07/11/2011 · 07/11/2011 2 cÀi ĐẶt redhat cài đặt từ cd-rom boot pc với cd cài đặt...
TRANSCRIPT
07/11/2011
1
THỰC HÀNH
QUẢN TRỊ LINUX
07/11/2011
BÀI 1 CÀI ĐẶT REDHAT
Chuẩn bị cài đặt
Cài đặt từ CD-ROM
07/11/2011
CÀI ĐẶT REDHAT Chuẩn bị cài đặt
Chuẩn bị partition HDD cho Linux Để trống 1 khu vực đĩa cứng dành cho Linux
Nối các thiết bị liên quan & bật ON Chú ý NIC
Chuẩn bị CD cài đặt, kiểm tra PC có thể boot từ CD ?
Nếu không, chọn cài đặt từ HDD Tạo image CD (chứa CD cài đặt ) Chỉ địa chỉ partition chứa image
(/dev/hda1/testLinux)
07/11/2011
07/11/2011
2
CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM
Boot PC với CD cài đặt (đĩa 1)
Chọn Ngôn ngữ
Bàn phím
Mouse Nếu không tìm thấy chính xác kiểu Mouse, bàn
phím, chọn Generic
Kiểu cài đặt Server, Workstation, Custom
07/11/2011
CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM
Tạo partition cho Linux HDD đã có partition với OS khác (Windows hay
distro khác) Chọn automatic partitioning
Chọn Keep all partitions and use existing free space
HDD mới Có thể chọn manual partitioning
Tạo các partition với GUI
swap: min 32Mb (RAM * 2)
boot: 50Mb (thông thường)
dev/hdan
07/11/2011
CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM (2)
Cài đặt Boot Loader Chọn Do not install a boot
loader nếu đã tồn tại 1 boot loader
Nếu không Chọn kiểu bootloader
LILO,
Grub (yêu cầu password)
Chọn vị trí đặt MBR
07/11/2011
07/11/2011
3
CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM
Cấu hình NIC Dùng DHCP
Configure using DHCP
Khởi động khi boot
Active on boot
Xác định các thông số Net
IP
Netmask
Network
Hostname
Gateway
Mỗi NIC có 1 interface riêng
07/11/2011
CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM
Chọn bậc bảo mật hệ thống Mức độ
High, Medium
No firewall
Xác định chế độ firewall Using default .. rules
Tùy chọn
NIC được phép: Trusted
Giao thức được phép Allow comming
07/11/2011
CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM
Chọn ngôn ngữ sử dụng
Thông thường là ngôn ngữ dùng cài đặt
Xác định Time zone
07/11/2011
07/11/2011
4
CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM
Cấu hình account
Xác định password cho root
Tạo account cho NSD đầu
Chọn Add
Xác định user name, pw
07/11/2011
CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM
Chọn các gói APP & X- Window cần cài đặt
X- Window
GNOME hay KDE
Chọn các package cần
Tinh chọn các package trong trong chế độ Tree View
07/11/2011
CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM
Cấu hình Video card – Xconfigurator
Chọn kiểu video card
Nếu kiểu video card không hiển thị, chọn Unlisted Card + cấu hình chipset
Chọn Skip X Conguration
Không cấu hình videocard
07/11/2011
07/11/2011
5
CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM
Thực hiện tiến trình cài đặt
07/11/2011
CÀI ĐẶT REDHAT Cài đặt từ CD-ROM
Cấu hình monitor
Chọn kiểu monitor
Xác định tần số quét (theo các giá trị gợi ý bởi XConfigurator)
Hoàn tất cài đặt! 07/11/2011
BÀI 2 SỬ DỤNG GNOME
Dùng Desktop
Dùng Panel
Dùng file manager: Nautilus
Cấu hình GNOME
07/11/2011
07/11/2011
6
SỬ DỤNG GNOME Dùng Desktop
Panel Ứng dụng đang chạy
Icon desktop (4 desktop)
Nút START 07/11/2011
SỬ DỤNG GNOME Dùng Panel
07/11/2011
SỬ DỤNG GNOME Dùng Nautilus
Shell cho toàn bộ desktop
Khởi động
DbClick trên icon home
Dùng
Như file manager
Cấu hình Gnome
…
07/11/2011
07/11/2011
7
SỬ DỤNG GNOME Dùng Nautilus
Chọn Settings/ Gnome control center
07/11/2011
Bài 3 Tập lệnh
Chuẩn bị
Tạo thư mục UX. Chuyển về thư mục này. Thư mục UX sẽ sử dụng để làm thư mục làm việc cho bài tập này.
