1. tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện...

28
1 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành ĐVT: Tỷ đồng; % Thực hiện Ước tính năm 2017 năm 2018 Năm 2017 Ước tính năm 2018 TỔNG SỐ 25.158,38 27.503,07 100,00 100,00 Nông, lâm nghiệp và thủy sản 5.226,15 5.686,66 20,77 20,68 Công nghiệp và xây dựng 6.065,39 6.641,94 24,11 24,15 Dịch vụ 12.889,04 14.096,68 51,23 51,25 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 977,80 1.077,79 3,89 3,92 Cơ cấu

Upload: others

Post on 21-Feb-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

1

1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành

ĐVT: Tỷ đồng; %

Thực hiện Ước tính

năm 2017 năm 2018Năm

2017

Ước tính

năm 2018

TỔNG SỐ 25.158,38 27.503,07 100,00 100,00

Nông, lâm nghiệp và thủy sản 5.226,15 5.686,66 20,77 20,68

Công nghiệp và xây dựng 6.065,39 6.641,94 24,11 24,15

Dịch vụ 12.889,04 14.096,68 51,23 51,25

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 977,80 1.077,79 3,89 3,92

Cơ cấu

Page 2: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

2

2. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

ĐVT: Tỷ đồng; %

Thực hiện

năm 2017

Ước tính

năm 2018

Năm 2018 so

với năm 2017

TỔNG SỐ18.205,50 19.501,48 107,12

Nông, lâm nghiệp và thủy sản3.720,94 3.927,68 105,56

Công nghiệp và xây dựng4.235,89 4.622,97 109,14

Dịch vụ9.541,10 10.186,61 106,77

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm707,57 764,22 108,01

Page 3: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

3

3. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 12 năm 2018

Thực hiện Ước thực hiện Ước thực hiện

đến 15/12 đến 15/12 đến 15/12/2018

năm 2017 năm 2018 so cùng kỳ 2017

(%)

- - -

- Ngô 240,0 450,0 187,50

- Khoai lang 875,0 840,0 96,00

- Sắn (mỳ) - - -

- Lạc - - -

- Rau các loại 1.850,0 1.860,0 100,54

- Đậu các loại - - -

- Hoa các loại 29,2 29,5 101,03

- Ớt (Gia vị) - - -

1. Diện tích gieo cấy lúa Đông Xuân

2018-2019 (ha)

2. Diện tích gieo trồng các loại cây khác

vụ Đông Xuân 2018-2019 (ha)

Page 4: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

4

4. Kết quả sản xuất một số cây hàng năm chủ yếu

Thực hiện Ước tính Năm 2018 so

vớinăm 2017 năm 2018 năm 2017 (%)

Tổng diện tích gieo trồng (Ha) 83.701,0 83.147,7 99,34

Sản lượng lương thực có hạt (Tấn) 257.421,5 289.839,6 112,59

Diện tích, năng suất và sản lượng

một số cây hàng năm

Cây lúa

Diện tích (Ha) 50.302,3 50.708,3 100,81

Năng suất (Tạ/ha) 48,4 54,3 112,19

Sản lượng (Tấn) 243.381,8 275.483,2 113,19

Lúa Đông Xuân

Diện tích (Ha) 25.752,6 25.983,7 100,9

Năng suất (Tạ/ha) 56,8 58,4 102,82

Sản lượng (Tấn) 146.158,1 151.813,3 103,87

Lúa Hè Thu

Diện tích (Ha) 22.503,4 22.680,4 100,79

Năng suất (Tạ/ha) 42,3 53,6 126,71

Sản lượng (Tấn) 95.177,3 121.586,8 127,75

Lúa Mùa

Diện tích (Ha) 2.046,3 2.044,2 99,9

Năng suất (Tạ/ha) 10,0 10,2 102

Sản lượng (Tấn) 2.046,4 2.083,1 101,79

Ngô

Diện tích (Ha) 4.249,1 4.164,9 98,02

Năng suất (Tạ/ha) 33,0 34,5 104,55

Sản lượng (Tấn) 14.039,7 14.356,4 102,26

Khoai lang

Diện tích (Ha) 2.492,1 2.282,4 91,59

Năng suất (Tạ/ha) 77,0 80,1 104,03

Sản lượng (Tấn) 19.194,9 18.290,2 95,29

Sắn

Diện tích (Ha) 12.295,0 11.884,3 96,66

Năng suất (Tạ/ha) 168,7 169,1 100,24

Sản lượng (Tấn) 207.395,7 200.970,9 96,9

Cây lấy củ có chất bột khác

Diện tích (Ha) 1.879,1 1.806,0 96,11

Năng suất (Tạ/ha) 115,7 116,6 100,81

Sản lượng (Tấn) 21.735,1 21.059,6 96,89

Page 5: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

5

Thực hiện Ước tính Năm 2018 so

vớinăm 2017 năm 2018 năm 2017 (%)

