79752460-thực-tập-tại-khoa-dược-bệnh-viện

148
Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp Giới thiệu bệnh viện “Lương y như từ mẫu” đó là năm chữ vàng mà Bác Hồ kính yêu dành tặng cho cán bộ nhân viên ngành Y- Dược. Đây là lời dạy, lời nhắc nhở về lương tâm của người thầy thuốc, là một trong hai nghề luôn được nhân dân coi trọng và được tôn làm thầy. Kết hợp giữa việc học và hành, giữa lý thuyết và thực tiễn, thực tập tốt nghiệp là một phần quan trọng không thể thiếu trong quá trình học tập để trở thành một dược sỹ trong tương lai. Bệnh Viện 198 Bộ Công An là một đơn vị có nhiệm vụ then chốt chăm sóc sức khỏe cho nhân dân ,đây là một vị tri thuận lợi về giao thông góp phần không nhỏ độ đến chăm sóc sức khỏe cho nhân dân Cùng với đội ngũ cán bộ , công nhân viên giàu kinh nghiệm ,giàu nhiệt huyết , vừa hồng vừa chuyên về hệ thống khoa , phòng ,cơ sở vật chất kiên cố khang trang .Hàng năm Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Upload: scholes-paul

Post on 28-Dec-2015

93 views

Category:

Documents


2 download

DESCRIPTION

thuc tap kinh te duoc

TRANSCRIPT

Page 1: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Giới thiệu bệnh viện

“Lương y như từ mẫu” đó là năm chữ vàng mà Bác Hồ kính yêu dành

tặng cho cán bộ nhân viên ngành Y- Dược. Đây là lời dạy, lời nhắc nhở về lương

tâm của người thầy thuốc, là một trong hai nghề luôn được nhân dân coi trọng

và được tôn làm thầy.

Kết hợp giữa việc học và hành, giữa lý thuyết và thực tiễn, thực tập tốt nghiệp

là một phần quan trọng không thể thiếu trong quá trình học tập để trở thành một

dược sỹ trong tương lai.

Bệnh Viện 198 Bộ Công An là một đơn vị có nhiệm vụ then chốt chăm sóc sức

khỏe cho nhân dân ,đây là một vị tri thuận lợi về giao thông góp phần không nhỏ

độ đến chăm sóc sức khỏe cho nhân dân

Cùng với đội ngũ cán bộ , công nhân viên giàu kinh nghiệm ,giàu nhiệt

huyết , vừa hồng vừa chuyên về hệ thống khoa , phòng ,cơ sở vật chất kiên cố

khang trang .Hàng năm bệnh viện đã khám và chữa bệnh cho hàng nghìn lượt

bệnh nhân ,đáp ứng được phần lớn nhu cầu khám chữa bệnh của nhân dân

Bên cạnh các khoa ,phòng điều trị lâm sàng thì khoa Dược là một vị trí

quan trọng với chuyên môn nhiêm vụ hậu cần cho ngành y tế nói chung và phân

phối thuốc tân dược ,đông dược ,hóa chất , dụng cụ y tế …..

Khoa dược bệnh viên luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ ,đáp ứng đầy đủ mọi nhu

cầu về thuốc men ,y cụ , y tế phục vụ cho điều trị nội ngoại trú , góp phần không

nhỏ trong công tác chăm sóc sức khỏe cho người dân

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 2: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Nội dung thực tập

1: Nắm được chức năng ,nhiệm vụ ,tổ chức cung ứng

thuốc của khoa dược và nhiệm vụ cụ thể của người dược sỹ trung

cấp pha chế hoặc cấp phát

a : Chức năng

- Căn cứ vào vị trí được xác định khoa dược có chức năng giúp

giám đốc bệnh viện

- Thực hiện công tác chuyên môn về dược nghiên cứu khoa học

tham hia huấn luyện và bồi dưỡng cán bộ

- Quản lý thuốc men hóa chất ,y cụ và các chế độ chuyên môn về

dược trong toàn bênh viện

-Tổng hợp nghiên cứu và đề xuất các vấn đề công tác Dược theo

phương pháp của ngành và yêu cầu điều trị

b : Nhiệm vụ

- Căn cứ và phương hướng nhiệm vụ của ngành, chỉ tiêu kế hoạch

của bênh viện và dự trì của các khoa phòng chuyên môn và lập kế hoạch phát

triển công tác dược và kế hoạch nhu cầu dự trữ thuốc men ,hóa chất y cụ để

phục vụ cho công tác phòng và điều trị nghiên cứu ,khoa học và đào tạo cán bộ

bệnh viện

► Nhiệm vụ và quyền hạn của trưởng khoa

- Mỗi cán bộ công nhân viên trong khoa dược đều phải hoàn thành

tốt nhiệm vụ của mình

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 3: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Kiểm tra đôn đốc cán bộ nhân viên trong khoa dược thực hiện tốt

các quy định về y đức làm theo lời dạy của Bác Hồ “ Lương y như tử mẫu”

- Thực hiện an toàn tuyệt đối trong công tác cấp phát thuốc cũng

như trong pha chế

- Đòi hỏi mỗi cán bộ công nhân viên trong khoa dược đều phải

thực hiện nghiêm chỉnh và đầy đủ các quy chế ,chế độ của ngành

- Đối với bộ phận thống kê :phải chịu trách nhiệm trước trưởng

khoa về công tác thống kê ,sổ sách bảo cáo chính xác tình hình xuất – nhập

thuốc ,y cụ ,hóa chất ….cho toàn bệnh viện một cách chính xác và kịp thời

- Đối với bộ phận kế toán : hàng ngày phải có nhiệm vụ thống kê

báo cáo với y cụ và ban giám đốc về số lượng xuất nhập –tồn hàng

tháng ,quý .Phải báo cáo rõ ràng lượng thuốc xuất nhập trong định mức cũng

như ngoài định mức của bệnh viện đa khoa

- Các thông tin y tế về hoạt động chuyên môn kỹ thuật của trung

tâm y tế phải được ghi chép đầy đủ theo đúng biểu mẫu thống kê ,mẫu số được

bảo quản và lưu trữ theo đúng quy định của nhà nước

- Tổ chức cấp phát thuốc ,hóa chất ,vật dụng tiêu hao , y cụ cho

điều trị và khám bệnh

- Kiểm tra sát sao việc thực hiện quy chế Bệnh viện ,quy định kỹ

thuật bệnh viện ,quy chế quản lý sử dụng vật tư ,thiết bị y tế,các trang bị thông

dụng và việc thực hiện vệ sinh và bảo hộ lao động

- Tổ chức pha chế thuốc cho bệnh viện theo chủ trương phương

hướng của cán bộ trên cơ sở tự lực cánh sinh ,phát triển pha chế thuốc theo

đơn thuốc đông y và thuốc chuyên khoa

- Thực hiện kiểm soát ,kiểm nghiệm thuốc chặt chẽ không nhằm

nâng cao chất lượng và đảm bảo cho người dùng

- Bảo quản thuốc men hóa chất y cụ trong khoa, phòng riêng do

mình quản lý đồng thời hướng dẫn khoa phòng khác trong bệnh viện về bảo

quản thuốc men , hóa chất , y cụ

- Chấp hành nghiêm chỉnh các chế độ chuyên môn về dược trong khoa mình đồng thời hướng dẫn và kiểm tra và thực hiện các chế độ trong toàn

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 4: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

viện góp phần xây dựng các tiêu chuẩn về chế độ chuyên môn về dược cho ngành

- Hướng dẫn sử dụng thuốc men , thực hiện và hướn g dẫn trồng cây thuốc nam trong bệnh viện

- Chỉ đạo kỹ thuật dược và nghiệp vụ về công tác dược đối với tuyến trước

- Nghiên cứu khoa học kỹ thuật về dược theo phương hướng của

ngành và yêu cầu điều trị

- Tham gia công tác huấn luyện và bồi dưỡng cán bộ

☻ Quyền hạn

- Chủ trì giao ban hàng ngày và dự giao ban bệnh viện

- Bố trí nhân lực trong khoa cho phù hợp với công việc

- Nhận xét các thành viên trong khoa kể cả học viên thực tập về

tinh thần trách nhiệm ,thái độ phục vụ khả năng chuyên môn ,báo

cáo giám đốc bệnh viện xét đề bạt ,đào tạo nâng lương ,khen

thưởng ,kỷ luật

► Chức trách trưởng khoa dược

- Thực hiện nhiệm vụ quyền hạn chung của trưởng khoa có nhiệm

vụ và quyền hạn sau:

☻ Nhiệm vụ :

- Tổ chức hoạt động của khoa theo quy chế công tác dược

- Căn cứ vào kế hoạch chung của bệnh viện ,lập kế hoạch và tổ

chức thực hiện cung ứng ,bảo quản và sử dụng thuốc ,hóa chất và sinh phẩm

trong bệnh viện

- Kiểm tra việc bảo quản xuất nhập khẩu thuốc ,hóa chất sinh

phẩm ,đảm bảo theo đúng chất lượng quy chế công tác khoa dược và quy đinh

của nhà nước

- Tổ chức xuất ,nhập ,thống kê ,thanh quyết toán và theo dõi quản

lý tiêu chuẩn , quản lý sử dụng thuốc ,hóa chất và sinh phẩm đảm bảo chính xác

và theo đúng quy định hiện hành

☻ Quyền hạn

- Thực hiện quyền hạn chung của trưởng khoa

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 5: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Kiểm tra việc sử dụng an toàn hợp lý ,hóa chất sinh phẩm trong

bệnh viện

► Nhiệm vụ và quyền hạn của phó khoa

- Thay thế trưởng khoa đi vắng

- giúp đỡ trưởng khoa theo dõi ,giám sát đôn đốc cán bộ công

nhân viên trong khoa làm tốt nhiệm vụ

- Cùng trưởng khoa tổ chức lãnh đạo cấp phát y cụ cho các

phòng ,trong bệnh viện có kế hoạch sử dụng ,theo dõi thuốc men dụng cụ

- Cùng trưởng khoa theo dõi ,tổ chức lãnh đạo ,trực tiếp tham gia

công tác khoa học kỹ thuật ,tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn trong

khoa ,tham gia giảng dạy chuyên môn trong bệnh viện tuyến cơ sở và công tác

hướng dẫn sử dụng thuốc

- Cùng trưởng khoa đôn đốc việc thực hiện quy chế ,chế độ

chuyên môn ,công tác phòng hóa ,phòng chống bão lũ ,công tác bảo mật và các

trương trình y tế

- Cùng trưởng khoa thực hiện chế độ báo cáo thống kê lên cấp

trên theo đúng quy định

- Tham gia cùng trưởng khoa họp giao ban tại bệnh viện

- Tổng hợp báo cáo tình hình hoạt động thống kê quyết toán thuốc

về mặt số lượng đúng quy định và đúng thời hạn

- Lập kế hoạch năm

- Tổng hợp báo cáo tình hình hoạt động thống kê .Định kỳ sơ

kết ,tổng kết công tác báo cáo giám đốc ,những diễn biến bất thường ,đột xuất

phải báo cáo ngay

- Số thuốc đưa vào bệnh viện ,số liệu lịch sử của các năm trước ► Nhiệm vụ của thủ kho

- Tổ chức quản lý thuốc men ,y cụ ở kho chính cũng như kho lẻ

và kho y cụ của bệnh viện

- Hàng ngày có nhiệm vụ cấp phát thuốc cho các khu vực ,phòng

khám ,các khoa lâm sàng

- Thủ kho phải theo dõi đầy đủ số lượng thuốc nhập vào ,xuất ra

hàng tháng ,hàng quý và báo cáo gửi kế toán thống kê

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 6: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Khi cấp phát thuốc thủ kho phải nghiêm chỉnh thực hiện đúng

chế độ : 3 kiểm tra ,3 đối chiếu ,cách dùng ,liều lượng ,hàm lượng ,hạn

dùng ,nồng độ thuốc

c : Tổ chức cung ứng thuốc của khoa Dược

Khoa dược gồm có :

+ Tổ kho – bảo quản cấp phát thuốc

+ Tổ tiếp liệu – dược chính

+ Pha chế thuốc dùng ngoài – kiểm nghiệm

+ Bán thuốc

+ Thống kê kế toán dược

Biên chế

- Khoa dược bệnh viện gồm 6 cán bộ công nhân viên bao gồm

+ Một dược sỹ đại học : Trưởng khoa

+ Ba dược sỹ trung học: một phó kho ,hai nhân viên

+ Hai dược tá

- Khoa Dược phải nắm được toàn bộ quy chế dược chính và cơ

sở thuốc men trong tủ thuốc

- Hàng ngày bàn giao với trưởng khoa để nắm được tình hình

trong toàn bệnh viện rồi làm phiếu xuống kho thuốc của khoa dược để lĩnh phiếu

thuốc và y cụ

- Hàng tháng khoa dược có tổ chức đi kiểm tra cơ sở các khoa

xem đã đúng chưa ,danh pháp ,nồng độ ,hàm lượng có đúng không

- Sau hàng tháng ,hàng quý khoa dược phải có tổ chức kiểm kê

- Hội đồng thống kê gồm

+ Giám đốc hay phó giám đốc bệnh viện

+ Trưởng khoa dược

+ Kế toán tài vụ

+ Thống kê

+ Thủ kho

- Khoa dược cùng y tá hướng dẫn các khoa ,phòng lập kế hoạch , thuốc men y

cụ để khoa dược tổng hợp xây dựng kế hoạch chung cho bênh viện

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 7: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Khoa dược có trách nhiệm kiểm tra ,hướng dẫn và sử dụng thuốc

- Các khoa phòng báo cáo đầy đủ đúng kỳ hạn để khoa dược nắm được tình

hình tại các khoa phòng trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học

d : Nhiệm vụ cụ thể của người dược sỹ trung cấp pha chế hoăc

cấp phát

☻ Nhiệm vụ và quyền hạn của người dược sỹ pha chế thuốc

● Nhiệm vu

- Nghiêm chỉnh thực hiện quy chế bệnh viện ,chú ý thực hiện công

tác khoa dược , quy chế sử dụng và quy chế chống nhầm lẫn

- Chịu trách nhiệm trước trưởng khoa về nhiệm vụ được phân

công

- Kiểm tra chất lượng nước cất ,nguyên phụ liệu và bán thành

phẩm để đảm bảo chất lượng thuốc theo đúng quy định

- Chịu trách nhiệm trước trưởng khoa về công việc được phân

công

- Thực hiện pha chế đúng quy trình kỹ thuật bệnh viện đảm bảo

chất lượng thuốc và an toàn cho người sử dụng

- Kiểm tra chất lượng nguyên liệu ,phụ liệu và bán thành phẩm

trước khi pha chế

- Pha chế kịp thời các đơn thuốc cấp cứu đặc biệt các đơn trẻ

em

- Chỉ đạo kiểm tra sản xuất nước cất rửa chai lọ ,dụng cụ pha

chế nhằm đảm bảo tuyệt đội vô khuẩn trước khi pha chế thuốc tiêm

- Tham gia nghiên cứu khoa học hướng dẫn bồi dưỡng nghiệp

vụ chuyên môn cho các thành viên trong khoa và sự phân công của trưởng khoa

- Tham gia thường trực

Quyền hạn

- Được pha chế các loại thuốc ,hoá chất ,thuốc độc theo quy

định danh mục thuốc được pha chế ở bệnh viện

- Phòng pha chế thuốc

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 8: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

+ phòng pha chế phải đảm bảo dây chuyền một chiều ,đảm

bảo quy chế vệ sinh ,vô khuẩn ,có phòng pha chế thuốc thường và thuốc vô

khuẩn

+ dược sỹ làm công tác pha chế phải đảm bảo tiêu chuẩn

sức khỏe và chuyên môn theo đúng quy định và phòng pha chế

- Pha chế thuốc thường

+ Có khu vực và phòng pha chế riêng cho các dạng thuốc

khác

+ Có trang bị tủ lạnh ,tủ đựng thuốc độc ,thuốc

thường ,nguyên liệu pha chế tránh nhầm lẫn

+ Nước cất phải đạt tiêu chuẩn dược điển việt nam

+ Hóa chất phải đảm bảo chất lượng và có phiếu kiểm

ngiệm kèm theo

+ Chai ,lọ ,nút,phải đạt tiêu chuẩn của ngành y tế ,sử

dụng đúng kỹ thuật

+ Trước khi pha chế phải soát lại đơn thuốc ,công thức

chai và nhãn thuốc vào sổ pha chế theo đúng quy định ,khi thay đổi nguyên liệu

pha chế dược sỹ phải báo cáo cho bác sỹ kê đơn biết

+ Sau khi pha chế phải đối chiếu lại đơn ,kiểm tra liều

lượng ,tên hóa chất đã dùng và phải dán nhãn ngay

- Pha chế vô khuẩn

+ Ngoài những quy định của nguồn pha chế cần chú ý:

+ Trong phòng chỉ để máy móc và dụng cụ cần thiết

+ Mặt bàn phải lát gạch men chịu acid hay bằng thép

inox

+ Có thiết bị khử khuẩn không khí bằng phương pháp vật

lý hay hóa học

+ Tủ đựng nguyên liệu bàn cân thuốc bố trí ở buồng tiền

vô khuẩn

+ Người pha chế ,dụng cụ pha chế phải vô khuẩn

+ Khi pha chế xong phải kiểm nghiệm thành phẩm

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 9: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

+ Nghiêm cấm khi pha chế nhiều thuốc trong cùng một

buồng pha chế

☻ Bộ phận cấp phát

Gồm có : Kho chính cấp phát nội viên

Kho cấp phát ngoại viên

Kho y cụ

Kho hóa chất

- Kho chính cấp phát nội viên: thực hiện cấp phát cho kho cấp

phát ngoại viện ,các xã cấp phát thuốc cho các trương trình phòng chống bệnh

xã hội ,chương trình chăm sóc sức khỏe sinh sản

- Kho cấp phát ngoại viên: thực hiện cấp phát cho bảo hiểm y

tế ,các gia đình thương binh liệt sỹ ,các hộ nghèo

- Kho y cụ: thực hiện toàn bộ y cụ ,y tế

- Kho hóa chất: cấp phát hóa chất xét nghiệm phục vụ cho công

tác khám chữa bệnh của toàn đơn vị

☻ Nội dung phòng pha chế

- Các phòng pha chế của bệnh viện ,hiệu thuốc do cán bộ dược

sỹ trung học trở lên phụ trách

- Phải đảm bảo sức khỏe tốt ,không có bệnh truyền nhiễm ,không

bị nghi vấn chính trị ,có đạo đức tốt

- Phải có trình độ chuyên môn theo đúng quy định

- Phải có trách nhiệm về chất lượng thuốc ,bán thành phẩm thuốc

tại khâu mình phụ trách pha chế

- Phải là dược sỹ đại học pha chế lần đầu tiên ,sau đó có thể là

dược sỹ trung học phụ trách

- Thuốc pha chế lần đầu tiên : thuốc gây nghiện , thuốc hướng

tâm thần phải do dược sỹ trực tiếp pha chế theo quy định ,quy chế quản lý ,quy

chế các thuốc này

- Chỉ có nhân viên phòng pha chế mới được vào phòng pha chế

- Phải vệ sinh phòng pha chế sạch sẽ ,vô trùng bằng đèn tử ngoại

30 phút trở lên

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 10: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Người vào phòng pha chế phải làm công tác vô trùng cá nhân

- Trong quá trình pha chế không dược ra ngoài hoặc mở của , mà

phải làm xong mới được ra ,nguyên liệu dùng để pha chế thuốc tiêm phải được

dùng khi nào là chất pha tiêm

- Không được pha chế cùng một lúc , một nơi nhiều thuốc khác

nhau ,hoặc cùng 1 loại thuốc có nồng độ khác nhau

- Trong pha chế người pha chế phải im lặng ,không được nói to

- Nguyên liệu pha chế phải đạt tiêu chuẩn ,kiểm soát ,kiểm

nghiệm

- Cần có dấu chai ,lọ đựng thuốc để phân biệt các loại thuốc khác

nhau ,nồng độ khác nhau để tránh nhầm lẫn khi tiệt khuẩn

- Thuốc sau khi hấp ,xi dán nhãn ,ghi rõ tên thuốc , hạn dùng .số

lượng ,nồng độ ,ngày pha chế

☻ Sản xuẩt và bào chế thuốc y học cổ truyền

- Phải đảm bảo có đủ điều kiện và phương tiện cơ sở chế

biến ,sao sản phẩm thuốc ,được bố trí khu vực riêng hợp lý ,vệ sinh vô khuẩn

- Dược liệu phải đảm bảo chất lượng không bị mối mọt ,nấm mốc …..

