100 bài học tiếng nhật

155
100 Bài Hc Tiếng Nht Kien Maiko www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 1 1 [Mt] Người (File 100 bài nghe tải tại đây) ( File 100 bài có HD tiếng việt tại đây) 1 [] 人称 Tôi watashi Tôi và bn 私とあなた watashi to anata Chúng tôi 私達 watashi tachi Anh y kare Anh y và cô y 彼と彼女 kare to kanojo Hai người bn h彼ら karera Người đàn ông 男性 dansei Người đàn bà 女性 josei Đứa trcon 子供 kodomo Một gia đình 家族 kazoku Gia đình của tôi 私の家族 watashi no kazoku Gia đình của tôi đang ở đây. 私の家族はここにいます。 watashi no kazoku ha koko ni i masu

Upload: dothihanh

Post on 15-Apr-2017

254 views

Category:

Documents


5 download

TRANSCRIPT

Page 1: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 1

1 [Một]

Người

(File 100 bài nghe tải tại đây)

( File 100 bài có HD tiếng việt tại đây)

1 [一]

人称

Tôi 私

watashi

Tôi và bạn 私とあなた

watashi to anata

Chúng tôi 私達

watashi tachi

Anh ấy 彼

kare

Anh ấy và cô ấy 彼と彼女

kare to kanojo

Hai người bọn họ 彼ら

karera

Người đàn ông 男性

dansei

Người đàn bà 女性

josei

Đứa trẻ con 子供

kodomo

Một gia đình 家族

kazoku

Gia đình của tôi 私の家族

watashi no kazoku

Gia đình của tôi đang ở đây. 私の家族はここにいます。

watashi no kazoku ha koko ni i masu

Page 2: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 2

Tôi ở đây. 私はここにいます。

watashi ha koko ni i masu

Bạn ở đây. あなたはここにいます。

anata ha koko ni i masu

Anh ấy ở đây và cô ấy ở đây. 彼はここにいます。そして彼女はここにいます。

kare ha koko ni i masu soshite kanojo ha koko ni i masu

Chúng tôi ở đây. 私達はここにいます。

watashi tachi ha koko ni i masu

Các bạn ở đây. あなた達はここにいます。

anata tachi ha koko ni i masu

Họ ở đây hết. 彼らは皆ここにいます。

karera ha mina koko ni i masu

2 [Hai]

Gia đình

Người ông 祖父 / おじいさん

sofu / ojiisan

Người bà 祖母 / おばあさん

sobo / obaasan

ông và bà 彼と彼女

kare to kanojo

Người cha 父 / お父さん

chichi / otousan

Người mẹ 母 / お母さん

haha / okaasan

Cha và mẹ 彼と彼女

kare to kanojo

Người con trai 息子

musuko

Page 3: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 3

Người con gái 娘

musume

Con trai và con gái 彼と彼女

kare to kanojo

Người em / anh trai 兄弟

kyoudai

Người em / chị gái 姉妹

shimai

Anh và chị / anh và em / chị và em 彼と彼女

kare to kanojo

Người cậu / chú / bác おじ

oji

Người dì / cô / bác おば

oba

Chú và cô 彼と彼女

kare to kanojo

Chúng tôi là một gia đình. 私達は家族です。

watashi tachi ha kazoku desu

Gia đình không phải nhỏ. 家族は小さくありません。

kazoku ha chiisaku ari mase n

Gia đình lớn. 家族は大きいです。

kazoku ha ookii desu

Page 4: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 4

3 [Ba]

Làm quen

3 [三]

知り合う

Xin chào! こんにちは!

konnichiha !

Xin chào! こんにちは!

konnichiha !

Khỏe không? お元気ですか?

o genki desu ka

Bạn từ châu Âu đến à? ヨーロッパからこられたのですか?

yoroppa kara ko rare ta no desu ka

Bạn từ châu Mỹ đến à? アメリカからこられたのですか?

amerika kara ko rare ta no desu ka

Bạn từ châu Á đến à? アジアからこられたのですか?

ajia kara ko rare ta no desu ka

Bạn ở khách sạn nào vậy? どちらのホテルにお泊りですか?

dochira no hoteru ni o tomari desu ka

Bạn ở đây bao lâu rồi? こちらにはもうどれくらいご滞在ですか?

kochira ni ha mou dore kurai go taizai desu ka

Bạn ở bao lâu? どれくらいご滞在の予定ですか?

dore kurai go taizai no yotei desu ka

Bạn có thích ở đây không? ここは気に入りましたか?

koko ha kiniiri mashi ta ka

Bạn đi du lịch ở đây à? こちらでは休暇ですか?

kochira de ha kyuuka desu ka

Bạn hãy đến thăm tôi đi! 一度来てください。

ichido ki te kudasai

Page 5: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 5

Đây là địa chỉ của tôi. これが私の住所です。

kore ga watashi no juusho desu

Ngày mai chúng ta có gặp nhau không? 明日会えますか?

ashita ae masu ka

Xin lỗi, ngày mai tôi đã có việc. 残念ながら明日は先約があります。

zannen nagara ashita ha senyaku ga ari masu

Tạm biệt! バイバイ!

baibai !

Hẹn gặp lại nhé! さようなら!

sayounara !

Hẹn sớm gặp lại nhé!

またね!

mata ne !

4 [Bốn]

Ở trường học

4 [四]

学校で

Chúng ta ở đâu? ここはどこですか?

koko ha doko desu ka

Chúng ta ở trường học. 学校です。

gakkou desu

Chúng ta có giờ học. 授業があります。

jugyou ga ari masu

Đây là các học sinh. こちらが生徒です。

kochira ga seito desu

Đây là cô giáo. こちらが先生です。

kochira ga sensei desu

Đây là lớp học. こちらがクラスです。

kochira ga kurasu desu

Page 6: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 6

Chúng ta làm gì? 何をしますか?

nani o shi masu ka

Chúng ta học. 勉強をします。

benkyou o shi masu

Chúng ta học một ngôn ngữ. 言語を習います。

gengo o narai masu

Tôi học tiếng Anh. 私は英語を習います。

watashi ha eigo o narai masu

Bạn học tiếng Tây Ban Nha. あなたはスペイン語を習います。

anata ha supein go o narai masu

Anh ấy học tiếng Đức. 彼はドイツ語を習います。

kare ha doitsu go o narai masu

Chúng tôi học tiếng Pháp. 私達はフランス語を習います。

watashi tachi ha furansugo o narai masu

Các bạn học tiếng Ý . あなた達はイタリア語を習います。

anata tachi ha itaria go o narai masu

Họ học tiếng Nga. 彼らはロシア語を習います。

karera ha roshia go o narai masu

Học ngôn ngữ rất là thú vị. 語学を学ぶのは面白いです。

gogaku o manabu no ha omoshiroi desu

Chúng tôi muốn hiểu những người khác. 私達は人を理解できるようになりたいのです。

watashi tachi ha hito o rikai dekiru you ni nari tai no desu

Chúng tôi muốn nói chuyện với những người khác. 私達は人と話をしたいのです。

watashi tachi ha hito to hanashi o shi tai no desu

Page 7: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 7

5 [Năm]

Đất nước và ngôn ngữ

5 [五]

国と言語

John từ London đến. ジョンはロンドン出身です。

jon ha rondon shusshin desu

London ở bên Anh. ロンドンはイギリスにあります。

rondon ha igirisu ni ari masu

Anh ấy nói tiếng Anh. 彼は英語を話します。

kare ha eigo o hanashi masu

Maria từ Madrid đến. マリアはマドリッド出身です。

maria ha madoriddo shusshin desu

Madrid ở bên Tây Ban Nha. マドリッドはスペインにあります。

madoriddo ha supein ni ari masu

Cô ấy nói tiếng Tây Ban Nha. 彼女はスペイン語を話します。

kanojo ha supein go o hanashi masu

Peter và Martha từ Berlin đến. ピーターとマルタはベルリン出身です。

pita to maruta ha berurin shusshin desu

Berlin ở bên Đức. ベルリンはドイツにあります。

berurin ha doitsu ni ari masu

Hai bạn nói tiếng Đức à? あなた達は二人ともドイツ語を話しますか?

anata tachi ha ni nin tomo doitsugo o hanashi masu ka

London là một thủ đô. ロンドンは首都です。

rondon ha shuto desu

Madrid và Berlin cũng là thủ đô. マドリッドとベルリンも首都です。

madoriddo to berurin mo shuto desu

Các thủ đô vừa lớn vừa ồn. 首都は大きくてうるさいです。

shuto ha ookiku te urusai desu

Page 8: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 8

Nước Pháp ở châu Âu. フランスはヨーロッパにあります。

furansu ha yoroppa ni ari masu

Nước Ai Cập ở châu Phi. エジプトはアフリカにあります。

ejiputo ha afurika ni ari masu

Nước Nhật Bản ở châu Á. 日本はアジアにあります。

nippon ha ajia ni ari masu

Canađa ở Bắc Mỹ. カナダは北米にあります。

kanada ha hokubei ni ari masu

Panama ở Trung Mỹ. パナマは中米にあります。

panama ha chuubei ni ari masu

Braxin ở Nam Mỹ. ブラジルは南米にあります。

burajiru ha nanbei ni ari masu

6 [Sáu]

Đọc và viết

6 [六]

読み書き

Tôi đọc. 私は読みます。

watashi ha yomi masu

Tôi đọc một chữ cái. 私は文字を読みます。

watashi ha moji o yomi masu

Tôi đọc một từ. 私は単語を読みます。

watashi ha tango o yomi masu

Tôi đọc một câu. 私は文を読みます。

watashi ha bun o yomi masu

Tôi đọc một lá thư. 私は手紙を読みます。

watashi ha tegami o yomi masu

Page 9: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 9

Tôi đọc một quyển sách. 私は本を読みます。

watashi ha hon o yomi masu

Tôi đọc. 私は読みます。

watashi ha yomi masu

Bạn đọc. あなたは読みます。

anata ha yomi masu

Anh ấy đọc. 彼は読みます。

kare ha yomi masu

Tôi viết. 私は書きます。

watashi ha kaki masu

Tôi viết một chữ cái. 私は文字を書きます。

watashi ha moji o kaki masu

Tôi viết một từ. 私は単語を書きます。

watashi ha tango o kaki masu

Tôi viết một câu. 私は文を書きます。

watashi ha bun o kaki masu

Tôi viết một lá thư. 私は手紙を書きます。

watashi ha tegami o kaki masu

Tôi viết một quyển sách. 私は本を書きます。

watashi ha hon o kaki masu

Tôi viết. 私は書きます。

watashi ha kaki masu

Bạn viết. あなたは書きます。

anata ha kaki masu

Anh ấy viết. 彼は書きます。

kare ha kaki masu

Page 10: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 10

7 [Bảy]

Số

7 [七]

Tôi đếm: 数えます:

kazoe masu ::::

một, hai, ba いち、に、さん

ichi , ni , san

Tôi đếm đến ba. 三まで数えます。

san made kazoe masu

Tôi đếm tiếp: 引き続き数えます:

hikitsuduki kazoe masu ::::

bốn, năm, sáu, し、ご、ろく、

shi , go , ro ku ,

bảy, tám, chín しち、はち、く

shi chi , ha chi , ku

Tôi đếm. 私は数えます。

watashi ha kazoe masu

Bạn đếm. あなたは数えます。

anata ha kazoe masu

Anh ấy đếm. 彼は数えます。

kare ha kazoe masu

Một. Người thứ nhất. いち。第一

ichi dai ichi

Hai. Người thứ hai / nhì. に。第二

ni dai ni

Ba. Người thứ ba. さん。第三

san dai san

Bốn. Người thứ tư. し。第四

shi dai yon

Page 11: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 11

Năm. Người thứ năm. ご。第五

go dai go

Sáu. Người thứ sáu. ろく。第六

ro ku dai roku

Bảy. Người thứ bảy. しち。第七

shi chi dai nana

Tám. Người thứ tám. はち。第八

ha chi dai hachi

Chín. Người thứ chín. く。第九

ku dai kyuu

8 [Tám]

Giờ

8 [八]

時刻

Xin lỗi bạn! すみません!

sumimasen !

Bây giờ là mấy giờ ạ? 今、何時ですか?

ima , nan ji desu ka

Cảm ơn nhiều. どうもありがとうございます。

doumo arigatou gozai masu

Bây giờ là một giờ. 一時です。

ichiji desu

Bây giờ là hai giờ. 二時です。

ni ji desu

Bây giờ là ba giờ. 三時です。

san ji desu

Bây giờ là bốn giờ. 四時です。

yon ji desu

Bây giờ là năm giờ. 五時です。

go ji desu

Page 12: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 12

Bây giờ là sáu giờ. 六時です。

roku ji desu

Bây giờ là bảy giờ. 七時です。

nana ji desu

Bây giờ là tám giờ. 八時です。

hachi ji desu

Bây giờ là chín giờ. 九時です。

kyuu ji desu

Bây giờ là mười giờ. 十時です。

juu ji desu

Bây giờ là mười một giờ. 十一時です。

juu ichi ji desu

Bây giờ là mười hai giờ. 十二時です。

juu ni ji desu

Một phút có sáu mươi giây. 一分は六十秒です。

ichi fun ha roku juu byou desu

Một tiếng có sáu mươi phút. 一時間は六十分です。

ichi jikan ha roku juu fun desu

Một ngày có hai mươi bốn

tiếng. 一日は二十四時間です。

ichi nichi ha ni juu yon jikan desu

Page 13: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 13

9 [Chín]

Ngày trong tuần

9 [九]

曜日

Thứ hai 月曜日

getsuyoubi

Thứ ba 火曜日

kayoubi

Thứ tư 水曜日

suiyoubi

Thứ năm 木曜日

mokuyoubi

Thứ sáu 金曜日

kinyoubi

Thứ bảy 土曜日

doyoubi

Chủ nhật 日曜日

nichiyoubi

Tuần 週

shuu

Từ thứ hai đến chủ nhật 月曜日から日曜日まで

getsuyoubi kara nichiyoubi made

Ngày thứ nhất là thứ hai. 一日目は月曜日です。

ichi nichi me ha getsuyoubi desu

Ngày thứ hai là thứ ba. 二日目は火曜日です。

ni nichi me ha kayoubi desu

Ngày thứ ba là thứ tư. 三日目は水曜日です。

san nichi me ha suiyoubi desu

Ngày thứ tư là thứ năm. 四日目は木曜日です。

yon nichi me ha mokuyoubi desu

Page 14: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 14

Ngày thứ năm là thứ sáu. 五日目は金曜日です。

go nichi me ha kinyoubi desu

Ngày thứ sáu là thứ bảy. 六日目は土曜日です。

roku nichi me ha doyoubi desu

Ngày thứ bảy là chủ nhật. 七日目は日曜日です。

nana nichi me ha nichiyoubi desu

Một tuần có bảy ngày. 一週間は七日です。

ichi shuukan ha nana nichi desu

Chúng ta chỉ làm việc năm ngày thôi. 私達は五日間だけ働きます。

watashi tachi ha go nichikan dake hataraki masu

10 [Mười]

Hôm qua – Hôm nay – Ngày mai

10 [十]

昨日-今日-明日

Hôm qua là thứ bảy. 昨日は土曜日でした。

kinou ha doyoubi deshi ta

Hôm qua tôi ở rạp chiếu

phim. 昨日、私は映画館に行きました。

kinou , watashi ha eiga kan ni iki mashi ta

Bộ phim hay. 映画は面白かったです。

eiga ha omoshirokat ta desu

Hôm nay là chủ nhật. 今日は日曜日です。

kyou ha nichiyoubi desu

Hôm nay tôi không làm việc. 私は今日は働きません。

watashi ha kyou ha hataraki mase n

Tôi ở nhà. 私は家にいます。

watashi ha ie ni i masu

Page 15: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 15

Ngày mai là thứ hai. 明日、月曜日です。

ashita , getsuyoubi desu

Ngày mai tôi làm việc lại. 明日、私はまた働きます。

ashita , watashi ha mata hataraki masu

Tôi làm ở trong văn phòng. 私はオフィスで働きます。

watashi ha ofisu de hataraki masu

Đây là ai? 誰ですか?

dare desu ka

Đây là Peter. ピーターです。

pita desu

Peter là sinh viên. ピーターは学生です。

pita ha gakusei desu

Đây là ai? 誰ですか?

dare desu ka

Đây là Martha. マルタです。

maruta desu

Martha là thư ký. マルタは秘書です。

maruta ha hisho desu

Peter và Martha là bạn bè. ピーターとマルタは友達です。

pita to maruta ha tomodachi desu

Peter là bạn của Martha. ピーターはマルタの友人です。

pita ha maruta no yuujin desu

Martha là bạn của Peter. マルタはペーターの友人です。

maruta ha peta no yuujin desu

Page 16: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 16

11 [Mười một]

Tháng

11 [十一]

Tháng giêng 一月

ichigatsu

Tháng hai 二月

nigatsu

Tháng ba 三月

sangatsu

Tháng tư 四月

shigatsu

Tháng năm 五月

gogatsu

Tháng sáu 六月

rokugatsu

Đó là sáu tháng. これで六ヶ月です。

kore de roku kagetsu desu

Tháng giêng, tháng hai, tháng

ba, 一月、二月、三月

ichigatsu , nigatsu , sangatsu

Tháng tư, tháng năm và tháng

sáu. 四月、五月と六月。

shigatsu , gogatsu to rokugatsu

Tháng bảy 七月

shichigatsu

Tháng tám 八月

hachigatsu

Tháng chín 九月

kugatsu

Tháng mười 十月

juugatsu

Page 17: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 17

Tháng mười một 十一月

juuichigatsu

Tháng mười hai 十二月

juunigatsu

Đó cũng là sáu tháng. これも六ヶ月です。

kore mo roku kagetsu desu

Tháng bảy, tháng tám, tháng

chín, 七月、八月、九月、

shichigatsu , hachigatsu , kugatsu ,

Tháng mười, tháng mười một và

tháng mười hai.

十月、十一月と十二月。

juugatsu , juuichigatsu to juunigatsu

Page 18: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 18

12 [Mười hai]

Đồ uống

12 [十二]

飲み物

Tôi uống chè / trà. 私は紅茶を飲みます。

watashi ha koucha o nomi masu

Tôi uống cà phê. 私はコーヒーを飲みます。

watashi ha kohi o nomi masu

Tôi uống nước khoáng. 私はミネラルウォーターを飲みます。

watashi ha mineraru wota o nomi masu

Bạn uống chè / trà với chanh không? あなたはレモンティーを飲む?

anata ha remonti o nomu

Bạn có uống cà phê với đường

không? あなたはコーヒーに砂糖を入れて飲む?

anata ha kohi ni satou o ire te nomu

Bạn có uống nước với đá không? あなたは水に氷を入れて飲む?

anata ha mizu ni koori o ire te nomu

Ở đây có buổi tiệc. ここでパーティーがあります。

koko de pati ga ari masu

Mọi người uống rượu sâm banh. 人々はシャンペンを飲んでいます。

hitobito ha shanpen o non de i masu

Mọi người uống rượu vang và bia. 人々はワインとビールを飲んでいます。

hitobito ha wain to biru o non de i masu

Bạn có uống rượu cồn không? あなたはアルコールを飲みますか?

anata ha arukoru o nomi masu ka

Bạn có uống rượu uýt-ky không? あなたはウィスキーを飲みますか?

anata ha wisuki o nomi masu ka

Bạn có uống cô la với rượu rum

không? あなたはラム酒いりコーラを飲みますか?

anata ha ramu sake iri kora o nomi masu ka

Page 19: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 19

Tôi không thích rượu sâm banh. 私はシャンペンは好きではありません。

watashi ha shanpen ha suki de ha ari mase n

Tôi không thích rượu vang. 私はワインは好きではありません。

watashi ha wain ha suki de ha ari mase n

Tôi không thích bia. 私はビールは好きではありません。

watashi ha biru ha suki de ha ari mase n

Em bé thích sữa. 赤ちゃんはミルクが好きです。

akachan ha miruku ga suki desu

Đứa trẻ thích cacao và nước táo. 子供はココアとりんごジュースが好きです。

kodomo ha kokoa to ringo jusu ga suki desu

Bà ấy thích nước cam và nước bưởi.

女性はオレンジジュースとグレープフルーツジュースが好きで

す。

josei ha orenji jusu to gurepufurutsu jusu ga suki desu

13 [Mười ba]

Công việc

13 [十

三]

仕事

Martha làm gì? マルタは何をしていますか?

maruta ha nani o shi te i masu ka

Cô ấy làm việc trong văn phòng. 彼女はオフィスで働いています。

kanojo ha ofisu de hatarai te i masu

Cô ấy làm việc với máy vi tính. 彼女はコンピューターで仕事をしています。

kanojo ha konpyuta de shigoto o shi te i masu

Martha đâu rồi? マルタはどこですか?

maruta ha doko desu ka

Ờ trong rạp chiếu phim. 映画館にいます。

eiga kan ni i masu

Page 20: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 20

Cô ấy xem / coi phim. 彼女は映画を見ています。

kanojo ha eiga o mi te i masu

Peter làm gì? ピーターは何をしていますか?

pita ha nani o shi te i masu ka

Anh ấy học đại học. 彼は大学で勉強しています。

kare ha daigaku de benkyou shi te i masu

Anh ấy học về ngôn ngữ. 彼は言語を勉強しています。

kare ha gengo o benkyou shi te i masu

Peter đâu rồi? ピーターはどこですか?

pita ha doko desu ka

Ở trong quán cà phê. カフェにいます。

kafe ni i masu

Anh ấy uống cà phê. 彼はコーヒーを飲んでいます。

kare ha kohi o non de i masu

Họ thích đi đâu ư? 彼らはどこへ行くのが好きですか?

karera ha doko he iku no ga suki desu ka

Nghe hòa nhạc. / Xem biểu diễn ca nhạc. コンサートです。

konsato desu

Họ thích nghe nhạc. 彼らは音楽を聴くのが好きです。

karera ha ongaku o kiku no ga suki desu

Họ không thích đi đâu? 彼らは行くのが嫌いなところはありますか?

karera ha iku no ga kirai na tokoro ha ari masu ka

Đi đến sàn nhảy. ディスコです。

disuko desu

Họ không thích nhảy. 彼らはダンスは好きではないのです。

karera ha dansu ha suki de ha nai no desu

Page 21: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 21

14 [Mười bốn]

Màu

14 [十四]

Tuyết màu trắng. 雪は白い。

yuki ha shiroi

Mặt trời màu vàng. 太陽は黄色い。

taiyou ha kiiroi

Quả / trái cam màu da cam. オレンジはオレンジ色。

orenji ha orenji shoku

Quả / trái anh đào màu đỏ. さくらんぼうは赤い。

sakura n bou ha akai

Bầu trời màu xanh nước biển. 空は青い。

sora ha aoi

Cỏ màu xanh lá cây. 草は緑。

kusa ha midori

Đất màu nâu. 地面は茶色。

jimen ha chairo

Mây màu xám. 雲は灰色。

kumo ha haiiro

Lốp xe màu đen. タイヤは黒い。

taiya ha kuroi

Tuyết màu gì? Màu trắng. 雪は何色ですか? 白。

yuki ha nan shoku desu ka shiro

Mặt trời màu gì? Màu vàng. 太陽は何色ですか? 黄色。

taiyou ha nan shoku desu ka kiiro

Quả / trái cam màu gì? Màu da cam. オレンジは何色ですか? オレンジ色。

orenji ha nan shoku desu ka orenji shoku

Page 22: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 22

Quả / trái anh đào màu gì? Màu đỏ. さくらんぼうは何色ですか? 赤。

sakura n bou ha nan shoku desu ka aka

Bầu trời màu gì? Màu xanh nước

biển. 空は何色ですか? 青。

sora ha nan shoku desu ka ao

Cỏ màu gì? Màu xanh lá cây. 草は何色ですか? 緑。

kusa ha nan shoku desu ka midori

Đất màu gì? Màu nâu. 地面は何色ですか? 茶色。

jimen ha nan shoku desu ka chairo

Mây màu gì? Màu xám. 雲は何色ですか? 灰色。

kumo ha nan shoku desu ka haiiro

Lốp xe màu gì? Màu đen. タイヤは何色ですか? 黒。

taiya ha nan shoku desu ka kuro

15 [Mười lăm]

Hoa quả / Trái cây và thực phẩm

15 [十五]

果物と食品

Tôi có một quả / trái dâu đất. イチゴがあります。

ichigo ga ari masu

Tôi có một quả / trái kiwi và một quả / trái dưa hấu. キウイとメロンがあります。

kiui to meron ga ari masu

Tôi có một quả / trái cam và một quả / trái bưởi. オレンジとグレープフルーツがあります。

orenji to gurepufurutsu ga ari masu

Tôi có một quả / trái táo và một quả / trái xoài. リンゴとマンゴーがあります。

ringo to mango ga ari masu

Page 23: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 23

Tôi có một quả / trái chuối và một quả / trái dứa. バナナとパイナップルがあります。

banana to painappuru ga ari masu

Tôi làm món hoa quả / trái cây trộn. 私はフルーツサラダを作ります。

watashi ha furutsu sarada o tsukuri masu

Tôi ăn một miếng bánh mì. 私はトーストを食べます。

watashi ha tosuto o tabe masu

Tôi ăn một miếng bánh mì với bơ. 私はバタートーストを食べます。

watashi ha bata tosuto o tabe masu

Tôi ăn một miếng bánh mì với bơ và mứt. 私はバターとジャム付きトーストを食べます。

watashi ha bata to jamu tsuki tosuto o tabe masu

Tôi ăn một miếng săng uých. 私はサンドイッチを食べます。

watashi ha sandoicchi o tabe masu

Tôi ăn một miếng săng uých với bơ thực vật. 私はマーガリン付きサンドイッチを食べます。

watashi ha magarin tsuki sandoicchi o tabe masu

Tôi ăn một miếng săng uých với bơ thực vật và cà chua.