Du xuân 1:
Tạo lập thư mục TP1 trong UX và chuyển về thư mục này.
Hiển thị nội dung thư mục hiện thời
Chép tệp /etc/passwd vào thư mục hiện thời
07/11/2011
Tập lệnh
Hiển thị nội dung tệp passwd
Hiển thị 10 dòng đầu của tệp passwd
Hiển thị 10 dòng cuối của tệp passwd
Tạo hai thư mục SUB và SUB2 trong thư mục hiện thời
Hiển thị nội dung 2 thư mục này
Xoá thư mục SUB2
07/11/2011
07/11/2011
8
Tập lệnh
Hiển thị nội dung thư mục hiện thời
Chép tệp passwd vào SUB với tên mới passwd2
So sánh inode của 2 tệp này (dùng option -i của lệnh ls)
Đặt lại tên cho passwd2 thành dup
So sánh inode của 2 tệp này (dùng option -i của lệnh ls)
Tạo một link link.txt lên tệp passwd trong thư mục SUB mà không cần di chuyển vào thư mục này
So sánh inode của 2 tệp link.txt và passwd
07/11/2011
Tập lệnh
Tạo một symbolic link link_sym.txt lên tệp passwd trong thư mục SUB mà không cần di chuyển vào thư mục này
So sánh inode của 2 tệp link_sym.txt và passwd
Hiển thị nội dung 2 tệp link.txt và link_sym.txt
Chuyển tệp passwd vào thư mục SUB Hiển thị nội dung 2 tệp link.txt và
link_sym.txt
07/11/2011
Tập lệnh
Chuyển lại tệp passwd về thư mục cũ và đặt lại tên thành passwd_bis
Hiển thị nội dung 2 tệp link.txt và link_sym.txt
Chuyển về thư mục UX
Hiển hị đệ qui tất cả các phần tử không bị che trong cây danh mục UX
Xoá thư mục TP1 và tất cả các phần tử đã tạo trong đó và kiểm tra lại.
07/11/2011
07/11/2011
9
Bài 3 Tập lệnh (2)
Tạo thư mục tmp dưới thư mục UX và cho nó quyền truy nhập rwxr-x---
Tạo một tệp rỗng có tên wordday dưới tmp (bằng lệnh touch). Cho nó quyền truy nhập rw-r----- và thử đọc nội dung của nó.
Bỏ quyền đọc (r) của user và thử đọc lại wordday
Bỏ quyền ghi (w) của user của thư mục tmp và thử xoá tệp wordday
07/11/2011
Bài 3 Tập lệnh (2)
Bỏ quyền đọc (r) của user của thư mục tmp và thử hiển thị nội dung của nó
Bỏ quyền chạy (x) của user của thư mục tmp và thử đi vào thư mục này
Trả lại quyền rwx cho user của thư mục tmp
Thử cho bạn quyền ghi (w) vào thư mục chủ của một thành viên của nhóm của bạn
Xoá nội dung và bản thân thư mục tmp
07/11/2011
Bài 3 Tập lệnh (2)
Redirections đơn và kép
Tạo lập 2 tệp activity1 và activity2 cùng chứa kết quả
(output) của các lệnh : pwd, whoami và id (xem man của các lệnh này để hiểu ý nghĩa của chúng) theo 2 cách như
sau :
để tạo activity1, đầu tiên tạo 3 tệp trung gian chứa kết quả
từng lệnh bằng redirection đơn (>), rồi nối cả ba với nhau đẻ tạo ta activity1 bàng một redirection đơn (>) nữa.
