chuyÊn ĐỀ bỒi dƯỠng hỌc sinh giỎi thcs mÔn hÓa hỌc - phẠm quỐc trung - nguyỄn...
Post on 02-Jun-2018
236 Views
Preview:
TRANSCRIPT
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 1/244
WWW.DAYKEMQUYNHON.UC
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
g góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 2/244
C ô n g l y c ồ p h ấ n Đ á u t ư v à P h á t t r i ể n G i á o d ụ c P h ư ứ n g N a m -
i l l b à x o ã t b ả n f i i a o d ụ c V i ệ t H la m g i ữ q u y ề n c õ n g b õ t á c p h ẩ m .
08 2011 / CXB / 10 1998 / GD ố Đ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 3/244
Ổ I NÓI Đ Ầ u
Cu n sách C M V Ẽ i i ! S Ề B ã? B ư t e H Ọ C S M G i ồ s T H C S . M í m mk H Ọ C
đư ợ c biên soạ n dành cho các em họ c sinh chuẩ n bị thi Họ c sin h giỏ i và luyệ n th i vào các Trư ờ ng chuyên , củ ng như cho nhiề u em họ c sinh mu n nâng cao kiế n thứ c hoá họ c. Sách gồ m có hai phầ n : Hoá vô cơ và Hoá hữ u cơ . Sách đư ợ c viế t bám sát theo t ừ ng chuyên đề c ủ a các ki thi Họ c sinh giỏ i và thi vào Trư ờ ng chuyên. Nhiề u bài tậ p trong cu n sách nàv đư ợ c tuy ể n từ nh ữ ng k ì th i họ c sinh giỏ i trư ớ c đãy. Trong mỗ i chủ đề , chúng tôi đề u nêu
phư ơ ng pháp và hư ở ng dẫ n giả i.
H i vọ ng cu n sách này sẽ giú p ích phầ n nào cho các em họ c sinh đang chuẩ n bị thi Họ c sinh giỏ i vờ luyệ n thi vào Trư ờ ng chuyên. Chúng tồ i c ủ ng tin rằ ng cu n
sách s ẽ góp thêm, vào tủ sách Bồ i dư ỡ ng họ c sinh giỏ i củ a quý Thầ y, Cô để có thêm nguồ n t ư l iệ u trong giả ng dạ y.
Mặ c dù đã rấ t c gắ ng biên soạ n, như ng chắ c là không tránh khỏ i nhữ ng sơ suấ t, chúng tôi mong nhậ n đư ợ c s ự góp ý chăn thành củ a các bạ n đồ ng nghiệ p và các em họ c sinh để cu n sách đư ợ c hoàn chinh hơ n khi tái bả n.
B n đọ c có thể góp ý theo địa c h ỉ : Phòng Khai thác bả n thả o - 231 Nguyễ n Văn Cù, Quậ n 5, Thành phố Hồ Chí Mình, hoặ c qua yahoo : khaithacbanthao@yahoo.com.vn
TÁC GIÀ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 4/244
Pliân một
HOÁ VÔ cơChuyên đề 1. P H A N T/NG T R Ư N G H O A
A. Mở R Ộ N G K IẾ N THỨ C
I. Oxit
- Oxit là hợp châ't có hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
- Công thứ c chu ng của oxit MxOy gồm có kí hiệu của oxi kèm theo chỉsố y và kí hiệu của một nguyên tô' khác (M, có hoá trị n) kèm theochỉ sô" X củ a nó theo đúng quy tắ c về hoá trị : Il x y = nx x
- Căn cứ vào tính ch ất hoá học của oxit, người ta ch ia oxit th àn h 4loại : oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính, oxit trung tính (oxit khôngtạo muõi).
1. O x it axitThường là oxit của phi kim (SƠ 2 i CO-2 ; P2O5 ...) hoặc một số ít oxitkim loại t rong đó kim loại có sô' oxi hoá cao như M n20 7 ; CrC>3.
a. Cách gọ i tên oxit axit
Tên oxit ax it = Tê n nguyên tô' phi kim + oxit(có tiề n t chỉ s nguyên tử phi kim) (có tiề n t chi s nguyên tứ uxi)
Dùng các tiền tố để chỉ số nguyên tử như :
MonoTriPenta
135
Đ iTetra
: 2: 4
Tíi dạ .
CO
c o 2
s o 2so ă
cacbon monooxit (thường gọi là cacbon oxit)
cacbon đioxit (thường gọi là kh í cacbonic)
lưu huỳnh đioxit (thường gọi là kh í sunfura) lưu huỳnh trioxit
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 5/244
p 20 3 : điphotpho trioxit
p 20 5 : điphotpho penta oxit
b. Tính chấ t hoá họ c củ a oxit axit
- Nhiều oxit ax it tác dụng với nước tạo th àn h dung dịch ax itOxit ax it + Nước Axit
72/4- s o 3 + H 20 -► h 2s o 4
CrC>3 + H 2O —> H2C r0 4
- Oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ (kiềm) tạo thành muõi và nướ
Oxit ax it + Kiềm -> Muối + Nước
7~wdữ , CO2 + 2 N aO ỈỊ —> NSI2CO3 + ĨỈ2OS 0 3 + Ca(OH)2 -> C aS04 + H202 NO2 + 2NaOH -> NaNOa + N aN 0 2 + H20
C í a ị f . N 0 2 x e m n h ư h ỗ n h ợ p N 2O 5 v à N 2O 3
- Oxit axit tác dụng với mộ t số oxit bazơ tạo th àn h muôi
Oxit axit + Oxit bazơ —> Muối
Th'dạ . CO2 + CaO -» CaCƠ 3
2. Oxil baziK
Là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.
^ 4 . CuO ; Na20 ; CaO ; FeO ; Fe20 3
a. Cách gọ i tên oxit baza
Tên oxit bazơ = Tê n kim loại + Oxit(kèm theo hoá trị, nế u kim loạ i cỏ nhiề u koá trị)
A1203 : N hôm oxit
k 20 : Kali oxitCuO : Đ ồng(II) oxitFeO : Sắt(II) oxitFe20 3 : Sắt(III) oxit
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 6/244
b. Tính chấ t hoá họ c củ a oxit bazơ
- Oxit bazơ tan trong nước tạo th àn h kiềm
Oxit bazo' + Nước -> Kiềm
71'df. CaO + H20 -> Ca(OH)2
K20 + H20 2KOHCuO + H2O >4 (CuO không tan trong nước)
- Oxit bazơ tác dụng với axit
Oxit bazơ + Axit —» Muối + Nước
Tlí dạ . CuO + H2SO4 —> CUSO4 + H2O
Na20 + 2HC1 2NaCl + H20
Fe30 4 + 8HC1 -> 2FeC l3 + FeCl2 + 4HzO
Cítí tf. F e 3Ơ 4 xem nh ư hồ n hợ p F e O và F e 203
- Một Số oxit bazơ tác dụng với oxit axit tạo th àn h muối
Oxit bazơ + Oxit ax it -» Muôi
Tkí <L. CaO + C 02 -> CaCO$
3. Oxit lư ỡ ng tính
- Oxit lưỡng tính là các oxit vừa có tính axit vừa có tính bazơ.
- Oxit của một số kim loại nh ư ZnO ; AI2O3 ; BeO ; PbO ; Cr2Os ... làoxit lưỡng tính.
• Với axit, nó th ể hiện tính bazơ :
Oxít lưỡng tín h + Axit -» Muôi + Nước
/^ / tỉiỊ, ZnO + ĨĨ2SO4 —> Z nS04 + H2O
A120 3 + 6HC1 -> 2AICI3 + 3 H2O
• Với bazơ, nó th ể hiện tính tính ax it :
Oxit lưỡng tín h + Bazơ Muo'i + Nưởc
Tkì ể ị. ZnO + 2NaOH -> N a2Zn0 2 + H2O
AI2O3 + 2NaOH -» 2NaA102 + H20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 7/244
Do tinh axií và baza cử a các oxit lư ỡ ng tính đề u rấ t yế u nên chứ n
phả n ủ ng vớ i các axit và baza mạ nh.
/
4. Oxit trung tính (oxit không tjo muố i)- Oxit trun g tính là nhữ ng oxit không có ax it hoặc bazơ tương ứng
vậy oxit trung tính không tác dụng với axit, với bazơ hay với nướ
T í/ dụ CO ; NO ; N 2O £ là nhữ ng oxit trun g t ính
ĩh Axit
Axit là hợp chất mà thành phần phân tử gồm có một hay nh
ngụyên tử hiđro liên kết với g c axit, các nguyên tử hiđro nàythể th ay th ế bằng các nguyên tử kim loại.
1. Phân lo i axitDựa vào thành phần phân tử, axit được chia làm 2 loại axit là có oxi và axit không có oxi.
2 . C ác h gọi tên axit
a. Axit không có oxi (HC1 ; H2S ; HF ...)
Tên ax it = ax it + tê n phi kim + hiđric
72/ dạ.. HC1 : ax it clohiđric g c axit —C1 (clorua)
H2S : axit sunfuhidric g c axit : = s (sunfua)
b. Axit có oxi (HNO3 ; H2SO4 ; H3PO4...)
- Axit có nhiều nguyên tử oxiTên ax it = Axit + T ên phi kim + ic
Tk‘ d<. H2SO4: axit sunfuric g c axit : = SO4 (sunfa
HNO3 : axit nitric g c axit : -N O 3 (nitra
- Axit có ít nguyên tử oxi
Tên ax it = Axit + Tên ph i kim + ơ
72 /<&. H2SO3 : axit sunfurơ g c axỉt : =S03 (suníĩHNO2 : axit nitrơ g c axit : -N O 2 (nitrit)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 8/244
Cfá. . Các axit mạ nh như : HC1 ; H 2 SO4 ; HNOg ; HBr ; HI • HCi0 4
+ Axit trung bình như : H2SO3 ; H3PO.1+ Axit y ế u như : H2 CO3 ; H2S
3 . X ính chất hoá học của axit
- Dung dịch ax it làm quỳ tím hoá đỏ
- Axit tác dụng với oxit bazơ
Axit + oxit bazơ —» Muôi + Nước
dn, H 2SO4 + CuO —> C11SO4 + HgO
2HC1 + N aaO -> 2NaCl + H20- Axit tác dụng với bazơ
Axit + Bazơ -> Muôi + Nước
Tí/dụ . HC1 + NaO H -> NaCl + H20
3H2S 0 4+ 2Fe(O H)3 -> Fe2(S 04)3 + 6H 20
- Axit tác dụng với kim loại
Axit + Kim loại Muối + Khí hiđro H i dạ., 2HC1 + Fe -> FeC l2 + H 2T
3 H 2SO4 + 2A1 -> A12(S 04)3 + 3H2T
ĩ)iể a /liệ u, Dung dịch axit (có tính oxi hoá yế u) tác dụ ng vói nhiề u kim loạ i đứ ng
trư ớ c hỉđro (dãy hoạ t dộ ng hoá họ c củ a kim loai) tạ o thành muố i và giả i phóng khí híđro.
- Axit sunfuric đặc có nhữ ng tín h chất hoá học riêng
• K i m l o i + H 2 S O 4 đặ c n ón g - > M u ô i s u n f a t + S 02+ H ^ o
Tĩu' dụ . 2H2SO4 dăc + Cu — ■— > C11SO4 + SO2T + 2H2O
6H 2SO4 dậ c + 2A 1 ----- } AỈ 2(S04)3 + 3 SO 2T + 6 H 2O
6H2SO4 dặc + 2 Fe — Fe2(S 04)s + 3 S 0 2t + 6H20
• Kim loại khử m ạnh (kiềm, kiềm thổ, Al, Zn) tác dụng vớiaxit có thể cho ra SO2 ; s ; H2S.
7~kí dặ. 4 H2SO4 đặc + 3Zn —■—> 3 Z11SO4 + s 4" + 4 H2O
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 9/244
• Tác dụng với phi kim sinh ra các oxit phi kim
7 1 ' 4 . 2H2SO4 đặc + c —í£-> C 0 2f + 2SO2T + 2 H
2H2S 0 4dạc + s —^ 3SO2T + 2H20
• Tính háo nước
7Ì/Ạ . C12H22O11 H;S°4 > llH aO + 12C
C k i . AI, Cr, Fe bị thụ độ ng hoá trong H2SO4 đặ c nguộ i (do bị oxi hoá trên
mặ t tạ o mộ t dạ ng oxit đặ c biệ t, bề n vớ i axỉt và ngăn cả n phả n ứ n
ĨII. Bazơ
Bazơ là hợp chất mà thành phần phân tử gồm có một nguyên
kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).
1. Phân lo i bazư
Dựa vào độ tan của bazơ mà người ta chia bazơ làm hai loại là baztan (gọi là kiềm) và bazơ không tan.
Các bazơ được chia làm hai loại tụỳ theo tính tan của chúng.
- Bazơ tan được trong nước gọi là k iềm
7Ỉ /Ạ . NaOH ; KOH ; Ca(OH)2 ; Ba(OH)2
- Bazơ không tan trong nước
7Ĩ /Ạ . Cu(OH)2 ; Fe(OH)2 ; Fe(OH)s ; Mg(OH)2
2. Cách gọ i tên gọ i bazơ
Tên bazơ = Tên kim loại + hiđroxit
{kèm theo hoả trị> nế u kim ỉoạ i có nhiề u koá trị)
NaOH : Natri hiđroxit
Ca{OH)2 : Canxi hiđroxitAl(OH)s : Nhôm hiđroxitFe(OH)2 : Sắt(II) hiđroxitFe(OH)ã : Sắt(III) hiđroxit
10
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 10/244
3. Tính chấ t hoá họ e cua bazơ
- Dung dịch bazcf làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, làm phenolp htale in không màu chuyển sang màu hồng.
- Dung dịch bazof tác dụng với oxit axitKiềm + Oxit axit -» Muối + Nước
Th'dị. 2NaOH + C 02 -> Na2C 03 + H20
2 mol 1 mol NaOH + C 02 NaHCOs1 mol 1 mol
- Bazơ tác dụng với axitBazơ + Axit -ỉ> Muối + Nước
71/Ạ . Cu(OH)2 + 2HC1 -> CuCl2 + 2H20
2NaOH + H2SO4 -> Na2S 0 4 + 2H20
- Bazơ khôn g tan bị nh iệt ph ân huỷ
Bazơ — Oxi t bazơ + Nước
Ĩ Ĩ / Ạ . Cu(OH)2 - £ - > CuO . + H20
2Fe(OH)a — Fe20 3 + 3H20
4. Hiđroxit lư ỡ ng tính
Hiđoxit lưỡng tính là hiđroxit vừa thể hiện tính axit, vừa thể hiệntính bazơ.
72/dạ. Al(OH)3 có thể viết .là HAIO2.H2O (axit aluminic)Cr(OH)3 có th ể viết là HCr02-H20 (axit cromơ )
Zn(OH)2 có thể viết là H 2ZnƠ 2 {ax.it zincic)Be(OH>2 có thể viết là H2BeƠ 2 {axit berilic)
- Khi tác dụng với axit, các hiđroxit này th ể hiện tính bazơ
Hiđroxit lưỡng tín h + Axit -4 Muôi + Nước
71/Ạ . Al(OH)s+ 3HC1 -> A1CU + 3H20Zn(OH)2 + H2SO4 —> Z11SO4 + 2H2O
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 11/244
r
- Khi tác dụng với bazơ, các hiđroxit này th ể hiện tính axit
Hiđroxit lưỡng tính + Bazơ -¥ Muối + Nước
IV. Phả n ứ ng trung hoà
Phản ứng trung hoà là phản ứng hoá học xảy ra giữa axit và btạo thành muoi va nước.
Axit + Bazơ -» Muối + Nước
7Ĩ Ỉ Ạ . Cu(OH)2 + 2HCỈ CuCỈ2 + 2H20
Al(OH)3 + 3HC1 -> AlCls + 3H 202NaOH + H2SO4 -> Na2S 0 4 + 2HaO
V. Kl nâng cả n đ t
1. Lậ p công thứ c phân tử
- Tính thà nh phần phần trăm về khối lượng của mỗ i nguyên tố trhợp chất. Giả sử có công thức hoá học đã biết AxBy ta tính được %A
- Tín h khối lượ ng của mỗi nguyên tô' có trong một lượng ch ất trước :
Giả sử cỏ a gam hợp chất AxBy
Trong đó M a b>gam th ì có mAgam A hay x .M a
Vậy trong a gam A xBy thì có b gam A ?
X M.100% = ——^-.100%
MA(B,
.100% - - ^^ - . 1 0 0 %• M A ,B y
TrOKỷđé. mAlà kh i'lư ợ ng củ a chấ t A ; rriB ỉà kh i lư ợ ng củ a chấ t BMa, Mb vầ lầ n lư ợ t là kh i lư ợ ng mol củ a A, B và AJ3y
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 12/244
. a.m, a.x.M,,b =
Ma . b, MAiB>
- Xác định công thức h oá học của hợp chất khi biết thà n h ph ần phần
trăm về khối lượng của các nguyên tố và phân tử khối.Giả sử công thức của một hợp chất là AxBy. Biết %A, %B lần lượt làX, y.
Sà/Ủ OM ĩ. Xác đ ịnh công thứ c hoá họ c củ a mộ t hợ p chấ t cacbon và
h iđro biế t phân t ử kh i củ a h ạ p chấ t là 16 và thành phầ n % về kh i lư ợ ng củ a cacbon là 75%.
L ư ợ c g iả iGọi công thức hoá học của hợp chất cacbon và hiđro là CxHy
B iết CxHy = 16 => M = 16 gam
% c = 75% .=> %H = 100% - 75% = 25%
c = 12 => Mc = 12 gam
H = 1 => Mh = 1 gam
Đ ể tín h các chỉ số X và y ta lập các tỉ số theo khối lượng :
X. 12 75
16 100
y-! _ 25 . — = —— => ỵ = 416 100
Công thức hoá học cần tím là CH4.
ítOL . Nế u đề bài không cho phán tử khố i, ta lậ p tỉ lệ các chỉ số X , y (x, y lànhữ ng nguyên, dư ơ ng uà tỉ lệ X : y t i giăn). Vì tỉ lệ X : y trong phả n tử
hợ p ch ấ t là không đổ i.
12 1 _ ! _ _ , . ^ X : y = - r ~ : — = — => X = 1 ; > = 4
75 25 4
- Xác định công thứchoá học củahợp chấtkhi b iết tỉ số khôi lượngcủa các nguy ên tô' và p hâ n tử khối.
Bàitoẩ nỉ. Xác đ ịnh công th ứ c hoá họ c mộ t oxit củ a sắ t, biế t phân tủ7kh i c a oxit là 160 và = '
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 13/244
L ư ợ c g i ả i
Gọi công thức hoá học của sắt oxit là FexOy
Ta có : Fe = 56 =>M f 6 = 56 gam
o = 16 Mo = 16 gamFexOy => 56.X + 16.y = 160 (1)
Lập tỉ số theo khối lượng :
m Fc X . 5 6 _ 7= _ ^ y = ( 2 )
m0 y.16 3
Thay (2) vào phương trình (1) ta có :
56.X + 16.1,5.X = 160
Giải phương trình ta được X - 2 ; y - 3
Vậy công thức hoá học của sắt oxit là Fe203.
/írtí Nế u dề bài không cho biế t phả n tử khố i ta dự a vào tỉ lệ
X 1 2 "- = — = > x = 2 ; y = 3
y 1,5 3
2. Các công thứ c tính toán
a. Sổ mol n . =Ma
n u Khối lượng của ch ất A
Ma : Khõi lượng mol của A
b. Khôi lư ợ ng mol trung bình c ủ a hỗ n h ợ p ( M )
— = _ M|.n, + M2.n, + .... = M,.v, +M,.V 2 + ...nhh n, + n- V, + V,
mhh : Khôi lượng hỗn hợpnhh : Sô' mol hỗn hợ pMi, ni : Lần lượ t là khối ỉượng moi, số mol kh í thứM2, ĨI2 : Lần lượ t là khôi lượng moi, số mol khí thứ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 14/244
c. Tỉ khôi hơ i củ a khí A d i vớ i kh í B (ả o cùng diề u kiệ n V, T, P)
A M a r n A _ M kk AA/B - -
B B Mhì.B
M a - dA/B XM c
h&ỹ . Khối lượng riêng D = (g/ml) => v<\ í ( lv ------ dung riu-h -
- Tỉ khối h ỗn hợp so VỚI hiđro :
A - _ n;MJ+n, 'M, +n,M,hh/lí, - — 7 “
2(n, +a2.+ n,)
- Tỉ khối hỗn hợ p so với không khí:
_ r^Mị +n ,M , +n,M ,hh/ kk - T ~29(nt +n, + n3)
ni, n2, n3 : lần lượt là số xnol của chất thứ I, II, IIIMi, M2, M3 : lần lượ t là p hân tử khôi của ch ất thứ I, II, III
d. N ồ n g độ p h ầ n tră m c% là s gam chấ t tan A trong lOOg dung dịch
c% = IHíía .100% = — ^ ---- .100% = m<;tA .100%
- m“ c%100 %
n^ du ng dịch = E^ ch ãt tan + ĩĩld un g mõi n ic h ất kẽt túa hnv bay h<Ji
m ctA : khôi lượng chất tan A (gam)
mduns diCh : khối lượ ng dung dịch (gam)rridm : khô'i lượng dung môi (gam)
e. Nồ ng độ mol Là s mol chấ t tan trong 1 lit dung dịch
Cm = ^ — = -ĨỈS-.1000V . M V ... Vdd(l) Cl' đddl dd(tnl)
n : SỐ’ mol châ't tan (moi)
V : thể tích dung dịch (lit)
Met : khối lượng moi phân tử chất tan (gam)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 15/244
f. Chuyể n đổ i nồ ng độ moỉ và nồ ng độ phầ n trăm
c% = > CK 'M
10. D ĩ M M
g. Độ tan (S)
Đ ộ tan của' một ch ất trongnước là số gamchất đó hoà tan tron100 gam nước để tạo th àn h dung dịch bảohoà ở mộ t nh iệt độ định. Công thức tính độ ta n của chất A :
S=^UxlOO
C k iỷ . + Độ tan củ a chấ t rắ n trong nư ớ c ph ụ thuộ c vào nhiệ t độ .
+ Độ tan củ a chấ t khí trong nư ớ c phụ thuộ c uào nhiệ t độ và áp suấ t.
h. M i l iên hệ giữ a độ tan s và c% dung dịch bão hoà củ a mộ t chấ t
C%= 7 ^ -1 0 0 + s
„ _ _ 100c% ,H a v s - —— -
7 100-c%
L Pha tr ộ n dung dịch
- Pha t rộn hai đung dịch có nồn g độ c% là Ci và C2 chất tan là m
và m, th ì :
mt = m, + m,ĩ V
ffrdung dịch - +
- Có thể áp dụng quy tắc đường chéo
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 16/244
- Ph a trộ n hai d ung dịch có nồng độ moì/lit Cm là CM và CM
Thì : Số mol n = li! + Ĩ12
Thể tích V = + v 2
k. Pha loãng hay cô đặ c dun g dịch
- Đ ặc điểm :
• Khi ph a loãng, nồng độ dung dịch giảm• Khi cô đặc, nồ ng độ dung dịch tăn g
- Dù pha loãn g hay cô đặc, khối lượng ch ất tan luônluôn không
thay đổi.
- Công thức t ính toán :• T heo nồ n g độ p h ầ n tră m
Dung dịch đầu —- !1’H;0 > dung dịch sau
XXldung dịch(l) Ittdung dịch(2) = m<kiug dịchdl í rn H,o
C%(1 ) c % ư )
Ta CÓ công thứ c : nỉđung dịch (1) -C%(1) = mdungdịCh(2) .c%(2)
• Theo nồ ng độ moỉ / lit
Dung dịch dầu —1Vh?°—> dung dịch sauV d u n g dịchí 1) ^ d u n g dịch(2) ~ V d u ng d ic h íl) — 0
Cm(1 ) Cm(2 )
Ta CÓ công thứ c : Vdungdịchdl-CMU) = Vdung dicht2)-CM(2)
T inh th ể ngậ m nư ớ c
Từ công thứ c muối ngậm nưốc, tìm số mol ch ất tan sau đó suy ra sốmol nước có trong 1 mol tinh thể.
Công thức muối ngậm nước : AxByCz.nH 20
Cứ a mol AxByCz.nĩỈ20 -> X mol nước
1 mol AxByC2.nĩỈ20 -» n mol nướcX m , m H ,0
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 17/244
772.
Thí dụ .. X ác định khố i lư ợ ng FeS 0 4 .7 H 2 0 tách ra khi là m lạ nh
gam dung d ịch FeSƠ 4 bão hoà ở 30°c xu ố n g 10°c.biế t độ tan củ a FeS0 4 .7H20 ở 30°c là 35,93 gam và ở
tó 2 1 gam .
L ư ợ c g i iXác định lượng FeS0 4 .7H20 kết tinh.
Dung dịch bão hoà ở 30°c :
Hiding dịch = 8 0 0 g a m
35,93x800
m “ ‘>- = ' 2 I M 6 g a m
m H ,o “ 8 0 0 - 2 1 1 , 4 6 = 5 8 8 , 5 4 g a m
Gọi khối lượng FeS04.7H20 kết tinh là Xgam :152 _ 126
m FeSO, k ết tin h - 2 7 8 ' x ’ m HjO k ết tiiỉh - ^ ^ ' ■ x
Dung dịch báo hoà ở 10°c :
n^d un g dịch — 8 0 0 X
911 Att 152rnFeso, - 211,46 278 x
mHD = 588,54 - — .X Hj0 278
2 1 1 , 4 6 - ^ ^ — X = 197, 57 gam
5 8 8 , 5 4 - 1 26 -x “ 1 0 02 7 8
Tính hiệ u suấ t phả n ứ ng
A -----* B(tác chấ t) {sả n phẩ m)
- Hiệ u suấ t phả n ứ ng tính theo sả n phẩ m
H% - ^ p h ím .h ự c ,ế „ |00%lư ợ ng sả n phẩ m lí th uy ế t
18
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 18/244
- Hiệ u suấ t phả n ứ ng tính theo tác chấ t
TT„ Iươ ns sản phẩm lí th u y ếtH % = — — ^ r ; — --------~ X 100%
lượng sản phâm thự c tẽ
- Tổ ng quátH9, _ l ợ ng chat tham gia phán ứ ng
lượng chất ban đầu
. C á c DẠ NG TOÁN TĨÊƯ B lỂ ư
B ài toán vè nòng độ dung dịch
B ài toán 1
Trộ n 500 g a m d u n g dịch NaOH 3% vó i 300 g am du ng dịch NaOH1 0 % t h ì th u đư ợ c du n g d ịc h có' n òn g đ ộ bao nhiêu p h ẩ n tràm ?
L ư ợ c g i i
Cák7.Thường thì ta tính theo công thức tính nồng độ để tìm tổng lượng
chất tan và tổng lượng dung dịch từ đó ta tính được nồng độ dungđịch sau khi trộn.
Công thức tính nồng độ phần trăm :
c % - 3 *. . 100% <=> m ct = E d d ^ %100%
m d d ,c% 500 . 3%m _ — n -------- _ ---- ----------- _ 2 5 g a m
‘‘ 100% 100%
:C%.300 .10%m, = ---- — = ---------- —— = 30 sam
‘‘ 100% 100% 8Dung dịch NaOH sau khi trộn :
c% = -^g-,100% =■ - -+3° .100% = 5,625% m d<) 500 + 300
Ôdôí 2 .
Phương pháp đường chéo :
500 -» 3% A c 2 = 10 - c
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 19/244
Ta có tỉ số : — = => c% = 5,625%.
300 c - 32. Bài toán 2
Cắ n trộ n hai dung dịch NaOH 3% và NaOH 10% theo tỉ lệ klư ợ ng bao nh iêu đ ể đư ợ c dung dịch NaOH 8% ?
L ư ợ c g i ẳ iĐ ể làm nh anh ta tính theo phương pháp đường chéo :
mi -» A C2 = 10 - 8 = 2
m2 -> 10% ACi = 8 - 3= 5
Ta có tỉ lê : — = — R!j 5
3. Bài toán 3
Cho 300 gam dung dịch HCI 7,3% tác d ụ n g vớ i 200 gam dung d
NaOH 4%. Tính nồ ng độ phầ n trăm các chấ t trong dung dịch phả n ứ ng.
L ư ợ c g i ả i
Trước hết ta phải lập phương trình phản ứng hoá học, vì axit dụng với bazơ tạo thành muối và nước.
HC1 + NaOH NaCl + H20
Tiếp theo ta tính s mol của cácchấttham gia phản ứng.
_ 300.7 ,3 _ n _ .nHcl = - - - - — - = 0,6 mol100 .36,5
_ 200.4 ,
“ m f ẳ " ° ’2 mo1
Rồi tiếp theo ta th ế vào phương trình theo thứ tự sau :
HC1 + NaOH NaCl + H20
Trước pư : 0,6 mol 0,2 mol
Phản ứng : 0,2 moì 0,2 mol
S ư 0 4 l 0 2 l
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 20/244
Sau phản ứng còn dư 0,4 mol HC1 và sinh ra 0,2 moi NaCl
Khối lượng dung địch sau phản ứng : 300 + 200 = 500 gam(Khố i lư ợ ng dung dịch sau phả n ứ ng : tồ ng khố i lư ợ ng các dung dịch ban đẩ u
tham gia trừ cho khố i lư ợ ng kế t tủ a, bay hơ i)
0,4 . 36,5 . 100%c% HCI =
C9Ó N*CI =
500
0,2 . 58,5 . 100%
500
= 2,92%
= 2,34%.
II. B ài to án vè Oxit - Axit - Bazơ
1 . B ài toán 1
Trung hoà 200 gam dung dịch axìt H2SO4 9,8% bằ ng dung dịch NaOH 8 %.
a. V iế t ph ư ơ n g tr in h p h ả n ứ ng.
b. Tính kh i lư ợ ng dung dịch NaOH v ừ a đ ủ trung hoà.
c. Tính nồ ng độ % dung dịch còn lạ i sau phả n ứ ng.
Lược giảia. Phương trình phản ứng
H2SO 4 + 2NaOH
1 moi 2 moi
0,2 mol 0,4 mol
b. Khôi lư ợ n g H 2 SO 4
m
Na2S 0 4
1 mol
0,2 moỉ
2H20
c% = —*-.100
% -» mA=mdd
m200. 9,8%
H;S04
‘h,so .
100%
m _ 19,6M ■ ~98~
100%
= 19,6 gam
= 0,2 moi
Khố i lượng NaOH : 0,4.40 = 16 gam
Khối lượ ng đung dịch NaO H :
mct.l00% 16.100%nw,gd:ch- - 8% = 200 gam
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 21/244
c. Khối ỉượng dung dịch N aaS 0 4 = 200 + 200 = 400 gam
Khối lượng Na2S04 = 0,2.142 = 28,4 gam
Nồng độ % dung dịch Na2S04 :
c% = -5 2- .100% = — .100% = 7,1%.in,* 400
2 . B à i t o á n 2
Hỗ n hợ p X gồ m SiO-2 và AI2O3 có kh i lư ợ ng là 66 gam. Khi chotác d ụ ng vớ i 2 lit dung dịch H2SO4 IM (dư ) còn lạ i m ộ t chấ t rắ nvà dung dịch B.
a. Tính kh i lư ợ ng S1O2 và A^Os trong h ỗ n hợ p X biế t r ằ ng cầ nlit dung dịch NaOH IM để trung hoà lư ợ ng axit d ư trong dung d
B.b. Lẩ y 66 gam hỗ n hợ p X chỡ -^bée cho tác dụ ng vớ i 5 0 0 ml dudịch NaOH 4M đun nóng. Ch ứ ng tỏ r ằ ng h ồ n hợ p tan h ế t thành du ng dịch c . Sụ c 56 lit CO2 (đktc) qua dung dịch c thu dưk ế t tủ a. T í nh kh ôi lư ợ ng ch ấ t rắ n th u đư ợ c kh i n un g k ế t tủ a nđ ế n kh i lư ợ ng không đổ i.
L ư ợ c g i ả i
a. S i0 2 là oxit ax it không tan trong axit, chỉtan trong bazơmạnhcòn AI20 3 lưỡng tính nên tan tron g dungdịch ax it mạnh và bmạnh.
Đ ặt : X mol là sô' mol AI2O3
y mol là số mol S1O2
Số mol H 2SO4 : 2 .1 = 2 mol
SỐ mol NaO H : 1 . 1 = 1 mol
Phương trình phản ứng :AI2O3 + 3H2SO4 ->•
1 mol 3 moi
• X moỉ 3x moi
h 2s o 4 + 2NaOH —>
1 mol 2 mol
0,5 moi 1 mol
A 1 2( S 0 4)3 + 3H20
1 moi
X mol
N a 2 SC>4 + 2 H 2O
1 mol
0,5 moi
22
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 22/244
số mol H2SO4 tham gia phàn ứng với AI2O3 :
3x = 2 - 0,5 = 1,5 => X = 0,5 mol
Khối lượng hỗn hợp X :
m x = n AljO, - M a I jO j + n SiO; - ^ S i O ,
nSiO, - SiO; = mx - nAl203- AKO,
60y = 66 - 0,5.102 => y = 0,25 raol
Khôi lượng AI2O3 = 0,5.102 = 51 gam
Khối lượng S1O2 = 0,25.60 = 15 gam
b. S i0 2 là oxit axit, AI2O3 là oxit lưỡng tính nên cả hai đều tác dụngvới dung dịch NaOH vì NaOH (bazơ mạnh).
S o 'm olN aO H : CM.V = 4.0,5 = 2 mol
Số moi C 0 2 = — = — = 2,5 mol22,4 22,4
Phương trình phản ứng :
SiOa + 2NaOH —> Na2Si03 + h 20
1 mol 2 mol 1 moi
0,25 moi 0,5 mol 0,25 molAI2O3 + 2NaOH 2NaA10s + H20
1 Ợ IOỈ 2 mol 2 mol0,5 mol 1 mol 1 mol
Sô" mol NaOH cần để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X :
0,5 + 1 = 1,5 mol
Sô' mol NaOH còn dư = 2 - 1,5 = 0,5 mol
Vì NaOH dư nê n h ỗn hợ p X tan hết tạo th àn h dung dịch c (chứa NaOH dư ; NaA 102 ; N a2Si03).Khi sục CO2 vào dung dịch c ta có các phản ứng sau :
C 0 2 + NaOH NaHCOs1 mol 1 mol0,5 mol 0,5 molC02 + 2H2O + NaAlOa -> Al(OH)a i + NaHCOs
1 moi 2 mol 1 moi1 mol 1 moi
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 23/244
2CO2 + 2H 2O + N&2S1O3 -> H2S1O3 + 2N aH C 02 mol 1 mol0,5 mo] 0,25 mol
Số mol CO2 cần để k ết tủ a h ết : 0,5 + 1 + 0,5 = 2 molSô' mol CO2 còn dư : 2,5 - 2 = 0,5 mol. Vậy CO2 còn dư.
Chí . Vỉ C0-> còn dư , nén tạ o thành NaHCO’ j chứ không tạ o thành Ndv
và CO, dư không tác dụ ng vớ i AỈ (0H)3 (đã giả i thích ở phầ n trên).
2A1(0H)3 A120 3 + 3H 2o2 mol 1 mol1 moi 0,5 mol
H2SiQ3- -1- > S1O2 + h 2o1 mol 1 mol0,25 moi 0,25 mol
Khối lượng chất rắn thu được khi nung kết tủa :m = 0,5.102 + 0,25.60 = 66 gam
Ỉ U. Sài toãn vẻ cacbon đioxit và muổ i cacbonat
1. Bài toán 1
Cầ n đ t bao nhiêu gam cacbon để khỉ cho khí CO2 tạ o ra tr ph ả n ứ ng trên tác dụ ng vớ i 3,4 Lit dung dịch NaOH0,5 M ta đhai mu i vớ i n ồ ng độ moi mu i hiđrocacbonạ t bằ ng 1,4lầ n nồ ng
mol củ a mu i trung hoà ?
L ư ợ c g i ả i
Phương trìn h đốt cacbon :
c + O2 —^ C 0 2 t (1)
Khi cho CO2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo th àn h ha i mu NaHCC>3 (x mol) và Na2C0 3 (y mol).
Phương trìn h phản ứng :
C 0 2 + NaO H -> NaHCOs (2)
X m ol X m ol X m ol
CO2 + 2NaOH Na2C 0 3 + H20 (3)
y mol 2y mol y molnNaOH = X + 2y = 0,5.3,4 = 1,7 mol (4)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 24/244
Theo đề bài ta có :
X = l,4 .y (5)
Từ (4) và (5) => X = 0,7 và y = 0,5
Theo hai phương trình (2) và (3) ta có sô' mol của CO2 là
nco = X + y = 0,7 + 0,5 -■ 1,2 mol
Theo phương trình (1) ta có số moi của c :
nc = nco = 1,2 moi
Khố i lư ợ ng cacbon cầ n đố t :
mc = n.M = 1,2.12 = 14,4 gam.
2. Bài toán 2
Cho 16,8 l i t khí CO2 (đktc) tác dụ ng hoàn toàn vào 600 mỉ dung dịch NaOH 2 M thu đư ợ c dung d ịch A. T ính tổ ng kh i lư ạ ĩig mu i trong dun g dịch A.
L ư ợ c g i ả i
Số moi các chất :
16,8 A „ . nrn = = 0,75 moi
- 22,4
n.NaOH = Cm-V = 2.0,6 = 1,2 moi
Vì nC0; < nNaOK < 2 nCOj do đó thu được hỗn hợp hai muối :
C l ữ í 1.
Phương trình phản ứng :
CO2 + 2NaOH —>Na2C 0 3 + H20 (1)
1 mol 2 mol 1 mol
0 ,6 moi 1,2 mol 0,6 moi
Na2C 03 +C 0 2 + H20 -> 2N aH C0 3 (2 )
1 mol 1 moỉ 2 moỉ
0,15 mol 0,15 mol 0,3 mpl
Sau phản ứng (1) ta có :0 6 moi Na2C 0 3 ; 0 75 0 6 = 0 15 mol C0 2 dư
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 25/244
Sô" mol NaHC03 tạo th ành : 0,15.2 = 0,3 mol
Số mol Na2CC>3 còn lại : 0,6 - 0,15 = 0,45 moi
Tổng khối lượng muối tron g dung dịch A :
106.0.45 + 84.0,3 = 72,9 gam .
Cic-h 2,Phư ơ ng trình phả n ứ ng :
C 02 + NaOH
1 mol 1 mol
0,75 mol 0,75 raol
NaHCOs + NaOH
1 mol 1 mol
0,45 mol 0,45 mol
Sau phản ứng (1) ta có :
Số moi NaHC03 thu được : 0,75 mol
SỐ mol NaO H còn dư : 1,2 - 0,75 = 0,45 mol
Sau phản ứng (2) ta có :
Sô" mol Na2CC>3 tạo th àn h : 0,45 mol
Số moi NaHC03 còn lại : 0,75 - 0,45 = 0,3 molTổng khoi lượng muỗi tron g dung dịch A :
84.0.3 + 106.0,45 = 72,9 gam
Cáok 3.Phương trình phản ứng :
COz + 2NaOH -> N a2C 03 + H 201 mol 2 mol 1 mol
X mol 2x mo ỉ X mol
C 02 + NaOH -» N aH C 03
1 mol 1 moỉ 1 mol
y mol y mol y mol
Gọi : X mol là số mol của N a2CC>3
y moi là s mol của NaHCC>3
Số mol của CO2 : X + y - 0,75
NaHCOs (1)
1 mol
0,75 moi
1 02^03 + H2O (2)
1 mol
0,45 mol
26
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 26/244
Số mol của NaOH : 2x + y 5= 1,2
=> X = 0,45 mol ; y ■ - 0,3 mol
Tồng khôi lượng muô'i trong dung dịch A :
106.0,45 + 84.0,3 = 72,9 gam.
/ịííậ ti xát. Trong cách 1 la viế t phư ơ ng trinh phả n ứ ng tạ o thành muố i Na2CO:; trư ớ c, sau đó CO2 mớ i Cạ o thành muố i axit. Cách này là đứ ng nhấ t vi lúc đầ u lư ợ ng COị sụ c vào còn rấ t ít, NaOH dư do đó phả i lạ o thành muố i trung hoà trư ớ c. Cách 2, cách 3 tuy cùng kế t quả , như ng bán chấ t hoá họ c không đúng. Cách 3 chi đư ợ c dùng khi khẳ ng định tạ o thành hỗ n hap 2 muố i, nghĩa là nco < n ^ 0 H < 2- nco .
c . B à i TẬ P Tự LUYỆN
Bài 1. Trong phòng thí nghiệm, người ta sục khí C 0 2 vào 40ml dang dịch NaOH IM.
a. Viết các phương trình ph ản ứng có th ể xảy ra.
b. T ính thể tích khí CO2 để sản phẩm tạo th àn h là :
bi- Chỉ có muối trung hoà
\>2 . Chỉ có muôi axit
b3- Chỉ có muôi trung hoà và muối axit.
Bài 2. Cho 20,4 gam AI2O3 tác đụng với dung dịch HC1 0,5M.
a. Viết phương trình phản ứng hoá học.
b. Tírih thể tích dung dịch HC1 cần ít nhất để phản ứng xảy ra hoàn toàn.
c. Tính nồ ng độ mol/Iit dung dịch muôi sau phả n ứ ng, giả sử khố i lượng dung dịch không thay đổi.
Bài 3, Lấy 14,4 gam hỗn hợp Y gồm Fe và FexOv hoà ta n h ết trong dung
dịch HC1 2M thu được 1,12 lit khí (đktc). Cho dung dịch thu đượctác dụng với dung dịch NaOH dư. Lọc lấy kết tủa, làm khô và nungđến khối lượng không đổi được 16 gam chất rắn.
a. Tính thành phần % khối lượng của các chất trong hỗn hợp Y.
b. Xác định công thức của sắt oxit. í
c. Tính th ể tích dung dịch HC1 tối th iểu cần lấy để hoà tan.
Bài 4. Trộn 50 ml dung địch HNO3 aM với 150 ml dũng địch Ba(OH)2 0,2 Mthu được dung dịch A. cho quỳ tím vào dung dịch A ta thây quỳ tím
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 27/244
chuyển sang m àu xanh. Thêm từ từ 100 ml dung dịch HC1 0,1vào dung dịch A thấy quỳ trở lại m àu tím.
Tính a.
Bài 5. Rót từ từ dung dịch KOH 33,6% vào 40,3 ml dung dịch HNO3 37,(d = l,24g/ml) đến khi tru ng hoà ho àn to àn th ì thu được dung dA. Đ ưa A về 10°c thu được dung dịch B có nồng độ 11,6% và khlượng muối tách ra là m gam.
a. Tính m.
b. Dung dịch B là dung dịch chưa bão hoà hay bão hoà.
Bài 6. Dung dịch A (chứa H2SO4) và dung.dịch B (chứa NaOH).
Trộn 0,3 lit dung dịch B với 0,2 lit dung dịch A được 0,5 lit dưdịch c . Tra ng hoà hoà n toàn 20 ml dung dịch c bằng 40 ml dudịch HC1 0,05 M. Trộn 0,2 lit dưng dịch B với 0,3 lit dung dịchđược 0,5 l it dung dịch D, nếu lấy 20 ml dung dịch D th ì trung hhoàn toàn 80 ml dung dịch NaO H 0,1 M.
Tính nồng độ mol/lit của dung dịch A và dung dịch B
Bài 7. Cho hồ n hợp A (MgO và CaO) và hỗ n hợ p B (MgO và AI2O3) đều khối ỉượng là 9,6 gam. A và B đều tác dụng với 100 ml dung dHC1 19,87% (d = 1,047 g/ml). Biết số gam IVÍgO trong B bằng 1,1lần số gam MgO trong A.
a. Tính thà nh phần % về khối lượng của các chất trong A và nồđộ % các chấ t trong dung dịch sau khi A tan hế t trong dung dịHC1, biết rằng sau đó cho tác dụng với NaoCOs thì thể tích k
thu được là 1,904 lit (đktc).
b. Hỏi :
bi- B có tan hết trong dung dịch HC1 đó không ? b2. Nếu cho thêm 340 ml dung dịch KOH 2M vào dung đị
thu được khi B tác dụng với dung dịch HC1 thì khối lượkết tủa thư được là bao nhiêu.
Bài 8. Cho 16 gam CuO ta n tro ng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20đun nóng, sau đó làm lạnh xuống 10°c.Tính khối lượng C11SO4.5 H2O đã tác h ra khỏ i dung dịch, biết rằ
độ tan của CuS04 ở 10°c là 17,4 gam.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 28/244
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 29/244
Đ ể tạo th àn h muối trun g hoà và muối axit, thì :0,448 lit < Vco~< 0,896 lit
Bài 2.
- 20 4Theo đê bài ta có : n., n = ——— = 0,2 moi102
a. Phương trình phản ứng hoấ học
AI2O3 + 6 H CI—» 2AICI3 + 3H20
1 mol 6 mol 2 moi
0,2 mol 1,2 mol 0,4 mol
b. Tính thể tích dung dịch HC1
1 2 _ V .. = — = 9. 4 lit.ddHCI 0 5 ’
c. Tính nồng độ mol/lit dung dịch muối sau phản ứng, xem như klư ợ ng dung dịch không thay đổ i.
0 4 _ CM = — = 0.17M.
M 2 ,4
Bài 3.
. 1 12 Theo đê bài ta có : nH = —-— = 0,05 mol- 22,4
Fe + 2HC1FeCl2 + H gt
1 mol 2 mol 1 moi 1 mol
0,05 mol 0,1 mol 0,05 moi 0,05 mol
FexOy + 2yHCl —* xFeCl2y/x + yIỈ20
FeCl2 + 2NaOH -> Fe(OH)2ị + 2NaCl
2Fe(OH)2 + ~ 0 2 — Fe20 3 + 2H2O Ĩ
xFeCl2y/x + 2yNaOH -> xFe(OH)2y/xị + 2yNaCl
2Fe(OH)2y/x + Fe20 3 + ^ H 20X X
a. Thành phần % khối lượng của các chát trong hỗn hợp Y
mFt =0,05x56 = 2,8 gam
30
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 30/244
à i 4 .
%Fe = X100% = 19,44%14,4
% FeO = ] 00% -19,44% = 80.56%.* y b. Công thức của sắt oxit ■
Gọi a mol là số mol của Fe tron g hồn hợp b moi là số mol của FexOy trong hỗn hợp
Ta có : n ^ ọ = —(a + bx) = - ^ - = 0,l => a + bx = 0,2
=> bx = 0,2 - 0,05 = 0,15 mol (1)nihhY = 56a + (56x + 16y)b = 3,2 16by = 1 4 ,4 - 56.0,05 -5 6 .0 ,15 = 3,2=> by = 0,2 (2 )
m v ì b x X 0 , 1 5 3Từ (1) và (2) => = - = = i by y 0,2 4
Công thứ c củ a sắ t oxit là Fe3Ơ 4.
c. Thể tích dung dịch HC3
mFe 0 =14 ,4-0 ,05x5 6 = 11,6 gam
=> nc„ n = — - = 0,05 mol232
Phương tr ình ph ản ứng :
Fe + 2HC1 -» FeCl2 + H2T
1 moi2 moi
0,05 mol 0,1 moi
Fe30 4 + 8HC1 -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4HọO
ĩ mol 8 mol0,05 mol 0,4 mol
nnci = 0,1 + 0,4 = 0,5 moi =x> VđdHC1 = — = 0,25 lit.
Theo đề bài ta có : nHNO•= Cm.V = a.0,05 = 0,05a
n 8aíOH> = 0,2.0,15 = 0,03 mol
HC] l
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 31/244
Fhan ư ng hoá họ c :2 HNO3 + Ba(OH)2 Ba(N03)2 + 2H20
^ i 2ốộì
2HC1 + Ba(OH), , BaCl2 + 2H.0
2 mol 1 moi
(2)
(1)
Sau phản ứng (1), quỳ tím hoá xanh -> dung dịch Ba(OH)2 còn d
Khi thêm 100 ml dung dịch HC1 0,1 M quỳ tím t rở về màu tím
=> Phản ứng trun g hoà
Vậy dung dịch Ba(OH)2 tác dụng vừa đủ với cả hai dung dịch axit
Do đó ta có : nSa(OH)i = ~ n HNO, + ~ nHc;
Thay s vào ta đươc : 0,15.0,2 = —0,05a + —0,01 => a = 1 mo.ì/? 7
Dung dịch HNO3 có nồng độ là 1 mol/1.
Bài 5.
a. Theo đề bài ta có :
m<MHNO = d-v = 1.24-40,3 a 50 gam
nHNO,
Phương trình phản ứng hoá học :
KOH + HNO3 KNO3 + HgO
1 mol 1 mol 1 mol
0,3 moỉ 0,3 moi 0,3 mol
mK0H = n.M = 0,3.56 = 16,8 gam
Khối lượng KNO3 tạo thành sau phản ứng :
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 32/244
B à i ó .
mKN0 = 0,3 . 101 = 30,3 gam
Kh i lư ợ ng muố i m gam tách ra khi h nhiệ t độ xuông 10°c.
Vậy lượng muối còn lại trong dung dịch : (30,3 - m) gam.
Khôi lượng dung dịch : (50 + 50 - m) gam.
