110 câutÌm tỪ ĐỒng nghĨa – trÁi...

18
Truy cập vào http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 1 KEY110 câuTÌM TĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨA I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions. 1. As the enemy forces were so ovewhelming, our troops had to retreat to a safer position. A. powerful B. dreadful C. overflowing D. outgrowing Overwhelming = powerful (adj): mạnh Dreadful: sợ hãi Overflowing: chảy mạnh Outgrowing: tăng số lượng vượt trội Vì lực lượng kẻ thủ quá mạnh, quân của chúng tôi phải rút vào một vị trí an toàn hơn. 2. Although they had never met before the party, Jim and Jane felt strong affinity to each other. A. enthusiasm B.attraction C.moved D.interest Affinity: sức hút, sức hấp dẫn = attraction Enthusiam: sự nhiệt tình Moved: cảm động Interest: sự quan tâm, sự thích thú 3. English as we know today emerged around 1350, after having incorporated many elements of French that were introduced following the Normal invasion of 1030. A. started B.appeared C.developed D.vanished Emerge = appear: xuất hiện Start: bắt đầu Develop: phát triển Vanish = disappear: biến mất 4. People are busy buying gifts, cleaning and decorating the house and cooking traditional foods to welcome Tet holiday now. A. favorite B.important C.customary D.national Traditional = customary: thuộc về truyền thống, phong tục Favorite: yêu thích Important: quan trọng National: thuộc về quốc gia 5. The preservation of the dead body was accomplished through process of mummification. The ancient left no written accounts as to the execution of this process. A. carried B. achieved C. reproduced D. performed Accomplish = achieve: đạt được Carry: mang, vác Reproduce: tái sản xuất Perform: trình diễn, thực hiện 6. The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite films. A. business B. advertisements C. economics D. contests Commerical = advertisement: quảng cáo Business: sự kinh doanh, doanh nghiệp Economics: kinh tế học

Upload: others

Post on 13-Feb-2020

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 110 câuTÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨAimages.tuyensinh247.com/picture/2016/1224/110-cau... · With a negative attitude: với một thái độ tiêu cực As trustingly

Truy cập vào http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 1

KEY►110 câuTÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨA

I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is

CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

1. As the enemy forces were so ovewhelming, our troops had to retreat to a safer position. A. powerful B. dreadful C. overflowing D. outgrowing

Overwhelming = powerful (adj): mạnh

Dreadful: sợ hãi

Overflowing: chảy mạnh

Outgrowing: tăng số lượng vượt trội

Vì lực lượng kẻ thủ quá mạnh, quân của chúng tôi phải rút vào một vị trí an toàn hơn. 2. Although they had never met before the party, Jim and Jane felt strong affinity to each other.

A. enthusiasm B.attraction C.moved D.interest

Affinity: sức hút, sức hấp dẫn = attraction

Enthusiam: sự nhiệt tình

Moved: cảm động

Interest: sự quan tâm, sự thích thú 3. English as we know today emerged around 1350, after having incorporated many elements of

French that were introduced following the Normal invasion of 1030. A. started B.appeared C.developed D.vanished

Emerge = appear: xuất hiện

Start: bắt đầu

Develop: phát triển

Vanish = disappear: biến mất 4. People are busy buying gifts, cleaning and decorating the house and cooking traditional foods

to welcome Tet holiday now. A. favorite B.important C.customary D.national

Traditional = customary: thuộc về truyền thống, phong tục

Favorite: yêu thích

Important: quan trọng

National: thuộc về quốc gia 5. The preservation of the dead body was accomplished through process of mummification. The

ancient left no written accounts as to the execution of this process. A. carried B. achieved C. reproduced D. performed

Accomplish = achieve: đạt được

Carry: mang, vác

Reproduce: tái sản xuất

Perform: trình diễn, thực hiện 6. The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite films.

A. business B. advertisements C. economics D. contests

Commerical = advertisement: quảng cáo

Business: sự kinh doanh, doanh nghiệp

Economics: kinh tế học

Page 2: 110 câuTÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨAimages.tuyensinh247.com/picture/2016/1224/110-cau... · With a negative attitude: với một thái độ tiêu cực As trustingly

Truy cập vào http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 2

Contest: cuộc thi 7. Some land is best used if two or more different kinds of crops are grown on it alternately; on the

other hand, it is better to grow the same crop continuously. A. time after time B. slowly but surely C. one after another D. for many years

Alternately = one after another: luân phiên, nối tiếp nhau

Time after time: hết lần này đến lần khác

Slowly but surely: chậm mà chắc

For many years: trong nhiều năm 8. You may find that jogging is detrimental to your health rather than beneficial.

A. useful B. facile C. depressing D. harmful

Detrimental = harmful: có gại, gây hại

Useful: có lợi

Facile: dễ dãi

Depressing: chán nản 9. For a decade, Barzilai has studied centenarians, looking for genes that contribute to longevity.

A. who are vegetarians C. who want to be fruitarians B. who are extraordinary D. who live to be 100 and above

centenarian = who live to be 100 and above: người sống 100 tuổi

who are vegetarians: những người ăn chay

who want to be fruitarians: những người muốn trở thành những người chỉ ăn hoa quả

who are extraordinary: những người xuất chúng

Trong cả một thập kỷ, Barzilai đã nghiên cứu những người sống thọ trên 100 tuổi, tìm kiếm gen mà giúp họ kéo dài tuổi thọ.

10. The mountain region of the country is thinly populated. A. sparsely B. densely C. greatly D. fully

thinly = sparsely (adv): thưa thớt

densely (adv): dày đặc >< thinly, sparsely

greatly (adv): rất nhiều = very much

fully (adv): hoàn toàn = completely

Khu vực vùng núi của quốc gia này có mật độ dân cư thưa thớt. 11. Helen Keller, blind and deaf from an early age, developed her sense of smell so finely that she

could identify friends by their personal odors. A. classify B. communicate with C. describe D. recognize

identify (v): phát hiện ra = recognize (v): nhận ra

classify (v): phân loại

communicate with (v): liên lạc với

describe (v): mô tả

Helen Keller, người mà bị mù và điếc từ bé, đã phát triển được một khứu giác rất nhạy bén đến nỗi mà cô ấy có thể phát hiện ra bạn bè bằng mùi hương của mỗi người.

