mot so dinh muc vat tu
Post on 11-Dec-2014
204 Views
Preview:
TRANSCRIPT
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT TƯ
(Theo văn bản số 1784/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng V/v Công bố định mức vật tư trong xây dựng)
ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG TRONG CÔNG TÁC BÊ TÔNG
I. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CÁC LOẠI VỮA BÊ TÔNGĐịnh mức cấp phối vật liệu tính cho 1m3 vữa bêtông dùng để lập định mức dự toán, lập kế hoạch, quản lý vật tư của các doanh nghiệp xây dựng.Vật liệu để sản xuất vữa bêtông là những vật liệu có quy cách, chất lượng theo đúng các tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành của Nhà nước. Số lượng vật liệu trong định mức chưa tính đến hao hụt ở các khâu: vận chuyển, bảo quản và thi công cũng như độ dôi của cát.Trong thi công phải căn cứ vào tính chất vật liệu, điều kiện thi công cụ thể để tiến hành tính toán và thí nghiệm xác định cấp phối vật liệu vữa bêtông phù hợp nhằm bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật của công trình.Các bảng định mức có ghi phụ gia thì việc sử dụng là bắt buộc. Tỷ lệ % lượng phụ gia sử dụng được giới hạn như sau:- Phụ gia dẻo hóa: Tỷ lệ không vượt quá 6% khối lượng xi măng ghi trong bảng định mức.- Phụ gia siêu dẻo: Tỷ lệ không vượt quá 15% khối lượng xi măng ghi trong bảng định mức.
I.1.1. Định mức cấp phối vật liệu 1m3 vữa bê tông1. Xi măng PCB 30
Độ sụt 24 cm
Số hiệu Loại vật liệu - quy cáchMác
bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bêtôngXi măng
(kg)Cát vàng
(m3)Đá (Sỏi)
(m3)Nước
(lít)Phụ gia
01.000101.000201.000301.000401.0005
Đá dmax = 10mm(Cỡ 0,5 x 1cm)
100150200250300
228293357430465
0,5040,4780,4550,4180,419
0,8590,8460,8320,8190,819
195195195198186 dẻo hoá
01.000601.0007
Đá dmax = 20mm[(4070)% cỡ 0,5 x 1cmvà
100150
216278
0,5060,483
0,8700,857
185185
01.000801.000901.0010
(6030)% cỡ 1 x 2cm] 200250300
339401435
0,4600,4350,435
0,8440,8320,832
185185174 dẻo hoá
01.001101.0012
Đá dmax = 40mm[(4070)% cỡ 1 x 2cmvà
100150
205263320
0,5060,4860,462
0,8840,8690,860
175175175
01.001301.001401.0015
(6030)% cỡ 2 x 4cm] 200250300
380450
0,4430,406
0,8430,830
175180
01.001601.0017
Đá dmax = 70mm[(4070)% cỡ 2 x 4cm và
100150
193248302
0,5060,4890,468
0,8960,8820,871
165165165
01.001801.001901.0020
(6030)% cỡ 4 x 7cm] 200250300
358418
0,4480,423
0,8570,845
165165
Độ sụt 68 cm
Số hiệu Loại vật liệu - quy cáchMác
bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bêtôngXi măng
(kg)Cát vàng
(m3)Đá (Sỏi)
(m3)Nước
(lít)Phụ gia
01.002101.002201.002301.002401.0025
Đá dmax = 10mm(Cỡ 0,5 x 1cm)
100150200250300
240308379457483
0,4860,4620,4300,3900,402
0,8510,8340,8250,8090,813
205205205210193 dẻo hoá
01.0026 Đá dmax = 20mm 100 228 0,484 0,868 195
01.0027 [(4070)% cỡ 0,5 x 1cm và
150 293 0,466 0,847 195
01.002801.0029
(6030)% cỡ 1 x 2cm] 200250
357430
0,4410,407
0,8330,825
195195
01.0030 300 453 0,416 0,828 181 dẻo hoá01.0031 Đá dmax = 40mm 100 216 0,491 0,874 18501.0032 [(4070)% cỡ 1 x 2cm và 150 278 0,469 0,860 18501.0033 (6030)% cỡ 2 x 4cm] 200 339 0,446 0,846 18501.0034 250 401 0,419 0,837 18501.0035 300 423 0,432 0,840 169 dẻo hóa01.0036 Đá dmax = 70mm 100 205 0,492 0,885 17501.0037 [(4070)% cỡ 2 x 4cm và 150 263 0,473 0,871 17501.0038 (6030)% cỡ 4 x 7cm] 200 320 0,449 0,861 17501.0039 250 380 0,431 0,845 17501.0040 300 450 0,393 0,832 180
Độ sụt 1417 cm
Số hiệu Loại vật liệu - quy cáchMác
bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bêtôngXi măng
(kg)Cát vàng
(m3)Đá (Sỏi)
(m3)Nước
(lít)Phụ gia
01.0041 Đá dmax = 10mm 150 308 0,506 0,789 205 dẻo hoá01.0042 (Cỡ 0,5 x 1cm) 200 375 0,475 0,780 205 dẻo hoá01.0043 250 458 0,430 0,766 211 dẻo hoá01.0044 300 503 0,423 0,764 201 siêu dẻo01.0045 Đá dmax = 20mm 150 294 0,511 0,800 195 dẻo hoá01.0046 [(4070)% cỡ 0,5x1cm 200 359 0,484 0,788 195 dẻo hoá
và 432 0,447 0,777 19801.0047 (6030)% cỡ 1 x 2cm] 250 475 0,439 0,774 190 dẻo hoá01.0048 300 siêu dẻo01.0049 Đá dmax = 40mm 150 281 0,513 0,811 186 dẻo hoá01.0050 [(4070)% cỡ 1 x 2cm 200 342 0,492 0,797 186 dẻo hoá
và 406 0,459 0,792 18601.0051 (6030)% cỡ 2 x 4cm] 250 450 0,449 0,786 180 dẻo hoá01.0052 300 siêu dẻo01.0053 Đá dmax = 70mm 150 267 0,517 0,821 177 dẻo hoá01.0054 [(4070)% cỡ 2 x 4cm 200 326 0,493 0,810 177 dẻo hoá
và 386 0,468 0,800 17701.0055 (6030)% cỡ 4 x 7cm] 250 450 0,437 0,788 181 dẻo hoá01.0056 300 dẻo hóa
2. Xi măng PCB 40
Độ sụt 24 cm
Số hiệu Loại vật liệu - quy cáchMác
bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bêtôngXi măng
(kg)Cát vàng
(m3)Đá (Sỏi)
(m3)Nước
(lít)Phụ gia
01.0057 Đá dmax = 10mm 150 244 0,498 0,856 19501.0058 (Cỡ 0,5 x 1cm) 200 293 0,479 0,846 19501.0059 250 341 0,461 0,835 19501.0060 300 390 0,438 0,829 19501.0061 350 450 0,406 0,816 20001.0062 400 465 0,419 0,819 186 dẻo hoá01.0063 Đá dmax = 20mm 150 231 0,483 0,868 18501.0064 [(4070)% cỡ 0,5 x 1cm 200 278 0,483 0,857 185
và 324 0,466 0,847 18501.0065 (6030)% cỡ 1 x 2cm] 250 370 0,448 0,838 18501.0066 300 421 0,424 0,827 18701.0067 350 435 0,435 0,832 17401.0068 400 dẻo hoá01.0069 Đá dmax = 40mm 150 219 0,501 0,880 17501.0070 [(4070)% cỡ 1 x 2cm 200 263 0,486 0,869 175
và 01.0071 (6030)% cỡ 2 x 4cm] 250 350 0,455 0,849 17501.0072 300 394 0,351 0,843 175
01.0073 350 450 0,406 0,830 18001.0074 40001.0075 Đá dmax = 70mm 150 206 0,503 0,892 16501.0076 [(4070)% cỡ 2 x 4cm 200 248 0,489 0,882 165
và 289 0,476 0,870 16501.0077 (6030)% cỡ 4 x 7cm] 250 330 0,459 0,864 16501.0078 300 371 0,441 0,854 16501.0079 350 418 0,423 0,845 16701.0080 400
Độ sụt 68 cm
Số hiệu Loại vật liệu - quy cáchMác
bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bêtôngXi măng
(kg)Cát vàng
(m3)Đá (Sỏi)
(m3)Nước
(lít)Phụ gia
01.0081 Đá dmax = 10mm 150 256 0,481 0,847 20501.0082 (Cỡ 0,5 x 1cm) 200 308 0,462 0,834 20501.0083 250 359 0,440 0,827 20501.0084 300 412 0,414 0,819 20501.0085 350 479 0,357 0,806 21301.0086 400 483 0,402 0,813 193 dẻo hoá01.0087 Đá dmax = 20mm 150 244 0,485 0,857 19501.0088 [(4070)% cỡ 0,5 x 1cm và 200 293 0,466 0,847 195
và 341 0,447 0,838 19501.0089 (6030)% cỡ 1 x 2cm] 250 390 0,427 0,829 19501.0090 300 450 0,392 0,818 20001.0091 350 453 0,416 0,828 18101.0092 400 dẻo hoá01.0093 Đá dmax = 40mm 150 231 0,486 0,869 18501.0094 [(4070)% cỡ 1 x 2cm 200 278 0,468 0,860 185
và 324 0,452 0,849 18501.0095 (6030)% cỡ 2 x 4cm] 250 370 0,433 0,841 18501.0096 300 421 0,410 0,830 18701.0097 350 423 0,432 0,840 16901.0098 400 dẻo hóa01.0099 Đá dmax = 70mm 150 219 0,488 0,882 17501.0100 [(4070)% cỡ 2 x 4cm 200 263 0,473 0,871 175
và 306 0,458 0,860 17501.0101 (6030)% cỡ 4 x 7cm] 250 350 0,441 0,851 17501.0102 300 394 0,422 0,844 17501.0103 350 450 0,393 0,832 18001.0104 400
Độ sụt 1417 cm
Số hiệu Loại vật liệu - quy cáchMác
bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bêtôngXi măng
(kg)Cát vàng
(m3)Đá (Sỏi)
(m3)Nước
(lít)Phụ gia
01.0105 Đá dmax = 10mm 150 256 0,527 0,799 205 dẻo hoá01.0106 (Cỡ 0,5 x 1cm) 200 308 0,506 0,789 205 dẻo hoá01.0107 250 358 0,483 0,783 205 dẻo hoá01.0108 300 412 0,457 0,774 206 dẻo hoá01.0109 350 439 0,461 0,774 195 siêu dẻo01.0110 400 503 0,423 0,764 201 siêu dẻo01.0111 Đá dmax = 20mm 150 245 0,531 0,809 195 dẻo hoá01.0112 [(4070)% cỡ 0,5x1cm 200 294 0,512 0,800 195 dẻo hoá
và 343 0,491 0,790 19501.0113 (6030)% cỡ 1 x 2cm] 250 392 0,468 0,785 195 dẻo hoá01.0114 300 450 0,439 0,774 200 dẻo hoá01.0115 350 475 0,439 0,774 190 dẻo hoá01.0116 400 siêu dẻo01.0117 Đá dmax = 40mm 150 233 0,531 0,821 186 dẻo hoá01.0118 [(4070)% cỡ 1 x 2cm 200 281 0,512 0,811 186 dẻo hoá
và 327 0,495 0,802 18601.0119 (6030)% cỡ 2 x 4cm] 250 374 0,475 0,794 186 dẻo hoá
01.0120 300 425 0,450 0,780 188 dẻo hoá01.0121 350 450 0,450 0,786 180 dẻo hoá01.0122 400 siêu dẻo01.0123 Đá dmax = 70mm 150 222 0,535 0,829 177 dẻo hoá01.0124 [(4070)% cỡ 2 x 4cm 200 267 0,517 0,821 177 dẻo hoá
và 312 0,497 0,814 17701.0125 (6030)% cỡ 4 x 7cm] 250 356 0,481 0,804 177 dẻo hoá01.0126 300 400 0,463 0,796 177 dẻo hoá01.0127 350 450 0,437 0,788 181 dẻo hoá01.0128 400 dẻo hoá
3. Bêtông chống thấm nướcĐịnh mức cấp phối vật liệu 1m3 bêtông có mác và độ chống thấm M150-B2, M200-B4 (khi sử dụng xi măng PCB 30) và M250-B6, M300-B8 (khi sử dụng xi măng PCB 30 và PCB 40), M400-B10 (khi sử dụng xi măng PCB 40) tính theo các mức tương ứng quy định trong điểm 1, 2 mục I.1.1 và được điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:- Lượng xi măng tăng thêm 5%.- Lượng cát tăng thêm 12%.- Lượng đá giảm tương ứng với khối lượng xi măng và cát tăng lên.4. Bêtông cát mịn- Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bêtông sử dụng cát mịn (mô đun độ lớn M = 1,52,0) có các mác từ M300 trở xuống (khi sử dụng xi măng PCB 30 và PCB 40) tính theo các mức tương ứng quy định trong điểm 1, 2 mục I.1.1 nói trên và điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:+ Lượng xi măng tăng thêm 5%.+ Lượng cát giảm đi 12%.+ Lượng đá tăng lên tương ứng với hiệu số khối lượng cát giảm đi và xi măng tăng.- Khi dùng cát mịn để làm bêtông chống thấm M150-B2, M200-B4, M250-B6 và M300-B8 (khi sử dụng xi măng PCB 30 và PCB 40) thì riêng lượng hao phí xi măng và cát trong định mức cấp phối của mác bêtông tương ứng quy định ở điểm 1, 2 mục I.1.1 được điều chỉnh như sau:+ Lượng xi măng tăng thêm 10%+ Lượng cát giảm bằng khối lượng xi măng tăng5. Bêtông chịu uốn (sử dụng làm đường, sân bãi)Định mức cấp phối cho bêtông chịu uốn mác 150/25; 200/30; 250/35; 300/40; 350/45 tính theo cấp phối của bêtông các mác tương ứng quy định khi sử dụng xi măng PCB 30 và xi măng PCB 40 được điều chỉnh theo nguyên tắc sau:- Lượng xi măng tăng thêm 5%- Lượng cát tăng thêm 12%- Lượng đá giảm tương ứng với khối lượng xi măng và cát tăng lên.6. Bêtông không co ngótĐịnh mức cấp phối vật liệu 1m3 bêtông không co ngót cho các loại mác vữa tính theo định mức quy định trong điểm 1, 2 mục I.1.1 được điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:- Lượng xi măng tăng thêm 5%- Bổ sung tỷ lệ phụ gia nở cần pha thêm bằng 6% khối lượng xi măng (với bêtông độ sụt 24 cm); 8% (với bêtông độ sụt 68 cm) và 10% (với bêtông độ sụt 1417 cm).- Lượng cát giảm tương ứng với tổng khối lượng xi măng tăng và phụ gia pha thêm.
I.1.2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bêtông đặc biệt
Số hiệu Loại bêtôngVật liệu dùng cho 1m3 vữa bêtông
Loại vật liệu – quy cách Đơn vị Số lượng01.0129 Bêtông gạch và M50 Gạch vỡ m3 0,893
Vữa xi măng hoặc vữa tam hợp mác 25
m3 0,525
01.0130 Bêtông gạch và M75 Gạch vỡ m3 0,893Vữa xi măng hoặc vữa tam hợp mác 50
m3 0,525
01.0131 Bêtông than xỉ cách nhiệt Than xỉ m3 0,890Vữa xi măng hoặc vữa tam hợp mác 25
m3 0,500
01.0132 Bêtông bọt cách nhiệt Xút kg 0,200Nhựa thông kg 0,650Keo da trâu kg 0,850Dầu nhờn lít 9,000Xi măng PCB 30 kg 300,000Nước lít 186
01.0133 Bêtông chịu nhiệt mác 100 (loại 2000C 3000C)
Xi măng PCB 30 Kg 251,000
Cát vàng M3 0,452Đá nham thạch 520 M3 0,958Nước lít 195
01.0134 Bêtông chịu nhiệt mác 150 (loại 3000C 5000C)
Xi măng PCB 30 kg 301,00
Cát vàng m3 0,463Đá nham thạch 520 m3 0,909Nước lít 195
01.0135 Bêtông chịu nhiệt mác 200 (loại 5000C)
Xi măng PCB 40 kg 302,00
Bột samốt kg 90,45Cát vàng m3 0,432Đá nham thạch 520 m3 0,840Nước lít 195
01.0136 Bêtông chịu nhiệt mác 200 (loại 300oC)
Xi măng PCB 40 kg 342,00
Cát vàng m3 0,494Đá nham thạch 520 m3 0,832Nước lít 195
01.0137 Bêtông chịu nhiệt mác 200 (loại 12000C 14000C)
Xi măng AC 40 kg 352,00
Bột samốt kg 352,00Sạn chịu lửa kg 392,00Gạch và chịu lửa m3 0,787Nước lít 195
01.0138 Bêtông chịu nhiệt mác 300 (loại 5000C)
Xi măng PCB 40 kg 422,00
Cát vàng m3 0,452Đá nham thạch 520 m3 0,818
01.0139 Bêtông chịu nhiệt mác 300 (loại 5000C)
Xi măng PCB 30 kg 432,00
Cát vàng m3 0,431Đá nham thạch 520 m3 0,883Nước lít 195
01.0140 Bêtông chịu axít Bột thạch anh kg 495,00Cát thạch anh kg 518,00Đá thạch anh 520 kg 1005,00Thuỷ tinh nước Na2SiO3 kg 289,00Thuốc trừ sâu NaSiF6 kg 42,00
01.0141 Bêtông chống mòn (phoi thép) Xi măng PCB 30 kg 370,00Cát vàng m3 0,520Đá dăm 520 m3 0,708Phoi thép kg 318,00Nước lít 195
01.0142 Bêtông vôi puzơlan mác 50 Bột Puzơlan kg 335,00Nếu dùng vôi bột kg 110,00Nếu dùng vôi tôi lít 205,00Cát mịn M = 1,5 2 m3 0,500Bột Puzơlan kg 0,880Nước (khi dùng vôi bột) lít 210
01.0143 Bêtông vôi puzơlan mác 40 Bột Puzơlan kg 270,00Nếu dùng vôi bột kg 90,00Nếu dùng vôi tôi lít 160,00Cát mịn M = 1,5 2 m3 0,50Gạch vỡ m3 0,88Nước (khi dùng vôi bột) lít 210
01.0144 Bêtông vôi puzơlan mác 30 Bột Puzơlan kg 185,00Nếu dùng vôi bột kg 60,00Nếu dùng vôi tôi lít 115,00Cát mịn M = 1,5 2 m3 0,50Bột Puzơlan m3 0,88Nước (khi dùng vôi bột) lít 210
01.0145 Bêtông vôi puzơlan mác 50 có thêm 20% xi măng
Bột Puzơlan kg 270,00
Xi măng PCB 30 kg 90,00Nếu dùng vôi bột kg 90,00Nếu dùng vôi tôi lít 160,00Cát mịn M = 1,5 2 m3 0,50Gạch vỡ m3 0,88Nước (khi dùng vôi bột) lít 210
01.0146 Bêtông vôi puzơlan mác 40 có thêm 20% xi măng
Bột Puzơlan kg 215,00
Xi măng PCB 30 kg 75,00Nếu dùng vôi bột kg 75,00Nếu dùng vôi tôi lít 140,00Cát mịn M = 1,5 2 m3 0,50Gạch vỡ m3 0,88Nước (khi dùng vôi bột) lít 210
01.0147 Bêtông vôi puzơlan mác 30 có thêm 20% xi măng
Bột Puzơlan kg 90,00
Xi măng PCB 30 kg 30,00Nếu dùng vôi bột kg 30,00Nếu dùng vôi tôi lít 55,00Cát mịn M = 1,5 2 m3 0,50Gạch vỡ m3 0,88Nước (khi dùng vôi bột) lít 100
II. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM VÁN KHUÔN, CÂY CHỐNG CHO CÔNG TÁC BÊ TÔNGII.1. Bê tông đúc tại chỗ1. Mức sử dụng luân chuyển và bù hao hụt- Ván khuôn chỉ được dùng gỗ nhóm VII, nhóm VIII.- Gỗ làm ván khuôn đúc bêtông tại chỗ phải sử dụng luân chuyển 5 lần bình quân cho các loại gỗ, cho các loại kết cấu bêtông, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 13%.- Đối với ván khuôn, nẹp gông làm bằng gỗ thông dùng cho tất cả các loại bêtông đúc tại chỗ thì sử dụng luân chuyển 5 lần, từ lần thứ 2 trở đi được bù hao hụt 20%.- Gỗ chống ván khuôn bêtông phải sử dụng 10 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu.- Trường hợp dùng tre chống ván khuôn thì 1 cây gỗ 10 x 10 dài bình quân 7m thay bằng 2 cây tre d 8cm và tre phải luân chuyển 3 lần, từ lần thứ 2 trở đi thì mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu).- Nếu dùng sắt U, I thay gỗ làm cây chống thì cứ một cây gỗ 10 x 10 cm dài 7m được thay bằng một thanh thép U, I nhưng phải luân chuyển 250 lần không bù hao hụt.- Đinh các loại và dây buộc ghi trong bảng định mức không phải sử dụng luân chuyển. Trừ một số trường hợp đặc biệt, số lần luân chuyển quy định như sau:- Ván khuôn thân mố, thân trụ, mũ mố, mũ trụ cầu, hầm lò được sử dụng luân chuyển 4 lần, từ lần thứ 2 trở đi được bù hao hụt 3%.- Ván khuôn dùng đổ bêtông các công trình thuỷ công (như ván khuôn ống xi phông) thì được sử dụng luân chuyển 3 lần không có bù hao hụt- Tất cả các loại gỗ: tròn bất cập phân, gỗ hộp, ván dùng làm sàn để vật liệu, cầu công tác, sàn đạo, palê v.v. Phải sử dụng luân chuyển 8 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 15 % so với lần đầu.- Tà vẹt chồng nề phải sử dụng luân chuyển 24 lần, không có bù hao hụt.- Dàn tán rivê, cạo gỉ, sơn cầu phải luân chuyển làm xong 50 khoang cầu, không có bù hao hụt.- Các loại bu lông, đinh đỉa, đinh Crăm pông dùng trong ván khuôn, cầu công tác... phải sử dụng luân chuyển 15 lần, không có bù hao hụt.- Thép và tôn dùng làm ván khuôn đúc bêtông tại chỗ cho các loại kết cấu phải luân chuyển 80 lần, không bù hao hụt.2. Các định mức vật liệu làm sàn để vật liệu và cầu công tác- Các định mức dùng làm các loại sàn để vật liệu có chiều cao 1m. Trường hợp sàn để vật liệu có chiều cao khác thì tính như sau:+ Đối với sàn làm bằng tà vẹt chồng nề thì định mức tà vẹt và đinh đỉa bằng định mức tà vẹt và đinh đỉa của sàn cao 1m nhân với chiều cao sàn (m), còn các loại vật liệu khác giữ nguyên.+ Đối với sàn làm bằng palê thì định mức cột giằng và đinh 8cm bằng định mức cột giằng và đinh 8cm của sàn 1m nhân với chiều cao sàn (m), còn các loại vật liệu khác giữ nguyên- Các định mức vật liệu dùng làm các loại cầu công tác có chiều cao 1m. Trường hợp cầu công tác có chiều cao khác thì định mức gỗ cột và giằng bằng định mức gỗ cột và giằng của cầu công tác cao 1m nhân với chiều cao cầu công tác (m), còn các loại vật liệu khác giữ nguyên.
II.2. Bê tông đúc sẵn- Định mức ván khuôn, văng chống, nẹp bằng gỗ để đúc sẵn các loại panen 3 mặt (chữ U), nắp đan, nan chớp phải sử dụng luân chuyển 50 lần. Hao hụt các lần sửa chữa đã tính vào trong định mức.- Định mức ván khuôn, văng chống, nẹp bằng gỗ để đúc sẵn các loại panen 4 mặt, các loại cọc, cột đặc, tà vẹt, dầm xà phải sử dụng luân chuyển 40 lần. Hao hụt các lần sửa chữa đã tính vào trong định mức.- Thép và tôn dùng làm ván khuôn đúc sẵn các loại kết cấu bêtông (trừ kết cấu bêtông đúc sẵn dầm cầu) phải luân chuyển 250 lần, không có bù hao hụt.- Định mức sử dụng cho các loại ván khuôn đúc sẵn nào thì tính theo định mức số lần luân chuyển của loại ván khuôn đó.- Ngoài những quy định cụ thể trên đây, còn lại ván khuôn để đúc sẵn các loại bêtông khác, phải sử dụng luân chuyển 30 lần, không bù hao hụt.- Trường hợp phải dùng gỗ thông để làm ván khuôn đúc sẵn các loại kết cấu bêtông, phải sử dụng luân chuyển 20 lần, không bù hao hụt.- Nẹp, đà gông dùng trong thi công bêtông do thiết kế quy định tiết diện cụ thể và được phép dùng gỗ nhóm VI. II.3. Quy định lần luân chuyển + Mỗi lần dỡ ván khuôn là một lần luân chuyển, nếu kéo dài thời hạn để ván khuôn do yêu cầu kỹ thuật trên 30 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 60 ngày được tính 3 lần luân chuyển... kể từ ngày đổ bêtông.+ Đối với các loại vật liệu khác, mỗi lần dỡ khi làm xong một công việc thì được tính 1 lần luân chuyển, nếu kéo dài thời hạn sử dụng do yêu cầu thiết kế thì:- Đối với tre, gỗ làm sàn trộn bêtông, cầu công tác, sàn đạo, palê v.v. kéo dài trên 60 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 120 ngày được tính 3 lần luân chuyển v.v.- Đối với tà vẹt chồng nề kéo dài trên 90 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 180 ngày được tính 3 lần luân chuyển ...- Đối với đinh đỉa, bu lông các loại kéo dài trên 30 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 60 ngày được tính 3 lần luân chuyển ...II.4. Hệ Số luân chuyển- Bảng hệ số luân chuyển này áp dụng để tính toán cho các loại vật liệu phải sử dụng luân chuyển có bù hao hụt.- Đối với các loại vật liệu phải sử dụng luân chuyển nhưng không có bù hao hụt thì không áp dụng bảng này, mà chỉ lấy số lượng ghi trong bảng định mức chia cho số lần luân chuyển là đủ.
