200 cau-khaosathamso2 (1) 03
TRANSCRIPT
![Page 1: 200 cau-khaosathamso2 (1) 03](https://reader038.vdocuments.pub/reader038/viewer/2022100518/559dd7121a28ab4d318b470e/html5/thumbnails/1.jpg)
Trang 2
• Nếu bất phương trình f x h m g x( ) 0 ( ) ( )′ ≥ ⇔ ≤ (**)
thì f đồng biến trên ( ; )α β ⇔ h m g x( ; )
( ) min ( )≤α β
Trường hợp 2: Nếu bất phương trình f x( ) 0′ ≥ không đưa được về dạng (*) thì đặt t x= −α .
Khi đó ta có: y g t at a b t a b c2 2( ) 3 2(3 ) 3 2α α α′ = = + + + + + .
– Hàm số f đồng biến trên khoảng a( ; )−∞ ⇔ g t t( ) 0, 0≥ ∀ < ⇔ a
aSP
00 00 0
0
∆∆
> > >∨ ≤ >
≥
– Hàm số f đồng biến trên khoảng a( ; )+∞ ⇔ g t t( ) 0, 0≥ ∀ > ⇔ a
aSP
00 00 0
0
∆∆
> > >∨ ≤ <
≥
b) Hàm số f nghịch biến trên ( ; )α β ⇔ y x0, ( ; )′ ≥ ∀ ∈ α β và y 0′ = chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc ( ; )α β .
Trường hợp 1: • Nếu bất phương trình f x h m g x( ) 0 ( ) ( )′ ≤ ⇔ ≥ (*)
thì f nghịch biến trên ( ; )α β ⇔ h m g x( ; )
( ) max ( )≥α β
• Nếu bất phương trình f x h m g x( ) 0 ( ) ( )′ ≥ ⇔ ≤ (**)
thì f nghịch biến trên ( ; )α β ⇔ h m g x( ; )
( ) min ( )≤α β
Trường hợp 2: Nếu bất phương trình f x( ) 0′ ≤ không đưa được về dạng (*) thì đặt t x= −α .
Khi đó ta có: y g t at a b t a b c2 2( ) 3 2(3 ) 3 2α α α′ = = + + + + + .
– Hàm số f nghịch biến trên khoảng a( ; )−∞ ⇔ g t t( ) 0, 0≤ ∀ < ⇔ a
aSP
00 00 0
0
∆∆
< < >∨ ≤ >
≥
– Hàm số f nghịch biến trên khoảng a( ; )+∞ ⇔ g t t( ) 0, 0≤ ∀ > ⇔ a
aSP
00 00 0
0
∆∆
< < >∨ ≤ <
≥
3. Tìm điều kiện để hàm số y f x ax bx cx d3 2( )= = + + + đơn điệu trên khoảng có độ dài bằng k cho trước.
• f đơn điệu trên khoảng x x1 2( ; ) ⇔ y 0′ = có 2 nghiệm phân biệt x x1 2, ⇔ a 00∆
≠ >
(1)
• Biến đổi x x d1 2− = thành x x x x d2 21 2 1 2( ) 4+ − = (2)
• Sử dụng định lí Viet đưa (2) thành phương trình theo m. • Giải phương trình, so với điều kiện (1) để chọn nghiệm.
4. Tìm điều kiện để hàm số ax bx cy a ddx e
2(2), ( , 0)+ +
= ≠+
a) Đồng biến trên ( ; )α−∞ . b) Đồng biến trên ( ; )α +∞ .