1 acid nucleic
TRANSCRIPT
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 1/60
ACID NUCLEICvà BIỂU HIỆN GEN
1
TS. BS. ông Th Hoài AnĐ ị BM Hóa sinh
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 2/60
1. Acid nucleic2. Gen và sự biểu hiện gen
3. Tổng hợp DNA
4. Tổng hợp RNA
5. Đột biến
6. Oncogene, Tumor suppressor gene
2
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 3/60
1. ACID NUCLEIC
1.1. Acid deoxyribonucleic (DNA)
1.2. Acid ribonucleic (RNA)
1.3. Tính ch t bi n tính và h i tính c a DNAấ ế ồ ủ
3
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 4/60
Thành phần cấu tạo của acid nucleic
• Đơn vị cấu tạo cơ bản : nucleotid
Base N• Nucleotid Pentose
Acid phosphoric (H3PO4)
4
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 5/60
Các base Nitơ
Base purin A AdeninG Guanin
Base pyrimidinC Cytosin
U Uracil T Thymin
5
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 6/60
Đường pentose
6
Ribose (RNA) Deoxyribose (DNA)
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 7/60
1.1. ACID DEOXYRIBONUCLEIC (DNA)
4 loại nucleotid (dNTP, deoxyribonucleosidtriphosphat) tham gia cấu tạo phân tử DNA:
dATP (deoxyadenosin triphosphat)
dTTP (deoxythymidin triphosphat)
dCTP (deoxycytidin triphosphat)
dGTP (deoxyguanosin triphosphat)7
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 8/60
DNA
8
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 9/60
Phân tử DNA
9
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 10/60
• Quy luật đôi base hay nguyên lý bổ sung
base: A = TC = G
• Thứ tự base trong sợi nucleotid bên nàyquyết
định thứ tự base trong sợi nucleotid bên kia.
• Thông tin được nằm trong một sợi ( sợi mãhóa ),
sợi kia là sợi không mã hóa.10
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 11/60
Prokaryote (tế bào nhân sơ): toàn bộ DNA
mang thông tin mã hóa protein
Eukaryote (tế bào nhân thực): chỉ có mộtphần DNA mã hóa protein
Exon Intron Exon Intron Exon
11
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 12/60
1.2. Acid ribonucleic (RNA)
4 loại nucleotid (NTP) tham gia cấu tạo phân tửRNA:
ATP (adenosin triphosphat) UTP (uridin triphosphat)
CTP (cytidin triphosphat)
GTP (guanosin triphosphat)
12
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 13/60
RNA
13
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 14/60
Đặc điểm mRNA
(RNA thông tin)
tRNA
(RNA v nậchuy n)ể
rRNA
(RNA ribosom)
Hình d ngạUCC GCC UCC… GGUCAU……
Nhi m vệ ụ Chuy n thông tin tể ừ DNA→ ribosom
Vận chuyển acidamin đến ribosom đểsinh tổng hợp protein
Nơi tổng hợp protein
14
3 loại RNA
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 15/60
1.3.Tính chất biến tính và hồi tính của DNA
Biến tính (denaturation)khi nhiệt độ tăng, hoặc do tác nhân hóa học (như dung dịch
kiềm hoặc urea…).2 mạch đơn của DNA tách rời nhau ra,Nhiệt độ biến tính Tm (melting temperature): nhiệt độ làm
tách 2 sợi DNA, phụ thuộc vào số lượng cặp G – C và vị trísắp xếp của các nucleotid trong pt DNA . Pt DNA có sốlượng cặp G – C cao thì có Tm cao và ngược lại.
– Công thức Wallace tính Tm:
Tm = 2o
C x (A + T) + 4o
C x (G + C)
15
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 16/60
Hồi tính (Renaturation)
Khi nhiệt độ giảmhai mạch đơn liên kết lại với nhau theo nguyên lý
bổ sung đôi base tạo nên chuỗi xoắn kép.