BẢNG HỆ SỐ LUÂN CHUYỂNSố lần
luân chuyển
Tỷ lệ bù hao hụt (%)
2 3 4 5 6 7 8 9 10 15 20 30
357
0,508
0,51
0,343
0,35
0,261
0,26
0,212
0,22
0,179
0,18
0,156
0,16
0,138
0,14
0,124
0,13
0,114
0,12
0,081
0,09
0,064
0,74
0,048
0,589101112131517
30,51
80,52
30,52
50,52
80,53
00,53
30,53
80,54
3
00,35
70,36
30,36
70,37
00,37
30,37
70,38
30,39
0
90,27
60,28
40,28
80,29
10,29
50,29
90,30
60,31
4
00,22
60,23
60,24
00,24
40,24
80,25
20,26
00,26
8
80,19
60,20
40,20
80,21
20,21
70,22
10,22
90,23
8
40,17
30,18
10,18
60,19
00,19
40,19
90,20
70,21
6
70,15
60,16
40,16
90,17
30,17
80,18
20,19
10,19
9
30,14
20,15
10,15
60,16
00,16
40,16
80,17
80,18
7
30,13
20,14
10,14
50,15
00,15
40,15
90,16
80,17
7
00,09
90,10
90,11
30,11
80,12
30,12
70,13
70,14
6
0,084
0,093
0,098
0,102
0,107
0,112
0,121
0,131
00,67
00,07
70,08
20,08
70,09
10,09
60,10
60,11
620 0,55
00,40
00,32
50,28
00,25
00,22
90,21
30,20
00,19
00,16
00,14
50,13
0
ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ LÀM VÁN KHUÔN CHO CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNGĐịnh mức vật liệu dùng làm ván khuôn cho công tác đổ bêtông được tính cho diện tích bề mặt bêtông có sử dụng ván khuôn.a) Bêtông đúc tại chỗ
Đơn vị tính: 100m2
01.0148 Ván khuôn các loại móng dài, bệ máy Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà nẹpGỗ chống 10 x 10 cmĐinh (bình quân 6cm)
m3m3m3kg
30,333,0112
01.0149 Ván khuôn các loại móng cột bêtông Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà nẹpGỗ chống 10 x 10 cmĐinh (bình quân 6cm)
m3m3m3kg
30,82,215
01.0150 Ván khuôn các loại cột đặc Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà nẹpGỗ chống 10 x 10 cmĐinh (bình quân 6cm)
m3m3m3kg
30,5683,2615
01.0151 Ván khuôn các loại cột rỗng (có mắt chéo hay vuông)
Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà nẹpGỗ chống 10 x 10 cmĐinh (bình quân 6cm)
m3m3m3kg
30,5683,2615
01.0152 Ván khuôn các loại dầm xà, giằng Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà nẹpGỗ chống 10 x 10 cmĐinh (bình quân 6cm)
m3m3m3kg
30,72
6,28314,29
01.0153 Ván khuôn các loại sàn tấm đan ô văng, sênô
Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà nẹpGỗ chống 10 x 10 cmĐinh (bình quân 6cm)
m3m3m3kg
30,4284,3868,05
01.0154 Ván khuôn các loại cầu thang Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà nẹp + gỗ chốngĐinh (bình quân 6cm)Đinh đỉa 10
m3m3kgcái
33,73611,45
2901.0155 Ván khuôn các loại tường dày 45cm
trở xuống, bể chứa, phễuGỗ ván khuôn 3cmGỗ đà nẹpGỗ chống 10 x 10cmĐinh (bình quân 6cm)
m3m3m3kg
30,7242,34517,13
01.0156 Ván khuôn các loại tường dày trên 45cm
Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà nẹpGỗ chống 10 x 10 cmĐinh (bình quân 6cm)Đinh đỉa 10Bu lông 2 êcu M16mmDây thép 5Tăng đơ
m3m3m3kgcáicáikgcái
30,7242,986
4,610,26
2,611,45,1
01.0157 Ván khuôn các loại ống cống, ống buy Gỗ ván khuôn 3cmGỗ văng chốngĐinh (bình quân 6cm)Đinh đỉa 10
m3 m3 kg cái
34,917
4,917,49
01.0158 Ván khuôn cầu máng Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà chốngĐinh (bình quân 6cm)Đinh đỉa 10Bu lông 2 êcu M16mmDây thép 5
m3m3kgcáicáikg
36,362,910
3,084,68
01.0159 Ván khuôn các loại cống, vòm Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà, chốngĐinh (bình quân 6cm)Đinh đỉa 10Bu lông 2 êcu M16mm
m3m3kgcáicái
34,60812,416,51,6
01.0160 Ván khuôn vòm lò, miệng phông, miệng phễu
Gỗ ván khuôn 3cmGỗ giằng chốngĐinh 7cmĐinh đỉa 10
m3m3kgcái
35,868
2016,3
01.0161 Ván khuôn đài nước vì kèo và các kết cấu phức tạp khác
Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà nẹpGỗ chống 10 x 10 cmĐinh (bình quân 6cm)
m3m3m3kg
30,72
6,28320
01.0162 Ván khuôn các loại nền, sàn bêtông Gỗ ván khuôn 3cm (kể cả đà nẹp)Đinh (bình quân 6cm)
m3kg
5,828,05
01.0163 Ván khuôn các loại móng mố, thân mố, móng trụ cầu, thân trụ cầu
Gỗ ván khuôn 3cmGỗ nẹp + gỗ chốngĐinh (bình quân 6cm)Đinh đỉa 10Bu lông 2 êcu M16mmMattitDầu cặn thải
m3m3kgcáicáikgkg
33,862
9,130,324,24,559,09
01.0164 Ván khuôn mũ mố, mũ trụ cầu các loại
Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà, chốngĐinh (bình quân 6cm)Đinh đỉa 10Bu lông + êcu M16 x 400MattitDầu cặn thải
m3m3kgcáicáikgkg
33,448
9,130,324,24,559,09
01.0165 Ván khuôn mái bờ kênh mương Gỗ ván khuôn 3cmGỗ nẹpĐinh (bình quân 6cm)
m3m3kg
31,748
1101.0166 Ván khuôn kim loại tường, cột vuông,
chữ nhật, xà dầm, giằngThép tấm Thép hình Gỗ chống Que hànDầu cặn thải
kgkgm3kgkg
394738123,255
5,61,94
01.0167 Ván khuôn kim loại cột tròn Thép tấm Thép hình Gỗ chống Que hànDầu cặn thải
kgkgm3kgkg
394745744,814
6,71,94
01.0168 Ván khuôn kim loại sàn mái Thép tấm Thép hình Gỗ chống Que hànDầu cặn thải
kgkgm3kgkg
394731774,386
5,51,94
b) Bêtông đúc sẵn
Số hiệu Loại công tácVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu - quy cách Đơn vị Số lượng01.0169 Ván khuôn đúc sẵn các loại panen 4
mặtGỗ ván khuôn 3cmGỗ đà nẹpĐinh (bình quân 6cm) Dầu cặn thải
m3m3kgkg
3,150,6815
1,5401.0170 Ván khuôn đúc sẵn các loại panen 3
mặt (U)Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà nẹpĐinh (bình quân 6cm) Dầu cặn thải
m3m3kgkg
3,150,712
1,5401 .0171 Ván khuôn đúc sẵn các loại panen 3
mặt (U)Gỗ ván khuôn (kể cả đà nẹp)Đinh (bình quân 6cm) Dầu cặn thải
m3kgkg
4,6816
0,71
01.0172 Ván khuôn đúc sẵn các loại cột, cọc, giếng chìm
Gỗ ván khuônGỗ đà nẹpĐinh (bình quân 6cm) Dầu cặn thải
m3m3kgkg
3,150,056
103,34
01.0173 Ván khuôn đúc sẵn các loại dầm, xà Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà nẹp, giằng chốngĐinh (bình quân 6cm)Đinh đỉa 10Dầu cặn thảiMattit
m3m3kgcáikgkg
3,150,84,9730
3,720,37
01.0174 Ván khuôn đúc sẵn các loại móng Gỗ ván khuônGỗ đà nẹp, giằng chống
m3m3
3,150,8
Đinh (bình quân 6cm) Dầu cặn thải
kgkg
151,54
01.0175 Ván khuôn đúc sẵn các loại cột rỗng Gỗ ván khuônGỗ đà nẹpĐinh (bình quân 6cm) Dầu cặn thải
m3m3kgkg
3,150,6810
1,5401.0176 Ván khuôn đúc sẵn kim loại dầm bản
cầuThép tấm Thép hình Que hànÔxyĐất đènBu lôngDầu cặn thải
kgkgkg
chaikgcáikg
14,2865,854
132,39,85642
01.0177 Ván khuôn đúc sẵn kim loại dầm khung T
Thép tấm Thép hình Que hànÔxyĐất đèn Tăng đơ Bu lôngDầu cặn thải
kgkgkg
chaikgcáicáikg
17,1437,61016,51,87,73,26252
01.0178 Ván khuôn đúc sẵn kim loại dầm hộp Thép tấm Thép hình Que hànÔxyĐất đèn Tăng đơ Bu lôngDầu cặn thải
kgkgkg
chaikgcáicáikg
11,9059,366
212,910,7
46862
01.0179 Ván khuôn kim loại đúc sẵn các loại cấu kiện khác
Thép tấm Thép hình Que hànDầu cặn thải
kgkgkgkg
4,1123,971
1,91,94
c) Sàn để vật liệu
Đơn vị tính: 1 sàn
Số hiệu Loại công tácVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu - quy cách Đơn vị Số lượng01.0180 Sàn để vật liệu bằng chồng nề phục vụ
cho 1 máy trộn bêtông diện tích 18m2Gỗ ván 5cmTà vẹt 14 x 12 x 180Ray (P.25) 8mĐinh đỉa 10Đinh (bình quân 8cm)Đinh CrămpôngDây thép 3Gỗ tay vịn
m3thanh thanh
cáikgcáikgm3
0,9685
1270,18201
0,18501.0181 Sàn để vật liệu bằng palê phục vụ cho
1 máy trộn bêtông diện tích 18m2Gỗ ván 5cm Gỗ cột giằng Gỗ làm mũRay (P.25) 8mTà vẹt 14 x 12 x 180Đinh đỉa 10Đinh (bình quân 8cm) Dây thép 3Gỗ tay vịn
m3m3m3
thanhthanh
cáikgkgm3
0,90,340,17
424
1040,181,8
0,195
d) Cầu công tác
Đơn vị tính: 1 cầu
Số hiệu Loại công tácVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu - quy cách Đơn vị Số lượng01.0182 Cầu công tác rộng 0,8m dùng để vận
chuyển bằng xe cải tiến, xe cút kít hay Gỗ ván 5cmGỗ đà nẹp 8 x 12; 4 x 6
m3m3
0,040,01
gánh Gỗ cột giằng 10 x 10cmĐinh (bình quân 7cm)Đinh đỉa 10
m3kgcái
0,0240,17
01.0183 Cầu công tác rộng 2,2m dùng để vận chuyển bằng xe cút kít đi 2 chiều
Gỗ ván 5cmGỗ đà nẹp 8 x 18; 4 x 8Gỗ cột giằng, lan can 12x12;4 x 8Đinh (bình quân 7cm)Đinh đỉa 10Dây thép 3
m3m3m3kgcáikg
0,110,0390,1020,283,50,3
01.0184 Cầu công tác rộng 2,5m dùng để vận chuyển bằng xe cải tiến đi 2 chiều
Gỗ ván 5cmGỗ đà nẹp 10 x 10; 4 x 8Gỗ cột giằng, lan can 15x15; 4 x 8Đinh (bình quân 7cm)Đinh đỉa 10Dây thép 3
m3m3m3kgcáikg
0,1250,0510,1230,320,63,5
ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG CHO CÔNG TÁC XÂY, TRÁT, LÁNG, LÁT, LÀM TRẦN, LÀM MÁI, QUÉT VÔI, BẢ, SƠN...I. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO CÁC LOẠI VỮA XÂY, TRÁT THÔNG THƯỜNG1. Định mức cấp phối vật liệu 1m3 vữa xây, trát dùng để lập kế hoạch và quản lý vật liệu và làm cơ sở tính toán định mức dự toán xây dựng cơ bản trong công tác xây, trát.2. Định mức cấp phối vật liệu chưa tính hao hụt ở các khâu vận chuyển, bảo quản và thi công kể cả hao hụt do độ dôi của cát. Vật liệu trong định mức là vật liệu có quy cách, chất lượng theo đúng các tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành của Nhà nước. Vật liệu cát được tính thêm 15% số lượng so với số lượng cát cần thu mua do độ dôi của cát.3. Trường hợp mác vữa, mác chất kết dính khác trong định mức thì phải thiết kế thành phần cấp phối và thí nghiệm cụ thể theo yêu cầu kỹ thuật công trình.4. Lượng hao phí nước để tôi 1kg vôi cục thành hồ vôi (vôi tôi) là 2,5 lít.
ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU 1M3 XÂY, TRÁTI.1. Xi măng PCB 30
Số hiệu Loại vữa Mác vữaVật liệu dùng cho 1m3 vữa
Xi măng (kg)
Vôi cục (kg)
Cát (m3) Nước (lít)
02.000102.000202.000302.000402.0005
Vữa tam hợp cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2)
10255075
100
65112207291376
10797735029
1,151,121,091,071,04
200200200200200
02.000602.000702.000802.000902.0010
Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 2,0)
10255075
71121225313
104916644
1,131,101,071,04
210210210210
02.001102.0012
Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7 1,4)
102550
80138256
1018456
1,101,071,04
220220220
02.0013 Vữa xi măng cát vàng 25 116 1,16 26002.001402.001502.001602.0017
(Cát có mô đun độ lớn M > 2)
5075
100125
213296385462
1,121,091,061,02
260260260260
02.001802.001902.002002.0021
Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 2,0)
255075
100
124230320410
1,131,091,061,02
260260260260
02.002202.002302.0024
Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7 1,4)
255075
142261360
1,101,061,02
260260260
I.2. Xi măng PCB 40
Số hiệu Loại vữa Mác vữaVật liệu dùng cho 1m3 vữa
Xi măng (kg)
Vôi cục (kg) Cát (m3) Nước (lít)
02.0025 Vữa tam hợp cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2)
25 86 83 1,14 20002.0026 50 161 69 1,12 20002.0027 75 223 56 1,09 20002.0028 100 291 42 1,07 20002.0029 125 357 29 1,05 20002.0030 Vữa tam hợp cát mịn
(Cát có mô đun độ lớn M = 1,52,0)
25 93 81 1,12 21002.0031 50 173 64 1,09 21002.0032 75 242 51 1,07 21002.0033 100 317 36 1,05 21002.0034 Vữa tam hợp cát mịn
(Cát có mô đun độ lớn M = 0,71,4)
25 106 76 1,09 22002.0035 50 196 58 1,06 22002.0036 75 275 42 1,04 22002.0037 Vữa xi măng cát vàng
(Cát có mô đun độ lớn M > 2)
25 88 1,17 26002.0038 50 163 1,14 26002.0039 75 227 1,11 26002.0040 100 297 1,09 26002.0041 125 361 1,06 26002.0042 150 425 1,04 26002.0043 Vữa xi măng cát mịn (Cát
có mô đun độ lớn M = 1,52,0)
25 96 1,15 26002.0044 50 176 1,11 26002.0045 75 247 1,09 26002.0046 100 320 1,06 26002.0047 Vữa xi măng cát mịn (Cát
có mô đun độ lớn M = 0,71,4)
125 389 1,03 1,0302.0048 25 108 1,11 1,1102.0049 50 200 1,08 1,0802.0050 75 278 1,05 1,0502.0051 100 359 1,02 1,02
II. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1M3 VỮA XÂY, TRÁT ĐẶC BIỆT
Số hiệu Loại vữaVật liệu dùng cho 1m3 vữa
Loại vật liệu Đơn vị Số lượng02.0052 Vữa chịu axít Bột thạch anh kg 1040
Cát thạch anh kg 520Thuỷ tinh nước Na2Si03 kg 468Thuốc trừ sâu Na2SiF6 kg 70
02.0053 02.0053 Xi măng PCB 30 kg 1039Cát vàng m3 0,334Phoi thép kg 1350Nước lít 260
02.0054 Vữa vôi, Puzơlan mác 50 Bột Puzơlan kg 410Nếu dùng vôi bột kg 135Nếu dùng vôi tôi lít 200Cát mịn M = 0,71,4 m3 1,010Nước (khi dùng vôi bột) lít 220
02.0055 Vữa vôi, Puzơlan mác 25 Bột Puzơlan kg 270Nếu dùng vôi bột kg 90Nếu dùng vôi tôi lít 160Cát mịn M = 0,71,4 m3 1,010Nước (khi dùng vôi bột) lít 220
02.0056 Vữa vôi, Puzơlan mác 10 Bột Puzơlan kg 185Nếu dùng vôi bột kg 60Nếu dùng vôi tôi lít 115Cát mịn M = 0,71,4 m3 1,010Nước (khi dùng vôi bột) lít 220
02.0057 Vữa vôi, Puzơlan mác 50 có thêm 20% xi măng
Bột Puzơlan kg 330
Xi măng PCB 30 kg 110Nếu dùng vôi bột kg 110
Nếu dùng vôi tôi kg 205Cát mịn M = 0,71,4 m3 1,010Nước (khi dùng vôi bột) lít 220
02.0058 Vữa vôi, Puzơlan mác 25 có thêm 20% xi măng
Bột Puzơlan kg 210
Xi măng PCB 30 kg 70Nếu dùng vôi bột kg 70Nếu dùng vôi tôi lít 135Cát mịn M = 0,71,4 m3 1,010Nước (khi dùng vôi bột) lít 220
02.0059 Vữa vôi, Puzơlan mác 10 có thêm 20% xi măng
Bột Puzơlan kg 150
Xi măng PCB 30 kg 50Nếu dùng vôi bột kg 50Nếu dùng vôi tôi lít 95Cát mịn M = 0,71,4 m3 1,010Nước (khi dùng vôi bột) lít 220
III. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ XÂY1. Trừ những trường hợp đã được quy định riêng, công tác xây gạch, đá phải đảm bảo một số điều kiện kỹ thuật sau đây:- Trung bình mạch nằm dày 12mm, mạch đứng dày 10mm. Giới hạn của mạch dày 7mm đến 15mm. Riêng về gạch xây, mạch dày nhiều nhất không được quá 12mm.- Trước khi xây: Đá phải được tưới nước ở đống, gạch phải nhúng nước kỹ.- Không chặt gạch lành ra để xây mà phải dùng gạch và khi cần xây những chỗ hẹp nhỏ hơn quy cách viên gạch.- Xây đá phải có mạch dầy vữa và câu chắc.2. Các định mức dùng gạch cho 1m3 xây tường quy định cho loại gạch chỉ cỡ thống nhất 22 x 10,5 x 6cm, gạch thẻ cỡ 5 x 10 x 20cm và 4 x 8 x 19cm, gạch ống cỡ 10 x 10 x 20cm và 8 x 8 x 19cm; gạch rỗng 6 lỗ 10 x 15 x 22cm và 10 x 13,5 x 22cm, gạch bêtông ép đúc cỡ 10 x 20 x 30cm, 10 x 20 x 40cm, 15 x 20 x 40cm và 20 x 20 x 40cm; gạch silicát cỡ 6,5 x 12 x 25cm và 9 x 12 x 25cm, v.v.Trường hợp dùng loại gạch khác để xây thì phải căn cứ vào thiết kế và quy cách phẩm chất gạch để tính toán định mức mới phù hợp với yêu cầu kỹ thuật công trình.3. Trường hợp xây gạch chỉ rỗng 2 lỗ dọc thì vữa được tăng lên như sau: 0,8 lít cho 1m2 xây và 5 lít cho 1m3 xây.4. Số lượng vữa ghi trong bảng định mức đã bao gồm hao hụt thi công.5. Định mức vật liệu xây gờ 1 chỉ áp dụng khi xây nằm viên gạch theo, kích thước viên gạch 10,5cm, trường hợp xây gờ bằng gạch xếp nghiêng theo kích thước 6cm thì cứ 1m gờ chỉ cần 7,5 viên gạch và 2,5 lít vữa, nếu xây gờ chỉ thì cứ 1m gờ chỉ sau số lượng vật liệu bằng 2 lần số lượng vật liệu 1m chỉ đầu tiên, số lượng vật liệu chỉ tính phần của gờ.
ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU ĐỂ XÂYSố hiệu Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcLoại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng
02.0060 Xây móng bằng gạch chỉ dày 22cm
1m3 xây Gạch chỉ Vữa
22 x 10,5 x 6 viênlít
542280
02.0061 Xây móng bằng gạch chỉ dày 33cm
1m3 xây Gạch chỉ Vữa
22 x 10,5 x 6 viênlít
536290
02.0062 Xây tường bằng gạch chỉ dày 6cm
1m2 xây Gạch chỉ Vữa
22 x 10,5 x 6 viênlít
3812
02.0063 Xây tường bằng gạch chỉ dày 11cm
1m2 xây Gạch chỉ Vữa
22 x 10,5 x 6 viênlít
6225
02.0064 Xây gạch chỉ nghiêng mái taluy
1m2 xây Gạch chỉ Vữa
22 x 10,5 x 6 viênlít
6236
02.0065 Xây tường bằng gạch chỉ dày 22cm
1m3 xây Gạch chỉ Vữa
22 x 10,5 x 6 viênlít
542280
02.0066 Xây tường bằng gạch chỉ dày 33cm
1m3 xây Gạch chỉ Vữa
22 x 10,5 x 6 viênlít
536290
02.0067 Xây tường bằng gạch chỉ dày > 33cm
1m3 xây Gạch chỉ Vữa
22 x 10,5 x 6 viênlít
531300
02.0068 Xây vỉa hè bằng gạch chỉ xếp
1m Gạch chỉ Vữa
22 x 10,5 x 6 viênlít
144
nghiêng02.0069 Xây cột đơn độc
bằng gạch chỉ1m3 xây Gạch chỉ
Vữa22 x 10,5 x 6 viên
lít550290
02.0070 Xây cuốn vòm cống bằng gạch chỉ
1m3 xây Gạch chỉ Vữa
22 x 10,5 x 6 viênlít
552290
02.0071 Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ dày 22cm
1m3 xây Gạch chỉ Vữa
22 x 10,5 x 6 viênlít
542290
02.0072 Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ dày 33cm
1m3 xây Gạch chỉ Vữa
22 x 10,5 x 6 viênlít
531290
02.0073 Xây móng bằng gạch thẻ dày 20cm
1m3 xây Gạch thẻ Vữa
5 x 10 x 20 viênlít
798290
02.0074 Xây móng bằng gạch thẻ dày 30cm
1m3 xây Gạch thẻ Vữa
5 x 10 x 20 viênlít
768295
02.0075 Xây tường bằng gạch thẻ dày 5cm
1m2 xây Gạch thẻ Vữa
5 x 10 x 20 viênlít
467,5
02.0076 Xây tường bằng gạch thẻ dày 10cm
1m2 xây Gạch thẻ Vữa
5 x 10 x 20 viênlít
8323
02.0077 Xây tường bằng gạch thẻ dày 20cm
1m2 xây Gạch thẻ Vữa
5 x 10 x 20 viênlít
16245
02.0078 Xây tường bằng gạch thẻ dày 30cm
1m3 xây Gạch thẻ Vữa
5 x 10 x 20 viênlít
790242
02.0079 Xây cột trụ bằng gạch thẻ
1m3 xây Gạch thẻ Vữa
5 x 10 x 20 viênlít
770304
02.0080 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
1m3 xây Gạch thẻ Vữa
5 x 10 x 20 viênlít
807300
02.0081 Xây móng bằng gạch thẻ dày 19cm
1m3 xây Gạch thẻ Vữa
4 x 8 x 19 viênlít
1147342
02.0082 Xây móng bằng gạch thẻ dày 30cm
1m3 xây Gạch thẻ Vữa
4 x 8 x 19 viênlít
1117356
02.0083 Xây tường bằng gạch thẻ dày 5cm
1m2 xây Gạch thẻ Vữa
4 x 8 x 19 viênlít
576,4
02.0084 Xây tường bằng gạch thẻ dày 10cm
1m2 xây Gạch thẻ Vữa
4 x 8 x 19 viênlít
10320
02.0085 Xây tường bằng gạch thẻ dày 20cm
1m2 xây Gạch thẻ Vữa
4 x 8 x 19 viênlít
21565
02.0086 Xây tường bằng gạch thẻ dày ≥ 30cm
1m3 xây Gạch thẻ Vữa
4 x 8 x 19 viênlít
1068347
02.0087 Xây tường bằng gạch ống dày 10cm
1m2 xây Gạch ống Vữa
8 x 8 x 19 viênlít
5843
02.0088 Xây tường bằng gạch ống dày 20cm
1m2 xây Gạch ống Vữa
8 x 8 x 19 viênlít
11851
02.0089 Xây tường bằng gạch ống dày ≥ 30cm
1m3 xây Gạch ống Vữa
8 x 8 x 19 viênlít
640268
02.0090 Xây tường bằng gạch ống dày 10cm
1m2 xây Gạch ống Vữa
10 x 10 x 20 viênlít
4615
02.0091 Xây tường bằng gạch ống dày 20cm
1m2 xây Gạch ống Vữa
10 x 10 x 20 viênlít
9033
02.0092 Xây tường bằng gạch ống dày ≥ 30cm
1m3 xây Gạch ống Vữa
10 x 10 x 20 viênlít
443169
02.0093 Xây tường bằng gạch ống câu gạch thẻ dày 20cm
1m2 xây Gạch ống Gạch thẻ Vữa
10 x 10 x 205 x 10 x 20
viênlít
357048
02.0094 Xây tường bằng gạch ống câu gạch thẻ dày 20cm
1m2 xây Gạch ống Gạch thẻ Vữa
8 x 8 x 194 x 8 x 19
viênlít
46,59336
02.0095 Xây tường bằng gạch bê tông đúc rỗng dày 10cm
1m2 xây Gạch bêtông Vữa
10 x 20 x 30 viênlít
169
02.0096 Xây tường bằng gạch bê tông đúc rỗng dày 20cm
1m2 xây Gạch bêtông Vữa
10 x 20 x 30 viênlít
3016
02.0097 Xây tường bằng gạch bê tông đúc rỗng dày ≥ 30cm
1m3 xây Gạch bêtông Vữa
10 x 20 x 30 viênlít
14996
02.0098 Xây tường bằng gạch bê tông đúc rỗng dày 10cm
1m2 xây Gạch bêtông Vữa
10 x 20 x 40 viênlít
127,2
02.0099 Xây tường bằng gạch bê tông đúc rỗng dày 15cm
1m2 xây Gạch bêtông Vữa
15 x 20 x 40 viênlít
1211
02.0100 Xây tường bằng gạch bê tông đúc rỗng dày 20cm
1m2 xây Gạch bêtông Vữa
10 x 20 x 40 viênlít
2414
02.0101 Xây tường bằng gạch bê tông đúc rỗng dày ≥ 40cm
1m3 xây Gạch bêtông Vữa
10 x 20 x 40 viênlít
11490
02.0102 Xây tường bằng gạch bê tông đúc rỗng dày 20cm
1m3 xây Gạch bêtông Vữa
20 x 20 x 40 viênlít
6075
02.0103 Xây tường bằng gạch bê tông đúc rỗng dày 40cm
1m3 xây Gạch bêtông Vữa
20 x 20 x 40 viênlít
55122
02.0104 Xây tường gạch rỗng 6 lỗ dày 10cm
1m3 xây Gạch rỗngVữa
10 x 15 x 22 viênlít
271170
02.0105 Xây tường gạch rỗng 6 lỗ dày > 10cm
1m3 xây Gạch rỗngVữa
10 x 15 x 22 viênlít
260181
02.0106 Xây tường gạch rỗng 6 lỗ dày 10cm
1m3 xây Gạch rỗngVữa
10 x 13,5 x 40 viênlít
294160
02.0107 Xây tường gạch rỗng 6 lỗ dày > 10cm
1m3 xây Gạch rỗngVữa
10 x 13,5 x 40 viênlít
287170
02.0108 Xây tường gạch rỗng 6 lỗ dày 10cm
1m3 xây Gạch rỗngVữa
8,5 x 13 x 22 viênlít
390170
02.0109 Xây tường gạch rỗng 6 lỗ dày > 10cm
1m3 xây Gạch rỗngVữa
8,5 x 13 x 22 viênlít
376180
02.0110 Xây tường bằng gạch silicát dày 6,5cm
1m2 xây Gạch silicátVữa
6,5 x 12 x 25 viênlít
3011
02.0111 Xây tường bằng gạch silicát dày 12cm
1m2 xây Gạch silicátVữa
6,5 x 12 x 25 viênlít
5226
02.0112 Xây tường bằng gạch silicát dày 25cm
1m3 xây Gạch silicátVữa
6,5 x 12 x25
viênlít
418267
02.0113 Xây tường bằng gạch silicát dày 38cm
1m3 xây Gạch silicátVữa
6,5 x 12 x25
viênlít
408271
02.0114 Xây tường bằng gạch silicát dày 9cm
1m2 xây Gạch silicátVữa
9 x 12 x 25 viênlít
3014
02.0115 Xây tường bằng gạch silicát dày 12cm
1m2 xây Gạch silicátVữa
9 x 12 x 25 viênlít
3922
02.0116 Xây tường bằng gạch silicát dày 25cm
1m3 xây Gạch silicátVữa
9 x 12 x 25 viênlít
312192
02.0117 Xây tường bằng gạch silicát dày 38cm
1m3 xây Gạch silicátVữa
9 x 12 x 25 viênlít
303200
02.0118 Xây tường bằng 1m3 xây Gạch 10 x 15 x 25 viên 275
gạch rỗng 6 lỗ dày ≤ 10cm
Vữa lít 170
02.0119 Xây tường bằng gạch rỗng 6 lỗ dày > 10cm
1m3 xây GạchVữa
10 x 15 x 25 viênlít
264181
02.0120 Xây gờ 1 chỉ 1m gờ Gạch chỉ Vữa 22 x 10,5 x6 viênlít
5,001,50
02.0121 Xây tường thông gió 1m2 xây Gạch thông gióVữa
20 x 20 viênlít
256
02.0122 Xây tường thông gió 1m2 xây Gạch thông gióVữa
30 x 30 viênlít
115,7
02.0123 Xây mặt bằng hay mái dày 30cm bằng đá hộc
1m2 xây Đá hộcĐá dăm (chèn)Vữa
30 x 304 x 6
m3m3
lít
0,360,016
130,0002.0124 Xây móng đá hộc 1m3 xây Đá hộc
Vữa30 x 30 m3
lít1,20400
02.0125 Xây tường hay trụ pin
1m2 xây Đá hộcĐá dăm (chèn)Vữa
30 x 304 x 6
m3lít
1,200,056420
02.0126 Xây đá đẽo sơ 1m3 xây Đá đẽoVữa
10 x 25 x 30 m3lít
1,10330
02.0127 Xây đá đẽo kỹ 1m3 xây Đá đẽoVữa
10 x 25 x 30 m3lít
1,00300
02.0128 Xây đá hộc 2 đầu mố (1/4 nón)
1m3 xây Đá hộcĐá dăm (chèn)Dây thép
30 x 304 x 64
m3m3
kg
1,2250,360,50
02.0129 Xây đá ong 1m3 xây Đá ongVữa
40 x 20 x 10 viênlít
100300
02.0130 Xây đá ong dày < 35cm
1m3 xây Đá ongVữa
15 x 22 x 35 viênlít
87300
02.0131 Xây đá ong dày 35cm
1m3 xây Đá ongVữa
15 x 22 x 35 viênlít
86290
02.0132 Xếp đá khan đập tràn, dốc nước
1m3 xây Đá hộcĐá dăm (chèn)
30 x 304 x 6
m3
m31,200,05
02.0133 Xếp đá hộc làm kè đường
1m3 xây Đá hộc 30 x 30 m3 1,225
02.0134 Xây móng bằng đá xanh miếng hình đa giác
1m2 xây Đá xanh miếngVữa
10 x 20 x 30 m3lít
0,901,86
02.0135 Xây tường bằng đá xanh miếng hình đa giác dày 10cm
1m2 xây Đá xanh miếngVữa
10 x 20 x 30 m3lít
0,09914
02.0136 Xây tường bằng đá xanh miếng hình đa giác dày 20cm
1m3 xây Đá xanh miếngVữa
10 x 20 x 30 m3lít
0,17832
02.0137 Xây móng bằng đá chẻ
1m3 xây Đá chẻVữa
15 x 20 x 25 viênlít
106290
02.0138 Xây tường bằng đá chẻ dày ≤ 30cm
1m3 xây Đá chẻVữa
15 x 20 x 25 viênlít
107300
02.0139 Xây tường bằng đá chẻ dày > 30cm
1m3 xây Đá chẻVữa
15 x 20 x 25 viênlít
106290
02.0140 Xây tường bằng đá chẻ hình hộp dày 10cm
1m2 xây Đá chẻVữa
10 x 10 x 20 viênlít
4514
02.0141 Xây tường bằng đá chẻ hình hộp dày 20cm
1m2 xây Đá chẻVữa
10 x 10 x 20 viênlít
8632
02.0142 Xây tường bằng đá chẻ hình hộp dày ≤ 30cm
1m3 xây Đá chẻVữa
10 x 10 x 20 viênlít
450300
02.0143 Xây tường bằng đá chẻ hình hộp dày ≥ 30cm
1m3 xây Đá chẻVữa
10 x 10 x 20 viênlít
430310
02.0144 Xây tường bằng đá chẻ dày ≤ 25cm
1m3 xây Đá chẻ Vữa Đá dăm (chèn)
20 x 20 x 25
4 x 6
viênlítm3
73280
0,04702.0145 Xây tường bằng đá
chẻ dày > 25cm1m3 xây Đá chẻ
Vữa Đá dăm (chèn)
20 x 20 x 25
4 x 6
viênlítm3
72290
0,047
IV. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ TRÁT, LÁNG, LÁT, ỐP, LÀM SÀN, TRẦN, VÁCH NGĂN1. Trát tường gạch có 1 hoặc 2 lỗ dọc thì vữa được tăng lên như sau:0,4 lít cho 1m2 tường dày 22cm, 20cm0,7 lít cho 1m2 tường dày 33cm, 30cm0,4 lít cho 1m2 tường dày 45cm và dày > 45cmTường con kiến xây bằng gạch 2 lỗ dọc không phải thêm vữa trát.Trường hợp trần làm bằng cuốn gạch thì vữa trát trần áp dụng định mức vữa trát tường.2. Trát tường có mặt gạch rỗng 4ữ6 lỗ thì lượng vữa được tăng thêm 1,2 lít cho 1m2.3. Nếu dưới lớp trát, láng granitô có lớp trát lót bằng vữa thì tuỳ theo bề dày lớp lót do thiết kế quy định mà tính toán số lượng vữa cần thiết.4. Nếu dùng tre thay gỗ làm lati trần vôi rơm thì 1m2 trần được dùng 4m ống tre, bương d8 để thay gỗ.Lati, litô chủ yếu dùng bắp bìa của gỗ nhóm VI trở lên để xẻ và phải được ngâm tẩm bằng hoá chất.5. Định mức vật liệu trát gờ chỉ thông thường chỉ tính cho gờ 1 chỉ, nếu gờ nhiều chỉ thì từ chỉ thứ 2 trở đi, mỗi chỉ thêm 0,5 lít vữa cho 1m gờ.6. Đối với loại tường đá rửa có màu xám thì thay lượng xi măng trắng bằng xi măng đen PCB 30.7. Các định mức về vữa của công tác trát, láng, lát, ốp đã bao gồm cả hao hụt trong khâu thi công.
