2. huong dan trinh by tt bang power point 2003

Post on 27-May-2015

4.426 Views

Category:

Documents

0 Downloads

Preview:

Click to see full reader

TRANSCRIPT

Company Logo

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG POWERPOINT 2003

TRÌNH BÀY THÔNG TIN

2 Company Logo

NỘI DUNG

Phần 4. In ấn trong PowerPoint

Phần 1. Giới thiệu PowerPoint 2003

Phần 2. Xây dựng bài trình diễn

Phần 5. Một số lưu ý khi soạn BGĐT

2

Phần 3. Hiệu ứng trình diễn

3 Company Logo

PHẦN I: GIỚI THIỆU MICROSOFT POWERPOINT 2003

3

2. Khởi động Microsoft PowerPoint 2003:

1. Giới thiệu chung

3. Thoát khỏi Microsoft PowerPoint 2003:

4. Giao diện Microsoft PowerPoint 2003:

5. Các chế độ hiển thị

7. Cách mở một bài trình diễn đã có

6. Cách lưu một bài trình diễn

4 Company Logo

PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003

1. Giới thiệu chung: PowerPoint 2003 là một chương trình ứng dụng để tạo các bài trình diễn (Presentation) bằng một hoặc nhiều trang (Slide), chứa nội dung là chữ, biểu đồ, hình ảnh, phim, âm thanh…Chương trình này thuộc bộ Office 2003 của hãng Microsoft.

4

5 Company Logo

C2:Chọn Start Programs Microsoft Office Microsoft Office PowerPoint 2003

PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003

5

C1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình

2. Khởi động Microsoft PowerPoint 2003:

PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003

3. Thoát khỏi Microsoft PowerPoint 2003:

Cách 1: Click vào nút thoát trên thanh tiêu đề.

Cách 2: Vào File Exit.

7 Company Logo

4. Giao diện Microsoft PowerPoint 2003:

PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003

7

Hệ thống thanh công cụ

Vùng soạn thảo

Danh sách các Slide đã được

tạo

Thanh tác vụ giúp việc

thiết kế Slide

Hộp ghi chú

Tính năng

Trình diễn

8 Company Logo

PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003

Vào menu View để chọn các chế

độ hiển thị

8

Normal (xem thông thường): Tất cả các Slide sẽ được hiển thị.

Slide Shorter (sắp xếp Slide): hiển thị các Slide trong bản trình diễn nhỏ, có thể thêm, xóa các Slide và xem trước các hình ảnh áp dụng cho từng Slide.

Slide Show (trình diễn Slide): Xem các Slide toàn màn hình và các hiệu ứng trình diễn.Notes View (xem có phần ghi chú): xem phần ghi chú, hiển thị như khi in ra.

5. Các chế độ hiển thị

PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003

6. Cách lưu một bài trình diễnCách 1: vào File -> Save

Cách 2: Nhấn vào nút save trên thanh công cụ

Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S

Chọn vị trí lưu

Gõ tên cần lưu Nhấn vào nút Save để lưu

7. Cách mở một bài trình diễn đã có

PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003

Cách 1: vào File -> Open

Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O

Cách 2: Nhấn vào nút Open trên thanh công cụ

Chọn vị trí chứa tệp

Chọn tệp cần mở

Nhấn vào nút Open để mở

11 Company Logo

11

PHẦN II: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

12 Company Logo

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

12

C2: Vào Format\Slide Design

C1: Nháy vào nút Design trên thanh công cụ

Mục Apply to All Slides: Áp dụng cho tất cả Slide

Mục Apply to Slected Slides: Áp dụng cho Slide hiện thời

I. CHỌN MẪU TRÌNH DIỄN (Templates)

II. CHỌN BỐ CỤC CHO SLIDE

Vào Format\ Slide Layout

Danh sách các bố cục Slide

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

14 Company Logo

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

14

TRƯỜNG THCS HƯƠNG TRÀ

Gõ nội dung vào Text Box có

sẵn.

Chọn vào Text Box, nhấn chuột

và kéo trên vùng soạn thảo.

