1000 cau communication part 1

38
  1000 MU CÂU GIAO TI P THÔNG DNG Guru Communication Tài liu dành tng cho hc viên Trung tâm Anh ngGuru 

Upload: ntl1114

Post on 14-Jan-2016

214 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

1000 Cau Communication

TRANSCRIPT

Page 1: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 1/38

 

1000 MẪU CÂUGIAO TIẾPTHÔNG DỤNG Guru Communication 

Tài liệu dành tặng cho học viên Trung tâm Anh ngữ Guru 

Page 2: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 2/38

 

Giới thiệu

Guru English Centre hướng đến giá trị cốt lõi Chuẩn hóa phát âm –

Tự tin giao tiếp. Với đội ngũ giáo viên 100% là người bản ngữ được đào tạo

 bài bản và có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy, trình độ tiếng

Anh của học viên sẽ được cải thiện nhanh chóng và hiệu quả. Việc học tiếng

Anh sẽ không còn nhàm chán vì các bài học được thiết kế dựa trên các tình

huống thực tế, các giáo viên bản ngữ theo sát chỉnh sửa phát âm, giúp họcviên chuẩn hóa lại cách phát âm và hình thành sự tự tin cũng như linh hoạt

trong giao tiếp.

Các khóa học và hoạt động tại Guru English Centre

-  Guru Communication

Guru IELTS- TOEIC-  Guru English Speaking Club

-  Guru TOTS (4-6 tuổi) - Guru KIDS (6-11 tuổi)

Guru English Centre Địa chỉ: Số 557 - 559 Sư Vạn Hạnh, P13, Q10.Hotline: 0907 533 536 Tel: 08 38 68 0809Website: www.gurucentre.vn Fanpage: www.facebook.com/guruenglish.vn Fanpage kids: www.facebook.com/gurucentre.vn 

Page 3: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 3/38

 

o  Tự tin giao tiếp trong công việc theo đúng chuẩn TOEIC.

o  Chuẩn hóa phát âm, phát triển đồng đều các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, ngữ pháp và từ vựng.

o  Phát triển thói quen tư duy bằng tiếng Anh và phản xạ nhanh nhạy khi giao tiếp.

o  Rèn luyện khả năng làm việc và thảo luận theo nhóm.

o  Mở rộng mối quan hệ công việc và bạn bè.

o  Chuẩn hóa phát âm và phát triển đồng đều các kỹ năng.

o  Lấy học viên là trung tâm, tối đa sự tương tác giữa học viên

và giáo viên bản ngữ.o  Tổ chức các hoạt động thảo luận nhóm dựa trên các tình huống

thực tế hằng ngày.

o  Chuẩn đầu ra của khoá học theo sát chuẩn giao tiếp TOEIC.

o  Cung cấp các bài mini-tests và chuẩn bị những kỹ năng luyện thi

 bước đầu trước khi tham gia các lớp luyện thi TOEIC hoặc IELTS.

o  Học thử 1 tuần.o  Miễn phí giáo trình gốc và tất cả tài liệu học tập trong suốt thời gian học.

o  Miễn phí sử dụng thư viện với nhiều đầu sách bổ ích và không gian xanh với trà và cà phê.

o  Luyện tập giao tiếp tiếng Anh miễn phí  với TAs.

* Lớp Beginner học với giáo viên Việt Nam giúp học viên làm quen tiếng Anh, lấy lại căn bản từ đầu.**Học viên được thực hành giao tiếp thông qua các buổi sinh hoạt tại Câu lạc bộ tiếng Anh với giáo viên bản ngữ.

