3 pp tìm gtnnln

7
BA PHƯƠNG PHÁP CƠ BN TÌM GIÁ TRLN NHT,GIÁ TRNHNHT CA HÀM S,BIU THC. Do LAISAC Biên son. A.BÀI TOÁN MĐẦU : Tìm giá trnhnht (GTNN) ca hàm s: y= (x + 1) 2 + (x – 3) 2 . Gii . Hàm sviết li: y = (x 2 + 2x + 1) + (x 2 – 6x + 9) = 2x 2 – 4x + 10 . Cách 1.(Dùng Bt đẳng thc )(BĐT). Ta có y = 2x 2 – 4x + 10 = 2(x 2 – 2x + 1) + 8 = 2(x - 1) 2 + 8 8 . R x Đẳng thc xy ra khi x = 1 .Vy GTNN = 8 khi và chkhi x = 1 . Cách 2.(Dùng điu kin phương trình có nghim)(PT). Gi y là giá trhàm snên phương trình y = 2x 2 – 4x + 10 có nghim ( n là x) Phương trình tương đương 2x 2 – 4x +10 – y = 0 có nghim khi và chkhi 8 0 2 20 4 0 + Δ y y . Đẳng thc xy ra khi phương trình có nghim kép x = 1. Do đó GTNN y = 8 khi và chkhi x = 1 . Cách 3 .(Dùng phương pháp đạo hàm)( ĐH). Xét hàm sy = 2x 2 – 4x + 10 có đạo hàm y’ = 4x - 4 khi y ‘ = 0 1 = x . Ta có bng biến thiên : x 1 y’ - 0 + y - + 8 Da vào bng biến thiên ta có GTNN y = 8 khi và chkhi x = 1 . B.NI DUNG PHƯƠNG PHÁP . Ni dung bài viết này chnêu lên ba phương pháp cơ bn nht mà ta thường sdung để tìm giá trln nht, giá trnhnht ca mt hàm shay biu thc nào đó. Tutheo bài toán cthmà ta có thsdng mt trong ba phương pháp trên mt cách ti ưu hơn.( Đôi lúc có nhiu bài sdng vectơ, phương pháp ta độ, lượng giác hóa…) Lưu ý : Khi tìm giá trln nht , giá trnhnht ta luôn chra trường hp đẳng thc xy ra. Ta hay nhm ln trong trường hp đánh giá không đúng cho mt bt đẳng thc. Ví dtrên, nếu không thn trng ta nói : y= (x + 1) 2 + (x – 3) 2 thì hng ri! 0 BÀI TP MINH HO. Ví d1.Tìm giá trln nht và giá trnhnht : x x S cos sin + = . HD.cách 1.( BDT). Ta có + = x x 2 2 cos sin 1 1 min cos sin = = + S S x x . 2 2 2 2 ) 4 sin( 2 2 ) cos )(sin 1 1 ( cos sin = + = + + + = MaxS x x x x x S π . Cách 2.( ĐH) 2 sin cos s inx cos 2 sinx.cos S x x S x = + = + + x . Đặt t = sinx + cosx. Dùng phương pháp đạo hàm để gii Ví d2.Tìm giá trln nht và giá trnhnht 4 sin cos 2 3 sin 2 cos + + + = x x x x S trong khong ( ) ; π π . HD.cách 1.(PT). Để tn ti giá trS thì phương trình 4 sin cos 2 3 sin 2 cos + + + = x x x x S phi có nghim x S x S S cos ) 2 1 ( sin ) 2 ( 3 4 + + = có nghim 2 11 2 ) 3 4 ( ) 2 1 ( ) 2 ( 2 2 2 + + S S S S .

Upload: truong-hoc-so

Post on 18-Dec-2014

1.497 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

 

TRANSCRIPT

Page 1: 3 pp tìm gtnnln

BA PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN

TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT,GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ,BIỂU THỨC.

