28_st106_co-so-ly-thuyet-truyen-tin.pdf
TRANSCRIPT
ĐỀ CƢƠNG MÔN HỌC: Cơ sở lý thuyết truyền tin
1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên thứ 1:
- Họ và tên: Lưu Thị Bích Hương
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, P.tổ trưởng chuyên môn, Ths.
- Thời gian, địa điểm làm việc: tổ khoa học máy tính
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Công nghệ thông tin – Trường ĐHSP Hà Nội 2
- Điện thoại: 0966 170 888, email: [email protected]
Giảng viên thứ 2:
- Họ và tên: Nguyễn Quang Thành
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên
- Thời gian, địa điểm làm việc: tổ Khoa học máy tính
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Công nghệ thông tin – Trường ĐHSP Hà Nội 2
- Điện thoại: 0982603292, email: [email protected]
2. Thông tin về môn học
- Tên môn học: Cơ sở lý thuyết truyền tin
- Mã môn học: ST106
- Số tín chỉ: 02
- Loại môn học:
+ Bắt buộc (hoặc tự chọn): Bắt buộc.
+ Điều kiện tiên quyết: Toán rời rạc.
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động học tập:
+ Học lý thuyết trên lớp: 24
+ Bài tập trên lớp: 0
+ Xêmina, thảo luận trên lớp: 6
+ Thực hành trong phòng thí nghiệm, phòng máy, sân bãi:
+ Thực tập thực tế:
+ Hoạt động nhóm: 30
+ Tự học, tự nghiên cứu: 30
- Đơn vị phụ trách môn học:
+ Bộ môn: khoa học máy tính
+ Khoa Công nghệ thông tin
3. Mục tiêu của môn học
- Kiến thức: Trang bị cho sinh viên cơ sở lý thuyết của các khái niệm căn
bản của một hệ thống truyền tin. Hiểu các khái niệm về về thông tin,
Entropy, Độ đo lượng tin. Vận dụng giải quyết các bài toán về xác định
lượng tin. Đảm bảo cho sinh viên có thể đánh giá các chỉ tiêu chất lượng
cơ bản của một hệ thống truyền tin một cách có căn cứ khoa học. Vận
dụng kiến thức học được để mã hóa, giải mã một số loại mã cơ bản.
- Kỹ năng: hiểu về một hệ thống truyền tin tổng quát trên quan điểm tin tức
- Thái độ học tập: SV tham gia đủ các buổi trên lớp và hoàn thành đề tài
được giao.
- Các mục tiêu khác:
o Góp phần phát triển kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm
o Góp phần phát triển kỹ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi
o Góp phần trau dồi, phát triển năng lực đánh giá
o Góp phần rèn kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lý, theo dõi kiểm
tra việc thực hiện chương trình học tập
4. Tóm tắt nội dung môn học
Trang bị cho sinh viên cơ sở lý thuyết của các khái niệm căn bản của một
hệ thống truyền tin. Sinh viên có thể nắm được cách mã hóa, giải mã của mã hóa
nguồn và mã hóa kênh. Trên cơ sở đó hiểu được mã hóa chống nhiễu.
5. Nội dung chi tiết môn học
Hình
thức tổ
chức
dạy học
Nội dung chính Số
tiết
Yêu cầu
đối với
sinh viên
Thời
gian,
địa
điểm
Ghi
chú
Lý
thuyết
Chƣơng 1 - Khái niệm cơ bản
1.1 .Hệ thống truyền tin
1.2 .Rời rạc hoá thông tin
1.3 .Độ đo thông tin
1.4 .Kênh tin
1.5 .Nhận tin
1.6 .Mã hoá thông tin
1.6.1. Một số thông số cơ bản
1.6.2. Điều kiện thiết lập mã
1.6.3. Các phương pháp biểu
diễn mã
1.7 .Điều chế
7
Đọc học
liệu 1
chương 1;
2 chương
1
Lớp
học
Chƣơng 2 – Thông tin
2.1 .Lượng tin riêng
2.2 .Lượng tin riêng của nguồn
2.3 .Entropi
2.4 .Tốc độ lập tin R của nguồn
tin
2.5 .Lượng tin tương hỗ
2.6 .Thông lượng của kênh
6
Đọc học
liệu 1
chương 3;
2 chương
2
Lý
thuyết
Chƣơng 3 - Mã hóa nguồn
3.1. Khái niệm 6
Đọc học
liệu 1
Lớp
học
3.2. Mã hóa nguồn có độ dài từ
mã thay đổi
3.3. Mã Huffman
3.4. Mã Shannon – Fano
3.5. Mã dịch vòng
3.6. Mã hóa nguồn có đội dài cố
định
chương 4,
5; 2
chương 3
Lý
thuyết
Chƣơng 4 – Mã hóa chống nhiễu
4.1. Mã hệ thống
4.2. Mã hóa chống nhiễu
