4 tu truong
TRANSCRIPT
1
CHƯƠNG 4 - TỪ TRƯỜNG1. Các đặc trưng của dòng điện
2. Từ trường
3. Từ thông
4. Lưu số vector cường độ từ trường
5. Lực từ trường
6. Công của từ lực
2
1. Các đặc trưng của dòng điệnCường độ dòng điện
Dòng điện: dòng chuyển dời có hướngcủa các điện tích (electron - điện tử tự do trong vật dẫn, các i-ôn trong dung dịch điệnphân, cả electron và i-ôn trong khối plasma).
S
I
Cường độ dòng điện: Đại lượng có trị số bằng điện lượng (số điện tíchtrong một đơn vị thời gian) chuyển qua một tiết diện trong môi trường dẫn điện.
dtdqI =
Đơn vị: A (Ampere)dt
dqdtdqI 21 +=Trường hợp vật dẫn có 2 loại điện tích chuyển động:
Định nghĩa đơn vị điện tích
∫∫ ==tt
Idtdqq00
Từ đ/n cường độ dòng điện, có:
3
1. Các đặc trưng của dòng điện
Coulomb là điện lượng tải qua tiết diện một vật dẫn trong thời gian 1 giâybởi 1 dòng điện không đổi có cường độ bẳng 1 Ampere.
Nếu I = const ⇒ q = It
Định nghĩa đơn vị điện tích
Mật độ dòng điện
Sn
Xét các điện tích +q, CĐ với vận tốc đi qua một tiết diện Sn của dây dẫn,v
nSvnqdt
qdnI ... 0==
Theo đ/n cường độ dòngđiện có:
dtv.
Sn
dV
Trong khoảng thời giandt, số điện tích nằm trongthể tích dV của dây:
dtvSnqdVnqdnqdQ
n .......
0
0
====
4
Phương: theo hướng chuyển động của các điệntích (+)
Sn
MJr
Gốc: đặt tại một điểm nào đó trên một tiết diệnvuông góc chiều dòng điện
nSIJ =Độ lớn:
Vector mật độ dòng điện
1. Các đặc trưng của dòng điệnMật độ dòng điện
có: vqnSIJn
..0== (Mật độ dòng điện: Dòng điện đi qua một đơn vị tiết diện)
dS
α
dSn
Jr
dSnJ
Mặt S bất kỳ: SdJdSJJdSJdSdI nn
rr.cos ==α== ∫=⇒
S
SdJIrr
.
Cường độ và mật độ dòng điện
Từ đ/n mật độ dòng điện ⇒ Nếu J = const trên toàn bộ Sn, có: I = J.Sn
5
Định luật Ohm (Georg Ohm)
1. Các đặc trưng của dòng điện
S
V1 V2
S
l
ISlR ρ=với:Thực nghiệm: V1 - V2 = RI,
RU
RVV
I =−
= 21
Dạng vi phân: Xét đoạn dây dẫn độ dài dl, tiếtdiện dS, điện trở R, có điện thế tại 2 đầu là V vàV + dV. A
dSEr
Jr
B
dS
(V) (V + dV)
dl
Dạng thông thường:
Hay: EJrr
.σ= (phương trình cơ bản của điện động lực)
EEdSdIJ .σ=
ρ== với:
ρ=σ
1là độ dẫn điện
ρ=
ρ−=−=
+−=
EdSdSdldV
RdV
RdVVVdI 1)(
Từ định luật Ohm thông thường, có:
6
Nguồn điện
Năng lượng tạo ra nguồn điện:
1. Các đặc trưng của dòng điện
Nguồn trường lực có khả năng đưa cácđiện tích (+) từ nơi có điện thế thấp đến nơicó điện thế cao, ngược chiều điện trườngthông thường
V1 V2
*Er
I I
Er
Nguồn điện
Hóa năng: Ắc qui dùng chất điện phân
Cơ năng: Tua bin gió, Tua bin nước,..
Quang năng: Pin mặt trời
Nhiệt năng: Than, dầu mỏ, khí đốt
Trường lực có khả năng đưa các điệntích (+) từ nơi có điện thế thấp đến nơi cóđiện thế cao ⇒ trường lạ.