Do LAISAC Biên soạn. A.BÀI TOÁN MỞ ĐẦU : Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số: y= (x + 1)2 + (x – 3)2. Giải . Hàm số viết lại: y = (x2 + 2x + 1) + (x2 – 6x + 9) = 2x2 – 4x + 10 . Cách 1.(Dùng Bất đẳng thức )(BĐT). Ta có y = 2x2 – 4x + 10 = 2(x2 – 2x + 1) + 8 = 2(x - 1)2 + 8 8≥ .Rx∈∀ Đẳng thức xảy ra khi x = 1 .Vậy GTNN = 8 khi và chỉ khi x = 1 . Cách 2.(Dùng điều kiện phương trình có nghiệm)(PT). Gọi y là giá trị hàm số nên phương trình y = 2x2 – 4x + 10 có nghiệm ( ẩn là x) Phương trình tương đương 2x2 – 4x +10 – y = 0 có nghiệm khi và chỉ khi

8022040 ≥⇔≥+−⇔≥Δ yy . Đẳng thức xảy ra khi phương trình có nghiệm kép x = 1. Do đó GTNN y = 8 khi và chỉ khi x = 1 . Cách 3 .(Dùng phương pháp đạo hàm)( ĐH). Xét hàm số y = 2x2 – 4x + 10 có đạo hàm y’ = 4x - 4 khi y ‘ = 0 1=⇔ x . Ta có bảng biến thiên : x 1 y’ - 0 + y -∞ +∞ 8 Dựa vào bảng biến thiên ta có GTNN y = 8 khi và chỉ khi x = 1 . B.NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP . Nội dung bài viết này chỉ nêu lên ba phương pháp cơ bản nhất mà ta thường sử dung để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số hay biểu thức nào đó. Tuỳ theo bài toán cụ thể mà ta có thể sử dụng một trong ba phương pháp trên một cách tối ưu hơn.( Đôi lúc có nhiều bài sử dụng vectơ, phương pháp tọa độ, lượng giác hóa…) Lưu ý: Khi tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất ta luôn chỉ ra trường hợp đẳng thức xảy ra. Ta hay nhầm lẫn trong trường hợp đánh giá không đúng cho một bất đẳng thức. Ví dụ trên, nếu không thận trọng ta nói : y= (x + 1)2 + (x – 3)2 … thì hỏng rồi! 0≥ BÀI TẬP MINH HOẠ. Ví dụ 1.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất : xxS cossin += . HD.cách 1.( BDT). Ta có ≤+= xx 22 cossin1 1mincossin =⇒=+ SSxx .

2222)4

sin(22)cos)(sin11(cossin =⇒≤+=++≤+= MaxSxxxxxS π .

Cách 2.( ĐH) 2sin cos s inx cos 2 s inx.cosS x x S x= + ⇒ = + + x . Đặt t = sinx + cosx. Dùng phương pháp đạo hàm để giải

Ví dụ 2.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 4sincos23sin2cos

+−++

=xxxxS trong khoảng ( );π π− .

HD.cách 1.(PT). Để tồn tại giá trị S thì phương trình 4sincos23sin2cos

+−++

=xxxxS phải có nghiệm

xSxSS cos)21(sin)2(34 −++=−⇔ có nghiệm

2112)34()21()2( 222 ≤≤⇒−≥−++⇒ SSSS .

Page 2: 3 pp tìm gtnnln

Cách 2.( ĐH). Đặt 2

2

2 11cos;

12sin

2 ttx

ttxxtgt

+−

=+

=⇒= .Biến đổi S thành hàm số hữu tỉ ẩn

t.Dùng phương pháp đạo hàm hoặc điều kiện phương trình bậc hai có nghiệm ,suy ra kết quả. Ví dụ 3. Tìm gíá trị lớn nhất của biểu thức : 22 2.2 xxxxf −+−+= . HD.cách 1(ĐH).Dùng đạo hàm trực tiếp ,chú ý hàm số liên tục trong đoạn [ ]2;2− . Cách 2.Đặt tkieänñieàuxxt ⇒−+= 22 .Dùng phương pháp đạo hàm, hoặc PT Cách 3.( Vevtơ). Đặt );2;1(),2;1;( 22 xxvxxu −=−= 22 2.2. xxxxvu −+−+=⇒ và

33.3..)2(1.)2(1. 2222 ==+−+−++= xxxxvu

Ta có : vuvu .. ≤ 32.2 22 ≤−+−+⇔ xxxx .

