bg - cong nghe dap tao hinh tam.pdf

Post on 25-Oct-2015

45 Views

Category:

Documents

10 Downloads

Preview:

Click to see full reader

DESCRIPTION

BG - Cong nghe dap tao hinh tam.pdf

TRANSCRIPT

CÔNG NGHỆ DẬP TẠO HÌNH TẤM

BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI1.1 KHÁI NIỆM1.2 PHÂN LOẠI1.3 LĨNH VỰC ÁP DỤNG1.4 KHUÔN VÀ THIẾT BỊ1.5 ƯU NHƯỢC ĐIỂM

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH2.1 N/C CẮT HÌNH, ĐỘT LỖ2.2 N/C UỐN TẤM2.3 N/C DẬP VUỐT2.4 CÁC N/C KHÁC

3. HƯỚNG PHÁT TRIỂN

NỘI DUNG

19-08-10 2BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

1.1 KHÁI NIỆM

„Công nghệ dập tạo hình kim loại tấm là công

nghệ tạo ra chi tiết (cụm chi tiết) có hình dạng

và kích thước cần thiết từ kim loại tấm, bằng

cách biến dạng tạo hình phôi kim loại nhờ các

dụng cụ đặc biệt gọi là khuôn dập“

1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

19-08-10 3BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Chế tạo chi tiết sau bằng phương pháp nào ???

1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

19-08-10 4BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Các bước dập tạo hình chi tiết

Chi tiết dạng khay mỏng

1.2 PHÂN LOẠIDựa vào đặc điểm biến dạng người ta chia thành hai nhóm

chính:+ Nhóm các nguyên công cắt vật liệu: khi tạo hình các chi

tiết, các nguyên công ở nhóm này thường phải tiến hànhbiến dạng phá huỷ vật liệu, tức là tách một phần vật liệunày ra khỏi một phần vật liệu khác.

+ Nhóm các nguyên công biến dạng dẻo vật liệu: tạo hìnhchi tiết dựa trên sự biến dạng dẻo của vật liệu và hầu hếtcác trường hợp đều có sự dịch chuyển và phân bố lạikim loại.

1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

19-08-10 5BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

1.2 PHÂN LOẠI

1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

19-08-10 6BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

DËp tÊm

A - C¾t vËt liÖu B - Thay ®æi h×nh d¸ng ph«i C - DËp liªn hîp

I - C¾t II - Uèn III - DËp vuèt IV - T¹o h×nh V - DËp Ðp

1. C

¾t p

h«i

2. C

¾t h

×nh

3. §

ét lç

4. C

¾t tr

Ých

5. C

¾t c

hia

6. C

¾t m

Ðp

7. C

¾t ti

nh

8. C

¾t p

hi k

im lo

¹i

1. U

èn

2. C

uèn

mÐp

3 . V

Æn x

o¾n

1. D

Ëp v

uèt

2. D

Ëp v

uèt c

ã b i

Õn m

áng

1. N

¾n

2. D

Ëp n

æi3.

Lªn

vµn

h

4. T

¹o h

×nh

5 . T

ãp

6. D

Ëp g

i·n

1. D

Ëp n

æ i m

Æt

4. L

¾p g

hÐp

c¸c

chi t

iÕt

3 . Ð

p ch

¶y

2 . D

Ëp d

Êu

3. D

Ëp p

hèi h

îp li

ªn tô

c

2. D

Ëp li

ªn tô

c

1. D

Ëp p

hèi h

îp

1.2 PHÂN LOẠI

1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

19-08-10 7BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Forming

Rol

ling

Free

form

ing

Die

form

ing

Inde

ntat

ion

Extru

sion

Dra

win

g

Dee

p dr

awin

g

Flan

ge fo

rmin

g

Met

al s

pinn

ing

Ups

et b

ulgi

ng

Elon

gatio

n

Expa

ndin

g

Stre

tch

iden

ting

Bend

ing

with

stra

ight

tool

mot

ion

Bend

ing

with

rota

ryto

ol m

otio

n

Compressiveforming

Tensile-compressive

formingTensileforming

Bendforming

Shearforming

Shea

r for

min

g w

ith

stra

ight

tool

mot

ion

Twis

ting

Classification of Forming Procedures into Subgroups according to DIN 8582

1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

19-08-10 8BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Outline of Sheet-Metal Forming Processes

