Điều 3 - mic.gov.vnmic.gov.vn/upload/store/tintuc/vietnam/43/dieu3.2.lq.… · web viewtiêu...
Post on 05-Feb-2018
224 Views
Preview:
TRANSCRIPT
Điều 3.2.LQ.41. Tiêu chuẩn, chất lượng trong hoạt động ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin
(Điều 41 Luật số 67/2006/QH11, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2007)
1. Việc quản lý tiêu chuẩn, chất lượng sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin được thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn, chất lượng.
2. Khuyến khích tổ chức, cá nhân tham gia sản xuất, cung cấp sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin, công bố tiêu chuẩn cơ sở và phải bảo đảm sản phẩm, dịch vụ của mình phù hợp với tiêu chuẩn đã công bố.
3. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin được quản lý thông qua các hình thức sau đây:
a) Chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;b) Công bố phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;c) Kiểm định chất lượng.4. Bộ Bưu chính, Viễn thông công bố sản phẩm, dịch vụ công nghệ
thông tin cần áp dụng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn quốc tế; ban hành và công bố áp dụng quy chuẩn kỹ thuật; quy định cụ thể về quản lý chất lượng sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin; quy định các điều kiện đối với cơ quan đo kiểm trong nước và nước ngoài để phục vụ cho việc quản lý chất lượng sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin và công bố cơ quan đo kiểm về công nghệ thông tin có thẩm quyền.
5. Việc thừa nhận lẫn nhau về đánh giá phù hợp tiêu chuẩn đối với sản phẩm công nghệ thông tin giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam với nước ngoài và với tổ chức quốc tế được thực hiện theo quy định của điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
Điều 3.2.TT.15.2. Tiêu chuẩn định dạng tài liệu mở các ứng dụng văn phòng ODF là Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7978:2009 (tiêu chuẩn ISO/IEC 26300:2006) được quy định tại Quyết định số 1761/QĐ-BKHCN ngày 27/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia.
(Điều 2 Thông tư số 19/2011/TT-BTTTT, có hiệu lực kể từ ngày 15/8/2011)
Điều 3.2.TT.15.3. Quy định áp dụng (Điều 3 Thông tư số 19/2011/TT-BTTTT, có hiệu lực kể từ ngày
15/8/2011)1. Việc đăng tải tài liệu (file) trên cổng, trang thông tin điện tử của các
cơ quan nhà nước thực hiện theo quy định như sau:a) Tất cả các tài liệu văn bản, bảng tính, trình diễn dạng cho phép đọc
và chỉnh sửa phải có định dạng theo Tiêu chuẩn định dạng tài liệu mở các ứng dụng văn phòng ODF, cụ thể: định dạng .odt đối với tài liệu dạng văn bản; định dạng .ods đối với tài liệu dạng bảng tính; định dạng .odp đối với tài liệu dạng trình diễn.
b) Các tài liệu dạng chỉ đọc áp dụng Tiêu chuẩn định dạng Portable Document Format (.pdf) v1.4, v1.5, v1.6.
2. Các cơ quan nhà nước chủ động quy định tại cơ quan, đơn vị mình việc sử dụng tiêu chuẩn định dạng tài liệu mở ODF đối với các tài liệu dạng văn bản, bảng tính, trình diễn trong việc lưu trữ, trao đổi thông tin với tổ chức, cá nhân.
Điều 3.2.TT.22.1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.
(Điều 1 Thông tư số 22/2013/TT-BTTTT ngày 23/12/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2014)
Điều 3.2.TT.22.2. Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật này bao gồm các tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng hoặc khuyến nghị áp dụng cho hệ thống thông tin của các cơ quan nhà nước để bảo đảm kết nối thông suốt, đồng bộ và khả năng chia sẻ, trao đổi thông tin an toàn, thuận tiện giữa các cơ quan nhà nước và giữa cơ quan nhà nước với tổ chức, cá nhân.
Danh mục này cũng được áp dụng để làm căn cứ trong thực hiện khảo sát, thiết kế sơ bộ khi chuẩn bị đầu tư và thiết kế thi công khi thực hiện đầu
tư trong các dự án ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
(Điều 2 Thông tư số 22/2013/TT-BTTTT, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2014)
Điều 3.2.TT.22.3. Hệ thống thông tin của các cơ quan nhà nước đang hoạt động hoặc triển khai trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành cần được rà soát và có lộ trình chuyển đổi, nâng cấp phù hợp với quy định tại Thông tư này.
