07/11/2011 · 07/11/2011 2 cÀi ĐẶt redhat cài đặt từ cd-rom boot pc với cd cài đặt...

24
07/11/2011 1 THỰC HÀNH QUẢN TRỊ LINUX 07/11/2011 BÀI 1 CÀI ĐẶT REDHAT Chuẩn bị cài đặt Cài đặt từ CD-ROM 07/11/2011 CÀI ĐẶT REDHAT Chuẩn bị cài đặt Chuẩn bị partition HDD cho Linux Để trống 1 khu vực đĩa cứng dành cho Linux Nối các thiết bị liên quan & bật ON Chú ý NIC Chuẩn bị CD cài đặt, kiểm tra PC có thể boot từ CD ? Nếu không, chọn cài đặt từ HDD Tạo image CD (chứa CD cài đặt ) Chỉ địa chỉ partition chứa image (/dev/hda1/testLinux) 07/11/2011

Upload: duongdat

Post on 26-Feb-2019

232 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 07/11/2011 · 07/11/2011 2 CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM Boot PC với CD cài đặt (đĩa 1) Chọn Ngôn ngữ Bàn phím Mouse

07/11/2011

1

THỰC HÀNH

QUẢN TRỊ LINUX

07/11/2011

BÀI 1 CÀI ĐẶT REDHAT

Chuẩn bị cài đặt

Cài đặt từ CD-ROM

07/11/2011

CÀI ĐẶT REDHAT Chuẩn bị cài đặt

Chuẩn bị partition HDD cho Linux Để trống 1 khu vực đĩa cứng dành cho Linux

Nối các thiết bị liên quan & bật ON Chú ý NIC

Chuẩn bị CD cài đặt, kiểm tra PC có thể boot từ CD ?

Nếu không, chọn cài đặt từ HDD Tạo image CD (chứa CD cài đặt ) Chỉ địa chỉ partition chứa image

(/dev/hda1/testLinux)

07/11/2011

Page 2: 07/11/2011 · 07/11/2011 2 CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM Boot PC với CD cài đặt (đĩa 1) Chọn Ngôn ngữ Bàn phím Mouse

07/11/2011

2

CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM

Boot PC với CD cài đặt (đĩa 1)

Chọn Ngôn ngữ

Bàn phím

Mouse Nếu không tìm thấy chính xác kiểu Mouse, bàn

phím, chọn Generic

Kiểu cài đặt Server, Workstation, Custom

07/11/2011

CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM

Tạo partition cho Linux HDD đã có partition với OS khác (Windows hay

distro khác) Chọn automatic partitioning

Chọn Keep all partitions and use existing free space

HDD mới Có thể chọn manual partitioning

Tạo các partition với GUI

swap: min 32Mb (RAM * 2)

boot: 50Mb (thông thường)

dev/hdan

07/11/2011

CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM (2)

Cài đặt Boot Loader Chọn Do not install a boot

loader nếu đã tồn tại 1 boot loader

Nếu không Chọn kiểu bootloader

LILO,

Grub (yêu cầu password)

Chọn vị trí đặt MBR

07/11/2011

Page 3: 07/11/2011 · 07/11/2011 2 CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM Boot PC với CD cài đặt (đĩa 1) Chọn Ngôn ngữ Bàn phím Mouse

07/11/2011

3

CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM

Cấu hình NIC Dùng DHCP

Configure using DHCP

Khởi động khi boot

Active on boot

Xác định các thông số Net

IP

Netmask

Network

Hostname

Gateway

Mỗi NIC có 1 interface riêng

07/11/2011

CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM

Chọn bậc bảo mật hệ thống Mức độ

High, Medium

No firewall

Xác định chế độ firewall Using default .. rules

Tùy chọn

NIC được phép: Trusted

Giao thức được phép Allow comming

07/11/2011

CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM

Chọn ngôn ngữ sử dụng

Thông thường là ngôn ngữ dùng cài đặt

Xác định Time zone

07/11/2011

Page 4: 07/11/2011 · 07/11/2011 2 CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM Boot PC với CD cài đặt (đĩa 1) Chọn Ngôn ngữ Bàn phím Mouse