Đẳng thức xảy ra khi 1

2

212

2 =⇒

⎪⎪⎩

⎪⎪⎨

=−

−=

=

x

kxx

xk

kx

.

Ví dụ 4. Cho hai số thực x , y thay đổi và thỏa mãn điều kiện: 24.)1.( xyyx −=− .

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của tỉ số yx .

HD.Điều kiện .Để tồn tại giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của 22 ≤≤− xyx thì 0;0 ≠≠ yx

Biến đổi ( )22 44.)1.( xxyxxyyx −+=⇔−=− Đặt h

yx= . )0( ≠h .Biểu thức viết lại :

24 xxh −+= là một hàm số liên tục trong đoạn [ ]2;2− .

Ví dụ 5.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 22

22

yxyxyxyxS

+++−

= ( )Ryx ∈, .

HD. Lí luận 0≠x chia tử và mẫu cho x2 .Đặt

xyt = .Khảo sát hàm số S ẩn t,hoặc đkpt.

Ví dụ 6. Cho các số thực x,y thoả mãn điều kiện: x2 + y2 = 1 .

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức :322124

2

2

+−−+

=yxyxyxS .

HD.Cách 1.Thế điều kiện x2 + y2 = 1 vào S giải như bài trên. Cách 2.Đặt αα cossin =⇒= yx . Đưa hàm số S= )2cos,2(sin ααS .Dùng đkpt. Ví dụ 7.Cho hai số thực x,y thay đổi và thỏa mãn điều kiện : x0≠ 2 + y2 = 2x2y + y2x .

Tính giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của biểu thức yx

S 12+= .

HD.Đặ y = tx, thế vào điều kiện và biểu thức S ,khảo sát hàm số S ẩn t . Ví dụ 8. Cho hai số thực dương x,y thoả điều kiện :x+y = 1.

Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức : .11 yy

xxf

−+

−=

HD.Đặt ,αα 22 cossin =⇒= yx ⎥⎦⎤

⎢⎣⎡∈

2;0 πα .

Ví dụ 9.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số :2

sin)(2xxexf x +−= .

HD.Dùng phương pháp đạo hàm. Ví dụ 10.(1993 bảng A) .Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

Page 3: 3 pp tìm gtnnln

)20092007()( 2xxxf −+= trong miền xác định của nó.

Lời giải :Miền xác định của hàm số [ ]2009;2009−=D .Nhận thấy f(x) là hàm số lẻ nên ta xét hàm số trong [ ]2009;0'=D .Áp dụng bất đẳng thức BCS ta có

222 20092007.2010.)2009.1.2007.2007()20092007()( xxxxxxxf −+≤−+=−+=

2008.20082

20092007.200822

=−++

≤xx .

Vậy GTLN = 2008.2008 khi và chỉ khi 2008=x GTNN= 2008.2008− khi và chỉ khi 2008−=x . Ví dụ 10.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :Q = sin2A + sin2B – sin2C trong đó A,B,C là ba góc của một tam giác . HD.(BĐT). Đưa về tổng bình phương .

Hoặc đưa về một biến x = sin2C . Dùng phương pháp ĐH để giải.

Ví dụ 11.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

2sin

1

2sin

1

2sin

1222 CBA

S ++= .

Ví dụ 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: ⎟⎠⎞

⎜⎝⎛ ++⎟

⎠⎞

⎜⎝⎛ ++⎟

⎠⎞

⎜⎝⎛ +=

3cos

3cos

3cos πππ CBAS .

HD.Chú ý .Dùng phương pháp giải như báo Toán học ,Tuổi trẻ (tháng 3-20007).

Giải bài 12.Cách 1.Giả sử { }CBAMaxA ;;= 032

cos3

<⎟⎠⎞

⎜⎝⎛ +

+⇒≥⇒

ππ BAA ,ta có:

⎟⎠⎞

⎜⎝⎛ +

+≥⎟

⎠⎞

⎜⎝⎛ −

⎟⎠⎞

⎜⎝⎛ +

+=⎟

⎠⎞

⎜⎝⎛ ++⎟

⎠⎞

⎜⎝⎛ +

32cos2

2cos

32cos2

3cos

3cos ππππ BABABABA .(1)

Có dạng ⎟⎠⎞

⎜⎝⎛ +

≥+2

2)()( BAfBfAf .