(Điều 3 Thông tư số 22/2013/TT-BTTTT, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2014)
DANH MỤC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CƠ
QUAN NHÀ NƯỚC(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2013/TT-BTTTT ngày 23 tháng 12 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Số TT
Loại tiêu chuẩn
Ký hiệutiêu chuẩn
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
Quy định áp dụng
1 Tiêu chuẩn về kết nối1.1 Truyền siêu
văn bảnHTTP v1.1 Hypertext Transfer Protocol
version 1.1 Bắt buộc áp dụng
1.2 Truyền tệp tin FTP File Transfer Protocol Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn
HTTP v1.1 Hypertext Transfer Protocol version 1.1
WebDAV Web-based Distributed Authoring and Versioning
Khuyến nghị áp dụng
1.3 Truyền, phát luồng âm thanh/ hình ảnh
RTSP Real-time Streaming Protocol
Khuyến nghị áp dụng
RTP Real-time Transport Khuyến nghị áp
Protocol dụngRTCP Real-time Control Protocol Khuyến nghị áp
dụng1.4 Truyền thư
điện tửSMTP/MIME
Simple Mail Transfer Protocol/Multipurpose Internet Mail Extensions
Bắt buộc áp dụng
1.5 Cung cấp dịch vụ truy cập hộp thư điện tử
POP3 Post Office Protocol version 3
Bắt buộc áp dụng cả hai tiêu chuẩn đối với máy chủIMAP
4rev1Internet Message Access Protocol version 4 revision 1
1.6 Truy cập thư mục
LDAP v3 Lightweight Directory Access Protocol version 3
Bắt buộc áp dụng
1.7 Dịch vụ tên miền
DNS Domain Name System Bắt buộc áp dụng
1.8 Giao vận mạng có kết nối
TCP Transmission Control Protocol
Bắt buộc áp dụng
1.9 Giao vận mạng không kết nối
UDP User Datagram Protocol Bắt buộc áp dụng
1.10 Liên mạng LAN/WAN
IPv4 Internet Protocol version 4 Bắt buộc áp dụng IPv6 Internet Protocol version 6 Bắt buộc áp dụng
đối với các thiết bị có kết nối Internet
1.11 Mạng cục bộ không dây
IEEE 802.11g
Institute of Electrical and Electronics Engineers Standard (IEEE) 802.11g
Bắt buộc áp dụng
IEEE 802.11n
Institute of Electrical and Electronics Engineers Standard (IEEE) 802.11n
Khuyến nghị áp dụng
1.12 Truy cập WAP v2.0 Wireless Application Bắt buộc áp dụng
Internetvới thiết bị không dây
Protocol version 2.0
1.13 Dịch vụ Web SOAP v1.2 Simple Object Access Protocol version 1.2
Bắt buộc áp dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩnWSDL
v1.1 Web Services Description Language version 1.1
UDDI v3
Universal Description, Discovery and Integration version 3
1.14 Dịch vụ đồng bộ thời gian
NTP v3 Network Time Protocol version 3
Bắt buộc áp dụng
2 Tiêu chuẩn về tích hợp dữ liệu2.1 Ngôn ngữ định
dạng văn bảnXML v1.0 (5th Edition)
Extensible Markup Language version 1.0 (5th Edition)
Bắt buộc áp dụng
XML v1.1
Extensible Markup Language version 1.1
2.2 Ngôn ngữ định dạng văn bản cho giao dịch điện tử
TCVN ISO/TS 15000:2007
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng kinh doanh điện tử (ebXML)
Bắt buộc áp dụng
2.3 Định nghĩa các lược đồ trong tài liệu XML
XML Schema v1.0
XML Schema version 1.0 Bắt buộc áp dụng
2.4 Biến đổi dữ liệu
XSL Extensible Stylesheet Language
Bắt buộc áp dụng phiên bản mới
nhất.2.5 Mô hình hóa
đối tượngUML v2.0 Unified Modelling
Language version 2.0Khuyến nghị áp dụng
2.6 Mô tả tài nguyên dữ liệu
