1.gay me va tang px phe quan
TRANSCRIPT
Gây mê và tăng phản xạ phế quản
GS Serge Molliex
Tăng phản xạ phế quản
Tăng nhạy cảm với nhiều kích thích co thắt phế quản
• Dễ khởi phát
• Mức độ phản ứng
Cơ chế của tăng phản xạ phế quản?
Thần kinh X phó giao cảm
Hạch phó giao cảm Ach
HỆ THỐNG CHOLINERGIQUE
Hạch cổ
Niêm mạc
Sợi Camyéliniques
Tuyến
Sợi cơ trơn
+
+
CATECHOLAMINES-Tế bào viêm
HỆ THỐNG NANC
+
+
tachykininesChất P
-NOprostaglandines
VIÊM
1 lan tỏa chất kích thích2 chức năng bảo vệ
Chất dẫn truyền gây co thắtphì đại, tăng sinh
Tăng tiết
Tổn thương niêm mạcPhù
Tăng phản xạ phế quản :đối tượng bệnh nhân?
Hen và bệnh hô hấp tắc nghẽn
00,10,20,30,40,50,60,70,80,9
1
Asthme BPCO population générale
• Biến chứng co thắt phế quản trong mổOlsson, Acta Anaesthesiol Scand 1987
• Hen nặng: 30% co thắt phế quản trong gây mêKumeta, Masui 1995
[kích thích] 20% VEMS/ giây
Theo M Laffon
Cơ đia di ứng (Atopie)
• Viêm mũi di ứng, tăng phản xạ phế quản và các thay đổi hô hấp ký: 30-60 % thử nghiệm khởi phát với méthacholine (+)
Ciprandi, Int Arch Allergy Immunol 2004 Fireman, Allergy Asthma Proc 2000
• Tăng phản xạ phế quản (phản ứng với métacholine) và số lượng test da prick (+) Schwartz, Chest 2002
• Khả năng có bất thường trong tổng hợp IgE đặc hiệu kháng Ag tự nhiên
Nhiễm virus đường thở trên
0
50
100
150
200
250
enrhumés contrôles
%
rési
stan
ces
voi
es a
érie
nnes
Empey, Am Rev Respir Dis 1976• cảm cúm người lớn
• cảm cúm trẻ em: nguy cơ co thắt phế quản x10 Olsson, Acta Anaesthesiol Scand, 1987
Cảm cúm trẻ em và biến chứng hô hấp quanh mổ
Loại biến chứng Cảm cúm trẻ em Trẻ em không triệu chứng
OlssonActa A. Scand 1984
Co thắt thanh quản 9,6% 1,7%
OlssonActa A. Scand 1987
Co thắt phế quản 4,1% (3/73) 0,4% (93/23250)
De SotoAnesthesiology 1988
Bảo hòa oxy giảm sau mổ 20% (5/25) 0% (0/25)
CohenAnesth Analg 1991
Co thắt thanh phế quảnTắc nghẽnKhó thở thanh quảnKhác…
2,7% (35/1283)6,9% (89/1283)3,8% (37/981)6,1% (60/981)
0,7% (157/20876)3% (628/20876)
0,7% (107/16055)0,84% (135/16055)
Nghiện thuốc lá
0,8
1
1,2
1,4
1,6
1,8
2
0 10 20 30 40
Số điếu thuốc/ngày
% g
iảm
FEV
1 / µ
mol
e
Schwartz, Chest 2002
• phản ứng với méthacholine
NamNữ
Hút thuốc thụ động
• Hút thuốc thụ động đinh lượng bởi cotinine nước tiểu
• Theo dõi biến cố hô hấp :42 % trẻ em với cotinine nước
tiểu 40 mg/ml (OR : 2,3 ; IC 95 % 1,2-4,5)
33 % trẻ em với cotinine nước tiểu 10 - 40 mg/ml (OR : 1,4 ; IC 95 % 0,9-2,4)
24 % trẻ em với cotinine nước tiểu < 10 mg/ml
Lyons B, Frizelle H, Kirby F, Casey W. The effect of passive smoking on the incidence of airway complications in children undergoing general anaesthesia.Anaesthesia. 1996 Apr;51(4):324-6.