07/11/2011

4

CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM

Cấu hình account

Xác định password cho root

Tạo account cho NSD đầu

Chọn Add

Xác định user name, pw

07/11/2011

CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM

Chọn các gói APP & X- Window cần cài đặt

X- Window

GNOME hay KDE

Chọn các package cần

Tinh chọn các package trong trong chế độ Tree View

07/11/2011

CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM

Cấu hình Video card – Xconfigurator

Chọn kiểu video card

Nếu kiểu video card không hiển thị, chọn Unlisted Card + cấu hình chipset

Chọn Skip X Conguration

Không cấu hình videocard

07/11/2011

Page 5: 07/11/2011 · 07/11/2011 2 CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM Boot PC với CD cài đặt (đĩa 1) Chọn Ngôn ngữ Bàn phím Mouse

07/11/2011

5

CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM

Thực hiện tiến trình cài đặt

07/11/2011

CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM

Cấu hình monitor

Chọn kiểu monitor

Xác định tần số quét (theo các giá trị gợi ý bởi XConfigurator)

Hoàn tất cài đặt! 07/11/2011

BÀI 2 SỬ DỤNG GNOME

Dùng Desktop

Dùng Panel

Dùng file manager: Nautilus

Cấu hình GNOME

07/11/2011

Page 6: 07/11/2011 · 07/11/2011 2 CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM Boot PC với CD cài đặt (đĩa 1) Chọn Ngôn ngữ Bàn phím Mouse

07/11/2011

6

SỬ DỤNG GNOME Dùng Desktop

Panel Ứng dụng đang chạy

Icon desktop (4 desktop)

Nút START 07/11/2011

SỬ DỤNG GNOME Dùng Panel

07/11/2011

SỬ DỤNG GNOME Dùng Nautilus

Shell cho toàn bộ desktop

Khởi động

DbClick trên icon home

Dùng

Như file manager

Cấu hình Gnome

07/11/2011

Page 7: 07/11/2011 · 07/11/2011 2 CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM Boot PC với CD cài đặt (đĩa 1) Chọn Ngôn ngữ Bàn phím Mouse

07/11/2011

7

SỬ DỤNG GNOME Dùng Nautilus

Chọn Settings/ Gnome control center

07/11/2011

Bài 3 Tập lệnh

Chuẩn bị

Tạo thư mục UX. Chuyển về thư mục này. Thư mục UX sẽ sử dụng để làm thư mục làm việc cho bài tập này.

Du xuân 1:

Tạo lập thư mục TP1 trong UX và chuyển về thư mục này.

Hiển thị nội dung thư mục hiện thời

Chép tệp /etc/passwd vào thư mục hiện thời

07/11/2011

Tập lệnh

Hiển thị nội dung tệp passwd

Hiển thị 10 dòng đầu của tệp passwd

Hiển thị 10 dòng cuối của tệp passwd

Tạo hai thư mục SUB và SUB2 trong thư mục hiện thời

Hiển thị nội dung 2 thư mục này

Xoá thư mục SUB2

07/11/2011

Page 8: 07/11/2011 · 07/11/2011 2 CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM Boot PC với CD cài đặt (đĩa 1) Chọn Ngôn ngữ Bàn phím Mouse

07/11/2011

8

Tập lệnh

Hiển thị nội dung thư mục hiện thời

Chép tệp passwd vào SUB với tên mới passwd2

So sánh inode của 2 tệp này (dùng option -i của lệnh ls)

Đặt lại tên cho passwd2 thành dup

So sánh inode của 2 tệp này (dùng option -i của lệnh ls)

Tạo một link link.txt lên tệp passwd trong thư mục SUB mà không cần di chuyển vào thư mục này

So sánh inode của 2 tệp link.txt và passwd

07/11/2011

Tập lệnh

Tạo một symbolic link link_sym.txt lên tệp passwd trong thư mục SUB mà không cần di chuyển vào thư mục này

So sánh inode của 2 tệp link_sym.txt và passwd

Hiển thị nội dung 2 tệp link.txt và link_sym.txt

Chuyển tệp passwd vào thư mục SUB Hiển thị nội dung 2 tệp link.txt và

link_sym.txt

07/11/2011

Tập lệnh

Chuyển lại tệp passwd về thư mục cũ và đặt lại tên thành passwd_bis

Hiển thị nội dung 2 tệp link.txt và link_sym.txt

Chuyển về thư mục UX

Hiển hị đệ qui tất cả các phần tử không bị che trong cây danh mục UX

Xoá thư mục TP1 và tất cả các phần tử đã tạo trong đó và kiểm tra lại.