RDF Resource Description Framework
Khuyến nghị áp dụng
2.7 Trình diễn bộ kí tự
UTF-8 8-bit Universal Character Set (UCS)/Unicode Transformation Format
Bắt buộc áp dụng
2.8 Khuôn thức trao đổi thông tin địa lí
GML v3.3 Geography Markup Language version 3.3
Bắt buộc áp dụng
2.9 Truy cập và cập nhật các thông tin địa lý
WMS v1.3.0
OpenGIS Web Map Service version 1.3.0
Bắt buộc áp dụng
WFS v1.1.0
Web Feature Service version 1.1.0
Bắt buộc áp dụng
2.10 Trao đổi dữ liệu đặc tả tài liệu XML
XMI v 2.1 XML Metadata Interchange version 2.1
Khuyến nghị áp dụng
3 Tiêu chuẩn về truy cập thông tin3.1 Chuẩn nội
dung WebHTML v4.01
Hypertext Markup Language version 4.01
Bắt buộc áp dụng
3.2 Chuẩn nội dung Web mở rộng
XHTML v1.1
Extensible Hypertext Markup Language version 1.1
Bắt buộc áp dụng
3.3 Giao diện người dùng
CSS2 Cascading Style Sheets Language Level 2
Bắt buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩnXSL Extensible Stylesheet
Language version 3.4 Văn bản (.txt) Định dạng Plain Text (.txt):
Dành cho các tài liệu cơ bản Bắt buộc áp dụng
không có cấu trúc(.rtf) v1.8, v1.9.1
Định dạng Rich Text (.rtf) phiên bản 1.8, 1.9.1: Dành cho các tài liệu có thể trao đổi giữa các nền khác nhau
Bắt buộc áp dụng
(.docx) Định dạng văn bản Word của Microsoft (.docx) phiên bản Word 2007
Khuyến nghị áp dụng
(.pdf) v1.4, v1.5, v1.6, v1.7
Định dạng Portable Document (.pdf) phiên bản 1.4, 1.5, 1.6, 1.7: Dành cho các tài liệu chỉ đọc
Bắt buộc áp dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn
(.doc) Định dạng văn bản Word của Microsoft (.doc) phiên bản Word 1997-2003
(.odt) v1.1 Định dạng Open Document Text (.odt) phiên bản 1.1
3.5 Bảng tính (.csv) Định dạng Comma eparated Variable/Delimited (.csv): Dành cho các bảng tính cần trao đổi giữa các ứng dụng khác nhau.
Bắt buộc áp dụng
(.xlsx) Định dạng bảng tính Excel của Microsoft (.xlsx) phiên bản Excel 2007
Khuyến nghị áp dụng
(.xls) Định dạng bảng tính Excel của Microsoft (.xls) phiên bản Excel 1997-2003
Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn
(.ods) v1.1 Định dạng Open Document Spreadsheets (.ods) phiên
bản 1.13.6 Trình diễn (.htm) Định dạng Hypertext
Document (.htm): cho các trình bày được trao đổi thông qua các loại trình duyệt khác nhau
Bắt buộc áp dụng
(.pptx) Định dạng PowerPoint (.pptx) của Microsoft phiên bản PowerPoint 2007
Khuyến nghị áp dụng
(.pdf) Định dạng Portable Document (.pdf): cho các bài trình bày lưu dưới dạng chỉ đọc
Bắt buộc áp dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn
(.ppt) Định dạng PowerPoint (.ppt) của Microsoft phiên bản PowerPoint 1997-2003
(.odp) v1.1 Định dạng Open Document Presentation (.odp) phiên bản 1.1
3.7 Ảnh đồ họa JPEG Joint Photographic Expert Group (.jpg)
Bắt buộc áp dụng một, hai, ba hoặc cả bốn tiêu chuẩnGIF v89a Graphic Interchange (.gif)
version 89aTIFF Tag Image File (.tif)PNG Portable Network Graphics
(.png)3.8 Ảnh gắn với
toạ độ địa lýGEO TIFF Tagged Image File Format
for GIS applicationsBắt buộc áp dụng
3.9 Phim ảnh, âm thanh
MPEG-1 Moving Picture Experts Group–1
Khuyến nghị áp dụng
MPEG-2 Moving Picture Experts Group–2
Khuyến nghị áp dụng
MP3 MPEG-1 Audio Layer 3 Khuyến nghị áp dụng