Theo đề bài khi đưa A về 10°c thu được dung dịch B có nồng 11,6%.
x ( 3 0 . 3 - m ) . 1 0 0 % „Ta có : c% = — ----- — -------- = 11,6%
(50 + 50 - m)
Giải phương trình ta được m = 21,15 gam.
b. Khi hạ n h iệt độ dung dịch A xuống 10°c th ì dung dịch B là dungdịch bảo hoà (theo độ tan).
2NaOH + H2SO4 -> Na2S 0 4 + 2H aO (1)
Dùng dung dịch HC1 để trun g hoà dung dịch c -> NaOH dư
HC1 + NaOH _► NaCl + H20 (2)
Dùng dung dịch NaOH để trung hoà đung dịch D -> H2SO4 dư.
2 NaOH + H2S 0 4 -> Na2S 0 4 + 2H20 (3)
Gọi X mol/1 là nồng độ mol/1 của dung dịch A (H2SO4)
y mol/1 là nồng độ moì/1 của dung dịch B (NaOH)
Theo phương trình phản ứng (1) và (2) ta có hệ phương trình :
"o,3y - 2.0,2x = °1°-— . — = 0,051000 20
0 , 3 x - ^ = f = 0,1 . 2 1000.2 20 ■
Giải hệ phư ơng trìn h ta được : X = 0,7 M ; y = 1,1 M
Bài 7.
a. Gọi a = riMgo ; b = ncao
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 33/244
A tan hết t ron g dung dịch HC1. Dung dịch thu dược có chứa HC1 vì khi cho dung dịch này tác dụng với N a2CC>3 có khí CO2 bay ra.
Phương trình p hản ứng :
2 HCl((iự) + NazC0 3
2 mol 1 mol
0,17 mol 0,085 mọl
1,904
2NaCl + C02ĩ + H20
2 mol 1 mol
0,17 moi 0,085 mol
‘co. = 0,085 mol
nHC l bd =
22,4
1 0 0 . 1 , 0 4 7 . 1 9 ,8 7= 0,57 mol
1 0 0 . 3 6 , 5
Suy ra : IIHCI pứ với A = 0,57 - 0,17 = 0,4 molKhi cho hỗn hợp A tác dụng với dung dịchHC1.
Phương trình phản ứng :
MgO + 2HC] -> MgCl2 + H,0
1 moỉ 2 mol 1 mol
a mol 2a mol a mol
CaO + 2HC1 -» CaCl2 + H20
1 mol 2 mol 1 mol
b mol 2 b mol b mol
IIHCI = 2(a + b) = 0,4
=> a + b = 0,2 (2 )
Theo dề bài từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :'a + b = 0,2
_5a + 7b = 1,2
Giải hệ phương tr ìn h ta dược : a = 0,1 mol và b = 0,1 mol
Khối lượng MgO : m.Mgo = 0,1.40 = 4 gam
15
34
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 34/244
Thành phần % về khối lượng của các chãt trong A :
4 . 100% ...%MgO = ---- —— = 41,67%
9.6
%CaO = 100% - 41,67% = 58,33%
Tính nồng độ % các chất trong dung địch :
Dung dịch thu dược sau phản ứng giữa A và dung dịch HC1chứa 0,1mol MgCl2; 0,1 mol CaCl2 ; 0,17 mol HC1 dư.
Vì ph ản ứ ng hoà tan hỗn hợ p A trong dưng dịchHC1 không tạo kết
tủa và khí bay hơi nên :lE-d ung dĩch = nich in g dịchH Cl "*■ Ifl-A
= 100 . 1,047 + 9,6 - 114,3 gam
c% MgCl2 = — - 95 = 8 31%2 114,3
0.1 . 111 . 100% -C%CaCl2 = -------- — --------- = 9,71%
114,3
C%HC1 dư — ° ’17 36’5 - 10Q% = 5 4 3 %1143
b. Theo đề bài ta có :
niMgCKB) = l,125.mMgOíA)
bi- Vì số mo] ti lệ với khối lượng nên ta cũng có :
ĩiMgO(B) = l>125.riMgCKA) = 1,125.0,1 = 0,1125 mol
niMgcxB) = 40.0,1125 = 4,5 gam
Vậy : mAiJo,(B) = 9 ,6 - 4 ,5 = 5,1 gam
=> = 0,05 mol
Đ ể biết hỗ n hợp B có tan h ết trong dung dịch HC1 hay không, tatính số mol HC1 cần thiết để hoà tan hết B, sau đó so với số mol
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 35/244
MgO + 2HC1 -> MgCl2 +
1 ĨĨ10Ỉ 2 moi 1 moi
0,1125 moì 0,225 mol 0,1125 moiAỈ2O3 + 6HC1 -» 2AICI3
1 moỉ 6 mol 2 mol
0,05 mol 0,3 mol 0,1 moi
h 20
3H20
Vậy số mol HC1 cần dùng : 0,225 + 0,3 = 0,525 mol
Số mol HC1 ban đầu : 0,57 moỉ > 0,525 mol
=> B tan h ết và HC1 còn dư : 0,57 - 0,525 = 0,045 mol
bi. Dung dịch sau phản ứng giữa B và HC1 chứa : 0,045 mol 0,1125 mol MgCỈ2 và 0,1 mol AỈCls
Số mol KOH thêm vào : 2.0,34 = 0,68 mol
Đ ầu tiên KOH trung hoà HCI dư, sau đó tiếp tục phản ứng với hai m
HC1 + KOH -» KC1 + H20
1 moỉ 1 mol
0,045 moi 0,045 moi
MgCi-2 + 2K 0H -> 2KC1 + Mg(OH), ị
1 mol 2 mol 1 mol
0,1125 0,225 mol 0,1125 moỉ
A1CỈ3 + 3K 0H -> 3KC1 + Al(OH)3i
1 moi 3 mol 1 moi
0,1 moi 0,3 mol 0,1 mol
Tổng số mol KOH dùng cho 3 phản ứng :
0,045 + 0,225 + 0,3 = 0,57 mol
Số mol KOH còn lại : 0,68 - 0,57 = 0,11 mol
Lượng KOH còn dư sẽ tiếp tục tác dụng với A1(0 H )3n KOH đ ư > n A !(O Hl,
+
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 36/244
Bài 8.
AKOH)3 + KOH -» KA1Ơ2 + 2H20
1 moỉ 1 mol
0,1 mol 0,1 moi
=> Al(OH)3 tan hết
Vậy kết tủ a chỉ còn Mg(OH)2 :
m Mg(OH), = 0 , 1 1 2 5 . 5 8 = 6 , 5 2 5 g a m .
Tính khối lượng CuS04.5H20 tách ra k hỏ i dung dịch.
Theo đề bài ta có : nr„n = = 0,2 moic,0 80 >
Phương trình phản ứng hoá học :
CuO + H2SO4 —> C11SO4 + ỈĨ2O
1 mol 1 mol 1 mol 1 moi
0,2 moi 0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol
Kh ối lượ ng H2SO4 tha m gia p hản ứng :
mn so = 0,2.98 = 19,6 gam
Khối lượ ng dung dịch H 2SO4 :
19,6.100% no _ __
Ittdung dịch —20%
mM0 tron g dung dịch H2SO4 = 98 - 19,6 = 78,4 gam
mcuS0 = 0,2 - 160 = 32 gam
Dung dịch sau ph ản ứ ng có :mCuSO = 32 gam
m H 0 = 7 8 , 4 + 0 , 2 . 1 8 = 8 2 g a m
Gọi CuS04.5H20 tách ra khỏi dung dịch là X gam
" _ 1 6 0 . X _____ _ _ 9 0 .XTa có : mcuS04 =: ểam ; mH,0 = ẵam
Dung dịch còn lại :
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 37/244
Độ tan của CuS04 ờ 10"C là 17,4 gam, nên ta có :
32-— x 174-----2|0_ = i ự Ị 8000 - 160.X = 3567 - 15,66.x8 2 - ^ 100
250=> 14 4,34 .x = 44 33 => X = 30 ,7 gam
Vậy khôi ỉượng CuS0.|.5H20 tách ra khỏi dung dịch là 30,7 gam
Bài 9.
Số mol H 2 pliần 1 :
Số mol H 2 phần 2 :
33,6nu = T—- = 1.5 moi
22.4
44,8
22.4 = 2 moi
2A1 + Fe2 0 3 —— > AI2 O3 + 2Fe
Phầ n 1. Phương trình ph ản ứng hoá học :
A120 3 + 2NaOH ‘2NaA102 + H20
AI + NaOH + HọO NaA102 + - H 2T
1 mol - mol2
1 mol 1,5 moi
Kho'i ỉượng AI th am gia : m vi = 1.27 = 27 gam
Khô'i lượ ng AI của hỗn hợp : 27.2 = 54 gam.
Phầ n 2. Phương trình phản ứng hoá học :
A)2 Q3 + 6HC1 -> 2A1C1, + 3H:ỉO
Fe + 2HC1 -* FeCla + H2
1 moi
0,5 moi
AI + 3HC1
1 mol
1 mol
1 moi
0,5 moi
A1CỈ3 + - H 2
2
— mol2
1,5 moi
( 1)
( 2 )
(3)
(4)
=
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 38/244
Thể tích H 2 do AI sin h ra : 33,6 lit
Vậy thể tích H 2 do sắ t sinh ra : 44,8 - 33,6 = 11,2 lit
. 11 2 Số mol H 2 do sắt sinh ra : nM= - 0,5 mol
H; 22,4
Khối lượng sắt trong phản ứng (3)mFe = 0,5.56 = 28 gam
Khối lượng AI tron g ph ản ứng (1) : 0,5.27 = 13,5 gam
Khối lượng nhôm ban đầu : 13,5.2 + 54 = 81 gam
Khối lượng oxit sắt trong phản ứng (1) : 0,25.160 = 40 gam
Vậy : Khối lượng oxit sất ban đầu : 40.2 = 80 gam.
Bài 10.
a. Phương trìn h phản ứng hoá học
AI2O3 + 6HNO3 -> 2A1(N03)3 + 3HọO1 mol 6 mol 2 mol0,1 mol 0,6 mol 0,2 mol
2A1 + 2KOH + 2HaO -> 2KA10, + 3 H ,t2 mol 2 moi 2 mol 3mol
0,6 moỉ 0,6 moi 0,6 mol 0,9 molDung dịch A có A1(N 0 .3)3 và HNO3 dưDung dịch B có KAIO2 và KOH dưPhương trình phản ứng khi trộn lẫn A và B :
KOH + HNO.ị -» k n o 3 +1 mol 1 mol ĩ mol0,2 mol 0,2 moi 0,2 mol
3KA1ƠỌ AKNO.ọ):.. + HịO
3 moi 1 mol0,6 mol 0 ,2 mol
-> 4A1(OH):ì ị + 3KNơ.-i
4 mol 3 mol0,8 moi 0,6 mol
Kết tủa c là Al(OH)3Dung dịch D chứa KNO3 và có thể có 1 trong các chất còn dư :Ph ản ứ ng nung kết tủa c :
2A1(0H)3 —^ Aỉ20 3 + 3H2OT2 mol 1 moi
0,8 mol 0,4 molChâì. rắn E là AlaO^
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 39/244
:: Ị*
b. Tính mTheo đề bài ta có :
10 2n „ ;o , = ° ’ l m o i ; n HK0, = 0 , 8 x 1 = 0 , 8 m o l
n KOH - 0 , 8 x 1 = 0 , 8 m o l ; n H; = 0 , 9 m o l
Số mol chất tan trong dung dịch Ạ :
n AKN0,), - 0 , 2 m o l
n HNo,dư = 0 ,8 - 0 ,6 = 0 ,2m ol
Số moỉ ch ất tan tron g dung dịch B :
n K .vo: = 0 . 6 m o ]
= 0 ,8 - 0 ,6 = 0 ,2molKOH«
Khôi lượng AI đã tham gia phản ứng :nAI = 0,6mol
m 4l = 0 ,6x 27 = I6,2gamAI 1 °
c. Khối lượng EKết tủa c là Al(OH)s
n AKOH), = 0 , 8 m o l
Dung dịch Đ có K N 03 ; Chất rắn E là AÌ2O3
n, = 0,4molAi.o, >
m.4i:0, -0,4x102 = 40,8gam.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 40/244
Ch u yên đề 2. P H A N ứ n g t r a o đ ỏ i
A. Mở RỘ N G K IẾ N THỨ C
1 . K há i niệm về muối
Muối là hợp chất hoá học mà khi thay thế một hoặc nhiều nguyêntử hiđro của axit bằng một hoặc nhiều nguyên tử kim loại.
2. Cách gọ i tên
Tên muối = Tên k im loại + tên gô'c ax it(kèm theo hoá trị, nế u kim loạ i có nhiề u hoá trị)
Kali sunfat
N atri s unfit
Sắt(II) clorua
Sắt(III) nitra t
N atri hiđ rocacbonat
Ca(HC0 3 >2 : Canxi hiđrocacbonat
Ca(H2P0 4)2 : Canxi dihiđrophotphat
ĩ ĩ ỉ ể ị . K 2S 0 4
N a2SOs
FeCl2
Fe(N03)3
NaHCOs
3. Phân lo i
Dựa theo thành phần của gốc axit mà người ta chia ra muối thànhhai loại : muối trung hoà và muối axit.
a. Mu i trung hoà
Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hiđrocó thể thay thế bằng nguyên tử kim loại.
n<<k. Na2S 0 4 ; Na2C 0 3 ; CaC03 .
ỏ. Mu i axit
Muối axit là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử hiđro chưađược thay thế bằng nguyên tử kim loại
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 41/244
4 . X í n h chất hoá học của mu ố i
a. M u i tác dụ ng vớ i axit
Muối + Axit —> Muối mới + Axit mới
Axit mạ nh
H2SO4
HNO3
Axit yế u, dễ bay hơ i
h 2 c o 3
H jS
HC1
7ÌỈ Ạ . BaClz + H2SO4 -> BaS04 ị + 2HC1
CaC03 + 2HCỈ -> CaCl2 + C 0 2t + H20
Ckú. . Mộ t axit yế u căng có thể dẩ y mộ t axit mạ nh ra khỏ i muố i nế u muố i m
tạ o thành rấ t ít tan. H2
S + CuSO< —> CuS J' + H2
SO4
b. Mu i tác dụ ng vớ i baza
Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ s inh ra muối mới bazơ mới.
Muối + Bazơ —> Muối mới + Bazơ mới
Ĩ i/ Ạ . CuS04 + 2 NaOH Na2S 0 4 + Cu(OH)2 ị
Na2C 0
3 + Ca(OH
)2 -> CaC 0
3
i +
2 NaOH
C U f NaHC03 + NaOH -> Na 2C 0 3 + H20
2NaHC03 + 2K0H ->• Na2 C 0 3 + K2C 0 3 + 2H20
Ba(HC03 ) 2 + 2NaOH -> BaC03 ị + Na2 C03 + 2H20
2 KHCO3 + Ba<OH) 2 -> BaC Osị + K2 C03 + 2H20
KHCO3 + Ba(OH) 2 dư —> BaC03ị + KOH + H20
c. Muôi tác dụ ng vớ i mu iHai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau tạo thành hai muối mớ
Muối + Muô'i -> 2 Muối mới
Thí dạ . AgNƠ 3 + NaCl -> A gC ll + NaNƠ 3
BaCÌ2 + K2SO4 -> BaSOí ị + 2KC1
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 42/244
d Mu i tác dụ ng vớ i kim loạ i (sang chuyên đề kim loạ i)
Dung dịch muôi cỏ thể tác dụng với kim loại tạo thàn h muôi mới vàkim loại mới.
Muôi + Kim loại —> Muối mới + Kim loại mới
Ị )iề t<ù ỉn, Kim loạ i tạ o thành phả i đứ ng sau kim loạ i ban đầ u trong dãy hoạ t
độ ng hoá họ c.
TU dạ .. CuS04 + Fe —>FeSƠ 4 + C u i
2AgN03 + Cu -> Cu(NƠ 3)2 + 2Agị
e. Mu i bị nh iệ t phân
Một số muối dễ bị nh iệt phân khi nung nóng. Ph ản ứng nh iệt ph ân phụ thuộc vào. nhiều yếu tô" : tín h bền, tính oxi hoá,t ínhkhửcủacác axit, bazơ tạo muối.
2NaHC03 dung dịch <------- Na2C 0 3 + CO2Í + H20
2NaHC03 rắnt°
Na2C 0 3 + CO2T + H20
CaC03.0
CaO + C0 2 f
KNO3 KNO2 + -OaT2
Mg(N03)2 MgO + 2 N 0 2 1 + ~ 0 2r2
2Fe(N03)ọ F 6903 + 4N 02Ỷ + — 02T2
AgNOs Ag + N O ĩ t + ^ 0 2 t
(NH4)2C03 2NH3T + C 0 2 T + H 20 N H 4C1 <—— N H 3t + HClT
5 . P h ả n ứ n g tr a o đ ồi
a. Khá i niệ m
Phản ứng trao đổi là phản ứng hoá học, trong đó hai hợp chấttham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo củachúng để tạo ra những hợp chất mới.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 43/244
7ĩỉdf. CaC03 + 2HC1 -> CaC l2 + C 0 2t + H20
FeS0 4 + 2NaOH -> Na2S 0 4 + Fe(OH)2ị
K 2C 0 3 + Ca(OH)a -> CaCOs^ + 2KOH
BaCls + K 2SO4 -> BaS0 4 ị + 2KC1
b. Điề u kiệ n xả y ra phả n ứ ng trao đổ i
Phản ứng trao đổi tron g dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu phẩm tạo th à n h có ch ất không tan , chất kh í hoặc ch ất đ iện li y
Phả n ứ ng trung hoà cũ ng thuộ c lo i phả n ứ ng trao đổ i và luôn xả y
Các chắt Íí tan [kế t tủ a)
- Axit : H 2SÌO0 (Si0 2.H20).
- Bazơ : Hầu hết các hiđrox it kim loại đều ít tan tron g nước NaOH ; KOH ; NH4OH ; Ba(OH )2 ; Ca(OH)2).
- Muối cìorua hầu hế t đều tan (trừ AgCl ; PbCỈ2 ; CuCl ; Hg2Cl2).
- Muối sunfat phần lớn đều tan (trừ B aS 04 ; SrSƠ 4 ; PbS0 4 ; CaAg2S04).
- Phần lớn muối cacbonat khô ng tan (trừ cacbonat kim loại kiềm
amoni : NaoC03 ; K 0CO3 ; (NH4)2C0 3 ).
- Các muõi sunfua đều khó ta n (trừ sunfua kim loại kiềm và amnhư : Na2S ; K2S ; (NH4)2S ; BaS).
- Muối nitra t và axetat đều tan.
Chí . Các hạ p chấ t ít tan trong nư ớ c (hiđroxil kim loạ i ; muôi củ a axii yế
có th ề tan trong axit mạ nh. Như ng muố i củ a axit mạ nh đặ c biệ t Bhoàn loàn không tan trong axit mạ nh.
B . C á c DẠ NG TOÁN TIÊU BIỂ U
1. D ng phán ủ ng trao đói
Viết các phương trìn h phản ứ ng khi trộ n lẫn các đung dịch sau
a. Dung dịch H2SO4 và dung dịch Ba(NƠ 3)2
b. Dung dịch HC1 và dung dịch A gN 03
c. Dung dịch H2SO4 và dung dịch N a2COs
ị ị
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 44/244
e. Dung dịch Na2C03 và dung địch CaCl2
f. Dung dịch Fe(N 0 3)2 và dung dịch Ba(OH )2
g- Dung dịch Pb(NƠ 3)2 và dung dịch H2S
h. Dung dịch K2S và dung dịch C11SO4
k. Dung dịch N a2S 0 4 và dung dịch Ba(NC>3)2
ỉ. Dung dịch AICI3 và dung dịch NaOH
m. Dung dịch Ba(HCC>3)2 và dung dịch N a2SO,
n. Dung dịch Ca(HC03>2 và dung dịch H2SO4
L ư ợ c g i ả i
a. H2SO4 + Ba(N03)2 ~f BaS04ị + 2HNO3
b. HCI + AgNOa -> AgCU + HNOa
c. H2SO4 + NL-Ì2OO3 — . N&2SO4 + CO,T + HoO
d. N a3S + 2HC1 2NaCl + H2s t
e. Na2C 0 3 + CaCl2 -> CaC 03ị + 2 NaCl
f. Fe(N03)2 + Ba(OH )2 -* Fe(OH)2 ị + Ba(N0 3>2
g. Pb(NOs)2 + H2S -> PbS-i + 2HNO3. h. K2S + C11SO4 _> K 2SO4 + CuSi
k. Na2SƠ 4 + Ba(NOsh -> 2NaN03 + Ba S0 4ị
1. AlCls + 3N aOH Al(OH)3ị + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH -> NaAlOs + 2H 20
m. Ba(HC03)2 + N a2S 0 4 BaS 04ị + 2NaH C03
n. Ca(HC03)2 + H2S 0 4 -> CaS04 + 2C02T + 2H20
II. D ng toán nồ ng độ dung dịch
1. Bài toán 1Trộn 20 gam dung dịch HC1 7,3% vào dung dịch AgNƠ 3 1,7%.
a. Viết phương trình phản ứng hoá học.
b. T ính khối lư ợng k ết tủa tạo th àn h sau phản ứng.c. Tính nồ ng độ % dung dịch còn l i sau khi lo i bỏ kế t tủ a.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 45/244
Lư ợ c giả i
c % -m ddHc, 7 , 3 % .2 0T a c ó : m HCI = — ddHC' = ’ = 1 , 4 6 g a m
HCI 100% 100%
1 , 4 6
36,5n HC1 = — — - 0 , 0 4 m o l
a. Phương trình phản ứng hoá học
HC1 + AgNOa -> A g C li + H N 03
1 m o l 1 m o l 1 m o l 1 m o l
0 ,0 4 m o l 0 , 0 4 m o l 0 , 0 4 m o l 0 , 0 4 m o l
b. Khôi lượng kết tủ a
m AgC! = n . M = 0 , 0 4 . 1 4 3 , 5 = 5 , 7 4 g a m
c. Nồng độ %dung d ị ch HN O 3
m ASN0, = n -M = 0 , 0 4 . 1 7 0 = 6 , 8 g a m
m _ "V icyiOO 'fc _ 6 ,8 .1 0 0 %
m
' c% 1,7%
HNOí = n . M = 0 , 0 4 . 6 3 = 2 , 5 2 g a m
- 400gam
Khối lượng dung dịch sau phản ứng :
mởdHNO; = 2 0 + 4 0 0 - 5 , 7 4 = 4 1 4 , 2 6 g a m
Nồng độ % dung dịch HNO3 :
_ 2 ,52.100%C%ddHNOj — r. . . _ — 0 ,6 %
4 1 4 , 2 6
2 . B à i to á n 2
Trộn 50ml dung dịch Na2C 0 3 0 ,2M với 100 mỉ dung dịch C0,15M thì thu được một lượng kết tủa đúng bằng lượng kết tủađược khi trộn 50 ml Na2CC>3 cho trên với 100 ml dung dịch BxM.
a. Viết các phương trình phản ứng hoá học có thể xảy ra.
b. Tính X ?
L ư ợ c g i ả i
T a c ó : n NaCOj = C M .V = 0 , 2 . 0 , 0 5 = 0 ,0 1 m o l
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 46/244
nc*a2= CM-V = 0 ,1 5 .0 ,1 = 0.015 mo!
a. Phương trình phản ứng hoá học
Na2C 0 3 + CaCl2 -> CaC 03ị + 2NaCl
1 mol 1 mol 1 moi
0,01 mol 0,01 mol 0,01 mol
Nst2^03 ^ BaCỈ2 —► BaC03 4' + 2N&C1
1 mol 1 moi 1 mol
0,005 mol 0,005 mol 0,005 mol
Khôi lượng CaC03 : mCaC0 = n.M = 0,01 . 100 = 1 sam
Theo đề bài khối lượng CaCC>3 bằng khối lượng BaC 03
Số mol của BaCC>3 : nR,ro = — =»0,005mol£aC0' M 197
b. Nồng độ mol/Iit của dung dịch BaCU
_ n 0,005CM. = — = ——— = 0.05mol/I
Y 0 1
=> X = 0,05 M.
3 . Bài toán 3
Cho 100 ml dung dịch H2SO4 20% (d = 1,137 g/ml) tác dụng với 400gam dung dịch BaC lí 5,2% thu được kết tủa A và dung địch B.
a. Viết phương trình phản ứng hoá học.
b. Tín h khôi lượng kết tủ a A.
c. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch Bsau khiloại kết tủa A.
L ư ợ c g i ả i
Theo đề bài ta có :
mddHso = đ-v = 1,137.100 = 113,7 gam
C%.mddH,S0< _ 20%. 113,7 _mHso = --------- ■ — = ----- — — = 22,74gam
100% 100%
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 47/244
22,74= 0,232 gam
“ H . so , 9 8
a. Phương trinh phản ứng hoá học
H2SO4 + BaCl2 BaS04 4, + 2HC1Trước : 0,232 mol 0,1 mol
Pư : 0,1 mol 0,1 mol
Sau : 0,132 0 0,1 moi 0,2 mol
b. Khối lượng kết tủa A (BaS04)
m B so = 0,1.233 = 23,3 gam
Sau phản ứng H2SO4 còn dư và HC1 mới tạo thành :mH,so = 0,132.98 = 12,936 gam
mHCI= 0,2.36,5 = 7,3 gam
Khối lượng dung địch B sau kh i loại k ết tủa A :
m(ilítì = 100.1,137 + 400 - 23,3 =3 490,4 gam
c. Nồng độ %các chấ t trong dung dịch B
12,936.100%
c dứ H.SO; ' 490,4 = 2,64%
C - ' = - ' 3 100%-= 1’49%11(1 490,4
4 . B à i toán 4
Cho bột CuO màu đen tác dụng v ớ i 20 gam dung dung dịch H 2
9,8%, sau phản ứng thu được dung dịch A có màu xanh lam.
dung dịch A vừa thu được tác dụng với dung dịch NaOH 8%, đư ợ c kế t tủ a B và dung dịch c. Lọ c rử a kế t tủ a, rồ i nung đế n klượng không đổi thu được chất rắn D.
a. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra.
b. Tính nồng độ % dung dịch A.
c. Tính khôi lượng dung dịch NaOH 8 % cần thiết để tác dung đủ với dung dịch A. (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn )
d. Tính khối lượng chất rắn D.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 48/244
Theo đề bài ta có :
_ m ddH2so 4 -c % _ 2 0 . 9 ,8 %
m H3s o 4 - \ o q % - 1 0 0 % ’ ® s a m
Hh <sn = -TT- - 0,02 molh23,<j4 ọg
a. Phương trìn h p hản ứng hoá học
Lược giải
CuO + H2SO4 — CuS04 + h 20
1 moi 1 mol 1 mol
0,02 mol 0,02 mol 0,02 molC11SO4 + 2NaOH Cu(OH)2ị + Na2SC>4
1 mol 2 mol 1 mol 1 mol
0,02 moi 0,04 mol 0,02 moi 0,02 moỉ
Cu(OH)2 t4* CuO + h 20
1 mol 1 mol
0,02 moi 0,02 mol
b. Nồng độ % dung dịch A
m c u0 = n cu0 M cu0 = 0 , 0 2 . 8 0 = 1 ,6 g a m
m C’jS0 .t = n CuSo4 ’^ C u s 0 4 = 0 , 0 2 . 1 6 0 = 3 , 2 g a m
m ddCuS04 = m CuO + m ddH; so 4 = 1 ' 6 + 2 0 = 2 1 , 6 g a m
C%«c«so4=
c. Khối lượng dung dịch NaOH 8%
m NaOH = n N aO H-^N aO H = 0 , 0 4 . 4 0 = 1 , 6 g a m
mddNaOH = i t a -100% = i^-100% = 20 gamddNaOH c % g % 6
d. Khối lượng chất rắn D
0 ' ^ 0 0 0 2 8 0 1 6
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 49/244
5. Bài toán 5
Hoà tan 19,5 gam FeClg và 27,36 gam Al-iíSO/Os vào 200 gam địch H2SO4 9,8% thu được dưng dịch A, sau đó hoà tan tiếp gam NaOH nguyên chất vào dung dịch A th ấy xuất h iện kết t
và dung dịch c. Lọc rử a lây kết tủa B đem n ung đến khối lkhông đổi..
a. Tính khối lượng chất rắn sau khi nung.
b. Thêm nước vào dung dịch c để thu được 400 gam dung dịch. nồng độ % của các chất có trong dung dịch c.
L ư ợ c g i ả i
a. Theo đề bài ta có :
27,36342
FeClj
19.5
162.5 = 0,12 mol
nAljISO.V —0,08 mol ; nNa0H— 77,640
= 1,94 mol
m200.9,8%
h 2s o , = 19,6 gam => nHjSOí:]9,6
:0,2 moi100% " 98
Dung dịch A (H2SO4 ; FeCl3 ; A^íSOí^)- Khi cho NaOH vào ddịch A. NaOH trung hoà H2SO4 sau đó tác dụng với FeCỈ3
A12(S04)3.Phương trình phản ứng hoá học :
H2SO< + 2NaOH -> Na2S04 + 2HzO
1 mol 1 moi
0,4 mol 0,2 moi
3NaOH Fe(OH)3 ị
3 mol 1 mol
0,36 mol 0,12 moỉ
+ 6 NaOH -> 2Al(OH)3ị
6 mol 2 mol
0,48 mol 0,16 moi
Số mol NaOH tham gia phản ứng :
nNaOH = 0,4 + 0,36 + 0,48 = 1,24 mol
Số mol NaOH còn lại :«NaOH = 1,94 - 1,24 = 0,7 mol
1 moi
0,2 moi
FeCI3 4
1 mol
0,12 mol
Al2(SO,) 3
1 mol
0,08 moi
+ 3NaCl
3 moi
0,36 mol
3Na2SƠ 4
3 mol
0,24 moi
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 50/244
Vì NaOH còn dư nên tiếp tục tác dụng với Al(OH )3
AKOH)3 + NaOH -> NaAlO, + HọO
1 mol 1 mol 1 mol
0,16 mol 0,16 mol 0,16 mol
V ì n NaO H > n AKOH) n ®n Al(OH)3 tan hết và NaOH còn dư
Sô' mol NaOH còn dư sau các ph ản ứng : 0,7 - 0,16 = 0,54 moi
Vậy kết tủa B là Fe(OH>3
Phương trình phản ứng phân huỷ :
m Fc; o , = 0,06.160 = 96 g a m
b. Nồng độ % các cha"t trong đung dịch c
Dung dịch c gồm có 0,44 moi Na2SƠ 4, 0,36 moi NaCl, 0,16 mol NaAỈŨ 2 và 0,54 mol NaOH còn dư.
mNS;S0 = (0,2 + 0,24). 142 = 62,48 gam
mNaữ = 0,36.58,5 = 21,06 gam
m NMio, = 0 ,1 6 .8 2 = 13,12 gam
m NaOH = 0 , 5 4 . 4 0 = 2 1 , 6 g a m
Khối lượng đung dịch c sau khi thêm nước vào : 400 gam
2Fe(OH)3
2 mol0,12 moi
•> Fe20:e20 3 +1 moi0,06 moi
3H20
3 moì
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 51/244
Bài toán 6
Cho 45,9 gam BaO tan hoàn toàn trong nước thu được dung dịchMặt khác người ta-lấy 38,8 gam hỗn hợp CaC0 3 , MgCC>3 tác dvới một lượng vừa đủ dung dịch HCI thu được khí B.
' a. Viết các phương trình phản ứng hoá học có thể xảy ra.
b. Hỏi nếu cho khí B hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch A th ì có được kết tủa không ? Vì sao ?
L ư ợ c g i ả i
Theo đề bài ta có :
45 9n Ba(OH)_, = n BaO “ = m 0 '
a. Phương trình phản ứng
(2), (3) => 0,368 (n COj( 0,438
(4), (5) => Phản ứng có kết tủa khi nCŨ!<2nBa(0H)j =0,3.2 = 0,6mol
Mà nC0; { 0,438 moi { 0,3.2 = 0,6 moỉ
=> Dung dịch A kh i hấp thụ CƠ 2 thì có kết tủa.
Bài toán 7
Cho 39,09 gam hỗn hợp X gồm K2CO3, KHCO3 và KC1 tác dụng Vml đung dịch HC1 đư 10,52% (đ = l,05g/ml) thư được dung dịcvà 6,72 lit khí CO2 (đktc). Chia Y làm hai phần bằng nhau.
BaO + H20 ->• Ba(OH)2
CaCOs + 2HC1 -y CaCl2 + H20 + CO2T
MgCOs + 2HCl -> MgCỈ2 + H2O + C 0 2 T
C 0 2 + Ba(OH)2 -> BaCOsị + H20
2CO2 + Ba(OH)2 -» Ba(HCG3)2
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5)
b. Dung dịch tạo kết tủa không ? Tại sao ?
84 < M(CaC0j.MgC0,) < 100
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 52/244
Phầ n 1. Đ ể tru ng hoà dung dịch th ì cần 250 ml dung dịch NaOH0 ,4 M. sau dó cô cạn dung dịch, thu được m gara muối khan .
P hầ n 2. Cho tác dụng vớ i một lượng dư dung dịch AgNC>3 thu được
51,66 gam kết tủa.a. Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp X.
b. T ính V và m.
L ư ợ c g i ả i
Đ ặt sô' mol các ch ất trong hỗ n hợp X :
X mol là sô' mol K2CO3
y mol là số mol KHCO3 z mol là số mol KC1
a. Phương trình phản ứng hoá học
K 2CO3 + 2HC1 -> 2KC1 + H20 + CO ,T
1 mol 2 mol 2 mol 1 mo1 mol
X molX mol 2x mol 2x molKHC Os + HCI KC1 + H20 +
1 mol 1 mol 1 moly mol y mol y moi
C02T1 mol y mol
Dung dịch Y gồm (2x + y + z) mol KC1 và HC1 dư
Phầ n 1. HC1 + NaOH NaCl + H20
1 mol 1 mol 1 moi
0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol
HNaOH = 0,4.0,25 = 0,1 molĩiHCìdư = 0,1 mol ; n Na Ci = 0,1 mol
Phầ n 2. KC1 + AgNƠ 3 ~> AgCli' + KNO3
1 mol 1 mol
—(2x + y+ z)mol
HC1 + AgNOa
1 mol
—(2x + y + z)mol
AgClị + HNO3
1 raol
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 53/244
_ ..... , _ 6,72 „nco, = x + y = T ~ = 0,3mol
! 22,42x + y +2 ni 51,66 ,
nA2ci=— — + O’l = _ I = 0,36molg 2 143,5
Ta có hệ phương trình
r149x + 74,5y + 74,5z = 38,74
l l3 8 x + lOOy + 74,5z = 39 ,09
Giả i hệ phư ơ ng trình ta đư ợ c
X = 0,2 ; y = 0,1 ; z = 0,52 - (2.0,2 + 0,1) = 0,02
m K ĩ co-l = 1 3 8 . 0 , 2 = 2 7 , 6 g a m
m KHC0, ~ 1 0 0 , 0 ,1 = ỈOgam
m Kơ = 74,5.0,02 = 1,49 garrt
b. Tín h V và m
nHcibanđầu = 2x + y + 0,2 = 2.0,2 + 0,1 + 0,2 = 0,7 mol
mHci = 36,5.0,7 = 25,55 gam
2 5 , 5 5 . 1 0 0
„242,87 „
ÍQmuối = m KCl + HlNaCl
= 7 4 , 5 . ---------Y — - + 5 8 ,5 .0 ,1 = 2 5 , 2 2 g a m
c . B à i TẬ P T ự LUYỆ N
Bài 1. Rót V mi dung dịch KOH 2M vào cốc đự ng 300 ml dung dA12(S04)3 0,25M ta thu được kết tủa A. Lọc tách kết tủa A, rồi nđến khối lượng không đổi thì thu được 5,1 gam chất rắn B. Tính V
Bài 2. Lấy 16 gam Fe2Ơ 3 tác dụng với dung dịch HC1 7,3 % thu được ddịch A. Cho dung dịch A vào dang dịch NaOH 8 % thì thu được tua B và dung dịch c. Lọc rửa kết tủa B và đem nung đến klượng không đổi thu được chất rắn D.
a. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 54/244
b. Tính khối lư ợng dung dịch HC1 7,3% tham gia phản ứng.
c. Tính khô'i lượng dung dịch NaOH 8% cầ n thiết để tác dụng hoàntoàn với dung dịch A.
d. Tính nồng độ % dung dịch c sau khi loại bỏ kết tủa B.
e. Tính khối lượng chất rắn D.
Bài 3. Cho 34,2 gam mưốì nhôm sunfat nguyên châ't tác dụng vừa đủ với250 ml dung dịch xút thu được 7,8 gam kết tủa.
a. Viết phương trìn h ph ản ứ ng hoá học.
b. T ính nồng độ mol/lit của dung dịch xút tham gia phản ứng ?
Bài 4. Chọ 60 ml dung dịch NaOH nồng độ 0,4 mol/1 yào 40 ml dung dịchAIC1.3 có nồng độ a mol/ỉ.
a. Viết các phương trình, ph ản ứng hoá học có thể xảy ra.
b. T ính nồng độ mol/1 của các chất trong dung dịch sau phản ứng.(xem n hư thể tích dung dịch sau phản ứng là 100 ml).
Bài 5. Một hỗn hợp A gồm AI ; A120 3 ; CuO tan hết trong 2 lít dung dịch
H2S 0 4,0,5M tạo th àn h dung dịch B và 6,72 lit khí H 2 (đktc). Đ ề' chodung dịch thu đư ợ c bắ t đầ u cho kế t tủ a vớ i NaOH thì thể tích tôi th iểu dung dịch NaOH. 0,5M phải thêm vào dung dịch B là 0,4 lit vàđể cho kết tủa bắt đầu không thay đổi nữa thì thể tích đung dịch NaOH 0,5M phải dùng ỉà 4,8 lit.
a. Viết các phương trình phản ứng hoá học có thể xảy ra.
b. T ính th àn h phần % các chất trong hỗn hợp A. ■
Bài 6. Có 1 lit dung dịch chứa hỗn hợp N a2C03 0 ,1M và (NH4)-2C03 0,25M.Cho 43 gam hỗn hợp BaCl2 và CaCỈ2 vào dung địch đó. Saư khi các phản ứng kết thúc, thu được 39,7 gam kết tủa A và đung dịch B.
a. Tính thành phần % khô i lượng các ch ất trong A.
Chia dung dịch B th àn h 2 ph ần bằng nhau :
b. Cho HC1 dư vào phần 1, sau đó cô cạn dung dịch. Nung chất rắn
còn lại đến khối lượng không đổi được chất rắn X. Tính thành phần% khối lượng các chất trong X
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 55/244
c. Đ un nóng ph ần 2 rồi thê m từ từ 270 ml dung dịch Ba(OH )2 0Hỏi tổng khôi lượng 2 dung dịch giảm tố i đa bao nh iêu gam? Ginước bay hơi không đáng kể.
Bài 7. Một hỗn hợp X gồm FeCls và CuCl2 hoà ta n trong nước cho dung A. Chia A làm hai phần bằng nhau.
Phầ n 1. Cho tác dụng với 0,5 lit dung dịch AgN 03 0,3M tạo th17,22 gam k ết tủa.
P h ầ n 2. Cho tác dụng với m ột lượng NaO H 2M vừa đủ để thu kết tủa lớn nhất. Lọc kết tủa đem nung đến khôi lưkhôn g đổi thu được m ột ch ất rắn nặng 4 gam.
a. Chứng minh FeCÌ3 và C
11CI
2 đã tham gia phản ứng hết với AgNTính khối lượng FeCỈ3 và C11CI2 trong hỗn hợp X.
b. Tín h thể tích đung dịch NaOH 2M đã dùng.
c. Thêm m gam AICI3 vào lượng hỗn hợp X trên được hỗn hợpHoà tan h ết Y và thê m từ từ dung dịch NaOH 2M. Khi thể
NaO H 2M thêm vào là 0,14 lit thì k ết tủa không thay đổi nữa. Tkhôi lư ợ ng chấ t rắ n thu đư ợ c sau khi nung kế t tủ a và khố i lư ợ ncủa AICI3 dã thêm vào hỗn hợp X.
Bài 8. Hoà tan 57,65 gam hỗn hợp X gồm MgCC>3 và RCO3 bằng 250dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch A, ch ất rắn B và 2,24khí CO-> (đkíc). Cô cạn dung dịch A thì thu được 6 gam muối khMặt khác đem nung chấ t rắn B tới khôi lượng không đổi thì được 5,6 Ịit khí CO2 (đktc) và chất rắn D. Biết rằng RSO4 khôngnhiệt phân.
a. Tính nồ ng độ moi/ lit củ a dung dịch H2SO4 đã dùng. b. Tín h khối lượng chất rắn D.
c. Tính khối lượng nguyên tử của R, biết rằng trong hỗn hợp đầu số mol của RCO3 gấ p 2,5 lần sô' moi của MgCƠ 3.
Bài 9 , Một hỗn hợp X gồm ACO3 và BCO3. Phần trăm khôi lượng củ
2 0 0 ^ _ _ _trong ACO3 là 7 /0 và của B trong BC03 là 40%.
a. Xác định ACO3 và BCO3.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 56/244
b. Lấy 31,8 gam hỗn hợ p X cho vào 0,8 lit dung dịch HC1 IM thuđược dung dịch Y. Hã y chứng tỏ hỗn hợp X bị hoà ta n hết. Cho vàodung dịch Y một lượng thừ a NaHCƠ 3 thu được 2,24 lit C02 (đktc).
Tính khôi lượng mỗi muôi cacbonat.Bài 10. Hoà tan 8 gam hỗ n hợ p hai hiđroxit kim lo i kiề m nguyên chấ t vào
nước tạo th àn h 100 ml dung dịch X.
a. 10 ml đung dịch X dược tru ng hoà vừa đủ bởi 80 ml dung dịch axitaxetic CH3COOH cho 14,72 gam hỗn hợp muối. Tìm tổng sô' mol haihiđroxit kim loại kiềm có trong 8 gam hỗn hợp. Tính nồng độ mol/1dung dịch CH3COOH.
b. Xác định tên hai kim loại kiềm biết chúng thuộc 2 chu kì k ế tiếptrong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố. Tính khối lượng cáchiđroxit trong 8 gam hỗn hợp.
c. Cho 90 ml đung dịch X tác dụng với m ột lượ ng vừa đủ muối s ắtclorua tạo thành 6,480 gam kết tủa. Tìm công thức phân tử muối sắtclorua.
D. H ư ớ n g DẪ N GIẢ IBài 1.
Theo đề bài ta có :
nAI;(SOj,. = CM.V = 0,25.0,3 - 0,075 mol
ro 5,1 „ ,n Ain = — = = 0,05 mol
- ' M 1 0 2
Các phương trình phản ứng hoá học :
AỈ2(S04)3 + 6KOH -> 2Al(OH)3i + 3K 2SO4 (1)
1 mol 6 mol 2 moi
0,075 mol 0,45 mol 0,15 mol
2A1(0H)3
2 mol
0,1 mol
> A120 3 + 3H20
1 mol
0,05 mol
(2 )
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 57/244
Từ phương trình (2) ta thấy cứ 0,05 mol A I 2 O 3 tạo thành thì cầnmoi AI(OH)3 ban đầu. Theo phương trình (1) thì cứ 0,075 Al2(S0 4)3 ban đầu thì sinh ra 0,15 moi A1(0H)3.
Vậy từ phương trình (1) và (2) ta th ấy còn 0,15 - 0,1 = 0,05 Al(OH)a tan trong dung dịch KOH tạo thành dung dịch KAIO2
AỈ2(S04)3 + 6K0H 2AỈ(OH)3ị + 3K 2S 0 4 (3
6 mol 2 mol
0,3 mol 0,1 mol
A1(0H)3 + KOH KA102 + 2H20 (4
1 mol 1 mol
0,05 moi 0,05 mol
N ên ta có hai trư ờ ng hợ p : Nếư KOH thiếu và muôi AỈ2(S04)3 dư thì theo (3) ta có :
V„<iK 0H= ^ 21L = - v = 0,15 lit =15 0 mlmkoh
Nếu muôi AI2(S04)3đã biến th ành KAIO2 thì theo phương trình (1( 4 ) t a c ó :
VddK 0H= =
- ’45 y ' ~ = 0,25 lit = 250 mlLmko„ 2
Bài 2.
Theo đề bài ta có : nF=n = = 0,1 mol*»0 , J6 0 .
a . P h ư ơ n g t r ìn h p h ả n ứ n g h o á h ọ c
Fe203 + 6HC1 —> 2 F 6CI3 + 3H 2O
1 moi
6 moỉ
2 mol0,1 mol 0,6 moỉ 0,2 mol
FeCl3 + 3NaOH -> Fe(OH)34- + 3NaCl
1 mol 3 moỉ 1 mol 3 mol0,2 mol 0 ,6 moi 0,2 mol 0,6 mol
2Fe(OH)3 ** * Fe20 3 + 3H2O
2mol 1 mol
0,2 mol 0,1 mol58
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 58/244
b. Khối lượng dung dịch HC1 7,3%
m HCj = 0,6.36,5 = 21,9 sam
=> m ddHD = y ~ . 1 0 0 % = 3 0 0 g a m
c. Khô'i lượng dung dịch NaOH 8 %
m NaOH = 0 , 6 . 4 0 = 2 4 g a m
24=> m ddfto0H = -— -.1 00 % = 300 gam
0 7 0 .
d. Nồng độ % dung dịch c (NaCl)
m FC(OH),= 0 ,2 .1 07 = 21 ,4 gam
mNaCI= 0,6.58,5 = 35,1 gam
m d<iNaCI = m Fe,03 + m ddHCl + m <ỉdNaOH ■ m Fc(OH),
m dđNaci = Ỉ6 + 3 0 0 + 3 0 0 - 2 1 , 4 = 5 9 4 , 6 g a m
m ddN*c.= - ^ - . 1 0 0 % = 5,9%ddmCl 594 6
e. Khố i lư ợ ng chấ t rắ n D
m Fc:o, = 0,1 .1 60 = 16 gam.
Bài 3.
Theo đề bài ta có :
n A I2< S O J ,“ 2 4 2 m o ^ ’ n AI(OH), ^ ^ m 0 *
a. Phương trình có thể xảy ra phản ứng hoá học
A12(S04)3 + 6 NaOH -» 2Al(OH)3 i + 3Na2S 0 4
Al(OH)3 + NaOH -> NaAIOa + 2H20
b. CM « — = 1.2mol/l N*>H 0,25
Hoặc Cw . = Ậ - = 2,8 mol/1.M>uo" 0 2 5 ’
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 59/244
Bài 4.
Ta có : nNa0H = 0,06.0,4 = 0,024 mol ; n AiC, = 0,04.a raol
a. Phương trình phản ứng hoá học
b. Ta có các trư ờng hợp sau
Trư ờ ng hợ p 1. Chỉ có phản ứng (1) xảy ra :
NaOH thiếu và AICỈ3 thừaSỐ mol các chất tham gia phản ứng ( 1) được tính theo số mol NaOH
n NaOH “ nNaci = 0,024 mol
SỐ mol AỈCỈ3 còn dư sau phản ứng (1)
NaOH và AICI3 vừa đủ tác dụng với nhạu tạo Al(OH)3
n NaOH = 3nAICI> o 0,024 = 3.0,04a = > a = 0° ^ 24g = 0.2
Dung dịch sau phản ứng {1} chỉ chứa (NaCl)
n N*c> = n Na0H= 0,024 moi
Trư ờ ng hợ p 2. Các phản ứng ( 1) và (2) đều xảy ra :
NaOH không đủ dể hoà tan hết Al(OH)3 theo phản ứng (2).
Sau 2 phản ứ ng (1) và (2) tron g dung dịch sau p hản ứng có NaCl NaAlC>2.
3NaOH + AlCla -> Al(OH)s i + 3NaCl
3 mol 1 mol 1 mol 3 mol
NaOH + Al(OH)s -» NaA 102 + 2H20
1 mol 1 mol 1 mol
( 2
(1 )
0,04a - nAlcltd = (0,04a - 0,008) mol
Mn’ci v dd 0,06 + 0,04
^ n A!ci;di/ 0,04a - 0,008zz --- ——-- —------------------ — v dd 0,0 6 + 0,0 4
= (0,4a - 0,08) M
c = = — — = M NsC' v * 0,06 + 0,04 ■
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 60/244
( 1) - n Naci= 3nAin. = 3.0,04.a = 0,12a molAlCl
Sô' mol NaOH dư sau phản ứng (1)
n ( 2)
NaOH d= ( 0 , 0 2 4 - 0 , I 2 a ) m o l
n NaAIO, - n(2)
‘ NaOH d = ( 0 , 0 2 4 - 0 , 1 2 a ) m o l
Nồng độ mol/1 dung dịch sau phản ứng
0,1 2 hC M =
m n »ci
',MNaAl0ỉ
V= 1,2a M
dd
V,dd
0 , 1
0 , 0 2 4 - 0 , 1 2 a~z ________ _ ___
0,1= ( 0 , 2 4 - ì , 2 a ) M
NaOH vừa đủ hoà tan h ết AỈ(OH)3 theo phản ứng (2)
Từ hai phản ứng (1) và (2) ta có thể viết thành :
4NaOH
4 moi
4.0,04a
+ AlCIs ->
1 moi
0,04a
3NaCl H
3 mol
3.0,04a
NaA102
1 mol
0,04a
+ 2H20
Theo đề bài ta có sô' mol NaOH là 0,024 mol
Vậy : 0,024 = 4.0,04.a
=> a = 0,15 mol/1
Nồng độ mol/1 các chất trong dung dịch sau phản ứng
n NaC| = 0 , 1 2 a = 0 , 1 2 . 0 , 1 5
v,7 0,1 c . =
dd
_ n Na AIO, _ 0 , 0 4 a
0,1
0 , 0 4 . 0 , 1 5
= 0 , 1 8 M
= 0 , 0 6 M
2 v dđ 0,1 0,1
NaOH đã cho dư sau khi tham gia cả (1) và (2)
Sau (1) và (2 ) các chất còn lạitrong dung dịch sau ph ản ứ ng là NaCl, NaAlƠ 2 mớitạo th àn h và NaOH còn dư.