để tạo activity2, sử dụng các redirections kép đê tạo lập rồi
thêm thông tin vào sau.
Kiểm tra xem 2 tệp có hoàn toàn giống nhau hay không
(bằng các lệnh diff hoặc cmp)
07/11/2011
07/11/2011
10
Bài 3 Tập lệnh (2)
Redirection : Khi nào ?
Hãy tạo tệp list chứa danh sách các phần tử của thư mục hiện thời (dùng option -l).
Hiển thị nội dung của tệp này. Bạn có nhận xét gì về độ dài của phần tử list (so với thực tế) và hãy giải thích tại sao.
07/11/2011
Bài 3 Tập lệnh (2)
Metacaracters Hiển thị ra màn hình các messages sau đây, trong
đó các dấu ... phải được thay thế bằng nội dung một biến môi trường hoặc kết quả một lệnh sao cho phù hợp:
UNIX est un produit d'AT&T My connection directory $HOME is ... The code of the character * is 42 The code of the character " is 34, that of ' is 39 The date is ... The connected user number is : ...
07/11/2011
Bài 3 Tập lệnh (2)
Jokers
Hiển thị lần lượt danh sách các tệp của /usr/bin với tên tệp :
bắt đầu bằng chữ s
gồm đúng 4 ký tự
có ít nhất 2 ký tự không phải chữ thường
chứa ít nhất 1 chữ số
07/11/2011
07/11/2011
11
Install APP package
Using binary package RPM (redhat)
-I
Install
-e
Remove
--nodep
Don‟t check dependencies
Using source package / Configure
Make install
07/11/2011
Install Font
Install X-unikey
Create locale US.UTF-8
Modify im in XMODIFIERS=unikey
Modify GTK_IM_MODULE=xim
Start unikey
Start OOWriter
07/11/2011
PC1
IP: 192.168.0.1
PC2:
IP: 192.168.32.1
PC3: Router
NIC1
192.168.0.2
NIC2
192.168.32.2
07/11/2011
07/11/2011
12
Bài 4 Cài đặt ứng dụng- Font X-Unikey
Chuẩn bị
Chép gói x-unikey vào đĩa usb
Gắn usb vào PC & Mount đĩa usb
mount –t vfat <mô tả> </mnt/usb>
Chép gói x-unikey vào home‟s user
Cài đặt gói X-Unikey
Dùng cmd rpm –i <tên gói uni-key>
07/11/2011
X-Unikey Khởi động
Chuẩn bị Tạo local US.UTF-8 HAY VN.UTF-8
mkdir /usr/share/locale/en_US.UTF8
localedef v ci en_US f UTF8 /usr/share/locale/en_US.UTF8
Sửa đổi biến XMODIFIERS (khai báo phương thức input của X-Window)
XMODIFIERS="@im=unikey“
Sửa đổi biến LANG để dùng font unicode export LANG=vi_VN.UTF-8
Khởi động $unikey
07/11/2011
Cài đặt font
Quản lý font
Xfs server
Khởi động: /etc/rc.d/init.d/xfs
Tệp cấu hình
/etc/X11/fs/config
Kiểm tra
ps aux | grep „xfs‟
xfs có thể quản lý các kiểu font
TrueType, Type1 và bitmap
07/11/2011
07/11/2011
13
Cài đặt font (2) Cài đặt
Tạo thư mục chứa các file font /usr/share/fonts
Thêm font path vào path của tệp config chkfontpath –add font-directory-path
Khởi động lại xfs /sbin/service xfs restart
Kiểm tra chkfontpath --list
07/11/2011
Bài 5 Bộ lọc, công cụ
Bài tập thực hành : Sử dụng các filter đơn giản Trong bài tập này, chúng ta sử dụng tệp auto chứa
các thông tin liên quan đến một xe hơi : mác xe, model, năm sản xuất, số km đã chạy, giá và màu. Dấu phân cách các thông tin trên là ':'. Ví dụ một dòng của tệp auto :
Renault:R18:86:45000:51500:bleu Chuẩn bị : Tạo và chuyển về thư mục tp-filter dưới thư mục
UXTP của thư mục đăng nhập của bạn. Chép tệp auto vào đây.