Đậu tương

Diện tích (Ha) 5,0 4,1 82

Năng suất (Tạ/ha) 13,2 13,7 103,79

Sản lượng (Tấn) 6,6 5,6 84,85

Lạc

Diện tích (Ha) 3.846,2 3.579,1 93,06

Năng suất (Tạ/ha) 19,6 20,5 104,59

Sản lượng (Tấn) 7.529,0 7.330,1 97,36

Vừng

Diện tích (Ha) 71,8 54,6 76,04

Năng suất (Tạ/ha) 8,0 7,7 96,25

Sản lượng (Tấn) 57,2 42,1 73,61

Rau các loại

Diện tích (Ha) 5.285,4 5.222,8 98,82

Năng suất (Tạ/ha) 98,8 101,5 102,73

Sản lượng (Tấn) 52.232,2 53.028,1 101,52

Đậu các loại

Diện tích (Ha) 1.761,5 1.696,0 96,28

Năng suất (Tạ/ha) 10,4 9,9 95,19

Sản lượng (Tấn) 1.837,4 1.683,2 91,61

Cây ớt

Diện tích (Ha) 366,2 456,2 124,58

Năng suất (Tạ/ha) 55,3 57,0 103,07

Sản lượng (Tấn) 2.026,2 2.599,1 128,27

Cây sả

Diện tích (Ha) 143,0 282,5 197,55

Năng suất (Tạ/ha) 71,7 79,3 110,6

Sản lượng (Tấn) 1.025,2 2.239,7 218,46

Page 6: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

6

5. Kết quả sản xuất một số cây lâu năm chủ yếu

Thực hiện Ước tính Năm 2018 so với

năm 2017 năm 2018 năm 2017 (%)

Tổng diện tích (Ha) 34.435,3 34.444,8 100,03

Cây công nghiệp

Cà phê

Diện tích trồng (Ha) 5.109,8 4.905,3 96,00

Diện tích thu hoạch (Ha) 4.733,7 4.587,0 96,90

Năng suất (Tạ/ha) 14,5 11,9 82,07

Sản lượng (Tấn) 6.877,3 5.441,6 79,12

Cao su

Diện tích trồng (Ha) 19.511,4 18.998,1 97,37

Diện tích thu hoạch (Ha) 10.953,1 12.163,8 111,05

Năng suất (Tạ/ha) 13,5 13,2 97,78

Sản lượng (Tấn) 14.798,3 16.047,4 108,44

Hồ tiêu

Diện tích trồng (Ha) 2.520,1 2.503,1 99,33

Diện tích thu hoạch (Ha) 1.918,4 2.042,0 106,44

Năng suất (Tạ/ha) 12,8 7,3 57,03

Sản lượng (Tấn) 2.448,0 1.482,2 60,55

Điều

Diện tích trồng (Ha) 3,7 3,1 83,78

Diện tích thu hoạch (Ha) 3,7 2,9 78,38

Năng suất (Tạ/ha) 15,5 14,8 95,48

Sản lượng (Tấn) 5,7 4,3 75,44

Macca

Diện tích trồng (Ha) 214,5 403,2 187,97

Diện tích thu hoạch (Ha) 0,0 3,0 -

Năng suất (Tạ/ha) 0,0 1,0 -

Sản lượng (Tấn) 0,0 0,3 -

Cây ăn quả

Cam

Diện tích trồng (Ha) 136,8 160,9 117,62

Diện tích thu hoạch (Ha) 104,1 109,1 104,80

Năng suất (Tạ/ha) 72,4 77,2 106,63

Sản lượng (Tấn) 753,3 842,3 111,81

Chanh

Diện tích trồng (Ha) 101,2 101,6 100,40

Diện tích thu hoạch (Ha) 99,6 100,3 100,70

Năng suất (Tạ/ha) 58,5 59,2 101,20

Sản lượng (Tấn) 582,9 593,8 101,87

Xoài

Diện tích trồng (Ha) 183,1 163,6 89,35

Diện tích thu hoạch (Ha) 177,6 157,6 88,74

Năng suất (Tạ/ha) 58,2 59,0 101,37

Sản lượng (Tấn) 1.034,2 929,6 89,89

Page 7: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

7

Thực hiện Ước tính Năm 2018 so với

năm 2017 năm 2018 năm 2017 (%)

Chuối

Diện tích trồng (Ha) 4.541,3 4.370,0 96,23

Diện tích thu hoạch (Ha) 4.219,8 3.912,1 92,71

Năng suất (Tạ/ha) 163,1 163,1 100,00

Sản lượng (Tấn) 68.832,2 63.820,0 92,72

Dứa

Diện tích trồng (Ha) 496,9 516,4 103,92

Diện tích thu hoạch (Ha) 351,7 447,7 127,30

Năng suất (Tạ/ha) 70,6 91,5 129,60

Sản lượng (Tấn) 2.482,6 4.096,5 165,01

Mít

Diện tích trồng (Ha) 184,8 185,5 100,38

Diện tích thu hoạch (Ha) 184,2 179,6 97,50

Năng suất (Tạ/ha) 92,1 98,0 106,41

Sản lượng (Tấn) 1.696,8 1.760,1 103,73

Nhãn

Diện tích trồng (Ha) 77,1 82,5 107,00

Diện tích thu hoạch (Ha) 74,3 81,8 110,09

Năng suất (Tạ/ha) 62,8 66,0 105,10

Sản lượng (Tấn) 466,8 539,9 115,66

Page 8: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

8

6. Chăn nuôi tại thời điểm 1/10

Thực hiện Ước tính Năm 2018 so với

năm 2017 năm 2018 năm 2017 (%)

Số lượng trâu (Con) 26.360 24.597 93,31

Số lượng bò (Con) 67.484 62.923 93,24

Số lượng lợn (Con) 248.674 243.191 97,80

Số lượng dê (Con) 23.865 24.796 103,90

Số lượng hươu (Con) 118 124 105,08

Số lượng gia cầm (1000 Con) 2.633 2.968 112,74

Gà 1.916 2.315 120,81

Vịt 603 559 92,62

Page 9: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

9

7. Sản phẩm chăn nuôi

Thực Ước Ước

hiện tính tính

quý III quý IV năm Quý III Quý IV Cả

năm năm 2018 năm năm năm

2018 2018 2018 2018 2018

Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng (Nghìn tấn) 9,91 10,26 40,67 105,99 109,99 106,15