1.2 PHÂN LOẠI

Phôi tấm phaphôi

Cắt đột

Tạo hình

Xử lýsau dập

1.3 LĨNH VỰC ÁP DỤNG• Công nghệ này được ứng dụng rất rộng rãi từ công nghiệp

quốc phòng, y tế, hoá chất, xây dựng, giao thông vận tải, cơkhí chính xác, cho đến các ngành công nghiệp dệt may, chếbiến thực phẩm, cơ khí tiêu dùng và đặc biệt là trong côngnghiệp điện-điện tử, công nghệ thông tin v.v…..

• Sản phẩm vô cùng đa dạng và phong phú, gần gũi với đờisống của con người, từ xoong, nồi, mâm, chậu, bát, đĩa,muôi, thìa, dao, dĩa, ca, cốc, ấm đun nước, dụng cụ và thiết bịy tế, đến nồi cơm điện, bếp ga, lò vi sóng, tivi, tủ lạnh, máygiặt, tiền kim loại, đồng hồ, trang sức phụ nữ v.v…

1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

19-08-10 9BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

DẠNG SẢN PHẨM ĐIỂN HÌNH

1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

19-08-10 10BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

DẠNG SẢN PHẨM ĐIỂN HÌNH

1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

19-08-10 11BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

DẠNG SẢN PHẨM ĐIỂN HÌNH

1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

19-08-10 12BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

DẠNG SẢN PHẨM ĐIỂN HÌNH

1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

19-08-10 13BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

DẠNG SẢN PHẨM ĐIỂN HÌNH

1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

19-08-10 14BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

1.4 KHUÔN VÀ THIẾT BỊ

1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

19-08-10 15BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

1.4 KHUÔN VÀ THIẾT BỊ

1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

19-08-10 16BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

1.4 KHUÔN VÀ THIẾT BỊ

1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

19-08-10 17BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

1.5 ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA PHƯƠNG PHÁP

1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

19-08-10 18BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Ưu điểm:- Năng suất cao do đó giá thành của sản phẩm thấp, tiết kiệm thời

gian sản xuất.

- Độ chính xác của sản phẩm cao, tính lắp lẫn tốt.

- Có thể tạo ra được các chi tiết phức tạp.

- Nâng cao cơ tính của kim loại.

- Hệ số sử dụng vật liệu của loại hình công nghệ này có thể đạt

đến 80-90%, thậm chí có thể đạt 100% trong khi phương pháp gia

công cơ khí thường chỉ đạt khoảng 50-60%.

1.5 ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA PHƯƠNG PHÁP

1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

19-08-10 19BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Nhược điểm:- Đầu tư ban đầu lớn (khuôn, thiết bị), do đó chỉ thích hợp với gia

công hàng loạt.

- Yêu cầu đội ngũ kỹ sư và công nhân lành nghề, có trình độ.

- Tính toán công nghệ phức tạp.

1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

2.1 N/C CẮT HÌNH, ĐỘT LỖ2.2 N/C UỐN TẤM2.3 N/C DẬP VUỐT2.4 CÁC N/C KHÁC

3. HƯỚNG PHÁT TRIỂN

NỘI DUNG

19-08-10 20BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

• Bảng tổng hợp các nguyên công trong dập tấm

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 21BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

• Bảng tổng hợp các nguyên công trong dập tấm

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 22BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

• Bảng tổng hợp các nguyên công trong dập tấm

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 23BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

• Bảng tổng hợp các nguyên công trong dập tấm

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 24BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

• Bảng tổng hợp các nguyên công trong dập tấm

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 25BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

• Bảng tổng hợp các nguyên công trong dập tấm

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 26BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

• Bảng tổng hợp các nguyên công trong dập tấm

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 27BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 28BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Phương pháp chế tạo ?

