dmax 37.55mm thanhphanhat
Post on 25-Jul-2015
377 Views
Preview:
TRANSCRIPT
DAIVIET DEVELOPMENT JOIN STOCK COMPANYĐịa chỉ : 19 Trần Bình Trọng - TP.Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Số : /12.PTNKĐ Tp.Pleiku, ngày tháng năm 2012
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CẤP PHỐI ĐÁ DĂM
A/ CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN :
- Cơ quan yêu cầu : CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC THÀNH - GIA LAI
- Công trình : ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUỐC LỘ 14
- Đoạn : TỪ CẦU 38 -:- THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI THEO HÌNH THỨC BOT
- Địa điểm công ty : THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI - TỈNH BÌNH PHƯỚC
- Nội dung thí nghiệm : Thí nghiệm kiểm tra chất lượng vật liệu cấp phối đá dăm
- Nguồn gốc mẫu : Mẫu lấy tại mỏ đá Đức Phú - Bình Phước
- Vị trí lấy mẫu : Mẫu do khách hàng mang đến.
- Số lượng mẫu : 01 mẫu
- Ngày nhận mẫu : 3/14/2012
- Ngày thí nghiệm : 14 -:- 17/03/2012
- Người thí nghiệm : Nguyễn Quốc Kỳ - Trần Phú Quang - Võ Văn Nghiệp
B/ BẢNG TỔNG HỢP :
STT CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM KẾT QUẢLoại I Loại II
1 - Thành phần hạt TCVN 4198-95 - Xem biểu đồ Dmax: 37.5 mm Phụ lục 1
2 - Độ mài mòn LA TCVN 7572 - 06 % 21.61 Phụ lục 2
3 - Hàm lượng thoi dẹt " % 15.87 "
4- Dung trọng khô lớn nhất 2.284 Phụ lục 3
- Độ ẩm tốt nhất " % 6.87 "
52.392 "
- Độ ẩm tốt nhất đã hiệu chỉnh " % 5.45 "
6
- Giới hạn chảy AASHTO.T89 - 02 % Không xác định được
- Chỉ số dẻo AASHTO.T90 - 02 % "
- Chỉ số PP=Chỉ số dẻo x %lọt sàng 0.075mm "
ĐD.Nhóm TN Phòng TN kiểm định C.TY CP PHÁT TRIỂN ĐẠI VIỆT
Trưởng phòng Giám đốc
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẠI VIỆT
Điện thoại : 059.3719617; 059.2211617 ; MST : 5900374430
PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
ĐƠN VỊTÍNH
YÊU CẦU KỸ THUẬT GHI
CHÚ
< 35 < 40
< 15 < 15
22 TCN 333 - 06 ( PP II - D)
(g/cm3)
- Dung trọng khô lớn nhất đã hiệu chỉnh
22 TCN 333 - 06 ( PP II - D)
(g/cm3)
< 25 < 35
< 6 < 6
<45 <60
Kết luận : Mẫu cấp phối đá dăm đã thí nghiệm trên không đạt yêu cầu kỹ thuật theo 22 TCN 334 -06
Trần Phú Quang Ks.Lê Hồng Phong
Thí nghiệm Phụ trách kỹ thuật
Nguyễn Ngọc Duy Vương Minh Tuấn
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC THÀNH - GIA LAI
MÓNG ĐƯỜNG CPĐD ( Dmax = 25mm )
KM151 + 730 -:- KM152 + 171 ( LỚP 1 - PHẢI TUYẾN )
96
060
22 Đường kính lỗ sàng (mm)
Lư
ợn
g
tích
lũ
y
trên
sàn
g (
%)
060
22 Đường kính lỗ sàng (mm)
Lư
ợn
g
tích
lũ
y
trên
sàn
g (
%)
PHỤ LỤC 1
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM THÀNH PHẦN HẠT
- Cơ quan yêu cầu : CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC THÀNH - GIA LAI