Trong tổng số:

Sản lượng thịt trâu hơi xuất chuồng (Nghìn tấn) 0,29 0,30 1,36 102,46 103,46 107,86

Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng (Nghìn tấn) 0,51 0,52 3,03 96,75 97,01 99,34

Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng (Nghìn tấn) 7,60 7,70 29,65 107,04 111,59 107,41

Sản lượng thịt gia cầm hơi xuất chuồng (Nghìn tấn) 1,44 1,67 6,40 108,27 112,70 106,63

Trong đó: Gà 0,91 1,15 3,90 110,49 117,76 108,33

Vịt 0,49 0,47 2,33 105,19 103,49 106,88

Trứng gia cầm (Triệu quả) 9,10 8,27 29,80 140,00 147,68 133,63

So với cùng kỳ

năm trước (%)

Page 10: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

10

8. Kết quả sản xuất lâm nghiệp

Thực hiện Ước tính Ước

quý III quý IV tính Quý III Quý IV Cả

năm năm năm năm năm năm

2018 2018 2018 2018 2018 2018

Diện tích rừng trồng mới tập trung (Nghìn ha) - 8,20 8,20 - 92,10 92,10

Rừng sản xuất - 8,11 8,11 - 93,70 93,70

Rừng phòng hộ - 0,09 0,09 - 26,70 26,70

Rừng đặc dụng - - - - - -

Số cây lâm nghiệp trồng phân tán (1000 cây) - 1.690 2.540 - 92,25 94,00

Diện tích rừng trồng được chăm sóc (Ha) - 3.800 29.000 - 64,41 103,25

Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh (Ha) - 1.500 4.250 - 106,99 99,95

Diện tích rừng trồng được giao khoán, bảo vệ (Ha) 31.500 34.755 98.748 238,64 263,08 186,63

- Ươm giống cây lâm nghiệp (ngàn cây) - 35.000 35.000 - 93,92 93,92

Sản phẩm lâm nghiệp chủ yếu - - - - - -

Sản lượng gỗ khai thác (Nghìn m3) 238,0 102,0 850 122,10 122,20 122,10

Sản lượng củi khai thác (Nghìn ster) 64,4 27,6 230 99,80 100,00 99,90

Tre, luồng, vầu (Nghìn cây) 50,4 21,6 194 96,92 96,86 105,26

Nhựa thông (Tấn) 420,0 180,0 1.800 94,38 94,74 113,64

Song mây (Tấn) 38,0 16,2 134 102,70 101,25 102,29

Măng tươi (Tấn) 135,0 90,0 350 105,80 105,88 104,48

Lá nón (1000lá) 1.080,0 - 1.200 - 99,26 99,17

Đót (Tấn) 50,0 - 220 120,00 121,21 101,38

So với cùng kỳ năm trước (%)

Page 11: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

11

9. Sản lượng thủy sản

ĐVT: Tấn; %

Thực hiện Ước tính Ước

quý III quý IV tính Quý III Quý IV Cả

năm năm năm năm năm năm

2018 2018 2018 2018 2018 2018

Tổng sản lượng thuỷ sản 10.730,5 6.778,0 32.210,0 101,70 106,59 102,16

Cá 7.907,5 4.527,0 23.403,0 106,05 96,94 96,97

Tôm 1.723,0 1.261,0 4.853,0 98,60 110,36 120,27

Thủy sản khác 1.100,0 990,0 3.954,0 81,62 181,25 117,63

Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng 2.756,5 1.948,0 8.019,0 98,10 97,53 109,05

Cá 1.076,5 715,0 3.460,0 94,65 77,32 95,09

Tôm 1.680,0 1.230,0 4.532,0 100,57 115,64 122,52

Thủy sản khác - 3,0 27,0 - 33,33 168,75

Sản lượng thuỷ sản khai thác 7.974,0 4.830,0 24.191,0 103,00 110,74 100,06

Cá 6.831,0 3.812,0 19.943,0 108,10 101,78 97,31

Tôm 43,0 31,0 321,0 55,81 39,24 95,48

Thủy sản khác 1.100,0 987,0 3.927,0 81,74 183,73 117,39

So với cùng kỳ năm trước

Page 12: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

12

ĐVT: %

Tháng 11 Tháng 12 Tháng 12 Năm 2018

năm 2018 năm 2018 năm 2018 so với

so với so với so với năm 2017

cùng kỳ tháng 11 cùng kỳ

năm trước năm 2018 năm 2017

Toàn ngành công nghiệp 110,46 103,59 111,27 109,28

Phân theo ngành kinh tế

Khai khoáng 104,97 110,73 102,56 111,30

Khai thác quặng kim loại 102,67 119,82 95,84 117,54

Khai khoáng khác 108,99 95,82 119,78 102,70

Công nghiệp chế biến, chế tạo 110,06 102,62 110,15 107,45

Sản xuất, chế biến thực phẩm 111,37 110,89 107,95 106,43

Sản xuất đồ uống 99,93 91,28 101,14 99,59

Dệt 71,31 100,64 81,08 73,31

Sản xuất trang phục 105,61 115,79 124,26 115,02

Sản xuất da và sản phẩm có liên quan 74,45 102,72 64,49 74,83

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ,

tre, nứa116,08 94,69 121,66 113,83

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 93,41 97,72 87,27 98,85

In, sao chép bản ghi các loại 120,08 102,11 110,86 101,73

Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất 107,73 123,85 77,68 96,54

