document2

2
Acid citric -tan/nước và cồn,-chất chống oxy hóa ->tăng độ ổn định cho DC -hệ đệm vs NaOH tạo mt ổn định dc Acid boric -acid boric&natri borat :tạo hệ đệm (pH 7,2-7,4) tăng độ tan DC,-tăng độ ổn định DC, -td sát khuẩn Acid tartaric -tan tốt/nc,ethanol,glyceri n,-điều chỉnh pH,tạo mt pH thích hợp,-tạo vị cho siro thuốc,-làm tăng độ tan Acid salicylic -khó tan/nc,dễ tan/EtOH 96.-giảm đau,hạ sốt,giảm ngứa.- chống viêm Aerosil -chất ổn định,-hút nước nhưng ko thấm nước,-ngăn lưu huỳnh tạo tủa,ổn định Amikacin sulfat -Ks aminóid bán tổng hợp, dễ tan/nc, dễ bị oxh do nhóm amin bậc 1 Alcol benzolic -chất sát khuẩn Alcol benzylic -chất sk,gây tê->giảm đau tại chỗ nơi tiêm Alteplase -thuốc chống đông máu,chống huyết khối ở BN nhồi máu cơ tim, ko tan/nc,kem bền /dd Bromhexin HCL -tan rất ít /nc,tan ít/alcol.-là DC,td long đờm,giảm ho Benzalkonium clorid -chất sát khuẩn,-tăng độ tan of DC,-tăng k.năng thấm DC qua màng TB gây pha huyết. Cloramphenic ol -là chất khó tan/nước,tan/EtOH,PEG, -ks phổ rộng,có td lên nhiều Vk Gr + và Gr -. Camphor -mùi thơm,tan tốt /EtOH 96.-tác dụng sát khuẩn. Clorophyl -chất tạo màu,ổn định mặt vi sinh Clobutol -sát khuẩn Chloroxyleno l - là một kháng sinh chống vi khuẩn trong cơ thể Cystein -Protein :ổn định niêm mạc,chống oxh Clorabutanol -chất sát khuẩn,hoạt lực kháng khuẩn tốt ở pH acid 2-4 Clopromazin -đtrị tâm thần phần liệt các thể,gđ hưng cảm của TT lưỡng cực,tiên mê,hỗ trợ,đtrị uốn ván Calcitriol -khó tan/nc,tan/dm h.cơ -dùng phòng và đtrị bệnh thiếu vit D,cõi xương,ở TE,đtrị bệnh giảm callium máu mạn tính, Dầu quế -chất lỏng,màu nâu or ko màu,mùi thơm vị ngọt,tính thấm,làm mềm Dầu Parafin -làm tăng hoạt tính các DC,-ko tan/nc,EtOH,-tan/eter, clorofom.-tác dụng bám dính Dextromethop han -tan/nc,tôt/ alcol,cloroform.-td giảm ho do nhiều nguyên nhân :ho do kích ứng viêm nhiễm đường hh.,do phản xạ Dinatri hydrophospha t -điều chỉnh pH gần trung tính, -tăng SKD Dinatri edelat -hiệp đồng chống oxh Dexamethason natri phosphat -tan/nước,- glucocorticoid chống viêm,chống dị ứng Digoxin -ít tan/nc,tan/EtOH -> dễ bị oxh,fân hủy ở nhiệt độ cao. –làm tăng lực co bóp cơ tim,tăng nhịp tim, dùng đtrị suy tim Diethanolami n -đchỉnh pH->tạo mt kiềm,tăng độ ổn định dc Dimercaprol Ethyl vanilin -tan tốt/nc,-chất thơm,tạo mùi vị dễ uống, Etoposid -chống ung thư, Glycerin -tạo hỗn hợp dm,tăng độ tan DC và ổn định DC do hút nước->giảm thủy phân DC, - chất bảo quan Glucose -tan/nc,-chất làm ngọt,-tăng độ nhớt. -bảo vệ dc->có td chống oxh HPMC(hydroxy propyl methyl celulose) -chất làm tăng độ nhớt->tăng độ bám dính of thuốc vào nm->kéo dài tgian lưu làm tăng SKD H3PO4 -điều chỉnh pH,tạo pH fù hợp làm ổn định dc, Indomethacin -ko tan/nc,tan/cloroform.- td chống viêm,giảm đau,hạ sốt Lidocain HCL -td gây tê,chống loạn nhịp -cđịnh gây tê tại chỗ,-RL nhịp tâm thất Lưu huỳnh -ko tan/nc,-hạn chế tiết chất nhày,-chống nấm,-diệt trùng,sát khuẩn L-arginin -tăng độ tan DC,tham gia vào chu trình urê ở gan- >có thể làm tăng urê huyết Menthol -mùi thơm tan tốt /EtOH 96,-sát khuẩn.làm mát thơm Methyl salicylat -chất lỏng ko màu,vàng nhạt,rất khó tan/nước.