7
1. Các đặc trưng của dòng điện
Sức điện động (electromotive force - emf)
Công trên một đơn vị điện tích mà nguồn điệnthực hiện để dịch chuyển điện tích đó từ cực cóđiện thế thấp đến cực có điện thế cao.
dqdA
=EqA
=Ehay
Hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện
U = E - I.r
V1 V2
*Er
I I
Er
rE,
Luôn có sự cản trở bên trong đối với chuyểnđộng của điện tích từ cực này đến cực kia ⇒điện trở trong của nguồn điện (r) ⇒ hiệu điệnthế nội: u= I.r
8
0)(
=∫ ldEC
rrDo:
ldEC
rr∫=
)(
*E
( ) ldEldEldEEqA
CCC
rrrrrrr∫∫∫ +=+==
)(
*
)()(
*E
1. Các đặc trưng của dòng điện
Xét mạch điện kín có điện trường ngoàiE và điện trường E* của nguồn điện.
V1 V2
*Er
I I
Er
rE,Sức điện động (electromotive force - emf)
Công điện trường tổng hợp thực hiệnđể di chuyển điện tích trong mạch:
( ) ldEEqAC
rrr∫ +=
)(
*
9
2. Từ trường
Cùng cực đẩy nhau
Khác cực hút nhau
Hiện tượng tự nhiên
Cực địa lý BắcCực từ Nam
Nhân trái đấtchứa sắt
Vỏ cứng
10
Dong dien voi kim la ban
Hans Christian Oersted
2. Từ trường
Tương tác của các dòng điện
11
Nam châm
Tín hiệu từ âm-p-li(bộ khuếch đại)
Cuộn dâytạo ra âm
Từ trường của namchâm vĩnh cửu
Hướngchuyểnđộng
Vòng treođàn hồi
Vành loa cố địnhXươngloa
Nam cham voi dong dien
2. Từ trườngTương tác của các dòng điện
12
Andre Marie Ampere
2. Từ trường
Tương tác của các dòng điện
Hai dòng điện cùng chiều
Hai dòng điện ngược chiều
13
2. Từ trườngTương tác của các dòng điệnPhần tử dòng điện cơ sở
Định luật Ampere
Hai dòng điện tạo thành bởi sự chuyển dời (vận tốc v) của các điện tích đặtcách nhau khoảng r ⇒ tương tác ~ điện tích + vận tốc (hay Idl) và khoảng cách?
Hai điện tích đứng yên cách nhau khoảng r ⇒ tương tác tĩnh điện (Coulomb) ~ độ lớn các điện tích và khoảng cách
rr
rqqkF
rr2
21=
IDòng điện: Dòng chuyển dời cóhướng của các điện tích.
Điện tích CĐ với vận tốc ⇒ độ dàiquãng đường các điện tích di chuyểnđược trong khoảng thời gian dt:
vr
dtvld .rr
=
vr
dtvld rv=
I
Phần tử dòng: Tích cường độ dòng điện I và vector vi phân độ dài ldr
dlI
14
Xét 2 dây dẫn đặttrong chân không códòng điện I, I0 chạy qua.
: Khoảng cách giữa 2 gốc vector phần tử dòng điệnOMr =r
θ1: góc giữa vàlIdr
,rr θ2: góc giữa và00 ldIr
nv
Xét 2 phần tửdòng điện và
trên mỗi dây. 00 ldIr
lIdr
: pháp tuyến của P tại Mnr
I0I
M
O
rr
nr
lIdv
00 ldIv
θ1
θ2
P
∈ mặt phẳng PlIdr
2. Từ trườngTương tác của các dòng điện
Định luật Ampere
15
I0I
M
O
rr
nr
lIdv
00 ldIv
θ1
θ2
P
2. Từ trườngTương tác của các dòng điện
Định luật Ampere
+ Phương: ⊥ mf chứa phần tử và pháp tuyến nr0lIdr
+ Chiều: hợp với và (theo thứ tự) thành tam diện thuận00 ldIr
nr
+ Độ lớn: 22001
0sin.sin.
rdlIIdlkdF θθ
=
Lực do phần tử dòng tác dụng lên là vector (lực Ampere) lIdr
00 ldIr
0Fdr
0Fdr
16
2. Từ trường
πμ
=4
0kVới:
mH7
0 10.4 −π=μμ0 là độ từ thẩm trong chân không, có giá trị:
⇒ 220010
0sin.sin
4.