- Có cơ sở sắc thuốc cho người bệnh nội trú

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 11: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Sơ đồ tổ chức khoa Dược o

2: Công tác cung ứng thuốc phòng ,chữa bệnh tại bệnh

viện

a :;Tủ thuốc gồm các thuốc do khoa dược tạm ứng theo cơ số đã

được vận dụng nhằm phục vụ các trường hợp cấp cứu ,lưu bệnh nhân ,do vậy

việc quản lý phải tuân theo những quy định sau :

- phải có bảng cơ số mà giám đốc bệnh viện đã duyệt số lương

thuốc trong tủ phải ứng với cơ số ,

- Trưởng khoa khám bệnh phải chịu trách nhiệm trước bệnh viện

về một số y tá phải chịu trách nhiệm trực tiếp về việc quản lý và việc sử dụng

thuốc trong tủ này

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

KHOA DƯỢC

Tổ pha chế Tổ cấp phát

Kho chính

Kho lẻ Kho y cụ Kho hóa chất

Các phòng khoa điều trị

Dược chính thồng kê

Page 12: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Khi sử dụng phải vào sổ theo dõi ,ghi rõ họ tên ,tuổi bệnh

nhân ,địa chỉ ,ngày tháng ,bác sỹ khám bệnh ,người ra y lệnh và người thực

hiện để tiện cho việc kiểm tra và quản lý tủ thuốc

- Tuyệt đối không được cho thuốc ngoài trường hợp quy định

- Y tá ,quản lý hàng ngày thống kê lương thuốc sử dụng ,viết

phiếu lĩnh thuốc ,khi đi lĩnh phải mang theo sổ sách theo dõi ,được cấp phát

thuốc đúng trong những trường hợp đã quy định ,

- Thuốc thừa thiếu ,mất phẩm chất ,hết hạn dùng thì khám bệnh

phải chịu hoàn toàn trách nhiệm

- Khi đi lĩnh nếu có khoản đã hết phải ghi vào sổ theo dõi tủ trị và

phải có chữ ký của người cấp phát trực sau mới được lĩnh thuốc bổ sung lại

- Trưởng khoa khám bệnh có nhiệm vụ đôn đốc và định ký kiểm

tra việc quản lý của y tá và có ghi vào sổ nhận xét của khoa

- Khoa dược có nhiệm vụ kiểm tra việc quản lý và chế độ bảo

quản dược chính của tủ này có ghi nhận xét vào sổ kiểm tra của khoa

- Phòng có nhiệm vụ kiểm tra việc sử dụng thuốc trong tủ này của

các bác sỹ căn cứ vào sổ theo dõi ,sử dụng vào giấy giới thiệu và truy cứu thực

tế khi cần

- Thuốc cấp phát theo đơn ở khoa khám bệnh cuối tháng sẽ thanh

toán đến phòng tài chính ,kế toán ,trưởng khoa điều trị phải kiểm tra ,theo

dõi ,bảo quản ,sử dụng thuốc ,hóa chất vật dụng tiêu hao

- Sử dụng thuốc tại tủ trực ,tủ thuốc cấp cứu ở các khoa theo

đúng quy định sử dụng thuốc

3 : Hoạt động của hội đồng thuốc bệnh viện

►Quy định chung

- Các bệnh viện phải có hội đồng thuốc

- Hội đồng thuốc và điều trị là tổ chức tư vấn cho giám đốc bệnh

viện ,đảm bảo thuốc hợp lý an toàn ,hợp lý và hiệu quả cho người bệnh ,đảm

bảo sử dụng thuốc an toàn ,hợp lý và hiệu quả cho người bệnh .Thực hiện

chính sách quốc gia về thuốc

►Thành phần của hội đồng thuốc

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 13: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Hội đồng thuốc và điều trị nhiệm vụ tư vấn thường xuyên cho

giám đốc về cung ứng ,sử dụng thuốc an toàn hợp lý ,và hiệu quả cụ thể cho

phác đồ điều trị phù hợp với các điều kiện ở bệnh viện

- Hội đồng thuốc và điều trị gồm có 5 - 15 tùy theo bệnh

viện ,hoạt động theo chế độ kiểm nghiệm do giám đốc bệnh viện thành lập

- Thành phần hội đồng thuốc gồm có :

+ Chủ tịch hội đồng thuốc là phó giám đốc bệnh viện :phụ trách

chuyên môn

+ Thư ký hội đồng là Dược sỹ Đại Học làm trưởng khoa dược

+ Uỷ viên gồm một số trưởng khoa điều trị chủ chốt và trưởng

phòng y tá( điều dưỡng) .Trưởng phòng tài chính ,kế toán là ủy viên không

thường xuyên ,bệnh viện hạng một và bệnh viện hạng hai có thêm dược lý

► Chức năng và nhiệm vụ của hội đồng thuốc

- Hội đồng thuốc có chức năng tư vấn cho giám đốc về cung

ứng ,sử dụng thuốc an toàn ,hợp lý và hiệu quả cụ thể hóa ,phác đồ điều trị phù

hợp với điều kiện bệnh viện

- Xây dựng với danh mục thuốc phù hợp với đặc thù bệnh tật ,làm

hồ sơ bệnh án và kê đơn điều trị ,quy chế sử dụng thuốc và quy chế công tác

dược

- Theo dõi các phản ứng có hại và rút kinh nghiệm sai sót trong

dùng thuốc

- Thông tin về thuốc ,theo dõi các ứng dụng thuốc mới trong điều trị

- Xây dựng mối quan hệ hợp tác chặt chẽ giữa dược sỹ ,bác sỹ và

y tá ( điều dưỡng ) trong đó dược sỹ là tư vấn ,bác sỹ chịu tráh nhiệm về chỉ định

và y tá điều dưỡng là người thực hiện y lệnh

► Cách thức làm việc

- Hội đồng họp định kỳ mỗi tháng một lần ,họp bất thường do giám

đốc bệnh viện yêu cầu ,chủ tịch hội đồng triệu tập

- Chuẩn bị nội dung

- Phó chủ tịch kiêm ủy viên hội đồng thuốc chuẩn bị tài liệu về

thuốc cho các cuộc họp của hội đồng

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 14: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Tài liệu được đưa cho các thành viên hội đồng nghiên cứu

- Hội đồng thảo luận phân tích và đề xuất ý kiến ghi biên bản ,ủy

viên thường trực tổng hợp trình giám đốc bệnh viện phê duyệt và quy định thực

hiện

- Thực hiện sơ kết ,tổng kết ,báo cáo định kỳ tháng 3 ,tháng

6 ,tháng 9 ,tháng 12

4: Kỹ thuật sắp xếp ,bảo quản thuốc , y dụng cụ tại kho

chính

► Nhiệm vụ của người thủ kho

- Bảo quản hàng hóa trong kho theo đúng quy định của nhà nước - Kiểm soát hàng hóa trong kho theo quy định của nhà nước

- Kiểm soát hàng nhập xuất ,đúng số lượng ,chất lượng ghi trên

phiếu ,không sửa chữa tẩy xóa hàng nhập trước xuất ,phải chú y hạn dùng

- Phải có thẻ kho ,sổ sách giấy tờ theo dõi ,đối chiếu số lượng

chính xác

- Lưu giữ phiếu nhập đúng chế độ hiện hành của nhà nước

- Thường xuyên kiểm tra hàng tồn,sổ sách,cập nhập định kỳ báo

cáo tình hình tồn kho ,hư hỏng và hao hụt để kịp thời xử lý

- Có trách nhiệm phong gian ,bảo mật khi phát hiện có vấn đề nghi

vấn trong xuất nhập và an toàn hàng hóa ,phải báo cao ngay cho trưởng

phòng ,hoặc trưởng kho và giám đốc bệnh viện ,chú ý phòng chống cháy

nổ ,phòng bão lũ,chống mối mọt ,chống chuột ,chống quá hạn sử dụng

- Người không có nhiệm vụ không được vào kho,các thủ kho chỉ

được vào kho ,vào giờ làm việc ,khi có việc cần thiết của thủ trưởng đơn vị yêu

cầu

- Hết giờ làm việc phải khóa cửa kho

a: Kỹ thuật sắp xếp

- Thuốc , hóa chất ,y cụ ,vật tư tiêu hao phải có kho riêng hay khu

vực riêng trong kho để đảm bảo theo yêu cầu tình chất của từng loại

- Thuốc gây nghiện ,thuốc hướng tâm thần phải sắp xếp ở kho

riêng và đươc bảo quản théo chế độ đặc biệt

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 15: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Thuốc ,hóa chất yêu cầu bảo quản ở chế độ đặc biệt như hóa

chất độc ,chất dễ cháy nổ phải bảo quản ở nhiệt độ thấp ,tránh ánh sáng…

- Thuốc và hóa chất bảo quản ở nhiệt độ thông thường như

nguyên liệu dược bào chế từ động vật ,thực vật….

- Bông băng ,y cụ

- Tất cả thuốc ,hóa chất ,y cụ , vật tư y tế tiêu hao sau khi được

sắp xếp bảo quản trong kho phải đảm bảo yêu cầu sau:

+Đảm bảo chống ẩm mốc, sắp xếp trên kệ ,giá cách xa

tường 2m

+Thuận tiện cho việc kiểm tra , vận chuyển cấp phát ,đảm

bảo an toàn

+ Thuốc có thể sắp xếp theo dạng thuốc ,theo vần A,B,C…

theo chủng loại hoặc theo điều kiện bảo quản ,nguồn gốc ….

+ Phải đảm bảo cấp phát hợp lý ,mỗi loại thuốc phải cấp

phát hợp lý ,mỗi loại thuốc phải xếp một chỗ trong kho thuốc phải có sơ đồ sắp

xếp

b : Bảo quản thuốc

- Phải theo dõi nhiệt độ ,độ ẩm trong kho thuốc phải có biện pháp

phòng chống nóng ,ẩm kịp thời

- Kho thuốc phải có nhiệt kế , kế ẩm ở nhưng nơi cần thiết ghi chép

số liệu hàng ngày để có kề hoạch phòng chống nóng ẩm

- Sử dụng các chất hút ẩm khi cần thiết

- áp dụng các biện pháp thông hơi ,thông gió tự nhiên ,nhân tạo

- Từng thứ thuốc phải đựng trong lọ ,chai thích hợp hoặc bọc giấy

đen

- Thuốc,hóa chất ,y cụ phải được kiểm soát ,kiểm nghiệm khi xuất

nhập ,định kỳ kiểm tra chất lượng và theo dõi hạn dùng

- Kho thuốc phải sạch sẽ ,bố trì nơi giao nhận riêng

- Cấm mang thức ăn vào trông kho

- Có chế độ vệ sinh khu vực kho ,nơi làm việc ,các phương tiện

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 16: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Thuốc ,hóa chất phải có bao bì đóng gói đúng quy định ,ghi nhãn

đúng quy chế ,các loại thuốc có hướng dẫn sử dụng ,bảo quản phải có kèm

nhãn phụ ,không sử dụng bao bì lẫn lộn

- Thuốc ,hóa chất kém phẩm chất để riêng và có bảng ghi “hàng

kém phẩm chất ,phải chờ xử lí “ khi xử lí phải lập hội đồng xử lí đúng quy định

- Thuốc,hóa chất bảo quản ở điều kiện thường

- Phải bảo quản trong kho đúng tính chất và yêu cầu từng loại

- Tránh nấm mốc cho thuốc viên ,tránh chảy dính cho các viên

nang

- Thường xuyên theo dõi các thuốc ,hóa chất dễ biến chất đổi màu

- Dược liệu được đóng góp cẩn thận và có biện pháp bảo quản

thích hợp

- Để nơi thoáng mát ,khô ráo

- Đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng quy định có định kỳ kiểm tra

- Chống hư hỏng ,sâu ,mối ,mọt

- Định kỳ chuyển đổi dược liệu trong kho

- Thuốc hóa chất có yêu cầu bảo quản đặc biệt

+Hóa chất độc dùng cho công tác vệ sinh phòng dịch và hóa

nghiệm phải bảo quản trong kho riêng và xa kho thuốc khác

+Bao bì đóng gói phải đảm bảo nút kín ,si sáp

- Thuốc hóa chất dễ cháy nổ

+ Phải bảo quản trong kho riêng được thiết kế đúng quy định

+Các bình khí phải bảo quản theo quy định riêng

+Tránh va chạm gây nổ ,hư hỏng

+ Không được tự ý sửa chữa ,tháo nắp

- Các chất ăn mòn

+ Bảo quản riêng trong các đồ bao gói ,thích hợp ,đúng quy

định

+ Phải nút kín ,tráng parafin ,đảm bảo không để các chất ăn

mòn làm hỏng

- Thuốc cần bảo quản ở nhiệt độ thích hợp

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 17: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

+ Nhiệt độ thích hợp ở 25*C

+ Vaccin ,huyết thanh dạng nước yêu cầu nhiệt độ thích hợp

+ Kháng sinh các loại bảo quản ở nhiệt độ 15 – 25*C thuốc

hóa chất dễ hút ẩm ,chảy nước

+ Phải bảo quản trong đồ bạc có chứa chất hút ẩm

+ Các loại đã tiệt trùng giữ gìn tốt đồ bao gói

+Dụng cụ cao su ,chất dẻo

+ Phải bảo quản trong điều kiện khô mát ,tránh ánh sáng + Phải có chất chống dính + Chống gập gẫy các loại cao su

+ Không đổ chung với các loại acid ,hóa chất ăn mòn ,dầu

dung môi hữu cơ

- Dụng cụ kim khí

+ Phải đảm bảo trong điều kiện khô mát ,độ ẩm thích hợp

<80%

+ Dụng cụ kim khí mạ phải có biện pháp chống gỉ

+ Dụng cụ thủy tinh

+ Phải bảo quản nơi khô ráo ,tránh va chạm ,nứt vỡ

+ Nếu xếp chống phải có lớp giấy ,vải 2 lớp

- Dụng cụ tránh men

+ Bảo quản tránh va chạm ,sây sát ,làm bong hay lóc men

+ Nếu có lớp lóc men phải mạ lại ngay

c : Bảo quản thuốc có hạn dùng

- Khi nhận thuốc có hạn dùng phải kiểm tra lại phẩm chất ,hạn

dùng của thuốc ,có sổ theo dõi nhận xét và bảng theo dõi

- Phải thường xuyên kiểm tra chất lượng ,hạn dùng của thuốc

trước khi hết hạn 3 tháng phải kiểm nhập xin gia hạn

- Thuốc hết hạn phải xử lý theo phương pháp sau:

+ Nếu còn hiệu lực chữa bệnh >80% và đạt các tiêu chuẩn

về độc tính ,chí nhiệt tố ,cảm quan không có nghi ngờ có thể ra hạn dùng

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 18: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

+ Nếu có hiệu lực chữa bệnh từ 60-80% và đạt các tiêu

chuẩn khác như ở trên thì tùy loại thuốc có thể chuyển hình thức sử dụng thích

hợp với các yêu cầu chất lượng

+ Nếu hiệu lực còn thấp hơn 60% thì có thể hủy

+Trong trường hợp đã ra hạn một lần mà vẫn chưa phân

phối sử dụng thì đưa ra kiểm nghiệm lại thì phải xử lý tùy theo kết quả kiểm

nghiệm

- Chỉ quyết định xử lý cần hết sức thận trọng đảm bảo an toàn

hiệu lực phòng và chữa bệnh tạm thời tiết kiệm tài sản cho nhà nước

5: Công tác cấp phát thuốc tại kho lẻ

- Không có nhiệm vụ không được vào kho

- Phiếu lĩnh thuốc phải đúng quy chế ,đủ thủ tục sạch sẽ ,gọn

gàng ,không tẩy xóa.Nếu tẩy xóa phải có chữ ký của bác sỹ điều trị ,phiếu lĩnh

không đầy đủ ,không đúng quy chế của khoa dược thì không cấp phát ,không

chịu trách nhiệm về không có thuốc điều trị và cấp cứu

- Tuyệt đối không tự ý vay mượn thuốc kho khác .