Tương tự ⎟⎟⎟⎟

⎜⎜⎜⎜

++

≥⎟⎠⎞

⎜⎝⎛ ++⎟

⎠⎞

⎜⎝⎛ +

323cos2

33cos

3cos π

ππππ C

C (2).

Cộng (1) và (2) ta có :3

2cos433

cos3

cos3

cos3

cos ππππππ≥⎟

⎠⎞

⎜⎝⎛ ++⎟

⎠⎞

⎜⎝⎛ ++⎟

⎠⎞

⎜⎝⎛ ++⎟

⎠⎞

⎜⎝⎛ + CBA

23

32cos3

3cos

3cos

3cos −=≥⎟

⎠⎞

⎜⎝⎛ ++⎟

⎠⎞

⎜⎝⎛ ++⎟

⎠⎞

⎜⎝⎛ +=

ππππ CBAS .

Cách 2.Giả sử { }CBAMaxA ;;= 032

cos3

<⎟⎠⎞

⎜⎝⎛ +

+⇒≥⇒

ππ BAA ,ta có:

⎟⎠⎞

⎜⎝⎛ +

+≥⎟

⎠⎞

⎜⎝⎛ −

⎟⎠⎞

⎜⎝⎛ +

+=⎟

⎠⎞

⎜⎝⎛ ++⎟

⎠⎞

⎜⎝⎛ +

32cos2

2cos

32cos2

3cos

3cos ππππ BABABABA .

Có dạng ⎟⎠⎞

⎜⎝⎛ +

≥+2

2)()( BAfBfAf .

23

32cos3)

3(3)()()(

3cos

3cos

3cos −==

++≥++=⎟

⎠⎞

⎜⎝⎛ ++⎟

⎠⎞

⎜⎝⎛ ++⎟

⎠⎞

⎜⎝⎛ +

ππππ CBAfCfBfAfCBA .

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tam giác ABC đều. Cách 3.Đưa về tổng bình phương ,hoặc tam thức bậc hai. Ví dụ 13. Cho a,b,c là ba số không âm thoảđiều kiện : a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của (a3 + b3 + c3

).

Page 4: 3 pp tìm gtnnln

HD: … aa 3113 ≥++Ví dụ 14.Cho x,y,z là ba số dương thoả mãn điều kiện : x.y.z = 1.

Chứng minh rằng : ++

++ z

yy

x11

22

23

1

2

≥+ xz .

HD : .4

11

2

xxx

z≥

++

+

Ví dụ 15. Cho các số thực dương x,y,z thỏa điều kiện : 6≥++ zyx .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :yx

zzx

yzy

xS+

++

++

=333

HD: Cách 1. Áp dụng xzyzy

x 322

3

≥++

++

Cách 2: . 2333 )()( zyxyxzxzyS ++≥+++++Ví dụ 16. Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn điều kiện a2 + b2 + c2 . 12≤

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: ababab

P+

++

++

=1

11

11

1 .

HD :Áp dụng 52

251

11

≥+

++

abab

(1) .Đẳng thức xảy ra khi ab = 4

Tương tự 52

251

11

≥+

++

bcbc

(2) ; 52

251

11

≥+

++

caca

(3)

Lấy (1) + (2) + (3) ta có 56

25253

56

251

251

251

≥++

++⇔≥+

++

++

+cabcabPcabcabP

53

56

2512

253

56

25253 222

≥⇒≥++⇔≥++

++⇔ PPcbaP

Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 2.

Ví dụ 17. Cho a,b,c là ba số dương thỏa mãn : .43

=++ cba

Chứng minh rằng : 3333 333 ≤+++++ accbba

HD : Ta có 3

11333 +++≤+

baba …

Ví dụ 18. Cho x,y,z là ba số thỏa x + y + z = 0 . Chứng minh rằng : 6434343 ≥+++++ zyx

HD:Cách 1.Ta có 84 424.1.1.1443 xxx =≥+ … Cách 2 Dùng phương pháp vectơ.

Thí dụ 19. Cho x,y,z các số dương thỏa mãn 4111=++

zyx.