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 115,91 105,71 107,53 118,76

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi

kim loại khác108,92 96,77 113,43 103,40

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

(trừ máy móc, thiết bị)137,06 101,57 135,12 99,28

Sản xuất phương tiện vận tải khác 78,63 137,63 102,33 122,89

Sản xuất giường, tủ, bàn ghế 97,03 60,06 98,69 86,23

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 94,19 100,00 88,65 120,72

Sản xuất và phân phối điện 116,14 106,18 122,85 117,82

Sản xuất và phân phối điện 116,14 106,18 122,85 117,82

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý

rác thải, nước thải108,70 100,36 103,07 108,59

Khai thác, xử lý và cung cấp nước 111,00 98,91 105,51 113,88

HĐ thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải,

tái chế phế liệu100,17 108,58 100,03 103,11

10. Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 12 và cả năm 2018

Page 13: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

13

ĐVT: %

Thực hiện Thực hiện Thực hiện Ước tính

quý I năm quý II năm quý III năm quý IV năm

năm 2018 năm 2018 năm 2018 năm 2018

Toàn ngành công nghiệp 108,79 109,73 109,01 109,46

Phân theo ngành kinh tế

Khai khoáng 118,36 115,19 110,27 107,37

Khai thác quặng kim loại 135,49 127,24 121,34 103,93

Khai khoáng khác 95,43 102,18 97,14 113,92

Công nghiệp chế biến, chế tạo 107,87 107,42 106,86 107,71

Sản xuất, chế biến thực phẩm 100,72 110,54 106,20 108,81

Sản xuất đồ uống 101,38 102,28 99,33 95,46

Dệt 77,98 72,59 68,16 75,09

Sản xuất trang phục 133,82 112,84 110,21 110,94

Sản xuất da và sản phẩm có liên quan 76,91 78,21 72,23 70,95

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ,

tre, nứa118,00 107,29 119,12 112,30

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 106,22 96,65 102,63 91,74

In, sao chép bản ghi các loại 83,86 102,73 111,18 111,26

Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất 103,43 95,32 95,37 94,37

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 138,14 128,07 109,31 109,84

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi

kim loại khác84,49 113,71 102,99 110,72

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

(trừ máy móc, thiết bị)82,54 104,75 88,43 100,27

Sản xuất phương tiện vận tải khác 282,94 154,07 99,40 90,15

Sản xuất giường, tủ, bàn ghế 93,49 78,27 80,67 95,92

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 123,55 173,75 105,12 93,52

Sản xuất và phân phối điện 109,05 120,41 119,22 121,70

Sản xuất và phân phối điện 109,05 120,41 119,22 121,70

Cung cấp nước; hoạt động quản lý

và xử lý rác thải, nước thải113,55 108,06 107,72 108,77

Khai thác, xử lý và cung cấp nước 113,91 108,66 118,76 114,98

HĐ thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải,

tái chế phế liệu112,08 105,28 95,00 100,80

11. Chỉ số sản xuất công nghiệp các quý năm 2018

So với cùng kỳ năm trước

Page 14: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

14

12. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu tháng 12 và cả năm 2018

Đơn vị Thực hiện Ước tính Năm Tháng 12 Năm 2018

tính tháng 11 tháng 12 2018 2018 so so với

năm năm cùng kỳ năm 2017

2018 2018 2017 (%) (%)

