bai giang luu huynh
Post on 20-Oct-2015
15 Views
Preview:
TRANSCRIPT
LƯU HUỲNHBài 30:
II/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
IV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT
I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
- Cấu hình e của 8O:
…………………………..
- Vị trí trong bảng tuần hoàn:
STT ô: ……………………
Chu kì:……………………
Nhóm:…………………….
1s22s22p4
8
VIA
2
- Cấu hình e của 16S:
…………………………..
- Vị trí trong bảng tuần hoàn:
STT ô: ……………………
Chu kì:……………………
Nhóm:…………………….
1s22s22p63s23p4
16
3
VIA
VIA
Ck2
Ck3
Lưu huỳnh xếp dưới Oxi , thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn.
OS
LƯU HUỲNHBài 30:
I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
IV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT
II/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
lưu huỳnh tà phương (Sα) lưu huỳnh đơn tà (Sβ)
lưu huỳnh tà phương (Sα) và lưu huỳnh đơn tà (Sβ) là hai dạng thù hình của nhau.
95,5oC95,5oC
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1/ Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
Cấu tạo tinh thể và tính chất vật lí
Lưu huỳnh tà phương (Sα)
Lưu huỳnh đơn tà (Sβ)
Kết luận
Cấu tạo tinh thể
Khối lượng riêng
Nhiệt độ nóng chảy
Nhiệt độ bền
2,07g/cm3 1,96g/cm3
1130C 1190C
< 95,50C 95,50C 1190 C
Khác nhau
Khác nhau
Khác nhau
Khác nhau
lưu huỳnh tà phương (Sα) lưu huỳnh đơn tà (Sβ)
=> Chúng khác nhau về cấu tạo tinh thể và một số đại lượng vật lý, nhưng tính chất hóa học giống nhau
95,5oC95,5oC
II. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý: 2.Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo của phân tử S
Vậy khi nung nóng lưu hùynh ở nhiệt độ cao có xảy ra
sự biến đổi gì không?
Vậy khi nung nóng lưu hùynh ở nhiệt độ cao có xảy ra
sự biến đổi gì không?
2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Quan sát thí nghiệm sau, ghi
nhận sự biến đổi màu sắc và
trạng thái của lưu huỳnh trong
quá trình nóng chảy ?
II. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý: 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo của phân tử S
200C 1190C 1870C 4450C
Ảûnh höôûng cuûa nhieät ñoä ñoái vôùi caáu taïo phaân töû vaø tính chaát vaät lí:
Ảûnh höôûng cuûa nhieät ñoä ñoái vôùi caáu taïo phaân töû vaø tính chaát vaät lí:
N.Ñoä
Traïng thaùi
MaøuCaáu taïo phaân töû
<1130 RaénVaøn
g
S8, m. voøng tinh
thể S - S
1190 LoûngVaøn
g
S8, m. voøng linh
ñoäng.
>1870 Quaùnh
Naâu ñoû
S8 voøng chuoãiS8Sn
>4450
14000
17000
HôiHôiHôi
Da cam
S6,S4
S2
S
Phân tử S8 có cấu tạo vòng
Để đơn giản, ta dùng kí hiệu S thay cho công thức phân tử S8
Giải thích
t0 > 1870C
Chuỗi có 8 ng/tử S : S8
Phân tử lớn có n ng/tử S : Sn
t ≥ 17000 C
S hơi
t ≥ 1400 0CS2 hơi
2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật líII/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
LƯU HUỲNHBài 30:
I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
IV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
S S S S
S là chất oxi hóa S là chất khư
-2-2 00 +4+4 +6+6
=> Lưu huynh vưa co tinh oxi hoa, vưa co tinh khư. => Lưu huynh vưa co tinh oxi hoa, vưa co tinh khư.