12. The life boat rescued the crew of the sinking ship. A. picked up B. provided food for C. saved the life of D. looked for

rescue (v): cứu trợ = save the life of: cứu sống ai đó

pick up (v): đón, nhặt lên, tăng lên

provide food for: cung cấp thực phẩm cho ai

look for: tìm kiếm

Page 3: 110 câuTÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨAimages.tuyensinh247.com/picture/2016/1224/110-cau... · With a negative attitude: với một thái độ tiêu cực As trustingly

Truy cập vào http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 3

Chiếc thuyền cứu hộ đã cứu sống các thủy thủ đoàn của con tàu đang chìm. 13. The two bombs exploded simultaneously.

A. accidentally B. all of the sudden C. violently D. at the same time

simultaneously (adv) = at the same time: cùng một lúc, đồng thời

accidentally (adv): một cách vô tình, không có kế hoạch trước = by chance

violently (adv): kịch liệt, dữ dội

Hai quả bom phát nổ cùng một lúc. 14. You must apply yourself to your work more.

A. improve B. carried out C. did quickly D. concentrate on

apply yourself to: học tập hoặc làm việc chăm chỉ = concentrate on: tập trung vào

improve (v): cải thiện

carry out (v): thực hiện, tiến hành = implement

do quickly: làm cái gì đó nhanh chóng

Bạn cần phải làm việc chăm chỉ hơn nữa. 15. They have modern notions about raising children.

A. opinions B. rules C. standards D. plans

notion (n): khái niệm, ý tưởng hoặc niềm tin vào cái gì đó = opinion (n): quan điểm

rule (n): quy định

standard (n): tiêu chuẩn

plan (n): kế hoạch

Họ có một ý tưởng nuôi con hiện tại. 16. We spent the entire day looking for a new hotel.

A. the long day B. day after day C. all day long D. all long day

the entire day = all day long: cả ngày

the long day: ngày dài

day after day: ngày qua ngày

all long day: không có cách diễn đạt này

Chúng tôi dành cả ngày tìm kiếm một cái khách sạn mới. 17. Thanh Hoa is well-known for its beautiful beaches and seafood.

A. rich B. successful C. honest D. famous

well-known = famous (adj): nổi tiếng

rich (adj): giàu có

successful (adj): thành công

honest (adj): thành thật

Thanh Hóa nổi tiếng vì những bãi biển đẹp và đồ hải sản. 18. What do you like doing in your spare time?

A. enjoyable B. free C. quiet D. busy

spare = free (adj): rảnh rỗi

enjoyable (adj): thảnh thơi, vui vẻ

quiet (adj): yên tĩnh

busy (adj): bận rộn, sôi động

Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh rỗi? 19. The shop assistant was totally bewildered by the customers' behavior.

A. upset B. puzzled C. disgusted D. angry

bewildered = puzzled (adj): bị làm cho lúng túng, bối rối

Page 4: 110 câuTÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨAimages.tuyensinh247.com/picture/2016/1224/110-cau... · With a negative attitude: với một thái độ tiêu cực As trustingly

Truy cập vào http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 4

upset (adj): bực bội, tức giận

disgusted (adj): kinh tởm

angry (adj): giận dữ = upset

Người nhân viên bán hàng hoàn toàn bị lúng túng bởi cách cư xử của khách hàng 20. Local charity organizations benefited the fire victims. A. claimed B. helped C. donated D. sponsored

Benefit (v): giúp ích = donate (v): quyên góp

Claim (v) cho là, đòi hỏi, yêu sách

help (v): giúp đỡ

Sponsor (v): tài trợ

Các tổ chức từ thiện địa phương giúp các nạn nhân của vụ hỏa hoạn. 21. People from flood-ravaged areas have suffered a lot of damage. A. supplied B. destroyed C. provided D. killed

Ravaged = destroyed: bị tàn phá (=devastate)

Supply (v): cung cấp = provide

Kill (v): giết

Người dân ở những khu vực bị tàn phá trong trận lũ đã phải chịu rất nhiều thiệt hại. 22. By the end of the storm, the hikers had depleted even their emergency stores.

A. destroyed B. lost C. used almost all of D. greatly dropped

Deplete (v) = use almost all of: sử dụng gần hết

Destroy (v): tàn phá, phá hủy

Lost (v): mất (dạng nguyên thể: lose)

Greatly dropped (v): giảm lớn (dạng nguyên thể: drop)

Vào lúc cơn bão kết thúc thì những người đi bộ đường dài đã sử dụng gần hết thậm chí là đồ lưu trữ trong trường hợp khẩn cấp.

23. Originally the builders gave me a price of $5,000, but now they say they underestimated it, and now it’s going to be at least$8,000. A. underrated B. outnumbered C. undervalued D. misjudged

Underestimate = unvalue (v): đánh giá thấp giá trị

Underrate (v): hạ thấp tầm quan trọng

Outnumber (v): đông hơn

Misjudge (v): đánh giá sai

Ban đầu người người thi công báo giá là 5.000$, nhưng bây giờ họ nói họ đã đánh giá thấp giá trị của nó, và bây giờ giá sẽ ít nhất là 8.000$.

24. Please stop making that noise! It really gets on my nerves. A. cheers me up B. wakes me up C. annoys me D. amuses me

Get on my nerves = annoy me: khiến cho ai bực mình

Cheer somebody up: làm ai vui vẻ lên

Wake somebody up: đánh thức ai đó dậy

Amuse somebody: khiến cho ai cười, giải trí cho ai

Hãy đừng gây ồn nữa! Nó thật sự khiến tớ bực mình. 25. Please do up your safety belt before we begin the journey.

A. fasten B. carry C. wear D. loosen

Do up = fasten (v): thắt dây an toàn, kéo khóa

Carry (v): mang, vác

Page 5: 110 câuTÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨAimages.tuyensinh247.com/picture/2016/1224/110-cau... · With a negative attitude: với một thái độ tiêu cực As trustingly

Truy cập vào http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 5

Wear (v): mặc

Loosen (v): nới lỏng

Xin hãy thắt dây an toàn trước khi chúng ta bắt đầu hành trình. 26. It is inevitable that smoking will damage your health.

A. invading B. intriguing C. unavoidable D. unhealthy

Inevitable = unavoidable (adj): không thể tránh khỏi

Invade: xâm lược

Intriguing: hấp dẫn, gợi trí tò mò

Unhealthy (adj): không lành mạnh

Việc hút thuốc lá gây hại cho sức khỏe của bạn là một điều không thể tránh được. 27. You must answer the police's questions truthfully; otherwise, you will get into trouble.