AAC Advanced Audio Coding Khuyến nghị áp dụng
3.10 Luồng phim ảnh, âm thanh
(.asf), (.wma), (.wmv)
Các định dạng của Microsoft Windows Media Player (.asf), (.wma), (.wmv)
Khuyến nghị áp dụng
(.ra), (.rm), (.ram), (.rmm)
Các định dạng Real Audio/Real Video (.ra), (.rm), (.ram), (.rmm)
Khuyến nghị áp dụng
(.avi), (.mov),(.qt)
Các định dạng Apple Quicktime (.avi), (.mov), (.qt)
Khuyến nghị áp dụng
3.11 Hoạt họa GIF v89a Graphic Interchange (.gif) version 89a
Khuyến nghị áp dụng
(.swf) Định dạng Macromedia Flash (.swf)
Khuyến nghị áp dụng
(.swf) Định dạng Macromedia Shockwave (.swf)
Khuyến nghị áp dụng
(.avi), (.qt), (.mov)
Các định dạng Apple Quicktime (.avi),(.qt),(.mov)
Khuyến nghị áp dụng
3.12 Chuẩn nội dung cho thiết bị di động
WML v2.0 Wireless Markup Language version 2.0
Bắt buộc áp dụng
3.13 Bộ ký tự và mã hóa
ASCII American Standard Code for Information Interchange
Bắt buộc áp dụng
3.14 Bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt
TCVN 6909:2001
TCVN 6909:2001 “Công nghệ thông tin - Bộ mã ký tự tiếng Việt 16-bit”
Bắt buộc áp dụng
3.15 Nén dữ liệu Zip Zip (.zip) Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn
.gz v4.3 GNU Zip (.gz) version 4.3
3.16 Ngôn ngữ kịch bản phía trình khách
ECMA 262 ECMAScript version 3 (3rd Edition)
Bắt buộc áp dụng
3.17 Chia sẻ nội dung Web
RSS v1.0 RDF Site Summary version 1.0
Bắt buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩnRSS v2.0 Really Simple Syndication
version 2.0ATOM v1.0
ATOM version 1.0 Khuyến nghị áp dụng
3.18 Chuẩn kết nối ứng dụng cổng thông tin điện tử
JSR 168 Java Specification Requests 168 (Portlet Specification)
Bắt buộc áp dụng
JSR 286 Java Specification Requests 286 (Portlet Specification)
Khuyến nghị áp dụng
WSRP v1.0 Web Services for Remote Portlets version 1.0
Bắt buộc áp dụng
WSRP v2.0 Web Services for Remote Portlets version 2.0
Khuyến nghị áp dụng
4 Tiêu chuẩn về an toàn thông tin4.1 An toàn thư
điện tửS/MIME v3.2
Secure Multi-purpose Internet Mail Extensions version 3.2
Bắt buộc áp dụng
OpenPGP OpenPGP Khuyến nghị áp dụng
4.2 An toàn tầng SSH v2.0 Secure Shell version 2.0 Bắt buộc áp dụng
giao vận SSL v3.0 Secure Socket Layer version 3.0
Bắt buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩnTLS v1.2 Transport Layer Security
version 1.24.3 An toàn truyền
tệp tinHTTPS Hypertext Transfer Protocol
over Secure Socket LayerBắt buộc áp dụng
FTPS File Transfer Protocol over Secure Socket Layer
Khuyến nghị áp dụng
4.4 An toàn truyền thư điện tử
SMTPS Simple Mail Transfer Protocol over Secure Socket Layer
Bắt buộc áp dụng
4.5 An toàn dịch vụ truy cập hộp thư
POPS Post Office Protocol over Secure Socket Layer
Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩnIMAPS Internet Message Access
Protocol over Secure Socket Layer
4.6 An toàn dịch vụ DNS
DNSSEC Domain Name System Security Extenssions
Khuyến nghị áp dụng
4.7 An toàn tầng mạng
IPsec - IP ESP
Internet Protocol security với IP ESP
Bắt buộc áp dụng
4.8 An toàn thông tin cho mạng không dây
WPA2 Wi-fi Protected Access 2 Bắt buộc áp dụng
4.9 Giải thuật mã hóa
TCVN 7816:2007
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật mật mã thuật toán mã dữ liệu AES
