09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm

20
09DTHM ĐỀ THI MẪU MÔN CCQTM. 4O CÂU/30 PHÚT. KHÔNG THAM KHẢO TÀI LIỆU. Câu 1. Cc k thut hng đi c th cu hnh băng thông cho mi queue l? A. Custom queue B. Class based weight fair queue C. Low latency queue D. C A, B, C đu đng Câu 2. Một gi tin của PPPoE giới hạn trong bao nhiêu Octect? A. 65535 octect B. 1492 octect C. 5000 octect D. 1484 octect Câu 3. Dịch vụ Unspecified Bit Rate v Available Bit Rate tương ứng với lớp no trong ATM? A. Class A và Class B B. Class B v Class C C. Class C v Class D D. Class D v Class A Câu 4. Thuộc tính Weight của giao thức BGP chỉ c gi trị trong? A. Một Router duy nhất. B. Giữa cc Router trong cùng một AS. C. Giữa cc Router ở cc AS khc nhau.

Upload: duc-thien-le

Post on 20-Jun-2015

408 views

Category:

Documents


6 download

TRANSCRIPT

Page 1: 09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm

09DTHM ĐỀ THI MẪU MÔN CCQTM. 4O CÂU/30 PHÚT. KHÔNG THAM KHẢO TÀI LIỆU.

Câu 1. Cac ky thuât hang đơi co thê câu hinh băng thông cho môi queue la?

A. Custom queue

B. Class based weight fair queue

C. Low latency queue

D. Ca A, B, C đêu đung

Câu 2. Một goi tin của PPPoE giới hạn trong bao nhiêu Octect?

A. 65535 octect

B. 1492 octect

C. 5000 octect

D. 1484 octect

Câu 3. Dịch vụ Unspecified Bit Rate va Available Bit Rate tương ứng với lớp nao trong ATM?

A. Class A và Class B

B. Class B va Class C

C. Class C va Class D

D. Class D va Class A

Câu 4. Thuộc tính Weight của giao thức BGP chỉ co gia trị trong?

A. Một Router duy nhất.

B. Giữa cac Router trong cùng một AS.

C. Giữa cac Router ở cac AS khac nhau.

D. Tât cả đều đúng.

Câu 5. “Sử dụng giao thức bao hiệu RSVP đê danh trước băng thông dọc theo đường đi” – đo la mô tả ngắn gọn nhât cho Mô hinh đảm bảo chât lương dịch vụ nao?

A. Best-Effort

Page 2: 09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm

B. Mô hình tích hợp dịch vụ - Integrated Services Model *

C. Mô hinh phân biệt dịch vụ - Differentiated Services Model

D. Cả 3 mô hinh trên

Câu 6. Câu lệnh nao dưới đây đê xoa va khởi động lại OSPF?

A. clear ip ospf process

B. clear ip ospf

C. clear ospf

D. delete ospf

Câu 7. Băng thông măc định đươc danh cho interface trong Class based weight fair queue la?

A. 25%

B. 50%

C. 75%

D. 100%

Câu 8. BRAS sẽ lây nhiều tham số trong đo co 2 tham số chính dùng đê xac thực từ modem ( PPPoE Client ) chính la?

A. Kiêu đong goi

B. Địa chỉ nguồn va địa chỉ đích

C. Username và password

D. Tât cả đều sai

Câu 9. Tốc độ của Broadband?

A. 64Kbp/s

B. Dưới 64Kbp/s

C. Trên 1000Kbp/s

D. Trên 128Kbp/s

Câu 10. Streaming Server sẽ truyền tải dữ liệu đến Client theo phương thức nao sau đây?

Page 3: 09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm

A. Unicast

B. Multicast

C. Broadcast

D. Ca Unicast và Multicast

Câu 11. Tại sao TCP lại đươc dùng nhiều trong kiêu truyền streaming stored hơn UDP?

A. Tin cây, chât lương Audio/Video cao hơn

B. Tốc độ truyền nhanh hơn

C. Không bị block bởi firewall

D. Ca A & C đung

Câu 12. ATM co tốc độ trao đổi thông tin từ:

A. 2 Mbps đến 8 Mbps

B. 155 Mbps đến 1 Gbps

C. 100 Mbps đến 155 Mbps

D. 155 Mbps đến 622 Mbps

Câu 13. Trong ATM, chức năng chịu trach nhiệm thiết lâp, giải phong va giam sat cac kết nối la đăc tính của?

