báo cáo tài chính 20122 mediplast.vn
Post on 22-Nov-2014
744 Views
Preview:
DESCRIPTION
TRANSCRIPT
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST
BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
Hà Nội, tháng 03 năm 2013
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLASTSố 89 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội
MỤC LỤC
NỘI DUNG TRANG
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC 2
BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP 4
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 5
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 7
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 8
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 9
1
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLASTSố 89 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Nhựa Y tế Mediplast (Sau đây gọi tắt là “Công ty”) đệ trình báo cáo này cùng với Báo cáo tài chính của Công ty đã được kiểm toán cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Các thành viên Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc đã điều hành Công ty trong năm 2012 và cho đến ngày lập báo cáo này gồm:
Hội đồng Quản trị
Ông Lê Toàn Hải Chủ tịch
Ông Trần Văn Bông Thành viên
Ông Ngô Phương Chí Thành viên
Ông Hoàng Minh Dũng Thành viên
Ông Lê Quốc Hùng Thành viên
Ban Tổng Giám đốc
Ông Hoàng Minh Dũng Tổng Giám đốc
Ông Lê Toàn Hải Phó Tổng Giám đốc
Ông Đào Minh Tuân Phó Tổng Giám đốc
CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY KẾT THÚC NĂM TÀI CHÍNH
Ban Tổng Giám đốc Công ty khẳng định rằng không có sự kiện nào sau ngày kết thúc năm tài chính cần phải điều chỉnh hoặc công bố trong Báo cáo tài chính này.
KIỂM TOÁN VIÊN
Báo cáo tài chính kèm theo được kiểm toán bởi Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán và Tư vấn UHY.
TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Tổng Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập Báo cáo tài chính hàng năm phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm. Trong việc lập Báo cáo tài chính này, Ban Tổng Giám đốc được yêu cầu phải:
• Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;
• Đưa ra các phán đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;• Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai
lệch trọng yếu cần được công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay không; và• Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng Công
ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.
Ban Tổng Giám đốc xác nhận rằng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập Báo cáo tài chính.
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLASTSố 89 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (TIẾP)
TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC (TIẾP)
Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ sách kế toán được ghi chép phù hợp để phản ánh hợp lý tình hình tài chính của Công ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính phù hợp với Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán (doanh nghiệp) Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính. Ban Tổng Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho tài sản của Công ty và vì vậy thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm khác.
Thay mặt và đại diện cho Ban Tổng Giám đốc,
Hoàng Minh DũngTổng Giám đốcHà Nội, ngày 02 tháng 04 năm 2013
Số: /2013/UHY - BCKT
BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬPVề Báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Nhựa Y tế Mediplast
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012
Kính gửi: Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Nhựa Y tế Mediplast
Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán Báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Nhựa y tế Mediplast (sau đây gọi tắt là “Công ty”) gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 cùng với Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc cùng ngày. Báo cáo tài chính của Công ty được lập ngày 02 tháng 04 năm 2012, trình bày từ trang 05 đến trang 28 kèm theo.
Trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc và Kiểm toán viên
Như đã trình bày trong Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc ở trang 2 và 3, Ban Tổng Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập Báo cáo tài chính. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về Báo cáo tài chính này dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán.
Cơ sở của ý kiến
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam. Các Chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi phải lập kế hoạch và thực hiện công việc kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý rằng Báo cáo tài chính không có các sai sót trọng yếu. Công việc kiểm toán bao gồm việc kiểm tra, trên cơ sở chọn mẫu, các bằng chứng xác minh cho các số liệu và các Thuyết minh trên Báo cáo tài chính. Chúng tôi cũng đồng thời tiến hành đánh giá các nguyên tắc kế toán được áp dụng và những ước tính quan trọng của Ban Tổng Giám đốc cũng như đánh giá về việc trình bày các thông tin trên Báo cáo tài chính. Chúng tôi tin tưởng rằng công việc kiểm toán đã cung cấp những cơ sở hợp lý cho ý kiến của chúng tôi.
Ý kiến
Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính kèm theo đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu, tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Nhựa y tế Mediplast tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán (doanh nghiệp) Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo tài chính.
Phạm Gia ĐạtPhó Tổng Giám đốcChứng chỉ Kiểm toán viên số 0798/KTV
Nguyễn Văn HảiKiểm toán viênChứng chỉ Kiểm toán viên số 1395/KTV
Thay mặt và đại diện choCÔNG TY TNHH DỊCH VỤ KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN UHYHà Nội, ngày 02 tháng 04 năm 2013
4
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngày 31 tháng 12 năm 2012
TÀI SẢN 31/12/2012 01/01/2012
VND VND
TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 28.128.280.522 32.041.535.347
Tiền và các khoản tương đương tiền 110 4 6.436.159.024 4.717.033.566
Tiền 111 6.436.159.024 4.717.033.566
Các khoản tương đương tiền 112 - -
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - -
Các khoản phải thu ngắn hạn 130 6.915.137.780 13.593.871.622
Phải thu khách hàng 131 6.947.984.364 13.524.562.015
Trả trước cho người bán 132 845.484.223 953.112.252
Các khoản phải thu khác 135 418.796.131 2.843.293
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi 139 (1.297.126.938) (886.645.938)
Hàng tồn kho 140 5 12.738.382.479 12.618.831.898
Hàng tồn kho 141 13.291.829.478 12.819.713.567
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 (553.446.999) (200.881.669)
Tài sản ngắn hạn khác 150 2.038.601.239 1.111.798.261
Thuế GTGT được khấu trừ 152 1.922.461.479 710.505.181
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 40.739.760 39.490.080
Tài sản ngắn hạn khác 158 75.400.000 361.803.000
TÀI SẢN DÀI HẠN 200 28.141.355.875 27.518.215.253
Các khoản phải thu dài hạn 210 - -
Tài sản cố định 220 28.141.355.875 27.518.215.253
Tài sản cố định hữu hình 221 6 15.227.254.375 16.585.627.552
- Nguyên giá 222 70.749.250.937 69.828.881.937
- Giá trị hao mòn luỹ kế 223 (55.521.996.562) (53.243.254.385)
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 7 12.914.101.500 10.932.587.701
Bất động sản đầu tư 240 - -
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 - -
Tài sản dài hạn khác 260 - -
TỔNG TÀI SẢN 270 56.269.636.397 59.559.750.600
Mã số
Thuyết minh
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính này 5
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (TIẾP)Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012
NGUỒN VỐN Mã 31/12/2012 01/01/2012
số VND VND
NỢ PHẢI TRẢ 300 35.174.859.883 42.084.444.453
Nợ ngắn hạn 310 25.673.277.655 26.183.148.942