- Phiếu lĩnh thuốc của khoa dược nhất thiết phải qua khoa dược

duyệt ,ký ,xác nhận rõ ràng

- Cấp phát cho các khoa điều trị , khoa cận lâm sàng , khoa khám

bệnh

-Tủ thuốc được sắp xếp gọn gàng ,ngăn lắp khoa học dễ thấy ,dễ

lấy ,dễ kiểm tra , chống nhầm lẫn thuốc độc A-B ,thuốc gây nghiện phải để trong

tủ riêng có khóa chắc chắn

- Thuốc độc,thuốc gây nghiện ,thuốc hướng tâm thần thực hiện

theo đúng quy chế thuốc độc

- Phiếu lĩnh theo mẫu phải ký tên sau khi giao nhận thuốc

- Trước khi giao thuốc phải thực hiện 3 kiểm tra ,3 đối chiếu

- Thuốc pha chế trong bệnh viện phải bàn giao cho khoa cấp lẻ

- Thủ kho cấp phát kho lẻ phải chịu trách nhiệm về chất lượng

thuốc ,số lượng thuốc giao cho người bệnh và phải chịu hình thức kỷ luật trước

những chất lượng ,hạn dùng

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 19: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

6: Công thức và kỹ thuật pha chế tự túc của một số

thuốc tại khoa dược

a: Công tác pha chế

- Phòng pha chế phải đảm bảo một chiều ,đảm bảo quy chế vệ

sinh , có phòng pha chế thuốc thông thường , phòng pha chế thuốc vô khuẩn

- Viên chức làm công tác pha chế phải đảm bảo sức khỏe về

chuyên môn theo quy định . Khi vào phòng pha chế vô khuẩn thì phải thực hiện

vô khuẩn tuyệt đối

- Pha chế thuốc thường

+ Có khu vực hoặc bàn pha chế riêng cho các dạng thuốc

khác

+ Có trang bị tủ lạnh ,các tủ đựng thuốc thường ,nguyên liệu

+ Hóa chất phải đảm bảo chất lượng có phiếu kiểm nghiệm

kèm theo

+ Nước cất phải đạt tiêu chuẩn DĐVN ,có buồng nước cất

riêng

+Chai lọ ,nắp nút phải đạt tiêu chuẩn

+ Trước khi pha chế phải ra soát lại đơn thuốc ,công thức

nhãn thuốc và sổ sách theo đúng quy định .Khi thay đổi nguyên liệu pha chế phải

báo cáo lại cho bác sĩ kê đơn biết

+Sau khi pha chế xong phải đối chiếu lại đơn .kiểm tra liều

lượng ,tên hóa chất ,dán nhãn ngay

- Pha chế thuốc vô khuẩn : ngoài những qui định của phòng

pha chế thuốc cần chú ý:

+ Trong phòng chỉ để máy móc và dụng cụ cần thiết

+ Mạt bàn phải lát gạch men chịu acid hoặc bằng inox

+Có thiết bị khử khuẩn không khí bằng phương pháp vật lí

hay hóa học

+ Người pha chế ,dụng cụ pha chế phải đảm bảo vệ sinh vô

khuẩn

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 20: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

+ Khi pha chế xong phải kiểm nghiệm thành phẩm theo quy

định

+ Nghiêm cấm pha chế nhiều thứ thuốc trong cùng một thời

gian hoặc một thuốc nhưng nồng độ khác nhau trong cùng một buồng pha

b : Chế độ vệ sinh vô khuẩn phòng pha chế

- Phải sạch sẽ ,không có các côn trùng

- Thao tác trong phòng pha chế ,hạn chế đi lại không làm việc riêng

khi đảm sản xuất ,pha chế thuốc

- Thực hiện chế độ vệ sinh

+ Bàn ghế ,sàn lau nhà rửa sạch sẽ trước khi làm việc

+ Dụng cụ pha chế phải tiệt khuẩn đúng quy định và khi xong

phải rửa sạch lại ngay

+ Không khí trong phòng pha chế phải dùng đèn tử ngoại tiệt

khuẩn trong vòng 30 phút hoặc dụng cụ sát khuẩn

- Người pha chế khi làm việc

+ Thân thể phải sạch sẽ ,móng tay cắt ngắn ,cắt tóc gọn

gàng ,quần áo ,khẩu trang ,mũ phải được vô khuẩn đúng quy định trước khi vào

phòng pha chế

+ Khi ra ngoài phòng pha chế không được mang trang phục

trên

+ Thiết bị phòng pha chế :phải kiểm tra thực đơn phải thực

hiện đúng quy chế tối thiểu cần thiết ,dùng loại lau rửa được dễ dàng

c :Kỹ thuật pha chế

- Công thức pha chế thuốc :phải kiểm tra thực hiện đơn ,phải thực

hiện đúng quy định ,kỹ thuật đã duyệt

- Nguyên liệu ,bao bì đóng gói ,nhãn phải đạt tiêu chuẩn quy định

- Nước dùng cho pha chế

+ Nước rửa: rửa sạch bộ chai ,dụng cụ…..phải đạt vệ sinh

tiêu chuẩn vệ sinh nước uống

+ Nước pha chế thuốc :thường dùng nước cất

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 21: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

+ Nước dùng pha chế thuốc tiêm ,thuốc tra mắt : phải dùng

nước cất mới điều chế ,được bảo quản vô khuẩn trong 24h

- Cân, đong : khi cân đong pha chế các mẻ lớn phải có cán bộ

chuyên môn kiểm soát ,tính toán trước khi pha chế ,trộn đều

- Những quy định đặc biệt

+Thuốc tiêm và thuốc pha chế bằng nguyên liệu phụ tạng

phải bố trì thời gian làm việc liên tục từ pha chế đến kết thúc

+ Các thuốc không được triệt khuẩn bằng nhiệt thì phải

thưc hiện pha chế trong điều kiện tuyệt đối vô khuẩn

- Phơi sấy

+ Đảm bảo vệ sinh nên phơi sấy trên cao đậy bằng lưới sắt

- Chống nhầm lẫn

+Trước khi pha chế phải kiểm tra triệt để

+Trong khi pha chế : cân đong ,kiểm tra kỹ .ở cơ sở sản

xuất hang loạt khi pha chế phải có cán bộ chuyên môn kiểm tra tính toán ,cân

đong đối chiếu .Không được pha chế ,đóng gói cùng lúc cùng nơi nhiều thuốc có

hình dạng giống nhau ,hoặc cũng một thứ thuốc nhưng nồng độ khác nhau

- Kiểm soát ,kiểm nghiệm :thực hiện đúng quy chế kiểm tra chất

lượng trước khi xuất xưởng

- Sổ sách :tất cả các nơi pha chế sản xuất thuốc phải có đầy đủ sổ

sách và ghi chép đầy đủ rõ ràng

d : Pha chế một số thuốc tại khoa dược

1) Cồn Iod 3%

Iod thăng hoa: 90g

Khiodua : 60g

Cồn 70* : vđ 3000ml

F.S.A.

Đóng chai : 500ml

- Tiến hành : cân chính xác 5g iod , chuyển sang cối sứ , them KI

vào nghiền kỹ ,cho them một ít cồn 70* cho đến khi tan hết ,chuyển sang ống

đong bổ sung cồn vừa đủ 100ml

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 22: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Đóng lọ ,nút kín với lượng lớn hoặc đóng lọ 20ml

- Dán nhãn ,dùng ngoài .công dụng ,sát trùng

2) Gôm boric 3%

Acid boric : 3g

Cồn 70* : vđ 100ml

- Tiến hành : cân chính xác 3g acid boric , hòa tan vào cốc chân

với cồn 70* ,chuyển sang ống đong bổ sung vừa đủ 100ml

- Dán nhãn : dùng ngoài đóng gói ,đựng trong lọ .nút kín

- Công dụng : nhỏ tai khi bị viêm tai giữa

3) Dung dịch Atropin sulfat 1g

Nước cất: vđ 100ml

- Tiến hành : cho 1g atropin sulfat hòa tan vào cốc với 1 lít nước

cất ,chuyển sang ống đong thêm vừa đủ 100ml

- Đựng trong lọ sạch : dán nhãn ,dùng ngoài ,đựng trong lọ ,nút kín

- Công dụng : làm co dãn đồng tử ,nhỏ mắt khi khám bệnh về mắt

3) Mỡ salisylic 5%

Acid salicylic : 5g

Vaselin : 100g

- Tiến hành : cân 5g acid salicylic ,nghiền mịn trong cối sứ ,cho dầu

vaselin và trộn đều thành 1 khối đồng nhất

- Đóng gói : dùng ngoài

- Công dụng : tiêu sừng bong vẩy trong điều trị da liễu

4) Công thức ozesol

Glucose monohydrate: 2g

Natri hydrocacbonat : 2.5g

Natri clocid : 3.5g

Kali clocid : 1.5g

- Tiến hành: cân 2.5g NaHCO3 đóng gói riêng

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 23: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Cân chính xác từng loại riêng ,nghiền mịn riêng ,trộn theo

phương pháp thành bột kép ,đóng gói chung kèm 1 gói NaHCO3 thành một gói

thành phẩm

- Dán nhãn :thuốc uống ,ghi số kiểm soát

- Công dụng : bù nước và chất điện giải

5) Men tiêu hóa

Men pepsin : 0.1g

Bột gạo rang: 2g

Quy cách chất lượng : 1kg =2.9 +_ 86

Màu sắc :bột trắng ngà ,hơi vàng ,thơm mùi gạo rang

Độ khô mịn : bột khô tơi ,k vụn nát , không hạt đen

Độ ẩm : 5% - 8%

Đóng gói : 2g/gói . 2 gói , trong tui PH hàn kín

6) Quy trình pha chế dung dịch tiêm truyền

a : Quy trình về chai nút

- Chai ,lọ,nút,phải đạt tiêu chuẩn

+ Thủy tinh tốt ,không màu

+ Trong suốt ,trung tính

- Nút cao su tốt ,chịu nhiệt ,kín miệng chai ,không thổi nhả tạp

chất

b : Xử lý nút chai

- Xử lý chai mối

+ Cọ rửa trong ,ngoài bằng nước sạch

+ Rửa nước hợp vệ sinh

- Xử lý chai cũ

+ Ngâm nước cho bong nhãn

+ Cọ rửa trong ,ngoài bằng xà phòng

+ Rửa sạch bằng nước thường

+ Tráng lại bằng nước cất pha tiêm

+ Tiệt khuẩn :hấp ở nhiệt độ 100 – 120 độ trong 1h hoặc sấy ở

nhiệt độ 160 – 180 độ trong 20 phút

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 24: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Xử lý nút cao su

+ Rửa bằng nước ,xà phòng

+ Rửa sạch bằng nước hợp vệ sinh

+ Rửa lại bằng nước cất

+ Luộc sôi trong nước cất nhiều lần đến khi nước trong suốt

không còn vấn đục

- Xử lý nút xoáy nhôm ,nút xoái nhựa

+ Cọ rửa nút bằng nước xà phòng

+ Rửa sạch nút bằng nước hợp vệ sinh

+ Tráng lại bằng nước cất ,xoáy vào chai hấp tiệt trùng với

chai

7) Cồn iod 5%

RP/

Iod thăng hoa : 15g

Khiodua : 5g

Cồn vừa đủ : 3000ml

Đóng chai: 500ml

c : Nguyên phụ liệu

- Dược chất phải đạt tiêu chuẩn DĐVN quy định

- Nước cất pha tiêm phải đạt tiêu chuẩn pha thuốc tiêm (loại nước

cất mới cất trong 6h )

- Khử khuẩn phòng pha chế : phải rửa sạch sẽ rồi tráng bằng

nước cất

- Chọn dụng cụ lọc ,phễu lọc ,vật liệu lọc thích hợp rồi tiệt khuẩn

d ; Người pha chế

- Thực hiện vệ sinh vô khuẩn cá nhân trước khi vào phòng pha

chế

- Vệ sinh thân thể sạch sẽ

- Đi dép ,guốc riêng khi vào phòng pha chế

☻ Chú ý

- Không nhiệm vụ miễn vào phòng pha chế

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 25: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Không cười đùa ,nói to,ăn uống trong phòng pha chế

- Không làm việc riêng trong phòng pha chế

- Phòng pha chế phải sạch sẽ không có ruồi ,muỗi ,dán…

7: Cơ số thuốc dự trù phòng dịch ,bão lũt

STT Tên thuốc – hàm lượng Đơn vị Số lượng Hạn dùng

1 Atropin sulfat 0.25mg/1ml ống 10 10.2011

2 Diphenhydramin ống 10 01.1012

3 Digoxin 0.5mg ống 05 09.2011

4 Dầu gió Lọ 10 12.2011

5 Furoxemide 20mg ống 10 01.2015

6 Lidocain 2% ống 05 04.2012

7 Mazipredone 30mg ống 10 06.2011

8 Paracetamol 500mg Viên 100 05.2013

9 Salbutamol 2mg Viên 100 01.2011

10 Vitamin B1 100mg ống 10 03.2013

11 Glucose 5% 500ml Chai 02 03.2013

12 Natri chloride 9% 500ml Chai 02 03.2013

13 Ringer lactate 500ml Chai 02 KS 02/06/10

14 Oxy già 12TT 100ml Lọ 01 KS 02/06/10

15 Cồn 70 độ 500ml Chai 02

16 Bơm kim tiêm các loại Cái 10

17 ống nghe Cái 01

18 Huyết áp đồng hồ Cái 01

19 Nhiệt kế 42* Cái 01

20 Băng vải Cuộn 20

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 26: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

21 Băng dính Cuộn 10

22 Dây garo Cái 05

23 Nẹp( tay ,chân) Bộ 02

24 Nẹp thẳng có mấu 16cm Cái 02

25 Kéo thẳng 16cm Cái 02

26 Bong thấm nước Gói 10

27 Dây truyền dịch Bộ 06

28 Khẩu trang Cái 10

29 Găng tay Đôi 10

8 : Cơ số thuốc cấp cứu tại các khoa điều trị

STT Tên thuốc – hàm lượng Qui cách - dạng dùng

Biệt dược Ghi chú

1 Adenosine triphotphat 20mg Viên , ống A.T.P

2 Adenosine triphotphat 20mg ống , tiêm A.T.P

3 Atripin sulfat 0,25 mg/ml ống ,tiêm

4 Atipin sulfat 1ml/ml ống,tiêm

5 DL- methionin 250mg Viên,ống Hepathi

6 Ephedrine 10mg ống,tiêm

7 Glutathione 300mg Lọ Saluta

8 Natri hydrocacbonnat

4.2%;250ml ,1,4%;500ml

Chai,truyền

tĩnh mạch

9 Nimodipin 30mg Viên ,uồng Bredin

10 Nimodipin 10mg /50mg Lọ ,tiêm truyền nimotop

12 Nor – epinephrine 1mg/ml ồng ,tiêm levonor

13 Daralidoxin iodide (2 –DAM) Lọ,tiêm PAM

14 Than hoạt Gói, ống

15 Xanh methylin 1% Lọ ,tiêm

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 27: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

9: Sử dụng thuốc tại khoa điều trị

- Khoa dược phải phụ trách trước giám đốc về toàn bộ quy chế dược

chính trong bệnh viện

- Phải nắm được toàn bộ cơ chế thuốc trong bệnh tủ trực của 2 khoa nội

nhi và khoa sản

- Trưởng khoa dược làm công tác dược lâm sàng ,giám sát kiểm tra sử

dụng thuốc an toàn hợp lý ,kinh nghiệm hiệu quả

- Phó khoa theo dõi ,quản lý trang thiết bị ,vật tư y tế hóa chất sử dụng

trong toàn viện

- Bộ phận thống kê quyết toán bộ phận nhập xuất tồn trong bệnh

viện ,làm báo cáo sử dụng thuốc cho các khoa phòng có liên quan và báo cáo

lên trưởng khoa trực tiếp quản lý

- Bộ phận thồng kê ,quyết toán toàn bộ thuốc nhập tồn trong bệnh

viện ,làm báo cáo sử dụng thuốc cho các khoa phòng ,có liên quan và báo cáo

lên trưởng khoa trực tiếp quản lý

- Dược sỹ phụ trách khoa dược là dược sỹ đại học giữ ,nhập ,xuất ,bảo

quản thuốc đúng quy chế kho ,( thực hiện nguyên tắc 3 kiểm tra ,3 đối

chiếu……) hàng tháng báo cáo hạn dùng thuốc cho khoa dược

- Giữ cấp phát thuốc độc A – B ,thuốc gây nghiện theo sự ủy quyền của

thủ trưởng

- Dược tá cấp phát thuốc lẻ theo quy chế sử dụng thuốc cấp phát theo

đơn ,phiếu lĩnh thuốc theo quy định

- Bộ phận pha chế thuốc dùng ngoài ( một số thuốc cho bệnh viện : xanh

methylen ,than hoạt ,cồn iod 1% ,3% ,5% )

- Hàng ngày khoa dược giao ban với trưởng khoa để nắm được tình

hình sử dụng thuốc của bệnh viện

- Hàng tháng khoa dược bàn giáo với trưởng khoa để nắm tình hình sử

dụng thuốc tại bệnh viện

- Hàng tháng khoa dược tổ chức đi kiểm tra về cơ sở thuốc độc tại các

tủ trực ,kiểm tra quy chế dược chính và việc cấp phát đến tay người bệnh

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 28: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Cuối tháng ,hàng tháng vào 25 tổ chức kiểm kê trong tháng về số

lượng sử dụng

- Kiểm kê sử dụng thuốc hàng ngày ,hàng tháng hoặc kiểm kê đột xuất

( nếu có )

- Hội đồng kiểm kê gồm:

+ giám đốc

+ trưởng khoa

+ kế toán ,thống kê

+ thủ kho

- Khoa dược bệnh viện cùng y vụ hướng dẫn các khoa lập kế hoạch ,dự

trù thuốc men ,y cụ khoa dược tổng hợp ,xây dựng tổng hợp ,xây dựng kế

hoạch chung chi bệnh viện

- Thông báo cho các khoa thực hiện quy chế ,nội quy

+ phiếu lĩnh thuốc ,y cụ phải thông qua trưởng phòng điều

trị ,phiếu lĩnh thuốc phải hợp lý ,phải là y tá trở lên đi lĩnh thuốc

+ lĩnh y cụ ,dụng cụ phải có tang vật tiêu hao ,

+ lĩnh máy móc phải được viện trưởng quyết định

+ thuốc quý hiếm phải do hội đồng thuốc quyết định

- Khoa dược kết hợp với khoa các phòng khác trong bệnh viện để thự

hiện chế độ dự trù ,kiểm nhập ,chế độ kiểm kê tài sản kỹ thuật chuyên môn chế

độ thanh toán ,thống kê báo cáo ,bàn giao chế độ cấp phát ,nhập ,xuất……trên

cơ sở khoa học

*** nguyên tắc phòng ngừa phản ứng có hại tác dụng phụ của

thuốc

- Theo quy định của giám sát thuốc của WTO thì phản ứng có hại của

thuốc (ADR) là : một phản ứng độc hại không những không được định trước và

xuất hiện ở liều thường dùng cho người để phòng bệnh chuẩn đoán hay chữa

bệnh hoặc làm thay đổi một chức năng sinh lý . định nghĩa này không bao gồm

những phản ứng do dùng sai thuốc ,sai liều ,dùng thuốc liều cao có chủ định

hoặc vô tình

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 29: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Có thể ngăn ngừa phản ứng có hại của thuốc ,tương tác thuốc nếu

tuân thủ theo nghuyên tắc sau :

+ Không bao giờ kê đơn bất kỳ thuốc nào mà không có chỉ

định rõ ràng biện minh cho việc kê đơn thuốc đó

+ Nếu người bệnh mang thai ,rất hạn chế dùng thuốc

+ Hỏi người bệnh về dị ứng : dị ứng mắc trước đó là một

yếu tố

+ Hỏi người bệnh trước đó đã dùng thuốc như thế nào

chưa kể cả thuốc tự dùng .sử dụng thuốc trước đó cũng có thể gây tương tác

thuốc nghiêm trọng bất ngờ

+ Tránh những phối hợp thuốc không cần thiết ,hãy dùng

càng ít thuốc càng tốt nếu có thể

+ Tuổi tác ,các bệnh gan ,có ảnh hưởng đến chuyển hóa

và khả năng đào thải thuốc ở những người này cần dùng liều thấp hơn bình

thường

+ Cung cấp những chỉ dẫn thật rõ ràng và giáo dục bệnh

nhân ,cả về bệnh và về cách sử dụng thuốc đã kê đơn

+ Khi có nguy cơ là các thuốc được kê đơn có thể gây

phản ứng có hại ,phải giáo dục người bệnh và cách nhận biết các triệu chứng

sớm như vậy vấn đề phản ứng có hại có thể điều trị sớm ở mức có thể

10: Công tác hợp lý ,an toàn Dược tại các khoa

a : Tiêu chuẩn hợp lý về thuốc trong bệnh viện

- Thành phần hội đồng hoạt động sử dụng thuốc để chỉ đạo dùng

thuốc cho đúng và hợp lý

- Chủ tịch hội đồng là thủ trưởng có chuyên môn ,ủy viên nằm

trong ban chỉ đạo hợp lý an toàn về thuốc

- Phải có phác đồ điều trị cho các khoa phòng ,cho các bệnh phổ

biến

- Công tác khám bệnh ,kê đơn được dựa trên các xét nghiệm cận

lâm sàng để điều trị

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 30: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Thường xuyên tổ chức học tập quy chế ,chế độ chuyên môn về

dược tại khoa phòng cho y-bác sĩ

- Nghiêm cấm các hiện tượng móc ngoặc giữa người kê đơn ,viết

phiếu với người cấp phát về chữa bệnh theo thị hiếu của người bệnh hoặc lợi

dụng đưa thuốc ra ngoài thị trường tự do

- Xây dựng phác đồ điều trị cho các bệnh phổ biến phù hợp với

tính năng của thuốc được phân phối

- Không được ra mệnh lệnh điều trị bằng miệng

- Viết tên thuốc rõ ràng ,đúng danh pháp ,đúng quy chế ngành

- Chỉ định dùng thuốc phải phù hợp với chuẩn đoán bệnh

- Thuốc kê đơn chữa bệnh phải nằm trong danh mục thuốc mà bộ

y tế ban hành

- Nghiêm chỉnh chấp hành trong pha chế : cân , đo ,đong ….quản

lý chặt chẽ thực hiện nghiêm chỉnh quy chế thuốc độc

- Chỉ định phải rõ ràng ,cụ thể không chỉ định theo cảm tính của

bệnh nhân và lợi dụng tham ô lãng phí

- Hợp lý an toàn trong việc thực hiện mệnh lệnh chung

+ Thường xuyên đối chiếu thực hiện đối chiếu tay 3: người ra

lệnh ,người lãnh nhận ,người trực tiếp điều trị cho bệnh nhân

+ Đảm bảo đủ thuốc cho người bệnh ,không bị nhầm lẫn thuốc

+ Khi tiêm hay cho bệnh nhân uống thuốc phải thực hiện 3

đúng

- Khi lãnh và cấp phát thuốc phải thực hiện tốt 3 kiểm tra ,3 đối chiếu

- Thường xuyên thực hiện công khai thuốc cho bệnh nhân hàng

ngày . Tuyệt đối không được thay thuốc hay bớt thuốc của bệnh nhân

- Có phương pháp bảo quản ,xử lý thuốc ở tủ trực ,tủ cấp cứu ở

các khoa phòng về cơ sở thuốc tủ trực , hàng ngày phải theo dõi ,bàn giao giữa

các khoa về cơ sở thuốc ở tủ trực ,tủ cấp cứu

b : Về khâu dược

- An toàn hợp lý trong bảo quản

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 31: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