- Công trình : ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUỐC LỘ 14
- Đoạn : TỪ CẦU 38 -:- THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI THEO HÌNH THỨC BOT
- Địa điểm công ty : THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI - TỈNH BÌNH PHƯỚC
- Phương pháp thử : TCVN 4198-95; AASHTO T27
- Nội dung thí nghiệm : Thí nghiệm kiểm tra thành phần hạt vật liệu cấp phối đá dăm
- Số lượng mẫu : 01 mẫu
- Ngày lấy mẫu : 3/14/2012 - Ngày thí nghiệm : 14 -:- 17/03/2012
- Người thí nghiệm : Nguyễn Quốc Kỳ - Trần Phú Quang - Võ Quang Ba - Mai Quốc Hòa
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CỤ THỂ
(inch) (mm)
2" 50.0 0.0 0.00 100.00 100
1/1.2" 37.5 0.0 0.00 100.00 95 - 100
3/4" 19.0 1556.0 28.29 71.71 58 - 78
3/8" 9.50 3532.0 64.22 35.78 39 - 59
# 4 4.75 4413.0 80.24 19.76 24 - 39
# 8 2.360 4858.0 88.33 11.67 15 - 30
# 40 0.425 5292.0 96.22 3.78 7 - 19
# 200 0.075 5403.0 98.24 1.76 2 - 12
< # 200 < 0.075 5500.0 100.00 0.00
Kích thướcmắt sàng
Khối lượng tíchlũy trên sàng
(g)
Phần trăm khối lượng tích lũy trên sàng
(%)
Phần trăm khối lượng lọt sàng tích
lũy(%)
Phần trăm khối lượng lọt sàng tích lũy(%)
Dmax=37.5mm(Theo 22TCN 334-06)
0.010.101.0010.00100.00
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
: Đường phân tích cấp phối của mẫu thí nghiệm
: Miền cấp phối đá dăm lọai Dmax = 37.5mm
Kích thước sàng (mm)
Trọ
ng
lượ
ng
lọt
sàn
g tí
ch lũ
y(%
)
Thí nghiệm Phụ trách kỹ thuật
0.010.101.0010.00100.00
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
: Đường phân tích cấp phối của mẫu thí nghiệm
: Miền cấp phối đá dăm lọai Dmax = 37.5mm
Kích thước sàng (mm)
Trọ
ng
lượ
ng
lọt
sàn
g tí
ch lũ
y(%
)
Nguyễn Ngọc Duy Vương Minh Tuấn
0 0 0
0 0 0
0 0 0
3112 7064 3532 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC THÀNH - GIA LAI
7064 9716 4858
4130 8826 10584 5292
9716 10806 5403 MÓNG ĐƯỜNG CPĐD ( Dmax = 25mm )
10584 11000 5500 KM151 + 730 -:- KM152 + 171 ( LỚP 2 - PHẢI TUYẾN )
10806 0 0
2895
mắcsàng Dmax37.5 Dmax25
50.00 100.0%
37.50 100.0% 50 100% 100% 100% 100%
19.00 71.7% 37.5 95% 100% 79% 90%
9.50 35.8% 19 58% 78% 67% 83%
4.75 19.8% 9.5 39% 59% 49% 64%2.36 11.7% 4.75 24% 39% 34% 54%0.43 3.8% 2.36 15% 30% 25% 40%0.08 1.8% 0.425 7% 19% 12% 24%
< 0.075 0.0% 0.075 2% 12% 2% 12%
9.525
5500 5403
1.795299 hàm lượng bui
0.010.101.0010.00100.00
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
: Đường phân tích cấp phối của mẫu thí nghiệm
: Miền cấp phối đá dăm lọai Dmax = 37.5mm
Kích thước sàng (mm)
Trọ
ng
lượ
ng
lọt
sàn
g tí
ch lũ
y(%
)
---- Miền cấp phối đá dăm lọai Dmax = 37.5mm____ Miền cấp phối đá dăm lọai Dmax = 25mm ( Theo 22TCN-334-06 )__O_ Đường phân tích cấp phối của mẫu thí nghiệm
