45300088-de-cuong-hoa-duoc-2.pdf
TRANSCRIPT
http://svduochvqy.com/
1
CHƯƠNG 1: THUỐC ẢNH HƯỞNG CHỨC NĂNG DẠ DÀY - RUỘT
1. Thuốc điều trị loét dạ dày - tá tràng (4) 1.1.Các antacid Nhôm hydroxyd gel
Al(OH)3 1.2. Thuốc kháng thụ thể H2 (…tidin) CIMETIDIN (CYano + MEthyl + TIDIN)
N
N
CH3
CH2-S-CH2-CH2-NH-C-NH-CH3
H
N-CN
1.3. Thuốc ức chế bơm proton OMEPRAZOL (Ortho + MEthyl + PRAZOL)
1.4. Thuốc bảo vệ niêm mạc, bao chỗ loét: BISMUTH SUBSALICYLAT
http://svduochvqy.com/
2
2. Thuốc nhuận tràng và tẩy (2) 2.1. Thuốc nhuận tràng do kích thích BISACODYL (BIS + ACetat + pyriDYL)
2.2. Thuốc nhuận tràng do làm mềm phân MUỐI DOCUSAT
X = Na, K, Ca
3. Thuốc điều trị tiêu chảy (2) DIPHENOXYLAT HYDROCLORID (DIPHENyl + XYano + AT (este))
http://svduochvqy.com/
3
LOPERAMID HYDROCLORID
CHƯƠNG 2: HORMON VÀ CÁC CHẤT TƯƠNG TỰ HORMON
1. Hormon steroid 1.1. Hormon sinh dục nam (2) TESTOSTERON PROPIONAT (Khung androstan 19C)
METHYLTESTOSTERON (17α-METHYL TESTOSTERON)
http://svduochvqy.com/
4
1.2. Hormon sinh dục nữ 1.2.1. Các estrogen (2) ESTRADIOL MONOBENZOAT (17β-hydroxy ESTRA-1,3,5(10)- trien-3-yl BENZOAT)
ETHINYLESTRADIOL (Là 17α-ETHINYL ESTRADIOL) (17α-ETHINYL ESTRA-1,3,5(10)-trien-3,17β-DIOL)
1.2.2. Các progestin (3) PROGESTERON (Pregn(a)-4-en-3,20-dion)
http://svduochvqy.com/
5
NORETHINDRON ACETAT (19-nor-3-oxo-17α-pregn-4-en-20-in-17β-yl acetat) (17α-ethinyl-19-nor-3-oxo androst-4-en-17β-yl acetat) (17α-ethinyl-3-oxo estra-4-en-17β-yl acetat)
LEVONORGESTREL [(-)-18,19-dinor-13-ethyl-17β-hydroxy-17α-preg-4-en-20-in-3-on] [(-)-18,19-dinor-17α-ethinyl-13-ethyl-17β-hydroxy androst-4-en-3-on]
1.3. Hormon vỏ thượng thận (3) HYDROCORTISON ACETAT
http://svduochvqy.com/
6
PREDNISOLON (Hydrocortison + Δ1)
DEXAMETHASON (Hydrocortison + Δ1 + 9-F-16α-CH3)
2. Các hormon khác
- Trình bày tính chất lý hoá, ứng dụng / pha chế, kiểm nghiệm, bảo quản của các chất dưới đây (trừ Insulin) - Bản chất cấu tạo, phương pháp điều chế, tác dụng và chỉ định của INSULIN.
NATRI LEVOTHYROXIN (T4) (Hormon tuyến giáp)
http://svduochvqy.com/
7
PROPYLTHIOURACIL (kháng giáp trạng)
HN
NH
S
O
H3C
GLIBENCLAMID (dẫn chất sulfonyl ure) (điều trị ĐTĐ)
METFORMIN (dẫn chất biguanid) (ĐT đái tháo đường)
H3CN
HN NH2
CH3
NH NH. HCl
http://svduochvqy.com/
8
CHƯƠNG 3: THUỐC SÁT TRÙNG, TẨY UẾ, SULFAMID KHÁNG KHUẨN, CÁC
QUINOLON Mục tiêu:
- Phân loại thuốc sát trùng. Cấu tạo, thành phần, tính chất, kiểm nghiệm, tác dụng của nước oxy già, iod và dung dịch povidon-iod 1%. - Công thức chung, tính chất chung, cơ chế tác dụng của sulfamid kháng khuẩn. Công thức, tính chất và công dụng của SULFACETAMID NATRI, CO-TRIMOXAZOL. - Với quinolon: Công thức chung, liên quan cấu trúc – tác dụng.
