Đưng ng dn nưc - van & ph kin đưng ng - avk vietnam · may mn là tp đoàn avk sn xut...
Post on 03-Apr-2018
215 Views
Preview:
TRANSCRIPT
22
AVK là một tập đoàn các công ty toàn cầu thực sự với việc tập
trung vào R&D, sản xuất và bán hàng van & phụ tùng đường
ống – chủ yếu cho cung cấp nước, nước thải, cứu hỏa và khí
thiên nhiên.
Về mặt lịch sử AVK là nhà sản xuất/nhà cung cấp quốc tế,
hàng đầu về van và phụ tùng cho mạng lưới phân phối, kết nối
dịch vụ, trạm bơm v.v. – nhưng trong những năm gần đây
cũng đã trở thành người đứng đầu thị trường toàn cầu về van
lớn sử dụng cho Đường ống dẫn nước (còn được gọi là
đường trục, đường ống dẫn/vận chuyển nước) v.v. AVK sản
xuất/ cung cấp van và phụ tùng đường ống cho hệ thống cung
cấp nước tổng thể: Từ đập/hồ chứa - đường ống dẫn – nhà
máy xử lý – trạm bơm - mạng lưới phân phối xuống tới kết nối
từng gia đình riêng lẻ. Tập đoàn đã giành được một số nhà
máy mà giúp tăng cường sản phẩm AVK sử dụng cho đường
ống dẫn nước bao gồm Wouter Witzel Eurovalve (Hà Lan) và
Glenfield Valves (Scot-len). Tập đoàn AVK vẫn tiếp tục sử
dụng những thương hiệu đó cùng với thương hiệu AVK.
Thông qua sự hiện diện toàn cầu của chúng tôi với các nhà
máy và công ty bán hàng, Tập đoàn AVK ngày nay cung cấp
sản phẩm với hầu hết các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia phổ
biến như: EN, AS, NZS, ISO, CEN, DIN, NF, BS, AWWA,
JWWA, SABS và GOST. Van và phụ tùng Tập đoàn AVK
được sử dụng trong cung cấp nước đã đạt chứng nhận của
bên thứ ba về sử dụng với nước uống như WRAS, KIWA,
GSK hoặc tương tự.
Các nhà máy AVK được chứng nhận theo ISO 9001 và hầu hết
cũng theo ISO 14001 (về môi trường) và ISO 18001 (Sức khỏe
và an toàn).
Chúng tôi gần gũi với các công ty tiện ích nước, nhà tư vấn và
nhà thầu hàng đầu – các đối tác xây dựng bằng cách chia sẻ bí
quyết kỹ thuật, kinh nghiệm và khả năng về các giải pháp ứng
dụng. Điều này cho phép chúng tôi đưa ra cho khách hàng của
mình các sản phẩm chất lượng họ yêu cầu. Sau đó dịch vụ bán
hàng hiển nhiên là một phần của quan hệ đối tác đạt được này
thông qua sự có mặt của chúng tôi trên khoảng 100 nước trên
toàn thế giới. Hơn nữa mặt hàng sản phẩm toàn diện và sự có
mặt toàn cầu của chúng tôi cho phép chúng tôi tuân theo các
hạn chế của dự án liên quan tới cung cấp đóng gói cũng như
nước xuất xứ.
Tập đoàn AVK cung cấp sản phẩm – Đường ống dẫn nước:
Van cổng: Mặt tựa đàn hồi và mặt tựa kim loại.
Van bướm: Thiết kế đồng tâm và lệch tâm đôi.
Van một chiều: Thiết kế cánh lật, bướm một chiều, van một
chiều Recoil hiệu năng cao.
Van kiểm soát dòng chảy: Các loại thiết kế khác nhau.
Van xả khí: Các loại thiết kế khác nhau.
Van phao: Cho hồ chứa và bể chứa nước.
Khớp nối mềm: Khớp nối mềm trơn & mặt bích, khớp nối giãn nở.
Đai sửa chữa, Khớp nối gang dẻo - cùng các kiểu phụ tùng đa dạng cho các sản phẩm trên.
G i ớ i t h i ệ u v ề t ậ p đ o à n A V K
N ộ i d u n g
Giới thiệu & Định nghĩa-Đường ống dẫn nước............................. ........................... 4
Danh sách tham khảo.................................................................................................. 5
Van cổng cỡ lớn
Thiết kế mặt tựa đàn hồi................................................................................................ 6
Thiết kế mặt tựa kim loại............................................................................................... 7
Van bướm cỡ lớn
Thiết kế lệch tâm đôi..................................................................................................... 8
Thiết kế đồng tâm ......................................................................................................... 9
Van một chiều
Thiết kế kiểu cánh lật.................................................................................................... 10
Van một chiều hiệu năng cao – Thiết kế kiểu Recoil Non Slam .................................. 11
Van kiểm soát dòng chảy trong đường ống............................................................. 12
Van xả khí và van phao.......................... ..................................................................... 13
Phụ kiện đường ống.................................................................................................... 14
Đặc điểm kỹ thuật - Sản phẩm chính.................... ..................................................... 15
Các khu vực bán hàng của tập đoàn AVK................................................................. 16
4
G i ớ i t h i ệ u & Đ ị n h n g h ĩ a
- Đ ư ờ n g ố n g d ẫ n n ư ớ c
Thông thường việc vận chuyển nước từ nơi dự trữ đến mạng
lưới phân phối được thực hiện thông qua đường ống dẫn áp lực.