07/11/2011

Page 9: 07/11/2011 · 07/11/2011 2 CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM Boot PC với CD cài đặt (đĩa 1) Chọn Ngôn ngữ Bàn phím Mouse

07/11/2011

9

Bài 3 Tập lệnh (2)

Tạo thư mục tmp dưới thư mục UX và cho nó quyền truy nhập rwxr-x---

Tạo một tệp rỗng có tên wordday dưới tmp (bằng lệnh touch). Cho nó quyền truy nhập rw-r----- và thử đọc nội dung của nó.

Bỏ quyền đọc (r) của user và thử đọc lại wordday

Bỏ quyền ghi (w) của user của thư mục tmp và thử xoá tệp wordday

07/11/2011

Bài 3 Tập lệnh (2)

Bỏ quyền đọc (r) của user của thư mục tmp và thử hiển thị nội dung của nó

Bỏ quyền chạy (x) của user của thư mục tmp và thử đi vào thư mục này

Trả lại quyền rwx cho user của thư mục tmp

Thử cho bạn quyền ghi (w) vào thư mục chủ của một thành viên của nhóm của bạn

Xoá nội dung và bản thân thư mục tmp

07/11/2011

Bài 3 Tập lệnh (2)

Redirections đơn và kép

Tạo lập 2 tệp activity1 và activity2 cùng chứa kết quả

(output) của các lệnh : pwd, whoami và id (xem man của các lệnh này để hiểu ý nghĩa của chúng) theo 2 cách như

sau :

để tạo activity1, đầu tiên tạo 3 tệp trung gian chứa kết quả

từng lệnh bằng redirection đơn (>), rồi nối cả ba với nhau đẻ tạo ta activity1 bàng một redirection đơn (>) nữa.

để tạo activity2, sử dụng các redirections kép đê tạo lập rồi

thêm thông tin vào sau.

Kiểm tra xem 2 tệp có hoàn toàn giống nhau hay không

(bằng các lệnh diff hoặc cmp)

07/11/2011

Page 10: 07/11/2011 · 07/11/2011 2 CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM Boot PC với CD cài đặt (đĩa 1) Chọn Ngôn ngữ Bàn phím Mouse

07/11/2011

10

Bài 3 Tập lệnh (2)

Redirection : Khi nào ?

Hãy tạo tệp list chứa danh sách các phần tử của thư mục hiện thời (dùng option -l).

Hiển thị nội dung của tệp này. Bạn có nhận xét gì về độ dài của phần tử list (so với thực tế) và hãy giải thích tại sao.

07/11/2011

Bài 3 Tập lệnh (2)

Metacaracters Hiển thị ra màn hình các messages sau đây, trong

đó các dấu ... phải được thay thế bằng nội dung một biến môi trường hoặc kết quả một lệnh sao cho phù hợp:

UNIX est un produit d'AT&T My connection directory $HOME is ... The code of the character * is 42 The code of the character " is 34, that of ' is 39 The date is ... The connected user number is : ...

07/11/2011

Bài 3 Tập lệnh (2)

Jokers

Hiển thị lần lượt danh sách các tệp của /usr/bin với tên tệp :

bắt đầu bằng chữ s

gồm đúng 4 ký tự

có ít nhất 2 ký tự không phải chữ thường

chứa ít nhất 1 chữ số

07/11/2011

Page 11: 07/11/2011 · 07/11/2011 2 CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM Boot PC với CD cài đặt (đĩa 1) Chọn Ngôn ngữ Bàn phím Mouse

07/11/2011

11

Install APP package

Using binary package RPM (redhat)