Quặng inmenit và tinh quặng

inmenitTấn 1.378 1.608 10.095 110,09 128,03

Quặng titan và tinh quặng titan

khácTấn 1.011 1.229 8.776 115,83 112,08

Quặng zircon và tinh quặng zircon Tấn 896 756 6.918 82,26 106,41

Đá xây dựng M3 74.315 70.583 799.972 120,64 101,18

Thủy hải sản chế biến Tấn 593 560 5.290 83,33 107,54

Tinh bột sắn Tấn 8.571 9.891 78.246 90,10 76,36

Bia lon 1000 lít 1.180 1.200 17.662 66,70 80,62

Nước hoa quả, tăng lực 1000 lít 1.408 1.200 14.058 111,11 111,98

Bộ comple, quần áo,… 1000 cái 864 1.005 8.783 120,94 120,10

Gỗ cưa hoặc xẻ M3 7.196 7.048 86.584 71,15 96,60

Dăm gỗ Tấn 31.250 24.262 306.572 177,48 134,68

Ván ép từ gỗ và các vật liệu tương

tựM

3 19.587 20.548 218.091 105,07 101,15

Dầu nhựa thông Tấn 95 82 1.244 146,43 100,24

Phân khoáng hoặc phân hoá học

chứa 3 nguyên tố (NPK)Tấn 5.784 7.806 56.804 80,08 93,71

Lốp dùng cho xe máy, xe đạp 1000 cái 174 177 2.703 104,12 129,14

Săm dùng cho xe máy, xe đạp 1000 cái 479 481 5.770 98,97 113,47

Xi măng Tấn 20.207 21.593 298.477 110,01 101,57

Gạch xây dựng bằng đất sét nung

Q/C(220x117x60mm)1000 viên 13.010 13.001 152.006 94,63 95,56

Gạch và gạch khối bằng ximăng,

bêtông.1000 viên 4.772 3.463 57.956 166,33 125,26

Tấm lợp pro ximăng 1000 M2 167 169 3.673 97,69 78,02

Điện sản xuấtTriệu

Kwh64 67 662 134,00 136,21

Điện thương phẩmTriệu

Kwh49 52 598 110,64 108,73

Nước máy 1000 M3 2.400 2.360 17.266 103,28 114,92

Page 15: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

15

13. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu các quý năm 2018

Đơn vị Thực hiện Ước tính

tính quý III quý IV Quý III Quý IV

năm 2018 năm 2018 năm 2018 năm 2018

Quặng inmenit và tinh quặng

inmenitTấn 2.594 4.348 354,90 100,12

Quặng titan và tinh quặng titan

khácTấn 2.172 3.262 76,98 111,18

Quặng zircon và tinh quặng

zirconTấn 1.841 2.510 85,60 105,73

Đá xây dựng M3 193.190 221.464 90,38 115,44

Thủy hải sản chế biến Tấn 1.142 1.673 80,71 80,05

Tinh bột sắn Tấn 10.971 25.366 99,24 82,23

Bia lon 1000 lít 4.748 3.422 76,38 62,92

Nước hoa quả, tăng lực 1000 lít 3.677 3.807 116,79 117,02

Bộ comple, quần áo,…1000

cái2.235 2.831 127,71 110,24

Gỗ cưa hoặc xẻ M3 20.876 21.121 88,07 77,97

Dăm gỗ Tấn 90.635 84.457 183,30 200,46

Ván ép từ gỗ và các vật liệu

tương tựM

3 53.109 58.500 110,37 101,77

Dầu nhựa thông Tấn 375 290 102,18 135,51

Phân khoáng hoặc phân hoá học

chứa 3 nguyên tố (NPK)Tấn 9.473 19.672 86,72 89,13

Lốp dùng cho xe máy, xe đạp1000

cái780 598 129,73 102,28

Săm dùng cho xe máy, xe đạp1000

cái1.470 1.477 96,31 98,32

Xi măng Tấn 74.647 68.827 103,39 104,94

Gạch xây dựng bằng đất sét

nung Q/C(220x117x60mm)

1000

viên40.161 39.038 102,27 99,04

Gạch và gạch khối bằng ximăng,

bêtông.

1000

viên16.515 15.331 119,05 198,20

Tấm lợp pro ximăng 1000 M2 950 692 91,46 84,49

Điện sản xuấtTriệu

Kwh184 193 127,32 141,48

Điện thương phẩmTriệu

Kwh163 152 114,13 108,71

Nước máy 1000 M3 4.305 5.553 120,15 116,29

So với cùng kỳ năm trước (%)

Page 16: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

16

14. Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện theo giá hiện hành

ĐVT: Triệu đồng; %

Thực hiện Ước tính Ước tính

quý III quý IV năm Quý III Quý IV Năm

năm năm 2018 năm năm 2018

2018 2018 2018 2018

TỔNG SỐ 3.428.180 3.531.979 12.887.758 112,42 113,02 112,20

Vốn đầu tư thuộc ngân sách Nhà nước 1.106.672 870.533 3.380.440 155,44 140,33 137,42

Vốn trái phiếu Chính phủ 105.028 117.068 281.371 50,15 80,39 52,06

Vốn tín dụng đầu tư theo kế hoạch NN 79.694 84.691 224.965 124,73 194,14 106,48

Vốn vay từ các nguồn khác

(của khu vực Nhà nước) 50.800 49.377 107.527 40,40 90,23 47,35

Vốn đầu tư của doanh nghiệp Nhà nước

(Vốn tự có) 62.790 59.612 157.249 151,21 299,00 76,39

Vốn đầu tư của dân cư và tư nhân 1.952.441 2.279.479 8.555.772 105,38 103,86 111,07

Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 70.755 71.219 180.434 160,18 154,38 129,67

Vốn huy động khác - - - - - -

Phân theo khoản mục đầu tư

Vốn đầu tư xây dựng cơ bản 2.768.272 2.883.004 9.643.650 122,16 114,73 113,42

Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ không qua XDCB 322.911 338.054 1.584.173 80,82 252,03 97,83

Vốn đầu tư sửa chữa lớn, nâng cấp TSCĐ 209.718 236.259 1.381.147 62,75 66,16 122,89

Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động 100.561 55.049 199.182 284,75 65,54 120,63

Vốn đầu tư phát triển khác 26.718 19.613 79.606 188,35 52,85 105,27

So với cùng kỳ năm trước

Page 17: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

17

15. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước

tháng 12 và năm 2018

ĐVT: Triệu đồng; %

Thực hiện Ước tính Ước tính Năm 2018 Năm 2018

tháng 11 tháng 12 năm so với so với

năm 2018 năm 2018 2018 KH năm năm 2017

TỔNG SỐ 185.956 126.000 2.414.967 100,29 155,75

Vốn ngân sách Nhà nước cấp tỉnh 155.311 101.400 1.982.900 100,34 150,45

Vốn cân đối ngân sách tỉnh 32.461 31.500 448.000 100,20 128,36

Vốn TW hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 64.705 22.000 611.000 100,41 313,30

Vốn nước ngoài (ODA) 55.589 45.500 888.900 100,38 119,97

Xổ số kiến thiết 2.556 2.400 35.000 100,00 106,06

Vốn khác - - - - -

Vốn ngân sách Nhà nước cấp huyện 25.293 20.500 357.967 100,03 198,80

Vốn cân đối ngân sách huyện 14.725 14.000 269.767 100,02 198,62

Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 10.568 6.500 88.200 100,07 199,37

