cÂu hỎi lÝ thuyẾt hÓa hỮu cƠ

Post on 02-Jan-2016

117 Views

Category:

Documents

0 Downloads

Preview:

Click to see full reader

TRANSCRIPT

CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠCâu 1. Cho các ankan sau: Metan, propan, isobutan, 2,2- đimetyl propan, 2- metylbutan, 2,3- đimetyl pentan. Có bao nhiêu annkan khi tham gia phản ứng monoclo hóa chỉ thu được một sản phẩm thế?A. 1 B. 3 C. 4 D. 2Câu 2. Chất nào sau đây không thể điều chế được metan bằng một phương trình hóa học trực tiếp?A. A4C3 B. CaC2 C. CH3COONa D. C4H10

Câu 3. Anđêhit axetic không điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây bằng 1 phản ứng:A. C2H2 B. C2H4 C. C2H5OH D. C2H5Br Câu 4. Khi monoclo hóa một ankan X thì thu được hai dẫn xuất mono halogenua có %Cl bằng 38,378%. Tên gọi của X là: A. 2-metylpropan B. Propan C. 2,3-đimetylbutan D. pentanCâu 5. Cho các anken sau: etilen (1), propen (2), but-2-en (3), 2-metylpropen (4), 2,3-đimetylbut-2-en (5). Các anken khi cộng nước( H+, to) cho 1 sản phẩm duy nhất là:A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5). C. (1), (3), (4). D. (1), (4), (5).Câu 6. Chất nào sau đây không thể điều chế được etilen bằng một phương trình hóa họcA. C2H5OH. B. C2H2 C. C2H5Br D. CH3CHOCâu 7. Dãy các chất tác dụng được với etilen là:A. dd brom, khí hiđro, khí oxi, dd axit clohiđric,nước (H+),dd kalipemanganat B. dd natri hiđroxit, khí hiđro, dd natriclorua, dd kalipemanganat, nước vôi trong C. dd brom, khí hiđro, nước vôi trong, dd axit bromhiđric, khí oxi D. khí oxi, dd axit clohiđric,nước (H+), dd natrihiđroxit, dd bromCâu 8. Cần dùng các chất nào sau đây để phân biệt các khí sau CO2, CH4, C2H4, C2H2

A. dd Ca(OH)2, dd Br2, dd HCl B. dd Ca(OH)2, dd AgNO3/NH3, dd Br2

C. dd AgNO3/NH3, dd NaOH, dd Br2 D. dd Br2, dd Ca(OH)2, Cu(OH)2/OH-

Câu 9. Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch Br2 làA. Axetilen, etan, butilen, xiclobutan B. Axetilen, xiclopropan, stiren, propen C. But-2-en, xiclobutan, propan, benzen D. Etilen, xiclohexan, stiren, butanCâu 11. Khí axetilen có thể điều chế trực tiếp bằng một phản ứng từ chất nào sau đây:A. CH4. B. CaC2 C. CHBr2-CHBr2 D. Cả A,B,CCâu 12. Cho sơ đồ phản ứng sau: CaC2 → X→ Y→ CH3CHOX, Y có thể là các chất nào sau đây: A. CH4, C2H2 B. C2H4, C2H5OH C. C2H2, C2H4 D.C2H2, C2H6

Câu 13. Benzen không tác dụng với chất nào sau đây;A. Br2 lỏng B.Khí Cl2 C. HNO3 đặc D. dd Br2

Câu 14. Có thể phân biệt 3 chất lỏng: benzene, stiren, toluen bằng một thuốc thử là:A. giấy quỳ tím. B. dd Br2 C. dd KMnO4 D.dd HClCâu 15. Phát biểu nào sau đây không chính xác:A. Tất cả các anken đều làm mất màu dung dịch Br2

B. Khi cộng phân tử bất đối xứng như HBr, HCl, H2O… vào anken đều thu được 2 sản phẩm cộngC. Chỉ có các ank-1-in mới tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