-I

Install

-e

Remove

--nodep

Don‟t check dependencies

Using source package / Configure

Make install

07/11/2011

Install Font

Install X-unikey

Create locale US.UTF-8

Modify im in XMODIFIERS=unikey

Modify GTK_IM_MODULE=xim

Start unikey

Start OOWriter

07/11/2011

PC1

IP: 192.168.0.1

PC2:

IP: 192.168.32.1

PC3: Router

NIC1

192.168.0.2

NIC2

192.168.32.2

07/11/2011

Page 12: 07/11/2011 · 07/11/2011 2 CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM Boot PC với CD cài đặt (đĩa 1) Chọn Ngôn ngữ Bàn phím Mouse

07/11/2011

12

Bài 4 Cài đặt ứng dụng- Font X-Unikey

Chuẩn bị

Chép gói x-unikey vào đĩa usb

Gắn usb vào PC & Mount đĩa usb

mount –t vfat <mô tả> </mnt/usb>

Chép gói x-unikey vào home‟s user

Cài đặt gói X-Unikey

Dùng cmd rpm –i <tên gói uni-key>

07/11/2011

X-Unikey Khởi động

Chuẩn bị Tạo local US.UTF-8 HAY VN.UTF-8

mkdir /usr/share/locale/en_US.UTF8

localedef v ci en_US f UTF8 /usr/share/locale/en_US.UTF8

Sửa đổi biến XMODIFIERS (khai báo phương thức input của X-Window)

XMODIFIERS="@im=unikey“

Sửa đổi biến LANG để dùng font unicode export LANG=vi_VN.UTF-8

Khởi động $unikey

07/11/2011

Cài đặt font

Quản lý font

Xfs server

Khởi động: /etc/rc.d/init.d/xfs

Tệp cấu hình

/etc/X11/fs/config

Kiểm tra

ps aux | grep „xfs‟

xfs có thể quản lý các kiểu font

TrueType, Type1 và bitmap

07/11/2011

Page 13: 07/11/2011 · 07/11/2011 2 CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM Boot PC với CD cài đặt (đĩa 1) Chọn Ngôn ngữ Bàn phím Mouse

07/11/2011

13

Cài đặt font (2) Cài đặt

Tạo thư mục chứa các file font /usr/share/fonts

Thêm font path vào path của tệp config chkfontpath –add font-directory-path

Khởi động lại xfs /sbin/service xfs restart

Kiểm tra chkfontpath --list

07/11/2011

Bài 5 Bộ lọc, công cụ

Bài tập thực hành : Sử dụng các filter đơn giản Trong bài tập này, chúng ta sử dụng tệp auto chứa

các thông tin liên quan đến một xe hơi : mác xe, model, năm sản xuất, số km đã chạy, giá và màu. Dấu phân cách các thông tin trên là ':'. Ví dụ một dòng của tệp auto :

Renault:R18:86:45000:51500:bleu Chuẩn bị : Tạo và chuyển về thư mục tp-filter dưới thư mục

UXTP của thư mục đăng nhập của bạn. Chép tệp auto vào đây.

07/11/2011

Bài 5 Bộ lọc, công cụ

Xử lý tệp auto Sử dụng 1 hay nhiều filter đơn giản (grep, sort, cut,

uniq, ...) để trả lời lần lượt các câu hỏi sau : a. liệt kê các xe sản xuất năm 89 b. hiển thị số lượng xe mác hiệu Opel

c. liệt kê các xe có model Rnn với nn là một số có 2 chữ số

d. sắp xếp tệp auto trên mác hiệu, giá thành và số km e. hiển thị 3 xe rẻ nhất và đắt nhất

f. hiển thị model và giá của các xe màu xanh lơ (bleu)

g. hiển thị các mác hiệu có trong tệp auto h. thêm vào số lượng xe của từng mác hiệu

i. liệt kê các model của mác Opel (mỗi model một dòng)

07/11/2011

Page 14: 07/11/2011 · 07/11/2011 2 CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM Boot PC với CD cài đặt (đĩa 1) Chọn Ngôn ngữ Bàn phím Mouse

