2.slide vn update q3.2016 out

29
GIỚI THIỆU VIETINBANK Quý III/2016 Nâng giá trị cuộc sống

Upload: herohn

Post on 21-Jan-2017

346 views

Category:

Investor Relations


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 2.slide vn update q3.2016   out

GIỚI THIỆU VIETINBANK

Quý III/2016

Nâng giá trị cuộc sống

Page 2: 2.slide vn update q3.2016   out

Nội dung chính1. Thông tin chung

2. Điểm nhấn đầu tư

3. Kết quả hoạt động

Page 3: 2.slide vn update q3.2016   out

1. Thông tin chung Các mốc sự kiện quan trọng Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược Cơ cấu tổ chức Giải thưởng

Page 4: 2.slide vn update q3.2016   out

Tổng quan về VietinBank

Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank) là Tập đoàn Tài chính – Ngân hàng hàng đầu, giữ vai trò trụ cột trong hệ thống Tài chính – Ngân hàng Việt Nam.

1988 Thành lập sau khi tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

2008Tổ chức bán đấu giá cổ phần ra công chúng thành công và niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (1 năm sau đó).

2009 Chính thức đổi tên thành Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (viết tắt là VietinBank).

2011 IFC chính thức trở thành cổ đông chiến lược nước ngoài của VietinBank, sở hữu 10% vốn điều lệ của VietinBank.

2012

Ngân hàng Việt Nam đầu tiên phát hành thành công 250 triệu USD trái phiếu quốc tế và niêm yết trên Sở giao dịch Singapore (SGX).

Ký hợp đồng bán 19,73% vốn điều lệ cho đối tác chiến lược nước ngoài thứ hai là BTMU.

Page 5: 2.slide vn update q3.2016   out

Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược

Hoàn thiện mô hình tổ chức theo chiều dọc, mở rộng mạng lưới hoạt động1

Nâng cao chất lượng dịch vụ2

Nâng cao năng lực quản trị rủi ro theo thông lệ quốc tế, áp dụng chuẩn mực Basel II3

Tăng cường quản trị doanh nghiệp, quản trị hiệu quả hoạt động tiệm cận với thông lệ quốc tế4

Đẩy nhanh quá trình hiện đại hóa công nghệ thông tin5

Tạo ra giá trị gia tăng cho cổ đông, cán bộ công nhân viên và khách hàng6

Tầm nhìn Phát triển VietinBank trở thành tập đoàn tài chính – ngân hàng hàng đầu ở Việt Nam, được xếp hạng cao trên thế giới

Mục tiêu chiến lược

Phương châm Phát triển an toàn, hiệu quả, bền vững

Page 6: 2.slide vn update q3.2016   out

Cơ cấu hoạt động vững mạnh

Trụ sở chính

Ngân hàng TNHH

Công Thương VN tại Lào

Trung tâm Tài trợ thương mại Các chi nhánh Văn phòng đại diện Các đơn vị sự nghiệp Các công ty con,

công ty liên kết

Phòng giao dịch

Ngân hàng liên doanh Indovina

Quỹ tiết kiệm

Các công ty con cung cấp dịch vụ phi tài chính

Các công ty con, công ty liên kết cung cấp dịch vụ tài chính

Công ty Chứng khoán

VietinBank

Công ty Quản lý quỹ

VietinBank

Công ty Cho thuê Tài chính

VietinBank

Công ty Chuyển tiền toàn cầu VietinBank

Công ty Bảo hiểm VietinBank

Công ty Bảo hiểm Nhân thọ

VietinBank Aviva

Công ty Vàng bạc Đá quý

VietinBank

Công ty Quản lý nợ và KTTS VietinBank

Bảo hiểmDịch vụ tài chính khác

Ngân hàng đầu tư

Ngân hàng thương mại

Page 7: 2.slide vn update q3.2016   out

Cơ cấu quản trị hợp lý

Khối Nhân

sự

Ban kiểm soát

Hội đồng quản trị

Ban Điều hành

Phòng kiểm toán nội bộ Các ủy ban (UB):1. UB Nhân sự, Tiền lương2. UB ALCO3. UB Quản lý rủi ro4. UB Chính sách