D. Khi cho các chất Al4C3 và CaC2 vào nước thì đều thu được một sản phẩm khí giống nhauCâu 16. Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với HBr ( tỉ lệ mol 1:1) thì có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩmA. 2 B. 3 C. 4 D.5Câu 17. Nguyên liệu để sản xuất cao su Buna-S gồm:A. Stiren và buta-1,3-đien B. Buta-1,3-đien C. isopren D. buta-1,3-đien và vinylcloruaCâu 19. Có bao nhiêu ancol có công thức phân tử là C4H10O khi bị oxi hóa tạo thành anđêhit:A. 2 B. 3 C. 1 D. 4Câu 20. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó làA.eten và but-2-en B. 2-metylpropen và but-1-en C. propen và but-2-en D. eten và but-1-en Câu 21. Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là.A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.Câu 22. Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là. A. 3,3-đimetylhecxan. B. isopentan. C. 2,2-đimetylpropan. D. 2,2,3-trimetylpentan.

1

Câu 23. Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể khí đo ở cùng đk nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. CTPT của X là A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.Câu 24. Một hiđrocacbon X cộng axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. CTPT của X là.A. C4H8. B. C3H6. C. C3H4. D. C2H4.Câu 25. Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, MZ = 2 MX. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng.A. ankan. B. ankađien. C. anken. D. ankin.Câu 26. Cho các chất sau: etylbromua, benzylclorua, ancol etylic,brombenzen, vinyclorua, axeton, metylacrylat, o-crezol, phenylamoni clorua, alanin, anilin, axit oxalic. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng nóng:A. 5 B. 6 C. 7 D. 9Câu 27. Cho các chất sau: axit fomic, axit axetic, axetilen, etyl fomat, anđêhit oxalic, natri fomat, amoni fomat, axit acrylic, etyl axetat. Có bao hhieeu chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, to

A. 4 B. 7 C. 6 D. 3Câu 28. Dãy các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:A. Cao su buna, nilon-6,6, tơ visco, polietilen, nhựa novolacB. Cao su buna, polistiren, poli ( metyl metacrylat), poli etilenC. tơ nilon-6, tơ olon, poli prpilen, poli( vnyl clorua), tơ axetatD. poli etilen, poli vinyl axetat, nilon-6,6, tơ axetat, tơ viscoCâu 29. Trong các tơ sau, tơ nào là tơ tổng hợp:A. Tơ visco B. Tơ axetat C. Tơ nilon-6,6 D. XelulozoCâu 30. Dung dịch NaOH có thể tác dụng với các loại polime nào sau đây;A. Poli ( vinyl clorua) B. Poli (vinyl axetat) C. Poli ( metyl metacrylat) D. cả A, B, CCâu 32. Dãy các chất tác dụng với dung dịch Br2 là:A. Axit acrylic, axit fomic, anilin, phenol, stiren B. Axit axetic, axit fomic, glucozo, fructozoC. Phenol, alanin, axit axetic, benzen, hexan D. Anilin, axit acrylic, benzen, toluen, glucozoCâu 33. Este nào sau đây khi thủy phân cho hai sản phẩm có phản ứng tráng gương:A. HCOOCH2-CH=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CH2 D. HCOOC(CH3)=CH2

Câu 34. Cho sơ đồ phản ứng sau: Toluen + Br2( 1:1) X + NaOH, to Y + CuO, to ZCông thức cấu tạo của Z là:A. C6H5OH B. C6H5COOH C. C6H5CH2OH D. C6H5CHOCâu 35. Axit no X mạch hở có công thức đơn giản nhất C3H4O3. CTPT của X làA. C6H8O6. B. C3H4O3. C. C4H6O4. D. C3H4O4.Câu 36. X có CTPT C3H6O và có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Hãy cho biết công thức cấu tạo của X?A. CH2=CHOCH3. B. CH2=CHCH2OH. C. CH3CH2CHO. D. A, B và CCâu 37. Cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 2 axit stearic, panmitic thì tạo ra tối đa bao nhiêu trieste?A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.Câu 39. Để phân biệt ba mẫu hóa chất: phenol, axit acrylic, axit axetic có thể dùngA. dung dịch brom. B. dung dịch Na2CO3.C. dung dịch AgNO3/ NH3. D. dung dịch NaOH.Câu 40. Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa:

Z dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch.Cacbohiđrat Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?A. Mantozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. SaccarozơCâu 41. : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng làm giảm mạch polime?

