5주차 가족 - cufscontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 ·...

47
5주차. 가족 클립1

Upload: others

Post on 23-Feb-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

5주차. 가족

클립1

Page 2: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

1

2

Thưa + 2인칭

주어 + làm nghề gì?

직업 표현

학습내용

3

Page 3: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

새로운 표현

• nghề

• bác sĩ

• giáo viên

• em gái

직업

의사

선생

여동생

Page 4: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

교수님과 함께 문법과 문형을 살펴 보세요.

Page 5: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

Thưa + 2인칭 1

Thưa cô.

Thưa giám đốc.

• 나이가 많거나 직위가 높은 사람을 부를 때 사용

Page 6: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

주어 + làm nghề gì? 2

• 직업을 물을 때 쓰는 질문

Bố em làm nghề gì?

Anh trai bạn làm nghề gì?

Page 7: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

직업 표현 3

• ca sĩ

• công an

• kiến trúc sư

• luật sư

• doanh nhân

• kỹ sư

• phiên dịch viên

가수

경찰

건축사

변호사

사업가

엔지니어

통역사

Page 8: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

앞서 살펴본 문법과 문형을 활용한 대화를 살펴 보세요.

Page 9: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

• Chào Min-ho, gia đình em có mấy người?

• Thưa thầy, gia đình em có bốn người ạ, bố, mẹ, em và em gái ạ.

• Bố mẹ em làm nghề gì?

• Bố em là bác sĩ, mẹ em là giáo viên ạ.

Page 10: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

• Thầy giáo : Chào Min-ho, gia đình em có

mấy người?

• Min-ho : Thưa thầy, gia đình em có bốn

người ạ, bố, mẹ, em và em gái ạ.

• Thầy giáo : Bố mẹ em làm nghề gì?

• Min-ho : Bố em là bác sĩ, mẹ em là giáo

viên ạ.

Page 11: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

교수님의 설명을 떠올리면서 대화를 다시 살펴 보세요.

Page 12: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

• Chào Min-ho, gia đình em có mấy người?

• Thưa thầy, gia đình em có bốn người ạ, bố, mẹ, em và em gái ạ.

• Bố mẹ em làm nghề gì?

• Bố em là bác sĩ, mẹ em là giáo viên ạ.

Page 13: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

학습정리

1

2

Thưa + 2인칭

주어 + làm nghề gì?

직업표현 3

Page 14: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

5주차. 가족

클립2

Page 15: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

1 trước/ sau /cạnh

trong/ ngoài/ trên/ dưới

còn

학습내용

2

3

Page 16: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

새로운 표현

• ảnh

• Thế à?

• đứng

• ừ

• ngồi

• bên trái

사진

그래?

서다

앉다

왼쪽

Page 17: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

새로운 표현

• chị gái

• bàn

• phòng

• rất

언니, 누나

책상

너무

Page 18: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

교수님과 함께 문법과 문형을 살펴 보세요.

Page 19: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

trước/ sau /cạnh 1

• 앞/뒤/옆

Trước cổng trường có ngân hàng.

Đứng cạnh Hoa là Minh.

Page 20: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

trong/ ngoài/ trên/ dưới 2

• 안/ 밖/ 위/ 아래

Trong túi có tiền.

Hai sinh viên đang đứng ở ngòai cửa.

Cái bút ở trên bàn.

Cái ghế ở dưới bàn.

Page 21: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

còn 3

• 그런데

• 남아있다

• 여전히

Bố tớ là bác sĩ, còn mẹ tớ là giáo viên.

Trên bàn còn hai quyển sách.

Chị ấy còn ngủ.

Page 22: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

앞서 살펴본 문법과 문형을 활용한 대화를 살펴 보세요.

Page 23: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

• Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ.

• Thế à? Người đứng sau cậu là bố cậu à?

• Ừ, còn người ngồi bên trái tớ là mẹ tớ.

• Trên bàn là sách của chị gái tớ.

• Chị gái cậu là giáo viên phải không?

• Ừ, chị tớ là giáo viên. Trong phòng chị tớ còn rất nhiều sách.

Page 24: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

• Hee-jin: Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình

tớ.

• Su-hee : Thế à? Người đứng sau cậu là

bố cậu à?

• Hee-jin: Ừ, còn người ngồi bên trái tớ là

mẹ tớ.

Page 25: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

• Min-ji : Trên bàn là sách của chị gái tớ.

• Hùng : Chị gái cậu là giáo viên phải

không?

• Min-ji : Ừ, chị tớ là giáo viên. Trong

phòng chị tớ còn rất nhiều sách.

Page 26: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

교수님의 설명을 떠올리면서 대화를 다시 살펴 보세요.

Page 27: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

• Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ.

• Thế à? Người đứng sau cậu là bố cậu à?