Định mức vật liệu dùng để trát, láng, lát, ốp, làm sàn, trần, vách ngănSố hiệu Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcLoại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng
02.0146 Trát tường các loại bằng vữa tam hợp hoặc vữa xi măng dày 1cm
1m2 Vữa Theo thiết kế lít 12
02.0147 Trát tường dày 1,5cm 1m2 Vữa Theo thiết kế lít 1702.0148 Trát tường dày 2cm 1m2 Vữa Theo thiết kế lít 2302.0149 Trát tường dày 2,5cm 1m2 Vữa Theo thiết kế lít 2602.0150 Trát trụ, cột, lam đứng 1m2 Vữa Theo thiết kế lít 1302.0151 Trát trụ, cột, lam đứng
cầu thang dày 1,5cm1m2 Vữa Theo thiết kế lít 18
02.0152 Trát trụ, cột, lam đứng cầu thang dày 2cm
1m2 Vữa Theo thiết kế lít 25
02.0153 Trát xà dầm 1m2 Vữa Theo thiết kế lít 1802.0154 Trát trần 1m2 Vữa Theo thiết kế lít 1802.0155 Trát sê nô, mái hắt,
lam ngang dày 1cm1m2 Vữa Theo thiết kế lít 12
02.0156 Trát vảy tường chống vang
1m2 Vữa Theo thiết kế lít 41
02.0157 Trát tường Granitô dày 1cm
1m2 Đá trắng nhỏBột đáXi măng trắngBột màu
5 8mm Theo thiết kế
kgkgkgkg
147
7,50,1
02.0158 Trát tường Granitô dày 1,5cm
1m2 Đá trắng nhỏBột đáXi măng trắngBột màu
5 8mmTheo thiết kế
kgkgkgkg
16,59,57,9
0,10502.0159 Trát tường vữa đá rửa
dày 0,5cm1m2 Vữa trát lót dày
1,5cmĐá trắng nhỏ Xi măng trắng Bột màu
Vữa M505 8mm
lítkgkgkg
15,5119,5
0,06
02.0160 Trát tường vữa đá rửa dày 1,5cm
1m2 Vữa trát lót dày 2,2cmĐá trắng nhỏXi măng Bột đá
Vữa M755 8mm
lítkgkgkgkg
2516,28,88,5
0,07
Bột màu02.0161 Trát tường bằng đá
cẩm thạch dày 0,8cm 1m2 Vữa trát lót dày
1,5cmĐá cẩm thạch Xi măng trắng Bột màu
Vữa M755 8mm
lítkgkgkg
15,5014,008,800,11
02.0162 Trát lưới thép 2 mặt dày 1cm
1m2 Lưới thépĐinhGỗ hồng sắc Gỗ hồng sắc Cát mịnM = 0,71,4Vôi cục
b/q 3cm3 x 103 x 4
m2kgmmm3
kg
2,100,245,005,000,05
9,0002.0163 Trát phào 1m Vữa Theo thiết kế lít 1102.0164 Trát gờ chỉ thông
thường 1m Vữa Theo thiết kế lít 2,5
02.0165 Làm sàn gạch bông dày 17cm gạch 33 x 25 x 12cm
1m2 Xi măngCát vàngĐá dăm Gỗ ván Cốt thépĐinhGạch
PCB 30
1x 2dày 3cmThiết kếb/q 6cm
33 x 25 x 12
kgm3m3m2kgkg
viên
24,5000,0310,0540,052
10,0000,050
13,00002.0166 Làm sàn gạch bộng
dày 20cm gạch 33 x 25 x 15cm
1m2 Xi măngCát vàngĐá dămGỗ vánCốt thépĐinhGạch
PCB 30
1 x 2dày 3cmThiết kếb/q 6cm
33 x 25 x 15
kgm3m3m2kgkg
viên
30,100,0380,0660,05212,000,05013,00
02.0167 Làm sàn gạch bộng dày 20cm gạch 40 x 25 x 15cm
1m2 Xi măngCát vàngĐá dămGỗ vánCốt thépĐinhGạch
PCB 30
1 x 2dày 3cmThiết kếb/q 6cm
40 x 25 x 15
kgm3m3m2kgkg
viên
30,100,0380,0660,05212,000,05011,00
02.0168 Làm sàn gạch bộng dày 25cm gạch 40 x 20 x 20cm
1m2 Xi măngCát vàngĐá dămGỗ vánCốt thépĐinhGạch
PCB 30
1 x 2dày 3cmThiết kếb/q 6cm
40 x 20 x 20
kgm3m3m2kgkg
viên
34,300,0430,0750,05214,500,05013,5
02.0169 Lát gạch chỉ có vữa lót 1m2 Gạch chỉVữa lót và gắn mạchVữa miết mạch
22 x 10,5 x 6mác 50mác 75
viênlít
38,0025,502,50
02.0171 Lát gạch thẻ5 x 10 x 20cm
1m2 Gạch thẻVữa gắn mạchVữa miết mạch
5 x 10 x 20mác 50mác 75
viênlítlít
44252,7
02.0172 Lát gạch thẻ 4 x 8 x 19 cm
1m2 Gạch thẻVữa lótVữa miết mạch
4 x 8 x 19mác 50mác 75
viênlítlít
56,50253,0
02.0173 Lát gạch lá nem 1m2 Gạch lá nemVữa lót Xi măng
20 x 20mác 50PCB 30
viênlítkg
24,50250,2
02.0174 Lát gạch xi măng 30 x 30cm
1m2 Gạch xi măngVữa lótXi măng trắng
30 x 30mác 50
viênlítkg
11,5025,000,12
02.0175 Lát gạch xi măng 20 x 20cm
1m2 Gạch xi măngVữa lótXi măng trắng
20 x 20mác 50
viênlítkg
24,5020
0,20
02.0176 Lát gạch xi măng 10 x 10cm
1m2 Gạch xi măngVữa lótXi măng trắng
10 x 10mác 50
viênlítkg
100,00200,4
02.0177 Lát gạch men sứ 15 x 15cm
1m2 Gạch men sứVữa lótXi măng trắng
15 x 15mác 50
viênlítkg
44,0015,500,24
02.0178 Lát gạch men sứ 11 x 11cm
1m2 Gạch men sứVữa lótXi măng trắng
11 x 11mác 50
viênlítkg
83,0021,000,35
02.0179 Lát gạch vỉ 1m2 Gạch vỉVữa lótXi măng trắng
m2mác 50
m2lítkg
1,0015,51,98
02.0180 Lát gạch Ceramic 30 x 30cm
1m2 Gạch CeramicVữa lótXi măng trắng
30 x 30mác 50
viênlítkg
11,1125
0,3402.0181 Lát gạch Ceramic 40 x
40cm1m2 Gạch Ceramic
Vữa lótXi măng trắng
40 x 40mác 50
viênlítkg
6,2525
0,24502.0182 Lát gạch Ceramic 1m2 Gạch Ceramic
Vữa lótXi măng trắng
50 x 50mác 50
viênlítkg
425
0,14702.0183 Lát gạch Granít 1m2 Gạch Granít
Vữa lótXi măng trắng
30 x 30mác 50
viênlítkg
11,1125
0,3402.0184 Lát gạch Granít 1m2 Gạch Granít
Vữa lótXi măng trắng
40 x 40mác 50
viênlítkg
6,2525
0,24502.0185 Lát gạch Granít 1m2 Gạch Granít
Vữa lótXi măng trắng
50 x 50mác 50
viênlítkg
425
0,14702.0186 Lát gạch chống nóng
22 x 10,5 x 15 (4 lỗ)1m2 Gạch chống
nóngVữa miết mạchVữa lót
22 x 10,5 x 15mác 75mác 50
viênlítlít
397,5
25,5
02.0187 Lát gạch chống nóng 22 x 15 x 10,5 (6 lỗ)
1m2 Gạch chống nóngVữa miết mạchVữa lót
22 x 15 x10,5
mác 75mác 50
viênlítlít
285,0
25,5
02.0188 Lát gạch chống nóng 22 x 22 x 10,5 (10 lỗ)
1m2 Gạch chống nóngVữa miết mạchVữa lót
22 x 22 x10,5
mác 75mác 50
viênlítlít
205,5
25,2
02.0189 Lát gạch lá dừa 10 x 20cm
1m2 Gạch lá dừaVữa lótVữa miết mạch
10 x 20mác 50mác 75
viênlítlít
4425,52,8
02.0190 Lát gạch lá dừa 20 x 20cm
1m2 Gạch lá dừaVữa lótVữa miết mạch
20 x 20mác 50mác 75
viênlítlít
2525,51,5
02.0191 Lát gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm
1m2 Gạch tự chèn dày 3 m2 1,0
02.0192 Lát gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm
1m2 Gạch tự chèn dày 3 m2 1,0
02.0193 Lát đá hộc (không vữa) dày 30cm
1m2 Đá hộcĐá dăm chèn
30 x 304 x 8
m3m3
0,360,018
02.0194 Lát đá hộc (không chít mạch) dày 20cm
1m2 Đá hộcVữa
30 x 30mác 75
m3lít
0,229,00
02.0195 Lát đá hộc (có chít mạch) dày 30cm
1m2 Đá hộcĐá dăm Vữa chít mạch
30 x 304 x 8
mác 75
m3m3lít
0,360,01620,00
02.0196 Lát rãnh thoát nước gồm đáy và 2 thành gạch chỉ kể cả trát (gạch lát dọc theo
1m Gạch chỉVữa
22 x 10,5 x 6mác 50
viênlít
15,0016,00
chiều dài rãnh)02.0197 Lát bằng gỗ nhỏ 11 x
11 x 6cm1m2 Gỗ tứ thiết
Bi tumDầu tẩm gỗCát vàng
11x 11x 6Số 4
viênkgkgm3
49,003,953,000,10
02.0198 Lát gạch đất nung30 x 30cm
1m2 Gạch đất nungVữa lót
30 x 30mác 50
viênlít
11,1021,00
02.0199 Lát gạch cẩm thạch 30 x 30cm
1m2 Gạch cẩm thạchVữa lótXi măng trắng
30 x 30mác 50
viênlítkg
11,1021,000,21
02.0200 Lát gạch đa giác các màu ghép từng bản 30 x 30cm
1m2 Gạch đa giácVữa lótXi măng trắng
30 x 30mác 75
bảnlítkg
11,1021,00
2,502.0201 Lát bằng đá xẻ 20 x
20cm1m2 Đá xẻ
Vữa lótXi măng trắng
20 x 20mác 75
m2lítkg
1,021,000,49
02.0202 Lát bằng đá xẻ 30 x 30cm
1m2 ĐáVữa lótXi măng trắng
30 x 30Mác 75
m2lítkg
1,021,000,34
02.0203 Lát bằng đá xẻ 40 x 40cm
1m2 ĐáVữa lótXi măng trắng
30 x 30Mác 75
m2lítkg
1,021,00,24
02.0204 Lát nền, ốp tường, ốp trần bằng vật liệu cách nhiệt dày 5cm
1m2 Siroport Nhựa đường Củi đun
tấmSố 4
m3kgkg
0,0553,8643,864
02.0205 Lát nền, ốp tường, ốp trần bằng vật liệu cách nhiệt dày 12cm
1m2 Siroport Nhựa đường Củi đun
tấmSố 4
m3kgkg
0,1325,7135,713
02.0206 ốp tường bằng gạch XM 20 x 20cm
1m2 GạchVữaXi măng trắng
20 x 20Mác 50
viênlítkg
25130,1
02.0207 ốp trụ bằng gạch XM 20 x 20cm
1m2 GạchVữaXi măng trắng
20 x 20Mác 50
viênlítkg
2717
0,1202.0208 ốp chân tường bằng
gạch XM 20 x 10cm1m2 Gạch
VữaXi măng trắng
20 x 10Mác 50
viênlítkg
5217
0,1202.0209 ốp tường bằng gạch
XM 10 x 10cm1m2 Gạch
VữaXi măng trắng
10 x 10Mác 50
viênlítkg
100,0015,500,20
02.0210 ốp tường bằng gạch men sứ 11 x 11cm
1m2 GạchVữaXi măng trắng
11 x 11Mác 75
viênlítkg
83,0025
0,3402.0211 ốp tường bằng gạch
men sứ 15 x 15 cm1m2 Gạch
VữaXi măng trắng
15 x 15Mác 75
viênlítkg
44,5015
0,2302.0212 ốp trụ bằng gạch men
sứ 11 x 11cm1m2 Gạch
VữaXi măng trắng
11 x 11Mác 75
viênlítkg
8325
0,3402.0213 ốp trụ bằng gạch men
sứ 15 x 15cm1m2 Gạch
VữaXi măng trắng
15 x 15Mác 75
viênlítkg
4525
0,2302.0214 ốp tường bằng gạch
men sứ 30 x 30 cm1m2 Gạch
VữaXi măng trắng
30 x 30Mác 75
viênlítkg
11,1116
0,2202.0215 ốp tường bằng gạch
men sứ 20 x 15 cm1m2 Gạch
VữaXi măng trắng
20 x 15Mác 75
viênlítkg
3316
0,2402.0216 ốp tường bằng gạch
men sứ 20 x 20 cm1m2 Gạch
VữaXi măng trắng
20 x 20Mác 75
viênlítkg
2516
0,2302.0217 ốp tường bằng gạch 1m2 Gạch 20 x 30 viên 17
men sứ 20 x 30 cm VữaXi măng trắng
Mác 75 lítkg
160,23
02.0218 ốp trụ bằng gạch men sứ 20 x 15 cm
1m2 GạchVữaXi măng trắng
20 x 15Mác 75
viênlítkg
3316
0,2402.0219 ốp trụ bằng gạch men
sứ 20 x 20 cm1m2 Gạch
VữaXi măng trắng
20 x 20Mác 75
viênlítkg
2516
0,2302.0220 ốp trụ bằng gạch men
sứ 20 x 30 cm1m2 Gạch
VữaXi măng trắng
20 x 30Mác 75
viênlítkg
1716
0,2302.0221 ốp tường bằng gạch
đất sét nung, gạch xi măng 6 x 20cm
1m2 GạchVữaXi măng trắng
6 x 20Mác 75
viênlítkg
8315,50,34
02.0222 ốp trụ bằng gạch đất sét nung, gạch xi măng 6 x 20 cm
GạchVữaXi măng trắng
6 x 20Mác 75
viênlítkg
8315,50,34
02.0223 ốp tường bằng gạch gốm tráng men 3 x 10cm
1m2 GạchVữaXi măng trắng
3 x 10Mác 75
viênlítkg
33115,50,49
02.0224 ốp trụ bằng gạch gốm tráng men 3 x 10cm
1m2 GạchVữaXi măng trắng
3 x 10Mác 75
viênlítkg
36115,50,49
02.0225 ốp gạch vỉ vào các kết cấu
1m2 Gạch vỉ VữaXi măng trắng
vỉMác 75
m2lítkg
115,51,98
02.0226 ốp tường bằng gạch đa giác các màu ghép từng bản 30 x 30cm
1m2 Gạch đa giácVữaXi măng trắng
30 x 30Mác 75
bảnlítkg
11,1115,52,50
02.0227 ốp gạch cẩm thạch 1m2 Gạch cẩm thạchVữaXi măng trắng
10 x 3mác 75
viênlítkg
333,415,503,50
02.0228 ốp đá xẻ 20 x 20cm 1m2 Đá VữaXi măng trắng
20 x 20mác 75
m2lítkg
1,032,00,49
02.0229 ốp đá xẻ 30 x 30 cm 1m2 ĐáVữaMóc sắtThép trònXi măng trắng
30 x 30 mác 754, L =10cm10
m2lítcáikgkg
1,032,0024,002,090,245
02.0230 ốp đá xẻ 40 x 40 cm 1m2 ĐáVữa XM Móc sắtThép trònXi măng trắng
40 x 40 mác 754, L =10cm10
m2lítcáikgkg
1,032,0024,002,090,245
02.0231 Dán ốp gạch Ceramic 30 x 30cm
1m2 Gạch CeramicXi măng trắngKeo dán
30 x 30cm viênkgkg
11,110,252,5
02.0232 Dán ốp gạch Ceramic 40 x 40cm
1m2 Gạch CeramicXi măng trắngKeo dán
40 x 40cm viênkgkg
6, 250,242,5
02.0233 Dán ốp gạch Ceramic 50 x 50cm
1m2 Gạch CeramicXi măng trắngKeo dán
50 x 50cm viênkgkg
40,220,2
02.0234 Dán ốp gạch Granit 30 x 30cm
1m2 Gạch GranitXi măng trắngKeo dán
30 x 30cm viênkgkg
11,110,352,52
02.0235 Dán ốp gạch Granit 40 x 40cm
1m2 Gạch GranitXi măng trắngKeo dán
40 x 40cm viênkgkg
6,250,252,36
02.0236 Dán ốp gạch Granit 50 x 50cm
1m2 Gạch GranitXi măng trắngKeo dán
50 x 50cm viênkgkg
40,152,19
02.0237 Láng mặt nền, sàn ...- Lớp vữa dày 1cm
1m2 Vữa Theo thiết kế lít 13,00
02.0238 Láng mặt nền, sàn ...- Lớp vữa dày 2cm
1m2 Vữa Theo thiết kế ít 25,00
02.0239 Láng mặt nền, sàn ...- Lớp vữa dày 3cm
1m2 Vữa Theo thiết kế lít 35,00
02.0240 Đánh màu khi láng, trát
1m2 Xi măng PCB 30 kg 0,30
02.0241 Láng Granitô nền, sàn 1m2 Đá trắngBột đá Bột màuXi măng trắng
kgkgkgkg
11,95,6
0,0705,63
02.0242 Láng Granitô cầu thang
1m2 Đá trắngBột đá Bột màuXi măng trắng
kgkgkgkg
16,49,450,1042,75
02.0243 Làm trần vôi rơm 1m2 GỗVôi cụcĐinhRơmVữa
3 x 1
b/q 3cm
mác 50
m3kgkgkglít
0,0236,000,1052,0012,00
02.0244 Làm trần mè gỗ 1m2 GỗVôi cụcĐinh Rơm Vữa
3 x 4
b/q 3cm
mác 50
m3kgkgkglít
0,0366,000,1502,0040,00
02.0245 Làm trần lưới sắt 1m2 GỗVôi cụcĐinh Rơm VữaLưới sắt
3 x 1
b/q 3cm
mác 50
m3kgkgkglít
m2
0,0306,0000,1502,000
40,0001,100
02.0246 Làm trần bằng giấy ép cứng
1m2 Giấy ép cứngNẹp gỗĐinh
0,3ữ0,41 x 3cm
3cm
m2m3
kg
1,0500,00120,024
02.0247 Làm trần bằng ván ép 1m2 Ván épNẹp gỗĐinh
dày 3cm1 x 3cmb/q 3cm
tấmm3kg
1,050,00120,024
02.0248 Làm trần bằng tấm cách âm
1m2 Tấm cách âmVít (đinh)
30 x 60cmb/q 3cm
tấmkg
5,6000,038
02.0249 Làm trần bằng tấm phíp phẳng
1m2 Phíp phẳngNẹp gỗĐinh
1 x 3cmb/q 3cm
m2m3kg
1,050,00120,025
02.0250 Làm trần bằng cót ép 1m2 Cót épNẹp gỗĐinh
1 x 3cmb/q 3cm
m2m3kg
1,0400,00120,018
02.0251 Làm trần gỗ dán 1m2 Gỗ dánNẹp gỗĐinh
1 x 3cmb/q 3cm
m2m3kg
1,050,00120,024
02.0252 Làm trần gỗ dán có tấm cách âm hoặc tấm cách nhiệt
1m2 Gỗ dánNẹp gỗĐinhTấm cách âmKeo dán
m21 x 3cm b/q
3cmhoặc tấm cách
nhiệt
m2m3kgm2kg
1,050,00120,0241,050,3
02.0253 Làm trần ván ép bọc Simili, mút
1m2 Ván ép Nẹp gỗ Simili MútĐinh
1 x 3cm
dày 3 5cmb/q 3cm
m2mm2m2kg
1,052
1,11,0
0,1802.0254 Làm trần bằng tấm
thạch cao hoa văn1m2 Tấm thạch cao
Thép gócThép tròn
50 x 50cm63 x 41cm
tấmkgkg
42,441,96
02.0255 Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn
1m2 Tấm nhựaNẹp gỗ
50 x 50cm1 x 3cm
tấmm
44
02.0256 Làm trần Lambris gỗ dày 1cm
1m2 Gỗ vánĐinh b/q 3cm
m3
kg0,010,1
02.0257 Làm vách ngăn bằng ván ép
1m2 Gỗ xẻ Ván épĐinh b/q 3cm
m3m2kg
0,00141,050,15
02.0258 Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít dày 1,5cm
1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm
m3kg
0,01560,15
02.0259 Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí dày 1,5cm
1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm
m3kg
0,10180,15
02.0260 Đóng chân tường bằng gỗ 2 x 10cm
1m Gỗ xẻ 2 x 10cm m3 0,0021
02.0261 Đóng chân tường bằng gỗ 2 x 20cm
1m Gỗ xẻ 2 x 20cm m3 0,0042
02.0262 Làm tay vịn cầu thang gỗ 8 x 10cm
1m Gỗ xẻ 8 x 10cm m3 0,0083
02.0263 Làm tay vịn cầu thang gỗ 8 x 14cm
1m Gỗ xẻ 8 x 14cm m3 0,0117
02.0264 Làm khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn
1m3 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm
m3kg
1,023
02.0265 Làm khung gỗ dầm, sàn
1m3 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm
m3kg
1,023
02.0266 Làm mặt sàn gỗ dày 2cm
1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm
m3kg
0,0210,15
02.0267 Làm mặt sàn gỗ dày 3cm
1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm
m3kg
0,0320,15
02.0268 Làm tường Lambris gỗ dày 1cm
1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm
m3kg
0,0110,15
02.0269 Đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ, kích thước lỗ 5 x 5cm
1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm
m3kg
0,0090,2
02.0270 Đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ, kích thước lỗ 10 x 10cm
1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm
m3kg
0,0060,2
02.0271 Đóng diềm mái bằng gỗ, dày 2cm
1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm
m3kg
0,0210,1
02.0272 Đóng diềm mái bằng gỗ, dày 3cm
1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm
m3kg
0,0320,1
02.0273 Dán Foocmica dạng tấm
1m2 FoocmicaKeo dán
m2kg
10,15
02.0274 Dán Foocmica dạng chỉ rộng ≤ 3cm
1m FoocmicaKeo dán
m2kg
0,330,0054
02.0275 ốp Simili + mút vào cấu kiện gỗ
1m2 SimiliMút dày 35cm
m2m2
11,1
02.0276 Dán giấy trang trí vào tường, cột, trần gỗ
1m2 GiấyKeo dán
m2kg
1,00,10
02.0277 Dán giấy trang trí vào tường, cột, trần...trát vữa
1m2 GiấyKeo dán
m2kg
1,00,18
02.0278 Làm vách kính khung gỗ
1m2 Gỗ Kính Vữa
m3m2lít
0,0160,712,5
02.0279 Làm vách kính khung sắt
1m2 Sắt hình Sắt dẹt KínhGioăng cao suQue hàn
L3510 x 2mm
kgkgm2mkg
9,760,760,84
0,4
V. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ LỢP MÁI, XÂY BỜ
Lợp mái bằng ngói phải đảm bảo kỹ thuật: Ngói phải buộc vào litô bằng dây thép 1mm, nhưng ít nhất là 3 viên ngói phải buộc 1 viên.