rdlIIdldF θθ
πμ
=
Tương tác của các dòng điện
3000
r)rl(IdldI
4πμμFd
rrrr ∧∧
=Trong môi trường đồng chất bất kỳ:
3000
0)(
4 rrlIdldIFdrrr
r ∧∧=
πμBiểu thức vector của lực Ampe:
μ là độ từ thẩm trong môi trườngKhông khí: μ = (1+ 0,03 x 10-6) H/m
Nước: μ = (1- 0,72 x 10-6) H/m
Định luật Ampere
17
2. Từ trườngKhái niệm từ trường
Thuyết tác dụng xa:
Thuyết tác dụng gần:
Đ/n: Khoảng không gian bao quanh các dòng điện và nam châm, thôngqua đó có tương tác (lực) từ gọi là Từ Trường ⇒ trường vector.
+ Tương tác giữa các dòng điện được truyền đi tức thời (v ~ ∞), + Tương tác được thực hiện không có sự tham gia của vật chất trung gian,+ Khi chỉ có 1 dòng điện ⇒ tính chất vật lý của khoảng không gian baoquanh không bị biến đổi.
Không phù hợp thực tiễn!
+ Tương tác giữa các dòng điện được truyền đi không tức thời mà đượctruyền với v hữu hạn từ điểm này đến điểm khác trong không gian, + Tương tác được thực hiện thông qua sự tham gia của vật chất trung gian,+ Khi chỉ có 1 dòng điện ⇒ tính chất vật lý của khoảng không gian baoquanh bị biến đổi ⇒ tạo ra trường xung quanh, giữ vai trò truyền tương tác.
18
Bdr
Bdr
rr
rrlIdv
I P’
P
20 sin
4 rIdldB θ
πμμ
=
Đại lượng vật lý do phần tử dòng điện tạora tại một vị trí trong không gian bao quanh, đặc trưng cho ảnh hưởng của từ trường gâybởi phần tử dòng điện, có độ lớn:
2. Từ trườngCảm ứng từ
lIdv
Bdr
I
θP
rr3
0
00 4 rrlId
ldIFdBd
rr
r
rr ∧
πμμ
==
Vector cảm ứng từ do phần tử dòngIdl sinh ra tại điểm P,
+ Gốc: tại điểm P, + Phương: ⊥ ∠ )dlI,(rr
+ Chiều: xác định bằng qui tắc bàn tay phảiBdr
I
Đơn vị : Testla [T]
Định luật Biot-Savart-Laplace(J. Baptiste Biot – Felix Savart – P. Samon Lapalce)
19
2. Từ trường
Vector cảm ứng từ của dòng điện bất kỳgây ra tại một điểm bằng tổng các vector cảmứng từ do tất cả các phần tử dòng Idl gâyra tại điểm đó.
Br
Bdr
∫=điendòngcatheo
BdBrr
Cảm ứng từNguyên lý chồng chất từ trường
20
Cảm ứng từNguyên lý chồng chất từ trường
Vector cảm ứng từ gây bởi nhiều dòng điện bằng tổng các vector cảmứng từ do từng dòng điện gây ra.
Br
iBr
∑=
=+++=n
iin BBBBB
121 ...