4.3. Mã chống nhiễu đơn giản 5
Đọc học
liệu 1
chương 6,
7; 2
chương 4,
5
Lớp
học
Xêmina,
thảo
luận
Trình bày và thảo luận đề tài được
giao 6
Nắm
vững lý
thuyết
chương 1,
2, 3, 4
Lớp
học,
nhóm
hoạt
động
Tự học,
tự
nghiên
cứu
Thực hiện đề tài 60
Đọc học
liệu 1, 2,
3, 5
Thư
viện,
ở
nhà,
nhóm
hoạt
động
Các đề tài giao sinh viên tự nghiên cứu và báo cáo kết quả, mỗi đề tài ít nhất
có hai sinh viên thực hiện:
1. Hệ thống và tính chất Entropy
2. Mã chống nhiễu
3. Mã Hamming
4. Mã hệ thống và ví dụ
5. Mã hóa tối ưu bằng phương pháp Shannon
6. Mã khối tuyến tính
7. Mã vòng
8. Phổ của các tín hiệu điều chế số
9. Biểu diễn tín hiệu điều chế số
10. Biểu diễn tín hiệu và hệ thống có dải tần hữu hạn
11. Bộ thu tối ưu cho kênh có ISI
12. Các kỹ thuật mã hóa nguồn tương tự
13. Các mô hình kênh và thông lượng kênh
14. Đồng bộ trong hệ thống trải phổ
15. Hệ thống truyền thông nhị phân sử dụng kỹ thuật phân tán
16. Hệ thống truyền tin
17. Hệ thống tuyến tính nhiều kênh và nhiều sóng mang
18. Hiệu quả bộ thu RANKE
19. Hiệu quả của bộ thu tối ưu đối với tín hiệu điều chế không nhớ
20. Kênh rời rạc không nhớ và ma trận kênh
21. Kênh truyền rời rạc không nhớ và các loại kênh truyền
22. Không gian tín hiệu
23. Lược đồ sửa lỗi tối ưu
24. Mã chập
25. Mã hóa trong kênh Fading
26. Mã thống kê tối ưu
27. Thiết kế hệ thống truyền tin dựa vào tốc độ giới hạn
28. Thu tối ưu cho tín hiệu có nhiễu cộng Gaussian
29. Tín hiệu trải phổ DS
30. Tín hiệu trải phổ FH
31. Ước lượng pha vật mang
32. Đa thức đặc trưng của thanh ghi
33. Thanh ghi lùi từng bước
34. Nhóm cộng tính và bộ từ mã chẵn lẻ
35. Lược đồ giải mã.
6. Học liệu
1. Đặng Văn Chuyết- Nguyễn Tuấn Anh, Cơ sở lý thuyết truyền tin, NXB
Giáo dục, 2004, tập 1
2. Bùi Minh Tiêu, Cơ sở lý thuyết truyền tin, NXB Giáo dục, 1973
3. Đặng Văn Chuyết- Nguyễn Tuấn Anh, Cơ sở lý thuyết truyền tin, NXB
Giáo dục, 2004, tập 2
4. Phạm Thị Cư, Lý thuyết tín hiệu, NXB ĐHQG, 2001.
5. TS. Lê Quyết Thắng, ThS. Phan Tất Tài, Kĩ sư Dương Văn Hiếu - Giáo
trình lý thuyết truyền tin, Đại học Bách khoa Hà Nội.
6. Andrew J.Viterbi, Jim K. Omura – “Principles of Digital Communication
ang Coding” – ISBN 0-07-066626-1 – McGrawHill Book Company.
7. Martin Bossert – “Channel Coding for Telecommunications” – ISBN 0-
471-98277-6 – University of Ulm, Germany
8. Herbert Taub, Donald L. Schilling – “Principles of Communication
Systems” – ISBN 0-07-100313-4 – McGrawHill Book Company
• Những bài đọc chính: 1, 2, 3, 4, 5
• Những bài đọc thêm: 2, 6,7,8
• Tài liệu trực tuyến (khuyến khích sinh viên vào các website để tìm tư liệu
liên quan đến môn học): từ khóa “spectrum analyzer”, “Shannon-Fano-Huffman
encoding”, “cyclic code”, …
7. Kế hoạch giảng dạy
Tuần
Giảng viên lên lớp (tiết)
Sinh viên tự học,
tự nghiên cứu
(tiết)
Tổng Lý
thuyết
Minh
họa, ôn
tập, kiểm
tra
Thực
hành,
bài tập
Xêmina,
thảo luận
Chuẩn
bị tự
học
Bài tập
ở nhà,
bài tập
lớn
1. 2 2 2
2. 2 2 2
3. 2 2 2
4. 2 2 2
5. 2 2 2
6. 2 2 2
7. 2 2 2
8. 2 2 2
9. 2 2 2
10. 2 2 2
11. 2 2 2
12. 2 2 2
13. 2 2 2
14. 2 2 2
15. 2 2 2
Tổng
cộng
24 6 30 30
8. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học
Sinh viên phải tham gia đủ trên 80% giờ trên lớp. Phải hoàn thành đề tài
được giao trong chương trình.
9. Phƣơng pháp và hình thức kiểm tra đánh giá môn học
Hình thức Tỉ lệ
Bài tập cá nhân tuần 10%
Bài tập nhóm tháng 10%
Bài tập lớn học kỳ 10%
Thi cuối kỳ (vấn đáp) 70%
GIẢNG VIÊN 2
(Ký và ghi rõ họ tên)
Hà Nội, ngày….tháng 10 năm 2012
GIẢNG VIÊN 1
(Ký và ghi rõ họ tên)
Lƣu Thị Bích Hƣơng
P. TRƯỞNG BỘ MÔN
Lƣu Thị Bích Hƣơng
P. TRƯỞNG KHOA
Trần Tuấn Vinh