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 29BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

2.1 N/C CẮT HÌNH, ĐỘT LỖ2.1.1 Mục đích

Pha băng kim loại (tấm) thành các tấm nhỏCắt chia tấm thành chi tiết nhỏDập cắt tạo chi tiếtDập tạo lỗ trên sản phẩm

2.1.2 Phương pháp cắt độtMáy cắt: máy cắt đĩa, máy cắt chuyên dùng, cưa..Khuôn

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 30BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

2.1 N/C CẮT HÌNH, ĐỘT LỖ

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 31BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

(Cắt hình) (Đột lỗ)

(Chi tiết)

(phế liệu)

2.1 N/C CẮT HÌNH, ĐỘT LỖ

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 32BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Dạng sản phẩm qua các n/c cắt đột

2.1 N/C CẮT HÌNH, ĐỘT LỖ

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 33BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Máy pha dải tôn mỏng (3 dải) – BK chế tạo

2.1.3 Sơ đồ nguyên lý

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 34BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Sơ đồ lực tác dụng

Khe hở tối ưu

2.1.3 Sơ đồ nguyên lý cắt đột bằng khuôn

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 35BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Q

P

Q

Chày

Chặn

Phôi

Cối11 Sp/phế liệu 22

2.1.3 Sơ đồ nguyên lý cắt đột liên tục

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 36BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

2.1.3 Sơ đồ nguyên lý cắt đột bằng khuôn

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 37BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Q

P

Q

Chày

Chặn

Phôi

Cối

Lực cắt hình và đột lỗ = f (σc, S, L, hình dạng và trạng thái mép làm việc của chày và cối, khe hở Z, tốc độ biến dạng, độ lún sâu của chày)

Một cách gần đúng, có thể xác định bởi:

P = F.σc.k = L.S.σc.ktrong đó: - L: chu vi cắt (mm);S: chiều dày vật liệu (mm);k: hệ số- σc: Trở lực cắt của vật liệu (N/mm2).

2.1.3 Sơ đồ nguyên lý cắt trên máy cắt dao thẳng

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 38BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

• Nếu chiều dày S ≤ 10 ÷12mm, sử dụng máy cắt có dẫn động cơ khí (trục khuỷu có dao nghiêng). • Để cắt các thép tấm dày S ≤ 40mm, sử dụng máy cắt dẫn động bằng thuỷ lực và có lưỡi dao nghiêng với các dạng khác nhau.

b)a)

H

L

γ

dL

Xác định lực cắt:- Tuỳ theo chiều dày của tấm, góc nghiêng γ = (2 ÷ 6)0,

Vật liệu càng dày góc γ càng lớn.

- Lực cắt khi cắt trên các máy cắt dao nghiêng được xác định theo công thức:Pt = S2.σc / 2tgγ

- Nếu tính đến độ cùn dao và các yếu tố ảnh hưởng thì lực cắt thực tế sẽ là:

( )γσ

tgSPkP c

t..5,03,11,1.

2

÷==

trong đó:- k: hệ số = 1,1÷1,3;- Pt : lực cắt tính toán theo công thức trên;- σc : trở lực cắt của vật liệu, σc = (0,7 ÷ 0,8)σb- S : chiều dày vật liệu ;- γ : Góc nghiêng của dao

- Khi cắt trên máy cắt dao song song, lực cắt được cắt xác định theo công thức sau:P = k. L.S.σc

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 39BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 40BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Các phương pháp giảm lực cắt

Thay đổi biên dạng chày cối Thay đổi chiều cao chày cắt

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 41BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Các phương pháp giảm lực cắt

2.1 N/C CẮT HÌNH, ĐỘT LỖ

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 42BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Khuôn liên tục thực hiện nhiều n/c cắt, đột liên tiếp