A. cao su thiên nhiên + HCl B. poli (vinyl axetat) + H2O

C. amilozơ + H2O D. poli (vinyl clorua ) + Cl2 Câu 42. Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C2H5Cl số chất phù hợp với X là:

2

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6Câu 43. Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chất:

A. Nước Br2 và NaOH B. Nước Br2 và Cu(OH)2C. KMnO4 và Cu(OH)2 D. NaOH và Cu(OH)2

Câu 45. Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hóa của PVC làA. 12.000. B. 15.000. C. 24.000. D. 25.000.Câu 46. Một hợp chất có công thức phân tử C3H7O2N là chất lưỡng tính và làm mất màu dung dịch brom. CTCT của hợp chất trên làA. H2NCH2CH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH. C. CH2=CHCOONH4.D. A hoặc B.Câu 47. C8H10O có bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen. Biết rằng các đồng phân này đều tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH?A. 4. B. 5. C. 8. D. 3Câu 48. Trong các chất : benzen, phenol, axit axetic, rượu (ancol) etylic, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :A. axit axetic. B. rượu (ancol) etylic. C. phenol. D. benzen.Câu 49. Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm không tạo ra ancol:A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOC6H5 C. CH2=CH-COOCH3 D. Cả A, BCâu 50. Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính:A. H2NCH2COOH B.ClH3N-CH2COONa C. CH3COONH4 D. C6H5NH2

Câu 51. Chất nào sau đây dùng để điều chế phenol và axeton trong công nghiệp:A. Cumen B. Toluen C. Stiren D. NaptalenCâu 52. Mệnh đề không đúng là:A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.Câu 53. Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơX và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X làA. rượu metylic . B. etyl axetat . C. axit fomic. D. rượu etylicCâu 54. Phát biểu đúng là:A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịchCâu 55. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứngvới: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thứccấu tạo của X1, X2 lần lượt là:A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.Câu 57. Cho sơ đồ sau:

Công thức cấu tạo của Z làA. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. Cả A, B, C đều đúng.Câu 59. Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi rượu no đơn chức và axit cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức là:A. CnH2nO2. B. CnH2n+2O2. C. CnH2n-2O2. D. CnH2n+1O2.Câu 61. Chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt các chất dạng lỏng : phenol, stiren, ancol benzylic, thì thuốc thử nên dùng là : A. Cu(OH)2. B. Na kim loại. C. dung dịch Br2. D. dung dịch AgNO3/NH3.Câu 62. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam B. Glucozơ, fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t) cho poliancolC. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ đều bị oxi hoá bởi Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch

3

Câu 63. Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ?A. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, anđehit axeticB. glucozơ, metyl fomiat, đimetylaxetilen, anđehit axeticC. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit propionicD. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, đimetylaxetilen