42%33%
24%
0%10%20%30%40%50%
Cotinine > 40mg/ml
Cotininecomprise
entre 10 et40 mg/ml
Cotinine < 10 mg/ml
Theo dõi biến cố hô hấpTheo dõi biến cố hô hấp
Conférence d’experts sur le tabagisme périopératoire : CETPO mise à jour en 2007
Co thắt thanh quản và hút thuốc thụ động
• 310 trẻ em mổ TMH và niệu khoa được gây mê với halothane :Trong số 96 trẻ em hút
thuốc thụ động: 9 co thắt thanh quản (9,4 %)
Trong số 214 trẻ em không hút thuốc thụ động: 2 co thắt thanh quản (0,9 %)
RR : 10 ; IC 95% : 2,2 - 45,6 ; p < 0,001
Lakshmipathy N, Bokesch PM, Cowen DE, Lisman SR, Schmid CH. Environmental tobacco smoke: a risk factor for pediatric laryngospasm. Anesth Analg. 1996 Apr;82(4):724-7.
9,4%
0,9%
0%
2%
4%
6%
8%
10%
Enfant exposé autabac
Enfant non exposéau tabac
Co thắt thanh quản trong mổCo thắt thanh quản trong mổ
Conférence d’experts sur le tabagisme périopératoire : CETPO mise à jour en 2007
Nghiện thuốc láN
H3T
R (p
pm)
1500
1000
500
00 5 10 15 20 25
Hút thuốc lá
Ngưng thuốc lá
Thời gian (ngày)Erskine Br J Anaesth 1994
Đánh giá và xử trí trước mổ?
Đánh giá trước mổHen hoặc rối loạn thông khí kiểu tắc nghẽn
biết trước
Tình trạng tối ưu
Không tối ưuHoặc?
Xử trí gây mê thích hợp
Đánh giáTối ưu hóa điều tri
Đặc điểm Hen có kiểm soát(tất cả các yếu tố)
Hen kiểm soát một phần
(tồn tại 1 yếu tố)
Hen không kiểm soát
Triệu chứng ban ngày
2/ tuần > 2/ tuần ≥ 3 yếu tố thể hiện cơn hen kiểm soát bán
phần trong tuầnHạn chế hoạt động Không Có
Triệu chứng ban đêm (tỉnh giấc)
Không Có
Cần điều tri 2/ tuần > 2/ tuần
Chức năng phổi.(DEP hoặc FEV1)
Bình thường < 80% giá tri dự đoán( hoặc giá tri cá thể tối
ưu)
Cơn kich phát Không 1 /năm Đang cơn kich phát
Đặc điểm Hen có kiểm soát(tất cả các yếu tố)
Hen kiểm soát một phần
(tồn tại 1 yếu tố)
Hen không kiểm soát
Triệu chứng ban ngày
2/ tuần > 2/ tuần ≥ 3 yếu tố thể hiện cơn hen kiểm soát bán
phần trong tuầnHạn chế hoạt động Không Có
Triệu chứng ban đêm (tỉnh giấc)
Không Có
Cần điều tri 2/ tuần > 2/ tuần
Chức năng phổi.(DEP hoặc FEV1)
Bình thường < 80% giá tri dự đoán( hoặc giá tri cá thể tối
ưu)
Cơn kich phát Không 1 /năm Đang cơn kich phát
www.ginasthma.com
Lưu lượng đỉnh thở ra(DEP hoặc Peak Flow)
> 25% trước khi xuất hiện các triệu chứng
Thay đổi trong ngày >20%= hen nặng
Có nên điều tri tất cả cảm cúm trẻ em?
