4.-giải-thích-hoạt-động-của-các-khối-mạch-trong-board-msp430g2553
TRANSCRIPT
![Page 1: 4.-Giải-thích-hoạt-động-của-các-khối-mạch-trong-board-MSP430G2553](https://reader038.vdocuments.pub/reader038/viewer/2022100507/557213c4497959fc0b92f97a/html5/thumbnails/1.jpg)
PHỤ LỤC ĐỀ THI TUYỂN SINH C7
�
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ CLB NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 08 năm 2012
PHỤ LỤC ĐỀ THI TUYỂN C7
GIẢI THÍCH HOẠT ĐỘNG CÁC KHỐI MẠCH TRONG
BOARD MSP430G2553
Ghi chú: Đối với các loại linh kiện, nên xem thêm bài giới thiệu linh kiện để nắm thêm thông tin.
1. Khối MAIN MCU
a. Chip MSP430G2553: chip vi điều khiển 16 bit của TI, là con mạnh nhất trong dòng Value Line
của MSP430.
b. Tụ C9 104 (tức 100nF hay 0.1uF): tụ pi (tụ gốm) dùng lọc nhiễu nguồn. Tụ này cần phải được đặt
gần 2 chân cấp nguồn cho MCU, tức là gần chân 1 và 20 của U1.
c. Y1: thạch anh 32.768 Khz (thạch anh tạo dao động đồng hồ thời gian thực).
d. SW-DIP: công tắc dùng để kết nối thạch anh ngoại vào chip. Khi SW-DIP gạt sang phía “ON” thì
thạch anh được nối với chân P2.6 và P2.7
C9104
3.3V
P1.1
XIN
P2.0
J16
2-wire Jtag
123
SW S1 ON to
connect to
external
crystal
P1.2
P2.2
RST
P1.5 P1.6
GND
P2.3
U1
MSP430G2553
1234567 14
13121110
98
201918171615
VCCP1.0TXDRXDP1.3P1.4P1.5 SCL
P2.5P2.4P2.3P2.2
P2.1P2.0
GNDXIN
XOUTTESTRSTSDA
P1.4
P2.5
C6NP
TEST
P1.3Crystal
P2.6
RST
P1.0
package: 20 PDIP
P2.7
C5, C6:ceramiccapacitor
C9: ceramiccapacitor
header 3
C9: as
close to
pin 1 and
pin 20 as
possible
Y1
32.768Khz
C5, C6 & Y1 as closeto U1 as possible3.3V
RST
C10 1n
(102):
ceramic
capacitor
TEST
C5NP
SW4:two-pinbutton
NP = notpopulated
SW4Reset
P2.4
S1
XTAL select
12
43
XOUT
MAIN MCU
SW-dip
P2.1
R547K
C10
1n
P1.7
![Page 2: 4.-Giải-thích-hoạt-động-của-các-khối-mạch-trong-board-MSP430G2553](https://reader038.vdocuments.pub/reader038/viewer/2022100507/557213c4497959fc0b92f97a/html5/thumbnails/2.jpg)
PHỤ LỤC ĐỀ THI TUYỂN SINH C7
�
e. Tụ C5, C6: lọc nhiễu, ổn định cho thạch anh. Vì chip MSP430G2533 có tích hợp sẵn tụ bên trong
chip, do đó tụ gắn ngoài thường không cần thiết. Tuy nhiên, giá trị tụ cũng có thể cần phải hiệu
chỉnh do các nhà sản xuất thạch anh cung cấp các thông số khác nhau. Do đó, vị trí 2 tụ này được
để trống, dự phòng khi cần hiệu chỉnh (NP = not populated).
f. J16: Header 3, dùng để nạp code và debug MCU (thông qua chuẩn JTAG 2 dây – SBW – Spy-Bi-
Wire).
g. Khối R5, C10, SW4: dùng reset chip. Thông thường chân Reset của MCU (chân số 16 – RST)
được treo trở lên nguồn (mức logic “1”). Khi nhấn nút SW4, chân này được nối xuống GND (mức
logic “0”), chip được reset.
2. Khối mạch nguồn
a. J1: Connector cấp nguồn 12VAC từ biến áp. Vì tính tiện dụng, trong mạch này nên chọn Domino
để cấp nguồn.
b. DB1: Cầu diode 1A, có thể dùng 4 diode đơn để ghép lại, tuy nhiên sử dụng linh kiện cầu Diode
(1A, loại tròn) sẽ làm mạch gọn hơn.
