1.sangkien daysieunhiet

34
BẢNG ĐĂNG KÝ SÁNG KIẾN Số: ……… Kính gửi: - Đại diện Lãnh đạo chất lượng PECC4 - Trưởng P8 Chúng tôi có tên dưới đây: TT Họ và tên đồng tác giả Đơn vị công tác Chức vụ Trình độ chuyên môn 1 Lê Thanh Sơn CNPB P.Giám đốc Thạc sỹ Kỹ thuật điện 2 Tống Văn Nam CNPB Nhân viên Kỹ sư Đề nghị công nhận sáng kiến: Sử dụng dây dẫn siêu nhiệt để nâng cao khả năng truyền tải của đường dây cao áp Phần mô tả sáng kiến : 1. Tình trạng kỹ thuật sản xuất hiện tại: Hiện nay các đường dây cao áp chủ yếu đang vận hành với loại dây nhôm lõi thép ACSR và được thiết kế từ nhiều năm trước với quan điểm thiết kế chủ yếu như sau: - Đảm bảo khoảng cách an toàn từ dây dẫn đến mặt đất trong chế độ nhiệt độ không khí cao nhất không tính đến sự phát nóng do dòng tải. Do đó khi đường dây vận hành có nhiều khoảng cột khoảng cách an toàn từ dây dẫn đến mặt đất giảm đi nhiều so với thiết kế. - Quá trình lựa chọn tiết diện tổng của dây dẫn tại thời điểm thiết kế so với thời điểm hiện tại đã có nhiều thay đổi dẫn đến nhiều đường dây cao áp phải thường xuyên vận hành đầy tải và quá tải. Nếu để xảy ra quá tải lâu dài khi đó có thể sẽ dẫn đến tụt lèo, tụt mối nối, phát nhiệt, tăng độ võng gây đe dọa sự cố cho hệ thống 1 BM.QT19.02/

Upload: thangco-hut

Post on 02-Dec-2015

163 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: 1.sangkien Daysieunhiet

BẢNG ĐĂNG KÝ SÁNG KIẾN

Số: ………

Kính gửi:- Đại diện Lãnh đạo chất lượng PECC4- Trưởng P8

Chúng tôi có tên dưới đây:

TTHọ và tên

đồng tác giảĐơn vị

công tácChức vụ

Trình độ chuyên môn

1 Lê Thanh Sơn CNPB P.Giám đốc Thạc sỹ Kỹ thuật điện2 Tống Văn Nam CNPB Nhân viên Kỹ sư

Đề nghị công nhận sáng kiến:

Sử dụng dây dẫn siêu nhiệt để nâng cao khả năng truyền tải của đường dây cao áp

Phần mô tả sáng kiến:

1. Tình trạng kỹ thuật sản xuất hiện tại:

Hiện nay các đường dây cao áp chủ yếu đang vận hành với loại dây nhôm lõi thép ACSR và được thiết kế từ nhiều năm trước với quan điểm thiết kế chủ yếu như sau:

- Đảm bảo khoảng cách an toàn từ dây dẫn đến mặt đất trong chế độ nhiệt độ không khí cao nhất không tính đến sự phát nóng do dòng tải. Do đó khi đường dây vận hành có nhiều khoảng cột khoảng cách an toàn từ dây dẫn đến mặt đất giảm đi nhiều so với thiết kế.

- Quá trình lựa chọn tiết diện tổng của dây dẫn tại thời điểm thiết kế so với thời điểm hiện tại đã có nhiều thay đổi dẫn đến nhiều đường dây cao áp phải thường xuyên vận hành đầy tải và quá tải. Nếu để xảy ra quá tải lâu dài khi đó có thể sẽ dẫn đến tụt lèo, tụt mối nối, phát nhiệt, tăng độ võng gây đe dọa sự cố cho hệ thống

Việc đầu tư nâng công suất truyền tải các tuyến đường dây hiện hữu mà vẫn giữ nguyên cấp điện áp có ba cách sau:

- Cách 1: lắp đặt thêm dàn tụ bù dọc thay đổi thông số đường dây, với cách này phải trang bị thêm dàn tụ kèm với thiết bị bảo vệ đắt tiền

- Cách 2: tăng tiết diện dây dẫn với cách này thì phải thay đối kết cấu của móng cột, dẫn đến tăng chi phí và gặp trở ngại về giải phóng mặt bằng

- Cách 3: thay thế dây dẫn bằng dây công nghệ mới có khả năng mang tải cao hơn với dây dẫn cũ. Với cách 2 tăng tiết diện dây dẫn hoặc nhân phân pha sẽ làm khoảng cách pha- pha và pha- đất không đảm bảo, hơn nữa tải trọng dây tăng lên phải tính toán lại khả năng chịu tải của hệ thống cột trong tuyến, phải thay thế lại móng cột và cột, đó là một việc làm rất tốn kém và không khả thi. Với cách 3: sử dụng công nghệ vật liệu

1

BM.QT19.02/02

Page 2: 1.sangkien Daysieunhiet

mới: chỉ cần thay dây với tiết diện như cũ nhưng khả năng mang tải tăng gấp 1,6-2,0 lần so với dây hiện hữu, không cần thay thế các kết cấu đã có sẵn (móng cột, cột..).

Như vậy việc nâng công suất truyền tải các tuyến đường dây hiện hữu thực hiện theo cách 3 là tối ưu hơn cả và đã được nhiều đơn vị áp dụng.

2. Nội dung giải pháp mới:

Công nghệ dây siêu nhiệt hay còn gọi là HTLS (high temperature low sag - làm việc ở nhiệt độ cao và có độ võng thấp) là loại dây dẫn chuyên dụng để giải quyết vấn đề nhu cầu năng lượng ngày càng tăng của đường dây truyền tải. Các dây dẫn loại này có thể giúp tăng khả năng truyền tải công suất của đường dây lên gấp đôi so với dây dẫn hiện có mà không làm thay đổi cấu trúc của đường dây hiện tại. Việc nâng khả năng tải đơn giản chỉ là thay thế dây dẫn hiện tại với các dây dẫn HTLS mới có cùng kích thước trong khi các vật liệu khác của đường dây vẫn được giữ nguyên.

2.1. Khái quát về công nghệ dây siêu nhiệt:

a. Vật liệu dẫn điện: hiện nay đang phổ biến các loại sau:

- Hợp kim nhôm chịu nhiệt (TAL - Thermal Resistant Aluminum Alloy)

- Hợp kim nhôm siêu chịu nhiệt (STAL - Super Thermal Resistant Aluminum Alloy)

b. Vật liệu lõi chịu lực: hiện nay đang phổ biến các loại sau:

- Thép mạ kẽm - Galvanized steel wire (GSW)

- Thép mạ kẽm cường độ cao EST (Extra high strength galvanized steel) được sử dụng chủ yếu cho loại dây dẫn chịu nhiệt có khe hở.

- Thép bọc nhôm - Aluminium clad steel wire (ACSW/AW): tùy vào mức độ phủ nhôm (14%-40%) dây sẽ có đặc tính điện và cơ khác nhau.