3NaOH +A1C13 -» Al(OH)s i + 3NaCl (1)
3 mol ĩ mol 1 mol 3 mol0 ,12a 0,04a 0,04a 0,12a
NaOH + Al(OH)s NaA102 + 2H20 (2 )
n
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 61/244
r = i iạs . = = 1,2a M
So mol Na0H còn dư :nNaOHdu = 0,024 - 0,12a - 0,04a = 0,024 - 0,16a
Nồng độ m0^ các chất trong dung dịch sau phản ứng :
n NaCỊ 0 , 1 2 a
v« 0,1c 0,04a =
WKMO, y n Idd
CM = ^ 2 ỈL = ,0 .0 24 -0,163 = _ M0,1 v dd 0 , 1 '
NsCl
Bài 5.Theo đề bài ta có :
nHjS0, = CMV = 0,5.2 = 1 mo! ; n „3= = 0,3 mol
a Phư ơ ng trình phả n ứ ng hoá họ c
2A1 + 3 H2SO4 -> A12(S 0 4).3 + 3 H2T
2 moỉ 3 mol 1 mol 3 mol
Xmol3x— mol 2
- mol2
— moi2
AI2O3 + 3H2S 0 4 —> Al‘2(3 0 4 ) 3 + 3 H2O
1 mol 3 mol 1 mol
y mol 3y mol y mol
CuO + H2SO4 -> CuS04 + h 20
1 mol 1 mol 1 moiz mol z mol z mol
Chỉcó phản ứng đầu cho ra khí H 2 nên :
3x— = 0,3 mol => X = 0,2 mol (1)
Dung dịch B có : A12(S04)3 ; CuS04 ; H2SO4 dư
62
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 62/244
1 0,1 = 0,9 mol => nHso = ——— + 3y + z = 0,9
X 0 2nAU(S0Jh= I + y = 2 + y = (0,i +y)moi
"cuso, = z mo1 nH,soJuư= 1 3y —z
Khi thêm dung dịch NaOH vào đung dịch B, đầu tiên NaOH sẽtrung hoà ỉượng H2SO4 dư , khi đó chưa có kết tủa. Phả n ứng chỉbắtđầu có kê't tủa khi NaOH trung hoà hết H2SO4 dư và bắt đầu tácdụng với hai muối. Vậy 0,4 lit dung dịch NaOH 0,5M được dùng đểtrung hoà H2SO4 dư.
H2S04dư + 2NaOH -> Na2S04 + 2H20
1 mol 2 mol 1 mol
0,1 moì 0,2 mol 0,1 molnNjOH = 0 t5.0,4 = 0,2 mol
Vậy số mol H 2 SO4 tham gia các phản ứng hoà tan chất rắn trên :
3.0,2
2
=> 3y + z = 0,6 (2)
Sau đó NaOH tiếp tục tác dụng với hai muô'i :
A12 (S0 4 ) 3 + 6 NaOH ->3Na 2 S 0 4 + 2Al(OH)3ị
1 moi 6 mol 2 mol
(0 ,1+y) 6(0 ,1+ y) 2(0,1+y)
C11SO4 + 2NaOH -> Na2SO, + Cu(OH)2ị1 mol 2 raol 1 mol
z mol 2z mol z mol
Nếu còn dư NaOH thì NaOH sẽ hoà tan Al(OH)3. Vậy kết tủa bắtđầu không đổi khi Al(OH)3 vừa tan hết.
Al(OH), + NaOH -» NaA Ỉ02 + 2H20
1 mol 1 moi
2(0,1 +y) 2(0,1 +y)
Tổng số moỉ NaOH phải dùng :
0,2 + 6(0,1 + y) + 2z + 2(0,1 + y) = 0,5.4,8 = 2,4=> 0,2 + 0,6 + 6y + 2z + 0,2 + 2y = 2,4
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 63/244
=> 4y + z = 0,7
Từ (2) và (3) ta được : y = 0,1 mol ; z = 0,3 mol
b. Thành phần % các chất trong hỗn hợp
(3)
_ A1_ 0,2.27. 100% _% AI = — — — ------ — = 13,64%5,4 + 10,2 + 24
%CuO = 100 - (13,64 + 25,75) = 60,61%
Bài 6.
Các phương trình ph ản ứ ng có th ể xây ra :
BaCI2 + Na2C 0 3 -> BaC Ogị + 2NaCl
BaCl2 + (NH4)2C 0 3 -> BaC O gị + 2 NH4CI
CaCỊ> + Na2C 03 C aC 03ị + 2NaCl
CaCl2 + (NH4)2C0 3 Ca C 03ị + 2 NH4CI
Cứ 1 mol (BaCỈ2 + CaCl2) tạo thành 1 mol (BaC03 + CaCOs)
thay 2 mol clorua (2 C r = 2x 35 ,5 = 71 gam) bằng 1 mol cacbo(COj”= 12 + 16x3 = 60 gam).
Vậy khối lượng muối giảm : 7 1 - 6 0 = 11 gam
Theo dề bài, khối lượng muối giảm 43 - 39,7 = 3,3 gam
3 3Tổng số moì muối giảm : ^ ngiáni = —- = 0,3 mol
Vậy sau phản ứng còn dư muối cacbonat và BaCI2 và GaClọ tạo thkết tủa BaCC>3 và CaCOs hết.
Đ ặt: 2a —n BaC| ; 2b = nCaC|
= 0,1 + 0,25 > 0,3 mol
2(a + b) = 0,3 => a + b = 0,15
m*co, + ^ 000 , = 2(197a + 100b) = 39,7
=> 197a.+ 100b = 19,85 (2)
( 1)
Từ(l) và (2 ) ta được : a = 0,05 mol ; b = 0,1 moi
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 64/244
Thành phần phần trăm khối lượng các châ't trong A
™ 0 ,1x197x100%%BaCO, = — ------ —— -------- = 49,62%
3 39,7
% C a C 03 = 100% -49,62% = 50,38%
a. Dung dịch B chứa Na2C0 3 dư ; (NH4)2C03 dư ; NaCl ; NH4C1
Khi thê m HC1 ch! có muối cacbonat tham gia ph ản ứng :
N a2C 0 3 + 2HC1 -> 2NaCl + C 0 2t + H20
(NH4)2C03+ 2HC1 2 NH4CI + C O at + H20
Như vậy, sau khi cô cạn dung dịch chỉ còn 2 muối NaC l và NH4CI
Khi nung, chỉ có NH4CI bị phân huỷ cho ra ha i khí
N H 4CI —£-> NH 3t + HC1T
Vậy sau khi nung, tron g X chỉ còn NaCl
Th ành phần p hần trăm chất t rong B
%NaCl = 100%
b. Học sinh tự giải.
B à i 7 .a. Theo đề bài ta có :
n AgN0, = 0 ,3 x 0 ,5 = 0,15mol
Phương trình p hản ứng hoá học :
FeCl3 + 3AgN03 -> 3A gC lị + Fe(N 03)3
1 mol 3 moi 3 mol 1 mol
1 mol 1 moi
CuCl2 + 2AgN03 -> 2A gC lị + Cu(N0 3)2
1 mol 2 mol 2 mol 1 mol
17 22Theo đề bà i th ì sô' mol k ết tủa : n = - - = 0,12mol
AgCI 143,5
Theo phản ứng thì cứ 1 mol AgNC>3 thì sinh ra 1 mol AgCl
Vậy để tạo thành 0,12 mol AgCl thì cần 0,12 mol AgNƠ 3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 65/244
Vậy FeCl;j và CuCl2tham gia hết.
Gọi: 2a = tro ng dung dịch A
2b = nc a trong dung dịch A
- dung dịch A chứ a a mol FeCI3 và b mol CuCl22
Phương trình phản ứng hoá học khi cho phần 1 tác dụng với Ag N 0
FeCl3 + 3AgNOs -> 3 A gC lị + Fe(N 03)3
1 mol 3 mol
a mol 3a mol
CuCl2 + 2AgNOs -> 2AgClị + Cu(N03)2
1 mol 2 mol
b moi 2 b moi
Sô moi AgCl kết tủa : n, = 3a + 2b = 0,12 mol ( 1)
Phương trình phản ứng hoá học khi cho phần 2 tác dụng với NaOH
FeCls + 3NaOH -> Fe{OH)3ị + 3NaCl
1 mol 3 mol 1 mola mol 3 a mol a mol
CuC]2 + 2 NaOH -> Cu(0H)2ị + 2 NaCl
1 mol 2 mol 1 mol
b mol 2 b mol b mol
Phương trình phản ứng nung kết tủa :
2Fe(OH)3 —£-> Fe20 3
2 mol 1 mol
a mol - mol2
Cu(OH}2 - CuO +
1 moi 1 mol
b mol b mol66
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 66/244
T h e o đ ề b à i t a c ó :
m cíiấ irấ n= m Fc;o,+ m CuO = | x l 60 + bx 80 = 4
4 _
=> a + b = — = 0,05 mol (2)80
Từ (1) và (2) ta được : a = 0, 02 mol ; b = 0,03 mol
Khối lượng các chết trong hổn hợp X :
mFeC = 2a X 162,5 = 2 X 0,02 X 162,5 = 6,5 gam
mCllC1 = 2bx l35 = 2x0,03x135 = 8 ,lgam
b. Thể tíc h dung dịch NaOH 2M cần
SỐ’ mol NaOH tham gia :
nN0H = 3a + 2b = 3.0,02 + 2.0,03 = 0,12 mol
0,12 _VNa0H = ^ = 0,06 lit
c. Khôi lượng chất rắn thu đước sau khi nung kết tủa
Khí th êm từ từ dung dịch NaOH vào hỗn hợ p Y, đầụ tiên sẽ có 3 kếttủa là 3 hiđroxit.
FeCls + 3NaOH -> Fe(OH)3ị + 3NaCl
1 mol 3 mol 1 mol
2a mol 6a mol 2a mol
CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2ị + 2NaCl
1 mol 2 mol 1 mol2 b mol 4b moỉ 2 b mol
AICU +' 3NaO H -> a i ( 0 H )3 ị + 3NaCl
1 mol 3 mol 1 mol
c mol 3c mol c mol
Số mol NaOH phải dùng : nN0H = 6a + 4b + 3c = 0,24 + 3c
Sau đó NaOH tiếp tục hoà tan A1(0H )3 (nhôm hiđroxit lưỡng tính)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 67/244
Al(OH)s + NaOH -» NaA102 + 2H20
1 mol 1 m ol
c mol c mol
Khi Al(OH)3 tan hết thì kết tũa không còn thay đổi nữa vì Fe(OHvà Cu(OH)2 không tan trong dung dịch NaOH dư.
X nNaOH- 0,24 + 3c + c = 0,14.2 - 0,28 moi
=> 4c = 0,04 =>c = 0,01 mol
Khôi lượng chất rắn sau khi nung chính là khôi lượng của Fe 2Ơ 3 CuO ià 8 gam.
Khối lượng AICI3 đã thêm vào :
mAICI = 0 ,01.133,5 = 1,335 gam.
Bài 8.
a. Nồng độ m ol/ lit c ủa du ng dịch H2SO4
MgCOs + H 2S 0 4 -> MgS04 + HaO + CO2T
RCO3 + H2SO4 -»RSO4 + H20 + C 02t
Vì sau phản ứng nung chất rắn thu được với CO2 nên muối cacbon
còn dư?do đó H2SO4 hết.2 24 0 1
n, = n,.0 = — = 0,1 moi => CM= —— = 0,4M' I ^2 4 0,25
b. Tính khối lượng D
Chất rắn B là MgCOĩ ; RCO3 và RSO4 khi nung ta có phản ứng :
MgCOs —£-» MgO + CO2T
RCO3 - £ -» RO + C 02r5,6
nro = — - 0,25 mol' 2 2 4
Vậ y ^ M ịịCO, .RCO^Uư =n C O; - ° ’25 mo1
m c o 3 + H0SO4 -» MSO4 + h 20 + c o 2T
AMm = 96 - 60 =36 g/mol
Am =36 X 0,1 = 3,6 gam
68
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 68/244
Theo định lu ật bảo toàn khối lượ ng ta có :
57,65 + 3,6 = m8 + m muế itan <=> 61,25 = mB + 6
=> m B = 55,25 gam ; mo = mB- m co=> mn = 55,25 - 44.0 ,25 = 44,25 gam.
c. Tìm R
Đ ặt hỗn hợp đầ u : X mol MgCC>3 ; y mol RCO3
Theo đề b à i t a có : X + y = 0,1 + 0,25 = 0,35
y = 2,5.x => X + 2,5x = 0,35
=> X = 0,1 mol ; y = 0,25 mol mhh = 84.0,1 + (R + 60).0,25 = 57 ,65 gam
=> R = 137 gam . Vậy R là Ba.
a. Xác định ACO3 và BCO3 :
Theo đề bài ta có :
% A = A x lQ 0 = M => A = 24. Vạy A là Mg
%B = 6 x 1 0 0 =40 => B = 40. Vậy B là CaB + 60
Công thứ c của ha i muối : MgCC>3 và CaCƠ 3 b. Khôi lư ợng mỗi muôi cacbonat :
31,8 31,8----- — < M MgC Oj.C aC O, < ----- — 100 _ 84
0,3 18 < M M gC 03 .CaCO, < 0,3785
Mg C03 + 2HC1 -> MgCl2 + C 02t + H 20
1 mol 2 mol0,3785 mol 0,757 mol
SỐ mol HC1 cho vào hỗn hợp :
ĨIHCI = 1-0,8 - 0,8 moi Sô" mol hỗn hợ p < 0,3785 mol
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 69/244
Trong dung dịch Y có HC1 dư :HC1 dư + NaHCOs -> NaC l + COọt + H 20
1 moi ' 1 mo10,1 mol ° ’1 mo1
2 24 _ ,Sô mol CƠ 2 thu được : nco = 22 4 = *m
Số mol HC1 tham gia tác dụng với 2 muối : 0,8 - 0,1 = 0,7 moi
MgCOs + 2H C1 MgCỈ2 + C02t + H20
1 mol 2 mola mol 2a moiCaCOs + 2HC1 -> CaC l2 + C 02T + H20
1 moi 2 moi
b moi 2 b molKhối lượng hỗn hợp : 84a + 100b = 31,8Số mol HC1 tham gia phản ứng : 2 a + 2b = 0,7
Từ (1) và (2) ta đượca = 0,2 mol
b = 0,15mol
Khối lượng các muối :mMC0 = nxM = 0,2x84 = 16,8gam
mCaC0? =n x M = 0,15x100 = 15gam.
Bài 1 0 .
a. Nồng độ mol/l của dung dịch CH3COOH
Gọi A và B là kí hiệu của hai kim loại kiêm
X là nguyên t ử k h ố i của A
y là nguyên tủ khối của B
M là kí hiệu chung của A và B
Ma,b là khối lượng mol trun g bìn h của A, B
Trong 8 gam hỗn hợp có a moi hiđroxit.
Công thức của các hiđroxit : AOH ; BOH
Công thức chung của ha i hi đ ro x it: MOH
C H 3COOH + MOH - > C H 3COOM + H20
70
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 70/244
Theo phương trìn h ph ản ứng ta có :
1 mol MOH —» muôi CH3COOM khối lượng tăng :
5 9 - 17 = 42 gam
a mol MOH — > muôi CH 3 COOM khối lượng tãng
0,16 mol 0,16 moi
Nồng độ mol/1 của dung dịch CH3COOH : (800 ml = 0,8 lit)
_ 0 J 6 =0>2Mmch3cooh Q g
b. Khối lượng các hiđ roxit
Giả sử : X < y => X < Ma .b < y
Vì A, B là hai kim loại kiềm, theo bảng hệ thống tuần hoàn ta có :
Vậy X = 23 => A l à Na ; y = 39 => B l à K
Công thức hoá học của hai hiđrox it : NaOH và KOH
Gọi ai là số mol của NaO H ; a.2 là số mol của KOH
Ta có hệ phương trình :
14,72 - 8 = 6,72 gam => a = = 0,16mol42
CHsCOOH + MOH CHgCOOM + H20
1 mol 1 mol
MOH Ma .b +M oh 50
Ma .b + 17 = 50 => Ma .b = 33 => X < 33 < y
fax + a.2 = 0,16
;a, = 0,06 mol
Khôi ỉượ ng các hiđroxit :
m NaOH = 0,0 6x 40 = 2,4 gam
m KOH =0 ,1x56 = 5,6 g a m
Na OH
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 71/244
c. Công thức phân tử muối sắt clorua
0 , 1 6 x 9 0 - . . . .n,,„„ = — —— = 0,144 moi100
FeCln + nMOH -> Fe(OH)nị + nMCl
n mol (56 + 17n)
0.144 mol 6,48
Ta có tỉ lê :
n 56 + 17n
0,144 ~ 6,48
_ 56 + 17n=> n = — -Z —
45
=> 45n = 56 + 17n.
=> n = 2
Vậy công thức hoá học của muối sắt clorua là FeCl2-
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 72/244
r
Chuyên đề 3. K I M L O A I
A. Mở RỘ NG KIẾ N THỨ C
I. T inh ch át chun g củ a Kim loại
1 . T á c dụng với phi kim
a. Kim loạ i tác dụ ng vớ i oxi
Kim loại + Oxi -> Oxit
Tk! dạ . 2Mg + Ơ 2 — > 2MgO
4K + O2 -> 2K20Công thức ch un g:
4M + xOâ — 2 IYĨ2 0,.
Au, Ag, Pt không tác dạ ng vớ i oxi
Kim loại + Ph i kim -¥ Muối
Cu + CI2 —í—» CuCl2
b. Kìm loạ i tác d ụ ng v ớ i phi k im khác
T /cÙ.
MgS
-> FeS
-+ CaC2
-> MgCl2
2NaCl
Mg + s -
Fe + s -
Ca + 2C -
Mg + Ch ■
2 N a + Clgổ Ầ áý>. Au, Pt không tác dụ ng vớ i lư u huỳ nh
2. Xác dụ ng vớ i axit
a. Vớ i HC1, H2SO4 loãng tạ o thành mu i và gi ả i phóng khí H2
Kim loại + Axit —>• Muối + H2 T
Tkilk, Zn + 2HC1 -> ZnC l2 + HaTMg + H 2SO4 -» MgSƠ 4 + H2 T
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 73/244
b. Ơ I HNOi, H2SO j đặ c nóng tạ o thành muố i, k h ô n g g i ả i phóng kh í H2
Zn +2H2SO4 dâc —£-> ZnSO„ + S 0 2í + H20
Hoặc + 6H2S0 4 dặc —£-»• 4 Z n S 0 4 + 2 H 2S T + 4H 20
3Cu + 8HNO3 loãng -> 3Cu(N03)2 + 2NOT + 4H 20
Cu + 4HNƠ3 <ục Cu(N03)2 + 2NO2T + 2H2O
Al, Se, Cr không tác dụ ng vớ i HNO3 và H2SO4 đặ c nguộ i.'
3 . Tác dụ ng Vôi hazơ
^ Sồ kim loại {Be ; Al; Zn ; Cr) tác dụng với kiềm giải phóng khí H2.'• Be + 2 NaOH -> Na2B e02 + H2T
Zn + 2 NaOH —> Na2ZnƠ 2 + H2 Ĩ
AI + NaOH + H20 -> NaAK >2 + -HaT2 i
4. Tác đụ ng vở i nư ớ c
^ thường, kim loại kiềm và kiềm th ể tác dụng với nước tạoan,i ^azcf vàgiải phóng khí H2.
n ' đ°" Na + H20 -> NaOH + ịt ỉa ĩ
Ba + H20 -> Ba(OH)2 + HaTChi 4
Kki đ t nòng, các kim loạ i đứ ng trư ớ c H tác dạ ng vớ i nư ớ c tạ o kkí H 2
“ ò oxit kim loạ i
3Pe + 4H20 — -570°c > Fe3 0 4 + 4H2T
Fe +h 20 — FeO + Haí
ô . T áe di m ú V,1?_ ...• ‘8 Với muối
Mg trỏ- đi trong dãy hoạt động hoá học của kim loại, các kim loại£ trưó'c đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối của nó.
Tb' đỊ _ Fe + CuS04 -» FeSO* + Cu ị
Cu + 2AgN03 -* Cu(N03)2 + 2A gị
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 74/244
Chí . Nhữ ng kim loạ i đứ ng trư ớ c Mg khi tác dụ ng vớ i dung dịch muố i không
giả i phóng kim loạ i mà tạ o thành bazơ .
Na + CuSO* (Amg dịch) —> 2Na + 2H20 2NaOH + H2 í
2NaOH + Cu SO., -> Cu(OH)2ị + Na,S 04
2Na + CuSO., + 2H20 -> CuíOH)* + Na 2 S 0 4 + H2 r
6 . Xác dụng vói oxit của kim loại yếu hơn
Ph ản ứng nhiệt nhôm
2 AI + Fe20 3 — '— ỳ AI2O.3 + 2Fe
i í . Đ i ề u ch ế Kim lo i
1. Phư ơn g pháp nhiệt luyện
Khử oxit kim loại kém hoạt động ỏ' nhiệt độ cao
ĩ%< tẩỊ. 2AI + F62O3 —■—+ 2Fe + AI2O3
Fe20 3 + 3CO —^ 2Fe + 3 CO2Ĩ
AgNOs Ag + N 02 + - O 2Ĩ
2. Phương pháp thuỷ luyện
Dùng kim loại m ạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi dung dịch.
T~íỉ du. Cu + 2AgNO3 —> CuíNOs)^ + 2Ag ị
Fe + Cu S0 4 -» F eS 04 + Cu ị
3. Phương pháp điện phân
a. Điệ n ph ân nóng chả y (oxit, hiẩ roxit, mu i clorua kìm loạ i)Dùng điều chế kim loại mạnh (kim loại kiềm, kiềm thổ, Al)
Ttề dỊ. 2 NaC l ■- ■*!?-» 2N a + Cl2T
S s r * 4A1 + 3 0 í I
b. Điệ n phả n dung dịch
Dùng điều ch ế kim loại có tính khử trung bình, yếu.
75
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 75/244
dpdd
dpdd
Cu + i o 2T + H2S 0 4 2
> 2Ag + .O 2 T + 2 HNO 3
Tíi Ị . CuS04 + H20 -
2AgN03+ 2H20
III. Dãy ho t độ ng hoá họ c củ a mộ t số Kim lo i
Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Mn, Zn, Cr, Fe, Ni, Sn, Ẹb, (H), Cu, Ag, Hg, Pt, Au
1. Nhôm
a. Tính chấ t vậ t lí .
Nhôm là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim , nhẹ (d = 2,7 g/cm ),
đẫn điện, dẫn nhiệt tốt, nóng chảy ở 660°c. Đ ọ dẫn điện băng — dọ dan
điện của đồng. Nhôm có tính dẻo nên có thể cán mông hoặc keo thanh
srti.
b. Tính chấ t hoá họ c
- Tác dụ ng vớ i oxi
Kim loại tác dụne với oxi tạo thành oxit kim loại
Hi <k- 4A1 + 302 —:— - 2AI2O3
- Tác dụ iig vớ i phi kìm ;
Kim loại tác dụng với phi kim tạo th ành muối tư ơng ứng
800"C
m°cÂI2S3
>AI4C3
■ 2A1N
2A1CỈ3
Tkiế ị. 2A1 + 3S -
4A1 + 3C
2A1 + N2 ■
2A1 + 3C12
- Tác dụng vái nước
Nhôm tác dụne với nước tạo th ành hiđ roxit và giái phong k
hiđro.
Tki ầ . 2A1 + 6H20 2A1(0 H)3 + 3 H 2T
- Tác dụng với dung dịch axit
Nhôm tác dụng với một số dung dịch axit có tính 0X1 hoa yeu,
giải phóng khí hiđro.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 76/244
7%' cí. 2A 1 + 3H 2SO 4 (dung dịch) —> AỈ 2(S Ơ 4)3 + 3H 2 T
Chá H2 S04, HNO3 đặ c nguộ i không tác dụ ng vớ i AI và Fe
- Tác dụng với dung dịch muôi
Nhôm đẩy được các kim loại đứng sau nhôm ra khỏi dung dịch.
2A1 + 3CUSO4 —ì Al2(S04)3 + 3Cu ị
- Tác dụng với dung dịch kiềm
Nhôm ta n trong kiêm giải phóng khí hiđ ro .
AI + NaO H + H20 -> NaA102 + - H 2T
- Ph ản ứng nh iệt nhôm
Fe20 3 + 2A1 — ^ AI2O3 + 2Fe
Cr 203 + 2A1 ———> AI2O3 + 2Cr
c. Đ iề u chế
Nhôm được điều chế từ quặng bòxit chứa AI2O3 bằng cách điện phân nóng chảy AI2O3.
2AI2O3 4A1 + O2 T
d. H ợ p chấ t nhôm
- Nhôm oxit AI2 O3 là hợp chất lưỡng tính
A120 3 + 6HC1 -> 2A1CỈ3 + 3H20
AI2O3 + 2 NaOH -> 2NaA102 + H20
- Nhôm hiđroxit Al(OH)3 là hợp chất lư ỡ ng tính
Al(OH)s + 3HCI AlCls + 3H20
Al(OH)3 + NaOH NaA102 + 2H20
2 . Sắ t
a. Tính ch ấ t v ậ t lí Sắt là kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 77/244
bịnam chân hút). Sắt là kim loại nặn g (d = 7,86 g/cm3), nóng chảy 1539*0. ' '
b. Tính chấ t hoá họ c
- Tác dụng với oxi
Săt tác đụng với oxi tạo thành oxit sắt
3Fe + 202 —
- Tac dụng với phi kim khác
^ '4 . 2Fe + 3C12 _ í
F e t s ‘°
- Tác đụ ng vố i nư ớ c
Fe3Ơ 4
2FeCl3
FeS
t' < H 0°căFe + 4H20
Fe + h 20 __ tO>370°c
Fe30 4 + 4H2 T
F e O + H 2 T
- Tác dụng với dung địch axit
Sắt tác dụng với axit có tính oxi hoá yếu (HC1 ; H2S 0 4 loãng ; H2Stạo thành muối và giải phóng khí hiđro.
Fe + H2S04 (dun g dịch) -> FeS04 + H 2 T
+ 2HC1 -> FeCl2 + H 2T
H2SO4 nguịị . HNO3 dặcnguỏ: không tác dạ ng vớ i AI và FeCUf
+ 2HNO3 loâng lạnh4Fe + IOHNO5 losng nguộ
Fe + 4HNO3 ,oảa6 —8Pe + 30HNO:
pe + 6HNO;
3 rất loãng
3dặc
Fe(N0 3)2 + H2T
4Fe(N03 ) 2 + N2OT + 5 H2 0
Fe(N03)s + N O t + 2H20
8Fe(N03 ) 3 + 3 NH 4NO3 + 9H20
Fe(N03)3 + 3 NO2 T + 3H20Fe2 (S0 4 ) 3 + 3S0 2 t + 6H202Fe + 6H2S04 đSc
- Tác dụng với dung dịch muối
Sắt đây dược kim loại yếu hơn (đứng sau trong dãy hoạt động hohọc) ra khỏi dung dich
Fe + CuS0 4
Fe +2PeCl3
F e S 0 4 + Cu ị
3FeCl2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 78/244
c Điề u chế
Sắt có th ể dược điều ch ế bằng các phương ph áp : N hiệt luyện, thuỷluyện, đ iện p hân dung dịch
Tỉỉ ề ị . FeCl2 dpdd > Fe + Cl2 T
F eS 0 4 + H20 dpdd > Fe + - 0 2T+ H 2SO 4
FeS04 + Mg —> MgSOí + Fe
FeO + H2 —^ Fe + H20
d. Hợ p ch ấ t s ắ t
- S ắt(II) oxit (FeO, đen) không tan
TtáMt. FeO + CO — Fe + C 02 ĩ
4FeO + 0 2 —i— 2Fe20 33FeO + lOHNOs -> 3Fe(N 03)s + NOT + 5H20
S A M Fe(CO FeO H. € 0 ,1 + COT
- Sắt(III) oxit (Fe203, đỏ nâu) không tan
T~ukộ kat. Fe2C>3 + 3C 0 — -— + 2Fe + 3 CO2 1
Fe20 3 + 3 H2SO4 —> Fe2(S04)3
Điều. cU. 2Fe(0H)a —^ Fe20 3 + 3H
- S ắt từ oxit (Fe3Ơ 4 = FeO.Fe2C>3) không tan, nhiễm từ
Tinkữ ỉữ Lt. Fe3Ơ 4 + 4C 0 ———+ 3Fe + 4CO2T
Fe30 4 + 8HC1 -> FeCl2 + 2FeCls + 4H20
3Fe30 4 + 2 8HNO3 -> 9Fe(N03)3 + NOT + 14H20
Đièa. 6 Ít, 3 Fe + 202 —■— * F S3O4
- Sạt(II) hiđroxit Fe(OH)2 m àu trắng xanh, không tan
T u u r n . Fe(OH )2 + H 2SO4 -> FeS04 + 2H20
4Fe(OH)2 + 0 2 + 2H20 4Fe(O H)3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 79/244
2Fe(OH)2 + - 0 2 —£-» Fe20 3 + 2H20
ỹiề&ekể FeSO' + 2NaOH —y Fe(OH)2 I + N3.9SO4
- Sắt(III) hiđroxit Fe(OH )3 màu nâu đỏ, không tan
Tuấ ! tiế c. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 —> Fe2(S04)3 + 6 H 2O
ỹ /íữ eke. 4Fe(OH>2 + O2 + 2 H2O —> 4Fe(OH)3
Fe2(S 04)3 + 6 NaOH -> 2Fe(O H)sị + 3Na2S 0 4
- Muối sắt(II)
Tuk ekế t. Muố i sắ t(II) có tính khử
2F6CI2 + CỈ2 —ỳ 2F6CI3
3Fe(N03)2 + 4HNO3 -> 3Fe(N 08)s + NOT + 2H 20
2 F e S 0 4 + 2 H 2 SO4 (dàc) — —+ F e 2(S 0 4 ) 3 + S 0 2 T + 2 H
ỹ itíikế . Fe + 2HCI —> FeCli + H2T
FeO + H2S 0 4 -> FeS 04 + H202FeCỈ3 + Fe —> 3F6CI2
- Muôi sắt(III)
Tuhihể t. Mu i sắí(III) có tính oxi hoá
FeCls + Cu —> 2F6CI2 + CuCIa
2FeCls + H2S -* 2FeCl2 + 2HC1 + S |
2FeCl3 + 2KI -> 2FeCl2 + 2KC1 + I2ị
Điền cLt, Dùng ch ất oxi hoá mạnh.
2Fe + 3C12 —^ 2FeCỈ3
e. Sả n xuấ t gang, thép
- Các phả n ứ ng xả y ra trong lò luyệ n gang
• Tha n cốc cháy
c + 0 2 —£-» C 02 + 94 KCal
C 0 2 + c —^ 2CO - 42 KCal« CO khử Fe2Ơ 3 thành Fe
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 80/244
3Fe20 3 + CO — ► 2Fe30 4 + C02T
Fe30 4 + CO —£ -♦ 3FeO + C 02t
FeO + CO —^ Fe + C02t
. Tạ o thành gang
3Fe + c —^ Fesc
3Fe + 2CO — Fe3C + C 02t
Như vậy sắt nóng chảy có hoà tan m ột lượng nhỏ c (từ 2% ->5% ) ;Si ; p ; và s ta thu được gang.
Chá . Vì trong nguyẽ n liệ u có tạ p chấ t là oxit S1O2 ; MnO ; P2O5 ... nên :
Si02 + 2C — ' — > Si + 2CO t
MnO + c —i— ► Mn + c o t
p«0 5 + 5C —-5— * 2P + 5 C oT
Đ á vôi bị ph ân hưỷ th àn h CaO, CaO k ết hợp với các oxit S 1O2 ... cótro ng quặng tạo thàn h xỉ. XI nhẹ nổi lên trê n và được đưa ra ngoài.
CaC03 — ^ CaO + CO, T
CaO + S1O2 —^ CaSiOs- Các phả n ứ ng xả y ra trong lò luyệ n thép
Oxi hoá các tạp chất có trong gang (như c ;Si ; p ; s ; Mn) th àn hcác ch ất khí, xỉ để biến g ang th àn h thép.
MnO + S1O3 •—£-» _____ „
p, s ít bị loại do phản ứng :
s + 0 2 —^ S 0 2
4P + 5 0 2 — ^ 2P2O5
Do đó nên chọn gang có ít s và p dể luyện thép.
c + O2 - FeO + SiOa
Si + O2
2Mn + O51
SiOs
2MnO
CO»
xỉthép
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 81/244
3 . Đ ồ ng
a. Tính chấ t vậ t lí Đ ồng là k im loại có màu đỏ sáng, tươ ng đối mềm như ng r ất dẻothể kéo thành sợi và dát mỏng. Khi dát thành những lá rất mỏ
th ì đồng có màu lục. Đ ồng có độ dẫn điện tố t, chỉ sau bạc. Đ ồngkim loại nặng (đ = 8,92 g/era3).
b. Tính chấ t hoá họ c
- Tác dụng với oxiĐ ồng tác dụng vởi oxi, tạo th àn h oxit đồng
2Cu + 0 2 nổn?đỏ >2CuO (đen)
2Cu + - 0 2 — ^ Cu20 (đỏ)2
- Tác dụng với phi kimĐ ồng tác dụng với phi kim, tạo th àn h muối tương ứng.
Ỵ ỉúdạ .. Cu + Cl2 —— * CuCl2 (màu hung)
Cu + s ———T CuS (đen)
- Tác dụng với axit có tính oxi hoá mạnhĐ ồng tác dụng với axit có tín h oxi hoá mạnh, tạo muối đồngíll) và k
U i d. Cu + 2H2SO4 đặ c — -----* C11SO4 + SO2 T+H2O
4Cu + IOHNO3 rft loãng -> 4Cu(N03)2 + N2OT + 5H20
3Cu + 8HNO3 loãng -> 3Cu{N0 3)2 + 2 N O Ị + 4H 20
Cu + 4H N O 3 đặ c — ^ C u(N 0 3)2 + 2N O 2 T + 2H 20
- Tác dụng với dung dịch muôiĐ ồng đẩy được kim loại yếu hơ n ra khỏ i dung dịch.
Thí dụ . Cu + Hg(N03>2 —> Cu(NƠ 3)2 + Hg ị
c. Điể u chê
Đ ồng có thể được điều ch ế bằng các phươ ng phá p : N hiệt luythuỷ luyện, điện phân.
82
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 82/244
Tkidị. 2CuO + c — 1 — *■ 2Cu + CO2 T
Fe + C11SO 4 — F6SO4 + Cu
CuCl2 -S g > Cu + CI2 Ĩ
d. Hợ p chấ t củ a đ ồ ng- Đ ồng(I) oxit (CLI2 0 , màu đỏ)
7ĩ/tÁ ũ Mt. Cu20 + H2SO4 —¥ C11SO4 + Cu ị + H 2O
Cu20 + 2HC1 -» 2CuCl ị + H20
2CU2O + CU2S —- —■» 6C u + SO2 T
diề aekể . 4Cu + 0 2 ~ c 2CưsO
4CuO ■ 10 °c >, 2Cu 20 + 0 2T
- Đ ồng(I} clorua (CuCI rắn, trắng không tan)
Tỉnk ckẽK, Dễ phần huỷ : 2CuCl —» CuCỈ2 + Cu
Dễ bị oxi hoá : 4CuCl + O2 + 4HC1 -» 4 CuCỈ2 + 2H2O
- Đ ồng(II) oxit (CuO rắn, đen, không tan)
Tútầ e&ẩ ẻ. CuO + H2 —í - t Cu + H20
CuO + 2HC1 CuCl2 + H20
Ỉ),ể u6ầ ẽ : cu(OH)2 —£-> Cuo + h 20
- Đ ồng(II) hiđroxit (Cu(OH)2 màu xanh lam)
T u k ctồ . Cu(OH)2 + 2HC1 -» CuCl2 + 2HzO
Cu(OH)2 —^ CuO + H20ckẻ. C11SO4 + 2 N âO ỉĩ — Cu(OH)2 ị +
V. Kí nãng cân đ t
. K im loại tác dụ ng vỏi axit
Kim loạ i tác dụ ng vớ i du ng dịch HCỈ, H2SO4 loãng
2M + 2 n H + -> 2M n+ +nH 2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 83/244
_ „ _ _ A -*H, il , . U l MTa có tỉ lệ : —— = — với n , . = —-—
»M Í " ivi
=> liên hệ M theo n. Bà/toM ĩ. Cho 8,4 gam kim loại M ta n hết trong dung dịch HC1
được 3,36 lit khí H 2 (đktc). Xác định kim loại M.
L ư ợ c g i ả i
nu = - ^ - 1 = 0,15mol
Ta có tỉ lê : —— = — => = —<=>M = 28nM 2 M 2M
Với n < 3 => chỉ có n = 2 => M = 56 vậy M là Fe.
b. Hỗ n hợ p kim loạ i tác dụ ng vôi HCI
- Kim loại nào có tính khử m ạnh hơn sẽ hoà tan trước.
/* J^Tĩiuói — 'ỵ ^rc kimigai dã tan ^;-ố '- axú
- Đ ể dự đoán kim loại có tan h ết hoặc chưa tan hết, ta dựa
khoảng giá trị số mol H+ cần th iết so với số mol H + có tro ng dđich axit.
8 àiừ á/t 2 . Cho 16 gam hô n hợp kim loại Mg và Fe vào 500 ml d
dịch H2SO4 0,5M (loãng). Tính số mol Hỉ ?L ư ợ c g i ả i
, 1 6 16 2 2Theo đê bài ta có : — < n. —< n _ < — kimlo i 24 -Ị kimlBÌ 2
Vậy số mol H 2SO4 cần để kim loại tan hết :
ệ < n H : so< < f h ấ y ° ’ 2 8 5 < V s o , < ° - 6 6 7
nHso •- 0 ,5x0 ,5 = 0,25mol
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 84/244
Vậy axit thiếu, và kim loại tan không hết.
n = 0,25 mol.2
2 . Kim loại tác dụng với kiềm
- Một số kim lo ại: Be ; AI ; Zn ; Cr ; Pb ; Sn hoà tan được trong kiềm.
M + (4—n)N aOH + (n-2)H 20 -> Na^nMOa + T Ha
- Nếu số mol kim loại M bằng nhau , hoà tan h ết trong dung dịch axitHC1 hoặc NaOH, số mol khí IỈ2 nhận được cũng bằng nhau.
3. Kim lo i tác dụ ng vớ i dung dịch muôi- Cho kim loại A vào dung dịch muối kim loại B
Cho kim loại A (khối lượ ng mo) ta n vào dung dịch muối của kimloại B. Kim ỉoại B sin h ra bám lên kim loại A, nê n khối lượ ngthanh kim loại A sau phản ứng sẽ thay đổi.
• N êu iriA (tan) < niB (bám) => khổi lư ợng răn th u dược t à n g so ban dâu :
A ĩĩi — m B(bám) —m A(un)
n 8 (bim, g V g O x 100% = % c h ấ t r ắ n tóne so vớ i kim ioaj ban dẩu
m ũ• Nếu m A (tan) > m B (bám) => khối lượng rắn thuđượcgiảm
so ban dầu :
A r a = m A (lan ) ~ m B( bt o )
X 100% = % ch ấ t r ắ n giả m so vôi kimlo i ban dầ u'ừ
- Cho n hiều k im loại tác dụng với dung dịch m ột muối kim loại (hoặc
ngược lại)
• Kim loại m ạnh tham gia ph ản ứng trước. Muỗi của kimloại càng yếu sẽ tham gia ph ản ứng trước.
• Sau kh i ph ản ứng k ết thúc, cần chú ý :
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 85/244
+ Phầ n dung dịch. Chứ a muối của kim loại (theo tự ưu tiên, muối của kim loại mạnh nhất rồi đến mcủa kim loại yếu hơn).
+ P hầ n rắ n. Chứa kim loại (theo thứ tự ưu tiên,
loại yếu nhất rồi đến kim loại mạnh hơn).- Biện pháp tăng giảm khôi lượng
So sánh khối lượng phần rắn nhận được so với khối lượng kim l ban đầu để xác định mức độ phản ứng xảy ra.
Bài toán 3. Cho 0,48 gam Mg và 1,68 gam Fe vào dung dịch CuCl2,
thức phản ứng thu được 3,12 gam chất rắn X.
a. Viết các phương trìn h p hản ứ ng có thể xảy ra.
b. Tính số mol CuCỈ2 dã phản ứng.
L ư ợ c g i ả i
Theo đề bài ta có :
n _ 0^48 _ 0 Q2 m0Ị . n _ _ 0 03molMí 24 Fc 56
a. Phương trình phăn ứng
Mg + CuCl2 —> MgCỈ2 + C u ị (1)1 mol 1 mol 1 mol 1 raol
0,02 0,02 0,02 0,02 mol
Fe + CuCl2 -> FeCl2 + Cu ị (2 )
1 mol 1 mol 1 mol 1 mol
0,02 0,02 0,02 0,02 mol
b. Số mol CuCl-2
Chất X có khối lượng tãng so với khối lượng kim loại ban đầu :
3,12 - (0,48 + 1,68) = 0,96 gam
Mg (tính khử m ạnh hơn) tham gia ph ản ứngtrước Fe.
Nếu chì có Mg phản ứng, khối lư ợng X tăn g :
0,02.(64 - 24) = 0,8 gam 0,96 gam
Gọi a là số mol Fe phản ứng, độ tăng của X so với kim loại ban đầ
0,02.(64 - 24) + a.(64 - 56) = 0,96
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 86/244
=> a = 0,02 mol < 0,03 mol (số mol Fe ban đầu)
Vậy Fe dư và C11CI2 hết.
Từ (1) và (2) => Số moi CuClỉ đã phản ứng :
0,02 + 0,02 = 0,04 mol.
B . C á c DẠ NG TOÁN TIÊU BĩỂ U
1 . D ạ n g 1
Cho từ từ m ột m ẫu Na kim loại vào dung dịch muỗi sun fat kim loạihoá trị II cho tới kết tủa trắng xuất hiện và sau đó tan vừa hết. Xácđịnh muối sunfat kim loại nào sau đây (Fe ; Mg ; Zn ; Cu ; Ni ; Ca ;Hg ; Ba ; Mn).
Giá trị pH của dung dịch thu được lớn hơn hay nhỏ hơn 7. Tại sao ?
L ư ợ c g i ả i
Gọi R là kim loại hoá trị II.Vậy công thức muỗi sunfat của kim loại hoá trị II : RSO4
Khi cho Na vào dung dịch muối sunfat, đầu tiên Na tá c dụng vớinước trong dung dịch tạo k hí hiđro.
2 Na + 2H20 -» 2 NaO H + H at NaOH vừa tạo th àn h sẽ tác dụng với muôi sunfat tạo kết tủa trắn g.
RSO4 + 2 NaOH -» Na2S 0 4 + R(OH)2l
Kết tủa tan hết :
R<OH)2 + 2NaOH -> Na2R 0 2 + 2H20
Hiđroxit kim loại hoá trị II có tính lưỡng tính là kẽm hiđroxit
=> kim loại là Zn.Môi trường Na 2ZnƠ 2 là muối của ax it yếu H 2Z11O2 và bazơ m ạnh
NaOH. Vậy môi trư ờng dung dịch có tính bazơ nên pH của dungdịch thu được lớn hơ n 7.
2 . D ạn g 2
. Nhôm nguyên chất có phản ứng với nước không ? Tạí sao ? Chom ột mẫu nhôm nguyên ch ất vào nước, sau đó nhỏ từ từ dung dịch
NaO H vào ống nghiệm sẽ xảy ra hiện tư ợng gì ? Giải thíc h ?
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 87/244
Nhôm nguyên chất khó tác dụng vớ i nước vì khí cho nhôm vào nướcsẽ tạo thành lớp nhôm .hiđroxit bảo vệ.
2AI + 6H20 ->■ 2Al(OH)3ị + 3HzT Nếu nhỏ th êm kiềm vào th ì NaOH sẽ phá vỡ lớp bảo vệ này theo phản ứng :
AI(OH)3 + NaOH -> NaA102 + 2H20
Vì lớp bảo vệ bị ph á huỷ n ên nhôm tiếp xúc trực tiếp với nước vàtác dụng với nước.
Như vậy nhôm sẽ bị tan trong môi trư ờng kiềm .
2AI + 2NaOH + 2H20 -» 2NaA102 + 3H2T
D ng 3
Nếu hàm lượng ciía một kim loại trong muối cacbonat là 40%, th ìhàm lượng phần trăm cửa kim loại đó trong muối photphat là baonh iêu ? Tăng hay g iảm ? Đ iều đó có đúng với mọi kim loại khô ng ?Giải thích ?
L ư ợ c g i ả i
Gọi kim loại là M hoá trị n.
Muối cacbonnat M2(C03 )n ; Muối photphat M3(P0 4)n
Đ ối với muối cacbonat %M = - ^ = 40% => M = 20n2M+60n
3M.100 3.20n.l00Đ ối với muối photph at %M = - ——- = = 38,7%
3M+95n B.20n+95n
Hàm ỉượng M trong m uối ph otp ha t giảm. Đ iềunà y xảy ra vì g cC 0 3 hoá trị II còn gốc PO4 có hoá trị III.
2 3Ta nhận thấy — > — nên hàm lượng của M giảm làđúng vớ i m ọ i
• J 60 95kim loại.
ệ . Có thể chứ ng minh cách khác.
Trong muố i M2(C03)n : %M=— — — (1)2M + 60n
L ư ợ c g i ả i
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 88/244
Trong muố i M3(P0 4 )„ : (2)
Chia =>i l l
(2)
2M 3M+9Sn 6M-Ì- i 90n2M+60nX 3M ~6M+]80n
Vậ y %M trong muố i cacbonat nhiề u hơ n nên điề u đó đúng vố i mọ i kim lo i.
Nung 16,2 gam hỗn hợp A gồm các oxit MgO, A I 2 O 3 và MO trongmột ô'ng sứ rồi cho luồng khí H 2 đi qua. ơ điều kiện thí ngh iêm H2
chỉ kh ử MO với hiệu suất 80%. Lượng hơi nước tạo ra chỉ được hấp
thụ 90% vào 15,3 gam dung dịch H2SO
4 90%, kết quả thu được dungdịch H2SO4 86,34%.
Chất rắn còn lại trong ông được hoà tan trong một lượng vừa đủax it HC1, thu được dung dịch B và còn lại 2,56 gam chất rắn kimloại M không tan.
Lấy — dung dịch B cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy
kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được0,28 gam oxit.
a. Xác định kim loại M.
b. T ính % theo khối ỉượ ng các chất trong hỗn hợp A.
L ư ợ c g i ả i
a. Xác định M
Gọi a moi là số mol của MgO ; b mol là sô' mol của AI2O3 c mol là số moi của MO
Ta có : m A= m Mg0 + m A10 + mMO = 40.a + 102.b + c(M+16) = 16,2
H 2 không đủ mạnh để khử MgO và AI2O3 (oxit rấ t bền), n ên chỉ cóMO bị khử.
Theo đề bài hiệu suất phản ứng là 80%, nên chỉcó 0,8c mol MO bị khử :
D ạng 4
MO + H2 il-» M + H20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 89/244
Chất rắn còn lại sau phản ứng gồm : a mol MgO ; b mol AI 2O3 ; mol MO còn dư và 0,8c mol M mới tạo thành.Theo đề bài có 90% hơi n ư ớ c bị H2SO4 hấp thụ :
0,9.0,8c = 0,72c mol H2O bị hấp thụ.
Trước khi hâ p thụ hơi nưởc, nồng độ của ax it :
C%LHVscv1007* = 90%
H;S0‘ 15,3
Sau khi hấp thụ hơi nước (mH =0,72c.!8), nồng độ axit :
mHSO .100% _ C%„c„ = - = 86,34%
H'-S0‘ 15,3+18.0,72c
Khối lượng H2SO4 không đổi nên ta có :90 15,3 + 18 . 0,72c „
——— = ----------- — T ----- => c = 0,05 mol MO86,34 15,3
Vậy chất rắn còn lại sau phản ứng với H 2 gồm : a mol MgO ; b mAI2O3 ; 0,8.0,05 = 0,04 mol M ; 0,2.0,05 = 0,01 moỉ MO còn dư.