CTCT, tính chất, kiểm nghiệm, công dụng của acid nalixidic, ciprofloxacin hydroclorid, ofloxacin và levofloxacin. 1. Thuốc sát trùng, tẩy uế DUNG DỊCH HYDROPEROXYD
H2O2
IOD DUNG DỊCH POVIDON - IOD 1% (Phức chất của Iod và Povidon)
I2
Povidon 2. Sulfamid kháng khuẩn Công thức chung:
http://svduochvqy.com/
9
SULFACETAMID NATRI (SULFAmid + ACETAMID)
SULFAMETHOXAZOL (SMZ) (SULFAmid + 5-METHyl-3-isoXAZOL)
CO-TRIMOXAZOL (Phối hợp SMZ với TRImethoprim (TMP)) Tỷ lệ: SMZ : TMP (5 : 1)
3. Kháng sinh Quinolon
ĐT: Phổ UV, SKLM, HPLC
ĐL: CH3Na/dung môi DMF
http://svduochvqy.com/
10
ACID NALIDIXIC
N NH3C
COOH
O
C2H5
1
6
7
CIPROFLOXACIN HYDROCLORID (CYcloPROpyl + FLOXACIN)
OFLAXACIN và LEVOFLOXACIN (đồng phân tả tuyền của OFLOXACIN)
http://svduochvqy.com/
11
CHƯƠNG 4: KHÁNG SINH
1. Kháng sinh β-lactam 1.1. Penicillins
PENICILLIN G KALI (Na) (Benzylpenicillin kali (Na))
PENICILLIN G BENZATHIN
http://svduochvqy.com/
12
PHENOXYMETHYL PENICILLIN (PENICILLIN V)
AMOXICILLIN
N
SCH3
CH3
COOHO
HNC
O
NH2
HO
1.2. Cephalosporins
CEPHALEXIN
http://svduochvqy.com/
13
CEFUROXIM Na
CEFOTAXIM Na
CEFTRIAXON Na
2. Kháng sinh aminosid
Cấu tạo gồm: aglycol + O + ose
http://svduochvqy.com/
14
CHƯƠNG 5: THUỐC ĐIỀU TRỊ LAO VÀ PHONG
1. Thuốc điều trị lao ISONIAZID (INH) (ISONIcotinic + hydAZID)
PYRAZINAMID (PYRAZIN + AMID)
ETHAMBUTOL HYDROCLORID
2. Thuốc điều trị phong DAPSON Di (AminoPhenyl) SulfON
http://svduochvqy.com/
15
CLOFAZIMIN (tự đọc)
CHƯƠNG 6: CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ NẤM 1. Các azol CLOTRIMAZOL
Hoá tính: - Nhân imidazol (tính base): + Tan trong HCl + Định lượng = đo acid / mt khan - Gốc phenyl: + Hấp thụ UV → định tính, định lượng = đo UV. - Vô cơ hoá, xác định ion Cl-.
2. Allylamin và các hợp chất liên quan NAFTIFIN HYDROCLORID
3. Kháng sinh chống nấm AMPHOTERICIN B
CH2-N-CH2-CH=CH
CH3
. HCl
http://svduochvqy.com/
16
NYSTATIN khác 3 điểm so với AMPHOTERICIN B
GRISEOFULVIN (tự đọc)
CHƯƠNG 7: THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DO KÝ SINH TRÙNG
1. Thuốc điều trị bệnh giun sán (4) DIETHYL CARBAMAZIN CITRAT
ALBENDAZOL (nhân BENz imiDAZOL)
http://svduochvqy.com/
17
MEBENDAZOL (nhân BENz imiDAZOL)
NICLOSAMID (NItro + CLO + SAlicylic + AMID)
2. Thuốc điều trị bệnh sốt rét (3) CLOROQUIN (CLORO + 4-amino QUINolin)
PRIMAQUIN PHOSPHAT (8-amino QUINolin)
http://svduochvqy.com/
18
ARTEMISININ
3. Thuốc điều trị lỵ amip và Trichomonas METRONIDAZOL (MEthyl + NITRO + imiDAZOL)
CHƯƠNG 8: THUỐC CHỐNG VIRUS 1. Điều trị HIV (3) ZIDOVUDIN (AZT) (AZido Thymidin)
HN
O
O N
OCH2HO
CH3
N3
Dinh tinh- SKLM- HPLC
Dinh luong- HPLC- Pho UV
http://svduochvqy.com/
19
ZALCITABIN (Dẫn chất của CYtidin)
LAMIVUDIN (Thay C3’ của ZALCITABIN bằng S)
N
NH2
O N
S
OCH2
HO
Dinh tinh:- Pho IR- Do Tnc
Dinh luong:- HPLC
Cong dung:- AIDS- HBV
2. Thuốc điều trị Cúm (2) AMANTADIN HYDROCLORID
http://svduochvqy.com/
21
CHƯƠNG 9: THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ
1. Các tác nhân alkyl hoá PROCARBAZIN HYDROCLORID (PROpyl + CARbamoyl + Benzyl + hydrAZIN) 2. Các thuốc kháng chuyển hoá METHOTREXAT (Khác acid folic (vit. B9) 2 điểm: 4-OH → 4-NH2; 10-H → 10-CH3 ức chế tổng hợp acid nucleic ở TB ung thư)
3. Các chất kháng sinh chống ung thư
Nhớ tên một số kháng sinh và tác dụng DACTINOMYCIN DAUNORUBICIN HYDROCLORID
4. Hợp chất alcaloid điều trị ung thư
- Nguồn gốc: Lá, vỏ, rễ của cây Dừa cạn (Vinca rosea hay Catharanthus roseus) - Công thức: dimerindol alcaloid - Tính chất (nêu). - Tác dụng → CĐ, CCĐ, Liều.
http://svduochvqy.com/
22
VINBLASTIN SULFAT
NH
N
OH
C2H5
COOCH3
N
N
COOCH3H3CO
C2H5OCOCH3
OHCH3
. H2SO4
VINCRISTIN SULFAT (CTHH giống VINBLASTIN, chỉ thay nhóm methyl ở nhân indol bằng nhóm aldehyd)
http://svduochvqy.com/
23
Phụ lục: Nhóm Định tính Định lượng
N amin hoặc N dị vòng (N:)
- Tạo tủa với một số thuốc thử chung của alcaloid
- Đo acid / mt khan (thường là HClO4 / CH3COOH khan)
Nhân thơm - Đo UV - Đo UV (HPLC) -C=O liên hợp với C=C VD: hormon steroid (xem đầy đủ trong slide)
- Pư Zimmerman → màu đỏ - Tạo hydrazon - TLC, đo UV, HPLC
Đo UV, HPLC
C bất đối (C*) Đo α Đo α CCH Kết tủa với AgNO3 Bằng NaOH sau khi
pư với AgNO3 (định lượng HNO3)