- Thép hợp kim invar mạ kẽm - Galvanized Invar Wire: hợp kim Invar có thành phần chính là Fe và Ni và một ít Ti và Mo, có đặc điểm là hệ số giãn nở nhiệt rất thấp, thấp bằng 1/3 lần so với dây thép thông thường. Do đó khi vận hành ở nhiệt độ cao độ võng dây dẫn không tăng nhiều.

- Thép hợp kim invar phủ nhôm - Aluminium Clad Invar Wire: là dây hợp kim Invar được phủ nhôm. Tùy vào mức độ phủ nhôm dây sẽ có đặc tính điện và cơ khác nhau.

- Composite chịu lực (ACCC): vật liệu composite chịu lực được ứng dụng làm lõi của dây dẫn chịu nhiệt, hệ số dãn nở nhiệt và mô đun đàn hồi của vật liệu nàu khá thấp so với thép và hợp kim Invar. Cải thiện lực căng do nhẹ và chắc chắn hơn thép, tiết diện lõi nhỏ hơn dây thép.

2.2. Các loại dây siêu nhiệt:

2.2.1. Dây nhôm chịu nhiệt, lõi thép chịu lực: (TACSR, TACSR/AW)

Về cấu trúc loại dây này được bện tương tự dây nhôm lõi thép thông thường bao gồm lõi dẫn bằng sợi nhôm hợp kim chịu nhiệt (TAL) cho phép vận hành liên tục ở nhiệt độ cao (150oC), lõi chịu lực là sợi thép được mạ kẽm hoặc sợi thép được bọc nhôm (AW: 14%-40%).

2

Page 3: 1.sangkien Daysieunhiet

Ứng dụng: thường được sử dụng cải tạo nâng khả năng tải đường dây hiện hữu, đi qua khu vực có độ ẩm cao (sợi AW chống gỉ tốt).

2.2.2. Dây hợp kim nhôm chịu nhiệt ứng suất căng lớn, lõi thép chịu lực cao(HTACSR/EST):

Cấu trúc của dây bao gồm vật liệu dẫn điện là hợp kim nhôm chịu nhiệt ứng suất cao, lõi chịu lực là sợi thép ứng suất cao.

Đặc tính của dây có độ võng thấp và sức căng lớn có khả năng mang dòng tải lớn, lực kéo đứt lớn.

Ứng dụng : dây này thường được dùng cho đường dây truyền tải điện cao áp qua sông, khoảng vượt lớn.

3

(Sợi thép ứng suất cao)

(hợp kim nhôm chịu nhiệt ứng suất cao (HTAL) cho phép vận hành liên tục ở 150oC)

Page 4: 1.sangkien Daysieunhiet

2.2.3. Dây hợp kim nhôm chịu nhiệt ứng suất căng lớn, lõi thép bọc nhôm chịu lực cao(HTACSR/AW):

Cấu trúc của dây bao gồm vật liệu dẫn điện là hợp kim nhôm chịu nhiệt ứng suất cao (HTAL) cho phép vận hành liên tục ở 150oC, lõi chịu lực là sợi thép bọc nhôm (AW: 14%-40%).

Ứng dụng: dây này thường được dùng cho đường dây truyền tải điện cao áp qua sông, khoảng vượt lớn, nơi có độ ẩm lớn.

2.2.4. Dây hợp kim nhôm siêu nhiệt ứng suất căng lớn, lõi INVAR chịu lực

Cấu trúc của dây bao gồm vật liệu dẫn điện là hợp kim nhôm siêu nhiệt cho phép vận hành liên tục ở 210oC, lõi INVAR chịu lực.

4

Page 5: 1.sangkien Daysieunhiet

Đặc tính của dây có độ võng thấp, có khả năng mang dòng tải gấp đôi dòng tải ACSR có tiết diện tương đương, có tính chống gỉ cao, hệ số giãn nở nhiệt thấp.

Ứng dụng: được sử dụng cải tạo nâng khả năng tải đường dây hiện hữu, thường được dùng cho đường dây truyền tải điện cao áp ở ngoại thành.

2.2.5. Dây dẫn chịu nhiệt có khe hở (GAP):

Về vật liệu thì dây dẫn chịu nhiệt có khe hở tương tự như dây chịu nhiệt thông thường. Tuy nhiên, để giảm độ võng dây dẫn ở ngay nhiệt độ lắp đặt, loại dây này có cấu trúc khác biệt – có khe hở giữa phần mang điện và lõi thép chịu lực.

- Kết cấu:

+ Trung tâm là phần lõi thép chịu lực, bên ngoài là lớp nhôm chịu nhiệt

+ Để tạo khoảng cách giữa lõi thép và lớp nhôm bên trong, các lớp nhôm bên trong có dạng hình thang

+ Giữa lớp hợp kim nhôm và phần lõi thép là khe hở được lấp đầy bằng mỡ chịu nhiệt nhằm trành ma sát giữa lõi thép và phần nhôm.

+ Lớp hợp kim nhôm và lõi thép có thể di chuyển độc lập

2.2.6. Dây dẫn chịu nhiệt lõi composite (ACCC/ACCR):

Lõi thép chịu lực được thay thế bằng lõi composite, do cấu trúc vật lý nên loại dây dẫn này có ưu điểm là tiết diện lõi nhỏ nên tăng diện tích phần nhôm (khoảng 80%).

5

Page 6: 1.sangkien Daysieunhiet

Do cấu trúc của dây dẫn nên đặc tính cơ lý trong chế độ vận hành dưới nhiệt độ tới hạn sẽ đo cả thành phần dẫn điện và lõi tham gia, ở nhiệt độ vận hành cao hơn nhiệt độ tới hạn ứng suất dây dẫn sẽ do phần lõi đảm nhận. Chính vì đặc điểm này mà dây chịu nhiệt có đặc tính cơ lý khác với dây nhôm lõi thép thông thường. Ở nhiệt độ cao độ võng của dây dẫn chịu nhiệt ít thỳ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ do hệ số giãn nở nhiệt của lõi thép ít thay đổi.

