kỸ thuẬt tiÊm tĨnh mẠch

Post on 01-Jan-2016

237 Views

Category:

Documents

12 Downloads

Preview:

Click to see full reader

DESCRIPTION

KỸ THUẬT TIÊM TĨNH MẠCH. Định nghĩa. Là đưa một lượng thuốc vào cơ thể qua đường tĩnh mạch. Chỉ định. Cần sự tác dụng nhanh của thuốc đối với cơ thể Cần đưa vào cơ thể một khối lượng thuốc nhiều Những thuốc gây hoại tử da, tổ chức dưới da, cơ. Vùng tiêm. Chi trên - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

KỸ THUẬT TIÊM TĨNH MẠCH

Định nghĩa

• Là đưa một lượng thuốc vào cơ thể qua đường tĩnh mạch

Chỉ định

• Cần sự tác dụng nhanh của thuốc đối với cơ thể• Cần đưa vào cơ thể một khối lượng thuốc nhiều• Những thuốc gây hoại tử da, tổ chức dưới da,

cơ...

Vùng tiêm

Chi trên• Tĩnh mạch chữ V ở nếp gấp khuỷu tay• Tĩnh mạch cẳng tay, tĩnh mạch mu tay

Vùng tiêm

Chi dưới• Tĩnh mạch mắt cá trong,

tĩnh mạch mu chân• Trường hợp cần thiết có

thể tiêm tĩnh mạch cảnh, tĩnh mạch dưới đòn, tĩnh mạch bẹn, (trẻ em tiêm tĩnh mạch đầu)

Những tai biến có thể xảy ra

• Nghẹt kim– Do cục máu đông ở kim

tiêm

• Xử trí– Thay kim khác

Những tai biến có thể xảy ra

• Phồng nơi tiêm– Do kim tiêm xuyên

mạch hoặc vát nhọn của kim một nửa trong lòng mạch, một nửa xuyên ra thành mạch

• Xử trí– Tiêm lại vị trí khác

Những tai biến có thể xảy ra

• Ngất– Người bệnh quá sợ– Sốc do tiêm quá

nhanh– Tiêm nhiều lần

không được

• Đề phòng– Làm tốt công tác tư

tưởng cho người bệnh trước khi tiêm

Những tai biến có thể xảy ra

• Tắt mạch– Do không khí còn

trong bơm tiêm được đẩy vào lòng mạch

• Đề phòng– Đuổi hết khí trong

bơm tiêm trước khi tiêm cho người bệnh

Những tai biến có thể xảy ra

• Nhiễm khuẩn– Do kỹ thuật vô khuẩn

không tốt

• Đề phòng– Thực hiện tốt công

tác vô khuẩn trước, trong và sau khi tiêm thuốc

Những tai biến có thể xảy ra

• Sốc phản vệ– Do phản ứng cơ thể

với thuốc

• Đề phòng– Khai thác kỹ tiền sử

dị ứng của người bệnh

• Xử trí– Ngừng tiêm, báo bác

sĩ, xử trí theo phác đồ chống sốc phản vệ

Pha thuốc tiêm tĩnh mạch

Kỹ thuật

• Bộc lộ vùng tiêm• Xác định vị trí tiêm• Kê gối dưới vùng tiêm• Cột ga – rô

Kỹ thuật

• Sát khuẩn vùng tiêm

Kỹ thuật• Tay trái dùng ngón cái kéo

căng tĩnh mạch, tay phải cầm kim, vát nhọn đưa lên trên, đâm kim chếch một góc 150 - 300 ngay trên tĩnh mạch.

Kỹ thuật

• Hút nhẹ xem có máu trào ra bơm tiêm hay không

• Tháo nhẹ ga – rô• Bơm thuốc chậm• Quan sát nét mặt bệnh

nhân

Kỹ thuật

• Rút kim nhanh• Ấn chặn vùng tiêm bằng

gòn tẩm cồn • Ép chặt tĩnh mạch nơi

tiêm vài phút• Dán băng cá nhân• Giúp người bệnh trở về

tư thế tiện nghi ban đầu

top related