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Hãy xác định số oxi hóa của S trong các chất sau:
H2S S SO2 SO3 H2SO4
-2-2 00 +4+4 +6+6 +6+6
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
LLưu huỳnh tác dụng vưu huỳnh tác dụng với kim loại ( trừ :Au, Pt, Ag) ới kim loại ( trừ :Au, Pt, Ag)
S tác dụng với Fe :S tác dụng với Fe :
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
a.a. LLưu huỳnh tác dụng vưu huỳnh tác dụng với kim loại ( trừ :Au, Pt, Ag) ới kim loại ( trừ :Au, Pt, Ag)
Al + S AlAl + S Al22SS33 Nhôm SunfuaNhôm Sunfua
oo -2-2
-2-2oo ttoo
ttoo
Fe + S FeSFe + S FeS Sắt (II) SunfuaSắt (II) Sunfua
Hg + S HgSHg + S HgS Thuỷ ngân SunfuaThuỷ ngân Sunfua
oo -2-2t0 thường
=> Dùng S để thu hồi thủy ngân rơi vãi
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. TÁC DỤNG VỚI HIDRO2. TÁC DỤNG VỚI HIDRO
HH22 + S H + S H22SSoo ttoo -2-2
Hiđro SunfuaHiđro Sunfua
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Al + S AlAl + S Al22SS33
oo -2-2
-2-2oo ttoo
ttoo
Fe + S FeSFe + S FeS
Hg + S HgSHg + S HgSoo -2-2t0 thường
S S
HH22 + S H + S H22SSoo ttoo -2-2
00 -2-2
=> Lưu hùynh có tính oxi hóa=> Lưu hùynh có tính oxi hóa
S + OS + O2 2 SOSO22 oo +4+4t0
Lưu huỳnh đioxit
S S + F+ F22 SF SF66t00 +6
LLưu huỳnh tác dụng vưu huỳnh tác dụng với phi kim ( Trừ Nới phi kim ( Trừ N22, I, I2 2 ))
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
3. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM3. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
S S S00 +4+4
=> Lưu hùynh có tính khử=> Lưu hùynh có tính khử
S + OS + O2 2 SOSO22 oo +4+4t0
S S + F+ F22 SF SF66t00 +6
+6+6
Khi cho S tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn
thì S thể hiện tính : Oxi hoa Khi cho S tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn
thì S thể hiện tính : Khư
Khi cho S tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn
thì S thể hiện tính : Oxi hoa Khi cho S tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn
thì S thể hiện tính : Khư
S S S S
S là chất oxi hóa S là chất khư
-2-2 00 +4+4 +6+6
=> Lưu huynh vưa co tinh oxi hoa, vưa co tinh khư. => Lưu huynh vưa co tinh oxi hoa, vưa co tinh khư.
LƯU HUỲNHBài 30:
I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
IV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤTIV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT
sản xuất axit sunfuric
các ứng dụng khác
III. Ứng dụng của lưu huỳnh
- - Sản xuất HSản xuất H22SOSO44
--Lưu hoá cao suLưu hoá cao su
Các ứng dụng:Các ứng dụng:
--Tẩy trắng bột giấyTẩy trắng bột giấy
--Chế tạo diêmChế tạo diêm
--Sản xuất chất dẻo EbonitSản xuất chất dẻo Ebonit
--Chế mỡ chữa bệnh ngoài daChế mỡ chữa bệnh ngoài da
--Sản xuất thuốc trừ sâu ..v.vSản xuất thuốc trừ sâu ..v.v
90%90%
10%10%
Nước
170oC
Không khíBọt lưu huỳnh nóng chảy
KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT
Nước nóng Nước nóngNước nóng
Nước nóng
Hình 6.10: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)
Lưu huỳnh nóng chảy
V/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT
SẢN XUẤT LƯU HUỲNH TỪ HỢP CHẤTSẢN XUẤT LƯU HUỲNH TỪ HỢP CHẤT
Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khíĐốt H2S trong điều kiện thiếu không khí
Dùng H2S khư SO2Dùng H2S khư SO2
22 22 22H2SH2S O2O2 SS H2OH2O
22 33H2SH2S SO2SO2 SS H2OH2O22
BÀI TẬP CỦNG CỐBÀI TẬP CỦNG CỐ
Cho các chất : O3, O2, F2, Cl2, S. Bài1
Chất chỉ có tính oxihoá là:
Chất vừa có tính khử, vừa có tính oxihoá là:
A/ S, Cl2
B/ O3, O2
C/ O3, O2, F2
D/ F2, Cl2, S
Hãy chọn đáp án đúng cho các ý sau:
A/ S, Cl2
B/ O3, O2
C/ O3, O2, F2
D/ F2, Cl2, S
C/ O3, O2, F2
A/ S, Cl2
Hoàn thành các PTPƯ sau và cho biết vai trò của
lưu huỳnh trong mỗi pư?
1> S + Fe
2> S + Hg
3> S + H2
4> S + O2
5> S +3 F2
t0
t0
t0
t0
0
0
0
0
0
-2
-2
+4
+6
S có tính oxihoá
S có tính khử
-2 0
-2
0
+4 +6;
FeS
HgS
H2S
SO2
SF6
top related