2.3. So sánh sử dụng dây siêu nhiệt với dây dẫn ACSR:

Để so sánh việc sử dụng dây siêu nhiệt để nâng công suất truyền tải của đường dây hiện có, sáng kiến mô phỏng thay dây của dự án 220kV Phả Lại - Phố Nối - Thường Tín:

Hiện trạng đường dây 220kV Phả Lại - Phố Nối - Thường Tín đang sử dụng loại dây ACK 400/51, có các đặc tính như sau:

TT Đặc tính của dây Thông số

1 Tiết diện tổng (mm2) 445,1

Tiết diện phần nhôm (mm2) 394

Tiết diện phần thép (mm2) 51,1

2 Kết cấu dây (số sợi/đường kính (mm))

54/3,05 + 7/3,05

3 Đường kính tổng (mm) 27,5

4 Điện trở một chiều (/km) 0,0733

5 Lực kéo đứt nhỏ nhất (daN) 12048,1

6 Khối lượng dây dẫn (kg/km) 1.490

7 Modun đàn hồi (MPa) 77.000

8 Hệ số giãn nở dài (1/0C) 19,8x10-6

9 Dòng điện cho phép (A) 825

Theo kết quả tính toán trào lưu công suất trên đường dây này với loại dây dẫn hiện tại trong giai đoạn 2012-2015 tuyến đường dây 220kV Phả Lại - Phố Nối - Thường Tín thường xuyên vận hành ở chế độ đầy tải và quá tải. Đây là đường dây truyền tải công

6

Lớp hợp kim nhôm siêu nhiệt

Lõi Composite

Page 7: 1.sangkien Daysieunhiet

suất của cụm nhiệt điện phía Đông Bắc về trung tâm phụ tải Hải Dương, Hưng Yên và Hà Nội nên mức mang tải cao này diễn ra thường xuyên, liên tục trong ngày và xảy ra quá tải vào thời điểm thấp điểm ban đêm. Ngoài ra trong chế độ N-1 thì đường dây còn lại bị quá tải với mức 130%. Trong giai đoạn sau 2015, khi hệ thống điện khu vực được đầu tư xây dựng thêm nguồn điện và lưới điện thì đường dây này sẽ không xuất hiện quá tải trong chế độ vận hành bình thường nhưng xuất hiện quá tải trong chế độ N-1.

Cụ thể mức quá tải lớn nhất trên đường dây 220kV Phả Lại - Phố Nối - Thường Tín giai đoạn 2012-2015 lên đến 56% (trong chế độ sự cố 01 mạch của đường dây này)

Để đảm bảo an toàn trong vận hành cần xem xét thay thế dây dẫn hiện có bằng dây dẫn dây siêu nhiệt có cùng kích thước, có khả năng chịu dòng điện cho phép gấp khoảng 1,6-2 lần dây dẫn cũ, có khả năng làm việc liên tục ở nhiệt độ cao và độ võng thấp hơn độ võng của dây dẫn hiện có.

Dây dẫn thay thế phải đáp ứng các tiêu chí sau:

- Tiêu chí 1: Lực đầu cột do dây dẫn tác động lên cột dây dẫn hiện hữu

- Tiêu chí 2: Độ võng dây dẫn thay mới phải phù hợp với sơ đồ cột hiện có, địa hình tuyến đường dây đi qua và độ võng của dây dẫn hiện có.

- Tiêu chí 3: Dây dẫn được lựa chọn là loại dây có khả năng tải lớn hơn dây dẫn hiện hữu, đáp ứng khả năng tải trong tương lai và có chi phí hợp lý.

- Tiêu chí 4: thi công, lắp đặt đơn giản để giảm thiểu được thời gian cắt điện, thuận lợi trong công tác sửa chữa quản lý vận hành

Cụ thể xem xét thay thế bằng các loại dây sau:

- Dây nhôm chịu nhiệt, lõi thép chịu lực: TACSR-410

- Dây hợp kim nhôm chịu nhiệt ứng suất căng lớn, lõi thép chịu lực cao: HTACSR/EST-410

- Dây hợp kim nhôm chịu nhiệt ứng suất căng lớn, lõi thép bọc nhôm chịu lực cao: HTACSR/20AW-410

- Dây hợp kim nhôm siêu nhiệt ứng suất căng lớn, lõi INVAR chịu lực: STACIR/AW-330

- Dây dẫn chịu nhiệt có khe hở (GAP): GZTACSR-370

- Dây dẫn chịu nhiệt lõi composite (ACCC/ACCR): ACCC-477 (Brussels)

Qua so sánh các loại dây nhận thấy để đảm bảo các tiêu chí như đã nêu, loại dây STACIR/AW-330 và ACCC-477 là phù hợp để thay dây nhôm lõi thép hiện có.

7

Page 8: 1.sangkien Daysieunhiet

BẢNG SO SÁNH CÁC LOẠI DÂY

TT Đặc tính kỹ thuật Đơn vị Thông số dây dẫn

1 Mã hiệu ACK-400/51 TACSR-410 HTACSR/EST-410 HTACSR/20AW-410 STACIR/AW-330 GZTACSR-370 ACCC-477

2 Mô tảDây nhôm lõi

thép thông thường

Dây nhôm chịu nhiệt, lõi thép chịu lực

Dây hợp kim nhôm chịu nhiệt ứng suất căng lớn, lõi thép

chịu lực cao

Dây hợp kim nhôm chịu nhiệt ứng suất

căng lớn, lõi thép bọc nhôm chịu lực cao

Dây hợp kim nhôm siêu nhiệt

ứng suất căng lớn, lõi INVAR chịu

lực

Dây hợp kim nhôm chịu

nhiệt, lõi thép chịu lực có khe

hở

Dây hợp kim nhôm chịu nhiệt,

lõi composite

3 Tiêu chuẩn áp dụng JEC 3409/'95 JCS 363 JCS 363 JCS 405 JCS 405

4 Tiết diện dây mm2 445,1 480,8 480,8 480,8 379,6 447,6 477,2

- Phần nhôm mm2 394 413,4 413,4 413,4 326,8 368,2 425,3

- Phần lõi mm2 51,1 67,35 67,35 67,35 52,84 79,38 51,9

5 Đường kính tính toán mm 27,5 28,5 28,5 28,5 25,3 27,3 25,1

6 Khối lượng kg/km 1,518 1,673 1,673 1,587 1,2821 1,666 1,275

7 Lực kéo đứt kN 120,481 136,41 190,45 163,87 98,07 179,5 136,1

8 Mô đun đàn hồi daN/mm2 7700 8360 8360 7800 7580 8740 11000

9 Hệ số giãn nở nhiệt 10-6/oC 19,8 19,0 19 20,5 17,0 18,2 1,61

10Dòng điện lâu dài cho phép tại nhiệt độ lớn nhất

A 825 1322 1268 1306 1424 1414 1534,0

11Điện trở một chiều ở 20oC

/km 0,0733 0,0714 0,0777 0,0732 0,0904 0,0798 0,0659

12Nhiệt độ làm việc lâu dài lớn nhất

oC 90 150 150 150 210 210 180

13Độ võng ở nhiệt độ vận hành cao nhất, ứng với khoảng cột 400m

m 12,78 12,99 13,81 13,24 11,79 13,9 7,1

8

Page 9: 1.sangkien Daysieunhiet

3. Phạm vi có thể sử dụng:

Sử dụng để nâng cao khả năng công suất của các đường dây truyền tải hiện có mà không thay đổi kết cấu móng, cột.

4. Hiệu quả kinh tế:

Việc thay dây nhôm lõi thép bằng dây siêu nhiệt so với việc phải xây dựng tuyến đường dây mới hoặc thay dây tiết diện to hơn để nâng cao khả năng của hệ thống truyền tải là tối ưu hơn rất nhiều do không phải giải phóng mặt bằng, không phải thay đổi kết cấu móng, cột hiện có.