A. Măt phẳng người sử dụng (User Plane)

B. Mặt phẳng điêu khiển (Control Plane)

C. Măt phẳng quản lý (Management Plane).

D. Măt khac

Câu 14. Đăc điêm của BGP?

A. Bản tin câp nhât la tin cây.

B. Câp nhât theo chu ki.

C. Nhiều thông số metrics.

D. Ca 3 đêu đung.

Câu 15. Hinh thức chuyên mạch của hệ thống CDMA?

Page 4: 09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm

A. Cắt – trước khi – Nối.

B. Cắt – sau khi – Nối.

C. Nối – trước khi – Cắt.

D. Nối – sau khi – Cắt.

Câu 16. Trong DSCP, AF co tổng cộng mây lớp con?

A. 32

B. 12

C. 8

D. 64

Câu 17. Hạn Chế của NIDS la?

A. Cai đăt bảo tri phức tạp, ảnh hưởng tới m ạng

B. Co khả năng phat hiện lôi ở tầng Network

C. NIDS đòi hỏi luôn phải đươc câp nhât

D. Không co độ trễ giữa thời điêm bị tân công va thời điêm phat bao động

Câu 18. Thứ tự cac thông điệp của giao thức LDP trong MPLS:

A. Sersion-Notification-Adventisement-Discovery

B. Discovery-Adventisement-Sersion-Notification

C. Discovery-Session-Adventisement-Notification

D. Adventisement-Discovery-Sersion-Notification

Câu 19. Opmanager giam sat cac dịch vụ nao của windows?

A. DNS, Web, IAS.

B. IMAP, FTP, IIS.

C. SQL, SMTP/POP, DHCP.

D. Ca 3 câu trên.

Câu 20. Nhiệm vụ của BGP?

A. Đảm bảo thông tin liên lạc giữa cac AS.

Page 5: 09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm

B. Trao đổi thông tin định tuyến giữa cac AS.

C. Cung câp thông tin về trạm kế tiếp cho môi đích đến.

D. Ca 3 đêu đung.

Câu 21. VCIs trong Frame Relay đươc gọi la ______.

A. PVC

B. SVC

C. DLCIs

D. không co ở trên

Câu 22. Chức năng nao sau đây la của IDS?

A. Kiêm tra goi tin

B. Phân tích trạng thai

C. Loại bỏ những lưu lương mạng co hại

D. Bao vệ tính toàn vẹn của dữ liệu

Câu 23. Trong MPLS, LDP chạy trên giao thức nao?

A. TCP

B. UDP

C. TCP/UDP

D. Cả 3 đều sai

Câu 24. MPLS hô trơ bao nhiêu dạng dịnh tuyến?

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

Câu 25. Phân mảnh la gi?

A. Phân mảnh la việc cắt nhỏ cac goi tin rồi gửi chúng đi

B. Phân mảnh la tạo ra cac tiêu đề phân mảnh va sao chép dữ liệu gốc vao cac mảnh vỡ

Page 6: 09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm

C. Ca A và B đêu sai

D. Cả A va B đều đúng

Câu 26. NTP sử dụng transport tại cổng?

A. 802

B. 123

C. 803

D. 325

Câu 27. Trong OSPF môi trường Broadcast Multiaccess điên hinh chính la môi trường gi?

A. Ethernet LAN

B. Internet

C. WAN

D. Wifi

Câu 28. Trường support rates trong câu trúc goi tin 802.11 co ý nghĩa gi?

A. Hô trơ cac client

B. Hô trơ AP

C. Xac định mạng va bao cao

D. Xác định dữ liệu mà client hỗ trợ

Câu 29. RTSP la giao thức điều khiên ở tầng nao trong mô hinh OSI?

A. Tầng Ứng dụng (Application)

B. Tầng Trinh diễn (Presentation)

C. Tầng Vân chuyên (Transport)

D. Tầng Mạng (Network)

Câu 30. Cac phương thức chính cho việc quản lý một phiên trong SIP?

A. INVITE, ACK, BYE, CANCEL, INFO, REGISTER, OPTIONS

B. INVITE, ACK, BYE, CANCEL, INFO, REGISTER, GLOBAL

C. INVITE, ACK, BYE, CANCEL, INFO

Page 7: 09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm

D. INVITE, ACK, BYE, CANCEL, INFO, RSVP

Câu 31. Đèn Power sang, đèn LAN/ Ethernet trên modem tắt thi phải kiêm tra?

