bỆnh lý tuỶ và vùng quanh chóp - yhdp.net · pdf filetỪ...

Post on 31-Mar-2018

221 Views

Category:

Documents

4 Downloads

Preview:

Click to see full reader

TRANSCRIPT

BỆNH LÝ TUỶ VÀ VÙNG QUANH CHÓP

BICH NGAN 1

MỤC LỤC MỤC TIÊU

TỪ KHÓA

NỘI DUNG

KẾT LUẬN

TÀI LIỆU THAM KHẢO

CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ

17/05/08 BICH NGAN 2

MỤC TIÊU 1. Nêu được những đặc điểm sinh lý bệnh của viêm tuỷ

2. Trình bày được các loại bệnh tuỷ, đặc điểm của mỗi loại

3. Kể được các loại bệnh lý vùng quanh chóp, nguyên nhân chẩn đoán và điều trị

17/05/08 BICH NGAN 3

TỪ KHÓA VIÊM TỦY HỒI PHỤC

VIÊM TỦY KHÔNG HỒI PHỤC

VIÊM TỦY CẤP

VIÊM TỦY MÃN

ABCES QUANH CHÓP

ABCES TÁI PHÁT

17/05/08 BICH NGAN 4

NỘI DUNG SINH LÝ BỆNH

BỆNH LÝ TỦY Viêm tủy có hồi phục

Viêm tủy không hồi phục Viêm tủy cấp

Viêm tủy mãn

BỆNH LÝ VÙNG QUANH CHÓP Viêm quanh chóp cấp.

Abces quanh chóp cấp.

Viêm quanh chóp mãn.

Abces quanh chóp mãn( VQC mãn có mủ).

Abces tái phát.

Xơ hoá vùng quanh chóp

17/05/08 BICH NGAN 5

SINH LÝ BỆNH

17/05/08 BICH NGAN 6

QUÁ TRÌNH VIÊM TỦY Đặc điểm:

Tủy được bao bọc bởi mô cứng.

Mô tủy dễ bị hoại tử do:

Không có tuần hoàn phụ.

Hệ vi tuần hoàn lưu thông qua lổ chóp gốc nhỏ.

Khả năng tự bảo vệ: tạo ngà thứ cấp .

17/05/08 BICH NGAN 7

CÁC YẾU TỐ GÂY BỆNH Vi khuẩn:

Trực tiếp từ xoang sâu.

Từ mô nha chu.

Từ máu

Chấn thương: tai nạn, CTKC.

Vật lý: sự dẫn nhiệt qua miếng trám.

Hóa học: vật liệu trám có tính kích thích.

17/05/08 BICH NGAN 8

BỆNH LÝ TỦY

BỆNH LÝ TỦY

Viêm tủy hồi phục Viêm tủy không hồi

phục

Viêm tủy cấp Viêm tủy mãn

17/05/08 BICH NGAN 9

BỆNH LÝ QUANH CHÓP

BỆNH LÝ QUANH CHÓP

VIÊM QC CẤP ABCES QC CẤP VIÊM QC MÃN ABCES QC MÃN ABCES TÁI PHÁT XƠ HOA QC

17/05/08 BICH NGAN 10

TUỶ VIÊM CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC

* Triệu chứng:

- Đau nhói khi có kích thích.

Cơn đau ngắn vài giây, khu trú.

- Thử nhiệt: đau dữ dội trong chốc lát.

- Gõ: không đau.

- XQ: không có dấu hiệu bệnh lý.

- Tiền sử đau: không có những cơn đau trước đó.

17/05/08 BICH NGAN 11

TUỶ VIÊM CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC

17/05/08 BICH NGAN 12

1. Xoang sâu sát tuỷ

TUỶ VIÊM CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC

* Điều trị:

Loại bỏ nguyên nhân:

- Do sâu: làm sạch xoang, dịu đau, trám tạm.

- Do miếng trám(Amal) quá lớn: tháo miếng trám, rửa xoang, dịu đau, trám tạm.

- Theo dõi(ít nhất 1 tuần), trám lại bằng vật liệu khác, có lót đáy xoang.

17/05/08 BICH NGAN 13

TUỶ VIÊM KHÔNG HỒI PHỤC

1. Viêm tuỷ cấp:

- Đau tự phát, kéo dài.

- Đau dữ dội, có mạch nhịp.

- Đau tăng vào ban đêm, khi nằm.

- Khám: có điểm lộ tuỷ hoặc không.

- XQ: không có dấu hiệu bệnh lý.

- Thử nóng: đau dữ dội, kéo dài.

17/05/08 BICH NGAN 14

TUỶ VIÊM KHÔNG HỒI PHỤC 1. Viêm tuỷ cấp

17/05/08 BICH NGAN 15

Phim XQ:

TUỶ VIÊM KHÔNG HỒI PHỤC 1. Viêm tuỷ cấp

Tiến triển:

Đau kéo dài dai dẳng hoại tử tuỷ.

Điều trị:

- Điều trị khẩn: lau sạch xoang, làm dịu đau.

gây tê lấy tuỷ.

