4. hoaquahat
TRANSCRIPT
![Page 1: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/1.jpg)
Bài 4. CƠ QUAN SINH SẢN
HOA - QUẢ - HẠT
![Page 2: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/2.jpg)
Mục tiêuMô tả và vẽ được các phần của một
hoa, quả và hạt. Phân loại được các loại hoa, quả dựa
trên đặc điểm hình thái. Phân loại được các kiểu cụm hoa. Trình bày được các bộ phận sinh sản
của hoa. Trình bày được các kiểu thụ phấn
của hoa.
![Page 3: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/3.jpg)
Nội dung Các khái niệm chung. (tự đọc) Cơ quan sinh sản của thực vật bậc
cao.(tự đọc) Các cơ quan sinh sản của ngành
Ngọc lan.– Hoa *– Quả– Hạt
![Page 4: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/4.jpg)
Hoa 1. Khái niệm. 2. Cấu trúc 1 hoa.
– 2.1 Đế– 2.2. Bao hoa– 2.3. Bộ nhị– 2.4. Bộ nhụy– 2.5. Công thức hoa – 2.6. Sơ đồ hoa.
4. Sắp xếp hoa trên cành. 5. Các hoạt động sống của hoa. 6. Ứng dụng của hoa
![Page 5: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/5.jpg)
1. Khái niệm
Hoa là một cơ quan của cây đảm nhận hoạt động sinh sản.
Về cấu tạo giải phẫu: hoa là một chồi cành biến đổi đặc biệt rút ngắn lại và sinh trưởng có hạn, trên đó mang các lá biến đổi để thích nghi với chức năng sinh sản.
![Page 6: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/6.jpg)
2. Cấu trúc một hoa đủ
Đế: Carpel Bao hoa
– Đài: Sepal– Tràng: Petal
Bộ nhị: Stamen Bộ nhụy: Pistil
Anh chị cho biết thành phần cấu trúc của 1 hoa đủ ?
![Page 7: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/7.jpg)
2.1. Đế hoa
Là bộ phận mà trên đó các bộ phận còn lại của hoa đính lên.
Hình dạng:– Bán cầu– Chén: Hoa hồng, Kim anh– Đĩa– Nón: Ngọc lan, Hoàng liên.
![Page 8: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/8.jpg)
Đế hoa
![Page 9: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/9.jpg)
2.2. Bao hoa 2.2.1. Đài hoa 2.2.2. Tràng hoa 2.2.3. Tiền khai hoa
![Page 10: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/10.jpg)
2.2.1. Đài hoaLà vòng ngoài cùng của bao hoa, có nhiệm vụ bảo vệ các bộ phận của hoa khi còn ở trạng thái nụ.
Lá đài.
Cánh đài.
![Page 11: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/11.jpg)
Đài hoa
Hình thái
1,2. Đài hàn liền, hình ống.3. Đài chính và đài phụ đều, hàn liền.4. Đài hình môi5. Đài biến đổi thành mào lông.6. Đài đồng trưởng.7. Đài rời, đều.
![Page 12: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/12.jpg)
2.2.2. Tràng hoa Là bộ phận nằm phía
trong đài hoa, thường có màu sắc sặc sỡ.
Nhiệm vụ: bảo vệ và quyến rũ sâu bọ (bằng màu sắc và mùi hương).
Cấu tạo: phiến và móng.