07/11/2011
Bài 5 Bộ lọc, công cụ
Xử lý tệp auto Sử dụng 1 hay nhiều filter đơn giản (grep, sort, cut,
uniq, ...) để trả lời lần lượt các câu hỏi sau : a. liệt kê các xe sản xuất năm 89 b. hiển thị số lượng xe mác hiệu Opel
c. liệt kê các xe có model Rnn với nn là một số có 2 chữ số
d. sắp xếp tệp auto trên mác hiệu, giá thành và số km e. hiển thị 3 xe rẻ nhất và đắt nhất
f. hiển thị model và giá của các xe màu xanh lơ (bleu)
g. hiển thị các mác hiệu có trong tệp auto h. thêm vào số lượng xe của từng mác hiệu
i. liệt kê các model của mác Opel (mỗi model một dòng)
07/11/2011
07/11/2011
14
Bài 5 Bộ lọc, công cụ
Một số ứng dụng khác a. liệt kê các tệp dưới /usr/bin theo thứ tự
kích thước tăng dần nhưng không tính đến các symbolic link (các phần tử có kiểu l), và trong trường hợp bằng nhau thì sắp xếp theo vần tên tệp
b. liệt kê các NSD đang có mặt trong máy nhưng chỉ hiển thị tên và giờ đăng nhập và sắp xếp theo giờ đăng nhập
07/11/2011
Bài 5 Bộ lọc, công cụ
Sử dụng các tiện ích find, tar, cron
3. Tìm kiếm tệp bằng find a. nằm trong /usr/X11R6 có ít nhất một chữ số trong
tên
b. nằm trong /usr/X11R6 có tên kết thúc bằng một chữ thường
c. nằm trong /usr/X11R6 có tên thoả mãn cả a) và b)
d. nằm trong /usr/X11R6 có tên thoả mãn a) hoặc b)
07/11/2011
Bài 5 Bộ lọc, công cụ
4. Tạo một tệp today chứa danh sách các tệp thường của thư mục
đăng nhập của bạn đã bị sửa đổi trong 24h qua.
5. Hiển thị tên các phần tử trong /var đã bị thay đổi trong 72h qua bằng cách dùng tuỳ chọn -ls của find để kiểm tra các
thuộc tính của phần tử được chọn. Không hiển thị các thông
báo lỗi truy nhập (ví dụ nếu bạn không có quyền truy nhập một thư mục)
6. Tạo tệp lưu trữ (archive) chứa toàn bộ thư mục đăng nhập của
bạn. Têp này phải được nén với gzip.
Nhận xét : lệnh này phải chạy được bởi một NSD bất kỳ có quyền
đọc thư mục đăng nhập của bạn. Tệp archive tạo ra sẽ nằm trong thư mục hiện thời của người đã chạy nó.
07/11/2011
07/11/2011
15
Bài 5 (2) Bộ lọc, công cụ
Trong bài tập này, chúng ta lại sử dụng tệp auto chứa các thông tin liên quan đến một cái xe hơi : mác xe, model, năm sản xuất, số km đã chạy, giá và màu. Dấu phân cách các thông tin trên là ':'. Ví dụ một dòng của tệp auto :
Renault:R18:86:45000:51500:bleu Chuẩn bị : Tạo và chuyển về thư mục tp-filter dưới thư
mục UXTP của thư mục đăng nhập của bạn. Chép tệp auto vào đây.