Khi hoà tan trong axit HC1 ta có phương trình :
MgO + 2HCI -> MgCỈ2 + h 20
1 mol 1 mola mol a mol
AI2O3 + 6HC1 -> 2AICI3 + 3H20
1 mol 2 mol b mol 2 b mol
MO + 2HC1 -> MCIa + h 20
1 mol 1 mol
0,01 mol 0,01 molTheo đề bài, chỉ có M ỉà không phần ứ ng với axit, vậy c hất khônta n trọng ax it là M với miị = 2,56 gam
.. A A „ 2.56 ,Khôi lượng nguyên tứ cua M = - 64 => M là Cu
b. Trong — dung dịch B có : 0 ,la mol MgCl2 và 0,001 mol CuCl2 v
NaOH dư
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 90/244
MgCl2 + 2NaOH -> Mg(OH >2 ị + 2NaCi1 mol 2 moi 1 mol0 , la mol 0 ,2a moi 0 , la mol
CuCI-2 + 2NaOHCu(OH)a ị + 2NaCl1 mol 2 mol 1 mol
0,001 moỉ 0,002 mol 0,001 moi
AI2O3 -ỉ- 6 NaOH -♦ 2 A K 0 H U + 6 NaClAi(OH)g + NaOH -» NaAlOa + 2 H')0
Vậy kết tủa gồm Mg(0 H )2 và Cu(OH)2.
Mg(OH), — Mg O + H 20
1 mo] 1 mol0,1a raol 0 ,la moi
Cu(OH)'2 —£-+ CuO + H2Q1 mol 1 mol0,001 moi 0,001 moi
Theo đề bài ta có : 0 ,la .40 + 0,001.80 = 0,28=> a = 0,05 mol MgO
Thành phần % của các chất trong hỗn hợp :
a-K* n 0,05.40.100%%MgO = —— —— ------ = 12,34%16,2
% C uO - M ạ m o o * = 24.69%16,2
%A120 3 = 100 ~ (12,34 + 24,69) = 62,97%
c . B à i TẬ P T ự LUYỆN
Bài 1. Hoà tan hoàn toàn 57,6 gam hồn hợp A gồm Fe.304. Fe?03) FeO Fetrong dung dịch HCỈ thì cần dùng 360 gam đung dịch HC1 18,25% đểtác dụng vừa đủ. Sau phản ứng thu được V lit H2 và dung dịch B.
Cho toàn bộ H -2 sinh ra tác dụng hết với CuO dư ỏ' diều kiện nhiệtđộ cao, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn gồm Cu và CuO có khốilượng nhỏ hơn khối lượng CuO ban đầu là 3,2 gam.
a. Nếu cô cạn dung dịch B, ta thu được bao nhiêu gam muối khan.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 91/244
b. Nêu hỗn hợp A ban đầu có tỉ lệ moi là 1 : 1 - 1 n0I1ẽ p
trăm các chất có trong dung dịch B.
c. Hỗn hợp X cũng chứa Fe3Ơ 4, Fe2 0 s, FeO, Fe. Nêu dung 100 ga
cho tác dụng với 2 lit dung dịch HC1 2M. Chứng m m h ran g on . pX tan hết
Bài 2. Cho M là kim ỉoại tạo ra 2 muối MCI* vả MCI, ? ° f t. ỉf ° 0;5l‘1ỊỒM2Oy. Thành ph ần ve khối lượng của clo trong 2 muối tỉ lệ 1 : ,
và của oxìt trong 2 oxit có tỉ lệ 1 : 1,352.
a. Xác định kim loại M và công thức các muối và oxit của M.
b. Viết phương trình phản ứng khi cho :
b,. M tác dung với CU ; MClv ; H2SO4 (loãng, đặc nguội, đặc nóng)
b;Ị. MOo.5x tác dụng với HNO3 loãng ; khi H2 ; dung dịch KM
(trone môi trường axit loãng).
M là một trong các kim loại : Mn = 54,93 ; Fe = 55,85 ; Ni = 58,7
Bài 3. Dung dịch A là dung dịch HC1. Dung dịch B là dung dịch NaOH.
a. Lấv 10 ml dung dich A pha loãn g bằng ni^ c th an h 100()thu được dung dich HC1 có nồng độ là 0,0lM . T ính nong ọ TOOdung dịch A, dể tru ng hoà 100 gam dung dịch B ca n 1 m
dịch A. Tính nồng dộ % của dung dịch. B.
b. Hoà tan hết 9,96 gam hỗn hợp gồm AI và Fe bằn g 1,175 du
dich A, ta thu âươc dung dịch Ai- Thêm 800 gam dung ỊCdung địch Ai , loc lấy k ết tủa , rử a sạch và nung ngoai k ong 1
khối lượng không đổi th ì thu được 13,65 chất răn . Tinh t an p
% theo khối lượng của AI và Fe trong hỗn hợp ban đau.
Bài 4. Cho 5,05 gam hỗn hợp kali và một kim loại kiêm rác dụng hetnước. Sau phản ứng phải dùng hết 250 ml dung die 2 4 >
trung hoà hoàn to àn dung dịch th u được.
a. Tính thể tích H 2 sinh ra. (đktc)
b. Xác định kim loại kiềm , b iết rằn g tỉ lệ khôi lượng nguyen tư
kim loại kiềm c h ư a b iết và kali trong hỗn hợp lớ n hơn1 4 .
c. Tính thành phần % kh ối lượng các chất tron g ho n hợp.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 92/244
Bài 5. Chia 2,38 gam hỗn hợp Zn và AI thành 2 phần bằng nhau :
a. Ph ần 1 được hoà ta n ho àn toà n và vừa đủ trong dung dịch KOH2M ta thu được 0,896 lit H2 (đktc), tính % theo khối lượng của hổn
nơp và th ể tích d une dịch KOH cần dùne.
b. Ph ần 2 trộ n thêm m gam Na rồ i cho vào nước, tín h giá trị tôithiểu của m để hỗn hợp 3 kim loại Zn. AI, Na tan hết trong nước.Tính thể tích khí thoát ra (đktc).
c. Cho dung dịch HC1 IM từ từ vào dung dịch tạo ra từ phần 2, tín hth ể tích dung dịch HC1 để khối ỉư ơ ng kết tủa thu được lớn nhất.Tính khối lượng kết tủ a đó.
Bài 6. Cho 49,03 gam dung dịch HC1 29,78% vào bình chứa 53,2 gam mộtkim loại kiềm (nhóm I). Cho bốc hơi cẩn th ận dung dịch tạo th àn h ,trong điều kiện khôn g có khôn g khí, thu dược bã rắn. Xác định kimloại trong các trường hợp sau :
a. Bã rắn chỉ có m ột ch ất, có khô i lượng là 67,40gam.
b. Bã rắn là m ột hỗn hợp hai chất, có khối ỉượng là 99,92 gam.
c. Bã rắn là hỗn hợp ba chất, có khôi lượng là 99,92 gam.
Cho biế t. Kim loại kiểm đứng trước Mg trong dãy hoạt động hoá họccủa kim loại, có hoá trị I và gồm các nguyên tố : Li (7), Na (23), K(39), Rb (85), Cs (133), Fr (223).
Bài 7. Cho 4,6 gam natri tác dụng hoàn toàn với nước, sau phản ứng thuđược 100 gam dung dịch A. Dùng 50 gam dung dịch A cho tác dụngvởi 30 gam dung dịch CuSOí 16% thu được kết tủ a B và dung dịch c .
a. Viết các phương trình phản ứng hoá học.
b. T ính nồng độ % các ch ất có trong dung dịch A, c.
c. Lọc kết tủa B, rửa sạch đem nung đến khối lượng không đổi thuđược chất rắn X. Cho một luồng khí H2 qua X ở điều kiện nhiệt độcao, sau phản ứng thu được 2,08 gam chất rắn Y. Tìm lượng X thamgia phản ứng với H2 .
Bài 8. Lấy hỗn hợp bột AI và Fe2C>3 đem thực hiện phản ứng n h iệt nhômtrong điều kiện không có không khí Sau khi phản ứng kết thúc
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 93/244
P hầ n l. Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 8,96 lit Hcòn l i phần không tan có khôi lư ợng bằn g 44,8% khôi lư ợng p1
Phầ n 2. Đ em hoà tan hết trong dung dịch HC1 thì thu được 26,88 lit HCác thể tích đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn và các phản ứng đều ra hoàn toàn.
a. Tính khối lượng mỗi phần.
b. Tín h khối ỉượng từ ng chất trong hỗn hợp ban đầu.
D . H ư ớ n g d ẫ n g i ả ỉ
Bài 1 .
Gọi : a mol là sô' mol Fe3C>4 trong hỗn hợp A
b mol là số moi Fe2Os trong hỗn hợp A
c mol là số moi FeO trong hỗn hợp A
d mol là số moi Fe trong h ỗn hợp A
a. Phương trình phản ứng hoá họcFe.304 + 8HC1 -> FeCl2 + 2FeClo
1 moi 8 mol 1 mol 2 mola mol 8a mol a mol 2 a mol
Fe2Ơ 3 + 6HC1 -* 2FeCl3 + 3H20
1 mol 6 mol 2 mol 3 mol b mol 6 b mol 2 b mol 3b mol
FeO + 2HC1 -> FeCla + H201 mol 2 mol 1 mol 1 molc mol 2 c mol c mol c mol
Fe -4. 2HCI -> FeCI2 + H2
1 mol 2 mol 1 mol 1 mold mol 2d mol d mol d mol
CuO + H2 Cu + h 20
1 mol 1 mol 1 mol
d l d l d l
+ 4H 2O
4 moi4a mol
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 94/244
Khối lượng HC1 tham gia phản ứng :
Khối lượng CuO giảm :
16d = 3,2 => d = 0,2 mol
Theo định lưật bẳo toàn khữì lượng :
n ^ h ố r t h ơ p + l ĩl H C ! ~ H - 0 "** ^ H :
Ta CÓ : mH; = 0,2.2 = 0,4 gam
Số rao! HC1 tham gia phản ứng :
IIHCI = 8a + 6b + 2c + 2d = 1,8
Thế d = 0,2 vào ta có :8a + 6 b + 2c = 1,4 <=> 4a + 3b + c = 0,7
mH:0 = 18.(4a + 3b + c) = 18.0,7 = 12,6 gam
Vậy : m muãi = 57,6 + 65,7 - 12,6 - 0,4 = 110,3 gam.
232a + 160b + 72c + 56d = 57,6
Thế d = 0,2 vào ta có : 232a + 160b + 72c = 46,4
<=> 4a + 3b + c = 0,7
4 a + 4b = 0,7 => a + b = a + c = 0,175
I^d un g địch (B) = rn hỗ n hợp + r o dung dịchHCl —
= 57,6 + 360 - 0,4 = 417,2 gam
nFeC1; = (a + c) + d = (a + b) + d = 0,175 + 0,2 = 0,375 mol
nFeClj = (2a + 2b) = 0,175x2 = 0,35 moi
Nồng độ phần tràm các chất có trong dung địch B
b. Ta có
Theo đề bài ta có :
X100% = 11,4%
X100% = 13,6%
95
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 95/244
B à i 2 .
c. Theo đề bài ta có
I HCl tham gia phản ứng “ Sã + 6 b + 2c + 2 d
HHC1 ban dâu = 2x2 = 4 molnihánhẹp = 232a + 160b + 72c + 56d = 100
=> 25(8a + 6 b + 2c + 2 d) + 32a +10 b + 22c + 6d = 100
=> 25(8a + 6 b + 2c + 2d) < 100
==>(8a + 6 b + 2c + 2d) < 4
Vậy hỗn hợp tan hết.
a. Thành phần clo trong hai muối
Theo đề bài ta có tỉ lệ :
3 s! ‘ >N .
M + 35,5x _ 135,5y ~ 1,173 ^
M + 35,5y X í------ X — = —-— M + 35,5x y 1,173
M + 35.5v=> l,173xM + 6,142xy - vM
Thành phần của oxí trong hai oxit :
8x1
( 1)
M + 8x16y 1,352
2M+ 16y
=> l,352xM + 2,816xy = yMTừ (1) và (2) => M = 18,581y
(2)
W iÊ Ê ề H 1 2 ■
1 M:; 18,581 37,162
> :
55,743
Vậy M là kim loại sắt (Fe).
Thay nghiệm số y = 3 vào (1) hoặc (2) ta có : X = 2
Công thứ c 2 muối : FeCls ; FeCl3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 96/244
b. .Viết các phương trin h phản, ứng khi cho :
bi. Fe tác dụng với Cl2 ; FeCỈ3 ; H2SO4 (loãng, đặc nguội,đặc nóng)
2Fe + 3C12 —^ 2FeCl3
F© + 2 F 6 CI3 — 3FôCÌ2
Fe + H2SO4 (dung dịch) ~* FeSC>4 + H2T
Fe + H 2S 0 4 (dâc nguộ i) không phản ứng
2Fe + 6H2S 0 4 (dặc> —£-> Fe2(S 04)3 + 3S02T+ 6H20
b2. FeO tác dụng với HNO3 loãng, H2, dung dịch KMn04
3FeO + lOHNOs (dung dịch) -> 3 Fe (N 03)s + N O t + 5H20
FeO + H2 — — ► Fe + H2OT
lOFeO + 2KMn04 + I 8H2SO4 -> 5Fe2(S 04)3 + K 2SO4 + 2M nS04 + 18H20
a. Nồng độ mol/l dung dịch A
Sô' mol HC1 trong dung dịch sau k hi pha loãng : (1000 ml = 1 lit)
C M = : ậ => nHO = C Mmo X V,* = 0 , 0 1 x 1 = 0,01 mol Nồng độ mol/1 của dung dịch A : (10 ml = 0,01 lit)
Sô’ mol HC1 tham gia phản ứng : (150 ml = 0,15 lit)
Bài 3.
HC1 + NaOH -> NaCl + H20
1 mol 1 mol
0,15 mol 0,15mol
Khối lượng NaOH : m = n.M = 0, ỉ 5 X 40 = 6 gam
Nồng độ % dung dịch B :
c % .ddB
mm X100% = — X100% = 6 %
100
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 97/244
b. Tình th ành phần phần trăm của các chất trong hỗn hợp ban đầu
2A1 + 6HC1 2A1C13 + 3H2Í (1)
Fe + 2HC1 FeCl2 + H s í ' (2)
NaOH + HC1 dư -> NaCI + H20 (3) ■
2 NaOH + FeC l2 ->■ Fe(OH)2 i + 2NaCl (4)
3NaOH + AlCls ->A1(0H)3I + 3NaCl (5)
NaOH + Al(OH)s -» NaAlOa + 2H20 (6 )
4Fe(OH)2 + 0 2 + 2H20 -> 4Fe(OH)s (7)
2Fe(OH)3 —! Fe20 3 + 3H2OT (8 )
2A1(0H)3 — AI20 3 + 3H2OT (9)
Sốm olH Cl: nHC, =1x1,175 = 1,175 mol
Số mol NaOH : nN20H = * 6 =1,2 mol Na0H 40x100
nNaOH tham gia (3), (4), (5) = nHCl tham gia (1), (2), (3) = 1 ,1 7 5 m o l
Vậy NaOH còn dư sau (5) : 1,2 - 1,175 = 0,025 mol
Gọi : X là sô' mol AI tro ng hỗn hợp
ỵ là số mol Fe trong hỗn hợp
Ta xét 2 trường hợp có thể xảy ra :
• Trường hợp 1
x< 0,025 : Al(OH)3 tan hết theo (6 ), chất rắn cuối cùng nhận đư
sau khi nung chỉ là Fe203 :
160 -1 3,65 => y = 0,1706
Vậy mpe = 0,1706 . 56 = 9,555 gam
mAi = 9,96 - 9,555 = 0,405 gam
Sô' moi AI : X= - 0,015 < 0,025 (thoả điều kiên)27
• Trường hợp 2
X> 0,025 : AKOH)3 bị tan, chấ t rắ n CU I cùng nhậ n đư ợ c sau khi nugồm AJ2O3 và Fe2Ơ 3 :
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 98/244
_ X - 0 0 2 5 V _ Ta có hê phương trìn h : r 1 0 2 x -—— ------1-—xl60 = 13.65ị 2 2
[_27x + 56y = 9,96
=> X= 0,05604 > 0,025 (nhậ n) và y = 0,15084
Vậy mf<, = 56.0,15084 = 8,447 gam
r a Ai = 9 , 9 6 - 8 , 4 4 8 = 1 , 5 1 3 g a m
Bài 4.
Đ ặt M là kim loại kiềm cần tìm.
M là kim loại chung của K và M.
n HS0 -0 ,3 x 0 ,2 5 = 0,075 mola. Thể tích H2
Phương trình phản ứng :
M + H 20 -> M O H + - H a T
1 mol 1 moi -ị-mol• 2
0,15 mol 0,15 mol 0,075 moỉ
2MOH + H2S 0 4 -> M 2SO4 + 2H20
2 mol 1 mol 1 moi
0,15 mol 0,075 raol 0,075 mol
Thể tích khí H2 : VH; = 0 ,0 7 5 x 2 2 ,4 = 1,68lit
b. Xác định M
Mk.m = ^ = 3 3 ,66 6 7 0.15
Vì K = 39 > M k .m nên M < M k .m hay M < 33,6667
_ s M I _Theo đề bài ta có : —■> — => M > 9,75
39 4
Vậy 9,75 < M < 33,6667
Mà M là kim loại kiềm => M = 23 . Vậy M là Na
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 99/244
c. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp
Gọi a mol là số mol K chứa trong 1 mol hỗn hợp
(1 - a) mol là sể mol Na chứ a trong 1 mol hỗ n hợ p.
Ta có: Mk.m =33,6667 = ax 39 + ( l - a ) x 23
=> a = 0,6667 mol
%K = 0,666739 X100% = 72,23%33,6667
%Na = 100% - 72,22% = 2 7 , 7 7 %
Bài 5.
â. Phương trình phản ứng
Zn + 2K0H -> K2ZnOọ + H2T (1)
1 moỉ 2 moi 1 mol 1 molX mol 2x mol X m ol X m oi
AI + KOH + H20 -> KA102 + | h ,T (2)
1 mol 1 mol 1 mol —mol2
y mol y mol y mol —y m o i
Phần 1 .
r6 5x + 27y = =1 ,19 gam
I 3 0,896 ,i X + — y = ——— = 0,04 mol2 22,4
Giải hệ phương trình ta có : X = 0,01 mol ; y = 0,02 mol
Thành p hần % của các Zn và AI. trong hỗn hợp :
%Zn = 0 , 0 1 x 6 5 X100% = 54,62%1,19
%A1 = 100% - 54,62% = 45,38%
Ta có : nKOH = 2x + y = 2.0,01 + 0,02 = 0,04 mol
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 100/244
0 04v„«0„ = ^ = = 0.02 l i t
b. Thể tích khí H2
Theo (1) và (2), muôn hoà tan hết Zn và AI trong phần 2 phải cần0,04 mol KOH tương đương với 0,04 mol NaOH.
P hầ n 2. Khi cho phần 2 có trộn thêm Na vào nước, trước tiên Na tácdụng với nước tạo thành NaOH, NaOH mới tác dụng với Zn và Al.
Zn + 2 NaO H Na2ZnƠ 2 + H2T
1 mol 2 mol 1 mol 1 moi
0,01 moi 0,02 mol 0,01 mol 0,01 mol
AI + NaOH + H 20 -+ NaAlOa + 1,5H2T
1 mol 1 mol 1 mol 1,5 mol
0,02 mol 0,02 mol 0,02 moi 0,03 mol
Na + H20 -*• NaO H + 0,5H 2T
1 mol 1 mol 0,5 moi
0,04 mol 0,04 mol 0,02 mol
Khôi lượng Na thêm vào :mN = 0,04 X 23 = 0,92gam
Thể tích H 2 thoát ra :
v = 0,02x22,4 + 0,896 = 1,344 lit
c. Khối lượng k ết tủa
Na2Z n 0 2 + 2HC1 -> Zn(OH )2 I + 2 NaCl
1 mol 2 mol 1 mol0,01 mol 0,02 mol 0,01 mol
NaAIOí + HC1 + H20 -> AỈ(OH)3 ị + NaCỈ
1 mol 1 mol 1 moi0,02 mol 0,02 mol 0,02 mol
SỐ mol HC1 cần thiết để thu được kết tủa lớn nhất :
nHC| = 0,02 + 0,02 = 0 ,04mol
Thể tích HC1 : V = M I = 0 04 lit
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 101/244
Khối lượng kết tủa lớn nhất:
m = 0,01 . 99 + 0,02 . 78 = 2,55 gam.
Bài 6.
_ 29,78%x49,03 14 6mHCI_ 100% = R 6Sam ^ nHd = ^ 6 5 =0,4mO
a. Bã rắn chỉcó một chất, có khối lượng là 67,4gamA + HC1 -> AC1 + 0,5H21
=> Bã rắn là AC1
_ , 53.2 67,4
M “ ĩir + 3 5 5 ^ 53’2Ma+ 1888’6 = 67’4Ma
=> Ma = 133. Vậy M là Cs.
b. Bã răn là một hôn hợp có 2 chất, có khối lượng là99,92 gam.
Vì bã rắn là hai chất, nên kim loại dư và HC1hết.Kimloạidưtục tác dụng với nước.
A + HC1 -4 AC1 + 0,5H2T1 mol 1 mol
1 mol 0,5 mol0,4 mol 0,4 mol 0,4 mol
A + H20 -> AOH + 0,5H2T1 mol 1 mol 1 mol 0,5mola mol a mol a mol
Bã rắn : AOH và ACI
Ta có hệ phương trình : +3 5,5 ) X 0,4 + (MA+ 1 7 )x a —99,9
[MA(0,4 + a) = 53,2
Giải hệ phương trình ta được MA= 23. Vậy A là Na.
c. Bã răn là một hôn hợp có 3 châ't, có khôi lượng là 99,92 gam.Khối lượng nước trong 49,03 gam dung dịch HC1 29,78% :
mH,0 ~ 49,03 —14,6 = 34,7gam
_ 34,7 . _
nH,0 ~ Jg ' r l,93mol
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 102/244
=5- Bã rắn gồm : AC1, AOH và A dư
Ta có : (M a +3 5,5)xO ,4 + (Ma + 17)x1,93 + M a x a = 99,92
Ma x (0 ,4 + 1,93 + a) = 53,2
=ĩ> 0,4 Ma + !,93Ma + M a xa = 53,2 => Ma > 23Theo đề bài ta có A là kim loại kiềm, ở nhóm I => A là K.
Bài 7 .
a. Phương trình phản ứng
Na + H20 NaOH + —H2T2
2NaOH + CuS04 -> Cu(OH)2i + Na2S 0 4
b. Nồng độ % các chất trong A, c
= ^ ^ = 0 ,2 mol' 23
Na + H 20 -> NaOH + - H 2t2
1 mol 1 mol 1 mol
0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol
m Ni)OH= 0 ,2 x40 = 8 gam
Nồng độ % dung dịch A : C%N0H = — -x 100% = 8 %100
Số mol NaOH có trong 50 gam dung dịch NaOH 8 % :
8% x50 _ . _ " 4 ^m NaOH — 1 0 0 9 ^ — ẵ a m ^ n NaOH — 4 Q — ’ m
SỐ mol C11SO4 có trong 30 gam dung dịch CuS04 16%
_ 1 6 % x 3 0 _ , ữ 4 , 8 ,m fư so = — — = 4,8gam => nc = - L- = 0,03 moi
tuSO' 100% CuSOj 160
2NaOH + CuS04 -» Cu(OH)2| + Na2S 0 4
2 mol 1 mol 1 mol 1 mol
0,06 moi 0,03 mol 0,03 mol 0,03 molSố mol NaOH còn dư : 0,1 —0,06 = 0,04 mol
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 103/244
Dung dịch c gồm có NaỉS04 và NaOH dư
Khối lượng dung dịch c :
m ddC m đđA m ddC uSO .-m
Cu(OH),= 50 + 30 - 0,03.98 = 77,06 gam
m N a .s o . = 0,03.142 = 4,26gam ; mNa0H = 0,04.40 = 1,6 gam
4 26 _ _ _ _ 100% = 5,53% ; C%Mnu
77,06 Na0H Na:s°4
c. Lượng X tham gia phản ứng
1,6
77,06X100% = 2,08
Cu(OH)2 —
1 mol0,03 moỉ
CuO + H2
1 moia mol
CuO + H20
1 mol0,03 mol
—» Cu +
1 moia mol
H20
Ta có : 2,08 = 64a + 80.(0,03 - a) => a = 0,02 mol
Lượng X tham gia phản ứng với H2 :
m cu0 = 0,02 X80 = 1,6 gam.
Bài 8.
a. Khôi lượng mỗi phần
2A1 + Fe20 3 A I 2 O 3 + 2Fe
Sau phản, ứng, hỗn hợ p tác dụng với dung dịch NaOH g iải phH2 nên còn AI dư, do dó Fe2(>3 hết.
Hỗn hợp sau phản ứng gồm A I 2 O 3 , Fe và AI dư.Phầ n 1. Tác dụng với dung dịch NaOH
AI + NaOH + HăO -» NaAlC>2 + 1,5H2Ị
1 moi 1,5 molX moi l,5x molA I 2 O 3 + 2NaOH -> 2NaA102 + H20
Phầ n 2. Tác dụng với dung dịch HC1
AI + 3HC1 —> AICI3 + l,5H2f 1 moi l 5mol
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 104/244
Fe + 2HC1 -» FeClz + H2|
A120 3 + 6HC1 -> 2 A 1C Ỉ 3 + 3H 20
Giả sử phần 2 gấp a lần phần 1, sô' moi các chất trong mỗi phần :
A I F e A Ỉ 2 O 3
Phán 1. X
P hầ n 2. a x
T a c ó
T h ế
F e
y
ay
2 22,4 ’
ỵ _2
a y
2
X - —- mol3
56y = 44,8% (27x + 56y + 51y)
_ n Ax = — => y = 0,43
P hầ n 2 . nH = = l (2mo]22,4
3ax+ ay = 1,2
—x a x H + a x 0 ,4 = 1,2 =i> a = 1,52 3
„ „ 100 n . 1 0 0 _ ín „IĨ1 .> , = m F X - — = 5 6 x 0 , 4 x — — = 50gamF' 44,8 44,8
n V i „ 2 = 5 0 x 1 , 5 = 7 5 g a m
b. Khôi lư ợng các chất trong hỗn hợp
= 50 -t- 75 = 125 gamra hhđẫu
nFe = y -fay = 0 ,4 + 1,5x0,4 = lmol
n = — = —= 0,5molFe20 3đâu 2 2
m Fe; o —1 60x0,5 = 80gam
m A! = 125 - 80 = 45 gam.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 105/244
Chuyên đề 4. PHI KIM
A . M ở RỘ NG KIẾ N THỨ C
1. Tính chát chung củ a phi kim1. Xính chất vật ]í
ơ điều kiện thườ ng, phi kim tồn tại ồ cả ba trạng thái : rắn, lỏngkhí. Phần lớn các phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt.
2 . T ính chất hoá học
a. Tác dụ ng vớ i kim loạ i
Nhiều phi kim tá c dụng với kim loại tạo th àn h muối
2Na + Cl2 — 2NaCl
Fe + s —^ FeS
Oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit
2Cu + 0 2 — > 2CuO
ò. Tác dụ ng vớ i hiđro
Khí oxi tác dụ ng vớ i khí hiđro t o thành nư ớ c
0 2 + 2H2 — 2 H20
Khí clo phản ứng mạnh với khí hiđro tạo thành khí hiđro cloruakhông màu.
Hz + Cla —^ 2HC1
c. Tác dụ ng vớ i oxi
Nhiều phi kim tác dụng vớ i oxi tạo th àn h oxit axit hoặc oxit khôngtạo muối.
s + Ơ 2
4P + 50 2
Ns + O2
- Í U s o 2
2P20 5
> 2 NOì 200(fc
106
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 106/244
íl. Các phi Kim thường gặp
1. Oxi
a. Tính chấ t vậ t lí
Oxi là chất khí, ít tan trong nước, hoá lỏng ở -183°c có màu xanhda trời.
b. Tính chấ t hoá họ c
- Tác dụng với hidro
Khí oxi tác dụng với khí hiđro tạo thành hơi nước
0 2 + 2H 2 . —£-> 2H20- Tác dụng với kim loại
Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại trữ Au và Pt
3Fc -f 2O2 —"— F03O4
2Cu + 0 2 — 2CuO
- Tác dụng với phi kim
Oxi tác dụng với hầu h ết các phi kim trừ F 2 và CI2
- Chưngcấ t
phân đoạn không khí lỏng : Hoá long'k h ô n g
khí ở -196°c rồi cho bay hơi trở lại : nitơ thoát r a trước, rồì đến oxi (-183°C).
- Nh iệ t phân các muố i giàu oxi
N2 O2Ũ 3 lử a đ iện v 2 N O
£2000°c
s + O2
4P + 502 * 2P20 5
c. Điề u chế
2KMn04 — K 2 M 1 1 O 4 + MnOs + O2T
- Đ iện phân nước ; nhôm oxit
2A120 3 - g t * 4Â1 + 3° 2tCriolit
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 107/244
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 108/244
r - — --------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------
ị
2C12 + 2C a(0H )2 -* CaC h + Ca(C10)2 + 2H a0
Bazơ đặ c, nóng :
3CỈ2 + 6K 0H — 5KC1 + KC1Ơ3 + 3H zO
- Tác dụng với muối
Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3
3CI2 + 6F 6SO4 —> 2Fe2(SC>4)3 + 2FeCl3
Cl2 + KBr -> Br 2 4- 2KC1
c. Điề u chế
- Axit HCI + Châ't oxi hoá -> Clo
4HC1 + MnOa —^ MnCl2 + Cl2t + 2H20
16HC1 + 2KMn04 — ^ 2MnCl2 + 2KC1 + 5C12T + 8 H2O
- Phương pháp điện phân
2 NaC l ■> 2 Na + Cl2t
2 NaCl + 2H20 2 NaOH + H2T + CÌ2T
d, Hợ p ch ấ t củ a clo
- Axit clohidric HC1Dung dịch h iđro clorua trong nước gọi là ax it clohidric. Dung dịchax it clohidric đậm đặc là dung dịch bão hoà h iđro clorua, có nồng
độ khoảng 37%.
. Axit clohidric có nhữ ng tính chất hoá học của mộ t ax it m ạnh :
. Tác dụng vớì ch ất chỉ thị màu
Dung dịch ax it clohíđríc ỉàm đổi màu quỳ tím th àn h đỏ.
. Tác dụng với kim loại
Dung dịch a xit clohiđrìc tác dụng với kim loại (đứng trướchiđro trong dãy hoạ t độ ng củ a kim lo i) t o thành muố i clorua và giải phóng khí hiđro.
2HC1 + Fe -> FeCla + H g t
- Hỗn hợp 3 thể tích HC1 đặc và 1 thể tích HNO3 đặc dược gọi lànước cường toan (hay cường thuỷ) hoà tan được Au và Pt.
109
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 109/244
3HCI + HNƠ 3 <-----» 2C1 + N0C1 + 2H20
NOC1 <zzz± NO + C1
Au + 3CI — A11CI3
3HC1 + Au + HNOs -> AuCls + NOT + 2H2O. Tác dụng với bazơ
Dung dịch axit clohídric tác dụng với bazơ tạo t h àn hmuôi và nước
HC1 + NaOH NaC l + H202HC1 + Cu(OH)2 -» CuCl2 + 2HaO
• Tác dụng với oxìt bazơ
Dung dịch axit clohidric tác dụng với oxit bazơ tạo th ành muôi và nước
2HC1 + CuO CuCI2 + H20• Tác dụng với muối
2HC1 + CaCOa CaC l2 + C 0 2T + H20
HC1 + AgNOs -» A g C lị + HNOs
Hầu hết muối clorua đều tan, trừ : PbCl2, CuCl, Hg2Cl2 (thuỷ n gâ n clorua) và AgCl.
- Axit hipoclorơ HCIO
Axit hipoclorơ là axit rất yếu :• Yếu hơn cả ax it cacbonic :
C 02 + H20 + KC10 -> KHCO3 + HCỈO• Kém bền, chỉ tồn tại tron g dung dịch nước :
HCIO ^ — > HC1 + O í
Axit hipoclorơ và muối hipoclorit đều có tính oxi hoá rất mạnh.
- Axit clorơ HCIO2
Axit dorơ là mạnh hơn axit hipoclorơ. Axit clorơ có tính oxi hoá manh.Muối clorit cũng có tính oxi hoá và bị thuỷ phân .
Đ i ề u c h ế . B a(C 102)2 + H2SO4 loãng - > B aS 0 4ị + 2HCIO2
- Axit cloric HCIO3
Axit cloric là axit khá mạnh, tan nhiêu trong nước, có tính oxi hoákhá mạnh.Muô'i clorat bền hơn axit cloric, có tính oxi hoá, kh ôn g bị thu ỷ ph ân .
Điề u chế . 3HC10 —! HCI O3 + 2HC1
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 110/244
- Axit pecloric HCIO4
Axit pecloric là axit râ't mạnh, tan nhiều trong nước. Axit pecloriccó tính oxi hoá, dễ bị n h iệt ph ân hoá.
2HCIO4 —^ C I 2 O 7 + H20
Muối peclorat bền hơn axit pecloric, có tính oxi hoá, không bịthuỷ phân
Đ iều ch ế : KCIO4 + H2SO„ dặc — > HCIO4 + KHSO4
Chiều tảng tính axit và tính bền
HCIO HC102 HCIOs HCIO4
Chiề u tăng tính oxi hoá
3 . L ư u huỳnh .
a. Trạ ng thái thiên nhiên, tính chấ t vậ t lí
- L u huỳ nh thư ờ ng gậ p ở d ng tự do, muố i sunfua, muố i sunfat như FeS2 (pirit sắt), CuFeS2 (pirit đồng), CaS0 4.2ĩĨ20 (thạch cao).
- Lưu huỳnh ỉà chất rắn, màu vàng.
b. Tính chấ t hoá họ c
- Tác dụng với kim loại
Lưu huỳnh tác dụng với hầu hết kim loại, (trừ Au, Pt) tạo thànhmuối sunfua.
Fe + s —! FeS
Cu + s — CuS
- Tác dụng với phi kimLưu huỳ nh tác dụng vớihầu h ết các phi kim, trừ N2 và I2.
s + 02 — 1 S02s + H2 s350°c » H2S
- Tác dụng với axit có tín h oxi hoá m ạnh
s + 2 H 2SO4 đặc — -—* 3 SO2T + 2H20
s + 2HNO3 —^ H2SO4 + 2NOTs + 6HNO3 đặc H2SO4 + 6NO2T + 2H20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 111/244
- Tác dụng với bazơ
Lưu huỳnh hoà tan rất chậm trong bazơ mạnh
3S + 6 NaOH -> 2Na*S + Na2S 0 3 + 3H20
c. Điể u, chê'
Lưu huỳnh thường lãy từ nguồn lưu huỳnh có sẵn trong tự nhiên, ởdạng tự do.
d. Hợ p chấ t c ủ a lư u huỳ nh
- Hiđro sunfua (H2S)
Hiđro sunfua (H2S) là chất khí, mùi trúng ung, độc, ít tan trong nước.
Trong nước, thể hiện tính axit yếu axit sunfuhidric :• Phản ứng cháy
Hiđro sunfua cháy vớ i oxi
2H2S + 302 2S02f + 2H2O
H iđro sunfua cháy khi th iế u oxi
2H2S + Ò2 — t - ị . 2S ị + 2H 20
• Tính khử mạnhHiđro sunfua tác dụng với hầu hết chất oxi hoá như : S02 ; H2SOđặc ; HNO3 ; dung dịch KMn04 ; CuO ...
H2S + 3CuO —il-> 3Cu + H20 + S0 2t
2H2S + S0 2 3 S ị + 2H20
H2S + 2FeCl3 -> s ị + 2HC1 + 2FeC l2
H2S + H2SO4 S 0 2t + s i + 2 H 2O
H2S + Cl2 -> s i + 2HC1
• Tác dụng với muối :
Các muối sunfua dễ tan trong axit trừ PbS ; CuS ; HgS ; Ag2S lnhững k ết tỏa bền với axit.
H2S + C11SO4 CuS 4- + H2SO4
H2S + 2A gN 03 Ag2s ị +2HNO3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 112/244
Chỉ có muo'i sunfua của kim loại kiềm và amoni sunfua ta n nh iềutrong nước, muỗi sunfua của các kim loại kiềm thổ và AI2S3 bị thuỷ phân trong nước :
BaS + 2H20 <— 71» Ba(OH)2 + H2s t
AI2S3 + 6H20 <■— =» 2Al(OH)34- + 3H2ST
Đ iều c h ế: H 2SO4 + ZnS Z11SO4 + H2ST
Axit suníurơ (H2SO3)
Axit suníurơ là a xit yếu, không bền có th ể tạo th àn h muối suníĩt vàhiđrosun íĩt.
. Axit sunfurơ thể hiện tính khửKhi phản ứng với các chất oxi hoá mạnh như CI2 ; B r 2 ; h ; KM11O4
thì H2SO3 bị oxi hoá thành H2SO4.
H2SO3 + I2 + H20 ->H2S 0 4 + 2 HI• Axit sunfurơ th ể hiện tính oxi hoá
Khi ph ản ứng với các chất khử mạnh H2S ; HI th ì H2SO3 bị khửthàn h s hoặc H 2S.
H 2S 0 3 + 2H2S -> 3 S ị + 3H20
Axĩt suníurơ H2SO3 là axit hai lần axit nên tạo thành 2 muối suníít :muôi trung hoà và muôi axit.
Muối trung hoà như : Na2S 0 3 ; K 2SO3
Muối axit như : NaHSOs ; Ca(HS03)2
Các muối sunfit đều tác dụng với axit mạnh sinh ra khí SO 2 dể điều
chế SO2 trong phòng thí nghiệm. N a2S 0 3 + 2HC1 -» 2NaCl + S 0 2t + H20
NaHSOs + HC1 -> NaC l + S 0 2t + H20
Axit sunfuric (H2SO4)
• Axit sunfuric loãng thể hiện đầy đủ tính ch ất của mộtaxit : tác dụ ng vớ i kim lo i m nh và trung bình ; tác dụng với bazơ, oxit bazơ ; tác dụng với muối.
. Axit suníuric đặc hút nước mạnh và toả nhiều nhiệt nênkhi pha loãng phải cho từ từ H2SO4 đặc vào nước chứ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 113/244
. Axit sunfuric đặc nóng thể hiện tính oxi hoá m ạnh ,đó oxi hoá được mọi kim loại (trừ Pt, Au), oxi hoá đnhiề u phi kim và hợ p chấ t có tính khử .
. Axit sunfuric đặc, nóng tác dụng với nhiều kim loại Au, Pt) tạo thành muối sunfat và sinh ra khí lưu huỳđioxit SO2.
ĩ i ỉ ả . 2H2SO4 dịc + Cu —£-► CuSOí + S02t + 2H
6H2SO4 đặc + 2AI —£-> Al2(S04)a + 3S 02t + 6 H
6H2SO4 đạc + 2Fe — ' — * Fe2(S04)3 + 3SOzt + 6H
. Tác dụng với kĩm loại có tín h khử m ạnh (kiềm, kthổ, AI, Zn) có thể cho ra SO2, s, H2S.
4H2SO4 đặc + 3Zn — 3ZnS04 + s i + 4H20
5 H2SO4 dặc + 4Zn — 4ZnS04 + H2sT + 4H20• Tác đụng với phi kim
2H2SO4 đặc + c C 02í + 2S0 2t + 2H
2H2SO4 đặc + s —í-»- 3S02t + 2H20. Tính háo nướcC12H22O11 ■■HaSC'< > llH aO + 12C
C h íệ , AI, Cr, Fe bị thụ độ ng hoá trong H2SO4 đặ c nguộ i (.do b ị oxi hoá trê
mặ t tạ o mộ t dạ ng oxit bề n vớ i axit và ngăn cả n phả n ứ ng xả y ra).
- Lưu huỳnh đioxit S 0 2 .
S02 ỉà chất khí không m àu, mùi hắc, độc, tan nhiều tro ng nước.SO2 là oxit axit.
. Tác đụng với nước, tạo dung dịch ax it
S02 + H20 ĩ = ± h 2s o 3
. Tác dụng với bazơ, tạo th àn h muốiS02 + NaOH -» NaHSOsSO2 + 2 NaOH -> Na2S 0 3 + H20
SO 2 ỉà mộ t chấ t khử .SO2 + N 0 2 -> S 0 3 + N O tSO2 + Br 2 + 2H20 -> 2HBr + H 2SO4
SO2 là mộ t chấ t oxi hoá : Khi gặp những chất khử mạnh (H2 ; H
H I ; CO), thì SO2 thể hiện tính oxi hoá.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 114/244
S 02 + 2C 0 2COzt + s
S 0 2 + 2H2 -> 2H20 + S-i
SO2 + 2HZS -> 2H20 + 3 S lSO2 + 6HI -> 2H20 + HaST + 31a
5 0 2 + 2Mg -> 2MgO + s N a2S 0 3 + 2HC1 -> 2NaCl + S 0 2i + H20
- Lưu hu ỳn h trioxit SO3
SO3 là chất lỏng, hút nước rất mạnhSO.-ì là oxit axit.
• Tác dụng với nướcPhản ứng toả nhiều nhiệt làm nước bay hơi, tạo với SO3
những giọt nhỏ như sương. (H2SO4 bão hoà SO3 được gọi làoleum).5 0 3 + H20 H2S0 4(n + 1)S03 + H20 -> H2S04.nS03• Tác dụng với bazơS 0 3 + NaOH Na H S0 4
soă + 2 NaO H -> N a2S 0 4 + H20
SO3 là chấ t oxi hoá mạ nh.
SOs + 2 KI K 2SOs + I2
0&6Ìế . 2 S 0 2 + O2 - 2SO3T2 s
4. Gacbon
a. Tính chấ t v ậ t l í
- Kim cương : là chất rắn, cứng, trong suốt,, không dẫn điện.
- T ha n chì : là ch ất rắn, mềm, dẫn điện.
- Cacbon vô định hình : (than gỗ, than đá, than xương, mồ hống...) làchấ t rắ n, xô'p, không dẫ n điệ n.
b. Tính chấ t hoá họ c
- Tác dụng với đơn chất
c + O2 —1 C0 2í
c + 3Fe ——-»•Fe3C (xementìt)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 115/244
c + 2H2 — CH* T
2C + Ca - l“-> CaC2 (canxi cacbua)
- Tác dụng với hợp chất
• Tác dung với oxit
2CuO + C — 2Cu + ° 2 ...CaO + 3C -J*áẾ 2->. CaC2 + c o ĩ
2AlzOs + 9C AI4C3 + 6C O Ì
. Tác dụng với axit có tính oxihoá mạnh
c * c o / «*S° ’ V 2“ ^ nc + 4 H N C W - * - + c 0 >1 * 4XOs + 2
• Tác dụng vói nướcở nh iệt độ cao, cacboxi tác dụng vối hơ i n.ươc
c + HẹO —!.QOO°c-» c o t +
Hơ i nư ớ c d ư :
c + 2H20 C 0 2T + 2H2t
- K im cư ơ ng : Kim cương nh ân tạo được lo o o o o ttmnung nóng than chì ở sooo^c và dưới áp sua
- Than chì : Than chì nhân tạo được điều chế từ than COC.
hợp than cốc, nhựa và cát vào điện hồ quang sau
cốc biến thà nh tha n chì.
- Than gỗ : dốt gỗ trong điều kiện thiêu khong khi.- Than c c . nung nông than đá ỏ 1000 - 2000‘C trong lò diện
không có không khí.
d. Hợ p chát củ a cacbon
- Cacbon monooxit c o , , kVCO là ch ất kh í không màu, không mùi, không vị, nhẹ
khí ỊdCŨ/ = 28], khô hoá lỏng, khó hoá rắn , tan í t trong nướ [ /'ứ . 2 9 1
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 116/244
• Tác dụn g với oxi, tạo th àn h khí cacbonic
2 CO + 0 2 w 'c ■> 2C0 2T. Tác dụng với oxit kim loại trung bình yếu, tạo th àn h
kim loại và khí cacbonic3CO + Fe20 3 2Fe + 3COat
CO + CuO — €u + C 0 2T
ỹ iỀ a a&ể.
• Trong công nghiệp :
Khí CO được sản xuất một lượng lớn trong công nghiệp dưới dạngkhí than :
Khí than khô. Cho không kh í qua một lớp tha n dày nóng đỏ
c + 0 2 —^ C02C02 + c — Í - * 2 CO
Khí than ư ớ t. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ
c + o 2 -£ -+ C02
c + H20 — CO + H2• Trong phòng thí nghiệm :
HCOOH - A s° ^ -> CO + HaO
- Cacbon đioxit CO2 và axit cacbonic H2CO3
CO2 là chất khí không màu, năng gấp rưỡi không khí 7Xk 29
ít tan trong nước. CO2 khô ng duy trì sự sống và sự cháy. Ở nh iệt độthường CO2 bị nén ở áp su ất 60 atm th ì hoá lỏng. Khí ỉàm lạnh độtngột ở -76 °c, khí CO2 hoá thà nh khối rắn gọilà nước đá khô. Nước
đá khô được dùng để bảo qu ản thự c phẩm.Khí CO2 tan trong nước, tạo thành axit cacbonic
C 0 2 + HaO = = H 2 CO 3
Axit cacbonic là một axit yếu và kém bền. CO2 là oxit axit :• Tác dụng với oxit bazơ
C02 + CaO -> CaC03• Tác dụng với bazơ
CO, + Oâ( OH)'; —> CaCOs I + H2O
Jco,./
117
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 117/244
2C 02 + Ca(OH)2 -)• Ca (HC 03)2
Đ iề ữ o h ế . c + 0 2— co2 1
CaC03 -£-► CaO + C 02\- Muối cacbonat
Có hai loại muối : cacbonat trung hoà và cacbonat axit.. Muối cacbonat trung hoà được gọi là muõi cacbonat
không còn nguyên tô" H trong thành phần gốc axit.
7ÌỈ Ạ . CaC03 : canxi cacbonat
Na2CC>3 : na tri cacbonat. Muối cacbonat axi t được gọi là muôi hiđrocacbonat, có
nguyên tố H trong th àn h ph ần gốc axit.
7 Ĩ /4 - Ca(H C03)2: canxi hiđrocacbonat
N aH C03 : na tri hiđrocacbonat. Tính tan. £)a số muối cacbonat không tan trong nước, tr
một số muối cacbonat của kim loại kiểm như Na2CƠ 3 K 2CO3 ... Hầu hết muối hiđrocacbonat tan trong nước, nh
C a(H C 03)2 ; KH COj .
• Tác dụng với ax it, tạo th ành muôi COg và H20
NaHCOs + HC1 -> NaCl + C 0 2| + H20
Na2C 03 + 2HC1 -» 2NaCl + CO2T + H20
• Tác dụng với dung dịch bazơ, tạo th àn h muối mới v bazơ mới (điều kiện phải có chất kết tủa)
K 2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCOgị + 2KOH
Cha. . Muố i hiđrocacbonat tác dụ ng vớ i dung dịch bazơ tạ o thành muố i trun
hoà và nư ớ c. NaHCƠ3
+ NaOH —► NaíCOa + H2
O• Tác dụng với dung dịch muôi, tạo th ành 2 muốimới(điều kiện phải có chất kết tủa)
Na2C 0 3 + CaCl2 — CaC03ị + 2NaCl
• Ph ản ứng phâ n huỷ
CaC03 -------> CaO + CO2 'Ị'
2N aH C03 — Na 2C 0 3 + C 0 2| + H 20
118
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 118/244
B. C á c D Ạ N G T O Á N TIÊ U B IÊ U
1. Bài toán 1Đ ốt cháy chất X bằng lượng O2 vừa đủ, ta thu được hỗn hợp khí C0 2
và SO2 có tỉ khói hơi đối với hìđro bằng 28,667 và tỉ khôi hơi của Xso với không kh í nhỏ hơn 3. Xác định công thức phân tử của X.
L ư ợ c g i ả i
Khi đốt cháy c hất X chỉ cho ra SO2 và CO2, nên thanh phần phân tửcủa X có thể chứa tối đa 3 nguyên tố c, s, 0 .
Công thức nguyên của X : CxSy0 2
Theo giả th uyết ta có : Mx < 29 . 3 = 87Đ ặt a, b là sô" mol của SO2 và CO2 ta có :
T hế (1) vào (2) => 12x + 64x + 16* < 87 76x + 16z < 87
Nếu z = 1 thì X < 1 (vô lí vì X là SỐ nguyên dương)
Nếu z = 2 th ì X < 0 (vô lí vì X là số nguyên dương)
Vậy z = 0 (không có nguyên tô' oxi) vàX
= 1 ; y = 2.Công thức ph ân tử của X : CS2
mi _ 6 4 a ± 4 4 b =5733
nx a + b
64a + 44b = 57,33a 4- 57,33b => 6,67 a = 13,33ba 1 3 , 3 3 2
=> —- 7 ■_ - — b 6,67 1
CxSyOz + (x + y + —)02 * xCƠ 2 + yS0 2
X mol y mol
(2)
( 1) •
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 119/244
2. Bài toán 2
Một hồn hợp X gồm bột s và một kira loại M hoá trị II (không đổkhôi lượng mx bằng 25,9 gam. Cho X vào một bình, kín không ch
không khí. Thực hiện phản ứng giữa M và s (phản ững xảy ra hotoàn) thu được chất rắn A. Khi cho A tác đụng với dung dịch HC1 A tan hết tạo ra hỗn hợp khí B có thể tích là 6,72 lit (đktc) vàkhối đôi với H2 bằng 11 ,6 6 6 .
a. Xác định th àn h ph ần hỗ n hợ p khí B, tê n của kim loại M, khlượng s và M trong hỗn hợp X.
b. Một hỗn hợp Y cũng gồm s và M trên . M và s tác dụng vớ i nh
(phản ứng xảy ra hoàn toàn) tạo ra chất rắn c. Khi cho c tác dụvới dung dịch HC1 dư, còn lại một chấ t rắn D không tan nặnggam và thu được 4,48 lit (đktc) khí E có tỉ khối với H2 bằng 1Tính khôi lượng hỗn hợp Y.
c. Một hỗn hợp z cũng gồm M và s. Chất rắn F thu được sau phứng giữa s và M. Khi cho tác đụng với dung dịch HC1 dư để lại mchất rắn G không tan nặng 1,6 gam vậ tạo ra 8,96 lit hỗn hợp kK (đktc) có tỉ khối đối với H 2 bằng 7. Chứng minh rằng tro
trường hợp này phản ứng giữa M và s không hoàn toàn. Tính khlượng của hỗn hợp z và hiệu suất phản ứng gữa M và s.