rrrrr
Cường độ từ trường
Vector cường độ từ trường tại một điểm trong trường bằng tỉ số củavector cảm ứng từ với tích μ0μ
Hr
μμ=
0
BHr
r
2. Từ trường
Đơn vị : Oersted [A/m]
21
M
A
B
I
a
Đoạn dây AB, mang dòng điện I ⇒xác định từ trường do AB gây ra tại M.B
r
2. Từ trườngTừ trường gây bởi dòng điện thẳng
A
B
HM
I
Kθ
r
r + drIdl
a Bdr
l
Bdr
lIdr
Chia dây AB thành những phần tử nhỏcó chiều dài dl ⇒ Vector do phần tửdòng gây ra tại M, có độ lớn:
20 sin
4 rIdldB θ
πμμ
=
A
B
HM
I
Kθ
θ1
θ2
r
r + drIdl
aBr
l
∫∫θ
πμμ
==ABAB r
dlIdBB 20 sin4
Do các cùng chiều nên:Bdr
Theo nguyên lý chồng chập, của đoạndây AB, gây ra tại M:
Br
∫=AB
BdBrr
22
2. Từ trườngTừ trường gây bởi dòng điện thẳng
A
B
HM
I
Kθ
θ1
θ2
ϕϕ1
ϕ2
r
r + drIdl
aBr
l
Theo hình vẽ:
ϕ= tgal
sinθ = cosϕ( )[ ]
ϕϕ
=ϕ= 2cosdatgdadl
ϕ= cosra
ϕ=
cosar⇒
( )
( )210
120
0
coscos4
sinsin4
cos4
2
1
θ−θπμμ
=
=ϕ+ϕπμμ
=
=ϕϕ
πμμ
= ∫ϕ+
ϕ−
aIaI
adIB
23
2. Từ trườngTừ trường gây bởi dòng điện thẳng
A
B
HM
I
Kθ
θ1
θ2
ϕϕ1
ϕ2
r
r + drIdl
aBr
Cường độ từ trường
( )210
coscos4
θ−θπ
=μμ
=a
IBH
Nếu dây dài vô hạn (dòng điện thẳngdài vô hạn), có:
aIB
πμμ
=2
0
aIHπ
=2
Nếu I = 1A, và 2πa = 1 ⇒ H = 1 A/m
A/m là cường độ từ trường gây ra trong chân không bởi 1 dòng điện cócường độ 1 A chạy qua 1 dây dẫn thẳng dài vô hạn, tiết diện tròn, tại cácđiểm của 1 đường tròn có trục nằm trên dây đó và có chu vi bằng 1 m.
24
Dây tròn bán kính R, mang dòng điện I ⇒xác định từ trường do dây gây ra tại M trêntrục của dòng điện cách tâm O khoảng h.
Br
M
O
II
I
h
R
2. Từ trườngTừ trường gây bởi dòng điện tròn
M1Bdr
2Bdr
1ldr
2ldr
O
II
I
r h
β
21 BdBdrr
+
R
xdB1
ydB1
Coi dây điện tròn là do các phần tử độ dàidl tạo thành
Áp dụng đ/l Biot-Savart-Laplace ⇒ từtrường do mỗi phần tử dòng Idl sinh ra tại Mcó độ lớn:
20 sin
4 rIdldBi
θπμμ
=
θ là góc giữa và ⇒ θ = π/2 ( ⊥ R và h)ldr
rr ldr
20
4 rIdldBi π
μμ=Vì vậy:
25
2. Từ trường
Áp dụng nguyên lý chồng chất ⇒ tổngcác thành phần dBix = 0 do tính đối xứng, chỉcòn lại tổng các thành phần dB:.
30
4 rIRdldBy π
μμ=
M1Bdr
2Bdr
1ldr
2ldr
O
II
I
r h
β
β
21 BdBdrr
+
R
xdB1
ydB1
Từ trường gây bởi dòng điện tròn
[trong đó: S = πR2 và r = (R2 + h2)1/2]
iiiy dBrRdBdB == βcos
iBdr
Mỗi vector có 2 thành phần dBix và dBiy, theo đó,
Cảm ứng từ B do cả dòng điện tròn gâyra tại M:
( ) 2/3220
30
30
22
44 hRISR
rIRdl
rIRdBB
điendòngcay
+==== ∫∫ π
μμππμμ
πμμ
26
2. Từ trườngMoment từ (Magnetic moment)
Moment (lưỡng cực) điện –Electric (dipole) moment
dqprr
=
- q +qdr
0
Moment (lưỡng cực) từ –Magnetic (dipole) moment
I
SIpm
rr .=
S: diện tích mặt kín
nv
Cảm ứng từ B của moment từ tại tâm củadiện tích tròn (bao quanh bởi dòng điện tích) bán kính R:
30
2 RpB m
πμμ
= SIpm
rr .=
( ) ( ) 2/3220
2/3220
22 hRp
hRISB m
+=
+=
πμμ
πμμ
Cảm ứng từ B do cả dòng điện tròn gây ratại 1 điểm nằm trên đường trung trực mf dây:
27
2. Từ trườngTừ trường gây bởi hạt điện tích chuyển động
Cảm ứng từ do một hạt điện tích q CĐ gây ra: 30
0
4 rr
dlld
SnI
dnBdB
nq
rrrr
∧==πμμ
Do nn SvqnJSI ...0== vdlldv rr
=và 30
4 rrvqBq
rrr ∧=⇒
πμμ
theo thứ tự lập thành mộttam diện thuận ⇒ độ lớn của :
rvBqrrr
,,qBr
20
30 sin
4sin
4 rqv
rqvrBq
θπμμθ
πμμ
==
Xét điện tích q > 0 CĐ với vận tốc v ⇒ tạo ra phần tử dòng điện Idl.
