2015.09. vinh. nguy co_b_6in1
TRANSCRIPT
8/20/2019 2015.09. vinh. nguy co_b_6in1
http://slidepdf.com/reader/full/201509-vinh-nguy-cob6in1 1/6
9/27/201
KHÁI NiỆM NGUY CƠ B ẢNG CHÉOKHO ẢNG TIN C Ậ Y
TS. BS. Bùi Quang Vinh
Dàn BàiCác s ố đoKhái niệm nguy cơ
nguy cơ tương đối, tỉ s ốs ốchênh.
Ý ngh ĩ a của khoảng tin cậy 95%
Số Đo Tóm Tắt(Summary Measure)
Đối tượng của nghiên cứu y học: dân s ốThông tin v ề đặc đi ểm dân s ố được tóm t ắt b ằng cácchỉ s ố (index).So sánh & thay đổi của đặc tính dân s ố dựa trên so sánh các s ố đo tóm t ắt (summary measure ).
Cũng gọi là s ố đo k ế t hợp, s ố đo hậu quả
Số ĐoTómTắt (2)Tỉ s ố (ratio): phân s ố a/b
a, b = t ần s ốTỉ lệ(proportion): m ẫu s ốchứa tử s ố:
a/(a+b) .
Tỉ su ấ t (rate): tỉ s ố theo đơn vị thời gian a*/(a+b) a* = t ần s ốbi ế n c ố trong 1 thời gian xác định a + b = s ố lượng đối tượng nguy cơ trong thời gian này.
Tỉ Số (Ratio) (1)R = a/b
Ví dụ: tỉ s ố R =s ố bệnh nhân SXH quan sát được trong ở tỉnh
= 1000/500 = 2.
Tỉ s ố không có đơn vị.
bệnh nhân SXH dự đoán ở tỉnh A trong tháng 7
Tỉ Số (Ratio) (2)Tỉ s ố tử vong quy chu ẩn: SMR
Standardized mortality ratio Là tỉ s ố giữa
• s ố tử vong quan sát được (O: observed)
• n ế u dân s ố nghiên cứu ở cùng đi ều kiện nguycơ với dân s ố chu ẩn.
8/20/2019 2015.09. vinh. nguy co_b_6in1
http://slidepdf.com/reader/full/201509-vinh-nguy-cob6in1 2/6
9/27/201
Tỉ Lệ (Proportion)Tỉ lệ P = x/n
x = s ố cá th ể có đặc đi ểm C trong dân s ố
n = s ố lượng cá th ể trong dân s ố. Tỉ lệ có giá trị giữa 0 và 1.
. • Thường nhân p với h ằng s ố k
− k = m ẫu s ố 100, 1000, hoặc 100000.• Ví dụ: Tỉ lệ tử vong liên quan đế n suy dinh dưỡngở trẻ dưới 5 tu ổi ởPhi châu là 53%− P = 0,53 = 53% = 53 cho 100 = 530 cho 1000
trẻ.
Tỉ Suấ t (Rate)Tỉ su ấ t là tỉ lệ hoặc tỉ s ố trong một đơn vị thời gianxác định.
Cùng khoảng thời gian cho cả tử s ố và m ẫu s ố.Đơn vị: /th ời gian.
• = , 200/100,000 dân/n ăm.
• Tỉ su ấ t bi ểu hiện t ần s ố tương đối của biên c ố trongmột đơn vị thời gian = nguy cơ (risk).
Tỉ Suấ t (2)Tỉ su ấ t ch ế t trẻnhỏ= tử su ấ t:
IMR (Infant Mortality Rate) Là s ố trẻnhỏ ch ế t m ỗi 1000 sinh s ống trong 1 năm. , .
Tỉ su ấ t sinh = sinh su ấ t Fertility rate Là s ốsinh s ống m ỗi 100 phụnữ từ 15‐44 tu ổi trong 1 năm
Là tỉ lệ& tỉ s ố
Tỉ Suấ t (3)Tỉ su ấ t ch ế t thô hàng năm
Annual crude death rate Là # ch ế t trong 1 năm
t ổng dân s ốvào giữa năm.