07/11/2011

14

Bài 5 Bộ lọc, công cụ

Một số ứng dụng khác a. liệt kê các tệp dưới /usr/bin theo thứ tự

kích thước tăng dần nhưng không tính đến các symbolic link (các phần tử có kiểu l), và trong trường hợp bằng nhau thì sắp xếp theo vần tên tệp

b. liệt kê các NSD đang có mặt trong máy nhưng chỉ hiển thị tên và giờ đăng nhập và sắp xếp theo giờ đăng nhập

07/11/2011

Bài 5 Bộ lọc, công cụ

Sử dụng các tiện ích find, tar, cron

3. Tìm kiếm tệp bằng find a. nằm trong /usr/X11R6 có ít nhất một chữ số trong

tên

b. nằm trong /usr/X11R6 có tên kết thúc bằng một chữ thường

c. nằm trong /usr/X11R6 có tên thoả mãn cả a) và b)

d. nằm trong /usr/X11R6 có tên thoả mãn a) hoặc b)

07/11/2011

Bài 5 Bộ lọc, công cụ

4. Tạo một tệp today chứa danh sách các tệp thường của thư mục

đăng nhập của bạn đã bị sửa đổi trong 24h qua.

5. Hiển thị tên các phần tử trong /var đã bị thay đổi trong 72h qua bằng cách dùng tuỳ chọn -ls của find để kiểm tra các

thuộc tính của phần tử được chọn. Không hiển thị các thông

báo lỗi truy nhập (ví dụ nếu bạn không có quyền truy nhập một thư mục)

6. Tạo tệp lưu trữ (archive) chứa toàn bộ thư mục đăng nhập của

bạn. Têp này phải được nén với gzip.

Nhận xét : lệnh này phải chạy được bởi một NSD bất kỳ có quyền

đọc thư mục đăng nhập của bạn. Tệp archive tạo ra sẽ nằm trong thư mục hiện thời của người đã chạy nó.

07/11/2011

Page 15: 07/11/2011 · 07/11/2011 2 CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM Boot PC với CD cài đặt (đĩa 1) Chọn Ngôn ngữ Bàn phím Mouse

07/11/2011

15

Bài 5 (2) Bộ lọc, công cụ

Trong bài tập này, chúng ta lại sử dụng tệp auto chứa các thông tin liên quan đến một cái xe hơi : mác xe, model, năm sản xuất, số km đã chạy, giá và màu. Dấu phân cách các thông tin trên là ':'. Ví dụ một dòng của tệp auto :

Renault:R18:86:45000:51500:bleu Chuẩn bị : Tạo và chuyển về thư mục tp-filter dưới thư

mục UXTP của thư mục đăng nhập của bạn. Chép tệp auto vào đây.

07/11/2011

Bài 5 (2) Bộ lọc, công cụ

Xử lý tệp auto Sử dụng 1 hay nhiều filter đơn giản (grep,

sort, cut, uniq, ...) để trả lời lần lượt các câu hỏi sau :

a. liệt kê các xe sản xuất năm 89 b. hiển thị số lượng xe mác hiệu Opel c. liệt kê các xe có model Rnn với nn là một

số có 2 chữ số d. sắp xếp tệp auto trên mác hiệu, giá thành

và số km

07/11/2011

Bài 5 (2) Bộ lọc, công cụ

e. hiển thị 3 xe rẻ nhất và đắt nhất

f. hiển thị model và giá của các xe màu xanh lơ (bleu)

g. hiển thị các mác hiệu có trong tệp auto

h. thêm vào số lượng xe của từng mác hiệu

i. liệt kê các model của mác Opel (mỗi model một dòng)

07/11/2011

Page 16: 07/11/2011 · 07/11/2011 2 CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM Boot PC với CD cài đặt (đĩa 1) Chọn Ngôn ngữ Bàn phím Mouse

07/11/2011

16

Bài 5 (2) Bộ lọc, công cụ

Một số ứng dụng khác

a. liệt kê các tệp dưới /usr/bin theo thứ tự kích thước tăng dần nhưng không tính đến các symbolic link (các phần tử có kiểu l), và trong trường hợp bằng nhau thì sắp xếp theo vần tên tệp

b. liệt kê các NSD đang có mặt trong máy nhưng chỉ hiển thị tên và giờ đăng nhập và sắp xếp theo giờ đăng nhập