![Page 13: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/13.jpg)
Phân loại tràng hoa Tràng hoa đều
– Tràng đều rời• Hình hoa hồng• Hình cẩm chướng• hình chữ thập
– Tràng đều liền• Hình bánh xe• Hình chuông• Hình nhạc• Hình phễu• Hình đinh• Hình ống
Tràng không đều– Tràng không đều rời
• Hình lan• Hình bướm
– Tràng không đều liền• Hinh môi• Hình lưỡi nhỏ• Hình mặt nạ
![Page 14: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/14.jpg)
Tiền khai hoaA. Xoắn ốcB,C,D. VanE. VặnF. L ợpG. Năm điểmH. CờI. Thìa
![Page 15: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/15.jpg)
2.3. Bộ nhị
Là bộ phận sinh sản đực của hoa. Tập hợp các nhị, nằm bên trong vòng
cánh hoa. Nhị điển hình:
– Chỉ nhị (2)– Bao phấn (1)– Trung đới (3)
Hạt phấn (tự đọc T108- 109)
![Page 16: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/16.jpg)
2.3. Bộ nhị
Chỉ nhịMảnh, dài, trònĐính gốc hoặc đính lưng
Bao phấnHình thận, dài hoặc trònCó 2 ô nối với nhau bởi trung đới
Trung đới Nằm giữa 2 ô phấn
![Page 17: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/17.jpg)
2.3. Bộ nhị
C¸ch s¾p xÕp cñac¸c nhÞ:– XÕp xo¾n èc: Sè
lîng kh«ng giíih¹n(Magnoliaceae)
– XÕp vßng:• Bé nhÞ ngang sè• Bé nhÞ lìng
nhÞ• Bé nhÞ ®¶o
lìng nhÞ
• C¸c kiÓu bé nhÞ:– Bé nhÞ hai tréi– Bé nhÞ bèn tréi– Bé nhÞ 1 bã– Bé nhÞ 2 bã– Bé nhÞ nhiÒu bã– C¸c kiÓu kh¸c:
thß; thôt
![Page 18: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/18.jpg)
2.4. Bộ nhụy Cấu tạo một
nhụy– Bầu nhụy
• Bầu trên• Bầu giữa• Bầu dưới
– Vòi nhụy– Núm nhụy
Nóm nhôy
Vßi nhôy
BÇu
![Page 19: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/19.jpg)
2.4. Bộ nhụy
• VÞ trÝ t¬ng ®èi cña bÇu: • Trªn A (Cam)• Giữa B (Mướp rừng)• Díi C (BÝ, Míp)
![Page 20: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/20.jpg)
Bộ nhụy
Các kiểu bộ nhụy Các kiểu đính noãn Các kiểu noãn Cấu tạo noãn
![Page 21: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/21.jpg)
Cấu tạo noãn 1. Cuống noãn 2. Bó dẫn 3. Gốc noãn 4. Vỏ trong 5. Lỗ noãn 6. Noãn tâm
– 7. Túi phôi• 8. Tế bào trứng• 9. Trợ bào• 10. Tế bào đối
cực• 11. Nhân dinh
dưỡng cấp 2
12. Ống phấn 13. Hợp điểm
![Page 22: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/22.jpg)
Sử dụng các hệ thống ký hiệu để tóm tắt các đặc điểm của 1 hoa.
• * Kn Cm Ah Gk
• K: Kalyx (Calyx)• C: Corolla• A: Androeceum• G: Gynoeceum• P: Perigonium
3. Công thức hoa
![Page 23: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/23.jpg)
4. Sơ đồ hoa
![Page 24: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/24.jpg)
5. Cách sắp xếp hoa trên cànhHoa mọc riêng lẻ
Cụm hoa
Đơn vô hạn– Chùm *– Bông *
• Bông đuôi sóc *• Bông mo *• Buồng *
– Ngù *– Tán *– Đầu *
Đơn có hạn (Cyme)– Xim một ngả
• Hình đinh ốc *• Hình bọ cạp *
– Xim hai ngả *– Xim nhiều ngả *– Xim co *
![Page 25: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/25.jpg)
Cụm hoa
Cụm hoa kép– Chùm kép *– Tán kép *
Cụm hoa hỗn hợp– Chùm tán *– Ngù đầu– …
![Page 26: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/26.jpg)
6. Các hoạt động sống của hoa Sự nở hoa (Tự đọc T 120) Hoa tham gia vào quá trình sinh sản
– Bản chất tự nhiên của sinh sản hữu tính (tự đọc T120)
– Giới tính của hoa (tự đọc T120)– Sự thụ phấn (tự đọc T120)– Sự nẩy mầm của hạt phấn– Sự thụ tinh
• Sự thụ tinh kép• Sự thụ tinh đơn nhiều lần (tự đọc T125)
![Page 27: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/27.jpg)
![Page 28: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/28.jpg)
S¬ ®å ph¸t triÓn cña thÓ giao tö ®ùc
![Page 29: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/29.jpg)
7. Túi phôi– 8. Tế bào trứng +
TT (1n)→ Hợp tử → phôi (hạt)
– 11. Nhân dinh dưỡng cấp 2 (2n) + TT (1n)→ tb khởi đầu của nội nhũ → Nội nhũ
Quá trình thụ tinh
![Page 30: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/30.jpg)
Ứng dụng
Phân loại thực vật (phân tích hoa)
Nguyên liệu trong công nghệ mỹ phẩm: Hoa Hoàng lan, hoa ngọc lan tây,...
Làm thuốc: Hoa Hòe, Hoa kim ngân,...