Áp lực được tạo ra hoặc thông qua trọng lực hoặc thông qua
trạm bơm liên kết. Nước được chuyển từ nguồn (ví dụ như từ
đập) đến các nhà máy xử lý nước và sau đó (thường) được bơm
vào các bể chứa phục vụ và mạng lưới phân phối tới các hộ gia
đình và doanh nghiệp. Vui lòng xem hình minh họa dưới đây để
rõ hơn về mô tả chu trình của nước.
Tập đoàn AVK sản xuất van và phụ tùng đường ống dẫn cho tất
cả các ứng dụng này – nhưng tập trung của sách hướng dẫn này
là về van sử dụng trong đường ống dẫn chính và các trạm bơm
liên kết.
Chúng tôi nhắc tới các khái niệm khác bao gồm các ứng dụng
còn lại (đập, nhà máy xử lý, mạng lưới phân phối và kết nối gia
đình/dịch vụ).
Đường ống dẫn nước điển hình được cấu tạo sử dụng ống dẫn
áp lực bê tông, ống dẫn gang dẻo, ống dẫn thép hoặc ống dẫn
GRP/GRE. Tại đầu thấp hơn của mặt hàng kích thước ống dẫn
dẻo (như HDPE) có thể được sử dụng.
Có rất nhiều lý do lịch sử/thiết kế khác nhau tại sao các chuyên
gia riêng lẻ và các kỹ sư tư vấn có thể thích thiết kế van khác
hơn. Một số nhà thiết kế thấy thoải mái hơn với van cổng, một số
khác lại thích với van bướm – và trong mỗi một loại van cũng có
nhiều thiết kế để lựa chọn. Sự chọn lựa van cũng có thể phụ
thuộc vào ứng dụng cụ thể dự án cũng như có thể dùng được với
các loại áp lực khác nhau.
May mắn là Tập đoàn AVK sản xuất được hầu hết cho các
lựa chọn này, vì vậy sách hướng dẫn này sẽ chỉ ra điều đó,
và vì vậy chiến lược kinh doanh đoạn này rất quan trọng với
chúng tôi, chúng tôi tiếp tục đầu tư nguồn lực để mở rộng mặt
hàng van lớn của chúng tôi.
Thông tin kỹ thuật chi tiết hơn cho mỗi loại van có sẵn trên tờ
số liệu sản phẩm của chúng tôi và các tài liệu kỹ thuật khác –
có sẵn thông qua các công ty bán hàng địa phương và trang
web của chúng tôi.
Đầu nguốn
Máy bơm
Ống dẫnXử lý Bể chứa
Bồn
Xử lý nước thải
Mạng phân phối nướcMạng nước thải
Cống rãnh
Sông/nư
ớc
5
D a n h s á c h t h a m k h ả o
Cung cấp tại Trung Đông bao gồm:
• UAE: Nhà máy điện & nước Dubai. Cung cấp nhiểu van bướm (ví dụ) DEWA đã lắp đặt từ năm 1988.
• UAE: Nhà máy điện & nước Federal. Cung cấp nhiều van bướm (ví dụ) FEWA đã lắp đặt từ năm 1992.
• UAE: Nhà máy điện & nước Sharjah. Từ năm 1992 tới bây giờ DN 350-1200.
• Saudi Arabia: Tổng công ty cấp nước Saline (SWCC). Từ năm 1988 - van tới DN1800.
• UAE: ADWEA/WED Abu Dhabi & Al Ain. Nhiều dự án bao gôm đường ống dẫn Al Shuaib
• Qatar: KAHRAMAA – ví dụ Ras Laffan B (GTC 43) và GTC 45 (Các dự án có uy tín nhất 2005-2007)
• Kuwait: Bộ điện & nước – ví dụ dự án Subiya C1 - giai đoạn 1 & 2 (2004-2006)
• Iraq: Dự án đường ống dẫn Hilla, Mosul.
Cung cấp tại Châu Á bao gồm:
• Singapore: Public Utilities Board (PUB). Một số lượng đáng kể van bướm cỡ lớn đa dạng cung cấp từ năm 1982.
Bao gồm một số van DN2200 cho dự án Đường ống dẫn NEWater, 2007
• Malaysia: JKR Malaysia. Từ năm 1989 (ví dụ ở Johor Bahru)
• Brunei: BSB Van thay thế (2006)
Cung cấp tại Châu Mỹ bao gồm:
• Mexico: Sông Colorado, dự án Tijuana Aqueduct cho van cổng AWWA tới DN 96" (2002, 2003, 2007/08)
Cung cấp tại Châu Âu bao gồm:
• Đức: Sân bay quốc tế Berlin Brandenburg (2006/07)
• Áo: Vienna, Fernwasser Torgau, bể chứa nước DN400-1200
• Đảo Síp: Dự án Southern Conveyor, Bộ tài nguyên nước (1982)
• Bỉ: TNVW Gent, đường ống dẫn Aalst-Gent
• Hà Lan: Các công ty cấp nước ở Zeeland, Gelderland, PGEM, DWL, EWR, Rotterdam, Overijssel, Zuid từ năm 1966 tới giờ.
• Phần Lan: Đường ống dẫn nước 900 km Helsinki với DN 600-1200
• Phần Lan: Nhà máy cấp nước Turku (Turun Seudun Vesi Oy) - đường ống dẫn nước Huittinen-Turku (2008).