07/11/2011

Bài 5 (2) Bộ lọc, công cụ

Sử dụng các tiện ích find, tar, cron 3. Tìm kiếm tệp bằng find a. nằm trong /usr/X11R6 có ít nhất một chữ số trong

tên b. nằm trong /usr/X11R6 có tên kết thúc bằng một

chữ thường c. nằm trong /usr/X11R6 có tên thoả mãn cả a) và b) d. nằm trong /usr/X11R6 có tên thoả mãn a) hoặc b)

4. Tạo một tệp today chứa danh sách các tệp thường của thư mục đăng nhập của bạn đã bị sửa đổi trong 24h qua.

07/11/2011

Bài 5 (2) Bộ lọc, công cụ

5. Hiển thị tên các phần tử trong /var đã bị thay đổi trong 72h qua bằng cách dùng tuỳ chọn -ls của find để kiểm tra các thuộc tính của phần tử được chọn. Không hiển thị các thông báo lỗi truy nhập (ví dụ nếu bạn không có quyền truy nhập một thư mục)

6. Tạo tệp lưu trữ (archive) chứa toàn bộ thư mục đăng nhập của bạn. Têp này phải được nén với gzip.

Nhận xét : lệnh này phải chạy được bởi một NSD bất kỳ có quyền đọc thư mục đăng nhập của bạn. Tệp archive tạo ra sẽ nằm trong thư mục hiện thời của người đã chạy nó. 07/11/2011

Page 17: 07/11/2011 · 07/11/2011 2 CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM Boot PC với CD cài đặt (đĩa 1) Chọn Ngôn ngữ Bàn phím Mouse

07/11/2011

17

Bài 6 Cấu hình hệ thống - Video

Truy vấn kiểu video card & monitor Dùng hwbrowse, hay CMD: SuperProbe

SuperProbe với option –info Xem các dạng video hardware có thể detect

SuperProbe với option –order <dạng detect>

Dùng SuperProbe không option

Hiển thị nội dung của section <Screen> của tệp /etc/X11/XF86Config So sánh nội dung section với kết quả hiển thị của

SuperProbe

07/11/2011

Bài 6 Cấu hình hệ thống - Video

Thay đổi các thông số card video Dùng Xconfigurator

Option -- card <kiểu video card> Xem các yêu cầu thay đổi và chấp nhận nếu được

Thay đổi các thông số monitor Dùng Xconfigurator với option – monitor <kiểu>

07/11/2011

Bài 6 Cấu hình hệ thống – Máy in

Hiển thị nội dung tệp /etc/printcap Cài đặt 1 máy in dùng Printer Configuration

System/ Printer Configuration

Hiển thị lại nội dung tệp /etc/printcap Gởi nội dung tệp /etc/passwd ra máy in dùng

Lpq –P <tenmayin> Gõ help: xem hướng dẫn các lệnh Gởi nội dung tệp ra hàng đợi

Hiển thị nội dung hàng đợi in chứa tệp /etc/passwd

Xóa nội dung hàng đợi in 07/11/2011

Page 18: 07/11/2011 · 07/11/2011 2 CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM Boot PC với CD cài đặt (đĩa 1) Chọn Ngôn ngữ Bàn phím Mouse

07/11/2011

18

Bài 6 Cấu hình hệ thống – Sound

Xem và cấu hình tự động Sound card với

Công cụ Sound Config

/sbin/sndconfig

Xem nội dung tệp /etc/modules.conf

Thay đổi volume với Control Center

07/11/2011

Bài 6 Cấu hình hệ thống – Modem

Xem nội dung các cổng COM Dùng setserial –g

Cài đặt 1 modem (PPP) với network configurator

Cấu hình modem (SLIP) Dùng setserial với option autoconfig Dùng CMD: kppp

Cài đặt kết nối mạng cho Mozilla, Opera (hay Netscape Navigator)