L ư ợ c g i ả i
a. Phư ơng trìn h ph ản ứng hoá học
M + s -> MS
1 mol 1 mol 1 mol
Theo đề bài phản ứng xảy ra hoàn toàn, nên chất rắn thu được sa phản ứng chỉ gồm MS (nếu M và s phản ứng với nhau vừ a đủ) hoặMS cộ ng thêm s dư hay M dư .
Cũng theo g iả thuyết A ta n h ết tron g dung dịch HC1 nên kh ông cs dư vì s không tác dụng với dung dịch HC1. Vậy A chỉ có thể gồMS và có thể M dư.
Nếu A chi có MS, A tác dụng vớ i dung dịch HC1 :
MS + 2HC1 MC12 + HọST1 mol 1 mol
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 120/244
rKhí B là H 2S và d H,„ = — = 17 (t rá i với đề bài)
2
Vậy A gồm MS và M dư
Ta có phương trình ph ản ứng :
Cl)
M + 2HC1 -> MC12 + H í t
1 mol
0,1 mol
fc)ật X = n Hs va y = nH
1 mol
0,1 moỉ
Theo giả th uyết ta có : X + y = - 0,3 moi
Mb = 34x + 2y = 2 X11,666 = 23,332 => 34x + 2y = 7 0,3
Ta có hệ phương trình :
J"x + y = 0 , 3
l_34x + 2y = 7
Giải hệ phư ơng tr ìn h ta có : X = 0,2 ; y = 0,1
n s = n MS = n HS =0,2 m ol => ms = 0,2.32 = 6,4 gam
nMM = 1W „,htahM s+ n Mdư = 0 ,2 + 0,1 = 0,3 mol
mx = m s + mM = 6,4 + 0,3M = 25,9
=>0,3M = 19,5 => M = 65 . Vậy M là Zn.
Khối lượng Zn : mZn = 19,5 gam.
b. Khối lư ợng hỗn hợp Y
Từ (1), khí E chỉ có H 2S và không có Zn dư
n2n = n2ns = 0,2 mol => m Zn = 0,2x65 = 13 gam
Chất rắn D không tan là s dư z=> ms dư = 6 gam
nsphan*ng= n2ns = 0,2 mol => m spứ = 0 ,2 x 3 2 = 6,4 gam
ms bd = 6,4 + 6 = 12,4 gamniy = m s bđ + mZn - 12,4 + 13 =25,4 gam
4 48n H —— = 0,2 mol => n7nt; = 0,2 moỉ
22,4
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 121/244
c. Khối lượng hỗn hợp z
Đ ặt a = nHs ; b = nH trong hỗn hợp khí K
a + b = -^L - = 0,4nnol (2 )22,4
Mk = ^ ^ = 2 x 7 = 14 => 34a + 2b= 5,6 (3)0,4
Từ (2) và (3) ta được : a = 0,15 ; b = 0,25
K chứa H2 chứng tỏ là có Zn dư, dồng thời khi tác dụng vởi dungdịch HC1 còn lại chất rắn G không tan (S dư).
=> Phản ứng xảy ra không hoàn toàn (dư Zn vàs sau phản ứng).
n s Ptf = n znpư= n HjS= 0 , 1 5 mo l
n2ndư = n H; = 0,25 moi
=> n Zr bd = 0,15 + 0,25 - 0,4 mo!
m z M = ^ X 65 = 26 gam
= nc V+ H-,, = 0 ,1 5 + — = 0,2 mols bđ s pứ s dư y ^ 2
mSbđ = 0 ,2 x 3 2 = 6,4 gam
mz = mSbđ + mZnbđ = 6,4 + 26 = 32,4 gam
Phản ứng giữa s và Zn theo tỉ lệ mol 1 : 1 m àns < nzn
Vậy hiệu suất phản ứng được tính theo s :
H = nSpứ X 100% = 0,15 X 100% = 15y
n Sbđ 0 , 2
3. Bài toán 3
Người ta đốt than cốc bằng lượng không khí th íc h hợp để to àn bộthan biến thành khí co.a. Hãy tính thành phần % V các khí có trong hỗn hợp khí than Athu được.
b. Phải trộn khí than A với không khí theo tỉ lệ th ể tích th ế nào đểđược hỗn hợp B đủ đốt cháy hoàn toàn co.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 122/244
c. Đ ốt cháy ho àn toàn 38,5 lit hỗn hợp B (đktc) rồi cho sản phẩmsinh ra đi qua dung dịch KOH đậm đặc thì khối lượng bình chứaKOH sau phản ứng nặng thêm 13,2 gam. Tính hiệu suất phản ứngđô't cháy khí than.
L ư ợ c g i ả i ,a. Trong không khí O2 chiếm 20% thể tích, N2 chiếm 80%
Vậy trong không khí có IV khí O2 và 4V khí N2
Phương trình ph ản ứ ng cháy
Nếu lư ợng oxi tham gia phản ứng là IV lit th ì nitơ còn lại là 4V litvà sinh ra 2V lit khí co.
Thành phần khí A (CO, N2) :
„ 2V _ _ %v = — —— X100% = 33,33%
2V + 4V
%VNj = 10 0% -3 3 ,33 % = 66,67%
b. Theo kết quả trên ta có : trong khí than A có 1 phần khí c o và2 phần khí N2
CO + -O a —^ C022
1 mol —mol 1 mol
2C + O2 -
2 mol 1 mol
IV
2CO
2 moi
2V
2
V - V2
V
= > v k k = v 0 2 x 5 = y x 5 = 2,5v
Ta có : cứ IV kh í c o th ì kh í th an có 3V
Vậy ta trộn khí th an và khô ng kh í theo tỉ lệ :
-
=> V^A - 62.5V , v kk 5
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 123/244
c. Hỗn hợp B gồm khí A và không khí
Th ể tích k hí A trong hỗn hợp khí B :
I i t » v c o = | . = 7 lit
Phản ứng cháv :
CO + - 0 2 — C 02
1 mol —mol 1 mol
7 ỉ 7
Thể tích kh í COă sinh ra : V = 7 lit
C 02 + 2KOH đặc -V K 2CO3 + H20
1 mol 2 mol 1 moì
Cứ 1 mol CO2 tham gia thì bình nặng 44 gam
X mol C0 2 tham gia thì bình nặng thêm 13,2 gam
X= - — = 0,3 mol A n
Vậy thể tích C0 2 do c o sinh ra : 0,3 . 22,4 = 6,72 li t
Hiệu suất phản ứng : H% = = 96%
7c . B à i TẬ P T ự LUYỆ N
Bài 1, Cho sản phẩm thu được khi đun nóng hỗn hợp 5,6 gam bột Fe và 1,6 g bột s vào 500 ml dung dịch HCì, th ì thu được m ột hỗn hợp khí dung dịch A (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%).
a. Tính thành phần % thể tích hỗn hợp khí. b. Đ ế trung hoà HC1 còn dư trong dung dịch A phải dùng 125
dung dịch NaOH 0,1M. T ính nồ ng độ mol/1 dung dịch HC1 đã dùng
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 124/244
Bài 2. Cho 1,26 gam hỗn hợp X gồm Mg và AI (theo tỉ lệ mol 3 : 2) tác dụngvới axit H 2SO4 đặc, nóng vừa đủ thì thư dược sản phẩm íà chất khíduy nhất có mùi trứng thòi.a. Viết các phương trình phản ứng.
b. T ính th ể tíc h dung dịch H2SO4 36,75% (d = 1,28 g/ml) đã dùng.
Bài 3. Cho bột lưu huỳnh vào bình chứa đầy không kh í rồi đốt cháy hoàntoàn, sau phản ứng không còn chất rắn.a. Tính tỉ khối hơi đối với heli của hỗn hơp khí thu dược sau phảnứng nếu lượng oxi trong bình vừa đủ đốt cháy lưu huỳnh.
b. Nếu oxi trong bình còn dư thì tỉ khối của hỗn hợp sau phản ứngđối với heli là 8,4. Tìm thành phần % mỗi khí theo thể tích trong
hỗn hợp.(Biết oxi chiếm 20 % thể tích không khí và Mhc = 4.)
Bài 4. Cho hỗ n hợp kh í SO2 và O2 có tỉ khối hơi so với H2 là 24. Nung nónghỗn hợp trên 450°c có V2O5 làm xúc tác trong bình kín thì được hỗnhợp mới có tỉ khôi so với H 2 là 30.a. Xác định th àn h ph ần hỗn hợp trước p hản ứng.
b. T ính th à n h % hỗ n hợp sau phản ứng.
Bài 5. Lây 1 bình cầu chứa 250 gam nước clo ra ngoài ánh sáng thì có0,112 lit khí thoát ra (đktc). Xác định nồng độ % của clo trong dungdịch b an dầu. Xem n hư t ất cả clo tan tron g nước đểu tác dụng vớinước.
Bài 6. Hoà tan 5,37 gam hỗn hợp gồm 0,02 mol AICI3 và một muốihalogenua của kim loại M hoá t ậ II vào nước, thu dược dung dịch A.Cho dung dịch A tá c dụng vừa đủ với 200 m l dung dịch AgNOỉ thuđược 14,35 gam k ết tủa. Lọc lấy dung dịch, cho tác dụng vói NaO Hdư, thu được kết tủa B. Nung B đến khôi lượng không đổi được 1,6gam chất rắn.
M ặt khác, n hú ng một th an h k im loại D hoá trị II vào dung dịch A,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khôi lượng thanh kim loại Dtăng 0,16 gam (xem như toàn bộ kim loại M thoát ra dều bám vàothanh kim loại D).
a. Cho biết công thức của muối halogenua kim loại M ? b. D là kim loại gì ?
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 125/244
Bài 7. Cho m gam hỗn hợp sắt và lưu huỳnh với tỉ lệ sô moi s ắt bằng 2 sô' mol lưu huỳnh, rồi đem nung (không có oxi), thu được hỗn hợp Hoà t an A bằng dung, dịch HC1 dư thu được 0,4 gam ch ất r ắndung dịch c và k hí D. Sục khí D từ từ qua dung dịch CuCỈ2 dư thtạo ra 4,8 gam kết tủa đen.
a. Tính hiệu suất phản ứng tạo thành hỗn hợp A (theo sắt và lhuỳnh). Tính m.
b. Cho dung dịch c tác dụng với H2SO4 đặc, nóng (với tỉ lệ mol 1 :Tính thể tích khí tho át ra ở điều kiện chuẩn.
Bài 8. Có một oleum công thức là H 2SO4.3SO3, cần bao nhiêu gam olenày để pha vào 100 ml dung dịch H 2SO4 40% (d = 1,31 g/ml) để ra oleum có hàm lượng SO3 là 10%.
D . H ư ớ n g D Ẫ N G IẢ I
B à i 1 .
Theo đề bài ta có : nFc = = O.lmol ; ns = = 0 ,05 moi
nNaOH~ 0,1x0 ,125 = 0,0125moỉ
a. Thành phần % các chát
Phương trình phản ứng đun nóng :
Fe + s FeS1 mol 1 mol 1 mol0,05 0,05 0,05
Vậy Fe còn dư sau ph ản ứ ng : nFdư = 0,1 —0,05 = 0,05mol
Phươ ng trìn h phản ứng với dung dịch axit :FeS + 2HC1 —• FeCla + H2ST
1 mol 2 moi 1 moi 1 moi0,05 0,1 0,05 0,05
Fe dư + 2HC1 - FeCl2 + Hat
1 mol 2 moi 1 mol 1 mol0,05 moi 0,1 mol 0,05 mol 0,05 moi
Thành phần % của các khí trong hỗn hợp :
%H,S = ----- — -----X100% = 50% ; %H, -1 0 0 % - 50% = 50%2 0,05 + 0,05 2
126
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 126/244
b. Nồng độ mol dung dịch HC1 đã dùngPhương trình ph ản ứng trung hoà
HC1 + NaO H — NaCl + H201 mol 1 mol0,0125 moi 0,0125 mol
Số mol HC1 đã dùng .: I1HC1 = 0,1 + 0,1 + 0,0125 = 0,2125 moi Nồng độ mol dung dịch HC1 đã dùng : {500 ml = 0,5 lit)
0,2125CM =■
0,5
B à i 2 .Gọi X, y lần lượ t là sô' moi của Mg và AI trong hỗn hợp X
_ , X 3 _ 3yTa có: —= — => X= —
y 2 23y
m hhx = m M„ + m A, = 24x + 27y = 24 + 27y = ỉ, 26Mg
36y + 27y = 1,26
1,26y =
63= 0,02 moi và X = 0,03 mol
4MgS04 + H2ST + 4H20
4A12(S04)3 + 3H2ST + 12H20
a. Phương trình phản ứng
4Mg + 5 H2SO4 dặc —
4 mol 5 mol
0,03 moỉ 0,0375 mol
8A1 + I 5 H 2SO4 đặc —l -
8 mol 15 moi
0,02 mol 0,0375 mol
b. Thể tíc h dung dịch H2SO4 đã dùng
Số mol H 2SO4 đã dùng : nH;SO = 0,0375 + 0,0375 = 0,075mol
Thể tích dung dịch H 2SO4 đã dùng :
vddm đđ = d x V dd m <MHaSOa l,28-VddHso^
c% = - ^ £LX100% => m = c%xm100%dd
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 127/244
Bài 3.
=> mHSO = l,2SV x 36,75 = 47,04V gam
_ 47,04VTa có : n H-n = — —— = 0,075 mol
- J 98 ’
=> VddHS0 = 0,15625 lit =15 6,25 ml.ddH,S04 0 4g
a. Phương trình phản ứng cháy
s + 0 2 — S0 2 ■Theo đề bài thì oxi chiếm 20% thể tích không khí và Nỉ chiếm 80%
, n0 1thế tích không khí nên ta có : -3 - = —
n N. 4
Cứ 1 mol Oỉcó 4 mol N2.
Mà theo phương trình thì 1 mol O2 sính ra 1 mol SO2
Vậy hỗn hợp sau khi đốt theo tỉ lệ có 1 mol SO 2 và 4 mol N2.Khối lượng mol trung bình củạ hỗn hợp :
1X6474X28 = 35 2 '
1+ 4
Tỉ khối của hỗn hơp đôi với He : <1,., = = 8,8hV 4/ H c 4
b. Thành phần % của các khí trong hỗn hợ p
s + O2 — ■— * SO2
1 mol 1 mol 1 molX mol X moi
Gọi Xmol là sô' mol của 0-2 tham gia phản ứng=> sô" mol SO2 cũng là X ; y mol là số mol O2 còn dư
=> nN = 4x + 4y = 4(x-t-y)
Giả sử sau phản ứ ng có 1 lit kh í th ì : Vso + V0 dư 4 - VNj = 1
X + y + 4(x + y)' = 1 => X + y = —
Theo đề bài ta có : d , = 8 ,4 => M hii= d.h/ xM ., = 8 ,4 x 4 = 33,6% c
Mà : Mhh = 64x + 32y + 4 x ~ x 2 8 = 33,6 => 64x + 32y = 11,2
128
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 128/244
Ta có hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số :
Giải hệ phương trình ta được :
x + y 564x + 32y = 11,2
X = 0,15
y = 0,05
Thành phần % các chất trong hỗn hợp :
0,15.%SO,
1-x!00% = 15% ; % 07 =
0,05X100% —5%
%N = 100% - (15% + 5%) = 80%
a. Thành phần % hỗn hợp trước phản ứng :Gọi X mol là số moi của S 0 2 trong hỗn hợp trước phản ứng
y moỉ là sô" mol của Ơ 2 trong hỗn hợp trước phản ứngTheo đề bài ta có :
_ 64x+ 32 y
d —^ hh _ x + y __ 64x + 32y _ 2 ~~ 2 (x + y ) “
=> 64x + 32y = 24.2(x + y)=> 64x - 48x = 48y - 32y=:> 16x = 16y => X = y
Vậy số moi của SO2 bằng sô' mol của Oọ.Ta có : %SO, = % 0 2 = 50%
b. T hành phần %hỗn hợp sau ph ản ứngGiả sử : Vso^ = V0^ = 50 lit
Phương trình phản ứng :
S 0 2 + 0,502 - 4Ẹ y—> S0 3
Trước p ư : 50 50 0P h ản ứng : V 0,5V V
S a u p ư : (50 - V) (50 - 0,5V) V(0,5V là thể tích 0 2 tham gia phản ứng)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 129/244
_ 64 X (50 —V) + 32 X (50 - —) 4- 80 X V
V100 — 2
2
Vậy thể tích 0 2 th am gia : ——= 20 lit2Sau phản ứng : VS0;dư = 50 - V = 50 - 40 = 10 li t
Vso = v = 40 lit => v hh = 10 + 30 + 40 = 80 lit
Thàn h phần % các khí còn lại sau phản ứng :
% S02 = — Xl00% = 12,5% ; % 02 = — X100% = 37,-5%
~ _ 40%SO = ~ X100% = 50%
3 80
Bài 5.
Phương trình phản ứng hoá học :Cl2 + H20 -» HC1 + HCIO
Theo đề bài ta có : n = = 0,005mol°2 22,4
Khối lượ ng clo tro ng nước clo : mC] = 0,01 x7 1 = 0,71gam
Nồng độ % của dung dịch clo :
1 mol0,01 moiHCIO —Ịĩlìiíĩi
1 mol0,01 mol
HC1 + 0,5020,5 moi0,005 moi
1 moi0,01 moi
c% 100% = 0,284%2 250
Bài 6.
a. Công thức muối halogenua kim loại M
Thí nghiệ m 1 .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 130/244
A1C1* + 3AgN0 3 - 3AgCli + A1(N03)3
1 mol 3 mol 3 moi 1 mol
0,02 mol 0,06 mol 0,06 mol 0,02 mol
MX2 + 2AgN03 — 2AgXị + M(N03)2
1 mol 2 mol 2 mol 1 molKhôi lượng muôi halogenua của kim loại M :
m Aici = 0,02 X 133,5 = 2,67 gam
m MX; = 5,37 - 2,67 = 2,7 gam
mAgX = 14,35 - (0,06 X 143,^) = 5,74gam
, ... " , f 2 ,7 5,7 4Theo phương trình ta có : ----- —— = — ---——
M + 2X 2(108+X)Thí nghiệ m 2.
Dung dịch chứa 2 muô'i A1(NƠ 3)3 và M(N03)2 tác dụng với dung dịch NaOH dư.
AKN03)3 + 3NaOH -» Al(OH)3i + 3N aN 03
Al(OH)3 + NaOH -* NaA102 + 2H20M(N03)2 + 2 NaO H M(OH)2i + 2N aN 03
1 mol 2 mol 1 mol 2 molVậy kết tủa B là M(OH)2
M(OH)2 — MO + H20
1 raol 1 moiTa có quá trình tạo MO :
MX2 -* M(N0 3 ) 2 — MÍOHV-* MO1 mol 1 mol
V ậy: n MX, = n MO
Theo đề bài ta có : m M0 = 1, 6 gam
Ta có hệ phương trình :
2,7 1,6
M + 2X M + 162,7 5,74
M + 2X 2(108 + X)
2,7 _ 1,6
M + 2X " M + 16
Giải hệ phư ơng tr ìn h ta có : M = 64 ; X = 35,5
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 131/244
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 132/244
ĩ
(x - a) mol s ; (2x - a) mol Fe ; a mol FeS
Phương tr ình phản ứng :
Fe + 2HCỈ -*■ FeCI2 + H a t (2)
1 mol 2 mol 1 mol 1 mol
FeS + 2HC1 — FeCla + H2ST (3)
1 mol 2 mol 1 mol 1 mol
Chất rắn B còn lại là s có khối lượng là 0,4 gam :
=> n, = X -a = — = 0,0125 mol (4)32
Dung dịch c là FeCl2, với sô' mol là 2x .
Khí D gồm H 2 và H2S
Khi sục khí D vào dung dịch CuCl2 dư, chỉ có H2S tham gia phản ứng :
Phương tr ình phản ứng :
CuCl2 + H 2S -» C u S l + 2HC1 (5)
1 mol 1 mol 1 mol 2 moi
Kết tủa đen tạo thành là CuS.
Theo (1), (2) và (5) : nCuS = a = — = 0,05 mol (6 )CuS 96
Kế t hợ p (4) và (6) ta có : X- a = 0,0125
X = 0,0125 + 0,05 = 0,0625
Hiệu su ất ph ản ứ ng tạo th àn h h ỗn hợp A :
Theo s : H% = °— X100% = 80%0,0625
Theo Fe : H% - — — — X100% - 40%0 ,0625x2
Trong hỗ n hợp có 0,0625mol s và 0,0625 . 2 mol Fe :
m = 0,0625 X 32 + 0,0625 X 2 X 56 = 9 gam
- Thể t ích khí thoát ra :
Ì d ( l
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 133/244
nso - —nFC| = x = 0,0625 mol => Vso^ =0,0 625x22,4 = 1,4 lit.
B à i 8 .
Đ ặt X là số gam H2 SO4 .3 SO3 cần h o à tan :Trong 338 gam H 2SO4 .3 SO3 —> 98 gam H 2SO4 —» 240 gam SO3
X gam H2 S 0 4 .3S0 3 - > — gamH 2 S 04 -> gam SO3338 338
Trong 131 gam H2SO4 40% có 52,4 gam H 2SO4 và 78,6 gam H 20 .
Phương trình phản ứng khi hoà tan :
SO3 + H2O —> H2SO41 mol 1 mol 1 mol4,366 mol 4,366 mol 4,366 moi
78 óTa có : n H c = — = 4,366 mol
18
mso = 4,366 X80 = 349,3 gam ; m H!s0 = 4,366 X98 = 427,9 gain
Vì oleum có 10% SO3 nên ta có : mso, _10m.. „ 90rì
_ - 240x -Vậy, khôi lượng SO3 dư = —— 3 4 9 , 3 = (0,7lx - 349,3)gam
338
Khối lượng H2SƠ 4 = 427,9 + 52,4 + 2Ẽ Ĩ. = (480,3 + 0,29x) gam338
rp - ,, 0,7 l x - 349,3 10 1 _ _ Ta có tỉ lệ : — -------- _— — = _ = _ => X = 494,1gam480,3+ 0,29x 90 9
Vậy khối lượng oleum H 2SO4 .3 SO3 , cần : 494,1 gam.
134
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 134/244
Chu yể n đ ề 5. CÂN BANG PHẢ N ứ n g OXI HOÁ - KHỬ
A . M ở RỘ NG KIẾ N THỨ C
I. Đ ịnh nghĩa phán ứng oxi hoá - Khử
1. Phả n ứ n oxi hoá - khuPh ản ứ ng oxi hoá - khử : là phản ứng hoá học trongđó có sự biếnđổi số oxi hoá của các nguyên tố.
2 . S ố 0 X1hoá c ủa một nguyên tố trong một hợp chất
SỐ oxi hoá một nguyên tô' tron ghợp chất là một sô' đạisô' biểu diễnđiện tích của nguyên tử tron g phâ n tử của chất, nếu giả thiết chỉ cóliên k ết ion, ngh ĩa là các electron liên k ết ở mỗi cặp nguyên tửđược coi như chuyển hẳn sang nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
II Phân biệ t mộ t số Khái niệ m
1. H o á trị vớ i s ố oxi hoá
- Hoá trị : là số liên k ết hoá học gắng kết hai nguyên tử với nhau.
- Số oxi hoá gắn ỉiền yới sự dịch chuyển elec tron, n ên nh iều khi sô"oxi hoá k hô ng trùn g với hoá trị.
_ , -2 +! -Ini<h. C H 3 C1
c có hoá trị (IV), như ng sô' oxi hoá là -2 .
Trong nhiều trường hợp, dặc biệt là các hợp chất của kim loại, giátrị tuyệt đối của số oxi hoá và hoá trị thường trùng nhau.
7 y cU. Các kim loại kiềm có hoá trị I, đồng thờ i có số oxi hoá +1,sắt có hoá trị (II) và (III) đồng thời có số oxi hoá +2, +3.
2. Sự oxi hoá vớ i sự khử
- Sự oxi hoá : là quá trìn h nhường electron của nguyên t trong mộtch ất (làm tăng số oxi hoá của nguyên tô').
- Sự kh ử : là quá tr ìn h nh ận electron của nguyên tô" trong một chất
(làm giảm sô' oxi hoá của nguyên tố).
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 135/244
^ ' 4 . 2Fè + 3 Cl2 > 2 F e c i ,
o - 0
Sự ox ihoá : 2Fe - 3e.2 -> 2Fe
Sự khử : 3 Cl, + le .6 -* 6 Cl
® -} _ t2 0Fe + CuS04 -+ FeS0 4 + Cu
c _° *2oự oxi hoá : F e - 2e Fe
Sự khử : Cu + 2e -> Cu
3. Chất oxi hoá với chất khử
- Chát oxi hoá : là chất nhận electron nên có số oxi hoá giảm.Chât khử : là chấ t như ờ ng electron nên có số oxi hoá tăng.
2Fe + 3C1, 2 F e d *
Clo có sô oxi hoá giảm từ 0 xuống -1, nên clo là chất oxi hoá.Sat có sô oxi hoá tấng từ 0 lên +3 , nên sắt là chất khử.
III. Đ iêu kiện cản để phản ứng 0X1 hoá - khử có thể xảy ra- Đe có phản ứng oxi hoá khử giữa A và B, điều kiện cần (nhưng chưa
phải là đủ) A phải là chất 0X1 hoá, B là chất khử.
7Ì/ ẩ ạ ,
• S 0 2 phản ứng được với Br 2 vì SO2 có tính khử và Br 2 ỉàchất oxi hoá.
• H2 là chất khử phản ứng được với CuO là chãt oxi hoá,
nhưng H 2 khòng phân ứng được với Cu vì cả hai đều làchất khử.
• Cl2 không tác dụng với CuO vì cả hai chất đều là chấtoxi hoá.
Đ e co ph an ứng, A ph ải đủ mạnh để oxi hoá B.
71'4' CuO oxi hoá được H2 :C
AI2O3 không oxi hõầ được H 2 vì AI2O3 không đủ mạnh.
- Một sỗ chất có tính oxi hoá và khử :
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 136/244
7lhk, CÌ2 ; KMnO* ; HN0 3 là chất oxi hoá mạnh, gần nhu phản
ứng được với tất cả các chất khử, nhưng I 2 ; muối F eu cótín h oxi hoá trung b ình, chỉ ph ản ứ ng được các chất khứ đủ
mạnh.IV. Kĩ năng càn đ t
1. Nhậ n biết phả n ứ ng oxi hoá - khửPh ản ứ ng oxi hoá - khử khi có sự thay đổi số oxi hoá của ít n hấtm ột ng uyên tô'.
2 . T ín h oxi hoá các nguyên tử trong đơn chất, hợp chất và ion
Quy ư ớ c :- SỐ oxi hoá các nguyên tử trong đơn chất bằng không.
— 0 0 0 0Tiỉ ẻ ỉ . Fe H 2 c i 2 0 2
- Với các hợp chất : Tổng các số oxi hoá cỏa nguyên tử trong phân tử bằn g không.
- SỐ oxi hoá cửa ion đơn nguyên tử , bằng điện tích của ion. dó.
- SỐ oxi hoá của hiđro thường là +1, của oxi trong hợp chất bằng - 2 .
- Số oxi hoá của kim loại hoá trị I là +1, của kim loại hoá t ri II là +2,của Kim loại hoá trị III là +3.
Tiídtị, Tín h s oxi hoả củ a N trong HNO3 :
Gọ i X là sô' oxi hoá củ a N : (+1) + X + 3.( -2) = 0 =:> X = +5.
Tính s oxi koá củ a s trong SO';"’
Gọi X là số oxi hoá của s : X + 4.(-2) = - 2 => X = +6
3. Gân bằ ng phả n ứ ng oxi hoá - khử
a. Phư ơ ng phá p electron
- Bư ớ c 1. Tính số oxi hoá các nguyên tử trong sơ đồ phản ứng.
- Bư ớ c 2. Tìm số electron nhường và nhận (với các nguyên tố có số oxihoá thay đổi). Sau đó làm cho số electron nhường và nhận bằng nhau.
- Bư ớ c 3. Hoàn chỉnh ph ản ứng bằng cách cân bằng h iđro và oxi (Hvà 0 hai bên phải bằng nhau).
137
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 137/244
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 138/244
3. Thí dụ 3
Cân bằng phản ứng oxi hoá khứ bằng phương pháp cân bằngelectron : Zn + HNO:i -* Zn(N0 .3)ỉ + N2 + H2O
L ư ợ c g i ả i0 +5 +2 0
Zn + HNO, -» Zn (NO, )2 + N2 + H,0
5X♦2
Zn - 2e -> Zn+J 0
2N + lOe N,lx
5Zn + I 2HNO3 -* 5Zn(N03)2 + N2 + 6H 2O
4. Sài toán 4
Cân bằng phương trình oxi hoá - khử dạng ion sau đó hoàn thành phán ứng đưới dạng phân tử.
Cu + n o : + H ‘ -» Cu3* + NO + H20
L ư ợ c g i ả i
0 +5 ' +2Cu + n o ; + H+ Cu2+ + NO + H20
3 X
2 X
0 +2Cu - 2e -> Cu*5 *2
N + 3e —» N3Cư + 8HNO3 -» 3Cu(NOj)2 + 2NO + 4H20
5. Bài toán 5 ■
Cân bằng các phương trình phản ứng bằng phương trình đại số
FeSi + o? —■—> Fe20 , + SO">
L ư ợ c g i ả i
aFeS2 + bƠ 2 —i—» cFe203 + dSƠ 2
Với Fe - » a = 2c ; S-> 2a = d ; o —» 2b = 3c + 2d
Chọn a = 4 => c = 2 ; d = 8 =>b = ll4F6S2 + HO2 "—■--- 2F©2^3 + 8SO2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 139/244
c . B à i TẬ P Tự LUYỆ N
Bài 1. Cân bằng các phản ứng oxi hoá - khử bằng phương pháp cân bằnelectron :
3l . FeS04 + H2SO4 + KMĨ1O4 Fe2(S0 4)3 + K 2SO4 + MnS0 4 + H2O
b. FeO + HNOs Fe{N03)s + NO + H20
c . K M 1 1 O 4 + H I + H 2 S O 4 - * 1 2 + K 2 S O 4 + M n S 0 4 + H 2 0
d. AI + HNOa -* A1(N03)3 + NgO + H20
e. Fe + HNOs -> Fe(N 03)3 + NH4 NO3 + H20
Bài 2. Cân bằng phương trìn h oxi hoá khử dạng ion sau đó ho àn th àn h phản ứng dưới dạng phân tử :
a. MnO; + SOí + H- -> MnO, + so * ' + H 20
b. SOj + Cr2O f + H+ -> SO'- + Cr3+ + H20
c. MnO; + c r + H+ -> Mnỉ+ + Cl2 + H ,0
d. r + MnO' + H+ -> MnO, + í , + H ,04 2 2 2
e. H ,s + MnO; + H+ -> Mn2+ + s + H20
Bài 3. Cân bằng các phương trình phản ứng sau bằn g phương trìn h đại số
a. Zn + HNO3
Zn(N03 ) 2
+ NH4
N 03
+ H20 b. FeO + HNO3 -> Fe(NOs)3 + NO + H20
c. KMn04 + HC1 -> KC1 + MnCỈ2 + CỈ2 + H20
đ. Cl2 + NaOH —£-> NaClOg + NaCl + H20
e. FeSC>4 + K2Cr207 + H2SO4 —> Fe-2(S04)3 + Cr2(SO,Ị)3 + K2SO4 + H2O
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 140/244
D . H ớ n g D Ẫ N G I Ả I
B à i I .
a. FeS0 4 + H2SO4 + KMn0 4 Fe2(S 0 4)3 + K2SO4 + MnS0 4+ HịO
+2 +7 +3 +2
F e S 0 4 + K M n 0 4 + H 2S 0 4 - > F e , ( S 0 4 ) 3 + K 2SO^ + M nS 0« + H 20
5 X
2 X
+2 +3
2 Fe - 2 e 2 Fe+1 +2
Mn + 5e —> Mn
10FeS0 4 + 2KM11O4 + 8H 2S 0 4 -» 5Fe2(S 0 4 ) 3 + K 2S 0 4 +2MnS04 + 8H20
b. FeO + HNO3 _» Fe(N 0 3)3 + NO + H20
FeO + HN Oj ->Fẻ(N03)3+N0 + H20
3 X
l x
Fe - e —> Fe+s +2
N + 3e —> N
3FeO + IOHNO3 -»• 3Fe(N0 3 ) 3 + NO + 5H20
c. KMn0 4 + HI + H2S0 4I, + K2S0 4 + M nS0 4 + H20
K M n 0 4 + H Ĩ + HíS 0 4 -> ĩ°2+ K 2S 0 4+ M n S 0 4+ H ,0+7
Mn + 5e -» Mn-1 0
2x
5x 2 1 - 2e —> I-2 K M n 04 + 10HĨ + 3H 2S 0 4 -> 5Ĩ2 + K 2S 0 4 +2MnS0 4 + 8H20
d. AI + HNO3 _► A 1(N 0 3)3 + N 20 + H20
Al+H NO , ->A1(N0 , ) 3 + N20 + Hj0
8 x Ẳ l - 3e -» AI
2 N + 8e -> 2 N3x
8AI + 3 OHNO3 8A1(N03 ) 3 + 3N 20 + 15HaO
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 141/244
c. Fe + HNO., -> Fe(N0 3) 3 + NH 4 NO3 + H,0
Fe+ H N O . -» Fe(N 03)j + N H „N 0 3 + H20
8 x
3x
0
Fe
N + 8e -> N
8Fe + 3 OHNO3 8Fe(N 03)3 + 3 NH 4 NO3 + 9H20
Bài 2.
a- MnOj + SO: + H+
c.
MnO_, + SO;- + H,0
l 4-6
Mn O ' + s O j + H+ -> M n 0 2+ S 0 , +H 20
2 x
3 X
+7Mn + 3e
+4Mn
2KMn04 + 3K2S03 + H 2SO 4 2MnOa + 4K 2S 0 4 + H20
b. s o 2 + Cr 20 72' + H+ -> so j- + C r,+ + H ,0
♦ 6s o ' - + Cr, 0 72' + H + -> s O;- + Cr + H ? 0
3 2 7 4 2
3x+4 +6s - 2e —» s
+6 +32 Cr + 6 e —> 2 Cr lx
3 K 2SO3 + K 2Cr 20 7 + 4 H 2SO4 —>4 K 2SO4 + Cr 2(S0 4 )3 + 4 H 2O
MnOj + Cl + HT -» Mni+ + Cl, + H ,0
M nO; + Cl + H + -> Mn + Clj + H20
5 X
+7 +2Mn + 5e -> Mn
-1 2 Cl 2e
0Cl,
2KMn04 + 16HC1 -* 2KCỈ + 2MnCl2 + 5C12 + 8H20
142
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 142/244
d. r + MnO, + H+ -> Mn-' + I, + H ,0
Bài 3.
1 , M n04 + H+♦2 0
—> Mn + I 2 4 - H20
5 X 21 - 2e — >
0
l22 X
+7
Mn + 5e —>
+2Mn
1 0 1
♦7 ♦2 0+ 2 M n O4 + 16H* — >2 Mn + 5 ỉ2 + 8H 20
10HI + 2HMn04 + 2 H2S0 4 -> 2MnS04 + 5I2 + 8 H2O
H,s + MnO, + H+ -»
HjS + MnO; + H+
Mn + s + H , 0
Mn + s + H20
5 X
2 X
s - 2e+ 7
Mn + 5e
0
*2
Mn
5H2S + 2KMn04 + 3H2S04 -» 2MnS04 + K2S04+5S + 8H20
a. Zn + HN 0 .5 -> Zn(N 03), + NH 4 NO, + H20
Đ ặt a, b, c, d, e là các hệ số cân bằng của :
aZn + bHNOa -> CNH4 NO3 + dZn(N03)2 + eH20
Ta có : Zn -» a = d
H -> b = 4c + 2e
N -> b = 2c + 2do -» 3b = 3c +6d +e
a = 1 => d = 1
=> c + e = 1
=> 3c = e
Chọn
Từ (2) và (3)
Từ (3) và (4)
1Thế (6) vào (5) => c = —. Thế c vào (6)
4
( 1)
(2)
(3)(4)
(5)
(6)
4-
e
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 143/244
Thế c và e vào (2) ta có : b = — 2
Đ ể hệ sô" là số nguyên dương, tín h theo tỉ số ta có :
a = 4 ; b = 1 0 ; c = l ; d = 4 ; e = 3Thế vào phương trình phản ứng ta có :
4Zn + IOHNO3 —> NH 4 NO 3 + 4 Zn(NƠ 3 )2 + 3 H 2O
b. FeO + HNO3 _> Fe(NOj) 3 + NO + H20
Đ ặt a, b, c, d, e là các hệ s cân bằng của :
aFeO + bHNOỉ —> cFe(N03>3 + dNO + eH 20
Ta có : Fe a = c (1)H -> b = 2e (2)
N -> b = 3c + d (3)
0 —» a + 3b = 9c + d + e (4)
Chọn a = 1 => c = 1
Từ (2) và (3) =5» 2e = 3c + d
Thế c vào ta có : 2e = 3 + d =í> 2e - d = 3 (5)
T hế (2) vào (4) ta có : 1.1 + 3.2e = 9.1 + d + e=> 5e - d = 8 (6 )
Từ (5) và (6 ) ta có hệ phương tr ìn h bậcIhai ẩn sô':
í 2e - d = 3
8
! 2e - d =
\ õ e - d =
5e = — : d = - 7 = > b = —
3 3 3
Đ ể hệ số là sô' ngu yên dương, tín h th eo tỉ sô' ta có :
a = 3 ; b = 1 0 ; c = 3 ; d = l ; e = 5
T hế vào phương trìn h phản ứng ta có :
3FeO + IOHNO3 3Fe(N 0s)s + NO + 5H20
c. KMn04 + HCỈ -> KC1 + MnCl, + Cl2 + H20
Đ ặt a, b, c, d, e, f là hệ số cân b ằng ta có :
aKMnO, + bHCÌ -> cKCl + dMnCl2 + eC ]2 + m 20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 144/244
Ta có : K -» a = c ; Mn —> a = d ; H -> b = 2f C1 -> b = c + 2d + 2e ; 0 4a = f
Cho a = 2 => a = c = d = 2 = > f = 8 ; b = 1 6 ; e = 5
Th ế vào phương trình phản ứ ng ta có :
2KM11O4 + 16HC1 -> 2KC1 + 2MnCl2 + 5C12 + 8H20
d. Cl2 + N aO H - £ - > N aClOj + NaC l + H 20
Đ ặt a, b, c, d, e là các hệ số cân b ằng của :
aCỈ2 + bNaOH —— »■ cNaClOs + dNaCl + eH20
Ta có : C1 -» 2a = c + d ; Na b = c + dH —» b = 2e ; 0 —> b = 3c + e
Chọn e = 3 => b = 6 ;c = l ; d = 5 ; a = 3
Th ế vào phương trìn h ph ản ứng ta có :
3C12 + 6 NaOH —^ NaClOg + 5NaCl + 3H20
e. F e S 0 4 + K2C r20 7 + H 2S 0 4 -> F e2{S04)3 + C r2(S 0 4)3 + K2SO, + H 20
Đ ặt a, b, c, d, e, f, g là các hệ số cân bằng của :
aFeSC>4 +• +CĨỈ2SO4 —>dF02(SO4)3 + 6 0 r 2(S0 4 )3+íĩỈ2t>0 4 + gtỈ20
Ta có : Fe -> a = 2d ; s -> a + c = 3d + 3e + f
K -> 2b = 2f ; 0 -> 4a + 7b + 4c = I2 d + 12e + 4f + g
Cr -> 2b = 2ẹ ; H —> 2c = 2g
Từ các phương trình trên ta có : a = 2d = 6e vàc = g = 7b = 7e = 7f
Chọn e = l = > c = 7 ; g = 7 ; b = l ; f = l ; a = 6 ;d = 3
Th ế vào phương trình phản ứng ta có :
6FeSƠ 4 +K2O2O7 + 7H2SO4 —> 3Pe2(S04)3 + Cr2(SO^t)3 + K2SO4 + 7HaO
\
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 145/244
Chuyên đề 6. MÔl q u a n H ựCẤ C H ộ p c h ấ t v ồ c ơ
A. MởRỘ NG KIẾ N THỨ C
Sơ đồ sau sẽ giúp các em hệ thống lại mối quan hệ giữa các loạ
hợp chất vô cơ :
OXIT BAZƠ Ạ
BAZƠ
M U Ố I
OXIT AXIT
AXIT
1 . Từ oxit bazơ * H , 0 bazơ
N a20 + H20 -» 2 NaOHK20 + H20 -> 2KOHCaO + H20 Ca(OH>2
BaO + H2O -> Ba(OH)2
2 . Từ oxit axit+ H , o
* axit
5 0 2 + H 2O —> H 2SO3
50 3 + H2O-> H2SO4
T ừ oxit ba7 C.Ơ+axit
muối
Na20 + 2HC1 2 NaCl + H20Cuõ + H2SO4 C 1 1 S O 4 + H20
4.+ oxi axit
Từ bazơ muối
Cu(OH)2 + H2SO4 CuSƠ 4 + 2H20Ba(OH)2 + C 0 2 —> BaCC>3 + H2O3NaOH + A I C I 3 -> Al(OH)3X + 3 NaCl
146
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 146/244
+ bozo5 . Từ oxitaxit — *°xUbazc> > muôi
C 0 2 + 2 NaO H -> Na2C 0 3 + H20SO2 + 2K0 H -> K2SO3 + H2OOO2 + CaO — CaCƠ 3
SO2 + N&2O — Na2SOs+ kim loại+ oxibaxtf+ bazci
6. Từ axit —*jnuii----+ muố i
2HC1 + Fe -> FeClz + H2tH2S 0 4 + ZnO -► Zn S0 4 + H20H2SO 4 + 2 KOH ->■ K 2SO4 + 2H20
H2SO4 + Ba(N03)2 -> B aS 04ị + 2HNO3
7. Từ muối — > hazơ, axit+axĩt
CuS04 + 2NaOH ->• Na2S 0 4 + Cu(OH)2ị N a2 € 0 3 + Ca(OH)2 -> CaC Osi + 2NaOH
AgNOs + HC1 AgCl ị + HNOs
CaC0 3 + 2HC1 -> CaCI2 + C0 2t + H20
B . C á c d ạ n g t o á n t i ê u b i ể u
1. Bài toán 1
.a. Thự c hiệ n chuỗ i biế n hoá sau
_ JT FeCl2 <=► Fe(OH)2 Fe(OH)3
Fe- d . ĩ l _ ĩ JFeCla —> Fe(NƠ 3)3 —> Fe20g
L ư ợ c g i ả i
Fe + 2HC1 FeCl2 + H2f FeCl2 + 2NaOH -> Fe(OH)2ị + 2NaClFe(OH)2 + 2HC1 FeCl2 + 2H20
2Fe(OH)2 + H 20 + - O 2 2Fe(OH)3ị
Fe 2(804)3
Fe
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 147/244
2Fe(OH )3 + 3H2S 0 4 -» Fe2(S0 4)3 + 6H20
Fe2(S04)3 + 6NaOH —> 2Fe(OH)3 4- + 3 Nâ2S04
Fe2(S04)3 + 3Mg 2Fe ị + 3M gS04
2Fe + 6H2SO4 (đặc) — ■—* Fe2(S0 4)3 + 3 SO2T + 6H 2O
2Fe + 3C12 2FeCls
2FeCl3 + 3Mg3MgCl2 +. 2Fe ị
FeCls + 3AgNOs -» 3AgCl ị + Fe{N0 3)3
2Fe(N03 ) 3 — 1— > Fe20 3 + 6 NO2 t + - O 2 T
3Fe2Os + CO — 2Fe 30 4 + CO2 Í
2Fe30 4 + - 0 2 •— + 3Fe20 32
3Fe30 4 + 8A1 —^ 9Fe + 4A120 3
3Fe + 2O2 -------^ Fe304
2FeCl3 + Fe 3FeC l2
2FeCl2 + Cl2 -> 2FeCl3F e 3 0 4 + 4 H 2 S O 4 — > F e S 0 4 + F e 2 ( S O í ) 3 + 4 H 2 O
2Fe(OH)s —^ FesOa + 3H20
3Fe(OH)2 + IOHNO3 -> 3Fe(N03)3 + N o t + 8H20
b. Hoàn thành chuồ i phả n ứ ng sau
Na -» Na20 NaOH -> Na2C 0 3 -* Na2S 0 4 -» NaCl -> NaNOs
L ư ợ c g i ả i
4Na. + O2 — 2 N£i2 0
N a20 + H20 -> 2NaOH
2NaOH + C0 2 -> Na2C 0 3 + HọO
Na2C 0 3 + H2SO4 ~H> Na2S 0 4 + C 0 2 T + HọO
Na2S0 4 + BaC h —» B aS04ị + 2NaCl
NaCl + AgN03 -► A g C lị + NaNOs
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 148/244
2. Bài toán 2Hoàn thành sơ đồ biến hoá :
X
\♦°-'" > B * Y + z
\ > E .... lỊM g > A + G
L ư ợ c g i ả i
X tác dụ ng H2 cho A mùi trứ ng thô i A là H2S vậy X là s s + H2 —£-»■ H2S
s + 0 2 —£ - > S 0 2
H2S + S 02 -> 3 S ị +2H20
SO2 + Br2 + H2O — 2HBr + H2SO4
s + Fe — FeS
FeS + 2HBr —> FeB r 2 + H2s t
FeS + H2SO4 -» FeS0 4 + H2s t
G + H20 L + M
c + L il > KCIO3 + A + F
L ư ợ c g i ả i
2 KCIO3 — ^ 2 KC 1 + 302f
2KC1 + M n 0 2 +2H2S 0 4 -> C12Í + K 2S 0 4 + M nS0 4 + 2H2O
2KC1 —t e . ■> 2K + CI2T
2K + 2H20 -> 2KOH + H at3C12 + 6KOH KClO + 5KC1 + 3HọO
3. Bài toán 3
Hoàn thành sơ đồ biến hoá :
K C I O 3 ‘° > A + B
A + M11O2 + H2SO4 —> C + D + E + F
A — * * * > G + c
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 149/244
c . B à i TẬ P T ự LUYỆN
Bài 1. Viết phương trình ph ản ứng hoá học theo chuỗi biẽn hoá sau :
NaOH — > Na
Bài s. Cho sơ đồ :
A „ c E _ -► ----- ►
x c f [-► X |- > X I -* X
B > D F
A, B, c, D, E, F là đơn chất hoặc hợp chất.
Hãy giới thiệu 2 chất vơ cơ khác nhau và từ đó xác định A, B, c, D,E, F. V iết các phương trìn h ph ản ứng m inh hoạ.
Bài 4. Viết các phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi biến đổi sau :
A B c —£21- » D ị E ị —Í-+ F — A
Cho biẽt A là kim loại thông dụng có hai hoá trị thường gặp là I và
II. ’
Bài 5. Hoàn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ sau :
CuCl2 Cu(OH)2 Cu(N03)2 -» CuS Cu(N03)2Cu
CuS04 -> CuCl2 -> Cu(N03)2 -> CuO -» Cu20
Bài 2. Hoàn thành các phương trình phản ứ ng theo sơ đồ sau
* Bi *E' > B2 - Ba M
Biẽt M là một muối cacbonat, Ai là oxit bazơ, Bi là oxit axit
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 150/244
Bài 6. Hoàn thành chuổi biến hoá sau :
__ r F e C l2 —» FeCl'3Fe FeCI;ỉ FeCl2 -> Fe(N 03)3
^ F63O4 —> FeO "
Bài 7. Hoàn thành dãy biến hoá sau :
Cr 20 3 _> Cr -► CrCÌ, CrCl, -> Cr(OH)s NaCrOa
Bài 8. Hoàn thành các phương trình phản ứng hoá học sau :
FeS + O2 -» (A) khí + (B) rắn
(A) + 0 2 -> (C)
(C) + (D) lỏng -> Axit (E)
(E) + Cu -> (F) + (A) + ÍD)
(A) + KOH -» (H) + (D)
(H) + BaCl2 -> (I) + (K)
(I) + (E) -> (L) + (A) + (D)
(A) + Ch + (D) (E) + (M)
Bài 9. Viết phương trình phản ứng để biểu diễn sơ đồ biến hoá sau :
B
Cr
NaOH
CaCO
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 151/244
Bài 10. V i ế t phương trình phản ứng để biểu diễn sơ đồ sau :
A
B
D
+CO ■> M
FeS04
Bài n. Viết phư ơ ng trình phả n ứ ng đế biể u diễ n sơ đồ sau :
X + A
Bài 12, Hoàn thành chuỗ i phả n ứ ng sau :
CaCOs -» C0 2 -> NaHCOs C 0 2 -> CaCOa
Na2C O r NaCl -» N aN 03 Bài 13. Viết phương trình để hoàn thành chuỗi phản ứng sau :
A1(0H)3 -> a ỉ2o 3 -► a i 2(S04)3 -> AKNOs)siun^3 —)■ AI2U3 — > AÌ2I0 U
, I s f l NaA102 -> AI «- Al( NaA102 -» AI <- AlClá
Bài 14. Hoàn thành chuỗ i phả n ứ ng sau :
Fe(OH)3 —> Fe2Ũ 3 —> Fe - ỳ - Fe2ÍS04)3 — ỳ FeS04
IFeCl3 FeCl2
Bài 15. Viế t phư ơ ng trình để hoàn thành chuỗ i phả n ứ ng sau :
Zn ________ ZnO ' Z nS 0 4
Na2Zn02 ■ Zn(OH)2 * 5 . Z11CI2
2
H
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 152/244
Bài 16. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau :
C u ( O H )2 CuO —> Cu
iĩ ĩC11SO4 —> Cu (N03)2
D . H ư ớ n g d ẫ n g i ả i
Bài 1.