348
0.010.101.0010.00100.00
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
: Đường phân tích cấp phối của mẫu thí nghiệm
: Miền cấp phối đá dăm lọai Dmax = 37.5mm
Kích thước sàng (mm)
Trọ
ng
lượ
ng
lọt
sàn
g tí
ch lũ
y(%
)
Biể đồ thành phần hạt
0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 7.0 8.0 9.0 10.00%
20%
40%
60%
80%
100% BIỂU ĐỒ THÀNH PHẦN HẠT
Kích thước sàng (mm)
Ph
ần
Tră
m L
ọt
sà
ng
tíc
h lũ
y (
%)
---- Miền cấp phối đá dăm lọai Dmax = 37.5mm____ Miền cấp phối đá dăm lọai Dmax = 25mm ( Theo 22TCN-334-06 )__O_ Đường phân tích cấp phối của mẫu thí nghiệm
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC THÀNH - GIA LAI
MÓNG ĐƯỜNG CPĐD ( Dmax = 25mm )
KM151 + 730 -:- KM152 + 171 ( LỚP 2 - PHẢI TUYẾN )
PHỤ LỤC 2
- Cơ quan yêu cầu : CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC THÀNH - GIA LAI
- Công trình : ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUỐC LỘ 14
- Đoạn : TỪ CẦU 38 -:- THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI THEO HÌNH THỨC BOT
- Địa điểm XD : THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI - TỈNH BÌNH PHƯỚC
- Phương pháp TN : Theo TCVN 7572 - 2006
- Ngày nhận mẫu : 3/14/2012
- Ngày thí nghiệm : 14 -:- 17/03/2012
- Người thí nghiệm : Trần Phú Quang - Nguyễn Quốc Kỳ - Mai Quốc Hoà
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CỤ THỂ ĐỘ MÒI MÒN LOS ANGELES ( PP : TCVN 7572 - 12 : 2006 )
KHỐI LƯỢNG CỠ HẠT CHO TỪNG LOẠI MẪU
A B C D
Từ 37.5 đến 25
Từ 25 đến 19
Từ 19 đến 12.5
Từ 12.5 đến 9.5
Từ 9.5 đến 6.3 - -
Từ 6.3 đến 4.75 - -
Từ 4.75 đến 3.26 - - -
Tổng cộng khối lượng ( g )
Số lượng viên bi 12 11 8 6
Số vòng quay 500 500 500 500
Phương pháp thí nghiệm A A
Số lần thí nghiệm Mẫu 1 Mẫu 2
Tổng khối lượng mẫu ban đầu trước thí nghiệm m ( g ) 5000.0 5002.4
Khối lượng mẫu sót lại trên sàng 1.7mm sau thí nghiệm m1( g ) 3912.0 3929.3
Độ mòi mòn LA ( % ) ( m - m 1) / m 21.76 21.45
Độ mòi mòn trung bình ( % ) 21.61
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CỤ THỂ HÀM LƯỢNG HẠT THOI DẸT ( PP : TCVN 7572 - 13 : 2006 )
Cỡ sàng (mm)
Lọt sàng Trên sàng
37.5 19.0 1308.00 66.13 218.00 16.67 11.02
19.0 12.5 465.00 23.51 81.00 17.42 4.10
12.5 9.5 205.00 10.36 15.00 7.32 0.76
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ĐỘ MÀI MÒN LOS ANGELES & HÀM LƯỢNG HẠT THOI DẸT
Kích thước mắt sàng( mm )
1250 + 25
1250 + 25
1250 + 10 2500 + 10
1250 + 10 2500 + 10
2500 + 10
2500 + 10
5000 + 10
5000 + 10 5000 + 10 5000 + 10 5000 + 10
Trọng lượng mẫu thí nghiệm (g)
Cấp phối gốc (%)
Trọng lượng hạt thoi dẹt (g)
Hàm lượngthoi dẹt (%)
Hàm lượng thoi dẹt tổng cộng (%)
Tổng cộng (%) 15.87
#REF!