Lợp mái bằng tôn múi có chiều dài ≤ 2m: Khi lợp hàng tôn trên phải phủ lên hàng tôn dưới ít nhất là 15 cm và mép 2 lá giáp nhau phải phủ lên nhau ít nhất là 1 múi. Trên sống chỗ các giáp nối phải có móc để móc chặt với xà gồ, mỗi lá tôn phải có ít nhất 4 lỗ trên sống mũi để bắt móc.
Số hiệu Loại công tácĐơn vị
tínhVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng02.0280 Lợp mái bằng
ngói 22 viên/m21m2
máiLitôĐinhDây thépNgói
3 x 3cm6cm1mm
22 viên/m2
mkgkg
viên
4,5000,0500,025
22,00002.0281 Lợp mái bằng
ngói 15 viên/m21m2
máiLitôĐinhDây thépNgói
3 x 3cm6cm1mm
15 viên/m2
mkgkg
viên
3,8500,0350, 02515,00
02.0282 Lợp mái bằng ngói 13 viên/m2
1m2
máiLitôĐinhDây thépNgói
3 x 3cm6cm1mm
13 viên/m2
mkgkg
viên
3,2000,0300,025
13,00002.0283 Lợp mái bằng
mái ngói 75 viên/m2
1m2
máiLitôĐinhNgói
3 x 3cm6cm
75 viên/m2
mkg
viên
8,500,0775,00
02.0284 Lợp mái bằng ngói âm dương
1m2
máiLitôĐinhNgói
3 x 3cm6cm
mkg
viên
9,000,0780,00
02.0285 Lợp mái bằng ngói dẹt kể cả lớp ngói rải
1m2
máiLatiĐinhNgói dẹt
3 x 1cm5 cm
mkg
viên
1,900,02
125,0002.0286 Dán ngói mũi
hài trên mái bêtông
1m2
máiNgói mũi hàiVữa
viênlít
7125
02.0287 Lợp mái bằng ngói mấu (ngói móc)
1m2
máiLitôĐinhNgói
3 x 3cm6 cm
mkg
viên
12,000,1565,00
02.0288 Lợp mái bằng tấm Amiăng xi măng lượn sóng 0,57 x 1,29
1m2mái
Amiăng XM Móc sắt và đệm
0,57 x 1,29 m2cái
1,222,20
02.0289 Lợp mái bằng Amiăng xi măng lượn sóng 0,92 x 1,52
1m2mái
Amiăng XM Móc sắt và đệm
0,92 x 1,52 m2cái
1,222,80
02.0290 Lợp mái bằng tấm nhựa lượn sóng
1m2mái
Tấm nhựaMóc sắt và đệm
0,72 x 2,6 m2cái
1,303,00
02.0291 Lợp mái bằng tôn múi dài ≤ 2m
1m2 Tôn múiMóc sắt và đệm
Dài ≤ 2m m2cái
1,263,00
02.0292 Lợp mái bằng tôn có chiều dài bất kỳ
1m2 Tôn múiĐinh vít
Dài bất kỳ m2cá
1,114,5
02.0293 Xây bờ nóc bằng gạch chỉ kể cả trát
1m Gạch chỉ Vữa
22 x 10,5 x 6 viênlít
26,0030,00
02.0294 Xây bờ nóc bằng ngói bò 33 cm
1m Ngói bòVữa
33 cm viên lít
3,307,00
02.0295 Xây bờ nóc bằng ngói bò 45cm
1m Ngói bòVữa
45 cm viên lít
2,807,00
02.0296 Xây bờ nóc bằng gạch chỉ
1m Gạch chỉ Vữa
22 x 10,5 x6 viên lít
5,0015,00
kể cả trát02.0297 Xây bờ chảy
bằng gạch chỉ1m Gạch chỉ
Vữa22 x 10,5 x 6 viên
lít13,5020,00
02.0298 Sắp nóc hay con lượn xây gạch thẻ kể cả trát rộng 5cm
1m Gạch thẻ Vữa
4 x 8 x 19 viên lít
5,004,70
02.0299 Sắp nóc hay con lượn xây gạch thẻ kể cả trát rộng 10 cm
1m Gạch thẻ Vữa
4 x 8 x 19 viên lít
11,007,70
VI. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ QUÉT VÔI, BẢ, SƠN1. Số lượng sơn trong định mức tính cho 1m2 được sơn. Khi sơn cửa thì vẫn dùng định mức sơn gỗ, đồng thời được tính thêm một nửa tờ giấy ráp cho 1m2 sơn (khổ giấy ráp 21 x 31 cm).Diện tích khuôn cửa được tính riêng.Sơn loại cửa kính: 1m2 cửa một mặt được tính 0,4m2 sơn. Sơn loại cửa chớp: 1m2 cửa một mặt được tính 1,5m2 sơn. Sơn loại cửa panô: 1m2 cửa một mặt được tính 1,1m2 sơn.Quy định này được áp dụng chung cho các loại cửa sắt tương tự.2. Số lượng sơn ghi trong định mức đã tính với trọng lượng pha chế sẵn, không kể trọng lượng thùng.3. Định mức sơn để sơn thép tính cho lớp đầu tiên. Trường hợp phải sơn nhiều lớp thì riêng về số lượng sơn đã tính toán: các lớp sơn sau giảm 40% số lượng sơn so với số lượng sơn lần đầu. Các vật liệu khác không được tính khi sơn các lớp sau.
4. Các vật liệu như giẻ lau, giấy ráp, xăng (hoặc vật liệu dùng có tính chất tương tự) được tính chung cho công tác sơn thép.
Số hiệu Loại công tácĐơn vị
tínhVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng02.0300 Quét vôi tường
1 nước vôi trắng2 nước vôi màu
1m2 Bột màu Vôi cục Phèn chua
Theo thiết kế kgkgkg
0,020,3
0,00602.0301 Quét vôi tường
3 nước vôi trắng1m2 Vôi cục
Phèn chuakgkg
0,30,006
02.0302 Quét 2 nước xi măng vào tường, cột, dầm
1m2 Xi măng kg 1,12
02.0303 Quay vôi gai vào các kết cấu
1m2 Cát vàng Bột màu Keo da trâu Vôi cục
Theo thiết kế m3kgkgkg
0,0020,0320,023
0,302.0304 Phun xốp vào các kết
cấu bằng vữa xi măng, cát vàng không trộn màu
1m2 Cát vàngXi măng trắng
m3kg
0,0056,93
02.0305 Phun xốp vào các kết cấu bằng vữa xi măng, cát vàng có trộn màu
1m2 Cát vàngXi măng trắngBột màuKeo da trâu
Theo thiếtkế
m3kgkgkg
0,0056,930,350,01
02.0306 Bả bằng mattit vào tường (bả 3 lần)
1m2 MattitGiấy ráp 21 x 31cm
kgm2
0,40,02
02.0307 Bả bằng mattit vào cột, dầm, trần (bả 3 lần)
1m2 MattitGiấy ráp 21 x 31cm
kgm2
0,40,02
02.0308 Bả bằng xi măng vào tường (bả 3 lần)
1m2 Xi măng trắngGiấy ráp Bột phấn Vôi cục
21 x 31cmkgm2
kgkg
0,30,010,40,1
02.0309 Bả bằng xi măng vào cột, dầm, trần (bả 3 lần)
1m2 Xi măng trắngGiấy ráp Bột phấn Vôi cục
21 x 31cmkgm2kgkg
0,30,010,40,1
02.0310 Bả bằng hỗn hợp sơn + xi măng trắng + phụ gia vào tường (bả 3 lần)
1m2 SơnBột bảXi măng trắngPhụ gia
Theo thiết kếkgkgkgkg
0,390,30,2
0,025
Giấy ráp 21 x 31cm m2 0,0202.0311 Bả bằng hỗn hợp sơn
+ xi măng trắng + phụ gia vào cột, dầm, trần (bả 3 lần)
1m2 SơnBột bảXi măng trắngPhụ giaGiấy ráp
Theo thiết kế
21 x 31cm
kgkgkgkgm2
0,390,30,2
0,0250,02
02.0312 Bả bằng Ventônít vào tường (bả 3 lần) (hoặc tương đương)
1m2 VentônítGiấy ráp 21 x 31cm
kgm2
1,00,02
02.0313 Bả bằng Ventônít vào cột, dầm, trần (bả 3 lần) (hoặc tương đương)
1m2 VentônítGiấy ráp 21 x 31cm
kgm2
1,00,02
02.0314 Bả bằng bột bả Joton vào tường (bả 3 lần) (hoặc tương đương)
1m2 Bột JotonGiấy ráp
Theo thiết kế21 x 31cm
kgm2
1,20,02
02.0315 Bả bằng bột bả Joton vào cột dầm, trần (bả 3 lần) (hoặc tương đương)
1m2 Bột JotonGiấy ráp
Theo thiết kế21 x 31cm
kgm2
1,20,02
02.0316 Sơn chống thấm Jonton CT vào bề mặt phẳng (hoặc tương đương)
1m2 Sơn Joton CT Dung môi
Theo thiết kế kglít
0,7330,07
02.0317 Sơn chống thấm Jonton CT vào bề mặt phức tạp
1m2 Sơn Joton CT Dung môi
Theo thiết kế kglít
0,80,08
02.0318 Sơn lót Jonton Pros vào các kết cấu đã bả (1 lớp) (hoặc tương đương)
1m2 Sơn Joton Pros Theo thiết kế kg 0,14
02.0319 Sơn nước Jonton FA vào các kết cấu đã bả (2 lớp) (hoặc tương đương)
1m2 Sơn Joton FA Theo thiết kế kg 0,20
02.0320 Sơn gỗ nước thứ 1 1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,14302.0321 Sơn gỗ nước thứ 2 1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,102.0322 Sơn gỗ nước thứ 3 1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,07702.0323 Sơn gỗ cũ 3 nước sơn 1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,202.0324 Sơn kính mờ 1 nước 1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,07702.0325 Sơn tường 2 nước sơn 1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,3002.0326 Sơn tường 3 nước sơn 1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,4602.0327 Sơn chân tường 2
nước cao 20cm1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,092
02.0328 Sơn chấm gai 3 nước gồm 1 nước lót
1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,498
02.0329 Sơn dầu mối 1 nước 1m2 Dầu mối Theo thiết kế kg 0,16602.0330 Sơn dầu chì 1 nước
vào thép dẹt1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,08
02.0331 Sơn màu các loại 1 nước vào thép dẹt
1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,06
02.0332 Sơn vào thép các loại 10m2 Giẻ lau Giấy ráp XăngSơn
Theo thiết kế kgtờkgkg
0,35
1,151
02.0333 Sơn Silicát vào tường đã bả (1 lớp lót, 2 lớp phủ)
1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,34
02.0334 Sơn Silicát vào cột, dầm, trần đã bả (1 lớp lót, 2 lớp phủ)
1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,34
02.0335 Sơn kẻ phân tuyến đường
1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,57
02.0336 Đánh véc ni tampon 1m2 Véc niCồn 900Phấn talic Giấy ráp thô Giấy ráp mịn Bột màu
21 x 31cm21 x 31cm
kglítkgm2m2kg
0,040,250,020,020,020,01
02.0337 Đánh véc ni colbalt 1m2 Phấn talicBột màuGiấy ráp thô Giấy ráp mịn Dầu bóng Xăng
21 x 31cm21 x 31cm
kgkgm2m2kglít
0,020,010,020,020,140,1
ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG TRONG CÔNG TÁC SẢN XUẤT CỬA VÀ KẾT CẤU GỖ- Định mức sử dụng vật liệu gỗ và các vật liệu khác để sản xuất các loại cửa và kết cấu gỗ được xác định theo thiết kế. Trường hợp chưa có thiết kế điển hình thì căn cứ vào thiết kế cụ thể và tỷ lệ hao phí khi gia công để xác định.- Trong các định mức chưa bao gồm hao hụt gỗ khi gia công.- Tỷ lệ hao hụt gỗ khi gia công, sản xuất các loại cửa và kết cấu gỗ quy định như sau:+ Gỗ làm xà gồ, con sơn, dầm trần, khuôn cửa 10%+ Gỗ làm cầu phong, litô, sàn gỗ 5%+ Gỗ làm vì kèo 12%+ Gỗ làm cửa các loại 15%Tỷ lệ trên được tính so với khối lượng gỗ hộp cấu tạo nên kết cấu theo thiết kếI. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT CỬA NHÀ DÂN DỤNG- Định mức vật liệu dùng để sản xuất cửa nhà dân dụng được chia thành 2 phần:+ Định mức sản xuất cửa (1 bộ cánh cửa).+ Định mức sản xuất khuôn cửa (1m khuôn cửa).- Vật liệu gỗ, kính để sản xuất cửa được quy định cụ thể cho từng loại cửa theo loại vật liệu làm cửa, kích thước và số cánh cho 1 bộ cửa. Trong bảng định mức sản xuất cửa và khuôn cửa, vật liệu gỗ, kính chưa tính đến hao hụt vật liệu khi gia công và lắp dựng.- Số lượng ke cửa cho 1 bộ cửa được tính dựa vào số lượng cánh trong 1 bộ cửa (1 cánh 4 ke). Riêng cửa sổ kính, cửa sổ panô loại 1 cánh có kích thước cửa 600 x 600 mm và cửa sổ gỗ ván ghép không sử dụng ke cửa.- Các vật liệu khác như: bật sắt, bản lề, chốt ngang, chốt đứng, crêmôn, móc sắt, khoá ... căn cứ vào yêu cầu thiết kế để tính toán cụ thể khối lượng cần thiết cho một bộ cửa theo hướng dẫn sau đây:Định mức vật liệu dùng để sản xuất cửa nhà dân dụng
TT Loại cửa
Vật liệu dùng cho một đơn vị định mức
Bật sắt 10 x 150 (cái)
Bản lề 140180
(bộ)
Chốt đứng (bộ)
Chốt ngang
(bộ)
Crêmôn (bộ)
Móc sắt
1 Cửa sổ loại 1 cánh 2 2 1 12 Cửa sổ loại 2 cánh 4 4 2 1 23 Cửa sổ loại 3 cánh 4 6 1 2 1 34 Cửa sổ loại 4 cánh 4 8 2 2 1 45 Cửa sổ quay 6 cánh 4 126 Cửa gỗ quay 9 cánh 4 16
Cửa đi loại 1 cánh:7 Chiều cao < 1800 mm 2 1 18 Chiều cao > 1800 mm 6 3 1 19 Cửa đi loại 2 cánh 6 6 1 1 210 Cửa đi loại 4 cánh 6 12 3 3 411 Cửa đi, cửa sổ kính kết hợp 7 13 2 1 1 1
1. Định mức vật liệu dùng để sản xuất cửa sổa) Cửa sổ panô
Đơn vị tính: 1 bộ cửa
Số hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mmVật liệu dùng cho một đơn vị định mức
Gỗ (m3) Kính (m2)Cửa sổ panô, loại 1 cánh:
04.000104.0002
600 x 900600 x 1200
0,01860,0247
04.0003 600 x 1500 0,0340Cửa sổ panô, loại 2 cánh
04.000404.000504.000604.000704.0008
600 x 600900 x 900900 x 1200900 x 15001200 x1500
0,01370,02530,04070,05110,0690
Cửa sổ panô trên có ô lật bằng kính loại 2 cánh:04.000904.0010
600 x 1200600 x 1500
0,02350,0334
0,11420,1359
Cửa sổ panô trên có ô lật bằng kính loại 2 cánh:04.001104.001204.0013
900 x 1200900 x 1500
1200 x 1500
0,03220,04740,0677
0,18680,21680,2851
Cửa sổ pa nô trên có chớp loại 1 cánh:04.001404.0015
600 x 1200600 x 1500
0,02380,0340
Cửa sổ panô trên có ô chớp loại 2 cánh:04.001604.001704.0018
900 x 1200900 x 1500
1200 x 1500
0,03480,04700,0646
b) Cửa sổ gỗ ván ghép, gỗ ván ghép có nẹp
Đơn vị tính: 1 bộ cửaSố hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mm
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcGỗ (m3)
Cửa gỗ ván ghép loại 2 cánh:04.001904.002004.002104.002204.002304.0024
700 x 1200900 x 1200
1100 x 12001500 x 1500900 x 1500
1200 x 1500
0,03200,04100,04700,06900,04800,0567
Cửa sổ gỗ ván ghép có nẹp loại 1 cánh:04.002504.0026
600 x 1200600 x 1500
0,01840,0246
Cửa sổ gỗ ván ghép có nẹp loại 2 cánh:04.002704.002804.002904.003004.0031
700 x 1200900 x 1200
1100 x 1200900 x 1500
1100 x 1500
0,03210,04050,04980,04970,0590
c) Cửa sổ chớp
Đơn vị tính: 1 bộ cửaSố hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mm
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcGỗ (m3)
Cửa sổ chớp, loại 2 cánh:04.003204.003304.003404.003504.003604.003704.003804.003904.004004.0041
600 x 600600 x 900900 x 900600 x 1200800 x 1200900 x 1200600 x 1500900 x 1500600 x 1800900 x 1800
0,01260,01740,02270,02380,03000,03120,03890,04320,03960,0500
Cửa sổ chớp, loại 3 cánh:04.004204.004304.004504.0046
1500 x 12001600 x 12001800 x 12002000 x 1200
0,1060,1120,1220,132
04.004704.004804.004904.005004.005104.005204.005304.0054
1500 x 15001600 x 15001800 x 15002000 x 15002100 x 15001800 x 18002000 x 18002100 x 1800
0,1300,1360,1480,1600,1660,1700,184
0,1902Cửa sổ chớp, loại 4 cánh:
04.005504.005604.005704.005804.005904.006004.006104.006204.006304.006404.006504.0066
1400 x 12002000 x 12001200 x 15001500 x 15002000 x 15002200 x 15002400 x 15001200 x 18001500 x 18002000 x 18002200 x 18002400 x 1800
0,05610,09160,08390,11450,17300,18500,19700,11650,13090,20000,21900,2270
d) Cửa sổ kính
Đơn vị tính: 1 bộ cửa
Số hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mmVật liệu dùng cho một đơn vị định mức
Gỗ (m3) Kính (m2)Cửa sổ kính, loại 1 cánh:
04.006704.006804.006904.0070
600 x 900600 x 1200600 x 1500600 x 1800
0,01030,01280,01820,0212
0,34280,47450,54790,6671
Cửa sổ kính, loại 2 cánh:04.007104.007204.007304.007404.007504.007604.007704.007804.0079
600 x 600600 x 900600 x 1200600 x 1500
1200 x 15001400 x 15001600 x 1500900 x 1800
1200 x 1800
0,00970,01620,02020,02960,03480,03800,04400,03450,0426
0,11770,52440,72610,81201,14571,15001,39000,98881,3952
Cửa sổ kính, loại 3 cánh:04.008004.008104.008204.008304.008404.008504.008604.008704.008804.008904.009004.0091
1400 x 12001500 x 12001600 x 12001800 x 12002000 x 12001500 x 15001800 x 15002000 x 15002100 x 15001800 x 18002000 x 18002100 x 1800
0,08000,08060,08800,09300,09800,10100,10900,11500,11800,13200,14000,1430
0,720,770,861,041,231,011,371,611,731,721,992,13
Cửa sổ kính, loại 4 cánh:04.009204.009304.009404.009504.009604.009704.0098
1500 x 12002000 x 12001500 x 15001800 x 15002000 x 15002200 x 15002400 x 1500
0,0810,1140,098
0,10560,1350,1400,148
0,811,031,061,301,351,591,83
04.009904.010004.0101
2000 x 18002200 x 18002400 x 1800
0,1620,1690,177
1,732,002,27
Cửa sổ kính có hãm, loại 1 cánh:04.010204.0103
600 x 1500600 x 1800
0,02080,0235
0,52480,6450
Cửa sổ kính có hãm, loại 2 cánh:04.010404.010504.010604.0107
900 x 1500900 x 1800
1200 x 15001200 x 1800
0,02970,04010,04170,0461
0,81200,95581,09471,3468
Cửa sổ kính có hãm, loại 4 cánh:04.010804.0109
1500 x 15001500 x 1800
0,06390,0733
1,18811,4601
e) Cửa sổ kính quay
Đơn vị tính: 1 bộ cửa
Số hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mmVật liệu dùng cho một đơn vị định mức
Gỗ (m3) Kính (m2)Cửa sổ kính quay, loại 1 cánh:
04.011004.011104.011204.0113
600 x 600800 x 600600 x 900800 x 900
0,01650,01940,02100,0310
0,1850,2710,3200,460
Cửa sổ kính quay, loại 2 cánh04.011404.0115
1200 x 6001200 x 900
0,03100,0464
0,1960,664
Cửa sổ kính quay, loại 3 cánh:04.011604.0117
1800 x 6001800 x 900
0,0440,054
0,6001,020
Cửa sổ kính quay, loại 6 cánh:04.011804.0119
1800 x 12001800 x 1800
0,1270,21
0,0810,100
Cửa sổ kính quay, loại 9 cánh:04.0120 1800 x 1800 0,294 0,1224
g) Cửa sổ lưới
Đơn vị tính: 1 bộ cửa
Số hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mmVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Gỗ (m3) Lưới (m2)Cửa sổ lưới
04.012104.012204.012304.012404.012504.012604.012704.0128
Loại 2 cánh: 800 x 12001000 x 12001200 x 12001400 x 1200800 x 15001000 x 15001200 x 15001400 x 1500
0,04800,05680,06200,06400,05660,06600,07100,0760
0,240,300,790,98,62
0,871,031,29
04.013004.013104.013204.013304.013404.013504.013604.013704.013804.013904.0140
Loại 3 cánh: 1500 x 12001600 x 12001800 x 12002000 x 12001500 x 15001600 x 15001800 x 15002000 x 15002100 x 15001800 x 18002000 x 18002100 x 1800
0,0850,0880,0910,0980,0990,1000,1060,1110,1140,1220,1270,130
0,8930,9901,1801,3731,1701,3001,5501,8001,9301,9202,2302,390
04.014104.014204.014304.014404.014504.014604.014704.0148
Loại 4 cánh: 2000 x 12001500 x 15002000 x 15002200 x 15002400 x 15002000 x 18002200 x 18002400 x 1800
0,1140,0930,1320,1370,1420,1520,1570,163
1,191,261,561,872,071,932,252,56
2. Định mức vật liệu dùng để sản xuất cửa đi- Cửa đi panô
Đơn vị tính: 1 bộ cửa
Số hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mmVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Gỗ (m3) Kính (m2)Cửa đi panô, loại 1 cánh:
04.014904.015004.015104.015204.015304.015404.015504.0156
650 x 1500700 x 1800700 x 2100800 x 2100900 x 21001000 x 2100800 x 24001000 x 2400
0,03510,04400,06200,06600,06800,06900,0680,0790
Cửa đi panô, loại 2 cánh:04.015704.015804.015904.0160
1200 x 21001400 x 21001200 x 24001400 x 2400
0,07000,07500,10780,1309
Cửa đi panô có ô lật bằng kính:Loại 1 cánh:
04.016104.0162
800 x 2100800 x 2400
0,05380,0641
0,20050,1864
Loại 2 cánh:04.016304.016404.0165
1200 x 21001200 x 24001400 x 2400
0,08900,1060,1179
0,27210,24380,3147
- Cửa đi panô - kính
Đơn vị tính: 1 bộ cửa
Số hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mmVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Gỗ (m3) Kính (m2)Cửa đi panô-kính, loại 1 cánh
04.016604.0167
800 x 2100800 x 2400
0,03980,0465
0,75120,8755
Cửa đi panô-kính, loại 2 cánh:04.016804.016904.0170
1200 x 21001200 x 24001400 x 2400
0,06700,08010,0873
1,04201,17511,4971
Cửa đi panô-kính, loại 4 cánh:04.0171 2100 x 2400 0,1368 2,0979
Cửa đi panô-kính có hãm, loại 1 cánh04.017204.0173
800 x 2100800 x 2400
0,04740,0504
0,71770,8164
Cửa đi panô-kính có hãm, loại 2 cánh:04.017404.017504.0176
1200 x 21001200 x 24001400 x 2400
0,08480,08550,0934
0,99561,13301,4380
Cửa đi panô-kính có hãm, loại 4 cánh:04.0177 2100 x 2400 0,1494 2,0289
- Cửa đi chớp
Đơn vị tính: 1 bộ cửaSố hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mm
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcGỗ (m3)
Cửa đi chớp loại 1 cánh:04.017804.0179
800 x 2100800 x 2400
0,05340,0622
Cửa đi chớp loại 2 cánh:04.018004.018104.0182
1200 x 21001200 x 24001400 x 2400
0,08700,09700,1150
Cửa đi chớp loại 4 cánh:04.0183 2100 x 2400 0,1854
- Cửa đi gỗ ván ghépĐơn vị tính: 1 bộ cửa
Số hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mmVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Gỗ (m3)Cửa đi ván ghép, loại 1 cánh:
04.018404.018504.018604.018704.018804.018904.019004.0191
650 x 1500700 x 1800700 x 2100800 x 2100900 x 2100
1000 x 2100800 x 2400
1000 x 2400
0,03240,04330,06500,06800,06900,0710,06910,0770
Cửa đi ván ghép, loại 2 cánh:04.019204.0193
1200 x 21001400 x 2100
0,07200,0730
- Cửa đi ván ghép có nẹp
Đơn vị tính: 1 bộ cửa
Số hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mmVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Gỗ (m3)Cửa đi ván ghép có nẹp, loại 1 cánh
04.019404.019504.0196
650 x 1800700 x 1800800 x 2100
0,02700,03340,0444
Cửa đi ván ghép có nẹp,loại 2 cánh:04.0197 1200 x 2100 0,0506
- Cửa đi gỗ dán, gỗ dán + kính
Đơn vị tính: 1 bộ cửaSố hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mm
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcGỗ (m3) Gỗ dán (m2) Kính (m2)
Cửa đi gỗ dán, loại 1 cánh:04.019804.019904.020004.0201
800 x 21001000 x 21001000 x 24001000 x 2700
0,0130,0150,0170,019
2,863,6704,2123,672
0,1300,1360,373
Cửa đi gỗ dán, loại 2 cánh:04.020204.020304.020404.020504.020604.020704.020804.0209
1200 x 21001400 x 21001500 x 21001600 x 21001200 x 24001400 x 24001500 x 24001600 x 2400
0,08110,08570,08800,09030,09370,09430,09570,0987
4,495,305,716,12
5,1486,086,557,02
Cửa đi gỗ dán + kính, loại 2 cánhcó 2 ô kính lật:
04.021004.021104.021204.0213
1200 x 27001400 x 27001500 x 27001600 x 2700
0,10630,11330,11730,1203
4,495,305,716,12
0,460,550,600,64
- Cửa đi kính
Đơn vị tính: 1 bộ cửa
Số hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mmVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Gỗ (m3) Kính (m2)Cửa đi kính, loại 1 cánh có 4 ô kính:
04.021404.021504.021604.021704.0218
800 x 2100900 x 21001000 x 2100800 x 24001000 x 2400
0,0830,0850,0860,0970,100
0,8340,9971,1600,9971,160
Cửa đi kính, loại 1 cánh có 5 ô kính:04.021904.0220
800 x 27001000 x 2700
0,1140,120
1,0581,473
Cửa đi kính, loại 1 cánh có 8 ô kính:04.022104.022204.022304.022404.022504.022604.022704.0228
1200 x 21001400 x 21001500 x 21001600 x 21001200 x 24001400 x 24001500 x 24001600 x 2400
0,08910,09210,09310,09610,10450,10950,11250,1165
1,1771,5061,6681,8311,3931,7801,9732,167
Cửa đi kính, loại 1 cánh có 4 ô kính:Kính cố định ở trên:
04.022904.023004.023104.0232
1200 x 27001400 x 27001500 x 27001600 x 2700
0,12410,12910,13210,1351
1,3942,0112,1172,324
- Cửa đi lưới
Đơn vị tính: 1 bộ cửa
Số hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mmVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Gỗ (m3) Lưới kim loại hoặc nhựa (m2)Cửa đi kính, loại 1 cánh:
04.023304.0234
700 x 2100800 x 2100
0,0360,069
0,790,79
- Cửa đi và cửa sổ kính kết hợp
Đơn vị tính: 1 bộ cửa