A. in a harmful way. B. as trustingly as you can. C. with a negative attitude. D. exactly as you can.

Truthfully = exactly as you can: một cách thành thực = honestly

In a harmful way: theo cách có hại

With a negative attitude: với một thái độ tiêu cực

As trustingly as you can: tin tưởng nhất có thể

Bạn phải trả lời các câu hỏi của cảnh sát một cách thành thực; nếu không thì, bạn sẽ gặp rắc rối.

28. It takes me 15 minutes to get ready. A. to prepare B. to wake up C. to go D. to get up

Get ready = prepare: chuẩn bị sẵn sàng

Wake up: tỉnh dậy

Go: đi

Get up: dậy (ra khỏi giường)

Tôi mất 15p để chuẩn bị sẵn sàng. 29. We went away on holiday last week, but it rained day in day out.

A. every single day B. every other day C. every second day D. every two days

Day in, day out = every day for a long period of time : hàng ngày trong một khoảng thời gian dài = every single day: hàng ngày

Every other day = Every second day: (xảy ra) cách một ngày, ngày có ngày không

Every two days: 2 ngày một lần

Chúng tôi đi nghỉ vào tuần trước, nhưng trời cứ mưa hàng ngày. 30. We can use either verbalor non - verbal forms of communication.

A. using gesture B. using speech C. using verbs D. using facial expressions

Verbal = using speech: bằng lời nói

Using gesture: dùng cử chỉ

Using verbs: dùng động từ

Using facial expressions: dùng biểu lộ trên khuôn mặt

Chúng ta có thể sử dụng hoặc là giao tiếp bằng lời nói hoặc giao tiếp phi ngôn ngữ.

31. The workforce is generally accepted to have the best conditions in Europe.

A. gang B. working class C. crew D. personnel

Workforce = working class: lực lượng lao động, tầng lớp lao động

Page 6: 110 câuTÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨAimages.tuyensinh247.com/picture/2016/1224/110-cau... · With a negative attitude: với một thái độ tiêu cực As trustingly

Truy cập vào http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 6

Gang: băng, nhóm có tổ chức

Crew: phi hành đoàn (máy bay), thủy thủ đoàn (tàu)…

Personnel = human resources: nhân sự # personal (adj): thuộc về cá nhân

Lực lượng lao động thường được chấp nhận để có điều kiện tốt nhất ở Châu Âu.

32. The band's first album is due for release later this month.

A. late B. expected C. improper D. early

Due = expected: ra đời, khởi hành, tới hạn

Improper (adj): không phù hợp, sai trái về mặt đạo đức (>< proper: phù hợp)

Early (adj/adv): sớm

Album đầu tiên của ban nhạc sẽ được phát hành vào cuối tháng này.

33. He wasn't able to manage with the stresses and strains ofthejob.

A. cope B. succeed C. administer D. acquire

Manage = cope with (v): xoay xở, đương đầu, giải quyết việc gì

Cope with: giải quyết, xử lý

Administer = manage (v): quản lý

Acquire (v): đạt được cái gì

Anh ta đã không thể xoay xở được với những căng thẳng và lo âu của công việc.

34. That competition was sponsored by the host country.

A. limited B. financed C. finished D. tested

Sponsor = finance (v): tài trợ, viện trợ

Limit (v): hạn chế = restrict

Finish (v): hoàn thành

Test (v): kiểm tra

Cuộc thi đó được tài trợ bởi nước chủ nhà.

35. On completion of the activities you will have to continue answering some questions.

A. Completing of the activities

B. When you have completed the activities

C. Because you complete the activities

D. As if you completed the activities

On + V-ing/ noun = When +SVO: khi hoàn thành xong các hoạt động

Khi hoàn thành xong các hoạt động, bạn sẽ phải tiếp tục trả lời một vài câu hỏi nữa.

36. The most striking technological success in the twentieth century is probably the computer

revolution.

A. productive B. dangerous C. prominent D. recent

Striking = prominent (adj): nổi bật

Productive (adj): năng suất

Dangerous (adj): nguy hiểm

Recent (adj): gần đây

Thành công về công nghệ nổi bật nhất ở thế kỷ 10 có lẽ là cuộc cách mạng máy tính.

37. In the early days of baseball, the game was played by young men of means and social position.

A. with ambition B. with money C. with skill D. with equipment

of means = with money: giàu có, có tiền

with ambition: có tham vọng

Page 7: 110 câuTÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨAimages.tuyensinh247.com/picture/2016/1224/110-cau... · With a negative attitude: với một thái độ tiêu cực As trustingly

Truy cập vào http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 7

with skill: có kỹ năng

with equipment: với trang thiết bị

Vào thời kỳ đầu của môn bóng chày, môn thể thao này được chơi bởi những người

đàn ông giàu có và có địa vị xã hội.

38. The yearly growth of the gross national product is often used as an indicator of a nation’s

economy.

A. annual B. irrefutable C. tentative D. routine

yearly = annual (adj): hàng năm, thường niên

irrefutable (adj): không thể trối cãi (irrefutable evidence: bằng chứng không thể trối

cãi)

tentative (adj): chưa chắc chắn (tentative conclusions: kết luận chưa chắc chắn)

routine (adj): thông thường. He died of a heart attack during a routine operation – Anh

ấy mất vì một cơn đau tim trong một ca phẫu thuật thông thường).

Tăng trưởng hàng năm của tổng sản phẩm quốc nội thường được dùng để đo kinh tế

của một quốc gia.

39. Everytime he opens his mouth, he immediately regrets what he said. He is always putting his

foot in his mouth.

A. speaking indirectly C. making a mistake

B. doing things in the wrong order D. saying embarrassing things

putting his foot in his mouth = saying embarrassing things: nói những lời khiến người

khác bực tức, xấu hổ.

speak indirectly: nói gián tiếp

doing things in the wrong order: làm các việc theo thứ tự sai

make a mistake: phạm lỗi sai

Cữ mỗi lần anh ấy mở mồm là anh ấy ngay lập tức hối tiếc về những điều anh ấy nói.

Anh ấy luôn nói những lời khiến người khác bực tức, xấu hổ.