+ Chấp hành 5 chống trong bảo quản ,người sử dụng nắm

vững cách vận hành về chế độ bảo dưỡng thường kỳ của máy móc ,thiết bị

+ Thực hiện nghiêm chỉnh chế độ quản lí tài sản ,thuốc men

trong kho ,chống thừa thiết mất mát ,thống kê thừa thiếu kịp thời

- An toàn hợp lý trong cấp phát

+ Nắm vững tác dụng ,cách dùng của các loại thuốc ,có kế

hoạch thống kê báo cáo đến đơn vị .đặc biệt thuốc mới chấp hành nghiêm chỉnh

chế độ cấp phát ,lĩnh thuốc

+ Kiểm tra đối chiếu thuốc phát ra đảm bảo đúng chất lượng

đóng gói đúng quy chế

+ Nắm vững lượng thuốc men để xuất ,có biện pháo đối

chiếu kịp thời ,hợp lý giữa các khâu nhằm đảm bảo thuốc cho chuyên khoa mức

cao nhất ,cố gắng hạn chế ứ đọng

- Góp phần xây dựng đơn vị an toàn

+ Làm tốt vai trò tham mưu cho lãnh đạo

+ Thực hiện chế độ tự kiểm tra ,có ghi chép ,theo dõi sai sót

nhầm lẫn trong nội bộ

+ Thường xuyên rút kinh nghiệm và bổ xung những biện

pháp an toàn

+ Tiêu chuẩn trong cấp phát

- Tủ thuốc khoa Dược

+ Người trực phải đến đúng giờ quy định ,không bỏ phòng

trực đi nơi khác ,không tiếp khách trong phòng trực

+ Trong phòng trực phải mặc quần áo công tác

+ Khi nhận bàn giao phải trực tiếp kiểm tra thuốc theo danh

mục cơ số thuốc đã quy định ,kiểm tra cả về số lượng ,chất lượng thuốc ,sắp

xếp theo đúng quy chế các tài sản phòng trực

+ Khi cấp phát thuốc phải thực hiện đúng 3 kiểm tra ,3 đối

chiếu .Với thuốc tiêm truyền và một số thuốc quý hiếm phải thực hiện đầy

đủ ,đúng thủ tục duyệt qua các cấp mà trung tâm y tế quy định

11 : Thống kê các loại nguyên liệu thành phẩm

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 32: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 34: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Khoáng chất và Vitamin

Thuốc có nguồn gốc Thảo dược...

Thuốc đường tiêu hóa

QPLUS SUPER

Nhóm dược lý: Thuốc tim mạch

Dạng bào chế: Viên nang mềm

Nhà sản xuất:

Nhà đăng ký:

Nhà phân phối:

Số Đăng ký: VN-9074-09

ANTIFAT

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 35: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Nhóm dược lý: Thực phẩm chức năng

Dạng bào chế: Viên nang

Nhà sản xuất:

Nhà đăng ký:

Nhà phân phối: Công ty TNHH DP NGUYÊN TÂM - VIỆT NAM

Số Đăng ký: 3887/2010/YT-CNTC

Dầu cá biển sâu-ALASK Omega 3-6-9

Nhóm dược lý: Thực phẩm chức năng

Dạng bào chế: Viên nang mềm

Nhà sản xuất: J & J Pharmaceutical Inc., USA - MỸ

Nhà đăng ký: J & J Pharmaceutical Inc., USA - MỸ

Nhà phân phối:Công ty TNHH Dược phẩm và Thương mại

Việt Áo - VIỆT NAM

Số Đăng ký: 1564/2008/YT/-CNTC

Trĩ Linh Đơn – NT

Nhóm dược lý: Thực phẩm chức năng

Dạng bào chế: viên nang

Nhà sản xuất:

Nhà đăng ký:

Nhà phân phối: Công ty TNHH DP NGUYÊN TÂM - VIỆT NAM

Số Đăng ký: 7366/2009/YT-CNTC

TIÊU KHIẾT THANH

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 36: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Nhóm dược lý: Thực phẩm chức năng

Dạng bào chế:

Nhà sản xuất:

Nhà đăng ký:

Nhà phân phối: Công ty TNHH Dược phẩm Á Âu - VIỆT NAM

Số Đăng ký: 9232/2009/YT-CNTC

Envit Q10

Nhóm dược lý: Thuốc tim mạch

Dạng bào chế: Viên nén 30mg

Nhà sản xuất:Pharmaceutical Works Polfa in Pabianice

Joint - Stock Co. - BA LAN

Nhà đăng ký:

Nhà phân phối:Công ty TNHH Dược phẩm Việt Anh - VIỆT

NAM

Số Đăng ký: 8366/QLDKD

Hộ Tạng Đường

Nhóm dược lý: Thực phẩm chức năng

Dạng bào chế: viên nén bao phim

Nhà sản xuất:

Nhà đăng ký:

Nhà phân phối:Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Đông

Tây - VIỆT NAM

Số Đăng ký: Hotangduong

Trà LADO ACTISÔ

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 37: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Nhóm dược lý: Thuốc có nguồn gốc Thảo dược và Động vật

Dạng bào chế: Túi lọc 2gam

Nhà sản xuất:Công ty cổ phần Dược Lâm Đồng - Ladophar

- VIỆT NAM

Nhà đăng ký:

Nhà phân phối:

Số Đăng ký: TCCS

Viacalci-Vit

Nhóm dược lý: Khoáng chất và Vitamin

Dạng bào chế: Viên nang mềm

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây - VIỆT NAM

Nhà đăng ký:

Nhà phân phối: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Anh - VIỆT NAM

Số Đăng ký: VD-5435-08

Viasarginin - 200mg

Nhóm dược lý: Thuốc đường tiêu hóa

Dạng bào chế: Viên nang mềm

Nhà sản xuất:Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây - VIỆT

NAM

Nhà đăng ký:

Nhà phân phối:Công ty TNHH Dược phẩm Việt Anh - VIỆT

NAM

Số Đăng ký: VD-5440-08

An Trĩ Vương

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 38: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Nhóm dược lý: Thuốc có nguồn gốc Thảo dược và Động vật

Dạng bào chế:

Nhà sản xuất:Công ty Cổ phần sản xuất và Thương mại

Hồng Bàng - VIỆT NAM

Nhà đăng ký:

Nhà phân phối:Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Vinh Gia - VIỆT

NAM

Số Đăng ký:

Cao lỏng - PHỤ LẠC CAO

Nhóm dược lý: Thực phẩm chức năng

Dạng bào chế: Cao lỏng, màu nâu đen

Nhà sản xuất:

Nhà đăng ký:

Nhà phân phối: Công ty TNHH Dược phẩm Á Âu - VIỆT NAM

Số Đăng ký: 1279/2010/YT-CNTC

A.D.O

Nhóm dược lý: Khoáng chất và Vitamin

Dạng bào chế: Viên nang mềm

Nhà sản xuất:Công ty cổ phần Dược Hậu Giang - VIỆT

NAM

Nhà đăng ký:

Nhà phân phối:

Số Đăng ký: VNB-3242-05

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 39: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Acetylcystein 200mg

Nhóm dược lý: Thuốc tác dụng trên đường hô hấp

Dạng bào chế: Thuốc cốm

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW25 - VIỆT NAM

Nhà đăng ký:

Nhà phân phối:

Số Đăng ký: VD-1622-06

Acyclovir 200mg

Nhóm dược lý: Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn

Dạng bào chế: Viên nén

Nhà sản xuất:Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế

Domesco - VIỆT NAM

Nhà đăng ký:

Nhà phân phối:

Số Đăng ký: VNB-0925-03

Albendazol

Nhóm dược lý:Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Nhà sản xuất:Công ty cổ phần Dược DANAPHA - VIỆT

NAM

Nhà đăng ký:

Nhà phân phối:

Số Đăng ký: VNA-3968-05

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 40: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Albendazol 400mg

Nhóm dược lý: Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn

Dạng bào chế: Viên quả núi

Nhà sản xuất:Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây - VIỆT

NAM

Nhà đăng ký:

Nhà phân phối:

Số Đăng ký: VNA-3710-00

Albendazol 400mg

Nhóm dược lý: Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược DANAPHA - VIỆT NAM

Nhà đăng ký:

Nhà phân phối:

Số Đăng ký: VNA-3396-00

12: Ghi chép các loại biểu mẫu ,sổ sách ,thẻ xuất nhập

kho thuốc

- Để đảm bảo tốt việc cấp phát thuốc và lĩnh thuốc được thuân lợi

và trành nhầm lẫn .Trung tâm y tế quy định cách viết lần lượt các thuốc có trong

sổ thuốc,cũng như trong phiếu lĩnh thuốc,các loại sổ ,phiếu…..

Sổ trong điều trị ngoại trú

- Viết thành phẩm gây nghiện ,hướng thần trước (có mẫu)

- Nếu là thuốc thường phải viết theo lần lượt

+ Thuốc kháng sinh

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 41: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

+ Thuốc sinh tố

+ Thuốc hạ nhiệt giảm đau ,chống viêm

+ Thuốc tiêm truyền

+ Các loại thuốc khác

- Phiếu lĩnh thuốc phải riêng từng quyển

+ Phiếu lĩnh thuốc thường

+ Phiếu lĩnh thuốc gây nghiện

+ Phiếu lĩnh thuốc hướng thần

+ Phiếu lĩnh thuốc dùng ngoài

+ Phiếu lĩnh vật dụng y tế tiêu hao

+ Phiếu lĩnh thuốc phụ để bổ sung cho bệnh nhân bổ xung

(thuốc bổ xung)

+ Phiếu lĩnh máy móc ,y dụng cụ

+ Phiếu trả thuốc thừa

- Phiếu lĩnh thuốc phải đủ yêu cầu sau:

+ Số thứ tự cho từng phiếu

+ Tên khoa ,phòng lĩnh thuốc

+ Tên thuốc nồng độ hàm lượng phải ghi rõ ràng ,không chồng

chéo ,tẩy xóa ,số viết sai phải viết lại rõ ràng trang bên cạnh

- Phiếu lĩnh y cụ phải ký tên giao nhận rõ ràng

a : Một số biểu mẫu

1 ): Sở y tế:

Bệnh viện :

Khoa:

Số:

Phiếu Lĩnh Thuốc Hướng Tâm Thần

STT Tên thuốc-Nồng độ-Hàm lượng Đơn vị Số lượng Ghi chú

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 42: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

1

2

3

4

5

Tổng số Khoa

Ngày…..tháng…..năm…

Trưởng khoa dược Người phát Người lĩnh Trưởng khoa

2): Sở y tế:

Bệnh viện :

Khoa :

Số:

Phiếu Lĩnh Thuốc Thường

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 43: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Ngày…..tháng……

năm……..

STT Tên thuốc- Nồng độ -Hàm lượng Đơn vị Ghi chú

1

2

3

4

Cộng khoản:

Ngày….tháng…..năm……

Người phát Người lĩnh Trưởng khoa

3): Sở y tế:

Bệnh viện :

Khoa:

Số:

Phiếu Lĩnh Dụng Cụ Y Tế

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 44: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Ngày…..tháng……năm………

STT Tên thuốc- Nồng độ - Hàm lượng Đơn vị Số lượng Ghi chú

1

2

3

4

5

Cộng: Khoản:

Ngày……tháng…..năm…..

Khoa dược ký duyệt Người cấp phát Người lĩnh Trưởng khoa

4): Sở y tế:

Bệnh viện:

Khoa:

Số:

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 45: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Phiếu Lĩnh Thuốc Gây Nghiện

STT Tên thuốc-Nồng độ-Hàm lượng Đơn vị Số lượng Ghi chú

1

2

3

4

5

Tổng cộng:

Ngày…..tháng….năm…..

Trưởng khoa dược Người phát Người lĩnh Trưởng khoa

5 : Phiếu Cấp Phát Thuốc

(Dùng cho phòng khám)

Số phiếu KSC:

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 46: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Họ và tên bệnh nhân:

Địa chỉ:

Căn bệnh :

(Lưu thánh toán bảo hiểm y tế)

STT Tên thuốc-Nồng độ-Hàm lượng Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền

1

2

3

4

5

Ngày…..tháng…..năm……

Tên bệnh nhân Người bán thuốc Giám định viên Bác sĩ

6): Dự Trù Thuốc Tháng

Kính gửi: - Công ty cổ phần dược phẩm tỉnh

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 47: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Phòng kế hoạch dược phẩm

- Bệnh viện bộ công an 198 xin dự trù các loại thuốc sau:

STT Tên thuốc-Nồng độ-Hàm lượng Đơn vị Số lượng Ghi chú

1

2

3

4

5

Tổng cộng:

Ngày…..tháng……năm…..

Thủ trưởng đơn vị Trưởng khoa dược Ngày lập dự trù

7): Sở y tế:

Bệnh viện:

Khoa:

Biên Bản Kiểm Kê Thuốc

MS 11/BV-99

Số:

Ngày……tháng……năm……

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 48: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Tổ kiểm kê gồm có:

1:………………………………………..chức danh………………………….

2:………………………………………..chức danh………………………….

3:………………………………………..chức danh………………………….

4:………………………………………...chức danh…………………………

Đã kiểm kê tại………từ………giờ………..ngày……..

Đến………giờ………ngày…….

Kết quả như sau:

STT Tên thuốc-

hàm lượng

Đơn

vị

Hạn

dùng

Nước

sản

xuất

Đơn

giá

Số

lượng

Thành

tiền

Số

thừa

Lượng

thiếu

Hỏng

vỡ

1

2

3

4

8): Mẫu biên bản hủy thuốc

Sở y tế Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam

Bệnh viện: Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

Khoa

Ngày……tháng……năm…….

Biên Bản Hủy Thuốc

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 49: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Hôm nay ,ngày……tháng…..năm……tại kho……khoa Dược bệnh viện bộ

công an 198 ,hôi đồng thuốc gồm

1:……………………………chức danh……………………………………………….

2:……………………………chức danh………………………………………………

3:…………………………....chức danh………………………………………………

4:…………………………….chức danh……………………………………………..

Đã chứng kiến và hủy các thuốc sau:

STT Tên thuốc-nồng độ -

hàm lượng

Đơn vị Số lô Nhà sản

xuất

Số lượng

thực hủy

Ghi chú

1

2

3

4

Tổng cộng:

Phương pháp hủy:

Biên bản thành lập…………bản,mỗi bên giữa………bản

Gửi báo cáo…………………bản

Các thành viên tham gia hủy thuốc chủ tịch hôi đồng hủy

(ký,ghi rõ họ tên) (ký,ghi rõ họ tên)

9): Sổ Pha Chế Thuốc Gây Nghiện

Tên thuốc – nồng độ - hàm lượng

Đơn vị tính:

Ngày

tháng

Lý do

xuất

Số

chứng

từ

Số

lượng

nhập

Số

lượng

xuất

Số

lượng

hư hao

Còn lại Ghi chú

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 50: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

1

2

3

4

5

10): Sở y tế:

Bệnh viện :

Khoa: Số:

Phiếu Lĩnh Y Cụ Và Bông Băng Gạc

STT Tên dụng cụ và quy cách Đơn vị Số lượng Ghi chú

1

2

3

4

5

11:) Sở y tế:

Bệnh viện :

Khoa:

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 51: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Bảng Kê Cấp Thuốc Bảo Hiểm Y Tế

Ngày……tháng……

năm…..

Tổng số chứng

từ……

STT Tên thuốc –hàm lượng- chủng

loại

Đơn vị Số lượng Tổng cộng

1

2

3

4

5

12:) Sở y tế:

Bệnh viện:

Khoa:

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 52: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Bảng Kê Cấp Phát Thuốc Đông Y Hàng Ngày

Ngày…….tháng……năm…...

(tính theo ngày viết phiếu lĩnh thuốc)

STT Tên vị thuốc đông y Số lượng cấp phát hàng ngày Tổng số

1

2

3

4

5

b :Thẻ kho xuất nhập khẩu

1): Sở y tế:

Bệnh viện:

Phiếu Xuất Kho

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 53: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Số:

Ngày…..tháng……năm…….

Địa chỉ:

Theo hóa đơn số………………………………..Ngày……tháng……năm…….

Của:………………………………………………………………………………….

Xuất tại kho:…………………………………………………………………………

STT Tên thuốc-Nồng độ -Hàm

lượng

Đơn vị Số

lượng

Đơn giá Thành tiền

1

2

3

4

5

Cộng:

Bằng chữ:

Ngày……tháng……năm…..

Thủ kho Người giao Kế toán Thủ trưởng đơn vị

2): Sở y tế:

Bệnh viện:

Thẻ kho

(Mẫu số:432-H,ban hành theo QĐ số 999/TCQĐ/CĐKT ngày

2/11/1996 – BCT)

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 54: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Tên vật liệu dụng cụ:

Đơn vị:

Quy cách phẩm chất:

Sổ này có: Trong đã đánh số từ 01 đến…………….

Ngày mở sổ:

Ngày…….tháng……..năm…….