Khối Khách hàng

doanh nghiệp

Khối Bán lẻ

Khối Kinh doanh

vốn và thị trường

Khối Quản lý

rủi ro

Đại hội đồng cổ đông

Ban thư ký HĐQT

Hội đồng tín dụngHội đồng định chế tài chính Ủy ban thanh toán

Khối Công nghệ

thông tin

Các Phòng/

Ban khác

Chi nhánh

Công ty con

Khối vận

hành

Page 8: 2.slide vn update q3.2016   out

Giải thưởng và danh hiệu tiêu biểu

VietinBank đứng thứ năm trong Top 10 Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam năm nay. Đồng thời, VietinBank dẫn đầu trong số 9 ngân hàng nằm trong Top 50 Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp nhiều nhất.

VietinBank là ngân hàng Việt Nam duy nhất lọt vào Top 400 Thương hiệu Ngân hàng giá trị nhất thế giới với giá trị thương hiệu đạt 249 triệu USD; Top 10 thương hiệu giá trị nhất Việt Nam 2016 (ngân hàng duy nhất); thương hiệu tăng trưởng mạnh nhất.

VietinBank là ngân hàng duy nhất được công nhận “Ngân hàng An ninh thông tin tiêu biểu 2015”

VietinBank giành được giải thưởng Ngân hàng bán lẻ tốt nhất Việt Nam năm 2016

Ba Sản phẩm: Hệ thống Quản lý tài sản nợ và có, Ứng dụng VietinBank iPay trên thiết bị di động thông minh và dịch vụ Thanh toán viện phí không dùng tiền mặt giành được Danh hiệu Sao Khuê

Lần thứ 4 liên tiếp, VietinBank lọt vào danh sách Top 2000 Doanh nghiệp lớn nhất thế giới do tạp chí uy tín Forbes công bố.

VietinBank là Doanh nghiệp duy nhất trong Ngành Tài chính - Ngân hàng có mặt trong Top 10 giải thưởng Sao Vàng đất Việt.

Top 3 ngân hàng dẫn đầu về doanh số thanh toán thẻ năm 2015 của Visa và Top 3 ngân hàng dẫn đầu lượng giao dịch thanh toán năm 2014 - 2015 của MasterCard.

Top 50 Doanh nghiệp tăng trưởng xuất sắc nhất giai đoạn 2009 - 2014 (Top 50 Vietnam Best Growth) và Top 20 trong Bảng xếp hạng 500 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam (VNR500)

Là ngân hàng Việt Nam đầu tiên được the Asset công nhận là ngân hàng cung cấp dịch vụ TTTM tốt nhất. VietinBank được sánh cùng nhiều ngân hàng uy tín của thế giới tại khu vực Châu Á như BTMU, JP Morgan Chase, Citi Bank, Standard Chartered, HSBC

Page 9: 2.slide vn update q3.2016   out

2. Điểm nhấn đầu tư Vốn điều lệ, tổng nguồn vốn và tổng tài sản Thị phần Mạng lưới hoạt động Thương hiệu và cơ sở khách hàng Hỗ trợ của cổ đông lớn Quản trị doanh nghiệp và nhân sự Kết quả hoạt động so với các ngân hàng khác

Page 10: 2.slide vn update q3.2016   out

Tiềm lực vững mạnh

23

4

56

7

8

1

Thị phần lớn: • Cho vay (12,75%)• Huy động vốn (10,6%)• NH đầu tư (16,5%)• Chuyển tiền (15%)• TTQT & TTTM (12.6 %)• Dịch vụ thanh toán thẻ (22%)

Kết quả kinh doanh ấn tượng trong Quý III/2016

Mạng lưới rộng lớn trong và ngoài nước

Ngân hàng lớn nhất về vốn điều lệ, vốn chủ sở hữu với cơ cấu cổ đông đa dạng

Ban Lãnh đạo giàu kinh nghiệm và nguồn nhân lực có chất lượng

Thương hiệu mạnh với danh mục khách hàng đa dạng

Hỗ trợ lớn từ các cổ đông

Cơ cấu tổ chức bền vững với công nghệ hiện đại

Điểm nhấn đầu tư

Page 11: 2.slide vn update q3.2016   out

Quy mô vượt trội

Tổng tài sản (nghìn tỷ đồng)

