,0 T 38,00 lít diezel 1 x2/4 Loai 7.5 -1 6,5 Tấn 62.488 682.016
91 12,0 T 4 1 ,00 lít diezel lx3/4 Loai 7,5 -16,5 Tấn 72.526 735.873
92 12,5 T 42,00 lít diezel 1 X3/4 Loai 7,5 -16.5 Tấn 72.526 765.026
93 20.0 T 56,00 lít diezel lx3/4 Loại 16,5-25.0 Tấn 76.542 1 201.345
94 27,0 T 86,40 lít diezel 1 X3/4 Loai 25.0-40,0 Tấn 63.492 2.184.317
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
Giá ca máy (đồng)
STT Loại máy và thiết bị
Định mức Nhiên liệu Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy
Trong đó tiền lương thợ điều khiển máy
Tổng số
Ô tô tự do - trọng tải:
95 2.5 T 1 8.90 lít xăng 1 x2/4 Loại ≤ 3.5 Tấn 55.059 378.293
96 3.5 T 28.35 lít xăng 1 x2/4 Loại 3,5-7,5 Tấn 58.874 501.430
97 4.0 T 32,40 lít xăng 1 x2/4 Loại 3,5 - 7.5 Tấn 58.874 561.008
98 5.0 T 40.50 lít diezel 1 x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 58.874 570.109
99 6.0 T 43.20 lít diezel 1 x3/4 Loai 3.5 - 7.5 Tấn 68.712 629.576
100 7.0 T 45.90 lít diezel 1 x 3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 68.712 702.076
101 9.0 T 5 1 .30 lít diezel lx214 Loai 7,5 -16.5 Tán 62.488 769.458
102 10.0 T 56.70 lít diezel 1 214 Loại 7,5 - 1 6.5 Tấn 62.488 839.405
101 12.0 T 64.80 lít diezel Lx3/4 Loại 7.5 -16,5 Tấn 72.526 964.258
104 10.0 T 72,90 lít diezel Lx3/4 Loại 7,5 -16.5 Tấn 72.526 1 266.980
102 20.0 T 75,60 lít diezel 1 x3/4 Loai 16.5 -25.0 Tấn 72.526 1 677.075
106 22.0 T 76.95 lít diezel 1 x 3/4 Loại 1 6,5 -25.0 Tấn 76.542 1 .887.534
Ô tô đầu kéo - công suất:
107 1 50.0 CV 30.00 lít diezel 1 X3/4 Loại ~5 - 16,5 Tan 72.526 594.560
108 1 80.0 CV 36,00 lít diezel l~3/4 Loại 7.5 -16,5 Tấn 72.526 697.587
109 200.0 CV 40.00 lít diezel lx3/4 Loại 16.5 -25.0 Tấn 76.542 786.636
110 240.0 CV 48.00 lít diezel 1 X3/4 Loại 16,5 -25.0 Tấn 76.548 930.469
111 255.0 CV 51.00 lít diezel 1 X3/4 Loại 25~O -40~O Tấn 85.978 1 054.996
112 272.0 CV 56.00 lít diezel 1 X3/4 Loại 25,0 -40.0 Tấn 85.978 1 215.208
Ô tô chuyên trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
113 5.0 m3 36,00 lít diezel lxl/4 +lx3/4 Loại 7.5 -16.5 Tấn
126.381 804.1 7 1
114 6.0 m3 43.00 lít diezel lxl/4 +lx3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
126.381 917.950
115 8.0 m3 50.00 lít diezel lxl/4 +lx3/4 Loại 16,5 -25 Tấn
133.408 1 237.323
116 8.7 m3 52,00 lít diezel lxl/4 +lx3/4 Loại 16,5 -25 Tấn
133.408 1 370.039
117 10 7 m3 64.00 lít diezel lxl/4 +lx3/4 Loại 1 6,5 -25 Tấn
133.408 1 753.712
118 14 m3 70,00 lít diezel lxl/4 +lx3/4 Loại 25 -40 Tấn
149.469 2.252.794
Ô tô tưới nước - dung tích:
119 4.0 m3 20,25 lít diezel 1 x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 58.874 456.583
120 5.0 m3 22,50 lít diezel lx3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 68.712 510.163
121 6.0 m3 24,00 lít diezel lx3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 68.712 561.815
122 7.0 m3 25,50 lít diezel 1 x 3/4 Loại 7 ,5 - 1 6,5 Tấn 72.526 636.223
123 9.0 m3 27.00 lít diezel 3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 72.526 705.826
Định mức tiêu hao nhiên liệu. năng lượng
Giá ca máy (đồng)
STT Loại máy và thiết bị
Định mức Nhiên liệu Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy
Trong đó tiền lương thợ diều khiển máy
Tổng số
Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe:
1 24 5,0 T 27,00 lít diezel lxl/4 +lx3/4 Loai 3,5 -7,5 Tấn
1 19.354 699.734
125 6,0 T 28.80 lít diezel lxl/4 +lx3/4 Loai 3,5 -7,5 Tấn
1 19.354 785.634
126 7,0 T 30,60 lít diezel lxl/4 +lx3/4 Loai 3,5 -7,5 Tấn
1 19.354 907.537
127 10 0 T 37.80 lít diezel lxl/4 +lx3/4 Loai 7,5 x16,5 Tấn
126.381 1 .242.787
128 xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: 3,0 m3 (4,5 t)
27,00 lít diezel lx3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn 68.712 633.793
Rơ mooc - trọng tải:
129 2,0 T lxl/4 Loai <3,5 tấn 47.229 85.988
130 4,0 T IX 1/4 Loại 3,5-7,5 tấn 50.642 l02.528
131 7,5 T lxl/4 Loại 7,5-16,5 tấn 53.855 120.274
132 14,0 T lxl/4 loại 7,5-16,5 tấn 53.855 140.586
133 15,0 T lxl/4 loại 7,5-16,5 tấn 53.855 146.831
134 21.0 T 1 X 1/4 loại 16.5-25 tấn 56.866 165.164
135 40.0 T 1 x 1/4 loại > 40 tấn 67.708 263.853
136 100 0 T 1 x 1/4 loại > 40 tấn 67.708 422.568
137 125,0 T 1 X 1/4 loại > 40 tấn 67.708 465.129
Máy kéo bánh xích - công suất:
138 45,0 CV 2 1 ,60 lít diezel 1 X4/7 57.870 345.499
139 54.0 CV 25,92 lít diezel 1 x4/7 57.870 400.164
140 75,0 CV 32,40 lít diezel 1 x 4/7 57.870 472.146
141 110,0 cv 41,47 lít diezel lx4/7 57.870 578.976
142 1 30,0 CV 49,92 lít diezel lx4/7 57.870 657.361
Máy kéo bánh hơi - công suất:
143 28,0 CV 1 1 76 lít diezel lx4/7 57.870 236.629
144 40.0 CV 16,80 lít diezel lx4/7 57.870 282.474
145 50,0 CV 21,00 lít diezel 1 x4/7 57.870 325.242
146 60.0 CV 25,20 lít diezel lx4/7 57.877 369.785
147 80,0 CV 33,60 lít diezel 1 x4/7 57.877 468.417
1 48 165,0 CV 55,44 lít diezel lx4/7 57.877 688.572
149 2 1 5 ,0 CV 67,73 1 lít diezel lx5/7 67.507 846.011
Cần trục máy kéo - sức nâng:
150 5,0 T 18,00 lít diezel lx5/7 67.507 367.951
151 6.0 T 21,00 lít diezel lx5/7 67.507 415.289
1 52 7,0 T 24,00 lít diezel lx5/7 67.507 477.178
153 8,0 T 33,00 lít diezel lx5/7 67.507 579.504
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
Giá ca máy (đồng)
STT Loại máy vàthiết bị
Định mức Nhiên liệu Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy
Trong đó tiền lương thợ điều khiển máy
Tổng số
cản trục ô tô - sức nâng:
154 1 0 T 2 1 ,38 lít diezel lxl/4 +l~3/4 Loại <3,5 Tấn
1 1 1 925 473.891
155 3.0 T 24,75 lít diezel lxl/4 +lx3/4 Loại <3,5 Tấn
1 1 1 925 540.919
156 4.0 T 25,88 lít diezel lxl/4 +lx3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn
1 19.354 603.439
157 5.0 T 30.38 lít diezel lxl/4 +lx3/4 Loại 3,5 -7.5 Tấn
1 19.354 663.349
158 6.0 T 32.63 lít díezel lxl/4 +lx3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn
1 19.354 776.201
1 59 10 0 T 37.00 lít diezel lxl/4 +lx3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
126.381 1 011.812
1 60 16.0 T 43.00 lít diezel lxl/4 +lx3/4 Loại 7,5 -16.5 Tấn
126.381 1 262.557
161 20.0 T 44,00 lít diezel lxl/4 +lx3/4 Loai 16.5 -25 Tấn
133.408 1 476.515
1 62 25.0 T 50.00 lít diezel lxl/4 +lx3/4 Loại 1 6.5 -25 Tấn
133 408 1 653.958
163 30.0 T 54,00 lít diezel lxl/4 +lx3/4 Loại 25 -40 Tấn
149.469 1 849.224
1 64 35.0 T 60.00 lít diezel lxl/4 +lx3/4 Loại 25 -40 Tấn
149.469 2.093.256
165 40.0 T 64,00 lít diezel lxl/4 +lx3/4 Loại > 40 Tấn
159.307 2.533.271
1 66 45.0 T 66,00 lít diezel lxl/4 +lx3/4 Loại > 40 Tấn
1 59.307 2.856.536
167 50,0 T 66.00 lít diezel lxl/4 +lx3/4 Loại > 40 Tấn
159.307 3.310.000