Do các lợi ích của việc thay dây dẫn hiện có bằng dây siêu nhiệt, hiện nay nhiều đơn vị đang và đã triển khai áp dụng, cụ thể:

Đối với đường dây 220 kV tại miền Bắc, Công ty Truyền tải điện 1 đã tiến hành thay dây dẫn bị quá tải bằng dây siêu nhiệt cho tuyến đường dây 220kV Thường Tín - Mai Động và đang triển khai thay dân dẫn hiện có bằng dây siêu nhiệt cho các tuyến đường dây 220kV Nho Quan - Ninh Bình, Hà Đông - Xuân Mai, Phả Lại - Phố Nối - Thường Tín.

Đối với đường dây 110 kV tại miền Bắc, Tổng Công ty Điện lực Hà Nội đã tiến hành thay dây dẫn bị quá tải ACSR bằng dây siêu nhiệt GZTACSR có công suất lớn tại nhiều tuyến như Mai Động - Phương Liệt, Chèm - Hà Đông, Hà Đông - Thượng Đình, Chèm - Nghĩa Đô - Thanh Xuân, Đông Anh - Gia Lâm, Mai Động - Bờ Hồ.

Đối với đường dây 110 kV tại miền Trung, Tổng Công ty Điện lực miền Trung đã tiến hành thay dây dẫn hiện có ACSR bằng dây siêu nhiệt GZTACSR có công suất lớn cho đường dây 110kV Pleiku - Kon Tum để đảm bảo truyền tải hết công suất của các nhà máy thủy điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

5 – Tài liệu kèm theo:

- Các đặc tính của các loại dây siêu nhiệt.

Nha Trang, ngày 06 tháng 12 năm 2011Ý kiến đơ n vị chủ quản Đồng tác giả

9

Page 10: 1.sangkien Daysieunhiet

ĐẶC TÍNH DÂY NHÔM CHỊU NHIỆT, LÕI THÉP CHỊU LỰCDây dấn TACSR

Loại lõi dẫn Cond

size(mm²)

Kết cấu Stranding

(Nos./mm)

Lực kéo đứt nhỏ nhất

Min Breaking load (kgf)

Tham khảo-Reference

Tiết diện danh định Đường kính ngoài

Khối lượngWeight (kg/km)

Điện trở DC ở 20°C

DC Resistance

Ω/km

Modul đàn hồi

Modul of Elastic

(kgf/mm²)

Hệ số giãn nhiệt

Coefficient of Linear

expansion(10⁻⁶/°C)

Dòng tải cho phép Current carrying Capacity

(A)TAL ST TAL ST Total TAL ST TAL ST Total

58 6/3,5 1/3,5 1980 57,73 9.621 67,35 10,5 3,5 158,1 75,04 233,1 0,505 8400 18,9 34380 6/4,2 1/4,2 2770 83,10 13,85 96,95 12,0 4,2 227,5 108,0 335,5 0,350 8400 18,9 43095 6/4,5 1/4,5 3180 95,40 15,90 111,3 13,5 4,5 261,2 124,0 385,2 0,306 8400 18,9 47880 15/2,6 4/2,6 3180 79,64 21,24 100,9 13,0 7,8 219,2 166,5 385,7 0,368 9390 17,6 448

100 15/2,9 4/2,9 4720 99,08 26,42 125,5 14,5 8,7 272,8 207,1 479,9 0,296 9390 17,6 517120 15/3,2 4/3,2 5580 120,6 32,17 152,8 16,0 9,6 332,2 252,2 584,4 0,243 9390 17,6 590120 30/2,3 7/2,3 5540 124,7 29,09 153,8 16,1 6,9 345,7 228,0 573,7 0,237 9080 18,0 598160 30/2,6 7/2,6 6980 159,3 37,16 196,5 18,2 7,8 441,5 291,3 732,8 0,185 9080 18,0 706200 30/2,9 7/2,9 8640 198,2 46,24 244,4 20,3 8,7 549,3 362,4 911,7 0,149 9080 18,0 816240 30/3,2 7/3,2 10210 241,3 56,29 297,6 22,4 9,6 668,9 441,3 1110 0,122 9080 18,0 932330 26/4,0 7/3,1 10950 326,8 52,84 379,6 25,3 9,3 905,4 414,2 1320 0,0904 8360 19,0 1128410 26/4,5 7/3,5 13910 413,4 67,35 480,8 28,5 10,5 1145 527,9 1673 0,0714 8360 19,0 1322480 45/3,7 7/2,47 11260 483,8 33,54 517,34 29,6 7,41 1336 262,9 1599 0,0610 7250 20,8 1425520 54/3,5 7/3,5 15600 519,5 67,35 586,9 31,5 10,5 1441 527,9 1969 0,0569 7990 19,5 1504610 54/3,8 7/3,8 18350 612,4 79,38 691,8 34,2 11,4 1698 622,2 2320 0,0481 7990 19,5 1682680 54/4,0 7/4,0 19810 678,8 87,99 766,8 36,0 12,0 1882 689,8 2572 0,0436 7990 19,5 1797680 45/4,4 7/2,9 15580 684,5 46,24 730,7 35,1 8,7 1898 362,4 2260 0,0431 7250 20,8 1787810 45/4,8 7/3,2 18480 814,5 56,29 870,8 38,4 9,6 2259 441,3 2700 0,0363 7250 20,8 2004

10

Page 11: 1.sangkien Daysieunhiet

Dây dấn TACSR/(20% Conductivity AW)

Loại lõi dẫn Cond size(mm²)

Kết cấu Stranding(Nos./mm)

Lực kéo đứt nhỏ nhất Min Breaking load (kgf)

Tham khảo-Reference

Tiết diện danh định Đường kính ngoài

Khối lượngWeight (kg/km)

Điện trở DC DC

Resistance(20°C)Ω/km

Modul đàn hồi

Modul of Elastic

(kgf/mm²)

Hệ số giãn nở Coefficient of

Linear expansion(10⁻⁶/°C)

Dòng tải cho phép

Current carrying Capacity

(A)TAL AW TAL AW Total TAL AW Total

120 30/2,3 7/2,3 5540 124,7 29,09 153,8 16,1 6,9 536,5 0,219 8001 19,2 622160 30/2,6 7/2,6 6980 159,3 37,16 196,5 18,2 7,8 685,4 0,171 8001 19,2 734200 30/2,9 7/2,9 8640 198,2 46,24 244,4 20,3 8,7 852,8 0,138 8001 19,2 847240 30/3,2 7/3,2 10160 241,3 56,29 297,6 22,4 9,6 1038 0,113 8001 19,2 968330 26/4,0 7/3,1 11200 326,8 52,84 379,6 25,3 9,3 1252 0,0856 7620 20,0 1159410 26/4,5 7/3,5 14230 413,4 67,35 480,8 28,5 10,5 1587 0,0676 7630 20,0 1358480 45/3,7 7/2,47 11260 483,8 33,54 517,34 29,6 7,4 1561 0,0595 6910 21,5 1437520 54/3,5 7/3,5 15920 519,5 67,35 586,9 31,5 10,5 1883 0,0544 7390 20,4 1537610 54/3,8 7/3,8 18730 612,4 79,38 691,8 34,2 11,4 2219 0,0461 7330 20,4 1717680 45/4,4 7/2,9 15580 684,5 46,24 730,7 35,1 8,7 2201 0,0422 6900 21,5 1805810 45/4,8 7/3,2 18730 814,5 56,29 870,8 38,4 9,6 2628 0,0354 6910 21,5 2028950 84/3,8 7/3,8 23780 952,6 79,38 1032 41,8 1,4 3170 0,0302 7030 21,2 2292

