bÁo cÁo kẾt quẢ khẢo sÁt - ktdbcl.vanlanguni.edu.vnktdbcl.vanlanguni.edu.vn/images/bao...
Post on 30-Mar-2018
215 Views
Preview:
TRANSCRIPT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT
TÌNH HÌNH VIỆC LÀM CỦA CỰU SINH VIÊN
TỐT NGHIỆP THÁNG 6 NĂM 2015
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2016
1
BÔ GIAO DUC VA ĐAO TAO
TRƯƠNG ĐAI HOC VĂN LANG
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VIỆC LÀM CỦA CƯU SINH VIÊN
TỐT NGHIỆP THANG 6 NĂM 2015
1. MUC ĐICH KHAO SAT
Khao sat đươc thưc hiên nhăm cung cấp, cập nhật thông tin về tình trạng việc làm và khả
năng tham gia vào thị trường lao động của sinh viên thuôc 18 nganh đao tao cua Trương
sau môt năm tốt nghiệp. Trên cơ sở đó, Nhà trường nghiên cứu, rà soát, điều chỉnh, bổ sung
cập nhật nội dung chương trình giảng dạy nhằm nâng cao tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc
làm và đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của nhà tuyển dụng. Kết quả điều tra, khao sat sẽ
cung cấp số liệu chính xác để thực hiện quy định về công khai đối với cơ sở giáo dục của
hệ thống giáo dục quốc dân theo Thông tư 09/2009/TT-BDGĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009
và công văn số 4806/BGDĐT-GDĐH về việc báo cáo tình hình việc làm của sinh viên tốt
nghiệp ngày 28 tháng 9 năm 2016.
2. NÔI DUNG KHAO SAT
Công tac khao sat tình trạng việc làm của cưu sinh viên đại học chính quy sau 01 năm tốt
nghiệp nhằm thu thập những thông tin chủ yếu sau đây:
- Tình trạng việc làm của sinh viên tốt nghiệp;
- Khu vưc lam viêc chu yêu cua sinh viên tôt nghiêp;
- Mối liên hệ giữa kết quả đào tạo và tình trạng việc làm của sinh viên tốt nghiệp;
- Nhu cầu học thêm của sinh viên sau khi 1 năm tốt nghiệp;
- Cảm nghĩ của sinh viên về Trường sau 1 năm tốt nghiệp.
3. ĐÔI TƯƠNG VA THƠI GIAN KHAO SAT
Đôi tương khao sat
Đối tượng khao sat là sinh viên tốt nghiệp vao thang 6 năm 2015, gôm 2.113 cưu sinh viên
thuôc:
- Sinh viên Khoa 16, nganh Kiên truc, nhâp hoc năm 2010, chương trinh hoc 5 năm;
- Sinh viên Khoa 16, nganh Ky thuât Nhiêt va Ky thuât Công trinh xây dưng, nhâp hoc
năm 2010, chương trinh hoc 4,5 năm;
- Sinh viên Khoa 17 thuôc 15 nganh đao tao con lai cua Trương, nhâp hoc năm 2011,
chương trinh hoc 4 năm.
2
Thời gian khao sat: từ 15/6/2016 đến ngày 30/8/2016.
4. PHƯƠNG PHAP KHAO SAT
Phương pháp chính được sử dụng để thực hiện khảo sát là phỏng vấn trực tuyến qua phần
mềm khảo sát của Trường Đại học Văn Lang và phỏng vấn trực tiếp qua điện thoại.
Trang web khảo sát trực tuyến tại địa chỉ http://khaosat.vanlanguni.edu.vn. Sinh viên trả
lời bằng cách truy cập vào trang web, thông tin phỏng vấn qua điện thoại cũng được cán
bộ phụ trách công tác khảo sát của các Khoa cập nhật trực tiếp qua trang web này.
Quy trình thực hiện khao sat tình trạng việc làm sinh viên sau 1 năm tốt nghiệp được trình
bày tóm tắt trong Hình 1.
3
Hình 1 Quy trình thực hiện điều tra tình trạng việc làm của sinh viên Trương Đai hoc Văn Lang
sau 1 năm tốt nghiệp.