07/11/2011
Bài 5 (2) Bộ lọc, công cụ
Xử lý tệp auto Sử dụng 1 hay nhiều filter đơn giản (grep,
sort, cut, uniq, ...) để trả lời lần lượt các câu hỏi sau :
a. liệt kê các xe sản xuất năm 89 b. hiển thị số lượng xe mác hiệu Opel c. liệt kê các xe có model Rnn với nn là một
số có 2 chữ số d. sắp xếp tệp auto trên mác hiệu, giá thành
và số km
07/11/2011
Bài 5 (2) Bộ lọc, công cụ
e. hiển thị 3 xe rẻ nhất và đắt nhất
f. hiển thị model và giá của các xe màu xanh lơ (bleu)
g. hiển thị các mác hiệu có trong tệp auto
h. thêm vào số lượng xe của từng mác hiệu
i. liệt kê các model của mác Opel (mỗi model một dòng)
07/11/2011
07/11/2011
16
Bài 5 (2) Bộ lọc, công cụ
Một số ứng dụng khác
a. liệt kê các tệp dưới /usr/bin theo thứ tự kích thước tăng dần nhưng không tính đến các symbolic link (các phần tử có kiểu l), và trong trường hợp bằng nhau thì sắp xếp theo vần tên tệp
b. liệt kê các NSD đang có mặt trong máy nhưng chỉ hiển thị tên và giờ đăng nhập và sắp xếp theo giờ đăng nhập
07/11/2011
Bài 5 (2) Bộ lọc, công cụ
Sử dụng các tiện ích find, tar, cron 3. Tìm kiếm tệp bằng find a. nằm trong /usr/X11R6 có ít nhất một chữ số trong
tên b. nằm trong /usr/X11R6 có tên kết thúc bằng một
chữ thường c. nằm trong /usr/X11R6 có tên thoả mãn cả a) và b) d. nằm trong /usr/X11R6 có tên thoả mãn a) hoặc b)
4. Tạo một tệp today chứa danh sách các tệp thường của thư mục đăng nhập của bạn đã bị sửa đổi trong 24h qua.
07/11/2011
Bài 5 (2) Bộ lọc, công cụ
5. Hiển thị tên các phần tử trong /var đã bị thay đổi trong 72h qua bằng cách dùng tuỳ chọn -ls của find để kiểm tra các thuộc tính của phần tử được chọn. Không hiển thị các thông báo lỗi truy nhập (ví dụ nếu bạn không có quyền truy nhập một thư mục)
6. Tạo tệp lưu trữ (archive) chứa toàn bộ thư mục đăng nhập của bạn. Têp này phải được nén với gzip.
Nhận xét : lệnh này phải chạy được bởi một NSD bất kỳ có quyền đọc thư mục đăng nhập của bạn. Tệp archive tạo ra sẽ nằm trong thư mục hiện thời của người đã chạy nó. 07/11/2011
07/11/2011
17
Bài 6 Cấu hình hệ thống - Video
Truy vấn kiểu video card & monitor Dùng hwbrowse, hay CMD: SuperProbe
SuperProbe với option –info Xem các dạng video hardware có thể detect
SuperProbe với option –order <dạng detect>
Dùng SuperProbe không option
Hiển thị nội dung của section <Screen> của tệp /etc/X11/XF86Config So sánh nội dung section với kết quả hiển thị của
SuperProbe
07/11/2011
Bài 6 Cấu hình hệ thống - Video
Thay đổi các thông số card video Dùng Xconfigurator
Option -- card <kiểu video card> Xem các yêu cầu thay đổi và chấp nhận nếu được
Thay đổi các thông số monitor Dùng Xconfigurator với option – monitor <kiểu>
07/11/2011
Bài 6 Cấu hình hệ thống – Máy in
Hiển thị nội dung tệp /etc/printcap Cài đặt 1 máy in dùng Printer Configuration
System/ Printer Configuration
Hiển thị lại nội dung tệp /etc/printcap Gởi nội dung tệp /etc/passwd ra máy in dùng
