hỆ thỐng Ống cÁphuyphat.com.vn/upload/files/catalog trunking.pdf · ty, phù hợp với...

Post on 29-Oct-2019

4 Views

Category:

Documents

0 Downloads

Preview:

Click to see full reader

TRANSCRIPT

HUY PHÁT GIỚI THIỆU

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 1

MỤC LỤC

A. GIỚI THIỆU……………………………Trang 02

I. ỐNG CÁP……………………………….Trang 03

II. MÁNG CÁP…………………………….Trang 11

III. THANG CÁP……………………………Trang 19

HUY PHÁT GIỚI THIỆU

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 2

A_ GIỚI THIỆU

Trong lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp, một thiết bị không thể thiếu được cho

những công trình đó là : Ống cáp, Máng cáp, Thang cáp được gọi tắt là thang máng cáp.

Thang máng cáp là thiết bị lắp đặt dây và cáp điện cho những tòa nhà, trung tâm

thương mại, sân bay, bệnh viện, nhà ga…

Với sứ mệnh góp phần xây dựng những công trình hiện đại, chất lượng cho đất nước. Công ty

TNHH HUY PHÁT đã được thành lập và phát triển bền vững hơn 20 năm. Công ty chúng tôi

với trang bị máy móc hiện đại công nghệ CNC và đội ngũ kỹ sư, công nhân lành nghề sẽ đáp

ứng tốt mọi yêu cầu đặt hàng của quý khách hàng.

Thang máng cáp hiệu HUY PHÁT được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn cơ sở của Công

Ty, phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế như TCVN 197:2002, IEC 61537 : 2001…

Vật liệu chính để sản xuất Thang Máng Cáp là tôn mạ kẽm phù hợp với tiêu chuẩn JIS

G3302 hoặc tôn đen phù hợp với tiêu chuẩn JIS G3141 với các độ dày thông dụng như sau :

Tôn mạ kẽm : 0.95 – 1.15 – 1.48 – 1.95 (mm)

Tôn đen cán nguội : 1.0 – 1.2 – 1.5 – 2.0 (mm)

Để bảo vệ, tăng thời gian sử dụng và tính thẩm mỹ công trình Thang Máng Cáp được xữ lý

chống ăn mòn bề mặt, tùy theo yêu cầu Thang Máng Cáp có thể được nhúng nóng phù hợp

với tiêu chuẩn AS/NZS 4680-2006, ASTM A123/A123A1 hoặc sơn tĩnh điện phù hợp với

tiêu chuẩn ASTM D3359-93, ASTM D3363-92A, ASTM D4138-94.

Tùy theo vị trí lắp đặt cũng như môi trường sử dụng vật liệu sơn tĩnh điện có thể chọn

loại phù hợp với môi trường trong nhà hay ngoài trời với các màu sơn tĩnh điện thong dụng là:

- Màu cam : RAL 2000.

- Màu đỏ : RAL 2001.

- Màu xanh đậm : RAL 5001.

- Màu xám : RAL 7023

HUY PHÁT ỐNG CÁP

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 3

HỆ THỐNG ỐNG CÁP

HUY PHÁT ỐNG CÁP

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 4

8 x 15

Nap

I. ỐNG CÁP

Ống cáp là hệ thống bao gồm Ống thẳng và các loại Co dùng để lắp đặt dây điện,

cáp điện loại nhẹ và trung bình cho các công trình. Tùy theo yêu cầu sử dụng mà

quý khách hàng có thể chọn đặt hàng theo tiêu chuẩn của HUY PHÁT hay quy

cách riêng theo yêu cầu.

QUY CÁCH TIÊU CHUẨN

Chiều dài (L) : 2.4m, 2.5m , 3.0m

Chiều rộng (W) : 50mm, 100mm, 150mm, 200mm

Chiều cao (H) : 50mm, 100mm, 200mm

Chiều dày tôn : 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm

Sơn tĩnh điện hoặc mạ kẽm

Có thể thiết kế theo quy cách, tiêu chuẩn của khách hàng.