Vốn chủ sở hữu (nghìn tỷ đồng)

Vốn điều lệ(nghìn tỷ đồng)

Mạng lưới/Chi nhánh

Khố

i NH

TM N

hà n

ướ

cK

hối N

HTM

cổ

phần

215

240

124

229

229

738

950

901

12

26

13

23

14

48

46

61

9

16

12

19

9

36

34

37

500

408

318

563

349

460

1,006

1,119

Ghi chú: Số liệu đến 30/9/2016

Page 12: 2.slide vn update q3.2016   out

Mạng lưới chi nhánh rộng khắp

Mạng lưới trong nước:• Trụ sở chính tại Hà Nội• 01 Trung tâm Tài trợ thương mại tại Hà Nội• 155 Chi nhánh, 961 Phòng giao dịch và Quỹ TK ở

khắp các tỉnh, thành trên cả nước• 02 Văn phòng đại diện tại Đà Nẵng và TP.HCM• 03 Đơn vị sự nghiệp• 07 Công ty con (bảo hiểm, chứng khoán, cho thuê tài

chính, quản lý quỹ, quản lý tài sản, vàng bạc đá quý, chuyển tiền toàn cầu)

• 02 Công ty liên doanh (Ngân hàng Indovina và Công ty bảo hiểm VietinBank - Aviva)

• Gần 2000 máy ATM

Mở rộng mạng lưới ra nước ngoài:• 01 Chi nhánh tại Frankfurt, CHLB Đức• 01 Chi nhánh tại Berlin, CHLB Đức• 01 Ngân hàng con tại Lào• 01 Văn phòng đại diện tại Myamar

VietinBank có quan hệ đại lý với hơn 1000 ngân hàng ở trên 90 quốc gia trên thế giới

01 Trung tâm Tài trợ thương mại tại Hà Nội

155 chi nhánh, 961 phòng giao dịch và quỹ tiết

kiệm

03 Văn phòng đại diện

02 Công ty liên doanh

07 Công ty con01 NH con

03 Đơn vị sự nghiệp

Miền Bắc

73 chi nhánh &Trung tâm tài trợ

thương mại

Miền Trung

29 Chi nhánh

Miền Nam

53 Chi nhánh

Page 13: 2.slide vn update q3.2016   out

Kế hoạch vươn tầm quốc tế

01 Trung tâm Tài trợ thương mại

tại Hà Nội

157 chi nhánh961 phòng giao dịch và quỹ tiết

kiệm

03 Văn phòng đại diện

02 Công ty liên doanh

07 Công ty con và 01 Ngân hàng con

03 Đơn vị sự nghiệp

Hiện tại

• Chi nhánh (CN) tại Frankfurt tháng 9/2011

• CN tại Lào tháng 2/2012• CN tại Berlin tháng 5/2012• Văn phòng đại diện tại

Myanmar trong năm 2013.• Nâng cấp CN Lào thành

Ngân hàng con tháng 8/2015

Giai đoạn 2016-2017• Nâng cấp PGD Pakse

thành Chi nhánh• Mở thêm PGD mới tại

Vienchan và các địa bàn khác

Chúng tôi tự hào có quan hệ ngân hàng đại lý với trên 1000 ngân hàng tại

hơn 90 quốc gia

Page 14: 2.slide vn update q3.2016   out

Khách hàng đa dạng

VietinBank đã thiết lập mối quan hệ hợp tác tốt đẹp, lâu dài với các doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam và ngày càng mở rộng quan hệ với khách hàng SMEs, FDI và cá nhân.

Page 15: 2.slide vn update q3.2016   out

Cơ cấu cổ đông

Cổ đông lớn Hỗ trợ của cổ đông lớn

Cổ đông lớn

Cổ đông Nhà nước

IFC

BTMU

Hỗ trợ

Nắm giữ 64,46% cổ phần trong VietinBank, cổ phần nắm giữ của Chính phủ sẽ không dưới 51% vào bất cứ thời điểm nào.

Phần lớn các thành viên trong HĐQT được chỉ định bởi Chính phủ.