Chươngtrình

Thông tinThời

lượng /Khoá học

Học phí /Khoá học

Khoá họcChuẩnđầu raTOEIC

Ngàyhọc

GuruCommuni-

cation

“Chuẩn hóa phát âm, tự tin giaotiếp” 

Giáo trình: Biên soạn dựa trên giáotrình của NXB Cambridge &Oxford & kết hợp các hoạt độngnhóm theo thiết kế riêng của GuruEnglish 

11 tuần / 21 buổi / 42

giờ học

3.950.000 Beginners 1220 T2-T4

&

T3-T5

&

T7-CN

4.350.000 Beginners 2

4.950.000

Elementary 1-2 470

Pre-Inter 1-2-3 730

Intermediate 1-2-3 860

Advanced 1-2 ≥ 860

Giá trị cốt lõi mang lại cho học viên

Phương pháp giảng dạy độc đáo

Học phí chi tiết

GURU COMMUNICATION

Chương trình ưu đãi

Chuẩn hoá phát âm, tự tin giao tiếp

Page 4: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 4/38

 

o

  Đảm bảo đầu ra đạt đúng số điểm tương ứng khoá học.o  Trang bị cho học viên kỹ năng và kinh nghiệm cần thiết để làm bài hiệu quả

trong kỳ thi IELTS.o  Học viên với điểm kiểm tra đầu vào IELTS<5.0 được nâng cao nền tảng tiếng

Anh song song với kỹ năng làm bài thi.o  Miễn phí sử dụng thư viện cho việc tự học hoặc đọc sách với nhiều đầu sách bổ

ích và không gian xanh với trà và cà phê tự phục vụ.

o

  Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm dạy luyện thi tiếng Anh.o  Lấy học viên là trung tâm, tối đa sự tương tác giữa học viên

và giáo viên bản ngữ.o  Đánh giá sát và liên tục chuẩn đầu ra của từng học viên.o  Giáo viên chỉ rõ điểm yếu của từng học viên và đề ra cách

khắc phục.o  Nội dung các bài thi mới nhất và sát với bài thi thực tế.

Chươngtrình

Thông tin Khoá học

Thờilượng học

/ Khoáhọc

Học phí /Khoá học

Chuẩn đầuvào

IELTS

Chuẩnđầu raIELTS

Ngàyhọc

GuruExams

IELTS

“Luyện thihiệu quả,điểm sốước mơ” 

Giáo trình: Biên soạn

dựa trêngiáo trìnhcủa NXB

Cambridge

Companion12 tuần /36 buổi /

72 giờ học7.850.000

4.0 –5.0

>5.0T2-4-6

&T3-5-6

Intensive6.0

5 tuần / 25 buổi / 50

giờ học

5.850.0005.0 –5.5

>6.0T2 đến

T6

Intensive7.0

5 tuần / 25 buổi / 50

giờ học6.350.000

6.0 –6.5

>7.0T2 đến

T6

Giá trị cốt lõi mang lại cho học

Phương pháp giảng dạy

Học phí chi tiết

GURU EXAMS – IELTS

Page 5: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 5/38

 

GURU ENGLISH CLUB “MÔI TRƯỜNG 100% GIAO TIẾP TIẾNG ANH VỚI GIÁO VIÊN BẢN NGỮ”

Guru English Club  được xây dựng với mục tiêu chuẩn hóa giao tiếp, gạt bỏ

những trở ngại trong giao tiếp của bạn và tạo môi trường chi sử dụng tiếng Anh

trong giao tiếp cho tất cả mọi người dưới sự hướng dẫn của giáo viên bản ngữ.

 Những chủ đề phong phú, gần gũi và sát với thực tế cuộc sống, công việc không

chỉ giúp bạn tự tin rèn luyện kỹ năng nói tiêng Anh, chuẩn hóa phát âm với giáo

viên bản ngữ mà những nội dung này rất hữu ích để các bạn có thể ứng dụng ngay

vào trong công việc hoặc cuộc sống hằng ngày khi giao tiếp thực tế với đồngnghiệp hoặc sếp người nước ngoài.