Tỉ su ấ t ch ế t theo tu ổi hàng năm từ 1‐4 tu ổi: Là # trẻ1‐4 tu ổi ch ế t trong 1 năm
t ổng dân s ố1‐4 tu ổi vào giữa năm.
Tỉ Suấ t (4)Tỉ su ấ t bệnh mới = tỉ su ấ t bệnh
Incidence rate = # trường hợp bệnh mới trong năm
t ổng dân s ố vào giữa nămT su t n ưu n :
Prevalence rate, 2 khả năng = # trường hợp bệnh (cũ + mới) tại thời đi ểm t
t ổng dân s ố vào thời đi ểm thoặc
= # trường hợp bệnh (cũ + mới) trong 1 thời giant ổng dân s ố trong cùng thời gian.
Thay Đổ i Tỉ Suấ t (1)So sánh 2 tỉ su ấ t
R1: tỉ su ấ t ban đầu R2: tỉ su ấ t sau.
Thay đổi tuyệt đối (absolute change) –
Thay đổi tương đối (relative change)= R2/R1
Thay đổi tỉ lệ (proportional change)= (R2‐ R1)/R1.
8/20/2019 2015.09. vinh. nguy co_b_6in1
http://slidepdf.com/reader/full/201509-vinh-nguy-cob6in1 3/6
9/27/201
Thay Đổ i Tỉ Suấ t (2)
Ví dụ: Tỉ su ấ t bệnh trong năm (/100000 dân) Năm 2000: R1 = 300 Năm 2015: R2 = 1200.
Thay đổi tuyệt đối = 1200 – 300 = 900Thay đổi tương đối = 1200/300 = 4.Thay đổi tỉ lệ= (1200‐300)/300 = 3 = 300%.
Tỉ Số Số Chênh (Odds Ratio) (1)p = tỉ lệ người bệnh
1‐p = tỉ lệ người không bệnhO = p / (1‐p) = s ố chênh (Odd)
.
Tỉ Số Số Chênh (OR) (2)
O = p/(1‐p) = odd
OR = Odd của bệnh trong dân s ố 1
= O1/O2= Tỉ s ố s ố chênh.
Không có đơn vị.
O c a n t rong n s 2
NGUY CƠ
Số Đo Sự Xuấ t Hiện Của BệnhS ốmới m ắc (incidence):
s ố đo của sự xu ấ t hiện của bệnh mới.Tỉ su ấ t mới m ắc (incidence rate, IR):
Là nguy cơm ắc bệnh trong một đơn vị thời .
S ố lưu hành (prevalence): S ố đo của xu ấ t hiện bệnh mới & cũ.
S ốchênh (odd): Tỉ s ốgiữa nguy cơm ắc bệnh & nguy cơ không m ắc bệnh.
Nguy cơ.
Nguy Cơ (Risk)Nguy cơ (risk):
Là xác su ấ t xu ấ t hiện bệnh trong một khoảng thờigian nh ấ t định.
R = P(X) từ [0, 1]. Không có đơn vị.
Tỉ s ố nguy cơ (ratio of risk) = RRCũng là nguy cơ tương đối (relative risk) = nguy cơ bệnh của nhóm E+/nguy cơ m ắc bệnh của
nhóm E‐.Hiệu s ố nguy cơ (diference of risk) = RD= (nguy cơ bệnh nhóm E+) ‐ (nguy cơ bệnh nhóm E‐).
8/20/2019 2015.09. vinh. nguy co_b_6in1
http://slidepdf.com/reader/full/201509-vinh-nguy-cob6in1 4/6
9/27/201
Nguy CơQuy Trách(Attributable Risk, AR)
Nguy cơ quy trách (risk): tác động của y ế u t ố nguy cơ(E) lên nguy cơ m ắc bệnh (D).