私はマーガリンとトマトのサンドイッチを食べ

ます。

watashi ha magarin to tomato no sandoicchi o tabe

masu

Chúng ta cần bánh mì và cơm. 私達はパンとお米が必要です。

watashi tachi ha pan to o bei ga hitsuyou desu

Chúng ta cần cá và thịt bít tết. 私達は魚とステーキが必要です。

watashi tachi ha sakana to suteki ga hitsuyou desu

Chúng ta cần bánh Pizza và mì Spaghetti. 私達はピザとスパゲッティが必要です。

watashi tachi ha piza to supagetti ga hitsuyou desu

Chúng ta còn cần gì nữa? 他に何がいりますか?

ta ni nani ga iri masu ka

Page 24: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 24

Chúng ta cần cà rốt và cà chua cho món xúp. スープ用ににんじんとトマトがいります。

supu you ni ninjin to tomato ga iri masu

Ở đâu có siêu thị? スーパーマーケットはどこにありますか?

supamaketto ha doko ni ari masu ka

16 [Mười sáu]

Mùa trong năm và thời tiết

16 [十六]

季節と天気

Đó là những mùa trong năm: 季節があります。

kisetsu ga ari masu

Mùa xuân, mùa hạ, 春、夏、

haru , natsu ,

Mùa thu và mùa đông. 秋、冬。

aki , fuyu

Mùa hè nóng. 夏は暑いです。

natsu ha atsui desu

Mùa hè trời nắng. 夏には太陽が照ります。

natsu ni ha taiyou ga teri masu

Chúng tôi thích đi dạo vào mùa hè. 私達は夏には好んで散歩に行きます。

watashi tachi ha natsu ni ha konon de sanpo ni iki masu

Mùa đông lạnh. 冬は寒いです。

fuyu ha samui desu

Mùa đông tuyết rơi hay trời mưa. 冬には雪や雨が降ります。

fuyu ni ha yuki ya ame ga ori masu

Chúng tôi thích ở trong nhà vào mùa đông. 私達は冬は家にいるのが好きです。

watashi tachi ha fuyu ha ie ni iru no ga suki desu

Page 25: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 25

Trời lạnh. 寒いです。

samui desu

Trời mưa. 雨が降っています。

ame ga fut te i masu

Trời gió. 風が強いです。

kaze ga tsuyoi desu

Trời ấm. 暖かいです。

atatakai desu

Trời nắng. 日が照っています。

hi ga tet te i masu

Trời đẹp. よく晴れています。

yoku hare te i masu

Hôm nay thời tiết ra sao? 今日の天気はどうですか?

kyou no tenki ha dou desu ka

Hôm nay trời lạnh. 今日は寒いです。

kyou ha samui desu

Hôm nay trời ấm. 今日は暖かいです。

kyou ha atatakai desu

Page 26: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 26

17 [Mười bảy ]

Ở trong nhà

17 [十七]

家で

Đây là nhà của chúng tôi. ここが私達の家です。

koko ga watashi tachi no ie desu

Ở trên là mái nhà. 上は屋根です。

ue ha yane desu

Ở dưới là tầng hầm. 下には地下室があります。

shita ni ha chika shitsu ga ari masu

Ở đằng sau nhà là vườn. 家の裏には庭があります。

ie no ura ni ha niwa ga ari masu

Trước nhà không có đường. 家の前には道路はありません。

ie no mae ni ha douro ha ari mase n

Ở bên cạnh nhà có nhiều cây. 家の横に木があります。

ie no yoko ni ki ga ari masu

Đây là căn hộ của tôi. これが私のマンション / アパートです。

kore ga watashi no manshon / apato desu

Ở đây là phòng bếp và phòng tắm. ここが台所と風呂場です。

koko ga daidokoro to furo jou desu

Ở kia là phòng khách và phòng ngủ. あそこが居間と寝室です。

asoko ga ima to shinshitsu desu

Cửa nhà đã khóa. 玄関は閉まっています。

genkan ha shimat te i masu

Nhưng cửa sổ còn mở. でも窓は開いています。

demo mado ha hirai te i masu

Page 27: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 27

Hôm nay trời nóng. 今日は暑いです。

kyou ha atsui desu

Chúng tôi vào phòng khách. 私達は居間に行きます。

watashi tachi ha ima ni iki masu

Ở kia là cái ghế sô pha và một cái ghế

bành. そこにソファーと肘掛け椅子があります。

soko ni sofa to hijikake isu ga ari masu

Bạn hãy ngồi xuống đi! お掛けになってください。

o kake ni nat te kudasai

Máy tính của tôi ở đó. そこにあるのは私のコンピューターです。

soko ni aru no ha watashi no konpyuta desu

Ở kia là máy âm thanh của tôi. そこに私のステレオがあります。

soko ni watashi no sutereo ga ari masu

Vô tuyến còn rất mới. そのテレビはとても新しいものです。

sono terebi ha totemo atarashii mono desu

18 [Mười tám]

Dọn dẹp nhà

18 [十八]

掃除

Hôm nay là thứ bảy. 今日は土曜日です。

kyou ha doyoubi desu

Hôm nay chúng tôi rảnh rỗi. 今日は時間があります。

kyou ha jikan ga ari masu

Hôm nay chúng tôi lau dọn nhà. 今日はアパートの掃除をします。

kyou ha apato no souji o shi masu

Tôi lau phòng tắm. 私は風呂場を掃除します。

watashi ha furo jou o souji shi masu

Page 28: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 28

Chồng tôi rửa xe hơi. 夫は車を洗います。

otto ha kuruma o arai masu

Trẻ con lau xe đạp. 子供達は自転車をきれいにします。

kodomo tachi ha jitensha o kirei ni shi masu

Bà tưới hoa. おばあちゃんは花に水をやります。

o baachan ha hana ni mizu o yari masu

Những đứa bé dọn dẹp phòng trẻ em. 子供達は子供部屋を片付けます。

kodomo tachi ha kodomobeya o kataduke masu

Chồng của tôi dọn dẹp bàn làm việc của anh

ấy. 夫は自分の机を片付けます。

otto ha jibun no tsukue o kataduke masu

Tôi cho quần áo vào máy giặt. 私は洗濯物を洗濯機に入れます。

watashi ha sentaku butsu o sentaku ki ni ire masu

Tôi phơi quần áo. 私は洗濯物を干します。

watashi ha sentaku butsu o hoshi masu

Tôi là / ủi quần áo. 私は洗濯物にアイロンをかけます。

watashi ha sentaku butsu ni airon o kake masu

Cửa sổ bẩn. 窓が汚れています。

mado ga yogore te i masu

Nền nhà bẩn. 床が汚れています。

yuka ga yogore te i masu

Bát đĩa bẩn. 食器が汚れています。

shokki ga yogore te i masu

Ai lau cửa sổ? だれが窓掃除をしますか?

dare ga mado souji o shi masu ka

Ai hút bụi? だれが掃除機をかけますか?

dare ga souji ki o kake masu ka

Ai rửa bát đĩa? だれが食器を洗いますか?

dare ga shokki o arai masu ka

Page 29: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 29

19 [Mười chín]

Ở trong bếp

19 [十九]

台所で

Bạn có một bộ bếp mới à? 台所を新しくしましたか?

daidokoro o atarashiku shi mashi ta ka

Hôm nay bạn muốn nấu món gì? 今日、何を料理しますか?

kyou , nani o ryouri shi masu ka

Bạn nấu bằng điện hay bằng ga? コンロは電気?それともガスで料理しますか?

konro ha denki soretomo gasu de ryouri shi masu ka

Có cần tôi thái hành tây không? たまねぎを切りましょうか?

tamanegi o kiri masho u ka

Có cần tôi gọt khoai tây không? ジャガイモの皮をむきましょうか?

jagaimo no kawa o muki masho u ka

Có cần tôi rửa rau không? サラダ菜を洗いましょうか?

saradana o arai masho u ka

Cốc chén đâu rồi? コップはどこですか?

koppu ha doko desu ka

Bát đĩa ở đâu? 食器はどこですか?

shokki ha doko desu ka

Thìa dĩa ở đâu? ナイフやフォークはどこですか?

naifu ya foku ha doko desu ka

Bạn có đồ mở hộp không? 缶切りを持っていますか?

kankiri o mot te i masu ka

Bạn có đồ mở chai không? 栓抜きを持っていますか?

sen nuki o mot te i masu ka

Bạn có đồ mở nút bần không? ワインの栓抜きを持っていますか?

wain no sen nuki o mot te i masu ka

Page 30: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 30

Bạn nấu xúp ở trong nồi này à? このなべでスープを作りますか?

kono nabe de supu o tsukuri masu ka

Bạn rán / chiên cá ở trong chảo này à? このフライパンで魚を焼きますか?

kono furaipan de sakana o yaki masu ka

Bạn nướng rau ở trên lò này à? このグリルで野菜をグリルしますか?

kono guriru de yasai o guriru shi masu ka

Tôi dọn / bầy bàn ăn. 食べる用意をします。

taberu youi o shi masu

Đây là những con dao, dĩa và thìa. ナイフ、フォーク、スプーンはここです。

naifu , foku , supun ha koko desu

Đây là những cái cốc / ly, đĩa và khăn

ăn. コップ、お皿、ナプキンはここです。

koppu , o sara , napukin ha koko desu

20 [Hai mươi]

Cuộc nói chuyện nhỏ 1

20 [二十]

スモール・トーク1

Xin bạn hãy tự nhiên. 楽にしてください!

raku ni shi te kudasai !

Bạn hãy coi như là ở nhà.

自宅のつもりで、ゆっくりしてくださ

い!

jitaku no tsumori de , yukkuri shi te kudasai !

Bạn muốn uống gì? 飲み物は何にしますか?

nomimono ha nani ni shi masu ka

Bạn có thích nhạc không? 音楽は好きですか?

ongaku ha suki desu ka

Tôi thích nhạc cổ điển. 私はクラシックが好きです。

watashi ha kurashikku ga suki desu

Page 31: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 31

Đây là các đĩa CD của tôi. これが私の CD です。

kore ga watashi no CD desu

Bạn có chơi nhạc cụ không? 何か楽器を演奏しますか?

nani ka gakki o ensou shi masu ka

Đây là đàn ghi-ta của tôi. これが私のギターです。

kore ga watashi no gita desu

Bạn có thích hát không? 歌うのは好きですか?

utau no ha suki desu ka

Bạn có con chưa? お子さんはいますか?

okosan ha i masu ka

Bạn có chó không? 犬を飼っていますか?

inu o kat te i masu ka

Bạn có mèo không? 猫を飼っていますか?

neko o kat te i masu ka

Đây là những quyển sách của tôi. これは私の本です。

kore ha watashi no hon desu

Tôi đang đọc quyển sách này. 今、この本を読んでいます。

ima , kono hon o yon de i masu

Bạn có thích đọc không? 好きな読み物は何ですか?

suki na yomimono ha nani desu ka

Bạn có thích đi nghe hòa nhạc / xem biểu diễn ca nhạc không? コンサートに行くのは好きですか?

konsato ni iku no ha suki desu ka

Bạn có thích đi xem / coi kịch không? 劇場に行くのは好きですか?

gekijou ni iku no ha suki desu ka

Bạn thích đi xem nhạc kịch / ôpêra không? オペラを観るのは好きですか?

opera o miru no ha suki desu ka

Page 32: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 32

21 [Hai mươi mốt]

Cuộc nói chuyện nhỏ 2

21 [二十一]

スモール・ト

ーク2

Bạn từ đâu đến? 出身はどちらですか?

shusshin ha dochira desu ka

Từ Basel. ベイゼルです。

beizeru desu

Basel ở bên Thụy Sĩ. ベイゼルはスイスにあります。

beizeru ha suisu ni ari masu

Tôi xin giới thiệu với bạn ông Müller. ミィラー氏をご紹介させてください。

mira shi o go shoukai sa se te kudasai

Ông ấy là người ngoại quốc. 彼は外国人です。

kare ha gaikoku jin desu

Ông ấy nói được nhiều ngôn ngữ. 彼は複数の外国語を話します。

kare ha fukusuu no gaikoku go o hanashi masu

Bạn tới đây lần đầu à? ここへは初めてですか?

koko he ha hajimete desu ka

Không, tôi năm ngoái đã ở đây rồi. いいえ、去年来たことがあります。

iie , kyonen ki ta koto ga ari masu

Nhưng chỉ có một tuần thôi. でもわずか一週間でした。

demo wazuka ichi shuukan deshi ta

Bạn có thích ở đây không? こちらは気に入りましたか?

kochira ha kiniiri mashi ta ka

Rất thích. Mọi người rất là dễ mến. ええ、とても。人々がとても親切です。

ee , totemo hitobito ga totemo shinsetsu desu

Và tôi cũng thích quang cảnh ở đây. 景色も気に入りました。

keshiki mo kiniiri mashi ta

Page 33: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 33

Bạn làm nghề gì vậy? ご職業は?

go shokugyou ha

Tôi là phiên dịch. 私は翻訳家です。

watashi ha honyaku ka desu

Tôi dịch sách. 私は書物の翻訳をしています。

watashi ha shomotsu no honyaku o shi te i masu

Bạn ở đây một mình à? こちらでは一人ですか?

kochira de ha ichi nin desu ka

Không, vợ / chồng tôi cũng ở đây. いいえ、妻 / 夫も一緒です。

iie , tsuma / otto mo issho desu

Và đó là hai đứa con tôi. あそこにいるのが私の二人の子供です。

asoko ni iru no ga watashi no ni nin no kodomo desu

22 [Hai mươi hai]

Cuộc nói chuyện nhỏ 3

22 [二十二]

スモール・トーク3

Bạn có hút thuốc không? タバコを吸いますか?

tabako o sui masu ka

Hồi xưa thì có. 昔は吸っていました。

mukashi ha sut te i mashi ta

Nhưng bây giờ tôi không hút thuốc nữa. でも今はもう吸っていません。

demo ima ha mou sut te i mase n

Có làm phiền bạn không nếu tôi hút thuốc? タバコを吸ってもかまいませんか?

tabako o sut te mo kamai mase n ka

Không đâu. ぜんぜんかまいませんよ。

zenzen kamai mase n yo

Cái đó không làm phiền tôi. 私は気になりません。

watashi ha ki ni nari mase n

Page 34: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 34

Bạn có uống gì không? 何かお飲みになりますか?

nani ka o nomi ni nari masu ka

Một cốc Cognac nhé? ブランデーはいかがですか?

burande ha ikaga desu ka

Không, bia thì thích hơn. いえ、ビールがいいです。

ie , biru ga ii desu

Bạn có đi lại nhiều không? よく旅行をしますか?

yoku ryokou o shi masu ka

Có, đa số là đi công tác. はい、たいていは出張です。

hai , taitei ha shucchou desu

Nhưng bây giờ thì chúng tôi đi du lịch. でもここへは休暇で来ています。

demo koko he ha kyuuka de ki te i masu

Trời nóng quá! なんていう暑さでしょう!

nan teiu atsu sa desho u !

Vâng, hôm nay nóng thật. ええ、今日は本当に暑いです。

ee , kyou ha hontouni atsui desu

Chúng ta đi ra ban công đi. バルコニーへ行きましょう。

barukoni he iki masho u

Ngày mai ở đây có một buổi tiệc. 明日、ここでパーティーがあります。

ashita , koko de pati ga ari masu

Các bạn cũng đến chứ? あなたも来ますか?

anata mo ki masu ka

Có, chúng tôi cũng được mời. ええ、私達も招待されています。

ee , watashi tachi mo shoutai sa re te i masu

Page 35: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 35

23 [Hai mươi ba]

Học ngôn ngữ

23 [二十三]

外国語を学ぶ

Bạn học tiếng Tây Ban Nha ở đâu vậy? どこでスペイン語を勉強したのですか?

doko de supein go o benkyou shi ta no desu ka

Bạn có biết cả tiếng Bồ Đào Nha không? ポルトガル語も話せますか?

porutogaru go mo hanase masu ka

Có, và tôi cũng biết một chút tiếng Ý. ええ、イタリア語も少し出来ます。

ee , itaria go mo sukoshi deki masu

Tôi thấy bạn nói rất là giỏi. あなたはとても上手に話しますね。

anata ha totemo jouzu ni hanashi masu ne

Các ngôn ngữ đó khá là giống nhau. これらの言葉はとてもよく似ています。

korera no kotoba ha totemo yoku ni te i masu

Tôi hiểu những ngôn ngữ đó tốt. あなたの言うことはとても理解しやすいです。

anata no iu koto ha totemo rikai shi yasui desu

Nhưng nói và viết thì khó. でも話すことと書くことは難しいです。

demo hanasu koto to kaku koto ha muzukashii desu

Tôi vẫn có nhiều lỗi lắm. まだ、たくさん間違えます。

mada , takusan machigae masu

Bạn hãy làm ơn luôn sửa cho tôi. (間違えたら)必ず訂正してください。

( machigae tara ) kanarazu teisei shi te kudasai

Cách phát âm rõ ràng của bạn rất tốt. あなたの発音はとても良いです。

anata no hatsuon ha totemo yoi desu

Page 36: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 36

Bạn nói hơi pha tiếng địa phưong. あなたは少しアクセントがありますね。

anata ha sukoshi akusento ga ari masu ne

Người ta biết bạn từ đâu đến. あなたがどこの出身だかわかります。

anata ga doko no shusshin da ka wakari masu

Tiếng mẹ đẻ của bạn là gì? あなたの母国語は何ですか?

anata no bokoku go ha nani desu ka

Bạn có tham gia một khóa học ngoại ngữ

không? 語学教室に通っていますか?

gogaku kyoushitsu ni kayot te i masu ka

Bạn dùng sách giáo khoa nào? どんな教材を使っていますか?

donna kyouzai o tsukat te i masu ka

Bây giờ tôi không biết cái đó gọi là gì. どういう名前だか、今はわかりません。

douiu namae da ka , ima ha wakari mase n

Tôi không nhớ ra tên. 題名が思い浮かびません。

daimei ga omoi ukabi mase n

Tôi đã quên cái đó mất rồi. 忘れてしまいました。

wasure te shimai mashi ta

Page 37: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 37

24 [Hai mươi tư]

Cuộc hẹn

24 [二十四]

約束

Bạn bị nhỡ xe buýt rồi à? バスに乗り遅れたのですか?

basu ni noriokure ta no desu ka

Tôi đã đợi bạn nửa tiếng rồi. 私は 30 分もあなたを待っていました。

watashi ha 30 fun mo anata o mat te i mashi ta

Bạn không mang theo điện thoại di động sao? あなたは携帯電話を持ってないのですか?

anata ha keitai denwa o mot te nai no desu ka

Lần sau hãy đến đúng giờ nhé! 今度は遅れないように!

kondo ha okure nai you ni !

Lần sau lấy xe tắc xi đi nhé! 今度はタクシーで来なさい!

kondo ha takushi de ki nasai !

Lần sau nhớ mang theo một cái ô / dù! 今度は傘を持ってくるように!

kondo ha kasa o mot te kuru you ni !

Ngày mai tôi được nghỉ. 明日は時間があります。

ashita ha jikan ga ari masu

Ngày mai chúng ta có gặp nhau không? 明日、会いましょうか?

ashita , ai masho u ka

Xin lỗi nhé, ngày mai tôi không rảnh rỗi. 残念ながら、明日は都合が悪いです。

zannen nagara , ashita ha tsugou ga warui desu

Cuối tuần này bạn có dự định gì chưa? 今週末、もう予定が入っていますか?

konshuu matsu , mou yotei ga hait te i masu ka

Hay bạn đã có hẹn rồi? それとも、先約があるのですか?

soretomo , senyaku ga aru no desu ka

Tôi đề nghị, chúng ta gặp nhau vào cuối tuần. 週末に会おうと思いますが、どうですか。

shuumatsu ni ao u to omoi masu ga , dou desu ka

Page 38: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 38

Chúng ta đi dã ngoại không? ピクニックに行きましょうか?

pikunikku ni iki masho u ka

Chúng ta ra bờ biển không? 浜辺に行きましょうか?

hamabe ni iki masho u ka

Chúng ta đi lên núi không? 山に行きましょうか?

yama ni iki masho u ka

Tôi đón bạn ở văn phòng nhé. オフィスに迎えに行きます。

ofisu ni mukae ni iki masu

Tôi đón bạn ở nhà. 家に迎えに行きます。

ie ni mukae ni iki masu

Tôi đón bạn ở bến / trạm xe buýt. バス停まで迎えに行きます。

basutei made mukae ni iki masu

25 [Hai mươi lăm]

Ở trong phố

25 [二十五]

街で

Tôi muốn đến nhà ga. 駅に行きたいのですが。

eki ni iki tai no desu ga

Tôi muốn đến sân bay / phi trường. 空港に行きたいのですが。

kuukou ni iki tai no desu ga

Tôi muốn vào trung tâm. 都心に行きたいのですが。

toshin ni iki tai no desu ga

Tôi đến nhà ga như thế nào? 駅へはどうやって行けばいいですか?

eki he ha dou yat te ike ba ii desu ka

Tôi đến phi trường như thế nào? 空港へはどうやって行けばいいですか?

kuukou he ha dou yat te ike ba ii desu ka

Page 39: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 39

Tôi vào trung tâm thành phố như thế nào? 都心へはどうやって行けばいいですか?

toshin he ha dou yat te ike ba ii desu ka

Tôi cần một chiếc xe tắc xi. 私はタクシーが必要です。

watashi ha takushi ga hitsuyou desu

Tôi cần một cái bản đồ thành phố. 私は市街地図が必要です。

watashi ha shigai chizu ga hitsuyou desu

Tôi cần một khách sạn. 私はホテルが必要です。

watashi ha hoteru ga hitsuyou desu

Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi. 私はレンタカーを借りたいです。

watashi ha rentaka o kari tai desu

Đây là thẻ tín dụng của tôi. 私のクレジットカードです。

watashi no kurejittokado desu

Đây là bằng lái xe của tôi. 私の免許証です。

watashi no menkyo shou desu

Trong thành phố có gì để xem không? 街の見所はありますか?

machi no midokoro ha ari masu ka

Bạn hãy đi vào khu phố cổ. 旧市街へ行ってごらんなさい。

kyuu shigai he it te goran nasai

Bạn hãy đi một chuyến vòng quanh thành phố. 市内観光ツアーに参加してごらんなさい。

shinai kankou tsua ni sanka shi te goran nasai

Bạn hãy đi ra bến cảng. 港へ行ってごらんなさい。

minato he it te goran nasai

Bạn hãy đi quanh bến cảng. 港の遊覧観光ツアーに行ってごらんなさい。

minato no yuuran kankou tsua ni it te goran nasai

Ngoài ra còn có cảnh đẹp nào nữa không? 他に、どんな見所がありますか?

ta ni , donna midokoro ga ari masu ka

Page 40: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 40

26 [Hai mươi sáu]

Trong thiên nhiên

26 [二十六]

自然の中で

Bạn có thấy tháp ở đó không? あそこの塔が見えますか?

asoko no tou ga mie masu ka

Bạn có thấy núi ở đó không? あそこの山が見えますか?

asoko no yama ga mie masu ka

Bạn có thấy làng ở đó không? あそこの村が見えますか?

asoko no mura ga mie masu ka

Bạn có thấy con sông ở đó không? あそこの川が見えますか?

asoko no kawa ga mie masu ka

Bạn có thấy cái cầu ở đó không? あそこの橋が見えますか?

asoko no hashi ga mie masu ka

Bạn có thấy hồ ở đó không? あそこの湖が見えますか?

asoko no mizuumi ga mie masu ka

Tôi thích con chim kia. あそこの鳥が気に入りました。

asoko no tori ga kiniiri mashi ta

Tôi thích cây kia. あそこの木が気に入りました。

asoko no ki ga kiniiri mashi ta

Tôi thích đá này. この石が気に入りました。

kono ishi ga kiniiri mashi ta

Tôi thích công viên này. あそこの公園が気に入りました。

asoko no kouen ga kiniiri mashi ta

Tôi thích vườn hoa kia. あそこの庭が気に入りました。

asoko no niwa ga kiniiri mashi ta

Tôi thích bông hoa này. この花が気に入りました。

kono hana ga kiniiri mashi ta

Tôi thấy cái đó đẹp. きれいですね。

kirei desu ne

Page 41: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 41

Tôi thấy cái này hay. 面白いですね。

omoshiroi desu ne

Tôi thấy cái này tuyệt đẹp. とても美しいですね。

totemo utsukushii desu ne

Tôi thấy cái đó xấu. 醜いですね。

minikui desu ne

Tôi thấy cái đó chán. 退屈ですね。

taikutsu desu ne

Tôi thấy cái này khủng khiếp. ひどいですね。

hidoi desu ne

27 [Hai mươi bảy]

Ở khách sạn – sự tới nơi

27 [二十七]

ホテルで-到着

Bạn có một phòng trống không? 部屋は空いてますか?

heya ha ai te masu ka

Tôi đã đặt trước một phòng. 部屋を予約してあります。

heya o yoyaku shi te ari masu

Tên của tôi là Müller. 私の名前はミィラーです。

watashi no namae ha mira desu

Tôi cần một phòng đơn. シングルルーム一部屋お願いします。

shinguru rumu ichi heya onegai shi masu

Tôi cần một phòng đôi. ダブルルーム一部屋お願いします。

daburu rumu ichi heya onegai shi masu

Giá phòng bao nhiêu tiền một đêm? 一泊いくらですか?

ichi haku ikura desu ka

Page 42: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 42

Tôi muốn một phòng với buồng tắm. バスタブ付きの部屋をお願いします。

basu tabu tsuki no heya o onegai shi masu

Tôi muốn một phòng với vòi tắm hoa sen. シャワー付きの部屋をお願いします。

shawa tsuki no heya o onegai shi masu

Cho tôi xem phòng được không? 部屋を見せてもらえますか?

heya o mise te morae masu ka

Ở đây có ga ra để xe không? 車庫はありますか?

shako ha ari masu ka

Ở đây có tủ khóa an toàn không? 金庫はありますか?

kinko ha ari masu ka

Ở đây có máy fax không? ファックスはありますか?

fakkusu ha ari masu ka

Tốt, tôi lấy căn phòng này. この部屋にします。

kono heya ni shi masu

Đây là các chìa khóa. 鍵はこちらです。

kagi ha kochira desu

Đây là hành lý của tôi. これが私の荷物です。

kore ga watashi no nimotsu desu

Mấy giờ có bữa ăn sáng / điểm tâm? 朝食は何時ですか?

choushoku ha nan ji desu ka

Mấy giờ có bữa ăn trưa? 昼食は何時ですか?

chuushoku ha nan ji desu ka

Mấy giờ có bữa cơm chiều? 夕食は何時ですか?

yuushoku ha nan ji desu ka

Page 43: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 43

28 [Hai mươi tám]

Ở khách sạn – sự than phiền

28 [二十八]

ホテルで-苦情

Vòi hoa sen không dùng được. シャワーが壊れています。

shawa ga koware te i masu

Không có nước nóng. お湯が出ません。

oyu ga de mase n

Bạn có thể gọi người đến để sửa không? 修理してもらえますか?

shuuri shi te morae masu ka

Ở trong phòng không có điện thoại. 部屋に電話がついていません。

heya ni denwa ga tsui te i mase n

Ở trong phòng không có vô tuyến. 部屋にテレビがありません。

heya ni terebi ga ari mase n

Phòng không có ban công. 部屋にバルコニーがありません。

heya ni barukoni ga ari mase n

Căn phòng ồn quá. 部屋がうるさすぎます。

heya ga urusa sugi masu

Căn phòng nhỏ quá. 部屋が小さすぎます。

heya ga chiisa sugi masu

Căn phòng tối quá. 部屋が暗すぎます。

heya ga kura sugi masu

Lò sưởi không dùng được. 暖房が効きません。

danbou ga kiki mase n

Máy điều hòa không dùng được. エアコンが効きません。

eakon ga kiki mase n

Cái vô tuyến hỏng / hư rồi. テレビが壊れています。

terebi ga koware te i masu

Page 44: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 44

Tôi không thích cái này. 気に入りません。

kiniiri mase n

Cái này đắt quá. 高すぎます。

taka sugi masu

Bạn có gì rẻ hơn không? もっと安いのはありますか?

motto yasui no ha ari masu ka

Ở gần đây có nhà nghỉ cho thanh niên không? 近くにユースホステルはありますか?

chikaku ni yusuhosuteru ha ari masu ka

Ở gần đây có nhà trọ không? 近くにペンションはありますか?

chikaku ni penshon ha ari masu ka

Ở gần đây có quán ăn không? 近くにレストランはありますか?

chikaku ni resutoran ha ari masu ka

29 [Hai mươi chín]

Ở trong quán ăn 1

29 [二十九]

レストランで1

Bàn này còn trống không? このテーブルは空いていますか?

kono teburu ha ai te i masu ka

Tôi muốn xin tờ thực đơn. メニューをお願いします。

menyu o onegai shi masu

Bạn có thể giới thiệu cho tôi món gì? お勧めは何ですか?