vr
+ q
Số điện tích chứa trong thể tích cóchiều dài dl và tiết diện Sn:của phần tửdòng điện sẽ là: dn = n0.Sn.dl
lIdr
Snvr
+ qÁp dụng đ/luật Biot-Savart-Laplace ⇒
cảm ứng từ dB do phần tử dòng Idl (có dnđiện tích) gây ra tại M, cách một đoạn r:
30
4 rrlIdBdrr
r ∧πμμ
=
Bdr
rr
M
θ
28
Đường sức từ trườngĐường cong hình học mô tả từ trường
mà tiếp tuyến tại mỗi điểm của nó trùngvới phương của vector cảm ứng từ tạiđiểm đó.
Chiều đường sức từ trường là chiềuvector cảm ứng từ.
BB
Từ phổ: tập hợp các đường sức từ trường
2. Từ trường
29
Dòng điện tròn
Ống dây
Dòng điện thẳng
Đường sức từ trường
Nam châm chữ U
Từ phổ
2. Từ trườngĐường sức từ trường
30
3. Từ thông
Br
Sn
Φ = B.Sn
Định nghĩa
Thông lượng vector cảm ứng từ gửiqua một thiết diện có trị số tỉ lệ với sốđường sức cắt vuông góc thiết diện đó.
Br
nr
(Sn) (S)
αα
Tiết diện (S) tạo với Sn góc α
SBrr
.Φ = B.Sn = B.S.cosα = Bn.S =
Bn là hình chiếu của B lên pháp tuyến nr
Có: Sn = S.cosα
Thông lượng vector cảm ứng từ - Từ thông
Thông lượng đi qua tiết diện bất kỳ
31
Từ trường thay đổi và S lớn
Thông lượng vector cảm ứng từ - Từ thông3. Từ thông
S tạo bởi vô số phần tử diện tích dS: nrBr
α
(S)
dSdΦ = Bn.dS = B.dSn
∫∫∫ ==Φ=Φ)()()(
.SS
nS
SdBdSBdrr
Từ thông gửi qua S:
Đơn vị từ thông: Webe (Wb) ⇒ 1 T = 1 Wb/m2
Để tính từ thông gửi qua S bất kỳ ⇒ chia S thành những phần tử diệntích vô cùng nhỏ dS, sao cho có thể coi vector cảm ứng từ B không đổitrên mỗi phần tử đó.
Nếu mặt S phẳng, nằm trong từ trườngđều (Bn = B = const) và vuông góc vớiđường sức từ (α = 0)
SBdSBBdSSS
.)()(
===Φ ∫∫
32
Mặt cong kín
Thông lượng vector cảm ứng từ - Từ thông
3. Từ thông
33
Định lý Gauss đối với từ trường
0.)(
==Φ ∫S
SdBrr
Từ thông toàn phần gửi qua một mặtkín (S) bất kỳ bằng không.
Từ trường có tính chất xoáy
∫∫ =)()(
..VS
dVBdivSdBrrr
Có:
3. Từ thông
0.)(
=∫V
dVBdivr
Từ thông âm ⇒ đường sức đi vào,Từ thông dương ⇒ đường sức đi ra.
0=Bdivr
hay:
Qui ước: Chiều dương của pháptuyến đối với mặt cong kín hướng rangoài mặt đó.
nrnr
α
α
Br
Br
nr
nr
(S)
Mặt kín
(S)
34
4. Lưu số vector cường độ từ trường
Định nghĩa
Hr
(C)
M
M’dl
Đường cong kín (C) bất kỳ ∈ từ trườngbất kỳ.
Hr
Vector chuyển dời ứng với đoạn MM’trên (C).