-giảm đau(dùng đau khớp,đau cơ) Natri laury Sulfat -chất hđộng bề mặt Natri dihydrophosp hat Natri Citrat -chống oxy hóa, tăng độ ổn định DC -chất điều chỉnh pH Natri benzoate -tan/nước,-chống VK,nấm mốc -chất bảo quản,chất long đờm Natri metabisulfat -chất chống oxh,-td tốt/dd tiêm truyền có pH acid, Natri sulfacetamid -dễ tan/nc,khó tan/EtOH 96%.-td : pH gần pH niêm mạc,ko gây xót cả ở nồng độ cao,thấm sâu vào nm và TB Vk, Natri thiosulfat chất chống oxh Natri bisulfit -chống oxh(khóa O2:SO2+O2-> SO3 Natri Phosphat -p.hợp vs a.citric - >tạo hệ đệm,chống oxh -> pH fù hợp ,ổn định DC,tăng k.năng htan DC Natri Diclfenac -giảm đau,chống viêm mạnh,hạ sốt yếu (NSAID),-tan/nc,tan ở pH kiềm,tan./alcol,dễ bị thủy phân,oxh Naphazolin nitrat -tan ít /nc,tan/EtOH 96.-thuốc kích thích giao cảm,-td trên apha-adrenergic,chống sung huyết,chống viêm ở nm mũi,mặt tài,- đtrị viêm mũi NaOH -điều chỉnh pH NaCl -chất đẳng trường,chống kết dính -sát khuẩn nm(mũi,miệng,họng) Natri carboxymethy l cellulose -tan/dm hưu cơ,-tăng ổn định dc,td tốt tại pH 7-9.-tạo độ nhớt -tăng độ bám dính cho CP Na formaldehyd sulfoxylat -chất chống oxh Neomycin sulfat -Dễ tan/nc,-kháng khuẩn nhạy cảm vs vk G-,1số G+. Natri hydro cabonat -thuốc tiêm truyền, (đtrị nhiễm acid) Na phenolbarbit al -an thần ,gây ngủ,giãn cơ vân Na2EDTA -Chất hiệp đồng chống oxh,tăng hấp thu DC,- tạo phức chelat vs các ion kloại hóa trị ii,iii ->khóa các ion này-> mất k.năng xtác của các ion đvới qtrình oxh,+giúp tăng knăng hấp thu DC vào tb vk Niacinamid -chất trung gian hòa tan,,làm tăng độ tan prednisolon Propylen glycol -Dmôi đồng tan vs nước,-có td làm tăng độ tan ,và độ ổn địnhcủa DC -giảm thủy phân,độ nhớt cao,khả năng bám dính trên nmạc tốt,ko bay hơi dễ bảo quản. PVP-Iod -dễ tan/EtOH,ko tan/Eter. -dd nhớt và sánh, Sát khuẩn ngoài da vết thương. Phenol Chất sát khuẩn PolymycinB.s ulfat -tan/nc,ít tan./elcol, -td :nhạy cảm chủ yếu vs VK G- hầu như ko td /VK G+ -dùng tại chỗ or cho dưới kết mạc ,đtrị viêm kết mạc,viêm mắt,viêm giác mạc,loét gmạc, Pilocarpin HCL Pilocarpin, một alcaloid.là thuốc giống thần kinh đối giao cảm tác dụng trực tiếp. Khi nhỏ mắt một liều duy nhất, pilocarpin gây co đồng tử, co thắt điều tiết, và tăng nhất thời nhãn áp, sau đó nhãn áp giảm kéo dài. Phenolbarbit al - là thuốc chống co giật thuộc nhóm các Barbiturat. Phenobarbital và các Barbiturat khác có tác dụng tăng cường và/hoặc bắt chước tác dụng ức chế synap của Acid gama Aminobutyric (GABA) ở não Prednisolon acetat -td chống viêm, - Dị ứng, sốc phản vệ, nổi mề đay. - Thấp khớp, viêm khớp. - Hen suyễn, khó thở liên tục. Prednisolin Natri phosphat -td chống viêm,-dạng muối Na tan/nc,dạng alcol ko tan/ nc.ko bền vs nhiệt,dễ bị thủy phân do nhóm OH- alcol -dễ bị oxh Procain HCL -cđ gây tê tiêm ngấm,dtruyền Rongalit -chất chống oxh Saccharose -tan/nước nóng,-tạo vị ngọt cho dd,tạo Mt ưu trương chống VK,nấm mốc Sero Codein -giảm đau,giảm ho, -tan/nc,và ethanol,-