o susume ha nani desu ka

Tôi muốn một cốc / ly bia. ビールをください。

biru o kudasai

Tôi muốn một cốc / ly nước khoáng. ミネラルウォーターをください。

mineraru wota o kudasai

Tôi muốn một cốc / ly nước cam. オレンジジュースをください。

orenji jusu o kudasai

Page 45: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 45

Tôi muốn một cốc / ly cà phê. コーヒーをください。

kohi o kudasai

Tôi muốn một cốc / ly cà phê với

sữa. コーヒーをミルク付きでお願いします。

kohi o miruku tsuki de onegai shi masu

Xin đường ạ! 砂糖もお願いします。

satou mo onegai shi masu

Tôi muốn một chén / ly trà. 紅茶をください。

koucha o kudasai

Tôi muốn một ly trà với chanh. レモンティーをください。

remonti o kudasai

Tôi muốn một ly trà với sữa. ミルクティーをください。

miruku ti o kudasai

Bạn có thuốc lá không? タバコはありますか?

tabako ha ari masu ka

Bạn có gạt tàn không? 灰皿はありますか?

haizara ha ari masu ka

Bạn có bật lửa không? ライターはありますか?

raita ha ari masu ka

Tôi cần cái dĩa / nĩa. フォークが足りません。

foku ga tari mase n

Tôi cần con dao. ナイフが足りません。

naifu ga tari mase n

Tôi cần cái thìa / muỗng. スプーンが足りません。

supun ga tari mase n

Page 46: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 46

30 [Ba mươi]

Ở trong quán ăn 2

30 [三十]

レストランで2

Một cốc / ly nước táo ạ! リンゴジュースをお願いします。

ringo jusu o onegai shi masu

Một cốc / ly nước chanh ạ! レモネードをお願いします。

remonedo o onegai shi masu

Một cốc / ly nước cà chua ạ! トマトジュースをお願いします。

tomato jusu o onegai shi masu

Tôi muốn một ly rượu vang đỏ. 赤ワインを一杯ください。

akawain o ippai kudasai

Tôi muốn một ly rượu vang trắng. 白ワインを一杯ください。

shiro wain o ippai kudasai

Tôi muốn một chai rượu sâm banh. シャンペンを一杯ください。

shanpen o ippai kudasai

Bạn có thích cá không? 魚は好きですか?

sakana ha suki desu ka

Bạn có thích thịt bò không? 牛肉は好きですか?

gyuuniku ha suki desu ka

Bạn có thích thịt lợn / heo không? 豚肉は好きですか?

butaniku ha suki desu ka

Tôi muốn món gì không có thịt. 何か、肉料理以外のものをお願いします。

nani ka , niku ryouri igai no mono o onegai shi masu

Tôi muốn một đĩa rau. 野菜の盛り合わせをお願いします。

yasai no moriawase o onegai shi masu

Tôi muốn món gì mà không cần lâu. 早くできるものをお願いします。

hayaku dekiru mono o onegai shi masu

Page 47: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 47

Bạn có muốn món đó với cơm không? ライス付きにしますか?

raisu tsuki ni shi masu ka

Bạn có muốn món đó với mì không? ヌードル付きにしますか?

nudoru tsuki ni shi masu ka

Bạn có muốn món đó với khoai tây

không? ジャガイモ付きにしますか?

jagaimo tsuki ni shi masu ka

Tôi không thích món đó. 口に合いません。

kuchi ni ai mase n

Thức ăn nguội rồi. 料理が冷めています。

ryouri ga same te i masu

Tôi đã không đặt / gọi món đó. これは注文していません。

kore ha chuumon shi te i mase n

31 [Ba mươi mốt]

Ở trong quán ăn 3

31 [三十一]

レストランで3

Tôi muốn một món khai vị. 前菜をください。

zensai o kudasai

Tôi muốn một đĩa rau / xà lát trộn. サラダをください。

sarada o kudasai

Tôi muốn một bát xúp. スープをください。

supu o kudasai

Tôi muốn một món tráng miệng. デザートをください。

dezato o kudasai

Tôi muốn một xuất kem với kem tươi. アイスクリーム生クリーム添えをお願いします。

aisukurimu namakurimu soe o onegai shi masu

Page 48: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 48

Tôi muốn hoa quả / trái cây hoặc phó mát. 果物かチーズをお願いします。

kudamono ka chizu o onegai shi masu

Chúng tôi muốn ăn bữa sáng / điểm tâm. 朝食にしましょう。

choushoku ni shi masho u

Chúng tôi muốn ăn bữa trưa. 昼ご飯にしましょう。

hiru gohan ni shi masho u

Chúng tôi muốn ăn bữa cơm chiều. 夕食にしましょう。

yuushoku ni shi masho u

Bạn muốn ăn gì vào bữa sáng. 朝食には何がいいですか?

choushoku ni ha nani ga ii desu ka

Bánh mì tròn với mứt và mật ong à? ジャムと蜂蜜のついたロールパンはいかがですか?

jamu to hachimitsu no tsui ta rorupan ha ikaga desu ka

Bánh mì gối nướng với xúc xích và phó mát à?

ソーセージとチーズを載せたトーストはいかがです

か?

soseji to chizu o nose ta tosuto ha ikaga desu ka

Một quả trứng luộc à? ゆで卵はいかがですか?

yude tamago ha ikaga desu ka

Một quả trứng chiên à? 目玉焼きはいかがですか?

medamayaki ha ikaga desu ka

Một quả trứng tráng à? オムレツはいかがですか?

omuretsu ha ikaga desu ka

Xin một phần sữa chua nữa ạ. ヨーグルトをもう一つお願いします。

yoguruto o mou hitotsu onegai shi masu

Xin muối và hạt tiêu nữa ạ. 塩コショウをお願いします。

shio koshou o onegai shi masu

Xin một ly nước nữa ạ. 水をもう一杯お願いします。

mizu o mou ichi hai onegai shi masu

Page 49: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 49

32 [Ba mươi hai]

Ở trong quán ăn 4

32 [三十二]

レストランで4

Một xuất khoai tây chiên với xốt cà chua. フライドポテト、ケチャップ付き。

furaidopoteto , kechappu tsuki

Và hai xuất với xốt mayonne. マヨネーズ付きで二つ。

mayonezu tsuki de futatsu

Và ba xuất xúc xích với tương mù tạt. マスタード付き焼きソーゼージを三つ。

masutado tsuki yaki sozeji o mittsu

Bạn có rau gì? 野菜は何がありますか?

yasai ha nani ga ari masu ka

Bạn có đậu không? 豆はありますか?

mame ha ari masu ka

Bạn có xúp lơ không? カリフラワーはありますか?

karifurawa ha ari masu ka

Tôi thích ăn ngô / bắp. とうもろこしが好きです。

toumorokoshi ga suki desu

Tôi thích ăn dưa chuột. きゅうりが好きです。

kyuuri ga suki desu

Tôi thích ăn cà chua. トマトが好きです。

tomato ga suki desu

Bạn cũng thích ăn tỏi tây à? ねぎも好きですか?

negi mo suki desu ka

Bạn cũng thích ăn món dưa bắp cải à? ザウアークラウトも好きですか?

zauakurauto mo suki desu ka

Bạn cũng thích ăn đậu lăng à? レンズマメも好きですか?

renzu mame mo suki desu ka

Bạn cũng thích ăn cà rốt à? にんじんも好きですか?

ninjin mo suki desu ka

Page 50: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 50

Bạn cũng thích ăn xúp lơ xanh à? ブロッコリーも好きですか?

burokkori mo suki desu ka

Bạn cũng thích ăn ớt à? パプリカも好きですか?

papurika mo suki desu ka

Tôi không thích hành tây. たまねぎは嫌いです。

tamanegi ha kirai desu

Tôi không thích quả ôliu. オリーブは嫌いです。

oribu ha kirai desu

Tôi không thích nấm. きのこは嫌いです。

kinoko ha kirai desu

33 [Ba mươi ba]

Ở nhà ga

33 [三十三]

駅で

Bao giờ có chuyến tàu hỏa tiếp theo đi Berlin? 次のベルリン行きの列車はいつですか?

tsugi no berurin iki no ressha ha i tsu desu ka

Bao giờ có chuyến tàu hỏa tiếp theo đi Paris? 次のパリ行きの列車はいつですか?

tsugi no pari iki no ressha ha i tsu desu ka

Bao giờ có chuyến tàu hỏa tiếp theo đi London? 次のロンドン行きの列車はいつですか?

tsugi no rondon iki no ressha ha i tsu desu ka

Lúc mấy giờ có chuyến tàu hỏa đi Warsawa? ワルシャワ行きの列車は何時発ですか?

warushawa iki no ressha ha itsu hatsu desu ka

Lúc mấy giờ có chuyến tàu hỏa đi Stockholm? ストックホルム行きの列車は何時発ですか?

sutokkuhorumu iki no ressha ha itsu hatsu desu ka

Lúc mấy giờ có chuyến tàu hỏa đi Budapest? ブダペスト行きの列車は何時発ですか?

budapesuto iki no ressha ha itsu hatsu desu ka

Page 51: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 51

Tôi muốn một vé đến Madrid. マドリッドまで一枚お願いします。

madoriddo made ichi mai onegai shi masu

Tôi muốn một vé đến Prag. プラハまで一枚お願いします。

puraha made ichi mai onegai shi masu

Tôi muốn một vé đến Bern. ベルンまで一枚お願いします。

berun made ichi mai onegai shi masu

Tầu hỏa khi nào đến Wien? 列車は何時にウィーンに着きますか?

ressha ha nan ji ni win ni tsuki masu ka

Tầu hỏa khi nào đến Moskau? 列車は何時にモスクワに着きますか?

ressha ha nan ji ni mosukuwa ni tsuki masu ka

Tầu hỏa khi nào đến Amsterdam? 列車は何時にアムステルダムに着きますか?

ressha ha nan ji ni amusuterudamu ni tsuki masu ka

Tôi có phải đổi tàu không? 乗り換えはありますか?

norikae ha ari masu ka

Tàu chạy từ đường ray số mấy? 何番ホームから発車ですか?

nan ban homu kara hassha desu ka

Trên tàu có toa nằm không? 寝台車はありますか?

shindai sha ha ari masu ka

Tôi chỉ muốn vé một chiều đi Brüssel thôi. ブリュッセルまで片道お願いします。

buryusseru made katamichi onegai shi masu

Tôi muốn một vé khứ hồi về Kopenhagen. コペンハーゲンまで帰りの切符をお願いします。

kopenhagen made kaeri no kippu o onegai shi masu

Bao nhiêu tiền một chỗ ở trong toa nằm? 寝台車の料金はいくらですか?

shindai sha no ryoukin ha ikura desu ka

Page 52: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 52

34 [Ba mươi tư]

Ở trong tàu hỏa / xe lửa

34 [三十四]

列車で

Đây là tàu hỏa đến Berlin phải không? これはベルリン行きですか?

kore ha berurin iki desu ka

Bao giờ tàu chạy? 列車は何時発ですか?

ressha ha itsu hatsu desu ka

Bao giờ tàu đến Berlin? ベルリンには何時に到着ですか?

berurin ni ha nan ji ni touchaku desu ka

Xin lỗi, cho tôi đi qua được không? すみません、通してください。

sumimasen , tooshi te kudasai

Tôi nghĩ rằng đây là chỗ của tôi. それは私の席だと思いますが。

sore ha watashi no seki da to omoi masu ga

Tôi nghĩ rằng bạn ngồi nhầm chỗ của tôi. あなたが座っているのは、私の席だと思います。

anata ga suwat te iru no ha , watashi no seki da to omoi

masu

Toa nằm ở đâu? 寝台車はどこですか?

shindai sha ha doko desu ka

Toa nằm ở cuối tàu. 寝台車は、列車の最後尾です。

shindai sha ha , ressha no sai koubi desu

Toa ăn ở đâu? – Ở đầu tầu. 食堂車はどこですか? - 一番前です。

shokudou sha ha doko desu ka ---- ichi ban mae desu

Tôi ngủ ở tầng dưới đuợc không? 下段に寝たいのですが。

gedan ni ne tai no desu ga

Tôi ngủ ở tầng giữa được không? 中段に寝たいのですが。

chuudan ni ne tai no desu ga

Tôi ngủ ở tầng trên được không? 上段に寝たいのですが。

joudan ni ne tai no desu ga

Page 53: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 53

Bao giờ chúng ta đến biên giới? 国境にはいつ着きますか?

kokkyou ni ha itsu tsuki masu ka

Chuyến đi đến Berlin mất bao lâu? ベルリンまではどのくらいかかりますか?

berurin made ha dono kurai kakari masu ka

Tàu hỏa bị muộn / trễ phải không? 列車は遅れていますか?

ressha ha okure te i masu ka

Bạn có gì để đọc không? 何か読むものを持っていますか?

nani ka yomu mono o mot te i masu ka

Ở đây có gì để ăn và uống được không? ここで、何か食べ物や飲み物が買えますか?

koko de , nani ka tabemono ya nomimono ga kae masu ka

Bạn sẽ đánh thức tôi vào lúc 7.00 giờ được không? 朝 7 時に起こしてもらえますか?

asa 7 ji ni okoshi te morae masu ka

35 [Ba mươi lăm]

Ở sân bay

35 [三十五]

空港で

Tôi muốn đăng ký một chuyến bay sang Athen. アテネ行きの便を予約したいのですが。

atene iki no bin o yoyaku shi tai no desu ga

Đây có phải là chuyến bay thẳng không? 直行便ですか?

chokkou bin desu ka

Làm ơn cho chỗ cạnh cửa sổ, không hút thuốc. 窓際、禁煙席をお願いします。

madogiwa , kinen seki o onegai shi masu

Tôi muốn xác nhận việc đặt vé của tôi. 予約の確認をお願いしたいのですが。

yoyaku no kakunin o onegai shi tai no desu ga

Tôi muốn xóa bỏ việc đặt vé của tôi. 予約の取り消しをお願いします。

yoyaku no torikeshi o onegai shi masu

Tôi muốn đổi lại việc đặt vé của tôi. 予約の変更をお願いします。

yoyaku no henkou o onegai shi masu

Page 54: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 54

Bao giờ có chuyến bay tới sang Rôm? 次のローマ行きは何時ですか?

tsugi no roma iki ha nan ji desu ka

Còn hai chỗ trống nữa không? まだ二席空いてますか?

mada ni seki ai te masu ka

Không, chúng tôi chỉ còn có một chỗ trống nữa thôi. いえ、あと一席しかありません。

ie , ato ichi seki shika ari mase n

Bao giờ chúng ta hạ cánh? 到着はいつですか?

touchaku ha i tsu desu ka

Bao giờ chúng ta đến nơi? 何時につきますか?

nan ji ni tsuki masu ka

Bao giờ có xe buýt đi vào trung tâm thành phố? 都心へのバスは何時ですか?

toshin he no basu ha nan ji desu ka

Đây là va li của bạn phải không? これはあなたのスーツケースですか?

kore ha anata no sutsukesu desu ka

Đây là túi của bạn phải không? これはあなたの鞄ですか?

kore ha anata no kaban desu ka

Đây là hành lý của bạn phải không? これはあなたの荷物ですか?

kore ha anata no nimotsu desu ka

Tôi có thể mang theo bao nhiêu hành lý? 荷物はどれくらい持っていけますか?

nimotsu ha dore kurai mot te ike masu ka

Hai mươi kilô. 20キロです。

20 kiro desu

Sao, hai mươi kilô thôi ư? えっ、たったの20キロですか?

e, , tatta no 20 kiro desu ka

Page 55: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 55

36 [Ba mươi sáu]

Giao thông công cộng khu vực gần

36 [三十六]

公共交通機関

Bến / trạm xe buýt ở đâu? バス停はどこですか?

basutei ha doko desu ka

Xe buýt nào đi vào trung tâm? 中心部へのバスはどれですか?

chuushin bu he no basu ha dore desu ka

Tôi phải đi tuyến xe buýt nào? どの路線に乗らなければいけませんか?

dono rosen ni nora nakere ba ike mase n ka

Tôi có phải đổi tuyến không? 乗り換えはありますか?

norikae ha ari masu ka

Tôi phải đổi xe ở đâu? どこで乗り換えなければいけませんか?

doko de norikae nakere ba ike mase n ka

Bao nhiêu tiền một vé xe? 切符は一枚いくらですか?

kippu ha ichi mai ikura desu ka

Bao nhiêu bến / trạm là đến trung tâm? 中心部は、幾つ目のバス停ですか?

chuushin bu ha , ikutsu me no basutei desu ka

Bạn phải xuống ở đây. ここで降りてください。

koko de ori te kudasai

Bạn phải xuống đằng sau. 後ろから降りてください。

ushiro kara ori te kudasai

Chuyến tàu điện ngầm tiếp theo 5 phút nữa đến. 次の地下鉄は 5 分後です。

tsugi no chikatetsu ha 5 fun go desu

Chuyến tàu điện ngầm tiếp theo 10 phút nữa đến. 次の市電は 10 分後です。

tsugi no shiden ha 10 fun go desu

Chuyến xe buýt tiếp theo 15 phút nữa đến. 次のバスは 15 分後です。

tsugi no basu ha 15 fun go desu

Khi nào chuyến tàu điện ngầm cuối cùng sẽ chạy? 地下鉄の終電は何時ですか?

chikatetsu no shuuden ha nan ji desu ka

Page 56: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 56

Khi nào chuyến tàu điện ngầm cuối cùng sẽ chạy? 市電の終電は何時ですか?

shiden no shuuden ha nan ji desu ka

Khi nào chuyến xe buýt cuối cùng sẽ chạy? バスの最終は何時ですか?

basu no saishuu ha nan ji desu ka

Bạn có vé xe không? 乗車券をお持ちですか?

jousha ken o o mochi desu ka

Vé xe? – Không, tôi không có. 乗車券? いいえ、持っていません。

jousha ken iie , mot te i mase n

Vây bạn phải trả tiền phạt. では、罰金をいただきます。

deha , bakkin o itadaki masu

37 [Ba mươi bảy ]

Đang trên đường đi

37 [三十七]

外出中に

Anh ấy đi xe máy. 彼はオートバイを運転します。

kare ha otobai o unten shi masu

Anh ấy đạp xe đạp. 彼は自転車に乗ります。

kare ha jitensha ni nori masu

Anh ấy đi bộ. 彼は歩きます。

kare ha aruki masu

Anh ấy đi bằng tàu thủy. 彼は船で行きます。

kare ha fune de iki masu

Anh ấy đi bằng thuyền. 彼はボートで行きます。

kare ha boto de iki masu

Anh ấy bơi. 彼は泳ぎます。

kare ha oyogi masu

Ở đây có nguy hiểm không? ここは危険ですか?

koko ha kiken desu ka

Page 57: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 57

Có nguy hiểm nếu đi nhờ xe không? 一人でヒッチハイクするのは危険ですか?

ichi nin de hicchihaiku suru no ha kiken desu ka

Có nguy hiểm nếu đi dạo buổi đêm không? 夜中に散歩するのは危険ですか?

yachuu ni sanpo suru no ha kiken desu ka

Chúng tôi đã đi lạc đường. 迷いました。

mayoi mashi ta

Chúng tôi nhầm đường rồi. 道を間違えました。

michi o machigae mashi ta

Chúng tôi phải quay lại. 引き返さなければいけません。

hikikaesa nakere ba ike mase n

Ở đâu có thể đỗ xe? このあたりはどこに駐車できますか?

kono atari ha doko ni chuusha deki masu ka

Ở đây có chỗ đỗ xe không? 駐車場はありますか?

chuusha jou ha ari masu ka

Có thể đỗ xe bao lâu? どのくらいここに駐車できますか?

dono kurai koko ni chuusha deki masu ka

Bạn có trượt tuyết không? スキーをしますか?

suki o shi masu ka

Bạn đi lên trên bằng thang máy phải không? スキーリフトで上へあがりますか?

suki rifuto de ue he agari masu ka

Ở đây có thể thuê đồ trượt tuyết không? ここでスキーをレンタルできますか?

koko de suki o rentaru deki masu ka

Page 58: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 58

8 [Ba mươi tám]

Ở trong tắc xi

38 [三十八]

タクシーで

Bạn làm ơn gọi tắc xi. タクシーを呼んでください。

takushi o yon de kudasai

Bao nhiêu tiền đến nhà ga? 駅までいくらですか?

eki made ikura desu ka

Bao nhiêu tiền đến sân bay? 空港までいくらですか?

kuukou made ikura desu ka

Làm ơn đi thẳng. まっすぐ行ってください。

massugu it te kudasai

Làm ơn rẽ phải ở đây. ここで右にお願いします。

koko de migi ni onegai shi masu

Làm ơn góc kia rẽ trái. そこの角を左にお願いします。

soko no kaku o hidari ni onegai shi masu

Tôi vội. 急いでいます。

isoi de i masu

Tôi có thì giờ. 時間はあります。

jikan ha ari masu

Bạn làm ơn lái chậm hơn. もっとゆっくり運転してください。

motto yukkuri unten shi te kudasai

Bạn làm ơn dừng lại ở đây. ここで停めてください。

koko de tome te kudasai

Bạn làm ơn đợi một lát. ちょっと待っていてください。

chotto mat te i te kudasai

Tôi quay trở lại ngay. すぐに戻ります。

sugu ni modori masu

Bạn làm ơn đưa cho tôi hóa đơn / biên lai. 領収書をお願いします。

ryoushuu sho o onegai shi masu

Page 59: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 59

Tôi không có tiền lẻ. 小銭がありません。

kozeni ga ari mase n

Không sao, bạn giữ phần còn lại. おつりはいりません。

o tsuri hairi mase n

Bạn hãy đưa tôi đến địa chỉ này. この住所までお願いします。

kono juusho made onegai shi masu

Bạn hãy đưa tôi đến khách sạn của tôi. 私のホテルまでお願いします。

watashi no hoteru made onegai shi masu

Bạn hãy đưa tôi đến bãi biển. 浜辺までお願いします。

hamabe made onegai shi masu

39 [Ba mươi chín]

Hỏng xe

39 [三十九]

車の故障

Trạm xăng tiếp sau ở đâu? 一番近いガソリンスタンドはどこですか?

ichiban chikai gasorinsutando ha doko desu ka

Lốp xe của tôi bị thủng. パンクしました。

panku shi mashi ta

Bạn thay bánh xe được không? タイヤを交換してもらえますか?

taiya o koukan shi te morae masu ka

Tôi cần vài lít dầu điêzen. ディーゼルが数リッター必要です。

dizeru ga suu ritta hitsuyou desu

Tôi không còn xăng nữa. ガソリンがもうありません。

gasorin ga mou ari mase n

Bạn có can dự trữ không? 予備のガソリンタンクはありますか?

yobi no gasorin tanku ha ari masu ka

Tôi gọi điện thoại ở đâu được? どこか電話をかけられるところはありますか?

doko ka denwa o kake rareru tokoro ha ari masu ka

Tôi cần dịch vụ kéo xe. レッカー移動が必要です。

rekka idou ga hitsuyou desu

Page 60: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 60

Tôi tìm xưởng sửa chữa. 修理工場を探しています。

shuuri koujou o sagashi te i masu

Đã xảy ra tai nạn. 事故がありました。

jiko ga ari mashi ta

Trạm điện thoại gần đây ở đâu? 一番近い電話はどこですか?

ichiban chikai denwa ha doko desu ka

Bạn có mang theo điện thoại di động không? 携帯電話を持っていますか?

keitai denwa o mot te i masu ka

Chúng tôi cần sự giúp đỡ. 助けてください。

tasuke te kudasai

Bạn hãy gọi bác sĩ! 医者を呼んでください。

isha o yon de kudasai

Bạn hãy gọi công an! 警察を呼んでください。

keisatsu o yon de kudasai

Xin đưa giấy tờ của bạn. 書類を見せてください。

shorui o mise te kudasai

Xin đưa bằng lái xe của bạn. 免許証を見せてください。

menkyo shou o mise te kudasai

Xin đưa phiếu đăng ký xe của bạn. 自動車登録書を見せてください。

jidousha touroku sho o mise te kudasai

Page 61: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 61

40 [Bốn mươi]

Hỏi thăm đường

40 [四十]

道を尋ねる

Xin lỗi bạn! すみません!

sumimasen !