:ldr
Xét:
),cos(..)()(
ldHdlHldHCC
rrrr∫∫ =
Lưu số của vector cường độ từ trường: Đại lượng có giá trị bằng tích phân củalấy theo một đường cong kín đó.
l.dHrr
35
4. Lưu số vector cường độ từ trườngĐịnh lý Ampere về dòng điện toàn phần
H
Đường cong kíntạo thành bởi cácphần tử độ dài dl
dlldr
Hr
(C)
OdϕrM’
I
KM
gây bởi dòng điện thẳngvô hạn, cường độ I
HBrr
,+
+ Chiều của là chiều dươngldr
Xét: + Đường cong kín (C) baoquanh & ∈ mf ⊥ I.
Từ trường gây bởi dòng điện thẳng:
rIHπ
=2
⇒ ∫∫ π=
)()(
),cos(.2
.CC r
ldHdlIldHrr
rr
Trong MKM’: ( ) ϕ≈≈ rdMKldHdlrr
,cos. ∫∫ ϕπ
=⇒)()( 2
.CC
dIldHrr
Theo đ/n lưu số vector cường độ H:
∫∫ =)()(
),cos(...CC
ldHdlHldHrrrr
36
(C) không bao quanh dòng điện
I
O
(C)
4. Lưu số vector cường độ từ trườngĐịnh lý Ampere về dòng điện toàn phần
∫∫ ϕ=(C)(C)
d2πIld.H:
rrcó
0dddcó1b22a1C
=ϕΔ−+ϕΔ=ϕ+ϕ=ϕ ∫∫∫ )(:)()()(
0ld.H(C)
=⇒ ∫rr
(C) bao quanh dòng điện:
Có: πϕ 2)(
=∫C
d Ild.H(C)
=⇒ ∫rr
Δϕ b a1
2I
O
(C)
Coi (C) tạo bởi 2 đoạn 1a2 và 2b1
37
Từ trường gây bởi nhiều dòng điện I
Chiềulấy
tích phân
(C)
4. Lưu số vector cường độ từ trườngĐịnh lý Ampere về dòng điện toàn phần
Lưu số của vector cường độ từ trườngdọc theo một đường cong kín bất kỳ bằngtổng đại số cường độ của các dòng xuyênqua diện tích giới hạn bởi đường cong đó.
Ý nghĩa của định lý Ampere:
Từ trường có nguồn gốc từ dòng điện
Điện trường
Từ trường 0.1)(
≠= ∑∫=
n
ii
C
IldHrr
⇒ trường xoáy, khôngphải là trường thế
0.)(
=∫C
ldErr
⇒ Trường thế do A = 0
∑∫=
=n
ii
C
IldH1)(
.rr
38
4. Lưu số vector cường độ từ trườngXác định từ trường áp dụng định lý AmpereTừ trường gây bởi dòng điện trong cuộn dây hình xuyến
RH.2.dlHH.dlld.H(C)(C)(C)
π==== ∫∫∫rr
VT
2ππnIH =⇒ và
RnIBπ
μμ20=
Đặc điểm: Cuộn dây có n vòng dây ⇒ ndòng điện I, cuộn thành vòng tròn tâm O, vớiR1 & R2 là BK trong và ngoài của cuộn dây.
R2
R1O
n vòng dây
Theo đ/l Ampere: nIldHC
=∫)(
.rr
R
R2
R1
O
(C)
Hr
Hr
Do tính đối xứng ⇒ vector H = const ở mọiđiểm trên đường tròn (C), BK R (R1 < R < R2), và có phương tiếp tuyến với (C) tại những điểmđó.
39
4. Lưu số vector cường độ từ trườngXác định từ trường áp dụng định lý AmpereTừ trường gây bởi dòng điện trong ống dây thẳng vô hạn
Từ trường chỉ tập trung bên trong ống dây và có độ lớn B = const.
constB =r
Từ trường bên ngoài ống dây B = 0 do mỗi vòng dây cạnh nhau tạo ra từtrường có chiều ngược nhau;
Bên ngoài ống dây, đường sức từ trường ở2 vòng dây lân cận ngược chiều nhau
I 0=Br
Đặc điểmỐng dây có n vòng dây ⇒ n dòng
điện I;
n vòng dây
40Những ống dây có độ dài ≥ 10 lần đường kính ⇒ coi là ống dây dài vô hạn.
4. Lưu số vector cường độ từ trườngXác định từ trường áp dụng định lý Ampere
Từ trường gây bởi dòng điện trong ống dây thẳng vô hạn
∫∫
∫∫∫
++
++==
dacd
bcab(C)
ld.Hld.H
ld.Hld.Hld.HVT
rrrr
rrrrrr
(n0 = số vòng dây/ 1 đ/vị chiều dài = mật độ vòng dây).