Nếu nhiệt độ hạ đột ngột, sự hồi tính không xảyra, pt DNA ở dạng cuộn vô định hình.Một số tác nhân hóa học gây biến tính vĩnh viễn
làm cho pt DNA không có khả năng hồi tính trở lại
cấu trúc ban đầu. Ứng dụng: tổng hợp nhân tạo DNA, nhân
gen, công nghệ DNA tái tổ hợp.16
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 17/60
2. GEN và SỰ BIỂU HIỆN GENGen 1 Gen 2 Spacer
(vùngđ m)ệGen 3
17
Protein 1 Protein 2 Protein 3
Gen: là m t đo n phân t DNA ho c RNA, mangộ ạ ử ặthông tin di truy n xác đ nh c u trúc c a m t ề ị ấ ủ ộ
chu i polypeptid ho c m t phân t RNA nh tỗ ặ ộ ử ấ đ nh.ị
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 18/60
2.1. Cấu trúc gen
5’ R P O Vùng mang thông tin di truy n ề Vùng kết thúc 3’
18
Vùng đi u khi n ề ể
Vùng điều khiểnGen khởi động (Promoter, P): trình tự nhận biết và gắn của enzym RNApolymerase trong quá trình chuyển mã.
Gen tác động (Operator, O): trình tự mã hóa các phân tử protein hoặcenzym kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc, xúc tác các hoạt độngchuyển mã hoặc không chuyển mã của gen cấu trúc.
Gen điều hòa (Regulator, R): trình tự nucleotid mã hóa các protein hayenzym hoạt hóa hoặc ức chế hoạt động của gen.
-1 +1
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 19/60
Promoter của prokaryote
Ví dụ: cấu trúc promoter của virus SV 40(simian virus) gây khối u ở động vật có vú:
+1
TTATTGCAGCT ATATATATAGGTTAC A AATAAGCAA
TA – TA box
19
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 20/60
Core promoter (prokaryote)
Chuyển mã-35 -10 +1
5’ ---TTGACAT-------------------------------------------TATAAT-------------------3’3’--- AACTGTA------------------------------------------- ATATTA--------------------5’
TA – TA box
Cấu trúc core promoter của vi khuẩn E. coli
• Eukaryote có nhóm promoter tương ứng với3 loại enzym RNA polymerase I, II và III.
20
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 21/60
Vùng mang mã di truyềnProkaryote
21
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 22/60
Eukaryote
22
Sơ đồ cấu trúc tổng quát một gen ở eukaryote
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 23/60
Vùng kết thúc (Vùng 3’ )
bao gồm:
- các trình tự giúp enzyme RNA polymerasenhận biết dấu hiệu ngừng chuyển mã
- và các trình tự kết thúc một gen để phân biệtgen này với gen khác.
23
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 24/60
2.2. SỰ BIỂU HIỆN GEN
Lu n thuy t trung tâm (central ậ ế dogma)
Chuyển mã (sao chép) Giải mã (phiên dịch)
DN A RN A Protein
Nhân lên
24
Sao chép ng cượ
(reverse transcription,RT)
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 25/60
• Tất cả các tế bào trong cơ thể đều mang thông
tin di truyền, nhưng chỉ biểu hiện khoảng 20%các gen tại một thời điểm nào đó.
• Các protein khác nhau thì được biểu hiện ởnhững tế bào khác nhau, tùy theo chức năngcủa tế bào.
• Sự biểu hiện gen được kiểm soát và điều hòamột cách chặt chẽ.
25
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 26/60
26
ĐIỀU HÒA SỰ BIỂU HIỆN GEN
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 27/60
27
SỰ BIỂU HIỆN GEN
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 28/60
28
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 29/60
29
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 30/60
Knock - out gen B Thêm gen X
30
A BC
A C A B X
C
Knock - out Transgenic
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 31/60
3.TỔNG HỢP DNA(Sự nhân lên DNA, tái bản, replication)
Chuyển mã (sao chép) Giải mã (phiên dịch)
DN A RN A Protein
Nhân lên
31
Sự tổng hợp DNA xảy ra rất nhanh và rất chính xác
500 nucleotid/giây ở vi khuẩn và50 nucleotid/giây ở loài có vú.
Sao chép ng cượ
(reverse transcription,RT)
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 32/60
Prokaryotes:
DNA polymerase I – s a ch aử ữ DNA polymerase II – hoàn t t các đo nấ ạOkazaki
DNA polymerase III - polymerase chính
Eukaryotes:
DNA polymerase – t o m i cho s i sauα ạ ồ ợDNA polymerase - s a ch aβ ử ữ DNA polymerase – enzym th tyγ ể
DNA polymerase – kéo dài s i d n vàδ ợ ẫs i sauợDNA polymerase – t o s i d n (tùyε ạ ợ ẫloài)
32
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 33/60
3.1. Sự nhân lên bán bảo tồn
33
Meselsonvà Stahl(1958)
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 34/60
3.2. Cấu trúc chạc ba (replication fork)
34
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 35/60
3.3. Quá trình nhân lên DNA
5 giai đoạn:1.Nhận biết điểm mở đầu và tháo xoắn tách biệt 2 sợi DNA mẹ.
