lưu huỳnh -chÂu pha

Post on 19-Jun-2015

262 Views

Category:

Documents

5 Downloads

Preview:

Click to see full reader

TRANSCRIPT

LƯU HUỲNHBài 30:

Người soạn: TRẦN THỊ CHÂU PHA

Nội dung

I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử

II. Tính chất vật lý

III. Tính chất hóa học

IV. Ứng dụng

V. Trạng thái tự nhiên và sản xuất

1s22s22p63s23p4

I/ Vị trí, cấu hình electron nguyên tử

- Cấu hình e của 16S:

…………………………..

- Vị trí trong bảng tuần hoàn:

STT ô: ……………………

Chu kì:……………………

Nhóm:…………………….

1s22s22p63s23p4

16

3

VIA

I/ Vị trí, cấu hình electron nguyên tử

1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh

Hãy quan sát cấu tạo tinh thể lưu

huỳnh tà phương, lưu huỳnh đơn tà

và so sánh?

II. Tính chất vật lý

So sánh

Lưu huỳnh tà phương ( Sα )

Lưu huỳnh đơn tà ( S β ).

Cấu trúc

Tính chất vật lí

Tính chất hoá học

đa diện dạng hình thoi đa diện dạng hình trụ

D=2,07g/cm3

Tonc=113oCBền dưới 95oC

D=1,96g/cm3

Tonc = 119oCBền ở 95,5oC-119oC

giống nhau

2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo của phân tử S

200C 1190C 1870C 4450C

Phân tử S8 có cấu tạo vòng

Để đơn giản, ta dùng kí hiệu S thay cho công thức phân tử S8

Giải thích

t0 > 1870C

Chuỗi có 8 ng/tử S : S8

Phân tử lớn có n ng/tử S : Sn

t ≥ 17000 C

S hơi

t ≥ 1400 0CS2 hơi

Aûnh höôûng cuûa nhieät ñoä ñoái vôùi caáu taïo phaân töû vaø tính chaát vaät lí:

N.Ñoä

Traïng thaùi Maøu Caáu taïo

phaân töû

< 1130 Raén Vaøn

gS8, mạch

voøng

1190 Loûng Vaøng

S8, m. voøng linh

ñoäng.

> 1870

Quaùnh

Naâu ñoû

S8 voøng chuoãiS8Sn

> 4450 Hôi Da

cam

S2

Sn

S

H2S

S

SO2

SO3

H2SO4

Na2SO4

-2

0

+4

+6

+6

+6

Xét số oxihoá củalưu huỳnh?-2 Số oxi hóa S +6

0 , +4

S

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

Soh S

+6

+4

0

-2

Tính khử: +chất oxihoá( O2, F2, Cl2…)

Tính oxihoá : +chất khử ( KL, H2…)

S0

Tính khử

Tính oxihoá

-2 Số oxi hóa S +6

0 , +4

S

a/ Td với KL:

b/ Td với H2:

1/ Tính oxihoá: + chất khử ( KL, H2 )

S + Fe FeS

S + Hg HgS

t0

0 -2

0 -2

2/ Tính khử : + chất oxihoá ( O2, F2, Cl2…)

S + O2 SO2

S + 3 F2 SF6

t0

t0

0

0

+4

+6

Hg rất độc!!!Trong ống nhiệt kế có chứa Hg.

Làm sao để thu hồi Hg

khi ống nhiệt kế bị vỡ???

0S + H2 H2S

t0 -2

90% S dùng để sản xuất axit sunfuric :

S SO2 SO3 H2SO4

IV. ỨNG DỤNG

Lưu hoá cao su

Chế tạo diêm

Sản xuất thuốc trừ sâu ..v.v

90%10% S

Một số ứng dụng khác

Lưu huỳnh trong tự nhiên

V/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT

Có nhiều ở dạng đơn chất

Nước

170oC

Không khíBọt lưu huỳnh nóng chảy

KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT

Nước nóng Nước nóngNước nóng

Nước nóng

Hình 6.10: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)

Lưu huỳnh nóng chảy

BÀI TẬP CỦNG CỐ

Cho các chất : O3, O2, F2, Cl2, S. Bài1

Chất chỉ có tính oxihoá là:

Chất vừa có tính khử, vừa có tính oxihoá là:

A. S, Cl2

B. O3, Cl2

C. O3, O2, F2

D. F2, Cl2, S

Hãy chọn đáp án đúng cho các ý sau:

A. S, Cl2

B. O3, Cl2

C. O3, O2, F2

D. F2, Cl2, S

C. O3, O2, F2

A. S, Cl2

BÀI TẬP CỦNG CỐ

Bài 2

Viết phương trình phản ứng xảy ra, nếu có:

3 SO2 + 2 H2O +4

a/ S + H2SO4

b/ S + H2S0

0 +6

-2

2

Bài tập về nhàLàm 3, 4, 5 SGK/ 132

2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo của phân tử S

Câu 3 : Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách :

A. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.B. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.C. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.D. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.

Câu 4: Chỉ ra nội dung sai

A. Sα và Sβ khác nhau về công thức phân tử.B. S α và Sβ khác nhau về cấu tạo tinh thể.C. S α và Sβ có tính chất hoá học giống nhau.D. S α và Sβ khác nhau về một số tính chất vật lí.

Đáp án: A

top related