1. Soạn thảo văn bản trong Slide

15 Company Logo

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

2. Chèn các ký tự đặc biệt:

Từ menu Insert Symbol(Chú ý: vào 1 textbox rồi chọn Insert Symbol, nếu không nút lệnh Symbol sẽ bị ẩn.)

III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

15

16 Company Logo

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

3. Đánh số tự động (Bullets and Numbering):

III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

Từ menu Format Bullets and Numbering hoặc chọn vào biểutượng trên màn hình.

Click chọn Customize để tạo bullets theo ý muốn.

16

17 Company Logo

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

4. Chèn Header and Footer (Đầu trang và Chân trang):

Từ menu chọn View Header and Footer

- Chọn Date and time chọn Update automatically (thêm ngày hiện tại); nếu chọn Fixed: nhập ngày tháng năm tùy ý. VD: 12/12/2005- Chọn Slide number: thêm số trang.

Tab Slide

Apply to All: áp dụng cho các slide | Apply: áp dụng cho slide hiện hành17

18 Company Logo

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

5. Chèn Notes (chú thích) vào Slide:

Từ menu View chọn Notes Pane: thêm chú thích vào Slide đểtrình bày được rõ hơn.

Hoặc thêm trực tiếp vào

III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

18

19 Company Logo

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

6. Chèn hình ảnh vào Slide hiện hành:Từ menu Insert Picture Clip Art hoặc From File.

Cli

p A

rt

Insert Picture From FileChọn Organize clips để thêm hình…

III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

19

20 Company Logo

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

7. Chèn âm thanh:

- Từ menu Insert chọn Movies and Sounds.- Chọn Sound from File. - Chọn đường dẫn tới File âm thanh đó.

III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

20

21 Company Logo

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

8. Chèn Video clip:

- Từ menu Insert chọn Movies and Sounds - Chọn Movie from File.

III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

21

22 Company Logo

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

9. Chèn hình vẽ vào Slide:Vào menu View Toolbars Drawing (nếu chưa hiển thị)

Chọn biểu tượng Autoshape để vẽ đối tượng

Phím Shift + hình chữ nhật = hình vuông | Shift + hình bầu dục = hình tròn

III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

22

23 Company Logo

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

9. Chèn hình vẽ vào Slide (tt): tô màu đối tượng

III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

Vẽ một hình Kích chuột phải chọn Format AutoShape.

Fill: tô màu đối tượngLine: tô đường viền

23

24

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

9. Chèn hình vẽ vào Slide (tt): nhóm các đối tượng

III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

Vẽ các đối tượng Click chuột phải Grouping Group.Group: nhóm các đối tượngUngroup: rã nhóm đối tượngRegroup: nhóm lại các đối tượng sau khirã nhóm để chỉnh sửa

Hoặc chọn Draw trên thanh công cụ Drawing

Để chọn nhiều hình ta bấm giữ Ctrl – và hình cần chọn

25

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

9. Chèn hình vẽ vào Slide (tt): sắp xếp các đối tượng

III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

Trong đó:Bring to Front:: sắp xếp ra trước.Send to Back: sắp xếp ra sau.Bring Fordward: sắp xếp ra trước 1 đối tượng.Send Backward: sắp xếp ra sau 1 đối tượng.

Chọn đối tượng cần sắp xếp click chuột phải Order.

26 Company Logo

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

10. Tạo chữ nghệ thuật:

- Chọn Insert Picture WordArt, chọn kiểu trình bày trong danh mục và nhấn phím OK.- Xoá dòng chữ Your Text Here, thay thế nội dung muốn trình bày và có thể thay đổi font chữ, cỡ chữ…

III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

26

27 Company Logo

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

11. Tạo bảng biểu:

III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

Từ menu Insert Table

Table

27

Số cột

Số hàng

Trộn ô: bôi đen các ô cần trộn Click chuột phải Merge Cells.

Insert rows: chèn hàng.Delete rows: xóa hàng.Borders and Fill: tạo đường viềnvà tô màu cho bảng.