Vay và nợ ngắn hạn 311 8 16.925.600.936 17.190.093.241
Phải trả người bán 312 2.665.038.371 3.251.246.161
Người mua trả tiền trước 313 752.696.210 996.750.750
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 9 543.676.809 639.005.200
Phải trả người lao động 315 1.570.996.787 1.695.431.530
Chi phí phải trả 316 10 11.812.500 145.598.334
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 11 2.968.453.170 2.181.192.565
Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 235.002.872 83.831.161
Nợ dài hạn 330 9.501.582.228 15.901.295.511
Vay và nợ dài hạn 334 12 9.501.582.228 15.835.970.756
Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 - 65.324.755
VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 21.094.776.514 17.475.306.147
Vốn chủ sở hữu 410 13 21.094.776.514 17.475.306.147
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 16.500.000.000 16.500.000.000
Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 - 12.980.840
Quỹ đầu tư phát triển 417 241.236.410 81.073.282
Quỹ dự phòng tài chính 418 400.696.850 240.533.722
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 3.952.843.254 640.718.303
Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 - -
TỔNG NGUỒN VỐN 440 56.269.636.397 59.559.750.600
Thuyết minh
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU 31/12/2012 01/01/2012
Ngoại tệ các loại (USD) 24.799 75.470
Thuyết minh
Hoàng Minh Dũng Phạm Ngọc QuangTổng Giám đốc Kế toán trưởngHà Nội, ngày 02 tháng 04 năm 2013
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHCho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính này 6
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
Chỉ tiêu Năm 2012 Năm 2011
VND VND
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 14 71.893.190.542 64.479.729.320
Các khoản giảm trừ doanh thu 03 1.658.070.000 1.830.218.000
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
10 14 70.235.120.542 62.649.511.320
Giá vốn hàng bán 11 15 45.471.402.174 42.924.741.950
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
20 24.763.718.368 19.724.769.370
Doanh thu hoạt động tài chính 21 16 73.538.128 156.723.400
Chi phí tài chính 22 17 3.734.458.627 3.422.963.398
Trong đó: Chi phí lãi vay 23 3.725.175.200 3.169.566.983
Chi phí bán hàng 24 18 2.937.003.414 2.655.171.609
Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 19 11.331.318.162 10.428.290.553
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 6.834.476.293 3.375.067.210
Thu nhập khác 31 - 181.256.386
Chi phí khác 32 10.057.683 29.977.536
Lợi nhuận khác 40 (10.057.683) 151.278.850
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 6.824.418.610 3.526.346.060
Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 20 600.775.895 323.083.491
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 6.223.642.715 3.203.262.569
Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 21 3.772 1.941
Mã số
Thuyết minh
Hoàng Minh Dũng Phạm Ngọc QuangTổng Giám đốc Kế toán trưởngHà Nội, ngày 02 tháng 04 năm 2013
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính này 7
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012
Chỉ tiêu Năm 2012 Năm 2011
VND VND
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanhTiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
1 79.449.608.973 66.054.586.022
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ
2 (48.013.633.555) (43.523.214.141)
Tiền chi trả cho người lao động 3 (6.804.917.820) (5.393.163.759)Tiền chi trả lãi vay 4 (3.895.607.932) (3.131.972.816)Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp 5 (858.570.152) - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 6 1.940.830.674 2.245.795.475 Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 7 (9.671.737.706) (3.246.727.522)
20 12.145.972.482 13.005.303.259
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tưTiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
21 (1.880.705.663) (5.786.520.400)
Tiền thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
22 - 198.000.000
Tiền thu lãi vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27 50.218.853 97.979.980
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (1.830.486.810) (5.490.540.420)
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 20.827.949.701 15.800.521.623 Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (27.434.829.774) (22.365.858.973)Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (1.980.000.000) (1.980.000.000)
40 (8.586.880.073) (8.545.337.350)
Lưu chuyển tiền thuần trong năm 50 1.728.605.599 (1.030.574.511)Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 4 4.717.033.566 5.747.608.077
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61 (9.480.141) -
Tiền và tương đương tiền cuối năm 70 4 6.436.159.024 4.717.033.566
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Thuyết minh
Mã số
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
Hoàng Minh Dũng Phạm Ngọc QuangTổng Giám đốc Kế toán trưởngHà Nội, ngày 02 tháng 04 năm 2013
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính này 8
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)
1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1.1 HÌNH THỨC SỞ HỮU VỐN
Công ty Cổ phần Nhựa Y tế Mediplast (sau đây gọi tắt là “Công ty”) được thành lập trên cơ sở chuyển đổi (cổ phần hóa) từ Công ty Nhựa y tế theo Quyết định số 3475/QĐ-BYT ngày 15/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế. Công ty được Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty Cổ phần số 0103015262 ngày 29/12/2006. Công ty đăng ký thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp lần thứ 1 ngày 24/08/2012. Vốn điều lệ của Công ty là 16.500.000.000 đồng.
Trụ sở Công ty tại: Số 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội.
Tổng số nhân viên của Công ty ngày 31 tháng 12 năm 2012 là 153 người
1.2 NGÀNH NGHỀ KINH DOANH VÀ HOẠT ĐỘNG CHÍNH
- Sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, vật tư tiêu hao, dụng cụ y tế và các sản phẩm bằng nhựa, vật tư, hóa chất dùng để sản xuất các sản phẩm dụng cụ y tế (không bao gồm kinh doanh dược phẩm và thuốc thú y);
- Kinh doanh, tư vấn, bảo hành, lắp đặt và sửa chữa thiết bị sản xuất các sản phẩm bằng nhựa;
- Kinh doanh vật liệu xây dựng và trang trí nội thất;
- Kinh doanh bất động sản (không bao gồm hoạt động tư vấn về giá đất);
- Cho thuê văn phòng, cửa hàng, kho, bãi đỗ xe; và
- Xuất nhập khẩu các sản phẩm, hàng hóa Công ty kinh doanh.
2. CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO VÀ NĂM TÀI CHÍNH
2.1 CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Báo cáo tài chính kèm theo được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), theo nguyên tắc giá gốc và phù hợp với Chuẩn mực và Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các Quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo tài chính.
Công ty áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 và được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính.
2.2 NĂM TÀI CHÍNH
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12.
3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU
Sau đây là những chính sách kế toán quan trọng được Công ty áp dụng trong việc lập Báo cáo tài chính này:
9
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)
3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (TIẾP)
3.1 ƯỚC TÍNH KẾ TOÁN
Việc lập Báo cáo tài chính tuân thủ theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam yêu cầu Ban Tổng Giám đốc phải có những ước tính và giả định ảnh hưởng đến số liệu báo cáo về các công nợ, tài sản và việc trình bày các khoản công nợ và tài sản tiềm tàng tại ngày lập Báo cáo tài chính cũng như các số liệu báo cáo về doanh thu và chi phí trong suốt năm tài chính (kỳ hoạt động). Kết quả hoạt động kinh doanh thực tế có thể khác với các ước tính, giả định đặt ra.
