1. khoang số 1: lỊch sỬ phÁt triỂn cỦa nhÀ trƯỜng tỪ...
TRANSCRIPT
1. Khoang số 1 LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA NHÀ TRƯỜNG TỪ 1960 ĐẾN NAY
Diện tích 3,9 m x 2,8m = 10,92m2
Nội dung trưng bày:
1. Các Quyết định thành lập của nhà trường từ 1960 đến năm 2007
Quyết định thành lập trường
Máy kéo đồng giao Quyết định thành lập trường
Trung học cơ khí nông nghiệp
Quyết định thành lập trường
Cao đẳng nghề cơ khí nông nghiệp
Quyết định thành lập trường
Công nhân cơ khí nông nghiệp
1 trung ương
2. Một số hình ảnh của nhà trường từ 1960 đến nay
3. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của nhà trường
4. Các ngành nghề đào tao trong nhà trường
TT Nội dung Nước
SX ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
1 Khoang bằng gỗ KT 4400*
3300mm VN C 1 10.978.000 10.978.000
2 Khung ảnh 520*450mm VN C 10 121.000 1.210.000
3 Khung sơ đồ cơ cấu tổ chức nhà
trường KT 1700*1200 VN C 1 770.000 770.000
Tổng 12.958.000
Tổng sử dụng chi phí bao gồm:
2. SÂN KHẤU
• Diện tích: 4,2m x 2,8m = 11,76 m2
• Nội dung trưng bày gồm
TT Nội dung Nước
SX ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
1
Chữ "Đảng cộng sản việt nam muôn
năm" chữ maka gương cao 200 màu
vàng chữ nổi KT: 5600*500
VN C 1 8.250.000 8.250.000
2 Bục sân khấu trải nỉ KT: 5000*3500 VN C 1 10.587.500 10.587.500
3
Chữ trường cao đẳng cơ khí nông
nghiệp 55 năm xây dựng & PT căt chữ
nổi bàng gỗ VN C 1 1.870.000 1.870.000
4 Mô hình Huân chương VN C 1 1.650.000 1.650.000
5 Cánh gà gỗ MDF KT: 4000*3500 VN C 1 10.780.000 10.780.000
6 Bục tượng Bác VN C 1 2.035.000 2.035.000
TT Nội dung Nước
SX ĐVT SL
Đơn
giá
Thành
tiền
7 Tượng Bác ( loại nhỡ) VN C 1 748.000 748.000
8 Cở thả VN C 1 495.000 495.000
9 Mô hình ngôi Sao VN C 1 385.000 385.000
10 Mô hình búa liềm VN C 1 385.000 385.000
11 Bàn + ghế để quyển sổ vàng
ghi lưu niệm VN Bộ 1 1.100.000 1.100.000
Tổng 38.285.500
3. Khoang số 3
BAN GIÁM HIỆU NHÀ TRƯỜNG QUA CÁC THỜI KỲ
Diện tích: 3, 8m x 2,8m = 10,64m2
Nội dung trưng bày:
1. Hình ảnh hiệu trưởng nhà trưởng từ năm 1960 đến nay
TT Nội dung Nước
SX ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
1 Diện tích khoang bằng gỗ kích
thước 3400*3300mm VN C 1 8.382.000 8.382.000
2 Khung ảnh kích thước
580*750mm VN C 12 165.000 1.980.000
Tổng 10.362.000
4. Khoang số 4
GIỚI THIỆU CÁC PHÒNG/ KHOA CHUYÊN MÔN
Diện tích: 6,0m x 2,8m = 16,8 m2
Nội dung trưng bày:
2. Lịch sử phát triển của phòng/ khoa chuyên môn ( kích thước 20*30 cm)
3. Ảnh (trưởng, phó) các phòng/ khoa chuyên môn ( kích thước 15*21cm))
4. Ảnh tập thể phòng/ khoa chuyên môn: khích thước ảnh ( 20*30 cm)
5. Thành tích đat được của phòng/ khoa chuyên môn ( thành tích cao nhất)