Cầu diode xem thêm bài giới thiệu linh kiện để xác định chân, lưu ý kiểm tra số thứ tự chân trong
capture và layout để gắn đúng cầu diode.
(ví dụ ở đây: chân số 4 (+), chân số 2 (-), 2 chân 1 và 3 là 2 chân AC tương ứng với footprint
trong thư viện PayItForward. Đối với linh kiện Capture không đúng thứ tự chân này, bạn có thể
chọn Edit part để chỉnh lại).
c. Các loại tụ hoá: 1000uF, 100uF, 22uF: cần mức điện áp cho phép cao hơn mức áp đặt trên nó
khi mạch hoạt động nhân với hệ số an toàn khoảng 1.5 – 2 (ở mạch này, khi làm việc tụ 1000u
chịu áp khoảng 15.3V, tụ 100u: 5V, tụ 22u: 3.3V).
Giá trị ghi điện áp ghi trên mạch là giá trị tham khảo, các bạn có thể chọn tụ có mức volt lớn hơn.
DB1: Diode-Bridge1 Ampere
- +
DB1
1
4
3
2
D1 --> D4: 3mm or 5mm LEDs
3.3V
D2LED blue
J1
AC 12V
2
1
2
1
C8104
C11000u/25V
SW13v 3 select
21
3
D3LED green
3v3 launchpad
AC1
Header 2
U27805
2
31
GN
DOUTVin
C3104
R2470
C722u/16V
AC2
If Use 3v3 fromLaunch Pad
C14104
U3L1117-3v3
1
23
GN
DOUTVin
C2100u/16V
SW1: Switch 3-pin3-position
5V
R3470POWER SUPPLY
15.3V
R11K
3v 3 regulator
D4LED y elowDOMINO BIG 2
J11
3v 3 Launch Pad
12
C4104
C1,
C2,C7,C13:
electrolytic
capacitor
D1LED
R10470
C3, C4, C8:ceramiccap(s)
![Page 3: 4.-Giải-thích-hoạt-động-của-các-khối-mạch-trong-board-MSP430G2553](https://reader038.vdocuments.pub/reader038/viewer/2022100507/557213c4497959fc0b92f97a/html5/thumbnails/3.jpg)
PHỤ LỤC ĐỀ THI TUYỂN SINH C7
�
Tụ hoá là tụ phân cực, yêu cầu pad ứng với chân dương phải có hình vuông hoặc chữ nhật (pad
còn lại – chân âm – hình tròn hoặc oval /oblong). Khi gắn tụ hoá vào mạch, lưu ý cực tính. Nếu
gắn nhầm (+), (-) sẽ làm tụ nổ.
d. Tụ không phân cực: Tụ gốm có mã hiệu 104, tức có giá trị là 100nF hay 0.1uF, tụ này không có
cực tính.
Các loại tụ trên dùng để làm phẳng điện áp và lọc nhiễu cho mạch nguồn.
e. Điện trở: R1 (1kOhm), R2, R3, R10 (470 Ohm) loại 1/4W thông thường.
f. Led: báo nguồn, loại nào cũng được. Tuy nhiên LED là linh kiện có
cực tính nên yêu cầu footprint của LED chân dương là pad vuông/chữ
nhật (tương tự như tụ hoá).
g. SW1: công tắc 3 chân, 3 trạng thái (3 vị trí) dùng để lựa chọn cấp
nguồn cho mạch.
h. U2 7805: IC ổn áp tạo nguồn 5VDC.
i. U3 1117-3v3: IC ổn áp tạo nguồn 3.3 VDC
Khối 5V và 3v3 OUT:
j. Các header 3x2 dùng để cấp nguồn cho mạch ngoài.
3. Khối LED
Gồm 8 LEDs (loại nào cũng được).
a. Điện trở thanh 330 Ohm: Cần 8
điện trở để nối 8 Leds với nguồn
dương (3.3VDC). Có thể dùng 8
điện trở 330 Ohm rời, tuy nhiên để
cho gọn mạch ta sẽ dùng điện trở
thanh (gồm 8 điện trở đơn có 1
chân nối chung với nhau).
b. J17 là header 8 dùng để cắm dây nối sang các port tín hiệu của MSP.
Khi chân tín hiệu của MSP430 có mức logic “0” (tương đương như nối với GND), LED sẽ sáng.