Khuyến nghị áp dụng
3DES Triple Data Encryption Standard
Khuyến nghị áp dụng
RSA Rivest-Shamir-Adleman Khuyến nghị áp dụng
4.10 Giải thuật chữ ký số
TCVN 7635:2007
Các kỹ thuật mật mã - Chữ ký số
Bắt buộc áp dụng
4.11 Giải thuật băm cho chữ ký số
SHA-2 Secure Hash Algorithms-2 Khuyến nghị áp dụng
4.12 Giải thuật truyền khóa
RSA-KEM Rivest-Shamir-Adleman - KEM (Key Encapsulation Mechanism) Key Transport Algorithm
Bắt buộc áp dụng
4.13 Giải pháp xác thực người sử dụng
SAML v2.0 Security Assertion Markup Language version 2.0
Khuyến nghị áp dụng
4.14 An toàn trao đổi bản tin XML
XML Encryption Syntax and Processing
XML Encryption Syntax and Processing
Bắt buộc áp dụng
XML Signature Syntax and Processing
XML Signature Syntax and Processing
Bắt buộc áp dụng
4.15 Quản lý khóa công khai bản tin XML
XKMS v2.0
XML Key Management Specification version 2.0
Khuyến nghị áp dụng
4.16 Giao thức an toàn thông tin cá nhân
P3P v1.0 Platform for Privacy Preferences Project version 1.0
Khuyến nghị áp dụng
4.17 Hạ tầng khóa công khai Khuyến nghị áp dụng Cú pháp thông
điệp mật mã cho ký và mã hóa
PKCS#7 v1.5 (RFC 2315)
Cryptographic message syntax for file-based signing and encrypting
Cú pháp thông tin thẻ mật mã
PKCS#15 v1.1
Cryptographic token information syntax
Giao diện thẻ mật mã
PKCS#11 v2.11
Cryptographic token interface
Giao diện nhập/xuất chứng thư
PKCS#12 v1.0
Certificate import/export interface
Khuôn dạng danh sách chứng thư số thu hồi
TCVN 8067:2009
Công nghệ thông tin – Khuôn dạng danh sách chứng thư số bị thu hồi
Khuôn dạng chứng thư số
TCVN 8066:2009
Công nghệ thông tin – Khuôn dạng chứng thư số
Yêu cầu chứng thực
PKCS#10 v1.7 (RFC 2986)
Certification request
Giao thức trạng thái chứng thư trực tuyến
RFC 2560 On-line Certificate status protocol
Giao thức gắn tem thời gian
RFC 3161 Time stamping protocol
Dịch vụ tem thời gian
TCVN 7818-1:2007TCVN 7818-2:2007TCVN 7818-3:2010
Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã - Dịch vụ tem thời gian - Phần 1: Khung tổng quát- Phần 2: Cơ chế token độc lập- Phần 3: Cơ chế tạo thẻ liên kết
44.18
An toàn cho dịch vụ Web
WS-Security v1.1
Web Services Security version 1.1
Khuyến nghị áp dụng
Điều 3.2.TT.32.4. Yêu cầu thừa nhận(Điều 4 Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT, có hiệu lực kể từ ngày
16/2/2015)Để được thừa nhậntheo các thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá
phù hợp đối với sản phẩm viễn thông và công nghệ thông tin, phòng thử nghiệmphải đáp ứng các yêu cầu sau đây:
1. Được Bên tham gia MRA chỉ định có đủ năng lực và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông thừa nhận.
2. Được công nhận tuân thủ tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 –"Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn" với phạm vi phù hợp với phạm vi đề nghị thừa nhận. Trường hợp sử dụng thầu phụ thì nhà thầu phụ cũng phải được Bộ Thông tin và Truyền thông thừa nhận.
3. Phạm vi đăng ký thừa nhận của phòng thử nghiệmphù hợp với phạm vi thoả thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá phù hợp mà Việt Nam (đại diện là Bộ Thông tin và Truyền thông) và bên tham gia MRA liên quan đã thống nhất.