2 loại protein chính tham gia quá trình này: DNA helicase và protein gắn DNA sợi đơn (single strand DNA – binding protein
hay
SSB protein).
2.Tạo RNA mồi nhờ primase.
3.Tổng hợp hai sợi DNA mới nhờ DNA polymerase
4. Loại RNA mồi nhờ DNA polymerase I. Sau đó các đoạn DNA mớitiếp tục được kéo dài.
5. Nối những đoạn DNA mới nhờ DNA ligase
35
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 36/60
36
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 37/60
37
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 38/60
38
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 39/60
3.4. Sửa chữa DNA
Ở E.coli, tỉ lệ sai sót là1/109 – 1010 nucleotid.
DNA polymerase có chức năng 3’ – 5’ exonuclease cóthể tác dụng như một enzym “tự sửa chữa “ bằng cách
lùi lại để tách và loại bỏ nucleotid sai, sau đó gắnnucleotid đúng và tiếp tục sự nhân đôi
Ngược lại, các RNA polymerase thì không có tác dụngtự sửa chữa, vì những sai lầm trong quá trình tạo RNA
mồi thì không bị chuyển qua thế hệ kế tiếp.
Sự nhân lên DNA ở tế bào nhân sơ và tế bào nhânthực đều tương tự như nhau về mặt cơ bản.
39
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 40/60
Proof reading
Mutagens
40
ATCGCAA TAGCGTT AT TGCAA TAGCGTT ATCGCAA
TAGCGTT
ATCGCAA TAGCGTT
ATCGCAA TAGCGTT
Bản sao bình thường
Bản sao bình thường
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 41/60
Mutagens
41
ATCGCAA TAGCGTT AT TGCAA TAGCGTT
AT TGCAA TAACGTT
ATCGCAA TAGCGTT
Bản sao bình thường
Bản sao đột biến
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 42/60
4. TỔNG HỢP RNA (Sự chuyển mã, transcription)
4.1. Sự tổng hợp RNA ở prokaryote (tế bào nhân sơ)3 giai đoạn: khởi đầu, kéo dài và kết thúc.Enzym: RNA polymerase
a. Giai đoạn khởi đầu:
Holoenzym: α2ββ’σ.
Enzym lõi (core enzyme): α2ββ’
Tiểu đơn vị σ sẽ tìm một điểm có gen khởi động
42
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 43/60
b. Giai đoạn kéo dài
43
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 44/60
44
DNA-sợi mã hóa
3’GGGTGTCGGCGGTCAAGGCGACGCGTAAAA5’
5’CCCACAGCCGCCAGTTCCGCTGCGCATTTT3’
DNA-sợi khuôn
5’CCCACAGCCGCCAGUUCCGCUGCGCAUUUU3’ mRNA
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 45/60
c. Giai đoạn kết thúc
45
ổ ế
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 46/60
4.2. Sự tổng hợp RNA ở tế bào nhân thực(eukaryote)
a.Sự chuyển mã và giải mã phân cách nhau về không gian và thời gian
46
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 47/60
b. RNA ở tế bào có nhân thực được tổng hợp bởi 3 loại RNA polymerase
47
Loại Vị trí Bản sao
I Hạch nhân rRNA 18S,5.8S,28S
II Nhân chất Tiền mRNA
III Nhân chất tRNA và rRNA 5S
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 48/60
48
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 49/60
5. ĐỘT BiẾN
Đột biến: là biến đổi DNA ở trình tự chuỗi nucleotid .
3 nhóm:(1)đột biến số lượng nhiễm sắc thể ( đột biến
bộ gen ),(2)đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ( đột biến
nhiễm sắc thể )(3) đột biến gen.
49
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 50/60
Đột biến bộ gen
biến đổi số lượng tổng các nhiễm sắc thể gọi là lệch bội do lỗi phân ly nhiễm sắc thể ở thời kỳ giảm phân hay
nguyên phân.