Những quyền lợi của hội viên của Guru English Club:

  Tham gia sinh hoạt Guru English Club (8 buổi /1 tháng; 2 buổi / 1 tuần) dưới

sự hướng dẫn của giáo viên bản ngữ: 

- Chuẩn hóa giao tiếp tiếng Anh, phát âm chuẩn và rèn luyện khả năng thuyết

trình cho các học viên 

- 100% môi trường giao tiếp tiếng Anh 

- Các chủ đề thiết thực xoay quanh công việc và cuộc sống hàng ngày

  Miễn phí  sử dụng thư viện tự học của Guru hằng ngày và rèn luyện nói tiếng

Anh với Guru’s TA bất cứ thời gian nào

  Được cấp thẻ hội viên

  Mở rộng mối quan công việc và bè bạn

  Miễn phí tham dự hội thảo seminar chuyên đề do Guru tổ chức thường xuyên

PHÍ HỘI VIÊN: 500,000 VND/ tháng

Page 6: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 6/38

 

 Bộ tài liệu “1000 mẫu câu giao

tiếp thông dụng”   là món quà mà Guru

 English Centre  thân dành tặng cho học viên.

Tài liệu gồm có 4 phần, bao gồm 1000 mẫu

câu giao tiếp thông dụng được chọn lọc theo

các chủ đề gần gũi với đời sống hằng ngày.

Với bộ tài liệu này, Guru English Centre  hy

vọng sẽ giúp các bạn trao dồi kỹ năng giao

tiếng tiếng Anh một cách nhanh chóng và hiệu

quả.

Chúc các bạn thành công!

Page 7: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 7/38

 

PHẦN 1

Page 8: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 8/38

 

MỤC LỤC

MẶC CẢ - BARGAIN ............................................................................................... 3

MUA VÉ MÁY BAY - BUYING AIRLINE TICKET .............................................. 4 

THAN PHIỀN - COMPLAINT .................................................................................. 5 

HỌC THÊM – HAVING PRIVATE TUITION .......................................................... 6 

TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC – AT UNIVERSITY ......................................................... 7

THÀNH NGỮ VỀ MÀU SẮC – IDIOMS ABOUT COLOUR ................................... 8

PHIM ẢNH - FILM .................................................................................................... 9

HẸN GẶP BÁC SĨ - MAKING AN APPOINTMENT WITH DOCTOR ................. 10

YÊU CẦU GIÚP ĐỠ - ASKING FOR HELP .......................................................... 11

 NGẮT LỜI, LÀM GIÁN ĐOẠN - INTERRUPTION .............................................. 12

THẤT VỌNG - DISAPPOINTMENT ...................................................................... 13

KHEN NGỢI - COMPLIMENT ............................................................................... 14

BÀY TỎ CẢM GIÁC – SHOW ............................................................................... 15

KHẢ NĂNG – ABILITY/ CAPACITY .................................................................... 16

 NHỚ - REMEMBERANCE ..................................................................................... 17ĐỘNG VIÊN - ENCOURAGEMENT ...................................................................... 18

TRÁI TIM - HEART ................................................................................................ 19

GIÁO DỤC - EDUCATION .................................................................................... 20

HỘI HỌA - PAINTING ........................................................................................... 21

MƯỢN ĐỒ - LENDING .......................................................................................... 22

 NGHỀ NGHIỆP- OCCUPATION ............................................................................ 23

THÍCH CÁI GÌ HƠN CÁI GÌ – PREFER (STH.) TO STH. ..................................... 24

ĐI THAM QUAN - TRAVELING ........................................................................... 25

TRẢ TIỀN ĂN - PAYMENT ................................................................................... 26

KIỂM TRA TẠI SÂN BAY – CHECKING AT THE AIR PORT ............................ 27

DỰ ĐỊNH TƯƠNG LAI – PLANNING FOR FUTURE .......................................... 28

MÔ TẢ - DESCRIPTION ........................................................................................ 29

 NGÀY TẾT – TET HOLIDAY ................................................................................ 30 

Page 9: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 9/38

 

3

MẶC CẢ - BARGAIN

1. What about the price?

Giá cả như thế nào?

2. It’s $400.

 Nó giá 400 đô la.