3.2 TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền, các khoản ký cược, ký quỹ, các khoản đầu tư ngắn hạn có kỳ hạn gốc không quá 3 tháng có khả năng thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các khoản tiền xác định và ít rủi ro liên quan đến việc biến động giá trị chuyển đổi của các khoản này.
3.3 CÁC KHOẢN PHẢI THU VÀ DỰ PHÒNG NỢ PHẢI THU KHÓ ĐÒI
Các khoản phải thu được trình bày theo giá trị ghi sổ trừ dự phòng phải thu khó đòi.
Dự phòng phải thu khó đòi của Công ty được trích lập theo các quy định tại Thông tư 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ tài chính về Hướng dẫn chế độ trích lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản đầu tư tài chính, nợ phải thu khó đòi và bảo hành sản phẩm, hàng hoá, công trình xây lắp tại doanh nghiệp về kế toán hiện hành. Theo đó, Công ty được phép lập dự phòng khoản thu khó đòi cho những khoản phải thu đã quá hạn thanh toán từ sáu tháng trở lên, hoặc các khoản phải thu mà người nợ khó có khả năng thanh toán hay các khó khăn tương tự.
Sự tăng hoặc giảm khoản dự phòng phải thu khó đòi hạch toán vào chi phí quản lý trong năm.
3.4 HÀNG TỒN KHO
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm giá mua, chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí lao động trực tiếp và chi phí sản xuất chung hoặc chi phí liên quan khác, nếu có, để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá gốc của hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền. Giá trị thuần có thể thực hiện được được xác định bằng giá bán ước tính trừ các chi phí để hoàn thành cùng chi phí tiếp thị, bán hàng và phân phối phát sinh.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho của Công ty được trích lập cho phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản suy giảm trong giá trị (lỗi thời, hỏng, kém phẩm chất…) của hàng tồn kho thuộc quyền sở hữu của Công ty dựa trên bằng chứng về sự suy giảm giá trị tại ngày kết thúc kỳ kế toán.
Sự tăng hoặc giảm khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho được hạch toán vào giá vốn hàng bán trong năm.
10
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)
3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (TIẾP)
3.5 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH VÀ HAO MÒN
Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí liên quan khác liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình do các nhà thầu xây dựng bao gồm giá trị công trình hoàn thành bàn giao, các chi phí liên quan trực tiếp khác và lệ phí trước bạ, nếu có.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình do tự làm, tự xây dựng bao gồm chi phí xây dựng, chi phí sản xuất thực tế phát sinh cộng chi phí lắp đặt và chạy thử.
Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính. Thời gian khấu hao cụ thể như sau:
Loại tài sảnThời gian
(năm)Nhà xưởng, vật kiến trúc 07 - 50Máy móc, thiết bị 05 - 10Phương tiện vận tải 06 - 07Thiết bị, dụng cụ quản lý 08 - 10Tài sản cố định khác 05 – 10
Công ty áp dụng mức trích khấu hao tài sản cố định thấp hơn so với Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định. Theo đó, chi phí khấu hao trong năm giảm khoảng 800 triệu (năm 2011 khoảng 1,2 tỷ) so với khung quy định.
3.6 CHI PHÍ XÂY DỰNG DỞ DANG
Các tài sản đang trong quá trình xây dựng phục vụ mục đích sản xuất, cho thuê, quản trị hoặc cho bất kỳ mục đích nào khác được ghi nhận theo giá gốc. Chi phí này bao gồm chi phí dịch vụ và chi phí lãi vay có liên quan phù hợp với chính sách kế toán của Công ty. Việc tính khấu hao của các tài sản này được áp dụng giống như với các tài sản khác, bắt đầu từ khi tài sản ở vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
3.7 GHI NHẬN DOANH THU
Doanh thu được xác định khi Công ty có khả năng nhận được các lợi ích kinh tế có thể xác định một các chắc chắn. Doanh thu thuần được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được sau khi trừ các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại. Đồng thời doanh thu được ghi nhận khi thoả mãn các điều kiện sau:
11
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)
3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (TIẾP)
3.8 GHI NHẬN DOANH THU (TIẾP)
Doanh thu bán hàng
Doanh thu được ghi nhận khi kết quả giao dịch hàng hoá được xác định một cách đáng tin cậy và Công ty có khả năng thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch này. Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi giao hàng và chuyển quyền sở hữu cho người mua.
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu dịch vụ cho thuê văn phòng được ghi nhận dựa trên diện tích cho thuê, đơn giá tiền thuê, người thuê sử dụng tài sản thuê và chấp nhận thanh toán tiền thuê cho Công ty. Dịch vụ cho thuê được hai bên lập thành hợp đồng kinh tế, việc ký kết hợp đồng được thực hiện hàng năm.
Khi kết quả của một giao dịch về cung cấp dịch vụ không thể xác định được chắc chắn thì doanh thu được ghi nhận tương ứng với chi phí đã ghi nhận và có thể thu hồi.
Doanh thu tài chính
Lãi tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở dồn tích, được xác định trên số dư các tài khoản tiền gửi và lãi suất áp dụng. (nếu có và lãi suất tiền gửi được đánh giá là trọng yếu).
Lãi từ các khoản đầu tư được ghi nhận khi Công ty có quyền nhận khoản lãi. (nếu có và lãi từ các khoản đầu tư được đánh giá là trọng yếu).
3.8 NGOẠI TỆ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng các loại ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá phát sinh từ các nghiệp vụ này được hạch toán vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh.
Số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ tại ngày kết thúc niên độ kế toán được chuyển đổi theo tỷ giá hối đoái tại ngày này. Chênh lệch tỷ giá phát sinh do đánh giá lại các tài khoản này được hạch toán vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh. Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại không được sử dụng để phân chia lợi nhuận hoặc trả cổ tức.
3.9 CHI PHÍ ĐI VAY
Các khoản vay của Công ty trong năm gồm các khoản vay nhằm bổ sung vốn lưu động và phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh trong năm.
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua, đầu tư xây dựng hoặc sản xuất những tài sản cần một thời gian tương đối dài để hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh được cộng vào nguyên giá tài sản cho đến khi tài sản đó được đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh. Các khoản thu nhập phát sinh từ việc đầu tư tạm thời các khoản vay được ghi giảm nguyên giá tài sản có liên quan.
Tất cả các chi phí lãi vay khác được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh khi phát sinh.