Số hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mmVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Gỗ (m3) Kính (m2)Cửa đi và cửa sổ kính kết hợp:
04.023504.023604.023704.023804.023904.024004.024104.024204.0243
2600 x 21002700 x 21002800 x 21002600 x 24002700 x 24002800 x 24002600 x 27002700 x 27002800 x 2700
0,1620,1650,1680,1780,1810,1850,2150,2190,223
2,2042,3202,4632,7342,8903,0403,1653,2903,420
3. Định mức vật liệu dùng để sản xuất khuôn cửa sổ, cửa đi, cửa sổ lật bằng gỗ
Đơn vị tính: 1m khuôn cửaSố Loại Đơn vị Kích thước gỗ khuôn cửa (mm)
hiệuvật liệu
50 x 70 60 x 80 80 x 80 80 x 100 80 x 120 100 x 100 80 x 140 80 x 160
04 Gỗ m3 0,004 0,0055 0,0074 0,0092 0,011 0,0115 0,0129 0,01470244 0245 0246 0247 0248 0249 0250 0251
4. Định mức vật liệu dùng để lắp kính và sơn dầu bóng vào gỗ cửa
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcLắp kính cửa
ĐVT: 1m2 kínhSơn dầu bóng
ĐVT: 1m2 gỗ cửa04.0252 Lắp kính:04.0253 Nẹp gỗ
Đinhm kg
3,60,021
Sơn dầu bóng:Giấy rápDầu bảo vệ 1 lớpThuốc nhuộm màu 1 lớpSơn dầu bóng 1 lớp
tờ kg kg kg
1,000,100,120,10
II. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT CỬA NHÀ CÔNG NGHIỆP- Định mức vật liệu dùng để sản xuất cửa sổ nhà công nghiệp được chia làm 2 phần: định mức sản xuất 1 bộ cửa (cánh cửa) và định mức sản xuất 1 bộ khuôn cửa (bằng bêtông cốt thép)- Định mức vật liệu dùng để sản xuất cửa đi nhà công nghiệp gồm 2 phần: phần vật liệu chính (gỗ, thép hình...) và phần vật liệu khác (thép tròn, bu lông, vít, vòng đệm, ke cửa).- Các loại cửa đi mở đẩy ngang, phần vật liệu sản xuất khuôn cửa đã được tính trong phần định mức vật liệu gỗ, thép sản xuất cửa.- Khuôn cửa đi bằng bêtông cốt thép của các loại cửa đi mở quay quanh trục đứng được tính riêng cho từng loại cửa.- Số lượng vật liệu quy định trong các bảng định mức chưa tính đến hao hụt vật liệu khi gia công và lắp dựng, chưa kể đến khối lượng oxy, đất đèn và que hàn dùng để hàn và cắt kim loại.1. Định mức vật liệu dùng để sản xuất cửa sổ kính lật, khuôn cửaa) Cửa sổ kính lật
Đơn vị tính: 1 bộ cửa
Số hiệuLoại cửa, kích thước
(b x h) mm
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Kính (m2)
Ke 140 (cái)
Bật 10 (cái)
Bản lề (bộ)
Then cài (bộ)
Hệ thống đóng
mở (bộ)Cửa sổ kính lật 2 ô kính
04.0254 1200 x 600 0,0115 0,350 6 4 4 1 104.0255 1800 x 600 0,0173 0,487 9 4 6 1 104.0256 2400 x 600 0,0230 0,650 12 6 8 2 2
Cửa sổ kính lật 4 ô kính:04.0257 1200 x 900 0,0170 0,470 6 4 4 2 104.0258 1800 x 900 0,0257 0,825 9 6 6 1 104.0259 2400 x 900 0,0342 1,100 12 8 8 2 204.0260 1200 x 1200 0,0230 0,650 12 8 8 1 104.0261 1800 x 1200 0,0345 0,975 18 12 12 1 104.0262 2400 x 1200 0,0460 1,300 24 16 16 2 2
Cửa sổ kính lật 5 ô kính:04.0263 3000 x 600 0,0288 0,837 15 6 10 2 104.0264 3600 x 600 0,0350 0,975 18 6 12 2 2
Cửa sổ kính lật 8 ô kính:04.0265 1200 x 1800 0,0343 1,100 12 6 8 1 104.0266 1800 x 1800 0,0520 1,650 18 6 12 2 104.0267 2400 x 1800 0,0690 2,200 24 9 16 2 2
Cửa sổ kính lật 10 ô kính:04.0268 3000 x 900 0,0427 1,295 15 6 10 2 204.0269 3600 x 900 0,0514 1,650 18 6 12 2 204.0270 3000 x 1200 0,0575 1,624 30 6 20 2 204.0271 3600 x 1200 0,0690 1,949 36 6 24 2 2
Cửa sổ kính lật 20 ô kính:04.0272 3000 x 1800 0,0863 2,750 30 9 20 2 2
04.0273 3600 x 1800 0,1040 3,300 36 9 24 4 2
b) Khuôn cửa sổ kính lật bằng bêtông cốt thép
Đơn vị tính: 1 bộ khuôn cửaSố hiệu
Loại khuôn cho cửa có kích thước
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcBêtông mác 200 (m3) Cốt thép (kg)
Khuôn cửa 2 ô kính:04.027404.027504.0276
1200 x 6001800 x 6002400 x 600
0,0120,0170,024
2,904,245,80
Khuôn cửa 4 ô kính:04.027704.027804.027904.028004.028104.0282
1200 x 9001800 x 9002400 x 900
1200 x 12001800 x 12002400 x 1200
0,0190,0260,0380,0260,0410,052
3,705,207,404,967,919,92
Khuôn cửa 5 ô kính:04.028304.0284
3000 x 6003600 x 600
0,0290,034
7,148,48
Khuôn cửa 8 ô kính:04.028504.028604.0287
1200 x 18001800 x 18002400 x 1800
0,0330,0510,066
8,9013,7017,80
Khuôn cửa 10 ô kính:04.028804.028904.029004.0291
3000 x 9003600 x 900
3000 x 12003600 x 1200
0,0450,0520,0670,082
8,7210,4012,8715,82
Khuôn cửa 20 ô kính:04.029204.0293
3000 x 18003600 x 1800
0,0840,102
22,627,4
2. Định mức vật liệu dùng để sản xuất cửa đi đẩy nganga) Cửa đi gỗ bọc tôn
Đơn vị tính: 1 bộ cửa
Số hiệuLoại cửa, kích thước (b x h)
mm
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcGỗ hộp
(m3)Tôn 1mm
(m2)Thép hình U 50 x 37 x 4,5 (kg)
Thép hình L 40 x 35 x 4,0 (kg)
Cửa đi gỗ bọc tôn loại 2 cánh:04.0294 2400 x 2400 0,112 12,48 69,15 24,68
Số hiệuLoại cửa, kích thước (b x h)
mm
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcGỗ hộp
(m3)Tôn 1mm
(m2)Thép hình U 50 x 37 x 4,5 (kg)
Thép hình L 40 x 35 x 4,0 (kg)
04.029504.029604.029704.029804.029904.030004.0301
3000 x 24003000 x 30003600 x 30003000 x 36003600 x 36003600 x 42004200 x 4200
0,1250,1380,1490,1720,1830,2180,228
15,5519,2022,6023,0427,3631,9236,96
82,2685,3098,3685,3098,3698,36111,42
30,5030,5036,3230,5036,3236,3242,41
b) Cửa đi gỗ ván ghép
Đơn vị tính: 1 bộ cửa
Số hiệuLoại cửa, kích thước (b x h)
mm
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcGỗ hộp
(m3)Gỗ ván
(m2)Thép hình U 50 x 37 x 4,5 (kg)
Thép hình L 40 x 35 x 4,0 (kg)
Cửa đi gỗ ván ghép:04.030204.0303
2400 x 24003000 x 2400
0,1210,135
0,1000,140
69,1582,26
24,6830,50
04.030404.030504.030604.030704.030804.0309
3000 x 30003600 x 30003000 x 36003600 x 36003600 x 42004200 x 4200
0,1500,1640,1830,2010,2390,419
0,1520,1840,1840,2210,2500,303
85,3098,3685,3098,3698,36
111,42
30,5036,3230,5036,3236,3242,41
c) Cửa đi thép hình bọc tôn
Đơn vị tính: 1 bộ cửa
Số hiệuLoại cửa kích thước
(b x h) mm
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcTôn đen dày 1mm
(m2)
Thép tấm dày 4mm
(m2)
Thép hình U 50x37x4,5
(kg)
Thép hình L 50x37x4,0
(kg)
Thép hình L 32x20x40
(kg)Cửa đi thép hình bọc tôn 2 cánh:
04.031004.0311
2400 x 24003000 x 2400
6,247,68
0,2520,252
72,1483,22
36,7139,65
33,6139,47
04.031204.031304.031404.031504.031604.0317
3000 x 30003600 x 30003000 x 36003600 x 36003600 x 42004200 x 4200
9,6010,4011,5213,6815,9618,48
0,3440,3440,3440,3440,4360,436
83,2996,2886,5099,5699,56
112,33
44,0047,9957,4360,8167,5670,93
49,7457,7064,3773,5783,31
103,01
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU KHÁC
TT Loại vật liệu quy cách Đơn vị
Loại cửa
Cửa đi gỗ bọc tôn
Cửa đi gỗ ván ghép
Cửa đi thép hình bọc tônChiều cao 2,4 3,0m
Chiều cao 3,6 4,2m
12345678910111213
Thép tròn 20Thép tròn 14Thép bản dày 5 mm Thép bản dày 9 mm Thép bản dày 30 mm Bu lông bậc M16Bu lông bậc M10Vít đầu chìm M6Vòng đệm 14 x 14 x 3Bánh xePhụ kiện khoá 40 x 65 x 5Chốt 15Ke cửa 40 x 5
kgkgm2m2m2cáicáicáicáicáicáicáicái
2,000,44
0,2220,190
-6
16124626-
2,000,44
0,2220,19
-6
44124626
16
0,980,250,0870,019
0,029464-4626-
0,980,250,0920,190,294
64-4629-
3. Định mức vật liệu dùng để sản xuất cửa đi quay quanh trục đứnga) Cửa đi gỗ bọc tôn
Đơn vị tính: 1 bộ cửa
Số hiệuLoại cửa, kích thước (b x h)
mmVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Gỗ hộp dày 50mm (m3) Tôn đen dày 0,8mm (m2)Cửa đi gỗ bọc tôn, loại 2 cánh:
04.031804.031904.032004.032104.0322
1000 x 24002400 x 24001800 x 30002400 x 30003000 x 3000
0,0720,0800,0800,1100,120
7,28011,5210,6014,4018,00
b) Cửa đi gỗ ván ghép
Đơn vị tính: 1 bộ cửa
Số hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mmVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Gỗ hộp dày 50mm (m3)
Gỗ ván dày 2025mm (m2)
Cửa đi gỗ ván ghép, loại 1 cánh:
04.0323 900 x 2100 0,050 0,023Cửa đi gỗ ván ghép, loại 2 cánh:
04.032404.032504.032604.032704.032804.032904.0330
1200 x 21001200 x 24001800 x 24002400 x 24001800 x 30002400 x 30003000 x 3000
0,0630,0700,0800,1100,1000,1100,140
0,0260,0320,0640,0840,1030,1410,180
c) Cửa đi thép hình bọc tôn
Đơn vị tính: 1 bộ cửa
Số hiệuLoại cửa kích thước
(b x h) mm
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcTôn đen dày 1mm
(m2)
Thép tấm dày 6mm
(kg)
Thép hình L 50x37x5 (kg)
Thép hình L 40x35x4 (kg)
Thép hình L 32x20x4 (kg)
Cửa đi thép hình bọc tôn, loại 1 cánh:
04.0331 900 x 2100 1,86 - 21,07 22,19 2,225Cửa đi thép hình bọc tôn, loại 2 cánh:
04.033204.033304.033404.033504.033604.0337
1200 x 21001800 x 24002400 x 24001800 x 30002400 x 30003000 x 3000
2,484,265,695,337,108,87
---
47,7251,0754,57
22,4026,7028,9337,5897,43106,59
29,5047,8454,72
---
2,1742,6032,6133,3203,2823,304
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU KHÁC CHO CÁC LOẠI CỬA
Đơn vị tính: 1 bộ cửa
Số hiệu Loại cửa
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcBật sắt
810 (cái)
Bản lề (bộ)
Ke 240 (cái)
Ke 180 (cái)
Chốt ngang (cái)
Chốt đứng (cái)
Then khoá (bộ)
Tay cửa (cái)
04.033804.033904.034004.034104.0342
Cửa gỗ bọc tôn 2 cánh Cửa đi gỗ ván ghép 1 cánhCửa đi gỗ ván ghép 2 cánhCửa đi thép hình bọc tôn:1 cánh2 cánh
6
4
626
26
62
111
11
222
22
111
12
424
24
4. Định mức vật liệu dùng để sản xuất khuôn cửa quay quanh trục đứng bằng bêtông cốt thép
Đơn vị tính: 1 bộ khuôn
Số hiệuLoại khuôn cửa Chiều cao
cửa (mm)
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcBêtông mác 200
(m3)
Cốt thép Thép tấm dày 5 6
(m2)12 (kg)10 (kg) 8 (kg) 6 (kg)
Khuôn cửa đi gỗ bọc tôn:04.034304.0344
chiều cao: 24003000
0,060,073
10,1512,28
2,892,89
1,901,90
0,0980,098
Khuôn cửa đi gỗ ván ghép04.034504.0346
chiều cao: 24003000
0,1170,145
11,4414,22
0,360,36
1,481,48
0,0380,058
XXXXXXXIII. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT VÌ KÈO, GIẰNG VÌ KÈO1. Vì kèo gỗ mái ngói không trần- Vì kèo gỗ mái ngói không trần, khẩu độ vì kèo từ 5,1m đến 6,3m
Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo
Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)
04. Gỗ xẻBu lông: M12 x 200M12 x 230M12 x 320Đinh đỉa 6 x 220Đinh mũ dài 10cm
m3cáicáicáicáikg
0,136102-8
0,226
0,142102-8
0,226
0,148102-8
0,251
0,156102-8
0,251
0,16410-28
0,2510347 0348 0349 0350 0351
- Vì kèo gỗ mái ngói không trần, khẩu độ vì kèo từ 6,6m đến 7,8m
Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo
Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)
6,6 6,9 7,2 7,5 7,804. Gỗ xẻ
Bu lông: M12 x 200M12 x 250M12 x 200M14 x 250M14 x 300Đinh đỉa 6 x 220Đinh mũ dài 10cm
m3cáicáicáicáicáicáikg
0,181102---8
0,251
0,187102---8
0,251
0,2253-
112-
160,276
0,2353-
112-
160,276
0,2649-
11-216
0,2760352 0353 0354 0355 0356
- Vì kèo gỗ mái ngói không trần, khẩu độ vì kèo từ 8,1m đến 10,5m
Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo
Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)
8,1 8,4 8,7 9,0 10,504. Gỗ xẻ
Bu lông: M12 x 200M12 x 300M14 x 200M14 x 300M14 x 320M16 x 200M16 x 330Đinh đỉa 6 x 220Đinh mũ dài 10cm
m3cáicáicáicáicáicáicáicáikg
0,2709-
112---
160,276
0,2889-
11-2--
160,427
0,295--
11-2--
160,427
0,309-9
11-2--
160,427
0,436--
16--6216
0,4270357 0358 0359 0360 0361
2. Vì kèo gỗ mái ngói, trần vôi rơm- Vì kèo gỗ mái ngói trần vôi rơm, khẩu độ vì kèo từ 6,0m đến 7,5m
Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo
Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)
66,3 6,6 6,9 7,2 7,504. Gỗ xẻ
Bu lông: M12 x 200M14 x 250M14 x 300M16 x 200M16 x 330Đinh đỉa 6 x 220Đinh mũ dài 10cm
m3cáicáicáicáicáicáikg
0,17972-7-8
0,251
0,2147-27-8
0,251
0,2327-27-8
0,251
0,2727--
112
160,251
0,2827--
11216
0,2510362 0363 0364 0365 0366
- Vì kèo gỗ mái ngói trần vôi rơm, khẩu độ vì kèo từ 7,8m đến 10,5m
Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo
Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)
7,8 8,1 8,4 8,7 9,0 10,504. Gỗ xẻ
Bu lông: M12 x 200M12 x 250M14 x 250M16 x 200
m3cáicáicáicái
0,3127--
11
0,3227--
11
0,34913---
0,36513---
0,37613---
0,605-67-
M16 x 320M18 x 200M18 x 320M20 x 250M20 x 320Đinh đỉa 6 x 220Đinh mũ dài 1012cm
cáicáicáicáicáicáikg
2----
160,251
2----
160,251
-112--
160,377
-112--
160,377
-112--
160,377
---
11316
0,3770367 0368 0369 0370 0371 0372
3. Vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói không trầnVì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói không trần khẩu độ vì kèo từ 7,2m đến 8,4m
Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo
Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)
7,2 7,5 7,8 8,1 8,404. Gỗ xẻ
Bu lông: M12 x 200M12 x 1160 1900
m3cáicái
0,194-2
0,202-2
0,23262
0,23762
0,25962
M14 x 200M14 x 250 320
cáicái
L116042
L173042
L182042
L185042
L190062
M14 x 330 350 cáiL250
4L250
4L300
4L300
4L320
4
M14 x 1200 2600 cáiL330
1L330
1L330
1L330
1L350
1
Đinh đỉa 6 x 220Đinh mũ dài 10 12cm
cáikg
L125012
0,276
L235012
0,276
L243012
0,302
L251112
0,302
L260012
0,3270373 0374 0375 0376 0377
Ghi chú: - Trên gạch ngang là số lượng- Dưới gạch ngang là quy cách
- Vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói không trần, khẩu độ vì kèo từ 8,7m đến 15m
Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo
Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)
8,7 9,0 10,5 12 1504. Gỗ xẻ
Bu lông:M12 x 200 290
m3
cái
0,265
6
0,274
6
0,411
6
0,568
12
0,971
12
M12 x 300M12 x 19702340
cáicái
L200-2
L200-2
L200-2
L25022
L290-2
M14 x 200M14 x 320M14 x 350400
cái
cái
L1970624
L2030624
L2340--4
L2040--2
L2050--2
M14 x 4202850 cáiL350
1L350
1L350
-L380
2L400
2
M14 x 2950M14 x 3850M16 x 200M16 x 330M16 x 3250M18 x 250M18 x 290M18 x 400M18 x 3690M20 x 290M20 x 4600Đinh đỉa 6 x 220Đinh mũ dài 1012cm
cáicáicáicáicáicáicáicáicáicáicáicáikg
L2650-----------
120,427
L2790-----------
120,427
---621------
120,582
L2850-----
12--1--
240,608
L42022----42-
12132
0,6180378 0379 0380 0381 0382
Ghi chú: - Trên gạch ngang là số lượng- Dưới gạch ngang là quy cách
4. Vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói trần vôi rơm- Vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói, trần vôi rơm, khẩu độ vì kèo từ 7,2m đến 8,4m
Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo
Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)
7,2 7,5 7,6 8,1 8,404. Gỗ xẻ
Bu lông: M12 x 200M12 x 9601070
m3cáicái
0,22922
0,23722
0,25822
0,26922
0,299102
M12 x 16701900 cái
L9602
L9902
L10202
L10502
L10702
M14 x 2250M16 x 200M16 x 320M16 x 330M16 x 24302500
cáicáicáicáicái
L167016-31
L1730-6-21
L1780-62-1
L1850-62-
L1900----
M18 x 200M18 x 320M18 x 600Đinh đỉa ử6 x 220Đinh mũ dài 1012cm
cáicáicáicáikg
L2450---
120,251
L2430---
120,251
L2500---
120,251
---
120,251
62112
0,3770383 0384 0385 0386 0387
Ghi chú: - Trên gạch ngang là số lượng- Dưới gạch ngang là quy cách
- Vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói trần vôi rơm, khẩu độ vì kèo từ 8,7m đến 15m
Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo
Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)
8,7 9,0 10,5 12 1504. Gỗ xẻ
Bu lông:M12 x 200290
m3
cái
0,307
10
0,315
10
0,461
10
0,620
14
0,989
14
M12 x19702340 cáiL200
2L200
2L200
2L250
2L250
2
M14 x 350400 cáiL1110
2L1140
2L1200
2L1130
2L1460
M14 x 300M14 x 2560M14 x 2890M16 x 320M16 x 370M16 x 3670M18 x 200M18 x 320M18 x 2680
cáicáicáicáicáicáicáicáicái
L1960
621
L2050
62
L2300 L20102
2
2
2
222
M18 x 2790M20 x 250M20 x 290M20 x 320M20 x 3280M20 x 3670M20 x 4670Đinh đỉa 6 x 220Đinh mũ dài 1012cm
cáicáicáicáicáicáicáicáikg
120,377
1
120,377
12
21
160,404
12
1
240,534
22
124
0,5570388 0389 0390 0391 0392
Ghi chú: - Trên gạch ngang là số lượng- Dưới gạch ngang là quy cách
5. Vì kèo gỗ mái fibrô xi măng không trần- Vì kèo gỗ mái fibrô xi măng không trần, khẩu độ vì kèo từ 4,2m đến 5,7m
Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo
Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)
4,2 4,5 4,8 5,1 5,4 5,704. Gỗ xẻ
Bu lông: M12 x 200M12 x 250M12 x 270Đinh đỉa 6 x 250Đinh mũ 4 x 200
m3cáicáicáicáikg
0,10162-8
0,151
0,10662-8
0,151
0,11362-8
0,151
0,14214-28
0,201
0,14914-28
0,201
0,15714-28
0,2010393 0394 0395 0396 0397 0398
- Vì kèo gỗ mái fibrô xi măng không trần, khẩu độ vì kèo từ 6m đến 7,5m
Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo
Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)
6,0 6,3 6,6 6,9 7,2 7,504. Gỗ xẻ
Bu lông: M12 x 200M12 x 270M12 x 300M14 x 200M14 x 300Đinh đỉa 6 x 250Đinh mũ 4 x 200
m3cáicáicáicáicáicáikg
0,164142---8
0,201
0,20714-2--8
0,201
0,21414-2--8
0,226
0,22214-2--8
0,226
0,23114-2--8
0,226
0,239---
1428
0,2260399 0400 0401 0402 0403 0404
- Vì kèo gỗ mái fibrô xi măng không trần, khẩu độ vì kèo từ 7,8m đến 10,5m
Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)
7,8 8,1 8,4 8,7 9,0 10,504. Gỗ xẻ
Bu lông: M14 x 200M14 x 250M16 x 160M16 x 250M16 x 300M16 x 320Đinh đỉa 6 x 250Đinh mũ 4 x 100
m3cáicáicáicáicáicáicáikg
0,32318---2-
160,251
0,333-
18--2-
160,251
0,345-
18--2-
160,251
0,356-
18--2-
160,251
0,367-
18--2-
160,251
0,516--216-216
0,3020405 0406 0407 0408 0409 0410
- Vì kèo gỗ mái fibrô xi măng không trần, khẩu độ vì kèo từ 12m đến 15m
Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo
Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)12 15
04. Gỗ xẻBu lông: M16 x 180M16 x 220M16 x 250M16 x 360M16 x 400Đinh đỉa 6 x 250Đinh mũ 4 x 100
m3cáicáicáicáicáicáikg
0,6852-
442-
160,377
0,746-2
48-2
240,503
0411 0412
6. Vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái fibrô xi măng không trần- Vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái fibrô xi măng không trần, khẩu độ vì kèo từ 7,2m đến 8,4m
Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo
Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)
7,2 7,5 7,8 8,1 8,4
04. Gỗ xẻ Bu lông:
m3 0,208 0,215 0,279 0,288 0,297
M12 x 250800 cái - - 2 2 2L760 L780 L800
M12 x 9701360 cái 2 2 2 2 2
M12 x 1590M12 x 1640M14 x 200M14 x 250M14 x 3001870
cáicáicáicáicái
L9701-6-2
L1000-16-2
L1200---61
L1320---61
L1360---61
M16 x 300Đinh đỉa 8 x 250Đinh mũ 4 x 200
cáikg
L300-4
0,251
L300-4
0,251
L16902
120,276
L17502
120,276
L18702
120,276
0413 0414 0415 0416 0417Ghi chú: - Trên gạch ngang là số lượng
- Dưới gạch ngang là quy cách- Vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái fibrô xi măng không trần, khẩu độ vì kèo từ 8,7m đến 15m
Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo
Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)
8,7 9,0 10,5 12 1504. Gỗ xẻ
Bu lông:M12 x 8201050
m3
cái
0,306
2
0,315
2
0,458
2
0,656
2
0,827
2
M12 x 12201870 cáiL820
2L840
2L950
2L970
2L1050
2
M14 x 220M14 x 18702550
cáicái
L120061
L144061
L1650
1
L1840
-
L1870
1
M16 x 160M16 x 180M16 x 200M16 x 250M16 x 3003170
cáicáicáicáicái
L1870
2
L1930
2
L22402
222
2
321
L2550
2321
M18 x 320400Đinh đỉa 8 x 250
cáicái
L300 L300 L3202
L25602
L31702
Đinh mũ 4 x 200 kg12
0,27612
0,352
L32016
0,377
L36012
0,402
L40020
0,5030418 0419 0420 0421 0422
Ghi chú: - Trên gạch ngang là số lượng- Dưới gạch ngang là quy cách
7. Giằng vì kèoa) Giằng vì kèo gỗ mái ngói không trần theo thanh đứng, gian giữa và gian đầu hồi
Đơn vị tính: 1 bộ giằng vì kèo
Số hiệuLoại giằng vì kèo khẩu
độ vì kèo (m)
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Gỗ (m3)
Bu lông M12 x 280
(cái)
Bu lông M12 x 280
(cái)
Bu lông 50 x 5 x 320 (cái)
Bản đệm thép (kg)
Giằng vì kèo theo thanh đứng gian giữa:
04.0423 Khẩu độ vì kèo 6,0 0,052 1,00 - - 0,12704.0424 - nt - 6,6 0,053 1,00 - - 0,12704.0425 - nt - 7,2 0,053 1,00 - - 0,12704.0426 - nt - 7,5 0,054 1,00 - - 0,12704.0427 - nt - 7,8 0,054 1,00 - - 0,12704.0428 - nt - 8,1 0,055 1,00 - - 0,12704.0429 - nt - 8,4 0,056 1,00 - - 0,12704.0430 - nt - 8,7 0,056 1,00 - - 0,127
04.0431 - nt - 9,0 0,057 1,00 - - 0,12704.0432 - nt - 9,5 0,058 1,00 - - 0,127
Giằng vì kèo theo thanh đứng gian đầu hồi:
04.0433 Khẩu độ vì kèo: 6,0 0,060 1,00 2,00 2,00 0,38204.0434 - nt - 6,6 0,062 1,00 2,00 2,00 0,38204.0435 - nt - 7,2 0,062 1,00 2,00 2,00 0,38204.0436 - nt - 7,5 0,063 1,00 2,00 2,00 0,38204.0437 - nt - 7,8 0,063 1,00 2,00 2,00 0,38204.0438 - nt - 8,1 0,065 1,00 2,00 2,00 0,38204.0439 - nt - 8,4 0,068 1,00 2,00 2,00 0,38204.0440 - nt - 8,7 0,068 1,00 2,00 2,00 0,38204.0441 - nt - 9,0 0,068 1,00 2,00 2,00 0,38204.0442 - nt - 9,5 0,070 1,00 2,00 2,00 0,382
b) Giằng vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói không trần- Giằng vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói không trần theo thanh đứng
Đơn vị tính: 1 bộ giằng vì kèo
Số hiệu Loại giằng vì kèo, khẩu độ vì kèo (m)Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Thép tròn 14 (kg) Đai ốc 40x40x40 (cái)Giằng vì kèo theo thanh đứng gian giữa:
04.044304.044404.044504.044604.044704.044804.044904.045004.045104.045204.045304.0454
Khẩu độ vì kèo:- nt- nt- nt- nt- nt- nt- nt- nt- nt- nt- nt
6,06,67,27,57,88,18,48,79,010,51215
12,4012,4012,4012,4013,7013,7013,7014,6514,6514,6524,8040,80
4,04,04,04,04,04,04,04,04,04,08,012,0
Giằng vì kèo theo thanh đứng gian đầu hồi.
