giai phau xq & ct long nguc

Post on 18-Feb-2016

37 Views

Category:

Documents

5 Downloads

Preview:

Click to see full reader

DESCRIPTION

BG XQ - CT Nguc cua Thay NQK

TRANSCRIPT

31-Oct-14 1

GIẢI PHẪU X QUANG & CT

NGỰC

(RADIOLOGICAL ANATOMY OF

THE CHEST)

"People only see what they are prepared to see."

Ralph Waldo Emerson

BS NGUYỄN QUANG TRỌNGBS NGUYỄN QUÝ KHOÁNG

DÀN BÀI

1-MÔ MỀM

2-KHUNG XƯƠNG

3-CÁC ĐƯỜNG TRUNG THẤT

4-RỐN PHỔI

5-CÁC RÃNH LIÊN THUỲ

6-CÂY KHÍ PHẾ QUẢN

7-CÁC THUỲ VÀ PHÂN THUỲ PHỔI

31-Oct-14 2

October 31, 2014 3

MOÂ MEÀM

October 31, 2014 4

KHUNG XÖÔNG

October 31, 2014 5

31-Oct-14 6

31-Oct-14 7

A: PA view showing trachea (1), right mainstem bronchus (2), left mainstem bronchus (3), aortic arch

(4), azygos vein emptying into superior vena cava (5), right interlobar pulmonary artery (6), left

pulmonary artery (7), right upper lobe pulmonary artery (truncus anterior) (8), right inferior pulmonary

vein (9), right atrium (10), left ventricle (11), and other structures as labeled. B: Lateral view showing

pulmonary outflow tract (1), ascending aorta (2), aortic arch (3), brachiocephalic vessels (4), trachea (5),

right upper lobe bronchus (6), left upper lobe bronchus (7), right pulmonary artery (8), left pulmonary

artery (9), confluence of pulmonary veins (10), and other structures as labeled.

October 31, 2014 8

CÁC ĐƯỜNG TRUNG THAÁT

October 31, 2014 9

31-Oct-14 10Weissleder et al.Diagnostic Imaging Expert.1998

31-Oct-14 11

31-Oct-14 12

CÁC ĐƯỜNG TRUNG THẤT

1. Đường gặp nhau của màng phổi sau.

2. Đường gặp nhau của màng phổi trước.

3. Đường cạnh ĐMC xuống.

4. Đường cạnh trái cột sống.

5. Đường cạnh phải cột sống.

6. Đường cạnh phải khí quản.

6b. Đường cạnh trái khí quản.

7. Quai TM azygos.

8. Đường cạnh azygos-thực quản.

9. Aortic-pulmonary stripe.

12. Góc carina.

6b

31-Oct-14 13

Posterior junction line

31-Oct-14 14

Anterior junction line

31-Oct-14 15

Anterior junction line

31-Oct-14 16

31-Oct-14 17

Left paraaortic line

31-Oct-14 18

Left paraspinal line

31-Oct-14 19

Right paraspinal line

31-Oct-14 20

Right paratracheal stripe

31-Oct-14 21

Đường cạnh phải khí quản có bề dày < 5 mm

31-Oct-14 22

Left paratracheal stripe

31-Oct-14 23

Left paratracheal stripe

31-Oct-14 24

31-Oct-14 25

Bình thường, a < 7 mm

31-Oct-14 26

31-Oct-14 27

Azygoesophageal recess

31-Oct-14 28

31-Oct-14 29

Aortic-pulmonary stripe

31-Oct-14 30

Aortic-pulmonary stripe

31-Oct-14 31

Góc carina hợp bởi phế quản gốc hai bên

bình thường < 700.

31-Oct-14 32

BỜ PHẢI TRUNG THẤT

1. Thân TM cánh tay-đầu phải

2. TMC trên.

3. Nhĩ phải.

4. TMC dưới.

BỜ TRÁI TRUNG THẤT

5. ĐM dưới đòn trái.

6. Quai ĐMC.

7. Cung ĐMP.

8. Tiểu nhĩ trái.

9. Thất trái.

CẤU TRÚC KHÁC

Viền mỡ trước tim (Franges graisseuses).

31-Oct-14 33

Đường cạnh phải khí quản có bề dày < 5 mm (các đầu mũi tên đen).

TMCT và thân TM cánh tay đầu nằm cạnh ngoài đường cạnh khí

quản, có đậm độ thấp hơn (các đầu mũi tên trắng).

31-Oct-14 34

31-Oct-14 35

Bờ trái trung thất trên được hình thành bởi ĐM dưới đòn. Trong

bệnh cảnh suy tim, trung thất trên có khuynh hướng nở chủ yếu về

bên phải (TMCT, thân TM cánh tay đầu).

31-Oct-14 36

31-Oct-14 37

31-Oct-14 38

Aortopulmonary window

CỬA SỔ PHẾ CHỦ

(Aortopulmonary window)

31-Oct-14 39

Aortopulmonary window

31-Oct-14 40

31-Oct-14 41

31-Oct-14 42

Aortopulmonary window

31-Oct-14 43

AORTIC NIPPLE

Thuật ngữ “Aortic nipple” được mô tả lần đầu bởi Mc Donald vào năm 1970 để mô tả TM gian sườn trên trái (left superior intercostal vein - LSIV) nằm cạnh quai ĐMC cho hình ảnh giống như núm vú.