12
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)
3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (TIẾP)
3.10 DỰ PHÒNG TRỢ CẤP THÔI VIỆC
Từ năm 2011 trở về trước, Công ty áp dụng Thông tư số 82/2003/TT-BTC ngày 14/8/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn trích lập, quản lý, sử dụng và hạch toán Quỹ trợ cấp mất việc làm tại doanh nghiệp, Công ty thực hiện trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm là 1% - 3% trên quỹ tiền lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội của Công ty để chi trợ cấp thôi việc, mất việc làm. Năm 2012, Công ty áp dụng Thông tư số 180/2012/TT-BTC ngày 24/10/2012 của Bộ tài chính hướng dẫn xử lý tài chính về chi trợ cấp mất việc làm cho người lao động tại doanh nghiệp, thay thế Thông tư 82 trên đây. Theo quy định của Thông tư này, Công ty không được trích quỹ nữa và ghi nhận chi phí theo thực tế phát sinh. Nếu khi lập báo cáo tài chính năm 2012, quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm của Công ty còn số dư, Công ty hạch toán tăng thu nhập khác năm 2012 của Công ty, Công ty không được chuyển số dư Quỹ sang năm sau sử dụng. Do vậy, Công ty không còn số dư phải trả liên quan trên Báo cáo tài chính năm 2012.
Các quy định trên có sự khác biệt với Chuẩn mực kế toán số 18 về các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng. Theo quy định của Luật lao động Việt Nam, người lao động làm việc tại Công ty được hưởng trợ cấp thôi việc là ½ tháng lương cho mỗi năm làm việc và được trả khi thôi việc tại Công ty theo mức lương bình quân 6 tháng trước khi thôi việc. Do đã thực chính sách bảo hiểm thất nghiệp nên Công ty chỉ phải thanh toán trợ cấp thôi việc cho số năm làm việc tính đến hết ngày 31/12/2008. Nếu áp dụng chuẩn mực kế toán Việt Nam số 18, Công ty cần thực hiện trích lập dự phòng phải trả đến ngày 31/12/2012 số tiền ước tính là trên 850 triệu đồng.
3.11 THUẾ
Theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp và các hướng dẫn liên quan, Công ty được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp hai năm đầu và giảm 50% số thuế phải nộp trong 3 năm tiếp theo kể từ khi hoạt động và kinh doanh có lãi. Năm 2008 là năm đầu tiên Công ty kinh doanh có lãi và được miễn thuế TNDN. Phần thu nhập khác áp dụng thuế suất phổ thông (25%), không áp dụng thuế suất ưu đãi theo quy định hiện hành.
Năm 2012, Công ty được hỗ trợ về thuế TNDN theo Nghị định 60/2012/NĐ-CP ngày 30/07/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Nghị quyết số 29/2012/QH13 ngày 28/06/2012 của Quốc Hội về việc ban hành bổ sung một số giải pháp về thuế nhằm tháo gỡ khó khăn cho tổ chức và cá nhân. Theo đó, Công ty được giảm 30% số thuế phải nộp năm 2012 do đáp ứng điều kiện doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Lợi nhuận chịu thuế được xác định dựa trên kết quả hoạt động kinh doanh sau khi đã điều chỉnh cho các khoản thu nhập không chịu thuế, chuyển lỗ và các khoản chi phí không được khấu trừ. Việc xác định Lợi nhuận chịu thuế và thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy nhiên, những quy định này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định sau cùng phụ thuộc vào kết quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm quyền.
Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.
13
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)
3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (TIẾP)
3.12 CÔNG CỤ TÀI CHÍNH
Ghi nhận ban đầu
Tài sản tài chính
Tại ngày ghi nhận ban đầu tài sản tài chính được ghi nhận theo giá gốc cộng các chi phí giao dịch có liên quan trực tiếp đến việc mua sắm tài sản tài chính đó.
Tài sản tài chính của Công ty bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, các khoản tương đương tiền, các khoản phải thu ngắn hạn và dài hạn.
Nợ phải trả tài chính
Tại ngày ghi nhận ban đầu nợ phải trả tài chính được ghi nhận theo giá gốc trừ các chi phí giao dịch có liên quan trực tiếp đến việc phát hành công nợ tài chính đó.
Công nợ tài chính của Công ty bao gồm các khoản phải trả người bán, chi phí phải trả, phải trả phải nộp khác và các khoản vay ngắn hạn, dài hạn.
Đánh giá lại sau ghi nhận ban đầu
Hiện tại, chưa có quy định về đánh giá lại công cụ tài chính sau ghi nhận ban đầu.
Bù trừ các công cụ tài chính
Các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính được bù trừ cho nhau trên Bảng cân đối kế toán khi và chỉ khi Công ty có quyền hợp pháp để bù trừ giá trị đã được ghi nhận và Công ty có dự định thanh toán trên cơ sở thuần hoặc ghi nhận tài sản và thanh toán nợ phải trả cùng một thời điểm.
3.13 BÊN LIÊN QUAN
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động. Bên liên quan bao gồm:
Những doanh nghiệp có quyền kiểm soát, hoặc bị kiểm soát trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua một hoặc nhiều bên trung gian, hoặc dưới quyền bị kiểm soát chung với Công ty gồm Công ty mẹ, các công ty con cùng tập đoàn, các bên liên doanh, cơ sở kinh doanh được đồng kiểm soát, các công ty liên kết.
Các cá nhân có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp biểu quyết ở các doanh nghiệp báo cáo dẫn đến có ảnh hưởng đáng kể tới doanh nghiệp này, các nhân viên quản lý chủ chốt có quyền và trách nhiệm về việc lập kế hoạch, quản lý và kiểm soát các hoạt động của Công ty kể cả các thành viên mật thiết trong gia đình của các cá nhân này.
Các doanh nghiệp do các cá nhân được nêu trên nắm trực tiếp hoặc gián tiếp quyền biểu quyết hoặc người đó có thể có ảnh hưởng đáng kể tới doanh nghiệp.
14
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)
Theo đó, các bên liên quan có phát sinh giao dịch với Công ty là Tổng Công ty Thiết bị Y tế Việt Nam, các thành viên trong Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc Công ty.
4. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
31/12/2012 01/01/2012
VND VND
Tiền mặt 43.387.788 291.152.038
Tiền gửi ngân hàng 6.392.771.236 4.425.881.528
6.436.159.024 4.717.033.566
5. HÀNG TỒN KHO
31/12/2012 01/01/2012
VND VND
Hàng mua đang đi trên đường - -
Nguyên liệu, vật liệu 10.018.581.156 9.183.227.313
Công cụ, dụng cụ 456.736.368 715.934.417
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 1.256.013.622 782.870.912
Thành phẩm 1.420.762.676 1.754.843.718
Hàng hoá 139.735.656 120.732.067
Hàng gửi đi bán - 262.105.140
Cộng giá trị gốc của hàng tồn kho 13.291.829.478 12.819.713.567
15
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)
6. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Nhà cửa Máy móc Phương tiện Thiết bị TSCĐ HH Cộng
vật kiến trúc thiết bị vận tải, truyền dẫn dụng cụ quản lý khác
VND VND VND VND VND VND
NGUYÊN GIÁ
01/01/2012 9.406.256.158 57.694.684.287 798.303.929 1.626.976.587 302.660.976 69.828.881.937
- Mua trong năm - 920.369.000 - - - 920.369.000
31/12/2012 9.406.256.158 58.615.053.287 798.303.929 1.626.976.587 302.660.976 70.749.250.937
HAO MÒN LŨY KẾ
01/01/2012 (2.893.842.750) (47.919.461.221) (798.303.929) (1.339.875.366) (291.771.119) (53.243.254.385)
- Khấu hao trong năm (252.889.075) (1.948.646.962) - (72.106.272) (5.099.868) (2.278.742.177)
31/12/2012 (3.146.731.825) (49.868.108.183) (798.303.929) (1.411.981.638) (296.870.987) (55.521.996.562)
GIÁ TRỊ CÒN LẠI
01/01/2012 6.512.413.408 9.775.223.066 - 287.101.221 10.889.857 16.585.627.552
31/12/2012 6.259.524.333 8.746.945.104 - 214.994.949 5.789.989 15.227.254.375
- Giá trị còn lại theo sổ kế toán ngày 31/12/2012 của TSCĐ hữu hình đang dùng để thế chấp, cầm cố, đảm bảo cho các khoản vay tại Ngân hàng là 8.450.572.165 đồng.
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã hết khấu hao nhưng vẫn còn sử dụng là 26.746.081.995 đồng.
16
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)
7. CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG
31/12/2012 01/01/2012
VND VND
Nhà máy sản xuất dụng cụ Y tế tại Bắc Ninh
+ Chi phí đầu tư 12.327.154.833 10.345.641.034
+ Chi phí lãi vay 586.946.667 586.946.667
12.914.101.500 10.932.587.701
8. VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN
31/12/2012 01/01/2012
VND VND
- Vay ngắn hạn -
+ NH Đầu tư Phát triển Việt Nam- CN Hai Bà Trưng (1)
6.467.113.133 5.740.704.713
+ Ngân hàng CP Quân đội (2) 4.009.099.275 -
+ Tổng công ty Thiết bị y tế Việt Nam - 5.000.000.000
115.000.000 115.000.000
- Nợ dài hạn đến hạn phải trả
+ Sở giao dịch Qũy hỗ trợ phát triển (4) 6.334.388.528 6.334.388.528
16.925.600.936 17.190.093.241
+ Vay các cá nhân (3)
(1) Khoản vay Ngân hàng Đầu tư Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hai Bà Trưng bằng (VND) theo Hợp đồng Tín dụng hạn mức số 01/2012/HDTDHM ngày 12/07/2012. Theo hợp đồng này Ngân hàng sẽ cấp cho Bên Công ty cổ phần Nhựa Y tế Mediplast một hạn mức tín dụng bao gồm dư nợ, dư L/C và dư bảo lãnh thanh toán có xác định thời hạn, cụ thể Công ty Cổ phần Nhựa Y tế sẽ được cấp các khoản tín dụng với Doanh số vay tối đa là 14.000.000.000 theo các khế ước nhận nợ từng lần. Tổng số tiền vay tính đến ngày 31/12/2012 là 6.467.113.133 đồng với mức lãi suất là 14%/năm, thời hạn thanh toán là 6 tháng kể từ ngày giải ngân. Khoản vay được thế chấp bằng Hợp đồng thế Chấp tài sản hình thành trong tương lai số 01.134725.2009/HĐTC ngày 17/08/2009 và Hợp đồng thế chấp quyền sở hữu công trình trên đất số 004034/2010, quyển số 01TP/CC-SCC/HĐTHC ký ngày 01/02/1010 (Công trình Nhà bê tông 03 tầng, diện tích xây dựng 4050m2- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AB 082646)
(2) Khoản vay Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân Đội - Chi nhánh Thăng Long bằng (VND) theo Hợp đồng tín dụng sô 164.12.054.1186850.TD ngày 02/07/2012. Theo hợp đồng này Ngân hàng sẽ cấp cho Công ty cổ phần Nhựa Y tế Mediplast một hạn mức tín dụng bao gồm dư nợ, dư L/C và dư bảo lãnh thanh toán có xác định thời hạn, cụ thể Công ty Cổ phần Nhựa Y tế sẽ được cấp các khoản tín dụng với Doanh số vay tối đa là 6.000.000.000 đồng theo các khế ước nhận nợ từng lần. Tổng số tiền vay tính đến ngày 31/12/2012 là 4.009.099.275 đồng với mức lãi suất là 14%/năm, thời hạn thanh toán là 6 tháng kể từ ngày giải ngân
(3) Các khoản vay tín chấp của các nhân với mức lãi suất là 1,05%/ tháng, gốc vay được thanh toán khi các cá nhân yêu cầu; và
(4) Nợ dài hạn đến hạn trả là khoản vay Sở giao dịch Quỹ hỗ trợ phát triển, (chi tiết xem tại thuyết minh số 12).
9. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
17
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)
31/12/2012 01/01/2012
VND VND
Thuế GTGT - 17.170.800
Thuế Thu nhập doanh nghiệp 69.677.964 327.472.221
Thuế thu nhập cá nhân 168.358.845 114.722.179
Các loại thuế khác 305.640.000 179.640.000
543.676.809 639.005.200
10. CHI PHÍ PHẢI TRẢ
31/12/2012 01/01/2012
VND VND
Chi phí lãi vay 11.812.500 145.598.334
11.812.500 145.598.334
11. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
31/12/2012 01/01/2012
VND VND
Bảo hiểm xã hội - 43.572.457
Kinh phí công đoàn 57.885.844 42.127.577
2.385.984.867 1.879.735.512
Nhận vật tư của Cty Taiject 54.282.591 54.282.591
Nhận đặt cọc khác 295.015.368 124.728.973
Phải trả khác 175.284.500 36.745.455
2.968.453.170 2.181.192.565
Công ty Nhựa Vững Tiến góp vốn mua đất khu Công nghiệp Bắc Ninh
12. VAY VÀ NỢ DÀI HẠN
31/12/2012 01/01/2012
VND VND
Vay dài hạn 9.501.582.228 15.835.970.756
Sở giao dịch quỹ hỗ trợ phát triển (*) 9.501.582.228 15.835.970.756
9.501.582.228 15.835.970.756
12. VAY VÀ NỢ DÀI HẠN (TIẾP)
(*) Khoản vay theo hợp đồng tín dụng số 04/2005/TCDN ngày 11/10/2005 và Phụ lục hợp đồng số 01 ngày 29/12/2005 của Sở giao dịch Quỹ Hỗ trợ phát triển cho vay từ nguồn vốn
18
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)
vay của Quỹ OPEC. Mục đích vay: Xây dựng Dự án “Nhà máy dụng cụ y tế bằng nhựa dùng một lần”. Trị giá khoản vay là 4.150.000 USD, tổng vốn thực rút là 3.836.065,46 USD, thời hạn vay 18,5 năm kể từ ngày rút khoản vay đầu tiên (là ngày 24/01/1997), lãi suất trong hạn 3% năm trên dư nợ vay, lãi suất quá hạn là 150% lãi suất trong hạn. Phí cho vay là 0,2%/năm tính trên số dư nợ vay. Toàn bộ thiết bị nhập bằng vốn vay Quỹ OPEC được dùng làm tài sản bảo đảm tiền vay, tổng nguyên giá của các tài sản này là: 50.075.189.680 đồng, giá trị còn lại trên sổ kế toán đến ngày 31/12/2012 là 5.336.702.888 đồng.