- Điều trị nội nha.

17/05/08 BICH NGAN 16

TUỶ VIÊM KHÔNG HỒI PHỤC

2. Viêm tuỷ mãn( không triệu chứng).

- Tiển triển từ VTC, dịch viêm đuợc dẫn lưu, triệu chứng đau giảm.

- Hoặc viêm tuỷ mãn ngay từ đầu.

Có các dạng sau:

- Tuỷ viêm triển dưỡng.

- Nội tiêu.

- Vôi hoá ống tuỷ

- Hoại tử tuỷ.

17/05/08 BICH NGAN 17

TUỶ VIÊM KHÔNG HỒI PHỤC 2. Viêm tuỷ mãn.

Triệu chứng:

- Không đau.

- Khám: Có điểm lộ tuỷ.

- XQ: không dấu hiệu.

Điều trị:

Điều trị nội nha.

17/05/08 BICH NGAN 18

BỆNH LÝ VÙNG QUANH CHÓP 1. Viêm quanh chóp cấp.

2. Abces quanh chóp cấp.

3. Viêm quanh chóp mãn.

4. Abces quanh chóp mãn( VQC mãn có mủ).

5. Abces tái phát.

6. Xơ hoá vùng quanh chóp.

BICH NGAN 19

1. Viêm quanh chóp cấp( viêm khớp cấp) Răng còn sống hoặc đã chết tuỷ.

Nguyên nhân:

- Chấn thương.

- Nhiễm trùng.

Từ tuỷ.

Từ mô nha chu.

- Tác nhân vật lý, hoá học.

BICH NGAN 20

BICH NGAN 21

1. Viêm quanh chóp cấp( viêm khớp cấp)

Triệu chứng:

- Đau tự phát răng nguyên nhân.

- Cảm giác răng trồi.

- Niêm mạc đáy hành lang viêm.

-Test gõ dọc ( + ).

XQ: Màng nha chu dày, lamina dura còn liên tục.

BICH NGAN 22

BICH NGAN 23

17/05/08 BICH NGAN 24

1. Viêm quanh chóp cấp( viêm khớp cấp)

Điều trị:

- Loại bỏ nguyên nhân:

* Điều chỉnh mtrám, lấy dị vật kẻ R.

* Răng chết tuỷ: Mở tuỷ trống.

* Thuốc: KS, KV, giảm đau.

Tiến triển: Abces QC cấp.

BICH NGAN 25

2. Abces quanh chóp cấp

BICH NGAN 26

2. Abces quanh chóp cấp

Tiến triển từ VQC cấp( có nn từ tuỷ).

Lâm sàng:

- Đau tự phát hay khi chạm phải.

- Răng trồi, có thể bị lung lay.

- Niêm mạc đáy hành lang viêm.

- Test gõ dọc ( + ).

BICH NGAN 27

2. Abces quanh chóp cấp

XQ: ít có giá trị.

- khoảng dcnc dày, phiến cứng đứt đoạn.

- vùng thấu quang nhỏ, giới hạn ko rõ.

BICH NGAN 28

BICH NGAN 29

2. Abces quanh chóp cấp

Chẩn đoán phân biệt:

- Abces nha chu: tuỷ sống, có túi nha chu sâu.

- Abces tái phát: vùng thấu quang rộng quanh chóp + tiền sử.

Điều trị:

- Mở tuỷ trống. Điều trị nội nha.

- Thuốc: KS, KV, giảm đau.

BICH NGAN 30

BICH NGAN 31

3. Viêm quanh chóp mãn

Viêm mãn tính quanh chóp nang, u hạt.

Triệu chứng:

- Răng nguyên nhân không đau.

- Khám răng: có điểm lộ tuỷ.

- Thử điện, nhiệt không đáp ứng.

- Chưa có lổ dò ra niêm mạc

BICH NGAN 32

3. Viêm quanh chóp mãn

XQ: vùng thấu quang quanh chóp.

BICH NGAN 33

3. Viêm quanh chóp mãn

Điều trị:

- Nội nha răng nguyên nhân.

- Cắt chóp, nạo nang( nếu cần).

BICH NGAN 34

35

36

37

38

39

40

4. Abces quanh chóp mãn Tiến triển từ viêm quanh chóp cấp.

Biểu hiện bởi lổ dò niêm mạc, hoặc da.

41

4. Abces quanh chóp mãn

Ấn lổ dò có thể có mủ.

Răng nguyên nhân ko có tc, chết tủy.

Điều trị: nội nha răng nguyên nhân

hoặc nhổ răng.

BICH NGAN 42

5. Abces tái phát.

Từ abces qc mãn, lổ dò bít lại đợt viêm cấp tính.

Triệu chứng giống như abces quanh chóp cấp.

BICH NGAN 43

KẾT LUẬN Trước mọi trường hợp lâm sàng phải khám tỉ mỉ, hỏi

bệnh kỹ càng kết hợp với cận lâm sàng để có được chẩn đoán chính xác.

17/05/08 BICH NGAN 44

BICH NGAN 45

top related