Thủ kho Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

Ký tên đóng dấu

Tìm hiểu và ghi chép một số thuốc được sử dụng

tại bệnh viện

STT Tên thuốc – nồng độ - hàm Đơn Công dụng

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 55: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

lượng vị

Thuốc gây nghiện

1 Morphin HCL 0.01g ống Giảm đau thể thực

2 Dolargan HCL 0.10g Nt Giảm đau thể thực

3 Fentanyl 0.5g Nt Giảm đau thể thực

4 Pethidim Nt Giảm đau thể thực

Thuốc hướng thần

1 Seduxen 10mg ống An thần ,gây ngủ

2 Seduxen 5mg Viên An thần ,gây ngủ

3 Mekoluxen 5mg ống An thần ,gây ngủ

4 Phenolbarbital 0.20g ống An thần ,gây ngủ

5 Luminal 0.20g ống An thần ,gât ngủ

6 Gardenal 0.01g Viên An thần ,gây ngủ

7 Gardenal 0.10g Viên An thần ,gây ngủ

8 Thiopentom 1g Lọ Gây mê với phẫu thuật ngắn

9 Ergometri 0,2g ống Điều trị đau nửa đầu

Thuốc chữa bệnh thần kinh

– tim mạch

1 Propranolon 40mg Viên Chống rối loạn nhịp tim

2 Adrenocin 10m Viên Cầm máu

3 Cavinton 5mg Viên Chữa rối loạn tuần hoàn

4 Cerebrolysin 10mg ống Suy tuần hoàn

5 Cloramin glucose Viên Chữa suy nhược –ngất

6 Captopril 25mg - Chữa cao huyết áp

7 Duxil 30mg - Chữa tai biến mạch máu não

8 Ednyl - Chữa cao huyết áp

9 Cyclo 3 - Suy tuần hoàn-trụy mạch

10 Arcalion 0,2mg - Chữa chứng nhược cơ năng

11 Fraciparin 0,3ml ống Phòng bệnh huyết khối ,nghẽn mạch

12 Heptamin 0,1878 Viên Trợ tim tăng sức co bóp cơ tim làm

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 56: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

sao huyết áp

13 Heptamin 313mg ống Nt

14 Indue Viên Phòng ngừa cơn đau thắt ngực

15 Nifedipin 10mg Viên Chữa cơn đau thắt ngực

16 Lypanthyl 300mg Viên Giảm mỡ trong máu

17 Nimotop - Phòng ngừa các triệu chứng xung

huyết

18 Nootropin 1g ống Nhũ não cấp và suy giảm trí nhớ

19 Nootropin 1g ,3g - Tăng cường tuần hoàn não đột quỵ

20 Rutin C Viên Làm bền vững thành mạch

21 Tanokon 50mg - Chữa suy tuần hoàn não

22 Tronsamin 5% ống Cầm máu

23 Ucetom 400mg Viên Chữa đau đầu,trầm cảm

24 Tomganyl - Chữa các cơn chóng mặt

25 Stugeron 25mg - Rối loạn tuần hoàn não

26 Ciracirin - Rối loạn tuần hoàn não

27 Rutanda - Chữa mất ngủ nhẹ ,đau đầu

28 Pledil 5mg - Chống cao HP ở tất cả các giai đoạn

29 Novoglyburid - Chữa đái tháo đường

30 Lipid - Chữa rối loạn lipid máu

Thuốc kháng sinh

1 Ampicillin 1g Lọ Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

2 Ampicillin 0.5g - Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

3 Ampicillin 0,25g Viên Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

4 Amocycillin 0.5g - Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

5 Amocycinllin 0.25g - Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

6 Erythromycin 0,25g - Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

7 Clomoxyl 0,25g - Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

8 Erybartrim Gói Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

9 Cefalecin 0.5g Viên Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

10 Cefalecin 0.25g - Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 57: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

11 Ceclo 125mg Lọ Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

12 Hycalcil 0.5g Viên Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

13 Cefaclin 1g Lọ Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

14 Ceclor 125mg Gói Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

15 Zinnat 0,25g Viên Chữa viêm màng tin,nhiễm trùng

16 Cloramphenicol 1g Lọ Chữa kiết lỵ ,thương hàn

17 Cloramphenicol 0.25g Viên Chữa kiết lỵ thương hàn

18 Doxycullin 100mg - Viêm phế quản mãn

19 Ciprobay 750mg - Nhiễm khuẩn đường hô hấp – TMH

20 Grentamycin 80mg ống Nhiễm khuẩn phế quản phổi

21 Grentamycin 40mg - Nhiễm khuẩn phế quản phổi

22 Lincomycin 600mg - Nhiễm khuẩn do lậu cầu,tụ cầu ,phế

cầu

23 Lincomycin 500mg Viên Nhiễm khuẩn do lậu cầu,tụ cầu ,phế

cầu

24 Norocin 400mg - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu

25 Ospen 100.000UI - Đặc hiệu với các bệnh do lậu cầu

26 Penicillin 100.000 đơn vị Lọ Nhiễm khuẩn do trực khuẩn

27 Penicillin 400.000 đơn vị Viên Gram (+ -) và tụ cầu

28 U.nasin 500mg - Chữa các bệnh nhiễm

29 U.nasin 1,5mg ống Khuẩn đường hô hấp

30 Ciprofloxacin 0,5g Viên Khuẩn đường hô hấp

31 Opus 200mg - Khuẩn đường hô hấp

32 Ciplox - Khuẩn đường hô hấp

Thuốc chữa bệnh hô hấp

1 Bạc hà Viên Chữa cảm sốt ,nhức đầu ,sổ mũi

2 Bổ phế Chai Chữa ho gà,tiêu đờm

3 Bổ phế viên Viên Chữa ho gà ,tiêu đờm

4 Diaphylin 240mg ống Phòng và chữa cơn hen phế quản

5 Mucomys Gói Chữa rối loạn chất tiết phế quản

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 58: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

6 Sirofenacgan Chai Hen xuyễn,dị ứng

7 Thiophylin 100mg Viên Hen phế quản ,đau thắt

8 Siro bạch thủy Chai Chữa ho ,tiêu đờm,mát phổi

9 Bạch long Chai Chữa ho,tiên đờm,mát phổi

Thuốc hạ nhiệt giảm đau

1 Alaxan Viên Hạ nhiệt ,giảm đau

2 Paracetamol 0.5g - Hạ nhiệt ,giảm đau

3 Paracetamol 0.10g - Hạ nhiệt ,giảm đau

4 Anangin 0.5g - Hạ nhiệt ,giảm đau

5 Pamin 0.5g - Hạ nhiệt ,giảm đau

6 Paradol 0.5g - Hạ nhiệt ,giảm đau

7 Mofen 400g - Hạ nhiêt ,giảm đau

8 Decolgen - Hạ nhiệt,giảm đau

9 Tippy - Hạ nhiệt ,giảm đau

10 Rhumenol 500mg - Hạ nhiệt ,giảm đau

11 Amitase 10mg - Chống viêm,chống phù nề

12 Chimotripcin - Chống viêm ,chống phù nề

13 Chimotripcin ống Chống viêm,chống phù nề

14 Cảm xuyên hương Viên Chữa cảm cúm,đau đầu

15 Dehalogen - Chữa cảm cúm ,đau đầu

16 Coldamin - Chữa cảm cúm,đau đầu

17 Danzen - Chữa viêm sau mổ ,viêm xoang

18 Fotex - Chữa viêm gan do virut

19 Siganex - Chữa viêm gan do virut

20 Chophytol 200mg - Chữa viêm gan do virut

21 Actiso Trà Chữa viêm gan do virut

22 Efferalgan codein Viên Tác dụng giảm đau nhanh

23 Efferalgan C - Tác dụng giảm đau nhanh

24 Visceralgin 2g ống Giảm đau sau phẫu thuật

25 Visceralgin - Giảm đau sau phẫu thuật

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 59: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

26 Pelden 10mg - Chữa đa khớp,viêm khớp

27 Pelden 20mg - Chữa đa khớp ,viêm khớp

28 Mỡ pelden Tuýt Viêm cứng cột song,thoái hóa khớp

29 Voltaren 25mg Viên Viên cứng cột sống ,thoái hóa khớp

30 Voltaren 75mg ống Viêm cứng cột sống ,thoái hóa khớp

31 Mỡ voltaren Tuýt Viêm cứng cột sống ,thoái hóa khớp

32 Mỡ dicloral - Viêm cứng cột sống,thoái hóa khớp

33 Diclofenac Viên Viêm cứng cột sống ,thoái hóa khớp

34 M.cam 7,5mg - Viêm khớp cột sống,thoái hóa khớp

35 Nospa 40mg ống Giảm đau ,chống co thắt dạ dày

36 Mospa 40mg Viên Giảm đau ,chống co thắt dạ dày

37 Aspirin PHx 500mg - Hạ nhiệt ,giảm đau ,chống -viêm

38 Dafagan 80mg - Hạ nhiệt ,chống sốt cao

39 Dafagan 150mg - Hạ nhiệt ,chống sốt cao

40 Algotropin 80mg Đặt Hạ nhiệt ,chống sốt cao

41 tilcotin viên Trị thấp khớp ,giảm đau ,chống viêm

Thuốc tiêu hóa

1 Actapulgit Gói Chữa viêm đại tràng cấp,mãn

2 Tiềm long Viên Chữa viêm đại tràng cấp ,mãn

3 Almaka - Viêm loét dạ dày ,tá tràng

4 Kavet - Viêm loét dạ dày ,tá tràng

5 Lomax 140mg - Viêm loét da dày,ta tràng

6 Omepraron - Viêm loét dạ dày,tá tràng

7 Fadin 40mg - Viêm loét dạ dày,tá tràng

8 Cimetidin 200mg - Viêm loét dạ dày ,tá tràng

9 Cimetidin 300mg - Viêm loét dạ dày,tá tràng

10 Cimetidin 100mg - Viêm loét dạ dày ,tá tràng

11 Gartrotat - Viêm loét dạ dày ,tá tràng

12 Pylokit - Viêm loét dạ dày ,tá tràng

13 Helipac - Viêm loét dạ dày,tá tràng

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 60: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

14 Famotidin - Viêm loét dạ dày,tá tràng

15 Antibio Gói Chữa rối loạn tiêu hóa

16 Biseftol 0.48g Viên Chữa rối loạn tiên hóa

17 Debridat - Viêm tụy ,viêm đại tràng

18 Metronidazon 250mg - Viêm tụy ,viêm đại tràng

19 Klion 250mg - Viêm tụy ,viêm đại tràng

20 Berberin - Chữa lỵ amid,ỉa chảy

21 Ganidan - Chữa lỵ amid,ỉa chảy

22 Hidrid - Bù nước và chất điện giải

23 Oresol 27.9g Gói Bù nước và chất điện giải

24 Maalox 80mg Viên Viêm loét dạ dày ,tá tràng

25 Nabica Gói Trung hòa dịch vị da dày

26 Opizoic Viên Chữa tiêu chảy

27 Fantherol – F - Triệu chứng đầy bụng ,khó tiêu

28 Kremil-S - Triệu chứng đầy bụng ,khó tiêu

29 Sorbitol Gói Lợi tiểu nhuận tràng

30 Sparfon Viên Cầm máu

31 Zenten 200mg - Tẩy các loại giun

32 Fugacar - Tẩy các loại giun

33 Mebendazol 500mg - Tẩy các loại giun

34 Kẹo giun quả núi - Tẩy các loại giun

35 Piperazin - Tẩy các loại giun

36 Panaten 125mg - Tẩy giun tóc,giun lươn

37 Ten 400mg - Tẩy giun tóc ,giun lươn

Thuốc bổ tây y

1 Hydrorol 60ml Lọ Chữa suy nhược cơ thể

2 Nutrolex 60ml - Mỏi ,kém ăn ,bổ sung dd cho cơ thể

3 Vatasol 60ml - Mỏi,kém ăn ,bổ sung dd cho cơ thể

4 Astymin Viên Mỏi ,kém ăn,bổ sung dd cho cơ thể

5 Astymin Chai Mỏi ,kém ăn ,bổ sung dd cho cơ thể

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 61: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

6 Calcinol Viên Chữa còi xương ,loãng xương

7 Calvi C - Chữa còi xương ,loãng xương

8 A.D.Vit - Nhức mỏi mắt ,quáng gà

9 Dầu cá - Nhức mỏi mắt,quáng gà

10 Vitamin A - Nhức mỏi mắt ,quáng gà

11 Fotex - Chữa suy gan ,viêm gan

12 Eganin - Chữa viêm gan,viêm gam

13 Homtamin - Suy nhược cơ thể, mệt mỏi

14 Selamex - Suy nhược cơ thể,mệt mỏi

15 Homtamin ginseng - Suy nhược cơ thể ,mệt mỏi

16 Kogin - Suy nhược cơ thể ,mệt mỏi

17 Aronanin - Suy nhược cơ thể ,mệt mỏi

18 Fitovit - Suy nhược cơ thể,mệt mỏi

19 Pluss C - Bổ xung sinh tố cho cơ thể

20 Upsa C - Bổ xung sinh tố cho cơ thể

21 Vitamin 3B - Suy nhược cơ thể.kém ăn

22 Vitamin B1 10mg - Tề phù ,đau dây thần kinh

23 Vitamin B6 25mg - Đau đầu,đau dây thần kinh

24 Vitamin B2 0.02g - Viêm miệng,viêm ruột

Thuốc chữa tai – mũi –

họng

1 Argyrol 1% Lọ Đau mắt đỏ có mủ

2 Dung dịch cloramfenical 4% - Viêm kết mạc ,giác mạc

3 Mỡ Clorocid H Tuýt Viêm mí mắt ,kết mac

4 Nafazolinh Lọ Chữa viêm mũi ,viêm xoang

5 Coldi - Chữa viêm mũi ,viêm xoang

6 Mỡ Tetrcilin 1% Tuýt Trị mắt hột ,viêm kêt mạc nặng

7 Sulfarin Lọ Viêm xoang, viêm mũi

Thuốc dùng ngoài

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 62: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

1 Dung dịch A.S.A 20ml Lọ Tri nấm ,lang ben

2 Mỡ Betadin Tuýt Sát khuẩn VT ,trị nấm do sơ nhiễm

3 Mỡ Betadin 10% - Sát khẩn VT,tri nấm do sơ nhiễm

4 Benzoraly - Chữa bạt xong

5 Mỡ Ecodax G - Trị nấm các loại ,hắc lào

6 Mỡ gentrison - Trị nấm các loại,hắc lào

7 Mỡ Cidemex - Trị nấm các loại,hắc lào,eczema

8 Mỡ Flucil - Tri nấm ,tram

9 Mỡ Glicerin - Trị nấm móng ,nấm kẽ

10 Mỡ Cortibios - Trị ngứa,trứng cá,nổi mẩn

11 Mỡ Trangana - Trị ngứa ,trứng cá,nổi mẩn

12 Mỡ Rifampicil - Trị nấm bôi ngoài da

13 Mỡ Ciplox - Trị đau mắt

14 Mỡ D.E.P - Trị ghẻ ,chống muỗi ,vắt

15 Tomax - Trị nấm móng,nấm kẽ

16 Polcysan - Trị bang

DD thuốc tiêm truyền

1 Alvesin 250ml Chai Cung cấp protein cho cơ thể

2 Alvesin 500ml - Cung cấp protein cho cơ thể

3 Moriamin 500ml - Cung cấp protein cho cơ thể

4 Moriamin 20ml ống Cung cấp protein cho cơ thể

5 Glucose 20% 500ml Chai Cung cấp năng lượng cho cơ thể

6 Glucose 30% 500ml - Cung cấp năng lượng cho cơ thể

7 Dextrose 5%,30%,500ml - Cung cấp năng lượng cho cơ thể

8 Natriclocid 9% ,500ml - Cung cấp natri cho cơ thể

9 Mannitol 20% 500ml - Chống phù não

10 Rinzerlactat 500ml - Cung cấp chất điện giải

11 Metromidazol 100ml . 0,5g - Chống nhiễm khuẩn vùng

bụng,yếm khí

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 63: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

12 H.A.Es –steril 6% - Thay thế máu tạm thời

13 Vitamin H500 ml - Cung cấp năng lượng cho cơ thể

Thuốc bổ đông y

1 Atiso Gói Nhuận gan ,lơị mật

2 Bổ xung ích khí - Tỳ suy,trĩ

3 Chè thanh nhiệt - Giải nhiệt ,thông tiểu

4 Cốm calci - Cung cấp calci cho cơ thể

5 Bột cóc - Cung cấp calci cho cơ thể

6 Điều kinh hoàn - Kinh nghuyệt không đều

7 Mật ong Chai Bổ dưỡng cơ thể

8 Nhân sâm tam thất Viên Bổ dưỡng cơ thể

9 Chè nhuận gan ,lợi mật Gói Vàng da ,hoa mắt

10 Trà tiêu thực - Kém ăn ,kho tiêu

11 Thập toàn đại bổ Chai Suy nhược cơ thể

12 Thập toàn đại bổ viên Suy nhược cơ thể

13 Sâm nhung kiện lực Chai Suy nhược cơ thể

14 Sâm nhung linh dược - Suy nhược cơ thể

15 Sâm quy tinh - Suy nhược cơ thể

16 Trà gong Gói Chữa cảm lạnh, chống nôn

17 Nhân sâm linh chi - Tăng cường sinh lực

18 Bổ thận âm - Bổ thận,tráng dương

19 Sâm triều tiên - Thuốc bổ dưỡng

20 Tam thất bột Lọ Bổ dưỡng cơ thể

21 Sáng mắt Viên Chữa nhức mỏi mắt

22 Tăng sức Viên Bổ dưỡng cơ thể

23 Poly vitamin Lọ Bổ dưỡng cơ thể

24 Hoàng phong phấp Viên Phong tê thấp

25 Bổ sung ích khí -

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 64: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

26 Dầu gió trường sơn Lọ Chữa cảm lạnh,ho,đau bụng

27 Dầu phật linh - Chữa cảm lạnh ,ho,đau bụng

28 Dầu nóng mặt trời - Chữa cảm lạnh,ho,đau bụng

29 Dầu khuynh diệp - Đau bụng, cảm lạnh

30 Dầu thiên thảo - Đau bụng,cảm lạnh

31 Dầu cù là rồng vàng - Cảm lạnh,đau bụng,ho

32 Dầu bạch hổ - Đau bụng ,cảm lạnh

Một số thuốc khác

STT Tên thuốc –hàm lượng Quy cách Biệt dược

Thuốc gây mề và tiền mê

I:) thuốc gây mê và oxy gen

1 Etomidat 20mg/10ml ống ,tiêm

2 Halothan 250ml Lọ ,tiêm

3 Isoflurane 100mg Lọ ,tiêm

4 Ketamin 500mg/10ml Lọ ,tiêm

5 Oxy gen dược dụng Bình,đường

hô hấp

6 Propofol 20mg ống ,tiêm Fresofol ;plofed

7 Thiopental 1g Lọ ,tiêm

II:) thuốc gây tê tại chỗ

8 Bupivacain 0,5%,20ml

0,5%,4ml

ống ,tiêm Marcain

9 Lidocain 1%,2%

10% /65ml

ống,tiêm

chai xịt Lidocam

10 Lidocain+epinephin

(2%+1%;2%+0,01%)

ống ,tiêm Lidocatus ,medo

cain

11 Procain hydrocjorid 1% ống ,tiêm

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 65: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

2%; 3%; 5%-1ml ;2ml

III:) thuốc tiền mê

12 Atripin sulfat 0,25mg/ml ;1mg/ml ống ,tiêm

13 Diazepam 10mg/2ml - Seduxen

14 Fentanyl 0,1mg/ml ; 0,5mg/ml -

15 Midazolam 5mg Lọ ,tiêm

16 Morphin 10mg ống ,tiêm

17 Pethidine 100mg ống,tiêm Docontran

Thuốc chống dị ứng và dùng trong các

trường hợp quá mẫn cảm

1 Chlopheniramin 4mg Viên ,uống

2 Almemazine 2,5mg/5ml Chai 60ml,

uống

3 Cinarizin 25mg Uống,viên Devomir

4 Diphenyl hydramin 10mg/ml ống,tiêm Dimedrol

5 Epinephrine 1mg - Adrenalin

6 Loratadin Viên ,uống Clanoz

7 Mazipredon 30mg ống ,tiêm Depersolon

Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm

khuẩn

I:) Thuốc trị giun sán

1 Albendazol 400mg Viên ,uống Ubenzole

2 Mebendazol 50mg - Fubenzole

II:) Thuốc chống nhiễm khuẩn

a) nhóm B-lactam

1 Amoxycilin 500mg

125mg

Viên ,uống

Viên ,uống

Hagimox

Hagimox

2 Amoxycilin + acid clamlanic (1g+ 0,2g)

(500mg+62.5mg; 1g+125mg)

Lọ ,tiêm Vigenta

3 Ampicilin 500mg,1g Lọ ,tiêm

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 66: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Ampicilin + sulbactam (1g+0,5g) Lọ ,tiêm Sentram