Từ ngày 29/4/2010, Công ty đã ký hợp đồng số 15/2010/HĐSDODA/NHPT.SGDI sửa đổi và bổ sung hợp đồng 04/2005/TDNN ngày 11/10/2005 và phụ lục hợp đồng số 01 ngày 29/12/2005, theo đó: Từ ngày 24/02/2010, đồng tiền vay và thu nợ là đồng Việt Nam (VND), quy đổi theo tỷ giá mua của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam tại ngày 24/02/2010 là 18.800 đồng/USD; lãi suất cho vay 4,5%/ năm áp dụng từ ngày 16/06/2010 đến ngày 16/06/2015. Giá trị tài sản đảm bảo khoản vay không thay đổi.
19
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAS BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)
13. VỐN CHỦ SỞ HỮU
13.1 BẢNG ĐỐI CHIẾU BIẾN ĐỘNG CỦA VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn đầu tư Chênh lệch Quỹ đầu tư Quỹ Lợi nhuận Cộng
của chủ tỷ giá phát triển dự phòng sau thuế
sở hữu hối đoái tài chính chưa phân phối
VND VND VND VND VND VND
01/01//2011 16.500.000.000 166.194.528 47.375.352 110.963.256 28.865.063 16.853.398.199
- Lợi nhuận tăng trong năm trước - - - - 3.203.262.569 3.203.262.569
- Chênh lệch tỷ giá năm trước hoàn nhập (166.194.528) (166.194.528)
- Chênh lệch tỷ giá trong năm - 12.980.840 - - - 12.980.840
- Phân phối lợi nhuận trong năm (1)
+ Cổ tức - - (1.980.000.000) (1.980.000.000)
+ Trích lập các quỹ 33.697.930 129.570.466 (611.409.329) (448.140.933)
- Giảm vốn trong năm trước - - - - - -
31/12/2011 16.500.000.000 12.980.840 81.073.282 240.533.722 640.718.303 17.475.306.147
01/01/2012 16.500.000.000 12.980.840 81.073.282 240.533.722 640.718.303 17.475.306.147
- Lợi nhuận tăng trong năm - - - - 6.223.642.715 6.223.642.715
- Chênh lệch tỷ giá năm trước hoàn nhập (12.980.840) (12.980.840)
Phân phối lợi nhuận trong năm (2)
+ Cổ tức (1.980.000.000) (1.980.000.000)
+ Trích lập các quỹ 160.163.128 160.163.128 (931.517.764) (611.191.508)
31/12/2012 16.500.000.000 - 241.236.410 400.696.850 3.952.843.254 21.094.776.514
(1) Phân phối lợi nhuận năm 2010 theo Nghị Quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2011 của Công ty CP Nhựa Y tế Mediplast.
20
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAS BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)
(2) Phân phối lợi nhuận năm 2011 theo Nghị Quyết số 141/CP NYT-NQ ngày 20/07/2012 được lập và thông qua tại ĐHĐCĐ thường niên năm 2012 của Công ty CP Nhựa Y Tế Mediplast.
21
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)
13.2 CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU
31/12/2012 01/01/2012
VND VND
Tổng Công ty Thiết bị y tế Việt Nam 7.927.000.000 7.927.000.000
Ông Lê Quốc Hùng 1.700.000.000 1.700.000.000
Ông Hà Ngọc Hồng 1.180.000.000 1.180.000.000
Các đối tượng khác 5.693.000.000 5.693.000.000
16.500.000.000 16.500.000.000
13.3 CÁC GIAO DỊCH VỀ VỐN VỚI CÁC CHỦ SỞ HỮU VÀ PHÂN PHỐI CỔ TỨC, CHIA LỢI NHUẬN
Năm 2012 Năm 2011
VND VND
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 16.500.000.000 16.500.000.000
+ Vốn góp đầu năm 16.500.000.000 16.500.000.000
+ Vốn góp cuối năm 16.500.000.000 16.500.000.000
Lợi nhuận đã phân phối 2.911.517.764 2.591.409.329
13.4 CỔ PHIẾU
31/12/2012 01/01/2012
Cổ phiếu Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu được phép ban hành 1.650.000 1.650.000
1.650.000 1.650.000
+ Cổ phiếu thường 1.650.000 1.650.000
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 1.650.000 1.650.000
+ Cổ phiếu thường 1.650.000 1.650.000
Mệnh giá cổ phiếu (VND/Cổ phiếu) 10.000 10.000
Số lượng cổ phiếu đã được phát hành và góp vốn đầy đủ
14. DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Năm 2012 Năm 2011
VND VND
Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 71.893.190.542 64.479.729.320
Trong đó:
Doanh thu bán hàng 71.013.517.016 64.111.216.917
Doanh thu cung cấp dịch vụ 879.673.526 368.512.403
Các khoản giảm trừ doanh thu 1.658.070.000 1.830.218.000
Chiết khấu thương mại 1.658.070.000 1.830.218.000
70.235.120.542 62.649.511.320 Doanh thu thuần bán hàng và cung cấpdịch vụ
15. GIÁ VỐN HÀNG BÁN
22
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)
Năm 2012 Năm 2011
VND VND
Giá vốn của thành phẩm đã bán 45.471.402.174 42.924.741.950
45.471.402.174 42.924.741.950
16. DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Năm 2012 Năm 2011
VND VND
Lãi tiền gửi ngân hàng 50.218.853 97.979.980
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 23.319.275 58.743.420
73.538.128 156.723.400
17. CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Năm 2012 Năm 2011
VND VND
Chi phí lãi vay 3.725.175.200 3.169.566.983
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện - 253.396.415
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện 9.283.427 -
- 3.734.458.627 3.422.963.398
18. CHI PHÍ BÁN HÀNG
Năm 2012 Năm 2011
VND VND
Chi xăng dầu 101.861.548 119.895.777
Phí bản quyền 1.260.000.000 1.152.900.000
Chi vận chuyển, bốc xúc 1.120.435.823 760.862.281
Chi hoa hồng 440.046.708 620.813.551
Chi phí bằng tiền khác 14.659.335 700.000
2.937.003.414 2.655.171.609
19. CHI PHÍ QUẢN LÝ
23
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)
Năm 2012 Năm 2011
VND VND
Chi phí nhân viên quản lý 5.013.054.381 4.955.601.749