1. Hình ảnh tập thể của cán bộ giáo viên nhà trường
Nội dung trưng bày gồm
TT Nội dung Nước
SX ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
1 Diện tích trưng bày bằng gỗ
kích thước 6900* 3300mm VN C 1 17.534.000 17.534.000
2 Khung ảnh phòng khoa,bộ
môn KT: 650*600mm VN C 24 165.000 3.960.000
Tổng 21.494.000
5 . Khoang số 5
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
CƠ KHÍ NÔNG NGHIỆP
Diện tích: 4,4m x 2,4m = 12,32 m2
Tổng sử dụng gồm:
TT Nội dung Nước
SX ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
1 Diện tích trưng bày bằng gỗ
kích thước 4000 * 3300mm VN C 1 10.164.000 10.164.000
2
Khung ảnh dự án đầu tư
xây dựng của trường kích
thước 1700 * 1200mm VN C 1 770.000 770.000
Tổng 10.934.000
6. Khoang số 6
HOẠT ĐỘNG TIÊU BIỂU CỦA NHÀ TRƯỜNG
Diện tích: 4,5m x 2,8m = 12,6 m2 Nội dung trưng bày gồm
1. Sự quan tâm của lãnh đao cấp trên đối với nhà trường
4. Hợp tác Quốc tế
2. Hoat động day và học
3. Hoat động Đảng – Đoàn thể
Tổng sử dụng gồm
TT Nội dung Nước
SX ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
1 Diện tích trưng bày bằng gỗ
kích thước 5500 * 3300mm VN C 1 13.970.000 13.970.000
2 Khung ảnh kích thước
650*600 VN C 12 165.000 1.980.000
Tổng 15.950.000
7. DANH SÁCH TIẾN SỸ - THẠC SỸ CỦA NHÀ TRƯỜNG
Diện tích: 1,3 m x 2,8m = 3,64 m2
Nội dung trưng bày: Danh sách ghi tên tiến sỹ, thac sỹ của Nhà trường
TT Nội dung Nước
SX ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
1 Diện tích trưng bày bằng gỗ
kích thước 1400 * 1200mm VN C 1 7.106.000 7.106.000
2
Khung ảnh dự án đầu tư
xây dựng của trường kích
thước 500 * 800mm VN C 1 935.000 935.000
Tổng 8.041.000
8. TRỤ CỘT TRƯNG BÀY Ở GIỮA PHÒNG
TT Nội dung Nước
SX ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
1
Tủ bát giác trung tâm gỗ
MDF sơn PU CNĐL
KT:3500*3500*1050 VN C 1 14.850.000 14.850.000
2 Khung ảnh treo ở cột trung
tâm KT500*800 VN C 4 214.500 858.000
3 Tủ trưng bày MDDF sơn PU
cao cấp KT 1050*570*950 VN C 5 2.310.000 11.550.000
Tổng 27.258.000
9. KHẨU HIỆU Ở CÁC KHOANG TRƯNG BÀY
TT Nội dung Nước
SX ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
1 Bảng khung sắt chất liệu Alumi
màu xanh KT:4400*500 VN C 1 1.628.000 1.628.000
2 Bảng khung sắt chất liệu Alumi
màu xanh KT:3400*500 VN C 1 1.254.000 1.254.000
3 Bảng khung sắt chất liệu Alumi
màu xanh KT:6900*500 VN C 1 2.530.000 2.530.000
4 Bảng khung sắt chất liệu Alumi
màu xanh KT:4000*500 VN C 1 1.474.000 1.474.000
5 Bảng khung sắt chất liệu Alumi
màu xanh KT:5500*500 VN C 1 2.024.000 2.024.000
6 Bảng khung sắt chất liệu Alumi
màu xanh KT:2800*500 VN C 1 1.034.000 1.034.000
Tổng 9.944.000
Tổng: (1) + (2) + (3) + (4) + (5) + (6) +
(7) + (8) + (9) = 155.226.500đ
Trân trọng cảm ơn!