InLnIHnIHL: 0==⇒=Có
HL
0
0
0
(C)
L
Xét một đường kín (C) hình chữ nhật bao quanh các dòng điện, có cạnhab và cb // B (độ dài L), cạnh bc và da ⊥ B.
Theo đ/l Ampere có: nIldHC
=∫)(
.rr
41
5. Lực từ trường
Frđược xác định bằng qui tắc bàn tay
trái hoặc phải (Left/Right Hand Rule) I
Fr
Br
Br
Br
Br
Fr
ldr
Phần tử dòng điện
Khi đặt 1 phần tử dòng trong từtrường ⇒ chịu tác dụng 1 lực Ampere: B
r lIdr
BldIFdrrr
∧= .
Tác dụng lên phần tử dòng điện
Tác dụng của từ trường lên dòng điện
3 vector BldIFdrrr
,., ⇒ tam diện thuận
Hay: F = I.lBsinθ
Lực Ampere tác dụng lên 1 dòng điệnthẳng có độ dài l:
BlIFrrr
∧= .
Tác dụng lên dòng điện thẳng
42
5. Lực từ trườngTương tác giữa 2 dòng điện thẳng song song dài vô hạn
Ampere là cường độ của 1 dòng điện không đổi theo thời gian, khi chạyqua 2 dây dẫn thẳng song song, dài vô hạn, có tiết diện nhỏ không đáng kể, đặt trong chân không cách nhau 1 mét thì gây trên mỗi mét dài của mỗi dâydẫn 1 lực bằng 2.10-7 N.
Xét 2 dòng điện I1 & I2, cùng chiều, đặt // và cách nhau 1 khoảng d.
I2I1
1Br
M
X
X
dI
2B 10
1 πμμ
=
Theo đ/l Biot-Savart-Laplace, xuất hiện B1 gây bởi I1 trên I2
2FrB1 tác dụng lên 1 đoạn dây trên I2 lực:
122 Bl.IFrrr
∧=
có độ lớn:dII
2πμμF 210
2 = hướng về I1
I2 cũng tác động một lực F1 có cùng độ lớn hướng về I2 ⇒ 2 dòng điệnsong song cùng chiều hút nhau
1FrM’I1
Tương tự ⇒ 2 dòng điện song song ngược chiều đẩy nhau
43
5. Lực từ trườngTác dụng của từ trường đều lên khung dây (mạch điện kín)
ab
Br
Br
Br
mpr
nrα
I
I
I
I
P
x
y
z
O
+ Dòng điện I chạy trong khung dây chữ nhật(cạnh a và b);
( ) αp,B m =+rr
⊥+ Br
P và cạnh a ∈P; z;//constB trucvà=+
r+ Hệ tọa độ Oxyz, O nằm ở tâm vòng dây;
Xét:
SI.nI.S.pm
rrr==
nr
I
I
SO
Áp dụng qui tắc bàn tay phải:bFr
bFr
Hai cạnh b: chịu tácdụng của cặp lực Fbngược chiều nhau theophương y ⇒ kéo dãnkhung ⇒ bị triệt tiêu bởiphản lực đàn hồi củakhung.
44
5. Lực từ trườngTác dụng của từ trường đều lên khung dây (mạch điện kín)
ab
Br
Br
Br
mpr
nrα
I
I
I
I
aFr
aFr
P
x
y
z
Bnrr
≡O
Hai cạnh a: chịu tác dụngcủa cặp lực Fa = I.a.B ngượcchiều nhau theo phương x ⇒tạo ra ngẫu lực làm khungquay xung quanh trục y đếnkhi mf khung ⊥ B ( )
Áp dụng qui tắc bàn tay phải:
d
Moment ngẫu lực: dFa
rrr×=M
bα
Hay: M = Fa.d = Fa.b.sinα == I.a.B.b.sinα = = I.a.b.B.sinα = = I.S.B.sinα = Pm.B.sinα
Bpm
rrr∧=M
45
Tác dụng của từ trường đều lên khung dây (mạch điện kín)
ab
Br
Br
Br
mpr
nrα
I
I
I
I
P
x
y
z
O
Công vi phân ngẫu lựcthực hiện để khung quay từng góc nhỏ dα:
αα−=α−= dBpddA m .sin..M.