4 Benzul penicillin 1M.U.I Lọ ,tiêm

5 Cefadroxil 500mg Viên ,uống Aticy

6 Cephalexin 500mg

200mg

Viên

Gói

7 Cephazolin 1g Lọ ,tiêm Biofzolin

8 Cefamandol 1g Lọ ,tiêm Biofazolin

9 Cefoperazone 1g - Cefezon

10 Cefoperazone + sulbactam (0,5g+0,5g) - Uniozon

12 Cefotaxim 1g - Unitaxim

13 Ceftriaxone 1g - Powercef

14 Ceftazidin 1g - Uixan

15 Cefuroxim 750mg

250mg

125mg

Viên

Gói

Yoroxim

Haginat

Haginat

16 Phenoxy methyl penicillin 400000UI Viên Penicillin

17 Cefixim 200mg Viên Hafixim

18 Cefexim Lọ Mabuxim

19 Imipenem + cilastatin (500mg+500mg) - Prepennem

b ) nhóm amino glycosin

1 Amikacin 500mg Lọ Akicin

2 Gentamycin 40mg

80mg

0,3%

0,3%

ống

ống

lọ nhỏ mắt

mỡ tra mắt

Oftagram

3 Neomycin+polymycin + dexamethason

5ml;10ml

Lọ

nhỏ ,mắt ,tai

Maxitrol ,dexatro

l

c) nhóm cloramphenicol

1 Cloramphenicol 0,4%

1g

Nhỏ

Mắt

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 67: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

250mg Viên

2 Choloramphenicol + dexamethason

(400mg+100mg)

Lọ nhỏ tai Dexaclor

d) nhóm nitroinidazol

1 Metronidazol 500mg/100ml

Metronidazol 250mg

Chai truyền

tĩnh mạch

viên

Metrogul ;metro

nidazol

2 Tinidazol 500mg Viên NDC-tinidazol

e )nhóm lincosamid

1 Clindamycin 150mg Viên ,,uống Fabalin C

f) nhóm macrolid

1 Clorithromycin 500mg Viên ,uống Clathrimax

2 Azithromycin 500mg

250mg

100mg

Viên ,uống

-

Gói

Macrazyt-500

NDC-

azithromycin

Izio

3 Roxythromycin 150mg Viên Haeroxin

4 Spiramycin +metronidazol (750,000UI+125mg)

Spiramycin 1,5M.U.I

3M.U.I

750,00UI

Viên

-

-gói

Rogen

Rovas

Rovas

Rovas

g : nhóm quinolon

1 Ciprofloxacin 100mg

500mg

0,3%

0,3%

Chai truyền

tĩnh mạch

Viên

Tuýt nhỏ mắt

Lọ nhỏ mắt

Ciprotil

Cifga

Cifmedic

2 Levofloxacin 500mg Viên Lotor ,volequin

3 Norfloxacin 5g Tuýt nhỏ mắt Noflox

4 Nalidixic acid 500mg Viên Negradixid

5 Pegloxacin 400mg/5ml ống ,tiêm

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 68: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

400mg viên ,uống

h ) nhóm tetracylin

1 Doxycilin 100mg Viên

2 Tetracylin 1% Tuýt tra mắt

i) thuốc khác

1 Voncomycin 500mg Lọ .tiêm Beenvasmin

2 Fosfomycin 1g;2g - Fosmisin

3 Rifampicin Viên Rimpacin 300

III:) thuốc chống virut

1 Acyclovir 5%

200mg

800mg

dùng ngoài

viên

-

Mediclovir

IV:) thuốc chống nấm

1 Griceofulvin 500mg

5%

Viên

Tuýt

2 Fuconazole tiêm truyền 100mg ;200mg

Fluconazole 50mg;150mg

Chai

Viên

3 Ketoconazol 200mg

2%;-5g

Viên

Tuýt

Ketarin

4 Nystatin 500.000UI Viên

V:) Thuốc điều trị chống lao

1 Isoniazid 50mg Viên

2 Dyrazinamide 500mg Viên

VI:) thuốc điều trị sốt rét

1 Astemisinin 50mg

60mg

Lọ

Viên

2 Mefloquin 250mg Viên

3 Primaquin -

4 Chloroquin -

Thuốc tác dụng đối với máu

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 69: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

I:) tác dụng lên quá trình đông máu

1 Acenocoumarol 4mg Viên Simtrom

2 Carbazocrome 25mg -

3 Heparin 25000UI Lọ

4 Protamin 1% ống

5 Tranexamic acid 250mg

250mg

Viên

ống

Transamin

Transamin

II:) máu ,chế phẩm máu,dung dịch cao phân tử

1 Alubumin 20%;50ml Chai

2 Huyết tương đông lạnh

3 Khối bạch cầu

4 Khối tiểu cầu

5 Khối hồng cầu

6 Máu toàn phần

7 Yếu tổ VIII tủa lạnh

8 Dextran 70 ,6%; 500ml Chai

9 Tinh bột este hóa 6% ,500ml Chai

Thuốc tim mạch

I:) thuốc chống đau thắt ngực

1 Atenol 50mg Viên

2 Glycerin trinitrat 2,5mg

6,5mg

10mg

-

-

ống

Nitrostad

Sustomid

3 Isosorbid 30mg ;60mg ;

1%

Viên

ống

4 Trimetazidim 20mg Viên Metazydina

II:) thuốc chống loạn tim

1 Amiodaron 200mg

150mg/3ml

Viên

ống

Aldaron

Seracodon

2 Isoprenalin 0,2mg ống

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 70: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

10mg viên

3 Lidocain 1% ống

4 Propranolol 40mg Viên

5 Orciprenalin 10mg ;40mg -

III:) thuốc điều trị tăng huyết áp

1 Amlodipin Viên Axpitin

2 Carvedilol 6,25mg - Cardivas 6.25

3 Carvedilol 12,5mg

25mg

Viên

-

Cardivas 12,5

4 Enalaprin 5mg -

5 Lisinoprib 5mg ,20mg - Enarenal

6 Hydralazin tiêm truyền 20mg ống

7 Irbesartan 150mg

300mg

Viên

-

Irovel 150

Irovel 300

8 Metydopa 250mg - Aldomet

9 Nicardipin 5mg;10mg ống

10 Nifedipin 10mg

20mg

10mg

Viên đặt dưới

lưỡi

Viên t/d chậm

viên

Adalat

Cordflex ;nifedipi

n- hasan

Teafedin

11 Perindopril 4mg Viên Cuversyl

12 Telmisartan 40mg ;80mg -

IV:) Thuốc điều trị hạ huyết áp

1 Heptaminol 150mg

62,5mg/ml

ống

viên

V:) thuốc điều trị suy tim

1 Carvedilol 6,25mg ;12,5mg; 25mg Viên

2 Digoxin 0,5mg

0.25mg

ống

tiêm

3 Dobutamin 250mg Lọ Zacutex ,dobuta

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 71: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

min

4 Acetylsalicylic 100mg gói

VI:) Thuốc chống huyết khối

1 Acenocoumazol 4mg Viên

2 Acetylsalicylic 100mg Gói

VII:) thuốc hạ lipit máu

1 Atorastain 20mg Viên Atorlip

2 Ciprofibrat 100mg -

3 Fenofibrat 200mg - Lypanthyl

4 Fenofibrat 300mg - Hemfibrat

5 Simvastatin 5mg ;10mg ;20mg -

VIII:) Thuốc tăng cường tuần hoàn não

1 Buflomedil 150mg

50mg

Viên

ống

Poldil

Flomed

2 Piracetam 1g ống p-cetan

3 Vinpoetin 5mg Viên

4 Pentoxifilin - Trentox

Thuốc lợi tiểu

1 Furosemid 20mg ống Soupichuon

2 Furosemid 40mg Viên

3 Hypothiazid 25mg -

4 Spironolacton 25mg - Verospion

Khoáng chất và vitamin

1 Calci gluconolac tate 500mg Viên sủi

2 Vitamin A 5000UI Viên

3 Vitamin A+D (5000UI+500UI) - AD

4 Vitamin B1 10mg;50mh ;100mg -

5 Vitamin B1 100mg ống

6 Vitamin B2 5mg Viên

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 72: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

7 Vitamin B6 25mg -

8 Vitamin B6 0,1mg ống

9 Vitamin B12 100mcg ống

10 Vitamin C 50mg ;100mg ;500mg Viên

11 Vitamin D2 ;500UI ;1000UI Viên

12 Vitamin E 100UI ;400UI -

13 Vitamin K1 10mg/ml ống

14 Vitamin PP 50mg ;500mg Viên

15 Vitamin hỗn hợp 500ml Chai Vitaplex

Hormon – nội tiết tố

I:) hormone thượng thận và những chất tổng

hợp thay thế

1 Dexamethason 4mg ống

2 Hydrocortisone 125mg Lọ

3 Fluocinolon acetonid 10mg Tuýt

4 Hydrocortisone + cloramphenicol Tuýt Mediclorocid –H

5 Methyl prednisolon 125mg Lọ Medexa

6 Prednosolon Viên

7 Testoseron

8 Isulin chậm 400UI Lọ

9 Isulin nhanh 400UI Lọ

10 Metformin 500mg ;850mg Viên Glumefol

11 Pioglitazone 15mg - Piororon

II:) hormone tuyến giáp và thuốc kháng giáp

trong tổng hợp

1 Calci tonin 100UI,50UI ống Rocalci

2 Levothyroxine 0,1mg Viên Berlthyrox

3 Propythiouracil 50mg Viên PTU

4 Thiamazol 5mg Viên Methizol ;thyroz

ol

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 73: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Thuốc tác dụng trên đường hô hấp

I:) chữa hen và phổi tắc nghẽn mạn tính

1 Aminophyline 25mg/ml ống Diaphylin

2 Salbutamol 2mg Viên Hasolbu

3 Salbutamol 0.5mg ống

4 Salbutamol 0,25mg/2ml Nang Ventolin

5 Salbutamol + Ipratropium Nang Combivent

6 Theophylin 100mg Viên

II:) thuốc chữa ho

1 Dextromethorphan 15mg Viên

2 Eprazinone 50mg - Mucitux

3 N-Acetylcystrin 200mg Gói Mitux

4 Terpin +codein (0,1+0,015g) Viên Copitab

Thuốc chống ung thư và ức chế miễn

dịch

1 Cyclophosphamid 50mg Lọ Enobxan

2 Fluorouracil (5-F.U) Lọ 5-F.U

I:) thuốc tăng cường miễn dịch

1 Cycloferon 0,15g

Cycloferon 12,5%

Viên

ống

II:) thuốc chống parkinson

1 Levodopa 100,200,500mg Viên

Thuốc điều trị gut,chống viêm phù nề

1 Allopurinol 40,300mg Viên,ống

2 Colchicine 1mg Viên ,uống NDC-colducin

3 Serratiopeptiduse 10mg Viên,uống

4 Glucosamin 250mg Viên ,uống

Một số loại thuốc và công dụng của chúng

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 74: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

STT Tên thuốc-

nồng độ-hàm

lượng

Tên biệt

dược

Công dụng Cách dùng-liều

dùng

Chống chỉ định

Thuốc gây

nghiện

1 Morphin Giảm đau do ung

thư,cơn đau do sỏi

mật ,sỏi thận

-NL: tiêm dưới

da mỗi lần một

ống ,tối đa 2

ống/ngày

-TE:3-15

tuổi ,tiêm1

ống/ngày

Suy hô hấp hội

chứng đau bụng

cấp chưa rõ

nguyên

nhân,suy gan

nặng,chấn

thương sọ não

2 Pethidin

2ml/100mg

Dolargan Giảm đau do ung

thư,trong phẫu

thuật ,cơn đau

sỏi,trong sản khoa

Tiêm bắp thịt :

100-200mg/24h

Tương tự như

morphin

Thuốc

hướng thần

1 Phenobarbital

2ml/200mg

Gardenal An thần ,gây

ngủ,chống co

giật ,chứng động

kinh nặng

Tiêm dưới

da ,hay tiêm

bắp

-NL: 200-

400mg/ ngày

-TE/; 100-

200mg/ngày

Mẫn cảm

thuốc ,suy hô

hấp nặng

2 Diazepam

2ml/10mg viên

nén 2-5g

Sedusen An thần chấn

tĩnh,giảm lo âu

-NL:uống 5-

20mg/24h

-TE:từ 1-6

tuổi ,uống 1-

6mg/24h

Nhược cơ ,suy

hô hấp ,phụ nữ

có thai 3 tháng

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 75: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Tiêm tĩnh mạch

5-10mg

Thuốc

kháng sinh

1 Amoxicillin

250mg,500mg

,1g

Hicolcil

(pháp)

Hagimox

(h. giang)

Klamentin

(h.giang)

Điều trị nhiễm

khuẩn đường hô

hấp,tai ,mũi ,họng ,t

iết niệu,sinh

dục ,tiêu

hóa ,nhiễm trùng

máu,viêm màng

não….

-NL: 2-4

viên ,500mg

/ngày/2 lần

-TE: uống 25-

50mg/kg/24h 2

lần

Các trường

hợp mẫn cảm

với penicillin và

cephalosphorin ,

tăng mạch cầu

đơn nhân

2 Ampicillin

125,250,500m

g, & 1g

Ampicin

Ampicina

Điều trị nhiễm

khuẩn đường hô

hấp ,dẫn mật ,tiêu

hóa ,tiết niệu ,viêm

bì có mủ áp xe,đầu

đinh ,viêm tủy

xương…..

-NL: trung bình

2-4g/4 lần trong

ngày

-TE: uống 50-

150mg/24h

Mẫn cảm với

các penicillin và

cephalosphorin

3 Erythromycin

250,500 mg

Dùng trong các

trường hợp nhiễm

trùng:tai,mũi ,họng ,

phế quản,phổi,da,

răng ,miệng ,tiết

niệu,sinh dục…..

-TE:

30-50mg/kg/ngà

y nhiễm trùng

nặng có thể

dùng liều gấp

đôi

-NL:

1-2g/ngày/2-4

lần

Dị ứng

erthyromycin tác

dụng ngoài y

muốn :buồn nôn

,ói ,mửa,đau dạ

dày ,tiêu chảy

4 Lincomycin

500mg ,ống

tiêm

Lincosa

(hà lan)

Linco (thái

Dùng trong các

trường hợp nhiễm

khuẩn ,đường hô

Liều thông

thường cho

ngườ lớn 1

Mẫn cảm với

lincomycin ,clind

amycin

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 76: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

300&600mg lan) hấp ,da,mô

mềm,mụn

nhọt ,chốc lở,viêm

vú….

viên/lần ,3-4

lần/ngày

TE:30-60mg/

kg/ngày

Phụ nữ có thai

Người có bệnh

viên ruột kết

5 Spiramycin

1,5 .3M.IU

Novomycin

Rovamycin

Nhiễm trùng

da,xương, đường

hô hấp ,sinh

dục ,dự phòng viêm

nàng não…..

-NL: 3M.IU/1

lần/2-3 lần/ngày

-TE:trên 10kg

uống

1,5M.IU/ngày/2-

3 lần

Mẫn cảm với

spiramycin

Phụ nữ đang

cho con bú

6 Azithromycin

250mg

Doramax Nhiễm khuẩn

đường hô hấp

trên,dưới như viêm

xoang,viêm

họng ,phổi phế

quản, sinh dục,….

NL:liều khởi đầu

500mg,các ngày

sau 250mg

TE:uống theo

chỉ dẫn của bác

Mẫn cảm với

azithromycin

hoặc với bất kỳ

kháng sinh nào

nhóm Marcolid

7 Ofoxacin

200mg

Dùng trong nhiễm

trùng đường tiết

niệu ,sinh dục ,hô

hấp, tiêu hóa, mô

mềm……

Liều thông

thường 200-

400mg/lần ,ngà

y 2 lần

Tiền sử động

kinh ,thai kỳ,cho

con bú,trẻ em

dưới 18 tháng

tuổi, tăng nhạy

cảm với

quinolon

8 Cefaclor Mekocefacl

o

Dùng trong viêm

họng ,phế

quản,amidan,viêm

phổi,xoang,viêm

niệu đạo do

lậu ,nhiễm trúng da

mô mềm

TE:20mg/kg/

ngày chia 3 lần

NL: 500mg/lần/

ngày 3 lần

Mẫn cảm với

kháng sinh

thuộc nhóm

cephalosporin ,p

enicillin

9 Gentamicin Gentamival Nhiễm khuẩ ở NL: 3mg/kg/2 Mẫn cảm với

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 77: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

40-80 mg topico (tây

ban nha)

phổi ,phế

quản ,đường tiết

niệu xương,khớp,

mô mềm ,ngoài da

lần

TE:

1,2-1,4mg/kg/24

h

thuốc ,phụ nữ

có thai và trẻ sơ

sinh

10 Ciprofloxacin

500mg

Nhiễm trùng đường

tiết niệu ,đường

ruột ,da .xương ,kh

ớp ,đường hô

hấp ,các bệnh do

quan hệ tình dục

NL: 250-

750mg/lần ,2

lần/ngày

TE: không nên

dùng thường

xuyên nếu cần

7,5-15mg/kg/

ngày

Mẫn cảm với

quinolon ,phụ

nữ có thai,cho

con bú ,trẻ em

dưới 18 tuổi

11 Rodogyl

(spiramycin

750.000IU +

metronidazole

125mg)

Vidogyl Nhiễm khuẩn răng

miệng ,điều trị dự

phòng nhiễm khuẩn

tại chỗ sau phẫu

thuật răng miệng

NL:4-6

viên/ngày chia

2-3 lần (uống

trong bữa ăn)

Dị ứng với

macrolid và

amidazole ,trẻ

em dưới 6 tuổi

12 Cefuroxine

250-500 mg

Cezinrnate Nhiễm khuẩn

đường hô hấp

trên ,dưới ,tiết

niệu ,da ,mô

mền ,bệnh lậu

Uống 250mg/lần

,2 lần/ngày

Đợt dùng từ 5-

10 ngày

Dị ứng

cephalosparil

13 Pefloxacin

400mg

Peflacine Viêm bang

quang ,niệu

dạo ,nhiễm trùng

màng

não,tai ,mũi ,họng ,

ổ bụng và gan

mật ,xương

khớp ,da

Uống 2

viên/ngày /2 lần

Dị ứng thuốc và

nhóm

quinolon ,phụ

nữ có thai và

cho con bú

14 Cloramphenic Ciorocid Nhiễm khuẩn NL: Suy tủy trẻ em

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 78: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

ol 250mg đường tiêu

hóa ,thương hàn,

nhiễm trùng đường

hô hấp ,đường sinh

dục ,ho gà

1g-1,5g/ngày/ 2-

4 lần

TE:

25-50mg/kg/24h

dưới 6 tháng

tuổi ,phụ nữ có

thai ,cho con

bú ,dị ứng

cloramphenicol

15 Biseptol

480mg

Chống nhiễm

khuẩn tiết

niệu .sinh dục ,điều

trị đường hô hấp

trên&dưới ,tác

dụng tốt trong điều

tri đường tiêu hóa

NL&TE trên 12

tháng tuổi 2

viên/lần ,ngày

uống 2 lần

Trẻ em dưới 3

tháng tuổi ,phụ

nữ có thai và

cho con bú ,các

trường hợp mẫn

cảm với

sulfamid hoặc

trimethoprim

16 Metronidazol

250 mg

Klion Nhiễm amip ,bệnh

loét miệng ,phòng

ngừa nhiễm

khuẩn ,nhiễm

khuẩn kỵ khí ,dùng

để cai rượu

NL:từ 250mg-2g

/ngày tùy theo

bệnh

TE:tùy theo tuổi

có thể dùng từ

¼- ½ người lớn

Phụ nữ có thai 3

tháng đầu,cho

con bú ,dị ứng

klion

17 Cefotaxime 1g Ucetaxime Nhiễm khuẩn

đường hô hấp

trên ,dưới,tiết

niệu ,da ,mô mềm,

bệnh lậu ,dùng thay

thế penicillin ,viêm

nôi tâm mạc và

viêm màng não

TE:

50-100mg/kg/ng

ày

NL: 1-2g

/ngày/2 lần

Mẫn cảm với

thuốc ,hoặc

nhóm

cepholosroril

18 Spectinomycin

2g

Trobicin Bệnh lậu ở nam Nam :Liều dùng

duy nhất

2g .tiên bắp sâu

Nữ: liều dùng

Mẫn cảm với

thuốc

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 79: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

duy nhất 4g chia

làm 2 chỗ tiêm

19 Mycogynax

(viêm đặt âm

đạo)

Viêm đặt âm đạo

do nấm

trichomonas ,nấm

candida ,nấm

men ,viêm do

nhiễm mần bệnh

sinh mủ thông

thường

Nhúng viên vào

nước trước khi

đặt ,đặt trước

lúc đi ngủ 1 viên

, đợt điều trị 10

ngày

Mẫn cảm với

một trong

những thành

phần của thuốc

20 Neo-tergynan

(viêm đặt âm

đạo)

Được chỉ định trong

điều trị tại chỗ ,một

số nhiễm khuẩn âm

đạo

Nhúng viên vào

nước trước khi

đặt ,đặt trước

lúc đi ngủ 1 viên

, đợt điều trị 10

ngày

Mẫn cảm với

một trong

những thành

phần của thuốc

21 Aphaneten

(viêm đặt âm

đạo)

Viêm âm đạo do

nấm

trichomonas ,nấm

candida và các loại

nấm khác

Đặt 1 viên mỗi

tối trước khi đi

ngủ ,đợt dùng 7

ngày

Mẫn cảm với

một trong

những thành

phần của thuốc

22 Sporal 100mg Các loại nấm da

như:lang ben ,nấm

móng,viêm giác

mạc do nấm,nhiễm

nấm candida ở

miệng ,âm đạo…..

