4.cac thang do luong

17
PPNCTT.Ch4.Do luong trong NCTT 1 HBTD 2005 chương KHÁI NIỆM VỀ ĐO LƯỜNG KHÁI NIỆM VỀ ĐO LƯỜNG TRONG NGHIÊN CỨU MARKETING TRONG NGHIÊN CỨU MARKETING 4 Bài giảng của Bài giảng của Th.S Huỳnh Bá Tuệ Th.S Huỳnh Bá Tuệ Dương Dương

Upload: api-3772590

Post on 13-Jun-2015

837 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 4.Cac thang do luong

PPNCTT.Ch4.Do luong trong NCTT

1HBTD 2005

chươngKHÁI NIỆM VỀ ĐO LƯỜNGKHÁI NIỆM VỀ ĐO LƯỜNG

TRONG NGHIÊN CỨU MARKETINGTRONG NGHIÊN CỨU MARKETING

44

Bài giảng của Bài giảng của Th.S Huỳnh Bá Tuệ DươngTh.S Huỳnh Bá Tuệ Dương

Page 2: 4.Cac thang do luong

PPNCTT.Ch4.Do luong trong NCTT

2HBTD 2005

Mục tiêu chương 3Mục tiêu chương 3

Sau khi học chương này , sinh viên sẽ

ª Hiểu biết rằng muốn có kết quả nghiên cứu cần phải biết định lượng bằng những phương thức và thang đo lường khác nhau

ª Phân biệt và biết cách sử dụng loại các thang đo lường khác nhau

Page 3: 4.Cac thang do luong

PPNCTT.Ch4.Do luong trong NCTT

3HBTD 2005

I/-CÁI GÌ ĐƯỢC ĐO LƯỜNGI/-CÁI GÌ ĐƯỢC ĐO LƯỜNG

1. Các vật thể & hiện tượng vật chất

2. Hiện tượng kinh tê, xã hội

3. Các trạng thái tâm lý

Page 4: 4.Cac thang do luong

PPNCTT.Ch4.Do luong trong NCTT

4HBTD 2005

II/-LỢI ÍCH CỦA VIỆC ĐO LƯỜNGII/-LỢI ÍCH CỦA VIỆC ĐO LƯỜNG

1 –Xác định sự chính xác bằng sự lượng hoá

2-Làm cơ sở cho sự so sánh

3-Dễ phân loại , phân nhóm, sắp xếp, thống kê

Page 5: 4.Cac thang do luong

PPNCTT.Ch4.Do luong trong NCTT

5HBTD 2005

III/-XÂY DỰNG CÁC LUẬTIII/-XÂY DỰNG CÁC LUẬT LỆ VỀ ĐO LƯỜNG LỆ VỀ ĐO LƯỜNG

Qui định cụ thể về cách chọn lựa đối tượng, cách đđo, cách đếm

Xác định dụng cụ đo lường

Xác định tiêu chuẩn đơn vị đo lường

Page 6: 4.Cac thang do luong

PPNCTT.Ch4.Do luong trong NCTT

6HBTD 2005

IV/-CÁC LOẠI THANG ĐO LƯỜNGIV/-CÁC LOẠI THANG ĐO LƯỜNG

CÓ 4 LOẠI CHÍNH

1- Thang biểu danh ( Nominal Scale)

2-Thang xếp hạng theo thứ tự (Ordinal Scale)

3-Thang khoảng cách (Interval Scale)

4-Thang tỉ lệ (Ratio Scale)

Page 7: 4.Cac thang do luong

PPNCTT.Ch4.Do luong trong NCTT

7HBTD 2005

V/- BA TIÊU CHUẨN ĐỐI VỚI MỘT V/- BA TIÊU CHUẨN ĐỐI VỚI MỘT CUỘC ĐO LƯỜNGCUỘC ĐO LƯỜNG

1- Tính tin cậy (Reliability)

2-Tính hiệu lực ( Validity)

3-Sự nhạy cảm (Sensibility)

Page 8: 4.Cac thang do luong

PPNCTT.Ch4.Do luong trong NCTT

8HBTD 2005

VI/-CÁC THANG ĐO LƯỜNG TÂM LÝVI/-CÁC THANG ĐO LƯỜNG TÂM LÝ

Chia thành 2 loại: thông thường & đạc biệt1-Các loại thang đo tâm lý thông thường