Câu 64. Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần tính axit là:A.HCl, C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, HCOOH B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH, HClC. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH, HCl D. C2H5OH, C6H5O, HCl, CH3COOH, HCOOHCâu 65. Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần tính axit là:A. CH3COOH, CH2Cl-COOH, CCl3-COOH, CHCl2-COOH, HCOOHB. HCOOH, CH3COOH, CCl3-COOH, CHCl2-COOH, CH2Cl- COOHC. CH3COOH, HCOOH, CH2Cl- COOH, CHCl2-COOH, CCl3-COOHD. CCl3-COOH, CHCl2-COOH, CH2Cl-COOH, CH3COOH, HCOOHCâu 66. Hiđrocacbon X tác dụng với H2 ( Ni, to) theo tỉ lệ mol 1: 4, tham gia phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Tên gọi của X là:A. toluen B. Benzen C. Stiren D. CumenCâu 67. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Br2:A. Stiren B. Anđêhit benzoic C. Fructozo D. axetonCâu 68. Chất nào sau đây không tác dụng với dd NaOH loãng nóng:A. vinyl clorua B. Benzyl clorua C. Etyl axetat D. phenolCâu 69. Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp:A. Axit acrylic B. Vinyl axetat C. Etyl benzen D. StirenCâu 70.Chất nào sau đây có các tính chất sau: tác dụng với H2 và Br2 theo tỉ lệ mol 1:2, có phản ứng tráng gương và phản ứng trùng hợp.A. CHO-CHO B. CH2=CH-COOH C. HCHO D. CH2=CH-CHOCâu 71. X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ đơn chức, X, Y tác dụng với H2 dư đều tạo ra Z, X có phản ứng trùng hợp, Z tác dụng với Na nhưng không tác dụng với NaOH. X, Y đều có phản ứng tráng gương. X, Y, Z lần lượt là:A. CH3CH2OH, CH2=CH-CHO, CH3CH2CHO B. C2H5COOH, CH2=CH-CHO, CH3-CH2CHOC. CH2=CH-CHO, CH3-CH2-CHO, CH3-CH2-CH2-OH D. CH2=CH2, CH3CHO, CHO-CHOCâu 72. Dùng những hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 4 chất lỏng không mầu là glixerol, ancol etylic, glucozơ, anilin?A. dung dịch Br2 và Cu(OH)2. B. AgNO3/NH3 và Cu(OH)2.C. Na và dung dịch Br2. D. Na và AgNO3/NH3.Câu 73. Phát biểu nào sau đây đúng 1. phenol có tính axit mạnh hơn C2H5OH vì nhân benzen hút e của nhóm -OH, trong khi nhóm -C2H5 là nhóm đẩy e vào nhóm -OH. 2. phenol có tính axit mạnh hơn C2H5OH và được minh hoạ bằng phản ứng của phenol tác dụng với dung dịch NaOH còn C2H5OH thì không phản ứng. 3. tính axit của phenol yếu hơn H2CO3, vì khi sục khí CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ thu được C6H5OH kết tủa. 4. phenol trong nước cho môi trường axit, làm quì tím hoá đỏ. A. 1, 2, 3. B. 1, 2. C. 3, 4. D. 2, 3.Câu 74. Ảnh hưởng của nhóm -OH đến nhân thơm C6H5- trong phân tử phenol làm cho phenol A. dễ tham gia phản ứng thế trong nhân thơm. B. khó tan trong nước. C. tác dụng được với dung dịch kiềm. D. có tính độc.Câu 75. Phát biểu nào sau đây không đúng A. anilin không làm đổi màu giấy quì ẩm. B. anilin là bazơ yếu hơn NH3, vì ảnh hưởng hút e của nhân lên nhóm chức -NH2. C. nhờ có tính bazơ mà anilin tác dụng được với dung dịch Br2. D. anilin tác dụng được HBr vì trên N còn đôi e tự do.Câu 76. Phân tử C3H9N có số đồng phân amin là A. 3. B. 4. B. 5. D. 6.Câu 77. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -CHO liên kết với gốc hiđrocacbon.