cân trục bánh hơi - sức nâng:
168 1 6.0 T 33,00 lít diezel 1 x 3/7 + 1 x 5/7 1 17.346 979.704
1 69 25.0 T 36.00 lít diezel 1 x4/7+ 1 x 6/7 136.419 1 1 60 .064
170 40,0 T 49.50 lít diezel 1 x4/7+l x6/7 136.419 2.023.270
171 63.0 T 60,50 lít diezel 1 x 4/7 + 1 x 6/7 136.419 2.385.949
172 90.0 T 68.75 lít diezel 1 x4/7+ 1 x7/7 149.670 4.010.946
173 100 0 T 74,25 lít diezel 2x4/7+lx7/7 207.540 4.794. 19 1
174 1 1 0 0 T 77.50 lít diezel 2x4/7+lx7/7 207.540 5.803.211
1 75 1 30.0 T 8 1 .00 lít diezel 2x4/7+lx7/7 207.540 6.801.538
cần trục bánh xích - sức nâng:
1 76 5.0 T 3 1 .50 lít diezel 1 X 3/7 + 1 x 5/7 1 17.346 1 857.368
1 77 7.0 T 33,00 líl diezel 1 X 3/7+ 1 x 5/7 1 17.346 1966.229
1 78 1 0 0 T 36.00 lít diezel 1 x 3/7 + 1 x 5/7 1 17.346 1 033.772
Định mức tiêu hao nhiên liệu. năng lượng
Giá ca máy (dòng)
STT Loại máy và thiết bị
Định mức Nhiên liệu Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy
Trong đó tiên lương thợ điêu khiên máv
Tổng số
179 16,0 T 45,00 lít diezel 1 x 3/7+ 1 x 5/7 117.346 1 295254
180 25,0 T 47.00 lít diezel 1 x 4/7 + 1 x 6/7 136 419 1 61 7.298
181 28,0 T 48,75 lít diezel 1 x 4/7+ 1 x 6/7 1 36.419 1 848.563
182 40.0 T 51,25 lít diezel 1 x 4/7 + 1 x 6/7 136.419 2.270.268
183 50.0 T 53.75 lít diezel 1 x 4/7 + 1 x 6/7 136.419 2.468.641
184 63,0 T 56,25 lít diezel 1 x4/7+ 1 x7/7 149.670 3.077.960
Cần trục tháp - sức nâng:
185 3 ,0 T 37.50 kwh lx3/7+lx5/7 1 17.346 445.973
186 5,0 T 42.00 kwh 1 X 3/7+ 1 x 5/7 117.346 556.715
187 8.0 T 52.50 kwh lx3/7+lx5/7 1 17.346 641.688
188 10 0 T 60,00 kwh lx3/7+lx5/7 117.346 798.923
189 12.0 T 67,50 kwh lx3/7+lx5/7 117.346 942.354
1 90 [5.O T 90,00 kwh 1 x 3/7+ 1 x 5/7 1 17.346 1 038.865
191 20,0 T 1 12,50 kwh 1 x 3/7+ 1 x 5/7 1 1 7.346 1 215.614
192 25.0 T 120.00 kwh 1 X 3/7 + 1 x 6/7 128.388 1 616.845
193 30.0 T 127.50 kwh 1 x 3/7 + 1 x 6/7 128.388 1 97 1 .85 1
1 94 40.0 T 1 35.00 kwh 1 x 3/7+ 1 x 6/7 128.388 2.225.258
195 50,0 T 142,50 kwh 2x4/7+lx6/7 194.289 2.798.765
196 60.0 T 198,00 kwh 2 x 4/7 + 1 x 6/7 194.289 3.468.918
Cán trục TO-12-24
197 sức nâng: 15 t 53,10 lít diezel 1 X4/7+l x 6l7+ 1 x6/7 203.926 1 480.119
Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:
198 30T 8 1 ,00 lít diezel Thuyên phó 2xl/2+ 3 thợmáy (2x2/4+lx3/4}+ 1 thợ điện 2/4+l thủy thủ 2/4
312.888 3.112.370
cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng:
199 100T 1 17,60 lít diezel Thuyền trướng l/2 + Thuyền phó II.l/2 + 4 thợ máy (3x2/4+lx4/4)+ 1 thợ điện 3/4+ 1 Thuỷ thủ 2/4
468.381 4.400.490
Cẩu lao dầm:
200 cẩu K33-60 232,56 kwh l><3/7+4x4/7+lx6/7 359.868 2.305.942
Cổng trục - sức nâng:
201 10T 8 1 ,00 kwh 1 x 3/7+ 1 x 5/7 1 17.346 640.354
202 25T 86.40 kwh 1 x 3/7+ 1 x 5/7 1 17.346 786.960
203 3 0T 90,00 kwh 1 X 3/7+ 1 x 6/7 128.388 905 .0 1 ~204 60T 144.00 kwh 1 X 3/7+ 1 x 7/7 141.639 1 1 75 .437
~
Định mức tiêu hao nhiên liệu. năng lượng
Giá ca máy (đồng)
STT Loai may va thiêt bi
Định mức Nhiên liệu Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy
Trong đó tiền lương thợ điều khiển máy
Tổng số
Cầu trục - sức nâng:
205 30 T 48.00 kwh 1 x 3/7 + 1 x 6/7 128.388 357.708
206 40 T 60.00 kwh 1 X 3/7+ 1 x 6/7 128.388 392.119
207 50 T 72.O kwh 1 x 3/7 + 1 x 6/7 128.388 431.114
208 60 T 84.00 kwh 1 x 3/7+ 1 x 7/7 141.639 502.620
209 90 T 108.00 kwh 1 X 3/7 + 1 x 7/7 141.639 593.745
210 1 10 T 132.00 kwh 1 x 3/7 + 1 x 7/7 141.639 742.671
21 1 12~ T 1 44.00 kwh 1 x 3/7 + 1 x 7/7 141.639 825.351
212 180 T 168,00 kwh 1 x 3/7 + 1 x 7/7 141.639 1 012.129
213 2O4T 204,00 kwh 1 x 3/7 + 1 x 7/7 141.639 1 246.836
Máỵ vận thăng - sức nâng:
214 0 3 T - H nâng 30m 8,40 kwh 1 x 3/7 49.839 86.801
215 0 5 T-H nâng 50m 15,75 kwh 1 x3/7 49.839 117.37
216 0 8 T-H nâng 80m 21,00 kwh 1 x 3/7 49.839 146.656
217 2,0 T-H nâng 100m 31~50 kwh 1 x 3/7 49.839 181.230
2 1 8 3 .0 T-H nâng 100m 39,40 kwh 1 X 3/7 49.839 193.417
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
2 1 9 ' 3 .0 T-H nâng 1 00m 47,30 kwh 1 x 3/7 49.839 318.58c
Cần trục thiếu nhi - sức nâng:
220 0.5T 3.60 1 kwh 1 x 3/7 49.839 61.079
Tời điện - sức kéo:
22 1 0 5 T 3,78 kwh lx3/7 49.839 56.581
222 1 0 T 4.50 kwh lx3/7 49.839 59.092
223 1 5 T 5.58 kwh lx3/7 49.839 65.700
)~l 2.0 T 6,30 kwh 1 x 3/7 49.839 71.187
225 2.5 T 9,18 kwh lx3/7 49.839 79.080
226 3,0 T 10 80 kwh lx3/7 49.839 84.937
))7 3.5 T 1 1 30 kwh lx3/7 49.839 87.893
228 4.0 T 1 1 70 kwh lx3/7 49.839 89.680
))0 5,0 T 13,50 kwh lx3/7 49.839 95.918
Pa lăng xích - sức nâng:
230 3,0 t 1 x3/7 49.839 54.143
231 5,0 t lx3/7 49.839 55.439
232 Kích thông tâm YCW - 150 T
1 x4/7 57.870 65.662
233 Kích thông tâm YC~V - 250 T
1 x4/7 57.870 68.485
234 Kích dẩy liên tục tự dóng ZLD-60 (60 T, 6 cái)
30,00 kwh 1 x4/7+ 1 x 5/7 125.37 7 325.347
Đinh mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
Giá ca máy (đồng)
STT Loai may va thiêt bi
Định mức Nhiên liệu Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy
Trong đó tiền lương thơ đâu khiển máy
Tông số
235 Kích thông tâm YCW - 500 T
1x4/7 57.870 90.524
236 Kích sôi đơn YDC - 500 T
1 x/7 57.870 70.965
237 Kích thông tâm RRH - 100 T
1 x/7 57870 112.509
238 Kích thông tâm RRH - 300 T
1 X4/7 57.870 231 .524
239 Bộ kích chuyên dùng:
240 Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 Tấn,
64.60 kwh 2x4/7+lx5/7+7/7 27507 618.328
241 Bộ kích lắp dựng.tháo dỡ van khuôn 50-60 T
14,10 kwh 2x/7 1 15.740 1 97 .07 1
Kích nâng - sức nâng (T):
242 10 T 1 X4/7 57.870 6 1 .287
243 30 T 1 x4/7 57.870 62.270
244 50 T 1 /4/7 57 870 65387'
245 200 T 1 x4/7 57.870 78.192
246 500 T 1 x4/7 57.870 128.818
Máy luồn cáp - công suất:
247 15 kw 27.OO kwh 1 x4/7 57.870 128.710
Trạm bơm dầu áp lực- công suất:
248 40 MPa (HCP-400) 1 3 ,65 kwh 1 x4/7 57.870 88.253
249 50 Mpa(B4-500) 1 9.50 1 kwh t 1 x4/7 57 870 98.472
xe nâng hàng - sức nâng:
250 1 5 T 7,92 1 lít diezel 1 x4/7 57.870 206.885
25 1 2,0 T 9,00 lít diezel 1x/4/7 57.870 227.0 1 8
252 3,0 T 1 0 08 lít diezel 1 x4/7 57 870 2 60 3 1 ~253 3.2 T 1 1 52 lít diezel 1 x4/7 57.870 283.869
254 3,5 T 14.40 lít diezel 1 x4/7 57.870 322.677
255 5,0 T 16,20 lít diezel 1 x4/7 57.870 379.302
Máy nâng phục vụ thi công hầm công suất:
256 135 CV 44,55 lít diezel lx4/7 157.870 752.803
Máy trộn bê tông - dung tích:
257 100 0 lít 6,72 kwh 1 X 3/7 49.83c 73.115
258 1 50,0 lít 8,40 kwh 1 X 3/7 49.839 78 959
259 200,0 lít 9,60 kwh 1 X 3/7 49.839 82.311
Đinh mức tiêu hao nhiên liệu, náng lượng
Giá ca máy (đồng)
S~l 1 Loại máy va thiết bị
Định mức Nhiên liêt Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy
Trong đó tiền lương thơ điều khiển máv