Cu + CÌ2 — ^ CuCl2
CuCl2 + 2NaOH -> Cu(OH)sị + 2NaCI
€u(OH )2 + 2 HNO3 -> Cu(N03)2 + 2H aO
Cu(N03)2 + H2S -> C u S ị + 2HNO3
CuS + IOHNO3 đặ c — Cu( N0 3)2 + H2SO4 + 8NO21 + 4H20
Cu + 2H2SO4 dặc —5— ► CuS04 + S 0 2t + 2H 20
CuS04 + BaCl2 -> B aS 04ị + CuCỈ2
CuCla + 2AgNOa -> Cu(N03)2 + 2A gC lị
Cu(N03 ) 2 — ^ CuO + 2 N 02T + - O 2 T2
4CuO 10000 c > 2Cu20 + O2T
Bài 2.
N a 2C 0 3 + 2HC1 — 2 NâCl + CO2 T + H2O
NaCl + H20 ■> NaClO + H2T
NaCl > Na + 0,5Cl2t
N a C l+ H20CÓ màng ngàn + N aOH + - C l a t + - H a t
2 2
Na + H20 -> NaOH + - H a t
4NaO H - dpnc > 4Na + O a t + 2H20
N a2CƠ 3 + Ca(OH)2 —► 2NâOH + CâC0 3 .|'
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 153/244
Bài 3.
a. X là NaCl
2 NaC l &S-+ 2Na + Cl2t
(X) (A) (B)2Na + Ch — 2NaCI
Na + H20 -> NaO H + ỉ H a t2
(C)
Cl* + H 2 — 2HC1
- (D)
NaOH + HC1 NaCl + H20(C) (D) (X)
2 NãO H + H2SO4 —y Na2S04 Ỷ 2H2O
(E)
2HC1 + Ba(OH>2 —> BaCI2 + 2 H2O
(F)
Na2SC>4 + BaCỈ2 — BaSOí-ị + 2 NaCl
(E) (F) (X) b. X là CaCOs
CaC03 -------^ CâO + CO21
(X) (A) (B)
CaO + CO2 — CaC03
CaO + 2HC1 -> CaCl2 + H20
(C)
CO2 + 2NaOH —)■ Na2C 03 + H2O(D)
CaCỈ2 + Na2C 0 3 —> CaC03 4- + 2N aCl
(C) (D) (X)
CaCl2 + 2HzO — Ha T + CI2T + Ca(OH)2
(E)
154
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 154/244
N32CO3 + CO2 + H2O —) 2 NaHCC>3
(F)
Ca(OH)2 ■+■2N aH C 03 —> C3CO3 V + Nă2CC)$ + 2ỈĨ2O
(F) (X) (D)Bài 4,
2Fe + 3 CỈ 2 — ^ 2FeCl3
(B)
2FeC ls + Fe -> 3FeCl2
(C)
FeCl2 + 2 NaOH -> Fe(OH)2ị + 2NaCl(D)
2Fe(OH)2 + - 0 2 + H20 -> 2Fe(OH)32
(E)
2Fe(0H)s — ^ Fe20 3 + 3H2OT
(F)
F62O3 + 3CO ------ 7- 2 Fe + 3 CO2T
(A)
Bài 5.
CaCOs — Ca O + CO2 Í
(M) (Ai) (B2)
CaO + H20 -> Ca(OH)2 (Di) (Ai)
Ca(OH>2 + 2HC1 CaCl2 + 2H20
(D2) (As)
CaCl2 + N a2C 0 3 —> CaC 03ị + 2 NaCl
(D3) (M)
2 CO2 + Ba(OH)2 -> Ba(HC03)2
(Ea) (B2)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 155/244
Ba(HC03)2 + 2K 0H -> K 2C 0 3 + B aC O sị + 2H20
(E2) (B3)
K 2 C O 3 + Ca(N03)2 C aC O sị + 2KNO3 (Es) (M)
B à i 6 .
Fe + 2HC1 —»■ FeCl2 + H2T
2FeCl2 + Cl2 —^ 2FeCl3 ,
FeCls + 3AgNOs -> Fe(N 03)s + 3 A gC lị
2Fe + 3CỈ2 — 2FeCl3
2FeCl3 + Fe -> 3FeCl2
FeCl2 + 4 HNO3 dạc —£-► Fe(NOs)3 + N 0 2t + 2HC1 + H 20
3Fe + 2 0 2 ——> FesOi
Fe30 4 + CO FeO + CO2 T
FeO +4 HNO3 «iặc Fe(N 03)3 + N 0 2t + 2H20
B à i 7 .
Cr 20 3 + 3CO 2 Cr + 3C02t
Cr 20 3 + 2NaOH -» 2NaCr02 + H20
Cr + 2HC1 -> CrCla + H2t
CrCl2 + —Cl1? — CrCl32
CrCla + 2NaOH -> Cr(OH)2ị + 2NaC l
CrCls + 3NaOH -» Cr(OH)3ị + 3NaC l
Cr(OH)3 + NaOH -> NaCrOa + 2H20
NaCrOa + 4HC1 CrCl3 + NaC] + 2H 20
CrCls - & £ - > Cr + -C la T2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 156/244
Bài 8.
4FeS + IIO 2 — ■— ^ 2 F 6 2 O3 + 8 SO2 T
(B) (A)2 SO2 + 0 2 V;0' 1* > 2 SO3 T
(C)
s o 3 + h 2o h 2s o 4
(E)
Cu + 2H2SO4 đặc — > CuS04 + SO2T + 2H20
(F) (A) (D)
SO2 + 2K 0H -» K 2SO3 + H20
(H) (D)
K 2SO3 + BaCla -> BaSO gị + 2KC1
(K)
BaSƠ 3 + H2SO4 —> BaSƠ 4 ị + SO2T + H2O
(L) (A) (D)
S 0 2 + Clọ+ 2H20 -► H0SO4 + 2HC1(A) (D) (E) (M)
B à i 9 .
Ca C03 — B : CâC0 3 -------^ CaO + CO2 T
(B)
B -» c : C02 + NaOH NaHCOg
(C)B D : C 0 2 + 2NaOH -» Na 2C 0 3 + H20
(D)
c -> D : NaHCOs + NaO H N a2C 03 + H20
D —> c : N a2C 0 3 + C02 + H20 -> 2NaHC03
c -> CaCOa : 2NaHCO ă + Ca(OH)2 -> CaC O sị + Na2C 0 3 + H20
D — CaCƠ 3 : NỂI9CO3 + CỄ1CI2 — CãCOsvỊ- + 2NâCl
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 157/244
Bài 10.
4 FeS2 + II O 2 — -— > 2Fe203 + 8SO2T
(X) (B) (A)
2SO
2 + Oz -
2SO
3
(D)
SO3 + H2O — H2SO4
(E)
Fe20 3 + 3CO - J 2Fe + 3C02t
(M)
Fe + H 2SO4 -> FeS04 + H2t
Bài 11.
FeO +CO —£-> Fe + C 0 2t
(X) (A)
FeO + H2 — ■— > Fe + H2OỸ
(X) (B)
3FeO + 2AI —^ 3Fe + AI2O3
(X) (C)
2 FeO + c - » 2Fe + C 0 2t
(X) (D)
2Fe + 3C12 —^ 2FeCl3
(E) (F)
Fe + 2HC1 FeCl2 + H2t
(G) (H)
2FeCl2 + Cl2 FeCl3
(H) (E) (F)
Fe + H2SO4 — FeS 04 + H2T
(I) (K)
158
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 158/244
F e S 0 4 •+■ B3 CI2 F6 CI2 + BaSC>4
(K) (L) (H)
. u A >570° c V , XJ -rFe + H20
(M)
■» FeO + H2T
(X)
FeO + 2HC1(X) (G)
-> FeClz + H20(H)
B à i 1 2 .
CaCOs —■—^ CaO + CO2
C 02 + NaOH -» NaHCOs
C 0 2 + 2 NaOH -> Na2C 0 3 + H20
N&2CO3 + CO2 + H2O — 2 NaHC03
2NaHCOs —^ > Na2C03 + C02T + H20
Na2C 03 + 2HC1 -> 2NaCl + C 02t + H20
2NaHCOs + HC1 NaCl + CO2T + H20
NaHCOs — ^-9- Na2C 03 + COzT + H20
NaCl + AgNOa -> A gC lị + NaNOs
CO2 + CaO —> CaC03
2Al(OH)3 — ^ AI20 3 + 3H20 t
AI2O3 + 3H2SO4 -» A12(S0 4)3 + 3H20
Al(OH)3 + NaOH -> NaA102 + 2HzO
NaAlOa + C 02 + 2H20 Al(OH)3ị + NaHCOs
AI2O3 + 2NaOH -> 2NaA102 + H20
A I 2O 3 -* & -* 2 A 1 + - O a t0 criolit 2
A1 + NaOH + H20 -> NaA102 + - H 2T
2 A1 + 3H2SO4 AI2(S0 4 ) 3 + 3H21
A12(S0 4 ) 3 + 3Mg -> 3MgSC>4 + 2A lị
B à i 1 3 .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 159/244
A12(S0 4)3 + 3BaCl2 -> 3BaS 04ị + 2A1CỈ3
2A1CỈ3 + 3Mg -> 3MgCl2 + 2 A lị
AlCls + 3AgN03 —> 3AgCl ị + A1(N03)3
Bài 14.
2Fe(OH)3 —^ Fe20 3 + 3H2OT
Fe20 3 + 3C0 — 2Fe + 3C02T
2Fe + 6H 2SO4 (ĩạc -------> Fe2(SC>4)3 + 3 SO2Ỹ + 6H 2O
Fe2(S0 4)3 + Fe “ > 3 FeS 04
FGSO4 + BaCỈ2 —} BaS04 4- + F 6CI2
. 2Fe(OH)3 + 3B 2SO4 —> Fe2(S04)s + 6H2O
Fe(OH)3 + 3HNƠ 3 -► Fe(N0 3)3 + 3H20
Fe2(S04)3 + 3Ba{NOs)2 3BaS04 ị + 2Fe(N03)3
Fe(N03)3 + 3NaOH Fe(OH)3ị + 3NaN Os
2 Fe(N 03)s — ^ F e20 3 + 6 NO2 + - Ọ 2T2
2Fe(N03)s + 3Mg -> 3Mg(N03)2 + 2 F e ị.
Fe + 4 HNO3 loãng -> Fe(NOă)s + N O t + 2H20
2Fe + 3C1? — £-> 2FeC]3
FeCl3 + 3AgNOs -> Fe(N
0 3)3 + 3AgCIị
2FeCl3 + Fe ^ 3FeCl2
Bài 15.
Zn + - 0 2 — * ZnO'J
ZnO + H2S 0 4 ZnS04 + H2T
ZnS04 + BaCls -> BaS 04ị + ZnCl2
Z + 2N OH N 2Z 0 2+ H ọf
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 160/244
N a2Z n02 + 2 CO2 + 2H20 Zn(OH)2ị + 2N aH C03
Zn(OH)2 + 2 NaOH -> Na2Z n0 2 + 2H20
Zn(OH)2 — ZnO + H2O t
ZnO + 2 NaOH -> Na2Z n 0 2 + H20
Zn(OH)2 + 2HC1 ZnCl2 + 2H20
ZnCl2 + 2NaO H -► Zn(OH)2ị + 2NaCl
Zn(OH)2 + H2S 0 4 ZnS04 + 2H20
ZnS04 + 2 NaOH -> Zn(OH)2ị + Na2S 0 4
16.
Cu(OH)2 — ! CuO + H2OT
CuO + H2 —— > Cu + H2OT
Cu(OH)2 + H2S 0 4 -> CuS04 + 2H20
CuS04 + 2 NaOH -» Cu(OH)2ị + Na2SOs
CuS04 + Ba(N0 3)2 -> B aS 04ị + Cu(N 03)2
Cu(OH>2 + 2HNO3 -> Cu(N03)2 + 2H20
Cu(N03)2 + 2NaOH -> Cu(OH)2ị + 2N aN 03
Cu(N03)2 —^ CuO + 2 NO2T + - 0 2t
Cu(N03)2 + Fe —> Fê(N03)2 + Cu-i'
Cu + 4 HNO3 đặc --- ----^ Cu(N03)2 +. 2 NO2T + 2H2O
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 161/244
Chuyên đề 7. N H Ạ N B I E T c á c h ợ p C H Ẩ T v ô c ơ
A . M ở RỘ NG KIẾ N THỨ C
Đ ể nh ận b iết các hoá chất chúng ta cần nắm vữ ng tín h ch ất vật lívà t ính ch ấ t hoá h ọ c ; đ iề u đó th ể h i ệ n qua màu sắ c , mùi v ị , đ ộ tan
độ nóng chảy, các hiện tượng kết tủa, bay hơi, .... của các chất.
Mộ t s thu c th ử và dấ u hiệ u đ ể nhậ n biế t :
7 ~íí ấ Ị..
- Muỗn nh ận biết muối cỉorua tron g hồn hợp h ai dung dịch muõclorua và muôi nitrat.
- Ta dùng dung dịch muối AgNC>3 —» thu đư ợ c AgCl ị trắng .
- Bảng một số thuốc thử cho hợp ch ất vô cơ và dấu hiệu để nh ận b iếchúng (thuỗc th ử là các dung dịch).
■íiGỐ Cĩ-cĩATéĩỉỀ tỉ
w Ê m &
TH UỐ C m m m ix . .. ,
'
AgNOsị trắng NaCl + AgNOa -» A g C lị + NaNOs
m
$
1■ir vàng Na3P 0 4 + 3AgNOs -> Ag3P 0 4 ị + NaNOs
I I ,
BaClz ị trắng BaCl2 + CuS04 —> BaS04ị + CuCỈ2
8 8 SÍAxit
T mùi hắc,
làm mấtmàu Ỉ2
Na2S 0 3 + 2HC1 -> 2NaCl + S 0 2t + H20
S 0 2 + I2 + 2H20 2 HI + H 2SO4
V.
= CO*t làmđụcnước vôitrong
NaaCOs + 2HC1 -> NaCl + C 0 2t + H20
C 0 2 + Ca(OH)2 -> CaC0 3l + HsO
= s i ’ Í• Pb(N03)2 đen Pb(N03)2 + N a2S -> P b S ị + 2N aN 03
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 162/244
. •KIMu ỹ ĩ
TH UỐ CT H Ử
DẤ UH I Ệ UV- --
- PH Ả N Ứ NG MĨNH HỌ Ậ
r ư 2iv
: M
Kiềm
1
4- xanh
lam
CuS04 + 2 NaO H -> Cu(OH)2ị + Na2S 0 4
S S h \
JVV•'.«- ; :>_■
4- trắng MgCl2 + NaOH -> Mg(OH>2 4r + 2NaCl
trắngxanh, hoánâu đỏngoài
không khí
FeCI2 + NaOH -> Fe(OH)2ị + 2NaCl
4Fe(OH )2 + 0 2 + 2H20 -> 4Fe(OH)3l
nâu. đỏ
ẽ 3'" ■:■ im ị nâu đỏ FeCls + 3NaOH -> Fe(OH)3ị + SNaCl
-
b E K ì.TỊ ■ị- trắng,tan trongdung dịchkiềm dư
ZnCl2 + NaOH -> Zn(OH)2ị + 2NaCÌ
Zn(OH)2 + 2NaOH -» Na2Z n02 + 2H20
tan
. > -tỉtì9*
AlCIa + 3NaOH -> Al(OH)31 + 3NaCl
Al(OH)s + NaOH -> NaAlOọ + 2H20tan
i. -A£ , , NaC l 4- trắng NaCI + AgNOs -» A g C lị + N aN 03
B . C á c DẠ NG TOÁN TIÊU BlỂ ư
1. B ài toán 1
Có 5 dung dịch sau : NaHS0 4 ; KHCOs ; Na2S 0 3 ; Mg(HC03)2 ;Ba(HC0 3 )2. T rình bày cách n hận biết từ ng dung dịch, chỉ được dùngthêm cách đun nóng.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 163/244
L ư ợ c g i ả i
- Lấy mẫu thử của 5 dung dịch trên , đ án h sô' thứ tự.
- Đ un nóng các mẫu thử, có 2 mẫu xuất hiện kh í và kết tủa trắn gMg(HC0 s)2 và Ba(HC03)2.
Ba(HC0 3 )2 — Ba COs i + C 0 2 t + H 20
t r ắ n g
Mg(HC03)2 M gCOgi + C0 2t + H20
í ráng
- Cho vài g iọt dung dịch ở 1 trong 2 mẫu vừa biết nhỏ vào các nghiệm còn lại là các dung dịch NaHSOí, KHCO3, N a2S0 3.
• Thí nghiệm nào chỉ có kh í bay ra mà không có k ết tủanhận biết được Mg(HC03)2.
Mg(HC03)2 + 2NaHS04 —» MgSƠ 4 + N a2S 0 4 + 2C02T +2H
• Thí nghiệm nào vừa có khí bay ra vừa có kết tủa, ta nh biết dược Ba(HC0 3)2
Ba(HC03)2 -i- 2NaHS04->BaS044- +Na2S 0 4 + 2C0 2t + 2 Ht r ắ n g
- Như vậy ta đã xác định được 3 mẫu là Ba(HC0 3)2, MgíHCOa)^ N aH S04. Hai mẫu còn ỉại là KHCO3 và Na2S0 3.
- Cho vài giọt Ba(HCC>3)2 vừa tìm được vào 2 mẫu còn lại. Sản phcủa mẫu nào có kết tủa trắng là Na2S0 3, mẫu còn lại là KHCOu-
Ba(HCOs)2 + Na2S 0 3 -> B aS 03i + 2NaHCOst r ắ n g
2. Bài toán 2Không dùng thuôc thử khác , hãy n hận b iết các dung dịch sa NaHCOs ; N a2C 0 3 ; BaCl, ; Na3P 0 4 ; H 2SO4.
L ư ợ c g i ả i
- Ghi số thứ tự từ 1, 2, 3, 4, 5 trên 5 lọ đựng 5 dung dịch cần nhận biế- Rót dung dịch mỗi lọ vào lần lượ t các ống nghiệm đã được dá
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 164/244
- Nhỏ 1 dung dịch vào mẫu thử của 4 dung dịch còn lại.
Sau 5 lần thí nghiệm đến khi hoàn tất ta được bảng kết quả sau :
iỂ Ê ễ ^ Ê È Ê Ê Ẽ Ê Ệ ễthứ .
lỉĩs&h/iÍỊSÍr-' c./NiịCOà
' 1„?{v*?■'WỂ ÊÊÊÊÊÊÊ&BảGln í; ;
- , té .:. - k
1ị I W
-1 Ẹ 2so 4
:SaHCof;' ^ Ônf hiện tượngKhônghiện tượng
Không hiệntượng
Không hiệntương c o 2T
hiện tượngKhônghiên tượng BaCOa i Không hiện
tương c o 2T
Không
hiện tư ợ ng
BaCO:, -iKhông hiện
tượngBa3(P04)2 BaSƠ 4 4'
Ệ Êễ ÊÊỊKhônghiện tượng
Khônghiện tượng BaaíPCUỉ'!''
Không hiệntương
Khônghiện tượng
mÊỂ SKÍ c o 2T c o 2 í BaSOj ị Không hiệntương
Khônghiên tương
. Kèt luãQ'l t 1 ị . l t 3 ị l ị 2 Í , l i
Phương tr ình phàn ứng :
2NaHC03 + H2SO4 -» Na2S 0 4 + 2C02T + 2H20
BaCl2 + Na2COs -» BaCOa i + 2NaCl
3BaCl2 + 2Na3P 0 4 Ba3(P04)2ị + 6 NaCl
BaCl? + H2SO« -» BaSO«ị + 2HC1t&ỉnứ
NaaCOs + H3S 0 4 -> Na2S 0 4 + C 02í + H20
Vậy, khi nhõ 1 dung dịch vào các mẫu thử các dung dịch còn lại :
• Chì có 1 lọ sủi bọ t kh í th ì : ch ất nhỏ vào là NaH C 03, mẫuthử tạo khí bay ra là H 2S04-
• Chỉ có 1 kết tủa th ì chát nhỏ vào là Na3P 0 4, mẫuthử tạo. kết tủa là BaCỈ2.
• Mẫu thử còn lại là Na2C0 3.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 165/244
3 . Bài toán 3
Chỉ đùng nước và C 0 2 hãy phân biệt 6 chất rắn sau : KC1 ; K 2CO3 ;KHCO3 ; K 2S 0 4 ; BaCOs ; BaSO*.
L ư ợ c g i ả i
- Hoà tan các chất rắn vào nước Nhóm 1 (tan) : KC1, K 2SO4, KHCO3, K 2C 0 3
Nhóm 2 (không tan) : BaCC>3, JBaS04
- Sục khí CO2 vào nhóm 2
BaCƠ 3 bị hoà tan
BaCOs + C0 2 + H20 Ba(H C0 3)2
Còn lại là BaS04.
- Dùng dung dịch Ba(HCƠ 3)2 làm thuốc thử cho nhóm 1Lần lượt nhỏ dung dịch Ba (H C0 3)2 vào các chất tan ở nhóm 1 theo
bảng sau :
Chat iửíồ vào inẫìi íKữ - ĩặ Ề lắ ămSSầ S l l i l t l S i f f • K*S04
Tirưôc TiÊi .dmvBa(HC03)2;'.Khônghiện tượng BaCC>3ị
Không hiệntượng BaS04ị
Khônghiện tượng BaCC>3 '1*
Dung dịch KCÌ
+ Sau khi trộn không có hiện tượng.
+ Sau khi đun sôi rồi trộn không có hiện tượng.
Dung dịch KHCO3
+ Sau khi trộn không có hiện tượng.
+ Sau khi đun sôi rồi trộn có chất kết tủa.
Phư ơ ng trìn h p hả n ứ ng
2 KHCO3 —í— K 2C 0 3 + C 0 2t + HaO
K 2 C O 3 + Ba(HC03)2 -> B aC O sl + 2KHCO3
- Phân biệt K2CO3 và K 2SO4
Lấy sản phẩm của K2CO3 và K2SO4 sau khi trộn với Ba(HC03)2
166
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 166/244
Sực khí CƠ 2 vào 2 c c nư ớ c có sản phẩm kết tủa
BaC03 bị hoà ta n vậy ch ất cần tìm là K 2CO3
BaCOs + C0 2 + H20 -» Ba(H C0 3)2
Còn lại là BaS0 4 không tan, vậy chất cần tìm ỉà K 2SO4.
Bài toán 4
Có 5 lọ dung dịch dược đánh số ngẫu nhiên từ 1 đến 5 gồm : Na 2S04 ;Ca(NC*3)2 ; A1(NOs)3 ; NaOH ; BaCl2. Thực hiện các thí nghiệm vàđược kết quả như sau :
- Thí nghiệ m 1. Dung dịch (4) tác dụng với đung dịch (3) cho kết tủatrắng.
- Thí nghiệ m 2. Dung dịch (2) tác đụng với dung dịch ( 1) cho kết tủatrắn g và bị hoà tan khi nhỏ dư dung dịch (2 ).
- Thí nghiệ m 3. Dung dịch (4) tác dụng vđi dung dịch (5) không cók ết tủa ngay.
Hỏi các lọ đánh s thứ tự đó lần lượt chứa chất nào ?
L ư ợ c g i ả i
Nhận biết các dung dịch Na2S04 ; Ca(NƠ 3)2 ; A1(N03)3 ; NaOH ; BaCl2
Phươ ng trìn h p hản ứ ng giữa chất này với 4 ch ất còn lại :
N a2S 0 4 + Ca(N0 3 ) 2 -> CaS0 4 + 2NaN0 3
ít tan
N a2S 0 4 + BaCl2 -> BaS 04i + 2NaCl trắ ng
A1íN 0 3)3 + 3NaOH -» Al(OH)3i + 3N aN 03tráng
Al(OH)a + NaOH — NaA102 + 2H20 tan
Dấu hiệu phản ứng : CaSC>4 ít tan ; 6 3 8 0 4 4-. AI(0 H >3 tan trong dungdịch NaOH dư.
Thí nghiệ m 2. Dung dịch (2) tác dụng với dung dịch (1) cho kết tủ atrắn g và bị hoà tan khi nhỏ dư dung dịch (2)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 167/244
Thí nghiệ m 3 . Dung dịch (4) tác dụng với dung dịch (5) không cókết tủa ng ay tức là tạo s ản ph ẩm ít tan => (4) và (5) có thể là dungdịch Na2S0 4 và dung dịch Câ(NỌ 3)2
Vậy (3) là dung dịch BaCl2.
Thí nghiệ m 1. Dung dịch (4) tác dụng với dung dịch (3) cho kết tủatrắn g => (4) là dung dịch Na?S04 .
Vậy (5) là dung dịch Ca(N0 3)2-
Két quà :
Lọ 1 : dung dịch Al(NOs)3
Lọ 2 : dung dịch NaOH Lọ 3 : dung dịch BaCỈ2
Lọ 4 : dung dịch NaaSOí
Lọ 5 : dung dịch Ca(NOs)2
c . B à i TẬ P Tự LUYỆ N
Bài 1. Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt 6 chất sau : HC1 ; H2SO4 ; NaCl ;
NaOH ; Ba(OH)a ; BaCla.
Bài 2, Không dùng thuốc thử, hãy nh ận b iết các dung dịch MgClí ; NaOH ;
NH4CI ; H2SO4.
Bài 3 . Có ba lọ đựng ba hỗn hợp bột : (AI và AI2O3) : (Fe và Fe203) ; (FeOvà Fe203 ). Dùng phượng pháp hoá học để nhận biết chúng.
Bài 4. Chỉ dùng một dung dịch ax it thông dụng và m ột dung dịch bazơthông dụng, hãy phân biệt ba hợp kim sau :
(1) hợp kim Cu - Ag ; (2) hợp kim Cu - AI ; (3) hợ p kim Cu - Zn.
Bài 5. Hãy dùng phương pháp hoá học để phân biệt các hoá chất trong mỗicặp ch ất sau đây (trong mỗi trường hợp chỉ dùng một thuốc thử) :
a. Dung dịch NaCl và dung địch BaCl2
b. Dung dịch MgCl-2 và dung dịch AICI3
c. Dung dịch CaCla và dung dịch Ba(N03>2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 168/244
Bài 6. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các hỗn hợp sau :
(Fe + Fe20 3) ; (Fe + F e O ) ; (FeO H- Fe20 3)
Bài 7. Có 4 bình m ất nh ãn , mỗi bình chứa một hỗn hợ p dung dịch như sau :
(1 ) K 2 C 0 3 và Na 2S 0 4 (2) KH C0 3 và Na2C 0 3
(3) KHCO3 và Na2S 0 4 (4) Na2S 0 4 và K 2S 0 4
T rình bày phương phá p hoá học để nh ận biết bôn bình này mà chỉđược dùng thêm dung địch HC1 và dung dịch Ba(N0 3)2.
Bài 8 . Hãy nêu Phư ơng pháp n h ận biết các đung dịch bị m ất nh ãn sau :
AICI3 ; NaC l ; MgCl2 ; H2SO4. Đ ược dùng thêm một t rong nhữngthuốc thử sau : quỳ tím ; Cu ; Zn ; dung dịch NH 3 ; HC1 ; NaOH ;BaCl2 ; AgN03 ; Pb(NOs)2- Viết các phương trình phản ứng.
Bài 9. Không dùng thuốc th ử nào khác, hãy nhận biết các dung dịch sau : NaHCƠ 3 ; CaCl2 ; N a2C0 3 ; Ca(HC03)2. Viết phươngtrìn h phản ứng.
Bài 10. Cho 5 mẫu kim ỉoại Ba ; Mg ; Fe ; Ag ; Ai.
N ếu ch ỉ có du n g d ịch a x i t H2SO4 lo ã n g (k h ô n g d ù n g th ê m b ấ t cứ hoáchất nào khác kể cả quỳ tím, nước nguyên chất).
Có thể nhận biết được những kim loại nào ?
D . H ư ớ n g D Ẫ N GIẢ I
à i 1 .
— Bư ớ c 1. Cho quỳ tím vào 6 mẫu thử của 6 dung dịch trên .
N hóm 1: Ba(OH)2 ; NaOH làm quỳ tím hoá xanh
N hóm 2. HC1 ; H 2SO4 làm quỳ tím hoá đỏ
N hóm 3. NaCl ; BaCỈ2 không làm đổi màu quỳ
- Bư ớ c 2. Trộn lân nhóm 1 và nhóm 2 ta có :
- •' . -V - • • -
ể i i i l l l i i l i Không hiện tượng K hông h iện tượng
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 169/244
BaSƠ 4 kết tủa trắng
+ Nhóm 1 là Ba(OH )2 vậy chất còn lại là NaOH
+ N hóm 2 là H2SO4 vậỵ chất còn lại là HC1
- Bư ớ c 3. Cho dung địch H2SO4 vừa tìm được lần lượt vào nhóm 3.
+ Mẫu thử có k ết tủa trắn g —» BaCỈ2BaCla + H2SO4 -> B aS 04i + 2HC1
+ Mẫu thử còn lại là NaCl. .
Bài 2.
- Ghi số thứ tự từ 1, 2, 3, 4, 5 trê n 5 lọ đựng 5 dung dịch cần nhận biết.
- Rót dung dịch mỗi lọ vào lần lượ t các ống ngh iệm đã được đán h
cùng số.- Nhổ 1 dung dịch vào mẫu thử của 4 dung dịch còn lại.
- Sau 5 lần th í ng hiệm đến khi hoàn tấ t tạ được bảng k ết quả sau :
Phư ơ ng trin h p hả n ứ ng :MgCla + 2NaO H Mg(OH)2l + 2NaCl
N H 4 C I + N a O H — N a C l + N H 3 T + H 20
BaClz + H2SO4 B aS04i + 2HC1
Chất nhỏvào mẫuthử
- ằ ể Ệ Ễ sỆ Sễ•
: . Naoir.'-rvi: -.
, ; NH4CỊ f/: Ba^lọv;
MgCl2 ’ Mg(OH)2ịKhônghiên tương
Khônghiện tượng
Khônghiện tươ
j&GBTv•V.'«*v'v'is.? tSi': Mg(OH)2ị NH3TKhônghiện tương
Khônghiện tượ
Không hiện
tương NH3T
Không
hiện tương
Không
hiên tượBáCIí
Không hiệntương
Không hiệntương
Khônghiên tương BaSC>4
m ề m mKhông hiệntương
Không hiệntượng
Khônghiện tương BaS04 4-
Kế tiuĂĩi. jmmwmmm l ị 1 ị, l í 1 T
■l i
Ll ị
Suy ra : Khi nhỏ 1 đung dịch vào mẫu thử các dung dịch còn lại :
170
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 170/244
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 171/244
+ Dung dịch nào cho kế t tủ a và không tan trong dung dịch NH 3 là hợ p kim AI - Cu
A1CỈ3 + 3N HS + 3H20 — Al(OH)3ị + 3 NH4CI
+ Dung dịch nào cho kế t tủ a và sau đó tan trong dungdịch NH3 d ư là hợ p k im Zn —Cu
ZnCl2 + 2 NH3 + 2H20 — Zn(OH)2ị + 2 NH4CI
Trong dung dịch NH3 dư Zn(OH)2 tạo thành phức tan Zn(NHs)4(O H)2
Bài 5.
a. Dung dịch NaCl và dung dịch BaCls
Thuôc thử là dung dịch Na2S04Dung dịch nào cho kết tủa trắn g với dung dịch N a2SƠ 4 là BaCl2
BaCl2 + Na2S 0 4 -» BaSQ4 ị + 2NaCl
Dung dịch không có ph ản ứng với Na2S 0 4 là NaCl.
b. Dung dịch MgCli và dung dịch AICI3
Thuốc thử là NaOH dư
Dung dịch nào cho kẽt tủ a trăng với dung dịch NaOH là MsCl?
MgCL + 2NaOH -V Me(OH)2ị + 2NaCl
Dung dịch, nào lúc đầu xu ất hiện kết tủ a t rắn g với dung dịch NaOHsau đó tan trong dung dịch NaOH dư là AICỈ?.
AICls + 3NaOH -» AKO HÌai + 3NaCì
Al(OH), + NaOH — NaAỈO, + 2H,0
c. Dung dịch CaCl2 và dung địch Ba{N03>2
Thuốc thử là dung dịch AgN 03Dung dịch nào cho kết tủa trần g với dung dịch AgN 03 là CaCl2
2AgN03 + CaCl2 -> 2A gC lị + Ca(N03)2
Dung dịch không có phản ứng với AgNC>3 là Ba(N0 3)2
d. Na2S03 rắn và Na2C 0 3 rắn
Thuốc thử là dưng dịch axit axetìc CH3COOH
Nhỏ dung dịch CH3COOH vào hai chất rắn trên, chất nào tác dụng
có khí bay ra đó là Na2CƠ 3
Na2C 0 3 + CH3COOH > CHaCOONa + COọ t + H20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 172/244
B à i 6 .
- Dùng dung dịch HC1 cho vào ba m ẫu thử của ba hỗn hợ p trên , hai
mẫuthử cho khí bay ra đó là mẫu thử của hổn hợp (Fe + Fe203) và(Fe + FeO), còn mẫu thử không có kh í bay ra là (FeO + Fe20 3).
Nhận được hỗn hợp (FeO + Fe2C>3).
Fe + 2HC1 — FeCJ2 + H2f Fe20 3 + 6HCI -> 2FeCl3 + 3H20FeO + 2HC1 -> FeCl2 + H20
- Cho dung dịch NaOH vào các sản phẩm sau phản ứ ng của hai mẫuthử còn lại. Mẫu thử nào cho kết tủa trắng xanh để lâu ngoài
không khí chuyển sang màu nâu đỏ là mẫu thử của hỗn hợp (Fe +FeO), mẫu thử nào cho kết tủa màu nâu đỏ có lẫn trắng xanh làmẫu thử của hỗn hợp (Fe + Fe2 0 3).
+ M ầ u th ử cho kế t tủ a trắ ng xanh Fe + 2HC1 -+ FeCl2 + H2tFeO + 2HC1 -> FeClă + H20FeCl2 + 2NaOH -► Fe(Ơ H)2ị + 2NaCl
tráng xanh
2Fe(OH)2 + 0 2 + 2H20 — 2Fe(OH)3 nãu đỏ
+ Mẫ u thử cho kế t tủ a màu nău đỏ có lẫ n trắ ng xanh, dể làu ngoài không khí nâu đỏ hoàn toàn
Fe + 2HCỈ — FeC l2 + H2Í
Fe20 3 + 6HC1 — 2 FeCỈ3 + 3H20FeCl2 + 2 NaO H -> Fe(OH)2ị + 2NaCl
trắ ng xanh2Fe(OH>2 + 0 2 + 2H20 — 2Fe(OH )3
FeCls + 3NaOH — FeCOHjsT + 3NaCl nâu đỏ
Bài 7.
- Dùng đung dịch HCI cho vào bốn mẫu thử của bốn hỗn hợp trên,mẫu thử nào không có khí bay lên, thì mẫu thử đó là mẫu thử củahỗn hợp Na2S04 và K2SO4. Nhận được bình 4.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 173/244
K 2C 0 3 + 2HC1 -> 2KC1 + C 0 2t + H20
KHCO3 + HC1 — KCI + C 0 2t + H20 Na2C 0 3 + 2HC1 2NaCl + C 0 2i + H20
- Cho dung dịch Ba(NOs)2 vào ba m ẫu thử của ba dung dịch còn lại
thì các mẫu thử đều có kết tủa.K 2C 03 + Ba (N 03)2 Ba C O si + 2KNO3
Na2S 0 4 + Ba(N03)2 ->• BaSƠ 4 i + 2 N a N 03
Na2C 0 3 + Ba(N03>2 —» BaCOs'l' + 2N aN 03
- Lọc lấy kết tủa thu được của từng mẫu, cho tác dụng với dung dịchHC1.
• Kết tủa tan m ột ph ần là dung dịch K 2CO3 và Na2S 0 4 N hận được bình 1.
• Kết tủa tan hết là KHCO3 và Na2CƠ 3. Nhận được bình 2.
. Kết tủa khô ng tan trong dung dịch HC1 là KHCO3 và Na2S0 4. Nhận được bình 3.
Bài 8.
- Dùng dung dịch NaO H cho từ từ vào các mẫu thử của các dung dịchtrên, mẫu thử nào có kết tủa trắng, lắc nhẹ không tan thì mẫu thửđó là dung dịch MgCỈ2. Mẫu th ử nào cho k ết tủ a keo trắn g , lắc nhẹkết tủ a ta n trong dung dịch NaOH dư thì m ẫu thử đó là dung dịchAICI3.
• Kế t tủ a không tan trong dung dịch NaOH dư
MgCl2 + 2 NaOH — Mg(OH)2ị + 2NaCl
• Kế t tủ a tan trong dung dịch NaOH dưA1CÌ3 + 3NaOH -* A2(OH)3ị + 3NaClAl(OH)3 + NaO H -> NaA102 + 2H2O
Các dung dịch H2SO4 và NaCl không có hiện tượng.
- Dùng kết tủa Mg(OH)a vừa th u được cho vào ha i m ẫu thử của hadưng dịch còn lại, mẫu thử nào làm tan k ết tủa Mg(OH>2 là mẫuth ử chứa dung dịch H 2 SO 4 , mẫu còn lại chứ a dung dịch NaCl.
Mg(OH)2 + H2S 0 4 — MgS04 + 2H20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 174/244
Bài 9.
- Ghi số thứ tự 1, 2 , 3, 4 trên 4 lọ đựng 4 dung dịch cần n hận biết.
- Rót dung dịch mỗi lọ vào lần lượt các ống nghiệm đã được đánhcùng số.
- Nhỏ 1 dung dịch vào mẫu thử của 3 dung dịch còn lại.
Sau 4 lần thí nghiệm đến khi hoàn tất, ta được bảng kết quả sau :
Chất nhỏvào mẫuthử
- • V.: ...
V . NàHCÕs'i f l l l 8 1
CaCl2 ' Na2G03 Gà(HC03)2 .; I
NaHCOjKhông hiện
: tượngKhông hiệntương
Khônghiên tượng Ị
V ~
-.s CaClà. Không hiệntượng CaC03 '1' Không
hiện tương
i-NajGOsKhông hiệntương CaC03ị CaCOsl ị
CaiMGOih-
Không hiệntượng
Không hiệntượng CaC03 'i*
1Không hiệntượng l i 2 Ì l ị
CaCl2 + Na2CC>3 —s- CaC0 3 >L + 2NaCl
Ca(HC03)2 + Na2C 0 3 — CaC03i + 2NaH C0 3
Kết luận :
- Không có hiện tượ ng : dung dịch NaHCƠ 3
- Tạo 2 kết tủ a : dung dịch Na2C0 3
- Tạo một k ết tủa : dung dịch Ca(HC0 .3)2 và CaClọ
Đ un hai dung dịch có tạo m ột kết tủa tro ng vài phú t rồi ngư ng lạikiểm tr a , dung dịch nào có kết tủa . th ì chất ban đầu là Ca(HC03)2.
Phương trình ph ản ứng :
Ca(HC03)ọ —^ CaC03ị + C 02í + H20
Chất còn lại là CaCl2.
175
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 175/244
Bài 10.
Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng thì có thể nhận biết các kim loạisau:
- Cho dung dịch H2SO4 loãng vào các mẫu thử của các kim loại trên,mẫu thử nào có kết tủa trắng và khí thoát ra là Ba.
Mầ u có kế t tủ a :
Ba + H2SO4 -*■ BaS04 ị + Ha T
trắ ng
N hận được kim loại Ba
M ẫ u không tác dụ ng :
Ag + H2SO4 không phản ứng vì Ag đứng sau H trong dãyhoạt động của kim loại => N hận ra được Ag.
Các mẫ u không có kế t tủ a, có khí thoát ra :
2AI + 3H2SO4 AI2(S0 4)3 + 3H2tFe + H0SO4 -* Fe S0 4 + H gt
Mg + H2SO4 MgS04 + H2 t
- Cho Ba dư vừa tìm được tác dụ ng với dung dịch H2SO4 loãng đếnkh i kết tủ a khô ng còn xuất hiện th êm nữa, th ì thu được dung dịchBa(OH)2.
Ba + H2SO4 —* BaSOí + Ho T
Ba + 2H20 - Ba(OH)2 + H2Ĩ
- Lọc bỏ kết tủa BaSO*, thu được dung dịch Ba(OH)2- Dùng dung dịchBa{OH)2 là thuốc thử vởi 3 kim loại còn lại, kim loại nào tan và cókhí th oá t ra là Al.
2A1 + Ba(OH)2 + 2H20 -» Ba(A102)2 + 3H2t
N hận ra kim loại AI.
176
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 176/244
- Cho dung dịch Ba(OH )2 vào sản phẩm của hai mẫu thử còn lại khitác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng ỗ phần t rên , dung dịch nào cókết tủ a m àu trắn g là dung dịch MgS 04 th ì ch ất ban đầu làMg.
Dung dịch nào có k ết tủa m àu trắn g xanh, hoá nâu m ột ph ần khiđể ngoài khồng kh í là F eS 0 4 thì chất ban đầu là Fe.
MgS04 + Ba(OH )2 — Mg(OH)2i + B aS 041
trắ ng trắ ng
N hận ra được kim loại Mg
F e S 0 4 + Ba(OH)2 — Fe(OH)2ị + BaS04ị
trắ ng xanh tráng
4Fe(OH )2 + 0 2 + 2 HaO -» 4Fe(OH )3
náu
N hận ra kim loại Fe.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 177/244
P h á n h a i
HOÁ HỮ U C ơChuyể n đề 8. THlỂ X LẬ P C Ô N G THỨ C PHÂN TỬ
A . Mở RỘ NG KIẾ N THỨ C
I. Kh ái niệm vẻ hợp ch ất hữu cơ
- Hợ p-chất hữu cơ là hợp ch ất của c {trừ c o ; CO2 ; H 2CO3 ; các m
cacbonat, cacbua).- Hợp chất hữu cơ thường chứa 4 nguyên tô' chính c ; H ; o ; N cô
thức phân tử có dạng :
CxHyO,Nt (x > 1 ; y > 2 ; Z, t > 0, X, y, z, t là số nguyên).
1. Phân lo iDựa vào thành phần các nguyên tô' trong phân tử, hợp chất hữu
chia thà n h hai loại là hiđrocacbon và dẫn xu ất hiđrocacbon.
a. Hiđrocacbon
Hiđrocacbon là loại hợp chất hữu cơ đơn giản nhất, trong thà phần phân tử chỉ chứa hai nguyên tố là cacbon và hiđro .
Tki dạ.. Các hiđrocabon nh ư :
CH* : metan
c 2h 6 : etanc 2h 4 : eten (etilen)
c 2h 2 : etin (axetilen)
c 6h 6 : benzen
c 6h 5c h 3 : toluen
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 178/244
Dẫ n xuấ t củ a hiđrocacbon
Dẫn xuất của Ịiiđrocacbon là hợp chất hữu cơ có chứa nhóm nguyêntử (hay còn gọi là nh óm chức) quyết định tính ch ất hoá học đặc
trưng của loại hợp chất đó.
7Ì/4- -C l ; -O H ; -CO OH ; -N H 2...
179
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 179/244
II. Thuyế t cấ u t o hoá họ c : (Butlerop)
Thuyết cấu tạo hoá học gồm 3 luậnđiểm sau :
- Trong phân tử hợp chấ t hữu cơ,các nguyên tử kết hợp với nhtheo một thứ tự n h ất dịnh và theo đúng hoá tr ị của chúng. Thứ kết hợp được gọi là cấu tạo hoá học. Sự thay đổi thứ tự kết hợp sẽ tạo r a c hất mới có nhữ ng tín h ch ất mới.
- Trong phân tử hợp chất hữu CO', cacbon có hoá trị IV, Các nguyên cacbon có thể kết hợp không những với các nguyên tử của nguytô' khác mà còn kết hợp trực tiếp với nhau tạo thành mạch (gọi mạch cacbon) cô nhánh, không nhánh, vòng.
- Tính chất của hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào thà n h ph ần ph ân (bản chất và s lượng các nguyên tử) và cấu tạo hoá học (thứ tự khợp của các nguyên tử).
III. Công thứ c cấ u t o
- CTCT cho b iết :
• Sô' lượng nguyên tử của các nguyên tố
. Thứ tự kết hợp giữa các nguyên tử• Kiểu liên kết giữa các nguyên tử
- CTCT đầy đủ : mỗi hoá t rị được biểu diễn bằn g một n é t gạch nhỏ.
- CTCT thu gọn : khô ng viết liên k ết đơn giữa H và các nguyên khác.
IV. Đòng đáng, đòng phân
1. Đồ ng đẳ ng- Đ ồng đẳng là hiện tượng các chất có cấu tạo và tín h ch ất tương
nhau, nhưng khác nh.au trong thành phần phân tử một hay nhiềnhóm -C H 2- (metiỉen). Nhữ ng chấ t đó được gọi là những chất đồnđẳng với nhau. Chúng hợp thành dãy đồng đẳng.
Tb'Ì ị . Dãy đồng dẳng của hiđrocacbon no an ka n có công th
chung là CnH 2n+2 (n> 1) : CH4, C2H6, C3Hs...; CbH 2b+2
- Hai đồng đ ẳng liên tiếp (đứng cạnh nhau) có sô' nguyên tử cacbohơ ké h 1 đơ ị
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 180/244
2. Đồ ng phân- Đ ồng ph ân là các chất có cùng công thức ph ân tử, như ng cấu tạo
khác nhau nên có tính chất khác nhau. Các chất đó được gọi là
những c hất đồng phân.T ít' ế ị. Cùng một công thức phân tử C2HsO có hai thứ tự kếthợp(CTCT) :
H H H HI I í 7
H— ộ — ộ — o — H H— ộ -----o ------- Ọ — Hl í 1 1H H H H
- Các loại đồng ph ân :
• Đ ồng phân mạch eacbon : mạch thẳng, mạch nhánh, mạch vòng• Đ ồng phân vị tr í nôi đôi, nôl ba, nhó m chức ...
. Đ ồng ph ân hình học (cis : đồng phía, tran s : trá i phía).
V. Phư ơ ng pháp giả i bài tâp
1. T h iết lập công thức phâ n tử bằng phương pháp khối lượng
- Trong quá trìn h th iết lập công thức ph ân tử, để xác định chính xác
thành phần các nguyên tố có mặt trong hợp chất hữu cơ đangnghiên cứu dựa trên nguyên tắc chung là biến dổi các nguyên tô'trong hợ p c hất hữu cơ th àn h các chất vô cơ đơn giản dễ n hận biết.
Thi dạ .. Biến c thàn h CƠ 2 (làm đục nước vôi trong)
Biến H thàn h H2O (làm xanh CuS04 khan)
Biến N th ành NH3 (có mùi khai).
- Sau khi xác định chính xác th àn h ph ần các nguyên tố có m ặt tronghợp chất hữu cơ, người ta phải tìm xem trong hợp chất hữu cơ mỗinguyên tố chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng dựa theonguyên tắc chung là cân thật chính xác m gam hợp chất hữu cơ rồiđem đốt cháy, xác định chính xác khối lượng của sản phẩm thuđược ta tìm được khối lượng các nguyên tố (C, H, o, N...) có tronghợp chất hữu cơ .
- Do đó, để th iết lập công thức phân tử hợp ch ất hữu cơ ta tiến hàn htheo các bước sau :
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 181/244
+ Dựa vào thành phần các nguyên tố trong sản phẩm cháy thư đượcthành phần nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
Tlídtị. Khi đốt cháy m gam hợp châ t hữu cơ sản phẩm cháy thu
được gồm CO2 và H 20 => Hợp chất hữu cơ chứa nguyên tốc, H và có thể có 0. Ta gọi công thức phân tử của hợp chấthữu cơ là CxHyOz.