Đánh giá trước mổCảm cúm trẻ em
phân tích hiệu quả/ nguy cơ:Báo cáo hoặc phẫu thuật
Viêm phế quản kết hợpNghẹt mũi có mủ< 1 tuổiBệnh lý hô hấp hoặc tim mạch (CxV)Hút thuốc thụ độngĐặt nội khí quản?
Mức độ cấp cứuHiệu quả mong đợi của phẫu thuậtXie
Tait, Anesthesiology 2001Parnis, Pediatric Anaesthesia 2001
Đánh giá trước mổBệnh nhân nghi ngờ tăng phản xạ phế quản?
Cơn thở rít tái phát « khò khè » ?Ho mãn tính về đêm hoặc đau ngực lúc tỉnh dậy?Ho hoặc thở rít sau khi:
gắng sứctiếp xúc chất ô nhiễm hoặc chất gây di ứng
Bi cảm lạnh > 10 ngày
Đánh giá+
Chuẩn bi
- Xử trí gây mê thích hợp
?
BỆNH NHÂN KHÔNG HEN SUYỄN CÓ NỒNG ĐỘ NITRIC OXIDE TRONG KHÍ THỞ RA TĂNG
Dẫn mê?
Hệ thần kinh trung ương
Cơ trơnNiêm mạc thanh quản
Hoặc phế quản
+Co kéo
Kích thích
+
+Hạch phó phế quản
Thần kinh phế vi
CO THẮT PHẾ QuẢN
-Gây tê tại chỗ - vùng
Gây mê tổng quát
-Kích thích phẫu thuật
+
Đặt nội khí quản+++
Khí thở
GÂY MÊ
SÂU
Gây tê tại chỗ - vùng
• Kỹ thuật tham chiếuBishop, ASA 2008
• Bằng chứng pháp y Mỹ: co thắt phế quản = 20% gây tê vùng
Cheney, Anesthesiology 1991
• Không được dùng gây tê vùng làm lý do để biện minh một thủ thuật trên bệnh nhân có tình trạng hô hấp không ổn đinh…
Nhiễm trùng hô hấp trên < 2 tuần trước mổSalbutamol: 2,5 mg < 20 kg, 5 mg > 20 kg)
10-30 phút trước mổ
Tiền mê Salbutamol cho bệnh nhi mới bi nhiễm trùng hô hấp
BRITTA S. VON UNGERN-STERNBERG MD, WALID HABRE MD PhD , THOMAS O. ERB MD MHS AND MAIREAD HEANEY MD
Salbutamol Không Salbutamol
P Nhóm chứng
Co thắt thanh quảnCo thắt phế quảnGiảm bảo hòa oxyHo
19 (9.5%)10 (5.0%)13 (6.5%)11 (5.5%)
32 (16.0%)22 (11.0%)21 (10.5%)23 (11.5%)
0.05130.02700.15150.0314
5 (2.5%)3 (1.5%)
12 (6.0%)9 (4.5%)
Lidocaïne và/hoặc salbutamol ở bệnh nhân hen
Groeben, Chest 2000
Có cần lidocaïne tinh mạch?