1160 84/4,2 7/4,2 28720 1163 96,95 1260 46,2 12,6 3872 0,0247 7030 21,2 26061520 84/4,8 7/4,8 37520 1520 126,7 1647 52,8 14,4 5060 0,0189 7030 21,2 3075

11

Page 12: 1.sangkien Daysieunhiet

Dây dấn TACSR/(23% Conductivity AW)

Loại lõi dẫn Cond size(mm²)

Kết cấu Stranding(Nos./mm)

Lực kéo đứt nhỏ nhất Min Breaking load (kgf)

Tham khảo-Reference

Tiết diện danh định Đường kính ngoài

Khối lượngWeight (kg/km) Điện trở DC

DC Resistance(20°C)

Ω/km

Modul đàn hồi

Modul of Elastic

(kgf/mm²)

Hệ số giãn nở Coefficient of

Linear expansion(10⁻⁶/°C)

Dòng tải cho

phépCurrent carrying Capacity

(A)TAL AW TAL AW Total TAL AW Total

120 30/2,3 7/2,3 5410 124,7 29,09 153,8 16,1 6,9 528,9 0,217 7980 19,4 625160 30/2,6 7/2,6 6810 159,3 37,16 196,5 18,2 7,8 675,7 0,170 7980 19,4 736200 30/2,9 7/2,9 8440 198,2 46,24 244,4 20,3 8,7 840,7 0,136 7980 19,4 854240 30/3,2 7/3,2 10210 241,3 56,29 297,6 22,4 9,6 1024 0,112 7980 19,4 973330 26/4,0 7/3,1 10950 326,8 52,84 379,6 25,3 9,3 1238 0,085 7540 20,2 1163410 26/4,5 7/3,5 13910 413,4 67,35 480,8 28,5 10,5 1570 0,0671 7550 20,2 1363480 45/3,7 7/2,47 11110 483,8 33,54 517,34 29,6 7,4 1550 0,0592 6880 20,6 1441520 54/3,5 7/3,5 15600 519,5 67,35 586,9 31,5 10,5 1865 0,0541 7330 20,6 1541610 54/3,8 7/3,8 18350 612,4 79,38 691,8 34,2 7,4 2198 0,0458 7320 20,6 1722680 45/4,4 7/2,9 15180 684,5 46,24 730,7 35,1 10,5 2189 0,0420 6860 21,6 1809810 45/4,8 7/3,2 18480 814,5 56,29 870,8 38,4 11,4 2613 0,0353 6880 21,6 2031950 84/3,8 7/3,8 23100 952,6 79,38 1032 41,8 8,7 3149 0,0300 6980 21,3 2299

1160 84/4,2 7/4,2 28270 1163 96,95 1260 46,2 9,6 3847 0,0246 6980 21,3 26111520 84/4,8 7/4,8 36960 1520 126,7 1647 52,8 11,4 5027 0,0189 6980 21,3 3075

12

Page 13: 1.sangkien Daysieunhiet

ĐẶC TÍNH DÂY HỢP KIM NHÔM SIÊU NHIỆT ỨNG SUẤT CĂNG LỚN, LÕI INVAR CHỊU LỰCINVAR Wire

Đường kính sợi Diamete

r

Dung sai đường

kính Toleranc

e of dia(mm)

Ứng suất(kgf/mm²)-

Tensile Strength

Giãn dài nhỏ nhất

Min.Elongation on

250mm(%)mm

Thử xoắn (lần)

Torsion(times) Min

Đặc tính lớp mạ kẽm Zinc-coatin characteristic Tham khảo

Khối lượng mạ

kẽm Weight of

Zinc-coating

(g/m²)min.

Lần nhúng Uniformity(time)

Uốn Wrapping

Tiết diện Cros-

sectional area

(mm²)

Khối lượngWeight (kg/km)

2,3 ±0,05 110 1,5 20 230 2Không có rạn nứt lớp mạ

There is no remarkable

crack of coated

layer of the specimen

4.155 33,242,6 0,05 110 1,5 20 230 3 5.309 42,47

2,9 0,06 110 1,5 16 245 4 6.605 52,843,1 0,06 110 1,5 16 245 4 7.548 60,383,2 0,06 110 1,5 16 245 4 8.042 64,343,5 0,007 110 1,5 16 260 4 9.621 76,973,8 0,007 110 1,5 16 260 4 11,34 90,724,2 0,08 105 1,5 16 275 4 13,85 110,84,8 0,10 105 1,5 16 275 4 18,10 144,8

13

Page 14: 1.sangkien Daysieunhiet

STACIR/AW

Cỡ lõi dẫn Cond

size(mm²)

Kết cấu Stranding(Nos./mm)

Lực kéo đứt nhỏ

nhất Min

Breaking load (kgf)

Đường kính ngoài Over

diameter(mm)

Tham khảo-ReferenceTiết diện tính

toán(mm²)Khối lượng

Weight (kg/km)Modul Elastic

(kgf/mm)

Hệ số giãn nở

Coefficient of Linear

expansion

Điện trở DC DC

Resistance (20°C)Ω/km

Dòng tải

Current Capacity

(A)STAL INVAR STAL INVAR Total STAL INVAR Total

160 30/2,6 7/2,6 6140 18,2 159,3 37,16 196,5 441,5 265,2 706,6 8040 15,3 0,237 746240 30/3,2 7/3,2 9170 22,4 241,3 56,29 297,6 668,9 401,7 1070,8 8040 15,3 0,185 883280 26/3,71 7/2,7 8980 21,6 281,1 40,08 32,12 778 286 1064 7580 15,3 0,122 1172330 26/4,0 7/3,1 10000 25,3 326,8 52,84 379,6 905,4 337,0 1282,1 7580 17,0 0,0904 1424410 26/4,5 7/3,5 12720 28,5 413,4 67,35 480,8 1145 480,6 1626,1 7590 17,0 0,0714 1674470 32/3,24 7/3,6 15380 28 471,7 71,2 542,9 1305,4 509,6 1815 7361 19,8 0,0607 1800

480(Rail) 45/3,7 7/2,47 10500 29,6 483,84 33,54 517,38 1317,7 239,3 1557,0 6900 17,9 0,0481 1237480(Cardinal) 54/3,38 7/3,38 13280 30,4 484,5 62,81 547,33 1343,5 452,2 1795,7 7470 19,9 0,0363 2559