Upload: sen-sophornpharmacy

Post on 02-Dec-2015

1 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

yt

TRANSCRIPT

Page 1: Document2

Acid citric -tan/nước và cồn,-chất chống oxy hóa ->tăng độ ổn định cho DC-hệ đệm vs NaOH tạo mt ổn định dc

Acid boric -acid boric&natri borat :tạo hệ đệm (pH 7,2-7,4) tăng độ tan DC,-tăng độ ổn định DC,-td sát khuẩn

Acid tartaric -tan tốt/nc,ethanol,glycerin,-điều chỉnh pH,tạo mt pH thích hợp,-tạo vị cho siro thuốc,-làm tăng độ tan

Acid salicylic -khó tan/nc,dễ tan/EtOH 96.-giảm đau,hạ sốt,giảm ngứa.-chống viêm

Aerosil -chất ổn định,-hút nước nhưng ko thấm nước,-ngăn lưu huỳnh tạo tủa,ổn định

Amikacin sulfat -Ks aminóid bán tổng hợp, dễ tan/nc, dễ bị oxh do nhóm amin bậc 1

Alcol benzolic -chất sát khuẩnAlcol benzylic -chất sk,gây tê->giảm đau tại

chỗ nơi tiêm Alteplase -thuốc chống đông máu,chống

huyết khối ở BN nhồi máu cơ tim, ko tan/nc,kem bền /dd

Bromhexin HCL -tan rất ít /nc,tan ít/alcol.-là DC,td long đờm,giảm ho

Benzalkonium clorid

-chất sát khuẩn,-tăng độ tan of DC,-tăng k.năng thấm DC qua màng TB gây pha huyết.

Cloramphenicol -là chất khó tan/nước,tan/EtOH,PEG,-ks phổ rộng,có td lên nhiều Vk Gr + và Gr -.

Camphor -mùi thơm,tan tốt /EtOH 96.-tác dụng sát khuẩn.

Clorophyl -chất tạo màu,ổn định mặt vi sinh

Clobutol -sát khuẩn Chloroxylenol - là một kháng sinh chống vi

khuẩn trong cơ thể

Cystein -Protein :ổn định niêm mạc,chống oxh

Clorabutanol -chất sát khuẩn,hoạt lực kháng khuẩn tốt ở pH acid 2-4

Clopromazin -đtrị tâm thần phần liệt các thể,gđ hưng cảm của TT lưỡng cực,tiên mê,hỗ trợ,đtrị uốn ván

Calcitriol -khó tan/nc,tan/dm h.cơ-dùng phòng và đtrị bệnh thiếu vit D,cõi xương,ở TE,đtrị bệnh giảm callium máu mạn tính,