3. It’s too expensive.Mắc quá.

4. We are charging reasonably for you.

Chúng tôi bán giá phải chăng cho bạn rồi đó.

5. I will not give you more than $300.

300 đô la nhé, tôi không thể trả hơn đâu.

6. Now I have lost my profit. Give me $350.

Vậy tôi tính giá 350 đô la nhé. Tôi không lấy lời rồi đó.

7. You won.

Được rồi. Theo ý anh/chị vậy.

Page 10: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 10/38

 

4

MUA VÉ MÁY BAY - BUYING AIRLINE TICKET

1. I’d like to buy a ticket to Singapore.

Tôi muốn mua một vé đi Singapore.

2. Would you like one way or round-trip tickets?

Anh/chị muốn vé một chiều hay khứ hồi?

3. When will you be leaving?Khi nào anh/chị đi?

4. When does the next plane leave?

Khi nào chuyến bay tiếp theo cất cánh?

5. I’d like a ticket for that flinght, please.

Tôi muốn mua một vé đi chuyến đó.

6. First class or coach?

Khoang hạng nhất hay hạng thường?

7. Let me check availability.

Để tôi kiểm tra xem còn vé không.

Page 11: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 11/38

 

5

THAN PHIỀN - COMPLAINT

1. I have a complaint to make.

Tôi muốn than phiền.

2. Nothing to complaint.

Không có gì để than phiền.

3. Stop complaining!Hãy thôi than vãn đi!

4. Darling, I’m very tired.

Anh ơi, em mệt quá.

5. I’m whacked.

Tôi mệt quá chừng.

6. I’m tired of thinking.

Tôi mệt vì phải suy nghĩ rồi.

7. You tire me out with all your questions.

Hỏi hoài mệt quá.

Page 12: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 12/38

 

6

HỌC THÊM – HAVING PRIVATE TUITION

1. What kind of course are you looking for?

Anh đang tìm khóa học nào?

2. Have you found any courses?

Bạn tìm được lớp học thêm chưa?

3. I’m not sure which one to sign up for.Tôi chưa biết sẽ đăng ký vào lớp nào nữa.

4. I need to improve my English.

Tôi cần cải thiện Tiếng Anh của mình.

5. Do you want any one-to-one private tutors?

Em có cần gia sư kèm riêng không?

6. Are you looking for a course to suit you?

Bạn đang tìm lớp phù hợp à?

7. I would like a brochure.

Tôi muốn một cuốn sách hướng dẫn.

Page 13: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 13/38

 

7

TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC – AT UNIVERSITY

1. Are you a student?

Cô có phải là sinh viên không?

2. I’m majoring in English.

Tôi chuyên về tiếng Anh.

3. Which year are you in?Bạn học năm mấy?

4. I’ve just graduated.

Tôi vừa tốt nghiệp.

5. I am doing a PhD in ecomomics.

Tôi đang làm tiến sĩ ngành kinh tế.

6. I’m taking a gap year.

Mình đang nghỉ 1 năm trước khi học.

Page 14: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 14/38

 

8

THÀNH NGỮ VỀ MÀU SẮC – IDIOMS ABOUT COLOUR

1. He blacks out.

Anh ấy tắt đèn.

2. I feel blue.

Tôi thấy buồn.

3. I’m browned off with this place.Tôi phát chán nơi này.

4. She is green with envy.

Cô ấy rất ganh đua.

5. I’m tickled pink.

Tôi rất vui.

6. I’m in the red.

Tôi đang mắc nợ.

7. This doctor tells a white lie.

Bác sĩ này nói dối vô hại.

Page 15: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 15/38

 

9

PHIM ẢNH - FILM

1. What kind of movies do you like?

Bạn thích loại phim nào?

2. I like action movies best.

Tôi thích nhất là phim hành động.

3. What is your favorite film?Bộ phim yếu thích của bạn là gì?

4. My favorite film is Titanic.

Bộ phim yêu thích của tôi là Titanic.

5. Have you bought any tickets?

Bạn mua vé xem phim chưa?