STAL Wire

14

Page 15: 1.sangkien Daysieunhiet

Đường kính sợi

Diameter

Dung sai đường

kính Toleranc

e of dia(mm)

Ứng suất(kgf/mm²)-

Tensile Strength

Giãn dài nhỏ nhất

Min.Elongation on

250mm(%)mm

Tham khảo

Min Avg(min)

Tiết diện Cros-

sectional area

(mm²)

Khối lượngWeight (kg/km)

Ứng suất(kgf)Ultimate

tensile strengthĐiện trở

DC Resistance

at 20°C Ω/km

Min Avg(min)

2,3 ±0,003 17,9 19,0 1,5 4.155 11,22 74,4 78,9 6,922,6 ±0,003 17,2 18,3 1,5 5.309 14,33 91,3 97,2 5,412,9 ±0,003 16,9 17,9 1,6 6.605 17,83 112 118 4,353,2 ±0,004 16,5 17,6 1,7 8.042 21,71 133 142 3,573,5 ±0,004 16,5 17,6 1,7 9.621 25,98 159 169 2,993,7 ±0,004 16,5 17,2 1,8 10,75 29,03 177 185 2,673,8 ±0,004 16,5 17,2 1,8 11,34 30,62 187 195 2,534,0 ±0,004 16,2 16,9 1,9 12,57 33,94 204 212 2,294,2 ±0,004 16,2 16,9 2,0 13,85 37,40 224 234 2,074,4 ±0,004 16,2 16,9 2,0 15,21 41,07 246 257 1,894,5 ±0,004 16,2 16,9 2,0 15,90 42,93 258 269 1,814,8 ±0,004 16,2 16,9 2,0 18,10 48,87 293 306 1,595,0 ±0,004 16,2 16,9 2,0 19,64 53,03 318 332 1,46

DÂY HỢP KIM NHÔM CHỊU NHIỆT ỨNG SUẤT CĂNG LỚN, LÕI THÉP CHỊU LỰC CAO HTACSR/EST

15

Page 16: 1.sangkien Daysieunhiet

Cỡ lõi dâyConductor size

(mm2)

Kết cấuStranding

(No5./mm)

Lực kéo đứt nhỏ nhất

Min Breaking load

(kgf)

Thao khảoReference

Tiết diện danh định

Cross-sectional area(mm)

Đường kính ngoài

Overal diameter(mm)

Khối lượngWeight

(kg/km)

Điện trở DCResistant at

20OC(/km)

Chiều dài tiêu chuẩn

Standard Legth(m)

Dòng tải cho phépCurrent Carring

Capacity(A)Hi-

TALEST Hi-TAL EST Hi-TAL EST

79 12/2.9 7/2.9 9280 79,26 46,24 14,5 8,7 580,4 0,403 1600 42797 12/3.52 7/3.2 11270 96,5 56,29 16,0 9,6 706,8 0,331 1600 486120 12/3.5 7/3.5 13460 115,5 67,35 17,5 10,5 845,6 0,277 1600 548150 12/4.0 7/4.0 16780 150,8 87,99 20,0 12,0 1105 0,211 1600 657120 30/2.3 7/2.3 7600 124,7 29,09 16,1 6,9 537,7 0,258 2000 573160 30/2.6 7/2.6 9640 159,3 37,16 18,2 7,8 732,8 0,202 2000 675240 30/3.2 7/3.2 14480 241,3 56,29 22,4 9,6 1110 0,134 2000 889330 26/4.0 7/3.1 15710 326,8 52,84 25,3 9,3 1320 0,0983 2000 1086410 26/4.5 7/3.5 19420 413,4 67,35 28,5 10,5 1673 0,0777 2000 1268480 45/3.7 7/2.47 16140 483,8 33,57 29,61 7,4 1600 0,0664 2000 1362610 54/3.8 7/3.8 25720 612,4 79,38 34,2 11,4 2320 0,0525 1600 1612680 45/4.4 7/2.9 21590 684,5 46,24 35,1 8,7 2260 0,047 1600 1715810 45/4.8 7/3.2 25900 814,5 56,29 38,4 9,6 2700 0,0395 1600 19261160 84/4.2 7/4.2 38770 1163 96,95 46,2 12,6 3996 0,0277 1200 24741520 84/4.8 7/4.8 50700 1520 126,7 52,8 14,4 5222 0,0212 1200 2928

DÂY HỢP KIM NHÔM CHỊU NHIỆT ỨNG SUẤT CĂNG LỚN, LÕI THÉP BỌC NHÔM CHỊU LỰC CAO: HTACSR/AWHi-TACSR/20AW (135kgf/mm²)

16

Page 17: 1.sangkien Daysieunhiet

Cỡ lõi dâyConductor

size(mm²)

Kết cấuStranding

(No5./mm)

Lực kéo đứt nhỏ

nhấtMin

Breaking load

(kgf)

Thao khảoReference

Tiết diện danh địnhCross-sectional area

(mm)

Đường kính ngoài

Overal diameter(mm)

Khối lượngWeight

(kg/km)

Điện trở DC

Resistant at 20OC

(/km)

Module đàn hồi

Modulus of Elasticty

(kgf/mm²)

Hệ số giãn nởCoeffielent

of linear Expansion

(10/°C)

Chiều dài tiêu chuẩn

Standard Legth(m)

Dòng tải cho phép

Current Carring Capacity

(A)Hi-TAL AW Hi-TAL AW Hi-TAL AW

79 12/2.9 7/2.9 7400 79,26 46,24 14,5 8,7 521,4 0,331 9930 16,9 1600 47197 12/3.2 7/3.2 9010 96,5 56,29 16,0 9,6 634,9 0,272 9930 16,9 1600 536120 12/3.5 7/3.5 10750 115,5 67,35 17,5 10,5 759,7 0,227 9930 16,9 1600 605150 12/4.0 7/4.0 14000 150,8 87,99 20,0 12,0 992,5 0,173 9930 19,2 1600 728120 30/2.3 7/2.3 6420 124,7 29,09 16,1 6,9 536,5 0,237 8260 19,2 2000 598160 30/2.6 7/2.6 8140 159,3 37,16 18,2 7,8 685 0,186 8260 19,2 2000 704240 30/3.2 7/3.2 12210 241,3 56,29 22,4 9,6 1038 0,123 8260 20,1 2000 928330 26/4.0 7/3.1 13560 326,8 52,84 25,3 9,3 1252 0,0927 7790 20,0 2000 1114410 26/4.5 7/3.5 16710 413,4 67,35 28,5 10,5 1587 0,0732 7800 20,5 2000 1306610 54/3.8 7/3.8 23200 612,4 79,38 34,2 11,4 2219 0,0501 7570 16,9 1600 1649680 45/4.4 7/2.9 19710 684,5 46,24 35,1 8,7 2201 0,0458 7090 21,5 1600 1736810 45/4.8 7/3.2 23630 814,5 56,29 38,4 9,6 2628 0,0385 7100 21,5 1600 19501160 84/4.2 7/4.2 35750 1163 96,95 46,2 12,6 3872 0,0269 7220 21,2 1200 25071520 84/4.8 7/4.8 46670 1520 126,7 52,8 14,4 5060 0,0206 7210 21,2 1200 2964