Bạn giúp tôi được không? ちょっといいですか?

chotto ii desu ka

Ở đâu có quán ăn ngon không? この辺にいいレストランはありますか?

kono atari ni ii resutoran ha ari masu ka

Bạn rẽ trái góc đó. そこの角を左に行ってください。

soko no kaku o hidari ni it te kudasai

Rồi bạn đi thẳng một đoạn. それからしばらく真っ直ぐに行ってください。

sorekara shibaraku massugu ni it te kudasai

Rồi bạn rẽ phải đi một trăm mét nữa. それから100メートル右に行ってください。

sorekara 100 metoru migi ni it te kudasai

Bạn cũng có thể đón xe buýt. バスでも行けます。

basu de mo ike masu

Bạn cũng có thể đi bằng tàu điện luôn. 市電でも行けます。

shiden de mo ike masu

Bạn cũng có thể đi theo sau tôi. 私の後ろからついて来てもらってもいいです。

watashi no ushiro kara tsui te ki te morat te mo ii desu

Tôi đến sân bóng đá bằng đường nào? サッカー場へはどうやっていけばいいですか?

sakka jou he ha dou yat te ike ba ii desu ka

Bạn đi qua cầu! 橋を渡ってください。

hashi o watat te kudasai

Bạn đi qua đường hầm! トンネルをくぐってください。

tonneru o kugut te kudasai

Bạn lái đến đèn xanh đèn đỏ thứ ba. 三つ目の信号まで行ってください。

mittsu me no shingou made it te kudasai

Page 62: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 62

Rồi bạn rẽ phải đường thứ nhất. そこから一つ目の通りを右折してください。

soko kara hitotsu me no toori o usetsu shi te kudasai

Rồi bạn lái thẳng qua ngã tư tiếp theo. そのまま真っ直ぐ、交差点を渡ってください。

sonomama massugu , kousaten o watat te kudasai

Xin lỗi, tôi đến sân bay như thế nào? すみません、空港へはどうやって行けばいいですか?

sumimasen , kuukou he ha dou yat te ike ba ii desu ka

Tốt nhất là bạn đi bằng tàu điện ngầm. 地下鉄が一番簡単です。

chikatetsu ga ichiban kantan desu

Bạn hãy đi đến trạm cuối. 終点まで行ってください。

shuuten made it te kudasai

41 [Bốn mươi mốt]

Sự định hướng

41 [四十一]

場所を尋ねる

Trạm hướng dẫn giao thông cho khách du lịch ở đâu? 観光局はどこですか?

kankou kyoku ha doko desu ka

Bạn có bản đồ thành phố cho tôi không? 市街地図はありますか?

shigai chizu ha ari masu ka

Ở đây có thể đặt trước phòng khách sạn được không? ここでホテルの予約は出来ますか?

koko de hoteru no yoyaku ha deki masu ka

Khu phố cổ ở đâu? 旧市街はどこですか?

kyuu shigai ha doko desu ka

Nhà thờ lớn ở đâu? 大聖堂はどこですか?

dai seidou ha doko desu ka

Viện bảo tàng ở đâu? 美術館はどこですか?

bijutsukan ha doko desu ka

Ở đâu có thể mua tem thư? 切手はどこで買えますか?

kitte ha doko de kae masu ka

Page 63: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 63

Ở đâu có thể mua hoa? 花はどこで買えますか?

hana ha doko de kae masu ka

Ở đâu có thể mua vé tàu xe? 乗車券はどこで買えますか?

jousha ken ha doko de kae masu ka

Bến cảng ở đâu? 港はどこですか?

minato ha doko desu ka

Chợ ở đâu? 市場はどこですか?

shijou ha doko desu ka

Lâu đài ở đâu? お城はどこですか?

o shiro ha doko desu ka

Khi nào phần hướng dẫn bắt đầu? ツアーは何時に始まりますか?

tsua ha nan ji ni hajimari masu ka

Khi nào phần hướng dẫn kết thúc. ツアーは何時に終わりますか?

tsua ha nan ji ni owari masu ka

Phần hướng dẫn kéo dài bao lâu? ツアーはどれくらいかかりますか?

tsua ha dore kurai kakari masu ka

Tôi muốn một người hướng dẫn nói tiếng Đức. ドイツ語を話すガイドさんがいいです。

doitsu go o hanasu gaido san ga ii desu

Tôi muốn một người hướng dẫn nói tiếng Ý . イタリア語を話すガイドさんがいいです。

itaria go o hanasu gaido san ga ii desu

Tô muốn một người hướng dẫn nói tiếng Pháp. フランス語を話すガイドさんがいいです。

furansugo o hanasu gaido san ga ii desu

Page 64: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 64

42 [Bốn mươi hai]

Thăm quan thành phố

42 [四十二]

市内観光

Chợ có mở cửa chủ nhật không? 市場は日曜は開いていますか?

shijou ha nichiyou ha hirai te i masu ka

Triển lãm / hội chợ có mở cửa thứ hai không? フェアは月曜は開いていますか?

fea ha getsuyou ha hirai te i masu ka

Cuộc trưng bày có mở cửa thứ ba không? 展覧会は火曜は開いてますか?

tenran kai ha kayou ha hirai te masu ka

Sở thú có mở cửa thứ tư không? 動物園は水曜は開いていますか?

doubutsu en ha suiyou ha hirai te i masu ka

Viện bảo tàng có mở cửa thứ năm không? 美術館は木曜は開いていますか?

bijutsukan ha mokuyou ha hirai te i masu ka

Phòng tranh có mở cửa thứ sáu không? ギャラリーは金曜は開いていますか?

gyarari ha kinyou ha hirai te i masu ka

Được phép chụp ảnh không? 写真をとってもいいですか?

shashin o tot te mo ii desu ka

Có phải trả tiền vào cửa không? 入場料はかかりますか?

nyuujou ryou ha kakari masu ka

Vé vào cửa bao nhiêu tiền? 入場料はいくらですか?

nyuujou ryou ha ikura desu ka

Có giảm giá dành cho nhóm không? 団体割引はありますか?

dantai waribiki ha ari masu ka

Có giảm giá dành cho trẻ em không? 子供割引はありますか?

kodomo waribiki ha ari masu ka

Có giảm giá dành cho sinh viên không? 学生割引はありますか?

gakusei waribiki ha ari masu ka

Đây là tòa nhà gì? これは何の建物ですか?

kore ha nani no tatemono desu ka

Page 65: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 65

Toà nhà này xây bao lâu rồi? この建物はどれぐらい古いのですか?

kono tatemono ha dore gurai furui no desu ka

Ai đã xây dựng toà nhà này? だれがこの建物を建てたのですか?

dare ga kono tatemono o tate ta no desu ka

Tôi quan tâm đến kiến trúc. 建築に興味があります。

kenchiku ni kyoumi ga ari masu

Tôi quan tâm đến mỹ thuật. 芸術に興味があります。

geijutsu ni kyoumi ga ari masu

Tôi quan tâm đến hội hoạ. 絵画に興味があります。

kaiga ni kyoumi ga ari masu

43 [Bốn mươi ba]

Ở sở thú

43 [四十三]

動物園で

Sở thú ở kia. あそこが動物園です。

asoko ga doubutsu en desu

Con hươu cao cổ ở kia. キリンがいます。

kirin ga i masu

Những con gấu ở đâu? 熊はどこですか?

kuma ha doko desu ka

Nhũng con voi ở đâu? 象はどこですか?

zou ha doko desu ka

Những con rắn ở đâu? 蛇はどこですか?

hebi ha doko desu ka

Những con sư tử ở đâu? ライオンはどこですか?

raion ha doko desu ka

Tôi có một máy chụp ảnh. カメラを持っています。

kamera o mot te i masu

Tôi cũng có một máy quay phim. 私もビデオカメラを持っています。

watashi mo bideokamera o mot te i masu

Page 66: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 66

Pin ở đâu? 電池はどこですか?

denchi ha doko desu ka

Ở đâu có chim cánh cụt? ペンギンはどこですか?

pengin ha doko desu ka

Ở đâu có con chuột túi? カンガルーはどこですか?

kangaru ha doko desu ka

Ở đâu có con tê giác? サイはどこですか?

sai ha doko desu ka

Nhà vệ sinh ở đâu vậy? トイレはどこですか?

toire ha doko desu ka

Ở kia có một quán cà phê. あそこにカフェがあります。

asoko ni kafe ga ari masu

Ở kia có một quán ăn. あそこにレストランがあります。

asoko ni resutoran ga ari masu

Nhũng con lạc đà ở đâu? らくだはどこですか?

rakuda ha doko desu ka

Nhũng con đười ươi và nhũng con ngựa vằn ở đâu? ゴリラとシマウマはどこですか?

gorira to shimauma ha doko desu ka

Nhũng con hổ và nhũng con cá sấu ở đâu? トラとワニはどこですか?

tora to wani ha doko desu ka

44 [Bốn mươi tư]

Đi chơi buổi tối.

44 [四十四]

夜の外出

Ở đây có sàn nhảy không? この辺にディスコはありますか?

kono atari ni disuko ha ari masu ka

Ở đây có hộp đêm không? この辺にナイトクラブはありますか?

kono atari ni naitokurabu ha ari masu ka

Page 67: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 67

Ở đây có quán bia không? この辺に飲み屋はありますか?

kono atari ni nomiya ha ari masu ka

Buổi tối hôm nay có gì ở nhà hát? 今夜は劇場では何をやっていますか?

konya ha gekijou de ha nani o yat te i masu ka

Buổi tối hôm nay có gì ở rạp chiếu phim? 今夜は映画館で何をやっていますか?

konya ha eiga kan de nani o yat te i masu ka

Buổi tối hôm nay có gì ở trên vô tuyến? 今夜、テレビでは何をやっていますか?

konya , terebi de ha nani o yat te i masu ka

Có còn vé cho nhà hát nữa không? 劇場のチケットはまだありますか?

gekijou no chiketto ha mada ari masu ka

Có còn vé xem phim không? 映画のチケットはまだありますか?

eiga no chiketto ha mada ari masu ka

Có còn vé xem thi đấu bóng đá không? サッカーの試合のチケットはまだありますか?

sakka no shiai no chiketto ha mada ari masu ka

Tôi muốn ngồi ở phía sau. 一番後ろの席がいいです。

ichiban ushiro no seki ga ii desu

Tôi muốn ngồi ở giữa. 真中あたりの席がいいです。

mannaka atari no seki ga ii desu

Tôi muốn ngồi ở đằng trước. 一番前の席がいいです。

ichiban mae no seki ga ii desu

Bạn có thể giới thiệu cho tôi chút gì

không? 何かお勧めはありますか?

nani ka o susume ha ari masu ka

Khi nào buổi biểu diễn bắt đầu? 開演は何時ですか?

kaien ha nan ji desu ka

Bạn có thể mua cho tôi một vé không? チケットを一枚用意してもらえますか?

chiketto o ichi mai youi shi te morae masu ka

Ở gần đây có sân đánh gôn không? 近くにゴルフ場はありますか?

chikaku ni gorufu jou ha ari masu ka

Ở gần đây có sân quần vợt không? 近くにテニスコートはありますか?

chikaku ni tenisu koto ha ari masu ka

Ở gần đây có một bể bơi trong nhà không? 近くにプールはありますか?

chikaku ni puru ha ari masu ka

Page 68: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 68

45 [Bốn mươi lăm]

Ở trong rạp chiếu phim

45 [四十五]

映画館で

Chúng tôi muốn đi đến rạp chiếu phim. 映画館に行きましょう。

eiga kan ni iki masho u

Hôm nay có phim rất hay. 今日はいい映画をやっています。

kyou ha ii eiga o yat te i masu

Phim rất mới. その映画は最新作です。

sono eiga ha saishin saku desu

Quầy bán vé ở đâu? チケット売り場はどこですか?

chiketto uriba ha doko desu ka

Còn chỗ trống không? まだ席は空いていますか?

mada seki ha ai te i masu ka

Vé vào cửa bao nhiêu tiền? 入場料はいくらですか?

nyuujou ryou ha ikura desu ka

Khi nào phim bắt đầu? 開演は何時ですか?

kaien ha nan ji desu ka

Phim dài bao lâu? 上映時間はどれくらいですか?

jouei jikan ha dore kurai desu ka

Có thể đặt vé trước không? チケットを予約できますか?

chiketto o yoyaku deki masu ka

Tôi muốn ngồi ở đằng sau. 後ろのほうに座りたいのですが。

ushiro no hou ni suwari tai no desu ga

Tôi muốn ngồi ở đằng trước. 前のほうに座りたいのですが。

mae no hou ni suwari tai no desu ga

Tôi muốn ngồi ở giữa. 真中あたりに座りたいのですが。

mannaka atari ni suwari tai no desu ga

Phim hồi hôp. どきどきする映画でした。

dokidoki suru eiga deshi ta

Page 69: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 69

Phim không chán. 映画はつまらなくはなかったです。

eiga ha tsumaranaku ha nakat ta desu

Nhưng quyển sách về phim này hay hơn. でも、原作のほうが良かったです。

demo , gensaku no hou ga yokat ta desu

Nhạc thế nào? 音楽はどうでしたか?

ongaku ha dou deshi ta ka

Diễn viên diễn thế nào? 俳優はどうでしたか?

haiyuu ha dou deshi ta ka

Có phụ đề bằng tiếng Anh không? 英語の字幕付きですか?

eigo no jimaku tsuki desu ka

46 [Bốn mươi sáu]

Ở trong sàn nhảy

46 [四十六]

ディスコで

Chỗ này còn trống không? この席、空いてますか?

kono seki , ai te masu ka

Tôi có thể ngồi bên cạnh bạn không? あなたの横に座ってもいいですか?

anata no yoko ni suwat te mo ii desu ka

Xin mời. どうぞ。

douzo

Bạn thấy nhạc thế nào? この音楽は好きですか?

kono ongaku ha suki desu ka

Hơi ồn quá. ちょっとうるさいですね。

chotto urusai desu ne

Nhưng ban nhạc chơi rất hay. でもバンドの演奏は上手ですね。

demo bando no ensou ha jouzu desu ne

Bạn có hay tới đây không? ここにはよく来るのですか?

koko ni ha yoku kuru no desu ka

Không, lần này là lần đầu. いいえ、初めてです。

iie , hajimete desu

Page 70: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 70

Tôi chưa bao giờ ở đây. 来たことがありません。

ki ta koto ga ari mase n

Bạn có nhảy không? 踊りますか?

odori masu ka

Có thể tí nữa. 多分、あとで。

tabun , ato de

Tôi nhảy không giỏi. あまりうまく踊れません。

amari umaku odore mase n

Cái này dễ lắm. とても簡単ですよ。

totemo kantan desu yo

Tôi chỉ cho bạn. やって見せましょう。

yat te mise masho u

Không, hôm khác đi. いいえ、また今度。

iie , mata kondo

Bạn đang đợi ai à? 誰かを待っているのですか?

dare ka o mat te iru no desu ka

Phải, bạn trai của tôi. ええ、ボーイフレンドです。

ee , boifurendo desu

Ở đằng sau kia, anh ấy đến kìa. あそこから来るのがそうです。

asoko kara kuru no ga sou desu

Page 71: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 71

47 [Bốn mươi bảy]

Chuẩn bị đi du lịch

47 [四十七]

旅行の準備

Bạn phải xếp / sắp cái va li của chúng ta!

あなたは私達のスーツケースを準備しなくてはい

けません。

anata ha watashi tachi no sutsukesu o junbi shi naku te

ha ike mase n

Bạn không được quên gì hết! 忘れ物のないように!

wasuremono no nai you ni !

Bạn cần một cái va li to! あなたには大きなスーツケースが必要です。

anata ni ha ookina sutsukesu ga hitsuyou desu

Đừng quên hộ chiếu! パスポートを忘れないように!

pasupoto o wasure nai you ni !

Đừng có quên vé máy bay! 航空券を忘れないように!

koukuu ken o wasure nai you ni !

Đừng quên ngân phiếu du lịch! トラベラーズチェックを忘れないように!

toraberazuchekku o wasure nai you ni !

Nhớ mang theo kem chống nắng. 日焼け止めクリームを持っていきなさい。

hiyake tome kurimu o mot te iki nasai

Nhớ mang theo kính râm. サングラスを持っていきなさい。

sangurasu o mot te iki nasai

Nhớ mang theo mũ. サンバイザーを持っていきなさい。

sanbaiza o mot te iki nasai

Bạn muốn mang theo bản đồ đường không? 市街地図を持っていきたいですか?

shigai chizu o mot te iki tai desu ka

Bạn muốn có người hướng dẫn không? ガイドブックを持っていきたいですか?

gaidobukku o mot te iki tai desu ka

Bạn muốn mang theo ô / dù không? (君は)傘を持っていきたいですか?

( kun ha ) kasa o mot te iki tai desu ka

Page 72: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 72

Nhớ đến quần, áo sơ mi, tất. ズボン、シャツ、靴下を忘れないように!

zubon , shatsu , kutsushita o wasure nai you ni !

Nhớ đến ca vát, thắt lưng / dây lưng, áo khoác.

ネクタイ、ベルト、ジャケットを忘れないよう

に!

nekutai , beruto , jaketto o wasure nai you ni !

Nhớ đến quần áo ngủ và áo sơ mi. パジャマ、ガウン、Tシャツを忘れないように!

pajama , gaun , Ttishatsu o wasure nai you ni !

Bạn cần giày, dép và giày cao cổ. (君は)靴、サンダル、ブーツもいります。

( kun ha ) kutsu , sandaru , butsu mo iri masu

Bạn cần khăn tay, xà phòng và một kéo cắt móng

tay. (君は)ティッシュ、石鹸、爪きりもいります。

( kun ha ) tisshu , sekken , tsume kiri mo iri masu

Bạn cần một cái lược, một bàn chải đánh răng và

thuốc đánh răng. (君は)櫛、歯ブラシ、歯磨き粉もいります。

( kun ha ) kushi , haburashi , hamigakiko mo iri masu

48 [Bốn mươi tám]

Hoạt động khi nghỉ hè

48 [四十八]

休暇中の活動

Bờ biển có sạch không? 浜辺はきれいですか?

hamabe ha kirei desu ka

Có thể tắm ở đó không? そこでは泳げますか?

soko de ha oyoge masu ka

Tắm ở đó không nguy hiểm sao? そこで泳いでも危なくないですか?

sokode oyoi de mo abunaku nai desu ka

Ở đây có thể thuê ô che nắng không? ここでビーチパラソルをレンタル出来ますか?

koko de bichiparasoru o rentaru deki masu ka

Ở đây có thể thuê ghế võng không? ここでビーチチェアをレンタルできますか?

koko de bichi chea o rentaru deki masu ka

Ở đây có thể thuê thuyền không? ここでボートをレンタルできますか?

koko de boto o rentaru deki masu ka

Page 73: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 73

Tôi rất muốn lướt sóng. サーフィンがしたいです。

safin ga shi tai desu

Tôi rất muốn lặn. スキューバダイビングをしたいです。

sukyubadaibingu o shi tai desu

Tôi rất muốn lướt ván. 水上スキーをしたいです。

mizukami suki o shi tai desu

Có thể thuê một ván lướt sóng không? サーフボードをレンタルできますか?

safu bodo o rentaru deki masu ka

Có thể thuê đồ lặn dưới nước không? ダイビング用装備をレンタルできますか?

daibingu you soubi o rentaru deki masu ka

Có thể thuê ván lướt không? 水上スキーをレンタルできますか?

mizukami suki o rentaru deki masu ka

Tôi là người mới tập môn này. 私は初心者です。

watashi ha shoshinsha desu

Tôi hạng trung bình. 私は中級です。

watashi ha chuukyuu desu

Tôi có quen với môn này. 私はベテランです。

watashi ha beteran desu

Thang kéo trượt tuyết ở đâu? スキーリフトはどこですか?

suki rifuto ha doko desu ka

Bạn có mang đồ trượt tuyết theo không? スキーを持っていますか?

suki o mot te i masu ka

Bạn có mang giày trượt tuyết theo

không? スキー靴を持っていますか?

suki kutsu o mot te i masu ka

Page 74: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 74

49 [Bốn mươi chín]

Thể thao

49 [四十九]

スポーツ

Bạn có tập thể thao không? 何かスポーツをしますか?

nani ka supotsu o shi masu ka

Có, tôi cần phải vận động. ええ、体を動かさなくちゃ。

ee , karada o ugokasa naku cha

Tôi ở trong một câu lạc bộ thể thao. スポーツクラブに行ってます。

supotsu kurabu ni it te masu

Chúng tôi chơi đá bóng. 私達はサッカーをします。

watashi tachi ha sakka o shi masu

Thỉnh thoảng chúng tôi đi bơi. 時々泳ぎにも行きます。

tokidoki oyogi ni mo iki masu

Hay là đạp xe dạp. サイクリングをすることもあります。

saikuringu o suru koto mo ari masu

Ở trong thành phố của chúng tôi có sân vận động. 私達の町には、サッカースタジアムがあります。

watashi tachi no machi ni ha , sakka sutajiamu ga ari masu

Cũng có bể bơi cùng với phòng tắm hơi. サウナ付きのプールもあります。

sauna tsuki no puru mo ari masu

Và có một sân đánh gôn. ゴルフ場もあります。

gorufu jou mo ari masu

Ở trên vô tuyến có gì? テレビでは何をやっていますか?

terebi de ha nani o yat te i masu ka

Hiện giờ có một cuộc thi đấu bóng đá. ちょうどサッカーをやっています。

choudo sakka o yat te i masu

Đội Đức đá với đội Anh. ドイツ対イギリスです。

doitsu tai igirisu desu

Ai thắng? どっちが勝っていますか?

docchi ga kat te i masu ka

Page 75: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 75

Tôi không biết. わかりません。

wakari mase n

Hiện giờ hòa. 今はまだ勝負がついていません。

ima ha mada shoubu ga tsui te i mase n

Trọng tài đến từ Bỉ. 審判はベルギー人です。

shinpan ha berugi jin desu

Bây giờ có một cú đá phạt đền. 今から、ペナルティーキックです。

ima kara , penaruti kikku desu

Vào! Một không! 入った! 1対0だ!

hait ta ! 1 tai 0 da !

50 [Năm mươi]

Trong bể bơi

50 [五十]

プールで

Hôm nay nóng. 今日は暑いですね。

kyou ha atsui desu ne

Chúng ta đi bơi không? プールに行きましょうか?

puru ni iki masho u ka

Bạn có hứng đi bơi không? 泳ぎに行きたいですか?

oyogi ni iki tai desu ka

Bạn có khăn tắm không? タオルを持っていますか?

taoru o mot te i masu ka

Bạn có quần bơi không? 水泳パンツを持っていますか?

suiei pantsu o mot te i masu ka

Bạn có áo tắm không? 水着を持っていますか?

mizugi o mot te i masu ka

Bạn biết bơi không? 泳げるますか?

oyogeru masu ka

Page 76: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 76

Bạn biết lặn không? 潜れるますか?

sen reru masu ka

Bạn có thể nhảy xuống nước được không? 飛び込みが出来ますか?

tobikomi ga deki masu ka

Vòi tắm hoa sen ở đâu? シャワーはどこですか?

shawa ha doko desu ka

Phòng thay quần áo ở đâu? 更衣室はどこですか?

koui shitsu ha doko desu ka

Kính bơi ở đâu? 水中メガネはどこですか?

suichuu megane ha doko desu ka

Nước sâu không? 水は深いですか?

mizu ha fukai desu ka

Nước sạch không? 水はきれいですか?

mizu ha kirei desu ka

Nước này nóng không? 水は暖かいですか?

mizu ha atatakai desu ka

Tôi lạnh quá. 寒いです。

samui desu

Nước này lạnh quá. 水が冷たすぎます。

mizu ga tsumeta sugi masu

Tôi lên bờ đây. もう水から上がります。

mou mizu kara agari masu

Page 77: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 77

51 [Năm mươi mốt]

Công việc nhỏ

51 [五十一]

調達 / 買い物

Tôi muốn vào thư viện. 図書館に行きたいです。

toshokan ni iki tai desu

Tôi muốn vào hiệu sách. 本屋に行きたいです。

honya ni iki tai desu

Tôi muốn đến quầy tạp hoá. キオスクに行きたいです。

kiosuku ni iki tai desu

Tôi muốn mượn một quyển sách. 本を借りたいです。

hon o kari tai desu

Tôi muốn mua một quyển sách. 本を買いたいです。

hon o kai tai desu

Tôi muốn mua một tờ báo. 新聞を買いたいです。

shinbun o kai tai desu

Tôi muốn vào thư viện để mượn sách. 本を借りに図書館に行きたいです。

hon o kari ni toshokan ni iki tai desu

Tôi muốn vào hiệu sách để mua một quyển sách. 本を買いに本屋に行きたいです。

hon o kai ni honya ni iki tai desu

Tôi muốn vào quầy tạp hoá để mua một tờ báo. 新聞を買いにキオスクに行きたいです。

shinbun o kai ni kiosuku ni iki tai desu

Tôi muốn đến cửa hàng / tiệm kính. メガネ屋に行きたいです。

megane ya ni iki tai desu

Tôi muốn đến siêu thị. スーパーマーケットに行きたいです。

supamaketto ni iki tai desu

Tôi muốn đến cửa hàng bánh mì. パン屋に行きたいです。

pan ya ni iki tai desu

Tôi muốn mua một cái kính. 眼鏡を買いたいです。

megane o kai tai desu

Page 78: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 78

Tôi muốn mua hoa quả / trái cây và rau. 果物と野菜を買いたいです。

kudamono to yasai o kai tai desu

Tôi muốn mua bánh mì tròn nhỏ và bánh mì. プチパンとパンを買いたいです。

puchipan to pan o kai tai desu

Tôi muốn đến cửa hàng / tiệm kính để mua kính. 眼鏡を買いに眼鏡屋に行きたいです。

megane o kai ni megane ya ni iki tai desu

Tôi muốn đến siêu thị để mua hoa quả / trái cây và

rau.

果物と野菜を買いに、スーパーマーケットに行

きたいです。

kudamono to yasai o kai ni , supamaketto ni iki tai

desu

Tôi muốn đến cửa hàng bánh mì để mua bánh mì tròn

và bánh mì đen.

ロールパンとパンを買いに、パン屋に行きたい

です。

rorupan to pan o kai ni , pan ya ni iki tai desu

52 [Năm mươi hai]

Ở trong cửa hàng bách hóa

tổng hợp

52 [五十二]

デパートで

Chúng ta đi cửa hàng bách hóa tổng hợp

không? デパートに行きましょうか?

depato ni iki masho u ka

Tôi phải đi mua hàng. 買い物をしなくてはいけません。

kaimono o shi naku te ha ike mase n

Tôi muốn mua nhiều. たくさん買いたいです。

takusan kai tai desu

Đồ văn phòng phẩm ở đâu? 文房具売り場はどこですか?

bunbougu uriba ha doko desu ka

Tôi cần phong bì và giấy viết thư. 封筒と便箋が要ります。

fuutou to binsen ga iri masu

Page 79: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 79

Tôi cần bút bi và bút dạ.

ボールペンとフェルトペンが要りま

す。

borupen to feruto pen ga iri masu

Đồ gỗ ở đâu? 家具売り場はどこですか?

kagu uriba ha doko desu ka

Tôi cần một cái tủ cao và một tủ ngăn kéo. タンスと整理ダンスが要ります。

tansu to seiri dansu ga iri masu

Tôi cần một bàn giấy và một cái giá sách. 机と棚が要ります。

tsukue to tana ga iri masu

Đồ chơi ở đâu? おもちゃ売り場はどこですか?

omocha uriba ha doko desu ka

Tôi cần một con búp bê và một con gấu

bông. 人形とテディベアが要ります。

ningyou to tedibea ga iri masu

Tôi cần một quả bóng đá và một bộ cờ quốc

tế / vua. サッカーボールとチェスが要ります。

sakka boru to chesu ga iri masu

Dụng cụ ở đâu? 工具売り場はどこですか?

kougu uriba ha doko desu ka

Tôi cần một cái búa và một cái kìm. ハンマーとペンチが要ります。

hanma to penchi ga iri masu

Tôi cần một cái máy khoan và một cái tuốc

nơ vít / chìa vít. ドリルとねじ回しが要ります。

doriru to neji mawashi ga iri masu

Đồ trang sức ở đâu? アクセサリー売り場はどこですか?

akusesari uriba ha doko desu ka

Tôi cần một dây chuyền và một vòng tay.

ネックレスとブレスレットが要りま

す。

nekkuresu to buresuretto ga iri masu

Tôi cần một cái nhẫn và hoa tai. 指輪とイアリングが要ります。

yubiwa to iaringu ga iri masu

Page 80: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 80

53 [Năm mươi ba]

Các cửa hàng

53 [五

十三]

Chúng tôi tìm một cửa hàng thể thao. スポーツ店を探しています。

supotsu ten o sagashi te i masu

Chúng tôi tìm một cửa hàng / tiệm bán thịt. 肉屋を探しています。

nikuya o sagashi te i masu

Chúng tôi tìm một hiệu thuốc. 薬局を探しています。

yakkyoku o sagashi te i masu

Vì chúng tôi muốn mua một quả bóng đá. サッカーボールを買いたいです。

sakka boru o kai tai desu

Vì chúng tôi muốn mua xúc xích Ý . サラミを買いたいです。

sarami o kai tai desu

Vì chúng tôi muốn mua thuốc / dược phẩm. 薬を買いたいです。

kusuri o kai tai desu

Chúng tôi tìm một cửa hàng thể thao để mua một quả

bóng đá.

サッカーボールを買うのに、スポーツ店を

探しています。

sakka boru o kau noni , supotsu ten o sagashi te

i masu

Chúng tôi tìm một cửa hàng / tiệm bán thịt để mua xúc

xích Ý. サラミを買うのに、肉屋を探しています。

sarami o kau noni , nikuya o sagashi te i masu

Chúng tôi tìm một cửa hàng / tiệm thuốc tây / dược

khoa để mua thuốc / dược phẩm.

薬を買うのに、薬局を探しています。

kusuri o kau noni , yakkyoku o sagashi te i

masu

Tôi tìm một tiệm bán đồ trang sức. 宝石店を探しています。

houseki ten o sagashi te i masu

Tôi tìm một hiệu ảnh. 写真屋を探しています。

shashin ya o sagashi te i masu

Page 81: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 81

Tôi tìm một cửa hàng / tiệm bánh ngọt. ケーキ屋を探しています。

keki ya o sagashi te i masu

Vì tôi muốn mua một cái nhẫn. 指輪を買うつもりなんです。

yubiwa o kau tsumori na n desu

Vì tôi muốn mua một cuốn phim. フィルムを買うつもりなんです。

firumu o kau tsumori na n desu

Vì tôi muốn mua một bánh ga tô. ケーキを買うつもりなんです。

keki o kau tsumori na n desu

Tôi tìm một cửa hàng / tiệm bán đồ trang sức để mua

một cái nhẫn.

指輪を買うのに、宝石店を探しています。

yubiwa o kau noni , houseki ten o sagashi te i

masu

Tôi tìm một hiệu ảnh để mua một cuốn phim.

フィルムを買うのに、写真屋を探していま

す。

firumu o kau noni , shashin ya o sagashi te i

masu

Tôi tìm một cửa hàng / tiệm bánh ngọt để mua một bánh

ga tô.