Tổng số
260 250.0 1ít 10 80 kwh 1 x 3/7 49.839 91.325
261 425O 1ít 24.00 kwh 1 x4/7 57.870 1 36.724
262 500.0 1ít 33,60 kwh 1 X4/7 57.870 146.443
263 800,0 1ít 60,00 kwh 1 x4/7 57.870 191.541
264 1 150.0 1ít 72,00 kwh 1 x4/7 57.870 222.533
265 1600,0 1ít 96,00 kwh 1 x4/7 57.870 281.159
Máy trộn vữa - dung tích:
266 80.0 1ít 5,28 kwh 1 x 3/7 49.839 67.428
267 1 10 0 1ít 7.68 kwh 1 x 3/7 49.839 7 1 . 624
268 1 50.0 1ít 8.40 kwh 1 x 3/7 49.839 74.982
269 200.0 1ít 9,60 kwh 1 x3/7 49.839 78.771
270 250.0 1ít 10 80 kwh 1 x 3/7 49.839 82.252
271 325.0 1ít 16,80 kwh 1 x 3/7 49.839 96.956
Trạm trộn bè tông - năng suất:
272 16,0 m3/h 92,40 kwh 1 X 3/7+l x5/7 1 17.346 546.435
273 20.0 m3/h 92,40 kwh lx3/7+lx5/7 117.346 686.866
274 22.0 m3/h 99,00 kwh 1 x 3/7+ 1 x 5/7 1 17.346 749 . 1 46
275 25.0 m3/h 1 15,50 kwh 1 x 3/7 + 1 x 5/7 1 17.346 905.588
276 30.0 m3/h 171,60 kwh 2x3/7+lx5/7 1 67.1 85 1 1 22 .090
277 50.O m3/h 198,00 kwh 2x3/7+lx5/7 167.185 1 7 1 2 .066
278 60.0 m3/h 265,20 kwh 2x3/7+lx5/7 167.185 1 728.299
279 ~5.O m3/h 417.60 kwh 2x3/7+lx4/7+lx6/7 236.097 2.233.758
280 125.0 m3/h 445,50 kwh 2x3/7+lx4/7+lx6/7 236.097 2.988.291
Máv bơm vữa - nang suất:
28 1 2 , 0 m3/h 12,60 kwh 1 x4/7 57.870 138.555
282 4 , 0 m3/h 16,20 kwh 1 x4/7 57.870 159.698
283 6.0 m3/h 19,80 kwh 1 x 3/7+ 1 x4/7 l07.709 237.807
284 9,0 m3/h 33.75 kwh 1 x 3/7+ 1 x4/7 l07.709 279.677
285 32 - 50 m3/h 72,00 kwh 1 x 3/7+ 1 x 4/7 l07.709 355.50 7
xe bơm bê tông, tự hành - nãng suất:
286 50 m3/h 52,80 lít diezel lxl/4+lx3/4 Loại 16,5 - 25T
133.408 1 994.830
287 60 m3/h 60.00 lít diezel lxl/4+lx3/4 Loại 16,5-25T
133.408 2.187.980
Định mức tiêu hao nhiên liệu. năng lượng
Giá ca máy (đồng)
STT Loại máy va thiết bị
Định mức Nhiên liêu Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy
Trong đó tiền lương thợđiều khiển máv
Tổng số
Máy bơm bê tông - nãng suất:
288 40 - 60 m3/h 180,68 kwh 1 X 4/7 + 1 x 5/7 125.37 7 1 030.822
289 60 - 90 m3/h 247.50 kwh 1 x 4/7 + 1 x 5/7 125 37 7 1 369.469
Máỵ đầm bê tông, đảm bàn - công suất:
290 0 4 kw 1 80 kwh lx3/7 49.83c 55.111
29 1 0 6 kw 2.70 kwh 1 x3/7 49.83c 56.861
292 0 8 kw 3.60 kwh lx3/7 49.83c 58.60c
293 1 0 kw 4.50 kwh lx3/7 49.83c 60.268
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
294 1 0 kw 1 4.50 kwh 1 x 3/7 49.839 58.601
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:
295 0 6 kw 2.70 kwh lx3/7 49.839 56.354
296 0 8 kw 3,60 kwh lx3/7 49.839 58.472
297 1 0 kw 4,50 kwh lx3/7 49.839 60.071
298 1 5 kw 6.75 kwh lx3/7 49.839 62.997
299 2.8 kw 1 2 .60 kwh lx3/7 49.839 70.034
300 3.5 kw 15,75 kwh 1 x 3/7 49.839 84.081
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:
301 1 1 0 m3/h 29.40 kwh lx3/7 49.839 92.654
302 35.0 m3/h 75.60 kwh 1 x4/7 57.870 152.403
303 45.0 m3/h 96,60 kwh 1 x4/7 57.870 177.920
Máy nghiền sàng dá di động - năng suất:
304 6.0 m3/h 63,00 kwh 1 x 3/7+ 1 x 4/7 1 07.709 379.968
305 20,0 m3/h 3 1 5 ,00 kwh 1 x 3/7+ 1 x4/7 107.709 1 106.385
306 25.0 m3/h 357,00 kwh 2x3/7+lx4/7 157.548 1 325.153
307 125,0 m3/h 630,00 kwh 1 2x3/7+lx4/7 157.548 3.649.191
Máy nghiền dá thô - năng suất:
308 14,0 m3/h 134,40 kwh 1 x 3/7+ 1 x4/7 107.709 347.126
309 200,0 m3/h 840.00 kwh lx3/7+2x4/7+ 1 x 5 /7 + 1 x 6/7
3 1 1 .635
2.060.895
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất (trong giá ca máy không tính nhiên liệu dầu mazut và Diezen)
310 25,0 T/h (140 T/ca) 210 kwh 4x3/7+4x4/7+ 3x5/7+lx6/7
711 . 906 3.109.753
311 30,0 T/h ( 1 56 T/ca) 234 kwh 4x3/7+4x4/7+ 3x5/7+lx6/7
711 . 906 3.572.084
312 40,0 T/h ( 1 76 T/ca) 264 kwh 5x3/7 + 5x4/7 + 4x5/7 + 1x6/7
887. 1 22 4.074.159
313 50,0 T/h (200 T/ca) 300 kwh 5x3/7+5x4/7 + 4x5/7+lx6/7
887.122 4.281.235
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
Giá ca máy (đồng)
SỐ TT
Loại máy va thiết bị
Định mức Nhiên liệu Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy
Trong đó tiền lương thợ điều khiển máy
Tổng số
314 60.0 T/h ( 1 6 T/ca) 324 kwh 5x3/7 + 5x4/7 + 4x5/7 + 1 x6/7
887.122 4.822.022
315 80.0 T/h (256 T/ca) 384 kwh 5x3/7 + 5x4/7+ 4x5/7 + 1x6/7
887.122 5.270.032
Máy phun nhựa đường - công suất:
316 1 90 CV 57,00 lít diezel lxl/4 +lx3/4 Loại 7,5 - 1 6,5 Tấn
126.381 1 438.319
Máy rái hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
317 65,0 Trít 33,60 lít diezel lx3/7+lx5/7 117.346 1 .2 1 3.376
318 1 00 0 T/h 50,40 lít diezel 1 x 3/7+ 1 x 5/7 1 17.346 1 494.969
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - công suất:
319 1 30CV đến 1 4OCV 63.00 lít diezel 1 x 3/7+ 1 x 5/7 1 17.346 3.059.864
3~O Máy trái bê tông SP.500
72,60 lít diezel lx6/7+lx5/7+2x3/7 245.734 5.693.841
Máy rải cấp phối đá dầm - năng suất:
321 60 m3/h 47,90 lít diezel lx3/7+lx5/7 1 17.346 2.023.216
322 Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C
92,40 lít diezel 1 x4/7+ 1 x 5/7 125.37 ' 2.495.619
323 Thiết bị sơn kẻ vạch YHK IOA
1 x4/7 57.870 93.751
324 Thiết bi đun rót mastic 3,70 lít xăng 1 x4/7 57.870 124.560
325 LÒ nấu sơn Y 3A 10 54 lít diezel 1 x4/7 57.870 342.105
326 Nồi nấu nhựa lx4/7 57.870 65.273
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
327 0 55 kw 1 ,49 kwh lx3/7 49.839 53.350
328 0 75 kw 2,03 kwh lx3/7 49.839 54.258
329 1 10 kw 2.97 kwh lx3/7 49.839 55.549
330 1 50 kw 4,05 kwh lx3/7 49.839 56.843
33 1 2,00 kw 5,40 kwh lx3/7 49.839 58.267
332 2,80 kw 7.56 kwh lx3/7 49.839 60.857
333 4,00 kw 10 80 kwh lx3/7 49.839 66.704
334 4,50 kw 12,15 kwh lx3/7 49.839 68.812
335 7.00 kw 16.80 kwh lx3/7 49.839 76.709
336 10 00 kw 24,00 kwh lx~7 57.870 93.398
337 14.00 kw 33,60 kwh 1 x4/7 57.870 106.080
338 20.00 kw 48,00 kwh 1 x4/7 57.870 129.435
339 22.00 kw 52,80 kwh 1 X4/7 57.870 137.970
340 28.00 kw 67,20 kwh 1 x4/7 57.870 155.519
341 30.00 kw 72,00 kwh lx4/7 57.870 167.168
342 40.00 kw 96,00 kwh lx4/7 57.870 20 1 .074
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
Giá ca máy (đồng)
STT Loại máy va thiết bị
Định mức Nhiên liêu Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy
Trong đó tiền lương thơ điều khiển máv
Tông số
343 50,00 kw 1 20.00 kwh 1 X4/7 57.870 233.009
344 55,00 kw 1 32.00 kwh 1 x4/7 57.870 247.756
345 75.00 kw 1 80.00 kwh 1 x4/7 57.870 319.887
346 1 1 3 ,00 kw 27 1 .20 kwh 1 x4/7 57.870 434.749
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:
347 5 .0 CV 2.70 lít diezel 1 x4/7 57.870 91.781
348 5,5 CV 2.97 lít diezel 1 x4/7 57.870 96.546
349 7,0 CV 3,78 lít diezel 1 x4/7 57.870 104.855
350 7.5 CV 4,05 lít diezel 1 x4/7 57.870 108.532
351 10 0 cv 5,10 lít diezel 1 x4/7 57.870 124.521
352 1 5 .0 CV 7,65 lít diezel 1 x4/7 57.870 167.657