• Ừ, còn người ngồi bên trái tớ là mẹ tớ.

• Trên bàn là sách của chị gái tớ.

• Chị gái cậu là giáo viên phải không?

• Ừ, chị tớ là giáo viên. Trong phòng chị tớ còn rất nhiều sách.

Page 28: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

1

2

trước/ sau /cạnh

trong/ ngoài/ trên/ dưới

còn

학습정리

3

Page 29: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

5주차. 가족

클립3

Page 30: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

1 bằng

hơn

tất cả

학습내용

2

3

Page 31: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

• tất cả

• nặng

• cân

• tiết học

새로운 표현

모두

무겁다/ 몸무게

킬로그램

수업

Page 32: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

교수님과 함께 문법과 문형을 살펴 보세요.

Page 33: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

bằng

1

• 형용사/부사 + bằng + (비교대상): (비교대상)만큼 형용사/부사 하다

Em tớ nặng bằng em cậu.

Cô ấy cao bằng tớ.

Page 34: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

hơn 2

• 형용사/부사 + hơn + (비교대상): (비교대상) 보다 더 형용사/부사 하다

Hoa ăn ít hơn Hùng.

Bố mẹ tớ trẻ hơn bố mẹ cậu.

Page 35: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

tất cả 3

• tất cả + 명사: 모든 명사

tất cả gia đình

tất cả học sinh

Page 36: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

앞서 살펴본 문법과 문형을 활용한 대화를 살펴 보세요.

Page 37: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

• Cậu nặng bao nhiêu cân?

• Tớ nặng bảy mươi cân.

• Chúng mình nặng bằng nhau.

• Hôm nay cậu có mấy tiết học?

• Tớ có 4 tiết học. Còn cậu?

• Tớ có tất cả 5 tiết học. Tớ nhiều hơn cậu 1 tiết học.

Page 38: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

• Minh: Cậu nặng bao nhiêu cân?

• Nam : Tớ nặng bảy mươi cân.

• Minh: Chúng mình nặng bằng nhau.

Page 39: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

• Hùng: Hôm nay cậu có mấy tiết học?

• In-ha: Tớ có 4 tiết học. Còn cậu?

• Hùng: Tớ có tất cả 5 tiết học.

Tớ nhiều hơn cậu 1 tiết học.

Page 40: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

교수님의 설명을 떠올리면서 대화를 다시 살펴 보세요.

Page 41: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

• Cậu nặng bao nhiêu cân?

• Tớ nặng bảy mươi cân.

• Chúng mình nặng bằng nhau.

• Hôm nay cậu có mấy tiết học?

• Tớ có 4 tiết học. Còn cậu?

• Tớ có tất cả 5 tiết học. Tớ nhiều hơn cậu 1 tiết học.

Page 42: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

1

2

bằng

hơn

tất cả

학습정리

1

학습

2

3

Page 43: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

5주차. 가족

클립4

Page 44: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

<보기>에서 알맞은 단어를 찾아 빈칸에 넣어 보세요. 1

bao nhiêu nghề đứng sau năm 보기

• Gia đình mình có tất cả ______người, bố, mẹ,

anh trai, mình, và em gái.

• Bố mẹ em làm _____ gì?

• Người _________cậu là bố cậu à?

• Bố mẹ bạn năm nay _________tuổi?

năm

nghề

đứng sau

bao nhiêu

Page 45: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

아래의 대답이 나오도록 의문문을 만들어 보세요. 2

A : ______________________________

B : Gia đình em có bốn người ạ.

1

A: ______________________________

B: Anh trai tớ là bác sĩ.

2

Gia đình em có mấy người?

Anh trai cậu làm nghề gì?

A: ______________________________

B: Ông nội em năm nay 70 tuổi.

3 Ông nội em năm nay bao nhiêu tuổi?

Page 46: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

대화를 듣고 빈칸을 채워 보세요. 3

• Hùng: Hôm nay cậu có mấy________?

• In-ha: Tớ có 4 tiết học.________?

• Hùng: Tớ có _____ 5 tiết học. Tớ _________cậu

1 tiết học.

tiết học

Còn cậu

tất cả nhiều hơn

Page 47: 5주차 가족 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · • Su-hee ơi, đây là ảnh gia đình tớ. • Thế à? Người đứng sau

다음 문장을 우리말로 번역해 보세요. 4

Bố em là bác sĩ, mẹ em là giáo viên ạ.

______________________________________

1

Người ngồi bên trái tớ là mẹ tớ.

___________________________________

2

Chúng mình nặng bằng nhau.

__________________________________

3

우리 아버지는 의사이고 우리 어머니는 선생님입니다.

나의 왼쪽에서 앉은 사람은 우리 어머니입니다.

우리는 몸무게가 서로 같다.