Thao tác với Table

28 Company Logo

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

12. Tạo biểu đồ:

III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

Từ menu Insert Chart- Muốn thay thế số liệu mẫu, kích vào ô trong bảng số liệu và nhập số liệu mới.- Muốn trở về Slide hiện hành, kích vào vùng trống bên ngoài khung biểu đồ.

28

29 Company Logo

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

13. Sắp xếp các Slide:

Tab Slides (phía bên trái của màn hình soạn thảo): có thể thay đổi vị trí của từng Slide bằng cách chọn Slide cần thay đổi, giữ chuột và kéo xuống vị trí cần phải đổi chỗ.

III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

29

30 Company Logo

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

14. Chèn slide mới:

- Từ menu Insert, kích vào New Slide. - Hoặc kích vào biểu tượng New Slide trên thanh công cụ

Formatting.

-Thêm một bản sao Slide Từ menu Insert, kích vào Duplicate Slide

III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

30

31 Company Logo

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

15. Sao chép Slide:

III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

31

B1. Chọn Slide cần sao chép

B2. Nhấn Ctrl + C

B3. Di chuyển đến nơi cần sao chép đến -> Crtl + V

32 Company Logo

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

16. Xóa Slide:

- C1. Chọn Slide cần xóa, nhấn Delete hoặc Ctrl + X- C2. Vào menu Edit Delete slide

III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

32

33 Company Logo

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

IV. TẠO KẾT NỐI VỚI TẬP TIN:

1. Kết nối với tập tin hoặc trang Web:

33

-Chọn ký tự hoặc đối tượng muốn thể hiện phần kết nối. -Từ menu Insert chọn Hyperlink (Chèn liên kết) hoặctrên thanh công cụ.-Trong phần Link To (liên kết đến) chọn Existing File or Web Page Current Folder để chỉ đến file liên kết.

34

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

IV. TẠO KẾT NỐI VỚI TẬP TIN:

-Chọn ký tự hoặc đối tượng muốn thể hiện phần kết nối. -Từ menu Insert chọn Hyperlink (Chèn liên kết) hoặc

trên thanh công cụ.Trong phần Link To (liên

kết đến) chọn Place in this Document (Tạo đối tượng kết

nối với Slide trong bài trình diễn hiện hành.)

Chọn Slide cần liên kết Nhấn OK.

2. Kết nối các Slides trong bài trình diễn hiện hành:

35 Company Logo

1. Định dạng về font chữ:- Từ menu Format Font

MENU FORMAT: Chứa các lệnh hỗ trợ cho việc định dạng và gán các thuộc tính trình bày cần thiết vào các đối tượng đã chọn trong văn bản hiện hành.

- Chọn font chữ, cỡ chữ (Font Size), các hiệu ứng, màu sắc…

Chú ý: Khi chọn font chữ mặc định thì tất cả các đối tượng (textbox, hình ảnh…) thêm vào Slide sẽ sử dụng font chữ này.

35

V: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

36 Company Logo

2. Canh lề văn bản: (Alignment)

- Chọn nội dung cần canh lề- Menu Format Alignment

Align Left: canh trái Center: canh giữa Align Right: canh phải Justify: canh đều hai bên

36

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

V: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN

37 Company Logo

3. Thay đổi màu nền cho Slide:- Có thể thay đổi màu nền hoặc phần thiết kế nền trên

tất cả các bản thiết kế, trang ghi chú. Ngoài việc thay đổi nền có thể thêm hoa văn, độ bóng, hình ảnh…

- Từ menu Format chọn Background- Chọn màu thích hợp- Chọn Apply Chọn màu Chọn hiệu ứng

37

PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

V: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN

38 Company Logo

38

PHẦN III: hiÖu øng tr×nh diÔn

1. Một số hiệu ứng khi trình diễn

2. Trình diễn

39 Company Logo

PHẦN 3: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄNI. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:1. Sử dụng Slide Transition (hiệu ứng chuyển trang):

Chọn một hay nhiều Slide cùng lúc.-Từ menu Slide Show chọn Slide Transition.-Trong danh sách Apply to Selected Slides (bên phải cửa sổ soạn thảo), chọn hiệu ứng thích hợp.

