bai 06

Post on 26-May-2015

469 Views

Category:

Documents

0 Downloads

Preview:

Click to see full reader

TRANSCRIPT

Bài 6Bài 6

Đại học Quốc tế Hồng BàngĐại học Quốc tế Hồng Bàng

Trung tâm Cảm xạ Địa sinh tháiTrung tâm Cảm xạ Địa sinh thái

Giáo trình Cảm xạ họcTrình độ C

Giáo trình Cảm xạ họcTrình độ C

Nội dung bài 6Nội dung bài 6

Liệu pháp tác động trên bàn tay, bàn chân

Sự tương ứng các cơ quan trên cơ thể với bàn tay chân

Trị liệu

2

LIỆU PHÁP TÁC ĐỘNG TRÊN BÀN TAY – BÀN CHÂN

LIỆU PHÁP TÁC ĐỘNG TRÊN BÀN TAY – BÀN CHÂN

SỰ TƯƠNG ỨNG CÁC CƠ QUAN TRÊN CƠ THỂ VỚI BÀN TAY –

BÀN CHÂN

SỰ TƯƠNG ỨNG CÁC CƠ QUAN TRÊN CƠ THỂ VỚI BÀN TAY –

BÀN CHÂN

LÒNG BÀN TAY PHẢI - TRÁILÒNG BÀN TAY PHẢI - TRÁI

Thể hiện mặt trước của cơ thể:• Ngón cái: tương ứng với

gương mặt.• Ngón út: tương úng với mặt

trong cánh tay trái• Ngón trỏ: tương ứng với mặt

trong cánh tay phải.• Ngón áp út (đeo nhẫn): tương

ứng với mặt trong chân trái.• Ngón giữa: tương ứng với mặt

trong chân phải.

MU BÀN TAY PHẢI - TRÁIMU BÀN TAY PHẢI - TRÁIThể hiện mặt sau của cơ thể:

Ngón cái: tương ứng với vùng cổ gáy và phía sau đầu. Ngón trỏ trái: tương ứng với phía bề mặt ngòai tay

trái. Ngón trỏ phải: tương ứng phía bề mặt ngòai với tay

phải. Ngón giữa tay trái: tương ứng với bề mặt ngòai chân

trái. Ngón giữa tay phải: tương ứng với bề mặt ngòai chân

phải. Ngón áp út (đeo nhẫn) tay trái: tương ứng với bề mặt

ngòai chân phải. Ngón áp út (đeo nhẫn) tay phải: tương ứng với bề

mặt ngòai chân trái. Ngón út tay trái: tương ứng với bề mặt ngòai tay phải. Ngón út tay phải: tương ứng với bề mặt ngòai tay trái.

PHÂN ĐOẠNPHÂN ĐOẠN

Những điểm phản ứng trên bàn tay, bàn chân tương ứng với sự phân đọan trên cơ thể, cho ta thấy; nếu như đối với những trường hợp có dấu hiệu cứng khớp các ngón tay và ngón chân vào buổi sáng (thức dậy họat động một lúc thì khỏi), đó là một trong những dấu hiệu của chứng Viêm đa khớp dạng thấp, chỉ cần bạn chuyên cần xoa bóp thường xuyên các đốt ngón tay, ngón chân sẽ giúp phòng ngừa cũng như làm giảm bớt chứng đau nhức các khớp của người có tuổi.

NGÓN CÁI TƯƠNG ỨNG VỚI ĐẦU MẶTNGÓN CÁI TƯƠNG ỨNG VỚI ĐẦU MẶT

Ngón tay, ngón chân cái có những điểm phản ứng tương ứng với Tuyến Yên, Tuyến Tùng. Xoa bấm ở ngón chân, tay cái đều tác động đến 2 tuyến nội tiết này. Ngón tay, ngón chân cái tương ứng với: cột sống cổ, gáy, nảo, đầu, cổ, trán, mặt, mắt, răng, mũi, môi miệng, cổ họng

ÂM DƯƠNGÂM DƯƠNG

• Lòng bàn tay, bàn chân tương ứng với mặt trước của cơ thể: Âm

• Mu bàn tay, bàn chân tương ứng với mặt sau của cơ thể: Dương.