40. The questions of why prehistoric animals became extinct has not been conclusively answered.

A. predominantly B. extensively C. especially D. decisively

conclusively (adv): một cách thuyết phục = decisively (adv): có tính chất quyết dịnh,

dứt khoát

extensively (adv): nhiều, số lượng lớn

especially (adv): đặc biệt là

Những câu hỏi tại sao động vật thời tiền sử bị tuyệt chủng vẫn chưa được trả lời một

cách thuyết phục.

41. To everyone’s fury, misconduct by doctors and nurses is found out and ends up in media.

A. demoralisation B. misdemeanour C. malpratice D. malevolence

misconduct (n): hành vi không thể chấp nhận được khi hành nghề = malpractice (n):

hành vi bất cẩn, sai trái, trái pháp luật khi hành nghề

demoralisation (n): hành động làm người khác mất hết niềm tin, hy vọng

misdemeanour (n): hành động tồi tệ, không thể chấp nhận được, nhưng không quá

nghiêm trọng

malevolence (n): mong muốn làm hại người khác

Page 8: 110 câuTÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨAimages.tuyensinh247.com/picture/2016/1224/110-cau... · With a negative attitude: với một thái độ tiêu cực As trustingly

Truy cập vào http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 8

Mọi người rất giận dữ khi những lối cư xử không thể chấp nhận được khi hành nghề

của các bác sỹ và y tá bị phát hiện và được đưa lên các phương tiện truyền thông. 42. The fourth year sociology class was a homogeneous group of university students.

A. unrelated B. uniform C. distinguishable D. dreary

homogeneous = uniform: đồng đều, đồng nhất

Lớp xã hội học năm 4 là một nhóm đồng đều sinh viên đại học 43. In spite of her embarrassment before Rodya's urgent and challenginglook, she could not deny

herself that satisfaction. A. demanding B. hard C. difficult D. curious

Challenging (adj): thách thức = curious: tò mò, hiếu kì

Demanding (adj): đòi hỏi khắt khe

Hard = difficult (adj): khó

Mặc dù cô ấy ngượng ngùng trước ánh nhìn đầy khẩn thiết và thách thức của Rodya, cô ấy không thể phủ nhận một sự hài lòng của bản thân.

44. Advanced students need to be aware of the importance of collocation. A. of high level B. of great improvement B. of high position D. of great progress

advanced (adj): nâng cao = of high level: trình độ cao

Những sinh viên trình độ cao cần phải chú ý tầm quan trọng của sự kết hợp từ. 45. You can withdraw money from the account at any time without penalty.

A. punishment B. loss C. charge D. offense

Penalty = punishment (n): hình phạt

Bạn có thể rút tiền khỏi tài khoản vào bất kỳ lúc nào mà không bị phạt. 46. He drives me to the edge because he never stops talking.

A. frightens me B. moves me C. steers me D. irritates me

Drive somebody to the edge = irritate: khiến ai phát điên, bực mình, khó chịu

Anh ta khiến tôi phát điên lên vì anh ta không bao giờ ngừng nói. 47. I had a row with my boss and had to quit the job.

A. quarreled B. debated C. discussed D. ignored

Have a row = quarrel (v): cãi nhau

Tôi đã cãi nhau với sếp của tôi và phải bỏ việc. 48. Few scientific breakthroughs are discovered merely by coincidence.

A. talent B. laymen C. chance D. imagination

by coincidence = by chance (n): sự ngẫu nhiên, tình cờ = accidentally

Một số ít các đột phá khoa học được phát hiện đơn thuần là nhờ vào sự ngẫu nhiên. 49. According to Freud, dreams can be interpreted as the fulfillment of wishes.

A. performance B. completion C. attainment D. conclusion

fulfilment = completion: sự hoàn thành, sự đạt được một điều gì đó luôn khắc khoải

Theo như Freud, giấc mơ có thể được hiểu là sự hoàn thành của những mong ước. 50. A simple society is based on an exchange of goods and services.

A. A cycle B. a harmony C. a trade D. a collection

Exchange = a trade: sự trao đổi

Một xã hội giản đơn tồn tại dựa trên sự trao đổi hàng hóa và dịch vụ 51. Baby animals imitate their parents.

A. desire B. copy C. disrupt D. arouse

Page 9: 110 câuTÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨAimages.tuyensinh247.com/picture/2016/1224/110-cau... · With a negative attitude: với một thái độ tiêu cực As trustingly

Truy cập vào http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 9

imitate = copy (v): bắt chước

Các con non thường bắt chước bố mẹ chúng. 52. Most advanced countries have compulsory edcuation.

A. considerable B. required C. elaborate D. high powered

compulsory = required (adj): bắt buộc

Phần lớn các quốc gia phát triển, tiên tiến đều có nền giáo dục bắt buộc. 53. Some medicines should be dissolved before they are taken.

A. boiled B. sweetened C. prepared with food D. mixed with a liquid

dissolve = mix with a liquid: hòa tan

Một vài loại thuốc nên được hòa tan trước khi uống. 54. A bat uses a sonar device to orient iself to its surrounding world.

A. determine its position C. become impressed B. form an opinion D. guard against

orient = determine its position: xác định phương hướng

Dơi sử dụng thiết bị dò sóng âm thanh để tự xác định phương hướng trong thế giới xung quanh.

55. Many people consider automobiles to be essential to American life. A. critical B. accessible C. necessary D. advantageous

essentail (adj) = necessary (adj): rất cần thiết, thiết yếu

critical (adj): rất quan trọng

Nhiều người coi xe ô tô là cực kỳ thiết yếu trong cuộc sống của người dân Mỹ. 56. Some species of birds, when migrating divide according to their age and sex.

A. in keeping with B. conforming to C. in line with D. in relation to

according to = in line with: theo

Một vài loài chim, khi di trú thì chia ra theo tuổi và giới tính. 57. Writing is a skill that requires consistent practice.

A. invariable B. orderly C. regular D. customary

consistent = regular (adj): đều đặn

Kỹ năng viết là một kỹ năng đòi hỏi luyện tập đều đặn. 58. The Comache are largely of mixed-blood Indian and Spanish descent.

A. pedigree B. origin C. race D. birth

descent = origin: gốc gác, nguồn gốc

pedigree: phả hệ, dòng dõi

origin: nguồn gốc

birth: sự sinh đẻ

race: dòng giống, chủng tộc 59. In all parts of the U.S there is adequate rainfall except near the Rock Mountains.