A. Kiểm tra cáp kết nối giữa PC và modem

B. Kiêm tra kết nối từ spliter đến modem

C. Kiêm tra card mạng co hoạt động không

D. Kiêm tra công tắc nguồn của modem

Câu 32. DSLAM la thiết bị gi?

A. Dùng đê xac thực account ADSL

B. Tập trung các kết nối ADSL

C. Dùng đê chuyên đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số va ngươc lại

D. Dùng đê tach tín hiệu thoại va dữ liệu

Câu 33. Công nghệ ATM sử dụng trong ?

A. Mạng LAN, WAN,mạng kết nối có hướng

B. Mạng LAN,WAN,WLAN .

C. Mạng WAN,WLAN, mạng kết nối co hướng .

D. Cả 3 câu trên đều đúng .

Câu 34. BRAS đươc viết tắt từ cụm từ ?

A. Broadband random access server .

B. Broadband Remote access server .

C. Broadband random access service .

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 35. 4G co thê nhân đươc tốc độ bao nhiêu trong một giây?

A. 200Mb-1Gb

B. 300Mb-1Gb

C. 100Mb-1Gb

D. 100Mb-1.5Gb

Page 8: 09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm

Câu 36. Khi quên password đăng nhâp vao modem phải lam gi?

A. Tắt bât nguồn

B. Telnet vao modem

C. Đổi dây cap từ may tính tới modem

D. Reset cứng

Câu 37. 4G co thê giải quyết đươc cac vân đề gi?

A. Gia thanh hạ, hộ trơ cac dịch vụ tương tac đa phương tiện.

B. Băng thong rộng hơn,tốc độ bit lớn hơn,

C. Tăng độ khả dụng cho hệ tống thông tin di động.

D. Tất ca các câu trên.

Câu 38. NNI (Network-to-Network Interface) đươc hiêu la gi?

A. Giao diện mạng đến mạng.

B. Giao diện giữa cac hãng truyền tải.

C. Giao diện trao đổi dữ liệu.

D. Tất ca các câu trên.

Câu 39. ISDN la viết tắt của?

A. Integrated Sevices Data Network

B. Integrated Switching Data Network

C. Integrated Sevices Digital Network

D. Integrated Switching Digital Network

Câu 40. Sử dụng giao thức TCP,độ tin cây cao, khả năng mât goi thâp, sử dụng cac dịch vụ mail, http,… la đăc trưng của?

A. Chuyên mạch kênh

B. Chuyển mạch gói

C. Cả 2 điều đúng

D. Cả 2 điều sai

Page 9: 09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm

09DTHM MÔN CCQTM SẼ PHÁT HIỆN ĐƯỢC CÁC ĐỐI TƯỢNG SV CÙI BẮP ĐANG TRÀ TRỘN TRONG THÀNH PHẦN CHUYÊN NGHIỆP. THAM KHẢO THÊM MỘT ĐỀ NỮA NHÉ. MỖI SV 1 ĐỀ KHÁC NHAU HOÀN TÒAN

Câu 1. Một trạm BTS ( thu phat gốc ) câu hinh 2/2/2 hoạt động ở chế độ Full Rate , môi Sector chỉ khai riêng 1 TS ( timeslot ) dùng cho SDCCH , cùng lúc BTS nay co thê phục vụ cho?

A. 48 thuê bao.

B. 47 thuê bao.

C. 45 thuê bao.

D. 42 thuê bao.

Câu 2. Đê quan hệ lang giềng thiết lâp đươc giữa hai router, EIGRP IPv6 phải khớp với nhau một số thông số đươc trao đổi qua cac goi tin hello, cac thông số nay bao gồm mây điều kiện?

A. Gia trị AS đươc câu hinh trên môi router.

B. Cac địa chỉ đâu nối giữa hai router phải cùng subnet.

C. Thỏa mãn cac điều kiện xac thực va Cùng bộ tham số K.

D. Tất ca đêu đung.

Câu 3. Hạn chế của HIDS:

A. Co thê hiệu quả khi bị DOS

B. Cần tài nguyên trên host để hoạt động

C. Co khả năng phat hiện tân công diễn ra trên 1 may

D. Phân tích đươc dữ liệu mã hoa

Câu 4. MPLS la giao thức đươc kết hơp giữa 2 giao thức nao?

A. ATM-IP

B. IP-PPP

C. ATM-IPX

D. Frame Relay-ATM

Câu 5. Opmanager giam sat cac dịch vụ nao của windows?