Phỏng vấn qua điện thoại
Trả lời
Không trả lời
Lập danh sách điều tra
Thành lập tổ điều tra
Gửi bưu điện
Kiểm tra, phân tích dữ liệu, viết
báo cáo
Điều chỉnh phiếu điều tra
(nếu cần)
Thu thập thông tin liên lạc
của sinh viên tốt nghiệp
Lựa chọn hình thức điều tra
Điều tra trực tuyến
Kiểm tra phần mềm điều và
hiệu chỉnh (nếu cần)
Không trả lời
Trả lời
Trả lời
Giai đoạn 3
Khoa kiểm tra, phân tích
dữ liệu, báo cáo
(25/7-30/7/2016)
Gửi báo cáo bản in và file cho
Phòng Khảo thí & ĐBCLĐT
Giai đoạn 4
Phòng Khảo thí và
ĐBCLĐT kiểm tra, phân
tích dữ liệu, viết báo cáo
cho toàn Trường
(1/8-30/8/2016)
Kiểm tra 15% kết quả điều tra
(theo số SV) của các Khoa
Làm sạch dữ liệu
Phân tích dữ liệu, viết báo cáo
Trình lãnh đạo Trường công bố
kết quả điều tra
Thông báo kết quả
kiểm tra cho các Khoa
Họp rút kinh nghiệm,
hoàn thiện quy trình
Giai đoạn 2
Tổ chức điều tra
(22/6-25/7/2016)
Giai đoạn 1
Chuẩn bị điều tra
(15/6-20/6/2016)
7
5. KÊT QUA KHAO SAT
5.1 Tinh trang viêc lam cua sinh viên sau môt năm tôt nghiêp
Kết quả khao sat tình trạng việc làm của sinh viên thuôc 18 ngành đào tạo cua Trường sau
1 năm tốt nghiệp được trình bày tom tăt trong Bảng 1. Tông sô cưu sinh viên đa tôt nghiêp
đươc khao sat la 2.113 sinh viên, gôm: (1) sinh viên Khoa 17 cua 15 nganh (chương trinh
hoc 4,0 năm, nhâp hoc năm 2011); (2) sinh viên Khoa 16 cua nganh Kiên truc (chương
trinh hoc 5,0 năm, nhâp hoc năm 2010) va (3) sinh viên Khoa 16 cua 2 nganh Ky thuât
Nhiêt va Ky thuât Công trinh Xây dưng (4,5 năm, nhâp hoc năm 2010). Kêt qua khao sat
cho thây 1.962/2.113 sinh viên trả lời câu hỏi khao sat (chiêm ty lê 92,9% sô lương cưu
sinh viên cân khao sat), trong đo 1.841/1.962 cưu sinh viên tra lơi khao sat cho biết đã có
việc làm kể từ khi tốt nghiệp, chiếm tỷ lệ 93,8%. Nêu tinh ca sô cưu sinh viên chưa co viêc
lam va đang hoc nâng cao (37/1.962 cưu sinh viên), tông sô sinh viên cua Trương co viêc
lam sau môt năm tôt nghiêp đat 95,7% [tương tưng vơi (1.841 + 37)/1.962 cưu sinh viên].
Tùy theo đặc thù của từng ngành đào tạo, tỷ lệ này dao động trong khoảng 83,8-100% tổng
số sinh viên trả lời khao sat. Trong đó, 06 ngành đào tạo gôm Thiết kế nội thất, Thiết kế
đồ họa, Thiết kế thời trang, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kỹ thuật Nhiệt va Ky thuât
phân mêm đat tỷ lệ 100% sinh viên sau 1 năm tốt nghiệp có việc làm. Đôi vơi mươi hai
(12) ngành đào tạo con lai, sinh viên có việc làm sau môt năm tôt nghiêp đat ty lê từ 83,8
- 98,9%. Chỉ có 6,1% số cưu sinh viên (tương ưng vơi 120/1.962 ban) trả lời khao sat cho
biết chưa có việc làm sau 1 năm tốt nghiệp, trong sô đo co 37 sinh viên cho biêt chưa có
việc làm và đang học nâng cao, như vây sô lương sinh viên chưa co viêc lam sau môt năm
tôt nghiêp thât sư chi con 83/1.962 sinh viên, chiêm ty lê 4,23%.