Thường dùng từ

100-200mg/ngà

y ,đợt điều trị từ

1-15 ngày tùy

theo bệnh

Không dùng cho

bệnh nhân quá

mẫn cảm ,phụ

nữ có thai

23 Nystatin

500,000IU

Dự phòng và điều

trị nấm candida ở

da và niêm mạc

1-2 viên/lần

ngày 3-4 lần

Mẫn cảm với

thuốc

24 Griseofulvin Các bệnh nấm da NL: 500- Người bị rối

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 80: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

500mg chân ,da đùi ,nấm

tóc ,nấm râu ,nấm

móng…….

1000mg/ngày/

2-4 lần

TE: 10mg/ngày/

2 lần

loạn chuyển hóa

porphyrin ,suy

tế bào gan và

tiền sử mẫn

cảm với

griseofulvin

25 Polygynax Điều trị huyết trắng

như:vị trùng thông

thường ,nấm

cadidan

Đặt sâu vào âm

đạo trước khi đi

ngủ 1 viên vào

buổi

tối ,dungf12

ngày

Dị ứng với

thành phần của

thuốc

26 Augmentin

625mg

Nhiễm trùng

tai ,mũi,họng ,viêm

phế quản ,phổi

viêm xương khớp

NL&TE trên 12

tháng tuổi uống

1 viên /lần mỗi

ngày 2 lần

Mẫn cảm với

các thành phần

của thuốc ,rối

loạn chức năng

gan

27 Norfloxacin Nhiễm khuẩn

đường tiết

niệu ,sinh dục,

bệnh lậu ,loét dạ

dày – tá tràng

NL:uống

400mg/lần ,2

ngày mỗi lần

TE:trên 13

tháng tuổi uống

200mg/lần ,2

lần một ngày

Mẫn cảm với

thuốc ,phụ nữ

có thai và cho

con bú

28 Doxycylin

100mg

Doxyclin Các nhiễm khuẩn

đường hô hấp ,sinh

dục ,giang mai,

trứng cá

NL:uống

100mg/lần ,2

lần/ngày

TE: trên 8 tuổi

uống 4-5mg/kg/

2 lần mỗi ngày

Mẫn cảm với

các thành phần

của thuốc ,trẻ

em dưới 8 tuổi

phụ nữ có thai

và cho con

bú ,suy gan

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 81: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

nặng..

29 Ketoconnazol Nizoral Điều trị nấm ngoài

da ,viêm da

Uống 1-2

viên/lần , 2 lần

mỗi ngày

Mẫn cảm với

các thành phần

của thuốc

30 Tetracycline

0,25-0,5mg

Chống dịch tả dịch

hạch ,đau mắt

hột ,loét dạ dày tá

tràng

NL:uống 1-2g

chia làm 2-4 lần

TE:từ 7-15 tuổi

10-25mg/kg/

ngày

Phụ nữ có thai

hoặc cho con bú

,trẻ em dưới 7

tuổi

Thuốc viên

1 Loratadin

10mg

Lorastad Điều trị những triệu

chứng liên quan

đến viêm dị

ứng .các rối loạn dị

ứng ngoài da như

mề đay…….

NL&TE trên 12

tuổi uống 1

viên /ngày

Từ 2-12 tuổi

trên 30kg ,1

viên/ngày ,dưới

30kg , ½

viên/ngày

Bệnh nhân quá

mẫn cảm hoặc

dị ứng với các

thành phần của

thuốc ,trẻ em

dưới 2 tuổi

2 Cetirizine

10mg

Cézil Điều trị các tình

trạng dị ứng :hô

hấp ,viêm mũi dị

ứng theo mùa ,dị

ứng phấn hoa ,dị

ứng da mẩn

ngứa ,mề đay mãn

tính ,viêm kết mạc

dị ứng ,phù quinke

NL&TE trên 12

tuổi uống 1 viên

duy nhất mỗi

ngày ,trẻ em từ

6-12 tuổi 5-

10mg mỗi ngày

Quá mẫn cảm

với các thành

phần của

thuốc ,trẻ em

dưới 2 tuổi phụ

nữ có thai và

cho con bú

3 Peritol 4mg Các tình trạng dị

ứng ,nhất là các

trường hợp có

ngứa ,viêm da có

Liều thông

thường cho

người lớn

12mg/ngày/3

Dị ứng với bất

cứ thành phần

nào của

thuốc,có cơn

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 82: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

eczema ,viêm da

thần kinh ,viêm mũi

dị ứng ,côn trùng

cắn

lần

TE: trên 2 tuổi

tùy theo cân

nặng thường

0,25mg/kg/ngày

hen cấp tính ,có

thai ,muốn có

thai ,cho con

bú ,loét dạ

dày ,phì đại

tuyến tiền liệt

4 Alphachymotr

ypsine

Chymotryp

sin

Chống phù nền và

kháng viêm dạng

men :điều trị các

trường hợp phù nề

sau chấn thương

hay sau phẫu thuật

Uống 2 viên/lần

3-4 lần trong

ngày

5 Diphenhydram

ine

Nautamin Thuốc kháng

histamine dùng cho

NL$TE trên 2 tuổi

để phòng ngừa và

điều tri say tàu xe

NL&TE trên 12

tuổi ,uoongs1-

1,5 viên trước

khi khởi hành

30 phút ,có thể

lặp lại sau 6h

Có tiềm xử dị

ứng với

histamine ,khó

tiểu do tuyến

tiền liệt ,trẻ em

dưới 2 tuổi ,tăng

áp lực trong mắt

6 Cavinton Cải thiện tuần hoàn

bên trong chấn

thương ,rối loạn trí

nhớ ,mất ngôn

ngữ ,mất tác

động ,suy thính

giác …….

Liều thông

thường 15-

30mg/24h chia

làm 3 lần .hoặc

dùng theo chỉ

dẫn của bác sĩ

Khi mang thai

cấm dùng

đường tiêm

trong thiếu máu

cơ tim ,cục bộ

nặng ,loạn nhịp

tim

7 Fexoenadine

60mg

Telfast Viêm mũi dị ứng

các triệu chứng

điều trị hữu hiệu là

hắt hơi,chảy

mũi ,ngứa vòm mũi

Liều thông

thường

60mg/lần ,2

lần/ngày

Các bệnh nhân

có tiền sử dị

ứng với các

thành phần của

thuốc

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 83: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

hầu họng ,mề đay

vô căn mạn tính

8 decolgen Giảm đau ,hạ

sốt ,giảm xung

huyết mũi ,kháng

histamine ,điều trị

hiệu quả các

trường hợp cảm

cúm thông thường

NL: 2-3

viên/ngày/ 2-3

lần

TE: tùy theo tuổi

½ -1 viên/ngày

Bệnh nhân bị

cao HA nặng ở

động mạch

vành,mẫn cảm

với các thành

phần của thuốc

9 Rhumenol D

500mg

Các triệu chứng

cảm cúm :sốt ,nhức

đầu , đau nhức cơ

bắp thịt ,xương

khớp ,kết hợp ho

nghẹt mũi ,chảy

nước mũi ,viêm

xoang,sổ mũi mùa,

mẩm ngứa….

NL: 2-3

viên/ngày/ 2-3

lần .Không uống

quá 4 viên

TE: tùy theo tuổi

½ -1 viên/ngày

Trẻ em dưới 12

tuổi ,nuôi con

bằng sữa

mẹ ,bệnh gan

nặng ,HA cao ở

động mạch

vành

10 Alaxan Giảm đau các cơn

đau có gốc cơ

sương từ nhẹ đến

trung bình như trẹo

cổ ,đau lưng ,viêm

bao hoạt dịch ,nhức

đầu…..

NL:1-2 viên ,3

lần/ngày uống

sau bữa ăn

Bệnh nhân viêm

loét dạ dày tiến

triển suy

gan ,thận

nặng ,suy tim

sung huyết ,hen

suyễn ,có thai 3

tháng cuối ,dị

ứng với thuốc

11 coldacmin Các triệu chứng

cảm cúm như

sốt ,nhức đầu ,đau

nhức cơ bắp

NL: mỗi lần 1-2

viên ,ngày 2-3

lần

TE: trên 6 tuổi

Glaucoma góc

hẹp, suy gan

thận nặng ,hen

cấp ,có thai 3

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 84: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

thịt ,xương khớp

kết hợp ho ,nghẹt

mũi ,chảy nước mũi

,viêm xoang ,sổ

mũi mùa ,mẩn

ngứa,viêm da….

uống ½ liều

người lớn

tháng cuối,trẻ

sơ sinh ,dị ứng

với thuốc

12 Aspirin PH8

500mg

Hạ nhiệt giảm đau ,

kháng viêm với liều

cao thấp khớp cấp

và mạn tính

Hạ nhiệt giảm

đau NL 1-2 viên

,ngày 2-3 lần

Thấp khớp uống

4-6 viên/2-3 lần

Dị ứng với các

dẫn xuất

salicylat .loét dạ

dày tá

tràng ,nguy cơ

xuất huyết

13 Trimebutine

maleate

100mg

Debridat Điều trị các triệu

chứng đau có liên

quan đến các chức

năng đường tiêu

hóa của ống

mật ,rối loạn vận

chuyển và khó chịu

đường ruột ,liên

quan đến các chức

năng của ruột

Liều thông

thường 1

viên/lần ngày 3

lần .Có thể tăng

lên tối da 6

viên/ngày 3 lần

14 No –spa 40mg Co thắt dạ dày

ruột ,hội chứng ruột

bị kích thích ,cơn

đau quạn mật và

các co thắt đường

mật ,thống

kinh ,dọa sẩy

thai,co cứng tử

cung

NL:1-2

viên ,ngày 2-3

lần

TE:dưới 6 tuổi

½ -1 viên ngày

2-5 lần

Suy gan ,thận

tim nặng .blốc

nhĩ thất độ II-III

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 85: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

15 Serratiopeptid

ase 10mg

Medotase

Amitase

Dùng làm chất

kháng viêm khi

phẫu thuật ,dùng

làm lonh đàm ,phụ

trị điều trị với kháng

sinh (tăng tác dụng

của kháng sinh)

Mỗi ngày 3-6

viên /3 lần trước

bữa ăn từ 30-60

phút

Bệnh nhân rối

loạn đông máu

và bệnh nhân

suy gan hoặc

thận

16 Bromhexin

8mg

Điều trị rối loạn dịch

tiết của phế quản

(long đàm)

NL&TE trên 12

tuổi uống 3

viên/lần .

Trẻ em từ 2-6

tuổi ½ viên/lần

ngày 2 lần

Phụ nữ có thai

và cho con

bú ,nhạy cảm

với bromhexin

17 Rotundin

30mg

Rotunda Dùng trong trường

hợp lo âu căng

thẳng,do các

nguyên nhân khác

nhau dẫn đến mất

ngủ ,dùng thay thế

diazepam còn

được dùng làm

thuốc đau đầu ,đau

dây thần kinh ….

Để an thần gây

ngủ uống 2-3

lần mỗi lần 1

viên

TE: 2mg/kg/ 2-3

lần trong ngày

Dùng để giảm

đau tăng liều

gấp đôi

Không dùng cho

người đang vận

hành máy móc

tầu xe ,người

mẫn cảm với

tetrahydropalma

tin

18 Mimosa Dùng cho trường

hợp mất ngủ ,suy

nhược thần

kinh ,dùng thay thế

diazepam khi bệnh

nhân nhờn thuốc

NL: uống 1

viên /lần trước

khi đi ngủ 30-60

phút

TE: 5-15 tuổi

uống ½ liều

người lớn

Không dùng cho

người đang vận

hành máy

móc ,tầu xe

19 Omprazole Prumens Điều trị loét dạ dày Liều thông Bệnh nhân mẫn

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 86: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Lomac tá tràng và các

trứng tráo ngược

dạ dày thực

quản ,hội chứng

tăng tiết acid

thường 20-

40mg/ngày

cảm với

omeprazole

20 Lansoprazole

30mg

Loét dạ dày tá

tràng ,viêm thực

quản hồi lưu

Uống 1 viên

trước bữa ăn

sáng ,đợt dùng

từ 2-4 tuần

Bệnh nhân mẫn

cảm với

lansoprazole

21 Pylokit H.Pylori kit Có tác dụng ức chế

bơm proton giảm

tiết dịch acid dịch vị

dạ dày

Vỉ đóng gói kiểu

đặc biệt ,uống 3

viên vào buổi

sáng ,3 viên vào

buổi tối,đợt điều

trị 7 ngày

Bệnh nhân mẫn

cảm với

lansoprazole

hoặc tinidazole

22 Famotidine

40mg

Modofadin Loét dạ dày,tá

tràng ,xuất huyết

phần ống tiêu hóa

trên ,viêm dạ dày

chảy máu ,viêm

thực quản hối lưu

Liều thông

thường cho

người lớn

40mg/lần/ngày

uống vào buổi

tối trước khi đi

ngủ ,trong suất

4 tuần

Không dùng cho

phụ nữ có thai

và cho con bú

23 Diosmectile

3g

Smeta Điều trị các chứng

đau của bệnh thực

quản ,da dày

ruột ,tiêu chảy cấp

và mạn tính nhất là

ở trẻ em

TE dưới 1

tuổi ,1

gói/ngày .từ 1-2

tuổi ngày 1-2

gói

Trên 2 tuổi ngày

uống 2-3 gói

Uống sau ăn với

Không có

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 87: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

bệnh viêm thực

quản,xa bữa ăn

với các bệnh

khác

24 Motillium- M Các triệu chứng ăn

không tiêu mà

thường liên quan

đến sự chậm là rỗ

dạ dày ,trào ngược

dạ dày thực quản

và viêm thực quản

NL: 1-3

viên/ngày trước

bữa ăn

TE: 5-12 tuổi

uống ½ viên

ngày 3 lần trước

bữa ăn

Không dùng khi

việc kích thích

vận động dạ

dày ruột có thể

nguy hiểm như

đang xung

huyết tiêu hóa

…..

25 Kavet Kavet A

(TƯ II)

Điều trị viêm loét dạ

dày tá tràng ợ

hơi ,đầy hơi

Nhai nhỏ nhiều

với nước ,ngày

2-3 lần mỗi lần

2-4 viên

Suy chức năng

thận nặng ,trẻ

nhỏ dị ứng

thành phần của

thuốc

26 Methionin

250mg

Trị các chứng vàng

da ,viêm gan do

virus hoặc nhiễm

độc

Uống trước bữa

ăn

NL: 4-8 viên

/ngày

Tổn thương gan

nặng ,bệnh

nhân mẫn cảm

với các thành

phần của thuốc

27 Thymomodulli

n 80mg

Antibox Hỗ trợ điều trị trong

các bệnh suy giảm

miễn dịch ,trường

hợp hệ miễn dịch

hoạt động qua mức

.Phòng và điều trị

suy giảm miễn dịch

khi sử dụng hóa

chất ,tia xạ trong

NL: 2 viên/ngày/

2 lần

TE:

4mg/kg/ngày

thời gian dùng

tối thiểu 7-10

ngày

Bệnh nhân mẫn

cảm với các

thành phần của

thuốc

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 88: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

điều trị ung thư

28 Arginintidiacic

at 200mg

Eganin

Fortec –A

Suy gan ,rối loạn

chức năng gan ,do

nhiễm độc ,tiền sơ

gan ,điều trị viêm

gan và viêm gan

siêu vi B

Uống sau bữa

ăn 1 viên ,ngày

uống 2 lần

Bệnh nhân mẫn

cảm với các

thành phần của

thuốc

Thực tập tại phòng cấp thuốc đông dược

1:) Vài nét về đông dược

Phòng đông dược là nơi nhập các vị thuốc đã được sao tẩm chín và là nơi

bảo quản các vị dược liệu, thuốc trong phòng đông dược, để phát cho kho Đông

y. Hiện tại phòng đông dược của bệnh viện gồm 2 người phụ trách

Nói chung phòng khá rộng và mát ,các vị dược liệu thuốc được sắp xếp

đúng nơi quy định và được bảo quản khá tốt

2:) Một số trang thiết bị

1; Tủ đựng thuốc 5; Hộp nhựa

2; Xô nhựa 6; Dao thái

3; Khay 7; Cân

4; Quạt 8; Hệ thống ánh sáng

THUỐC BỔ

STT TÊN THUỐC ĐƠN VỊ NỒNG ĐỘ

1 Ý dỹ Gam 15

2 Táo nhân Gam 10

3 Sâm lam Gam 15

4 Hoàng kỳ Gam 15

5 Bạch truột Gam 15

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 89: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

6 Bạch trược Gam 10

7 Bạch linh Gam 10

8 Phòng đẳng sâm Gam 15

9 Hoài sơn Gam 15

10 Mạch môn Gam 10

11 Mộc hương Gam 8

12 Viễn chí Gam 10

13 Cam thảo Gam 10

14 Thổ phục lịnh Gam 15

15 Hà thủ ô Gam 15

16 Đỗ trọng Gam 10

17 Xuyên khung Gam 15

18 Thục địa Gam 15

19 Táo tàu Gam 15

20 Hạt sen Gam 15

THANG ĐAU LƯNG

1 Ý dỹ Gam 15

2 Táo nhân Gam 10

3 Cam thảo Gam 10

4 Cẩu tích Gam 15

5 Cốt toái bổ Gam 15

6 Tục đoạn Gam 15

7 Ba kích Gam 10

8 Xuyên khung Gam 10

9 Ngưu tất Gam 15

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 90: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

10 Hạt sen Gam 15

11 Phòng đẳng sâm Gam 15

12 Bạch truật Gam 15

13 Thiên niên kiện Gam 10

14 Hoàng kỳ Gam 10

15 Hoài sơn Gam 15

16 Xuyên khung Gam 15

17 Đỗ trọng Gam 10

18 Táo tàu Gam 15

19 Thục địa Gam 15

20 Kỳ tử Gam 10

THANG KHỚP

1 Ý dỹ Gam 10

2 Táo nhân Gam 15

3 Độc hoạt Gam 10

4 Phòng phong Gam 10

5 Hoàng kỳ Gam 15

6 Ngưu tất Gam 15

7 Cẩu tích Ggam 15

8 Cốt toái bổ Gam 15

9 Ngũ gia bì Gam 15

10 Xuyên khung Gam 10

11 Tục đoạn Gam 10

12 Ba kích Gam 15

13 Phòng đẳng sâm Gam 15

14 Bạch truật Gam 15

15 Thục địa Gam 15

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 91: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