A. sufficient B. acceptable C. abundant D. suitable

Adequate (adj): đủ = sufficient (adj)

Acceptable (adj): có thể chấp nhận được

Abundant (adj): phong phú

Suitable (adj): phù hợp

Ở khắp nơi trên đất nước Mỹ đều có lượng mưa đầy đủ ngoại trừ khu vực gần khu vực Núi Đá.

60. City governments are belatedly taking steps to revitalize downtown areas.

Page 10: 110 câuTÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨAimages.tuyensinh247.com/picture/2016/1224/110-cau... · With a negative attitude: với một thái độ tiêu cực As trustingly

Truy cập vào http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 10

A. endlessly B. impatiently C. finally D. recently

belatedly (adv): một cách muộn màng = finally (adv): cuối cùng thì

endlessly (adv): bất tận, không hồi kết = ceaselessly

impatiently (adv): một cách không kiên nhẫn

recently (adv): gần đây

Các chính quyền thành phố đã tiến hành các biện pháp một cách muộn màng để đem lại sức sống mới cho các khu vực khung tâm.

61. Aerobic bacteria transforms wastes in water into less dangerous substances. A. stable B. precarious C. tender D. harmless

Dangerous (adj): nguy hiểm = precarious (adj): không an toàn, nguy hiểm, bấp bênh

Stable (adj): ổn định

Tender (adj): tử tế, nhẹ nhàng

Harmless (adj): vô hại

Các vi khuẩn háo khí biến đổi rác thải trong nước thành những chất ít nguy hiểm hơn. 62. It is undoubtedly true that the Watergate scandal was the worst in U.S political history.

A. considerably B. arguably C. indecisively D. without question

Undoubtedly (adv): không nghi ngờ gì cả = without question

Considerably (adv): một cách đáng kể

Arguably (adv): có thể tranh cãi được

Indecisively (adv): một cách không dứt khoát

Không còn nghi ngờ gì nữa, vụ xì căng đan Watergate là một trong những vụ xì căng đan tệ hại nhất lịch sử chính trị Mỹ.

63. Evelyn Waugh wrote satires that exposed the arrogant nature of upper-class Englishmen. A. conceited B. masterful C. delightful D. inferior

Arrogant (adj): ngông cuồng, ngạo mạn = conceited (adj): hợm hĩnh, tự cho mình là nhất

Masterful (adj): giỏi kiếm soát người khác và kiểm soát tình hình

Delightful (adj) = charming (adj): dễ chịu, làm say mê

Inferior (adj): không tốt bằng những người khác/ những cái khác

Evelyn Waugh đã viết những câu chuyện châm biếm làm bộc lộ bản chất ngạo mạn của đàn ông tầng lớp thượng lưu ở Anh.

64. Sally was mortified by her date’s unprecedented behavior. A. eradicated B. humiliated C. overjoyed D. challenged

Mortify = humiliate (v): làm ai xấu hổ

Eradicate (v): loại bỏ tận gốc = wipe out = destroy/ get rid of completely

Overjoyed (adj): quá vui vẻ, quá hạnh phúc = delighted

Challenged (adj): bị thách thức

Sally bị lối cư xử chưa từng xảy ra của người cô ấy hẹn họ làm cho xấu hổ. 65. The detective’s resourcefulness helped him solve the mystery.

A. assistance B. skill C. family D. money

resourcefulness (n): sự tháo vát = skill (n): kỹ năng

assistance (n): sự trợ giúp

family (n): gia đình

money (n): tiền

Sự tháo vát của người thám tử đã giúp ông ấy tìm ra được điều bí ẩn. 66. Mr. Black did not affirm his opinions in a positive manner.

Page 11: 110 câuTÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨAimages.tuyensinh247.com/picture/2016/1224/110-cau... · With a negative attitude: với một thái độ tiêu cực As trustingly

Truy cập vào http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 11

A. assert himself B. assuage himself C. arraign himself D. astound himself

affirm (v): quả quyết = confirm = assert himself (v): khẳng định

assuage himself: làm dịu bớt nỗi buồn của chính bản thân anh ta

arraign himself: buộc tội chính bản thân anh ta

astound himself: làm cho bản thân anh ta sửng sốt

Ông Black không quả quyết quan điểm của ông ta một cách tích cực. 67. When Susan invited us to dinner, she really showed off her culinarytalents. She prepared a

feast - a huge selection of dishes that were simply mouth- watering. A. having to do with food and cooking B. involving hygienic conditions and diseases C. relating to medical knowledge D. concerning nutrition and health

culinary = having to do with food and cooking: thuộc các việc nấu nướng, bếp núc

involving hygienic conditions and diseases: liên quan đến điều kiện vệ sinh và bệnh tật

relating to medical knowledge: liên quan đến kiến thức y tế

concerning nutrition and health: về dinh dưỡng và sức khỏe

Khi Susan mời chúng tôi đến ăn tối, cô ấy đã thể hiện được khả năng nấu nướng của cô ấy. Cô ấy đã chuẩn bị một bữa ăn thịnh soạn – một loạt các món ăn đa dạng mà khiến người ta chảy nước miếng.

68. Suddenly, it began to rain heavily, so all the summer hikers got drenchedall over. A. cleansed B. completely wet C. very tired D. refreshed

Drenched (adj) = completely wet: ướt như chuột lột

Cleanse (v): lau sạch

Very tired: rất mệt mỏi

Refreshed (adj): tươi mới

Đột nhiên, trời đổ mưa nặng hạt, nên tất cả những người đi bộ đường dài vào mùa hè đều bị ướt như chuột lột.

69. "It's no use talking to me about metaphysics. It's a closed book to me," A. a subject that I don't understand B. a theme that I like to discuss C. a book that is never opened D. an object that I really love

a closed book to me = a subject that I don’t understand: một vấn đề không am hiểu, không biết tì gì

a thêm that I like to discuss: một chủ đề mà tôi muốn thảo luận

a book that is never opened: một quyển sách mà chưa bao giờ được mở

an object that I really love: một đồ vật mà tôi thật sự yêu thích

Vô ích thôi khi nói với tôi về siêu hình học. Tôi chả biết tí gì về nó cả. 70. For calculating a calendar, it is convenient to use the tropical solar year.

A. practical B. critical C. necessary D. appropriate

convenient (adj): thuận lơi, thuận tiện = practical (adj): thiết thực, có lợi

necessary (adj): cần thiết

appropriate (adj): phù hợp, thích hợp

Đối với việc tính lịch, việc sử dụng năm mặt trời là rất thuận tiện).