/dấu (-) vì hướng quay củakhung ngược chiều góc α /
Thế năng khung dây: Wm(α) = - pm.B.cosα ( ) B.pαW: mm
rr−=hay
( )( ) ( )0
)(
mm
mm
0
αm
WαW.B.cos0p.B.cosαp
dα..B.sinpA
−==−−−=
=α−= ∫
Công ngẫu lực thực hiệnquay khung từ vị trí nghiêng1 góc α so với đến khi :Bpm
rr≡
mpr
Br
5. Lực từ trường
46
Tác dụng của từ trường lên hạt tích điện chuyển động
α
Br
vrLFr
5. Lực từ trường
Biểu thức vector: BvqFL
rrr∧= BvFL
rrr,⊥⇒
α
Br
vr
Hạt tích điện q chuyển động với vận tốc trong từ trườngvr Br
CĐ của q ⇔ hình thành phần tử dòng lIdr
Từ lực tác dụng lên số dn điện tích: dF= dn.q.v.B.sinα
vì: I = J.S = n0.q.v.S ⇒ Idl = n0.S.dl.q.v = dn.q.v
(trong đó, dn = n0.dV là số điện tích có trong mộtđơn vị thể tích dV = S.dl của phần tử dòng Idl)
hay: dF = Idl.B.sinαBlIdFdrrr
∧=
Trong từ trường phần tử dòng Idl (có dn điêntích) chịu tác dung của lực Ampere:
,Br
LFr
αsin... BvqFdndF
L ==Từ lực tác dụng lên một điện tích q:
47
Tác dụng của từ trường lên hạt tích điện chuyển động
5. Lực từ trường
Xét q > 0 chuyển động với vậntốc vào trong từ trường đều :vr B
r
vr+q Brq chịu tác dụng của lực Lorentz FL
vFLrr
⊥
FL không sinh công khi q CĐ do
Động năng của q = const trongquá trình CĐ ⇒ không thay đổiđộ lớn ⇒ chỉ thay đổi hướng.
vr
vr+q Br
LFr
Rmvq.v.B.sinαF
2
L ==
q CĐ theo quĩ đạo cong ⇒ FLđóng vai trò là lực hướng tâm, tức là:
48
Bvrr
⊥
5. Lực từ trườngTác dụng của từ trường lên hạt tích điện chuyển động
⇒R
mvqvBFL
2
==
Brvrq
q CĐ theo quĩ đạo tròn:
+ Chu kỳ:qB
mvRT π
=π
=22
mqB
=ω+ Tần số:
qBmvR =+ Bán kính:
qBmvR =v⊥ làm điện tích CĐ theo quĩ đạo tròn có bán kính:
v// làm điện tích CĐ theo phương B có bước lặp quĩ đạo tròn: l = v//.T
α=),( Bv αBr
vr⊥vr
//vr//vvv rrr+= ⊥⇒
q CĐ theo quĩ đạo hình xoáy ốc.
l
Đường xoáy ốc
49
C D
+ Thanh kim loại (CD) độ dài Ltrượt trên hai dây dẫn song songcó dòng điện I
+ ⊥ mặt phẳng của 2 dây dẫnBr
Xét:
6. Công của từ lực
+ dS = L.dx : diện tích quét bởi CD khi di chuyển
+ dΦm = B.dS
dA = I.dΦm
F = I.L.B
Thanh chịu tác dụng của lực Ampere:
F thực hiện công dA để thanh kimloại dịch chuyển 1 đoạn dx:
dA = F.dx = I.L.B.dx
C dxD
x
y
z
F
50
6. Công của từ lực
Công của từ lực khi dịch chuyển một mạch điện bất kỳ trong từtrường bằng tích giữa cường độ dòng điện trong mạch và độ biếnthiên của từ thông qua diện tích của mạch đó
Xét đoạn di chuyển từ 1 đến 2, có:
FC D 12
Thỏa mãn cho mọi mạch điện bất kỳ
Đơn vị: Joule (J)
mmm
mm
II
dIdIdAA
ΔΦ=Φ−Φ=
=Φ=Φ== ∫∫∫.)(
.
12
2
1
2
1
2
1