16 Đại táo Gam 15

17 Hạt sen Gam 15

18 Cam thảo Gam 8

19 Kỳ tử Gam 10

20 Xuyên khung Gam 10

21 Đỗ trọng Gam 8

THANG TIỀN ĐÌNH

1 Ý dỹ Gam 15

2 Táo nhân Gam 10

3 Cúc hoa Gam 5

4 Hèo hoa Gam 10

5 Mạn kinh tử Gam 5

6 Sâm lam Gam 15

7 Hoàng kỳ Gam 15

8 Bạch truật Gam 15

9 Bạch thược Gam 10

10 Thổ phục linh Gam 15

11 Mạch môn Gam 15

12 Tục đoạn Gam 10

13 Phòng đẳng sâm Gam 15

14 Cam thảo Gam 10

15 Ngưu tất Gam 15

16 Xuyên khung Gam 10

17 Bạch chỉ Gam 10

18 Xuyên quy Gam 10

19 Đỗ trọng Gam 10

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 92: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

20 Hạt sen Gam 15

21 Kỳ tử Gam 8

22 Đại táo Gam 15

23 Thục địa Gam 15

THANG CÁNH TAY

1 Ý dỹ Gam 15

2 Táo nhân Gam 10

3 Khương hoạt Gam 8

4 Phòng phong Gam 10

5 Tế tân Gam 5

6 Ngưu tất Gam 15

7 Tỳ giải Gam 15

8 Xuyên khương Gam 10

9 Tục đoạn Gam 15

10 Phòng đẳng sâm Gam 15

11 Bạch truật Gam 15

12 Cam thảo Gam 10

13 Bạch thược Gam 15

14 Cẩu tích Gam 15

15 Cốt toái bổ Gam 15

16 Xuyên quy Gam 10

17 Hạt sen Gam 10

18 Đại táo Gam 15

19 Thục địa Gam 15

20 Kỳ tử Gam 10

21 Đỗ trọng Gam 8

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 93: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Danh mục các vị thuốc đông dược có tại bệnh viện

STT Tên vị thuốc Công dụng chính

1 Liên tâm Chữa tâm phiền,mất ngủ

2 Liên nhục Cơ thể suy nhược ,tỳ vị hư

3 Lạc tiên Chữa suy nhược thần kinh

4 Táo nhân Tác dụng an thần,chữa mất ngủ

5 Bình vôi An thần,gây ngủ

6 Câu đằng Chữa rối loạn tiền đình

7 Thuyền toái Chữa tâm phiền,phát sốt

8 Xuyên khung Bổ huyết,chữa cảm sốt,nhức đầu

9 Bạch hổ Chữa cảm sốt,đau răng

10 Cát căn Chữa cảm sốt,hạ nhiệt

11 Cúc hoa vàng Chữa hoa mắt ,chóng mặt

12 Thiên hoa phấn Chữa sốt nóng,mụn nhọt

13 Sài hồ Chữa cảm sốt( ngoại cảm)

14 Đan bì Chữa nhức đầu,đau lưng

15 Hắc phụ Giảm đau ,chữa thấp khớp

16 Ngưu tất Chữa đau lưng ,thấp khớp

17 Đỗ trọng Đau lưng,di mộng tinh

18 Thiên niên kiện Chữa phong hàn,tê thấp

19 Hy thiêm Chữa phong thấp tê bại,mụn nhọt

20 Tục đoạn Chữa bong gân,di mộng tinh

21 Thổ phục linh Chữa thấp khớp,ung thư,lở ngứa

22 Cẩu tích Chữa phong thấp,chân tay tê nhức

23 Bách bộ Ho long đờm,trị giun đũa, giun kim

24 Cam thảo Ho mất tiếng ,viêm họng ,ngộ độc

25 Dâu tằm Nhức đầu,bí tiểu tiện ,lở loét miệng

26 Thiên môn Ho long đờm ,bí tiểu tiện ,viêm miệng

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 94: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

27 Viễn trí Ho long đờm,bệnh hay quên

28 Mạch môn Ho long đờm ,tâm phiền,viêm họng

29 Cát cánh Ho có đờm hôi tanh,viêm họng

30 Bạch giới tử Ho tức ngực,suyễn nhiều đờm

31 Trần bì Dày da bụng ,ăn không tiêu,ho

32 Hoa hòe Cao huyết áp ,cầm máu,viêm ruột

33 Cà phê Kích thích thần kinh trung ương,giúp tiêu hóa,lợi

tiểu

34 Thảo quyết minh Can sinh nhiệt ,nhức đầu,nhuận tràng

35 Đại hoàng Đầy bụng ăn không tiêu,nhuận tẩy

36 Muồng trâu Táo bón,phù thũng ,vàng da

37 Bí ngô Diệt giun sán

38 Thổ hoàng liên Viêm ruột ,lỵ trực khuẩn,viêm họng

39 Hoàng đằng Chữa lỵ ,ỉa chảy ,đau mắt

40 Hoàng bá Lỵ trực khuẩn,viêm ruột

41 Hà thủ ô Chữa suy thận ,tóc bạc sớm

42 Tỏi Ho gà ,phòng cúm

43 Tô mộc Chữa lỵ ỉa chảy,bế kinh,hậu sản

44 Quế Đau bụng tả ,chân tay lạnh

45 Đại hồi Đau bụng kinh,bụng đầy trướng

46 Sa nhân Kích thích tiêu hóa,ăn không tiêu,nôn ẹo

47 Sơn tra Kích thích tiêu hóa,ăn không tiêu,đầy bụng

48 Thảo quả Bụng đầy trướng,ăn không tiêu

49 Nhân sâm Suy nhược thần kinh,cơ thể hao tổn

50 Mã tiền Chữa thấp khớp,nhức mỏi chân tay

51 Đẳng sâm Tùy vị suy kém ,thiếu máu

52 Củ mài Di mộng tinh ,suy nhược cơ thể

53 Địa hoàng Âm hư phát hiện ,cơ thể háo

54 Tam thất Cầm máu,chữa thổ huyết

55 Đương quy Bổ máu,kinh nghuyệt không đều,đau bụng kinh

56 Kim anh Chữa di tinh ,hoạt tinh

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 95: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

57 Gấc Khô mắt,quáng gà,trẻ em chậm lớn

58 Nhãn Chữa trí nhớ suy giảm,bệnh hay quên

59 Câu kỷ Liệt dương,di mộng tinh

60 Ba kích Chữa liệt dương,di mộng tinh

61 Vỏ sứa Thiếu máu,kinh nghuyệt không đều,sốt rét

62 Nhũ vị tử Chữa phế hư,ho tức ngực,hen

63 Bạch biển đậu Chữa tỳ vị hư nhược,nôn mửa

64 Ý dĩ Viêm ruột ,trẻ em còi xương

65 Bạch truật Đầy bụng nôn mửa,có thai

67 Bạch thược Đau vùng bụng ,đau sườn,đổ mồ hôi

68 Đại táo Tỳ vị hư nhức,ho lâu ngày

69 Sa sâm Chưa âm hư,phế nhiệt,ho hen

70 Huyền sâm Chữa âm phiền khát,sốt nóng ,mụn

71 Kim ngân Chữa mụn nhọt ,ban sởi,lở ngứa

72 Sài đất Chữa mụn nhọt ,chốc lở,đinh độc

73 Ké đầu ngựa Chữa mụn nhọt ,mày đay,bệnh thiếu iod

74 Bồ công anh Chũa tràng nhạc ,tắc tia sữa

75 Hoàng kỳ Nguyên khí hư tổn,tự ra mồ hôi

76 Múc nác Dị ứng,chốc lở,vàng da,trẻ em lên sởi

77 Ích mẫu Kinh nghuyệt không đều,bế kinh ,đau bụng kinh

78 Cỏ gấu Kinh nghuyệt ko đều ,đau bụng kinh ,viêm cổ tử

cung

79 Ngải cứu Kinh nghuyệt không đều ,băng huyết,bạch đới

80 Hạ khô thảo Sưng vú ,viêm tử cung ,viêm da

81 Bông mã đề Bí tiểu tiện ,tiểu tiện ra máu

82 Trạch tả Chữa bí tiểu tiện ,viêm thận,đái buốt

83 Cỏ tranh Chữa bí tiểu tiện ,đái buốt ,đái rắt

84 Râu ngô Chữa phù thũng ,đái rắt,vàng da ,túi mật

85 Tỳ ngải Chữa nước tiểu đục,đái rắt ,mụn nhọt

86 Mộc thông Bí tiểu tiện ,thủy thong,tắc tia sữa

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 96: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

87 Nghệ Chữa viêm gan ,loét dạ dày ,nhuận gan

88 Nhân trần Chữa hoàng đảm ,giúp tiêu hóa,nhuận gan

89 Dành dành Chữa gan mật .vàng da lợi tiểu

90 Astiso Nhuận gan ,lợi mật

91 Vàng đắng Chữa lỵ trực khuẩn ,ỉa chảy

92 Mức hoa trắng Viêm ruột ,lỵ trực khuẩn ,viêm họng

93 Thạch xương bồ Long đờm,kích thích tiêu hóa

94 Đinh hương Cảm mạo ,trúng nắng ,nhức đầu

95 Thần khúc Cảm mạo 4 mùa,hành khí ,kiện tì

96 Nhục đậu khấu Bụng đầy trướng,ăn không tiêu ,nôn mửa

97 Ô dược Đầy bụng ,ăn không tiêu,nôn mửa

98 Quy bản Bổ thận âm ,chữa di mộng tinh ,bạch đới

99 Hoa hang Điều kinh ,chữa bế kinh ,ử huyết,tiêu hóa

100 Rễ gai Làm thuốc an thai,chữa động thai ,đầy bụng

Công Dụng Của Một Số Vị Thuốc

Ý dỹ: có công dụng giúp cho sự tiêu hóa ,chữa viêm ruột ,bổ dưỡng cơ thể ,trẻ

còi xương chậm lớn

Táo nhân: táo nhân( sao đen) dùng làm thuốc an thần ,chữa mất ngủ suy

nhược thần kinh ,giảm trí nhớ

Hoàng kỳ: chữa các chứng bệnh do nguyên khí hư tổn ,biểu hư,tự ra mồ

hôi ,ung nhọt

Bạch truật: chữa bụng đầy chướng ,nôn mửa ,ăn không tiêu ,có thai,đau bụng

dương hư

Bạch thược: chữa đau vùng ngực ,đau sườn ,âm hư phát sốt ,đổ mồ hôi

trộm

Phòng đẳng sâm: chữa tỳ vị suy kém ,cơ thể mết mỏi ,thiếu máu ,vàng

da ,tiểu tiện ít

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 97: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Hoài sơn: bổ thận cố tinh ,chữa di mộng tinh ,suy nhược cơ thể,bệnh đường

ruột ,bệnh tiêu khát ,đổ mồ hôi trộm ,đái đường

Mạch môn: chữa ho ,long đờm ,tâm phiền ,sốt cao ,khát nước ,khái

huyết ,chảy máu cam

Viễn chí : chữa ho ,long đờm ,bệnh hay quên ,sợ hãi

Cam thảo : chích chữa tỳ vị hư nhược ,thân thể mệt mỏi ,kém ăn ,mất ngủ

Thổ phục linh : chống viêm ,chống dị ứng ,lợi tiểu ,chữa thấp khớp ,tràng

nhạc ,ung thũng ,mụn nhọt ,lở ngứa

Cẩu tích: chống viêm ,dịu đau ,chữa phong thấp ,chân tay tê nhức ,đau

nhức ,đau dây thần kinh hông ,người gia đi tiểu nhiều ,bạch đới

Hà thủ ô: bổ huyết ,chống viêm ,chữa suy thận ,gan yếu ,tóc bạc sớm, thần

kinh suy nhược ,kém ăn mất ngủ ,đau lưng mỏi gối

Thục địa : là thuốc bổ dưỡng ,chữa âm hư huyết suy ,cơ thể yếu mệt ,kém ăn

,mất ngủ ,mắt mờ ,tai kém

Táo tàu: chữa tỳ vị ,khí huyết không điều hòa ,ho lâu ngày ,ăn ngủ kém

Hạt sen : bổ tỳ ,thận ,dùng chữa kém ăn ,mất ngủ ,cơ thể suy nhược ,trẻ em

chậm lớn

Cốt toái bổ: chữa thận hư ,đau lưng ,dịu đâu ,chữa chấn thương ,bong

gân ,tụ huyết ,chảy máu chân răng

Tục đoạn : thuốc bổ .chống viêm ,dịu đau chữa chấn thương ,bong gân ,đau

khớp ,thận yếu ,di mộng tinh ,đau lưng ,mỏi gối ,thấp khớp

Ba kích : tác dụng bổ ,chữa liệt dương ,di mộng tinh ,bế kinh ,phong tê thấp ,

Xuyên khung : bổ huyết ,điều kinh,chữa nhức đầu ,hoa mắt ,cảm sốt ngực bụng

đầy trướng

Ngưu tất : chống viêm ,hạ cholesterol máu ,hạ huyết áp ,chữa thấp khớp

,chân tay tê ,đau lưng ,mỏi gối ,cao huyết áp

Thiên niên kiện : chữa phong hàn tê thấp ,đau nhức xương ,chân tay tê

dại ,co bắp ,giảm đau ,mạch gân cốt ,kích thích tiêu hóa

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 98: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Ngũ gia bì : tác dụng bổ ,chống viêm ,chữa tê thấp ,đau nhức xương ,đau

lưng mỏi gối ,co quắp chân tay do phong hàn

Hòe hoa: chưa cao huyết áp ,làm bền vững thành mạch ,cầm máu trong các

trường hợp ho ra máu ,tiểu tiện ra máu ,chảy máu cam và thanh nhiệt

Cúc hoa : chữa cảm nắng ,sốt nóng ,cảm cúm ,nhức đầu ,đau bụng ,cước khí

chữa hôi miệng

Một số bài thuốc hay được sử dụng tại bệnh viện

Bài 1:) Đẳng sâm: 20g Đương quy: 20g

Bạch linh: , 20g Hoàng kì: 20g

Bạch truật: 20g Kê huyết đằng: 20g

Cam thảo: 10g Đại táo: 20g

Sinh địa: 20g Phong phòng: 15g

Bạch thược 20g Tang ký sinh: 20g

Thổ phục linh: 20g Táo nhân: 20g

Trần bì: 10g Liên nhục: 30g

Công dụng: tác dụng bổ dưỡng ,suy nhược thần kinh,cơ thể yếu mệt ,kém

ăn

Bài 2:) Hoàng liên: 10g Cát căn: 20g

Hoàng bá: 10g Đại hoàng: 5g

Hậu phác : 15g Đẳng sâm; 25g

Sa nhân: 10g Đương quy: 15g

Mộc hương : 10g Mẫu lệ: 20g

Hoài sơn: 15g Thạch xương bồ : 10g

Ý dĩ: 15g Liên nhục : 15

Kim ngân: 15g Xuyên khung: 10g

Bạch linh: 15g Cam thảo: 10g

Bạch thược: 10g Thiên niên kiện: 10g

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 99: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Công dụng:chữa viêm đại tràng

13:) Sưu tầm các loại nhãn thuốc

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 100: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Tổng Kết Sau Đợt Thực Tập Nhận xét của học sinh trong thời gian thực tế tại khoa dược Bệnh Viện 198 Bộ

Công An

Trong thời gian thực tập tại khoa dược Bệnh Viện 198 Bộ Công An được

sự đồng ý của nhà trường ,sự giúp đỡ của ban giám đốc ,trưởng khoa dược

bệnh viện cùng với sự giúp đỡ tận tình của cán bộ trong khoa dược .Theo yêu

cầu từ ngày 25/42011 đến ngày 14/7/2011

Qua thời gian thực tập em đã nắm được những vấn đề : Mô hình tổ

chức ,chức năng ,nhiệm vụ của khoa dược ,chế độ quản lý chuyên môn ,quản lý

kinh tế về dược .Được tìm hiểu thực tế ,được hướng dẫn sâu sát về hoạt động

cụ thể của khoa dược trong từng bộ phận ,việc sắp xếp bảo quản thuốc trong

kho thường xuyên được quan tâm ,đảm bảo chất lượng thuốc cho người

bệnh .Về công tác pha chế ,do cơ chế thị trường sản xuất đồng bộ ,giá thành

rẻ ,đảm bảo chất lượng ,do đó việc pha chế tại khoa dược được thu nhỏ ,chỉ sản

xuất một số thuốc thông thường như : cồn Iốt 5% ; cồn Iốt 3% ; thuốc đỏ ,xanh

metylen 2% ;thuốc thử kháng sinh……..

Công tác thống kê ,kế toán được thực hiện đầy đủ theo quy chế hiện

hành ,hệ thồng sổ sách đồng bộ ,khoa dược theo dõi chặt chẽ việc xuất nhập

thuốc hàng ngày ,tháng trong kho ,quản lý tốt chất lượng ,số lượng thuốc trong

kho không có thuốc hư hỏng ,không có thuốc hết hạn sử dụng

Sổ sách ghi chép ,chi tiết ,đầy đủ lên việc báo cáo thồng kê ,kế toán nhanh

,chính xác

Qua thời gian thực tập tại khoa dược với những kiến thực đã được học tại

trường em đã hoàn thành tốt đợt thực tập tại khoa dược Bệnh Viện 198 Bộ Công

An .Qua đợt thực tập này em đã học thêm được nhiều kinh nghiệm bổ ích về

quản lí ,về chuyên môn ngành dược ,để sau này sau khi ra trường em sẽ vận

dụng kiến thức đã học đưa vào thực tế ,em sẽ hoàn thành tốt nhiệm vụ của một

dược sỹ

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 101: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Em xin cảm ơn sự hướng dẫn nhiệt tình của các thầy cô trên lớp,sự giúp

đỡ của các bác ,các anh,chị trong bệnh viện đã giúp đỡ em hoàn thành tốt đợt

thực tập này

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 102: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LỤC MỤC

STT NỘI DUNG Trang

1 Giới thiệu về bệnh viện 1

2 Nắm được chức năng nhiệm vụ ,tổ chức cung

ứng thuốc của khoa dược và nhiệm vụ cụ thể của

người dược sỹ trung cấp pha chế hoặc cấp phát

3 Công tác cung ứng thuốc phòng ,chữa bệnh tại

bệnh viện

4 Hoạt động của hội đồng thuốc bệnh viện

5 Kỹ thuật sắp xếp ,bảo quản thuốc ,y dụng cụ tại

kho chính

6 Công tác cấp phát thuốc tại kho lẻ

7 Công thức và kỹ thuật pha chế tự túc của một số

thuốc tại khoa Dược

8 Cơ số thuốc dự trữ phòng chống dịch ,bão lũ

9 Cơ số thuốc cấp cứu tại các khoa điều trị

10 Sử dụng thuốc tại các khoa điều trị

11 Công tác hợp lý ,an toàn Dược tại các khoa

12 Thống kê các loại nguyên liệu ,thành phẩm

13 Ghi chép các loại biểu mẫu ,sổ sách ,thẻ kho xuất

nhập thuốc

14 Sưu tầm các loại nhãn thuốc 99

15 Tổng kết đợt thực tập

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4

Page 103: 79752460-Thực-Tập-Tại-Khoa-Dược-Bệnh-Viện

Trường TCKT-KT Dược Tuệ Tĩnh Báo cáo thực tập tốt nghiệp

16 Nhận xét của khoa dược

17 Lục mục

Sinh viên: Đặng Thị Vân Lớp: DS1- A4