ケーキを買うのに、ケーキ屋を探していま

す。

keki o kau noni , keki ya o sagashi te i masu

54 [Năm mươi tư]

Mua sắm

54 [五十四]

買い物

Tôi muốn mua một món quà. プレゼントを買いたいのですが。

purezento o kai tai no desu ga

Nhưng mà đừng có đắt quá. 高すぎないものを。

taka sugi nai mono o

Có lẽ một túi xách tay? ハンドバッグはいかがですか?

handobaggu ha ikaga desu ka

Page 82: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 82

Bạn muốn màu gì? どんな色がいいですか?

donna iro ga ii desu ka

Đen, nâu hay là trắng? 黒、茶、白?

kuro , cha , shiro

To hay là nhỏ? 大きいのですか、それとも小さいのですか?

ookii no desu ka , soretomo chiisai no desu ka

Tôi xem cái này được không? ちょっと見せていただけますか?

chotto mise te itadake masu ka

Cái này bằng da phải không? これは皮ですか?

kore ha kawa desu ka

Hay là bằng chất nhựa? それとも合皮ですか?

soretomo gou gawa desu ka

Dĩ nhiên là bằng da. もちろん、皮です。

mochiron , kawa desu

Chất lượng đặc biệt. これは特に良い品質のものです。

kore ha tokuni yoi hinshitsu no mono desu

Và túi xách tay thực sự là rất rẻ. このハンドバッグは本当にお買い得です。

kono handobaggu ha hontouni okaidoku desu

Tôi thích cái này. 気に入りました。

kiniiri mashi ta

Tôi lấy cái này. これ、いただきます。

kore , itadaki masu

Tôi đổi được không? 交換は出来ますか?

koukan ha deki masu ka

Tất nhiên. もちろんです。

mochiron desu

Chúng tôi gói lại thành quà

tặng. 贈り物としてお包みいたします。

okurimono toshite o tsutsumi itashi masu

Quầy trả tiền ở bên kia. レジはあちらです。

reji ha achira desu

Page 83: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 83

55 [Năm mươi lăm]

Làm việc

55 [五十五]

仕事

Bạn làm công việc gì? ご職業は?

go shokugyou ha

Chồng tôi có công việc là bác sĩ. 夫は医者です。

otto ha isha desu

Tôi làm y tá nửa ngày. パートタイムの看護師として勤務しています。

patotaimu no kango shi toshite kinmu shi te i masu

Chúng tôi sắp được tiền hưu trí. もうすぐ年金生活です。

mousugu nenkin seikatsu desu

Nhưng mà thuế cao. でも税金が高いです。

demo zeikin ga takai desu

Và bảo hiểm sức khoẻ cao. 健康保険も高いです。

kenkou hoken mo takai desu

Bạn muốn trở thành gì? あなたは、将来何になりたいですか?

anata ha , shourai nani ni nari tai desu ka

Tôi muốn thành kỹ sư. エンジニアになりたい。

enjinia ni nari tai

Tôi muốn học ở trường đại học. 大学で勉強するつもりです。

daigaku de benkyou suru tsumori desu

Tôi là thực tập sinh. 研修生です。

kenshuusei desu

Tôi không kiếm được nhiều tiền. 稼ぎはあまり多くありません。

kasegi ha amari ooku ari mase n

Tôi làm thực tập ở nước ngoài. 外国でインターンシップをします。

gaikoku de intanshippu o shi masu

Đây là người lãnh đạo của tôi. こちらが私の上司です。

kochira ga watashi no joushi desu

Page 84: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 84

Tôi có bạn đồng nghiệp tốt. 同僚は親切です。

douryou ha shinsetsu desu

Chúng tôi buổi trưa nào cũng đi căng tin. お昼はいつも社員食堂に行きます。

ohiru ha itsumo shain shokudou ni iki masu

Tôi tìm một chỗ làm. 仕事を探しています。

shigoto o sagashi te i masu

Tôi thất nghiệp một năm rồi. もう一年も失業中です。

mou ichi nen mo shitsugyou chuu desu

Ở nước này có nhiều người thất nghiệp quá. この国は失業者が多すぎます。

kono kuni ha shitsugyou sha ga oo sugi masu

56 [Năm mươi sáu]

Cảm giác

56 [五十六]

感情

Có hứng thú やる気がある

yaruki ga aru

Chúng tôi có hứng thú. 私達はやる気があります。

watashi tachi ha yaruki ga ari masu

Chúng tôi không có hứng thú. 私達はやる気がありません。

watashi tachi ha yaruki ga ari mase n

Bị hoảng sợ 不安である

fuan de aru

Tôi bị hoảng sợ. 不安です。

fuan desu

Tôi không sợ. 怖くありません。

kowaku ari mase n

Có thời gian 時間がある

jikan ga aru

Anh ấy có thời gian. 彼は時間があります。

kare ha jikan ga ari masu

Page 85: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 85

Anh ấy không có thời gian. 彼は時間がありません。

kare ha jikan ga ari mase n

Buồn chán 退屈する

taikutsu suru

Chị ấy buồn chán. 彼女は退屈しています。

kanojo ha taikutsu shi te i masu

Chị ấy không buồn chán. 彼女は退屈していません。

kanojo ha taikutsu shi te i mase n

Bị đói. おなかがすく

onaka ga suku

Các bạn có đói không? おなかがすいていますか?

onaka ga sui te i masu ka

Các bạn không đói hả? おなかはすいてないのですか?

onaka ha sui te nai no desu ka

Bị khát. のどが渇く

nodo ga kawaku

Các bạn khát. 彼らはのどが渇いていますね。

karera ha nodo ga kawai te i masu ne

Các bạn không khát. 彼らはのどが渇いていません。

karera ha nodo ga kawai te i mase n

57 [Năm mươi bảy ]

Ở phòng khám bệnh

57 [五十七]

医者にて

Tôi có hẹn với bác sĩ. 医者に予約を入れてあります。

isha ni yoyaku o ire te ari masu

Tôi có hẹn lúc mười giờ. 10時に予約があります。

10 ji ni yoyaku ga ari masu

Bạn tên gì? お名前は?

o namae ha

Page 86: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 86

Mời bạn ngồi trong phòng đợi. 待合室でお待ちください。

machiaishitsu de omachi kudasai

Bác sĩ đến ngay lập tức. 医者はすぐに参ります。

isha ha sugu ni mairi masu

Bạn có bảo hiểm ở đâu? どこの健康保険に加入していますか?

doko no kenkou hoken ni kanyuu shi te i masu ka

Tôi có thể giúp gì cho bạn? どうしましたか?

dou shi mashi ta ka

Bạn có đau không? 痛みはありますか?

itami ha ari masu ka

Chỗ nào đau? どこが痛みますか?

doko ga itami masu ka

Tôi lúc nào cũng bị đau lưng. 背中がいつも痛みます。

senaka ga itsumo itami masu

Tôi thường xuyên bị nhức đầu. よく頭痛がします。

yoku zutsuu ga shi masu

Tôi đôi khi bị đau bụng. 時々腹痛があります。

tokidoki haraita ga ari masu

Bạn hãy cởi áo ra! 上を脱いでください。

ue o nui de kudasai

Bạn hãy nằm lên giường! 検査ベットに横になってください。

kensa betto ni yoko ni nat te kudasai

Huyết áp bình thường. 血圧は大丈夫です。

ketsuatsu ha daijoubu desu

Tôi tiêm cho bạn một mũi. 注射を打ちましょう。

chuusha o uchi masho u

Tôi cho bạn thuốc viên. 薬を出しましょう。

kusuri o dashi masho u

Tôi viết đơn thuốc cho bạn mua ở hiệu / quầy thuốc. 薬局へ出す処方箋を出しましょう。

yakkyoku he dasu shohousen o dashi masho u

Page 87: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 87

58 [Năm mươi tám]

Các bộ phận thân thể

58 [五十八]

体の部分

Tôi vẽ một người đàn ông. 男性の絵を描きます。

dansei no e o egaki masu

Trước tiên là cái đầu. まず頭。

mazu atama

Người đàn ông ấy đội một cái mũ. 男性は帽子をかぶっています。

dansei ha boushi o kabut te i masu

Không nhìn thấy được tóc. 髪の毛は見えません。

kaminoke ha mie mase n

Cũng không nhìn thấy được tai. 耳も見えません。

mimi mo mie mase n

Cái lưng cũng không nhìn thấy được. 背中も見えません。

senaka mo mie mase n

Tôi vẽ mắt và miệng. 目と口を描きます。

mokuto guchi o egaki masu

Người đàn ông ấy nhảy và cười. 男性は踊りながら笑っています。

dansei ha odori nagara warat te i masu

Người đàn ông ấy có mũi dài. 男性の鼻は長いです。

dansei no hana ha nagai desu

Ông ấy cầm một cái gậy trong tay. 手に杖を持っています。

te ni tsue o mot te i masu

Ông ấy cũng đeo khăn quàng cổ. 首にショールを巻いています。

kubi ni shoru o mai te i masu

Đang là mùa đông và lạnh. 冬なので寒いです。

fuyu na node samui desu

Cánh tay này khỏe. 腕はたくましいです。

ude ha takumashii desu

Page 88: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 88

Chân này cũng khỏe. 脚もたくましいです。

ashi mo takumashii desu

Người đàn ông ấy làm bằng tuyết. 男性は雪で出来ています。

dansei ha yuki de deki te i masu

Ông ấy không mặt quần và áo khoác. 彼はズボンもコートも着ていません。

kare ha zubon mo koto mo ki te i mase n

Nhưng mà Ông ấy không bị lạnh

cóng. でも男性は震えていません。

demo dansei ha furue te i mase n

Ông ấy là một ông già tuyết. 彼は雪だるまです。

kare ha yukidaruma desu

59 [Năm mươi chín]

Ở bưu điện

59 [五十九]

郵便局で

Bưu điện gần nhất ở đâu? 一番近い郵便局はどこですか?

ichiban chikai yuubin kyoku ha doko desu ka

Đến bưu điện gần nhất có xa không? 次の郵便局までは遠いですか?

tsugi no yuubin kyoku made ha tooi desu ka

Thùng / hộp thư gần nhất ở đâu? 一番近いポストはどこですか?

ichiban chikai posuto ha doko desu ka

Tôi cần vài cái tem. 切手を二枚ください。

kitte o ni mai kudasai

Cho một cái thiếp và một bức thư. はがきと封書です。

hagaki to fuusho desu

Cước phí / Bưu phí sang Mỹ bao nhiêu tiền? アメリカまでの送料はいくらですか?

amerika made no souryou ha ikura desu ka

Bưu phẩm nặng bao nhiêu? 小包の重さは?

kodutsumi no omo sa ha

Tôi gửi / gởi bưu phẩm bằng máy bay được không? それを航空便で送れますか?

sore o koukuu bin de okure masu ka

Page 89: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 89

Bao nhiêu lâu mới đến? 何日ぐらいで着きますか?

nan nichi gurai de tsuki masu ka

Tôi có thể gọi điện thoại ở đâu? どこか電話できるところはありますか?

doko ka denwa dekiru tokoro ha ari masu ka

Trạm điện thoại công cộng gần nhất ở đâu? 一番近い電話ボックスはどこですか?

ichiban chikai denwa bokkusu ha doko desu ka

Bạn có thẻ điện thoại không? テレフォンカードはありますか?

terefon kado ha ari masu ka

Bạn có quyển danh bạ điện thoại không? 電話帳はありますか?

denwa chou ha ari masu ka

Bạn có biết mã điện thoại của nước Áo không? オーストリアの国番号がわかりますか?

osutoria no kuni bangou ga wakari masu ka

Chờ một chút, tôi xem lại. お待ちください。調べてみます。

omachi kudasai shirabe te mi masu

Đường dây lúc nào cũng bận. ずっと話中です。

zutto hanashi chuu desu

Bạn đã gọi số nào? どの番号にお掛けになりましたか?

dono bangou ni o kake ni nari mashi ta ka

Bạn phải gọi số không trước. まず初めにゼロをかけなければいけません。

mazu hajime ni zero o kake nakere ba ike mase n

Page 90: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 90

60 [Sáu mươi]

Trong ngân hàng

60 [六十]

銀行で

Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng. 口座を開きたいのですが。

kouza o hiraki tai no desu ga

Đây là hộ chiếu của tôi. パスポートはこれです。

pasupoto ha kore desu

Và đây là địa chỉ của tôi. これが私の住所です。

kore ga watashi no juusho desu

Tôi muốn gửi / gởi tiền vào tài khoản của tôi. 口座に現金を入金したいのですが。

kouza ni genkin o nyuukin shi tai no desu ga

Tôi muốn rút tiền từ tài khoản của tôi. 口座から現金を下ろしたいのですが。

kouza kara genkin o oroshi tai no desu ga

Tôi muốn lấy các phiếu ghi trương mục chuyển khoản. 口座明細書をお願いします。

kouza meisai sho o onegai shi masu

Tôi muốn thanh toán séc du lịch. トラベラーズチェックを換金したいのですが。

toraberazuchekku o kankin shi tai no desu ga

Lệ phí bao nhiêu? 手数料はいくらですか?

tesuuryou ha ikura desu ka

Tôi phải ký tên vào đâu? どこにサインすればいいですか?

doko ni sain sure ba ii desu ka

Tôi đợi một khoản tiền chuyển từ Đức. ドイツからの送金を待っています。

doitsu kara no soukin o mat te i masu

Đây là số tài khoản của tôi. これが私の口座番号です。

kore ga watashi no kouza bangou desu

Tiền đã đến chưa? 入金はありましたか?

nyuukin ha ari mashi ta ka

Tôi muốn đổi tiền này. これを両替したいのですが。

kore o ryougae shi tai no desu ga

Page 91: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 91

Tôi cần đô-la Mỹ. 米ドルが要ります。

amerikadoru ga iri masu

Bạn làm ơn đưa tôi tiền giấy nhỏ. 小額紙幣でお願いします。

shougaku shihei de onegai shi masu

Ở đây có máy rút tiền tự động không? ATMはここにありますか?

ATM ha koko ni ari masu ka

Có thể lấy bao nhiêu tiền. 引き出し限度額はいくらですか?

hikidashi gendo gaku ha ikura desu ka

Thẻ tín dụng nào dùng được? どのクレジットカードが使えますか?

dono kurejittokado ga tsukae masu ka

61 [Sáu mươi mốt]

Số thứ tự

61 [六十一]

序数

Tháng thứ nhất là tháng giêng. 一番目の月は一月です。

ichi banme no tsuki ha ichigatsu desu

Tháng thứ hai là tháng hai. 二番目の月は二月です。

ni banme no tsuki ha nigatsu desu

Tháng thứ ba là tháng ba. 三番目の月は三月です。

san banme no tsuki ha sangatsu desu

Tháng thứ tư là tháng tư. 四番目の月は四月です。

yon banme no tsuki ha shigatsu desu

Tháng thứ năm là tháng năm. 五番目の月は五月です。

go banme no tsuki ha gogatsu desu

Tháng thứ sáu là tháng sáu. 六番目の月は六月です。

roku banme no tsuki ha rokugatsu desu

Sáu tháng là nửa năm. 六ヶ月で半年です。

roku kagetsu de hantoshi desu

Tháng giêng, tháng hai, tháng ba, 一月、二月、三月、

ichigatsu , nigatsu , sangatsu ,

Page 92: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 92

Tháng tư, tháng năm và tháng sáu. 四月、五月、六月。

shigatsu , gogatsu , rokugatsu

Tháng thứ bảy là tháng bảy . 七番目の月は七月です。

nana banme no tsuki ha shichigatsu desu

Tháng thứ tám là tháng tám. 八番目の月は八月です。

hachi banme no tsuki ha hachigatsu desu

Tháng thứ chín là tháng chín. 九番目の月は九月です。

kyuu banme no tsuki ha kugatsu desu

Tháng thứ mười là tháng mười. 十番目の月は十月です。

juu banme no tsuki ha juugatsu desu

Tháng thứ mười một là tháng mười một. 十一番目の月は十一月です。

juu ichi banme no tsuki ha juuichigatsu desu

Tháng thứ mười hai là tháng mười hai. 十二番目の月は十二月です。

juu ni banme no tsuki ha juunigatsu desu

Mười hai tháng là một năm. 十二ヶ月で一年です。

juu ni kagetsu de ichi nen desu

Tháng bảy, tháng tám, tháng chín, 七月、八月、九月、

shichigatsu , hachigatsu , kugatsu ,

Tháng mười, tháng mười một và tháng mười hai. 十月、十一月、十二月。

juugatsu , juuichigatsu , juunigatsu

Page 93: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 93

62 [Sáu mươi hai]

Đặt câu hỏi 1

62 [六十二]

質問する 1

Học tập 学ぶ

manabu

Học sinh học nhiều không? 生徒はよく勉強しますか?

seito ha yoku benkyou shi masu ka

Không, họ học ít. いいえ、あまり勉強しません。

iie , amari benkyou shi mase n

Hỏi 質問

shitsumon

Bạn hỏi thầy giáo nhiều không? 先生によく質問しますか?

sensei ni yoku shitsumon shi masu ka

Không, tôi không hỏi thầy ấy nhiều. いいえ、あまりしません。

iie , amari shi mase n

Trả lời 答え

kotae

Xin bạn hãy trả lời. 答えなさい。

kotae nasai

Tôi trả lời. 答えます。

kotae masu

Làm việc 働く

hataraku

Anh ấy có đang làm việc không? 彼は今仕事中ですか?

kare ha kon shigoto chuu desu ka

Vâng, anh ấy đang làm việc. ええ、ちょうど働いています。

ee , choudo hatarai te i masu

Đến 来る

kuru

Page 94: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 94

Bạn đến không? あなたたちは来ますか?

anata tachi ha ki masu ka

Vâng, chúng tôi đến ngay. ええ、すぐ行きます。

ee , sugu iki masu

Sống 住む

sumu

Bạn sống ở Berlin à? ベルリンにお住まいですか?

berurin ni o sumai desu ka

Vâng, tôi sống ở Berlin. ええ、ベルリンに住んでいます。

ee , berurin ni sun de i masu

63 [Sáu mươi ba]

Đặt câu hỏi 2

63 [六十三]

質問する 2

Tôi có một sở thích riêng. 趣味があります。

shumi ga ari masu

Tôi đánh quần vợt. テニスをします。

tenisu o shi masu

Sân quần vợt ở đâu? テニス場はどこですか?

tenisu jou ha doko desu ka

Bạn có sở thích riêng không? あなたは何か趣味がありますか?

anata ha nani ka shumi ga ari masu ka

Tôi chơi bóng đá. サッカーをします。

sakka o shi masu

Sân bóng đá ở đâu? サッカー場はどこですか?

sakka jou ha doko desu ka

Cánh tay tôi bị đau. 腕が痛いです。

ude ga itai desu

Chân tôi và tay tôi cũng bị đau. 足と手も痛いです。

ashi to te mo itai desu

Page 95: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 95

Ở đâu có bác sĩ? 医者はどこですか?

isha ha doko desu ka

Tôi có một chiếc xe hơi. 車があります。

kuruma ga ari masu

Tôi cũng có một chiếc xe máy. バイクもあります。

baiku mo ari masu

Ở đâu là bãi đỗ xe? 駐車場はどこですか?

chuusha jou ha doko desu ka

Tôi có một áo len. セーターがあります。

seta ga ari masu

Tôi cũng có một áo khoác và một quần bò. 上着とジーンズもあります。

uwagi to jinzu mo ari masu

Ở đâu có máy giặt? 洗濯機はどこですか?

sentaku ki ha doko desu ka

Tôi có một cái đĩa. お皿があります。

o sara ga ari masu

Tôi có một con dao, một cái dĩa và một cái thìa. ナイフ、フォーク、スプーンがあります。

naifu , foku , supun ga ari masu

Muối và hạt tiêu ở đâu? 塩と胡椒はどこですか?

shio to koshou ha doko desu ka

Page 96: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 96

64 [Sáu mươi bốn]

Phủ định 1

64 [六十四]

否定形 1

Tôi không hiểu từ này. その単語がわかりません。

sono tango ga wakari mase n

Tôi không hiểu câu này. その文章がわかりません。

sono bunshou ga wakari mase n

Tôi không hiểu ý nghĩa này. その意味がわかりません。

sono imi ga wakari mase n

Thầy giáo 男性教師

dansei kyoushi

Bạn hiểu thầy giáo không? 先生の言っていることがわかりますか?

sensei no it te iru koto ga wakari masu ka

Vâng, tôi hiểu thầy ấy tốt. ええ、よくわかります。

ee , yoku wakari masu

Cô giáo 女性教師

josei kyoushi

Bạn hiểu cô giáo không? 先生の言っていることがわかりますか?

sensei no it te iru koto ga wakari masu ka

Vâng, tôi hiểu cô ấy tốt. ええ、よくわかります。

ee , yoku wakari masu

Mọi người 人々

hitobito

Bạn hiểu mọi người không? 人々の言うことがわかりますか?

hitobito no iu koto ga wakari masu ka

Không, tôi không hiểu mọi người mấy. いいえ、あまり良くわかりません。

iie , amari yoku wakari mase n

Bạn gái ガールフレンド

garufurendo

Bạn có bạn gái không? ガールフレンドはいますか?

garufurendo ha i masu ka

Page 97: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 97

Vâng, tôi có. ええ、います。

ee , i masu

Con gái 娘

musume

Bạn có con gái không? あなたに娘さんはいますか?

anata ni musume san ha i masu ka

Không, tôi không có. いいえ、いません。

iie , i mase n

65 [Sáu mươi lăm]

Phủ định 2

65 [六十五]

否定形 2

Cái nhẫn này có đắt không? その指輪は高いですか?

sono yubiwa ha takai desu ka

Không, cái này có một trăm Euro thôi. いいえ、たったの100ユーロですよ。

iie , tatta no 100 yuro desu yo

Nhưng mà tôi chỉ có năm chục. でも50しか持っていないんです。

demo 50 shika mot te i nai n desu

Bạn đã xong chưa? もう終わりましたか?

mou owari mashi ta ka

Chưa, chưa xong. いいえ、まだです。

iie , mada desu

Nhưng mà tôi sắp xong rồi. でももうじきに終わります。

demo mou jiki ni owari masu

Bạn có muốn thêm xúp nữa không? スープをもっといかがですか?

supu o motto ikaga desu ka

Không, tôi không muốn nữa. いいえ、もう結構です。

iie , mou kekkou desu

Nhưng mà một xuất kem nữa. でもアイスをお願いします。

demo aisu o onegai shi masu

Page 98: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 98

Bạn sống ở đây lâu chưa? もうここに住んで長いのですか?

mou koko ni sun de nagai no desu ka

Chưa lâu, mới được một tháng. いいえ、まだ一ヶ月目です。

iie , mada ichi kagetsu me desu

Nhưng mà tôi đã quen nhiều người rồi. でも既にいろんな人たちと知り合いになりました。

demo sudeni ironna hito tachi to shiriai ni nari mashi ta

Bạn ngày mai đi xe về nhà à? 明日、家へ運転して帰りますか?

ashita , ie he unten shi te kaeri masu ka

Chưa, cuối tuần cơ. いいえ、週末です。

iie , shuumatsu desu

Nhưng mà chủ nhật tôi đã về rồi. でも、日曜にはもう戻ってきます。

demo , nichiyou ni ha mou modot te ki masu

Con gái bạn đã trưởng thành chưa? あなたの娘はもう大人ですか?

anata no musume ha mou otona desu ka

Chưa, nó mới mười bảy thôi. いいえ、まだ17です。

iie , mada 17 desu

Nhưng mà nó đã có bạn trai rồi. でもすでにボーイフレンドがいます。

demo sudeni boifurendo ga i masu

Page 99: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 99

66 [Sáu mươi sáu]

Đại từ sở hữu 1

66 [六十六]

所有代名詞 1

tôi – của tôi 私―私の

watashi watashi no

Tôi không tìm thấy chìa khoá của tôi. 私の鍵が見つかりません。

watashi no kagi ga mitsukari mase n

Tôi không tìm thấy vé xe của tôi. 私の乗車券が見つかりません。

watashi no jousha ken ga mitsukari mase n

Bạn – của bạn あなた―あなたの

anata anata no

Bạn đã tìm thấy chìa khóa của bạn chưa? あなたの鍵は見つかりましたか?

anata no kagi ha mitsukari mashi ta ka

Bạn đã tìm thấy vé xe của bạn chưa? あなたの乗車券は見つかりましたか?

anata no jousha ken ha mitsukari mashi ta ka

Anh ấy – của anh ấy 彼―彼の

kare kare no

Bạn biết chìa khóa của anh ấy ở đâu không? 彼の鍵がどこだか知っていますか?

kare no kagi ga doko da ka shit te i masu ka

Bạn biết vé xe của anh ấy ở đâu không? 彼の乗車券がどこだか知っていますか?

kare no jousha ken ga doko da ka shit te i masu ka

Cô ấy – của cô ấy 彼女―彼女の

kanojo kanojo no

Tiền của cô ấy mất rồi. 彼女のお金がなくなってしまいました。

kanojo no okane ga nakunat te shimai mashi ta

Và thẻ tín dụng cũng mất rồi. 彼女のクレジットカードもなくなりました。

kanojo no kurejittokado mo nakunari mashi ta

chúng tôi – của chúng tôi 私達ー私達の

watashi tachi watashi tachi no

Page 100: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 100

Ông của chúng tôi bị ốm. 私達の祖父は病気です。

watashi tachi no sofu ha byouki desu

Bà của chúng tôi mạnh khỏe. 私達の祖母は健康です。

watashi tachi no sobo ha kenkou desu

các bạn – của các bạn あなた達―あなた達の

anata tachi anata tachi no

Các cháu ơi, bố của các cháu ở đâu? 子供たち、あなた達のお父さんはどこ?

kodomo tachi , anata tachi no otousan ha doko

Các cháu ơi, mẹ của các cháu ở đâu? 子供たち、あなた達のお母さんはどこ?

kodomo tachi , anata tachi no okaasan ha doko

67 [Sáu mươi bảy ]

Đại từ sở hữu 2

67 [六十七]

所有代名詞 2

Kính 眼鏡

megane

Anh ấy đã quên kính của anh ấy. 彼は彼の眼鏡を忘れました。

kare ha kare no megane o wasure mashi ta

Kính của anh ấy ở đâu? 彼の眼鏡はどこにあるのですか?

kare no megane ha doko ni aru no desu ka

Đồng hồ 時計

tokei

Đồng hồ của anh ấy hỏng rồi. 彼の時計は壊れています。

kare no tokei ha koware te i masu

Đồng hồ treo trên tường. 時計が壁にかかっています。

tokei ga kabe ni kakat te i masu

Hộ chiếu パスポート

pasupoto

Anh ấy đã đánh mất hộ chiếu của anh ấy. 彼は彼のパスポートを無くしました。

kare ha kare no pasupoto o nakushi mashi ta

Page 101: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 101

Hộ chiếu của anh ấy ở đâu? ではどこに彼のパスポートはあるのでしょう?

deha doko ni kare no pasupoto ha aru no desho u

Họ – của họ, của chúng 彼ら―彼らの

karera karera no

Những đứa trẻ đã không tìm được cha mẹ của

chúng.

子供達は自分の両親を見つけられません。

kodomo tachi ha jibun no ryoushin o mitsuke rare mase

n

Nhưng mà cha mẹ của các em đang đến kia kìa! でも、彼らの両親が来ましたよ!

demo , karera no ryoushin ga ki mashi ta yo !