Bảng 1 Tình trạng việc làm của sinh viên Trương Đai hoc Văn Lang sau 1 năm tốt nghiệp
TT Ngành đào tạo
Tông
số
SVTN
cân
khao
sat
Số SVTN
khao sat
được
Kết quả khao sat
Có việc làm Chưa có viêc
lam
Sô
lương
Tỷ lệ
%
Sô
lương
Tỷ lệ
%
Sô
lương
Tỷ lệ
%
1 Thiết kế công nghiệp 35 32 91,4 30 93,8 2 6,2
2 Thiết kế nội thất 64 61 95,3 61 100,0 0 0,0
3 Thiết kế đồ họa 74 72 97,3 72 100,0 0 0,0
4 Thiết kế thời trang 20 19 95,0 19 100,0 0 0,0
5 Kiến trúc 178 157 88,2 154 98,0 3 2,0
6 Ngôn ngữ Anh 149 148 99,3 140 94,3 8 5,7
7 Quản trị kinh doanh 181 168 92,8 159 94,5 9 5,5
8 Kinh doanh thương mại 208 208 100,0 186 89,2 22 10,8
9 Tài chính - Ngân hàng 324 317 97,8 283 89,2 34 10,8
10 Kế toán 247 246 99,6 238 96,8 8 3,2
11 Kỹ thuật phần mềm 16 16 100,0 16 100,0 0 0,0
8
TT Ngành đào tạo
Tông
số
SVTN
cân
khao
sat
Số SVTN
khao sat
được
Kết quả khao sat
Có việc làm Chưa có viêc
lam
Sô
lương
Tỷ lệ
%
Sô
lương
Tỷ lệ
%
Sô
lương
Tỷ lệ
%
12
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành 35 31 88,6 31 100,0 0 0,0
13 Quản trị khách sạn 138 90 65,2 89 98,9 1 1,1
14 Quan hệ công chúng 165 154 93,3 138 89,8 16 10,2
15 Công nghệ sinh học 83 73 88,0 61 83,8 12 16,2
16 Công nghệ kỹ thuật môi trường 66 64 97,0 63 98,5 1 1,5
17 Kỹ thuật nhiệt 7 7 100,0 7 100,0 0 0,0
18 Kỹ thuật công trình xây dựng 123 99 80,5 94 95,1 5 4,9
Tổng 2.113 1.962 92,9 1.841 120
SVTN = Sinh viên tôt nghiêp
Hình 3 Tỷ lệ (%) sinh viên Trương Đai hoc Văn Lang có việc làm sau 1 năm tôt nghiêp
(kêt qua khao sat năm 2016).
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100 93.8100 100 100 98
94.3 94.589.2 89.2
96.8 93.8100 98.9
89.883.8
98.5 10095.1
Có việc làm Chưa có việc làm
9
5.2. Khu vưc lam viêc cua sinh viên sau môt năm tôt nghiêp
Kết quả khao sat khu vưc lam viêc cua sinh viên Trương Đai hoc Văn Lang sau 1 năm tốt nghiệp theo 18 ngành đang đào tạo cua Trường
được trình bày tom tăt trong Bảng 2. 1.332/1.841 cưu sinh viên đa co viêc lam cho biêt đang lam viêc tại các doanh nghiệp tư nhân, chiêm ty
lê 72,4%. 233/1.841 cưu sinh viên đang lam viêc tai cac đơn vi thuôc khu vưc nha nươc (chiêm ty lê 12,7%) va 206/1.841 cưu sinh viên
đang lam viêc tai cac đơn vi thuôc khu vưc liên doanh vơi nươc ngoai (chiêm ty lê 11,2%). Bên canh đo, môt sô cưu sinh viên cung tư lâp
doanh nghiêp măc du chi mơi tôt nghiêp 1 năm. Sô lương nay không nhiêu, chi co 70/1.841 cưu sinh viên (chiêm ty lê 3,8%).