Cung cấp tại Vương quốc Anh bao gồm:
• Nước sông Thames - Cải tạo & nâng câp Hampton
• Severn Trent - Dự án Elms Fram
• Nhà máy nước Scotland - Dự án Loch Katrine (2004-2007)
• Nhà máy nước Yorkshire - Dự án Knostrop & Esholt (cả hai đều năm 2007)
• United Utilities North West - PoakaBeck giai đoạn 1 & 2" (2006/07)
Cung cấp tại Châu Phi bao gồm:
• Tunisia - Đường ống dẫn Tunis + trạm bơm 1993-2000 DN 350-1400 (1993-2000, SONEDE)
• Libya - Dự án Great Man Made River (từ năm 1980)
6
Loại 55 cỡ DN 450, 500 và 600 là một
phần của mặt hàng cửa van chất lượng
cao AVK. Không giống như đa số các
van cổng đường kính lớn khác, van cổng
AVK là van cổng mặt tựa đàn hồi. AVK là
một trong những nhà sản xuất đầu tiên
thiết kế/sản xuất van cổng mặt tựa đàn
hồi, vì vậy chúng tôi có hơn 35 năm kinh
nghiệm với loại van này.
Được phủ cao su, đĩa van được bọc
hoàn toàn đảm bảo đóng kín và khả
năng hấp thụ ngay cả những mảnh vỡ
nhỏ xuất hiện trong đáy van, mà không
làm hại đến cao su.
Cao su chất lượng cao trên nêm có đặc
trưng là biến dạng thấp và chịu tác động
cao kết hợp với vùng mặt tựa giúp khả
năng làm kín tối ưu. Cao su được lưu
hóa trên nêm gang dẻo bởi AVK GUMMI
A/S, một trong những nhà sản xuất hàng
đầu Châu Âu về thành phần cao su được
đổ khuôn công nghệ cao. Cao su cũng
bảo vệ nêm chống lại bất cứ nguy cơ ăn
mòn nào, do đó tăng tuổi thọ của van.
Chốt đĩa tích hợp cố định ngăn thiệt hại
do rung và rãnh polyaxetat trên dẫn
hướng nêm cung cấp thêm sự bảo vệ
chống hao mòn cao su và cũng giảm lực
xoắn vận hành. Van được thiết kế với đáy
thẳng và rõ ràng. Đặc điểm này giảm áp
lực rơi trong hệ thống ống dẫn, ngăn lắng
đọng trong đáy van và dễ dàng rửa
đường ống.
AVK đưa ra mẫu AVK PowerSaver theo
thiết kế đã có bằng sáng chế có sẵn giảm
lực mô-men xoắn. AVK PowerSaver phù
hợp với van vận hành bằng bánh lái. AVK
PowerSaver giảm lực xoắn van trong
trạng thái cuối cùng về vị trí đóng mà
không làm tăng số vòng quay của bánh
lái.
Van có thể được cung cấp có và không
có by-pass. Tuy nhiên, vì AVK tập trung
vào sự an toàn, nên chúng tôi gợi ý lắp
đặt by-pass cho việc điền đầy chậm và
cân bằng áp lực chậm và ngăn búa
nước trong hệ thống.
Sau khi bù áp lực, van chính có thể mở
dễ dàng. Nếu một đường ống dẫn phải
làm rỗng do rò rỉ hoặc để kiểm tra, thì
by-pass có thể được sử dụng để tháo
nước chậm do đó tránh làm sập ống do
chân không.
Van có thể được sơn phủ theo các đặc
tính đa dạng của khách hàng/tiêu chuẩn.
Ví dụ chúng tôi có thể sơn phủ theo tiêu
chuẩn GSK với đặc tính là độ dày lớp
phủ, độ bám dính, chống tác động v.v.
Ngày nay, GSK được đánh giá là tiêu
chuẩn cao nhất về lớp sơn tĩnh điện
epoxy.
Van trong mặt hàng kích thước này có
thể phân phối với tiêu chuẩn EN, DIN,
BS, AWWA, GOST cũng như AS.
V a n c ổ n g c ỡ l ớ n
- T h i ế t k ế m ặ t t ự a đ à n h ồ i
7
Loại 54 là van cổng có các kích cỡ lên tới
2400 mm (96’’). Van được thiết kế theo
tiêu chuẩn quốc tế chính, ví dụ như EN,
BS, DIN, AS, AWWA v.v.
Vui lòng tìm hiểu dải kích thước có thể
cung cấp với tiêu chuẩn cụ thể.
Van thường được cấu tạo bằng gang
dẻo với mặt tựa bằng đồng và trục thép
không gỉ. Chúng được bảo vệ bên trong
và bên ngoài với lớp phủ thích hợp.
Mỗi và mọi van đều được kiểm tra kỹ
lưỡng trước khi ra khỏi nơi sản xuất.
Kiểm tra tự nhiên vỏ (thân) van và mặt
tựa theo các tiêu chuẩn quốc gia/quốc tế.
Các phương pháp vận hành đa dạng có
thể cung cấp: động cơ điện, thủy lực và
bằng tay tất cả đều có thể cung cấp. Van
tiêu chuẩn có thể cung cấp với ty chìm –
nhưng với một số kích thước nhất định
chúng tôi có thể cung cấp với ty nổi
(OS & Y).
Chúng tôi cung cấp van định mức PN10
và PN16 tiêu chuẩn – và PN25 trong một
số kích thước/ứng dụng nhất định. Với
AWWA chúng tôi có thể cung cấp 150
PSI, 250 PSI và lên tới 300 PSI áp lực
làm việc. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để
có thông tin cụ thể về sản phẩm có khả
năng cung cấp.
Van cổng có áp lực rơi thấp hơn nhiều so
với van bướm và do đó tiêu thụ ít năng
lượng hơn trong suốt quá trình vận hành
hệ thống. Do đó tiết kiệm năng lượng
hàng năm đáng kể là nhờ sử dụng van
cổng thiết kế này so với van bướm. Hệ
số áp lực rơi mở đầy đủ cho van cổng
lớn là 0.05 so với 0.18 của van bướm.
Tiết kiệm năng lượng tỷ lệ với điều này.