Hi-TACSR/20AW (130kgf/mm²)

17

Page 18: 1.sangkien Daysieunhiet

Cỡ lõi dâyConductor

size(mm²)

Kết cấuStranding

(No5./mm)

Lực kéo đứt nhỏ

nhấtMin

Breaking load

(kgf)

Thao khảoReference

Tiết diện danh địnhCross-sectional area

(mm)

Đường kính ngoài

Overal diameter(mm)

Khối lượngWeight

(kg/km)

Điện trở DC

Resistant at 20OC

(/km)

Module đàn hồi

Modulus of Elasticty

(kgf/mm²)

Hệ số giãn nởCoeffielent

of linear Expansion

(10/°C)

Chiều dài tiêu chuẩn

Standard Legth(m)

Dòng tải cho phép

Current Carring Capacity

(A)Hi-TAL AW Hi-TAL AW Hi-TAL AW

79 12/2.9 7/2.9 7719 79,26 46,24 14,5 8,7 509,3 0,323 9930 17,2 1600 47697 12/3.2 7/3.2 8750 96,5 56,29 16,0 9,6 620,2 0,265 9930 17,2 1600 543120 12/3.5 7/3.5 10430 115,5 67,35 17,5 10,5 742 0,222 9930 17,2 1600 612150 12/4.0 7/4.0 13560 150,8 87,99 20,0 12,0 969,4 0,169 9930 17,2 1600 734120 30/2.3 7/2.3 6290 124,7 29,09 16,1 6,9 528,9 0,235 8260 19,4 2000 601160 30/2.6 7/2.6 7970 159,3 37,16 18,2 7,8 675,7 0,184 8260 19,4 2000 707240 30/3.2 7/3.2 11960 241,3 56,29 22,4 9,6 1024 0,122 8260 19,4 2000 932330 26/4.0 7/3.1 13320 326,8 52,84 25,3 9,3 1238 0,0920 7790 20,2 2000 1118410 26/4.5 7/3.5 16390 413,4 67,35 28,5 10,5 1570 0,0727 7800 20,2 2000 1310610 54/3.8 7/3.8 22820 612,4 79,38 34,2 11,4 2198 0,0497 7570 20,7 1600 1656680 45/4.4 7/2.9 19510 684,5 46,24 35,1 8,7 2189 0,0457 7090 21,6 1600 1738810 45/4.8 7/3.2 23380 814,5 56,29 38,4 9,6 2613 0,0384 7100 21,6 1600 19521160 84/4.2 7/4.2 35310 1163 96,95 46,2 12,6 3847 0,0267 7220 21,4 1200 25161520 84/4.8 7/4.8 46100 1520 126,7 52,8 14,4 5027 0,0205 7210 21,4 1200 2971

Hi-TACSR/20AW (125kgf/mm²)

18

Page 19: 1.sangkien Daysieunhiet

Cỡ lõi dâyConductor

size(mm²)

Kết cấuStranding

(No5./mm)

Lực kéo đứt nhỏ

nhấtMin

Breaking load

(kgf)

Thao khảoReference

Tiết diện danh địnhCross-sectional area

(mm)

Đường kính ngoài

Overal diameter(mm)

Khối lượngWeight

(kg/km)

Điện trở DC

Resistant at 20OC

(/km)

Module đàn hồi

Modulus of Elasticty

(kgf/mm²)

Hệ số giãn nởCoeffielent

of linear Expansion

(10/°C)

Chiều dài tiêu chuẩn

Standard Legth(m)

Dòng tải cho phép

Current Carring Capacity

(A)Hi-TAL AW Hi-TAL AW Hi-TAL AW

79 12/2.9 7/2.9 6990 79,26 46,24 14,5 8,7 509,3 0,323 9,71 17,2 1600 47697 12/3.2 7/3.2 8500 96,5 56,29 16,0 9,6 620,2 0,265 9,71 17,2 1600 543120 12/3.5 7/3.5 10120 115,5 67,35 17,5 10,5 742 0,222 9,71 17,2 1600 612150 12/4.0 7/4.0 13190 150,8 87,99 20,0 12,0 969,4 0,169 9,71 17,2 1600 734120 30/2.3 7/2.3 6160 124,7 29,09 16,1 6,9 528,9 0,235 8,15 19,4 2000 601160 30/2.6 7/2.6 7800 159,3 37,16 18,2 7,8 675,7 0,184 8,15 19,4 2000 707240 30/3.2 7/3.2 11710 241,3 56,29 22,4 9,6 1024 0,122 8,15 19,4 2000 932330 26/4.0 7/3.1 13080 326,8 52,84 25,3 9,3 1238 0,092 7,71 20,2 2000 1118410 26/4.5 7/3.5 16080 413,4 67,35 28,5 10,5 1570 0,0727 7,72 20,2 2000 1310610 54/3.8 7/3.8 22510 612,4 79,38 34,2 11,4 2198 0,0497 7,5 20,7 1600 1656680 45/4.4 7/2.9 19300 684,5 46,24 35,1 8,7 2189 0,0457 7,05 21,6 1600 1738810 45/4.8 7/3.2 23130 814,5 56,29 38,4 9,6 2613 0,0384 7,06 21,6 1600 19521160 84/4.2 7/4.2 34860 1163 96,95 46,2 12,6 3847 0,0267 7,17 21,4 1200 25161520 84/4.8 7/4.8 45540 1520 126,7 52,8 14,4 5027 0,0205 7,17 21,4 1200 2971

DÂY DẪN CHỊU NHIỆT CÓ KHE HỞ (GAP): GZTACSR

19

Page 20: 1.sangkien Daysieunhiet

Size mm² 185 240 265 310 370 410 413 520 620

Equivalent conductor Lynx Hawk Hen Goose Redwing Condor Drake - -

Stranding(Z)TAI

No/mm14/TZ(3.23)10/TZ(2.98)

15/TZ(3.46)10/TZ(3.69)

19/3.110/TZ(3.94)

16/3.910/TZ(3.94)

17/4.1512/TZ(3.83)

15/4.610/TZ(4.55)

16/4.410/TZ(4.65)

18/TZ(4.01)14/TZ(3.96)10/TZ(3.88)

16/TZ(4.80)12/TZ(4.75)12/TZ(3.47)