Maslow, Anesthesiology 2000
lidocaïne 1,5 mg/kg 3 phút trước khi đặt NKQalbutérol 20 phút trước khi đặt NKQ
Cơ chế bảo vệ phế quản của các thuốc dẫn mêpropofol so với kétamine
Brown, Anesthesiology 1999
Kích thích phế vị
10-310-4
[M]0
100
80
60
40
20
reposĐ
ề kh
áng
của
đườ
ng th
ở(%
tối đ
a)
**
propofol
kétamine*
*10-310-4
[M]0
100
80
60
40
20
repos
Đề
khán
g củ
a đư
ờng
thở
(% tố
i đa)
Phản ứng trực tiếp (méthacholine)
*
kétamine propofol
Ran rít sau khởi mê ở bn hen
Pizov, Anesthesiology 1995
59 bệnh nhân hen + 96 chứngpropofol 2,5 mg/kgthiopental 5 mg/kg 1,5 µg/kg fentanyl + 1,5 mg/kg succinylcholine
% (IC 95%) thiopental propofol
Bn hen 45% (23,67)
0%(0,17)
Chứng 16%(3,28)
0%(0,9)
Eames, Anesthesiology 1996
Kháng lực phế quản và thuốc mê halogen
Goff, Anesthesiology 2000
50 BNDẫn mê: midazolam, fentanyl, thiopental, succinylcholine, rocuroniumDuy trì mê: thiopental 0,25 mg/kg/phút hoặc 1 MAC desflurane/ sévoflurane
Desflurane chứ không phải Sevoflurane làm tổn hại cơ học của đường thở và mô hô hấp ở trẻ em có đường thở
nhạy cảm
Kiểm soát đường thở
• Mặt nạ thanh quản so với đặt nội khí quản82 trẻ em cảm cúm: 42 mặt nạ thanh quản/ 42 đặt NKQ
5%25,6%Ho nặng hơn
n = 19n = 35Tất cả biến chứng
0%12,5%Sa02 < 90%
0%12,2%Co thắt phế quản
Mặt nạ thanh quảnĐặt nội khí quản
p<0,05 mặt nạ thanh quản so với đặt NKQ
Tait, Anesth Analg 1998
Tait, Curr Opinion Anaesthesiol 2005
Nghiên cứu Nhiễm trùng hô hấp trên Yếu tố RR/OR
Pamis et al. Có và không nhiễm trùng hô hấp trên Đặt nội khí quảnTrẻ “cảm lạnh”Trẻ ngáyHút thuốc thụ độngThuốc gây m6Tiết đàmThuốc anticholinesteraseSung huyết mũi
Tait et al. Nhiễm trùng hô hấp trên Tăng tiếtĐặt NKQ ở trẻ < 5 tuổiSinh non (<37 tuần)Sung huyết mũiHút thuốc thụ độngBệnh đường thở phản xạPhẫu thuật đường thở
RR 3.91.92.31.41.61.81.8
Bordet et al Có và không nhiễm trùng hô hấptrên <6 tuổiMặt nạ thanh quảnNhiễm trùng hô hấp
OR 1.82.33.7
Mamie et al Không nhiễm trùng hô hấp trên Không phải bs gây mê trẻ emPhẫu thuật tai mũi họngĐặt nội khí quản không dùng dãn cơ
OR 1.71.81.2
Yếu tố nguy cơ của các biến chứng quanh mổ ở trẻ em nhiễm trùng hô hấp trên
Chi tiết các biến chứng hô hấp
Biến chứng của đặt NKQ n
Biến chứng của ống NKQ (n= 891)Co thắt thanh quảnCo thắt phế quảnPhù thanh quảnHút/ trào ngược/ óiGiảm bão hòa oxy máu (<90%)Đặt NKQ thất bạiNgưng thởKhácTổngBiến chứng của mặt nạ thanh quản (n= 704)Co thắt thanh quảnCo thắt phế quảnPhù thanh quảnHút / trào ngược/ óiGiảm bão hòa oxy máu (<90%)Không thể đặt mặt nạ thanh quảnĐặt mặt nạ thanh quản khó (>2 lần)Rò rỉ khí/ vấn đề thông khíMặt nạ thanh quản hoàn toàn sai vị tríKhácTổngBiến chứng của mặt nạ mặt (n= 401)Co thắt thanh quảnCo thắt phế quảnPhù thanh quảnHút/ trào ngược/ óiGiảm bão hòa oxy máu (<90%)Ngưng thởKhác Tổng
101715
2312
1565
12611187
1218
571
6511222
19
Yếu tố nguy cơ của biến chứng đường thở trong gây mê trẻ em Bordet, Paediatr Anaesth 2002
Đặt mặt nạ thanh quản liên quan với tăng tần suất biến cố hô hấp ở trẻ mới bi nhiễm trùng hô hấp trênBritta S. von Ungern-Stemberg, MD., Krisztina Boda, PhD., Craig Schwab, MD., Craig Sims, MD., Chris Johnson, MD., Walid Habre, MD PhD.