Vỗ huyệt ở lòng bàn tay và bàn chân có tác dụng kích thích các vùng tương ứng mặt trước và sau cơ thể.

NHÂM ĐỐC TRÊN BÀN TAY–BÀN CHÂNNHÂM ĐỐC TRÊN BÀN TAY–BÀN CHÂN

NHÂM MẠCH

ĐỐC MẠCH

PHẦN TRÊN -TRƯỚC SAU PHẦN TRÊN -TRƯỚC SAU

BIỂU HIỆN ÂM DƯƠNG CỦA PHẦN TRÊN, TRƯỚC VÀ SAU CƠ THỂ TƯƠNG ỨNG VỚI BÀN TAY, CHÂN

PHẦN GIỮA-TRƯỚCPHẦN GIỮA-TRƯỚC

BIỂU HIỆN ÂM DƯƠNG CỦA PHẦN GIỮA, TRƯỚC VÀ SAU CƠ THỂ TƯƠNG ỨNG VỚI BÀN TAY, CHÂN

PHÂN ĐOẠN TƯƠNG ỨNG PHÂN ĐOẠN TƯƠNG ỨNG

NỘI TẠNG VÀ HỆ XƯƠNG(BÀN TAY)

NỘI TẠNG VÀ HỆ XƯƠNG(BÀN TAY)

NỘI TẠNG TRONG LÒNG BÀN TAYNỘI TẠNG TRONG LÒNG BÀN TAY

NỘI TẠNG VÀ HỆ XƯƠNG(BÀN CHÂN)

NỘI TẠNG VÀ HỆ XƯƠNG(BÀN CHÂN)