Aortic nipple có thể thấy ở người bình thường cũng như trong một số tình trạng bệnh lý như suy tim xung huyết, tắc nghẽn hoặc bất thường TMCT.

31-Oct-14 44

TM gian sườn trên trái (left superior intercostal vein) dẫn lưu máu từ các TM liên sườn 2, 3

và 4 trái. TM này thông nối phía dưới với TM bán đơn phụ (accessory hemiazygous vein).

TM gian sườn trên trái chạy ra phía trước đổ về TM cánh tay đầu trái (left brachiocephalic

vein). Chúng chạy sát cạnh ngoài của quai ĐMC, hình thành aortic nipple.

31-Oct-14 45

31-Oct-14 46

October 31, 2014 47

RỐN PHỔI

31-Oct-14 48

Rốn phổi được xác định là chỗ giao nhau giữa TM thùy trên phổi

và ĐM thùy dưới phổi (B. Felson).

31-Oct-14 49

Bình thường, rốn phổi phải thường thấp hơn rốn phổi trái (do ĐMP

trái leo lên trên phế quản gốc trái trong khi ĐMP phải chạy ngang),

hiếm khi rốn phổi phải nằm ngang bằng rốn phổi trái (B. Felson).

31-Oct-14 50

Normal Lobar and Fissural Anatomy. A. Frontal

view. B. Lateral view. RUL, right upper lobe;

LUL, left upper lobe; RML, right middle lobe;

RLL, right lower lobe; LLL, left lower lobe; ULs,

upper lobes; LLs, lower lobes.

CÁC RÃNH LIÊN THUỲ

31-Oct-14 51

31-Oct-14 52

31-Oct-14 53

Accessory azygos fissure

31-Oct-14 54

Accessory azygos fissure

31-Oct-14 55

31-Oct-14 56

31-Oct-14 57

Bên phải: Inferior accessory fissure. Bên trái: left major fissure.

October 31, 2014 58

CAÂY KHÍ PHEÁ QUAÛN

31-Oct-14 59

31-Oct-14 60Weissleder et al.Diagnostic Imaging Expert.1998

31-Oct-14 61Weissleder et al.Diagnostic Imaging Expert.1998

October 31, 2014 62

CAÙC THUØY VAØ PHAÂN THUØY

October 31, 2014 63

CAÙC THUØY VAØ PHAÂN THUØY PHỔI

31-Oct-14 64

31-Oct-14 65

31-Oct-14 66

31-Oct-14 67

31-Oct-14 68

31-Oct-14 69

Phân thuỳ đáy trước (anterior basal, K, 8), phân thuỳ đáy sau

(posterior basal, J, 10).

31-Oct-14 70

Phân thuỳ đáy trong (medial basal, H, 7), phân thuỳ đáy ngoài (lateral basal, I, 9).

31-Oct-14 71

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Jannette Collins MD et al. Chest Radiology: The Essentials, 2nd Edition. 2008 Lippincott Williams & Wilkins.

David P. Naidich MD et al. Computed Tomography and Magnetic Resonance of the Thorax, 4th Edition. 2007 Lippincott Williams & Wilkins.

Ella A. Kazerooni MD et al. Core Curriculum, The: Cardiopulmonary Imaging, 1st Edition. 2004 Lippincott Williams & Wilkins.

Richard Webb et al. Thoracic Imaging-Pulmonary and Cardiovascular Radiology. 2005 Lippincott Williams & Wilkins.

Nestor L. Muller et al. Imaging of Pulmonary Infections, 1st Edition. Lippincott Williams & Wilkins.

Joseph K. T. Lee MD et al. Computed Body Tomography with MRI Correlation , 4th Edition. 2006 Lippincott Williams & Wilkins.

Andy Adam et al. Grainger & Allison's Diagnostic Radiology, 5th ed. 2008, Elsevier.

William E. Brant MD et al. Fundamentals of Diagnostic Radiology, 3rd Edition. 2007 Lippincott Williams & Wilkins.

Ronald L. Eisenberg MD. Clinical Imaging: An Atlas of Differential Diagnosis, 5th Edition. 2010 Lippincott Williams & Wilkins.

Wolfgang Dahnert MD. Radiology Review Manual, 6th Edition. 2007 Lippincott Williams & Wilkins.

Male 54 yo

- CC: muscular pain:

-Xray findings :multiple calcified nodules look-like rice grain

31-Oct-14 74

CYSTICERCOSIS

CXR of 54 yo male patient

for heath check.

Normal ECG cardiac US.

CT scan : low attenuation structure around the heart

Mediastinal lipomatosis

October 31, 2014 77

CAÛM ÔN SÖÏ CHUÙ YÙ THEO DOÕI CUÛA QUYÙ BAÙC SÓ

top related