Lpq –P <tenmayin> Gõ help: xem hướng dẫn các lệnh Gởi nội dung tệp ra hàng đợi
Hiển thị nội dung hàng đợi in chứa tệp /etc/passwd
Xóa nội dung hàng đợi in 07/11/2011
07/11/2011
18
Bài 6 Cấu hình hệ thống – Sound
Xem và cấu hình tự động Sound card với
Công cụ Sound Config
/sbin/sndconfig
Xem nội dung tệp /etc/modules.conf
Thay đổi volume với Control Center
07/11/2011
Bài 6 Cấu hình hệ thống – Modem
Xem nội dung các cổng COM Dùng setserial –g
Cài đặt 1 modem (PPP) với network configurator
Cấu hình modem (SLIP) Dùng setserial với option autoconfig Dùng CMD: kppp
Cài đặt kết nối mạng cho Mozilla, Opera (hay Netscape Navigator)
Thử dùng wvdial (hay minicom) Thao tác tương tự với Modem ADSL 07/11/2011
Bài 6 Cấu hình hệ thống – BIOS
Hiển thị các device trên bus PCI Nội dung tập tin /proc/pci
Hay dùng lệnh lspci
Hiển thị các port I/O Nội dung tập tin /proc/ioports
Hiển thị các interupt của PC Nội dung tập tin /proc/interrupts
Hay lệnh: dmesg | grep –i irq
Cấu hình tự động các device ISA CMD: isapnp
Liệt kê các device PnP CMD: pnpdump hay lspnp
07/11/2011
07/11/2011
19
Bài 6 Cấu hình hệ thống – BIOS
Hiển thị thông tin về HD
CMD: hdparm –I <mô tả thiết bị>
Hiển thị tên các mô tả thiết bị lưu trữ
Kết hợp
CMD: dmesg
Grep với mẫu hd, sd,…
07/11/2011
Bài 6 Cấu hình hệ thống – USB
Hiển thị các module hỗ trợ USB
Lsmod
Lspci | grep –I usb
Hiển thị các device nối PC qua USB
Lsusb với các option –t, -d
Nội dung tập tin /proc/bus/usb/devices
Dùng công cụ plug&play
Hotplug
usbmgr
07/11/2011
Bài 6 X-Window
Cài đặt lại các font ttf tiếng Việt
Dùng xfs (không dùng fonts installer)
Cài đặt ứng dụng x-unikey dùng GnoRPM
Chép package x-unikey vào usb
Mount usb
Cài đặt với x-unikey
Khởi động x-unikey từ 1 terminal
Khởi động gedit từ terminal (khác), kiểm tra kết quả gõ tiếng Việt trong gedit ?
07/11/2011
07/11/2011
20
Bài 7 Cấu hình LAN
Cấu hình NIC
Thiết lập route (gateway)
Thiết lập route static
Cài đặt, thiết lập DHCP Server
Thiết lập server DNS
Kiểm tra
Ping
telnet 07/11/2011
Bài 7 Cấu hình LAN
Cấu hình NIC
Xem cấu hình hiện tại của NIC
/etc/sysconfig/network
Thiết lập IP cho các PC – LAN1
IP: 192.168.1.x (x: thứ tự các máy trong LAN)
Netmask: 255.255.255.0
Network: 192.168.1.0
Broadcast: 192.168.1.255
Kiểm tra trạng thái network với netstat
Kiểm tra sự thông mạng với ping
07/11/2011
Bài 7 Cấu hình LAN
Lập router Dùng PC với 2 NIC
NIC 1: giao tiếp với LAN 192.168.1.0
NIC 2: giao tiếp bên ngoài
Thiết lập NIC cho 2 PC (đối diện) – LAN2 IP: 192.168.2.x (x=1, 2) Network: 192.168.2.0
Lập route static trên PC router IP của NIC 2 là gateway của LAN 1
IP của NIC1 là gateway của LAN2
Kiểm tra thông mạng dùng ping Kiểm tra đường đi với traceroute
07/11/2011
07/11/2011
21
Bài 7 Cấu hình LAN
Cài đặt, cấu hình DHCP server - LAN1
Kiểm tra DHCP đã cài đặt ?