Van cũng phù hợp cho việc rửa đường
ống dẫn và cho vận tốc cao hơn tại vị trí
mở hoàn toàn so với hầu hết van để cô
lập đường ống khác. Thiết kế van này
cũng phù hợp với các phân đoạn/ứng
dụng khác, như điền đày ụ tàu, kết nối
dưới áp lực v.v.
V a n c ổ n g c ỡ l ớ n
- T h i ế t k ế m ặ t t ự a k i m l o ạ i
8
Van bướm loại 756 được thiết kế và sản xuất chủ yếu để cô lập
đường ống. Van hoàn toàn phù hợp với tiêu chuẩn EN593 với
kích cỡ lên tới DN 2200.
Được sản xuất từ gang dẻo kết hợp với vòng chặn đệm kín đàn
hồi trên đĩa van và mặt tựa có thể liền thân hay có thể thay thế
được (Thép không gỉ hoặc Đồng) – có sẵn tùy thuộc vào dải
kích thước yêu cầu.
Chúng tôi cung cấp van này theo ba loại áp lực: PN10, PN16 và
PN25. Vui lòng cung cấp thêm thông tin để cung cấp.
Khái niệm van bướm lệch tâm đôi chính là độ lệch của trục van
theo cả hai hướng với sự liên quan tới tâm đường ống thông
qua van. Độ lệch tâm liên quan tới đường tâm của (đường) ống
dẫn, và độ lệch tâm đôi liên quan tới mặt tựa van. Điều này làm
giảm lực xoắn vận hành và mài mòn đệm kín.
ĐẶC ĐIỂM:
•Đĩa lệch tâm đôi cho phép đệm kín mở ra ngay lập tức khi mở, làm giảm
mài mòn đệm kín.
•Đĩa định hình thấp đảm bảo giảm áp lực rơi.
•Cấu trúc mặt tựa làm giảm mô-men xoắn khi mở và đóng và đảm bảo
làm kín hoàn toàn.
•Đệm kín đàn hồi trên đĩa được giữ bởi vòng chặn nhằm ngăn chặn đệm
kín bị “tung ra”.
•Thân và đĩa van được sơn phủ epoxy
•Bạc lót trục tự bôi trơn làm giảm ma sát và mô-men xoắn vận hành.
•Bích gá lắp tiêu chuẩn ISO phù hợp với đa số các loại thiết bị truyền
động.
•Khóa đĩa tùy chọn có khả năng cung cấp.
•Hai chiều (vui lòng cụ thể đặc điểm này khi đặt hàng).
•Hộp số trục vít kết hợp quay một phần tư điều chỉnh vị trí đóng/mở và đĩa
chỉ thị vị trí.
•Đĩa chống rung để kết nối trục.
•Tai nâng như là một tiêu chuẩn.
•Vòng chặn kín được tách riêng thuận tiện cho bảo dưỡng.
•Hướng trục ngang hoặc dọc (chúng tôi yêu cầu thông tin này ở giai đoạn
yêu cầu)
Van bướm không được thiết kế để tiết lưu nhưng cho dịch vụ đóng - mở
hoàn toàn. Nếu yêu cầu tiết lưu tạm thời hãy hỏi chúng tôi tư vấn để
khẳng định hơn tính phù hợp.
Large D iamete r Bu t te r f l y Va l ves
- Concent r i c Des ign
V a n b ư ớ m c ỡ l ớ n
- T h i ế t k ế l ệ c h t â m đ ô i
9
Loại 75 – EVFS / EVUS / EVFL lên tới DN 2200. Những van này
có kết cấu đồng tâm với lớp lót cao su lưu hóa bên trong thân,
đưa ra sự kết hợp tối ưu của chất lượng cao và kinh tế, cũng
như đơn giản và duy trì lắp đặt tự do.
Wouter Witzel Eurovalve / AVK có mặt hàng toàn diện về van
bướm lớp lót cao su đồng tâm. Chúng đưa ra sự kết hợp tối ưu
của độ tin cậy và hiệu quả cao, dựa trên thiết kế không cần bảo
dưỡng. Van bướm phù hợp với hầu hết các ứng dụng có thể
được. Phù hợp với nhu cầu thị trường – như độ tin cậy, không
cần bảo dưỡng và thời gian dịch vụ lâu dài, chúng tôi đã cải tiến
mặt hàng toàn diện về van bướm công nghiệp. Với kinh nghiệm
ứng dụng lâu dài, tiếp tục nghiên cứu chất liệu và cải tiến hiệu
quả công nghệ sản xuất đã dẫn đến một loạt sản phẩm mới.
Thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế và yêu cầu môi trường mới
nhất.
Lớp lót van bướm Wouter Witzel Eurovalve / AVK được lưu hóa
sử dụng “transfer injection moulding method”, nhờ đó cao su
liên kết trực tiếp trên thân van tạo ra sự gắn kết vĩnh cửu.
Thiết kế “lớp lót cố định” có nhiều ưu điểm hơn so với thiết
kế “lớp lót rời”:
• tăng thời gian vận hành.
• chống lại dòng chảy thấp khi van mở
• không bị nguy cơ ăn mòn giữa thân và lớp lót
• không biến dạng lớp lót
• mô-men xoắn (Nm) nhỏ trong suốt quá trình mở/đóng
• lớp lót và thân van được gắn kết là tối ưu nhất
• không vấn đề về dung sai giữa thân và lớp lót
• thời gian sử dụng lâu dài mà không yêu cầu bảo dưỡng
Ngoài thiết kế tiêu chuẩn của Wouter Witzel Eurovalve / AVK, sự
kết hợp chất liệu lựa chọn đa dạng có sẵn theo yêu cầu. Trợ giúp
kỹ thuật trong việc chọn lựa chất liệu phù hợp là một phần dịch
vụ của chúng tôi.