Page 12: 110 câuTÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨAimages.tuyensinh247.com/picture/2016/1224/110-cau... · With a negative attitude: với một thái độ tiêu cực As trustingly

Truy cập vào http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 12

71. The medical community continues to make progress in the fight against cancer. A. speed B. expect more C. do better D. treat better

make progress = do better: làm tốt hơn, tiến bộ

speed: tốc độ

expect more: kỳ vọng hơn nữa

treat better: đối xử tốt hơn

Cộng đồng y tế tiếp tục có nhiều tiến bộ trong cuộc chiến chống ung thư. 72. As all of us cannot be available today, let’s put off the discussion till later.

A. present for the event B. scheduled for the event C. arranged for the event D. appointed for the event

available = present for the event: có mặt

scheduled for the event: lên lịch trình cho sự kiện

arranged for the event: sắp xếp cho sự kiện

appointed for the event: sắp đặt lịch hẹn cho sự kiện

Bởi tất cả chúng ta đều không thể có mặt ngày hôm nay, hãy hoãn buổi thảo luận lại. 73. It was boiling yesterday. We have a very humid and dry summer this year.

A. very hot B. cooking C. dry D. cooked

boiling = very hot (adj): rất nóng

cooking: dạng V-ing của cook (nấu ăn)

dry (adj): khô

cooked: đã được nấu

Hôm qua trời nóng như đổ lửa. Hè năm nay thời tiết khô và ẩm. 74. He made one last futile effort to convince her and left home.

A. favorable B. difficult C. ineffectual D. firm

futile = inefffectual (adj): vô ích, không đem lại hiệu quả mong muốn

favorable (adj): thuận lợi

firm (adj): vững chắc, bền vững

Anh ta đã có những nỗ lực cuối cùng vô ích để thuyết phục cô ấy và rời khỏi nhà. 75. In rural Midwestern towns of the USA, the decisions that affect most residents are made at

general assemblies in schools and churches. A. concerts B. public libraries C. gatherings D. prayer services

assembly (n): hội đồng, cuộc họp = gathering (n): buổi gặp mặt = a meeting

concert (n): buổi hòa nhạc

public library (n): thư viện công cộng

prayer service: dịch vụ cầu nguyện

Ở các thị trấn nông thông ở vùng Trung Tây của nước Mỹ, những quyết định mà ảnh hưởng đến hầu hết các cư dân được thực hiện ở các cuộc họp lớn ở trường học và nhà thờ.

76. To remedy this situation, the Consitution of the United States, approved in 1789, allowed Congress to issue money. A. renew B. resolve C. understand D. medicate

remedy (v): cứu chữa, cứu khỏi, giải quyết vấn đề = resolve (v): giải quyết

renew (v): làm mới

Page 13: 110 câuTÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨAimages.tuyensinh247.com/picture/2016/1224/110-cau... · With a negative attitude: với một thái độ tiêu cực As trustingly

Truy cập vào http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 13

understand (v): hiểu

medicate (v): bốc thuốc chữa bệnh

Để giải quyết vấn đề này, Hiến pháp của Hoa Kỳ, được phê duyệt năm 1789, đã cho phép Quốc hội phát hành tiền.

77. Although the staff did expand somewhat, for the first century of its exsistence, the entire reaching staff consisted of the president and three or four tutors. A. to and fro B. more or less C. back and forth D. side by side

somewhat: ở một mức độ nào đó, khá là = more or less: xấp xỉ (= approximately), gần như (almost), ít nhiều

to and fro: chuyển động vòng qua vòng lại liên tục

back and forth: đi đi lại lại

side by side: bên cạnh nhau

Mặc dù số lượng các nhân viên đã mở rộng ít nhiều, 78. Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly.

A. clean B. encounter C. arrive D. happen

come up = happen (v): xảy ra

clean (v): lau chùi

encounter (v): chạm trán, đương đầu, gặp phải

arrive (v): đến

Khi nào xảy ra vấn đề, chúng tôi lại thảo luận chúng một cách thẳng thắn và tìm giải pháp một cách nhanh chóng.

79. Unselfishness is the very essence of friendship. A. important part B. difficult part C. romantic part D. interesting part

essence (n): phần quan trọng nhất, phẩm chất quan trọng nhất = important part

difficult part: phần khó khăn

romatic part: phần lãng mạn

interesting part: phần thú vị

Sự không ích kỷ là điều quan trọng nhất của tình bạn. 80. Unless I miss my guess, your computer needs a new hard drive.

A. I break the soft drive B. You lack money C. You are my guess D. I make a mistake

Miss my guess = make a mistake: nhầm lẫn

Break the soft drive: làm vỡ ổ đĩa mềm

Lack money: thiếu tiền

You are my guess: tôi đoán là bạn

Trừ khi tôi nhầm lẫn, máy tính của bạn cần một ổ đĩa cứng mới.

II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

1. I find it hard to work at home because there are too many distractions. A. attentions B. unawareness C. unconcern D. carelessness

Distraction (n): sự xao nhãng >< attention: sự tập trung

Page 14: 110 câuTÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨAimages.tuyensinh247.com/picture/2016/1224/110-cau... · With a negative attitude: với một thái độ tiêu cực As trustingly

Truy cập vào http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 14

Unawareness (n): sự không ý thức được việc gì đang diễn ra

Unconcern (n): sự thờ ơ (= indifference)

Carelessness (n): sự thiếu tập trung, lơ là

Tôi cảm thấy khó làm việc tại nhà vì có quá nhiều việc làm xao nhãng 2. In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly.

A. shortly B. sluggishly C. leisurely D. weakly

Rapidly (adv): một cách nhanh chóng >< sluggishly (adv): chậm chạp, lờ đờ

Shortly (adv): ngay lập tức

Leisurely (adv): thong thả, ung dung

Weakly (adv): yếu ớt

Trong 2 thập kỷ đầu tiên tồn tại, rạp chiếu bóng đó đã phát triển nhanh chóng. 3. Mr. Bartholomew is said to be be a fairly well-to-do man.

A. unimportant B. poor C. wealthy D. important

Well-to-do = rich = wealthy: giàu có >< poor (adj): nghèo

Unimportant (adj): không quan trọng

Important (adj): quan trọng

Ông Bartholomew được cho là một người đàn ông khá giàu có. 4. A mediocre student who gets low grades will have trouble getting into an Ivy League College.