#REF!
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ĐẦM CHẶT TIÊU CHUẨN
- Cơ quan yêu cầu : CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC THÀNH - GIA LAI
- Công trình : ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUỐC LỘ 14
- Đoạn : TỪ CẦU 38 -:- THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI THEO HÌNH THỨC BOT
- - Địa điểm XD : THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI - TỈNH BÌNH PHƯỚC
- Nội dung thí nghiệm : Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn vật liệu cấp phối đá dăm
- Phương pháp thử : 22 TCN 333 - 06( PHƯƠNG PHÁP II - D)
- Số lượng mẫu : 01 mẫu
- Ngày lấy mẫu : 3/14/2012 - Ngày thí nghiệm : 14 -:- 17/03/2012
- Người thí nghiệm : Nguyễn Quốc Kỳ - Trần Phú Quang - Võ Quang Ba - Mai Quốc Hòa
* DUNG TRỌNG KHÔ LỚN NHẤT VÀ ĐỘ ẨM TỐT NHẤT:
1 H1 51.42 396.50 383.10 4.04 C1 7908.0 2120.0 12685 2.253 2.166
2 H2 52.00 412.50 395.84 4.85 C2 7908.0 2120.0 12874 2.342 2.234
3 H3 42.16 378.50 359.78 5.89 C3 7908.0 2120.0 13013 2.408 2.274
4 H4 50.10 502.40 472.96 6.96 C4 7908.0 2120.0 13065 2.433 2.274
5 H5 60.00 463.50 432.14 8.43 C5 7908.0 2120.0 13086 2.442 2.253.
Dung trọng khô lớn nhất trên đồ thị 2.284
Độ ẩm tốt nhất trên đồ thị 6.87 (%)
Phần hiệu chỉnh :
: 28.29 %2.7171.86 %
Kết quả đã hiệu chỉnh :
Dung trọng khô lớn nhất của vật liệu thí nghiệm := 2.392
Độ ẩm tốt nhất của vật liệu thí nghiệm :
= 5.45 (%)
STT
Kýhiệuhộp
Trọnglượng
hộp (g)
Trọng lượngvl ướt
và hộp (g)
Trọng lượngvl khô
và hộp (g)
Độ ẩm mẫu
W (%)
Kýhiệu
cối
Trọnglượngcối (g)
Thể tíchcối
(cm3)
Trọng lượngvl ướt
và cối (g)
Dung trọngướt
gư (g/cm3)
Dung trọngkhô
gk (g/cm3)
(g/cm3)
Hàm lượng hạt > 19mm Khối lượng riêng hạt > 19mm : (g/cm3)Độ ẩm phần hạt > 19mm :
gkmax (g/cm3)
Wopt
2 3 4 5 6 7 8 9 102.00
2.10
2.20
2.30
2.40
2
2.284f(x) = − 0.01407393286 x² + 0.19326405228 x + 1.62020670523
W (%)
( / 3)g g cm
Biểu đồ Quan hệ giữa độ ẩm W và dung trọng khô g
Biểu đồ Quan hệ giữa độ ẩm W và dung trọng khô g
2.17 4.04 16.32 4.04004 2.16582.23 4.85 23.48 4.8453 2.23422.27 5.89 34.74 5.8938 2.274
2.27 6.96 48.47 6.96 2.2742.25 8.43 71.01 8.4269 2.2526
-0.014 0.193 1.6207.96769 1.34058
2.3366.1
1335.30 837.40 1335.9 498.50 2.6791335.3 1340 4.7 0.352
2.00 2.284 2 1.00 0.00
6.87 2.284 -0.0141 0.1933 1.6202
6.87 2.284 -0.028148 0.19