Dùng rpm - - query
Nếu chưa cài đặt, cài đặt
Dùng rpm hay gnorpm
Cấu hình DHCP.conf
Dùng emacs soạn thảo tệp dhcp.conf
07/11/2011
Bài 7 Cấu hình LAN
07/11/2011
Bài 7 Cấu hình LAN
Kiểm tra dhcp trên các PC client
Kiểm tra cài đặt (?) dhcpcd
Kích hoạt DHCP cho 1 NIC trên các client
Khởi động DHCP server (nếu cần)
Kiểm tra lại gateway cho LAN1
Các PC của LAN1 vẫn đi đến PC trong LAN2 ?
Nếu không ? Hướng giải quyết?
07/11/2011
07/11/2011
22
Bài 7 Cấu hình LAN
Thiết lập DNS Kiểm tra cài đặt (?) DNS
Dùng rpm với gói bind
Thiết lập hosts trên từng PC
Thiết lập resolv.conf trên từng PC
Thiết lập named.conf trên 2 LAN LAN1
Zone: cnnt1.hui.edu.vn
LAN2
Zone: cntt2.hui.edu.vn
Kiểm tra DNS với nslookup
07/11/2011
Bài 8 NFS
Cài đặt NFS server Dùng rpm với gói nfs tư CD cài đặt Cấu hình /etc/exports
/home/dir IP|host (quyền truy cập)
Cấu hình /etc/hosts.deny
ALL:ALL
/etc/hosts.allow ALL: IP
NFS Client Mount –V Mount các Home dir giữa các OS Linux
07/11/2011
Bài 8 Samba
Cài đặt Samba server
Dùng rpm với gói samba v2.0 từ CD cài đặt
Cấu hình /etc/samba/smb.conf
07/11/2011
07/11/2011
23
Bài 8 Samba
Khởi động Samba server /etc/rc.d/init.d/smb start
Client Windows
Đặt workgroup trùng với của samba
Mở My Network Places/View workgroup
Chọn samba server.
Linux Smbclient –L server –U%
Kết nối
SmbClient //server/share –U user
07/11/2011
Bài 9 Sendmail
Cài đặt server Sendmail Gói APP
Sendmail Imap Sendmail-cf
Cấu hình server Chuẩn bị tệp /etc/mail/sendmail.mc
Comment out option DAEMON_OPTIONS(“127.0.0.1”,…)
Kết sinh /etc/sendmail.cf dùng m4
Mô tả MX trong tệp mô tả zone của DNS IN MX n tên server
Chuẩn bị aliases Thêm alias vào /etc/aliases Cập nhật vào /etc/aliases.db dùng
/usr/bin/newaliases
07/11/2011
Bài 9 Sendmail
Khởi động server
Sendmail
Service sendmail start
Imap
Xem khởi động với xinetd
Client
Local
Internet mail
Netscape, Mozilla mail
07/11/2011
07/11/2011
24
Bài 9 Apache
Cài đặt server Gói APP
Apche Apche-conf
Mô tả CNAME www trong zone DNS www IN CNAME tên server
Khởi động Service httpd start
Client Browser
www.domain.TLD
Cấu hình Apacheconf
07/11/2011
Bài 10 Lập trình Shell
Viết prog minh họa với bash
Xem tài liệu
Ứng dụng quản lý CD nhạc - Lập trình Linux
Viết script của bài tập nhóm
07/11/2011
Bài tập nhóm
Tìm hiểu cài đặt router (PC 2NIC) chạy OS Linux Cài đặt, cấu hình web server (Apache) bằng 1 script cài
đặt Cài đặt một server mail (sendmail, imap) có bảo mật Viết kịch bản cho phép người dùng cài đặt 1 distro Linux
từ LAN qua TCP/IP Cài đặt, cấu hình 1 Samba server để chia sẻ dữ liệu giữa
OS Linux và Windows Viết kịch bản cho phép các ứng dụng Linux sử dụng TT
font có trên partition Windows (cùng hệ thống) Viết kịch bản cho phép thêm workstation + NSD vào hệ
thống gồm 2 domain.
07/11/2011