A. excellent B. lazy C. average D. moronic

Mediocre (adj) = average (adj): bình thường >< excellent (adj): xuất sắc

Moronic (adj) = very stupid: cực kỳ ngu xuẩn

Lazy (adj): lười

Một học sinh bình thường có điểm số thấp sẽ gặp khó khăn khi xin vào các trường đại học thuộc nhóm Ivy League (Nhóm 8 trường đại học hàng đầu của Mỹ).

5. Due to the bad weather condition, the plane won’t leave untiI5:p.m. A. take off B. land C. ascend D. rise

Leave (v): rời đi >< land (v): hạ cánh

Take off (v): cất cánh = leave

Ascend (v): đi lên, thăng

Rise (v): tăng

Do điều kiện thời tiết xấu, máy bay sẽ không cất cánh cho đến 5 giờ chiều. 6. Jane had decided to settle permanently in France.

A. regularly B. temporarily C. constantly D. sustainably

Permanently (adv): lâu dài >< temporarily (adv): tạm thời

Regularly (adv): đều đặn, thường xuyên

Constantly (adv) = all the time: liên tục

Sustainably (adv): một cách bền vững

Jane đã quyết định sẽ định cư lâu dài ở Pháp. 7. Polluted water and increased water temperatures have driven many species to the verge of

extinction A. enriched B. contaminated C. purified D. strengthened

Pollute (v): làm bẩn, làm ô nhiễm >< purify (v): làm trong sạch, thuần khiết

Contaminate = pollute

Strengthen (v): làm cho ai, cái gì trở nên mạnh mẽ hơn

Page 15: 110 câuTÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨAimages.tuyensinh247.com/picture/2016/1224/110-cau... · With a negative attitude: với một thái độ tiêu cực As trustingly

Truy cập vào http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 15

Nước bẩn và nhiệt độ nước tăng lên đã khiến cho nhiều loại rơi vào nguy cơ bị tuyệt chủng.

8. The story told by the teacher amused children in the class. A. astonished B. frightened C. jolted D. saddened

Amuse (v): làm cho ai cười >< sadden (v): làm cho ai buồn

Astonish (v): làm ngạc nhiên

Frighten (v): làm kinh sợ

Jolt (v): làm xóc nảy lên

Câu chuyện do giáo viên kể đã khiến học sinh cười. 9. Thousands are going starving because of the failure of this year’s harvest.

A. hungry B. rich C. poor D. full

Starving (adj): đói khát >< full (adj): no đủ

Starting = hungry (adj): đói

Poor (adj): nghèo

Hàng ngàn người đang bị đói khát bởi thất bát mùa màng năm nay. 10. Drinking water must be purified so that it doesn't harm ourhealth.

A. Filtered B. Contaminated C. Impure D. Tested

Purify (v): làm sạch, làm trong >< contaminate (v): làm bẩn

Filter (v): lọc

Impure (adj): không sạch, không thuần khiết, bị lẫn tạp chất

Nước uống phải được làm sạch để nó không tổn hại sức khỏe. 11. It's started raining. Put on your raincoats children.

A. Put off B. Put out C. Take out D. Take off

Put on (v): mặc vào >< take off (v): cởi ra

Put out (v): dập tắt (lửa), sản xuất để bán…

Take out (v): đưa ai đi đâu, nhổ răng…

Put off (v): hủy = cancel

Trời đã bắt đầu mưa. Hãy mặc áo mưa cho con của bạn. 12. After Senator Smith announced that he planned to run for president, the telephone at campaign

headquarters rang continuously. A. endlessly B. ceasingly C. incisively D. constantly

Continously (adv): liên tục >< ceasingly (adv): ngừng

Endlessly (adv): bất tận, không có điểm dừng

Incisively (adv): sắc sảo, thâm sâu

Sau khi Thượng nghĩ sĩ Smith tuyên bố rằng ông sẽ tranh cử Tổng thống, điện thoại ở trung tâm đầu não chiến dịch đổ chuông liên hồi.

13. Perhaps more than anything else, it was onerous taxes that led to the Peasants' Revolt in England in 1381.

A. burdensome B. heavy C. easy D. light

Onerous (adj) = taxing: nặng nhọc >< light (adj): nhẹ nhàng

Burdensome (adj) = onerous (adj): nặng nhọc, gây khó khăn

Heavy (adj): nặng

Hơn hết tất cả những thứ khác, có lẽ sưu thuế nặng nhọc đã dẫn đến cuộc khởi nghĩa nông dân ở Anh vào năm 1381.

14. They have not made any effort to intergrate with the local community.

Page 16: 110 câuTÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨAimages.tuyensinh247.com/picture/2016/1224/110-cau... · With a negative attitude: với một thái độ tiêu cực As trustingly

Truy cập vào http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 16

A. cooperate B. induce C. separate D. depreciate

intergrate (v): hội nhập >< separate (v): tách biệt, chia rẽ

cooperate (v): phối hợp với nhau

induce = cause (v): gây ra

depreciate (v): mất giá

Họ đã không có bất kỳ nỗ lực nào để hội nhập với cộng động địa phương. 15. This kind of dress is outmoded so you shouldn’t dress it up at the party.

A. unfashionable B. incompetent C. fashionable D. unattractive

outmoded (adj) = unfashionable (adj): không còn thời trang, lỗi mốt >< fashionable (adj): thời trang

incompetent (adj): không đủ năng lực

unattractive (adj): không hấp dẫn

Loại váy này đã lỗi mốt, nên bạn không nên mặc nó ở bữa tiệc. 16. One often expends far more energy in marathon run than expected.

A. exhausts B. consumes C. spends D. reserves

expend (v): sử dụng/dành nhiều thời gian, tiền bạc, năng lượng >< reserve (v): giữ lại, đặt trước

exhaust (v): làm cho cạn kiệt

consume (v) = spend (v): tiêu thụ

Một người thường sử dụng nhiều năng lượng hơn trong cuộc đua mara-tông hơn kỳ vọng.

17. We left New York when I was six; so my recollections of it are rather faint. A. clear B. explicable C. ambiguous D. unintelligent

faint (adj): không thể nhìn, nghe rõ ràng, mờ nhạt >< clear (adj): rõ ràng

explicable (adj): có thể hiểu, giải thích được

ambiguous = faint (adj): không rõ ràng

unintelligent (adj): không thông minh

Chúng tôi rời New York khi tôi mới 6 tuổi, nên trí nhớ của tôi về nó khá mờ nhạt. 18. My mother is a caring woman and always thoughtful of others.