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thưcù:S=zyxzyxzyx ++

+++

+++ 2

12

12

1

HD. zyxzyxxzyx ++

≥+++=++2

161111112 …

Ví dụ 20. Chứng minh rằng với mọi x,y > 0 ta có: .256)91)(1)(1( 2 ≥+++yx

yx

HD : 43

62

4 3

319)91()(

274)3331(yyyyyy

≥+⇒≥+++ .

Page 5: 3 pp tìm gtnnln

43

3

294

33311

xy

xy

xy

xy

xy

≥+++=+ ; 1+x = .3

4333

1 3

3xxxx≥+++

Ví dụ 21. Giả sử x,y là hai số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện 45

=+ yx .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : .414yx

S +=

HD: Cách 1 . Thay xy −=45

450;

4514

<<−

+=⇒ xxx

S .

+Ta sử dụng khảo sát hàm số.

+Hoặc 55

2545

1416

4514

=≥−

+=−

+=xxxx

S .

Cách 2 : Bất đẳng thức Côsi : 5)(4

254

5.54

1.5414

54 =

+=

++++≥≥+=

yxyxxxxyxyxS .

Ví dụ 22. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :a

cc

bb

a++ .

trong đó các số dương a,b,c thỏa mãn điều kiện :a+b+c 3 . ≥

HD. Đặt bac

acb

cba

ac

cb

baA

ac

cb

baA 222

2222 +++++=⇒++=

Aùp dụng bất đẳng thức Co-si cho bốn số dương ta được

accba

cba

ba 4

2

≥+++ ; baacb

acb

cb 4

2

≥+++ ; cbbac

bac

ac 4

2

≥+++

Cộng từng vế suy ra . 3≥AVí dụ 23. Cho ba số thực dương a,b,c thoả mãn điều kiện: a2 + b2 + c2 = 1 .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :cab

bac

abcS ++= .

HD. )(2)()()( 2222222 cbacab

bac

abcS +++++= .Ta có 222 )()( c

bac

abc

≥+ …

Ví dụ 24. Cho ba số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện: .1.2 =+ xzxy

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: .543zxy

yzx

xyzS ++=

HD.Ta có ⎟⎟⎠

⎞⎜⎜⎝

⎛++⎟

⎠⎞

⎜⎝⎛ ++⎟⎟

⎞⎜⎜⎝

⎛+=++=

zxy

yzx

zxy

xyz

yzx

xyz

zxy

yzx

xyzS 32543

.42(484)(4)(2642 =+=+≥+++=++≥ xyxzxyxzyxzxxyz

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi .31

=== zyx

Ví dụ 25 .Cho A,B,C là ba góc của một tam giác bất kỳ . Tìm giá trị nhỏ nhất: S=5cotg2A + 16cotg2B +27cotg2C. HD.Sử dụng bất đẳng thức Cauchy ,và bất đẳng thức thường dùng trong tam giác

Ví dụ 26. Chứng minh rằng 512729111111 333 ≥⎟

⎠⎞

⎜⎝⎛ +⎟⎠⎞

⎜⎝⎛ +⎟⎠⎞

⎜⎝⎛ +

cba.

trong đó a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 6. HD .Nhân vế trái ,áp dụng bất đẳng thức cho ba biểu thức , áp dụng hằng đăngt thức bậc ba C.Các bài tập đưa về giá tị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất.

Bài 1.Cho elíp (E) có phương trình .1916

22=+

yx Xét điểm M chuyển động trên tia Ox và

điểm N chuyển động trên tia Oy sao cho đường thẳng MN luôn luôn tiếp xúc với (E) . Xác dịnh tọa độ M,N để đoạn MN có độ dài nhỏ nhất .Tính giá trị nhỏ nhất đó .