Page 10: 09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm

A. DNS, Web, IAS

B. IMAP, FTP, IIS

C. SQL, SMTP/POP, DHCP

D. Cả 3 câu trên.

Câu 6. Cac ky thuât hang đơi co thê câu hinh bang thông cho môi queue la:

A. Custom queue

B. Class based weight fair queue

C. Low latency queue

D. Ca A, B, C đêu đung

Câu 7. Media Player không co chức năng nao sau đây?

A. Jitter Removal (Loại bỏ Jitter)

B. Compression (Nén dữ liệu)

C. Decompression (Giải nén dữ liệu)

D. Error Correction (Sửa lỗi)

Câu 8. Ngoai thông tin username/password còn cần thêm thông tin gi nữa đê xac thực tai khoản của khach hang ADSL?

A. Địa chỉ MAC của modem khach hang

B. Địa chỉ MAC của modem

C. Định danh port trên DSLAM

D. Option DHCP 80

Câu 9. Loại ATM Adaptation layer nao đươc thiết kế đê vân chuyên dữ liệu bitrate (CRR) liên tục?

A. AAL1

B. AAL2

C. AAL3

D. AAL4

Câu 10. Thuộc tính AS_Path la gi?

Page 11: 09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm

A. La một thuộc tính Option - Transitive.

B. Well-known- Discretionary

C. Là một thuộc tính Well-Known Mandatory.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 11. Trong trường IP Precedence co bao nhiêu gia trị khac nhau?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 12. Giao thức định tuyến nao đươc sử dụng trong MPLS?

A. OSPF

B. BGP

C. EIGRP

D. a và b đêu đung

Câu 13. Queue đươc sử dụng măc định cho cac giao thức không đươc câu hinh trong Priority queue la?

A. High

B. Medium

C. Normal

D. Low

Câu 14. Trường m của giao thức SIP miêu tả truyền thông gồm cac thanh phần nao sau đây?

A. m = <media><port>< network type ><fmt list>

B. m = <media><port><transport><fmt list>

C. m = < network type ><port><transport><fmt list>

D. m = <media><port>< network type ><transport><fmt list>

Page 12: 09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm

Câu 15. Khi manager gửi GetRequest, GetNextRequest đến Agent thi trong bản tin gửi đi co chứa?

A. Read-community

B. Write-Community

C. Trap-Community

D. Tât cả đều sai

Câu 16. Trong trường Service type trong Header của goi tin IP, trường IP Precedence la ……. va ToS la ….. sau trường IP Precedence.

A. 3 bít đầu, 4 bít kế tiếp

B. 4 bít đầu, 3 bít kế tiếp

C. 2 bít đầu, 3 bít kế

D. 3 bít đầu, 2 bít kế

Câu 17. EIGRP For IPV6 sử dụng công thức tính metric rât phức tạp dựa trên thông số nao?

A. Bandwidth va Delay

B. Load va Reliability

C. Cả A va B đều sai

D. Ca A và B đêu đung

Câu 18. Giao thức L2TP chạy trên port nao?

A. 1601 UDP

B. 1702 UDP

C. 1602 UDP

D. 1701 UDP

Câu 19. Tại sao MPLS đươc gọi la đa giao thức?

A. Dễ câu hinh

B. Trong môi trường nao cũng sử dụng đươc

C. Chạy trên nền TCP

D. Chỉ quan tâm đến nhãn phù hợp khi chuyển mạch

Page 13: 09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm

Câu 20. MTU la gi?

A. Là đơn vị truyên dẫn tối đa trong một giao thức

B. La đơn vị truyền dẫn trong một mss

C. La đơn vị truyền dẫn tối thiêu trong một giao thức

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 21. NTP la giao thức ______ thời gian mạng.

A. Đồng bộ

B. Đồng hồ

C. Ca a và b đung

D. Cả a va b sai

Câu 22. Hello timer trong OSPF la gi?

A. Khoảng thời gian gửi goi tin hello ra khỏi một cổng chạy OSPF.

B. Khoang thời gian định kỳ gửi gói tin hello ra khỏi một cổng chạy OSPF.

C. Khoảng thời gian đê gửi goi tin hello.

D. Tât cả đều sai.

Câu 23. Roaming profile cho phép lưu profile của user trên đâu?

A. PC

B. Server

C. Client

D. Câu b va c

Câu 24. Trong mạng không dây, khi co goi dữ liệu đang gửi khi roaming co bị mât không?