4. Khối ADC
a. J3: cấp nguồn và kết nối khối ADC.
Dùng nguồn 3.3V cấp vào chân 1
(pin 1), còn pin 2 nối vào chân ADC
của chip MSP430.
header 2
VR110K
For ADC module:
+ Pin1 connects to 3V3
+ Pin 2 connects to
ADC channel
R4 1K
"Volume"varistor
J3
ADC MODULE12
D12 LED
D8 LED
D10 LED
R11
RESISTOR SIP 9 330ohm
1 23456789
3.3V D5 --> D13: 3mm or 5mm LEDs
D7 LED
LED MODULE
D9 LED
D5 LED
D11 LED
D6 LED
J17
PORT LED
12345678
J14
3v3 OUT
246
135
5V & 3V3 OUT
J2
5V OUT
246
135
3.3V
5V
![Page 4: 4.-Giải-thích-hoạt-động-của-các-khối-mạch-trong-board-MSP430G2553](https://reader038.vdocuments.pub/reader038/viewer/2022100507/557213c4497959fc0b92f97a/html5/thumbnails/4.jpg)
PHỤ LỤC ĐỀ THI TUYỂN SINH C7
�
b. R4: điện trở hạn dòng (giảm dòng điện đi vào chân chip MSP).
c. VR1: biến trở dùng để thay đổi giá trị điện áp tại pin 2 của J3. Có thể sử dụng biến trở loại
“volume” cho dễ vặn.
5. Khối nút nhấn
Có 2 khối nút nhấn với:
+ R (47k): điện trở hạn dòng (khi nhấn nút, tương
đương nối với GND, dòng điện đi qua nhánh này
bằng 3.3[V]/47k[Ohm]).
+ Tụ 104: lọc nhiễu.
+ Nút nhấn SW.
Khi chưa nhấn nút, điện áp tại chân BT1 hoặc BT2
là 3.3VDC (mức “1”). Khi nhấn nút điện áp này là
0V (mức “0”).
6. Khối Extended Port
J6 và J9: là các header 8, kết nối với GPIOs
(chân xuất nhập – Input /Output) của chip.
MSP430G553 có 2 port, mỗi port có 8 pins
được nối tương ứng với các header trên, khi
cần sẽ kết nối với các module khác của
mạch.
7. Khối giao tiếp nối tiếp:
Gồm các headers nối với các chân giao tiếp của chip MSP430. Khi
cần sẽ kết nối với các ngoại vi/thiết bị khác để truyền nhận dữ liệu.
Có 3 chuẩn giao tiếp được kết nối:
+ I2C
+ UART
+ SPI
BT1 BT2
BUTTON MODULE
BT1
SW3
BT2
C11, C12:ceramiccapacitor
header 2
3.3V
SW2,
SW3:
two-pin
buttons
3.3V
SW2
J5BUTTON select
12
R747K
C12104
R647K
C11104
P1.5P2.6P2.7
J9PORT 1
12345678
P1.6
J6PORT 2
12345678 P1.7
header 8
P2.3
header 8
P1.0P2.1
EXTENDED PORT
P1.1
P2.4
P1.2P2.2P1.3
P2.0
P1.4P2.5
P1.1
P1.4P1.5P1.6P1.7
J15
SPI
12345
P1.6
STE: P1.4
CLK: P1.5
SOMI: P1.6
SIMO: P1.7
P1.7
J13UART
123
P1.2
J12I2C
123
SCL: P1.6SDA: P1.7
COMMUNICATIONPORT
RXD: P1.1TXD: P1.2
![Page 5: 4.-Giải-thích-hoạt-động-của-các-khối-mạch-trong-board-MSP430G2553](https://reader038.vdocuments.pub/reader038/viewer/2022100507/557213c4497959fc0b92f97a/html5/thumbnails/5.jpg)
PHỤ LỤC ĐỀ THI TUYỂN SINH C7
�
8. Khối Transistor
Khối mạch khuyếch đại cơ bản dùng Transistor BJT
C1815.
Cực B nối qua điện trở 2k7 tới chân I/O của chip MSP430.
Khi chân chip xuất mức “1”, BJT được phân cực (được
kích), đèn LED sẽ sáng.
Khối này được dùng để học kích transistor và tạo xung 5V.
BCN CÂU LẠC BỘ
Transistor,TO-92package
header 1
R13 2k7Q1Q2SC1815
TRANSISTORMODULE
J18transitor
1
D13LED
R121k
5V