I.1 - Ống thẳng STR :

Mã hàng: STR- W x H

HUY PHÁT ỐNG CÁP

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 5

I.2 - Co ngang HETR :

- Mã hàng : HETR –W x H (nếu W1=W2)

- Mã hàng : HETR –W 1/ W2 x H (nếu W1 ≠ W2)

I.3 - Ngã ba HTTR :

- Mã hàng : HTTR –W x H (nếu W1=W2=W3)

- Mã hàng : HTTR –W 1/ W2/W3 x H (nếu W1 ≠ W2≠W3)

HUY PHÁT ỐNG CÁP

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 6

8 x 15

I.4 - Ngã tư HCTR :

- Mã hàng : HCTR –W x H (nếu W1=W2=W3=W4)

- Mã hàng : HCTR –W 1/ W2/W3/W4 x H (nếu W1 ≠ W2≠W3≠W4)

I.5 - Co trong (co lên) IRTR :

- Mã hàng : IRTR –W x H

HUY PHÁT ỐNG CÁP

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 7

I.6 - Co ngoài (co xuống) ERTR :

- Mã hàng : ERTR –W x H

I.7 - Giảm trái LRTR :

- Mã hàng : LRTR –W1/ W2 x H

HUY PHÁT ỐNG CÁP

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 8

I.8 - Giảm phải RRTR :

- Mã hàng : RRTR –W1/ W2 x H

I.9 - Giảm giữa CRTR :

- Mã hàng : CRTR –W1/ W2 x H

HUY PHÁT ỐNG CÁP

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 9

I.10 - Co Z HZTR :

- Mã hàng : HZTR –W1/ W2 x H

I.11 - Co lơi HHTR :

- Mã hàng : HHTR –W x H

HUY PHÁT ỐNG CÁP

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 10

8 x 15

Ø10

Ø8

I.12 - Bát nối

Bát nối dùng để kết nối các ống cáp thẳng, máng cáp thẳng, thang cáp thẳng với nhau

hoặc kết nối với các co góc, ngã ba, ngã tư …

I.13 - Bát treo

Bát treo dùng để treo, đỡ các ống cáp thẳng, máng cáp thẳng, thang cáp thẳng cố định

vị trí lắp đặt.

I.14 - Bít đầu

Bít đầu dùng để bít đấu, đóng những điểm cuối của hệ thống thang máng cáp.

HUY PHÁT MÁNG CÁP

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 11

HỆ THỐNG MÁNG CÁP

HUY PHÁT MÁNG CÁP

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 12

8 x 15

II. MÁNG CÁP

Máng cáp là hệ thống bao gồm Máng thẳng và các loại Co dùng để lắp đặt dây

điện, cáp điện loại trung bình cho các công trình. Tùy theo yêu cầu sử dụng mà quý

khách hàng có thể chọn đặt hàng theo tiêu chuẩn của HUY PHÁT hay quy cách

riêng theo yêu cầu.

QUY CÁCH TIÊU CHUẨN

Chiều dài (L) : 2.4m, 2.5m , 3.0m

Chiều rộng (W) : 100mm, 150mm, 200mm, 300mm, 400mm

Chiều cao (H) : 50mm, 100mm, 200mm

Chiều dày tôn : 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm

Sơn tĩnh điện hoặc mạ kẽm

Có thể thiết kế theo quy cách, tiêu chuẩn của khách hàng.

II.1 - Máng thẳng STH :

Mã hàng: STH - W x H

HUY PHÁT MÁNG CÁP

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 13

II.2 - Co ngang HETH :

- Mã hàng : HETH –W x H (nếu W1=W2)

- Mã hàng : HETH –W 1/ W2 x H (nếu W1 ≠ W2)

II.3 - Ngã ba HTTH :

- Mã hàng : HTTH –W x H (nếu W1=W2=W3)

- Mã hàng : HTTH –W 1/ W2/W3 x H (nếu W1 ≠ W2≠W3)

HUY PHÁT MÁNG CÁP

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 14

II.4 - Ngã tư HCTH :

- Mã hàng : HCTH –W x H (nếu W1=W2=W3=W4)

- Mã hàng : HCTH –W 1/ W2/W3/W4 x H (nếu W1 ≠ W2≠W3≠W4)

II.5 - Co trong (co lên) IRTH :

- Mã hàng : IRTH –W x H

HUY PHÁT MÁNG CÁP

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 15

II.6 - Co ngoài (co xuống) ERTH :

- Mã hàng : ERTH –W x H

II.7 - Giảm trái LRTH :

- Mã hàng : LRTH –W1/ W2 x H

HUY PHÁT MÁNG CÁP

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 16

II .8 - Giảm phải RRTH :

- Mã hàng : RRTR –W1/ W2 x H

II .9 - Giảm giữa CRTH :

- Mã hàng : CRTR –W1/ W2 x H

HUY PHÁT MÁNG CÁP

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 17

II.10 - Co Z HZTH :

- Mã hàng : HZTR –W1/ W2 x H

II.11 - Co lơi HHTR :

- Mã hàng : HHTR –W x H

HUY PHÁT MÁNG CÁP

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 18

8 x 15

Ø10

Ø8

II.12 - Bát nối

Bát nối dùng để kết nối các ống cáp thẳng, máng cáp thẳng, thang cáp thẳng với nhau

hoặc kết nối với các co góc, ngã ba, ngã tư …

II.13 - Bát treo

Bát treo dùng để treo, đỡ các ống cáp thẳng, máng cáp thẳng, thang cáp thẳng cố định

vị trí lắp đặt.