ĐẶC ĐIỂM
• Van bướm đồng tâm chấp nhận dòng chảy theo cả hai hướng.
• Cấu tạo trọng lượng thấp giúp tiết kiệm khoảng không và dễ
dàng xử lý.
• Hình dáng đĩa thuôn giúp giảm thiểu hỗn loạn và áp lực rơi và
có giá trị Kv cao.
• Một vài bộ phận không cần bảo dưỡng
• Vận hành dễ dàng (mô-men xoắn thấp) – dẫn đến động cơ
truyền động có tính kinh tế.
• Tuổi thọ cao do mài mòn thấp và ma sát thấp
• Mỗi van đều trải qua cuộc thử nghiệm áp lực và độ bền chất
liệu.
• Theo tiêu chuẩn BS, DIN, ANSI và ISO và tiêu chuẩn CEN
tương lai.
Van bướm Wouter Witzel Eurovalve / AVK được lưu hóa cao su sử dụng "transfer injection moulding method".
V a n b ư ớ m c ỡ l ớ n
- T h i ế t k ế đ ồ n g t â m
10
V a n m ộ t c h i ề u
- T h i ế t k ế k i ể u c á n h l ậ t
Van một chiều thường được nhắc tới là van không trở lại, vì vậy
chúng ngăn dòng chảy ngược.
Trong lắp đặt bơm việc thay đổi từ phía dòng chảy đến ngược là
rất nhanh do đó gây ra “búa nước” có hại. Van một chiều do đó
phải đóng rất nhanh, trước khi dòng chảy ngược tạo thành cột
chất lỏng ví dụ như van phải đóng ngay lập tức về phía chấm dứt
dòng chảy.
Có một số biện pháp sử dụng để van có khả năng đóng nhanh
này, ví dụ:
Đối trọng, Lò xo, Giảm chấn và Giảm âm.
Đối với van một chiều cánh lật AVK có thể cung cấp đối trọng
cũng như lò xo. Nhưng ngoài van một chiều truyền thống, chúng
tôi cũng đưa ra van Recoil hiệu năng cao (xem trang tiếp theo).
Giảm chấn và Giảm âm yêu cầu bảo dưỡng thường xuyên, điều
mà chúng tôi tại AVK cố gắng ngăn chặn thông qua khái niệm
thiết kế của chúng tôi.
AVK có thể cung cấp van một chiều cánh lật với mặt tựa kim loại
(lên tới DN 1000, PN 16/25) và mặt tựa đàn hồi (lên tới DN 300,
PN 10/16). Thiết kế mặt tựa đàn hồi bảo vệ đĩa khỏi ăn mòn và
đảm bảo đóng kín hoàn toàn, tiếng ồn nhỏ và thời gian sử dụng
lâu dài.
Van cũng có thể được cung cấp với bộ chuyển mạch gần, hộp
an toàn (với phiên bản L/W) – và khóa vòi khí với kích thước lớn
hơn. Biểu đồ đặc tính van và áp lực rơi có sẵn theo yêu cầu.
Van một chiều cánh lật điển hình được lắp đặt trong hệ thống
bơm hay trọng lực trong đó dòng chảy ngược có thể chậm hay
tương đối nhanh có thể xảy ra. Điều này được miêu tả chung khi
hệ thống với độ dốc chậm thấp và thường bao gồm lắp đặt bơm
đơn có vận tốc nhánh thấp tới trung bình.
Ngoài ra AVK cũng sản xuất van một chiều với thiết kế kiểu
không mặt bích (Kiểu ECV). Thiết kế này cung cấp với mặt tựa
gắn chặt cao su trong thân – và đĩa đôi tự hoạt động. Có sẵn từ
DN 600 trong PN 16.
11
Van một chiều hiệu năng cao kiểu Recoil AVK / Glenfield được
thiết kế để làm việc trong điều kiện khắc nghiệt. Những hệ
thống lựa chọn hợp lý là những nơi vận tốc nhánh cao, sử dụng
đa máy bơm cung cấp, liên quan đến việc nâng theo chiều
thẳng đứng và ở nơi có tuyến mạch tăng nhanh hay tương tự
được dùng đến. Van được cấu tạo cho thiết kế không bị đóng
sập. Lắp đặt theo chiều ngang được ưu tiên hơn.
Như đã đề cập ở trang trước van phải đóng ngay lập tức về
phía chấm dứt dòng chảy. Giữ phù hợp với tiêu chí thiết kế của
chúng tôi là đưa ra van không cần bảo dưỡng, giải pháp tốt
nhất cho van một chiều là bỏ qua những giải pháp tích hợp bảo
dưỡng giảm chấn, giảm âm, lò xo hay các cơ chế bên ngoài
khác – và xem xét thiết kế AVK / Glenfield đối với Van một
chiều hiệu năng cao kiểu Recoil non slam của chúng tôi. Những
van này có công suất vận tốc đảo ngược thấp.
Chúng tôi tin tưởng rằng thiết kế này đưa ra giả pháp hiệu quả
nhất, trong khi vẫn giữ được thiết kế đơn giản, tin cậy và linh hoạt.
Thiết kế theo tiêu chuẩn đã được chứng minh của riêng AVK / Glen-
field – và van có thể dùng được với thiết kế cửa đơn (DN 100-500,
PN 16/25) và với thiết kế đa cửa (DN 600-1600, PN 16/25 – hãy
yêu cầu về mặt hàng kích thước đối với van định mức PN 25).
Mặt bích có thể được khoan theo những tiêu chuẩn lớn, quốc tế như EN, BS, DIN, AS, ANSI (AWWA).Van cũng có thể được cung cấp với công tắc giới hạn/lân cận. Biểu đồ đặc tính van và áp lực rơi có sẵn theo yêu cầu.
