04 chuong4-sapxeptimkiemlocdulieu-140404115538-phpapp01
TRANSCRIPT
SẮP XẾP, TÌM KIẾM, LỌC DỮ LIỆU
Chương 4
2
Nội dung
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTable
Lớp DataRelation
Lớp DataView
3
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTable
Tìm 1 dòng Chọn một số dòng Cột tính toán Hàm nhóm trên cột
4
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTableTìm 1 dòng
“Tìm 1 dòng”: Là lấy thông tin chi tiết của 1 ID hay khóa chính nào đó
Ví dụ:• Tìm thông tin chi tiết của một khách hàng có
mã khách hàng cho trước • Tìm thông tin chi tiết của hóa đơn có mã hóa
đơn cho trước
5
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTableTìm 1 dòng
Database: Thực thi câu lệnh SQLSelect … From tenBangWhere CotKhoaChinh=giatri
DataTable: Dùng phương thức Find của DataTable.Rows (đối tượng của lớp DataRowCollection
6
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTableTìm 1 dòng
Cú pháp phương thức FindDataRow DataRowCollection.Find(object key)
Chú ý• Hàm Find tìm giá trị key chỉ trên cột khóa
chính table phải có khóa chính • Để tạo khóa chính:
– Dùng DataSet có kiểu mạnh– Dùng hàm FillSchema – Tự tạo khóa bằng code
7
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTableTìm 1 dòng
Ví dụ
myTable.PrimaryKey = new DataColumn[] { myTable.Columns["CustomerID"] };
string s = "primaryKeyValue";
DataRow foundRow = myTable.Rows.Find(s);
if (foundRow != null) MessageBox.Show(foundRow[1].ToString());else MessageBox.Show("A row with the primary key of " +
s + " could not be found");
8
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTableTìm 1 dòng
DataSet kiểu mạnh: Cung cấp sẵn phương thức FindBy<TenCotkhoaChinh>(...)
NhanVienDataTable nv;…string s = "primaryKeyValue";
NhanVienRow foundRow = nv.FindByMaNV(s);
if (foundRow != null) MessageBox.Show(foundRow.MaNV);else MessageBox.Show("A row with the primary key of " +
s + " could not be found");
9
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTableChọn một số dòng
“Chọn một số dòng”: truy vấn 1 số dòng từ 1 bảng cho trước theo 1 điều kiện nào đó
Database: Thực thi câu lệnh SQLSelect … From tenBangWhere tenCot=giatri
Select * From NhanVienWhere Ten like ‘Ta%’
Ví dụ:
10
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTableChọn một số dòng
DataTable: Dùng phương thức Select của đối tượng DataTable
DataRow[] rows = tenBang.Select();DataRow[] rows = tenBang.Select(string dk);DataRow[] rows = tenBang.Select(string dk, string sort);DataRow[] rows = tenBang.Select(string dk, string sort,
DataRowState state);
DataRow[] rows = dt.Select("ho like '%Tr%'");DataRow[] rows = dt.Select("ho like '%Tr%'“, “ten asc”);
Ví dụ
11
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTableCột tính toán
“Cột tính toán”: là cột được sinh ra từ các phép toán trên các cột khác
Database: Thực thi câu lệnh SQLSelect …, cot1 <pheptoan> cot2 … as TenCot, …From tenBang…
Ví dụSelect ProductID,Price,Tax,(Price+Price*Tax) as TotalPriceFrom Products
12
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTableCột tính toán
DataTable: Chỉ ra expression (biểu thức) cho cột mới (thuộc tính Expression của lớp DataColumn)
DataTable table;…DataColumn col = new DataColumn(“TenCot”);col.Expression = “bieu thuc”;
table.Columns.Add(col);
Ví dụDataColumn totalPrice = new DataColumn(“Total Price”);totalPrice.Expression = “Price + Price*Tax”;
table.Columns.Add(col);
13