Est 7/2.0 7/2.4 7/2.8 7/2.8 7/3.8 7/3.0 7/3.2 7/3.0 7/3.2

Rated Tensile Strength kN 62,4 86,8 107,5 113,8 179,5 138,1 149,2 152,9 178,3

DiameterGTACSR/GZTACSR

mm17,8 20,6 22,6 24,4 27,3 27,6 27,8 29 31,5

Steel core 6,0 7,2 8,4 8,4 11,4 9,0 9,6 9,0 9,6

Cross sectional area

Alumiummm²

184,5 247,9 265,3 313,1 368,2 411,9 413,2 518 615,7

Steel core 21,99 31,67 43,11 43,11 79,38 49,48 56,29 49,48 56,29

Total 206,5 279,6 308,4 356,2 447,6 461,4 469,5 567,5 672

Weight Alumium kg/km 700,3 955,9 1098 1227 1666 1557 1616 1856 2179

D.C.Resistance at 20°C Ω/km 0,160 0,119 0,111 0,0941 0,0798 0,0714 0,0714 0,057 0,0478Current carrying capacity

GTACSR(150°C)A

713 863 919 1021 1147 1257 1219 1356 1516

GZTACSR(210°C) 871 1058 1128 1255 1414 1500 1503 1667 1866

Modulus of elasticity

GTACSR/GZTACSRGpa

77,1 78,1 81,9 79,2 87,4 77,3 79,1 74,4 73,5

Steel core 205,9 205,9 205,9 205,9 205,9 205,9 205,9 205,9 205,9Coefficient of

linear expansion

GTACSR 10⁻⁶/°C

19,7 19,6 19,0 19,4 18,2 19,7 19,4 20,2 20,3

Steel core 11,5 11,5 11,5 11,5 11,5 11,5 11,5 11,5 11,5

DÂY DẪN CHỊU NHIỆT LÕI COMPOSITE: ACCC

20

Page 21: 1.sangkien Daysieunhiet

ACCCConductor (Tiết diện)

mm2 Diameter(Đường

kính)

Core Diameter(Đường kính lõi)

Weight(Trọng lượng)

Core Rated

Strength(Lực chịu kéo)

Conductor Rated

Strength (Lực kéo

đứt)

DC @ 20°C

DC @ 25°C

DC @ 75°C

AC Ampacity

Size TAL Core Total (mm) (mm) (kg/km) (kN) (kN) (ohm/km) (ohm/km) (ohm/km) 75°C 180°CHelsinki 153,7 28 181,7 15,65 5,97 479 60,4 69,1 0,18250 0,19011 0,22766 479 802Linnet 218,4 28 246,4 18,29 5,97 656 60,4 72,7 0,12801 0,13120 0,15774 599 1,007Oriole 221,9 39,7 261,6 18,82 7,11 689 85,8 97,9 0,12609 0,12867 0,15489 609 1,024

Reykjavik 226,3 39,7 266,0 18,82 7,11 703 85,8 98,5 0,12630 0,12669 0,15171 615 1,039Copenhagen 223,0 28 251,0 18,29 5,97 670 60,4 72,9 0,12540 0,13090 0,15675 601 1,013

Glasgow 239,8 47,2 287,0 19,53 7,75 750 101,8 115,3 0,11690 0,12197 0,14606 633 1,070Casablanca 276,8 39,7 316,5 20,50 7,11 840 85,8 101,1 0,10130 0,10587 0,12677 688 1,166

Hawk 309,6 39,7 349,3 21,77 7,11 930 85,8 103,2 0,90300 0,09291 0,11161 745 1,264Oslo 317,7 60,3 378,0 22,40 8,76 992 130,2 148,1 0,08820 0,09219 0,11041 755 1,284

Lisbon 318,7 39,7 358,4 21,78 7,11 957 85,8 103,7 0,08780 0,09199 0,11016 750 1,275Dove 361,3 47,2 408,5 23,55 7,75 1083 101,8 122,3 0,07738 0,07986 0,09583 821 1,398

Amsterdam 371,3 47,2 418,5 23,55 7,75 1110 101,8 122,7 0,07540 0,07911 0,09474 826 1,408Grosbeak 413,5 51,9 465,4 25,15 8,13 1238 112,1 135,2 0,06761 0,07005 0,08392 892 1,527Brussels 425,3 51,9 477,2 25,14 8,13 1275 112,1 136,1 0,06590 0,06941 0,08312 897 1,534

Stckkholm 467,2 60,3 527,5 26,40 8,76 1406 130,2 156,5 0,06075 0,06324 0,07573 952 1,632Warsaw 514,6 60,3 574,9 27,72 8,76 1539 130,2 159,1 0,05450 0,05764 0,06902 1,010 1,736

Drake 516,8 71,3 588,1 28,14 9,53 1558 153,8 182,8 0,05409 0,05640 0,06749 1,025 1,765Dublin 528,7 71,3 600,0 28,15 9,53 1595 153,8 183,5 0,05300 0,05608 0,06715 1,028 1,769

Hamburg 553,5 60,3 613,8 28,62 8,76 1646 130,2 161,3 0,05070 0,05375 0,06436 1,054 1,816Milan 574,7 60,3 635,0 29,10 8,76 1705 130,2 162,5 0,04880 0,05186 0,06210 1,078 1,859Rome 599,5 71,3 670,8 29,89 9,53 1793 153,8 187,5 0,04680 0,04981 0,05965 1,108 1,913

Cardinal 619,2 60,3 679,5 30,38 8,76 1828 130,2 165,0 0,04535 0,04793 0,05712 1,137 1,971Vienna 635,8 60,3 696,1 30,42 8,76 1873 130,2 165,9 0,04410 0,04700 0,05627 1,146 1,981

Budapest 675 71,3 746,3 31,50 9,53 2003 153,8 191,8 0,04160 0,04447 0,05325 1,189 2,059

21

Page 22: 1.sangkien Daysieunhiet

Prague 697,7 60,3 758,0 31,77 8,76 2050 130,2 169,4 0,04030 0,04326 0,05180 1,208 2,093Munich 740,2 71,3 811,5 32,85 9,53 2189 153,8 195,5 0,03800 0,04094 0,04902 1,253 2,175London 766 75,1 841,1 33,40 9,78 2266 162,1 205,2 0,03660 0,03954 0,04736 1,280 2,224Bittern 796,5 60,3 856,8 34,16 8,76 2314 130,2 174,8 0,03517 0,03815 0,04511 1,320 2,315Paris 820,7 60,3 881,0 34,17 8,76 2385 130,2 176,4 0,03420 0,03721 0,04456 1,328 2,310

Antwerp 951,9 75,1 1027,0 36,85 9,78 2778 162,1 215,7 0,02950 0,03251 0,03893 1,449 2,532Lapwing 995,7 75,1 1070,8 38,20 9,78 2918 162,1 218,0 0,02836 0,03169 0,03720 1,497 2,655

Berlin 1015,4 87,3 1102,7 38,20 10,54 2977 188,3 245,5 0,02760 0,03058 0,03661 1,509 2,642Madrid 1023,6 75,1 1098,7 38,20 9,78 2974 162,1 219,7 0,02740 0,03044 0,03645 1,512 2,647Chukar 1136,0 79,0 1215,0 40,69 10,03 3312 170,6 234,5 0,02486 0,02851 0,03323 1,610 2,882

Bluebird 1381,5 87,3 1468,8 44,75 10,54 4012 188,3 266,0 0,02044 0,02461 0,02835 1,788 3,246

22