Bảng 2 Khu vực làm việc của sinh viên Trương Đai hoc Văn Lang sau 1 năm tốt nghiệp
TT Ngành đào tạo
Tông số
SVTN
cân
khao
sat
Số SVTN khao
sat được
Khu vưc làm việc
Khu vưc
Nhà nước
Khu vưc
Tư nhân
Khu vưc liên
doanh vơi nươc
ngoai
Tư tạo viêc lam
Sô
lương %
Sô
lương %
Sô
lương %
Sô
lương %
Sô
lương %
1 Ngành Thiết kế công nghiệp 35 32 91,4 0 0,0 26 86,7 1 3,3 3 10,0
2 Ngành Thiết kế nội thất 64 61 95,3 0 0,0 52 85,2 7 11,5 2 3,3
3 Ngành Thiết kế đồ họa 74 72 97,3 0 0,0 62 86,1 10 13,9 0 0,0
4 Ngành Thiết kế thời trang 20 19 95,0 0 0,0 15 78,9 3 15,8 1 5,3
5 Ngành Kiến trúc 178 157 88,2 4 2,6 144 93,5 6 3,9 0 0,0
6 Ngành Ngôn ngữ Anh 149 148 99,3 11 7,9 101 72,1 24 17,1 4 2,9
7 Ngành Quản trị kinh doanh 181 168 92,8 15 9,4 118 74,2 8 5,0 18 11,3
8 Ngành Kinh doanh thương mại 208 208 100,0 16 8,6 125 67,2 34 18,3 11 5,9
9 Ngành Tài chính - Ngân hàng 324 317 97,8 118 41,7 114 40,3 39 13,8 12 4,2
10 Ngành Kế toán 247 246 99,6 30 12,6 186 78,2 14 5,9 8 3,4
11 Ngành kỹ thuật phần mềm 16 16 100,0 0 0,0 5 31,3 9 56,3 2 12,5
12 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 35 31 88,6 6 19,4 19 61,3 5 16,1 1 3,2
13 Ngành Quản trị khách sạn 138 90 65,2 7 7,9 61 68,5 20 22,5 1 1,1
14 Khoa Quan hệ công chúng 165 154 93,3 5 3,6 123 89,1 8 5,8 2 1,4
10
TT Ngành đào tạo
Tông số
SVTN
cân
khao
sat
Số SVTN khao
sat được
Khu vưc làm việc
Khu vưc
Nhà nước
Khu vưc
Tư nhân
Khu vưc liên
doanh vơi nươc
ngoai
Tư tạo viêc lam
Sô
lương %
Sô
lương %
Sô
lương %
Sô
lương %
Sô
lương %
15 Khoa Công nghệ Sinh học 83 73 88,0 7 11,5 48 78,7 4 6,6 2 3,3
16 Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường 66 64 97,0 1 1,6 61 96,8 1 1,6 - -
17 Ngành Kỹ thuật nhiệt 7 7 100,0 0 0,0 4 57,1 3 42,9 0 0,0
18 Ngành kỹ thuật công trình xây dựng 123 99 80,5 13 13,8 68 72,3 10 10,6 3 3,2
Tổng 2.113 1.962 233 11,9 1.332 67,9 206 10,5 70 3,6
11
Hình 4 Tỷ lệ khu vưc viêc lam cua cưu sinh viên Trương Đai hoc Văn Lang sau 1 năm tôt nghiêp (kêt qua khao sat năm 2016).
0
20
40
60
80
100
120
Ngành
Thiết kế
công nghiệp
Ngành
Thiết kế
nội thất
Ngành
Thiết kế
đồ họa
Ngành
Thiết kế
thời trang
Ngành
Kiến trúc
Ngành
Ngôn
ngữ Anh
Ngành
Quản trị
kinh doanh
Ngành
Kinh
doanh thương
mại
Ngành
Tài chính
- Ngân
hàng
Ngành
Kế toán
Ngành kỹ
thuật
phần mềm
Ngành
Quản trị
dịch vụ du lịch và
lữ hành
Ngành
Quản trị
khách sạn
Khoa
Quan hệ
công chúng
Khoa
Công
nghệ Sinh học
Ngành
Công
nghệ kỹ thuật môi
trường
Ngành
Kỹ thuật
nhiệt
Ngành kỹ
thuật
công trình xây
dựng
0 0 0 0 2.67.9 9.4 8.6
41.7
12.6
0
19.4
7.93.6
11.5
1.6 0
13.8
86.7 85.2 86.178.9
93.5
72.174.2
67.2
40.3
78.2
31.3
61.3
68.5
89.178.7 96.8
57.1
72.3
3.311.5
13.9
15.8
3.9
17.15 18.3
13.8
5.9
56.3
16.1 22.5
5.86.6
1.6
42.9
10.610
3.3 05.3
0 2.911.3
5.9 4.2 3.412.5
3.2 1.1 1.4 3.3 0 0 3.2
Khu vực nhà nước Khu vực tư nhân Liên doanh nước ngoài Tự tạo việc làm
12
5.3. Môi quan hê giưa kêt qua đao tao va tinh trang viêc lam cua sinh viên tôt nghiêp
Kết quả khao sat mưc đô phù hợp giữa việc làm của sinh viên tốt nghiệp với chuyên môn được đào tạo theo từng ngành đào tạo được thể hiện
trong Bảng 3. 84,1% tổng số sinh viên tốt nghiệp co viêc lam (tương ưng vơi 1.549 sinh viên tra lơi/1.841 sinh viên co viêc lam) cho biết
chuyên môn được đào tạo ở mức từ phù hợp đến rất phù hợp so với công việc đang làm. Chi co 4,2% tổng số sinh viên tốt nghiệp co viêc
lam (tương ưng vơi 77/1.841 sinh viên) cho biêt chuyên môn đươc đao tao không phu hơp vơi công viêc đang lam.