IFC ký hợp đồng hợp tác với VietinBank trong năm 2011. Theo cam kết, IFC sẽ hỗ trợ kỹ thuật cho VietinBank trong các lĩnh vực sau: Quản trị rủi ro Dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp vừa và

nhỏ Tiết kiệm hiệu quả năng lượng Công nghệ thông tin

BTMU ký thỏa thuận hợp tác kinh doanh và hỗ trợ ký thuật, hỗ trợ các lĩnh vực: Quản lý rủi ro, áp dụng BASEL II Công nghệ thông tin Ngân hàng đầu tư Dịch vụ cho Khách hàng cá nhân và khách hàng

doanh nghiệp vừa và nhỏ. Dịch vụ thu tiền mặt và các hoạt động liên quan.

64.46%8.03%

19.73%

7.78%

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

IFC

BTMU

Cổ đông khác

Page 16: 2.slide vn update q3.2016   out

Các mục tiêu chiến lược cụ thể năm 2016

Tăng vốn chủ sở hữu để nâng cao năng lực tài chính (CAR>9%, ROE trong khoảng 10-11% và ROA trong khoảng 0,9-1,2%)

Phát triển hoạt động ngân hàng thương mại và ngân hàng đầu tư

Mở rộng hoạt động, gia tăng thị phần hoạt động ngân hàng bán lẻ

Cải thiện chất lượng dịch vụ, tăng tỷ lệ thu nhập từ dịch vụ trong tổng thu nhập

Mở rộng thị trường, tăng thị phần hoạt động

Tiếp tục củng cố, kiện toàn công tác phát triển mạng lưới

Tỷ lệ chia cổ tức dự kiến: 7-9%Tiếp tục kiện toàn cơ cấu tổ chức và mô hình hoạt động

Tăng trưởng:Tổng tài sản: 14%Tổng nguồn vốn huy động: 14%Dư nợ tín dụng: 18%

Nâng cao kiểm soát và quản lý rủi ro: giữ tỷ lệ nợ xấu/dư nợ tín dụng < 3,0%

Page 17: 2.slide vn update q3.2016   out

So sánh VietinBank và các ngân hàng – QIII/2016

ĐVT: Tỷ đồng CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB Trung bình

Tổng tài sản 900.754 950.378 737.585 228.867 320.056 123.997 239.817 215.008 464.558 Vốn điều lệ 37.234 34.187 35.978 9.377 18.852 12.355 16.312 9.486 21.723 Bảng cân đối kế toán                  Tiền vàng gửi tại và cho vay các TCTD khác 79.087 77.178 106.955 5.266 2.336 9.238 24.932 24.411 41.176 Cho vay khách hàng 625.407 675.212 447.883 159.802 190.105 80.696 145.585 147.340 309.004 Chứng khoán kinh doanh, và đầu tư 140.200 151.504 141.312 42.932 56.149 19.771 50.433 20.254 77.819 Chứng khoán kinh doanh 5.912 11.758 6.037 975 94 0 422 50 3.156 Chứng khoán đầu tư 134.288 139.746 135.275 41.957 56.055 19.771 50.011 20.203 74.663 Góp vốn đầu tư dài hạn 3.314 4.445 3.594 190 297 1.855 1.578 226 1.937 Tài sản có khác 30.724 2.,403 12.674 8.331 44.388 2.547 9.009 17.692 18.471 Nghĩa vụ nợ                  Tiền gửi và vay từ các TCTD khác 67.361 78.678 57.101 3.341 5.566 2.353 17.938 21.992 31.791 Tiền gửi khách hàng 625.486 709.881 573.153 201.386 285.405 103.158 186.789 163.083 356.043