Page 6: 3 pp tìm gtnnln

Bài 2.Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy,cho elíp có phương trình 4x2 + 3y2 – 12 = 0.Tìm điểm trên elíp sao cho tiếp tuyến của elíp tại điểm đó cùng với các trục toạ độ tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ nhất. Bài 3.Trong mặt phẳng Oxy cho Parabol (P) y2 = 2x và đường thẳng (d) x – y + 2 = 0. Tìm điểm M thuộc (P) sao cho khoảng cách giữa M và (d) ngắn nhất . Bài 4..Trong mặt phẳng Oxy xét đường thẳng (d) : 0212 =−++ myx và hai đường tròn : (C1) : x2 + y2 -2x +4y -4 = 0 . và (C2) : x2 + y2 + 4x - 4y -56 = 0. Gọi I là tâm đường tròn (C1). Tìm m sao cho (d) cắt (C1) tại hai điểm phân biệt A và B . Với giá trị nào của m thì diện tích tam giác IAB lớn nhất và tính giá trị lớn nhất đó? Bài 5.Cho các số thực x,y thỏa mãn điều kiện : .024222 ≤+−++ zxzyxHãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = 2x + 3y – 2z

Bài 6.Trong kg Oxyz cho hai đường thẳng (d1) ; (d⎩⎨⎧

=−=−+

03042

zyx

2) ⎩⎨⎧

=−=+

010

xzy

Lập phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với hai đường thẳng (d1) và (d2). Bài 7.Cho tứ diện ABCD với A(2;3;2) ; B(6;-1;-2); C(-1;-4;3) ;D(1;6;-5). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất Bài 8.Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): x – 2y – 2 = 0 và hai điểm A (0 ; 1 )B (3 ; 4). Tìm tọa độï điểm M trên (d) sao cho 2MA2 + MB2 có giá trị nhỏ nhất . Bài 9.Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy,cho các điểm A(1;2); B(2;-3) ;C(-1;4). Tìm trên đường thẳng x+y+3 = 0 các điểm M sao cho MCMBMA 543 ++ là nhỏ nhất.

Bài 10.Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) x – 2y + 2z + 2 = 0 và hai điểm A(4;1;3);B(2;-3;-1).Hãy tìm điểm M thuộc (P) sao cho MA2 +MB2 có giá trị nhỏ nhất.

Bài 11 .Cho hàm số xxxy

−+−

=1

1042 2

có đồ thị ( C ) .

Định tham số k để đường thẳng (d) kx – y – k = 0 cắt ( C ) tại hai điểm có độ dài nhỏ nhất.

Bài 12.Tìm trên đường cong (C) 1

332

+++

=xxxy điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M đến

hai đường tiệm cận của (C) là nhỏ nhất.

Bài 13.Tìm trên đồ thị ( C ) của hàm số =y1

2

−xx một điểm có hoành độ lớn hơn 1 sao cho

tại điểm này tiếp tuyến của ( C ) tạo với hai đường tiệm cận của ( C ) tạo thành một tam giác có chu vi nhỏ nhất .

Bài 14.Cho đường cong (C) có hàm số .2

1442

++++

=xxxy

Tìm điểm M thuộc đường cong (C) sao cho khoảng cách từ M đến giao điểm hai đường tiệm cận của (C) là nhỏ nhất.

Bài 15.Cho đường cong (C) có hàm số :112

−+

=xxy và điểm A(-2;1) thuộc (C).Tìm trên (C)

điểm B sao cho hai điểm A,B lần lượt thuộc hai nhánh khác nhau,và độ dài AB nhỏ nhất.

Bài 16.Tìm trên đường 11

−+

=xxy hai điểm A,B thuộc hai nhánh khác nhausao cho AB nhỏ

nhất.

Bài 17.Cho hệ phương trình : ⎩⎨⎧

=−+++=+

01)12(922

mmyxmyx

Page 7: 3 pp tìm gtnnln

Xác định tham số m để hệ phương trình trên có hai nghiệm (x1;y1) ; (x2;y2) sao cho biểu thức A = (x1 – x2 )2 +(y1 – y2 )2 đạt giá trị lớn nhất.

Bài 18. Gọi x,y là nghiệm của hệ phương trình ⎩⎨⎧

+=+−=−

1342

mymxmmyx

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2 + y2 -2x , khi m thay đổi .

Bài 19.Cho hệ phương trình ⎩⎨⎧

−+=+

−=+

3212

222 aayx

ayx.

Tìm tất cả các tham số a để hệ có nghiệm (x,y) sao cho x.y nhỏ nhất .

Bài 20.Giả sử (x,y,z) là nghiệm của hệ ⎩⎨⎧

=++=++

48222

zxyzxyzyx

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của x,y,z.