A. Co

B. Không

C. Không, do may không nhân hồi âm AP cũ

D. Không, do AP cũ gửi tiếp cho AP mới

Page 14: 09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm

Câu 25. RTSP co khả năng gi?

A. Control playback

B. Streaming Audio/Video giữa client và server

C. Khởi tạo kết nối giữa client va server

D. Cả A & C đúng

Câu 26. SNMP Agent tự động gửi bản tin gi cho Manager môi khi co sự kiện xảy re bên trong agent la kiêu bản tin nao sau đây?

A. GetRequest

B. GetNextRequest

C. Trap

D. SetRequest

Câu 27. Kiêu kết nối nao từ modem tới BRASS la sai?

A. PPPoE

B. Static IP

C. PPLP

D. PPTP

Câu 28. LTE (Long-Term Evolution): 4G LTE đươc phat triên từ 3GPP, nền tảng của công nghệ viễn thông GSM (Global System for Mobile Communications). LTE sử dụng tần số một cach linh động, co thê hoạt động ở băng tần co độ rộng từ 1,25MHz cho tới 20MHz. Tốc độ truyền dữ liệu lớn nhât (về lý thuyết) của LTE co thê đạt tới 250Mbps khi độ rộng băng tần la?

A. 10MHz

B. 15MHz

C. 20Mhz

D. 25MHz

Câu 29. Tế bao đươc lớp vât lý xen vao/tach ra đê luồng tế bao danh giới giữa lớp ATM va lớp vât lý co tốc độ phù hơp với tốc độ của đường truyền. Đo la tế bao nao?

A. Tế bào rỗng

Page 15: 09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm

B. Tế bao hơp lệ

C. Tế bao không hơp lệ

D. Tế bao đươc gan

Câu 30. Trong BGP, Header của goi tin message bao gồm những thông tin gi?

A. Marker

B. Length

C. Type

D. Ca 3 đêu đung.

Câu 31. Khi quên password đăng nhâp vao modem phải lam gi?

A. Tắt bât nguồn

B. Telnet vao modem

C. Đổi dây cap từ may tính tới modem

D. Reset cứng

Câu 32. BRAS đươc viết tắt từ cụm từ?

A. Broadband random access server.

B. Broadband Remote access server.

C. Broadband random access service.

D. Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 33. 4G co thê giải quyết đươc cac vân đề gi?

A. Gia thanh hạ, hộ trơ cac dịch vụ tương tac đa phương tiện.

B. Băng thong rộng hơn,tốc độ bit lớn hơn.

C. Tăng độ khả dụng cho hệ tống thông tin di động.

D. Tất ca các câu trên.

Câu 34. VPI (Virtual Path Identifier) đươc hiêu như thế nao?

A. Điều khiên dòng tổng quat

B. Phần tử định danh đường ao

Page 16: 09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm

C. Phần tử định danh kênh ảo

D. Bộ chỉ thị tải-thuê

Câu 35. Công nghệ ATM khi mở rộng thi co tốc độ đến bao nhiêu?

A. 20 Mbits/sec đến 2.46 Gbits/sec.

B. 25 Mbits/sec đến 2.46 Gbits/sec.

C. 30 Mbits/sec đến 2.46 Gbits/sec.

D. 35 mbits.sec đến 2.46 Gbits/sec.

Câu 36. ISDN la viết tắt của?

A. Integrated Sevices Data Network

B. Integrated Switching Data Networ

C. Integrated Sevices Digital Network

D. Integrated Switching Digital Network

Câu 37. BGP đươc sử dụng đê lam gi?

A. Chia sẻ tai nguyên.

B. Chia sẻ thông tin định tuyến giữa các AS khác nhau.

C. Chia sẻ băng thông.

D. Tât cả đều sai.

Câu 38. Trường Type phần header của goi tin BGP co độ dai bao nhiêu?

A. 1 byte

B. 2 bytes

C. 3 bytes

D. 4 bytes

Câu 39. Phiên bản BGP hiện tại la phiên bản bao nhiêu?

A. 1

B. 2

C. 3

Page 17: 09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm

D. 4

Câu 40. Co bao nhiêu phương phap truy câp kênh vât lý ?

A. 2 phương phap : FDMA va CDMA.

B. 3 phương phap : FDMA , CDMA va SDMA.

C. 4 phương phap : FDMA , CDMA , SDMA va PDMA.

D. 5 phương pháp : FDMA , CDMA , SDMA , PDMA và TDMA.