Ông – của ông. あなたーあなたの

anata anata no

Chuyến du lịch của ông thế nào, ông Müller? ミィラーさん、旅行はいかがでしたか?

mira san , ryokou ha ikaga deshi ta ka

Vợ của ông ở đâu rồi, ông Müller? ミィラーさん、奥様はどこですか?

mira san , okusama ha doko desu ka

Bà – của bà あなたーあなたの

anata anata no

Chuyến du lịch của bà thế nào, bà Schmidt? スミスさん、旅行はいかがでしたか?

sumisu san , ryokou ha ikaga deshi ta ka

Chồng của bà ở đâu rồi, bà Schmidt? スミスさん、ご主人はどこですか?

sumisu san , go shujin ha doko desu ka

Page 102: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 102

68 [Sáu mươi tám]

To – nhỏ

68 [六十八]

小さい―大きい

to va nhỏ 大と小

dai to shou

Con voi to. 象は大きい。

zou ha ookii

Con chuột nhỏ. ねずみは小さい。

nezumi ha chiisai

tối và sáng 明るいと暗い

akarui to kurai

Ban đêm tối. 夜は暗い。

yoru ha kurai

Ban ngày sáng. 昼は明るい。

hiru ha akarui

già và trẻ 年を取ったと若い

toshi o tot ta to wakai

Ông của chúng tôi rất già. 私達の祖父はとても高齢です。

watashi tachi no sofu ha totemo kourei desu

70 năm về trước ông còn trẻ. 70年前は彼はまだ若かったです。

70 nen mae ha kare ha mada wakakat ta desu

đẹp và xấu 美しいと醜い

utsukushii to minikui

Con bướm đẹp. 蝶は美しい。

chou ha utsukushii

Con nhện xấu. 蜘蛛は醜い。

kumo ha minikui

béo và gầy / Mập và ốm 肥満と細身

himan to hosomi

Page 103: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 103

Phụ nữ nặng 100 ki lô là béo / mập. 女性で100キロは肥満です。

josei de 100 kiro ha himan desu

Nam giới nặng 50 ki lô là gầy / ốm. 男性で50キロは細身です。

dansei de 50 kiro ha hosomi desu

đắt và rẻ 高いと安い

takai to yasui

Xe hơi đắt. 自動車は高い。

jidousha ha takai

Tờ báo rẻ. 新聞は安い。

shinbun ha yasui

69 [Sáu mươi chín]

Cần – muốn

69 [六十九]

必要とする―欲する

Tôi cần một cái giường. ベッドが要ります。

beddo ga iri masu

Tôi muốn ngủ. 眠りたいです。

nemuri tai desu

Ở đây có một cái giường không? ここにはベッドはありますか?

koko ni ha beddo ha ari masu ka

Tôi cần một cái đèn. 電灯が要ります。

dentou ga iri masu

Tôi muốn đọc. 読みたいです。

yomi tai desu

Ở đây có một cái đèn không? ここには電灯はありますか?

koko ni ha dentou ha ari masu ka

Tôi cần điện thoại. 電話が要ります。

denwa ga iri masu

Tôi muốn gọi điện thoại. 電話をしたいです。

denwa o shi tai desu

Page 104: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 104

Ở đây có điện thoại không? ここには電話はありますか?

koko ni ha denwa ha ari masu ka

Tôi cần máy ảnh. カメラが要ります。

kamera ga iri masu

Tôi muốn chụp ảnh. 写真をとりたいです。

shashin o tori tai desu

Ở đây có máy ảnh không? ここにはカメラはありますか?

koko ni ha kamera ha ari masu ka

Tôi cần một cái máy tính. コンピューターが要ります。

konpyuta ga iri masu

Tôi muốn gửi / gởi thư điện tử. Eメールを送りたいです。

E meru o okuri tai desu

Ở đây có máy tính không? ここにはコンピューターはありますか?

koko ni ha konpyuta ha ari masu ka

Tôi cần một cái bút bi. ボールペンが要ります。

borupen ga iri masu

Tôi muốn viết. 書きたいことがあります。

kaki tai koto ga ari masu

Ở đây có giấy và bút không? ここには紙とボールペンはありますか?

koko ni ha kami to borupen ha ari masu ka

Page 105: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 105

70 [Bảy mươi]

Muốn gì đó

70 [七十]

何かを望む

Bạn muốn hút thuốc lá không? タバコを吸いたいですか?

tabako o sui tai desu ka

Bạn muốn nhảy không? 踊りたいですか?

odori tai desu ka

Bạn muốn đi dạo không? 散歩に行きたいですか?

sanpo ni iki tai desu ka

Tôi muốn hút thuốc lá. タバコが吸いたい〔です〕。

tabako ga sui tai desu

Bạn muốn một điếu thuốc không? タバコ、要りますか?

tabako , iri masu ka

Anh ấy muốn có lửa. 彼はライターが必要です。

kare ha raita ga hitsuyou desu

Tôi muốn uống gì đó. 何か飲みたいのですが。

nani ka nomi tai no desu ga

Tôi muốn ăn gì đó. 何か食べたいのですが。

nani ka tabe tai no desu ga

Tôi muốn nghỉ một lúc. 少し休憩したいのですが。

sukoshi kyuukei shi tai no desu ga

Tôi muốn hỏi bạn vài chuyện. あなたにちょっとお聞きしたいのですが。

anata ni chotto o kiki shi tai no desu ga

Tôi muốn nhờ bạn vài chuyện. あなたにちょっとお願いがあるのですが。

anata ni chotto onegai ga aru no desu ga

Tôi muốn mời bạn đến chơi. あなたをちょっとご招待したいのですが。

anata o chotto go shoutai shi tai no desu ga

Xin cho biết bạn muốn gì? 何が欲しいですか?

nani ga hoshii desu ka

Bạn có muốn một cốc / ly cà phê không? コーヒーはいかがですか?

kohi ha ikaga desu ka

Page 106: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 106

Hay là bạn muốn một ly trà hơn? それともお茶のほうがいいですか?

soretomo ocha no hou ga ii desu ka

Chúng tôi muốn đi về nhà. 私達は運転して家へ帰りたいです。

watashi tachi ha unten shi te ie he kaeri tai desu

Các bạn muốn đi tắc xi không? タクシーは要りますか?

takushi ha iri masu ka

Các bạn ấy muốn gọi điện thoại. 彼らは電話をしたいのですね。

karera ha denwa o shi tai no desu ne

71 [Bảy mươi mốt]

Muốn gì đó

71 [七十一]

何かを欲する

Các bạn muốn gì? 何がしたいのですか?

nani ga shi tai no desu ka

Các bạn muốn chơi bóng đá không? サッカーがしたいのですか?

sakka ga shi tai no desu ka

Các bạn muốn thăm bạn bè không? 友達を訪ねたいのですか?

tomodachi o tazune tai no desu ka

Muốn 要望

youbou

Tôi không muốn đến muộn / trễ. 遅刻したくないです。

chikoku shi taku nai desu

Tôi không muốn đến đó. そこへは行きたくないです。

soko he ha iki taku nai desu

Tôi muốn đi về nhà. 家へ帰りたいです。

ie he kaeri tai desu

Tôi muốn ở nhà. 家にいたいです。

ie ni i tai desu

Page 107: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 107

Tôi muốn ở một mình. 一人でいたいです。

ichi nin de i tai desu

Bạn muốn ở lại đây không? あなたはここにいるつもりですか?

anata ha koko ni iru tsumori desu ka

Bạn muốn ăn ở đây không? あなたはここで食べるつもりですか?

anata ha koko de taberu tsumori desu ka

Bạn muốn ngủ ở đây không? あなたはここで寝るつもりですか?

anata ha koko de neru tsumori desu ka

Bạn muốn ngày mai ra đi hả? 明日、出発なさいますか?

ashita , shuppatsu nasai masu ka

Bạn muốn ở lại đến mai không? 滞在は明日までですか?

taizai ha ashita made desu ka

Bạn muốn ngày mai mới trả tiền hóa đơn phải không? お会計は明日、お支払いにしますか?

o kaikei ha ashita , o shiharai ni shi masu ka

Các bạn muốn đi nhảy không? ディスコに行きたいですか?

disuko ni iki tai desu ka

Các bạn muốn đi xem phim không? 映画館に行きたいですか?

eiga kan ni iki tai desu ka

Các bạn muốn vào quán / tiệm cà phê không? カフェに行きたいですか?

kafe ni iki tai desu ka

Page 108: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 108

72 [Bảy mươi hai]

Bắt buộc cái gì đó

72 [七十二]

何かをしなければならな

Phải 必然/必要

hitsuzen / hitsuyou

Tôi phải gửi lá thư. 手紙を発送しなければならない。

tegami o hassou shi nakere ba nara nai

Tôi phải trả tiền khách sạn. ホテルの支払いをしなければならない。

hoteru no shiharai o shi nakere ba nara nai

Bạn phải thức dậy sớm. あなたは早起きしなければならない。

anata ha hayaoki shi nakere ba nara nai

Bạn phải làm việc nhiều. あなたはたくさん働かなければならない。

anata ha takusan hataraka nakere ba nara nai

Bạn phải đến đúng giờ. あなたは時間を守らなければならない。

anata ha jikan o mamora nakere ba nara nai

Anh ấy phải đổ xăng. 彼はガソリンを入れなければならない。

kare ha gasorin o ire nakere ba nara nai

Anh ấy phải sửa xe. 彼は車を修理しなければならない。

kare ha kuruma o shuuri shi nakere ba nara nai

Anh ấy phải rửa xe. 彼は洗車をしなければならない。

kare ha sensha o shi nakere ba nara nai

Chị ấy phải mua đồ. 彼女は買い物に行かなければならない。

kanojo ha kaimono ni ika nakere ba nara nai

Chị ấy phải lau chùi nhà cửa. 彼女はアパートを掃除しなければならない。

kanojo ha apato o souji shi nakere ba nara nai

Chị ấy phải giặt quần áo. 彼女は洗濯物を洗濯しなければならない。

kanojo ha sentaku butsu o sentaku shi nakere ba nara nai

Chúng tôi phải đến trường học ngay. 私達はもう学校に行かなければならない。

watashi tachi ha mou gakkou ni ika nakere ba nara nai

Page 109: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 109

Chúng tôi phải đi làm ngay. 私達はもう仕事に行かなければならない。

watashi tachi ha mou shigoto ni ika nakere ba nara nai

Chúng ta phải đi bác sĩ ngay. 私達はもう医者に行かなければならない。

watashi tachi ha mou isha ni ika nakere ba nara nai

Các bạn phải chờ xe buýt. あなた達はバスを待たなければいけない。

anata tachi ha basu o mata nakere ba ike nai

Các bạn phải chờ tàu hỏa. あなた達は列車を待たなければいけない。

anata tachi ha ressha o mata nakere ba ike nai

Các bạn phải chờ tắc xi. あなた達はタクシーを待たなければいけない。

anata tachi ha takushi o mata nakere ba ike nai

73 [Bảy mươi ba]

Được phép làm gì đó

73 [七十三]

何かをしても良い

Bạn được phép lái xe chưa? あなたはもう、運転してもいいのですか?

anata ha mou , unten shi te mo ii no desu ka

Bạn được phép uống rượu chưa? あなたはもう、お酒を飲んでもいいのですか?

anata ha mou , o sake o non de mo ii no desu ka

Bạn được phép đi ra nước ngoài một mình

chưa?

あなたはもう、一人で外国に行ってもいいのです

か?

anata ha mou , ichi nin de gaikoku ni it te mo ii no desu ka

Được 許可

kyoka

Chúng tôi được hút thuốc lá ở đây không? ここでタバコを吸ってもかまいませんか?

koko de tabako o sut te mo kamai mase n ka

Hút thuốc lá ở đây được không? ここではタバコを吸ってもいいのですか?

koko de ha tabako o sut te mo ii no desu ka

Trả tiền bằng thẻ tín dụng ở đây được không? クレジットカードで払っても良いですか?

kurejittokado de harat te mo yoi desu ka

Page 110: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 110

Trả tiền bằng séc được không? 小切手で払っても良いですか?

kogitte de harat te mo yoi desu ka

Chỉ được trả tiền mặt thôi hả? 現金払いのみですか?

genkin harai nomi desu ka

Tôi bây giờ gọi điện thoại nhanh được không? ちょっと電話してもいいですか?

chotto denwa shi te mo ii desu ka

Tôi bây giờ hỏi nhanh vài chuyện được không? ちょっとお聞きしてもいいですか?

chotto o kiki shi te mo ii desu ka

Tôi bây giờ nói nhanh vài chuyện được không? ちょっと言いたいことがあるのですが。

chotto ii tai koto ga aru no desu ga

Anh ấy không được phép ngủ trong công viên. 彼は公園で寝てはいけません。

kare ha kouen de ne te ha ike mase n

Anh ấy không được phép ngủ trong xe hơi. 彼は車の中で寝てはいけません。

kare ha kuruma no naka de ne te ha ike mase n

Anh ấy không được phép ngủ trong nhà ga. 彼は駅で寝てはいけません。

kare ha eki de ne te ha ike mase n

Chúng tôi ngồi được không? 座ってもいいですか?

suwat te mo ii desu ka

Chúng tôi xem thực đơn được không? メニューを見せていただけますか?

menyu o mise te itadake masu ka

Chúng tôi trả tiền riêng được không? 支払いは別々でもいいですか?

shiharai ha betsubetsu demo ii desu ka

Page 111: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 111

74 [Bảy mươi tư]

Xin cái gì đó

74 [七十四]

何かをお願いする

Bạn cắt tóc cho tôi được không? 髪のカットをお願いします。

kami no katto o onegai shi masu

Làm ơn đừng ngắn quá. 短すぎないよう、お願いします。

mijika sugi nai you , onegai shi masu

Làm ơn ngắn hơn một chút. 少し、短めにお願いします。

sukoshi , mijikame ni onegai shi masu

Bạn rửa ảnh được không? 写真を現像してもらえますか?

shashin o genzou shi te morae masu ka

Mấy bức / tấm ảnh ở trong đĩa CD. 写真はCDに入っています。

shashin ha CD ni hait te i masu

Mấy bức / tấm ảnh ở trong máy ảnh. 写真はカメラに入っています。

shashin ha kamera ni hait te i masu

Bạn sửa đồng hồ được không? 時計を修理してもらえますか?

tokei o shuuri shi te morae masu ka

Kính thủy tinh bị vỡ. ガラスが壊れました。

garasu ga koware mashi ta

Pin hết rồi. 電池が切れました。

denchi ga kire mashi ta

Bạn là / ủi áo sơ mi được không? シャツにアイロンをかけてもらえますか?

shatsu ni airon o kake te morae masu ka

Bạn giặt quần được không? ズボンを洗濯してもらえますか?

zubon o sentaku shi te morae masu ka

Bạn sửa giày được không? 靴を修理してもらえますか?

kutsu o shuuri shi te morae masu ka

Bạn đưa bật lửa cho tôi được không? 火を貸してもらえますか?

hi o kashi te morae masu ka

Bạn có diêm hoặc bật lửa không? マッチかライターはありますか?

macchi ka raita ha ari masu ka

Page 112: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 112

Bạn có gạt tàn không? 灰皿はありますか?

haizara ha ari masu ka

Bạn hút xì gà không? 葉巻を吸いますか?

hamaki o sui masu ka

Bạn hút thuốc lá không? タバコを吸いますか?

tabako o sui masu ka

Bạn hút tẩu không? パイプを吸いますか?

paipu o sui masu ka

75 [Bảy mươi lăm]

Biện hộ cái gì đó 1

75 [七十五]

何かを理由付ける 1

Tại sao bạn không đến? あなたはなぜ来ないのですか?

anata ha naze ko nai no desu ka

Thời tiết xấu quá. 天気が悪すぎるので。

tenki ga waru sugiru node

Tôi không đến, bởi vì thời tiết xấu quá. 天気が悪いので行きません。

tenki ga warui no de iki mase n

Tại sao anh ấy không đến? 彼はなぜ来ないのですか?

kare ha naze ko nai no desu ka

Anh ấy đã không được mời. 彼は招待されていないので。

kare ha shoutai sa re te i nai node

Anh ấy không đến, bởi vì anh ấy đã không được mời. 彼は招待されてないので来ません。

kare ha shoutai sa re te nai node ki mase n

Tại sao bạn không đến? あなたはなぜ来ないのですか?

anata ha naze ko nai no desu ka

Tôi không có thời gian. 時間がないので。

jikan ga nai node

Tôi không đến, bởi vì tôi không có thời gian. 時間がないので、行きません。

jikan ga nai node , iki mase n

Page 113: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 113

Tại sao bạn không ở lại? なぜあなたは残らないのですか?

naze anata ha nokora nai no desu ka

Tôi còn phải làm việc nữa. まだ仕事があるので。

mada shigoto ga aru node

Tôi không ở lại, bởi vì tôi còn phải làm việc nữa. まだ仕事があるので、残りません。

mada shigoto ga aru node , nokori mase n

Tại sao bạn đi rồi? あなたはなぜもう帰るのですか?

anata ha naze mou kaeru no desu ka

Tôi mệt. 眠いので。

nemui node

Tôi đi, bởi vì tôi mệt. 眠いので、帰ります。

nemui node , kaeri masu

Tại sao bạn đi rồi? あなたはなぜもう帰るのですか?

anata ha naze mou kaeru no desu ka

Đã muộn / trễ rồi. もう夜遅いので。

mou yoru osoi node

Tôi đi, bởi vì đã muộn / trễ rồi. もう夜遅いので、帰ります。

mou yoru osoi node , kaeri masu

76 [Bảy mươi sáu]

Biện hộ cái gì đó 2

76 [七十六]

何かを理由付ける 2

Tại sao bạn đã không đến? あなたはなぜ来なかったの?

anata ha naze ko nakat ta no

Tôi đã bị ốm. 病気だったので。

byouki dat ta node

Tôi đã không đến, bởi vì tôi đã bị ốm. 病気だったので行きませんでした。

byouki dat ta node iki mase n deshi ta

Tại sao chị ấy đã không đến? なぜ彼女は来なかったの?

naze kanojo ha ko nakat ta no

Page 114: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 114

Chị ấy đã bị mệt. 疲れていたので。

tsukare te i ta node

Chị ấy đã không đến, bởi vì chị ấy đã bị mệt. 彼女は疲れていたので来ませんでした。

kanojo ha tsukare te i ta node ki mase n deshi ta

Tại sao anh ấy đã không đến? なぜ彼は来なかったの?

naze kare ha ko nakat ta no

Anh ấy đã không có hứng thú. 興味がなかったので。

kyoumi ga nakat ta node

Anh ấy đã không đến, bởi vì anh ấy đã không có hứng

thú. 彼は興味がなかったので、来ませんでした。

kare ha kyoumi ga nakat ta node , ki mase n deshi ta

Tại sao các bạn đã không đến? なぜあなた達は来なかったの?

naze anata tachi ha ko nakat ta no

Xe hơi của chúng tôi đã bị hỏng. 車が壊れているので。

kuruma ga koware te iru node

Chúng tôi đã không đến, bởi vì xe hơi của chúng tôi

đã bị hỏng.

私達は、車が壊れているで来ませんでした。

watashi tachi ha , kuruma ga koware te iru de ki mase

n deshi ta

Tại sao họ đã không đến? なぜ人々は来なかったの?

naze hitobito ha ko nakat ta no

Họ đã lỡ chuyến tàu hỏa. 彼らは列車に乗り遅れたので。

karera ha ressha ni noriokure ta node

Họ đã không đến, bởi vì họ đã bị lỡ tàu.

彼らは、列車に乗り遅れたので来ませんでし

た。

karera ha , ressha ni noriokure ta node ki mase n deshi

ta

Tại sao bạn đã không đến? なぜあなたは来なかったの?

naze anata ha ko nakat ta no

Tôi đã không được phép. 来てはいけなかったので。

ki te ha ike nakat ta node

Tôi đã không đến, bởi vì tôi đã không được phép. 来てはいけなかったので、来ませんでした。

ki te ha ike nakat ta node , ki mase n deshi ta

Page 115: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 115

77 [Bảy mươi bảy ]

Biện hộ cái gì 3

77 [七十七]

何かを理由付ける 3

Tại sao bạn không ăn bánh ngọt? あなたはなぜケーキを食べないのですか?

anata ha naze keki o tabe nai no desu ka

Tôi phải giảm cân. 痩せないといけないので。

yase nai to ike nai node

Tôi không ăn, bởi vì tôi phải giảm cân. 痩せないといけないので、食べません。

yase nai to ike nai node , tabe mase n

Tại sao bạn không uống bia? あなたはなぜビールを飲まないのですか?

anata ha naze biru o noma nai no desu ka

Tôi còn phải đi nữa. 運転しないといけないので。

unten shi nai to ike nai node

Tôi không uống, bởi vì tôi còn phải đi nữa. 運転しないといけないので、飲みません。

unten shi nai to ike nai node , nomi mase n

Tại sao bạn không uống cà phê? あなたはなぜコーヒーを飲まないのですか?

anata ha naze kohi o noma nai no desu ka

Nó lạnh. 冷めてるから。

same teru kara

Tôi không uống, bởi vì nó lạnh. コーヒーが冷めてるので、飲みません。

kohi ga same teru node , nomi mase n

Tại sao bạn không uống trà? あなたはなぜ紅茶を飲まないのですか?

anata ha naze koucha o noma nai no desu ka

Tôi không có đường. 砂糖がないので。

satou ga nai node

Tôi không uống, bởi vì tôi không có đường. 砂糖がないので、紅茶を飲みません。

satou ga nai node , koucha o nomi mase n

Tai sao bạn không ăn xúp? あなたはなぜスープを飲まないのですか?

anata ha naze supu o noma nai no desu ka

Tôi đã không gọi món đó. 注文していないからです。

chuumon shi te i nai kara desu

Page 116: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 116

Tôi không ăn, bởi vì tôi đã không gọi món đó. スープは注文していないので、飲みません。

supu ha chuumon shi te i nai node , nomi mase n

Tại sao bạn không ăn thịt? なぜあなたは肉を食べないのですか?

naze anata ha niku o tabe nai no desu ka

Tôi là người ăn chay. ベジタリアンだからです。

bejitarian da kara desu

Tôi không ăn thịt, bởi vì tôi là người ăn chay. ベジタリアンなので、肉は食べません。

bejitarian na node , niku ha tabe mase n

78 [Bảy mươi tám]

Tính từ 1

78 [七十八]

形容詞 1

Một bà già 年取った(年老いた)女性

toshitot ta ( toshioi ta ) josei

Một người phụ nữ to béo / mập 太った女性

futot ta josei

Một người phụ nữ tò mò 好奇心旺盛な女性

kouki shin ousei na josei

Một chiếc xe mới 新しい自動車

atarashii jidousha

Một chiếc xe nhanh 速い自動車

hayai jidousha

Một chiếc xe thoải mái 快適な自動車

kaiteki na jidousha

Một chiếc váy màu xanh nước biển 青いドレス

aoi doresu

Một chiếc váy màu đỏ 赤いドレス

akai doresu

Page 117: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 117

Một chiếc váy màu xanh lá cây 緑のドレス

midori no doresu

Một cái túi màu đen 黒い鞄

kuroi kaban

Một cái túi màu nâu 茶色の鞄

chairo no kaban

Một cái túi màu trắng 白い鞄

shiroi kaban

Những người tử tế 親切な人々

shinsetsu na hitobito

Những người lịch sự 礼儀正しい人々

reigi tadashii hitobito

Những người thú vị 面白い人々

omoshiroi hitobito

Những đứa bé đáng yêu 愛らしい子供達

airashii kodomo tachi

Những đứa bé hư đốn 生意気な子供達

namaiki na kodomo tachi

Những đứa bé ngoan ngoãn 行儀のよい子供達

gyougi no yoi kodomo tachi

Page 118: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 118

79 [Bảy mươi chín]

Tính từ 2

79 [七十九]

形容詞 2

Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh nước biển. 青いドレスを着ています。

aoi doresu o ki te i masu

Tôi đang mặc một chiếc váy màu đỏ. 赤いドレスを着ています。

akai doresu o ki te i masu

Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh lá cây. 緑のドレスを着ています。

midori no doresu o ki te i masu

Tôi mua một cái túi màu đen. 黒い鞄を買います。

kuroi kaban o kai masu

Tôi mua một cái túi màu nâu. 茶色の鞄を買います。

chairo no kaban o kai masu

Tôi mua một cái túi màu trắng. 白い鞄を買います。

shiroi kaban o kai masu

Tôi cần một chiếc xe mới. 新しい車が要ります。

atarashii kuruma ga iri masu

Tôi cần một chiếc xe nhanh. 速い車が要ります。

hayai kuruma ga iri masu

Tôi cần một chiếc xe thoải mái. 快適な車が要ります。

kaiteki na kuruma ga iri masu

Một bà già sống ở trên đó. 上には年取った(年老いた)女性が住んでいます。

ue ni ha toshitot ta ( toshioi ta ) josei ga sun de i masu

Một người phụ nữ to béo sống ở trên đó. 上には太った女性が住んでいます。

ue ni ha futot ta josei ga sun de i masu

Một người phụ nữ tò mò sống ở dưới đó. 下には好奇心旺盛な女性が住んでいます。

shita ni ha kouki shin ousei na josei ga sun de i masu

Khách của chúng tôi là những người tử tế. お客さんは親切な人たちでした。

okyaku san ha shinsetsu na hito tachi deshi ta

Khách của chúng tôi là những người lịch sự. お客さんは礼儀正しい人たちでした。

okyaku san ha reigi tadashii hito tachi deshi ta

Page 119: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 119

Khách của chúng tôi là những người thú vị. お客さんは面白い人たちでした。

okyaku san ha omoshiroi hito tachi deshi ta

Tôi có những đứa con đáng yêu. 私には愛らしい子供達がいます。

watashi ni ha airashii kodomo tachi ga i masu

Nhưng mà người hàng xóm có những đứa con hư đốn. でも隣人には生意気な子供達がいます。

demo rinjin ni ha namaiki na kodomo tachi ga i masu

Các con của bạn có ngoan không? あなたの子供はお行儀がいいですか?

anata no kodomo ha o gyougi ga ii desu ka

80 [Tám mươi]

Tính từ 3

80 [八十]

形容詞 3

Chị ấy có một con chó. 彼女は犬を飼っています。

kanojo ha inu o kat te i masu

Con chó này to. その犬は大きいです。

sono inu ha ookii desu

Chị ấy có một con chó to. 彼女は大きい犬を飼っています。

kanojo ha ookii inu o kat te i masu

Chị ấy có một căn nhà. 彼女は家を持っています。

kanojo ha ie o mot te i masu

Căn nhà này nhỏ. その家は小さいです。

sono ie ha chiisai desu

Chị ấy có một căn nhà nhỏ. 彼女は小さい家を持っています。

kanojo ha chiisai ie o mot te i masu

Anh ấy ở trong khách sạn. 彼はホテル住まいです。

kare ha hoteru zumai desu

Khách sạn này rẻ tiền. ホテルは安いです。

hoteru ha yasui desu

Anh ấy sống trong một khách sạn rẻ tiền, 彼は安いホテルに住んでいます。

kare ha yasui hoteru ni sun de i masu

Page 120: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 120

Anh ấy có một chiếc xe hơi. 彼は車を持っています。

kare ha kuruma o mot te i masu

Xe hơi này đắt tiền. その車は高いです。

sono kuruma ha takai desu

Anh ấy có một chiếc xe hơi đắt tiền. 彼は高い車を持っています。

kare ha takai kuruma o mot te i masu

Anh ấy đọc một quyển / cuốn tiểu thuyết. 彼は小説を読んでいます。

kare ha shousetsu o yon de i masu

Quyển tiểu thuyết này chán. その小説は退屈です。

sono shousetsu ha taikutsu desu

Anh ấy đọc một quyển tiểu thuyết chán. 彼は退屈な小説を読んでいます。

kare ha taikutsu na shousetsu o yon de i masu

Chị ấy xem một bộ phim. 彼女は映画を見ています。

kanojo ha eiga o mi te i masu

Bộ phim này hấp dẫn. その映画はハラハラします。

sono eiga ha harahara shi masu

Chị ấy xem một bộ phim hấp dẫn. 彼女はハラハラする映画を見ています。

kanojo ha harahara suru eiga o mi te i masu

Page 121: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 121

81 [Tám mươi mốt]

Quá khứ 1

81 [八十一]

過去形 1

Viết 書く

kaku

Anh ấy đã viết một lá thư. 彼は手紙を書きました。

kare ha tegami o kaki mashi ta

Và chị ấy đã viết một cái thiếp. そして彼女ははがきを書きました。

soshite kanojo ha hagaki o kaki mashi ta

Đọc 読む

yomu

Anh ấy đã đọc một quyển tạp chí. 彼は画報を読みました。

kare ha ga hou o yomi mashi ta

Và chị ấy đã đọc một quyển sách. そして彼女は本を読みました。

soshite kanojo ha hon o yomi mashi ta

Lấy 取る

toru

Anh ấy đã lấy một điếu thuốc. 彼はタバコを取った。

kare ha tabako o tot ta

Chị ấy đã lấy một miếng sô cô la. 彼女はチョコレートを一かけ取った。

kanojo ha chokoreto o ichi kake tot ta

Anh ấy đã không chung thủy, nhưng mà chị ấy đã

chung thủy. 彼は不誠実だったが、彼女は誠実だった。

kare ha fuseijitsu dat ta ga , kanojo ha seijitsu dat ta

Anh ấy đã lười biếng, nhưng mà chị ấy đã siêng năng. 彼は怠け者だったが、彼女は勤勉だった。

kare ha namakemono dat ta ga , kanojo ha kinben

dat ta

Anh ấy đã nghèo, nhưng mà chị ấy đã giàu có. 彼は貧乏だったが、彼女は裕福だった。

kare ha binbou dat ta ga , kanojo ha yuufuku dat ta

Anh ấy đã không có tiền, mà lại còn nợ. 彼にはお金はなく、借金があった。

kare ni ha okane ha naku , shakkin ga at ta

Page 122: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 122

Anh ấy đã không có may mắn, mà lại gặp hạn. 彼は幸運にめぐまれず、不運だった。

kare ha kouun ni megumare zu , fuun dat ta

Anh ấy đã không có thành công, mà lại thất bại. 彼は成功せず、失敗した。

kare ha seikou se zu , shippai shi ta

Anh ấy đã không bằng lòng, mà lại bất mãn. 彼は満足せず、不満足だった。

kare ha manzoku se zu , fumanzoku dat ta

Anh ấy đã không hạnh phúc, mà lại bất hạnh. 彼は幸福ではなく、不幸だった。

kare ha koufuku de ha naku , fukou dat ta

Anh ấy không dễ mến, mà lại mất cảm tình. 彼は好感が持てず、友好的でない人だった。

kare ha koukan ga mote zu , yuukou teki de nai hito

dat ta

82 [Tám mươi hai]

Quá khứ 2

82 [八十二]

過去形 2

Bạn đã phải gọi xe cứu thương chưa? あなたは救急車を呼ばざるを得なかったのですか?

anata ha kyuukyuu sha o yoba zaru o e nakat ta no desu ka

Bạn đã phải gọi bác sĩ chưa? あなたは医者を呼ばざるを得なかったのですか?

anata ha isha o yoba zaru o e nakat ta no desu ka

Bạn đã phải gọi công an chưa? あなたは警察を呼ばざるを得なかったのですか?

anata ha keisatsu o yoba zaru o e nakat ta no desu ka

Bạn có số điện thoại không? Vừa xong tôi

vẫn còn.