Vốn tài trợ ủy thác đầu tư 7.859 11.436 0 144 1.379 0 289 780 2.736

Các khoản nợ khác 113.825 20.767 15.430 4.574 5.017 2.055 6.696 3.651 21.502 Vốn và các quỹ 61.301 45.913 47.537 13.725 22.671 13.334 25.734 11.962 30.272 Kết quả kinh doanh                  Thu nhập lãi thuần 17.203 16.707 13.646 4.946 3.709 2.385 5.696 2.375 8.333 Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ 1.199 1.723 1.581 661 1.000 219 459 146 873 Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác 1.765 3.168 3.114 (310) 758 221 646 423 1.223 Tổng thu nhập 20.167 21.598 18.341 5.296 5.467 2.824 6.802 2.943 10.430 Chi phí hoạt động 8.705 8.868 7.502 3.489 4.239 1.699 2.885 1.672 4.882 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 4.977 6.972 4.514 563 677 923 1.128 482 2.530 Tổng lợi nhuận trước thuế 6.485 5.758 6.326 1.244 550 202 2.788 788 3.018 Lợi nhuận sau thuế 5.194 4.684 5.071 997 459 159 2.243 628 2.429

Page 18: 2.slide vn update q3.2016   out

3. Kết quả hoạt động

Huy động vốn tăng trưởng ổn định và có tính thanh khoản cao Tăng trưởng tín dụng cao, nợ xấu được kiểm soát tốt Danh mục đầu tư an toàn và đa dạng Kết quả hoạt động vững mạnh Các công ty con hoạt động hiệu quả Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG

Page 19: 2.slide vn update q3.2016   out

Huy động vốn tăng trưởng ổn định

Cơ cấu huy động (tỷ đồng)Tiền gửi khách hàng và TCTD

(nghìn tỷ đồng)Vòng trong: Tại 31/12/2015: 711.794 tỷ đồngVòng ngoài: Tại 30/09/2016: 813.780 tỷ đồng

1.86%14%

69%

8%3%4%

0.61%

8%

77%

1%2%11%

Vay Chính phủ và NHNNTiền gửi và vay các TCTC khácTiền gửi khách hàngVốn tài trợ, ủy thác đầu tưPhát hành giấy tờ có giáNguồn huy động khác

2011 2012 2013 2014 2015 QI/2016

QII/2016

QIII/2016

0

100

200

300

400

500

600

700

257 289364 424

493 503576

6257497

81

104

99 104

8867

Tiền gửi và vay các TCTD khác

Tiền gửi khách hàng

Page 20: 2.slide vn update q3.2016   out

Khả năng thanh khoản cao

Cơ cấu tiền gửi theo loại hình doanh nghiệp (31/12/2015)

Cơ cấu tiền gửi theo kỳ hạn (30/09/2016)

23.06%

5.55%

8.59%56.25%

6.55%

DNNN DN FDI

Doanh nghiệp khác Cá nhân

Thành phần khác

12.68%

84.39%

0.65%

2.28%

Tiền gửi không kỳ hạn Tiền gửi có kỳ hạn

Tiền gửi vốn chuyên dụng Tiền gửi ký quỹ

Page 21: 2.slide vn update q3.2016   out

Tăng trưởng tín dụng tốt, tỷ lệ LAR ổn định

Cho vay khách hàng (nghìn tỷ đồng)

Cơ cấu cho vay theo loại hình doanh nghiệp (31/12/2015)

Cho vay/Tổng tài sản (LAR)

Cơ cấu cho vay theo kỳ hạn (30/09/2016)

2011 2012 2013 2014 2015 QI/2016 QII/2016 QIII/20160

100

200

300

400

500

600

700

293333

376440

538 553593

625

2011 2012 2013 2014 2015 QI/2016 QII/2016 QIII/2016

63.71% 66.20%

65.28%

66.53%

69.03%

69.90%

69.73%

69.43%

55.39%

11.38%

33.23%Nợ ngắn hạn

Nợ trung hạn

Nợ dài hạn

24.92%

5.07%

48.45%

20.85%

0.72%

DNNN

DN FDI

Doanh nghiệp khác

Cá nhân

Thành phần khác

Page 22: 2.slide vn update q3.2016   out

Nợ xấu được kiểm soát tốt nhất ngành ngân hàng

2010 2011 2012 2013 2014 2015 QI/2016 QII/2016 QIII/20160.0%0.5%1.0%1.5%2.0%2.5%3.0%3.5%4.0%4.5%

0.66% 0.75%

1.47%1.00% 1.12% 0.92% 0.96% 0.91% 0.86%

2.40%

3.47%4.09% 3.79%

3.25%

2.50%2.62% 2.58% 2.62%

VietinBank Trung bình ngành

Nhóm

QIII/2016 QII/2016 QI/2016 2015 2014

Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị

(tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị

(tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) %

Nhóm 1Nợ đủ tiêu chuẩn 614.558 98,27 581.574 98,10 542.954 98,11 529.927 98,48 431.193 98,03