V a n m ộ t c h i ề u h i ệ u n ă n g c a o
- T h i ế t k ế k i ể u R e c o i l N o n S l a m
2
Kiểm soát dòng chảy trong đường ống dẫn có thể đa dạng từ
điều hòa đến cực kỳ khắc nghiệt và liên quan tới những khó
khăn như độ rung, sủi bong bong, ăn mòn và làm sạch. Một vài
thiết kế van phổ biến hơn có thể thực hiện đầy đủ các chức
năng điều chỉnh trên phần chính của chu kỳ.
Van tiết lưu dòng chảy loại 855 (có sẵn lên tới DN 1000, PN 16)
bao gồm than van gang dẻo có mặt bích và ống ngoài hình trụ
trượt thẳng đứng. Tất cả bề mặt bên trong tiếp xúc với chất
lỏng đều được chế tạo từ thép không gỉ hoặc đồng. Tất cả gang
dẻo đều được sơn phủ epoxy. Dòng chảy diễn ra xuyên tâm
vào bên trong thông qua các cổng trong lớp lót hình trụ cố định
bên ngoài rồi sau đó thông qua các cổng tương ứng trong một
ống hình trụ bên trong di chuyển tương tự vào bên trong của
van.
Năng lượng của luồng phun bị phân tán khi chúng va vào luồng
phun đối diện xuyên tâm. Do đó sức rung không bị chuyển tới
các bộ phận của van. Bộ truyền động của van thông qua ty nổi
có thể bằng tay, động cơ điện hay động cơ thủy lực. Động cơ
điện có thể được cung cấp để điều khiển tại chỗ và từ xa, và
làm việc kết hợp với thiết bị đo từ xa hay đồng hồ lưu lượng.
Trong tất cả các lắp đặt nơi có tiết lưu xảy ra, khí thải ra có thể
tách ra khỏi dòng nước do giảm áp lực. Do đó nó thực hiện tốt
việc giảm áp qua lỗ thoát khí nhỏ với khoảng cách ngắn theo
hướng dòng chảy của van điều tiết.
Van tiết lưu dòng chảy loại 855 (thay thế loại 1400) điều khiển
dòng chảy sử dụng nguyên tắc tiết lưu qua nhiều cổng hình nón,
có vị trí quanh ống lót van. Hình dạng và bố cục cổng có thể
được thiết kế cụ thể cho mỗi loại ứng dụng để đưa ra hiệu suất
van và đặc tính kiểm soát dòng chảy tốt nhất.
Van có thể vận hành trong thời gian dài ở bất cứ mức độ mở
trên toàn bộ chiều dài của chu kỳ, hình dạng của cổng trong ống
lót được thiết kế để đưa ra điều chỉnh dòng chảy trên toàn bộ di
chuyển mà không gặp bất kỳ nguy cơ rung động nào và với độ
an toàn tuyệt đối. Không cung cấp đóng kín nhỏ giọt, điều này
được thực hiện bởi van cô lập đường ống dẫn.
12
V a n k i ể m s o á t d ò n g c h ả y
3
V a n t h u x ả k h í v à V a n p h a o b i
Van thu xả khí
Tập đoàn AVK đề xuất các thiết kế van khí đa dạng bao gồm
mặt hàng Glenfield sau khi mua lại nhà máy Glenfield Valves
năm 2001.
Van khí “Apex” nổi tiếng thế giới có thể dùng được với kích
thước ống dẫn lớn, khi sử dụng trong đường ống dẫn nước.
Bố cục van khí cụm aerokinetic Apex hai miệng thoát gồm có
nhiều van khí đôi DN 100 – kết cấu gang dẻo với bóng van và
hệ thống trục bằng ABS, đệm kín EPDM, gắn chặt vào nhánh
ống gang dẻo.
“Nguyên tắc aerokinetic” cùng với bóng van hình cầu để cho
van sẽ không đóng sớm trong khi không khí đang thoát ra từ
đường ống dẫn. Có miệng thoát đầu ra hoàn toàn bằng với
đầu vào và không vách ngăn để đạt được lưu lượng thoát ra/
chảy vào tối ưu.
Một số lựa chọn hiện có như “van một chiều dòng chảy” có thể
sử dụng với độ dốc thủy lực tiêu cực.
“Van một chiều thông hơi” đưa ra sự tăng giảm áp lực tối ưu
thông qua điều chỉnh lỗ đầu ra đa dạng.
Van khí cụm Apex tiêu chuẩn phù hợp với kích thước ống dẫn
lên tới 2200mm.
Hãy liên hệ với chúng tôi để có sự lựa chọn/kích cỡ đúng.
Van phao bi
Nhiệm vụ của kiểu van này là kiểm soát mực nước trong bể
hay hồ chứa nước trong giới hạn đã được xác định trước. Vì
mục đích này nên van có thể đặt bên trong hay bên ngoài bể.
Nó có thể ở trên mặt đất (van lớn) hoặc ở mực nước bể.
Hai kiểu van cơ bản có sẵn là:
1. Nhịp đơn hoạt động trực tiếp, Loại 854 (1005/1006)
2. Nhịp đơn hoạt động áp lực Loại 854 (1048)
Lựa chọn 1 – van phao cân bằng góc phải phù hợp nhất với vị
trí trong bể vì van thiết kế mở trên. Đòn bẩy và phao có thể
xoay trong bước 90 độ. Van này có hao hụt cột áp thấp.