Xác định khôi lượng các nguyên tô' có tro ng hợp ch ất hữu cơ :
Tìm mc : dựa vào khối lượng của mco
Trong 44 gam CO2 có chứa 12 gam c
Trong mco gam CO2 có chứa m c = ? gam c
mco Xl2
mr = — — --------= nrn x l2c 4 4 co3
Tìm mH- Dựa vào khối lượng của mH0
Trong 18 gam H20 có chứa 2 gam H
Trong nìHOgam H20 có chứa mH = ?g am c
m H O x 2
= — — = n H2o x 2
Tìm m0. Dựa vào khối lượng của khô i lượng hợp ch ất hữu cơ^mhchc-ímc + ron)
íuuệ mo = 0 => Không có nguyên tố 0 trong p h ân tử.
Tương tự ta có thể xác định khôi lượng các nguyên tô' kh ác nh ư : N,C1 ... khi chúng có mặt trong hợp chất hữu cơ.
• . T hiết lập công thức đơn giản n h ất :
+ Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố tro ng p hân tử chính là tỉ lệ sốmol của các nguyên tố đó trong phân tử. Do đó, ta có biểu thức sau :
mr mnX: y : z = nr : n H:nn - — : --2-:
J c H ° 12 1 16
Do đây là tĩ lệ, nê n ta thu dược công thức đơn giản n h ất của hợpchất hữu cơ có d ạ n g là CxHyOz.
• Tìm công thức ph ân tử hợp ch ất hữu cơ :
182
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 182/244
+ Muôn tìm được công thức hợpchấthữu cơ, ta phải xác định đượckhối lượngmol của hữp ch át hữu cơ, từ đó tín h được giá trịcủa ntrong công thức (C^HyO,),,.
Nếu đề bài cho khôi lượng riêng của khí A (cIa (gam/lit) ờ đktc) thì :MA=đAx22,4
Nếu đề bài cho tỉ khối hơ i của khí A so với khí B th ì :
< U = ^ = > M A= d A/Bx M B
Nếu đề bài cho tỉ khối hơi của khí A so với không khí th ì :
dA,kk= - ^ = > M A= d A/kkx29Khi đó ta có : (12x + y +16z) Xn = MA => tìm dược n => CTPT.
/aii . + Có thể xác định CTPT bằ ng các biể u thứ c tỉ lệ như sau :
12x _ y _ [6z _ M ị h % c %H % 0 100%
m c m ), m0 12 _ l !ố “ M bcbc
=> Tìm đư ợ c X, y, z
+ Có thề tìm CTPT dự a vào tỉ lệ phầ n trăm khố i lư ợ ng các ngu-vén tố :
12x y 16 z ^ h c h c rm J = ——- = —“=== Tìm đư ợ c X, y, z .%c %H %0 100
+ Có thể tìm CTPT dự a vào phả n ứ ng đố t cháy hợ p chấ t hữ u cơ .
+ Có thể tìm CTPT dự a vào CTPT chung củ a mộ t dãy đồ ng đẳ ng.
+ Có thể t ìm CTPT chỉ dự a vào khố i lư ợ ng moỉ củ a hợ p chấ t hữ u cơ .
Xhiế t lậ p công thứ c phân tử bằ ng phư ơ ng pháp thể tích
Phương pháp này thường dùng để tìm công thức phân tử cáchiđrocacbon ở thể khí và chất lỏng dễ bay hơi.
- Khi đề bài cho biết thể tích các khí CO2, ỈỈ2 0 , 0 2 đã dùng và chất A(chất cần xác định CTCT).
- Viết và cân bằng p hản ứ ng đốt cháy của chất A với công thức tổngquát là C^HyOj.N,.
- Lập các tỉ lệ thể tích ( vì trong cùng điều kiện thì tỉ lệ thể tíchcũng là tỉ lệ số mol) tính được các ẩn số X y z t
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 183/244
Tlu d*.
C_HvO,N + (x + - - - ) 0 2 —£-> x C 0 2 + —H , 0 + —N,4 ■ 2 2 2
lit : V (x + — . ) V4 2xV i - v
2
lit : V! v5 v2 v3
Ta có :V,
X = —
V,. „ 2 V 5 t 2 V 4
y V V,=> Tìm dược 2.
í<6 t Để giả i đư ợ c bằ ng phư ơ ng pháp th ể tích th i :
S ố dữ kiệ n cử a đề bài = S ố ẩ n số cầ n tim +■ 1
Có 4 ẩ n X, y, z , t =í> cầ n có 5 dữ kiệ n về th ể t ích : v 1; V2 , V3, V4) V5
3. Xác định công thứ c cấu t o cua hợ p chấ t hữ u CO'
Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử kết hợp vớì nhatheo m ột thứ tự n h ất định và theo đú ng hoá trị của chúng.
Nguyên tõ \ . .H ' ' '
Ĩĩữ á & í . - IV 1 II III Ị I
Đ ể xác định được công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ CxH yOz, t
tiến hành theo các bước sau :
. Tính SỐ liê n kết pi : k = ~x-+-~— X.
fkídạ . k = 0 : chỉ có liên kết đơn (không có mạch vòng)
k = 1 : có 1 liên kết đôi hoặc 1 vòng no
k = 2 : có 2 liên kết đôi (x > 3) hoặc 1 liên kết ba (x > 2hoặc 1 vòng không no có 1 liền kết đôi (x > 3).
k = 4 : có nhân thơm trong công thức phân tử
• Viết đồng ph ân m ạch cacbon : trìn h bày m ạch thẳng , sađó giảm số cacbon.mạch thẳng để tạo mạch nhánh. Nế
mạch vòng kín thì sau đó giảm vòng tạo nhánh trên vòng
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 184/244
Với A : là trục đối xứng của mạch cacbon
• Xác định công thứ c cấu tạo của hợp ch ất
Đ i vớ i hiđrocacbon :
+ N ế u k = 0 : chỉ có liên kết đơn (không có mạch vòng). Sô'CTCT của hiđrocacbon = số đồng phân mạch cacbon bổ sung
đầy đủ nguyên tử hiđro.+ N ế u k Ỷ 0 : số’ CTCT của hiđrocacbon = số đồn g ph ân vị tr ínối đôi , nối ba . . . (kể cả đồng phân mạch vòng) bổ sung đầy đủ
nguyên tử hiđro.
Đ i vớ i hợ p ch ấ t dẫ n xu ấ t củ a hiđrocacbon :
+ N ế u k = 0 : chỉ có liên k ết đơn (không có mach vòng), s ốCTCT của dẫn xuất hiđrocacbon = số đồng ph ân vị trí nhómchức (-OH, -CL.) bổ sung đầy đủ nguyên tử h idro.
+ N ế u k + 0 : số CTCT của dẫn xuất hiđroc acbon = số đồng p h â n vị t r í nô ì đôi, nối b a v à nh óm chức... (kể cả đồng
phân mạch vòng) bổ sung đầy đủ nguyên tử hiđro.
/aa s ế xác định đồ ng ph ân v ị tri, ta xác đị nh trụ c đố i xứ ng cùa mạ ch
cacbon rồ i di chuyể n nố i đôi, nố i ba hoặ c nhóm, chứ c từ trái sang phái đế n khi nào chạ m trụ c dố i xứ ng rồ i dừ ng lạ i (không dư ợ c vư ợ t qua khỏ i trụ c đố i xứ ng).
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 185/244
B . C á c d ạ n g t o á n t i ê u b iể u
I. Thiết lập công thứ c phân tử bàng phư ơ ng pháp khố i lư ợ ng
1. B ài toán 1
Đ ốt cháy 4,5 gam chất hữu cơ A thu được 5,28 gam khí CƠ 2 ; 2,gam nước và 0,672 lit khí N2. Nếu hoá hơi 1,5 gam hợp chất A ththu được 0,448 lit khí. Xác định công thứ c p hâ n tử của hợp c hất ABiết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Lược giải
Do sản phẩm đốt cháy thu được khí CO2; hơi nước và khí N 2 => HCHC có chứa các nguyên tô c, H, N và có thể có o.
Ta gọi CTPT của HCHC có dạng : CxHyOzNr
Cách 1. Dự a vào cách tìm công thứ c đơ n giả n nhât
Tìm khối lượng các nguyên tố :
mCOi Xl2 5 ,2 8x12
mc = — -----= — = 1,44(g)44 44
_ m H,o X2 _ 2 , 7 X2 xmH= — —-----= — - — = 0, 3(g )
H 18 18
Trong 28 gam N2 có chứa 28 gam N
Trong m gam N2 có chứ a mN=?gam N
x28■ = nM x28
28
nN = - ^ - = ^ = 0,03(mol)Mà : 22,4 22,4
m N = n N; X 2 8 = 0 , 0 3 X 2 8 = 0 , 8 4 ( g )
Vậy ta có :
= " W - (m c + mH+ mN) = 4,5 -(1 ,44 + 0,3 + 0,84) = 1.92(g)
=> Trong hợ p ch ất hữu cơ có chứ a oxi.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 186/244
Tìm công thức đơn giản nhất :
rnp mIT ĩTtp. mKIx : y : z : t « n c :„ H:n0 :„ N= ^ : B L : ^ : ^
= 1 2 : 0 , 3 : 0 , 1 2 : 0 , 0 6 = 2 : 5 : 2 : ,12 1 16 14
Công thứ c đơn giản n h ất : (C2H50 2 N)n
Tìm khối lượng moi và xác định CTPT :V O 448
Ta CÓ : n. = —A- = —— - = 0,03(moì)22,4 22,4
_ m„ w mA 1,5 n, = ——=5 M. = —- = —— = 75 gam
A Ma A nA 0,02 &
Khi đó ta có : (12x2 + 5 + 16 x2 +14x l)x n = MA=75
<=>75xn = 75<=>n = l
Vậy CTPT của A : C2H50 2N
Cách 2. Dự a vào lậ p tỉ lệ
Dự a vào tỉ lệ khô'i ỉượng các nguyên tô":
Ta tó tỉ lệ : = J L .1 É Ỉ= » L = M |a .mc mH mD mN rnhchc
I2x _ y _ 162 _ 14t _ 75
1,44 “ 0,3 “ L92 “ 0^84 “ Ã3_ , 12x _ 75 _ _ 75x1 ,44 .Ta có : — - = — ■ « • X= — — — = 2
1,44 4,5 4,5 x1 2
y 75 75x 0,3 .
— = — - <=>y = — —— = 50,3 4,5 4,5
16z 75 75x1,92 „—— = —- o z = — -—— - = 21,92 4,5 4,5 x1 6
1 4 t 7 5 „ 7 5 x 0 , 8 4 ,<> t= —— -1
0,84 4 ,5 4 ,5x 14
Vậy CTPT của A : C2H,0 2N
187
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 187/244
Dựa vào tỉ lệ % khối lượng các nguyên tô ':
Ta có ph ẫn trăm các nguyên tố :
%H =
%0 =
^hchc 4,5
mHxioo 0,3x100
^ hct-.c 4,5
m0 X100 1,92x100
mhchc 4,5
1
0 0 Xz B 0,84x100
^hchc 4,5
T* r n t ì ìí> • 12x y -- 1 6 2 - i4t - M>Khc% c %H %0 %N 100
12x y _ 16z _ 14t _ 75
^ ”32" = 6,67 ” 42,67 ~ 18,66 ~ 100
_ , 1 2 x 7 5 _ _ 7 5 x 3 2T a có : —— = ——<=> X= ---- ——= 2
32 100 100x12
y 7 5 _ 7 5 x 6 , 6 7 ——= — - <£> y = — —-1— = 56.6 7 100 100
I6z 75 75 x42 ,67 „- - - = —— C5- z -- - — — - 2
42.67 100 100x16
!4t 75 75x18,66= — - 0 1 - — ——— = 1
18,66 100 100x14
Vậy CTPT của A : C,H50 2N
Cách 3. Dự a vào ph ả n ứ ng đ t cháy h ợ p ch ấ t h ữ u cơ A
_ m . 4 , 5 - mccK 5 , 2 8Ta có : n, = — - = — = 0,06 moi ; nc0, = =
Ma 75 - MC0; 44
111 H;o 2 , 7 _ V N ì 0 ,6 7 2n - . , , = — - £— = — = 0 , J 5 mol ; n N = — —-----
H;° M Hn0 18 N-\ 22,4 22,4
0,12 mol
==0,03 mol
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 188/244
P hư ơ ng tr ìn h ph ả n ứ ng ch áy :
V z _ .0 ___ VC .H .O .N , + (X + - - ) 0 , — !- * x C 0 2 + 1 h 20 + - N 3X y ỉ I ' ,ị / 7 ' .í i 2 z ?
mol : 1 (x + —— —) X^ -4 2 2 2
mol : 0,06 0,12 0,15 0,06V
_ 1 _ X _ 9 _ t 1 _ x _ y _ l
^ 0^06 ~ 0,12 ~ 0,15 ~ 0,06 ~ 0,06 _ 0,12 = 0,15x2 _ 0,06
, 1 _ X 0,12Vậy ta có : —— = —— <=>X = -11— = 2
0,06 0 , 1 2 0,061 t
0,06 ~ 0,06o t = l
1 y 0,15x2 c- J - <=>y = —————= 5
0,06 0,15 x 2 0,06
M ặt kh ác : M A= 12 Xx + y + 16 X2 +14 Xt =75
= 1 2 x 2 + 5 + 1 6 x z + 1 4 x l = 7 5 = > z = 2
Vậy CT PT của A : C2H50 2 N.
2. Bài toán 2
Từ m ột loại tinh dầu người ta tác h được hợp c hất hữu cơ A. Đ ôtcháy ho àn toàn 2,64 g A cần vừa đủ 4 ,704 lit Oxi (đktc) chỉ thu
, IĩlpA ỊỊ f được C0 2 và H20 với tỉ lệ khõi lượng —— = — . Biêt Ma < 150. Xác
m HjO 2
định CTPT của A.
Lược giải
Do sản phẩm đốt cháy thu được khí CƠ 2 và hơ i nước
=>HCHC có chứa các nguyên tố c, H và có thể có o Ta gọi CTPT của HCHC có dạng : CxHyOz
C H O + (x + —- —)0, — » xCO, + ^ H 20* y 2 4 2 2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 189/244
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 190/244
3. Bài toán 3
Đ ốt cháy hoà n toàn một rượu no X đơn chức {CriH2llijOH ) thu được
số mol nước bằng số mol oxi đem đi đốt cháy. Xác định CTPT của X ?
Lược giải
Phương trình phản ứng :
„ _ 3n _ ,ữ „ „ „CnH2n+2° + 2 ° 2 >nC° 2 + +
Theo đề bài ta có : n0; sanH;0 <=>— = n + l<=>n = 2
Vậy CTPT của X : C2H5OH.
4. Bài toán 4
Một hợp chất hữu cơ B có tỉ khối so với oxi là 1,4375. Khi đốt cháyhoàn toàn B cho sản phẩm là khí cacbonic và nước. Biết số nguyêntử o khô ng nh iều hơn số nguyên tử c trong phân tử. Xác địnhCTPT của B ?
Lược giải
Do sản phẩm đốt cháy thu được khí CO2 và hơi nước=> HCHC có chứa các nguyên tố c, H và có thể có o.
Ta gọi CTPT cửa HCHC có dạng : CxHyOz(x, y, 2 nguyên dương)
MTa có : dB/0j = — 2- = 1,4375 => Mg = đB/c X32 = 1,4375 X32 = 46
2 M0j 1
M ặt khác : Mg = 12x + y + 162 = 46
46Do X , y là số nguyên dương nên : z< — = 2,875 => z = {0 ;1; 2} (vì z là16
số nguyên dương)
Trư ờ ng hạ p 1. z = 0 => B khống có chứa nguyên tô" oxi
MB=12x + y =4 6< »y =4 6-12 x (1)
!2 ắ y ắ 2 x + 2
Mà trong CTPT CsHy ta có điều kiện sau : \ y:2 (2)
[yeN*
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 191/244
4 4 4 4Từ (1) và (2) : 2 < 46 - 12x < 2x + 2 o — < X < — o 3,143 < X< 3,667
14 12
=> X= 3 (vì X là s ố nguyên dương)
Thay vào (1) : => y = 10
Vậy CTPT của B : C.H10 (loại vì không thoả mãn hoá trị của
cacbon)
Trư ờ ng hợ p 2. z = 1 => B có chứa 1 nguyên tử oxi
M B = I 2 x + y = 4 6 - 1 6 < = > y = 3 0 - 1 2 x
Mà tro ng CTPT CXH Oz ta có điều kiện sau :
2 < y < 2 x + 2
y : 2
y sN*
c n
(2’)
?8 98T ừ (l ’) và (2’) : 2<30-i2x<2x+2<^> — <x ắ — <x>2<x<2,333
=> X= 2 (vì X là số nguyên dương)
Thay vào (1’) : => >• = 6
Vậy CTPT của B : C2H60 (nhận vì thoả mãn hoá trị của cacbon và
yêu cầu đề bài số nguyên tử 0 không nhiều hơn số nguyên tử c trong phân tử).
Trư ờ ng hợ p 3. z = 2
Mg =I2x + y = 46-32 <=>y = 1 4 - 12x
2 < y < 2 x - f 2
Mà trong CTPT CxHy0 2 ta có điều kiện sau : <y :2
(1”)
( 2” )
y s N
Từ (1”) và (2”) :
2 5 1 4 - 1 2 x s 2 x + 2
12 12<=>— < x < — < » 0 , 8 5 7 < X < 1
1 4 1 2
= > X = 1 ( v ì X l à sô" nguyên dương)Thay vào (D : =>y = 2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 192/244
Vậy CTPT của B : CH20 2 (loại vì không thoả mãn yêu cầu đề bài
số nguyên tử o khôn g nhiều hơ n số nguyên tử c trong phâ n tử).
I. Thiế t lậ p công thiĩc phàn tử bằ ng phư ơ ng pháp thế tích
1. Bài toán 1
Đ ể đốt chá y hết 10ml thể tích hơi một hợp chất hữu cơ A cần dùng30m l khí oxi, sản ph ẩm thu được chỉ gồm khí cacbonic và hơi nướccó thể tích bằng nhau và bằng th ể tích kh í oxi phản ứng. Xác địnhcông thức phân tử củ a A. Biết các thể tích khí và hơi đo cùng ở điều kiện nhiệt độ, áp suất.
Lư ợc giải
Do sản phẩm đốt cháy thu được khí CO2 và hơi nước
=> HCHC có chứa các nguyên tố c, H và có thể có o.
Ta gọi CTPT của HCHC có dạng : CxHy0 2
C,HyOl + (x + J - | ) 0 »xCOj + —HịO2 2 2
ml : V (x ) V xV4 2
ml : 10 30 30 30
Thay các giá trị X, y vào phương trình :
30 10 4 2
Ta c ó : 3 + —- —= 3<=>z = 34 2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 193/244
ỉlỉ. Xác định cố ng thử c cấ u t o hợ p chấ t hữ u cơ
Bài toán
Xác định công thức cấu tạo của các hợp chất hữu co' có công thức phân tử như sau : CsH l2 ; C3ĨỈ6 ; C4Hg; CsHgO.
Lược giải
c 5h 12
, V. ., 2x + 2 - y 2x 5 + 2 -1 2Tính số liên kết pi: k = ------ — --= ------ — --------- 0
2 2
=> chỉ có liên kết đơn. _ _ _ _
Hj C-CHj — CH ị -C H ị — Q-Ị, H 3C —C H 2— c h — C H 3 H 3C — C - C H 3
c h 3 c h 3
c 3h 6
ro , . ' 1-- vo- : 1 2x+2- y 2x3 + 2 - 6Tính sô liên ket pi : k = ---- ------------------------ = 1
=> Có 1 liê n kết đôi hoặccó 1 vòng.H H H Ht I VÒ=c—C-H P.ỉ I I U __________ c _________ c. _________ HH H H / \
p ụ H H
r r . r - 1. í , ; t . : , _ 2 x + 2 - y 2 X 4 + 2 - 6Tính sô liên kêt pi : k = ------------= ------- ------ = 22 2
Có 1 liên kết ba hoặc có 2 liên kết đôi hoậc hoặc 1 vòng khôngno có 1 liên kết đôi.
Trư ờ ng hợ p 1. Có 1 liên kết baHC2 C-CH2-CH3 Hac —C=C------CH3
Trư ờ ng họ p 2. Có 2 ìiên kết đôi
h 2c = c = c h — c h 3 h 2c = c h —c h = c h 2
Trư ờ ng họ p 3. Có 1 vòng không no có 1 liên kết đôi.H 2c — C H , .C H C H ;
I T H 3 C - H < 1 Ĩ h , / XH C= =C H C H H 3 C - C — C H
194
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 194/244
+ Ọ ịHsO
Tính số liên k ết pi : k = 2x- .— y- = = 02 2
=> Chỉ có liên k ết đơn. Có thể chứa nhóm nguyên tử (nhóm chức) :
- OH hoặc - o -
c . B à i TẬ P T ự LUYỆ N
Bài I. Đ ốt cháy hoàn toàn 1 mol hợ p chất hữu cơ X chỉ chứa C -và H thuđược 3 mol CƠ 2 và 4 mol H 2O. Tìm công thức phân tử X ?
Bài 2. Đ ô't cháy h oàn to àn một rượu chỉ chứa một nhóm -O H trong p hân tửcần 9,6 gam khí oxi, thu được 0,4 mol khí cacbonic và 0,5 mol nước.Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của chất đã đem đốt.
Bài 3. Đ ốt cháy ho àn toà n 2,24 lit một hiđrocacbon cần dùng vừa đú 14,4gam khí oxi, thu được 6,72 lit C0 2 và 7,2 gam H20. Các khí đều đo ởđiều k iện tiêu ch uẩn. Xác định công thức ph ân tử và công thức cấutạo của hiđrocacbon đem đốt?
Bài 4. Đ ốt cháy 4,5 g hợp c hất hữu co' thu được 6,6 gam khí CO2 và 2,7 gamH20. Biết tỉ khối hơi của hợp chất hữu cơ so với khí hiđro là 30. Xácđịnh công thức p hâ n tử của hợp ch ất hữu cơ.
Bài 5. Đ ốt cháy hoàn to àn 9,2 gam một hợp c hất hữu cơ A thu dược 17,6gam CO2 và 1.0,8 gam nước. Tìm công thức phần tử của A. Biết tỉkhối hơi của A so vớí khí hidro bằng 23.
Bài 6. Đ ốt cháy ho àn toàn 1,52 gam m ột rượu X thu được 1,344 lit khí
cacbonic (đktc) và 1,44 gam nước. Xác định c c r '. thức phâ n tử vàcông thức cấu tạo của X. Biết X hoà tan được Cu(Or ờ nhiệt độ thường:
Bài 7. Đ ốt cháy hoàn toà n một thể tích hiđrocacbon X cần 4,5 th ể tích khíoxi thu được 3 thể tích khí C02. Biết X có thể làm mất màu dungdịch Brom và có th ể kết hợp với hiđro th àn h m ột hiđrocacbon nomạch thẳng. Xác định công thức phâ n tử của X. Viết các phương trìn h phản ứng. Biết các thể tích do ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
h 2 c — c h 2 - c h 3
OHI
195
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 195/244
Bài 8. Đ ốt cháy m ột thể tích hiđrocacbon A cần 6 thể tích khí oxi và ra 4 thể tích khí cacbonic. Xác định công thức p hân tử và công
cấu tạo của A.Bài 9. Đ ế' đô't cháy hết 10 ml th ể tích hơi một hợp chất hữu cơ A cần d
30 ml khí oxi, sản phẩm thu được chỉ gồm kh í cacbonic và nướthể tích bằng nhau và bằng th ể tích của khí oxi p hản ứng. Xác công thức phân tử và công thức câ'u tạo của A. Biết A có thểdụng với NaOH và các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nđộ và áp suất.
Bài 10. Tìm công thứ c phân tử , công thứ c cấ u t o củ a mộ t rư ợ u d ng R biết 0,32 gam rượu tác dụng h ết với na trí giải phóng 112 mlhiđro (đktc).
Bài 11. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,05 mol m ột rượu no X (CnH 2n+20x) mạccần 5,6 gam kh í oxi tạo th àn h 6,6 gam khí cacbonic. Xác định thức phân tủ , công thức cấu tạo của X.
Bài 12. Đ ốt cháy 38,4 gam hợp c hất hữu cơ A có công thứ c
CnH2n+iCOONa với 31,36 lit khí oxi (đktc) (lượng oxi này vừa đủ)thu được 21,2 gam natri cacbonat 18 gam nước và một lượngcacbonic, lượng khí cacbonic này khi tác dụng với nước vôi troncho 100 gam kết tủa.
a. Tính nồng độ mol của hợp chất A, công thức phân tử của A.
b. Đ ể có được A nói trên cần bao nhiêu lit dung dịch NaOH 0,5Md un g dịch ax it CnHỉn+iCOOH 7 ,4% (d = 1,2 g/ml).
Bài 13. Hợp chất hữu cơ Y (chứa các nguyên tố c, H, Cl) có khối lượng phân tử bằn g 64,5 gam.
a. Xác định công thức ph ân tử của Y.
b. Viết tấ t cả công thứ c cấu tạo của Y, biết C1 có hoá trị I.
Bài 14. Hợp chất hữu cơ X có chứa (C, H, N) có khối lượng mol phân t45 gam. Đ ốt cháy 0,1 mol X cho 1,12 lit k hí nitơ (đktc).
a. Xác định công thức ph ân tử của X.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 196/244
Bài 15. Hợp chất hữu cơ A (CxHyOz) có 44,45% oxi về khôi lượng. Phân tửkhôi Đ ốt cháy ho àn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X chỉ chức c và H
thu được 3 mol CO2 và 4 mol H 2O. Tìm công thức phân tử X ?
D . H ớ n g D Ẫ N G I Ả I
B à i 1 .
Ta gọi CTPT của hiđrocacbon có dạng : CxHy
Viết phương trình phản ứng cháy :c H + (X + £ )0 , —£ -» xCO, + H ,0
* y 4 2 2
mol : 1 (x + —)X — 4 2
mol : 1 3 4
Lậ p tỉ SỐ ta có : X = 3 ; y = 8 => CTPT C,HS
B à i 2 .Ta gọi CTPT của HCHC có dạng : CxHyO
Viết phương trình phản ứng cháy :
c s Hv o + (x + - ~ )0 2 —£-*■ xC02 + ị H20 4 L z
moí : 1 (x +----- -) X ị-4 2 2
mol : 0,6 0,4 0,5Tính số mol oxi : rụ =0,6 mol
Lập tỉ sô ta có : X = 4 ; y = 10 => CTPT C4H10O
B à i 3 .
Do sản phẩm đõt cháy thu được khí C0 2 và hơi nước
=> HCHC có chứa các nguyên tô' c, H và có thể có o.
Ta gọi CTPT của HCHC có dạng : C(HyOI
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 197/244
C H vO., + ( x + — - —) ( ) ,— >xCO, + ^ H zO* y z x 4 2 2
l it : V (x + —- —) V xV4 2 2
lit : 2,24 10,08 6,72 8,96
Tìm thể tích của nước : Vnước = 8,96 lit ; Voxi = 10,08 lit
Lập tỉ sô" ta có : X = 3 ; y = 8 ; z =1 =ĩ> CTPT CjHgO
Học sinh tự viết công thứ c cấu tạo.
Bài 4.
- Tìm khô'i lượng các nguyên tô ':
m c o, * 12 6 , 6 x 1 2 _____ m H , o x ^ 2 , 7 x 2nv = — — ------= ——— = J,8gam; mH= — — ----- ---------
c 4 4 4 4 s H 1 8 18
Vậy ta có : m0 =m hchc - (m c +m H) = 4 ,5 -( ],8 + 0,3) = 2,4 gam
=> Trong hợp chất hữu cơ có chứa oxi.
- Tìm công thức đơn giản nhất :
_ mc mH m0 _ 1,8 .0 ,3 2,4 _ x : y : z = n c : n H : n 0 -- ị Ỹ '- — - - f i r - - ^ r : '
Công thức hợp chất hữu cơ có dạng (CH20)„
- Tìm khối lượng moi và xác định CTPT :M
Ta có : dA= ~ = > M A=dx M u =60gam2
Khi đó : (12x 1 + 2 + 16x l)xn = MA=6 0 o 3 0 x n = 6 0 o n = 2
Vậy C TPTcủa A : C2H40 2.Bài 5.
- Tìm khối lượng các nguyên tố :m c = 4 , 8 g a m ; m H = 1 ,2 g a m ; m 0 = 3 ,2 g a m
=> Trong hợp chất hữu cơ có chứa oxi.- Tìm công thức đơn giản n h ất :
mỊ. m0X : y : 2 = n r : n H : nn = — : — ° - : — * - = 2 : 6 : 1
' c H ° 12 1 16
Công thức hợp chất hữu cơ có dạng : (C2H60 )n
0,3 ga
2: 1
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 198/244
- Tìm khố i lượng mol và xác định CTPT : _ MTa có : dA= — = d x MH =46gam
M„: !
K hi đó t a có : (12 X2 + 6 +16 XI)xn = M A =46 <=>n = 1
Vậy CTPT của A : C2H60.
Bài 6.
Gọi CTPT của HCHC có dạn g : CKHyOz
V I -344Ta CÓ : = —-— = — = 0,06 mot o nvn =2,64gam
TO: 22 ,4 22 ,4 co’ 5
m H,0 1 .4 4nHn =—-ì—= —— = 0.08 mol 3 MH;0 18
Áp dụng Đ LBTKL :
m0j =(2,64 + l,44)- l,52 = 2,56=>n0 =0,08(moi)
Phưofng trìn h ph ản ứ ng cháy :
CxH v0 7 + (X + £ - - ) 0 2 — >xCO, + H , 0x y 7- 4 2 2
mol : 1 (X + —- —) X —4 2 2
mol : -----— ----- 0,08 0,06 0,08]2x + y+ 16z
Lập tỉ số ta có : X = 3 ; y = 8 ; z = 2 CTPT C,H80 2
X hoà tan được Cu(0 H)2 => X có 2 nhóm -OH gắn ở 2 c kế tiếpnhau trong công thức cấu tạo. Học sinh tự viết công thức cấu tạo.
B à i 7 .
Gọi CTPT của hiđrocacbon có dạng : Cxíỉy
c x Hy + (X + ỵ > 0 2 — x C0 2 + - H , 0
l i t : V (x + —) V xV4 2
lit : 1 4,5 3
Lập tỉ số ta có : X = 3 ; y = 6 => Công thức của hiđrocacbon là C3H6
199
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 199/244
B à i 8 .Do đốt cháy hiđrocacbon => hợp chất hữu cơ có chứa các nguyên tố
c 7H.Gọi CTPT của hiđrocacbon có dạng : CjHy
CxHy + (X + ^ ) 0 2 — xCO, + -HjO
l i t : V (x + —w xV l v4 2
lit : 1 6 4
Lập tỉ số ta có : X = 4 ; y = 8 => CTPT C3HS
B à i 1 0 .
Viết phương trình phản ứng :
2ROH + 2 N a -------» 2R O N a + H ,
moi : z 2 ‘2 1
mol : 0,01 0,005
Tính sõ mol hiđro : rthidro = 0,005 m ol => Iirưạu = 0,01 m olTính khối lượng mol : Mrưọu = 32 gam = R + 1
=> R =15 => R là - CHS. Vậycông thức của rượu là CH3OH
Bài 11.
Viết phương trình phản ứng :
C .H w O, + ( n + ^ - | ) n C ° 2 + (n+1) H20
m ol: 1 ( in - — ~~~) 11 n +
mol : 0,05 0,175 0,15
Tính số moi eủa khí oxi, số mol của khí cacbonic.
Lậ p tỉ số ta có : n = 3 ; X = 3 => CTPT C3Hs0 3
Công thức cấu tạo của X có 3 nhóm -OH gắn trê n 3 c . Học sinh tựviết công thức cấu tạo.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 200/244
Chuyin đề 9. B A I t o a n h o n H Ơ P
A . M Ở RỘ NG KIẾ N THỨ C
Khai thác tính chất hoá học khác nhau của từng loại hiđrocacbonvà dẫn x uất của hiđrocacbon, viết các phương trình ph ản ứng.
Đ ặt a, b, c , ... lần lượt là thể tích (hoặ c s moi) các khí trong hỗn hợp.
Lập các phương trình đại sô" : bao nhiêu dữ kiện là bấy nhiêu phương trình .
Các thí nghiệm thường gặp trong toán hỗn hợp :
- Đ ốt cháy hồn hợp trong O2 : thường dùng lượng dư O2 (hoặc đủ) để phản ứng xảy ra hoàn to àn, nếu th iếu oxi bài toán sẽ trở nên phứctạp vì sản phẩm có thể là c, CO, CO2, H20, hoặc sản phẩm chỉgồm CO2, H20 đồng thờ i dư hidrocacbon.
—P hản ứ ng cộng với H 2 : cho hỗn hợp gồm hiđrocacbon chưa no (có
nối đôi C=C) và H2 qua Ni, t° (hoặc Pd, t°) sẽ có phản ứng cộng.• Đ ộ giảm thể tích hỗn hợp bằng thể tích H2 tham gia phản ứng.
• Sô' mol hỗn hợp trước phản ứng lớn hơn số mol hỗn hợpsau phả n ứ ng (ntrư ớ c > nsau).
. Khối lượng hỗn hợp trước và sau phản ứng bằng nhau
( Đ L B T K L ) . ( n i h b trư tìc ~ r ĩl h h s a u ) '
- Phản ứng với dung dịch brôm và thuốc tím dư, độ tăng khối lượngcủa dung dịch chính là khối lượng của hiđrocacbon chư a no.
C n H 2 n + 2 - 2 k . + k B r 2 —> C n H 2 n , 2 . 2 k B r 2 k
—Phản ứng đặc trư ng của ankin -1 :
2 R - c s C H + Ag20 - -A-8- 0|^ H-1..> 2 R -C s C A g ị + H?0
Khi làm toán hỗn hợp, do sô' moi các chất luôn thay đổi qua mỗi thí
nghiệm do đó khi qua thí nghiệm mới, ta nên liệt kê số mol củahỗn hợp trước và sau mỗi thí nghiệm.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 201/244
B . CÁC d ạ n g t o á n t i ê u b i ể u
1 . B à i t oá n 1
Dẫn 10,08 lit hôn hợp gồm metan, axetilen, etilen qua bình đựng
nưởc brom dư thấy tăng 8,2 gam. Khí thoát ra khỏi bình đô't cháyhoàn toàn thu được 3,36 lit khí cacbonic. T ính p hần trăm về thểtích mỗi hiđrocacbon của hỗn hợp ban đầu (các khí đo ở điều kiệntiêu chuẩn).
L ư ợ c g i ả i
Viết phương trình phản ứng :
C2H4 + Br2-
X mol
C2H2 + 2Br 2 •
y mol
CH, + 2 0 2
z mol
-» CH2B r-C H 2Br
X mol
—> C2H2Br 4
y mol
CO,i. z mol
+ 2H20
Gọi X, y, 2 lần lượt là s ố moi củ a C2ỈĨ4 ; C2H2 ; CH4
Sô' mol của hỗn hợp : n hh =. hh 10,08 =0,45 mol = X + y + z22,4 22,4
Khối lượng bình đự ng dung dịch brom tăn g :
Amb= mCiH + mc H = 8,2 gam = 28.X+ 26.y
Sô" mol khí cacbonic : nc0 =3,36
22,4 22,4
Từ (1), (2) và (3) ta có hệ phương trình :IX+ y + z = 0,45
28.x + 26.y =8,2
z = 0,15
x=0,2 mol
y=0,l mol z=0,15 mol
=0,15 mol = z
( 1)
(2)
(3)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 202/244
%CH,
% c 2h 4 = 44,440/00,45
%C2H2
2. B ài toán 2Một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon trong cùng dãy đồng đẳng cókhối lượ ng 10,2 gam. Đ ốt cháy hoàn to àn hồn hợp, người ta chotoàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua các bình axit sunfuric đặc và bari hiđ ro xit dư, th ì th ấy các bình tăn g lần lượt là 16,2 gam và 30,8gam.
a. Xác định X thuộc loại hiđrocaebon nào ?
b. Tìm công thức phân tử của 2 hiđrocacbon nếu chúng hơn kémnhau m ột cacbon.
c. Tính phần trăm về khôi lượng các chất trong X.
L ư ợ c g i ả i
a. Sản phẩm khí đốt cháv hỗn hợp 2 hiđrocacbon là khí cacbonic vàhơi nước.
=> nCOi < nHo : ta có đây là hỗn hợp của hiđrocacbon no (ankan).
AmH,so4= m H , o = I 6 , 2 g a m ; A m= I 6 , 2 g a m ; A m B a ( 0 H ) ; = : m Ò 0 ; = 3 0 , 8 g a m
4 nC02 + (n+1) H20
a mol na mol (n+[)amoI
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 203/244
M ặt khác : n < n = 3.5 < m (n < m) => n = 3 ; m = 4
Vậy : A là C3Hg và B là C4ÍỈ10.
c. Ta có hệ phương trình sauJ x + y = a = 0,2 íx = 0 ,l moi1 1[44x + 58y = 10,2 [y=0,l mol
3. B ài toán 3
Cho 87 gam dung dịch rượu etylic tác dụng với Na lấy dư th ì th uđược 28 lit khí hiđro (đktc).
a. Tính khố i lượng của rượu etylic và nước trong dung dịch.
b. Tìm độ rượu cua dung dịch rượu trê n (drư?u = 0,8 gam/ml).
L ư ợ c g i ẳ i
a. Viết các phương trình phản ứ ng
2C2H5OH + 2Na
X mol
■> 2C2H5ONa + H
0,5x mol
2Na + 2H , 0 ----- > 2NaOH + H.
y mol 0,5v mol
Gọi X , y lần lượt là s ố mol của C2H5OH và H2O
_ VH 28 -Sô' mol khí hid ro : nH = —— = ——- = 1,25 mol
: 22,4 22,4
Ta có hệ phương trình :
= 1,25 mol
V ậy: mHjo = 1.18= 18 gam
mc,H50H = 1,5.46= 69 gam
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 204/244
%C2H5OH = 69'100 = 79,31%2 5 8 7
%H20 = lg -]0Q = 20,69%2 87
b. Đ ộ rư ợu của dung dịch
CjHjOH ~ 86,25 ml ; VH j 0
VdđR íiu = 86,25 + 18 = 104,25 ml
Đ ô nỊu = ạ M = 82,73°.104,25
c . B à i TẬ P Tự LUYỆ N
Bài 1. Đ ốt cháy hỗ n hợ p gồm axetilen và e tilen có thể tích là 6,72 lit ởđiều kiện tiêu chuẩn, rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được hấp thụ hếtvào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng kết thúc thấy khôi lượng
bình tăn g thêm 33,6 g đồng th ờ i có m g kết tủa.
a. Xác định p h ần t răm về thể tích của hỗn hợp khí.
b. T ính m.
Bài 2. Đ ốt cháy 22,4 lit hỗn hợp gồm m etan và axetilen th u được 35,84 litkhí cacbonic (đktc).
a. Xác định phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí.
b. T ính khối lư ợng của oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợpnói trên.
c. Tính tỉ khối của hỗn hợp khí trên so với không khí.
Bài 3. Đ ốt cháy hoàn toàn 2 lit hỗn hợp A gồm axetilen và mộthiđrocacbon X thu được 4 lit khí cacbonic và 4 lit hơi nước, biết cácthể tích đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, thể tích hơi nước thuđược của hidrocacbon X chiếm % thể tích hơi nước hỗn hợp.
a. Xác định CTPT của X.
b. T ính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A.
Bài 4. Một hỗn hợp gồm 1 ankan A và 2,24 lit khí clo được chiếu sáng tạohỗ hợ X ồ 2 ả hẩ hế là à đi l ở hể lỏ ó
= — = 18 ml 1
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 205/244
khối lưựng 4,26 gam và hỗn hợp khí Y có thể tích là 3,36 lit. Cho Ytác dụng vừa đủ với lượng dung dịch NaO H thu được m ột dung dịchcó thể tích là 200ml và tổng số" mol muối tan là 0,6 moi. Còn lại mộtkhí z th oát ra khỏi dung dịch có thể tích là 1,12 lit.
a. Xác định CTPT củ a A, biế t rằ ng tỉ lệ 2 đẫn xuất mono và điclo là 2 : 3.
b. Tính phần trăm về th ể tích của hỗn hợp ban đầu.
Bài s. Cho 3,36 lit hỗn hợp gồm CH4 ; C2IỈ6 ; C2ỈỈ4 qua bình đựng nước brom thấy tàng 2,1 gam. Khí thoát ra khỏi b ình đốt cháy hoàn to ànthu dược m gam khí cacbonic và 3,24 gam nước.
a. Tính phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp khí A.
b. Tín h m.
Bài 6. Hồn hợp A gồm axit axetic và rượu etylic. Chia hỗn hợp làm 3 phần bằng nhau.
Phầ n 1. Cho tác dụng với natri dư thu được 11,2 lit khí (đktc).
Phẫ n 2. Cho tác dụng với đá vôi dư thì thấy thoát ra 4,48 lit khícacbonic (đktc).
Phầ n 3. Đ em dun nóng với axit sunfuric đặc thì được este vớí hiệusuất phán ứng là 60%.
a. Tính p hần trăm về khối lượng của mỗi kh í trong hỗn hợp kh í A.
b. Tín h khối lượng của este điều chế được.
Bài 7. Cho 20,2 gam dung dịch rượu etylic tác dụng với n a tr i lấy dưthâythoát ra 5,6 lit khí (đktc).
a. Xác định độ rượu. b. Nếu dùng rượu etylic 40° cho tác dụng với N a th ì cần bao nhiêugam rượu dể thu dược thể tích khí hiđro nói trên.
Bài 8. Có m ột hồn hợp gồm rượu etylic và rượu A (CnHmCOH^) chia th àn h 2
phần bằng nhau :
Phầ n 1. Cho tác dụng với natri dư thu được 15,68 lit khí (đktc).
Phầ n 2. Đ ốt cháy hoàn toàn thu được 35,84 lit khí cacbonic (đktc) và39,6 gam nước.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 206/244
a. Xác định CTPT của rượu A.
b. Tín h khôi lư ợng mỗi rượu trong hỗn hợp.
Bài 9. Đ ốt cháy hoàn toàn rượu no đơn chức X thu được sô” moi nước bằng
số moi oxi đem đốt cháy.
a. Xác định CTPT của X.
b. Cho 12,72 gam hỗn hợp A gồm axìt axetic và X phản ứng trongmõi trường axit sunfuric thu được hỗn hợp Y có chứa 8,448 gam este.B iết hỗn hợp A tác dụng hết với 120 ml dung địch NaOH IM. Tínhkhôi lượng mỗi chất trong hỗn hợp A và hiệu suất phản ứng tạoeste.
Bài ỈO. Cho 5 kg glucozo' (chứa 20% tạp chất) lên men. Hãy tín h th ế tích củarượu 40° biết rằng khối lượng rượu hao hụt 10% và khôi lượng riêngcủa rượu là 0,8 g/ml.
Bài 11, Đ ốt cháy ho àn toàn 23 gam một hợp châ’t hữu cơ A thu được 44 gamkhí cacbonĩc và 27 gam hơi nước.
a. Chứng tỏ A là hợp chất hữu cơ no có chứa oxi.
b. Xác định CTPT của A. Biết A phản ứng với n a tộ tạo ra khí hiđro.c. Cho 18,8 gam hỗn hợp X gồm chất A và một hợp chất B thuộcđồng đẳng với A. X tác dụng với natri dư tạo ra 5,6 lit khí hiđro(đktc). Xác định CTPT của B và tín h th àn h phần ph ần trăm khốilượng của hỗ n hợp X.
Bài 12. Đ ốt cháy hỗn hợp gồm axetilen và etilen có thể tích là 6,72 lit ó'điều kiện tiêu chuẩn, rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được hấp thụ hết
vào dưng địch Ca(OH )2 dư. Sau phản ứng kết thúc thấy khổi lượng bình tăn g thêm 33,6 gam đồng thời có m gam kết tủa.
a. Xác định ph ần trăm về thể tích của hỗn hợp khí.
b. Tính m.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 207/244
D . H ớ n g d ẫ n g i ả i
Bài 1.
Tính số mol hỗn hợp : nhh= — = 0,3 mol
Gọi X, y lần lượt là số mol của C2H2 và C2H 4
Phương trình phản ứng :
2CjH2 + 5 0 2 '"c > 4 C 0 ? + 2 H ,0
Xmol 2x mol XmolC,H 4 + 3 0 ị — » 2C 0 2 + 2H,0
y mol 2y mol 2y mol
Ba(OH)2 + C 0 2------ > BaC03 + H20
2(x+y) 2 (x+y)
Ta có hệ phương trình :
| x + y = 0,3 Jx = 0,2 mol[2.(x + y).44 + (x + 2y).l8 = 33,6 [y * 0,1 mol
% CjH2 = Q,2' 10Q- = 66,67%
% C2H4 = 33,33%
Tính m : m = mBaCOj = 2 (x + y) 197 = ỉ18,2 gam
Bài 2.
rp. 1 _ 22,4 __ . _ 3 5 . 4 8 a _ Ilinn sô mol hỗn hợp :nhh = — — = 1 m o l; nC0;- - 1,6 mol
Gọi X, y lần lượt là số mol của C2H2 và CH4
Phương trình phản ứng :
2CjH2 + 5 0 , — 4C0, + 2 H ,0
X mol 5x/2mol 2x mol X mol
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 208/244
T a có h ệ p hư ơ n g tr ìn h :X + y = 1
2 x + y = 1,6o
x=0,6 mol
y=0,4 moi
% CH , =0,4
I00% = 40% ; % C2H
2 = 60%
Khối lượng khí oxi : m0; = (2y+—x).32 = 73,6 gam
Khối lư ợng hỗn hợp : m hh = 26x + 16y = 22 gam
=0,758
Bài 3.Gọi a, b lần lượt là sô' moi của C2H2 và CxHy
Phương trình phản ứng :
2C2H 2 + 5 0 2■ 4 C 0 2 + 2H20
a mol
4CxH y + (4 x + y) 0 2-
b mol bx moi
Ta thiết lập hệ phương trình :
2a mot°c
a mol
» 4xC02 + 2yH20
0,5by mola + b = 2
2a + bx = 4
a + 0,5by = 4
0,5by = 3
<=>
a =1
b =1
X =2
y =6
X là C2H6.
Bài 5.
% C ,H , = 50% ; % C2H6 = 50%
- 3 ’36 1 — =0,1 5 mol22,4
Khi d ẫn hỗn hợp khí qua bình đựng đung dịch brôm th ì etilen bị giữ lại.
Do đó khối lượng etilen bằng độ tăng khối lượng của bình dungdịch brom và bằng 2,1 gam.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 209/244
nrH = — =0,075 molc 2h , 2 g
o/o c 2H 4 = M Z i ! M 0 = 50o/o2 4 0 , 1 5
Gọ i X, y lầ n lư ợ t là số mol củ a C2IÌ6 và CH4
Phưcmg trình phản ứng :
2C2H6 + 7 0 2 — > 4C 02 + 6HjO
X mol 7x/2mol 2x mol 3x mol
CH4 + 2 0 2 —^ C 0 2 + 2HjO
y mol 2ymol y mol 2y mol
í X+ y = 0,075 í x=0,03 moỉTa có hê phương trình : < <=> ì „ ,
[54x + 36y = 3,24 [y=0,045 moi
% CH4 = 30% ; % C2H6 = 20%
mco, = (2x + y)-44 =4,62 gam
Bài 7.
n H - - 0,25 molH-’ 22,4
Gọi X, y lần lượt là số mol của C2HS0 H và H2O
Phương trình phản ứng :
2C2H5OH + 2Na------>2C2HsONa + H2
X mol X mol 0,5x mol
2Na + 2H20 ------>2NaOH + H 2y mol y mol 0,5y mol
Ta có hệ phương trình :
Ị 0,5x + 0,5y = 0,25
[46x+ 18y = 20,2
f X = 0 ,4 mol
[y = 0,l mol
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 210/244
mC j H j O H
- 46.0,4 =18,4 gam
_. m «• .
CjHjOH - — = 23 ml
mHO= 18.0,1 =1,8 gam
v = § = l , 8 m l
Vc,HsOH = 2 3 + 1,8 = 24 , 8ml
23.100Đ ộ rượu as ■
24,8= 92,74°
Bài 8,
_ 1 5 , 6 8 _ 35,84 _ . , ,n H = =0,7 m o l; nco/= — = 1,6 mol22,4
39,6
18
22,4
=2,2 mol
Gọi X, y lần ỉượt là sô' moỉ củ a C2H5OH và CnHm(OH)3
Phương trình phản ứng :
Phầ n 1. 2C 2H5OH + 2N á------ > 2C,H5ONa + H2
X mol X mol 0,5x ỉnol
2CnHm(OH)3 + 6 N a------» 2CnHra(ONa)3 + 3H2
y mol y mol l,5y mol
P hầ n 2. C2H 5OH + 3 0 2 — ■> 2 C 0 2 + 3H20
X mol
2CnHm(OH)3+(
y mol
Tổng số mol khí hiđro :
0,5x + l,5y = 0,7
Tổng sô" mol khí cacbonic :
2x + ny = 1,6
2x mol 3x moi
4n + m - 3)0 2 —c > 2nC 02 + (m+3)H20
ny mol (m+3)y/2 mol
( 1)
(2)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 211/244
Tổng số mol nước :
3 x + ( 3 + m ) 2 2 ( 3 )
2
Từ (1), (2) và (3), ta có :
. 1 2 14y .(15-m ) = 4 => y = -■■< -ĩ— =>Ĩ1 < 3 ,4
6 - n 3
Vì có 3 nhóm OH nền n > 3
Vậy n = 3 => X = 0,2 moi ; y = 0,4 moi ; m = 5
mc H0H = 46.0,2 =9,2 gam
^CjHs(OH)j —92.0,4 —36,8 gain.