6. Do you like comedy movies or romatic movies?

Bạn thích phim hài hay phim tình cảm?

7. Is there anything new in the theatre?

 Ngoài rạp có phim gì mới không?

8. The film is too boring.

Bộ phim này chán quá.

Page 16: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 16/38

 

10

HẸN GẶP BÁC SĨ - MAKING AN APPOINTMENT WITH

DOCTOR

1. Do you have an appointment?

Anh có hẹn trước không?

2. When would you like to have an appointment?

Anh muốn hẹn khi nào?

3. Is tomorrow possible?

 Ngày mai được không?

4. What time would you like?

Bạn muốn mấy giờ?

5. At 9:00 am.

9 giờ sáng

6. As soon as possible.

Càng sớm càng tốt.

7. My stomach really hurts.

Bụng tôi đau nhiều lắm.

8. May I see your insurance?

Tôi có thể xem thẻ bảo hiểm của bạn được không?

Page 17: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 17/38

 

11

YÊU CẦU GIÚP ĐỠ - ASKING FOR HELP

1. Can you help me?

Bạn có thể giúp tôi được không?

2. Could you do me a favor?

Anh giúp tôi một chuyện được không?

3. Please, give me a hand!Làm ơn giúp tôi một tay!

4. I need your favor.

Tôi cần bạn giúp.

5. Certainly!

Dĩ nhiên!

6. Do you mind helping me?

Phiền anh giúp tôi nhé?

7. Would you mind helping me?

Phiền anh giúp tôi nhé?

8. Would you mind doing me a favor?

Phiền anh giúp tôi với?

9. Not at all!

Không sao!

Page 18: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 18/38

 

12

NGẮT LỜI, LÀM GIÁN ĐOẠN - INTERRUPTION

1. Excuse me!

Xin lỗi!

2. Pardon me!

Thứ lỗi cho tôi!

3. Sorry to interrupt, but I have a question.Xin lỗi vì cắt ngang, tôi có một câu hỏi.

4. May I interrupt?

Tôi có thể cắt ngang được không?

5. Can I add something here?

Tôi có thể thêm vài thứ vào không?

6. I don’t mean to intrude, but I want to ask a question.

Tôi không cố ý can thiệp vào nhưng tôi muốn hỏi một câu.

7. Could I inject something here?

Tôi có thể thêm vào một số ý không?

8. Do you mind if I jump in here?

Anh có phiền nếu tôi xen vào không?

Page 19: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 19/38

 

13

THẤT VỌNG - DISAPPOINTMENT

1. That’s very disappointing.

Thật thất vọng.

2. I’m really disappointed.

Tôi rất thất vọng.

3. He is in low spirits.Anh ta mất hết ý chí rồi.

4. I’m feeling down.

Tôi đang tuyệt vọng.

5. I’m bored to die.

Tôi chán muốn chết.

6. She really swears on me.

Cô ta khiến tôi chán ngấy.

7. I need a change of scenery.

Tôi cần đi đổi gió.

8. His heart is broken.

Trái tim anh ấy tan nát.

Page 20: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 20/38

 

14

KHEN NGỢI - COMPLIMENT

1. Fantastic!

Tuyệt vời!

2. Good work!

Làm tốt lắm!

3. Good job!Làm tốt lắm!

4. Way to go!

Tốt lắm!

5. Well done!

Làm tốt lắm!

6. You’re so good!

Bạn giỏi lắm!

7. Good for you!

Bạn giỏi lắm!

8. Hit the spot!

Trúng phóc!

Page 21: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 21/38

 

15

BÀY TỎ CẢM GIÁC – SHOW

1. I’m tired.

Tôi mệt.

2. I’m hungry.

Tôi đói.

3. I’m thirsty.Tôi khát

4. I’m exhausted.

Tôi kiệt sức rồi.

5. I feel bored.

Tôi cảm thấy chán.

6. I’m in a good mood.

Tôi đang rất vui.

7. I’m in a bad mood.

Tâm trạng tôi không tốt.

