200 cau-khaosathamso2 (1) 09
TRANSCRIPT
![Page 1: 200 cau-khaosathamso2 (1) 09](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081209/559dd9281a28abb36d8b456b/html5/thumbnails/1.jpg)
Khảo sát hàm số
Trang 8
Dựa vào BBT của hàm số g x x( ), ( ; 1]∀ ∈ −∞ − ta suy ra m 3≤ . Vậy m 3≤ thì hàm số (2) đồng biến trên (2; )+∞ .
Câu 13. Cho hàm số x x myx
22 3 (2).1
− +=
−
Tìm m để hàm số (2) đồng biến trên khoảng (1;2) .
• Tập xác định: D R {\ 1}= . x x m f xyx x
2
2 22 4 3 ( )' .
( 1) ( 1)− + −
= =− −
Ta có: f x m x x2( ) 0 2 4 3≥ ⇔ ≤ − + . Đặt g x x x2( ) 2 4 3= − + g x x'( ) 4 4⇒ = − Hàm số (2) đồng biến trên (1;2) y x m g x
[1;2]' 0, (1;2) min ( )⇔ ≥ ∀ ∈ ⇔ ≤
Dựa vào BBT của hàm số g x x( ), ( ; 1]∀ ∈ −∞ − ta suy ra m 1≤ . Vậy m 1≤ thì hàm số (2) đồng biến trên (1;2) .
Câu 14. Cho hàm số x mx mym x
2 22 3 (2).2
− +=
−
Tìm m để hàm số (2) nghịch biến trên khoảng ( ;1)−∞ .
• Tập xác định: D R { m}\ 2= . x mx m f xyx m x m
2 2
2 24 ( )' .
( 2 ) ( 2 )− + −
= =− −
Đặt t x 1= − .
Khi đó bpt: f x( ) 0≤ trở thành: g t t m t m m2 2( ) 2(1 2 ) 4 1 0= − − − − + − ≤
Hàm số (2) nghịch biến trên ( ;1)−∞ my xg t t i2 1' 0, ( ;1)
( ) 0, 0 ( ) >⇔ ≤ ∀ ∈ −∞ ⇔ ≤ ∀ <
i SP
' 0' 0( ) 0
0
∆ =∆ >⇔ > ≥
mm
mm m2
00
4 2 04 1 0
= ≠⇔ − > − + ≥
mm
02 3
=⇔ ≥ +
Vậy: Với m 2 3≥ + thì hàm số (2) nghịch biến trên ( ;1)−∞ .
Câu 15. Cho hàm số x mx mym x
2 22 3 (2).2
− +=
−
Tìm m để hàm số (2) nghịch biến trên khoảng (1; )+∞ .
• Tập xác định: D R { m}\ 2= . x mx m f xyx m x m
2 2
2 24 ( )' .
( 2 ) ( 2 )− + −
= =− −
Đặt t x 1= − .
Khi đó bpt: f x( ) 0≤ trở thành: g t t m t m m2 2( ) 2(1 2 ) 4 1 0= − − − − + − ≤
Hàm số (2) nghịch biến trên (1; )+∞ my xg t t ii2 1' 0, (1; )
( ) 0, 0 ( ) <⇔ ≤ ∀ ∈ +∞ ⇔ ≤ ∀ >
ii SP
' 0' 0( ) 0
0
∆ =∆ >⇔ < ≥
mm
mm m2
00
4 2 04 1 0
= ≠⇔ − < − + ≥
m 2 3⇔ ≤ −
Vậy: Với m 2 3≤ − thì hàm số (2) nghịch biến trên (1; )+∞