04.045504.045604.045704.045804.045904.046004.046104.046204.046304.046404.046504.0466
Khẩu độ vì kèo:- nt- nt- nt- nt- nt- nt- nt- nt- nt- nt- nt
6,06,67,27,57,88,18,48,79,010,51215
13,7013,7013,7013,7015,8015,8015,8016,8516,8516,8529,2047,40
4,04,04,04,04,04,04,04,04,04,08,012,0
- Giằng vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói không trần, nghiêng theo mái
Đơn vị tính: 1 bộ giằng vì kèo
Số hiệuLoại giằng vì kèo
khẩu độ vì kèo (m)
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Gỗ (m3)
Bu lông (cái) Bản đệm
sắt (kg)M12x380 M12x360 M12x260 M12x240 M12x180
Giằng vì kèo hỗn hợp nghiêng theo mái gian giữa:
04.046704.046804.0469
Khẩu độ vì kèo: - nt -- nt -
10,51215
0,1220,2210,415
-88
4--
---
81616
81616
2,5435,0875,087
Giằng vì kèo hỗn hợp
nghiêng theo mái gianđầu hồi
04.047004.047104.0472
Khẩu độ vì kèo: - nt -- nt -
10,51215
0,2960,3080,415
-2022
16--
12--
-816
202432
6,1046,6138,902
c) Giằng vì kèo gỗ mái ngói trần vôi rơm- Giằng vì kèo gỗ mái ngói trần vôi rơm theo thanh đứng:
Đơn vị tính: 1 bộ giằng vì kèo
Số hiệuLoại giằng vì kèo, khẩu độ vì
kèo (m)
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Gỗ (m3)Bu lông M12 x
260 (cái)
Bản đệm sắt 45 x 45 x 4
(cái)
Bật sắt 3 x 30 x 250 (cái)
Giằng vì kèo gỗ theo thanh đứng gian giữa
04.047304.047404.047504.0476
Khẩu độ vì kèo:- nt -- nt -- nt -
6,06,36,66,9
0,0430,0430,0430,044
5,005,005,005,00
5,005,005,005,00
----
Giằng vì kèo gỗ theo thanh đứng gian đầu hồi.
04.047704.047804.047904.0480
Khẩu độ vì kèo:- nt -- nt -- nt -
6,06,36,66,9
0,0530,0540,0550,056
7,007,007,007,00
7,007,007,007,00
2,002,002,002,00
- Giằng vì kèo gỗ mái ngói trần vôi rơm, nghiêng theo mái:
Đơn vị tính: 1 bộ giằng vì kèo
Số hiệuLoại giằng vì kèo, khẩu độ vì
kèo (m)
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Gỗ (m3)Bu lông M12
x 200 (cái)Bu lông M12
x 280 (cái)
Bản đệm sắt 45 x 45 x 4
(cái)Giằng vì kèo gỗ nghiêng theo mái gian giữa
04.048104.048204.048304.048404.048504.048604.048704.0488
Khẩu độ vì kèo:- nt -- nt -- nt -- nt -- nt -- nt -- nt -
7,27,57,88,18,48,79,010,5
0,1150,1170,1180,1200,1220,1240,1370,154
16,0016,0016,0016,0016,0016,0016,0016,00
4,004,004,004,004,004,004,004,00
20,0020,0020,0020,0020,0020,0020,0020,00
Giằng vì kèo gỗ nghiêng theo mái gian đầu hồi:
04.048904.049004.049104.049204.049304.049404.049504.0496
Khẩu độ vì kèo:- nt -- nt -- nt -- nt -- nt -- nt -- nt -
7,27,57,88,18,48,79,010,5
0,1450,1480,1510,1540,1570,1600,1630,178
16,0016,0016,0016,0016,0016,0016,0016,00
10,0010,0010,0010,0010,0010,0010,0010,00
26,0026,0026,0026,0026,0026,0026,0026,00
d) Giằng vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói có trần, khẩu độ vì kèo từ 6m đến 10,5m- Giằng vì kèo gỗ hỗn hợp gỗ thép mái ngói có trần theo thanh đứng:
Đơn vị tính: 1 bộ giằng vì kèo
Số hiệuLoại giằng vì kèo, khẩu độ vì
kèo (m)
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Gỗ (m3)Bu lông M12 x
200 (cái)
Bản đệm sắt 45 x 45 x 4
(cái)
Bật sắt 3 x 30 x 250 (cái)
Giằng vì kèo gỗ theo thanh đứng
gian giữa:04.049704.049804.049904.0500
Khẩu độ vì kèo:- nt -- nt -- nt -
6,06,36,66,9
0,0430,0430,0430,044
5,005,005,005,00
5,005,005,005,00
----
Giằng vì kèo gỗ theo thanh đứng gian đầu hồi:
04.050104.050204.050304.0504
Khẩu độ vì kèo:- nt -- nt -- nt -
6,06,36,66,9
0,0530,0540,0550,056
7,007,007,007,00
7,007,007,007,00
2,007,007,007,00
- Giằng vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói có trần, nghiêng theo mái:
Đơn vị tính: 1 bộ giằng vì kèo
Số hiệuLoại giằng vì kèo, khẩu độ
vì kèo (m)
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Gỗ (m3)Bu lông M12
x 200 (cái)Bu lông M12
x 280 (cái)Bản đệm sắt 45
x 45 x 4 (cái)Giằng vì kèo gỗ nghiêng theo mái gian giữa:
04.050504.050604.050704.050804.050904.051004.051104.0512
Khẩu độ vì kèo:- nt -- nt -- nt -- nt -- nt -- nt -- nt -
7,27,57,88,18,48,79,010,5
0,1150,1170,1180,1200,1220,1240,1250,134
16,0016,0016,0016,0016,0016,0016,0016,00
4,004,004,004,004,004,004,004,00
20,0020,0020,0020,0020,0020,0020,0020,00
Giằng vì kèo gỗ nghiêng theo mái gian đầu hồi.
04.051304.051404.051504.051604.051704.051804.051904.0520
Khẩu độ vì kèo:- nt -- nt -- nt -- nt -- nt -- nt -- nt -
7,27,57,88,18,48,79,010,5
0,1450,1480,1510,1540,1570,1600,1630,178
16,0016,0016,0016,0016,0016,0016,0016,00
10,0010,0010,0010,0010,0010,0010,0010,00
26,0026,0026,0026,0026,0026,0026,0026,00
e) Giằng vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói có trần, khẩu độ vì kèo từ 12m đến 15m- Giằng vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói có trần theo thanh đứng:
Đơn vị tính: 1 bộ giằng vì kèoSố hiệu Loại giằng vì kèo, khẩu
độ vì kèo (m)Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Sắt tròn 14 (kg)
Tăng đơ 14 (cái)
Bu lông M14 x 170
(cái)
Bu lông M14 x 120
(cái)
Bản đệm 70 x 70 x 7
(cái)Giằng vì kèo theo thanh đứng:
04.052104.0522
Khẩu độ vì kèo:- nt
1215
12,8014,78
2,002,00
2,002,00
2,002,00
2,002,00
- Giằng vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói có trần, nghiêng theo mái:
Đơn vị tính: 1 bộ giằng vì kèo
Số hiệuLoại giằng vì kèo, khẩu độ
vì kèo (m)
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Gỗ (m3)Bu lông M12 x
200 (cái)Bu lông M12 x
250 (cái)Bản đệm 45 x
45 x 4 (cái)Giằng vì kèo nghiêng theo mái gian giữa:
04.052304.0524
Khẩu độ vì kèo:- nt
1215
0,1260,141
16,0016,00
4,004,00
20,0020,00
Giằng vì kèo nghiêng theo mái gian đầu hồi:
04.052504.0526
Khẩu độ vì kèo:- nt
1215
0,1640,189
16,0016,00
4,004,00
20,0020,00
ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ GIA CÔNG KIM LOẠI VÀ SẢN XUẤT KẾT CẤU KIM LOẠI1. Định mức vật liệu que hàn, ôxy, đất đèn để hàn, cắt kim loại trong định mức đã bao gồm hao phí cần thiết khi thi công.2. Định mức vật liệu que hàn được xác định theo chiều dày của thép hàn và chiều cao mối nối.Chiều cao đường hàn thép tròn xác định bằng bán kính của thép tròn.3. Trường hợp hàn đính kết cấu thép thì cứ 100 mối nối hàn đính được tính 0,125kg que hàn4. Trường hợp hàn cốt thép trong bêtông (hàn thay buộc dây thép) thì cứ 100 mối hàn được tính 0,21kg que hàn (tính bình quân cho các loại cốt thép).5. Một mối cắt được quy định khi cắt đôi thanh thép (theo hướng thẳng góc với thanh thép). Trường hợp cắt xiên thì tính theo phương pháp nội suy.6. Khi cắt thép góc nếu một cạnh thép góc có kích thước bằng kích thước quy định trong định mức thì áp dụng định mức đó. Trường hợp thép góc có quy cách khác tính theo phương pháp nội suy.7. Hàn, buộc cốt thép trong bêtông bao gồm 3 trường hợp:- Loại buộc- Loại chỉ hàn- Loại vừa buộc vừa hàn8. Ôxy được tính theo đơn vị tính là chai, chai ôxy có dung tích 40 lít.9. Trường hợp dùng ga thay đất đèn để cắt kim loại thì cứ 1 chai ôxy được tính theo 2kg khí ga.I. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ HÀN, CẮT, NẮN KIM LOẠI1. Hàn điện hồ quang1.1. Hàn đối đầua) Đầu thép hàn không có góc vát
Đơn vị tính: 10m hàn
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều dày thép hàn (mm)
2 3 4 5 6 7 805. Que hàn kg 3,12 3,44 4,11 4,42 6,16 6,48 6,79
0001 0002 0003 0004 0005 0006 0007
b) Đầu thép hàn có góc vát hình chữ Y, V với góc vát 600
Đơn vị tính: 10m hànSố
hiệuLoại vật
liệuĐơn vị
Chiều dày thép hàn (mm)6 7 8 10 12 14 16 18 20 22
05. Que hàn kg 6,84 8,28 9,85 13,4 17,51 22,16 27,36 33,1 39,39 46,230008 0009 0010 0011 0012 0013 0014 0015 0016 0017
Số hiệu
Loại vật liệu
Đơn vịChiều dày thép hàn (mm)
24 26 28 30 32 34 36 38 4005. Que hàn kg 53,62 61,55 70,03 79,06 88,64 98,76 109,43 120,64 132,41
0018 0019 0020 0021 0022 0023 0024 0025 0026
Trường hợp góc vát khác 600 thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số điều chỉnh tương ứng như sau: Khi góc vát: 500 K1 : 0,85
700 K2 : 1,17800 K3: 1,36900 K4: 1,58
c) Một đầu thép cắt vát góc 450
Đơn vị tính: 10m hàn
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều dày thép hàn (mm)
6 8 10 12 14 16 18 2005. Que hàn kg 7,9 11,37 15,48 20,22 25,59 31,59 38,22 45,49
0027 0028 0029 0030 0031 0032 0033 0034
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều dày thép hàn (mm)
22 24 26 28 30 32 34 3605. Que hàn kg 53,39 61,92 71,08 80,87 91,3 102,35 114,04 126,36
0035 0036 0037 0038 0039 0040 0041 0042
Khi góc vát ≥ 500 thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 1,15d) Hai đầu thép hàn cắt vát hình chữ X với góc vát 600
Đơn vị tính: 10m hàn
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều dày thép hàn (mm)
12 14 16 18 20 22 24 2605. Que hàn kg 8,75 11,08 13,68 16,55 19,7 23,12 26,81 30,78
0043 0044 0045 0046 0047 0048 0049 0050
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều dày thép hàn (mm)
28 30 32 34 36 38 4005. Que hàn kg 35,02 39,53 44,32 49,38 54,71 60,32 66,2
0051 0052 0053 0054 0055 0056 0057
Khi góc vát 450 thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 0,8.Khi góc vát 500 thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 0,88.e) Một đầu thép hàn có góc vát hình chữ K với góc vát 450
Đơn vị tính: 10m hàn
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều dày thép hàn (mm)
12 14 16 18 20 22 24 2605. Que hàn kg 10,11 12,79 15,8 19,11 22,74 26,69 30,96 35,54
0058 0059 0060 0061 0062 0063 0064 0065
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều dày thép hàn (mm)
28 30 32 34 36 38 4005. Que hàn kg 40,44 45,65 51,18 57,02 63,18 69,66 76,45
0066 0067 0068 0069 0070 0071 0072
Khi góc vát ≥ 500 thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 1,1.1.2. Hàn ghép chồng, chữ T, hàn góc không có góc vát
Đơn vị tính: 10m hàn
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều cao đường (mm)
2 3 4 5 6 8 1005. Que hàn kg 0,32 0,71 1,26 1,97 2,84 5,05 7,9
0073 0074 0075 0076 0077 0078 0079
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều cao đường (mm)
12 14 16 18 20 2205. Que hàn kg 11,37 15,48 20,22 25,59 31,59 38,22
0080 0081 0082 0083 0084 00852. Hàn hơiÁp dụng cho hàn thép và hàn đồng
Đơn vị tính: 10m hànSố hiệu Quy cách hàn
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcVật liệu Đơn vị Số lượng
05.0086 Hàn với chiều cao mối hàn hay với chiều dày vật hàn < 3mm
ÔxyĐất đèn Que hàn Thuốc hàn
chaikgkgkg
0,020,3480,450,03
05.0087 Hàn với chiều cao mối hàn hay với chiều dày vật hàn 46mm
ÔxyĐất đèn Que hàn Thuốc hàn
chaikgkgkg
0,050,890,600,05
05.0088 Hàn với chiều cao mối hàn hay với chiều dày vật hàn 710mm
ÔxyĐất đèn Que hàn Thuốc hàn
chaikgkgkg
0,101,700,670,05
05.0089 Hàn với chiều cao mối hàn hay với chiều dày vật hàn > 10mm
ÔxyĐất đèn Que hàn
chaikgkg
0,152,502,10
Thuốc hàn kg 0,06
3. Cắt kim loại3.1. Cắt thép tấm
Đơn vị tính: 10m cắt
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều dày thép (mm)
5 610 1120 2130 3150 5175 7610005. Ôxy
Đất đènchaikg
0,261,80
0,3982,00
0,742,80
1,222,96
1,963,08
3,573,91
6,25,6
0090 0091 0092 0093 0094 0095 00963.2. Cắt thép góc
Đơn vị tính: 10 mối cắt
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịKích thước thép góc (mm)
75 x 75 90 x 90 120 x 120 150 x 150 200 x 20005. Ôxy
Đất đènchai
kg0,0860,480
0,1180,560
0,2100,840
0,3081,120
0,5101,560
0097 0098 0099 0100 01013.3. Cắt thép hình U (Lòng máng)
Đơn vị tính: 10 mối cắt
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều cao thép (cm)
58 10 1214 1618 2022 24 273005. Ôxy
Đất đènchaikg
0,0680,20
0,0780,35
0,1461,0
0,191,32
0,2381,56
0,271,8
0,342,24
0102 0103 0104 0105 0106 0107 01083.4. Cắt thép hình I
Đơn vị tính: 10 mối cắt
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều cao thép (cm)
10 1214 1618 2022 24 273005. Ôxy
Đất đènchaikg
0,0640,40
0,271,56
0,342,16
0,482,64
0,643,30
0,723,60
0109 0110 0111 0112 0113 0114
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều cao thép (cm)
3336 4045 50 55 6005. Ôxy
Đất đènchaikg
0,944,10
1,225,08
1,546,10
1,707,60
1,967,98
0115 0116 0117 0118 01193.5. Cắt thép vuông
Đơn vị tính: 10 mối cắt
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịKích thước cạnh của thép (mm)
20 40 60 80 100 1 2005. Ôxy
Đất đènchaikg
0,100,28
0,1780,32
0,380,52
0,680,76
1,060,96
1,51,12
0120 0121 0122 0123 0124 01253.6. Cắt thép tròn
Đơn vị tính: 10 mối cắt
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịđường kính của thép (mm)
24 36 45 60 80 1 0005. Ôxy
Đất đènchaikg
0,0620,20
0,1220,28
0,1760,36
0,2880,48
0,480,64
0,780,84
0126 0127 0128 0129 0130 0131
3.7. Cắt các chi tiết liên kết bằng thép có chiều dày ≤ 10mm
Đơn vị tính: cắt 10 chiếcSố
hiệuLoại vật
liệuĐơn vị
Chiều dày mạch cắt thép (mm)100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000
05. ÔxyĐất đèn
chaikg
0,201,00
0,271,36
0,361,40
0,442,20
0,522,60
0,582,76
0,643,20
0,723,60
0,804,00
0,884,44
0132 0133 0134 0135 0136 0137 0138 0139 0140 0141
3.8. Cắt mũ đinh tán và bu lông
Đơn vị tính: 10 cái
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịđường kính đầu cắt đinh và bu lông (mm)
16 2125 3035 4045 5055 6005. Ôxy
Đất đènchaikg
0,2281,0
0,3421,8
0,442,2
0,723,6
0,924,4
1,25,0
0142 0143 0144 0145 0146 0147
3.9. Hơ nắn kết cấu thép bằng hơi ôxy và đất đèn
Đơn vị tính: 10 m2
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều dày thép hơ nóng (mm)
612 >12
05. ÔxyĐất đèn
chaikg
0,406,00
0,7010,50
0148 0149
4. Hàn, buộc cốt thép, sản xuất chi tiết chôn ngầm trong bêtông4.1. Hàn, buộc cốt thép trong bêtông
Đơn vị tính: 1 tấn cốt thépSố hiệu Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcLoại vật liệu Đơn vị Số lượng
05.0150 Buộc cốt thép trong bêtông Dây thép kg 21,005.0151 Buộc và hàn cốt thép trong bêtông Dây thép kg 14,005.0152 Hàn cốt thép trong bêtông Que hàn kg 0,6
Que hàn kg 1,4
4.2. Sản xuất chi tiết chôn ngầm trong bêtôngChi tiết chôn ngầm trong bêtông, có nhiều loại và trọng lượng khác nhau. Định mức vật tư được xác định theo trọng lượng của sản phẩm. Trong định mức đã tính hao phí cần thiết qua các khâu thi công.a) Chi tiết chôn ngầm có cấu tạo thép bản là chính, hàn với râu thép tròn
Đơn vị tính: 1 kg sản phẩm
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTrọng lượng sản phẩm (kg/cái)
< 1,0 1,12,0 2,13,0 > 3,005. Thép bản
Thép trònÔxyĐất đènQue hàn
kgkg
chaikgkg
0,9880,1040,010,07
0,035
0,6930,3920,0080,050,03
0,9630,1290,0070,0450,025
0,9960,0950,0060,0350,02
0153 0154 0155 0156
b) Chi tiết chôn ngầm có cấu tạo thép hình, thép tròn là chính hàn với thép bản hay râu thép tròn
Đơn vị tính: 1 kg sản phẩm
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTrọng lượng sản phẩm (kg/cái)
< 1,0 1,12,0 2,13,0 > 3,005. Thép tròn
Thép bản + thép hìnhÔxyĐất đènQue hàn
kgkg
chaikgkg
0,5200,5540,0060,050,035
0,4050,6640,0050,040,03
0,5150,5380,0040,030,025
0,5360,5160,0030,020,02
0157 0158 0159 0160
II. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉPĐịnh mức vật liệu sản xuất 1 bộ vì kèo thép tính cho các loại vì kèo có bước cột B = 6m và các khẩu độ L = 12m, 15m và 18m phù hợp với các loại mái (mái ngói, mái lợp tôn, mái lợp tấm Fibrô xi măng).Định mức vật liệu sản xuất giằng vì kèo tính cho các loại giằng đứng, giằng nghiêng theo mái, giằng ray, giằng cầu treo, giằng xà gồ, giằng đứng, giằng nghiêng theo mái chỉ bố trí ở những gian đầu hồi
và những gian có khe co giãn lớn. Giằng ray - giằng cầu treo bố trí dọc theo chiều dài nhà. Tất cả các gian đều bố trí giằng xà gồ.Liên kết giữa các bản thép và các thanh thép của vì kèo bằng hàn, chiều cao đường hàn sống là 6mm, đường hàn mép là 4mm.Vì kèo thép khẩu độ L = 18m đã bao gồm vật liệu để lắp nối từ 2 bản kèo.Số lượng vật liệu trong bảng định mức chưa tính đến hao hụt vật liệu khi gia công và lắp dựng.1. Vì kèo thép mái ngói
Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo
Số hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vịVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Vì kèo khẩu độ L = 12m, bước cột B = 6m05.0161 Thép hình L
70 x 663 x 650 x 5Thép bảnBu lông M12 x 40Que hànÔxyĐất đèn
kgkgkgkg cáikg
chaikg
326,007,40
132,50115,1520,0010,920,2921,632
2. Vì kèo thép mái Fibrô xi măng
Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo
Số hiệu
Loại vật liệu, quy cách
Đơn vị
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcVì kèo thép
Khẩu độ L = 12m Bước cột B = 6m
Vì kèo thép Khẩu độ L = 15m Bước cột B = 6m
Vì kèo thép Khẩu độ L = 18m Bước cột B = 6m
Không có cửa mái
Có cửa mái
Không có cửa mái
Có cửa mái
Không có cửa mái
Có cửa mái
05. Thép hình L100 x 70 x 7100 x 63 x 780 x 50 x 563 x 40 x 560 x 40 x 5100 x 8100 x 790 x 675 x 663 x 656 x 550 x 5Thép bảnBu lông M12 x 40Bu lông M12 x 60Que hànÔxyĐất đèn
kgkgkgkgkgkgkgkgkgkgkgkgkgcáicáikg
chaikg
250--------
134,00
55,00109,19
24
6,620,1720,96
---
86,8----
177,706,40
78,00125,20
24
8,380,191,06
--
139,90---
348,40--
12,8033,0074,10
115,6528
8,180,3091,72
--
140,20---
340,50-
79,5011,6031,0074,90
134,0030
10,230,2921,63
----
130,80-
265,00113,3478,0015,00
81,93137,12
444
11,280,4562,54
-4,21
--
130,65301,20
-114,90157,5112,60
52,95128,40
444
11,850,4472,49
0162 0163 0164 0165 0166 01673. Vì kèo thép mái tôna) Vì kèo thép mái tôn khẩu độ L = 12m, bước cột B = 6m
Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo
Số hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vị
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcVì kèo khẩu độ L = 12m, bước cột B = 6m
Không có cửa mái
Có cửa mái Có cầu treoCó cửa mái, có cầu treo
05. Thép hình L90 x 680 x 675 x 670 x 663 x 670 x 5
kgkgkgkgkgkg
294,80134,00
80,20
98,60256,30
203,10
101, 80
179,4079,40
98,40
56 x 550 x 5Thép bảnBu lông M12 x 40Bu lông M22 x 120Que hànÔxyĐất đèn
kgkgkgcáicáikg
chaikg
18,90151,7624,00
9,920,241,34
43,90194,4420,00
11,420,251,44
114,8019,10
321,2416,008,0010,290,211,15
115,1030,00
279,3818,008,0012,340,311,73
0168 0169 0170 0171
b) Vì kèo thép mái tôn khẩu độ L - 15m, bước cột B = 6m
Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo
Số hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vị
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcVì kèo khẩu độ L = 15m, bước cột B = 6m
Không có cửa mái
Có cửa mái Có cầu treoCó cửa mái, có cầu treo