8. I can’t be bothered.

Tôi chẳng muốn làm gì hết.

Page 22: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 22/38

 

16

KHẢ NĂNG – ABILITY/ CAPACITY

1. Do you have any computer skill?

Chị có các kỹ năng vi tính không?

2. Do you know how to cook?

Anh biết nấu ăn không?

3. Are you good at driving?Anh lái xe giỏi không?

4. I think I can manage it.

Tôi nghĩ là tôi xoay sở được.

5. I reckon I can handle it.

Tôi cho là tôi giải quyết được.

6. I don’t have any skill at fishing.

Tôi không biết câu cá.

7. I know something about English.

Tôi biết một chút tiếng Anh.

Page 23: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 23/38

 

17

NHỚ - REMEMBERANCE

1. I remember when I was young.

Tôi nhớ lúc tôi còn nhỏ.

2. I can clearly remember when I was young.

Tôi có thể nhớ rất rõ hồi lúc tôi còn nhỏ.

3. I’ll never forget that woman.Tôi sẽ không bao giờ quên người phụ nữ đó.

4. As far as I remember, it’s here.

Theo như tôi nhớ thì nó ở đây này.

5. As I recall, it’s here.

Theo như tôi nhớ thì nó ở đây.

6. If I remember correctly, we’ve already met.

 Nếu tôi nhớ không lầm thì chúng ta gặp nhau rồi.

7. If I’m not mistaken, we’ve already met.

 Nếu tôi nhớ không nhầm thì chúng ta gặp nhau rồi.

8. Now, I come to think of it.

Bây giờ tôi đang nghĩ về nó.

Page 24: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 24/38

 

18

ĐỘNG VIÊN - ENCOURAGEMENT1. Keep up the good work !

Cứ làm tốt như vậy nhé!

2. That was a nice try / good effort. 

Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi.

3. That’s a real improvement. 

Đó là một sự cải thiện rõ rệt.

4. You’re on the right track/ line 

Bạn đi đúng hướng rồi đó.

5. Youve almost got it 

Mém chút nữa là được rồi..

6. Don’t give up!

Đừng bỏ cuộc!

7. Come on, you can do it! 

Cố lên, bạn có thể làm được mà!

8. Give it your best shot!

Cố hết sức mình đi!

9. What have you got to lose? 

Bạn có gì để mất đâu?

10. Nice job! Im impressed!

Làm tốt quá! Mình thực sự ấn tượng đấy!

Page 25: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 25/38

 

19

TRÁI TIM - HEART

1. Let’s follow your heart.

Hãy đi theo tiếng gọi trái tim.

2. I have a change of heart.

Tôi đồng ý

3. She has a heart of stone.Cô ấy có trái tim sắt đá.

4. I want to pour my heat out.

Tôi muốn bày tỏ lòng mình

5. My heart misses a beat.

Trái tim tôi lỗi nhịp.

6. He has a heart-to-heart talk with her.

Anh ấy đã tâm sự với cô ấy.

7. Let’s take heart.

Can đảm lên nào.

8. Learn by heart.

Học thuộc lòng

Page 26: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 26/38

 

20

GIÁO DỤC - EDUCATION

1. This is my Ministry of Education and Training.

Đây là Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Are they public schools or private schools?

Họ là trường công lập hay trường tư thục?

3. My brother goes to nursery school.Em trai tôi đi nhà trẻ.

4. I go to vocational school.

Tôi học trường nghề.

5. Some children go to charity school.

Một số trẻ em thì học ở trường mồ côi.

6. Nguyen Thi Minh Khai is a specialized school.

 Nguyễn Thị Minh Khai là trường chuyên.

7. Teaching is a noble career.

Dạy học là nghề cao quý

8. A national university has many faculties.

Trường đại học quốc gia có nhiều khoa.

Page 27: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 27/38

 

21

HỘI HỌA - PAINTING

1. Is it a fake?

 Nó là tranh giả à?

