[bài giảng, ngực bụng] xuong than 1

Post on 07-Jul-2015

736 Views

Category:

Education

4 Downloads

Preview:

Click to see full reader

DESCRIPTION

Giải phẫu

TRANSCRIPT

XƯƠNG THÂNXƯƠNG THÂN

Gồm: Gồm: - Xương ức- Xương ức- Xương sườn Lồng ngực- Xương sườn Lồng ngực- Cột sống- Cột sống- Xương chậu- Xương chậu

Khung chậu

XƯƠNG ỨCXƯƠNG ỨC- Xương dẹt- Xương dẹt- Gồm: cán- Gồm: cán

thânthân mỏm mũi kiếmmỏm mũi kiếm

- 2 mặt: trước, sau- 2 mặt: trước, sau- Bờ bên: 7 khuyết sườn- Bờ bên: 7 khuyết sườn- Nền: khuyết TM cảnh, - Nền: khuyết TM cảnh, khuyết đòn.khuyết đòn.- Đỉnh: nhọn, đôi khi có lỗ - Đỉnh: nhọn, đôi khi có lỗ mũi kiếm.mũi kiếm.

Góc ức

XƯƠNG SƯỜNXƯƠNG SƯỜN- 12 đôi: dài, dẹt, cong- 12 đôi: dài, dẹt, cong- 7 đôi trên - 7 đôi trên xg ức xg ức xg xg sườn thật.sườn thật.- 5 đôi cuối - 5 đôi cuối xg sườn giả. xg sườn giả. + 3 đôi: VIII, IX, X + 3 đôi: VIII, IX, X sụn sụn sườn VII sườn VII xương ức. xương ức. + 2 đôi XI, XII + 2 đôi XI, XII xương ức xương ức xương sườn cụt. xương sườn cụt.- Sụn sườn I - Sụn sườn I xg ức xg ức cán cánSụn sườn II Sụn sườn II xg ức xg ức góc gócSụn sườn VII Sụn sườn VII xg ức xg ức thân & mỏmthân & mỏm

XƯƠNG SƯỜNXƯƠNG SƯỜN

Đầu Củ Diện khớp Cổ với mỏm ngang Góc Thân

Rãnh sườn

CỘT SỐNGCỘT SỐNG- Cột xương dài uốn éo- Cột xương dài uốn éo- Bao boc & bảo vệ tủy gai.- Bao boc & bảo vệ tủy gai.- 4 đoạn cong: cổ, ngực, - 4 đoạn cong: cổ, ngực,

lưng, cùng.lưng, cùng.- 33 - 35 đốt sống - 33 - 35 đốt sống

+ 7 đs cổ (C1 – C7)+ 7 đs cổ (C1 – C7)+ 12 đs ngực (N1 – N12)+ 12 đs ngực (N1 – N12)+ 5 đs thắt lưng (L1 – L5)+ 5 đs thắt lưng (L1 – L5)+ 5 đs cùng + 5 đs cùng xg cùng xg cùng+ 4-6 đs cụt + 4-6 đs cụt xg cụt xg cụt

CẤU TẠO CHUNG MỘT ĐỐT CẤU TẠO CHUNG MỘT ĐỐT SỐNGSỐNG

- Thân: 2 mặt, vành xg đặc- Cung: + thân lỗ đs Gồm: 2 mảnh & 2 cuống Cuống: khuyết sống trên &

dưới lỗ gian đs.- Mỏm: gai, ngang,

khớp (2 trên, 2 dưới)- Lỗ đs ghép ống sống

Mỏm gaiMỏm khớp trên

Mỏm ngang

Hố sườn dưới Khuyết sống dưới

Lỗ đs

Cuống cung

Thân đs

Hố sườn trên Hố sườn ngang

Mảnh cung

CÁC ĐỐT SỐNG CỔCÁC ĐỐT SỐNG CỔ

- Thân dẹt ngang- Cuống sau bên thân- Mảnh hình vuông- Đỉnh mỏm gai tách đôi- Mỏm ngang có lỗ

ngang- Đỉnh mỏm ngang tách

2 củ- Lỗ đs hình tam giác,

rộng

CÁC ĐỐT SỐNG CỔCÁC ĐỐT SỐNG CỔ

CÁC ĐỐT SỐNG CỔCÁC ĐỐT SỐNG CỔ

CÁC ĐỐT SỐNG CỔCÁC ĐỐT SỐNG CỔ

CÁC ĐỐT SỐNG NGỰCCÁC ĐỐT SỐNG NGỰC

- Thân dầy hơn đs cổ- Mỏm gai dài, chúc

xuống dưới- Mỗi bên thân có 2 hố

sườn: trên & dưới- Mỏm ngang có hố

sườn ngang- Lỗ đs hình gần tròn

CÁC ĐỐT SỐNG NGỰCCÁC ĐỐT SỐNG NGỰC

CÁC ĐỐT SỐNG THẮT LƯNGCÁC ĐỐT SỐNG THẮT LƯNG- Thân rất lớn, rộng

ngang- Mỏm gai hình chữ

nhật hướng ra sau.- Không hố sườn thân

& lỗ mỏn ngang.- Mỏm ngang dài

mỏm sườn- Lỗ đs tam giác < đs

cổ

XƯƠNG CÙNGXƯƠNG CÙNG- Hình tháp 4 mặt- Nền: mỏm khớp trên,

đầu trên ống cùng.- Mặt chậu hông: 4 đường

ngang, lỗ cùng chậu.

Đường ngang

Lỗ cùng chậuMỏm khớp trên

Ống cùng

XƯƠNG CÙNGXƯƠNG CÙNG

- Mặt lưng: mào - Mặt lưng: mào cùng giữa, mào cùng giữa, mào cùng bên, mào cùng bên, mào cùng trung gian, cùng trung gian, lỗ cùng lưng, lỗ cùng lưng, sừng cùng, lỗ sừng cùng, lỗ cùngcùng

XƯƠNG CÙNGXƯƠNG CÙNG

- Phần bên: hình tam giác, có diện nhĩ.

- Đỉnh xương cùng: tiếp khớp với nền xương cụt.

- Ống cùng: liên tiếp với ống sống, chứa chùm đuôi ngựa.

XƯƠNG CỤTXƯƠNG CỤT

LỒNG NGỰCLỒNG NGỰC

KHUNG CHẬUKHUNG CHẬU

top related