Chi phí vật liệu quản lý 544.784.389 536.592.959
Chi phí khấu hao tài sản cố định 721.602.334 791.796.673
Thuế phí, lệ phí 302.498.010 277.365.150
Chi phí dịch vụ mua ngoài 1.893.615.599 1.466.521.687
Chi phí dự phòng 410.481.000 -
Chi phí bằng tiền khác 2.445.282.449 2.400.412.335
11.331.318.162 10.428.290.553
20. CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH
Năm 2012 Năm 2011
VND VND
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 6.834.476.293 3.375.067.210
Các khoản chi phí không được khấu trừ 31.533.935 14.757.842
Tổng thu nhập chịu thuế trong năm 6.866.010.228 3.389.825.052
Thu nhập chịu thuế được hưởng ưu đãi giảm 50% số thuế phải nộp cho hoạt động sản xuất kinh
3.433.005.114 1.694.912.526
Thu nhập khác không được hưởng ưu đãi - 151.278.850
Thuế suất 25% 25%
Thuế TNDN phải trả ước tính 1.716.502.557 461.547.844
Giảm 50% số thuế phải nộp cho hoạt động sản xuất kinh doanh chính
858.251.279 -
Giảm thuế theo Nghị quyết của quốc hội 257.475.384 138.464.353
Chi phí thuế TNDN hiện hành 600.775.895 323.083.491
21. LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU
Năm 2012 Năm 2011VND VND
6.223.642.715 3.203.262.569
1.650.000 1.650.000
Lãi cơ bản trên cổ phiếu 3.772 1.941
Số bình quân gia quyền của cổ phiếu đang lưu hành trong năm
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông
24
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)
22. CÔNG CỤ TÀI CHÍNH
Quản lí rủi ro vốn
Công ty quản trị nguồn vốn nhằm đảm bảo rằng công ty vừa có thể hoạt động liên tục vừa tối đa hóa lợi ích của các cổ đông thông qua tối ưu hóa số dư nguồn vốn và công nợ.
Cấu trúc vốn của Công ty gồm có các khoản nợ đã trình bày tại Bảng cân đối kế toán, phần vốn thuộc sở hữu của cổ đông Công ty bao gồm vốn góp, quỹ dự trữ và lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.
Các chính sách kế toán chủ yếu
Chi tiết các chính sách kế toán chủ yếu và các phương pháp kế toán mà Công ty áp dụng (bao gồm các tiêu chí để ghi nhận, cơ sở xác định giá trị và cơ sở ghi nhận các khoản thu nhập và chi phí) đối với từng loại tài sản tài chính, nợ phải trả tài chính và công cụ vốn chủ sở hữu được trình bày tại Thuyết minh số 3.12.
Các loại công cụ tài chính
31/12/2012 01/01/2012
VND VND
Tài sản tài chính
Tiền và các khoản tương đương tiền 6.436.159.024 4.717.033.566
Các khoản phải thu ngắn hạn 6.069.653.557 12.640.759.370
12.505.812.581 17.357.792.936
Nợ phải trả tài chính
Vay và nợ 26.427.183.164 33.026.063.997 Phải trả người bán 2.665.038.371 3.251.246.161 Chi phí phải trả 11.812.500 145.598.334 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 2.856.284.735 2.041.209.940
31.960.318.770 38.464.118.432
Trạng thái ròng (19.454.506.189) (21.106.325.496)
Giá trị ghi sổ
Tại ngày 31/12/2012 Công ty chưa đánh giá giá trị hợp lý của tài sản tài chính và Nợ phải trả tài chính do Thông tư 210 cũng như các qui định hiện hành chưa có hướng dẫn cụ thể về việc này. Thông tư 210 yêu cầu áp dụng chuẩn mực Báo cáo tài chính Quốc tế về việc trình bày báo cáo tài chính và Thuyết minh thông tin đối với công cụ tài chính nhưng không đưa ra hướng dẫn tương đương cho việc đánh giá và ghi nhận công cụ tài chính bao gồm cả giá trị hợp lý nhằm phù hợp với Chuẩn mực Báo cáo tài chính Quốc tế.
25
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)
24. CÔNG CỤ TÀI CHÍNH (TIẾP)
Quản lý rủi ro thanh khoản
Mục đích quản lý rủi ro thanh khoản nhằm đảm bảo đủ nguồn vốn để đáp ứng các nghĩa vụ tài chính hiện tại và trong tương lai. Tính thanh khoản cũng được Công ty quản lý nhằm đảm bảo mức phụ trội giữa công nợ đến hạn và tài sản đến hạn trong kỳ ở mức có thể được kiểm soát đối với số vốn mà Công ty tin rằng có thể tạo ra trong kỳ đó. Chính sách của Công ty là theo dõi thường xuyên các yêu cầu về thanh khoản hiện tại và dự kiến trong tương lai nhằm đảm bảo Công ty duy trì đủ mức dự phòng tiền mặt, các khoản vay và đủ vốn mà các chủ sở hữu cam kết góp nhằm đáp ứng các quy định về tính thanh khoản ngắn hạn và dài hạn hơn.
Bảng dưới đây trình bày chi tiết các khoản nợ phải trả tài chính theo thời hạn thanh toán. Số liệu trình bày trên cơ sở dòng tiền chưa chiết khấu của công nợ tài chính theo ngày sớm nhất mà tập đoàn phải trả, bao gồm các khoản gốc và tiền lãi (nếu có).
Dưới 1 năm Từ 1-5 năm Tổng
VND VND VND
31/12/2012Vay và nợ ngắn hạn 16.925.600.936 9.501.582.228 26.427.183.164 Phải trả người bán 2.665.038.371 2.665.038.371 Chi phí phải trả 11.812.500 11.812.500
56.034.500 2.800.250.235 2.856.284.735
19.658.486.307 12.301.832.463 31.960.318.770
01/01/2012Vay và nợ ngắn hạn 17.190.093.241 15.835.970.756 33.026.063.997 Phải trả người bán 3.251.246.161 - 3.251.246.161 Chi phí phải trả 145.598.334 - 145.598.334
36.745.455 2.004.464.485 2.041.209.940
20.623.683.191 17.840.435.241 38.464.118.432
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Bảng sau đây trình bày chi tiết các khoản nợ phải trả tài chính theo thời gian quá hạn thanh toán tính từ ngày đáo hạn theo hợp đồng đến ngày lập bảng cân đối kế toán. Số liệu trong bảng này được trình bày dựa trên dòng tiền chưa chiết khấu.