3~3 20.0 CV to,20 líl diezel 1 x4/7 57.870 201 .403
354 37.0 CV 17,76 lít diezel 1 x4/7 57.870 302.643
355 45.0 CV 2 1 ,60 lít diezel 1 x4/7 57.870 342.628
356 75.0 CV 36.00 lít diezel 1 x4/7 57.870 560.036
357 100 0 cv 45.00 lít diezel 1 x4/7 57.870 631.321
358 150.0 CV 63.00 1 1ít diezel lx5/7 67.507 842.802
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:
359 3.0 CV 1 62 lít xăng 1 x4/7 57.870 84.322
360 4.0 CV 2.16 lít xăng 1 X4/7 57.870 92.332
361 6.0 CV 3.24 lít xăng 1 X4/7 57.870 107.471
362 7.0 CV 3.78 lít xang 1 X4/7 57.870 1 16.938
363 8.0 CV 4.32 lít xang 1 x4/7 57.870 123.496
364 Máy bơm xói 4MC (75 kw)
1 80.00 kwh 1 x4/7 57.870 283.514
Máy phát đièn lưụ động - cúng suất:
365 5,2 kw 4.86 lít diezel 1 x 3/7 49.839 108 453
366 8,0 kw 7,56 lít diezel lx3/7 49.839 133.684
367 10 0 kw 10 80 lít diezel 1 X3/7 49.839 173.370
368 1 5 ,0 kw 13.50 lít diezel 1 X 3/7 49.839 201.148
369 20.0 kw 1 9,20 lít diezel 1 x 3/7 49.839 262.021
370 25,0 kw 2 1 ,60 lít diezel 1 x 3/7 49.839 290.332
371 30,0 kw 24.00 lít diezel 1 x 3/7 49.839 3 19.55 1
372 38,0 kw 28,80 lít diezel 1 x 3/7 49.839 370.995
373 45,0 kw 31,20 lít diezel 1 x 3/7 49.839 398.772
374 50,0 kw 36,00 lít diezel 1 x 3/7 49.839 447.599
375 60,0 kw 40,50 lít diezel 1 X 3/7 49.839 499.898
376 75,0 kw 45,00 lít diezel 1 x 4/7 57.870 566.63 1
377 1 12,0 kw 68,25 lít diezel 1 x 4/7 57.870 790.642
378 122,0 kw 75,60 lít diezel 1 x4/7 57.870 856.331
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
Giá ca máy (đồng)
STT Loại máy va thiết bị
Định mức Nhiên liệu Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy
Trong đó tiền lương thợ điều khiển máy
Tổng số
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:
379 3.0 m3/h 0 63 lít xăng lx4/7 57.870 68.649
380 1 1 ,0 m3/h 1 80 lít xăng 1 x4/7 57.870 82.824
381 25,0 m3/h 2.88 lít xăng 1 x4/7 57.870 99.720
382 40,0 m3/h 7,80 lít xăng 1 x4/7 57.870 1 56.087
383 1 20.0 m3/h 1 4.40 lít xăng 1 x4/7 57.870 260.247
384 200,0 m3/h 24,00 lít xăng lx4/7 57.870 391.699
385 300,0 m3/h 33,00 lít xăng 1 x4/7 57.870 522.517
386 600.0 m3/h 46,20 lít xăng 1 x4/7 57.870 809.917
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:
387 5.50 m3/h 0,63 lít diezel 1 x4/7 57.870 66.616
388 75.00 m3/h 5,76 lít diezel 1 x4/7 57.870 135.023
389 102.00 m3/h 13,20 lít diezel 1 x4/7 57.870 206.719
390 120.00 m3/h 13,86 lít diezel 1 X4/7 57.870 22 1 . 824
39 1 200,00 m3/h 18,00 lít diezel 1 x4/7 57.870 288.614
392 240.00 m3/h 27,54 lít diezel 1 x4/7 57.870 386.434
393 300.00 m3/h 32.40 lít diezel 1 x 4/7 57.870 457.010
394 360.00 m3/h 34,56 lít diezel 1 x 4/7 57.870 485.693
395 420,00 m3/h 37,80 lít diezel 1 X 4/7 57.870 559.956
396 540.00 m3/h 36,48 lít diezel 1 X 4/7 57.870 580.199
397 600,00 m3/h 38,40 lít diezel 1 x4/7 57.870 655.241
398 660,00 m3/h 38.88 lít diezel 1 x 4/7 57.870 709.520
399 1200,00 m3/h 75,00 lít diezel 1 x 4/7 57.870 1 296.852
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:
400 5.0 m3/h 1 ,85 kwh 1 x 3/7 49.836 53.879
40 1 10 0 m3/h 5,41 kwh 1 x 3/7 49.839 58.663
402 22.0 m3/h 6,90 kwh 1 x 3/7 49.839 64.705
403 30,0 m3/h 10105 kwh 1 x 3/7 49.839 70.030
404 56,0 m3/h 16.77 kwh 1 x 3/7 49.839 88.067
405 150,0 m3/h 44,28 kwh 1 x 3/7 49.839 1 37.674
406 216.0 m3/h 52,38 kwh 1 x 3/7 49.839 164.131
407 270,0 m3/h 80,46 kwh 1 x 3/7 49.839 209.132
408 300,0 m3/h h 86,40 kwh 1 X 3/7 49.839 236.569
409 600,0 m3/h 125,28 kwh 1 x4/7 57.870 395.575
Máy biến thế hàn một chiều - công suất:
410 40.0 kw 8~ị,OO kwh 1 x4/7 57.870 152.824
411 50.0 kw 105,00 kwh 1 x4/7 57.870 177.203
Định mức tiêu hao nhiên liệu. năng lượng
Giá ca máy (đồng)
STT Loại máy va thiết bị
Định mức Nhiên liệu Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy
Trong đó tiền lương thợ điều khiển máy
Tổng số
Biến thế hàn xoay chiều - công suất:
412 4,0 kw 8.40 kwh 1 x4/7 57.870 67.972
413 7,0 kw 1 4.70 kwh 1 x4/7 57.870 75 .137 ~414 10 0 kw 2 1 ,00 kwh 1 x 4/7 57.870 82.508
415 14.0 kw 29,40 kwh 1 x 4/7 57.870 92.508
416 23.0 kw 48,30 kwh 1 x 4/7 57.870 115.847
417 27.5 kw 57,75 kwh 1 x 4/7 57.870 126.8988
418 29.2 kw 6 1 .32 kwh 1 x 4/7 57.870 1 30.914
419 33,5 kw 70,35 kwh l x 4/7 57.870 1 4 1080
Máy hàn diện, động cơ xăng - công suất:
420 9,0 CV 2,70 lít xăng 1 x4/7 57.870 108.971
42 1 20.0 CV 4.80 lít xăng lx4/7 57.870 137.969
Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:
4~2 4.0 CV 1 44 lít diezel [ X 4/7 57.870 83.248
423 10 2 CV 3.06 lít diezel lx4/7 57.870 107.954
424 27,5 CV 7,43 lít diezel lx4/7 57.870 157.802
Máy hàn hơi - công suất:
425 1000 1/h 1 X4/7 57.870 62.728
426 2000 1/h 1 x4/7 57.870 65.473
Máy hàn cắt dưới nước 2x5/7 135.014 430.496
427 Máy hàn nhiệt 5 .60 kwh 1 x4/7 57.870 162.904
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất:
428 400,0 m3/h 1 x 3/7 49.839 57.001
429 Máy phun cát (chưa tính khí nén)
1 x 3/7 49.839 59.520
Máy khoan đứng - công suất:
430 2,5 kw 5,30 kwh 1 x 3/7 49.839 79.695
43 1 4,5 kw 9,45 1 kwh 1 1x3/7 1 49.8391 91.887
Máy khoan sát cầm tay, đường kính khoan:
432 13 mui 1 05 1 kwh 1 1x3/7 1 49.8391 55.074
Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
433 1 0 kw 2,10 kwh 1 x 3/7 49.839 59.428
434 1 7 kw 3,20 kwh 1 x 3/7 49.839 60.502
Máy cắt cáp - công suất:
435 10 0 kw 12,60 kwh 1 x 3/7 49.839 75.392
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
Giá ca máy (đồng)
sát Loại máy va thiết bị
Định mức Nhiên liêu Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy
Trong đó tiền lương thợ điều khiển máy
Tổng số
Máy khoan bê tông cầm tay công suất:
436 0 62 kw 0 93 kwh 1 x 3/7 49.839 55.378
437 0 75 kw 1 13 kwh 1 x 3/7 49.839 56.984
438 0 85 kw 1 28 kwh 1 x 3/7 49.839 57.734
439 1 ,05 kw 1 58 kwh 1 x3/7 49.839 59.638
440 1 50 kw 2,25 kwh 1 x 3/7 49.839 64. 119
Máy cát gạch đá - công suất:
441 1 7 kw 3.06 kwh 1 X 3/7 49.839 64 .1 40
Máy cắt bê tông - công suất:
442 1 50 kw 2,70 kwh lx3/7 49.839 62.792
443 7.50 kw 10,80 kwh lx3/7 49.839 82.942
444 1 2 CV ( MCD 2 1 8 ) 7.92 lít xăng lx4/7 57.870 189.530
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
445 1 5 m3/ph lx4/7 57.870 64.705
446 1 3.0 m3/ph 1 X4/7 57.870 65.65l
Máy uốn ống - công suất:
447 12,8 kw 5.04 1 kwh lx3/7 49.839 69.873
Máy cắt tôn - công suất:
448 5.0 kw 9.90 kwh lx3/7 49.839 68.977
449 1 5,0 kw 27,00 kwh lx3/7 49.839 156.606
Máy cắt ống - công suất:
450 5,0 kw 9.00 kwh lx3/7 49.839 73.640
Máy cát đột - công suất:
451 2.8 kw 5,04 kwh lx3/7 49.839 76.527
452 Máy cắt thép Pla~ma 12.60 kwh lx3/7 49.839 97.339
Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