![Page 31: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/31.jpg)
Phương pháp phân tích hoa Bước 1: Xác định kiểu cụm hoa và vẽ sơ đồ
cụm hoa. Bước 2: Vẽ 1 hoa nguyên vẹn. Bước 3: Mổ xẻ hoa
– Tách riêng bộ phận của hoa, quan sát, mô tả, vẽ.– Cắt dọc hoa, quan sát, mô tả sắp xếp các bộ phận
của hoa (mô tả, vẽ)– Cắt ngang qua bầu, quan sát, mô tả số lượng ô và
cách đính noãn. Vẽ thiết diện cắt ngang bầu Bước 4: Viết hoa thức. Bước 5: vẽ hoa đồ. Bước 6: Tóm tắt các đặc điểm của cây
![Page 32: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/32.jpg)
Quả Định nghĩa (Tự đọc T125).
Cấu trúc của quả
Các loại quả
![Page 33: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/33.jpg)
Các phần của Quả Anh (chị) cho biết cấu tạo của một quả ?
Vỏ quả– Vỏ quả ngoài
(cánh, gai, lông dính)
– Vỏ quả giữa (mọng, khô).
– Vỏ quả trong (hạch, lông, ô).
Hạt
![Page 34: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/34.jpg)
Các phần của Quả
Cuống quảĐế quảLá bắc (sổ)Đài quả
Đài quả Đế quả
Cuống quả
![Page 35: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/35.jpg)
Các loại quả
Anh (Chị) cho biết có các loại quả nào mà anh (chi) thấy khác nhau về cấu tạo ?
![Page 36: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/36.jpg)
Các loại quả
Quả đơn
Quả tụ.
Quả kép
Quả đơn tính sinh (tự đọc T131)
![Page 37: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/37.jpg)
Quả thịt Quả khô
Hạch Mọng
Đóng Thóc Đại ĐậuCải HộpNang
Cắt vách
Chẻ ô
Huỷ vách
Hỗn hợp
Nứt răng
Quả đơn
Khô không tự mở Khô tự mở
Quả có áo hạt
Nứt lỗ
Tự đọc
![Page 38: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/38.jpg)
Quả tụ KN: sinh ra từ 1 hoa có nhiều lá noãn rời nhau.
Mỗi lá noãn tạo thành 1 quả riêng.
Các loại quả tụ– Hồi (đại)– Dâu tây (đóng)– Vú dê (Annonaceae)
![Page 39: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/39.jpg)
Quả kép
KN: Sinh ra tõ nhiÒu hoa
C¸c lo¹i quả kÐp– Lo¹i d©u t»m– Lo¹i døa– Lo¹i sung
![Page 40: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/40.jpg)
Ứng dụng quả
Lương thực, thực phẩm Thuốc
– Chỉ thực, chỉ xác (Citrus aurantium)
– Sơn tra (táo mèo) (Malus doumeri)
– Ké đầu ngựa (Xanthium inaequilaterum).
– Thảo quả (Amomum aromaticum), v.v.
![Page 41: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/41.jpg)
Hạt Định nghĩa (tự đọc T132). Các phần của 1 hạt. Sự biến đổi từ noãn sang
hạt. Sự phát tán của hạt (tự
đọc T135-136)Hai ngành chính của thực vật có hạt:
+ Ngành thông (Pinophyta): Hạt trần+ Ngành ngọc lan (Magnoliophyta): Hạt kín:
- 2 lá mầm- 1 lá mầm
![Page 42: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/42.jpg)
Các phần của 1 hạt
Vỏ hạt Nhân hạt
– Cây mầm– Nội nhũ– Ngoại nhũ
Vỏ hạt
Rễ mầm
Lá mầm
Nội nhũ
Thân mầm
•Anh (chị) cho biết các phần của một hạt ?
Chồi mầm
![Page 43: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/43.jpg)
Sự biến đổi từ noãn sang hạt TB trứng (1n)+ TTrùng (1n)= Hợp tử (2n) -> Cây
mần (1 hoặc 2 lá mầm). Nhân DDC2 (2n)+ TTrùng (1n)= Tế bào khởi
điểm của nội nhũ -> Nội nhũ– Tiêu huỷ hết trước khi hạt chín.– Tồn tại, chữa chất dinh dưỡng (Tinh bột, đường,
sừng, protid, lipid, lỏng) Noãn tâm -> ngoại nhũ. Vỏ noãn -> Vỏ hạt
![Page 44: 4. HoaQuaHat](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051314/5571f31b49795947648d8128/html5/thumbnails/44.jpg)
Ứng dụng hạt
Lương thực, thực phẩm Thuốc
– Mã đề- Sa tiền tử (Plantago major)– Sen- Liên nhục (Nelumbo nucifera)– Đậu ván trắng- Bạch biển đậu (Lablab
purpureus).– Thảo quyết minh (Cassia tora)