1.1- Thang nhị phân ( Dichotomous scale) °Chỉ chia làm 2 phạm trù phân

biệt hẳn nhau và đối nghịch

°Chỉ chọn 1 trong 2 ( không nửa này nửa kia)

Yes & No, Có & Không

Page 9: 4.Cac thang do luong

PPNCTT.Ch4.Do luong trong NCTT

9HBTD 2005

1.2-Thang điều mục (Itemized rating scale)° Có nhiều mức độ

°Mỗi mức độ được định danh rõ rệt

Thí dụ: Đo lường sự hài lòng với 5 mức độ

a/-Rất hài lòng

b/-Khá hài lòng

c/-Bình thường ( trung tính)

d/-Hơi không hài lòng

e/-Rất không hài lòng

Page 10: 4.Cac thang do luong

PPNCTT.Ch4.Do luong trong NCTT

10HBTD 2005

1.3-Thang Likert

Sử dụng 1 từ hay 1 câu duy nhất

Đánh giá sự đồng tình theo 5 mức độ

Page 11: 4.Cac thang do luong

PPNCTT.Ch4.Do luong trong NCTT

11HBTD 2005

1.4/-Thang chất xếp theo thứ tự 1.4/-Thang chất xếp theo thứ tự ( Ordinal Rating scale) ( Ordinal Rating scale)Thí dụ : Bạn hãy xếp thứ hạng về chất lượng của các loại Thí dụ : Bạn hãy xếp thứ hạng về chất lượng của các loại TV của các nhãn hiệu sauTV của các nhãn hiệu sau

Nhãn hiệu TV Xếp hạng

JVC

LG

Philip

Samsung

Sony

Toshiba

Page 12: 4.Cac thang do luong

PPNCTT.Ch4.Do luong trong NCTT

12HBTD 2005

1.5/-Thang sử dụng ngữ nghĩa phân định 1.5/-Thang sử dụng ngữ nghĩa phân định ( ( Semantic Differential Scale)Semantic Differential Scale)

Page 13: 4.Cac thang do luong

PPNCTT.Ch4.Do luong trong NCTT

13HBTD 2005

1.6/-Thang điểm số (Numerical Scale)1.6/-Thang điểm số (Numerical Scale)

Có 1 dãy số giữa 2 cực

Đàng trươc mỗi cực có ghi chú tính chất của cực đó

Thí dụ:

Qúa ngu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Quá thông minh

Bất mãn 1 2 3 4 5 6 7 Thoả mãn

Page 14: 4.Cac thang do luong

PPNCTT.Ch4.Do luong trong NCTT

14HBTD 2005

1.7/- Thang STAPEL1.7/- Thang STAPEL

Sử dụng 1 từ/1 cụm từSử dụng 1 từ/1 cụm từCó thang điểm với các bậc + hoặc trừCó thang điểm với các bậc + hoặc trừ

Thí dụ : Thang điểm để ghi nhận ý kiến đánh giá của 1 khách hàng về tính tẩy sạch của bột giặt Omo mớ

+3 +2 +1

Tính tẩy sạch

-1 -2 -3

Page 15: 4.Cac thang do luong

PPNCTT.Ch4.Do luong trong NCTT

15HBTD 2005

1.8/-Thang có tổng số không đổi 1.8/-Thang có tổng số không đổi

Hãy cho điểm với tổng số tối đa là 10 đối với Bút bi Thiên Long

Chất lượng ……điểm

Kiểu dáng ……điểm

Màu sắc ……điểm

Giá cả ……điểm

Có bán khắp nơi ……điểm

Tổng cộng 10 ĐIỂM

Page 16: 4.Cac thang do luong

PPNCTT.Ch4.Do luong trong NCTT

16HBTD 2005

1.9/- Thang điểm không giới hạn1.9/- Thang điểm không giới hạn1.10/- Thang điểm bằng hình vẽ1.10/- Thang điểm bằng hình vẽ

Page 17: 4.Cac thang do luong

PPNCTT.Ch4.Do luong trong NCTT

17HBTD 2005

2/-Thang đo các dạng tâm lý đặc biệt2/-Thang đo các dạng tâm lý đặc biệt