Điều 3.2.TT.32.5. Hồ sơ đề nghị thừa nhận(Điều 5 Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT, có hiệu lực kể từ ngày
16/2/2015)1. Bên tham gia MRA gửi 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu chính đến:Vụ Khoa học và Công nghệ (Bộ Thông tin và Truyền thông)Địa chỉ: 18 Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, Hà NộiĐiện thoại: +84(4)394373282. Hồ sơ đăng ký được thừa nhận bao gồm:a) Văn bản đề nghị thừa nhận của Bên tham gia MRA.b) Biểu mẫu thông tin về phòng thử nghiệm và phạm vi đề nghị thừa
nhận (Phụ lục I của Thông tư này).c) Bản sao chứng chỉ công nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO/IEC 17025
kèm theo phạm vi công nhận phù hợp với phạm vi đề nghị thừa nhận.d) Mẫu kết quả thử nghiệm phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia tương ứng của Việt Nam.
đ) Quy trình đánh giá được sử dụng để chỉ định phòng thử nghiệm (đối với mỗi Bên tham gia MRA).
Điều 3.2.TT.32.6. Đánh giá hồ sơ đề nghị thừa nhận(Điều 6 Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT, có hiệu lực kể từ ngày
16/2/2015)1. Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét, đánh giá hồ sơ theo các yêu
cầu tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư này. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và đúng quy định, Bộ Thông tin và Truyền thông sẽ yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ. Bên tham gia MRA phải hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc.
2. Trường hợp đáp ứng yêu cầu tại Điều 4 Thông tư này, Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét và ra Quyết định thừa nhận phòng thử nghiệm và gửi đến Bên tham gia MRA trong thời hạn 60 (sáu mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và đúng quy định (Phụ lục II của Thông tư này).
Điều 3.2.TT.32.7. Thay đổi thông tin về phòng thử nghiệm(Điều 7 Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT, có hiệu lực kể từ ngày
16/2/2015)1. Trường hợp có sự thay đổi về thông tin phòng thử nghiệm, phạm vi
công nhận, phạm vi chỉ định hoặc thông tin có ảnh hưởng đến khả năng tiếp tục tiến hành các hoạt động trong phạm vi được thừa nhận, Bên tham gia MRA phải gửi yêu cầu cập nhật.
2. Bộ Thông tin và Truyền thôngxem xét và ra Quyết định thừa nhận phòng thử nghiệm phản ánh việc thay đổi thông tin tại Khoản 1 Điều này.
Điều 3.2.TT.32.8. Hủy bỏ hiệu lực thừa nhận(Điều 8 Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT, có hiệu lực kể từ ngày
16/2/2015)Trong trường hợp phát hiện phòng thử nghiệm không tuân thủ những
yêu cầu của Thông tư nàyhoặc có đề nghị từ Bên tham gia MRA, Bộ Thông tin và Truyền thôngra Quyết địnhhủy bỏ hiệu lực thừa nhận (Phụ lục III của Thông tư này).
Ðiều 3.2.TT.32.9. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan(Điều 9 Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT, có hiệu lực kể từ ngày
16/2/2015)1. Vụ Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, Bên tham gia MRA liên
quan tổ chức hướng dẫn thực hiện Thông tư này.b) Chủ trì, phối hợp với Trung tâm thông tin cập nhật Danh sách các
phòng thử nghiệm được thừa nhận trên cổng thông tin điện tử của Bộ Thông tin và Truyền thông.
c) Tổ chức xem xét, trình Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt để cập nhật, bổ sung Danh mục các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia có liên quan đến các Thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau đối với sản phẩm, hàng hóa lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin theo các quy định hiện hành; thông báo đến các Bên tham gia MRA có liên quan.
2. Các tổ chức đánh giá sự phù hợp trong lĩnh vực thông tin và truyền thông phối hợp hướng dẫn và triển khai thực hiện Thông tư này.
3. Các phòng thử nghiệm được thừa nhận có trách nhiệm thực hiện các quy định tại Thông tư này, các quy định về thừa nhận lẫn nhau liên quan; và phải chịu sự kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền trong trường hợp cần thiết.