OR và CI 95% của các yếu tố nguy cơ liên quan đến các biến cố hô hấp
Đơn biến Đa biến loại 1 Đa biến loại cuối
OR CI OR CI OR CI
Nhiễm trùng hô hấp trênTuổiPhẫu thuật tai mũi họngHenHo về đêmDị ứngHút thuốc thụ độngChảy mũi trongChảy mũi xanhSốtHo khanHo đàmCỡ mặt nạ thanh quảnĐặt mặt nạ thanh quản lạiDùng LignocaineSố lần đặtBác sĩKhởi mê bằng thuốc hô hấpKhởi mê bằng PropofolKhởi mê bằng ThiopentoneMidazolamGiảm đau morphiniqueRút mặt nạ thanh quản lúc ngủ sâu so với tỉnh hẳn
2.0*0.9*1.31.191.200.950.891.531.791.591.261.460.621.180.693.06*0.951.210.891.021.351.47*0.70
1.4-2.80.8-0.90.8-2.20.8-1.80.7-1.90.6-1.50.6-1.41.1-2.11.0-3.20.9-2.80.8-2.00.9-2.30.5-0.90.7-2.00.4-1.11.9-5.00.7-1.40.8-1.60.6-1.30.5-1.90.8-2.21.0-2.20.3-1.5
1.777*0.963*
1.0521.465
1.052
0.702
1.107-2.8540.915-0.992
0.657-1.6820.748-2.869
0.626-1.768
0.443-1.113
1.8280.95
1.3-2.60.91-0.98
Xử trí co thắt phế quản trong mổ?
Điều tri
2- Loại trừ những yếu tố không phải co thắt khí quản
1- Ngưng kích thích đau
3- Phản vệ?
4- Gây mê sâu hơn
5- Tối ưu thông khí
6- Cho thuốc dãn phế quản
Ngưng kích thích đauThông khí với O2 nguyên chất
Phản vệ? Có adrénaline TM
khôngGây mê sâu
Tối ưu thông khí
Thuốc dãn phế quản
Không HA thấpsévofluranepropofol
Huyết áp thấpkétamine
Thông khí nhân tạoVt= 6-8 ml/kgFR = 6-10/min Te
Thông khí bằng tay nếu: Thể tích thở ra hoặc SaO2
Đặt NKQ nếu:Hít sặcGây mê sâu không hiệu quả
Khí dung2- mimétique + anticholinergique
méthylprédnisolone TM
TM nếu thất bạisalbutamoladrénaline
Nếu sốcadrénaline TM
7 nghiên cứu• thiếu bằng chứng để chỉ đinh đồng vận -2 TM• không có bằng chứng hiệu quả lâm sàng• khuyến cáo:
• khi liệu pháp khí dung không thể thực hiện• không có liều nạp đường tinh mạch• khởi đầu 1-2 mg/giờ TM qua bơm tiêm điện• không cần thiết tăng liều > 5 mg/giờ
Hiệu quả của ức chế bêta trong điều tri bệnh nhân có cơn hen cấp tại khoa cấp cứuNghiên cứu phân tích gộp
Andrew H. Travers, MD Mse, Brian H. Rowe, MD Mse, Samantha Barker, MD, Arthur Jones, RT, and Carlos A. Camargo Jr., MD DrPH chest 2002
Sulfate magnésium?
Silverman, Chest 2002
TM: 1-2 gr / 20 phút Khí dung: 2,5 ml MgSo42- + salbutamol
Hugues, Lancet 2003
Khí dung: liều lượng
• Salbutamol: trẻ em/ sơ sinh = 1,25 mg/ 2,5ml 50-150 µg/kg
• 0,1 -0,3 ml/kg dạng trẻ em• 0,05 -0,15 ml/kg dạng người lớn 2,5mg/2,5 ml
Không quá 1 mg / lần khí dung, không pha loãng, 10 phút
• Bromure ipratropium: 250 µg/ liều