453 5.0 kw 9,00 kwh lx3/7 49.839 68.009
Máy lốc tôn (Máy cuốn ống) ' công suất:
454 1 5.0 kw 9,90 kwh lx3/7 49.839 87.638
máy cưa kim loại - công suất:
455 1 7 kw 3.57 kwh lx3/7 49.839 65.144
456 2.7 kw 5.70 kwh lx3/7 49.839 69.607
Máy tiện - công suất:
457 4,5 kw 9,45 kwh lx3/7 49.839 80.11 4
458 10 kw 18,90 kwh lx3/7 49.839 126.382
Máy mài - công suất:
459 1 ,0 kw 1 80 kwh lx3/7 49.83c 53.783
460 2,7 kw 4,05 kwh lx3/7 49.83c 60.063
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
Giá ca máy (đồng)
STT Loại máy va thiết bị
Định mức Nhiên liêu Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy
Trong đó tiền lương thợ điều khiển máy
Tống số
Máy bào thép - công suất:
461 7.5 kw 1 15.80 kwh 1 X 3/7 49.839 103.224
Máy phay - công suất:
462 1 7,0 kw 14,70 kwh 1 x 3/7 49.839 1 10 671
Máy ép thuỷ lực (KGK-130C4) - lực ép:
463 1 30 T 137,70 kwh lx3/7+lx4/7 l07.709 587.979
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:
464 1 3 kw 2,73 kwh 1 x 3/7 49.839 58.92 1
Máy cát cỏ cầm tay - công suất:
465 0 8 kw 2,16 kwh 1 x4/7 57 870 63.81c
466 Máy ghép mí - công suất: 1,1 kw
2,30 kwh 1 X 4/7 57.870 63.579
467 Máy quạt gió - công suất: 2,5 kw
1 6.00 kwh 1 X 3/7 49.839 67.791
máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
468 F < 42 mui (động cơ điên-l .2 kw)
4.68 kwh 1 x 3/7 49.83c 62.604
469 F < 42 mui (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
1 3/7 49.83c 65.851
470 F < 42 mui (khoan SIG - chưa tính khí nén)
1 3/7 49.839 1 35.738
471 Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
1 x 3/7 49.839 53.629
láy khoan dập xoay tự hành, dỏng cơ diezel - đường kính khoan:
472 F 127-152(335 CV) 180,90 1 lít diezel 1 X4/7+l x7/7 149.670 3.864.889
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
473 F 1 05 - 1 1 0 mui 1 x 3/7+ 1 x4/7 107.709 895.964
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:
474 40 kw 1 44,00 1 kwh 2x3/7+lx4/7 107.548 679.688
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:
475 54 CV 19.44 lít diezel 2x3/7+lx4/7 1 57.548 989.710
476 300 CV 97,20 lít diezel 1 x6/7+ 1 x4/7+2x 3!7 236.097 4 83O.291
477 Máy khoan ngang UĐB-4
32.90 lít xăng 3x3/7+2x4/7+ 2 x 6/7 + 1 x 7/7
514.155 1 29 1 .690
Búa diezcl, tự hành, bánh - trọng lượng đầu búa:
478 0,6 T 45,00 lít diezel lx217+lx4/7+lx5/7 168.189 896.230
479 1,2 T 56,40 lít diezel lx2/7+lx4/7+lx5/7 168.189 l.094.48 7
480 1 8 T 58,50 lít diezel 1 x2/7+ 1 x4/7+ 1 x 6/7 179.231 1 178.724
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
Giá ca máy (đồng)
Sll Loại máy va thiết bị
Định mức Nhiên liệu Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy
Trong đó tiền lương thợ điều khiển máy
Tổng số
481 3,~ T 6 1 . 50 lít diezel 2x2/7+lx4/7+lx6/7 222.043 1 772. 1 50
482 4~5 T 64.50 lít diezel 2x2/7+lx4/7+lx6/7 222.043 1 977.840
Búa diezcl chạy trên ray - trọng lượng dầu búa:
483 1 2 T 24 1ít diezl +14,12 kwb 1 x 2/7+ 1 x 3/7+ 1 x4/7 150.521 633.226
484 1 8 T 30 1ít diezl + 1 4. 1 2 kwh 1 x 2/7 + 1 x 3/7+ 1 x 5/7 160.158 823.703
485 33 bt diezl +14,12 kwh 1 x 2/7+ 1 x 3/7 + 1 x 5/7 160.158 932.366
486 2.5 T 36 1ít die~l +25,42 kwh 2x2/7+lx3/7+lx6/7 214.012 1 058.532
487 3.5 T 48 1ít diezl+25.42 kwh 2x2/7+lx3/7+lx6/7 214.012 1 218.649
488 4.5 T 63 ht diezl +33,75 kwh 2 x 2/7+ 1 x 3/7 + 1 x 6/7 214.012 1 485 .1 53
489 5.5 T 78 1ít diezl +33,75 kwh 2 x 2/7+ 1 x 3/7+ 1 x 6/7 214.012 1 745.224
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:
490 60.O kw 39,60 lít diezel lx3/7+lx5/7+lx6/7 195.895 1 045 .185
Búa rung - công suất:
49 1 40,0 kw 1 0 8 ,00 kwh 1 X 3 /7 + 1 x 4/7 l07.709 270.975
492 50,0 kw 1 35,00 kwh 1 x 3/7 + 1x 4/7 l07.709 309.942
493 70.0 kw 357,00 kwh 1 x3/7+ 1 x 4/7 l07.709 602.651
láy ép cọc trưóc - lực ép:
494 60 T 37,50 kwh 1 x3/7 + 1 x 4/7 l07.709 174.132
49~ 100 T 52.50 kwh lx3/7+lx4/7 l07.709 199.393
496 150 T 5,00 kwh Lx3/7+lx4/7 l07.709 226.388
497 200 T 84,00 kwh Lx3/7+lx4/7 l07.709 240.456
498 máy ép cọc sau 36.00 kwh 1 x 3/7+ 1 x4/7 l07.709 1 89.994
49() mláy cắm bàc thám 47,85 lít diezel 1 x 3/7+ 1 x 5/7 1 17.346 1 1 33.428
máy khoan cọc nhồi:
500 Búa khoan VRM 1 500/800HD
5 1 .60 lít diezel lx6/7+lx4/7+2x3/7 236.09 7 5.220.61 7
50 1 Bộ thiết bị khoan nhòi TRC-I5
330,00 kwh 2x6/7+lx5/7+lx4/7+2x3/7 382.153 9.444.02 7
502 máy khoan cọc nhồi 1 5
594,00 kwh lX6/7+lx4/7+2x3/7 236.09 7 2.175.350
503 Máy khoan cọc nhồi QJ 250
675,00 kwh lX6/7+lx4/7+2x3/7 236.09 7 3.446.72 7
504 Máy khoan cọc nhồi ED
51,60 lít diezel lX6/7+lx4/7+2x3/7 236.097 3.091.475
505 Máy khoan cọc nhồi VRM 2000
60.00 lít diezel lx6/7+lx4/7+2x3/7 236.097 7.369.698
506 Máy khoan có mômen xoay >200 kNm
59,30 lít diezel lX6/7+lx4/7+2x3/7 236.09 7 7.033.425
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
Giá ca máy (đồng)
STT Loại máy va thiết bị
Định mức Nhiên liệu Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy
Tro n g đ ó tiền lương thợ điều khiển máy
Tổng số
Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:
507 750 lít 12,60 kwh lx3/7 49.839 73.109
508 1000 lít 1 8 ,00 kwh 1 x4/7 57.870 149.41 1
Máy sàng lọc Bentonit BEI00 - năng suất:
509 100 m~h 21.12 kwh lx4/7 x 57.870 226.120
sà lan công trình - trọng tải:
510 100,0 T 2 x Thuy thủ 2/4 94.4581 309. 1 5 1
51 1 200,0 T 2 x Thuy thủ 2/4 94.458 410.126
512 250,0 T 2 x Thuy thủ 2/4 94.458 489.02 7
513 300,0 T 2 x Thuy thủ 2/4 94.458 568.661
514 400,0 T 2 x Thuy thủ 2/4 94.458 611.407
515 600.0 T 2 x Thuy thủ 2/4 94.458 702.633
516 800.0 T 2 x Thuy thủ 2/4 94.4581 943.034Phà chuyên dùng, trọng tải:
517 250 T 1 Thuyền trưởng 1/2 + 3 thuỷ thủ 2/4+2 thợ máv3/4
352.842 1 058.474
Phao thép, trọng tải:
518 10 T 30.280519 15 T 39.984520 60 T 64.30652 1 200 T 1 1 12.082
Ca nô - công suất:
522 1 5 CV 3,15 lít diezel 1 Thuyền trưởng 1/2 59.878 131.40 7
523 23 CV 4,83 lít diezel 1 Thuyền trưởng 1/2 59.878 145.848
524 30 CV 6,30 lít diezel 1 Thuyền trưởng 1/2 59.878 156.780
525 55 CV 9,90 lít diezel 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuỷ thủ 2/4
1 1 1 323 245.61 1
526 75 CV 13,50 lít diezel 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuỷ thủ 2/4
111.323 294.678
527 90 CV 1 6.20 lít diezel 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuỷ thủ 2/4
1 1 1.323 342.655
528 1 20 CV 18,00 lít diezel 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuỷ thủ 2/4
1 1 1 323 384.744
529 1 50 CV 22,50 lít diezel 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2+l thuỷ thủ 2/4
196.893 492.731
Tầu keo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