6.87 2.000 6.866029 2.284
KHỐI LƯỢNG RIÊNG
KL mẫu sấy khô + bình 273.66
KL bình + nước 422.99
KL bình 130.65
KL bình + mẫu +nước 515.91
KẾT QuẢ 2.855
PHỤ LỤC 4
KẾT QỦA THÍ NGHIỆM CBR- Cơ quang yêu cầu : CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC THÀNH - GIA LAI
- Công trình : ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUỐC LỘ 14
- Địa điểm xây dựng : THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI - TỈNH BÌNH PHƯỚC
- Phương pháp thử : 22 TCN 332 - 06
- Ngày lấy mẫu : 3/14/2012 - Ngày thí nghiệm : 14 -:- 17/03/2012a/ Mẫu chế bị:
Trước khi ngâm Sau khi ngâm bão hòa 4 ngày đêm
Thí nghiệm độ trương nở
10 9312 14001 2124
6.90
2.208 2.065
2.284
0.904 9.13 102 110 8.0 0.069
30 9286 14200 2124 2.314 2.164 0.948 8.80 158 169 11.0 0.094
65 9324 14388 2124 2.384 2.230 0.977 8.31 200 212 12.0 0.103
b/ Thí nghiệm xuyên CBR:
Số chày / lớp 10 chày 30 chày 65 chày
Xuyên sâu
in mm
0.025 0.635 3.48 17.99 4.66 24.09 5.57 28.79
0.050 1.270 5.58 28.84 7.74 40.01 10.04 51.90
0.075 1.905 7.87 40.68 10.55 54.53 14.71 76.04
0.100 2.540 69 9.73 50.30 50.30 72.89 12.96 66.99 66.99 97.09 18.63 96.30 96.30 139.57
0.150 3.810 12.41 64.15 16.51 85.34 23.56 121.79
0.200 5.080 103 14.32 74.02 74.02 71.87 19.24 99.46 99.46 96.56 27.34 141.33 141.33 137.21
0.250 6.350 15.47 79.97 21.24 109.79 30.66 158.49
0.300 7.620 16.36 84.57 22.99 118.84 33.67 174.05
0.400 10.160 17.21 88.96 24.55 126.90 36.90 190.74
Số chày/lớp
Trọng lượng
cối(g)
Trọng lượng
cối + mẫu(g)
Thể tíchcối
(cm3)
Độ ẩm
(%)
Dung trọng ướt
(g/cm3)
Dung trọng khô(g/cm3)
Dung trọng khô lớn
nhất(g/cm3)
Độ chặtK
Độ ẩm
(%)
Số đọc đồng hồ trước khi ngâm mẫu( 0.01mm )
Số đọc đồng hồ sau khi
ngâm mẫu( 0.01mm )
Trương nở
(0.01mm)
Độ trương nở(%)
Áp lựctiêu chuẩn(daN/cm2)
Lực nén
(kN)
Áp lực
(daN/cm2)
Áp lựchiệu chỉnh(daN/cm2)
CBR
(%)
Lực nén
(kN)
Áp lực
(daN/cm2)
Áp lựchiệu chỉnh(daN/cm2)
CBR
(%)
Lực nén
(kN)
Áp lực
(daN/cm2)
Áp lựchiệu chỉnh(daN/cm2)
CBR
(%)
0.500 12.700
c/ Biểu đồ:
d/ Xác định giá trị CBR ở độ chặt yêu cầu:
2.284
+ Độ ẩm tối ưu = 6.87 (%)
+ Độ chặt K = 0.98 = 2.238
+ CBR (K=0.98) = 145.50 (%)
+ Dung trọng khô lớn nhất gkmax = (g/cm3)
gK (g/cm3)
0 0.1 0.2 0.3 0.4
0
20
40
60
80
100
120
74.0226427552911
50.2961113134765
CBR 10 chày
Độ xuyên sâu (in)
Áp
lự
c n
én
(d
aN