05. Thép hình L125 x 80 x 8100 x 70 x 863 x 40 x 575 x 50 x 690 x 680 x 675 x 663 x 656 x 550 x 5
kgkgkgkgkgkgkgkgkgkg
382,50
170,20
110,30
8,00
25,30
166,30
223,5080,3073,80
70,80
474,30
114,30
111,60
23,90
12,90
331,80134,30
80,2026,7030,9070,00
Thép bản kg 176,86 196,26 226,08 271,05Bu lông M12 x 40Bu lông M22 x 120Que hànÔxyĐất đèn
cáicáikg
chaikg
28,00
11,690,2751,54
28,00
14,550,3441,92
28,008,0013,260,2751,54
28,008,0016,520,3441,92
0172 0173 0174 0175
c) Vì kèo thép mái tôn khẩu độ L = 18m, bước cột B = 6m
Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo
Số hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vị
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcVì kèo khẩu độ L = 18m, bước cột B = 6m
Không có cửa mái
Có cửa mái Có cầu treoCó cửa mái, có cầu treo
05. Thép hình L125 x 80 x 8100 x 70 x 7100 x 63 x 775 x 50 x 5110 x 8100 x 790 x 790 x 675 x 663 x 650 x 5Thép bảnBu lông M12 x 40Bu lông M12 x 60Bu lông M22 x 120Que hànÔxyĐất đèn
kgkgkgkgkgkgkgkgkgkgkgkgcáicáicáikg
chaikg
415,00
7,0054,60
352,80
10,00100,70239,12
504
17,420,4642,60
7,00
248,00
89,0079,4010,50282,80235,42
364
14,920,4822,69
7,70
100,30183,80249,30
32,90181,70310,42
5048
18,460,4472,50
10,00
47,70492,20
79,10227,7098,60
356,665448
16,280,4472,50
0176 0177 0178 0179
4. Vì kèo thép mái lợp tấm bêtông cốt thép- Vì kèo khẩu độ L = 15m, bước cột B = 6m
Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo
Số hiệu
Loại vật liệu, quy cách
Đơn vị
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcVì kèo thép khẩu độ L = 15m, bước cột B = 6m
Không có cửa mái Có cửa mái
Không có cầu treo
Có cầu treo 1 phía vì
kèo
Có cầu treo 2 phía vì
kèo
Không có cầu treo
Có cầu treo 1 phía vì
kèo
Có cầu treo 2 phía vì
kèo05. Thép hình L
140 x 90 x 8100 x 63 x 7110 x 8100 x 790 x 790 x 680 x 775 x 670 x 556 x 550 x 5Thép bản Bu lông M12 x 40M22 x 120Que hànÔxyĐất đèn
kgkgkgkgkgkgkgkgkgkgkgkg
cáicáikg
chaikg
219,60
139,80
107,6057,50
114,2042,0046,20
119,40278,12
17,900,4302,40
253,70175,00134,0068,60
208,60
377,54
8,0021,540,4302,40
253,52
195,11
207,80
353,70
8,0011,550,4472,91
182,50219,40
192,80
194,6040,9028,9095,90336,84
10,00
16,300,4302,40
226,80219,60
133,0068,60
208,60
396,35
8,008,00
16,740,3782,11
182,50
193,20
388,0078,8060,2029,2050,10
405,87
12,008,0017,290,3782,11
0180 0181 0182 0183 0184 0185
5. Định mức vật liệu dùng để sản xuất giằng vì kèo thépa) Giằng vì kèo thép theo thanh đứng
Đơn vị tính: 1 bộ giằng vì kèo
Số hiệuLoại giằng vì kèo
Khẩu độ vì kèo (m)
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcThép hình L Thép
bản (kg)
Bulông M12 x
40 (cái)
Que hàn (kg )
Ôxy chaiĐất đèn (kg)
75 x 6 (kg)
56 x 5 (kg)
05.0186 Giằng vì kèo theo thanh đứng mái Fibrôximăng:Khẩu độ vì kèo 18m: Gian giữaGian đầu hồi
66,5060,90
24,80 5,3416,60
8,0017,00
0,6120,915
0,0170,034
0,0960,192
05.0187 Giằng vì kèo theo thanh đứng mái tôn:Gian giữa:Khẩu độ vì kèo 12mKhẩu độ vì kèo 15mKhẩu độ vì kèo 18m
80,0067,3080,00
6,415,786,41
8,008,008,00
0,8510,8700,527
0,0170,0170,017
0,0960,0960,096
Gian đầu hồi:Khẩu độ vì kèo 12mKhẩu độ vì kèo 15mKhẩu độ vì kèo 18m
73,0061,5073,00
23,0024,2024,10
17,0215,7016,33
16,0012,0016,00
2,1641,6501,337
0,0340,0340,034
0,1920,1920,192
05.0188 Giằng vì kèo theo thanh đứng bêtông cốt thépKhẩu độ vì kèo 15mGian giữa 67,30 6,41 8,00 0,78 0,017 0,096Gian đầu hồi 61,50 25,20 17,20 16,00 1,34 0,034 0,192
b) Giằng vì kèo thép nghiêng theo mái
Đơn vị tính: 1 bộ giằng vì kèo
Số hiệuLoại giằng vì kèo
Khẩu độ vì kèo (m)
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcThép hình L Thép
bản (kg)
Bulông M12 x 40
(cái)
Que hàn (kg
)Ôxy chai
Đất đèn (kg)
100x70x7 (kg)
56 x 5 (kg)
05.0189 Giằng vì kèo thép nghiêng theo mái, mái ngói:Khẩu độ vì kèo 12m 48,00 37,45 24,00 2,654 0,103 0,576Giằng vì kèo thép nghiêng theo mái, mái Fibrôximăng
05.0190 Khẩu độ vì kèo 12m 196,70 200,30 51,56 32,00 3,998 0,155 0,86405.0191 Khẩu độ vì kèo 15m 197,00 287,00 73,48 44,00 3,467 0,155 0,86405.0192 Khẩu độ vì kèo 18m 393,30 298,30 91,06 52,00 6,268 0,249 0,908
Giằng vì kèo thép nghiêng theo mái, mái tôn:
05.0193 Khẩu độ vì kèo 12m 192,80 197,50 61,48 32,00 4,842 0,120 0,67205.0194 Khẩu độ vì kèo 15m 210,00 42,70 24,00 2,425 0,103 0,57605.0195 Khẩu độ vì kèo 18m 198,60 299,60 72,47 44,00 5,447 0,367 1,872
Giằng vì kèo thép nghiêng theo mái, mái bêtông cốt thép:
05.0196 Khẩu độ vì kèo 15m 104,40 21,35 12 2,208 0,052 0,288
c) Giằng xà gồ vì kèo thép
Đơn vị tính: 1 bộ giằng xà gồ, vì kèo
Số hiệuLoại giằng vì kèo
Khẩu độ vì kèo (m)
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcThép hình L
Thép 6 (kg)
Bulông M12 x 40
(cái)
Que hàn (kg
)
Ôxy chai
Đất đèn (kg)
125x80x7 (kg)
100 x 80 x 6 (kg)
56 x 5 (kg)
Giằng xà gồ:Khẩu độ vì kèo 12m
05.0197 - Vì kèo thép mái ngói gian giữa
3,50 1,80 11,70 37,50 16 0,83 0,112 0,544
05.0198 - Vì kèo thép mái ngói gian đầu hồi
3,50 1,80 11,70 36,00 16 0,83 0,112 0,544
Giằng xà gồ:- Vì kèo thép mái FibrôximăngGian giữa:
05.0199 Khẩu độ vì kèo 12m 3,50 1,80 7,90 37,00 16 0,083 0,112 0,54405.0200 Khẩu độ vì kèo 15m 3,50 1,80 8,50 41,50 16 0,083 0,112 0,54405.0201 Khẩu độ vì kèo 18m 3,50 1,80 9,80 46,95 24 0,083 0,112 0,544
Gian đầu hồi:05.0202 Khẩu độ vì kèo 12m 3,50 1,80 7,90 35,50 16 0,083 0,112 0,54405.0203 Khẩu độ vì kèo 15m 3,50 1,80 8,50 40,50 16 0,083 0,112 0,54405.0204 Khẩu độ vì kèo 18m 3,50 1,80 9,80 45,10 24 0,083 0,112 0,544
Giằng xà gồ:- Vì kèo thép mái tônGian giữa
05.0205 Khẩu độ vì kèo 12m 3,50 1,80 11,10 34,50 16 0,083 0,112 0,54405.0206 Khẩu độ vì kèo 15m 3,50 1,80 12,44 39,40 16 0,083 0,112 0,54405.0207 Khẩu độ vì kèo 18m 3,50 1,80 11,10 44,00 16 0,083 0,112 0,544
Gian đầu hồi05.0208 Khẩu độ vì kèo 12m 3,50 1,80 11,10 33,20 16 0,083 0,112 0,54405.0209 Khẩu độ vì kèo 15m 3,50 1,80 12,44 38,10 16 0,083 0,112 0,54405.0210 Khẩu độ vì kèo 18m 3,50 1,80 11,10 42,60 16 0,083 0,112 0,544
d) Giằng đầu vì kèo thép mái bêtông cốt thép
Đơn vị tính: 1 bộ giằng đầu vì kèoSố hiệu Loại giằng đầu vì kèo
Khẩu độ vì kèo (m)Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Thép hình L Thép bản
Bu lông M12x40
Que hàn
Ôxy (chai)
Đất đèn 75x6 56x5
(kg) (kg)(kg) (cái) (kg) (kg)
05.0211 Giằng đầu vì kèo thép, mái bêtông cốt thép: Khẩu độ vì kèo 15m:Gian giữaGian đầu hồi
132,70121,10 47,94
13,3134,48
1620
0,781,00
0,340,069
0,1920,384
e) Giằng ray, giằng cầu treo
Đơn vị tính: 1 bộ giằng ray, giằng cầu treo
Số hiệuLoại giằng
Khẩu độ vì kèo (m)
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcThép hình
Thép bản (kg)
Bu lôngQue hàn (kg)
Ôxy (chai)
Đất đèn (kg)
I 45M (kg)
L 100x10
(kg)
L 56x5 (kg)
M12x40 (cái)
M18x70 (cái)
05.0212 Giằng ray, giằng cầu treo vì kèo thép:Khẩu độ vì kèo:
12m, 15m, 18m 926,00 6,00 44,20 17,88 20 4 0,976 0,278 1,208
ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ LÀM MẶT ĐƯỜNG BÉI. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ LÀM MÓNG ĐƯỜNG
Định mức vật liệu đã bao gồm vật liệu hao hụt trong khâu thi công.
Số hiệu định mức
Loại công tácĐơn vị
tính
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcLoại vật
liệuQuy cách Đơn vị Số lượng
07.0001 Làm đá vỉa với chiều dày mặt đường 810cm
1m Đá ba 10 x 20 m3 0,024
07.0002 Làm đá vỉa với chiều dày mặt đường 1215cm
1m Đá hộc 15 x 25 m3 0,045
07.0003 Rải lớp hao mòn với chiều dày đã lu lèn 3cm
1m2 Cát sạn m3 0,0413
07.0004 Rải lớp hao mòn với chiều dày đã lu lèn 5cm
1m2 Cát sạn m3 0,0689
07.0005 Làm móng đá ba, đá hộc m3 Đá m3 1,207.0006 Làm móng cấp phối đá dăm
liên tục 0,075 - 50mmm3 Đá m3 1,38
07.0007 Làm móng cát vàng gia cố xi măng, tỷ lệ xi măng 6%
m3 Xi măngCát vàng
PCB 30 kgm3
99,021,11
07.0008 Làm móng cát vàng gia cố xi măng, tỷ lệ xi măng 8%
m3 Xi măngCát vàng
PCB 30 kgm3
132,021,09
07.0009 Làm móng cát mịn gia cố xi măng, tỷ lệ xi măng 6%
M3 Xi măngCát mịn
PCB 30 kgm3
84,871,12
07.0010 Làm móng cát mịn gia cố xi măng, tỷ lệ xi măng 8%
m3 Xi măngCát mịn
PCB 30 kgm3
113,161,10
07.0011 Làm móng cát m3 Cát m3 1,2207.0012 Làm rãnh xương cá m3 Đá dăm
Đá dăm515mm6080mm
m3m3
0,4660,804
II. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM MẶT ĐƯỜNG- Định mức vật liệu làm mặt đường căn cứ theo quy trình kỹ thuật và nghiệm thu mặt đường hiện hành của Nhà nước- Định mức vật liệu đã bao gồm vật liệu hao hụt trong khâu thi công- Định mức vật liệu làm mặt đường đã bao gồm cả vật liệu rải lớp bảo vệ và bảo dưỡng mặt đường trước khi bàn giao.1. Định mức vật liệu làm mặt đường đá dăm
Đơn vị tính: 1m2 mặt đườngSố hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Làm mặt đường Chiều dày mặt đường
Đá dăm 4 x 6cm
Đá dăm 2 x 4cm
Đá dăm 1 x 2cm
Đá dăm 0,5 x 1cm (m3)
Cát (m3)
đã lèn ép (cm)
(m3) (m3) (m3)
07.001307.001407.001507.001607.0017
Làm mặt đường đá dăm nước lớp trên
810121415
0,10560,13190,15830,18470,1979
0,00280,00360,00430,00500,0053
0,00290,00370,00440,00520,0055
0,00390,00490,00590,00690,0074
0,02960,03200,03140,03680,0380
07.001807.001907.002007.002107.0022
Làm mặt đường đá dăm nước lớp dưới
810121415
0,10560,13190,15830,18470,1979
2. Định mức vật liệu làm mặt đường cấp phối
Đơn vị tính: 1m2 mặt đường
Số hiệu
Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Làm mặt đườngChiều dày mặt đường đã lèn
ép (cm)
Cấp phối tiêu chuẩn 03,5
(m3)
Cát sạn 35 (m3)
Đất dính chỉ số dẻo 15 (m3)
07.002307.002407.002507.002607.002707.002807.002907.0030
Làm mặt đường cấp phối lớp trên
68
101214161820
0,08570,11420,14280,17140,19990,22850,25700,2856
0,01020,01020,01020,01020,01020,01020,01020,0102
0,0040,0040,0040,0040,0040,0040,0040,004
07.003107.003207.003307.003407.003507.003607.003707.0038
Làm mặt đường cấp phối lớp dưới
68
101214161820
0,08570,11420,14280,17140,19990,22850,25700,2856
III. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM MẶT ĐƯỜNG NHỰA- Nhựa láng mặt đường phải có đặc tính:+ Độ kìm lún ở 250C: 60100 (1/10mm)+ Độ kéo dài ở 250C: 4060 (cm)+ Nhiệt độ mềm: 4060 (0C)- Vá ổ gà trên mặt đường loại nào được áp dụng mức láng mới của mặt đường loại đó.- Số lượng vật liệu ghi trong bảng định mức đã tính hao hụt trong khâu thi công.1. Định mức vật liệu dùng để làm mặt đường nhựa (dùng nhựa nóng)a) Định mức vật liệu dùng để láng nhựa mặt đường đá dăm đã· sử dụng một thời gian
Đơn vị tính: 1m2 mặt đường
Số hiệuLoại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Làm mặt đườngChỉ tiêu nhựa
(kg/cm2)Nhựa bi tum (kg)
Củi (kg)Đá 0,5 x
1cm (m3)07.003907.0040
Láng nhựa một lớp 2,503,00
2,6753,210
2,0002,400
0,02280,0228
07.004107.0042
Láng nhựa một lớp 4,505,50
4,8155,885
3,6004,500
0,03700,0370
07.004307.0044
Láng nhựa một lớp 6,007,50
6,4208,025
4,8006,000
0,04850,0485
b) Định mức vật liệu dùng để láng nhựa mặt đường cấp phối đã sử dụng một thời gian
Đơn vị tính: 1m2 mặt đườngSố hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Làm mặt đường Chỉ tiêu nhựa
Dầu ma dút (kg)
Nhựa bi tum (kg)
Củi (kg) Đá 0,5 x 1cm (m3)
(kg/cm2)07.004507.0046
Láng nhựa hai lớp 3,504,50
0,2540,254
3,7454,8 1 5
2,8003,600
0,03750,0375
07.004707.0048
Láng nhựa ba lớp 5,006,50
0,2540,254
5,3506,955
4,0005,200
0,04920,0492
Ghi chú: Nếu dùng nhựa pha dầu thì 0,254 kg dầu ma dút được thay bằng 0,936 kg nhựa pha dầuc) Định mức vật liệu dùng để làm mặt đường đá dăm láng nhựa- Vật liệu làm mặt đường:
Đơn vị tính: 1m2 mặt đường
Số hiệu
Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Làm mặt đườngChiều dày mặt đường đã lèn
ép (cm)
Đá 4 x 6cm (m3)
Đá 2 x 4cm (m3)
Đá 1 x 2cm (m3)
Đá 0,5 x 1cm (m3)
07.004907.005007.005107.005207.0053
Làm mặt đường đá dăm láng nhựa
810121415
0,10560,13190,15800,18500,1979
0,00280,00360,00430,00500,0053
0,02290,02360,02440,02520,0256
0,00890,00990,01090,01190,0124
- Vật liệu láng nhựa:
Đơn vị tính: 1m mặt đường
Số hiệuLoại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Láng nhựaCho mặt đường có chiều
dày đã lèn ép (cm)Đá 1 x 2cm
(m3)Nhựa
bitum (kg)Củi (kg)
07.005407.005507.0056
Tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2 810 - 14
15
3,213,213,21
2,602,602,60
07.005707.005807.0059
Tiêu chuẩn nhựa 3,5kg/m2
810 - 14
15
3,753,753,75
3,003,003,00
07.006007.006107.0062
Tiêu chuẩn nhựa 5kg/m2 810 - 14
15
5,355,355,35
4,304,304,30
07.006307.006407.0065
Tiêu chuẩn nhựa 6kg/m2 810 - 14
15
6,426,426,42
5,205,205,20
07.006607.006707.0068
Tiêu chuẩn nhựa 6,5kg/m2
810 - 14
15
0,01550,01550,0155
6,9556,9556,955
5,605,605,60
07.006907.007007.0071
Tiêu chuẩn nhựa 8kg/m2 810 - 14
15
0,01550,01550,0155
8,568,568,56
6,906,906,90
d) Định mức vật liệu dùng để làm mặt đường cấp phối láng nhựa- Vật liệu làm mặt đường:
Đơn vị tính: 1m2 mặt đường
Số hiệu
Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Làm mặt đườngChiều dày mặt đường đã lèn
ép (cm)
Cấp phối (m3)
Dầu ma dút (m3)
Đá 1 x 2cm (m3)
Đá 0,5 x 1 cm (m3)
07.007207.007307.007407.007507.007607.007707.007807.0079
Làm mặt đường cấp phối láng nhựa
68101214161820
0,08700,11400,14280,17200,19960,22850,25700,2856
0,2540,2540,2540,2540,2540,2540,2540,254
0,03260,03260,03260,03260,03260,03260,03260,0326
0,0050,0050,0050,0050,0050,0050,0050,005
- Vật liệu láng nhựa:
Đơn vị tính: 1m2 mặt đường
Số hiệu
Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Láng nhựaCho mặt đường có chiều dày đã lèn ép
(cm)
Nhựa bi tum (kg)
Củi (kg)Đá 0,5 x 1cm
(m3)
07.008007.008107.0082
Tiêu chuẩn nhựa 3,5kg/m2
6 - 810 - 1416 - 20
3,7453,7453,745
3,203,203,20
07.008307.008407.0085
Tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
6 - 810 - 1416 - 20
4,8154,8154,81 5
4,004,004,00
07.008607.008707.0088
Tiêu chuẩn nhựa 5,5kg/m2
6 - 810 - 1416 - 20
5,8855,8855,885
0,4000,4000,400
0,0060,0060,006
07.008907.009007.0091
Tiêu chuẩn nhựa 6,5kg/m2
6 - 810 - 1416 - 20
6,9556,9556,955
0,5600,5600,560
0,0060,0060,006
e) Định mức vật liệu dùng để làm mặt đường đá dăm nhựa nửa thâm nhập
Đơn vị tính: 1m2 mặt đường
Số hiệu
Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Làm mặt đường
Chiều dày mặt đường
đã lèn ép (cm)
Đá dăm tiêu
chuẩn (m3)
Đá 2x4cm (m3)
Đá 1x2cm (m3)
Đá 0,5x1cm
(m3)
Nhựa bi tum (kg)
Củi (kg)
TC 5,5 kg/m2
TC 6 kg/m2
Với TC nhựa
5,5 kg/m2
Với TC nhựa 6 kg/m2
07.009207.009307.009407.009507.0096
Làm mặt đường đá dăm nhựa nửa thâm nhập
810121415
0,10560,13190,15830,18470,1979
0,00280,00360,00430,00500,0053
0,02290,02370,02440,02520,0255
0,0220,0220,0220,0220,022
5,8855,8855,8855,8855,885
6,426,426,426,426,42
4,604,604,604,604,60
5,105,105,105,105,10
f) Định mức vật liệu dùng để làm mặt đường nhựa thâm nhập nhẹ
Đơn vị tính: 1m2 mặt đường
Số hiệu
Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Làm mặt đường
Chiều dày mặt
đường đã lèn ép (cm)
Đá 2x4cm (m3)
Đá 1x2cm (m3)
Đá 0,5x1cm
(m3)
Nhựa bi tum (kg)
Củi (kg)
TC 6 kg/m3
TC 7 kg/m2
Với TC nhựa 6 kg/m2
Với TC nhựa 7 kg/m2
07.009707.0098
Làm mặt đường nhựa thâm nhập nhẹ
45
0,05270,0659
0,02000,0200
0,02200,0220
6,426,42
7,497,49
5,105,10
5,905,90
g) Định mức vật liệu dùng để làm mặt đường nhựa thâm nhập sâu
Đơn vị tính: 1m2 mặt đường
Số hiệu
Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Làm mặt đường
Chiều dày mặt đường đã lèn ép
(cm)
Đá dăm tiêu
chuẩn (m3)
Đá 1x2cm (m3)
Đá 0,5x1cm
(m3)
Nhựa bi tum (kg)Củi (kg)TC 7
kg/m2TC 8 kg/m2
TC 9 kg/m2
07.009907.010007.0101
Làm mặt đường nhựa thâm nhập sâu
678
0,07920,09240,1056
0,02000,02000,0200
0,02200,02200,0220
7,497,497,49
8,588,588,58
9,639,639,63
6,406,406,40
2. Định mức vật liệu dùng để làm mặt đường nhựa (dùng nhựa dưới hình thức nhũ tương)Nhũ tương nhựa đường đã sử dụng loại phân tách nhanh có chất nhũ hoá là xà phòng, xút, dầu thảo mộc.a) Định mức vật liệu dùng để láng nhựa mặt đường đá dăm, cấp phối đã· sử dụng một thời gian
Đơn vị tính: 1m2 mặt đường
Số hiệuLoại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Làm mặt đườngTC nhũ tương
(kg/m)Nhũ tương (kg)
Đá 1 x 2cm (m3)
Đá 0,5 x 1cm (m3)
07.010207.010307.010407.010507.010607.0107
Láng nhựa một lớp
Láng nhựa hai lớp
Láng nhựa ba lớp
6,006,05010,0011,0014,0015,50
6,3006,825
10,50011,55014,70016,175
0,01780,01780,03150,03150,04300,0430
0,01240,01240,01240,01240,01240,0124
b) Định mức vật liệu để làm mặt đường đá dăm nhựa nửa thâm nhập
Đơn vị tính: 1m2 mặt đường
Số hiệu
Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Làm mặt đường
Chiều dày mặt đường đã lèn ép
(cm)
Nhũ tương (kg)
Đá dăm tiêu chuẩn
(m3)
Đá 2 x 4cm
(m3)
Đá 1 x 2cm
(m3)
Đá 0,5 x 1cm
(m3)
07.010807.010907.011007.011107.0112
Làm mặt đường Đá dăm nhựa nửa thâm nhập
810121415
12,60012,60012,60012,60012,600
0,10560,13190, 15830,18470, 1979
0,00280,00360,00430,00500,0058
0,02290,02370,02440,02520,0255
0,0220,0220,0220,0220,022
c) Định mức vật liệu để làm mặt đường đá dăm nhựa thâm nhập nhẹ
Đơn vị tính: 1m2 mặt đườngSố hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Làm mặt đường Chiều dày mặt đường đã lèn ép
(cm)
Đá 2 x 4cm
(m3)
Đá 1 x 2cm
(m3)
Đá 0,5 x 1cm
(m3)
Nhũ tương (kg)TC
10kg/m2TC
12kg/m2
07.011307.0114
Làm mặt đường nhựa thâm nhập nhẹ
45
0,05270,0659
0,0200,020
0,02200,0220
10,50010,500
12,60012,600
d) Định mức vật liệu để làm mặt đường đá dăm nhựa thâm nhập sâu
Đơn vị tính: 1m2 mặt đường
Số hiệu
Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Làm mặt đường
Chiều dày mặt đường đã lèn ép
(cm)
Đá dăm tiêu
chuẩn (m3)
Đá1 x 2cm
(m3)
Đá0,5x1cm
(m3)
Nhũ tương (kg)
TC 12kg/m2
TC 14kg/m2
TC 16kg/m2
07.011507.011607.0117
Làm mặt đường nhựa thâm nhập sâu
678
0,07920,09240,1056
0,0200,0200,020
0,0220,0220,022
12,6012,6012,60
14,7014,7014,70
16,8016,8016,80
e) Định mức vật liệu để làm mặt đường đá dăm kẹp đất
Đơn vị tính: 1m2 mặt đường
Số hiệu
Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Làm mặt đườngChiều dày mặt
đường đã· lèn ép (cm)
Đá4 x 6cm
(m3)
Đá0,5 x 1cm
(m3)
Đất đỏ(m3)
07.011807.011907.012007.012107.012207.0123
Làm mặt đường đá dăm kẹp đất
101214161820
0,13190,15830,18470,20580,23150,2573
0,01240,01960,03270,03480,03920,0435
0,05360,06070,06790,07590,08540,0949
IV. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA- Vật liệu tính cho điều kiện hoạt động đồng bộ của dây chuyền sản xuất đá đen và bê tông nhựa.
- Các chỉ tiêu vật liệu ghi trong định mức đã bao gồm vật liệu hao hụt trong khâu thi công.