Lựa chọn 2 – van phao hoạt động áp lực góc phải phù hợp với
vị trí bên ngoài bể, vì đòn bẩy có thể bố trí ở bất cứ góc nào
đưa ra, chi tiết này được báo trước tại thời điểm đặt hàng. Có
hệ số hao hụt cột áp cao hơn Lựa chọn1. Yêu cầu giảm thiểu
chạy đầu 3,5 m.
Những van này có dẫn hướng van chuyển, do đó đạt được
dòng chảy tốt cắt hiệu suất.
Phụ kiện:
Bố trí phao dọc
Bể tĩnh hoặc không
Bố trí tác dụng làm trễ
13
2
K h ớ p n ố i g i ã n n ở
Đ a i s ử a c h ữ a - b ê n t r o n g & b ê n n g o à i
S ơ n p h ủ E p o x y – Đ ầ u n ố i ố n g g a n g d ẻ o
K h ớ p n ố i m ề m & b í c h n ố i ố n g
P h ụ k i ệ n đ ư ờ n g ố n g
14
3
Đ ặ c đ i ể m k ỹ t h u ậ t
- S ả n p h ẩ m c h í n h
Van cổng cỡ lớn
– mặt tựa kim loại series 54
• Tới DN 2400.
• PN 10/16 (PN 25 cho một vài kích thước).
• Tiêu chuẩn chung theo BS 5163/5150 (AS/
AWWA/DIN cũng có khả năng cung cấp).
• Kết cấu bằng gang dẻo với mặt tựa bằng
thép súng/hợp kim nhôm đồng và bề mặt.
• Ty trong chìm bằng thép không gỉ (ty
ngoài nổi tới DN 1200).
• Van đáy phẳng hoàn toàn.
• Hộp phủ PTFE chứa đệm làm kín
• Nắp trục, tay quay, hộp số trục vít và động
cơ truyền động.
• Đóng theo chiều kim đồng như tiêu chuẩn
• Mặt tựa thử 1,1 x PN và thân van thử 1,5 x PN
• Sơn phủ epoxy xanh cả trong lẫn ngoài.
• Lựa chọn: DN80 By-Pass , hộp số, động cơ điện...
Van cổng cỡ lớn
– mặt tựa đàn hồi Series 55
• DN 450-500-600.
• Van phù hợp cho mọi ứng dụng trên và
dưới mặt đất.
• Van có đáy phẳng không có hố chứa tạp chất,
van nên được lắp đặt thẳng đứng để giữ được
lợi thế.
• Thân/nắp van bằng gang dẻo
• Mô-men: DN450: 500 Nm
DN500: 500 Nm
DN600: 700 Nm
• Mặt bích đỉnh F16 ISO
• Khoảng cách bề mặt theo DIN 3202, phần 1,
F5 hoặc theo ANSI B16.10.
• Bích khoan PN 10, PN 16 và ANSI
B16.1/5 (lựa chọn khoan theo
AS4087) như là lựa chọn tiêu chuẩn
• Mặt tựa thử 1,1 x PN và thân van thử 1,5 x
PN.
• Sơn phủ epoxy xanh cả trong lẫn ngoài
• Lựa chọn: DN 80 By-Pass ,hộp số, động cơ
điện....
Van bướm cỡ lớn
– lệch tâm đôi Series 756
• Tới DN 2200.
• PN 10, PN16 lựa chọn PN25 - yêu cầu
kích thước đặc biệt cho từng áp lực
• Hai mặt bích theo EN558-1 loại 13 hoặc 14.
• Thiết kế theo EN 593
• Kết cấu bằng gang dẻo.
• Mặt tựa liền thân (lựa chọn mặt tựa rời
bằng thép không gỉ/đồng).
• Đệm kín đàn hồi EPDM trên đĩa.
• Vòng chặn đệm bằng gang dẻo hay thép không gỉ.
• Đĩa bù được hỗ trợ trong bạc lót tự bôi trơn bởi
trục ngắn thép không gỉ.
• Thiết bị truyền động: Hộp số 1/4 vòng gắn
trục vít, động cơ điện/thủy lực khi mở/đóng
bởi đối trọng.
• Mặt tựa thử 1,1 x PN và thân van thử 1,5 x PN.
• Bích theo EN1092-2 PN10, PN16 hoặc PN25
• Sơn phủ epoxy xanh cả trong lẫn ngoài
• Chú ý - Ưu tiên lắp đặt trong đường ống dẫn nằm
ngang với trục van nằm ngang và điều khiển phía bên
phải của van khi nhìn theo hướng của dòng chảy.
Van bướm cỡ lớn
– Đồng tâm Series 75 (EVFS, EVFL, EVUS)
• Tới DN 2200.
• Nhiều kiểu thân: wafer, lugged, hai mặt bích hay
một mặt bích
• Kinh tế khi chọn thiết bị truyền động, mô-men
hoạt động nhỏ.
• Bảo vệ thân van ngăn chặn sự ăn mòn và
xói mòn của chất lỏng
• Mặt tựa đàn hồi
• Gioăng kín mặt bích
• Trục đồng tâm đảm bảo 100% làm kín hai
hướng.
• Lắp đặt mà không ảnh hưởng đến hướng dòng chảy
• Phù hợp cho áp lực làm việc PN10, 16 và 25
bar, phụ thuộc vào cấp áp lực.
• Thiết kế theo EN 593 .
• Lớp lót cố đinh EPDM/NBR bởi công nghệ phun đúc
• Mặt tựa thử 1,1 x PN và thân van thử 1,5 x PN.
• Sơn phủ epoxy xanh/vàng bền ngoài
• Thân: Gang / Gang dẻo / Thép đúc/ Thép
không gỉ / hợp kim nhôm đồng / đồng.
• Đệm kín: Cao su.
• Thiết bị truyền động: hộp số, động cơ điện,
thủy lực và khí nén.