530 75 CV 68,25 lít diezel 1 Thuyên trưởng 1/2+ 2 thợ máy 1 x2/4+ 1 x 3/4 )+ 1 thợ điện 2/4+l thuỷ thủ 2/4
283.728 826.194
53 1 1 50 CV 94,50 lít diezel 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+l máy 1 1/2x 2 thợ máy (lx3/4 + 1x2/4) x 2 thuỷ thủ (lx2/4 + 1x3/4)
424.765 1 338.650
Định mức tiêu hao nhiên liệu. năng lượng
Giá ca máy (đồng)
số TT
Loại máy va thiết bị
Đinh mức Nhiên liệu Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy
Trong đó tiền lương thợ điều khiển máy
Tổng số
532 360 CV 20 1 ,60 lít diezel 1 thuyền trưởng 2/2+ 1 thuyền phó I 1/2+l máy I 1/2~ 2 thợ máy ( 1 x3/4+l x2/4)+ 2 thuỷ thủ ( 1 x 2/4+ 1 x 3/41
449.058 2.125.463
533 600 CV 3 1 5 ,00 lít diezel 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2+ 1 máy I 2/2~ 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4-l-lx4/4)
670.853 3.207.972
534 1 200CV 7 1 4,00 lít diezel 2 thuyền trưởng 2/2+ 1 thuyền phó I 2/2+ 1 máy I 2/2+3 thợ máy (2x3/4+lx2/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+lx4/4)
670.853 11253.343
535 Thiết bị lẫn 1 Thợ tán gáp I 1/2+ 1 thợ rạn 2~
166.535 251.041
xe nâng - chiều cao nâng:
536 1 2 m 25.20 lít diezel lxl/4+lx3/4 loại 7,5-16.5 Tấn
126.381 573.572
537 1 8 m 29.40 lít diezel lxl/4+lx3/4 loại 7,5-16,5 Tấn
126.381 703.756
538 24 m 32.55 lít diezel lxl/4+lx3/4 loại 7,5-16,5 Tấn
126.381 834.049
xe thang - chiều dài thang:
539 9 m 25,20 lít diezel l~l/4+lx3/4 loại 7,5-16,5 Tấn
126.381 667.85 7
540 1 2 nữ 29.40 lít diezel lxl/4+lx3/4 loại 7,5-16,5 Tấn
126.381 836.093
541 18 m 32.55 lít diezel lxl/4+lx3/4 loại 7,5-16,5 Tấn
126.381 981.729
Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly:
542 95T L < 30 m 91.375
543 1 37T - 30<L<70 m 131.88 7544 1 190 T - L>70 m 182.526
Tàu hút bùn - công suất:
545 1 50 CV 157,50 lít diezel 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+ 2 thợ máy ( 1 x2/4+ 1 x4/4)+ 2 thuỷ thủ (lx3/4 +lx2/4)
560. 1 32 2.205.235
546 300 CV 304,50 lít diezel 1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thuyền phó 1/2+ 1 máy trưởng 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+ 2 thợ máy ( 1 x 3/4 + 1 x4/4)+ 2 thuỷ thủ ( 1 x 3/4 + 1 ~2/4)
662.573 3.440.358
Định mức tiêu hao nhiên liệu. năng lượng
Giá ca máy (đồng)
STT Loại máy va thiết bị
Định mức Nhiên liệu Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy
Trong đó tiền lương thợ điều khiển máy
Tông số
547 585 CV 573,30 lít diezel 1 thuyền trưởng 2/2+ 1 thuyền phó 2/2+ 1 máy trướng 2/2+ 1 máy hai 2/2+l kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (lx3/4+lx4/4)+4 thuỷ thú (3x3/4 + lx4/4)
962.266 8 002.235
~48 900 CV 756.00 lít diezel [ thuyền trưởng 2/2+ 1 thuyền phó bác 2/2+ 1 máy trướng 2/2+ 1 máy hai 2/2+l kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+ 2 thợ máy ( 1 x 3/4+ 1 x4/4 )+ 4 thuỷ thủ (3x3/4+lx4/4)
962.266 10 125.790
549 1200 CV 1008.00 lít diezel 1 thuyền trướng 2/2+ 1 máy trưởng 2/2+ 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc 1 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+ 6 thợ máy (5x3/4 +lx4/4)+ 2 thuỷ thủ ( 1 x3/4+l x4/4)
1 270.440 16.767.072
550 4170 CV 3210,90 lít diezel 1 thuyền trướng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2+ 1 điện trưởng 212 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+ 6 thơ máy (5x3/4+ 1 x4/4)+ 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)
1 475.571 63.926.939
Tàu hút bụng tự hành - còng suất:
55 1 1 390 CV 1445.60 lít diezel 1 thuyền trưởng 2/2+ thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2+ 1 điện trưởng 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 22 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+ 2 thợ máy ( 1 x3/4+ 1x4/4)+ 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)
1 171.315 15.994.247
Tàu cuốc sông- công suất:
552 495 CV 519,75 lít diezel 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 212+ 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+ 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4)+ 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)
1 264.41 7 10 198.000
Định mức tiêu hao nhiên liệu, nang lượng
Giá ca máy (đồng)
STT Loại máy va thiết bị
Định mức Nhiên liệu Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy
Trong đó tiền lương thợ điều khiển máy
Tổng số
lan ngoạm (có tính nang phá đá ngầm), cổng suất 3170 CV - dung tích gầu:
553 1 7 , 00 m 3 2662,80 lít diezel 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+ 4 thợ máy (3x3/4+lx4/4)+ 4 thuỷ thủ (3x3/4 +lx4/4)
1 364.802 33.974.825
xáng cạp - dung tích gầu:
554 0 .65 m 3 45.90 lít diezel lx5/7+lx4/7+2x3/7 225.055 1 1 59.992
555 1 00 m 3 62.10 lít diezel lx6/7+lx4/7+ 2x3/7 236.097 1 379.113
556 1 25 m 3 70.20 lít diezel lx6/7+lx4/7+ 2x3/7 236.097 l.584.057
Búa đồng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:
557 ≤1 8 t 41.50 lít diezel Thuyền phó 2.l/2+ 3 thợ máy (2x2/4+lx3/4)+ 1 thợ điện 2/4+l thủy thủ 2/4
330.757 2.324.672
558 ≤ 2.5 t 46,70 [ít diezel Thuyền phó 2. l/2+ 3thợ máy (2x2/4+ 1 x3/4)+ 1 thợ điện 2/4 + 1 Thủy thủ 2/4
330.757 2.416.253
559 ≤ 3.5T 5 1 ,87 lít diezel Thuyền phó 2. l/2+3thợ máy (2x2/4+lx3/4)+lthợ điện 2/4+l Thủy thủ 2/4
330.757 2.477.855
560 vi áp kế do áp lực đường ống
2.592
BANG GIA CA MAY VA THIÊT BI THI CÔNG PHUC VU CÔNG TAC XÂY DƯNG ĐƠN GIA CÔNG TRINH
STT
Loại máy va thiết bi xây dựng Định mức tiêu hao năng lượng. nhiên liệu Định mức 1 Nhiều liệu
Giá ca máy ( Đông )
Máy - thiết bị khoan va thăm do khảo sát:1 Bộ khoan tay 1 38 .5142 Bộ máy khoan cbv-150-zub ( Máy UKB -5000) 16.4 lít diezel 4832413 Bộ nền ngang GÌ 4.5 lít diezel 403.841
4 lấy khoan F-602 27.8 lít diezel 1002133 5 Máy xuyên đông R250 449676 Máy xuyên tĩnh Gouda 19.8 lít dlezel 516099 7 Thiết bị đo ngầu lúc 244.478 Bộ dụng cu thí nghiêm SPT 112449 máy bơm động cơ Diezen công suất 10 CV (Công
tác tiếp nước khoan xoay bơm nước trên can)5. 1 lít diezcl 66 65 1
máy thăm dò địa vật lý:
10 Máy UJ- 1 8 1 28.140Máy thiết bị trắc dặc:
11 Theo 020 1702912 Theo 0 1 0 31.83313 Đitomát 5l 34514 Ni 030 18.64015 Ni 004 1149216 Dang 020 1910017 Bó do mía bám 1773
láy thiết bị quang học:
18 ÔNG nhòm 87119 Kính hiên vi 5 82020 máy ảnh
máy thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bô:21 cân Belkenman 15322
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhoi:22 Bô thiết bi PIT (đo biến dang nhỏ) 1 1 kwh 249.35323 Bô thiết bi siêu âm 1 1,1 1 kwh 1 405.303
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn:24 Loại 1 mạch (ES-125) 11183.531