Bảng 3 Mối liên hệ giữa kết quả đào tạo và tình trạng việc làm sinh viên Trương Đai hoc Văn Lang sau 1 năm tốt nghiệp
TT Ngành đào tạo
Số
SVTN
cần
khao
sat
Số SVTN khao
sat được
Mưc đô phu hơp giưa chuyên môn đươc đao tao vơi viêc lam
Rất phù hợp Khá phù hợp Phù hợp Ít phù hợp Không phù
hợp
Sô
lương
Tỷ lệ
%
Sô
lương
Tỷ lệ
%
Sô
lương
Tỷ lệ
%
Sô
lương
Tỷ lệ
%
Sô
lương
Tỷ lệ
%
Sô
lương
Tỷ lệ
%
1 Thiết kế công nghiệp 35 32 91,4 7 23,3 16 53,3 4 13,3 3 10,0 0 0,0
2 Thiết kế nội thất 64 61 95,3 36 59,0 16 26,2 7 11,5 2 3,3 0 0,0
3 Thiết kế đồ họa 74 72 97,3 36 50,0 22 30,6 13 18,1 1 1,4 0 0,0
4 Thiết kế thời trang 20 19 95 2 10,5 5 26,3 8 42,1 3 15,8 1 5,3
5 Kiến trúc 178 157 88,2 48 31,2 55 35,7 38 24,7 11 7,1 2 1,3
6 Ngôn ngữ Anh 149 148 99,3 31 22,1 56 40,0 37 26,4 12 8,6 4 2,9
7 Quản trị kinh doanh 181 168 92,8 10 6,3 22 13,8 60 37,7 51 32,1 16 10,1
8 Kinh doanh thương mại 208 208 100 42 22,6 42 22,6 80 43,0 22 11,8 0 0,0
9 Tài chính - Ngân hàng 324 317 97,8 64 22,6 81 28,6 69 24,4 41 14,5 28 9,9
10 Kế toán 247 246 99,6 122 51,3 48 20,2 44 18,5 17 7,1 7 2,9
11 Kỹ thuật phần mềm 16 16 100 2 13,3 6 40,0 6 40,0 1 6,7 0 0,0
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 35 31 88,6 15 48,4 12 38,7 3 9,7 1 3,2 0 0,0
13 Quản trị khách sạn 138 90 65,2 27 30,3 32 36,0 23 25,8 6 6,7 1 1,1
14 Quan hệ công chúng 165 154 93,3 27 19,6 45 32,6 52 37,7 9 6,5 5 3,6
15 Công nghệ sinh học 83 73 88 5 8,2 7 11,5 19 31,1 20 32,8 10 16,4
16 Công nghệ kỹ thuật môi trường 66 64 97 37 58,7 9 14,3 9 14,3 8 12,7 0 0,0
17 Kỹ thuật nhiệt 7 7 100 5 71,4 2 28,6 0 0 0 0 0 0,0
13
TT Ngành đào tạo
Số
SVTN
cần
khao
sat
Số SVTN khao
sat được
Mưc đô phu hơp giưa chuyên môn đươc đao tao vơi viêc lam
Rất phù hợp Khá phù hợp Phù hợp Ít phù hợp Không phù
hợp
Sô
lương
Tỷ lệ
%
Sô
lương
Tỷ lệ
%
Sô
lương
Tỷ lệ
%
Sô
lương
Tỷ lệ
%
Sô
lương
Tỷ lệ
%
Sô
lương
Tỷ lệ
%
18 Kỹ thuật công trình xây dựng 123 99 80,5 29 30,9 32 34,0 24 25,5 6 6,4 3 3,2
Tổng 2.113 1.962 545 508 496 214 77
Hình 5 Mối quan hệ giữa kết quả đào tạo và tình trạng việc làm của sinh viên Trương Đai hoc Văn Lang sau 1 năm tốt nghiệp.