• Lắp đặt hệ thống mặt bích: PN6, 10, 16, 20,
25, ANSI Class 150, JIS ...
• Van điều tiết:
Kích cỡ của van điều chỉnh yêu cầu tính toán
chi tiết cho mỗi trường hợp, tính đến ví dụ như
tiếng ồn và sủi bong bóng. Hãy hỏi chúng tôi
để có lời khuyên hoặc đề nghị để có Tờ số liệu
kỹ thuật của chúng tôi để lựa chọn và kích cỡ
van hình bướm cho các ứng dụng điều khiển.
Van kiểm soát dòng chảy – Series 855
• Tới DN 1000.
• PN 16 định mức.
• Thân van có mặt bích cả hai đầu xuôi dòng và
ngược dòng thích hợp với các tiêu chuẩn có
thể ứng dụng cho lắp đặt bu lông ống dẫn hệ
thống.
• Thân van và mặt bích được cấu tạo gang dẻo
• Ống lót cố định chứa đựng các cổng bằng
thép không gỉ / đồng
• Kích cỡ và số lượng của cổng xác định bởi yêu
cầu dòng chảy và áp lực để đáp ứng thực sự
cho ứng dụng.
• Ống ngoài di chuyển sản xuất bằng thép không
gỉ hoặc đồng, đưa ra thời gian sử dụng lâu dài,
vận hành không ma sát.
• Vận hành của ống ngoài bởi trục với dẫn
hướng bên trong và bên ngoài gắn chắc.
• Trục bằng thép không gỉ
• Sơn: sơn phủ epoxy xanh cả trong lẫn ngoài
• Van được thử áp lực với thân van bằng 1.5 x
áp lực làm việc.
• Van được đóng mở ba lần cho vận hành thử
• Thiết bị truyền động: hộp số , động cơ điện
Van một chiều hiệu năng cao Recoil
- Series 641
• Tới DN1600.
• Áp lực PN16 và PN25.
• Hai mặt bích theo BS EN 1092-2. PN16/25,
AS hoặc ANSI.
• Kết cấu gồm 3 bộ phận:đầu vào, đầu ra,cửa(s).
• Thân/nắp van bằng gang dẻo, hệ thống
trục bằng đồng (bề mặt/mặt tựa).
• Trục ngắn và bản lề bằng thép không gỉ.
• Bạc lót chịu ma sát thấp.
• Vỏ đúc đầu ra rộng.
• Thiết kế không đóng sập.
• Vận tốc đảo ngược thấp.
• Cung cấp công tắc giới hạn/lân cận và by-pass.
• Ưu tiên vị trí nằm ngang.
• Mặt tựa thử 1,1 x PN và thân van thử 1,5 x PN
• Sơn: sơn phủ epoxy xanh cả trong lẫn ngoài
Van thu xả khí – Series 851 (Apex)
• Bố cục van khí cụm aerokinetic Apex hai
miệng thoát gồm có nhiều van khí đôi DN 100
• Lưu lượng xả lớn.
• Kết cấu bằng gang dẻo.
• Hệ thống trục và bóng van bằng ABS.
• Đệm kín bằng cao su EPDM.
• Gắn chặt với nhánh ống gang dẻo.
• Phù hợp cho áp lực làm việc ở cả PN16 hay
PN 25.
• Thử áp lực tới 1,5 x áp lực danh nghĩa.
• Phủ epoxy
• Sơn phủ epoxy xanh cả trong lẫn ngoài.
Xem khái niệm sản phẩm khác của chúng tôi – và
trang web – để được giới thiệu thêm về những van
không kể ở trên.
15
G e o g r a p h i c a l re g i o n s c o v e re d b y t h e AV K G ro u p
4002
24A
B /
200
8-02
-26
Continental Europe, Russia, Northern and Central Africa, South Eastern Europe - AVK International A/S - www.avkvalves.com
AVK Sales Companies - Continental Europe: AVK Norge AS - Norway - www.avk.no AVK Sverige AB - Sweden AVK Mittelmann Armaturen GmbH - Germany - www.avkmittelmann.com AVK Nederland BV - the Netherlands - www.avknederland.nl AVK Belgium NV - Belgium AVK Armadan Sp. z o.o. - Poland - www.avk.com.pl AVK FRANCE S.A. - France - www.avk.fr AVK Válvulas, S.A. - Spain - www.avkvalvulas.com AVK Romania SA - Romania
UK and Ireland - AVK UK Limited - www.avkuk.co.uk
North America - American AVK Inc. - www.americanavk.com
Latin America and the Caribbean - AVK Overseas
Brazil, Argentina & Chile - AVK Valvulas do Brazil Ltda.
Australasia - AVK Australia Pty Ltd- www.avkvalves.com.au
AVK Philippines Inc. - the Philippines
Asia - AVK Valves Manufacturing Malaysia Sdn Bhd - www.avkvalves.com.my
AVK Vietnam - Vietnam
China and Hong Kong - AVK Valves (Shanghai) Co., Ltd. - www.avkchina.com
AVK Valves Company Hong Kong Ltd.
Saudi Arabia - Saudi Valves Manufacturing Co. Ltd. - www.avksvmc.com
The Middle East - AVK Middle East FZE- www.avk.ae
Southern Africa - AVK Valves Southern Africa (Pty) Ltd. - www.avkvalves.co.za
For further information on the products, we refer to following websites from our factories:
Wouter Witzel Eurovalve - www.wouterwitzel.com Glenfield Valves Ltd - www.glenfield.co.uk
AVK - www.avkvalves.com
P l e a s e c o n t a c t y o u r l o c a l AV K o f f i c e w i t h y o u r e n q u i r i e s .
top related