Vốn khác - - - - -

Vốn ngân sách Nhà nước cấp xã 5.352 4.100 74.100 100,14 141,01

Vốn cân đối ngân sách xã 4.459 3.500 59.100 100,17 134,18

Vốn huyện hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 893 600 15.000 100,00 176,41

Vốn khác - - - - -

Page 18: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

18

16. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước các quý năm 2018

ĐVT: Triệu đồng; %

Thực hiện Ước tính

quý III quý IV Quý III Quý IV

năm năm năm năm

2018 2018 2018 2018

TỔNG SỐ 822.254 577.895 165,52 178,28

Vốn ngân sách Nhà nước cấp tỉnh 679.172 474.875 157,41 175,31

Vốn cân đối ngân sách tỉnh 146.228 105.485 142,56 147,74

Vốn TW hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 220.126 158.962 474,25 435,98

Vốn nước ngoài (ODA) 303.654 202.308 111,43 129,91

Xổ số kiến thiết 9.164 8.120 91,98 111,29

Vốn khác - - - -

Vốn ngân sách Nhà nước cấp huyện 119.656 85.623 238,63 205,99

Vốn cân đối ngân sách huyện 94.750 60.018 247,51 174,41

Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 24.906 25.605 210,00 357,86

Vốn khác - - - -

Vốn ngân sách Nhà nước cấp xã 23.426 17.397 154,46 148,67

Vốn cân đối ngân sách xã 18.397 14.178 145,37 146,44

Vốn huyện hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 5.029 3.219 200,28 159,36

Vốn khác - - - -

So với cùng kỳ năm trước

Page 19: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

19

ĐVT: Triệu đồng; %

Thực hiện Ước tính Ước

tháng 11 tháng 12 tính

năm năm năm Tháng 12 Năm

2018 2018 2018 năm 2018 2018

2.351.338,4 2.366.875,4 26.909.597,9 109,31 110,66

Phân theo loại hình kinh tế

Nhà nước 187.005,0 185.078,0 2.258.134,0 107,80 108,85

Ngoài Nhà nước 2.164.333,4 2.181.797,4 24.651.463,9 109,44 110,82

Tập thể - - - - -

Tư nhân 503.474,8 505.170,0 7.228.874,9 108,17 109,83

Cá thể 1.660.858,6 1.676.627,4 17.422.589,0 109,83 111,24

Khu vực có vốn ĐTNN - - - - -

Phân theo ngành kinh tế

Bán lẻ hàng hoá 2.049.078,7 2.058.160,4 22.990.723,9 109,33 110,59

Lưu trú và ăn uống 216.588,4 221.897,5 2.860.873,9 109,41 111,76

Du lịch lữ hành 2.070,0 2.122,5 32.235,0 108,32 109,86

Dịch vụ khác 83.601,3 84.695,0 1.025.765,1 108,58 109,15

17. Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tháng 12 và năm 2018

So với cùng kỳ

năm trước

TỔNG SỐ

Page 20: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

20

ĐVT: Triệu đồng; %

Thực hiện Ước tính

quý III quý IV Quý III Quý IV

năm năm năm năm

2018 2018 2018 2018

6.456.975,5 7.044.117,5 110,03 110,54

Phân theo loại hình kinh tế

Nhà nước 480.215,0 534.159,0 108,44 108,04

Ngoài Nhà nước 5.976.760,5 6.509.958,5 110,16 110,75

Tập thể - - - -

Tư nhân 1.830.966,6 1.695.482,6 108,24 109,16

Cá thể 4.145.793,9 4.814.475,9 111,03 111,32

Khu vực có vốn ĐTNN - - - -

Phân theo ngành kinh tế

Bán lẻ hàng hoá 5.414.466,3 6.125.111,7 108,84 111,86

Lưu trú và ăn uống 776.997,4 659.606,1 111,06 110,27

Du lịch lữ hành 9.145,5 6.673,5 112,32 109,35

Dịch vụ khác 256.366,3 252.726,2 108,11 109,46

18. Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ các quí năm 2018

TỔNG SỐ

So với cùng kỳ năm trước

Page 21: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

21

19. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ

tháng 12 năm 2018

ĐVT: %

Bình quân quý IV Năm 2018

Kỳ gốc Tháng 12 Tháng 11 năm 2018 so với

(2014) năm năm so với cùng kỳ năm 2017

2017 2018 năm trước

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG 109,35 101,73 99,94 101,96 102,29

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 101,60 102,95 100,38 102,32 99,99

Trong đó: Lương thực 88,24 103,62 101,46 103,15 102,09

Thực phẩm 101,84 102,74 100,28 101,77 97,96

Ăn uống ngoài gia đình 109,48 102,98 100,00 102,91 102,77

Đồ uống và thuốc lá 105,40 100,06 100,00 100,04 99,97

May mặc, mũ nón và giày dép 109,62 101,89 100,09 101,73 101,46

Nhà ở và vật liệu xây dựng 108,13 99,67 99,10 100,57 101,88

Thiết bị và đồ dùng gia đình 100,20 101,16 100,04 101,05 100,45

Thuốc và dịch vụ y tế 287,94 103,27 108,09 100,96 105,99

Trong đó: Dịch vụ y tế 346,23 103,84 109,62 101,11 107,02

Giao thông 88,94 99,99 95,55 104,44 105,61

Bưu chính viễn thông 96,71 99,60 100,04 99,58 99,18

Giáo dục 150,99 104,08 100,02 104,05 116,29

Trong đó: Dịch vụ giáo dục 159,93 104,21 100,00 104,21 118,70

Văn hoá, giải trí và du lịch 103,06 100,07 100,02 100,03 99,71

Đồ dùng và dịch vụ khác 99,08 101,70 99,93 101,70 101,20

CHỈ SỐ GIÁ VÀNG 104,92 99,97 100,42 98,89 102,84

CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ 110,33 102,67 99,99 102,70 101,28