Thử dùng wvdial (hay minicom) Thao tác tương tự với Modem ADSL 07/11/2011

Bài 6 Cấu hình hệ thống – BIOS

Hiển thị các device trên bus PCI Nội dung tập tin /proc/pci

Hay dùng lệnh lspci

Hiển thị các port I/O Nội dung tập tin /proc/ioports

Hiển thị các interupt của PC Nội dung tập tin /proc/interrupts

Hay lệnh: dmesg | grep –i irq

Cấu hình tự động các device ISA CMD: isapnp

Liệt kê các device PnP CMD: pnpdump hay lspnp

07/11/2011

Page 19: 07/11/2011 · 07/11/2011 2 CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM Boot PC với CD cài đặt (đĩa 1) Chọn Ngôn ngữ Bàn phím Mouse

07/11/2011

19

Bài 6 Cấu hình hệ thống – BIOS

Hiển thị thông tin về HD

CMD: hdparm –I <mô tả thiết bị>

Hiển thị tên các mô tả thiết bị lưu trữ

Kết hợp

CMD: dmesg

Grep với mẫu hd, sd,…

07/11/2011

Bài 6 Cấu hình hệ thống – USB

Hiển thị các module hỗ trợ USB

Lsmod

Lspci | grep –I usb

Hiển thị các device nối PC qua USB

Lsusb với các option –t, -d

Nội dung tập tin /proc/bus/usb/devices

Dùng công cụ plug&play

Hotplug

usbmgr

07/11/2011

Bài 6 X-Window

Cài đặt lại các font ttf tiếng Việt

Dùng xfs (không dùng fonts installer)

Cài đặt ứng dụng x-unikey dùng GnoRPM

Chép package x-unikey vào usb

Mount usb

Cài đặt với x-unikey

Khởi động x-unikey từ 1 terminal

Khởi động gedit từ terminal (khác), kiểm tra kết quả gõ tiếng Việt trong gedit ?

07/11/2011

Page 20: 07/11/2011 · 07/11/2011 2 CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM Boot PC với CD cài đặt (đĩa 1) Chọn Ngôn ngữ Bàn phím Mouse

07/11/2011

20

Bài 7 Cấu hình LAN

Cấu hình NIC

Thiết lập route (gateway)

Thiết lập route static

Cài đặt, thiết lập DHCP Server

Thiết lập server DNS

Kiểm tra

Ping

telnet 07/11/2011

Bài 7 Cấu hình LAN

Cấu hình NIC

Xem cấu hình hiện tại của NIC

/etc/sysconfig/network

Thiết lập IP cho các PC – LAN1

IP: 192.168.1.x (x: thứ tự các máy trong LAN)

Netmask: 255.255.255.0

Network: 192.168.1.0

Broadcast: 192.168.1.255

Kiểm tra trạng thái network với netstat

Kiểm tra sự thông mạng với ping

07/11/2011

Bài 7 Cấu hình LAN

Lập router Dùng PC với 2 NIC

NIC 1: giao tiếp với LAN 192.168.1.0

NIC 2: giao tiếp bên ngoài

Thiết lập NIC cho 2 PC (đối diện) – LAN2 IP: 192.168.2.x (x=1, 2) Network: 192.168.2.0

Lập route static trên PC router IP của NIC 2 là gateway của LAN 1

IP của NIC1 là gateway của LAN2

Kiểm tra thông mạng dùng ping Kiểm tra đường đi với traceroute

07/11/2011

Page 21: 07/11/2011 · 07/11/2011 2 CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM Boot PC với CD cài đặt (đĩa 1) Chọn Ngôn ngữ Bàn phím Mouse

07/11/2011

21

Bài 7 Cấu hình LAN

Cài đặt, cấu hình DHCP server - LAN1

Kiểm tra DHCP đã cài đặt ?

Dùng rpm - - query

Nếu chưa cài đặt, cài đặt

Dùng rpm hay gnorpm

Cấu hình DHCP.conf

Dùng emacs soạn thảo tệp dhcp.conf

07/11/2011

Bài 7 Cấu hình LAN

07/11/2011

Bài 7 Cấu hình LAN

Kiểm tra dhcp trên các PC client

Kiểm tra cài đặt (?) dhcpcd

Kích hoạt DHCP cho 1 NIC trên các client

Khởi động DHCP server (nếu cần)

Kiểm tra lại gateway cho LAN1

Các PC của LAN1 vẫn đi đến PC trong LAN2 ?