2.1.4 Mô phỏng tối ưu

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 43BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Vật liệu:AISI 1010-Dày 3mm- φ đột = 20 mm- ∆ =0.5

10 mm

Mô phỏng quá trình đột lỗ

3 mm

2.1.4 Mô phỏng tối ưu

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 44BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Vật liệu:AISI 1010-Dày 3mm- φ đột = 20 mm- ∆ =0.5

Mô phỏng quá trình đột lỗ 3D

2.1.4 Mô phỏng tối ưu

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 45BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Mô phỏng quá trình đột lỗ

Khe hở ∆ =0.3Có chặn

Khe hở ∆ =0.3Không chặn

2.1.4 Ví dụ tính lực đột lỗ - so sánh kết quả mô phỏng

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 46BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

P = k . σc . F ≈ 0,7 k . σb . FVí dụ:Tính lực đột phôi tấm 3mm thép ký hiệu C15, lỗ đột φ = 20 mm

Tra bảng thông số vật liệu (Giáo trình CNDK) ta có giới hạn bền: σb= 370Mpa=370 N/mm2

F=pi*20*3=60pi mm*mmk = 1 ÷ 1,6

P=( 1 ÷ 1,6 )*0,7*370*60pi =48820 ÷78112 N ≅ 5÷7.8 T

Ví dụ:Tính lực đột phôi tấm 3mm thép ký hiệu C15, lỗ đột φ = 20 mm

Tra bảng thông số vật liệu (Giáo trình CNDK) ta có giới hạn bền: σb= 370Mpa=370 N/mm2

F=pi*20*3=60pi mm*mmk = 1 ÷ 1,6

P=( 1 ÷ 1,6 )*0,7*370*60pi =48820 ÷78112 N ≅ 5÷7.8 T

1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

2.1 N/C CẮT HÌNH, ĐỘT LỖ2.2 N/C UỐN TẤM2.3 N/C DẬP VUỐT2.4 CÁC N/C KHÁC

3. HƯỚNG PHÁT TRIỂN

NỘI DUNG

19-08-10 47BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

2.2.1 Khái niệm và ứng dụng

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 48BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Khái niệm: Uốn là một nguyên công nhằm biến đổi các phôi có trục thẳng thành các chi tiết có trục cong.

Ứng dụng:

2.2.1 Khái niệm và ứng dụng

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 49BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Ứng dụng:

2.2.2 Sơ đồ nguyên lý n/c uốn

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 50BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

2.2.2 Sơ đồ nguyên lý n/c uốn – Phân tích lực

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 51BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

2.2.3 Ứng dụng thực tế

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 52BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Uốn trên máy ép thủy lực/ máy trục khủyUốn trên máy ép thủy lực/ máy trục khủy

2.2.3 Ứng dụng thực tế

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 53BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Uốn trên khuôn (bằng khuôn)Uốn trên khuôn (bằng khuôn)

2.2.3 Ứng dụng thực tế

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 54BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Máy sấn thủy lực (B/m chế tạo)Máy sấn thủy lực (B/m chế tạo)

2.2.3 Ứng dụng thực tế

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 55BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Uốn liên tục trên các con lăn (máy uốn lốc)Uốn liên tục trên các con lăn (máy uốn lốc)

2.2.3 Ứng dụng thực tế

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 56BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Uốn liên tục trên các con lăn (máy uốn lốc)Uốn liên tục trên các con lăn (máy uốn lốc)

2.2.3 Ứng dụng thực tế

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 57BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Uốn ống/uốn thép trònUốn ống/uốn thép tròn

1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

2.1 N/C CẮT HÌNH, ĐỘT LỖ2.2 N/C UỐN TẤM2.3 N/C DẬP VUỐT2.4 CÁC N/C KHÁC

3. HƯỚNG PHÁT TRIỂN

NỘI DUNG

19-08-10 58BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

2.3 N/C DẬP VUỐT –DEEP DRAWING2.3.1 Khái niệm

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 59BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Dập vuốt là một nguyên công nhằm biến đổi phôi phẳng hoặc phôi rỗng đểtạo ra các chi tiết rỗng có hình dạng và kích thước cần thiết.