4

B. Anđehit là hợp chất trung gian giữa ancol (ancol) bậc 1 và axit cacboxylic tương ứng. C. Anđehit no, đơn chức, mạch hở (trừ HCHO) khi tráng bạc thì tỉ lệ nanđehit:nAg = 1:2. D. Ôxi hoá ancol (ancol) đơn chức sản phẩm thu được là anđehit đơn chức.Câu 78.X là một anđehit. Đốt cháy m gam X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X là A. anđehit không no, đa chức mạch hở. B. anđehit no, đa chức, mạch hở. C. anđehit không no, đơn chức, mạch hở. D. anđehit no, đơn chức, mạch hở.Câu 79. Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, C6H5OH, C2H5OH. C. C6H5OH, CH3COOH, C2H5OH. D. C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH.Câu 80. Axit acrylic (CH2=CH-COOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, H2, Na2SO4. B. Na, NaHCO3, NaCl. C. Br2, H2, Cu. D. NaOH, Na, Br2.Câu 81. Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại A. este no, đơn chức. B. ancol no, đa chức. C. axit no, đơn chức. D. axit không no, đơn chức.Câu 82. Khi thuỷ phân este G có công thức phân tử C4H8O2 sinh ra hai sản phẩm X và Y. X tác dụng được với Ag2O/dd NH3, còn Y tác dụng với CuO nung nóng thu được một anđehit. Công thức cấu tạo của G là A. CH3COOCH2-CH3. B. HCOO-CH(CH3)2. C. HCOO-CH2-CH2-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH3.Câu 83. Đun nóng hai chất hữu cơ X là C2H4O2 và Y là C3H6O2 trong dung dịch NaOH, đều thu được muối CH3COONa. X và Y thuộc loại chức hoá học nào sau đây? A. X là este, Y là axit cacboxylic. B. X và Y đều là axit cacboxylic. C. X và Y đều là este. D. X là axit cacboxylic, Y là este.Câu 84. Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm A. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. B. C3H7OH, CH3CHO. C. CH3COOH, C2H3COOH. D. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ).Câu 85. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerin, mantozơ, ancol (ancol) etylic. B. glucozơ, glixerin, anđehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic. D. glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat.Câu 86. Cho các hợp chất sau (1) HOCH2CH2OH; (2) HOCH2CH2CH2OH; (3) HOCH2CHOHCH2OH; (4) CH3CH2OCH2CH3; (5) CH3CHOHCH2OH.Các hợp chất vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 3, 5.Câu 87. Để nhận biết hỗn hợp gồm axit axetic, anđehit axetic, ancol (ancol) etylic và glixerin người ta dùng A. Na kim loại. B. dd NaOH. C. Cu(OH)2. D. Ag2O (AgNO3)/dd NH3.Câu 88. Cho chuyển hóa sau : CO2 → A→ B→ C2H5OH Các chất A,B là:A. Tinh bột, glucozơ B. Tinh bột, Xenlulozơ C. Tinh bột, saccarozơ D. Glucozơ, XenlulozơCâu 89. Cho biến hóa sau: Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna. A, B, C là những chất nào.A. CH3COOH,C2H5OH, CH3CHO. B. C6H12O6(glucozơ), C2H5OH, CH2=CH− CH=CH2

C.C6H12O6(glucozơ), CH3COOH, HCOOH D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.Câu 90. Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enan (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8) loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?A.(1), (3), (7). B. (2), (4), (8). C. (3), (5), (7). D. (1), (4), (6).Câu 91. Trong các chất sau, dung dịch chất nào không làm chuyển màu quỳ tím?A. HOOC-CH2-CH2CH(NH2)COOH B. H2N-CH2-COOHC. H2N-CH2CH2CH2CH2-CH(NH2)-COOH D. CH3-CHOH-COOHCâu 92. Hợp chất không làm đổi màu giấy quì ẩm là.A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. C. C6H5ONa. D. H2NCH2CH(NH2)COOH.Câu 93. Chọn phương án tốt nhất để phân biệt dung dịch các chất mất nhãn riêng biệt sau: CH3NH2, H2NCH2COOH, CH3COONH4, anbumin.

A. Qùi tím, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch NaOH.

5

B. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2, dung dịch HNO3 đặc.C. Cu(OH)2, qùy tím, đung dịch Br2.D. Dung dịch Br2, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch I2.

Câu 94. . Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen, cách thực hiện nào dưới đây là hợp lý?A. Hòa tan trong dung dịch brom dư, lọc kết tủa, tách halogen thu được anilin.B. Hòa tan trong dung dịch NaOH dư, chiết lấy phần tan. Thổi CO2 đến dư vào phần tan thu được ở trên sẽ thu

được anilin tinh khiết.C. Hòa tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư vào phần tan thu được ở trên và chiết lấy

anilin tinh khiết.D. Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng brom để tách anilin ra khỏi benzen.\

Câu 95. Nhận định nào sau đây không đúng?A. Nhiệt độ nóng chảy của H2NCH2COOH > CH3(CH2)3NH2 > CH3CH2COOH.B. Aminoaxit là hợp chất tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm cacboxyl và nhóm amino.C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực H3N+RCOO-.D. Các aminoaxit là những chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước vì chúng tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.Câu 97. Cho sơ đồ biến hoá (giả sử các phản ứng đều hoàn toàn):