電話番号わかりますか?さっきまで持っていたのです

が。

denwa bangou wakari masu ka sakki made mot te i ta no desu

ga

Page 123: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 123

Bạn có địa chỉ không? Vừa xong tôi vẫn

còn. 住所はありますか?さっきまで持っていたのですが。

juusho ha ari masu ka sakki made mot te i ta no desu ga

Bạn có bản đồ thành phố không? Vừa xong

tôi vẫn còn. 地図はありますか?さっきまで持っていたのですが。

chizu ha ari masu ka sakki made mot te i ta no desu ga

Anh ấy đã đến đúng giờ không? Anh ấy đã

không đến được đúng giờ.

彼は時間どおりに来ましたか? 彼は時間どおりに来れ

ませんでした。

kare ha jikan doori ni ki mashi ta ka kare ha jikan doori ni kore

mase n deshi ta

Anh ấy đã tìm được đường không? Anh ấy

đã không tìm được đường.

彼は道がわかりましたか?彼は道を見つけることが出来

ませんでした。

kare ha michi ga wakari mashi ta ka kare ha michi o mitsukeru

koto ga deki mase n deshi ta

Anh ấy đã hiểu được bạn không? Anh ấy đã

không hiểu được tôi.

彼はあなたの言うことを理解出来ましたか?彼は私の言

うことは理解できなかったです。

kare ha anata no iu koto o rikai deki mashi ta ka kare ha watashi

no iu koto ha rikai deki nakat ta desu

Tại sao bạn đã không đến được đúng giờ? なぜあなたは時間どおりに来れなかったのですか?

naze anata ha jikan doori ni kore nakat ta no desu ka

Tại sao bạn đã không tìm được đường? なぜあなたは、道を見つけられなかったのですか?

naze anata ha , michi o mitsuke rare nakat ta no desu ka

Tại sao bạn đã không hiểu được anh ấy?

なぜあなたは、かれを理解することが出来なかったので

すか?

naze anata ha , kare o rikai suru koto ga deki nakat ta no desu ka

Tôi đã không đến được đúng giờ, bởi vì xe

buýt không chạy.

バスが来なかったので、時間どおりに来れませんでし

た。

basu ga ko nakat ta node , jikan doori ni kore mase n deshi ta

Page 124: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 124

Tôi đã không tìm được đường, bởi vì tôi

không có bản đồ thành phố.

地図を持っていなかったので、道がわかりませんでし

た。

chizu o mot te i nakat ta node , michi ga wakari mase n deshi ta

Tôi đã không hiểu được anh ấy, bởi vì nhạc

ồn quá.

音楽がうるさかったので、彼の言うことがわかりません

でした。

ongaku ga urusakat ta node , kare no iu koto ga wakari mase n

deshi ta

Tôi đã phải đi tắc xi. タクシーを呼ばねばならなかった。

takushi o yoba ne ba nara nakat ta

Tôi đã phải mua bản đồ thành phố. 地図を買わねばならなかった。

chizu o kawa ne ba nara nakat ta

Tôi đã phải tắt đài. ラジオを消さねばならなかった。

rajio o kesa ne ba nara nakat ta

83 [Tám mươi ba]

Quá khứ 3

83 [八十三]

過去形 3

Gọi điện thoại 電話する

denwa suru

Tôi đã gọi điện thoại. 電話した。

denwa shi ta

Tôi đã gọi điện thoại suốt. ずっと電話していた。

zutto denwa shi te i ta

Hỏi 質問する

shitsumon suru

Tôi đã hỏi. 質問した。

shitsumon shi ta

Page 125: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 125

Tôi lúc nào cũng đã hỏi. いつも質問した。

itsumo shitsumon shi ta

Kể 語る

kataru

Tôi đã kể. 語った。

katat ta

Tôi đã kể hết câu chuyện. お話すべてを語った。

ohanashi subete o katat ta

Học tập 学ぶ

manabu

Tôi đã học. 学んだ。

manan da

Tôi đã học suốt buổi tối. 一晩中勉強した。

ichi ban chuu benkyou shi ta

Làm việc 働く

hataraku

Tôi đã làm việc. 働いた。

hatarai ta

Tôi đã làm việc suốt cả ngày. 一日中働いた。

ichi nichi chuu hatarai ta

Ăn 食べる

taberu

Tôi đã ăn rồi. 食べた。

tabe ta

Tôi đã ăn tất cả đồ ăn rồi. 料理を全部食べた。

ryouri o zenbu tabe ta

Page 126: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 126

84 [Tám mươi tư]

Quá khứ 4

84 [八十四]

過去形 4

Đọc 読む

yomu

Tôi đã đọc. 読んだ。

yon da

Tôi đã đọc cả cuốn tiểu thuyết rồi. 小説全編を読んだ。

shousetsu zenpen o yon da

Hiểu 理解する

rikai suru

Tôi đã hiểu. 理解した。

rikai shi ta

Tôi đã hiểu cả bài đọc. テキスト全部を理解した。

tekisuto zenbu o rikai shi ta

Trả lời 答える

kotaeru

Tôi đã trả lời. 答えた。

kotae ta

Tôi đã trả lời tất cả các câu hỏi. 全部の質問に答えた。

zenbu no shitsumon ni kotae ta

Tôi biết cái này – tôi đã biết cái này. それを知っている―それを知っていた。

sore o shit te iru sore o shit te i ta

Tôi viết cái này – tôi đã viết cái này. それを書く―それを書いた。

sore o kaku sore o kai ta

Tôi nghe cái này – tôi đã nghe cái này. それを聞く―それを聞いた。

sore o kiku sore o kii ta

Tôi lấy cái này – tôi đã lấy cái này. それを取る―それを取った。

sore o toru sore o tot ta

Page 127: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 127

Tôi mang cái này – tôi đã mang cái này. それを持ってくる―それを持ってきた。

sore o mot te kuru sore o mot te ki ta

Tôi mua cái này – tôi đã mua cái này. それを買う―それを買った。

sore o kau sore o kat ta

Tôi mong chờ cái này – tôi đã mong chờ cái này. それを期待する―それを期待した。

sore o kitai suru sore o kitai shi ta

Tôi giải thích điều này – tôi đã giải thích điều này. それを説明する―それを説明した。

sore o setsumei suru sore o setsumei shi ta

Tôi biết cái này – tôi đã biết cái này. それを知っている―それを知っていた。

sore o shit te iru sore o shit te i ta

85 [Tám mươi lăm]

Câu hỏi – Quá khứ 1

85 [八十五]

質問―過去形1

Bạn đã uống bao nhiêu rồi? どれくらい飲んだのですか?

dore kurai non da no desu ka

Bạn đã làm việc bao nhiêu rồi? どれくらい働いたのですか?

dore kurai hatarai ta no desu ka

Bạn đã viết bao nhiêu rồi? どれくらい書いたのですか?

dore kurai kai ta no desu ka

Bạn đã ngủ như thế nào? どうやって寝ましたか?

dou yat te ne mashi ta ka

Bạn đã đỗ / đậu kỳ thi như thế nào? どうやって試験に合格したのですか?

dou yat te shiken ni goukaku shi ta no desu ka

Bạn đã tìm thấy đường như thế nào? どうやって道を見つけたのですか?

dou yat te michi o mitsuke ta no desu ka

Bạn đã nói với ai? 誰と話したのですか?

dare to hanashi ta no desu ka

Page 128: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 128

Bạn đã hẹn với ai? 誰と待ち合わせをしたのですか?

dare to machiawase o shi ta no desu ka

Bạn đã tổ chức sinh nhật với ai? 誰と誕生日を祝ったのですか?

dare to tanjou bi o iwat ta no desu ka

Bạn đã ở đâu? どこにいたのですか?

doko ni i ta no desu ka

Bạn đã sống ở đâu? どこに住んでいたのですか?

doko ni sun de i ta no desu ka

Bạn đã làm việc ở đâu? どこで働いていたのですか?

doko de hatarai te i ta no desu ka

Bạn đã khuyên cái gì? 何を薦めたのですか?

nani o susume ta no desu ka

Bạn đã ăn gì? 何を食べましたか?

nani o tabe mashi ta ka

Bạn đã được biết những gì? あなたは何を知りにきたのですか?

doko de shit ta no desu ka

Bạn đã lái xe nhanh như thế nào? どれぐらい速く運転したのですか?

dore gurai hayaku unten shi ta no desu ka

Bạn đã bay bao lâu? 飛行時間はどれくらいでしたか?

hikou jikan ha dore kurai deshi ta ka

Bạn đã nhảy cao bao nhiêu? どれくらい高くジャンプしましたか?

dore kurai takaku janpu shi mashi ta ka

Page 129: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 129

86 [Tám mươi sáu]

Câu hỏi – Quá khứ 2

86 [八十六]

質問―過去形2

Bạn đã đeo ca vát nào? あなたはどんなネクタイをしていたのですか?

anata ha donna nekutai o shi te i ta no desu ka

Bạn đã mua xe hơi nào? あなたはどんな車を買ったのですか?

anata ha donna kuruma o kat ta no desu ka

Bạn đã đặt báo nào? あなたは何の新聞を定期購読したのですか?

anata ha nani no shinbun o teiki koudoku shi ta no desu ka

Bạn đã nhìn thấy ai? 誰を見かけましたか?

dare o mikake mashi ta ka

Bạn đã gặp ai? 誰に会いましたか?

dare ni ai mashi ta ka

Bạn đã nhận ra ai? 誰か見覚えのある人はいましたか?

dare ka mioboe no aru hito ha i mashi ta ka

Bạn đã thức dậy khi nào? 何時に起きましたか?

nan ji ni oki mashi ta ka

Bạn đã bắt đầu khi nào? いつ始めましたか?

itsu hajime mashi ta ka

Bạn đã dừng khi nào? いつ中止しましたか?

itsu chuushi shi mashi ta ka

Tại sao bạn đã thức dậy? なぜ目を覚ましたのですか?

naze me o samashi ta no desu ka

Tại sao bạn đã trở thành giáo viên? なぜ教師になったのですか?

naze kyoushi ni nat ta no desu ka

Tại sao bạn đã đi tắc xi? なぜタクシーで行ったのですか?

naze takushi de okonat ta no desu ka

Bạn đã đến từ đâu? どちらからお越しですか?

dochira kara okoshi desu ka

Page 130: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 130

Bạn đã đi đến đâu? どちらへ行かれたのですか?

dochira he ika re ta no desu ka

Ban đã ở đâu? どこにいたのですか?

doko ni i ta no desu ka

Bạn đã giúp đỡ ai? あなたは誰を手助けしたのですか?

anata ha dare o tedasuke shi ta no desu ka

Bạn đã viết cho ai? あなたは誰宛に手紙を書いたのですか?

anata ha dare ate ni tegami o kai ta no desu ka

Bạn đã trả lời ai? あなたは誰に返事をしたのですか?

anata ha dare ni henji o shi ta no desu ka

87 [Tám mươi bảy ]

Quá khứ của động từ cách

thức 1

87 [八十七]

助詞の過去形1

Chúng tôi đã phải tưới hoa. 私達は花に水をやらねばなりませんでした。

watashi tachi ha hana ni mizu o yara ne ba nari mase n deshi

ta

Chúng tôi đã phải dọn dẹp nhà. 私達はアパートを掃除せねばなりませんでした。

watashi tachi ha apato o souji se ne ba nari mase n deshi ta

Chúng tôi đã phải rửa bát. 私達は食器を洗わねばなりませんでした。

watashi tachi ha shokki o arawa ne ba nari mase n deshi ta

Các bạn đã phải trả hoá đơn chưa? 君達は請求書を払わなくてはならなかったの?

kimi tachi ha seikyuu sho o harawa naku te ha nara nakat ta

no

Page 131: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 131

Các bạn đã phải trả tiền vào cửa chưa? 君達は入場料を払わなくてはならなかったの?

kimi tachi ha nyuujou ryou o harawa naku te ha nara nakat ta

no

Các bạn đã phải trả tiền phạt chưa? 君達は罰金を払わなくてはならなかったの?

kimi tachi ha bakkin o harawa naku te ha nara nakat ta no

Ai đã phải chào tạm biệt? 別れを告げねばならなかったのは誰ですか?

wakare o tsuge ne ba nara nakat ta no ha dare desu ka

Ai đã phải đi về nhà sớm? 早く家に帰らねばならなかったのは誰ですか?

hayaku ie ni kaera ne ba nara nakat ta no ha dare desu ka

Ai đã phải đi tàu hỏa? 列車で行かねばならなかったのは誰ですか?

ressha de ika ne ba nara nakat ta no ha dare desu ka

Chúng tôi đã không định ở lâu.

私達はあまり長くとどまるつもりはありませんでし

た。

watashi tachi ha amari nagaku todomaru tsumori ha ari mase

n deshi ta

Chúng tôi đã không muốn uống gì. 私達は何も飲みたくありませんでした。

watashi tachi ha nani mo nomi taku ari mase n deshi ta

Chúng tôi đã không muốn làm phiền. 私達は邪魔するつもりはありませんでした。

watashi tachi ha jama suru tsumori ha ari mase n deshi ta

Tôi đã muốn gọi điện thoại. ちょうど電話をしたかったところです。

choudo denwa o shi takat ta tokoro desu

Tôi đã muốn gọi tắc xi. タクシーを呼ぶつもりでした。

takushi o yobu tsumori deshi ta

Tôi đã muốn đi về nhà. なぜなら運転して家に帰りたかったので。

nazenara unten shi te ie ni kaeri takat ta node

Page 132: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 132

Tôi đã nghĩ rằng, bạn đã muốn gọi điện thoại

cho vợ của bạn.

あなたが奥さんに電話するものだと、私は思っていま

した。

anata ga okusan ni denwa suru mono da to , watashi ha omot

te i mashi ta

Tôi đã nghĩ rằng, bạn đã muốn gọi điện thoại

cho phòng chỉ dẫn.

あなたは案内サ-ビスに電話するものだと、私は思っ

ていました。

anata ha annai sa ---- bisu ni denwa suru mono da to ,

watashi ha omot te i mashi ta

Tôi đã nghĩ rằng, bạn đã muốn đặt một cái

bánh pizza.

あなたはピザを注文するつもりだと、私は思っていま

した。

anata ha piza o chuumon suru tsumori da to , watashi ha

omot te i mashi ta

88 [Tám mươi tám]

Quá khứ của động từ cách

thức 2

88 [八十八]

助詞の過去形2

Con trai tôi đã không muốn chơi với búp

bê.

私の息子は人形では遊びたがりませんでした。

watashi no musuko ha ningyou de ha asobi ta gari mase n deshi

ta

Con gái tôi đã không muốn chơi bóng đá. 私の娘はサッカーをしたがりませんでした。

watashi no musume ha sakka o shi ta gari mase n deshi ta

Vợ tôi đã không muốn đánh cờ với tôi. 妻は、私とはチェスをしたがりませんでした。

tsuma ha , watashi to ha chesu o shi ta gari mase n deshi ta

Mấy đứa con tôi đã không muốn đi dạo. 子供達は、散歩をしたがりませんでした。

kodomo tachi ha , sanpo o shi ta gari mase n deshi ta

Page 133: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 133

Các bạn ấy đã không muốn dọn dẹp căn

phòng. 彼らは部屋を掃除したくなかったのですね。

karera ha heya o souji shi taku nakat ta no desu ne

Các bạn ấy đã không muốn đi ngủ. 彼らは寝に行きたくなかったのですね。

karera ha ne ni iki taku nakat ta no desu ne

Anh ấy đã không được phép ăn kem. 彼はアイスを食べてはいけませんでした。

kare ha aisu o tabe te ha ike mase n deshi ta

Anh ấy đã không được phép ăn sô cô la. 彼はチョコレートを食べてはいけませんでした。

kare ha chokoreto o tabe te ha ike mase n deshi ta

Anh ấy đã không được phép ăn kẹo. 彼はキャンディーを食べてはいけませんでした。

kare ha kyandi o tabe te ha ike mase n deshi ta

Tôi đã được phép ước điều gì đó. 私は何か望んでも良かったのです。

watashi ha nani ka nozon de mo yokat ta no desu

Tôi đã được phép mua một cái váy cho

mình. 私は自分にドレスを買うことができました。

watashi ha doresu o kat te ha ike mase n deshi ta

Tôi đã được phép lấy cho tôi một kẹo sô cô

la có nhân. 私はチョコレートをもらうことができました。

watashi ha purarine o tabe te ha ike mase n deshi ta

Bạn đã được phép hút thuốc lá ở trên máy

bay chưa?

あなたは飛行機の中でタバコを吸っても良かったのです

か?

anata ha hikouki no naka de tabako o sut te mo yokat ta no desu

ka

Bạn đã được phép uống bia ở trong bệnh

viện chưa? あなたは病院でビールを飲んでも良かったのですか?

anata ha byouin de biru o non de mo yokat ta no desu ka

Bạn đã được phép mang con chó vào khách

sạn chưa?

あなたは犬をホテルに連れて行っても良かったのです

か?

anata ha inu o hoteru ni tsure te it te mo yokat ta no desu ka

Page 134: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 134

Trong kỳ nghỉ mấy đứa con tôi đã được

phép ở ngoài lâu.

休暇中、子供達は遅くまで外にいることが許されていまし

た。

kyuuka chuu , kodomo tachi ha osoku made soto ni iru koto ga

yurusa re te i mashi ta

Mấy đứa ấy đã được phép chơi ở ngoài sân

lâu.

彼らは長時間、中庭で遊ぶことが許されていました。

karera ha choujikan , nakaniwa de asobu koto ga yurusa re te i

mashi ta

Mấy đứa ấy đã được phép thức khuya. 彼らは、遅くまで起きていることを許されていました。

karera ha , osoku made oki te iru koto o yurusa re te i mashi ta

89 [Tám mươi chín]

Mệnh lệnh 1

89 [八十九]

命令形1

Bạn lười biếng quá – đừng có lười biếng quá! あなたは本当に怠け者です。そんなに怠けないように!

anata ha hontouni namakemono desu sonnani namake nai you

ni !

Bạn ngủ lâu quá – đừng có ngủ lâu quá! あなたは良く寝ますね。そんなに寝過ぎないように!

anata ha yoku ne masu ne sonnani ne sugi nai you ni !

Bạn tới muộn / trễ quá – đừng có tới muộn /

trễ quá!

あなたは来るのが遅すぎます。そんなに遅く来ないよう

に!

anata ha kuru no ga oso sugi masu sonnani osoku ko nai you

ni !

Bạn cười to quá – đừng có cười to quá!

あなたの笑い声は大きいです。そんなに大きい声で笑わ

ないように!

anata no waraigoe ha ookii desu sonnani ookii koe de warawa

nai you ni !

Page 135: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 135

Bạn nói nhỏ quá – đừng có nói nhỏ quá!

あなたの話し声は小さいです。そんなに小声で話さない

ように!

anata no hanashigoe ha chiisai desu sonnani kogoe de hanasa

nai you ni !

Bạn uống nhiều quá – đừng có uống nhiều

quá! あなたは飲みすぎです。そんなに飲み過ぎないように!

anata ha nomi sugi desu sonnani nomi sugi nai you ni !

Bạn hút thuốc lá nhiều quá – đừng có hút

thuốc nhiều quá!

あなたはタバコの吸いすぎです。そんなに吸い過ぎない

ように!

anata ha tabako no sui sugi desu sonnani sui sugi nai you ni !

Bạn làm việc nhiều quá – đừng có làm việc

nhiều quá! あなたは働きすぎです。そんなに働き過ぎないように!

anata ha hataraki sugi desu sonnani hataraki sugi nai you ni !

Bạn lái xe nhanh quá – đừng có lái xe nhanh

quá!

あなたの運転は速すぎます。そんなに速く運転しないよ

うに!

anata no unten ha haya sugi masu sonnani hayaku unten shi nai

you ni !

Xin ông đứng dậy, ông Müller! ミィラーさん、起立願います。

mira san , kiritsu negai masu

Xin ông ngồi xuống, ông Müller! ミィラーさん、ご着席ください。

mira san , go chakuseki kudasai

Xin ông cứ ngồI, ông Müller! ミィラーさん、座ったままでいてください。

mira san , suwat ta mama de i te kudasai

Bạn hãy kiên nhẫn! お待ちください!

omachi kudasai !

Bạn cứ thong thả! 時間をかけなさい!(ゆっくりどうぞ)

jikan o kake nasai !(!(!(!( yukkuri douzo )

Bạn chờ một lát! 少々お待ちください!

shoushou omachi kudasai !

Bạn hãy cẩn thận! 気をつけて!

ki o tsuke te !

Page 136: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 136

Bạn hãy đúng giờ! 時間厳守でお願いします!

jikan genshu de onegai shi masu !

Bạn đừng dốt thế! 馬鹿なことはしないように!

baka na koto ha shi nai you ni !

90 [Chín mươi]

Mệnh lệnh 2

90 [九十]

命令形2

Cạo râu đi! ひげをそりなさい!

hi ge o sori nasai !

Tắm đi! 体を洗いなさい!

karada o arai nasai !

Chải đầu đi! 髪を梳かしなさい!

kami o tokashi nasai !

Gọi đi! Bạn hãy gọi đi! 電話しなさい!

denwa shi nasai !

Bắt đầu đi! Bạn hãy bắt đầu đi! 始めなさい!

hajime nasai !

Dừng / Ngừng lại! Bạn hãy dừng lại! 止めなさい!

tome nasai !

Bỏ đi! Bạn hãy bỏ đi! おいておきなさい!

oi te oki nasai !

Nói cái này đi! Bạn hãy nói cái này đi! 言いなさい!

ii nasai !

Mua cái này đi! Bạn hãy mua cái này đi! 買いなさい!

kai nasai !

Đừng bao giờ không thành thật! 決して不誠実であるな!

kesshite fuseijitsu de aru na !

Page 137: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 137

Đừng bao giờ hư hỗn! 決して生意気になるな!

kesshite namaiki ni naru na !

Đừng bao giờ bất lịch sự! 決して礼儀知らずになるな!

kesshite reigi shirazu ni naru na !

Hãy luôn thật thà! 常に誠実であれ!

tsuneni seijitsu de are !

Hãy luôn tử tế! いつも親切に!

itsumo shinsetsu ni !

Hãy luôn lễ phép! いつも礼儀正しく!

itsumo reigi tadashiku !

Bạn về nhà an toàn nhé! お気をつけて帰ってきて!

oki o tsuke te kaet te ki te !

Bạn hãy cẩn thận / bảo trọng! 気をつけてください。

ki o tsuke te kudasai

Bạn hãy sớm đến thăm lại chúng tôi! またすぐに訪ねてきてください!

mata sugu ni tazune te ki te kudasai !

91 [Chín mươi mốt]

Mệnh đề phụ với rằng 1

91 [九十一]

副文1

Thời tiết ngày mai có thể tốt hơn. 明日の天気は多分良くなるだろう。

ashita no tenki ha tabun yoku naru daro u

Tại sao bạn biết? どうしてわかるのですか?

doushite wakaru no desu ka

Tôi hy vọng rằng sẽ tốt hơn. 良くなればいいなと思っています。

yoku nare ba ii na to omot te i masu

Anh ấy chắc chắn tới. 彼は絶対に来ます。

kare ha zettai ni ki masu

Chắc chắn không? 確かですか?

tashika desu ka

Page 138: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 138

Tôi biết rằng anh ấy tới. 彼が来ることはわかっています。

kare ga kuru koto ha wakat te i masu

Anh ấy chắc chắn gọi điện thoại. 彼は必ず電話してきます。

kare ha kanarazu denwa shi te ki masu

Thật à? 本当ですか?

hontou desu ka

Tôi tin rằng anh ấy gọi điện thoại. 彼は電話してくると思います。

kare ha denwa shi te kuru to omoi masu

Rượu vang này chắc cũ rồi. このワインは絶対古いものです。

kono wain ha zettai furui mono desu

Bạn biết chắc không? 本当に知っているのですか?

hontouni shit te iru no desu ka

Tôi đoán rằng nó cũ rồi. 古いものだと思います。

furui mono da to omoi masu

Ông chủ chúng tôi trông đẹp trai. 私達の上司は格好いいです。

watashi tachi no joushi ha kakkouii desu

Bạn thấy vậy sao? そう思いますか?

sou omoi masu ka

Tôi thấy rằng ông ấy quả thật rất đẹp trai. それどころか、ものすごく格好いいと私は思います。

soredokoroka , monosugoku kakkouii to watashi ha omoi masu

Ông chủ này chắc chắn có bạn gái. 上司には絶対ガールフレンドがいますね。

joushi ni ha zettai garufurendo ga i masu ne

Bạn thật nghĩ vậy sao? 本当にそう思いますか?

hontouni sou omoi masu ka

Rất có thể rằng ông ấy có bạn gái. 彼にガールフレンドがいるのは充分ありえます。

kare ni garufurendo ga iru no ha juubun ari e masu

Page 139: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 139

92 [Chín mươi hai]

Mệnh đề phụ với rằng 2

92 [九十二]

副文2

Tôi bực mình vì bạn ngáy. あなたのいびきが頭に来る。

anata no ibiki ga atama ni kuru

Tôi bực mình vì bạn uống nhiều bia quá.