Đột biến nhiễm sắc thểcó biến đổi một đoạn của một nhiễm sắc thể
như nhân đôi, nhân ba, mất, đảo vàchuyển đoạn do ngẫu nhiên hay lỗi phânly trong giảm phân.
50
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 51/60
51
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 52/60
Đột biến gen
-Thay thế, thêm, mất 1 cặp base: đột biếnđiểm- Thêm, mất một đoạn DNA
Hệ quả của các loại đột biến điểm trong vùngmã hóa:
• Đột biến dịch nhầm, nhầm nghĩa (missense mutation)• Đột biến im lặng (silent mutation)
• Đột biến chấm dứt chuỗi (nonsense mutation)• Đột biến lệch khung (frameshift mutation)
52
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 53/60
Đột biến dịch nhầm, nhầm nghĩa (missense mutation)
ATG GAA GCA GGT
Met Glu Ala Gly
53
ATG GAC GCA GGT
Met Asp Ala Gly
Sự thay đổi trình tự acidamin của một protein cóthể làm thay đổi cấu trúcprotein, làm cho protein
có thể gắn kém (hoặcgắn chặt) vào phân tửđích.
Hậu quả: thay đổi chứcnăng protein, gây bệnh.
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 54/60
Đột biến im lặng (silent mutation)
ATG GAA GCA GGT
Met Glu Ala Gly
54
ATG GAG GCA GGT
Met Glu Ala Gly
Không làm thay đổi trìnhtự acid amin.
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 55/60
Đột biến kết thúc, chấm dứt chuỗi (nonsense mutation)
ATG GAA GCA GGT
Met Glu Ala Gly
55
ATG TAA GCA GGT
Met Stop
Tạo một mã kết thúc
Hậu quả: kết thúc sớm sựtổng hợp protein
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 56/60
Đột biến lệch khung (frameshift mutation)
ATG GAA GCA GGT
Met Glu Ala Gly
56
ATG AAG CAG GT
Met Lys His
Chèn thêm hoặc mất base(không là bội số của 3)làm thay đổi trình tự mã di
truyền
Hậu quả: tạo ra một trìnhtự acid amin hoàn toànkhác, một phân tử proteinhoàn toàn khác
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 57/60
6. ONCOGENE, TUMOR SUPPRESSOR GENE
6.1. Oncogene (Gen tạo u)là gen đã bị đột biến làm biến đổi chức năng
protein hay sự biểu hiện gen, tác động đến sự phânchia và tăng trưởng tế bào.
Đột biến có thể là- đột biến tăng chức năng (gain-of-functionmutation) ở chuỗi DNA mã hóa, thành phần điều
hòa gen - làm tăng số lượng bản sao gen dẫn đến sốlượng bản sao gen bị mất điều hòa về trình tự và vịtrí tác động.
57
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 58/60
OncogeneCác gen tạo u có tính trội ở vị trí tế bào; khi bị hoạt hóa,
một alen đột biến đủ để khởi phát sự biến đổi kiểu hìnhcủa một tế bào từ bình thường thành ác tính.
Các gen tạo u mã hóa các protein có vai trò kiểm soát sựphân bào bao gồm:
- các yếu tố tăng trưởng kích thích sự phân bào,
- các thụ thể và protein bào tương dẫn truyền các tín hiệu,
- các yếu tố chuyển mã có đáp ứng với các tín hiệu vàcác protein có vai trò trong sự chết tế bào theo chương trình (apoptosis).
58
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 59/60
6.2.Tumor suppressor gene (TSG, gen ức
chế u)
2 loại gen ức chế u:
gen giữ cổng (gatekeeper gene): trựctiếp điều hòa chu kỳ tb.
Gen bảo vệ (caretaker gene): sửa chữaDNA lỗi và duy trì sự nguyên vẹn của bộgen.
59
5/14/2018 1 Acid Nucleic - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/1-acid-nucleic 60/60
Tumor suppressor gene
Đột biến gen ức chế u tạo ung thư theo mộtcơ chế khác: gây mất chức năng 2 alen
của gen sẽ gián tiếp gây ung thư vì chophép hình thành thứ phát các đột biến ở cáctiền gen tạo u hay gen ức chế u khác .
Các gen ức chế u và protein sản phẩm củachúng có thuộc tính chống ung thư, giúpcải tiến các phương án điều trị bệnh ung thư.