2. You call this art?

Ông gọi thế này là nghệ thuật hả?

3. This is a masterpiece.Đây là một kiệt tác.

4. He is ahead of this time.

Anh ấy đi trước thời đại.

5. I’m taking an art class.

Tôi đang theo học một lớp nghệ thuật.

6. It’s a famous French painting.

 Nó là một bức tranh nổi tiếng của Pháp.

7. They are good painters.

Họ là những họa sĩ nổi tiếng.

Page 28: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 28/38

 

22

MƯỢN ĐỒ - LENDING

1. Do you mind lending me your pen?

Bạn có phiền nếu cho tôi mượn cây viết không?

2. Can I get last week’s notes?

Cho tôi mượn tập chép bài được không?

3. Well, here you go.Đây nè.

4. Are these all of them?

Tất cả nằm trong đây đúng không?

5. Here is the rest.

Đây là phần còn lại.

6. Thanks a bunch.

Cảm ơn rất nhiều.

7. Don’t mention it.

Không có chi.

8. Did you come late?

Bạn đã đến trễ hả?

9. I couldn’t make it.

Tôi đã không thể đến được.

Page 29: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 29/38

 

23

NGHỀ NGHIỆP- OCCUPATION

1. My mother is a lawyer.

Mẹ tôi là luật sư.

2. The architect is drawing a blueprint.

Vị kiến trúc sư đang vẽ bản thiết kế.

3. My brother is a hairdresser.Em trai tôi là thợ cắt tóc.

4. Firefighting is dangerous.

 Nghề cứu hỏa là nghề mạo hiểm.

5. I want to become a doctor.

Tôi muốn trở thành bác sĩ.

6. Do you want to become a cook .

Con có muốn trở thành đầu bếp không?

Page 30: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 30/38

 

24

THÍCH CÁI GÌ HƠN CÁI GÌ – PREFER (STH.) TO STH.

1. I’d prefer to stay in this.

Tôi muốn đề cập đến chuyện này.

2. I’d go for a Vietnamese meal.

Tôi chọn món ăn Việt Nam.

3. I prefer juice to smoothie.Tôi thích nước ép hơn sinh tố.

4. Give me milk any day.

Tôi muốn uống sữa mỗi ngày.

5. If it was up to me, I’d choose Da Nang.

 Nếu là tôi, tôi sẽ chọn Đà Nẵng.

6. Going to a pub is more my kind of thing.

Tôi thích đi đến quán rượu.

7. Give the choice, I’d rather stay in.

Cho tôi chọn thì tôi sẽ chọn.

8. The boys expressed a strong preference for ball.

Thằng bé rất mê trái banh.

Page 31: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 31/38

 

25

ĐI THAM QUAN - TRAVELING

1. What is your favorite place?

Em thích đi nơi nào nhất?

2. Have you ever been to India?

Anh đến Ấn Độ bao giờ chưa?

3. When will you come back?Khi nào anh về?

4. How much is an air ticket?

Giá vé máy bay hết bao nhiêu?

5. Are there any landscapes here?

Ở đây có thắng cảnh nào không?

6. What is Da lat famous for?

Đà Lạt nổi tiếng về cái gì?

7. What’s the specialty here?

Đặc sản ở đây là gì?

8. How nice the waterfall is!

Cái thác nước đẹp quá

9. The pyramic is amazing.

Kim tự tháp thật đáng kinh ngạc.

Page 32: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 32/38

 

26

TRẢ TIỀN ĂN - PAYMENT

1. Excuse me. Check please.

Làm ơn tính tiền giùm tôi.

2. How was everything?

Món ăn thế nào?

3. Would you like this to-go?Bạn có muốn đem về không?

4. Can you put it in a plastic bag?

Anh chó thể bỏ nó vào bao ny long không?

5. Do you take credit cards?

Chị có nhận thẻ tín dụng không?

6. Here’s your receipt.

Đây là hóa đơn của anh chị.

7. You are welcome.

Không có chi.

8. Please come again.

Lần sau ghé lại nhé.