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTableCột tính toán
Chú ý• Cột tính toán trên DataSet có kiểu làm tương tự• Điều kiện rất quan trọng để cột tính toán có thể
hoạt động được là các cột tham gia vào biểu thức phải có kiểu tương ứng với phép toán (các cột mặc định có kiểu string)
– Dùng DataSet có kiểu– Chỉ rõ kiểu bằng thuộc tính DataType của lớp
DataColumn
DataColumn col;…col.DataType = typeof(kieu);
14
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTableHàm nhóm trên cột
Database: Thực thi câu lệnh SQL• Select min(…) From …• Select max(…) From …• Select avg(…) From …• Select count(…) From …• Select sum(…) From …
Select sum(price) From Products;
15
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTableHàm nhóm trên cột
DataTable: Dùng phương thức Compute của lớp DataTable
object table.Compute(“biểu thức”, “bộ lọc”)
• “biểu thức”: giống mệnh đề select – Max(cột)– Min(cột)– Sum(cột)– Count(cột)– Avg(cột)
• “bộ lọc”: giống mệnh đề where
16
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTableHàm nhóm trên cột
Ví dụ:int p;p = int.Parse(table.Compute(“sum(Price)”, “”);
Chú ý• Dùng lớp Convert hay hàm Parse để chuyển
sang kiểu dữ liệu tương ứng
int p;p = int.Parse(table.Compute(“sum(Price)”, “Price<100”);
17
Lớp DataRelation
Database• Cho phép tạo quan hệ giữa các bảng• Cho phép kết (join) giữa các bảng
DataTable:• Cho phép tạo quan hệ giữa các bảng bằng đối
tượng DataRelation• Không cho phép kết (join) giữa các bảng• Cho phép lấy các “dòng con” của 1 dòng• Cho phép lấy “dòng cha” của 1 dòng
18
Lớp DataRelation
Lấy các “dòng con” và “dòng cha”
DataRow[] rows;DataRow row;
rows = parentTable.Rows[index].GetChildRows(relation);row = childTable.Rows[index].GetParentRow(relation);
Tạo quan hệ (Chương 5)ds.Relations.Add(new DataRelation(…));
19
Lớp DataView
Khái niệm DataView Tạo DataView Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataView Chuyển DataView thành DataTable
20
Lớp DataViewKhái niệm DataView
Đối tượng DataView thay thế cho câu lệnh Select của đối tượng DataTable
Đặc điểm DataView• DataView có thể binding vào control (Kết quả
của câu lệnh Select thì không thể)• DataView chỉ cho phép làm việc trên 1 bảng –
không cho phép chọn 1 tập con các cột• Nếu DataTable gồm có các DataRows thì
DataView gồm có các DataRowViews
21
Lớp DataViewTạo DataView
Các cách tạo DataViewDataView vw = new DataView();DataView vw = new DataView(table);DataView vw = new DataView(table, “ĐKLoc”,
“CotSXep”, ĐK RowState);
Trong đó• ĐKLoc: điều kiện lọc dữ liệu• CotSXep: Tên cột dùng để sắp xếp• ĐK RowState:
DataViewRowState.Unchanged, …
22
Lớp DataView Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataView
Thuộc tính của DataView• RowFilter: Chỉ ra điều kiện lọc giống câu lệnh Select.
Ví dụ: “Ho like ‘Tr%’”• Sort: chỉ ra thứ tự sort. Ví dụ: “MaSV asc”
Phương thức của DataView• int Find(object): Trả về chỉ số dòng thỏa điều kiện tìm
kiếm• DataRowView[] FindRows(object hay object[]): Trả về
1 số DataRowView thỏa điểu kiện tìm kiếm • Chú ý: 2 Hàm này chỉ tìm kiếm trên các cột được chỉ ra
trong thuộc tính Sort của DataView
23
Lớp DataViewChuyển DataView sang DataTable
Cú phápDataTable vw.ToTable()DataTable vw.ToTable("ten bang")DataTable vw.ToTable(boolean, mảng chuỗi cột)DataTable vw.ToTable("ten bang", boolean, mảng chuỗi cột)
Trong đó• boolean: true – loại bỏ những dòng trùng lắp
(distinct)
24
Tóm tắt chương 4