II.14 - Bít đầu

Bít đầu dùng để bít đấu, đóng những điểm cuối của hệ thống thang máng cáp.

HUY PHÁT THANG CÁP

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 19

HỆ THỐNG THANG CÁP

HUY PHÁT THANG CÁP

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 20

8 x 15

8 x 24

III. THANG CÁP

Thang cáp là hệ thống bao gồm Thang thẳng và các loại Co dùng để lắp đặt dây

điện, cáp điện loại nặng cho các công trình. Tùy theo yêu cầu sử dụng mà quý

khách hàng có thể chọn đặt hàng theo tiêu chuẩn của HUY PHÁT hay quy cách

riêng theo yêu cầu.

QUY CÁCH TIÊU CHUẨN

Chiều dài (L) : 2.4m, 2.5m , 3.0m

Chiều rộng (W) : 200mm, 300mm, 400mm, 500mm, 600mm, 700mm,

800mm, 900mm, 1000mm, 1100mm

Chiều cao (H) : 100mm, 200mm

Chiều dày tôn : 1.5mm, 2.0mm

Sơn tĩnh điện hoặc mạ kẽm

Có thể thiết kế theo quy cách, tiêu chuẩn của khách hàng.

III.1 - Thang thẳng SL (loại A) :

Mã hàng: SL - W x H

HUY PHÁT THANG CÁP

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 21

8 x 15

8 x 24

8 x 24

III.1.2 -Thang thẳng SL (loại B):

Mã hàng: SL - W x H

III.2 - Co ngang HEL :

- Mã hàng : HEL –W x H (nếu W1=W2)

- Mã hàng : HEL –W 1/ W2 x H (nếu W1 ≠ W2)

HUY PHÁT THANG CÁP

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 22

III.3 - Ngã ba HTL :

- Mã hàng : HTL –W x H (nếu W1=W2=W3)

- Mã hàng : HTL –W 1/ W2/W3 x H (nếu W1 ≠ W2≠W3)

III.4 - Ngã tư HCL :

- Mã hàng : HCL –W x H (nếu W1=W2=W3=W4)

- Mã hàng : HCL –W 1/ W2/W3/W4 x H (nếu W1 ≠ W2≠W3≠W4)

HUY PHÁT THANG CÁP

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 23

III.5 - Co trong (co lên) IRL :

- Mã hàng : IRL – W x H

III.6 - Co ngoài (co xuống) ERL :

- Mã hàng : ERL –W x H

HUY PHÁT THANG CÁP

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 24

III.7 - Giảm trái LRL :

- Mã hàng : LRL – W1/ W2

III.8 - Giảm phải RRL :

- Mã hàng : RRL – W1/ W2

HUY PHÁT THANG CÁP

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 25

III.9 - Giảm giữa CRL :

- Mã hàng : CRL – W1/ W2

III.10 - Tê đứng VTL :

- Mã hàng : VTL – W1/ W2

HUY PHÁT THANG CÁP

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 26

8 x 15

Ø10

Ø8

III.11 -Bát nối

Bát nối dùng để kết nối các ống cáp thẳng, máng cáp thẳng, thang cáp thẳng với nhau

hoặc kết nối với các co góc, ngã ba, ngã tư …

III.12 -Bát treo

Bát treo dùng để treo, đỡ các ống cáp thẳng, máng cáp thẳng, thang cáp thẳng cố định

vị trí lắp đặt.

III.13 -Bít đầu

Bít đầu dùng để bít đấu, đóng những điểm cuối của hệ thống thang máng cáp.

HUY PHÁT CERTIFY

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 27

HUY PHÁT CERTIFY

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 28

HUY PHÁT CERTIFY

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 29

HUY PHÁT CERTIFY

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 30

HUY PHÁT CERTIFY

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 31

HUY PHÁT CERTIFY

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 32

HUY PHÁT CERTIFY

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 33

HUY PHÁT CERTIFY

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 34

HUY PHÁT CERTIFY

W W W . H U Y P H A T . C O M . V N

TRANG 35

top related