39

Muốn chọn nhiều Slide cùng một lúcthì click chọn một Slide, giữ phím Ctrl +click chọn các Slide khác.

Không chọn hiệu ứng.

Chọn tốc độ khi trình diễn.

Thêm âm thanh..

Nhấp chuột để chuyển sang hiệu ứng khác..

Quy định thời gian chuyển hiệu ứng tự động...

40 Company Logo

PHẦN 3: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄNI. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide:

- Chọn 1 hay nhiều đối tượng cùng lúc- Từ menu Slide Show Custom Animation

40

41 Company Logo

PHẦN 3: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄNI. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):

Hiệu ứng lúc xuất hiện (Entrance)

Hiệu ứng biến mất (Exit)

Hiệu ứng nhấn mạnh lúc đã xuất hiện

Hiệu ứng di chuyển theo quỹ đạo

41

42 Company Logo

PHẦN 3: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄNII. TRÌNH DIỄN SLIDE:

1. Trình diễn Slide:

-Từ menu Slide Show chọn View Show (hoặc F5) để xem trình diễn.-Nhấn Esc để thoát phần trình diễn, trở về màn hình soạn thảo.

42

43 Company Logo

PHẦN 3: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄNII. TRÌNH DIỄN SLIDE:

2. Trình diễn Slide liên tục:

1

2

3

-Từ menu Slide Show Slide Transition, chọn Automatically after, nhập thời gian trình diễn tự động Chọn Apply to All Slides.-Từ menu Slide Show Set Up Show chọn Loop continuously until ‘Esc’.

43

44 Company Logo

44

PHẦN IV: IN ẤN

1. Thiết lập và xem trước khi in

2. In các Slide

45 Company Logo

PHẦN 4: IN ẤN

I. THIẾT LẬP VÀ XEM TRƯỚC KHI IN Từ menu chọn File Page Setup

45

Từ menu File Print Preview

46 Company Logo

II. PRINT (in các Slides): Từ menu File Print (hoặc Ctrl + P)

-Trong Print range (phạm vi in): All (in tất cả), Current slide (in slide hiện tại), Slides (in các slide theo ý muốn.

VD: 1, 3-5: in slide 1, slide từ 3 đến 5).

PHẦN 4: IN ẤN

46

47 Company Logo

II. PRINT (in các Slide): (tt)

-Trong mục Print What có thể chọn:

+ Outline: In tất cả các ký tự trong khung hoặc chỉ in các chủ đề theo chiều ngang hoặc dọc.

+ Notes pages: In các ghi chú và nội dung của slide.

+ Handouts: chọn nhiều thành phần trước khi in, có thể chọn in từ 1-9 slide trên cùng 1 trang giấy.

Frame slides: in Slide có khung

PHẦN 4: IN ẤN

47

PHẦN V:NHỮNG LƯU Ý KHI SOẠN BÀI GIẢNG

ĐIỆN TỬ BẰNG POWERPOINT

Về màu sắc của nền hình:Cần tuân thủ nguyên tắc tương phản, Ví dụ: chỉ nên sử dụng chữ màu sậm (đen, xanh đậm, đỏ đậm…) trên nền trắng hay nền màu sáng.

Về font chữ:Chỉ nên dùng các font chữ đậm, rõ và gọn (Arial, Tahoma, VNI-Helve…) hạn chế dùng các font chữ có đuôi (VNI-times…) vì dễ mất nét khi trình chiếu.

PHẦN 5: LƯU Ý KHI SOẠN BÀI GIẢNG

1/ Không được sử dụng những font chữ, màu chữ khó coi

5/ Gõ đúng chính tả, quy tắc văn bản khi soạn bài giảng.

2/ Không được sử dụng nhiều font chữ trong một bài giảng.

3/ Hạn chế việc tạo quá nhiều hiệu ứng cho các đối tượng.

4/ Các slide trong mỗi slide nên có một nền giống nhau

PHẦN 5: LƯU Ý KHI SOẠN BÀI GIẢNG

top related