24 CÔNG CỤ TÀI CHÍNH (TIẾP)
26
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)
Bảng sau đây trình bày chi tiết tài sản tài chính theo mức đáo hạn. Số liệu được trình bày dựa trên dòng tiền chưa chiết khấu, bao gồm các khoản gốc và tiền lãi (nếu có).
Dưới 1 năm Từ 1-5 năm Tổng
VND VND VND
31/12/2012
Tiền và các khoản tương đương tiền 6.436.159.024 - 6.436.159.024
Các khoản phải thu ngắn hạn 6.069.653.557 - 6.069.653.557 12.505.812.581 - 12.505.812.581
01/01/2012
Tiền và các khoản tương đương tiền 4.717.033.566 - 4.717.033.566
Các khoản phải thu ngắn hạn 12.640.759.370 - 12.640.759.370 17.357.792.936 - 17.357.792.936
Ban Tổng Giám đốc đánh giá mức độ tập trung rủi ro thanh khoản ở mức thấp. Ban Giám đốc tin tưởng rằng Công ty có thể tạo ra đủ nguồn tiền để đáp ứng các nghĩa vụ tài chính khi đến hạn.
Quản lý rủi ro tín dụng
Rủi ro tín dụng là rủi ro mà một bên tham gia trong một công cụ tài chính không thực hiện các nghĩa vụ của mình, dẫn đến tổn thất về tài chính. Công ty quản lý rủi ro tín dụng từ các hoạt động sản xuất kinh doanh của mình (chủ yếu đối với các khoản phải thu khách hàng) và từ hoạt động tài chính của mình bao gồm tiền gửi ngân hàng, các khoản đầu tư ngắn hạn và các công cụ tài chính khác. Các khoản tiền gửi ngân hàng được quản lý tại các ngân hàng được nhiều người biết đến ở Việt Nam. Đối với các khoản phải thu, Ban Giám đốc thiết lập chính sách tín dụng cụ thể thông qua việc phân tích tín nhiệm với các khách hàng để xác định các điều khoản thanh toán trong hợp đồng. Bên cạnh đó, các khoản phải thu và đầu tư ngắn hạn của Công ty chiếm tỷ trọng lớn là số dư với các bên liên quan, giá trị rủi ro tối đa là giá trị trình bày trên Báo cáo tài chính. Công ty đánh giá rủi ro tín dụng là thấp.
25. THÔNG TIN KHÁC
27
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)
25.1 HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT
Hiện tại Công ty đang có các hợp đồng thuê đất sau:
Hợp đồng số 96-2004/TNMTNĐ-HĐTĐTN ngày 21/09/2004, với Sở tài nguyên Môi trường nhà đất Hà Nội, theo đó, Công ty được thuê đất tại số 89 Lương Định Của, phường Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội. Diện tích đất thuê là: 2.863 m2, trong đó thuê 30 năm kể từ ngày 21/09/2004 với diện tích đất 2.763m2 đất đã xây dựng công trình, 100m2 thuê hàng năm để làm đường quy hoạch, vỉa hè. Khu đất này đã được Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hà Nội cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số 5620/QĐ-UB ngày 09/08/2005.
Hợp đồng số 09/HĐ-TĐ ngày 10/10/2007 với Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh, theo đó, Công ty được thuê đất tại khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh để xây dựng Nhà máy sản xuất dụng cụ bằng nhựa. Diện tích đất thuê là 32.000,1m2, trong đó, Công ty cổ phần Nhựa Vững Tiến sử dụng 6.600 m2 theo biên bản thỏa thuận ngày 28/03/2008. Thời hạn thuê đất là 50 năm kể từ ngày 10/10/2007, tiền thuê đất hàng năm được thực hiện theo thông báo của cơ quan Nhà Nước, thời điểm tính tiền thuê đất được tính từ 02/10/2007, đơn giá thuê đất đang áp dụng trong 05 năm tính từ ngày 02/10/2007 là 2.450 đồng/m2. Năm 2008, Công ty được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại lô đất này số 719/QĐ-UBND ngày 06/06/2008 của UBND tỉnh Bắc Ninh.
25.2 NGHIỆP VỤ VÀ SỐ DƯ VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN
Năm 2012 Năm 2011VND VND
626.157.091 612.039.365
- Lương, phụ cấp và thu nhập khác 626.157.091 612.039.365
Tổng thu nhập của ban giám đốc và Chủ tịch Hội đồng quản trị
31/12/2012 01/01/2012VND VND
Các khoản vay - 5.000.000.000 - Tổng Công ty Thiết bị Y tế Việt Nam - 5.000.000.000
25.3 SỐ LIỆU SO SÁNH
Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính năm 2011 của Công ty đã được kiểm toán và được điều chỉnh theo biên bản trả lại hàng hóa ngày 25 tháng 11 năm 2012. Theo biên
28
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)
bản trả lại hàng hóa này, Công ty hạch toán tăng nguyên giá tài sản cố định hữu hình, số tiền: 3.566.145.825 đồng, tăng giá trị hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình, số tiền 2.437.416.967 đồng, tăng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, số tiền là 454.545.454 đồng, hạch toán giảm khoản phải thu khách hàng, số tiền 5.000.000.000 đồng, giảm thuế TNDN phải nộp, số tiền 854.181.422 đồng, giảm lợi nhuận chưa phân phối, số tiền 2.562.544.266 đồng. Các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán tại ngày 01/01/2012 của Công ty được điều chỉnh lại tương ứng như sau:
CÁC CHỈ TIÊU TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu Sau điều chỉnh Trước điều
chỉnh Số điều chỉnh
Tăng(+)/ Giảm(-)
TÀI SẢN (3.416.725.688)Phải thu khách hàng 13.524.562.015 18.524.562.015 (5.000.000.000)Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
710.505.181 255.959.727 454.545.454
Nguyên giá TSCĐHH 69.828.881.937 66.262.736.112 3.566.145.825 Giá trị hao mòn luỹ kế TSCĐHH
(53.243.254.385) (50.805.837.418) (2.437.416.967)
NGUỒN VỐN (3.416.725.688)Thuế thu nhập doanh nghiệp 327.472.221 1.181.653.643 (854.181.422)
Lợi nhuận chưa phân phối 640.718.303 3.203.262.569 (2.562.544.266)
Tại 01/01/2012VND
Hoàng Minh Dũng Phạm Ngọc QuangTổng Giám đốc Kế toán trưởngHà Nội, ngày 02 tháng 04 năm 2013
29
top related