NỘI TẠNG TRONG LÒNG BÀN CHÂNNỘI TẠNG TRONG LÒNG BÀN CHÂN

HỆ XƯƠNG TRÊN MU BÀN TAY CHÂNHỆ XƯƠNG TRÊN MU BÀN TAY CHÂN

THẬN VÀ TUYẾN THƯỢNG THẬN Ở MU BÀN TAY CHÂN

ĐIỂM PHẢN ỨNG ĐAUĐIỂM PHẢN ỨNG ĐAU

Điểm giao tiếp đối xứng với chỗ đau

ĐẦU MẶT – NGÓN CÁIĐẦU MẶT – NGÓN CÁI

ĐẦU MẶT THỂ HiỆNCÁC ĐẦU NGÓN TAY CHÂN

ĐẦU MẶT THỂ HiỆNCÁC ĐẦU NGÓN TAY CHÂN

CƠ THỂ - NỘI TẠNGTRÊN CÁC NGÓN TAYCƠ THỂ - NỘI TẠNG

TRÊN CÁC NGÓN TAY

CƠ THỂ - NỘI TẠNGTRÊN CÁC NGÓN TAYCƠ THỂ - NỘI TẠNG

TRÊN CÁC NGÓN TAY

CƠ QUAN – NỘI TẠNGTRÊN CÁC NGÓN CHÂNCƠ QUAN – NỘI TẠNG

TRÊN CÁC NGÓN CHÂN

CƠ THỂ - NỘI TẠNGTRÊN CÁC NGÓN TAYCƠ THỂ - NỘI TẠNG

TRÊN CÁC NGÓN TAY

CƠ THỂ - NỘI TẠNGTRÊN CÁC NGÓN TAYCƠ THỂ - NỘI TẠNG

TRÊN CÁC NGÓN TAY

CƠ THỂ - NỘI TẠNGTRÊN CÁC NGÓN TAYCƠ THỂ - NỘI TẠNG

TRÊN CÁC NGÓN TAY

CƠ THỂ - NỘI TẠNGTRÊN CÁC NGÓN TAYCƠ THỂ - NỘI TẠNG

TRÊN CÁC NGÓN TAY

TRỊ LIỆUTRỊ LIỆU

VIÊM TiẾT NiỆU – ĐÁI DẦMVIÊM TiẾT NiỆU – ĐÁI DẦM

CHẢY MÁU CAMCHẢY MÁU CAM

ĐAU RĂNG HÀM – QUAI BỊĐAU RĂNG HÀM – QUAI BỊ

ĐAU VÙNG THẮT LƯNGĐAU VÙNG THẮT LƯNG

ĐAU VÙNG CỔ GÁYĐAU VÙNG CỔ GÁY

LÒNG BÀN TAY THƯỜNG XUYÊN NÓNGLÒNG BÀN TAY THƯỜNG XUYÊN NÓNG

ĐAU VÙNG THÁI DƯƠNGĐAU VÙNG THÁI DƯƠNG

ĐAU CÁC KHỚP KHUỶU TAYĐẦU GỐI

ĐAU CÁC KHỚP KHUỶU TAYĐẦU GỐI

ĐAU VÙNG THẦN KINH TOẠĐAU VÙNG THẦN KINH TOẠ

ĐAU VÙNG QUANH RỐNVÀ HÔI MiỆNG

ĐAU VÙNG QUANH RỐNVÀ HÔI MiỆNG

ĐAU VÙNG XOANG TRÁNĐAU VÙNG XOANG TRÁN

TĂNG NHÃN ÁPTĂNG NHÃN ÁP

ĐAU HÔNG – TK LIÊN SƯỜNĐAU HÔNG – TK LIÊN SƯỜN

CƠ QUAN NỘI TẠNG TRONG LÒNG BÀN TAYCƠ QUAN NỘI TẠNG TRONG LÒNG BÀN TAY

ĐAU HỌNG – VIÊM HỌNGĐAU HỌNG – VIÊM HỌNG

ĐAU VÙNG XOANG TRÁNĐAU VÙNG XOANG TRÁN

ĐAU HAI BÊN THÁI DƯƠNGĐAU HAI BÊN THÁI DƯƠNG

ĐAU SAU GÁYĐAU SAU GÁY

ĐAU CỘT SỐNG CỔ & SỐNG LƯNGĐAU CỘT SỐNG CỔ & SỐNG LƯNG

ĐAU NHỨC MẮTĐAU NHỨC MẮT

ĐAU NHỨC TAIĐAU NHỨC TAI

ĐAU RĂNG - LỢI - LƯỠIĐAU RĂNG - LỢI - LƯỠI

ĐAU VÙNG CỔ HỌNGĐAU VÙNG CỔ HỌNG

ĐAU VÙNG VÚĐAU VÙNG VÚ

ĐAU THẮT NGỰCĐAU THẮT NGỰC

ĐAU VÙNG NGỰC – PHỔIĐAU VÙNG NGỰC – PHỔI

ĐAU VÙNG GAN MẬTĐAU VÙNG GAN MẬT

ĐAU VÙNG DẠ DÀYĐAU VÙNG DẠ DÀY

ĐAU VÙNG ĐẠI TRÀNGĐAU VÙNG ĐẠI TRÀNG

ĐAU VÙNG RỐNĐAU VÙNG RỐN

ĐAU VÙNG BỘ PHẬN SINH DỤCĐAU VÙNG BỘ PHẬN SINH DỤC

ĐAU VÙNG BUỒNG TRỨNGĐAU VÙNG BUỒNG TRỨNG

ĐAU VÙNG THẬNĐAU VÙNG THẬN

ĐAU NHỨC HẬU MÔN (TRĨ)ĐAU NHỨC HẬU MÔN (TRĨ)

ĐAU NHỨC KHỚP CỔ TAY, CHÂNĐAU NHỨC KHỚP CỔ TAY, CHÂN

ĐAU NHỨC KHUỶU TAY VÀ GỐIĐAU NHỨC KHUỶU TAY VÀ GỐI

ĐAU VAI VÀ KHỚP HÁNGĐAU VAI VÀ KHỚP HÁNG

Giáo trình Cảm xạ họcTrình độ C

Giáo trình Cảm xạ họcTrình độ C

Hết bài 6Hết bài 6

Hẹn gặp lại các bạnHẹn gặp lại các bạn

top related