B à i 1 0 .
5000.80
100
■AC,HsOH
180.100
V, „.nu = ^ = 2300 ml0,8
'c3H5OH
V . .......... _ 230^100 = 575Qm|■ 40
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 212/244
Chuyên đề 10. MỐ I QUAN H Ệ
CÁC HỢ P CHẤ T HỮ U C ơA . M Ở RỘ NG KIẾ N THỨ C
Các dạng bài tập bổ túc các ch ất - V iết phương trình ph ản ứ ng hoáhọc thực hiện chuỗi biến hoá trong hoá học hữu cơ, chúng ta cần lưu ýnhư sau :
- Nắm vững tính ch ất hoá học của các chất.
- Mối ìiên h ệ giữa các chất.
- Đ iều chế các chất.
ỉ. Tính chất hoá học của c ác chất
1 . A n k a n
Công thức chung : CnH2n+2 (n > 1)
a. Phả n ứ ng th ế vói halogen (đặ c trư ng)
CnHM + aX2 -2ỈÌ-+ CnH20+2„Xa + aHX
Tkỉ 4. CH 4 + Cl2 ———>CH3CI + HCI
b. Phả n ứ ng nhièt phâ n (không có mặ t oxi)
CH< - t S ^ C + 2 H :
2CH^ ---Ịảmlanhjihanh c ^ + 3Hj
c. Phả n ứ ng cracking (th ư ờ ng dùng giả m mạ ch cacbon)
c ' 14 t*caotp p u _ 1 _ TTn 2n+2Crocking y ^ m ° 2 m T
(Với m > 2 ; q > l ; n = m + q ; m , n, p , q : nguyên)
d. Phả n ứ ng đề hiđro hoá (tách loạ i hiđro)
C„H2n+2 - £ - > CnH2n + H2
e. Ph ả n ứ ng cháy
CnH 2n+2 + ( * L t I ) 0 2_ « - >. n C 0 2 + (n+n H20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 213/244
Công thức chung : C„H2„ (n > 2)
a. Ph ả n ứ ng cộ ng (đặ c trư ng)
- Tác dụng với hiđro ( xúc tác Ni, t°) :CnH2n + H-, LíL!l£_» CnH2n<.2
- Tác dụng với halogen (X là Cl, Br hay I) :
CnH2n + x 2------> CnH2nX2
C 2H4 + B t 2------> CH2Br - CH2Br
- Tác dụng với nước :
Một sõ anken tác dụng với nước ở điều kiện thích hợp, tạo thànhancol.
C„H2„ + CnH2n+1OH
c h 2= c h 2 + c h 3 - c h 2 - o h
- Tác dụng với HX :
C„H2n + H X ~ ^ CnH2n+lX
Tt ib . CH2=C H 2 + HC1— > CH3 -C H 2 -C 1
b. Phả n ứ ng oxi hoá ~
Làm m ất màu dung dịch thuốc tím K M n04
3CnH2n + 2KMn04 + 4H jO -----> 3CnH 2n(OH)2 + 2M nơ 2 + 2KOH
Tít' dạ,
3C2H4 + 2KMn04 +4H 20 ------> 3CH2OH-CH2OH + 2MnOj + 2KOH
c. Ph ả n ứ ng t rùng hợ p
nCH2 = CH2 '° p x1 ) -(CH2 -C H 2> n
d. Phả n ứ ng cháy
C ^ + O j - i ^ n C O , + n H20
2 , A n k e n
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 214/244
a. Ph ả n ứ ng cộ ng
- Cộng hợp hiđro :
Nếu có xúc tác là Pd, t° tạo thành anken
C0H2n.2 + H2 - ^ ^ C „ H 2n
Nếu có xúc tá c là Ni, t° tạo th ành ankan
CnH2n.2 + 2 H ^ C , H m
- Cộng dung dịch brom :
Làm m ất màu n âu đỏ của dung dịch brom.
C„H2„.2 + Br 2------» CnH2n.2Br 2
CnH2n.2 + 2Br 2 ------>CnH 2n.2Br 4
—Cộng axit HC1 :
CnH 2n.2 + HCI—|S-> CnH2„,Cl
Cộng nước :
C2H2 + H20 hs ) CHjCHO
b. Phả n ứ ng trùng hợ p
- Nhị hợp :
2CH = CH - °'* H<c' > CH2= C H -
- Tam h ợ p :
3 . A n k i n
Cô ng th ứ c chung : C„H, .2 (n > 2)
3 C H sC H Tha" ^ ' ,inh > C6H6600° c 6 0
c. Phả n ứ ng cháy
C„H2n.2 + ( ^ i ) 0 2 - ^ n C 0 2 +
C s C H
(n-l)HjO
2X5
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 215/244
d. Phán ứ ng th ế củ a ankin -1 ( liể n k ế t ba ở đ ầ u mạ ch)
Hiện tượng : Xuất hiện kết tủa màu vàng.
CH = CH + A g;0 AgC = CAg i + H20
2 R - c = CH + Ag, 0 AsN0| -Hl ■» 2 R - C ^ C A g ị + H 20
4. Hiđrocacbon thom (aren)
Công thức chu ng :
c (n >6). Chất tiêu biểu là C 6H 6 (n = 6)
ct. Phả n ứ ng th ế
- Thế với Brom lỏng :Br
_ Fe. t° r / n]| ^ J ) j + Br-Br ! . ) i
- Nitro hoá :
( 0 Ị +HN0, [ Q j * H,c
NO,
o
b. Phàn ứ ng cộ ng
- Cộng H2 :
iu j * 3».
- Cộng CỈ2 :
+ 3 CI-CI
Ni, t°
as
CICI M
XXaCI
Cl
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 216/244
5 . R ư ợ u etyỉic
a. Tác d ụ ng vớ i k im lo ạ i k iề m
2C2H5OH + 2Na------>• 2C2H5ONa + H2
b. Phả n ứ ng este hoá vớ i axit
- Với axit vô cơ CHC1 ; HBr ; HI ...) :
C 2H5OH + HBr < C2H5Br + H?0
- Với axit hữu cơ :
c 2h 5o h + C H3COOH c h 3c o o c 2h 5 + H,0
. Phả n ứ ng Dehidrat hoá (tách toạ i nư ớ c)
c 2H5OH c 2h 4 + H20
d. Ph ả n ứ ng cháy
C 2H 60 + 3 0 2 ;,'c > 2 C 02 + 3H20
6 . A x it axetic
- Axit axetic tác dụng được với kim loại có tính khử m ạnh, tạo thàn hmuối axe tat và giải phóng k hí hiđro.
2 CH3COOH + 2Na -> 2CH3COONa + H 2
- Axit axetic tác dụng được với oxit bazơ, tạo th àn h muối ax eta t và nước.
2 CH3COOH + CaO -» (CH3COO)2Ca + H20- Axit axetic tác dụng với muối cacbonat, tạo th àn h muối axe tat giải
phóng khí CO2 và nước
2 CH3COOH + K 2C 0 3 2CH3COOK + CO2 + h 2o
- Axit axetic phản ứ ng được với rượu etylic (ph ản ứng este hoá), tạothà nh este và nước.
CH3COOH + C
2H 5OH <-_ sf l
t CH
3COOC
2H
5 + H20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 217/244
II. Mõi quan hệ giaa các chát hữ u cơ
(1) 2CH4 —l mianh;„hanh > C2Hj + 3H2
{2) c 2h 2 4- h 2 c 2h 4
(3> 3 CH - CH Th,,1h0,lllnh > C6H6
(4) C2H, + HC1— C2HsC1
(5) C2H5C1 + K.OH Rượu > C2H4+KC1 + H20
(6) C2HsOH + HC1 H>S0‘ > C2H5CỈ + h 2o
(7) C2HsC1 + NaOH —^ C2HsOH + NaCI
{8) C2HsO H - ^ C2H4 + h 2o
(9) C2H4 + H20 h ; ^ T > C2H5OH
(10) C3HsOH + 0 2 meneiấm ) CHjCOOH + HzO
{11) C2HsOH + CHjCOOH < H;SQ< > CH3COOC2H 5 + H20
(12) CH3COOC2H5 + h 20 <----- > C2H5OH + CH3COOH
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 218/244
ỈIỈ. Điẻ u chế các chấ t
1. Đ iều chế ankan
a. Điề u chế metan
- Từ natri axetat :CHjCOONa + NaOH cf- -> CH4 + Na2COj
- Từ nhôm cacbua :
A14C3 + 12H20 -> 3 CH4 + 4AI(OH)j
A14C3 + 12HC1 ------> 3 CH4 + 4A1C13
- Từ propan :
c 3h 8 c h 4 + c 2h 6
- Từ c và H2 (tổng hợp) :
c + 2 H2 Ni'50?-- -> CH4
b. Điề u chê ankan khác
- Nung muối natri của axit hữu cơ với vôi trộn xút :
R(COONaX + xNaOH c;° > RHX + xNa2C 0 3
- Hiđro hoá Hiđrocacbon chưa no :
c nH2n + c „ h 2„.2
CnH2n.2 + 2H: c .H * *
2 . Đ iều chế anken
a. Kh ử nư ớ c củ a rư ợ u đan chứ c, no
C„H2n„OH C„Hỉn + H20
™ 4*. CjH5OH ^ > C2H4 + H20
b. Khử halogen ra khỏ i dẫ n xuấ t đihcủ ogen
CnH2nX2 + Zn CnH2n + ZnXj
7 2 /4 CH2B r -C H 2Br + Zn — CHj = CH2 + ZnBr2
219
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 219/244
c' Cracking ankan
r H ’"^'P V r u + f HC racking • - m “ 2m T <“ q-r l 2q+2
(Với m > 2 ; q ỉ l ; n = m + q ; đều nguyên)Th!^ c 4h ,0 c 3h 6 + c h 4
C<H10 - ế £ r * c 2h 4 + c 2h 6
&ehiđro hoá ankan
c h 3- c h 3 Crf C “c ■> c h 2= c h 2+ h 2
e- Hiđro hoá ankin (có xúc tác Pd)
c ,H 2n.2 + c „ h 2i1
3- Điề u chế ankin (đ i điệ n là axetilen)
a' Điề u chế từ metan
2CH4 'ằm,^ : ch" h-> C2H2 + 3H,
k' chẽ t ừ đá vôi
CaCOj - J ^ C a O 20- CaC2 - ^ L ^ C ;H2
°' ^ bạ c axetilua hoặ c đổ ng axetilua
AgC = CAg + 2HC1-------» C H sC H + 2A gC lI
CuC = CCu +2HC1------- ► CH 5 CH + 2 C u C li
Đ iều chế benzen
3CH = CH Tha; ^ nh >■C6H6
5. Đ iều chế rượu etylic
a■ ĩỉ iđrat hoá anken (cộ ng H-ỉO)
C.H * + H20 '£ £ £ > C .H ^ .O H
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 220/244
b. Thuỷ phâ n dẫ n xuấ t halogen trong dung dịch kiề m
RX + NaOH ROH + NaX
7ìỉ ề f. C2HsC1 + NaOH —Ị5 —>■ C2H5OH + NaCl
c. Phư ơ ng pháp lên men rư ợ u
C6Ht20 6 ....2 C2H5OH + 2 C 0 2
6. Điề u chế axit axetic
2C2H5OH + 0 2 me a * ín > CHjCOOH + H20
B . C á c DẠ NG TOÁN TIÊU BIỂ U
1. Bài toán 1
Bổ túc các chất và hoàn thành các phương trình phản ứng sau :
a. CH4 + ? - •Ỷ ? > ? + HCl
b. c 2h 2 + h 2 Pd,tpc 0
c. c 6h 6 + ? --ÌSlìI > ? 4 HBr
đ. CH,COONa 1 <y Ca O
' Ị° -> ? + Na2CO,
e. CaC2 + ? — > ? + Ca(OH)2
f. /"» TJ lên men n/ííu . n(J6Hi2U6 ) ! + ?
L ư ợ c g i ả i
a. c h 4 + Cl2 — ——> c h 3c i + HC1
b. c 2h 2 + H 2 ^ > c 2h 4
c. C6Hó + Br 2 — ^ CỄH5Br + HBr
d. CH3COONa + NaOH — » CH4 + Na2C 0 3
e. CaC, + 2H2Ò -> c 2h 2 + Ca(OH),
f. c 6h 12o 5 lén men rưọu ^ 2C,HsOH + 2CO,
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 221/244
'l' (5)
C2H4 — C2HjC1 — C2H5OH — CH?COOH
2. Bài toán 2
Viết phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi biến hoá sau :
C - i i U c H 4 ^ C 6HA- ^ C 6H 5Br
L ư ợ c g iả i
(1) c + 2 H 2 Ni' ĨOD"c » C H 4
(2) 2CH4 » C2H2 + 3H2
(3) 3 CH = CH Tha- ^ h > C6H6
(4) C6H6+ Br2 Fc-'ọ > C6H5Br + HBr
(5) c 2h 2 + h 2 Pd'-c-> c 2h 4
(6) c h 2= c h 2 + HC1— > c h 3- c h 2-C1
(7) CH3-C H 2-C1+ NaOH— ► CH3-C H 2-OH + NaCl
(8) C2H5OH + 0 2 — g * " > CHjCOOH + HjO
Bài toán 3
Hãy xác định các chất A, B, c, D trong sơ đồ phản ứng và hoànthành các sơ dồ phản ứng sau :
A + H , 0 < ZẼ ==±. B + c
B D + H2°
B + 0 2 mengli,m > c + H20
D + H20 - H;S0‘ -> B
L ư ợ c g i ả i
CH3COOC2H 5 + H 2Q < =± C ,HsOH + CHjCOOHh , s o 4
C2HsOH c 2h 4 + H20
2C,HsOH + 0 2 me"s'°m » CH3COOH + H 20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 222/244
c 2h 4 + h 20 h'so- > C2H5OH
Vậy A : CH3COOC2H5 ; B : C2H5OH; c : CHjCOOH ; D : C2H4.
c . B à i Tậ p Tự LUYỆ N
Bài 1. Viết phương trình thực hiện chuỗi biến hoá sau : (nêu rõ điều kiệnnếu có) :
a.
c — >CaC2 — »C2H2 — »C2H4 — »P.E
• i ( 5 )
C6H6^ U C 6H5Br b.
QH, ỉCHịOH—^ -K H ịOOCH— ^CH jGOQCjH
c.Axit axetic—^-»N atri axetic— S-Metan— >Mety! Clorua—— >Metylen Clorua
———>Clorofom— »Cacbon tetraclorua
d. Nhôm — — >nhôm cacbua — met an — »met yl clorua — » etan
—— í-etylclorua — » n - butan — » metan — cacbon — » metan
e.
n - butan — » etan — >etylclorua — » n - butan — > propen
— > propan — >metan — > Khí cacbonic — » xồ da
f.
( - C H 2 - C H 2-)„
T ( 2 )
C2H 2 - ^ C 2H 4 C2H 5O H ^ U C 2H t - ^ U C 2H 4(OH ) 2
■i (6>
C2H 4B r— ÍZỈ—> C2H4 — íĩỉ—>- C2H 5CI
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 223/244
H (6) >C 6H ,2
T (5)
CH- COONa — » A — <3) » c (4) "> p . v . c
D _ i 4 E J L ^ G - ™ U D - ^ P . Eh.
C 3H 7OH — iii-* C j H 6 — Cj Hj C 2H 4 — C 2H , ( O H ) ,
CaCO, ( I ) -+CaO—^ U C aC 2 ~ ^ C , H , - ^ - » C 2H4 ^ - > C 2H5OH
J-c
k.
C nH :n. 2 CO ■>C„H2n ‘« 4 C „ H 2l Br 2 ^ C , H 2B - ^ C nH 2„(OH)■'n 2n
]. CH4 -> C 2H 2 ------ > c 2h 6
»AS;° >£) ~HC! ) £
«-Br-, ,as * A
m.
X-
+h 2o
\ B *■ * ^ 0 % CH4 ► D ► E ► C2H5OH
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 224/244
C O ? ------*• tinh bột --------► gIucozơ -----► rượu etylic ----- ► axit axetic/ Ậ \
etyl clorua <---- etilen etyl axetai
Bài 2. Bổ túc các chất vào các phương trình phản ứng và hoàn thành các phương tr ìn h phản ứng đó :
a.
b.
c.
d.
e.
f.
C2H6 + ? ? + HC1
CjH, + h 2 Ni’,Cc > ?
N i . r c ố h 6 + ?
CHjCOONa + ?
c h 3c o o h + ?
-> ? + CH3COOH
? + co2 + ?
c 5h I2 Crackini; > C2H4 + ?
Bài 3. Xác định tên các chất và hoàn thành sơ đồ các phương trình phảnứng sau :
a. A + NaOH c?° > B + Na,CO,A + NaOH
Ịp> làm lan h nha nh . /'> I ọ r T
B ------- — > c + 2
c ~ .....600° c D
D 4- 3H2 »• C6H12
b. C l2H22On + A - á
g lên men rƯ Ợu wQ
c 6h ]2o 6 + b
E + H : °
n.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 225/244
E+ Hj Ni-'" > G
C4H,0 - Ẹ + -G
c. A rín + B Nygg£ - > c
p làm lạnh nhanh . TA f n .
c I W — » D + B
D + B E
E + CL — ——> F + HC1
F + KOH— ^ G + KC1
Bài 4. Từ đá VÔI, than và các hoá chất cần thiết hãy diều chế : khí axetilen, benzen và xiclohexen.
Bài 5. Từ xenlulozơ và các hoá chất cần thiết hãy điều chế : khí etilen, etylclorua, etyl axetat.
Bài 6. Từ khí thiên nhiên và các hoá chất cần thiết hãy điều chê : chất dẻo'■ PE, PVC và thuốc trừ sâu 6 .6 -6 -
D . HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I
B à i 1 .
a.
(1) CaO + 3C 20000c-» CaC2 + c o
(2) CaC2 + 2H20 ------- > C2H2 + Ca(OH)j
(3) C2H2 + H2 m ‘ c > C2H4
(4) nCH2 = CH2 » -(CH2 -C H 2>n
(5) 3 CH 5 CH TliantKurrtnh
Br
(6) i ^ j ] + Br- Br Fe' t°- ( Q ] + H“ Br
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 226/244
b.
(1) C2H6 — — — > C2H, + H2
(2) C2H, + HC1 ■x"--4 C2H5C1
(3) C2H5CI + NaOH — »C2H5OH + NaC!
(4) 2C2H5OH + 0 2 meni:'am > CHjCOOH + HzO
(5) C2H5OH + CHjCOOH <z=± CH3COOC2H5 + H20
c.
(1 ) 2 CH3COOH + Na2C 03 -------> 2CH3COONa + C 0 2 + H20
(2) CH3COONa + NaOH - y . > -CH4 + Na2C03
(3) CH< + Cl, —^ CH3C1 + HC1
(4) CH3C1 + Cl??*?-» CH2C12 + HC1
(5) CHzC12 + Cl2 CHCI3 + HC1
(6 ) CHClj + Cl2 ———r CC14 + HC1
d. ...
(1) 4A1+ 3C '"cau ) A14C3
(2) AI4C3 + I2HC1 ------ » 3CH,+ 4 AICI3
(3) CH, + Cl2 — CH3CI + HC1
(4) 2CH.C1+ 2Na CH3 -C H 3 + 2NaCI
(5) C,HS + Cl, C2H5C1 + HC1
(6 ) 2C2H5C1 + 2Na —Í-Í- C2H5 - C 2H5 + 2NaC!
(7) C,H 10 CH, + C:iH6
(8) CH4 c + 2H2
(9) c + H2 v -:!oT > CH4
227
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 227/244
e.
(!) C4H !0 -£"■&£--» C2H, + C ,H6
(2 ) C2H6 + Cl2 — > C2H5C1 + HC1
(3) 2C2H5CJ+ 2 Na — C2H j - C 2H5 + 2NaCl
(4) C,H I0 — » CH4 + C3H6
(5) C3H6 + H , — ^ C3Hs
(6 ) C3H8 c- kins-^ CH, + C2H4
(7) CH4 + 2 0 2 —£-> C 0 2 + 2H ,0
(8 ) C 0 2 + N a O H ---- » NaHCO.
f.
(1) C,H, + H2 - £ £ £ -> C2H4
(2) nCH2 = CH, — ► -(CH, -CH,-)-n
(3) CH2=C H , + H20 — 5 ^ CH3 - C H 2 - O H
(4) C ,H 5OH - C2H4 + H,0(5 ) 3C,H4+2KMn04 + 4H j0------ > 3CH2O H -C H 2OH + 2M n02 + 2KOH
(6 ) CH,= CH, + HBr xt'° ) CH3-C H 2 - B r
(7) CHj -C H 2 - B r + KOH — CH2=CH, + KBr + HjO
(8 ) CH2= CH, + HC1 xu‘ » CH3 -C H 2 - Cl
g-(1 ) CHjCOONa + NaOH - -9g- > CH4 i- Na2C 0 3
(2) 2CH4 ■> C ,H 2 + 3H,
(3) C2H2 + HC1—£-> C2H3C1
(4) nCH2 - CHCi - -(CH2 - CHCl)-n
(5) 3C,H2 t^ - » C6HS
( 6 ) C 6 H 6 + 3 H 2 - ^ C 6 H 12
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 228/244
(7) C2H 2 + 2H , Nự°c -> CzH6
(8 ) C,H6 + CI2 - ^ C2H5CI + HCI
(9) C2H sC1+ N aOH— » C2H5OH + NaCl(10) CjHjOH ^ -> C2H„ + H20
(11) . nCH2 = CH2 ) -(CH2 -C H 2)-
(1) C3H7OH ^ > C3H6 + h 2o
(2) C3H6 + H 2 Ni',,,c- ^ C,HS
(3) CjHg —sa fts-* c h 4 + c 2h 4
(4) 3C,H , + 2K M n04+4H20 ------ » 3CH2O H -C H 2OH + 2Mn0 2 + 2KOH
i. Học sin h tự giải
j-C„H 2n+2 - ^ C „ H 2n C „ H ỉnBr 2 - ^ C „ H 2n _Í£L ^ C nH2„(OH) 2
k.
(1) CH3COOC2Hs + KOH — C 2HsOH + C H j C O O K
(2 ) 2C2H5OH + 0 2—= *£ = -■V c h 3c o o h + h 20
(3) C H 3C O O C 2 H 5 + H 20 < = rẼ ~ Ề C 2H5OH + CH j CO O H
(4) C H 3C O O C 2H 5 + NaO H C 2 H5OH + C H j C O O N a
(5) CHjCOONa + HC1------> CH.COOH +NaCl
(6 ) CHjCOONa + NaOH —£?-> C H 4 + N a 2C 0 3
(7)'-V/'V'TT làmlanhnhanh . f-' TT
4 ỉ500C _> 2 2 + 3H,
(8 ) c 2h 2 + u 2 c , h 4
(9) c h 2- c h 2 + h 20 xư’ > c h 3 c h , o h
1. Học sinh tự giải.m. Học sinh tự giải.
n. Học sinh tự giải.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 229/244
Bài 2.
a. C,H 6 + CI2 **' -> C2H5C1 + HC1
b. C3H2 + 2H2- ^ c- > C2H6
c. C6H6 + 3H, C6HI2
d. CH3COONa + HCI ------> NaCl + CHjCOOH
e. 2CH,COOH + Na?C 0 3 --> 2CH3COONa + C 0 2 + H20
f. CjH.j - Crackins » C2H4 + C3H8
Bài 3.
a.
CHjCOONa + NaOH — p - * CH, + Na2C 0 3
2CH, - J iisJagisp* ) C2H3 + 3H,
I t TKurthouiItrth . r ' TJ- 2 ------^ — > C6H*
C6H6 + 3H2 - ^ - > C 6ri;2
b.C,,HMOn + H ,0 —S L ^C .H .jO , + C6Hi20 6
C 6H „ 0 6 --- tenmcnngu > 2C ,H ,O H + 2C O j
C2H5OH % Ệ ệ > C2H4 + h 2o
c 2h 4 + h 2 Nm° > C2H6
c 4h io - £=«■ *-> C2H4 + C,H&
c.
c + H, - Ki-500"c > CH4
2CH4 C2H2 + 3H2
C,H 2 + 2H2 — -> C2H(.
CjH 6 + Cl, ~ ^ ~ r CjHjCl + HCI
C2HjC1+ K O H -^ -» C,H5OH + KCI
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 230/244
Chuyên dề 11. N H Ậ N B I Ế T
C Á C H P c h ấ t h ử u c ơ
A. Mở RỘ NG KIẾ N THỨ C
I. Mhận biết cá c hợp ch ất hau cơ
Đ ể nh ận biết các chất, chúng ta thườ ng có trình theo cấu trúc sau:
1. Đ ôi với chất khí
Dần các chất khí đi qua thưốc thử, chất có hiện tượng ta nhận biết
được, còn lại chất không có hiện tượng tiếp tục cho qua các thuốcthử khác.
2 . Đ ố i vớ i c h ất l ò n g , rắn
Lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử lần lượt cho tác dụng với thuốcthử, châ't có hiện tượng ta nhận biết được, còn lại chất không cóhiện tượng tiếp tục cho qua các thuốc thử khác.
iư & , Chọ n, thuố c thừ sao cho phả n ứ ng phả i có dấ u hiệ u đặ c trư ng (màu mùi, kế t tủ a...). Mộ t số thuố c thử thư ờ ng đư ợ c dùng đ ể nhậ n biế t chấ t hữ u cơ .
M ẫu t hữ T h ũô c t h ử ■ ị . - ' . H i ệ n tư ợ n g , 1 ■ B K H i i idiWi»Ể Ể ss|ĨỂ ® s»s
Khí clo M ất màu vàng lục CH, + Cla —>CH3C1+ HC1
’ "w ' ,1
CỈHDung dịch bromDung dịch AgN0 3
Mất màu đỏ nâuKết tua màu vàng
C2H4 + Br2 —*C2ĨỈ4Ỉ3r2C2ỈỈ2 +■ Ag2<D —>
i 8 trong dung dịch NH 3 C2Ag2't- + H2O(AgiO).
Brom lỏng, bột FeBrom lỏng mấ t màunâu đỏ. C6H6 + B r2 -> C6H5Br
+ HBr
Na . Chất khí bay ra 2C2H5OH + 2Na ->
\ ể - 2C2H5ONa + H2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 231/244
fca»co0H. •.. i'.-
G\ucOZƠ ’
Quỳ tím
CaC03
Dung dịch AgNC>3
trong dung dịch NH3(Ag20).
Hoá đỏ
Sủi bọt khí
. Tráng gương
2CH3COOH + CaC-> (CH3COO)2Ca c o 2+ h 20
CsHI20 6 + AgaO Cgỉỉi2^7 + 2Ag'l'
.ĩmỉrĩbộịtDung dịch iot Dung dịch có màu
xanh.
5 Saccaxozơ Vôi sữa Đ ục trong. _________
II. Tách - Tính chế các chấ t hữ u cơ
1. Dùng phư ơ ng pháp vậ t lí
Có th ể dùng phương pháp như kết tinh , tách , chiết, chưng c ất ... Đ ốvới phương pháp làm khô : chất đùng làm khô có khả năng hấp thụnước cao, không tương tác hoá học với chất được làm khô.
2. Đùng phư ơ ng plìáp hoá họ c
Hỗ n hợ p A
B
+xy r A X — — —
ỵ ' Phả n ứ ng tái t ạ o '
Phả n ứ ng tách■*< Phư ơ ng pháp vậ t lií ch^k
* B
-XY
Chất dùng để tách chỉ tác dụng lên một chất trong hỗn hợp cần tách.
Sản phẩm tạo thành cũng có thể tách ra khỏi họn hợp bằng phương pháp vật lí.
Từ sản phẩm có thể tái tạo lại chất ban đầu.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 232/244
B . C á c d ạ n g t o á n t i ê u b iể u
1. Bài toán 1
Có 4 bình chứa riêng biệt các chất khí sau : CH 4 ; C2H4 ; C2H2 vàkhí Ha bị m ất nhãn . L àm th ế nào để ph ân biệt các ch ất khí đó.
L ư ợ c g i ả i
Lần lượt d ẫn các ch ất khí lội qua dung dịch AgNƠ 3 tro ng N H3, khín.ào làm dung dịch AgN 03 xu ất hiện k ết tủ a màu vàng dó là khíC2H2.
C H = C H + A g20 —^ a ỉẼ ^ AgC = CAg ị + H 20
Lần lượt d ẫn các ch ất khí còn lại lội qua dung dịch brom, k hí nàol àm m ất m àu nư ớc brom đó là kh í C2H4.
C2H4 + Br2 ------» CH2Br - CH2Br
Dẫn các khí còn lại lần l ợ t ái qua bột đồngCII) oxìt được đun nóngnếu ch ất chuyển từ m àu đen sang màu đỏ th ì đó là H2 còn lại làCH4.
CuO + H2 —£-» Cu + H20
2. Bài toán 2
Có 4 bình chứa riêng biệt các chất lỏng sau : rượu etylic, axitaxẹtic, đung dịch glucozơ và dung dịch n atri ax eta t bị m ất n hàn.Làm thế nào để phân biệt các chất lỏng đó.
Lược giải
Lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử.
Lần lượt cho các mẫu thử tách dụng với quỳ tím :
+ Mẫu thử làm quỳ tím hoá đỏ là axit axetic
+ Mẫu thử làm quỳ tím hoá xanh là natri axetat
Các m ẫu thử còn lại cho tác d ụng với dung dịch AgNC>3 trong NH3,mẫu thử nào có hiện tượng tráng gương đó là mẫu thử của dưngdịch glucozơ.
C6H 12O6 + Ag20 —» C6H 12O7 + 2Ag
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 233/244
3. Bài toán 3
Có một hồn hợp khí gồm : 0 2 • C 0 2 ; C2H4 ; C2H2. Bằng phương
pháp hoá học hãy tách từng khí riê ng biệt.L ư ợ c g i ả i
Cho hỗn khí lội qua dung dịch AgNOs trong NH3 dư, các k hí 0 2,CO2, C2H4 thoát ra ngoài, C2IĨ2 bị giữ lại.
CHsCH +Ag20 —AtN0>/NHj -» A g C s C A g i + H20
Lọc kết tủa và cho phản, ứng với HC1, đun nhẹ thu được C2H 2.
AgC = CAg + 2HC1-----
> CH 3 CH + 2AgCl ịD ẫn hỗ n hợ p khí còn lạì đi qua dun g dịch bro m , kh í C2H4 bị giữ lại:
C2H4 + Br2-----> CHjBr - CH2Br
B ột k ẽm vào dung dịch vừa thu đư ợc, đun nó ng , th u được C2H4.
CH2Br-CH 2Br + Zn - £ - > CH2=CH 2 + ZnBr2
Hỗn hợp còn lại lội qua dung dịch nước vôi trong th u được kh í 0 2j
còn khí CO2 bịgiữ lại.
C 0 2 + Ca(OH) 2 ----- > CaCOj + H20
Lọc kết tủa, đem đun nóng thu được khí C0 2
C a C O j — » C 0 2 + C a O
4. Bài toán 4
Làm thế nào để thu được khí tinh khiết từ :
a. Khí CH4 có lẫn khí C2H2
b. Khí C2IÍ6 có lẫn khí C2H4
c. Khí C2H4 có lẫn hơi nước
d. Kh í C2H4 có lẫ n khí C2H2
e. Khí C2H2 có lẫn khí NH3
L ư ợ c g i ả i
a. Cho hôn hợ p khí lội chậm qua dung dịch nước brom dư, kh í C2H 2 bị giữ lại sẽ thu được khí CH4
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 234/244
b. Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch Brôm đư thu được C2He tinhkhiết và C2H4 bị giữ lại
CZH., + Br 2------» C2H^Br,c. D ẫn h ỗ n hợ p lội q ua a x it H2SO4 đặc, hơ i nước bị axit H2SO4 đặc
giữ lại, thu được C;>H4 tinh khiết.
d. Dẫn hỗn hợp lội qua dung dịch AgNƠ 3/NH3 dư, khí C2H2 bị giữ lạivà thu được C2H4 tinh khiết
C2H z + A g,0 NKi > AgC s c - Ag i + H 20
e. Dần hỗ n hợ p khí lội qua dưng địch axit HNO3 dư thu được C2H2
tinh kh iết và NH 3 bị giữ lại.
NH3 + H N o '— ->NH4 N0 3
c . B à i TẬ P Tự LUYỆ N
Bài 1. Có 5 bình chứa các chất khí các chất khí riêng biệt, iàm thế nào đển h ận b iế t các c h ất k h í s au : H 2 ; CO2 ; C2H4 ; C2H0.
Bài 2. Bằng phương pháp hoá học, hãy nh ận biết các bình chứa ch ất khí bịmất nhãn sau : CH4 ; 0 2 ; SO-2 ; C2H4 ; HC1.
Bài 3. Bằng phương pháp hoá học, nhận biết các cặp chất khí t rong các lọ
m ất nhãn :a. Khí sunĩurơ và khí metan .
b. E tí le n và axetilen.c. Axetilen và khí cacbon đioxit.
Bài 4. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 3 bình lần lượt chứa các
hổn hợp kh í sau : hỗn hợp cacbon ox it và e t i len , hỗ n hợp a xe t i len vàlưu huỳnh đioxit, hỗn hợp axetilen và amoniac.
Bài 5. Bằng phương pháp hoá học, hãy chứng tỏ sự tồn tại của các chất sautrong hỗn hợp :
a. CH4 ; C2H4 ; NH3 ; C02.
b. CH 4 ; C2H4 ; C2H2 ; HC1 ; C 02 ; S 0 2
C 2H 2 + 2B t 2------> C2H,Br4
235
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 235/244
Bài 6. Bằng phương pháp hoá học, nêu cách nhận biết các chất lỏng sau rượu etylic, axit axetic, dung dịch glucozơ và benzen.
Bài 7. Nhận biết hai bình chứa các dung dịch: ax it axetic và rượu etylic bằng ba cách khác nhau.
Bài 8. Trong 5 ống nghiệm bị m ất nh ãn , mỗi ống ngh iêm chứa m ột trongcác dung dịch sau: dung dịch lòng t rắng trứ ng , dung dịch hồ tin h
bột, dung dịch dầu thực vật trong rượu etylic, dung dịch saccarozơ,đung dịch glucozơ. Hãy nhận ra từng dung dịch b ằng phương pháphoá học.
Bài 9. Có 4 ống nghiệm không nhăn chứ a riêng b iệt các dung dịch sau axit axetic, dung dịch glucozơ, dung địch saccarozơ , rượu etylic. Hãynhận ra từng dung dịch bằng phương pháp hoá học.
Bài 10. Làm thế nào để tách riêng từng chất khí ra khỏi hỗn hợp:
a. CsH*; C 2H 2 ; C2H6 ; C 02.
b. CH4 ; C2H 4 ; C2H 2.
Bài 11. Làm thế nào để tách riêng từng chất lỏng ra khỏi hồn hợp : C 6H6 CaHsOH ; CH3COOH.
Bài 12. Có 4 mảnh vải từ nguyên liệu : bông, len, tơ tằm và nilon. Hãy dùngcác phương pháp thích hợp để xác định loại nguyên liệu để sản xuấtcác mẫu vái ở trên.
Bài 13. Bằng phư ơ ng pháp nào có thể tách nư ớ c ra khỏ i hỗ n hợ p sau:
a. Cồn 96°. b. Hỗn hợp C6H6 và H20.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 236/244
D „ H ư ớ n g D Ẫ N GIẢ I
B à i ỉ .
Lần lượt d ẫn các chất k hí lội qua dung dịch AgNC>3 trong NH3 khínào làm dung dịch AgN 0 3 xuất hiện kết tủa màu vàng đó là khíC2H 2.
C H ^ C H + Ag20 - AsN<v -> AgC = CAg -i + H20
Lần lượt d ẫn các chất kh í còn lại lội qua dung dịch brom, khí nàolàm mất màu da cam của nước brom dó là khí C2H 4
C,H4 + Br2------> CH2Br - CH2Br
Lần lượt dẫn các chât khí còn lại lội qua nước vôi trong, khí làmnước vôi trong hoá đục là khí C02, còn lại là khí H2 không hiện tượng.
Bài 2.
Lần lượt d ẫn các ch ất kh í lội qua dung dịch Ba(OH)2, kh í nào làmcho dung dịch xuất hiện k ết tủa màu trắn g thì đó là khí S 0 2.
S 0 2 + Ba(OH)2------> BaSOj + H20
Lần lượ t đẫn các chất kh í còn lại lội qua đung dịch brom, khí nàolàm mất màu da cam của nước brom đó là khí C2H 4 .
C 2H 4 + Br 2 ------> CH 2Br-CH2Br
Lần lượ t dẫn các ch ất khí còn lại lội qua nước, tạo th àn h dung dịchlàm quỳ tím hoá đỏ là khí HC1, còn lại không hiện tượng là khíCH4 và kh í 0 2. Ta dùng que đóm còn tà n đỏ cho vào hai mẫu khícòn lại. Mẫu làm cho que đóm bùng cháy là mẫu thử của khí Oxi,còn lại là khí metan.
Bài 3.
Lần lượ t dẫn các hỗn hợ p ch ất khí lội qua dung dịch AgN03 trong NH3, hỗn hợp khí nào làm dung dịch A gN 0 3 xuất hiện kết tủa màuvàng đó là hỗn hợp khí Etilen - a xe t i l e n và hỗn hợp khí axetilen -cacbon đioxit.
CH s CH + Ag;0 ASN0 H> » AgC s C A g ị + H20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 237/244
Và hỗn hợp khí không làm dung dịch AgNƠ 3 trong NH3 xuất hiệnkết tủa màu vàng đó là hỗn hợp khí sunfurơ và khí metan.
Hai hỗn hợp khí vừa nhận được ở tr ên cho lội qua dang dịch nướcvôi trong, hỗn hợp nào làm nước vôi trong hoá đục là hỗn hợp khí
axe tilen - cacbon đioxit, còn lại là hỗn hợp của kh í etilen -axetilen. C02 + Ca(OH) 2------> CaCOj + H20
Bài 5. a.
CH4c 2h <n h 3
coõ
Nhạt màu/ ► C2H4
* * 4 / rCH4 ' C O M đục)
\ dd Ca(OH)2ỵ j col y \ r -
\ C H 4 Q u ỳ
L . *■ n h 3 - a s
N f Ĩ 3< x a n h )
t i m
CH,
b .
N h ạ t1m à u
C H 4
C 2 H 4
C 2 H 2
H C 1
C O 2
S 0 2
C 2 H 4
c 2h 2
s o 2
+AgzO
K ế t t ủ a v à n g : C 2H 2
C 2H 4 IS O ọ f
J dd Brj
>■----- — C H jH C )
CO:
C2H4 L
P
C O : ì ( b Ị đ ụ c )
(*)
r
Ca(OH)2 \ r -\ J CH I Qụỳ HC1Ị HC1 J tim
* CH4
( đ ỏ )
C 2 H 4
S O 2 I B a ( O H ) ỉ
SO2 (bịđục)
C 2 H 4
>
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 238/244
B à i 7 .
Cách ỉ. Dùng quỳ tím thử các mẫu thử, quỳ tfm hoá đỏ là axitaxetìc, còn lại không hiện tượng là rượu etylìc
Cách 2. Cho các mầu thử lần lượt tác dụng với CaC0 3 mẫu thử nàoxuất hiện bọt khí là axi t axet ic, còn lại là rượu etyl ic
Cách 3. Cho các mẫu thử lần lượt tác dụng với Mg mẫu thử nàoxuất hiện bọt khí là axit axetic, còn ỉại là rưạu etylic
B à i 8 .
Lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử
Cho các mẫu thử iẩn lượt tác dụng với iot, mẫu thử nào xuất hiệnmàu xanh là mẫu thử của hồ tinh bột.
Cho các mầu thử còn lại p hản ứng với HN03 mẫu thử nào xuấthiện kết tủa màu vàng chính là mẫu thử lòng trắng trứng
Các m ẫu th ử còn lại cho tác dụ ng với dung địch AgNOs t rong NH3,
mẫu thử nào có hiện tượng tráng gương đó là mẫu thử của dungdịch glucozơ.
C6Hi20 6 + Ag20 —> CệHiỉO- + 2Ag
Hai mẫu thử còn lại cho phán ứng với Cu(OH), thấy mầu thử nào
xuất hiện m àu xa nh thẩm đó là mẫu thử của dung dịch saccarozơcòn lại là dầu thực vật.
Bài 10. Làm thế nào để tách riêng từ ng chấ t khí ra khỏ i hỗ n hợ p-
a. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch nước vôi trong dư thì kh í CO2 bịgiữlại, lọc lấy kết tủa đem đun nóng thu được khí C02-
C 02 + Ca(OH),------» C aC03 + H ,0
CaCOj —! Z-+ CO, + CaO
Cho hỗn hợp các chất khí còn lại lội qua dung dịch AgN03 trong NHj , khí C2H2 bị giữ lại.
CH s CH + Ag,c> ^ NO'- N-'- > AgC s CAg ị + H :0
Lọc lấy kết tủa đem tác dụng với HC1 thu ả ư ợ c khí C2H2-
AgC = CAg + 2HC1------> CH s CH + 2AgCl i
239
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 239/244
Cho hỗn hợp kh í còn lại lội qua đung dịch brom dư, khí C2H4 bị giữiại. Khí thoát ra ngoài là CzHfi.
C;H 4 + Br 2------ > CH:Br - CH,Br
Sau đó cho bột kẽm vào dung dịch th u được khi cho tác dụng vớidun g dịch bro m sẽ thu được C2H4..
Bài 11. Cho hồn hợp châ't lỏng vào nước, sau dó chiết thu được C 6ỈỈ6. Hỗnhợp dung dịch còn lại là dung dịch của C2HsOH, CH3COOH. Chưngcấ t p h â n đ oạn th u dư ợc C2H5OH ở n h iệ t độ 78,3°c và p h ần còn lại
là CH3COOH.
Bài 12. Nhúng các mảnh vải vào dung dịch HC1 đun nóng, nếu tan là lenvà tơ tằm, không tan là bông và nilon. Sau đó đốt hai mảnh vải tan,m ảnh vải nào kh ét là len, 'còn không k hét là tơ tằm . Đ ốt hai mảnhvải không tan, mảnh nào khét là nilon, không khét là bông.
Bài 13. a. Đ ể tách nước ra khỏi cồn 96° thì đùng CaO mới nung cho vào rượungâm một thời gian> sau đó chưng cất được rượu etylic.
CaO + H20 -» Ca(OH)2
Nếu rượu mà còn nước th ì th êm CuS04 khan vào rượu thu được tiếp
tục làm mất nước và lọc sẽ thu được rượu tinh khiết vì :
C H ,Br-C H 2Br + Zn ^ » CH2= C H 2 + ZnBr 2
b.
+HC1
C11SO4 + 5 H )0 —> C11SO4.5 H2O
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 240/244
M u c l u c® fS>
Ph ầ n mộ t. H Q A V O o ế
Chuyên đề 1. PHẢ N Ứ NG TRUNG HOÀ
A. MỞ RỘNG KIẾN THỨC .......................................................................................................... 5
B. CÁC DẠ NG TOÁN TIÊU B iể u ....................................................................... .............................^9c. BÀ! TẬ P Tự LUYỆ N ........................................................................................... ....... ...... «
D. HƯỔNC DẦN GIÀ! ......................................................................... ...................
.............
"......
29
Chuyên để 2. PHẢ N ÚNG TRAO Đ ổi
A. MỞ RỘNG KIẾN THỨC ........................................................................................ 40
B. CÁC DẠ NG TOÁN TIÊU BlỂU ........................................r ' r ' ' 44
c. BÀI TẬ P Tự LUYỆ N ........................................................................ Z Z 7Z ' Z ' Z ..........................54
D. HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I ............................................................................... ■ ” ...... .. 57
Chuyên để 3. KIM LOẠ I A. MỞ RỘNG KIẾN THỨC ......................................................................................... 73B. CÁC D Ạ NC TOÁN T IÊU B I Ể U .......................................................... ./ứ
c . BÀI TẬ P Tự LUYỆ N .......................................................................
D- HƯỚNG DẦN GIẢI ..........................................................................."Z ' " " 9 4
Chuyên đề 4. PHI KIM
A. MỞ RỘNG KIẾN THỨC ....................................................................... 106
6. CÁC DẠ NC TOÁN TIÊU B lỂ u .......................................................z z .........119c. BÀI TẬ P Tự L U Y Ệ N ..........................................................................
D. HƯỚNC DẪN GIẢI ........................................................................... ...........................................^26
Chuyên đề 5. CÂN BÀNG p h ả n ứ n g OXI HOÁ - KHỬ
A. MỞ RỘNG KIẾN THỨC ..................................................................................... ........... 135
8. CÁC DẠNC TOÁN TIÊU BlỂu ........................................................... ....................... .............. jgg
c. BÀI TẬ P Tự LUYỆ N ............................................................. " ' ” ' 'T' 140
D. HƯỚNG DẪN CIẢI ..............................................................................
.........................................^ J
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 241/244
Chuyên đề 6. M ối QUAN HỆ CÁC HỢ P CHẤ T VÔ c ơ
A. MỞ RỘ NG KIẾ N THỨ C ........................................................................................................................... 146
B. CÂC DANG TOÁN TIỀ U BIỂ U ................... ................................................................................... 147
c . BÀI T P Tự LUYỆ N ........................................................................................................................150
D. HƯ Ớ NC DẦ N GIẢ I ...................................................................................................................................153
Chuyên đ 7. NHẬ N BIẾ T CÁC HỢ P CHẤ T VÔ c
A. MỞ RỘ NG KIẾ N THỨ C .................................................................................................................. 162
B. CÁC DẠ NG TOÁN TIỀ U Biể u .......................................................................................................164
c. BẢ I TÂP Tự IUYỆ N ................................................................................................................................. 168
D. HƯ Ớ NG DẲ N GIẢ I ...................................................................................................................................170
Phầ n hai. H O Á b ữ u c o
Chuyên đ 8. THIẾ T LẬ P CÔNG THỨ C PHÂN TỬ
A. MỞ RỘ NG KIỂ N THỨ C .... ..............................................................................................................178
B. CÁC DANG TOÁN TIÊU BIÈU ........................................................................................................186
c. BÀI TẬ P Tự LUYỆ N ..................................................................................................................... 1950 . HƯ Ớ NG DẲ N GIẢ I ................................................................................................................................... 197
Chuyên dề 9. BÀI TOÁN HỖ N H ộ p
A. MỜ RỘ NG KIẾ N THỨ C ............................................................................................................................201
8. CÁC DẠ NG TOÁN TIẾ U B iể u ................................................................................................................202
c. BÀI TẬ P Tự LUYÊN ...................................................................................................205D. HƯ Ớ NG DẦ N GIẢ I ..........................................................................................................................208
Chuyên đề 10. MỐ I LIÊN HỆ CÁC H ộ p CHẤ T HỮ Ư c ơ
A. MỞ RỘ NG KIÊ N THỨ C ................................................................................................................... 213
B. CÁC DẠ NG TOÁN TIÊU BlỂ U ........................................................................................................221
c. BÀI TẬ P Tự LUYỆ N .........................................................................................................................223
D. HƯ Ớ NG DẦ N GIẢ I ..........................................................................................................................226
Chuyên đề 11. NHẬ N BIẾ T CÁC HỢ P CHAT HỬ U c ơ
A. MỞ RỘ NG KIẾ N THỨ C ................................................................................................................... 231
B. CÁC DA NG TOÁIM TIỀU BlỂU ........................................................................................................ 233
c. BÀI TÀP TỰ LUYÉN ................................................................................................... 235D. HƯ Ớ NG DẴ N GIẢ I ....................................................................................................................................237
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 242/244
Chịu trách nhiệ m xuấ t bán :
Chủ tịch Hộ i đồ ng quả n trị kiêm Tổ ng Giám đọ c ỉ tó IRAN Ai Phó Tổ ng Giám dố c kiêm Tổ ng biên tậ p ÌllỉỉEỉìi ĨHA8
Tổ ch ứ c bán th ả o và ch ịu trách nhiệ m n ộ i dung :
Phó Tổ ng Giám đô'c kiêm Giám đố c Công ty CP ĐT & PT Giáo dụ c Phư ơ ng Nam
JÍÃ TỈIIỆ Ĩ Ỉ HOÀMS
Phó Tổ ng biên tậ p PỈM ỉíiM ỉííỉASiỉ"
Biên tậ p nộ i dung và tá i bả n :
HUM R& i ĨÍK
Biên tậ p k ĩ - m ĩ th uậ t :
Ỉ.IỈSGỈ8RƯ0MG
Trình bày bia :
m ĨSỆ aiMK
Sử a băn in :
S i t e ĩ ỉỉ !íf Nfi
C hế bả n :
f.PHS SBifflRfi
243
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 243/244
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC
Mã số : C2H01p1 - ĐTN
!n 3.000 cuố n , khố 17x24 cm , t i Trung tâm Mỹ Thuậ t ứ ng Dụ ng Trư ờ ng Đ i họ c Mỹ Thuậ t TP Hồ Chí Minh, sô 5 Phan Đăng Lư u - P3 - Q Binh Th nh . s ố xuấ t bả n : 08 - 2011 /CX B/10-1 998/ GD. ỉn xong và nộ p lưu chiề u tháng 04 năm 2011.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 244/244
WWW.DAYKEMQUYNHON.UC
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
top related