Nếu không ? Hướng giải quyết?

07/11/2011

Page 22: 07/11/2011 · 07/11/2011 2 CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM Boot PC với CD cài đặt (đĩa 1) Chọn Ngôn ngữ Bàn phím Mouse

07/11/2011

22

Bài 7 Cấu hình LAN

Thiết lập DNS Kiểm tra cài đặt (?) DNS

Dùng rpm với gói bind

Thiết lập hosts trên từng PC

Thiết lập resolv.conf trên từng PC

Thiết lập named.conf trên 2 LAN LAN1

Zone: cnnt1.hui.edu.vn

LAN2

Zone: cntt2.hui.edu.vn

Kiểm tra DNS với nslookup

07/11/2011

Bài 8 NFS

Cài đặt NFS server Dùng rpm với gói nfs tư CD cài đặt Cấu hình /etc/exports

/home/dir IP|host (quyền truy cập)

Cấu hình /etc/hosts.deny

ALL:ALL

/etc/hosts.allow ALL: IP

NFS Client Mount –V Mount các Home dir giữa các OS Linux

07/11/2011

Bài 8 Samba

Cài đặt Samba server

Dùng rpm với gói samba v2.0 từ CD cài đặt

Cấu hình /etc/samba/smb.conf

07/11/2011

Page 23: 07/11/2011 · 07/11/2011 2 CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM Boot PC với CD cài đặt (đĩa 1) Chọn Ngôn ngữ Bàn phím Mouse

07/11/2011

23

Bài 8 Samba

Khởi động Samba server /etc/rc.d/init.d/smb start

Client Windows

Đặt workgroup trùng với của samba

Mở My Network Places/View workgroup

Chọn samba server.

Linux Smbclient –L server –U%

Kết nối

SmbClient //server/share –U user

07/11/2011

Bài 9 Sendmail

Cài đặt server Sendmail Gói APP

Sendmail Imap Sendmail-cf

Cấu hình server Chuẩn bị tệp /etc/mail/sendmail.mc

Comment out option DAEMON_OPTIONS(“127.0.0.1”,…)

Kết sinh /etc/sendmail.cf dùng m4

Mô tả MX trong tệp mô tả zone của DNS IN MX n tên server

Chuẩn bị aliases Thêm alias vào /etc/aliases Cập nhật vào /etc/aliases.db dùng

/usr/bin/newaliases

07/11/2011

Bài 9 Sendmail

Khởi động server

Sendmail

Service sendmail start

Imap

Xem khởi động với xinetd

Client

Local

Mail

Internet mail

Netscape, Mozilla mail

07/11/2011

Page 24: 07/11/2011 · 07/11/2011 2 CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM Boot PC với CD cài đặt (đĩa 1) Chọn Ngôn ngữ Bàn phím Mouse

07/11/2011

24

Bài 9 Apache

Cài đặt server Gói APP

Apche Apche-conf

Mô tả CNAME www trong zone DNS www IN CNAME tên server

Khởi động Service httpd start

Client Browser

www.domain.TLD

Cấu hình Apacheconf

07/11/2011

Bài 10 Lập trình Shell

Viết prog minh họa với bash

Xem tài liệu

Ứng dụng quản lý CD nhạc - Lập trình Linux

Viết script của bài tập nhóm

07/11/2011

Bài tập nhóm

Tìm hiểu cài đặt router (PC 2NIC) chạy OS Linux Cài đặt, cấu hình web server (Apache) bằng 1 script cài

đặt Cài đặt một server mail (sendmail, imap) có bảo mật Viết kịch bản cho phép người dùng cài đặt 1 distro Linux

từ LAN qua TCP/IP Cài đặt, cấu hình 1 Samba server để chia sẻ dữ liệu giữa

OS Linux và Windows Viết kịch bản cho phép các ứng dụng Linux sử dụng TT

font có trên partition Windows (cùng hệ thống) Viết kịch bản cho phép thêm workstation + NSD vào hệ

thống gồm 2 domain.

07/11/2011