A. rude B. inconsiderate C. inconsiderable D. critical

Thoughtful (adj): suy nghĩ chín chắn >< inconsiderate (adj): vô tâm

Rude (adj): thô lỗ

Inconsiderable (adj): không đáng kể

Criticical (adj): rất quan trọng, có tính phê bình

Mẹ tôi là một phụ nữ luôn quan tâm đến người khác và luôn luôn suy nghĩ chín chắn cho với người khác.

19. There is no excuse for your discourtesy. Think twice before you are going to say anything. A. bravery B. impoliteness C. politeness D. boldness

Discourtesy (n): sự bất lịch sự >< politeness (n): sự lịch sự

Bravery (n): lòng dũng cảm

Impoliteness (n): sự bất lịch sự

Boldness (n): sự táo bạo = bravery

Không có sự biện hộ nào cho sự bất lịch sự của bạn. Hãy nghĩ 2 lần trước khi bạn định nói cái gì.

Page 17: 110 câuTÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨAimages.tuyensinh247.com/picture/2016/1224/110-cau... · With a negative attitude: với một thái độ tiêu cực As trustingly

Truy cập vào http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 17

20. She was unhappy so that she got in touch with a lot of her old friends when she went abroad to study. A. put in charge of B. made room for C. lost contact with D. lost control of

Get in touch with (v): liên lạc với ai >< lose contact with (v): mất liên lạc với ai

Put in charge of (v): chịu trách nhiệm về cái gì

Make room for (v): nhường chỗ cho

Lose control of (v): mất kiểm soát cái gì

Cô ấy không vui nên cô ấy đã liên lạc với nhiều bạn bè cũ khi cô ấy đi du học. 21. His boss has had enough of his respect, and doesn’t want to hire him anymore.

A. agreement B. rudeness C. impudence D. obedience

respect (n): sự tôn trọng >< Impudence (n): sự khiếm nhã, thái độ không tôn trọng

agreement (n): sự đồng ý, hợp đồng

rudeness (n): sự thô lỗ

obedience (n): sự tuân lệnh

Sếp của anh ta đã quá ngấy sự bất kính của anh ta và không muốn tiếp tục thuê anh ta nữa.

22. The shop assistant have to break off the conversation to serve a customer. A. interrupt B. hurry C. continue D. begin

Break off (v): ngừng nói >< continue (v): tiếp tục

Interrupt (v): gián đoạn

Hurry (v): thúc giục, làm gấp

Begin (v): bắt đầu

Người bán hàng phải ngừng cuộc hội thoại để phục vụ một người khách. 23. I can't stand people who treat animals cruelly.

A. cleverly B. gently C. reasonably D. brutally

Cruelly (adv): một cách độc ác >< gently (adv): nhẹ nhàng, dịu dàng

Cleverly (adv): một cách sáng suốt

Reasonably (adv): một cách hợp lý

Brutally (adv): một cách độc ác, bạo lực

Tôi không thể chịu đựng được những người đối xử độc ác với động vật. 24. “Don’t be such a pessimist. I’m sure you’ll soon get over it. Cheer up!”

A. activist B. hobbyist C. optimist D. feminist

Pessimist (n): người bi quan >< optimist (n): người lạc quan

Activist (n): nhà hoạt động xã hội

Hobbyist (n): người theo đuổi một sở thích nào đó

Feminist (n): người ủng hộ nữ quyền

Đừng có là người bi quan như thế. Tôi chắc là bạn sẽ sớm vượt qua thôi. Vui lên đi! 25. “Be quick! We must speed up if we don’t want to miss the flight.”

A. turn down B. look up C. slow down D. put forward

Speed up (v): tăng tốc >< slow down (v): chậm lại

Turn down (v): từ chối

Look up (v): khả quan hơn, tốt hơn

Put forward (v): lùi lịch, chỉnh lại đồng hồ về giờ phía trước cho chuẩn…

Hãy nhanh lên. Chúng ta phải tăng tốc nếu chúng ta không muốn lỡ chuyến bay. 26. The relationship between structure, process and outcome is very unclear.

Page 18: 110 câuTÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨAimages.tuyensinh247.com/picture/2016/1224/110-cau... · With a negative attitude: với một thái độ tiêu cực As trustingly

Truy cập vào http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 18

A. disappear B. external C. apparent D. uncertain

unclear (adj): không rõ ràng >< apparent (adj): rõ ràng

disappear (v): biến mất

external (adj): thuộc về bên ngoài

uncertain (adj): không chắc chắn

Mối quan hệ giữa cấu trúc, quá trình và kết quả rất không rõ ràng. 27. The situation in the country has remained relatively stable for a few months now.

A. constant B. changeable C. objective D. ignorant

stable (adj): ổn định >< changeable (adj): dễ thay đổi

constant (adj): liên tục (=all the time), không thay đổi (= fixed)

objective (adj): khách quan (= unbiased)

ignorant (adj): ngu xuẩn, vô học

Tình hình đất nước vẫn khá là ổn định trong vài tháng qua. 28. She lives with a rich family in London during her childhood.

A. selfish B. well-off C. famous D. penniless

rich (adj): giàu >< penniless (adj): không xu dính túi

selfish (adj): ích kỷ

well-off = rich (adj): giàu có

famous (adj): nổi tiếng

Cô ấy sống với một gia đình nổi tiếng ở Luân Đôn thời thơ ấu. 29. Some vegetables are grown without soil and artificial light.

A. real B. natural C. genuine D. true

artificial (adj): nhân tạo >< natural (adj): tự nhiên

real (adj): thật

genuine (adj): = authentic: thật, nguyên tác, gốc

true (adj): đúng (= correct), thật sự (= real)

Một vài loại rau được trồng mà không cần đất và ánh sáng nhân tạo. 30. Mutualism is a type of symbiosis that occurs when two unlike organisms live together in a state

that is mutually beneficial. A. dislike B. alike C. similar D. likely

unlike (adj): không giống nhau >< similar (adj): tương tự

dislike (v): không thích

alike (adj): như nhau, giống hệt. alike không đứng trước danh từ, mà luôn đứng sau động từ to be hoặc động từ nối (vd: look alike)

likely (adj): có khả năng xảy ra

Sự hỗ sinh là một loại cộng sinh xảy ra khi 2 sinh vật không giống nhau sống cạnh nhau trong trạng thái có lợi cho nhau.