Page 33: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 33/38

 

27

KIỂM TRA TẠI SÂN BAY – CHECKING AT THE AIR

PORT

1. I’ve come to collect my tickets.

Tôi đến lấy vé.

2. I booked on the internet.

Tôi đã đặt vé trên mạng.

3. Your passport and ticket, please.

Xin hãy xuất trình hộ chiếu và máy bay.

4. Here’s my booking reference.

Đây là mã số đặt vé của tôi.

5. Where are you flying to?

Anh/chị bay đi đâu?

6. How many bags are you checking in?

Chị đăng ký bao nhiêu túi hành lý?

7. Could I see your hand baggage, please?

Cho tôi xem hành lý xách tay của anh chị?

8. Would you like a window or an aisle seat?

Anh muốn ngồi cạnh của số hay lối đi?

9. Enjoy your flight!

Chúc quý khách có chuyến bay vui vẻ!

Page 34: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 34/38

 

28

DỰ ĐỊNH TƯƠNG LAI – PLANNING FOR FUTURE

1. It might be a good idea to wait still May.

Chờ đến tháng 5 là ý hay đó.

2. It may be nice.

Ý đó có vẻ hay.

3. We’re going to have a traditional wedding.Chúng tôi sẽ làm đám cưới theo kiểu truyền thống.

4. We’re intending to go abroad.

Chúng tôi dự định đi nước ngoài.

5. We’re having a reception in the garden.

Chúng tôi sẽ đón khách tại vườn.

6. I’m seeing Michael tomorrow night.

Tôi sẽ gặp Michael tối mai.

7. We are going to the pictures.

Chúng ta sẽ đi chụp hình.

Page 35: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 35/38

 

29

MÔ TẢ - DESCRIPTION

1. What’s the new house like?

 Ngôi nhà mới trông như thế nào?

2. It’s bigger than the old one.

 Nó to hơn cái cũ.

3. It’s twice as big. Nó lớn gấp đôi.

4. It’s spacious.

 Nó rộng rãi lắm.

5. Marvelous and cheap.

Tốt mà rẻ.

6. It’s very modern.

 Nó rất hiện đại.

7. He’s dark and slim.

Anh ấy đen và gầy.

8. What about the supermarket?

Còn siêu thị thì như thế nào?

Page 36: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 36/38

 

30

NGÀY TẾT – TET HOLIDAY

1. Live up to 100 year Sống lâu trăm tuổi2. Good health and prosperityAn khang thịnh vượng3. A myriad things go according Vạn sự như ý

4. Congratulations and be prosperous Cung hỷ phát tài5. Plenty of health Sức khỏe dồi dào6. Money flows in like water Tiền vô như nước7. Wishing you love, luck and success in the new year

Chúc bạn tình yêu, may mắn và thành công trong năm mới này8. Fly high through the new year Hãy bay cao suốt năm mới9. Wishing you all the magic of the new year Chúc bạn mọi điều thần kỳ của năm mới10. Let your spirit soar and have a joy-filled new yearHãy để tâm hồn bạn bay lên và chúc bạn một năm mới tòan

những niềm vui11. May all your new year wishes come true Chúc mọi điều ước năm mới của bạn đều thành sự thật

Page 37: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 37/38

 

31

12. Best/warmest wishes for a happy and successful new year Những lời chúc tốt đẹp nhất, rét mướt nhất cho một năm vui vẻ

và thành công.13. Happy new year to you and yours Chúc mừng năm mới đến bạn và những người thân yêu của bạn.14. Wishes of peace and joy from our family to yours Gửi những lời chúc thái hoà và vui vẻ từ gia đình tôi đến gia đình bạn.15. Have a happy and profitable year 

Chúc bạn năm mới vui vẻ và phát tài.

Page 38: 1000 Cau Communication Part 1

7/18/2019 1000 Cau Communication Part 1

http://slidepdf.com/reader/full/1000-cau-communication-part-1 38/38

 

32

THANK YOU !