Ý ngh ĩ a: việc phơi nhi ễm chi ế m bao nhiêu ph ầntrong nguy cơ m ắc bệnh của người bị phơi nhi ễm.
AD = r1 – r0• r1: nguy cơ D trong nhóm phơi nhi ễm E+• r0: nguy cơ D trong nhóm không phơi nhi ễm E‐
Phân s ố quy trách AR = (r1 – r0)/r1 = 1 – RR. PAR = p(r1 – r0)/[pr1 + (1‐p)r0].
Số Đo K ế t HợpS ố đo k ế t hợp = s ố đo hậu quả= s ố đo tóm t ắt
Summary Measures
Chứng minh sự k ế t hợp th ống kê giữa: Y ế u t ốnguy cơ (phơi nhi ễm E, expossure)
, .Bao g ồm
RR: relative risk, rate ratio OR: odds ratio PR: prevalence ratio.
Bảng Chéo(Cross-Tabulation Table)
Bệnh DBệnh D + B ệnh D - T ổng
Phơi nhiễm E + a b a+bKhông nhi ễm E - c d c+d
Nghiên cứu đoàn hệ: Incidence trong E + = a Incidence ratio của E+ = Pr(D+/E+) = a/(a+b) Incidence ratio của E‐ = Pr(D+/E‐) = c/(c+d)
)/( )/( d cc
baaRisk ratio = relative risk = RR =
Bảng Chéo(Cross-Tabulation Table)
Bệnh DBệnh D + B ệnh D -
Phơi nhiễm E + a b
Nghiên cứu bệnh chứng: Odd trong nhóm D + = a/c Odd trong nhóm D ‐ = b/d
d b
ca
//Odds Ratio = OR = = bc
ad
ng n m - cTổng a+c b+d
Nghiên Cứ u FraminghamĐoàn hệE: n ồng độ cholesterol ban đầu ở nam 40‐59 tu ổiD: bệnh mạch vành timIR nhóm cholesterol <210 mg% = 16/454IR n m c o estero 210‐244 mg% = 29 455RR nhóm 210‐244 = 0,0106/0,0059 = 1,8
Cholesterol S ố ng ườ i Nguy c ơ (mg%) quy trách
< 210 454 16 0,0352 0,0059 1,0 0,0000210 - 244 455 29 0,0637 0,0106 1,8 0,0285
≥ 245 422 51 0,1203 0,0200 3,4 0,0851Tổng c ộng 1333 96 0,0720 0,0120
S ố ca Nguyc ơ
T ỉ su ất RR
Nghiên Cứ u Bệnh Bại LiệtBệnh chứng, giả định 100 người x 2 nhómD: bệnh bại liệtE: có chủng ngừa bại liệtOdd trong nhóm chủng ngừa = 5/50 = 0,1
,OR của chủng ngừa so với không chủng = 0,05.
Chủng ngừa có hiệu quả bảo vệ g ấ p 1/0,05 = 20.
Bệnh Ch ứng Odd ORn = 100 n = 100
Ch ủng ng ừa + 5 50 0.10 0.05Ch ủng ng ừa - 95 50 1.90 1
8/20/2019 2015.09. vinh. nguy co_b_6in1
http://slidepdf.com/reader/full/201509-vinh-nguy-cob6in1 5/6
9/27/201
Nghiên Cứ u Nh ồiMáuCơTim Đoàn hệ, giả định 10000 người E: hút thu ốc lá D: nh ồi máu cơ tim qua theo dõi 5 năm. Nguy cơ NMCT/hút thu ốc = R1 =400/4000 = 0,1 Nguy cơ NMCT/không hút = R0 = 120/6000 = 0,02
= = , , = OR = (400/3600)/(120/5880) = 5,4.
Nhómng ườ i
B ị NMCT/5 n ăm
KhôngNMCT/ 5 n ăm
Tổng s ố
Hút thu ốc 400 3600 4000Không hút 120 5880 6000Tổng s ố 520 9480 10000
Khác Biệt Có Ý Ngh ĩ a Thố ng KêKhông?