Phụ lục I(ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2014/TT-BTTTT ngày 30 /12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Laboratory Designation Form to Ministry of Information and Communications (MIC)
(Biểu mẫu chỉ định phòng thử nghiệm gửi Bộ Thông tin và Truyền thông)
Designating Authority Identification (Thông tin cơ quan chỉ định)Name of the Designating Authority (Tên cơ quan chỉ định):Address (Địa chỉ):Contact Name (Người đại diện):Address (If different from above) (Địa chỉ):Designation for (Chỉ định cho):Date of Designation (Ngày chỉ định):
Testing Laboratory Identification (Thông tin phòng thử nghiệm)Lab Identifier (Mã phòng thử nghiệm):
Name of Lab (Tên phòng thử nghiệm):Lab Contact Person (Người đại diện):Phone, Fax and Email (Điện thoại, fax, email):Mailing Address (Địa chỉ gửi thư):Physical address of the Lab (Địa chỉ chính thức):(if different)Web address (Trang web):
Accredition Information (Thông tin công nhận)Name of Accredition Body (Tên cơ quan công nhận):Accredition standard (Tiêu chuẩn được công nhận):Expiration date (Thời hạn công nhận):Recognition scope requested (Phạm vi đề nghị thừa nhận):
Phụ lục II(ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2014/TT-BTTTT ngày 30/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /QĐ-BTTTT Hà Nội, ngày tháng năm 20..
QUYẾT ĐỊNHVề việc thừa nhận phòng thử nghiệm
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNGCăn cứ Nghị định số 132/2007/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số /2014/TT-BTTTT ngày /12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc thừa nhận phòng thử nghiệm theocác thoả thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá phù hợp đối với sản phẩm, hàng hóa lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thừa nhận phòng thử nghiệm:(tên Phòng thử nghiệm) – (mã phòng thử nghiệm – nếu có)
(Địa chỉ)(đã được (Cơ quan chỉ định) chỉ định và đề nghị thừa nhận) đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về việc thừa nhận phòng thử nghiệm theo các thoả thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá phù hợp đối với sản phẩm, hàng hóa lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin theo Thông tư số /2014/TT-BTTTT với phạm vi thừa nhận kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 có trách nhiệm tuân thủ quy định tại Thông tư số /2014/TT-BTTTT.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực đến ngày (thời hạn chỉ định hoặc thời hạn công nhận, chọn thời hạn đến trước).
Điều 4.Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TL. BỘ TRƯỞNGVỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Nơi nhận:- Như Điều 4;- Bộ trưởng (để b/c);- Trung tâm Thông tin (để p/h);- Các Tổ chức CNHQ (để t/h);- Lưu: VT, KHCN.
PHẠM VI ĐƯỢC THỪA NHẬN (kèm theo Quyết định số /QĐ-BTTTT ngày tháng năm 20..
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Thông tin về Phòng thử nghiệm:Tên: (tên phòng thử nghiệm)
Địa chỉ: (địa chỉ)Người liên lạc: (tên người liên lạc)Điện thoại: (điện thoại)Email: (địa chỉ email)
2. Phạm vi được thừa nhận
TT Tên sản phẩm Quy định kỹ thuật
1 … …
Phụ lục III(ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2014/TT-BTTTT ngày 30 /12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /QĐ-BTTTT Hà Nội, ngày tháng năm 20..
QUYẾT ĐỊNHVề việc hủy bỏ hiệu lực thừa nhận đối với phòng thử nghiệm
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNGCăn cứ Nghị định số 132/2007/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số /2014/TT-BTTTT ngày /12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc thừa nhận phòng thử nghiệm theocác thoả thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá phù hợp đối với sản phẩm, hàng hóa lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy bỏ hiệu lực thừa nhận đối với phòng thử nghiệm:(tên Phòng thử nghiệm) – (mã phòng thử nghiệm – nếu có)
(Địa chỉ)Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết
định số /QĐ-BTTTT ngày / /20.. của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc thừa nhận phòng thử nghiệm.
Điều 3.Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TL. BỘ TRƯỞNGVỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Nơi nhận:- Như Điều 3;- Bộ trưởng (để b/c);- Trung tâm Thông tin (để p/h);- Các Tổ chức CNHQ (để th/h);- Lưu: VT, KHCN.
top related