2.3 N/C DẬP VUỐT –DEEP DRAWING2.3.2 Phân loại

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 60BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Nhóm các chi tiết có hình dạng tròn xoay (đối xứng trục): đáycủa nồi hơi; các chi tiết hình trụ; các loại bát đĩa kim loại; các chitiết của thiết bị chiếu sáng như pha đèn, vỏ đèn, chụp đèn .v.v...

Nhóm các chi tiết có hình dạng hình hộp: ví dụ như các thùngnhiên liệu của động cơ, các loại vỏ hộp, các chi tiết vỏ bọc trongcác thiết bị điện tử, thiết bị đo.v.v...

Nhóm các chi tiết có hình dạng phức tạp có một trục đối xứnghoặc không đối xứng. Ví dụ như các chi tiết xe máy, vỏ ôtô, cánhcửa ôtô, các chi tiết của máy kéo, các chi tiết của máy bay .v.v...

2.3 N/C DẬP VUỐT –DEEP DRAWING2.3.2 Phân loại

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 61BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Phân loại theo hình dạng sản phẩmNhóm các chi tiết có hình dạng tròn xoay (đối xứng

trục).Nhóm các chi tiết có hình dạng hình hộp.Nhóm các chi tiết có hình dạng phức tạp có một trục

đối xứng hoặc không đối xứng. Ví dụ như các chi tiết vỏôtô, cánh cửa ôtô, các chi tiết của máy kéo, các chi tiếtcủa máy bay

2.3 N/C DẬP VUỐT –DEEP DRAWING2.3.2 Phân loại

2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

19-08-10 62BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Phân loại theo đặc điểm công nghệDập vuốt không biến mỏng S = So (chỉ giảm đường kính mà

không làm thay đổi chiều dày phôi, khe hở chày cối Z > = S)Dập vuốt có biến mỏng S < So, chiều dày phôi giảm có chủ định,

đường kính phôi giảm một lượng nhỏ, khe hở Z <SDập vuốt xuôiDập vuốt ngược (chi tiết có hình dạng phức tạp)

Phân loại theo chặn phôi

Dập vuốt không có hệ thống chặnDập vuốt có sử dụng hệ thống chặn phôi.

2.3.3 Sơ đồ nguyên lý

2.3 N/C DẬP VUỐT

19-08-10 63BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Dạng đầy đủDạng đầy đủ Dạng rút gọnDạng rút gọn

2.3.3 Sơ đồ nguyên lý

2.3 N/C DẬP VUỐT

19-08-10 64BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Bắt đầu Đang dập Kết thúc

Punch

Blank holder

Blank

Die

F

FB FB

Dập vuốt không có chặn phôi Dập vuốt có chặn phôi

2.3 N/C DẬP VUỐT

19-08-10 65BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Dập vuốt không có chặn phôi từ phôi phẳng

19-08-10 66BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

2.3 N/C DẬP VUỐT

Dập vuốt không có chặn phôi từ phôi rỗng

19-08-10 67BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

2.3 N/C DẬP VUỐT

Dập vuốt có chặn phôi từ phôi phẳng

19-08-10 68BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

2.3 N/C DẬP VUỐT

2.3.3 Sơ đồ nguyên lý dập vuốt trung gian

2.3 N/C DẬP VUỐT

19-08-10 69BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Xem Video dập nhiều bước …Xem Video dập nhiều bước …

2.3.4 Tính toán số lần dập vuốt

2.3 N/C DẬP VUỐT

19-08-10 70BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

1

01 K

Dd =

21

0

2

12 .KK

DKdd ==

== −

n

nn K

dd 1

nKKKD

.... 21

0

Giả sử: K2 = K3 = K4 =...Kn= K

K

KDd

nn

1lg

lglg1 1

0−+= 1

...32

−+++

=n

KKKK nVới

n

nn d.

dDH4

220 −=

Cho D0 và dnCho D0 và dn

Tính Hi và di ?Tính Hi và di ?