Dầu quế -chất lỏng,màu nâu or ko màu,mùi thơm vị ngọt,tính thấm,làm mềm

Dầu Parafin -làm tăng hoạt tính các DC,-ko tan/nc,EtOH,-tan/eter,clorofom.-tác dụng bám dính

Dextromethophan -tan/nc,tôt/alcol,cloroform.-td giảm ho do nhiều nguyên nhân :ho do kích ứng viêm nhiễm đường hh.,do phản xạ

Dinatri hydrophosphat

-điều chỉnh pH gần trung tính,-tăng SKD

Dinatri edelat -hiệp đồng chống oxhDexamethason natri phosphat

-tan/nước,-glucocorticoid chống viêm,chống dị ứng

Digoxin -ít tan/nc,tan/EtOH -> dễ bị oxh,fân hủy ở nhiệt độ cao. –làm tăng lực co bóp cơ tim,tăng nhịp tim, dùng đtrị suy tim

Diethanolamin -đchỉnh pH->tạo mt kiềm,tăng độ ổn định dc

DimercaprolEthyl vanilin -tan tốt/nc,-chất thơm,tạo mùi vị

dễ uống,Etoposid -chống ung thư,Glycerin -tạo hỗn hợp dm,tăng độ tan DC

và ổn định DC do hút nước->giảm thủy phân DC,- chất bảo quan

Glucose -tan/nc,-chất làm ngọt,-tăng độ nhớt.-bảo vệ dc->có td chống oxh

HPMC(hydroxy propyl methyl celulose)

-chất làm tăng độ nhớt->tăng độ bám dính of thuốc vào nm->kéo dài tgian lưu làm tăng SKD

H3PO4 -điều chỉnh pH,tạo pH fù hợp làm ổn định dc,

Indomethacin -ko tan/nc,tan/cloroform.-td chống viêm,giảm đau,hạ sốt

Lidocain HCL -td gây tê,chống loạn nhịp-cđịnh gây tê tại chỗ,-RL nhịp tâm thất

Lưu huỳnh -ko tan/nc,-hạn chế tiết chất nhày,-chống nấm,-diệt trùng,sát khuẩn

L-arginin -tăng độ tan DC,tham gia vào chu trình urê ở gan- >có thể làm tăng urê huyết

Menthol -mùi thơm tan tốt /EtOH 96,-sát khuẩn.làm mát thơm

Methyl salicylat -chất lỏng ko màu,vàng nhạt,rất khó tan/nước.-giảm đau(dùng đau khớp,đau cơ)

Natri laury Sulfat -chất hđộng bề mặtNatri dihydrophosphat

Natri Citrat -chống oxy hóa, tăng độ ổn định DC-chất điều chỉnh pH

Natri benzoate -tan/nước,-chống VK,nấm mốc-chất bảo quản,chất long đờm

Natri metabisulfat -chất chống oxh,-td tốt/dd tiêm truyền có pH acid,

Natri sulfacetamid -dễ tan/nc,khó tan/EtOH 96%.-td : pH gần pH niêm mạc,ko gây xót cả ở nồng độ cao,thấm sâu vào nm và TB Vk,

Natri thiosulfat chất chống oxhNatri bisulfit -chống oxh(khóa O2:SO2+O2->

SO3Natri Phosphat -p.hợp vs a.citric ->tạo hệ

đệm,chống oxh -> pH fù hợp ,ổn định DC,tăng k.năng htan DC

Natri Diclfenac -giảm đau,chống viêm mạnh,hạ sốt yếu (NSAID),-tan/nc,tan ở pH kiềm,tan./alcol,dễ bị thủy phân,oxh

Naphazolin nitrat -tan ít /nc,tan/EtOH 96.-thuốc kích thích giao cảm,-td trên apha-adrenergic,chống sung huyết,chống viêm ở nm mũi,mặt tài,- đtrị viêm mũi

NaOH -điều chỉnh pHNaCl -chất đẳng trường,chống kết

dính-sát khuẩn nm(mũi,miệng,họng)

Natri carboxymethyl cellulose

-tan/dm hưu cơ,-tăng ổn định dc,td tốt tại pH 7-9.-tạo độ nhớt-tăng độ bám dính cho CP

Na formaldehyd sulfoxylat

-chất chống oxh

Neomycin sulfat -Dễ tan/nc,-kháng khuẩn nhạy cảm vs vk G-,1số G+.