あなたがそんなにたくさんビールを飲むので腹が立

つ。

anata ga sonnani takusan biru o nomu node hara ga tatsu

Tôi bực mình vì bạn đến muộn. あなたが遅くに来るので腹が立つ。

anata ga osoku ni kuru node hara ga tatsu

Tôi nghĩ rằng anh ấy cần bác sĩ. 彼には医者が必要だと思います。

kare ni ha isha ga hitsuyou da to omoi masu

Tôi nghĩ rằng anh ấy bị ốm. 彼は病気だと思います。

kare ha byouki da to omoi masu

Tôi nghĩ rằng anh ấy đang ngủ. 彼は今寝ていると思います。

kare ha ima ne te iru to omoi masu

Chúng tôi hy vọng rằng anh ấy kết hôn với con

gái của chúng tôi.

彼が私達の娘と結婚してくれることを願っています。

kare ga watashi tachi no musume to kekkon shi te kureru

koto o negat te i masu

Chúng tôi hy vọng rằng anh ấy có nhiều tiền. 彼がお金持ちであることを願っています。

kare ga o kanemochi de aru koto o negat te i masu

Chúng tôi hy vọng rằng anh ấy là triệu phú. 彼が百万長者であることを願っています。

kare ga hyakumanchouja de aru koto o negat te i masu

Tôi đã nghe nói rằng vợ của bạn đã gặp tai nạn. あなたの奥さんが事故に遭ったって聞きました。

anata no okusan ga jiko ni at tatte kiki mashi ta

Page 140: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 140

Tôi đã nghe nói rằng chị ấy nằm ở bệnh viện. 彼女は病院に居るって聞きました。

kanojo ha byouin ni iru tte kiki mashi ta

Tôi nghe nói rằng xe hơi của bạn bị hỏng hoàn

toàn. あなたの車は完全に壊れたって聞きました。

anata no kuruma ha kanzen ni koware ta tte kiki mashi ta

Tôi rất vui, vì bạn đã đến. あなたが来てくれて嬉しいです。

anata ga ki te kure te ureshii desu

Tôi rất vui, vì bạn quan tâm. あなたが興味を持ってくれて嬉しいです。

anata ga kyoumi o mot te kure te ureshii desu

Tôi rất vui, vì bạn muốn mua căn nhà. あなたが家を購入予定なので嬉しいです。

anata ga ie o kounyuu yotei na node ureshii desu

Tôi sợ rằng chuyến xe buýt cuối cùng chạy mất

rồi. 最終バスが行ってしまったかもしれない。

saishuu basu ga okonat te shimat ta kamo shire nai

Tôi sợ rằng chúng tôi phải lấy tắc xi. タクシーを呼ばなくてはいけないかもしれない。

takushi o yoba naku te ha ike nai kamo shire nai

Tôi sợ rằng tôi không mang theo tiền. お金の持ちあわせがないかもしれない。

okane no mochi awase ga nai kamo shire nai

Page 141: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 141

93 [Chín mươi ba]

Mệnh đề phụ với liệu

93 [九十三]

副文

Tôi không biết liệu anh ấy có yêu tôi không. 彼が私を愛しているのかわからない。

kare ga watashi o aishi te iru no ka wakara nai

Tôi không biết liệu anh ấy có trở lại không. 彼が戻ってくるのかわからない。

kare ga modot te kuru no ka wakara nai

Tôi không biết liệu anh ấy có gọi cho tôi không. 彼が電話してくるのかわからない。

kare ga denwa shi te kuru no ka wakara nai

Liệu anh ấy có yêu tôi không? 彼は私を愛しているのかしら?

kare ha watashi o aishi te iru no kashira

Liệu anh ấy có trở lại không? 彼は戻ってくるのかしら?

kare ha modot te kuru no kashira

Liệu anh ấy có gọi cho tôi không? 彼は電話してくるのかしら?

kare ha denwa shi te kuru no kashira

Tôi tự hỏi, liệu anh ấy có nghĩ đến tôi không. 彼は私のことを想っているのかと思います。

kare ha watashi no koto o omot te iru no ka to omoi masu

Tôi tự hỏi liệu anh ấy có người khác không? 彼には他の女の人がいるのではと思います。

kare ni ha ta no onna no hito ga iru no de ha to omoi masu

Tôi tự hỏi liệu anh ấy có nói dối không. 彼はうそをついているのではと思います。

kare ha uso o tsui te iru no de ha to omoi masu

Page 142: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 142

Liệu anh ấy có nghĩ đến tôi không? 彼は私のことを想っているのかしら?

kare ha watashi no koto o omot te iru no kashira

Liệu anh ấy có người khác không? 彼には他の女の人がいるのかしら?

kare ni ha ta no onna no hito ga iru no kashira

Liệu anh ấy có nói thật không? 彼は、本当のことを言ってくれるのかしら?

kare ha , hontou no koto o it te kureru no kashira

Tôi nghi ngờ, liệu anh ấy có thực sự thích /

thương tôi không.

彼が本当に私のことを好きなのか、疑問に思いま

す。

kare ga hontouni watashi no koto o suki na no ka , gimon

ni omoi masu

Tôi nghi ngờ, liệu anh ấy có viết cho tôi không. 彼が私に手紙を書いてくれるのか疑問に思います。

kare ga watashi ni tegami o kai te kureru no ka gimon ni

omoi masu

Tôi nghi ngờ, liệu anh ấy có cưới tôi không. 彼が私と結婚してくれるのか疑問に思います。

kare ga watashi to kekkon shi te kureru no ka gimon ni

omoi masu

Liệu anh ấy có thực sự thích / thương tôi thật

không? 彼は本当に私のことを好きなのかしら?

kare ha hontouni watashi no koto o suki na no kashira

Liệu anh ấy có viết cho tôi không? 彼は私に手紙を書いてくれるのかしら?

kare ha watashi ni tegami o kai te kureru no kashira

Liệu anh ấy có cưới tôi không? 彼は私と結婚してくれるのかしら?

kare ha watashi to kekkon shi te kureru no kashira

Page 143: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 143

94 [Chín mươi tư]

Liên từ 1

94 [九十四]

接続詞1

Chờ đến khi tạnh mưa. 雨がやむまで、待って。

ame ga yamu made , mat te

Chờ đến khi tôi xong. 私が終わるまで、待って。

watashi ga owaru made , mat te

Chờ đến khi anh ấy trở lại. 彼が戻ってくるまで、待って。

kare ga modot te kuru made , mat te

Tôi chờ đến khi tóc của tôi khô. 髪が乾くまで待ちます。

kami ga kawaku made machi masu

Tôi chờ đến khi phim hết. 映画が終わるまで待ちます。

eiga ga owaru made machi masu

Tôi chờ đến khi đèn xanh. 信号が青に変わるまで待ちます。

shingou ga ao ni kawaru made machi masu

Bao giờ bạn đi du lịch? あなたはいつ旅行に行くのですか?

anata ha i tsu ryokou ni iku no desu ka

Còn trước kỳ nghỉ hè à? 夏休み前?

natsuyasumi zen

Vâng, còn trước khi kỳ nghỉ hè bắt đầu. ええ、夏休みが始まる前に。

ee , natsuyasumi ga hajimaru mae ni

Hãy sửa chữa lại mái nhà, trước khi mùa đông bắt

đầu. 冬が来る前に屋根を直して!

fuyu ga kuru mae ni yane o naoshi te !

Hãy rửa tay, trước khi bạn ngồi vào bàn ăn. テーブルにつく前に手を洗って!

teburu ni tsuku mae ni te o arat te !

Hãy đóng cửa sổ, trước khi bạn đi ra ngoài. 出て行く前に窓を閉めて!

de te iku mae ni mado o shime te !

Bao giờ bạn về nhà? あなたはいつ家に帰ってくるのですか?

anata ha itsu ka ni kaet te kuru no desu ka

Page 144: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 144

Sau giờ học à? 授業の後?

jugyou no nochi

Vâng, sau khi hết giờ học. ええ、次の授業が終わったら。

ee , tsugi no jugyou ga owat tara

Sau khi anh ấy bị tai nạn, anh ấy đã không làm việc

được nữa.

事故の後、彼はもう仕事をすることが出来なかっ

た。

jiko no nochi , kare ha mou shigoto o suru koto ga deki

nakat ta

Sau khi anh ấy bị mất việc làm, anh ấy đã đi sang

Mỹ. 彼は失業後、アメリカへ行った。

kare ha shitsugyou go , amerika he it ta

Sau khi anh ấy đi sang Mỹ, anh ấy đã trở nên giàu

có. アメリカへ行った後、彼はお金持ちになった。

amerika he it ta nochi , kare ha o kanemochi ni nat ta

95 [Chín mươi lăm]

Liên từ 2

95 [九十五]

接続詞2

Từ khi nào chị ấy không làm việc nữa? 彼女はいつから仕事をしていないのですか?

kanojo ha i tsu kara shigoto o shi te i nai no desu

ka

Từ lúc chị ấy kết hôn à? 結婚以来?

kekkon irai

Vâng, chị ấy không làm việc nữa, từ khi chị ấy đã kết

hôn. ええ、結婚してから彼女は働いていません。

ee , kekkon shi te kara kanojo ha hatarai te i mase n

Từ khi chị ấy đã kết hôn, chị ấy không làm việc nữa. 結婚してから彼女は働いていません。

kekkon shi te kara kanojo ha hatarai te i mase n

Page 145: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 145

Từ khi họ quen nhau, họ hạnh phúc. 知り合って以来、彼らは幸せです。

shiriat te irai , karera ha shiawase desu

Từ khi họ có con, họ ít khi ra ngoài.

子供が出来てから彼らはあまり外出しなくな

りました。

kodomo ga deki te kara karera ha amari gaishutsu

shi naku nari mashi ta

Bao giờ chị ấy gọi điện thoại? 彼女はいつ電話するのですか?

kanojo ha i tsu denwa suru no desu ka

Trong lúc lái xe. 運転中ですか?

unten chuu desu ka

Vâng, trong lúc chị ấy lái xe hơi. ええ、運転中です。

ee , unten chuu desu

Chị ấy gọi điện thoại, trong lúc chị ấy lái xe hơi. 彼女は運転しながら電話をします。

kanojo ha unten shi nagara denwa o shi masu

Chị ấy xem vô tuyến, trong lúc chị ấy là quần áo.

彼女はアイロンをかけながらテレビを見ま

す。

kanojo ha airon o kake nagara terebi o mi masu

Chị ấy nghe nhạc, trong lúc chị ấy làm việc nhà. 彼女は宿題をしながら音楽を聴いています。

kanojo ha shukudai o shi nagara ongaku o kii te i

masu

Tôi không nhìn thấy gì nếu tôi không đeo kính. 眼鏡をしていなかったら何も見えません。

megane o shi te i nakat tara nani mo mie mase n

Tôi không hiểu gì nếu nhạc to quá. 音楽がうるさいので聞こえません。

ongaku ga urusai node kikoe mase n

Tôi không ngửi thấy gì nếu tôi bị chứng sổ mũi. 鼻かぜのときは匂いがわかりません。

hanakaze no toki ha nioi ga wakari mase n

Page 146: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 146

Chúng tôi đón tắc xi khi trời mưa. 雨のときは、タクシーで行きます。

ame no toki ha , takushi de iki masu

Chúng tôi làm một cuộc hành trình vòng quanh thế giới,

nếu chúng tôi trúng xổ số. 宝くじに当たったら世界旅行に行きます。

takarakuji ni atat tara sekai ryokou ni iki masu

Chúng tôi sẽ bắt đầu ăn, nếu anh ấy không đến ngay.

もうしばらくしても彼が来ないなら食事を始

めましょう。

mou shibaraku shi te mo kare ga ko nai nara

shokuji o hajime masho u

96 [Chín mươi sáu]

Liên từ 3

96 [九十六]

接続詞3

Tôi thức dậy ngay khi đồng hồ báo thức kêu. 目覚ましがなったらすぐに起きます。

mezamashi ga nat tara sugu ni oki masu

Tôi thấy mệt mỗi khi tôi phải học.

勉強しなければいけなくなるとすぐに眠くなってしま

います。

benkyou shi nakere ba ike naku naru to sugu ni nemuku nat te

shimai masu

Tôi ngừng làm việc ngay khi nào tôi 60 tuổi. 60になったら退職します。

60 ni nat tara taishoku shi masu

Bao giờ bạn gọi điện thoại? いつ電話しますか?

itsu denwa shi masu ka

Ngay khi nào tôi có một chút thì giờ. 時間が出来次第すぐに。

jikan ga deki shidai sugu ni

Page 147: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 147

Anh ấy gọi điện thoại ngay khi nào anh ấy có

một ít thì giờ. 彼は時間が出来次第電話してきます。

kare ha jikan ga deki shidai denwa shi te ki masu

Các bạn sẽ làm việc bao lâu? あとどれぐらい働く予定ですか?

ato dore gurai hataraku yotei desu ka

Tôi sẽ làm việc, khi tôi còn làm được. 出来る限り働くつもりです。

dekiru kagiri hataraku tsumori desu

Tôi sẽ làm việc, khi tôi còn mạnh khỏe. 健康な限り働くつもりです。

kenkou na kagiri hataraku tsumori desu

Anh ấy nằm trên giường thay cho làm việc. 彼は働く代わりにベッドに横になっています。

kare ha hataraku kawari ni beddo ni yoko ni nat te i masu

Chị ấy đọc báo thay cho nấu ăn. 彼女は料理する代わりに新聞を読んでいます。

kanojo ha ryouri suru kawari ni shinbun o yon de i masu

Anh ấy ngồi trong quán bia thay cho đi về nhà. 彼は家に帰る代わりに飲み屋にいます。

kare ha ie ni kaeru kawari ni nomiya ni i masu

Theo tôi biết, anh ấy ở đây. 私の知る限り彼はここに住んでいます。

watashi no shiru kagiri kare ha koko ni sun de i masu

Theo tôi biết, vợ của anh ấy bị ốm. 私の知る限り彼の奥さんは病気です。

watashi no shiru kagiri kare no okusan ha byouki desu

Theo tôi biết, anh ấy đang thất nghiệp. 私の知る限り彼は失業中です。

watashi no shiru kagiri kare ha shitsugyou chuu desu

Tôi đã ngủ quên, nếu không tôi đã đến đúng

giờ.

寝過ごしました。そうでなければ時間に間に合ったの

ですが。

nesugoshi mashi ta sou de nakere ba jikan ni maniat ta no

desu ga

Page 148: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 148

Tôi đã bị lỡ xe buýt, nếu không tôi đã đến

đúng giờ.

バスに乗り遅れました。そうでなければ時間に間に合

ったのですが。

basu ni noriokure mashi ta sou de nakere ba jikan ni maniat ta

no desu ga

Tôi đã không tìm thấy đường, nếu không tôi đã

đến đúng giờ.

道がわからなかったです。そうでなければ時間に間に

合ったのですが。

michi ga wakara nakat ta desu sou de nakere ba jikan ni

maniat ta no desu ga

97 [Chín mươi bảy ]

Liên từ 4

97 [九十七]

接続詞4

Anh ấy đã ngủ, mặc dù vô tuyến vẫn bật. テレビがついていたのに彼は寝入った。

terebi ga tsui te i ta noni kare ha neit ta

Anh ấy vẫn còn ở lại, mặc dù đã muộn rồi. もう遅かったのに彼はまだ残っていた。

mou osokat ta noni kare ha mada nokot te i ta

Anh ấy đã không đến, mặc dù chúng tôi đã hẹn

trước. 約束していたのに彼は来なかった。

yakusoku shi te i ta noni kare ha ko nakat ta

Vô tuyến vẫn bật. Tuy vậy anh ấy vẫn ngủ.

テレビはついていた。にもかかわらず、彼は寝入っ

た。

terebi ha tsui te i ta ni mo kakawara zu , kare ha neit ta

Đã muộn / trễ rồi. Tuy vậy anh ấy vẫn còn ở lại.

もう遅かった。にもかかわらず、彼はまだ残ってい

た。

mou osokat ta ni mo kakawara zu , kare ha mada nokot te i ta

Page 149: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 149

Chúng tôi đã hẹn trước. Tuy vậy anh ấy vẫn

không đến.

私達は約束していた。にもかかわらず、彼は来なかっ

た。

watashi tachi ha yakusoku shi te i ta ni mo kakawara zu ,

kare ha ko nakat ta

Mặc dù anh ấy không có bằng lái xe, anh ấy

vẫn lái xe hơi. 免許を持っていないのに彼は車を運転する。

menkyo o mot te i nai noni kare ha kuruma o unten suru

Mặc dù đường trơn, anh ấy vẫn đi nhanh. 道が凍っているのに彼は速く運転する。

michi ga koot te iru noni kare ha hayaku unten suru

Mặc dù anh ấy bị say rượu, anh ấy vẫn đạp xe

đạp. 酔っ払っているのに彼は自転車で行く。

yopparat te iru noni kare ha jitensha de iku

Anh ấy không có bằng lái xe. Tuy vậy anh ấy

vẫn lái xe hơi.

彼は免許を持っていません。にもかかわらず、自動車

を運転します。

kare ha menkyo o mot te i mase n ni mo kakawara zu ,

jidousha o unten shi masu

Đường trơn. Tuy vậy anh ấy vẫn đi nhanh.

道が凍っています。 にもかかわらず、彼は速く運転

します。

michi ga koot te i masu ni mo kakawara zu , kare ha hayaku

unten shi masu

Anh ấy đã say. Tuy vậy anh ấy vẫn đạp xe đạp.

彼は酔っ払っています。 にもかかわらず、自転車で

行きます。

kare ha yopparat te i masu ni mo kakawara zu , jitensha de

iki masu

Chị ấy không tìm được chỗ làm, mặc dù chị ấy

có bằng đại học.

大学で勉強したのに彼女は仕事が見つかりません。

daigaku de benkyou shi ta noni kanojo ha shigoto ga

mitsukari mase n

Chị ấy không đi bác sĩ, mặc dù chị ấy bị đau. 痛みがあるのに彼女は医者に行きません。

itami ga aru noni kanojo ha isha ni iki mase n

Page 150: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 150

Chị ấy mua một chiếc xe hơi, mặc dù chị ấy

không có tiền. お金がないのに彼女は車を買います。

okane ga nai noni kanojo ha kuruma o kai masu

Chị ấy có bằng đại học. Tuy vậy chị ấy không

tìm được việc.

彼女は大学を出た。にもかかわらず、仕事が見つかり

ません。

kanojo ha daigaku o de ta ni mo kakawara zu , shigoto ga

mitsukari mase n

Chị ấy bị đau. Tuy vậy chị ấy không đi bác sĩ.

痛みがあります。にもかかわらず、彼女は医者に行き

ません。

itami ga ari masu ni mo kakawara zu , kanojo ha isha ni iki

mase n

Chị ấy không có tiền. Tuy vậy chị ấy mua một

chiếc xe hơi.

彼女はお金がありません。にもかかわらず、車を買い

ます。

kanojo ha okane ga ari mase n ni mo kakawara zu , kuruma o

kai masu

98 [Chín mươi tám]

Liên từ kép

98 [九十八]

複接続詞

Chuyến du lịch tuy rất đẹp, nhưng mà quá mệt. 旅行は素敵だったけれど、疲れ過ぎた。

ryokou ha suteki dat ta keredo , tsukare sugi ta

Tàu hỏa tuy đến sớm, nhưng mà đông người quá. 列車は時間どおりだったが、人が多すぎた。

ressha ha jikan doori dat ta ga , hito ga oo sugi ta

Khách sạn tuy thoải mái, nhưng mà đắt / mắc quá. ホテルは快適だったが、高すぎた。

hoteru ha kaiteki dat ta ga , taka sugi ta

Page 151: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 151

Anh ấy hoặc là đón xe buýt hoặc là đón tàu hỏa. 彼はバスか電車で行きます。

kare ha basu ka densha de iki masu

Anh ấy hoặc là đến buổi chiều hoặc là buổi sáng ngày

mai. 彼は今夜か明日の朝に来ます。

kare ha konya ka ashita no asa ni ki masu

Anh ấy hoặc là ở chỗ chúng tôi hoặc là ở khách sạn. 彼は私達のところかホテルにいます。

kare ha watashi tachi no tokoro ka hoteru ni i masu

Chị ấy vừa nói tiếng Tây Ban Nha vừa nói tiếng Anh.

彼女はスペイン語だけでなく、英語も話しま

kare ha furansugo mo eigo mo hanashi masu

Chị ấy đã từng sống ở Madrid và ở cả London nữa.

彼女はマドリッドとロンドンに住んでいまし

た。

kanojo ha madoriddo to rondon ni sun de i mashi ta

Chị ấy vừa biết nước Tây Ban Nha, vừa biết nước Anh. 彼女はスペインもイギリスも知っています。

kanojo ha supein mo igirisu mo shit te i masu

Anh ấy không chỉ dốt, mà còn lười biếng nữa. 彼は愚かなだけでなく、怠け者です。

kare ha oroka na dake de naku , namakemono desu

Chị ấy không chỉ xinh đẹp, mà còn thông minh nữa. 彼女は美人なだけでなく、頭もいいです。

kanojo ha bijin na dake de naku , atama mo ii desu

Chị ấy không chỉ nói tiếng Đức, mà cả tiếng Pháp nữa.

彼女はドイツ語だけでなく、フランス語も話

します。

kanojo ha doitsu go dake de naku , furansugo mo

hanashi masu

Tôi không biết chơi dương cầm mà cũng không biết chơi

đàn ghi ta. 私はピアノもギターも弾けません。

watashi ha piano mo gita mo hike mase n

Page 152: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 152

Tôi không biết nhảy điệu vanxơ mà cũng không biết

nhảy điệu xam ba. 私はワルツもサンバも踊れません。

watashi ha warutsu mo sanba mo odore mase n

Tôi không thích ô pê ra mà cũng không thích múa ba lê. オペラもバレエも好きではありません。

opera mo baree mo suki de ha ari mase n

99 [Chín mươi chín]

Cách sở hữu

99 [九十九]

2格

Con mèo của bạn gái tôi 私のガールフレンドの猫

watashi no garufurendo no neko

Con chó của bạn tôi 私のボーイフレンドの犬

watashi no boifurendo no inu

Đồ chơi của các con tôi. 私の子供達のおもちゃ

watashi no kodomo tachi no omocha

Đây là áo khoác của đồng nghiệp tôi. これは私の同僚のコートです。

kore ha watashi no douryou no koto desu

Đây là chiếc xe hơi của đồng nghiệp tôi. これは私の同僚の車です。

kore ha watashi no douryou no kuruma desu

Đây là công việc của đồng nghiệp tôi. これは私の同僚の仕事です。

kore ha watashi no douryou no shigoto desu

Cúc áo sơ mi bị rơi ra. ワイシャツのボタンが取れた。

waishatsu no botan ga tore ta

Chìa khóa của nhà xe bị mất. 車庫の鍵がなくなった。

shako no kagi ga nakunat ta

Máy tính của ông chủ bị hỏng. 上司のコンピューターが壊れた。

joushi no konpyuta ga koware ta

Page 153: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 153

Ai là cha mẹ của bé gái này? この少女の両親は誰ですか?

kono shoujo no ryoushin ha dare desu ka

Tôi đến nhà cha mẹ của nó như thế nào? 彼女の両親の家にはどうやって行けばいいですか?

kanojo no ryoushin no ie ni ha dou yat te ike ba ii desu ka

Căn nhà nằm ở cuối đường. 家は通りの最後にあります。

ie ha toori no saigo ni ari masu

Thủ đô nước Thụy Sĩ tên là gì? スイスの首都の名前はなんですか?

suisu no shuto ha doko desu ka

Nhan đề quyển sách này là gì? その本の題名は何ですか?

sono hon no daimei ha nani desu ka

Những đứa con của người hàng xóm tên là gì? お隣さんの子供はなんと言う名前ですか?

otonari san no kodomo ha nanto iu namae desu ka

Bao giờ là kỳ nghỉ học của các cháu? 子供達の学校の休みはいつですか?

kodomo tachi no gakkou no yasumi ha i tsu desu ka

Bao giờ là giờ tiếp khách của bác sĩ? 医者の診療時間はいつですか?

isha no shinryou jikan ha i tsu desu ka

Bao giờ là giờ mở cửa của bảo tàng? 美術館の開館時間はいつですか?

bijutsukan no kaikan jikan ha i tsu desu ka

Page 154: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 154

100 [Một trăm]

Trạng từ

100 [百]

副詞

Một lần rồi – chưa bao giờ すでに―まだ~していない

sudeni mada - hi te i nai

Bạn đã từng đến Berlin chưa?

ベルリンに行ったことはあります

か?

berurin ni it ta koto ha ari masu ka

Chưa, chưa bao giờ. いいえ、まだありません。

iie , mada ari mase n

Ai – không có ai 誰か―誰も

dare ka dare mo

Bạn có quen ai ở đây không?

誰かここで知っている人はいます

か?

dare ka koko de shit te iru hito ha i

masu ka

Không, tôi không quen ai ở đây.

いいえ、ここでは誰も知りませ

ん。

iie , koko de ha dare mo shiri mase n

Còn – không nữa まだ―もう~ない

mada mou - nai

Bạn còn ở đây lâu nữa không? まだしばらくここにいますか?

mada shibaraku koko ni i masu ka

Page 155: 100 Bài Học Tiếng Nhật

100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko

www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 155

Không, tôi không ở đây lâu nữa. いいえ、もう長くはいません。

iie , mou nagaku ha i mase n

Gì nữa – không gì nữa 何か他に、もう何も

mada mou - nai

Bạn muốn uống gì nữa không? まだ何かお飲みになりますか?

mada nani ka o nomi ni nari masu ka

Không, tôi không muốn gì nữa. いいえ、もう何も要りません。

iie , mou nani mo iri mase n

Có gì rồi – chưa có gì hết もう何かーまだ何も

sudeni mada - nai

Bạn ăn gì chưa? もう何か食べましたか?

mou nani ka tabe mashi ta ka

Chưa, tôi chưa ăn gì hết.

いいえ、まだ何も食べていませ

ん。

iie , mada nani mo tabe te i mase n

Ai nữa – không ai nữa. 誰か―誰も~ない

dare ka dare mo - nai

Có ai còn muốn cà phê nữa không?

まだ誰かコーヒーのいる方はいま

すか?

mada dare ka kohi no iru hou ha i

masu ka

Không, không ai nữa. いいえ、誰もいません。

iie , dare mo i mase n