Máy, thiết bị do lường, thí nghiệm:25 cán điện tử 7.954 26 cân phân tích 825427 cân bàn 3.104 28 Lò nung 12.2 kwh 1 5 .29 Tủ sấy _ 8.2 kwh 12.2730 Tú hút độc 2,4 kwh 11.15431 Máy hút chân không 0 8 kwh 5.42932 Bếp diện 2,9 kwh 4.31433 Bếp cát 2,9 kwh 4.314
STT
Loai may va thiêt bi xây dưng Định mức tiêu hao năng lượng. nhiên liệu
Giá ca máy (Đông)
Định mức
Nhiên liệu
34 May chưng cât nươc 2,9 kwh 5.83735 May trôn đât 4,1 kwh 7.30236 May đâm tiêu chuân (đầm rung) 4,1 kwh 5.91537 May căt đât 1 85438 May căt mâu lơn 30x30 cm 3,8 kwh 15.08239 May căt ưng biên 105.05040 may nén 3 trục 4,5 kwh 329.90941 May ep niplovop 1 9 kwh 13.76042 Kích tháo mâu 5.14843 May ep mâu đa bêtong 7.2 kwh 113.85544 May khoan mầu đá 4.8 kwh 31.36245 May nén môt trục 0 8 kwh 11.31346 May nen marshall 62.01847 May CRB 4.1 kwh 55.33648 May carrang (lam thi nghiêm cháy) 4.43149 May xac đinh hê sô thâm 42. 1 50 May đo PH 4.74851 May xác đinh modun 20.89552 May so mau ngon lưa 27.86053 May so mau quang điên 69.84054 May scanner (khô AO) 1 8 kwh 150.03355 May ve lotter 1 8 kwh 86.32056 May vi tinh 1 6 kwh 1 1 57 May phat điên 2.3 kw 2.3 lít diezel 27.62558 1 may khoan (thí nghiêm xuyên tiêu chuân SPT) 16.4 lít diezel 483.241
Cân truc ô tô sưc nâng59 10 0 T 37 lít diezel 885 43160 1 6.0 T 43 lít diezel 1 136.17661 25.O T 50 lít diezel 1 520.550
Ô tô vân tai thung, trong tai62 12.0 T 41 1 1ít diezel 1663.347
May bơm nước động cơ điện, công suất:63 0 55 kw 1 49 kwh 3.51164 7.00 kw 1 6.8 kwh 26.87065 10.00 kw 24 kwh 35.528
May hút nươc thí nghiệm, thôi rửa lỗ khoan:66 May nén khí DK9 45,6 lít diezel 652.654
lái llén khí, dóng cơ điện - nãng suất:67 160.O m3 / h 125,28 kwh 337.705
May cưa gach đá - công suất:68 1 1 .7 kw 1 3,06 kwh 14.301
Kích thuỷ lực, sức nâng:69 5O T 7.51770 100 T 1 2 . 71 250T 29.73772 500 T 70.948
MỤC LỤC
MÃ HIỆU
NỘI DUNG TRANG
Quyết định số 1 7/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần xây dựng; Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình; Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần xây dựng. phần lắp đặt. phần khảo sát xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
1
Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội (Phần xây dựng) công bố kèm theo Quyết định số 1 7/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của UBND thành phố Hà Nội
3
các bảng phân cấp phân loại 7
Chương I: Công tác chuẩn bị mặt bằng xây dựng
Am 1 100 Phát rừng tạo mãi bàng bảng thủ công 13AA . 1 1 200
Phát rừng tạo mãi báng bàng cơ giới 14AA . 1 2000
chặt cây, đào gốc cây, bụi cây 14AA.20000
công tác phá dỡ công trình 16AA.21000
Phá dỡ bằng thủ công 14AA.22000
Phá dỡ bằng máy 18AA.23000
vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 7 tấn 19AA.30000
Tháo dỡ các loại kết cấu 20AA.3100 Tháo dỡ các loại kết cấu bằng thủ cóng 20AA.32000
Tháo dỡ kết cấu bằng máy 22Chương II: Công tác đào, đắp đất, đá, cát
A B. 1 0000
Đào đắp đất đá cát bằng thủ công 25Am 1000 Đào đất công trình bằng thủ công 25AB. 1 2000
Phá đá bằng thủ công 30AB. 1 3000
Đắp đất công trình bằng thủ công 31AB.20000 Đào đắp đất đá, cát công trình bằng máy 32AB.1000 Đào san dết tạo mặt bằng bằng máy đào 33AB.22000 Đào san dết tạo mặt bằng bằng máy ủi 33AB.23000 Đào san dết tạo mặt bằng bằng máy cạp 36AB.24000 Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào 38AB.25000
Đào móng công trình bằng máy 39AB.26100 Đào móng công trình trên nền đất mềm. yếu bằng phương pháp đào
chuyển.42
AB.27000 Đào kênh mương bằng máy đào 42AB.28100 Đào kênh_mương nền đường trên nền đất mềm, yếu bằng phương
pháp dào chuyển, tổ hợp 2. 3, 4 máy đào45
AB.28200 Nạo vét hoặc mở rộng kênh mương trên nền đất mềm, yếu bàng tổ hợp máy xáng cạp và máy đào
46
AB.30000 Đào nền đường 46AB.31000 Đào nền đường bằng máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển 46AB.32000 Đào nền đường bằng máy ủi 47AB.33000 Đào nền đường bằng máy cạp 50
AB.34000 san đất, đá bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải 52AB.35000 Đào đất trong khung vây phòng nước các trụ trên cạn 52
MA Hiệu NỘI DUNG TRANG
AB.36000 xói hút bùn trong khung vây phòng nước 52AB.41000 vận chuyển đất bằng mô tự đổ 53AB.42000 vận chuyển đất 1000m tiếp theo bằng mô tự đổ 56AB.51610 Đào phá đá bằng búa căn 59AB.5A300
xúc đá hỗn hợp, đá tảng ở bãi trữ, cục bê tông lên phương tiện bằng máy đào
59AB.56000 vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông ép sông bằng ô tô tự đổ 60AB.57000 vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông 1000m tiếp theo bằng ô
tô tự đổ62
AB.60000 Đắp đất đá cát công trình băng máy 63AB.61000 Đáp đất cát mặt bằng công trình băng tàu hút 63AB.62000 san đầm đất mặt bằng 63AB.63000 Đáp đê đập. kênh mương 64AB.64000 Đáp nền dường 64AB.65100 Đắp dết công trình bằng đầm cóc 65AB.66000 Đắp cát cóng trình 65AB.68100 Đáp đá đập bê tông bản mặt 66AB.70000 công tác nạo vét các công trình thuỷ 68AB.71000 Nạo vét bàng tàu hút 68AB.72000 Nạo vét báng tàu cuốc sông 70AB.73000 Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành 71AB.81 100
Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 72AB.81 ~OO
Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 74AB.81 300
Nạo vét báng tàu dào 75AB.90000 vận chuyển đất, cát băng tàu kẻo, xà lan và tàu hút bụng tự hành 76AB.91000 vận chuyển đất. cát đổ đi bằng tàu kẻo, xà lan 76AB.92000 vận chuyển đất. cát đổ đi 1 tìm tiếp theo bằng tàu hút bụng tự hành 76
Chương III: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi
AC10000 công tác đóng cọc 77AC. 11 000
Đóng cọc bàng thủ công 78AC. 1 ~000
Đóng cọc bàng máy 80AC. 1 3000
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng máy có trọng lượng đầu búa < 1 ,2T
80AC14000 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt dết bằng búa máy có trọng lượng
đầu búa < 1 .8T81
AC.1 5000
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa < 2.5T
82
AC.1 6000
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa - 3,5T
83
AC.1 7000
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc < 1 .8T 83AC.1 8000
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc < 2,5T 84AC.1 9000
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc - 3,5T 85AC.21 000
Đóng cọc ống bê tông cốt thép bằng máy đóng cọc hoặc búa rung 85AC.22000 Đóng cọc ván thép, cọc ống thép, cọc thép hình 86AC.23100 Nhổ cọc thép hình, thép ống 88AC 25000 ép trước cọc bê tông cốt thép 89
AC.27000 ép nhổ cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực 90
MÃ HIỆU
Nội DUNG TRANG
AC.28000 Eo sau cọc bê tông cốt thép 90
AC.29000 công lác nối cọc 91AC.30000 công lác khoan cọc nhồi 93AC. 3 1 000