Natri hydro cabonat

-thuốc tiêm truyền,(đtrị nhiễm acid)

Na phenolbarbital -an thần ,gây ngủ,giãn cơ vânNa2EDTA -Chất hiệp đồng chống oxh,tăng

hấp thu DC,-tạo phức chelat vs các ion kloại hóa trị ii,iii ->khóa các ion này-> mất k.năng xtác của các ion đvới qtrình oxh,+giúp tăng knăng hấp thu DC vào tb vk

Niacinamid -chất trung gian hòa tan,,làm tăng độ tan prednisolon

Propylen glycol-Dmôi đồng tan vs nước,-có td làm tăng độ tan ,và độ ổn địnhcủa DC -giảm thủy phân,độ nhớt cao,khả năng bám dính trên nmạc tốt,ko bay hơi dễ bảo quản.

PVP-Iod -dễ tan/EtOH,ko tan/Eter.-dd nhớt và sánh, Sát khuẩn ngoài da vết thương.

Phenol Chất sát khuẩnPolymycinB.sulfat -tan/nc,ít tan./elcol,

-td :nhạy cảm chủ yếu vs VK G- hầu như ko td /VK G+-dùng tại chỗ or cho dưới kết mạc ,đtrị viêm kết mạc,viêm mắt,viêm giác mạc,loét gmạc,

Pilocarpin HCL Pilocarpin, một alcaloid.là thuốc giống thần kinh đối giao cảm tác dụng trực tiếp.Khi nhỏ mắt một liều duy nhất, pilocarpin gây co đồng tử, co thắt điều tiết, và tăng nhất thời nhãn áp, sau đó nhãn áp giảm kéo dài.

Phenolbarbital - là thuốc chống co giật thuộc nhóm các Barbiturat. Phenobarbital và các Barbiturat khác có tác dụng tăng cường và/hoặc bắt chước tác dụng ức chế synap của Acid gama Aminobutyric (GABA) ở não

Prednisolon acetat  -td chống viêm,- Dị ứng, sốc phản vệ, nổi mề đay.-   Thấp khớp, viêm khớp.-   Hen suyễn, khó thở liên tục.

Prednisolin Natri phosphat

-td chống viêm,-dạng muối Na tan/nc,dạng alcol ko tan/ nc.ko bền vs nhiệt,dễ bị thủy phân do nhóm OH-alcol-dễ bị oxh

Procain HCL -cđ gây tê tiêm ngấm,dtruyềnRongalit -chất chống oxhSaccharose -tan/nước nóng,-tạo vị ngọt cho

dd,tạo Mt ưu trương chống VK,nấm mốc

Sero Codein -giảm đau,giảm ho,

Sorbitol-tan/nc,và ethanol,-tạo độ nhớt cho siro thuốc.-làm ngọt dùng cho ng tiểu đường

Span 80 -tween80&Span80 :phối hợp 2chất để tăng độ ổn định được

Tween 80 -tan/nc và cồn,ko tan/dầu,-chất nhũ hóa,làm tăng độ tan of các vitamin tan/dầu trong dd

Thiomersal -tan/nc,ko bền vs á,sáng.-chất Ks sát khuẩn,td tốt khi thuốc pH>7. –chất bảo quản

Terpin hydrat -tan/nc nóng,-td long đờm, -tăng tiết dịch khí quản

Triglycerid -chất lỏng,tan/dm.-td đóng vai trò để pha dầu hòa tan DC

NaCL,CaCl2,KCL,MgCl2 : chất đẳng trương ,làm dịu nm,rửa mắt