Nhóm 2Nợ cần chú ý 5.469 0,87 5.926 1,00 5,.34 0,93 3.211 0,60 3.771 0,86

Nợ xấu 5.366 0,86 5.366 0,91 5.305 0,96 4.942 0,92 4.905 1,12

Tổng 625.407 100 592.866 100 553.393 100 538.080 100 439.869 100

Page 23: 2.slide vn update q3.2016   out

• VietinBank có hệ thống tín dụng phù hợp, cho phép theo dõi các giới hạn cho vay đối với các ngành khác nhau và khẩu vị rủi ro tín dụng.

• Hệ thống tín dụng này của ngân hàng được hỗ trợ bởi truyền thống tín dụng tốt, hệ thống phân loại khách hàng kỹ lưỡng và các kênh báo cáo khác nhau

Hệ thống tín dụng phù hợp

• Các khoản vay được phân bổ theo chủ thể kinh tế và ngành nghề kinh tế, đảm bảo mức độ đa dạng hoá cao các rủi ro tiềm ẩn

• Chính sách tín dụng thiết lập hạn mức chặt chẽ đối với từng đối tượng

Thiết lập hạn mức tín dụng tương ứng với mỗi khách hàng, ngành nghề,

lĩnh vực địa lý

• Phân loại tín dụng toàn diện và chi tiết, xây dựng chính sách và yêu cầu trích lập dự phòng phù hợp với quy định và tiêu chuẩn quốc tế

• Các quy tắc phân loại tín dụng nói trên đã mang lại những kết quả tích cực trong việc đo lường các khoản nợ xấu trong thời gian ngắn nhất

Phân loại tín dụng và đáp ứng các yêu cầu trích lập dự phòng một cách

toàn diện

• Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ được áp dụng để tăng cường chất lượng quản lý tài sản trong bối cảnh nền kinh tế đang tăng trưởng

Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ

Quản lý tốt chất lượng tài sản

Page 24: 2.slide vn update q3.2016   out

Danh mục đầu tư chứng khoán an toàn và đa dạng

Danh mục đầu tưDanh mục đầu tư (VND, nghìn tỷ đồng)

2011 2012 2013 2014 2015 QI/2016

QII/2016

QIII/2016

0%

5%

10%

15%

20%

25%

30%

35%

0

50

100

150

200

250

134 134

160

174

195185

203

227

29.0%

26.6% 27.3%26.3%

28.5%

23.4%

23.9%25.1%

Tổng đầu tư Tỷ lệ đầu tư/Tổng tài sản

34%

64%

0.23%

2%35%

63%

0.50%

1%

Liên ngân hàng Chứng khoán nợ Chứng khoán vốn

Đầu tư dài hạn

Vòng trong: Tại 31/12/2015 Vòng ngoài: Tại 30/09/2016

Page 25: 2.slide vn update q3.2016   out

Kết quả hoạt động vững mạnh

Kết quả kinh doanh (tỷ đồng)