Tháng 12 năm 2018 so với

Page 22: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

22

20. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

tháng 12 và năm 2018

ĐVT: Triệu đồng; %

Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 12 Năm 2018

tháng 11 tháng 12 năm 2018 năm 2018 so với

năm 2018 năm 2018 so cùng kỳ năm 2017

năm trước

Tổng số 126.729,80 133.030,80 1.362.523,84 140,23 112,82

Vận tải hành khách 38.281,65 40.060,27 475.994,81 104,90 106,72

Đường bộ 38.281,65 40.060,27 475.994,81 104,90 106,72

Đường sắt - - - - -

Đường thủy - - - - -

Đường hàng không - - - - -

Vận tải hàng hóa 86.466,72 90.916,95 859.499,66 164,11 115,76

Đường bộ 86.258,39 90.741,95 857.491,33 164,24 115,70

Đường sắt - - - - -

Đường thủy 208,33 175,00 2.008,33 116,67 148,77

Đường hàng không - - - - -

Dịch vụ hỗ trợ vận tải 1.981,43 2.053,58 27.029,37 160,74 141,11

Bốc xếp 346,62 359,25 4.978,64 134,27 152,18

Kho bãi 85,05 108,15 1.258,76 192,20 109,78

Hoạt động khác 1.549,76 1.586,18 20.791,97 166,30 141,13

Page 23: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

23

21. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải các quý năm 2018

Triệu đồng; %

Thực hiện Ước tính

quý III quý IV Quý III Quý IV

năm 2018 năm 2018 năm 2018 năm 2018

Tổng số 351.325,70 379.095,76 110,24 114,09

Vận tải hành khách 117.964,59 116.332,99 105,56 99,85

Đường bộ 117.964,59 116.332,99 105,56 99,85

Đường sắt - - - -

Đường thủy - - - -

Đường hàng không - - - -

Vận tải hàng hóa 226.288,50 256.499,21 112,03 121,81

Đường bộ 225.663,50 255.924,21 111,91 121,74

Đường sắt - - - -

Đường thủy 625,00 575,00 181,16 161,97

Đường hàng không - - - -

Dịch vụ hỗ trợ vận tải 7.072,61 6.263,56 142,55 120,79

Bốc xếp 1.375,74 1.219,25 154,04 130,64

Kho bãi 299,94 254,12 134,34 108,83

Hoạt động khác 5.396,93 4.790,19 140,35 119,20

So với cùng kỳ năm trước

Page 24: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

24

22. Vận tải hành khách và hàng hoá tháng 12 và năm 2018

Ước tính Ước tính Tháng 12 Tháng 12 Năm 2018

tháng 12 năm 2018 so năm 2018 so với

năm 2018 2018 tháng 11 so cùng kỳ năm 2017

2018 (%) 2017 (%) (%)

I. Vận chuyển (Nghìn HK) 793,00 7.494,84 101,91 112,71 105,55

Đường bộ 793,00 7.494,84 101,91 112,71 105,55

Đường sắt - - - - -

Đường thủy - - - - -

Hàng không - - - - -

II. Luân chuyển (Triệu HK.km) 57,32 651,84 103,52 106,43 106,41

Đường bộ 57,32 651,84 103,52 106,43 106,41

Đường sắt - - - - -

Đường thủy - - - - -

Hàng không - - - - -

I. Vận chuyển (Nghìn tấn) 877,98 9.184,52 107,40 138,22 105,52

Đường bộ 877,03 9.173,51 107,44 138,25 105,48

Đường sắt - - - - -

Đường thủy 0,95 11,01 84,07 115,85 155,51

Hàng không - - - - -

II. Luân chuyển (Triệu tấn.km) 81,92 692,02 104,83 233,06 113,97

Đường bộ 81,89 691,69 104,84 233,15 113,96

Đường sắt - - - - -

Đường thủy 0,03 0,33 84,00 116,69 158,10

Hàng không - - - - -

A. HÀNH KHÁCH

B. HÀNG HÓA

Page 25: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

25

23. Vận tải hành khách và hàng hoá các quý năm 2018

Thực hiện Ước tính

quý III quý IV Quý III Quý IV

năm 2018 năm 2018 năm 2018 năm 2018

I. Vận chuyển (Nghìn HK) 1.639,99 2.327,83 105,39 105,44

Đường bộ 1.639,99 2.327,83 105,39 105,44

Đường sắt - - - -

Đường thủy - - - -

Hàng không - - - -

II. Luân chuyển (Triệu HK.km) 161,17 168,06 109,27 114,30

Đường bộ 161,17 168,06 109,27 114,30

Đường sắt - - - -

Đường thủy - - - -

Hàng không - - - -

I. Vận chuyển (Nghìn tấn) 2.416,09 2.551,82 102,99 114,57

Đường bộ 2.412,78 2.548,70 102,92 114,52

Đường sắt - - - -

Đường thủy 3,31 3,12 187,00 166,84

Hàng không - - - -

II. Luân chuyển (Triệu tấn.km) 182,05 242,36 109,48 109,26

Đường bộ 181,95 242,26 109,46 109,23

Đường sắt - - - -

Đường thủy 0,10 0,10 149,90 167,00

Hàng không - - - -

A. HÀNH KHÁCH

B. HÀNG HÓA

So với cùng kỳ năm trước (%)