/cm
2)
0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4
0
30
60
90
120
150
99.4550032550141
66.9925593651238
CBR 30 chày
Độ xuyên sâu (in)
Áp
lực
nén
(d
aN/c
m2)
0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4
0
50
100
150
200
250
141.325352858217
96.3018040873655
CBR 65 chày
Độ xuyên sâu (in)
Áp
lự
c n
én
(d
aN
/cm
2)
1.900 2.000 2.100 2.200 2.300
20
60
100
140
180
2
145.497
f(x) = 2414.60747358026 x² − 9968.04597461521 x + 10360.4776975393
Dung trọng khô (g/cm3)
CB
R (
%)
Người thí nghiệm P.Trưởng phòng TN Phó giám đốc phụ trách Tư vấn giám sát Ngày
BÙI THANH NHƯỜNG PHAN THÀNH NHÂN Th.s NGUYỄN MINH TRÍ 0
1.900 2.000 2.100 2.200 2.300
20
60
100
140
180
2
145.497
f(x) = 2414.60747358026 x² − 9968.04597461521 x + 10360.4776975393
Dung trọng khô (g/cm3)
CB
R (
%)
Độ ẩm đúc mẫu Độ ẩm sau ngâm
mlon ml+u ml+k w mlon ml+u ml+k w
25.85 501.47 470.77 6.90 29.52 520.14 479.17 9.11
50.14 471.53 436.83 8.97
36.74 504.58 468.77 8.29
25.4 282.3 254.2 12.28
in 10 chày 30 chày 65 chày
0 0 0 0
0.025 17.99 24.09 28.79
0.050 28.84 40.01 51.90
0.075 40.68 54.53 76.04
7.87
28.
292
8.71
29.
132
9.55
29.
972
10.3
92
10.8
11
11.2
31
11.6
51
12.0
71
12.4
91
12.9
11
13.3
31
0.85
0.95
1.05Trương nở
0.100 50.30 66.99 96.30
0.150 64.15 85.34 121.79
0.200 74.02 99.46 141.33
0.250 79.97 109.79 158.49
0.300 84.57 118.84 174.05 8.00 0.904 13.234 13.23381
0.400 88.96 126.90 190.74 11.00 0.948 0.98 0.85
0.500 0.00 0.00 0.00 12.00 0.977 12.117 12.1169
Trục : 0 0
10 c
hày
Trục : 0 0
65 c
hày
0 25 0 0
Nối: 0 0 Nối: 0 0
0 0 0 0
Gía trị : 0.1 0Đứng
0.1 inch
Gía trị : 0.1 0Đứng
0.1 inch0.1 50.30 0.1 96.30
0 50.29611ngang
0 96.3018ngang
0.1 50.29611 0.1 96.3018
0.2 0Đứng
0.2 inch
0.2 0Đứng
0.2 inch0.2 74.02 0.2 141.33
0 74.02264ngang
0 141.3254ngang
0.2 74.02264 0.2 141.3254
Trục : 0 0
30 c
hày
0 25
Nối: 0 0
0 0
Gía trị : 0.1 0Đứng
0.1 inch0.1 66.99
0 66.99256 ngang
0.1 66.992560.2 0
Đứng
0.2 inch
0.2 99.46
0 99.455ngang
7.87
28.
292
8.71
29.
132
9.55
29.
972
10.3
92
10.8
11
11.2
31
11.6
51
12.0
71
12.4
91
12.9
11
13.3
31
0.85
0.95
1.05Trương nở
0.2 99.455
ngang
0.2 inch
30 c
hày
2.065 2.164 2.23072.89 97.09 139.57
Đường quan hệ g và CBR
Nhập hàm của đường cong
2414.6 9968 10360
12094 22308.5 10360
145.497
2.238 145.497 2.238 145.4971.9 145.497 2.238 20
top related