Các chỉ số tài chính

Các khoản thu nhập hoạt động

Tỷ lệ Chí phí/Thu nhập

2011 2012 2013 2014 2015 QI/2016 QII/2016 QIII/2016

0

2,000

4,000

6,000

8,000

10,000

12,000

14,000 13,27112,530

11,87611,204

12,024

3,846

7,282

11,463

6,279 6,259 5,810 5,727 5,717

1,9243,415

5,194

Lợi nhuận từ HĐKD trước chi phí DPRR Lợi nhuận sau thuế

2011 2012 2013 2014 2015 QI/2016 QII/2016 QIII/2016

0.0%

0.5%

1.0%

1.5%

2.0%

2.5%

0%

5%

10%

15%

20%

25%

30%

2.03%

1.70%1.40%

1.20%1.02%

1.22%1.05% 1.03%

26.74%

19.90%

13.70%

10.50% 10.29%

13.48%11.81% 11.80%

ROA ROE

2011 2012 2013 2014 2015 QI/2016 QII/2016 QIII/2016

0%

20%

40%

60%

80%

100%

120%

90%84% 84% 84% 83% 83% 87% 85%

5%6% 7% 7% 6% 6% 6% 6%

5% 10% 9% 9% 11% 11% 7% 9%

Thu nhập từ các HĐ khác Thu nhập từ HĐ dịch vụ Thu nhập lãi thuần

2011 2012 2013 2014 2015 QI/2016 QII/2016 QIII/2016

36%

38%

40%

42%

44%

46%

48%

40.57%

42.96%

45.49%

46.72% 47.13%

40.76%

43.72%43.16%

Page 26: 2.slide vn update q3.2016   out

Các công ty con hoạt động hiệu quả

Tên công tyTổng vốn

đã góp(Tỷ đồng)

Tỷ lệ góp vốn

(%)

Vốn điều lệ tại ngày 30/09/2016

(Tỷ đồng)

Lợi nhuận trước thuế tại ngày

30/09/2016(Tỷ đồng)

Ngân hàng TNHH Công thương Việt Nam tại Lào 1.097 100% 1.097 56,34

Công ty Cho thuê tài chính VietinBank 1.000 100% 1.000 88,03

Công ty Quản lý quỹ VietinBank 950 100% 950 26,26

Công ty Chứng khoán VietinBank 683,6 75,61% 904,2 61,01

Công ty Bảo hiểm VietinBank 500 100% 500 47,52

Công ty Kinh doanh vàng bạc đá quý VietinBank 300 100% 300 11,40

Công ty Quản lý Nợ và Khai thác tài sản VietinBank 120 100% 120 1,80

Công ty Chuyển tiền toàn cầu VietinBank 50 100% 50 7,90

Page 27: 2.slide vn update q3.2016   out

Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG – QIII/2016

04/01/2016 01/02/2016 07/03/2016 04/04/2016 05/05/2016 02/06/2016 30/06/201614.5

15.0

15.5

16.0

16.5

17.0

17.5

18.0

18.5

19.0

0

500

1,000

1,500

2,000

2,500

3,000

3,500

4,000Diễn biến giao dịch cp CTG (Quý III/2016)

Khối lượng (nghìn cp) Giá CTG

(Ngh

ìn đ

ồng)

Chỉ tiêu Giá trị

Giá phiên giao dịch đầu QIII/2016 (01/07/2016) 17.000 đồng/cp

Giá phiên giao dịch cuối QIII/2016 (30/09/2016) 17.000 đồng/cp

Biến động giá trong QIII/2016 16.800 - 18.900 đồng/cp

Khối lượng giao dịch 54.939.021 cp

Giá trị giao dịch 849.431 triệu đồng

Khối lượng giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài Mua ròng 4.958.810 cp

Tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài 29,98%

EPS 1.732 đồng/cp

P/E (30/09/2016) 9,82x

BVPS 16.464 đồng/cp

P/B (30/09/2016) 1,03x

31/12/201516/02/201624/03/201605/05/201613/06/201620/07/201626/08/201660%

80%

100%

120%

140%Tăng trưởng của VN-Index và CP ngân hàng

(Quý III/2016)

CTG VCB BID MBB STB ACBVNIndex

Page 28: 2.slide vn update q3.2016   out

Website dành Nhà đầu tưhttp://investor.vietinbank.vn

Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ:

Ban Thư ký HĐQTNgân hàng TMCP Công thương Việt NamĐịa chỉ: 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nôi.Email: [email protected] Tel: 84-4-3 941 3622

Page 29: 2.slide vn update q3.2016   out

Trân trọng cảm ơn!

Tuyên bố trách nhiệm: Bài trình bày này sử dụng báo cáo tài chính và các nguồn tin đáng tin cậy khác, tuy nhiên chỉ nhằm mục

đích cung cấp thông tin. Người đọc chỉ nên sử dụng bài trình bày này như một nguồn thông tin tham khảo. Những thông tin trong bài trình bày có thể được cập nhật theo thời gian và chúng tôi không có trách nhiệm thông báo về những sự thay đổi này.