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan lắc có ống vách 94AC.32000 Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn 97AC.34000 Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay 104AC.351OO
Đào tạo lỗ Cọc tường Barrette 107Chương IV: Công tác làm đường
AD.11000
Làm móng đường 108AD.12000
Làm lớp móng cát, gia cố xi măng 1 09AD.20000
Làm mặt đường 110AD.21 100
Làm mặt đường đá dăm 110AD.21200
Làm mặt đường cấp phối 111AD.2 1 300
Làm mát dường đá dăm nhựa nhũ tương gốc axit 111AD.21400
Làm mặt đường đá dăm kẹp đất 112AD.22000
Làm mát dường đá 4x6 chèn đá dăm, đất cấp phối tự nhiên 112AD.23000
Rải thảm mặt đường đá dăm đen và bê tông nhựa 113AD.24100
Làm mát dường láng nhựa 115AD.24200
Tưới lớp dính bám mặt đường 115AD.25100
cày xới mặt đường cũ, lu lèn mặt đường cũ sau cày phá 116AD.25200
Làm rãnh xương cá 116AD.26000
sản xuất đá dầm đen và bê tông nhựa 117AD.30000
cọc tiểu, biển báo hiệu đường bộ 1 20AD.81000
Sản xuất phao tiêu, cột báo hiệu, biển báo hiệu đường sông 1 24AD.82000
Lắp dãi phao tiêu. cột báo hiệu. biển báo hiệu đường sông 125Chương V: Công tác xây gạch đá
AE.1 0000
xây đá 126AE.11 000
xây đá hộc 1 26AE.1 2000
xếp đá khan 129AE.20000 xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22 1 32AE.20000 xây gạch chỉ 2 lỗ 6,5x10,5x22 138AE.71000 xây gạch rộng 6 lỗ 10x15x22 143AE.81000 xây gạch bê tông rỗng 1 45AE.83000 xây tường thông gió 1 46AE.90000 xây gạch chịu lửa 1 47
Chương Vị: Công tác bê tông tại chỗ
AF.10000 Bế tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công 149AF.20000 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa
bê tông thương phẩm, đổ bằng cần cẩu máy162
AF.30000 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông tự hành
173
AF. 4 1 000
Bê tông thuỷ công đổ bằng cần cẩu 16 Tấn 183AF 5 1 1
00Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường 190
MA Hiệu NỘI DUNG TRANG
AF.52000 vận chuyển vữa bê tông 191AF.60000 công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép 1 93
AF71000 công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công bằng cần cẩu 16 Tấn
203AF.80000 công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 205
Chương VII: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn
AG.10000 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn 216
AG.20000 Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái 3D-SG 224AG.30000 công tác sản xuất. lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 225
AG.40000 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn ' 226
AG.50000 Lao lắp dầm cầu 228Chương VIII: Sản xuất, láp dựng cấu kiện gỗ
AH. 1 0000 Sản xuất, lắp dựng vì kèo 23 1AH.20000 công tác làm cầu gỗ . 234
AH.30000 công tác láp dựng khuôn cửa và cửa các loại 234Chương IX: Sản xuất, lắp dựng cấu kiện sát thép
AI . 1 0000 Sản xuất, cấu kiện sắt thép 235
AI.20000 sản xuất, lắp dựng cấu kiện dầm cầu thép 239AI.41 100 Sản xuất cửa van 243
AI.52100 Sản xuất kết cấu thép dạng bình, bể, thùng, phễu, ống thảng, côn, cút, tê, thập
243AI.53000 Sản xuất mặt bích 244
AI.60000 Lắp dựng cấu kiên thép 245Chương X: Công tác làm mái, làm trần và các công tác hoàn thiện khác
AK. 1 0000 công tác làm mái 25 1AK.20000 công tác trát 253AK.30000 công tác ốp gạch, đá 258
AK.40000 công tác láng 260AK.50000 công tác lát gạch, đá 262AK.60000 công tác làm trần 266AK.70000 công tác làm mộc trang trí 268AK.80000 công tác quét vôi, nước xi măng, sơn. bả manh, quét nhựa bi tum
chết khe nối. làm tầng lọc. khớp nối272
AK.911OO Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang 279
AK.9 1 200 Sơn kẻ phân tuyến đường 280AK.92 1 00 Quét Flinkote chống thấm máy, sê nô, ô văng 280
AK.931OO Đánh véc ni kết cấu gỗ 280AK.94000 Quét nhựa bi tum 281
AK.95000 Quét nhựa đường 282AK.96100 Làm tầng lọc 282AK.97000 Miết mạch tường đá, tường gạch 283
Mã Hiệu Nội DUNG Trang
AK.98000 Làm lớp đá đệm móng 283
Chương XI: Các cùng tác khác
AL. 1 1 000 Tẩy gỉ kết cấu thép bằng phun cát 284AL.12000 Kiến trúc các lớp móng dưới nước 284AL. 1 3000 Làm móng cầu bến ngập nước 285AL. 1 4000 Làm lớp lót móng trong khung vây 285AL. 1 5 100 Làm \là thả rọ đá 285AL. 1 5200 Làm và tha rồng đá 286AL. 1 5 300 Thờ đá hóc vào thân kè 286AL.16100 Gia cố nền đất yêu băng bấc tham. mái địa kỹ thuật 287AL. 1 7000 Trồng tầng cỏ mái kênh mương. đê. đập. mái taluy nên dường 287AL.18100 Trồng co Vetiver gia cố mái taluy 288AL.1911O Bảo trì cỏ kỹ thuật trên đê 288AL.19120 Phát quang mái dê 289
AL.21 100 Sản xuất. lắp đặt khe co, khe giãn. khe ngàm liên kết. khe tang cường đường lán, sân đô
289
AL.22 1 00 cãi khe đường lăn, sân đỗ 290AL.23100 Trám khe đường lăn. sân đỗ bang mastic 290AL.241OO Làm khe co. khe giãn. khe dọc sân. bãi. mặt dường bê tông 29 1AL.251 00 Lắp dặt gối cầu. khe co giãn cầu bằng cao su 291AL.31000 Làm cầu máng, kênh máng vỏ mỏng bàng vữa xi măng cát vàng và
lưới thép291
AL.40000 công tác làm khớp nối 292AL.51100 Khoan lỗ dê phun xi măng gia cố nên đập. màng chống thấm và
khoan lỗ kiểm tra nền dập. màng chống thun293
AL.51200 Gia cố nền đập. màng chống thấm bằng phun xi mang 293AL.51300 Khoan giám áp 294AL.54000 cóng tác hoàn thiện nên hầm. nền đá trước khi đổ bê tông 294AL.55000 Khoan kiểm tra. xứ lý đáy cọc khoan nhồi 295AL.60000 Lắp dựng. tháo dỡ giàn giáo thép công cụ 296AL.70000 công tác bốc xếp va vận chuyển lên cao 297
bảng giá vữa 298Báng giá vật liệu dấn chân công trình chọn để tính đơn giá xây dựng công trình 303
Phụ lục: Ví dụ lập dự toán xây dựng công trình trên địa bàn các quân Thành phố Hà Nội dối với khối lượng thực hiện từ 01/01/2008
317
Định mức dự toán xây dựng công trình Thành phố Hà Nội (Phần xây dựng) công bố kèm theo Quyết định số 17/.-O08/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của UBND thành phố Hà Nói
319
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình Thành phố Hà Nội công bố kèm theo Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của UBND thành phố Hà Nôi
323
Mục lục 351
355
ĐƠN GIÁXÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI PHẦN XÂY DỰNG
Chịu trách nhiệm xuất bản.
BÙI HŨU HẠNH
Chịu trách nhiệm tư liệu:
Chê bản điện tử
sửa bản in:
Trình bà bìa:
BAN ĐƠN GIÁ XDCB TP HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ XÂY DỤNG - BỘ XÂY D~IG BAN ĐƠN GIÁ XDCB TP HÀ NỘI PHÒNG CHẾ BẢN - NXB XÂY DỤNG BAN ĐƠN GIÁ XDCB TP HÀ NỘI PHÒNG BIÊN TẬP SÁCH KINH TẾ VÀ QLXD NGƯYÊN HŨU TÙNG
In 300 cuốn khố 21 x 31cm. tại Xưởng in Nhà xuất bản Xây dựng. Giấy chấp nhận đăng ký kế hoạch xuất bản số 1 56-2008/CXB/7-l 1/XD ngày 21/2/2008. In xong nộp lưu chiểu tháng 4/2008.