Câu h ỏi: Có liên quan giữa y ế u t ố nguy cơ E và bệnh D ? T s nguy cơ RR hoặc t s s chênh OR có ý ngh ĩ a th ống kê không?
Giải pháp: 2 phương pháp 1. Ki ểm định giả thuy ế t không 2. Ước lượng khoảng tin cậy 95%.
1. Kiể m Định GiảThuyế t(Hypothesis Testing)
Các thành t ố của ki ểm định giả thuy ế t: Giả thuy ế t không H 0: nguy cơ không khác
R1 = R0 RR = 1 OR = 1.
Giả thuy ế t thay th ế HA:
R1 ≠ R0• S ố th ố ng kê (statistic): dùng để ki ểm định
tùy thuộc dữ kiện & giả thuy ế t H0 Vùng bác b ỏ: vùng giá trị của s ố th ống kê, từ đó:
bác bỏ H0 và ch ấ p nhận HA Hay ch ấ p nhận H0.
Sai L ầm Loại I & Loại II
Test
Sự thật
H0 Đúng H 0 Sai
H0 đúng Đúng Sai l ầm loại I
H0 sai Sai l ầm loại II Đúng
• α = Pr(sai l ầm loại I), β = Pr(sai l ầm lọai II)
•Mục đích: α, β nhỏ.
Sứ c Mạnh Của Kiể m Định(Power of a Test)
Distribution (H 0) Distribution (H A)
Nghiên Cứ u Nh ồiMáuCơTimNhómng ườ i
B ị NMCT/5 n ă m
KhôngNMCT/ 5 n ăm
Tổng s ố
Hút thu ốc 400 3600 4000Không hút 120 5880 6000Tổng s ố 520 9480 10000
o: ng n quan g a u c HA: có liên quanTest th ống kê: X = 311,59 ~ X2
1
X > 3,85 = X21(0,05).
K ế t luận: Bác bỏ H0, ch ấ p nhận H1. Có liên hệ giữa hút thu ốc & NMCT.
8/20/2019 2015.09. vinh. nguy co_b_6in1
http://slidepdf.com/reader/full/201509-vinh-nguy-cob6in1 6/6
9/27/201
2. Khoảng Tin Cậ y 95%
Khoảng tin cậy 95% có ngh ĩ a là n ế u thực hiện
nghiên cứu tìm 100 KTC từ 100 m ẫu khác nhaurút từ cùng một dân s ố, ta chờ đợi có 95 KTC chứatrung bình dân s ố.
“ A 95% level of confidence would mean thatif 100 confidence intervals were constructed,each based on a different sample from thesame population, we would expect 95 of theintervals to contain the population mean”.
Ước lượng KTC 95% (1)Bi ế n s ố X M ẫu n ph ần tử có trung bình , phương sai s.
Dân s ố có trung bình µ & phương sai σƯớc lượng:
x
Phương sai Var( ) =
x
n
x
x
, s, nµ, σ
x
Ước lượng KTC 95% (2)Khoảng tin cậy 95% của 1 bi ế n s ốX là:
Trong đó:
]96,1,96,1[n
xn
x
95,0)96,196,1Pr( n
xn
x
95% Confidence Intervals for samples n = 5
14 ‐ 340.975 0.975C[ - ] = 95%n n
x z x z
95% Confidence Intervals for samples n = 50
14 ‐ 350 .9 7 5 0 .9 7 5C [ - ] = 9 5 %
n n x z x z
Nghiên Cứ u Nh ồiMáuCơTimNhómng ườ i
B ị NMCT/5 n ă m
KhôngNMCT/ 5 n ăm
Tổng s ố
Hút thu ốc 400 3600 4000Không hút 120 5880 6000Tổng s ố 520 9480 10000
RR = 5KTC 95% của RR = (2; 8) không chứa 1K ế t luận: RR khác 1.