Triolein X X1 X2.Tên của X2 là

A. axit oleic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit linoleic..Câu 99. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?A. Dung dịch Br2. B. H2 / Ni, to. C. Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH. D. Dung dịch AgNO3 trong NH3.Câu 103. Hợp chất hữu cơ X tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng hoặc dung dịch NaOH đều thu được khí vô cơ. X là chất nào trong các chất sau đây?A. HCHO. B. HCOOH. C. HCOONH4. D. A, B, C đều đúng.Câu 104. Cho các hợp chất: 1. C6H5NH2; 2. C2H5NH2; 3. (C6H5)2NH; 4. (C2H5)2NH; 5. NH3. Tính bazơ của chúng biến đổi theo quy luật nào sau đây?A. 1 > 3 > 5 > 4 > 2. B. 2 > 1 > 5 > 3 > 4. C. 4 > 2 > 5 > 1 > 3. D. 5 > 2 > 4 > 1 > 3.Câu 105. Cho các chất lỏng: axit axetic, axit acrylic, etylaxetat, vinylpropionat, alylfomiat đựng trong các lọ khác nhau. Dùng các hóa chất nào sau đây để nhận biết được tất cả các chất trên?A. dd AgNO3/NH3; dd Br2. B. dd AgNO3/NH3; quỳ tím, dd Br2.C. dd AgNO3/NH3; quỳ tím; Cu(OH)2. D. quỳ tím; Cu(OH)2.Câu 106. Dãy các chất nào sau đây đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương (tạo kết tủa Ag)?A. axetilen, anđehit axetic, metylfomiat. B. metanal, etanal, axit axetic.C. metanal, etanal, axit foocmic, metylfomiat. D. axetilen, axit axetic, axit foocmic.Câu 107.Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan-1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol , (4) đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hòa tan Cu(OH)2 là

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3Câu 108. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2. Biết từ X có thể điều chế cao su buna theo sơ đồ:

X Y C Cao su buna. Số công thức cấu tạo có thể có của A là?A. 4 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 109 : Cặp chất nào sau đây không thể phân biệt được bằng dung dịch bromA. Stiren và toluen B. Glucozơ và FructozơC. Phenol và anilin D. axit acrylic và phenolCâu 110. Cho phenol phản ứng lần lượt với các chất: Na, NaOH, NaHCO3, HCl, C2H5OH, Br2, HNO3. Số phản ứng xảy ra làA. 6 B. 4 C. 3 D. 5Câu 112. Dãy các chất lưỡng tính là:A. glucozo, anilin, phenol, amoni axetat B. glixin, amoni axetat, amoni fomatC. axit glutamic, anilin, amoni axetat D. metyl amin, alanin, amoni fomatCâu 113. Chất nào sau đây không tác dụng với dd Br2:

6

A. Phenol B. Anilin C. Axit fomic D. Axit axeticCâu 114. Có 5 chất lỏng đựng trong 5 lọ mất nhãn: 1. benzen, 2. axit axetic, 3. axit acrylic, 4. rượu etylic, glixerin. Nếu chỉ dùng các hóa chất sau đây: quỳ tím, nước brom, Cu(OH)2 ở điều kiện thường thì có thể nhận biết được những chất nào? A. Tất cả. B. 3, 4, 5. C. 1, 3, 4. D. 2, 3 5.Câu 115. Cho các chất lỏng: axit axetic, axit acrylic, etylaxetat, vinylpropionat, alylfomiat đựng trong các lọ khác nhau. Dùng các hóa chất nào sau đây để nhận biết được tất cả các chất trên?A. dd AgNO3/NH3; dd Br2. B. dd AgNO3/NH3; quỳ tím, dd Br2.C. dd AgNO3/NH3; quỳ tím; Cu(OH)2. D. quỳ tím; Cu(OH)2.Câu 116. Chọn câu sai trong số các câu sau đây?A. Etylamin dễ tan trong nước do có liên kết hiđro.B. Tính chất hóa học của etylamin là phản ứng tạo muối với bazơ mạnh.C. Etylamin tan trong nước tạo dung dịch có khả năng sinh ra kết tủa với dung dịch FeCl3.D. Etylamin có tính bazơ do nguyên tử nitơ còn cặp electron chứa liên kết có khả năng nhận proton.Câu 117. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H11N?A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.

7

top related