23.3
59
50
10.5
31.2
22.1
6.3
22.6
22.6
51.3
13.3
48.4
30.3
19.6
8.2
58.7
71.4
30.9
53.3
26.2
30.6
26.3
35.7
40
13.8
22.6
28.6
20.2
40
38.7
36
32.6
11.5
14.3
28.6
34
13.3
11.5
18.1
42.1
24.7
26.4
37.7
43
24.4
18.5
40
9.7
25.8
37.7
31.1
14.3
0
25.5
10
3.3
1.4
15.8
7.1
8.6
32.1
11.8
14.5
7.1
6.7
3.2
6.7
6.5
32.8
12.7
0
6.4
0
0
5.3
1.3
2.9
10.1
0
9.9
2.9
0
0
1.1
3.6
16.4
0
0
3.2
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Ngành Thiết kế công nghiệp
Ngành Thiết kế nội thất
Ngành Thiết kế đồ họa
Ngành Thiết kế thời trang
Ngành Kiến trúc
Ngành Ngôn ngữ Anh
Ngành Quản trị kinh doanh
Ngành Kinh doanh thương mại
Ngành Tài chính - Ngân hàng
Ngành Kế toán
Ngành kỹ thuật phần mềm
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Ngành Quản trị khách sạn
Khoa Quan hệ công chúng
Khoa Công nghệ Sinh học
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
Ngành Kỹ thuật nhiệt
Ngành kỹ thuật công trình xây dựng
Rất phù hợp Khá phù hợp Phù hợp Ít phù hợp Không phù hợp
14
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
PHỤ LỤC BÁO CÁO TÌNH HÌNH VIỆC LÀM CỦA SINH VIÊN
(Kèm theo Công văn số 4806 ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tên người báo cáo: TRÂN THI MY DIÊU Điện thoại/Email liên hệ: tranthimydieu@vanlanguni.edu.vn
Đường link website công khai báo cáo: http://ktdbcl.vanlanguni.edu.vn/quy-dinh-bieu-mau/bao-cao
Năm tốt nghiệp: thang 6 năm 2015 Trình độ đào tạo: Đại học chính quy
TT Ngành đào tạo; mã số Tổng
số
SVTN
Chia theo
giới tính Tình trạng việc làm
Tỷ lệ
SVTN
có việc
làm
Khu vực làm việc
Nam Nữ
Số lượng
SVTN có
việc làm
Số lượng
SVTN chưa
có việc làm
nhưng đang
học nâng cao
Số lượng
SVTN
chưa có
việc làm
Việc khu
vực làm
việc nhà
nước
Khu
vực
tư
nhân
Liên
doanh
nước
ngoài
Tự
tạo
việc
làm
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)
1 Thiết kế công nghiệp D210402 32 10 22 30 0 2 93,8 0 26 1 3
2 Thiết kế nội thất D210405 61 18 43 61 0 0 100,0 0 52 7 2
3 Thiết kế đồ họa D210403 72 20 52 72 0 0 100,0 0 62 10 0
4 Thiết kế thời trang D210404 19 6 13 19 0 0 100,0 0 15 3 1
5 Kiến trúc D580102 157 109 48 154 1 3 98,7 4 144 6 0
6 Ngôn ngữ Anh D220201 148 24 124 140 1 8 95,3 11 101 24 4
7 Quản trị kinh doanh D340101 168 62 106 159 3 9 96,4 15 118 8 18
8 Kinh doanh thương mại D340121 208 51 157 186 5 22 91,8 16 125 34 11
9 Tài chính - Ngân hàng D340201 317 94 223 283 8 34 91,8 118 114 39 12
10 Kế toán D340301 246 32 214 238 4 8 98,4 30 186 14 8
11 Kỹ thuật phần mềm D480103 16 13 3 16 0 0 100,0 0 5 9 2
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 31 9 22 31 0 0 100,0 6 19 5 1
13 Quản trị khách sạn D340107 90 23 67 89 0 1 98,9 7 61 20 1
14 Quan hệ công chúng D360708 154 29 125 138 7 16 94,2 5 123 8 2
15 Công nghệ sinh học D420201 73 20 53 61 4 12 89,0 7 48 4 2
16 Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406 64 23 41 63 1 1 100,0 1 62 0 0
17 Kỹ thuật Nhiệt - Lanh D520115 7 7 0 7 0 0 100,0 0 4 3 0
18 Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 99 90 9 94 3 5 98,0 13 68 10 3
top related