2.3.4 Kết cấu khuôn dập vuốt

2.3 N/C DẬP VUỐT

19-08-10 71BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

2.3.5 Kết cấu khuôn dập vuốt trên máy tác động đơn và kép

2.3 N/C DẬP VUỐT

19-08-10 72BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

2.3.5 Kết cấu khuôn dập vuốt trên máy tác động hỗn hợp

2.3 N/C DẬP VUỐT

19-08-10 73BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Kết cấu khuôn dập vuốt ô tô (VEAM)

2.3 N/C DẬP VUỐT

19-08-10 74BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Khuôn dập vuốt nắp bồn Sơn hà

1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI2. CÁC NGUYÊN CÔNG CHÍNH

2.1 N/C CẮT HÌNH, ĐỘT LỖ2.2 N/C UỐN TẤM2.3 N/C DẬP VUỐT2.4 CÁC N/C KHÁC

3. HƯỚNG PHÁT TRIỂN

NỘI DUNG

19-08-10 75BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

2.4 CÁC NGUYÊN CÔNG KHÁC

19-08-10 76BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

2.4.1 N/C LÊN VÀNH

MỤC ĐÍCH:Lên vành lỗ là một nguyêncông nhằm tạo ra vành gờxung quanh lỗ trên các phôi

2.4 CÁC NGUYÊN CÔNG KHÁC

19-08-10 77BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

2.4.1 N/C LÊN VÀNHSơ đồ nguyên lý:

2.4 CÁC NGUYÊN CÔNG KHÁC

19-08-10 78BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

2.4.2 N/C TÓP MiỆNG

MỤC ĐÍCH:Tóp miệng làm giảm tiết diện ngang của một đoạn phôi ống hoặcchi tiết hình trụ để tạo thành chi tiết dạng chai, lọ hoặc có tiếtdiện ngang thay đổi.

2.4 CÁC NGUYÊN CÔNG KHÁC

19-08-10 79BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

2.4.2 N/C TÓP MiỆNGSơ đồ nguyên lý:

2.4 CÁC NGUYÊN CÔNG KHÁC

19-08-10 80BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

2.4.3 N/C MIẾTMỤC ĐÍCH:Miết là một phương pháp gia công kim loại bằng áp lực nhằmtạo hình chi tiết rỗng từ phôi phẳng hoặc phôi rỗng dựa vàochuyển động quay của phôi dưới tác dụng của lực công tác làmbiến dạng dẻo cục bộ tại một điểm trên phôi quay.

2.4 CÁC NGUYÊN CÔNG KHÁC

19-08-10 81BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

2.4.3 N/C MIẾTSơ đồ nguyên lý

2.4 CÁC NGUYÊN CÔNG KHÁC

19-08-10 82BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

2.4.3 N/C MIẾTSơ đồ nguyên lý

2.4 CÁC NGUYÊN CÔNG KHÁC

19-08-10 83BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

2.4.3 N/C MIẾTSơ đồ nguyên lý

2.4 CÁC NGUYÊN CÔNG KHÁC

19-08-10 84BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

2.4.3 N/C MIẾT

Thiết bị miết

2.4 CÁC NGUYÊN CÔNG KHÁC

19-08-10 85BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

ThiếtThiết kếkế tổngtổng thểthể máymáy miếtmiết

Bệ máy

Thân máy chính

Xy lanh đẩy

Bộ nguồn thủy lực

Bàn đỡ phôi ra

KC05.02/06-10

2.4 CÁC NGUYÊN CÔNG KHÁC

19-08-10 86BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

KC05.02/06-10

19-08-10 87BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC

Phần 2: Các tài liệu mở rộng

top related