Page 26: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

26

24. Một số chỉ tiêu dân số và lao động

ĐVT: Người; %

Thực hiện

năm 2017

Ước tính

năm 2018

Năm 2018 so với

năm 2017

Dân số trung bình 627.276 630.845 100,57

Phân theo giới tính

Nam 308.234 309.703 100,48

Nữ 319.042 321.142 100,66

Phân theo thành thị, nông thôn

Thành thị 187.984 190.793 101,49

Nông thôn 439.292 440.052 100,17

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên 349.721 348.750 99,72

Phân theo giới tính

Nam 177.790 177.180 99,66

Nữ 171.931 171.570 99,79

Phân theo thành thị, nông thôn

Thành thị 97.594 97.415 99,82

Nông thôn 252.127 251.335 99,69

Lao động từ 15 tuổi trở lên

đang làm việc hàng năm 339.672 338.880 99,77

Nông, lâm nghiệp và thủy sản 163.521 149.362 91,34

Công nghiệp và xây dựng 57.268 62.250 108,70

Dịch vụ 118.883 127.268 107,05

Page 27: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

27

Tên chỉ tiêu ĐVT

Thực hiện

năm 2017

Ước năm

2018

Ước năm

2018 so

năm 2017

(%)

I. Giáo dục-đào tạo (SL đầu năm học)

1. Số trường học PT Trường 316 244 77,22

- Tiểu học " 155 86 55,48

- THCS " 112 60 53,57

- THPT " 27 25 92,59

- PTCS " 18 67 372,22

- TH " 3 5 166,67

- PT 1 1 100,00

2. Số lớp học PT Lớp 4.475 4.413 98,61

- Tiểu học " 2.533 2.504 98,86

- THCS " 1.297 1.262 97,30

- THPT " 645 647 100,31

3. Số học sinh PT Học sinh 123.521 126.602 102,49

- Tiểu học " 57.475 59.345 103,25

- THCS " 42.674 43.170 101,16

- THPT " 23.372 24.087 103,06

4. Số giáo viên TT giảng dạy Giáo viên 8.055 7.675 95,28

- Tiểu học " 3.779 3.550 93,94

- THCS " 2.758 2.615 94,82

- THPT " 1.518 1.510 99,47

5. Mầm non

- Số trường mầm non Trường 167 168 100,60

- Số lớp mầm non Lớp 1.582 1.665 105,25

+ Nhóm trẻ Nhóm 328 374 114,02

+ Số lớp mẫu giáo Lớp 1.254 1.291 102,95

5.1. Nhà trẻ

- Số cháu vào nhà trẻ Cháu 5.812 6.008 103,37

- Số cô nuôi dạy trẻ Cô 625 615 98,40

5.2. Mẫu giáo

- Số học sinh mẫu giáo Học sinh 34.513 34.355 99,54

- Số giáo viên mẫu giáo Giáo viên 2.317 2.362 101,94

II. Y tế (Khu vực Nhà nước)

1. Số cơ sở y tế Cơ sở 163 163 100,00

TĐ: - Bệnh viện,phòng khám… " 19 19 100,00

-Trạm xá " 141 141 100,00

- Cơ sở y tế khác 3 3 100,00

25. Văn hóa - xã hội

Page 28: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hànhcucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010

28

Tên chỉ tiêu ĐVT

Thực hiện

năm 2017

Ước năm

2018

Ước năm

2018 so

năm 2017

(%)

2. Số giường bệnh (không kể trạm xá) Giường 1.735 2.025 116,71

- Bệnh viện, phòng khám… " 1.720 1.995 115,99

- Cơ sở y tế khác " 15 30 200,00

3. Số lượt người khám bệnh Lượt 1.166.852 1.229.862 105,40

4. Số bệnh nhân điều trị nội trú " 134.191 140.297 104,55

5. Số ngày điều trị nội trú Ngày 905.462 951.212 105,05

6. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng % 14,3 13,9

7. Số cán bộ y tế Người 2.735 2.748 100,48

+ Ngành y " 2.552 2.564 100,47

TĐ: - Bác sỹ trở lên " 571 575 100,70

- Y sỹ " 275 267 97,09

- Y tá " 724 718 99,17

- Nữ hộ sinh " 406 400 98,52

+ Ngành Dược " 183 184 100,55

TĐ: - Dược sỹ cao cấp " 55 57 103,64

- Dược sỹ trung cấp " 125 124 99,20

- Dược tá " 3 3 100,00

III. Văn hóa

1. Số đơn vị, làng, bản, khu phố được

công nhận ĐVVH Đơn vị2.013 2.018 100,25

TĐ: Số được công nhận trong năm " 7 5 71,43

2. Số gia đình được công nhận GĐVH Gia đình 148.908 150.300 100,93

TĐ: Số được công nhận trong năm " 5.108 1.500 29,37

IV. Dân số - Lao động

1. Dân số trung bình Người 627.276 630.845 100,57

2. Tỷ lệ sinh thô ‰ 17,82 17,72

3. Tỷ lệ chết thô " 8,04 8,00

4. Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số " 9,78 9,72

5. Lực lượng lao động Người 349.721 348.750 99,72

6. Lao động đang làm việc " 339.672 338.880 99,77

7. Tỷ lệ lao động qua đào tạo % 49,57 54,5

8. Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề " 36,2 39,0

Trong đó: Có bằng cấp chứng chỉ " 28,0 29,1

9. Số LĐ được giải quyết việc làm mới Người 11.782 11.318 96,06

10. Tỷ lệ hộ nghèo % 11,52 9,77