Đơn vị tính: 1m2 mặt đường
Số hiệu Loại công tácVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Tên vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng07.0124 Làm mặt đường đá dăm đen
với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 3cm
Đá dăm đen Theo thiết kế kg 69,69
07.0125 Làm mặt đường đá dăm đen với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 4cm
Đá dăm đen Theo thiết kế kg 92,92
07.0126 Làm mặt đường đá dăm đen với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 5cm
Đá dăm đen Theo thiết kế kg 116,15
07.0127 Làm mặt đường đá dăm đen với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 6cm
Đá dăm đen Theo thiết kế kg 139,38
07.0128 Làm mặt đường đá dăm đen với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 7cm
Đá dăm đen Theo thiết kế kg 162,61
07.0129 Làm mặt đường đá dăm đen với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 8cm
Đá dăm đen Theo thiết kế kg 185,84
07.0130 Làm mặt đường bê tông nhựa hạt thô với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 3cm
Bêtông nhựa Theo thiết kế kg 69,69
07.0131 Làm mặt đường bê tông nhựa hạt thô với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 4cm
Bêtông nhựa Theo thiết kế kg 92,92
07.0132 Làm mặt đường bê tông nhựa hạt thô với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 5cm
Bêtông nhựa Theo thiết kế kg 116,15
07.0133 Làm mặt đường bê tông nhựa hạt thô với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 6cm
Bêtông nhựa Theo thiết kế kg 139,38
07.0134 Làm mặt đường bê tông nhựa hạt thô với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 7cm
Bêtông nhựa Theo thiết kế kg 162,61
07.0135 Làm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 3cm
Bêtông nhựa Theo thiết kế kg 72,72
07.0136 Làm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 4cm
Bêtông nhựa Theo thiết kế kg 96,96
07.0137 Làm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 5cm
Bêtông nhựa Theo thiết kế kg 121,20
07.0138 Làm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 6cm
Bêtông nhựa cát Theo thiết kế kg 145,40
07.0139 Làm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 7cm
Bêtông nhựa cát Theo thiết kế kg 169,70
V. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI LÀM MẶT ĐƯỜNG1. Cấp phối vật liệu đá dăm đen- Đá trộn nhựa pha dầu hoặc nhựa đặc
Đơn vị tính: 1 tấn đá dăm đen
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTỷ lệ nhựa %
4,0 4,5 5,0 5,5 6,007 Đá
Nhựam3kg
0,65241,174
0,65246,117
0,65250,953
0,65255,790
0,65260,973
0140 0141 0142 0143 0144
- Đá trộn nhũ tương nhựa đường
Đơn vị tính: 1 tấn đá dăm đen
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTỷ lệ nhũ tương %
7,0 8,0 9,0 10,007 Đá
Nhũ tươngm3kg
0,65270,010
0,65279,266
0,65288,350
0,65297,274
0145 0146 0147 01482. Cấp phối vật liệu bêtông nhựa- Khoáng chất
Đơn vị tính: 1 tấn bêtông nhựa
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTỷ lệ phối hợp %
5,0 10,0 15,0 20,0 25,007 Đá
CátBột đá
m3m3kg 47,235 94,470 141,705
0,128
188,940
0,1600,194
236,1750149 0150 0151 0152 0153
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTỷ lệ phối hợp %
30,0 35,0 40,0 45,007 Đá
CátBột đá
m3m3kg
0,1920,233
283,410
0,2240,272
0,2560,311
0,2880,350
0154 0155 0156 0157
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTỷ lệ phối hợp %
50,0 55,0 60,0 65,0 70,007 Đá
CátBột đá
m3m3kg
0,3190,388
0,3510,426
0,3830,465
0,4150,504
0,4470,543
0158 0159 0160 0161 0162
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTỷ lệ phối hợp %
75,0 80,0 85,0 90,007 Đá
CátBột đá
m3m3kg
0,582 0,611 0,649 0,687
0163 0164 0165 0166- Nhựa bi tum
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTỷ lệ nhựa %
4,0 4,5 5,0 5,5 6,0 6,507 Nhựa kg 41,174 46,117 50,953 55,790 60,573 65,313
0167 0168 0169 0170 0171 0172
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTỷ lệ nhựa %
7,0 7,5 8,0 8,5 9,007 Nhựa kg 70,010 74,654 79,266 83,888 88,350
0173 0174 0175 0176 01773. Cấp phối vật liệu nhựa pha dầu
Đơn vị tính: 1 tấn nhựa pha dầu
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTỷ lệ dầu %
10,0 1 5,0 20,0 25,0 30,007 Dầu ma dút
Nhựakg kg
102945,00
153892,50
204804,00
255787,50
306735,00
0178 0179 0180 0181 01824. Cấp phối vật liệu nhũ tương nhựa đường- Cấp phối vật liệu nhũ tương xà phòng gốc
Đơn vị tính: 1 tấn nhũ tương
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTỷ lệ nhựa %
50,0 55,0 60,007 Nhựa bi tum
NướcXút tỷ lệ 0,2%Xà phòng gốc tỷ lệ 1 %
kgm3kgkg
525,000,502,02
10,10
577,500,452,02
10,10
630,000,402,0210,10
0183 0184 0185- Cấp phối vật liệu nhũ tương xà phòng giặt
Đơn vị tính: 1 tấn nhũ tương
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTỷ lệ nhựa %
50,0 55,0 60,007 Nhựa bi tum
NướcXút tỷ lệ 0,2%Xà phòng giặt tỷ lệ 0,5% Dầu thảo mộc tỷ lệ 0,5%
kgm3kgkgkg
525,000,502,025,055,05
577, 500,452,025,055,05
630,000,402,025,055,05
0186 0187 0188- Cấp phối vật liệu nhũ tương dầu thảo mộc
Đơn vị tính: 1 tấn nhũ tương
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTỷ lệ nhựa %
50,0 55,0 60,007 Nhựa bi tum
NướcXút tỷ lệ 0,4%Dầu thảo mộc tỷ lệ 1%
kgm3kgkg
525,000,504,04
10,10
577,500,454,04
10,10
630,000,404,0410,10
0189 0190 0191- Cấp phối vật liệu nhũ tương đất sét
Đơn vị tính: 1 tấn nhũ tương
Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTỷ lệ nhựa %
50,0 55,0 60,007 Nhựa bi tum
NướcXút tỷ lệ 0,3%Đất sét tỷ lệ 3%
kgm3kgkg
525,000,503,03
30,30
577,500,453,03
30,30
630,000,403,0330,30
0192 0193 0194
ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG CHO MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁCI. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ CHỐNG THẤM, CHỐNG ẨM, KHE CO DÃN THÔNG THƯỜNG, KHỚP NỐI, LÀM MÓNG DƯỚI NƯỚC, RỌ VÀ RỒNG ĐÁ...1. Định mức vật liệu dùng để quét nhựa bi tum hay dán giấy dầu ghi trong bảng định mức chỉ tính toán cho một lớp quét hay một lớp dán (gồm một lớp giấy, một lớp nhựa hoặc một lớp bao tải ..). Thực tế theo yêu cầu của thiết kế sử dụng bao nhiêu lớp, hoặc độ dày tăng thì được tính bằng cách lấy các định mức đó nhân với số lớp hoặc độ dày của lớp cần làm.Thí dụ: Dán mái gồm 3 lớp nhựa, 2 lớp giấy dầu thì vật liệu cần dùng cho 1m2 dán mái lỡ:Giấy dầu: 1,2 m2 x 2 = 2,4 m2Bi tum: 1,5 kg x 3 = 4,5 kg Bột đá: 0,9 kg x 3 = 2,7 kg Củi: 1,5 kg x 3 = 4,5 kg2. Làm mái nhà bằng bêtông bọt chỉ tính vật liệu cho lớp bêtông dày 10cm. Nếu chiều dày bêtông bọt lớn hơn hoặc nhỏ hơn 10cm thì theo thực tế tính toán số lượng bê tông bọt, còn số lượng vữa không thay đổi.3. Vật liệu trát mái bằng vữa mattít atsphan. Thành phần 1m3 vữa:- Nhựa bi tum số 5: 65 %- Bột đá: 20%- Xi măng: 15 %- Số lượng củi để nấu 1m3 vữa mattít atsphan: 100kg
4. Số lượng vữa và bêtông ghi trong định mức đã tính hao hụt khâu trộn.
Số hiệu Loại công tácĐơn vị
tính
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu Quy cách Đơn vịSố
lượng
10.0001 Quét 1 lớp nhựa nguội 1m2 Nhựa bi tum Số 4 kg 0,150Xăng kg 0,350
10.0002 Quét 1 lớp nhựa nóng 1m2 Nhựa bi tum Số 4 kg 2,000Bột đá kg 1,200Củi đun kg 2,000
10.0003 Quét hắc ín vào gỗ 1m2 Hắc ín kg 0,20010.0004 Quét lớp nhựa sau mố dầy 2cm 1m2 Nhựa bi tum
Củi đunsố 4 kg
kg2,2002,200
10.0005 Quét hắc ín vào tường 1m2 Nhựa bi tumCủi đun
số 4 kgkg
1,0001,000
10.0006 Dán giấy dầu, 1 lớp giấy dầu, 1 lớp nhựa bi tum
1m2 Giấy dầu Nhựa bi tum Bột đáCủi đun
Số 4 mkgkgkg
1,2001,5000,9001,500
10.0007 Rải lớp phòng nước mặt cầu đường bộ dày 3cm
1m2 Nhựa bi tumCát vàng Bột đá Củi đun
Số 4 kgm3kgkg
3,8000,00084,0008,000
10.0008 Lớp bê tông nhựa mặt cầu đường bộ dày 3cm
1m2 Nhựa bi tumCát vàngBột đáĐá dămCủi đun
Số 4
1x 2
kgm3kgm3kg
3,4000,00166,7000,02316,000
10.0009 Lớp bê tông nhựa mặt cầu đường bộ dày 5cm
1m2 Nhựa bi tumCát vàngBột đáĐá dămCủi đun
Số 4
1x 2
kgm3kgm3kg
5,7000,003411,0200,05724,000
10.0010 Nhét dây thừng tẩm nhựa vào khe lún
1m Nhựa bi tum Dây thừng Củi đun
Số 440
kgmkg
0,7701,0503,118
10.0011 Nhét bi tum và đay vào khe co dãn
1 khe rỗng
ĐayNhựa bi tum
Số 4 kgkg
390685
10.0012 Rải một lớp sỏi lên giấy dầu trên mái
1m2 SỏiNhựa bi tumCủi đun
Số 4 m3kgkg
0,0120,7000,700
10.0013 Phủ 1 lớp nhựa dày 1cm 1m2 Nhựa bi tumCủi đun
Số 4 kgkg
11,00011,000
10.0014 Khe nối bao tải tẩm nhựa dày 3cm
1m2 Bao tảiNhựa bi tumCủi đun
Số 4 cáikgkg
3,4008,4008,400
10.0015 Khe nối giấy xi măng tẩm nhựa dày 2cm
1m2 Giấy xi măng Nhựa bi tum Củi đun
Số 4 cáikgkg
3,0006,2006,200
10.0016 Trát vữa mattít atsphan vào mái dày 1cm
1m2 Vữa mattítAtsphan
lít 12,000
10.0017 Trát lớp bêtông bọt cách nhiệt ở mái dày 10cm
1m2 Bêtông bọtVữa
m3lít
0,10530,000
10.0018 Làm tầng đệm đường sắt dày 5cm
1m2 Vữa bêtông lít 52,500
10.0019 Làm tầng bảo hé đường sắt dày 3cm
1m2 VữaLưới thép 20 x 20
lítm2
31,5001,100
10.0020 Làm tầng đệm cầu ôtô và cầu tàu dày 2cm
1m2 Vữa bêtông lít 24,000
10.0021 Che mưa ở khe lún, khe co dãn 1m Tôn tráng kẽmGạch gỗBu lông Nhựa bi tum Củi đun
Dày 1mm
M6 x 150Số 4
m2m3cáikgkg
0,5000,00554,0000,0500,050
10.0022 Che mưa ở khe co dãn bê tông cầu đường bộ
1m Tôn tráng kẽmGạch gỗBu lông Nhựa bi tum Bao tải
Dày 1mm
M6 x 150Số 4
m2m3cáikgcái
0,4100,00554,0002,2000,250
Thiếc hàn kg 0,05010.0023 Che mưa ở khe co dãn dầm bê
tông cầu đường sắt1m Tôn
Thép tròn Que hàn Nhưa bi tum
Dày 4mm63
Số 4
kgkgkgkg
9,5000,3700,1001,000
10.0024 Chống dột vòm lò bằng giấy dầu. Tính cho 1 lớp giấy dầu, 1 lớp nhựa và 2 lớp vữa (1m2 dán giấy dầu)
1m2 Giấy dầu Nhựa bi tum Củi đunVữa xi măng
Số 4 m2kgkglít
1,2501,8001,80025,000
10.0025 Quét Flinkote chống thấm 1m2 Flinkote kg 0,7410.0026 Quét nhựa bi tum và dán bao
tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa1m2 Bi tum
Bao tải Bột đá Củi đun
Số 4 kgkgkgkg
3,151,21,81
310.0027 Quét nhựa bi tum và dán bao
tải, 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa1m2 Bi tum
Bao tải Bột đá Củi đun
Số 4 kgkgkgkg
4,7252,4
2,7154
10.0028 Quét nhựa đường chống thấm mối nối cống
1m2 Nhựa đường Giấy dầu DâyCủi đun
kgm2kgkg
11,71,070,48
210.0029 Tẩy bề mặt kết cấu bằng phun
cát1m2 Cát chuẩn d > 2,5mm m3 0,04
10.0030 Làm tầng lọc bằng cát 1m3 Cát Theo thiết kế m3 1,5110.0031 Làm tầng lọc bằng đá dăm 1m3 Đá dăm Theo thiết kế m3 1,2210.0032 Làm khớp nối bằng thép 1m Thép bản Dày 2mm kg 11,59
kiểu I Tôn Dày 1,5mm kg 8,88Que hàn thép kg 0,35Bi tum kg 23,85Củi đun kg 22,5
10.0033 Làm khớp nối bằng thép 1m Tôn Dày 1,5mm kg 9,61kiểu II Que hàn thép kg 0,15
Bi tum kg 10,6Củi đun kg 10
10.0034 Làm khớp nối bằng thép 1m Tôn Dày 1,5mm kg 9,78kiểu III Que hàn thép kg 0,2
Bi tum kg 12,73Củi đun kg 12,86
10.0035 Làm khớp nối bằng thép 1m Tôn Dày 1,5mm kg 6,01kiểu IV Que hàn thép kg 0,1
Bi tum kg 29,15Củi đun kg 27,5Vữa xi măng Mác 100 m3 0,032
10.0036 Làm khớp nối bằng thép kiểu V Que hàn thépBi tum Củi đun Gỗ ThépBu lông
Nhóm 4Không gỉ
M16 x 320
kgkgkgm3kgcái
0,133,1830
0,0488,34
410.0037 Làm khớp nối bằng đồng 1m Đồng tấm Dày 2mm kg 7,102
kiểu I Tôn Dày 2mm kg 4,805Que hàn đồng kg 0,105Que hàn thép kg 0,045Bi tum kg 21,2Củi đun kg 20Vữa xi măng Mác 100 m3 0,0315
10.0038 Làm khớp nối bằng đồng kiểu II 1m Đồng tấmTônQue hàn đồng Que hàn thép Bi tumCủi đunVữa xi măng
Dày 2mmDày 2mm
Mác 100
kgkgkgkgkgkgm3
10,612,48
0,1550,06629,1527,5
0,0315
10.0039 Làm khớp nối bằng đồng kiểu III
1m Đồng tấmQue hàn đồngBi tumCủi đunVữa xi măng
Dày 2mm
Mác 100
kgkgkgkgm3
7,1020,10521,6320,620,01
10.0040 Làm khớp nối bằng đồng kiểu IV
1m Đồng tấmTônQue hàn đồng Que hàn thép Bi tumCủi đunVữa xi măngBu lông
Dày 2mmDày 2mm
Mác 100M16 x 320
kgkgkgkgkgkgm3cái
5,6914,1180,0870,0667,637,20,01
410.0041 Làm khớp nối bằng tấm nhựa
PVC1m Tấm nhựa PVC
Vữa xi măng Dây thừng Nhựa đường Thép tròn Củi đun
KN92Mác 100
6
mm3mkgkgkg
1,050,022,053,5
1,0473,32
10.0042 Làm móng đường thoát nước ngập nước, chiều sâu ≤ 1,5m bằng cát hạt nhỏ
100m3 Cát hạt nhỏ m3 141,81
10.0043 Làm móng đường thoát nước ngập nước, chiều sâu ≤ 1, 5m bằng cát sạn
100m3 Cát sạn m3 141,84
10.0044 Làm móng đường thoát nước ngập nước, chiều sâu ≤ 1,5m bằng đá dăm
100m3 Đá dăm m3 125
10.0045 Làm móng đường thoát nước ngập nước, chiều sâu ≤ 1,5m bằng đá hộc
100m3 Đá hộc m3 125
10.0046 Làm móng đường thoát nước ngập nước, chiều sâu ≤ 1,5m bằng đá hộc chèn đá ba
100m3 Đá hộcĐá ba
m3m3
1200,05
10.0047 Làm móng đường thoát nước ngập nước, chiều sâu ≤ 1,5m bằng đá hộc chèn đá dăm
100m3 Đá hộcĐá dăm
m3m3
122,50,36
10.0048 Làm móng cát cầu bến ngập nước, chiều sâu ≤1,5m, không có tường khung vây
100m3 Cát m3 157,67
10.0049 Làm móng cát cầu bến ngập nước, chiều sâu ≤1,5m, có tường khung vây
100m3 Cát m3 141,84
10.0050 Làm móng cát cầu bến ngập nước, chiều sâu >1,5m, không có tường khung vây
100m3 Cát m3 157,67
10.0051 Làm móng cát cầu bến ngập nước, chiều sâu >1,5m, có tường khung vây
100m3 Cát m3 141,84
10.0052 Làm móng cát sạn cầu bến ngập nước, chiều sâu ≤ 1,5m, không có tường khung vây
100m3 Cát m3 148,76
10.0053 Làm móng cát sạn cầu bến ngập nước, chiều sâu ≤ 1,5m, có tường khung vây
100m3 Cát m3 141,84
10.0054 Làm móng cát sạn cầu bến ngập nước, chiều sâu > 1,5m, không có tường khung vây
100m3 Cát m3 148,76
10.0055 Làm móng cát sạn cầu bến ngập nước, chiều sâu > 1,5m, có tường khung vây
100m3 Cát m3 141,84
10.0056 Làm móng đá dăm cầu bến ngập nước, chiều sâu ≤ 1,5m, không có tường khung vây
100m3 Đá dăm m3 110,0
10.0057 Làm móng đá dăm cầu bến ngập nước, chiều sâu >1,5m, có tường khung vây
100m3 Đá dăm m3 125,0
10.0058 Làm móng đá hộc cầu bến ngập nước, chiều sâu ≤ 1,5m, không có tường khung vây
100m3 Đá hộc m3 122,5
10.0059 Làm móng đá hộc cầu bến ngập nước, chiều sâu > 1,5m, có tường khung vây
100m3 Đá hộc m3 122,5
10.0060 Làm lớp lót móng trong khung vây bằng đá hộc
100m3 Đá hộc m3 1,15
10.0061 Làm lớp lót móng trong khung vây bằng đá dăm
100m3 Đá dăm m3 1,20
10.0062 Làm lớp lót móng trong khung vây bằng đá dăm + cát
100m3 Đá dămCát
4 x 6 m3m3
0,525
10.0063 Làm rọ đá dưới nước, loại 2 x 1x 1m
1 rọ Dây thépĐá hộc
3mm kgm3
13,51,6
10.0064 Làm rọ đá trên cạn, loại 2 x 1x 1m
1 rọ Dây thépĐá hộc
3mm kgm3
13,52,2
10.0065 Làm rọ đá dưới nước, loại 2 x 1x 0,5m
1 rọ Dây thépĐá hộc
3mm kgm3
11,00,8
10.0066 Làm rọ đá trên cạn, loại 2 x 1x 0,5m
1 rọ Dây thépĐá hộc
3mm kgm3
11,01,1
10.0067 Làm rồng đá, loại dài 1 rồng Dây thép 2,5mm kg 24,510m, 60cm Đá hộc m3 2,4
Dây thép buộc kg 0,310.0068 Làm rồng đá, loại dài 1 rồng Dây thép 2,5mm kg 34
10m, 80cm Đá hộc m3 3,7Dây thép buộc kg 0,5
10.0069 Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm
100m Bấc thấm Theo thiết kế m 105
10.0070 Gia cố nền đất yếu bằng vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập
100m2 Vải địa kỹ thuật Theo thiết kế m2 110
10.0071 Gia cố nền đất yếu bằng vải địa kỹ thuật làm móng công trình
100m2 Vải địa kỹ thuật Theo thiết kế m2 110
II. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ NỐI CỌC THÉP VÀ CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉPVật liệu dùng để nối cọc bêtông cốt thép và cọc thép chỉ quy định cho một số loại thiết diện cọc cụ thể ghi trong bảng định mức. Trường hợp nối cọc có thiết diện ngoài quy định thì cần phải xây dựng định mức mới để áp dụng.
Đơn vị tính: 1 mối nối cọc
Số hiệu Loại công tácVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng10.0072 Nối cọc bêtông cốt thép 20
x 20cm (bằng thép tấm)Thép tấmQue hàn
Dày 6mm4
kgkg
2,790,65
10.0073 Nối cọc bêtông cốt thép 25 x 25cm và 20 x 30cm (bằng thép tấm)
Thép tấmQue hàn
Dày 6mm4
kgkg
4,141,16
10.0074 Nối cọc bêtông cốt thép 30 x 30cm (bằng thép góc)
Thép gócQue hàn
80 x 80mm4
kgkg
12,162,13
10.0075 Nối cọc bêtông cốt thép 35 x 35cm (bằng thép góc)
Thép gócQue hàn
100 x 100mm4
kgkg
22,834,21
10.0076 Nối cọc bêtông cốt thép 40 x 40cm (bằng thép góc)
Thép gócQue hàn
120 x 120mm4
kgkg
38,146,66
10.0077 Nối cọc ống bêtông cốt thép 550mm
Bu lôngTônNhựa đườngQue hàn
M24 x 85Dày 1,5mm
Số 44
bộkgkgkg
163,45
11,5
10.0078 Nối cọc ống bêtông cốt thép 1000mm
Bu lôngTônNhựa đườngQue hàn
M24 x 85Dày 1,5mm
Số 44
bộkgkgkg
336,923
10.0079 Nối cọc thép 25 x 25cm Tôn Dày 6mm kg 18,432
Thép gócThép trònĐất đènÔxyNhựa bi tum Bìa các tông Que hànCủi đun
50 x 60 x 66
Số 4Dày 1mm
4
kgkgkg
chaikgm2kgkg
9,7560,7000,1630,1602,0000,2000,3002,000
10.0080 Nối cọc thép 30 x 30cm TônThép gócThép trònĐất đènÔxyNhựa bi tum Bìa các tông Que hànCủi đun
Dày 6mm50 x 60 x 6
6
Số 4Dày 1mm
4
kgkgkgkg
chaikgm2kgkg
21,92017,3000,7600,2100,1662,4000,300
10,4002,400
10.0081 Nối cọc thép 35 x 35cm TônThép gócThép trònĐất đènÔxyNhựa bi tum Bìa các tông Que hànCủi đun
Dày 6mm50 x 60 x 6
6
Số 4Dày 1mm
4
kgkgkgkg
chaikgm2kgkg
36,84621,9001,2000,2690,1952,8000,400
10,4002,800
10.0082 Nối cọc thép 40 x 40cm TônThép gócThép trònĐất đènÔxyNhựa bi tum Bìa các tông Que hànCủi đun
Dày 6mm50 x 60 x 6
6
Số 4Dày 1mm
4
kgkgkgkg
chaikgm2kgkg
56,12027,1802,0000,3170,2603,2000,500
11,3003,200
ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU QUA CÁC KHÂUI. ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRONG THI CÔNGHao hụt vật liệu trong khâu thi công bao gồm hao hụt vận chuyển thi công và hao hụt lúc thi công. Hao hụt vật liệu được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với khối lượng gốc. Tỷ lệ hao hụt gạch chịu lửa
trong bảng định mức bao gồm cả hao hụt khi gia công gạch. Tỷ lệ hao hụt thi công này đã tính bình quân cho mọi biện pháp thi công.
Số hiệu Loại vật liệuMức hao hụt thi công
theo % khối lượng gốc00.000100.000200.000300.000400.000500.000600.000700.000800.000900.001000.001100.001200.001300.001400.001500.001600.001700.0018
Bột đá loại có baoBột đá loại không baoBột chì phòng gỉ Bột phòng mục Bột chịu lửaBột màuBột đáBulông, lập lách, êcuBàn đảo bằng gỗ nhóm 4, 5Bột minium Bột ventônít Cát vàng Cát mịnCuống sứ bằng sắtCuống sứ bằng gỗ nhóm 2, 3Cuống sứ bằng gỗ nhóm 4, 5Carton lsorolCột gỗ
0,51,01,01,00,50,50,51,52,01,52,02,02,52,04,04,00,50
00.001900.002000.002100.002200.002300.002400.002500.0026
Cột treDây sắt làm dây coDây thép buộcDây thép buộc trong lòDây đồngDây nhômDây súp dùng sửa chữaCáp các loại
05,02,03,02,02,02,02,0
00.0027 Công tắc, cầu chì, sứ, đui bóng đèn các loại 2,000.002800.002900.003000.003100.003200.003300.003400.003500.003600.003700.003800.003900.004000.004100.004200.004300.004400.004500.004600.004700.004800.004900.005000.005100.005200.005300.005400.005500.005600.005700.005800.005900.006000.006100.006200.006300.006400.0065
Dây buộc, quấn, hãmChống xà gỗ nhóm 4, 5Chống xà gỗ nhóm 2, 3Dầu pha sơnDầu cặnDầu CrêosôteĐayĐá dăm các loại 2 8Đá hộcĐá đẽo mắtĐá ongĐá để láng granitôĐất đènĐá mạt 0,5 2Đinh V và UĐinh CrămpôngĐinh TirơpôngĐinhĐồng tấmĐệm gỗ các loạiGạch vụn Gạch chỉ Gạch si li cát Gạch thẻGạch nung 4 lỗ, 6 lỗ, 10 lỗGạch hourdis các loại Gạch xi măng khối (blốc) Gạch đất không nung Gạch sànhGạch lá nemGạch lát xi măng, gạch ceramic, gạch granít nhân tạoGạch lát xi măng puzơlanGạch cẩm thạch, gạch lát granitô Gạch vỉGạch xi măng tự chènGạch lá dừaGạch kínhGạch trang trí
2,01,01,01,01,55,01,01,50
2,00,50,50
5,02,01,50,50,52,51,01,51,52,01,51,01,51,01,50,51,50,51,00,250,51,00,51,51,0
00.006600.006700.006800.006900.007000.007100.007200.007300.007400.007500.007600.007700.007800.007900.008000.008100.0082
Gạch men sứGạch chịu lửa sản xuất trong nướcGạch chịu lửa nhập ngoạiĐá xẻ để lát, ốpGỗ tròn bất cập phân (hao hụt gia công lần đầu)Gỗ hộp (tính cho loại khác với quy định ở phần gỗ) Gỗ ván khuôn (hao hụt gia công lần đầu)Gỗ nẹp chống giàn giáoGiấy dầu Phibrô xi măng Hắc ínKính các loạiKeo da trâuLáLati - LitôLưới sắt 1cm2Lưới ni lông 1mm2
1,53,01,50,510,00,55,03,04,01,54,512,51,02,05,010,010,0
00.008300.008400.008500.008600.008700.008800.008900.009000.009100.009200.009300.009400.009500.009600.009700.009800.009900.010000.010100.0102
Mattít Mây Mật Muối NhômNhựa bi tum số 3Nhựa bi tum số 4 trở lênNứaNgói 22 viên/m2Ngói 13 viên/m2Ngói bò Ngói dẹt Phèn chua Puli các cỡQue hàn nộiQue hàn ngoạiRayRi vê dùng trên bờRi vê dùng trên mặt nướcRông đen đàn hồi nội
1,04,02,00,55,05,05,03,03,02,52,02,50,51,0000
5,07,01,5
00.010300.010400.010500.010600.010700.010800.010900.011000.011100.011200.011300.011400.011500011600.011700011800.011900.012000.012100.012200.012300012400.012500.012600.012700.012800.012900.013000.013100.013200.013300.013400.013500.013600.0137
Rông đen đàn hồi ngoạiSơn Flinkote SỏiSắt tròn câySắt tròn cuộnSắt tấmSắt hìnhTôn múi dài ≤ 2mTôn múi chiều dài bất kỳTấm nhựa lợp mái Sứ các loại SiroportThép ốngThiếcTích sứ các loại các cỡThan xỉ Than đá Tre câyTà vẹt gỗ tứ thiếtTà vẹt gỗ hồng sắc Thép cầu cũ (dùng lại) Cọc bêtông cốt thép ThừngVán các loại dùng vào công việc không có kích thước cố địnhVán các loại có ghép mộngVán các loại có kích thước đúng yêu cầuVôi cực Véc ni VadơlinXà gồ nhóm 4, 5Xăng, dầu các loạiXútXà phòngXi măng các loại
1,02,02,02,02,00,55,02,51,00,51,01,05,03,01,51,55,03,00,50,51,00,251,00,55,06,03,02,01,01,51,02,01,01,01,0
II. ĐỊNH MỨC HAO HỤT VỮA BÊ TÔNGVữa bêtông, ngoài việc được tính hao hụt các loại vật liệu cấu tạo nên nó như xi măng, cát, đá, sỏi qua các khâu như đã quy định trong định mức hao hụt vật liệu, còn được tính theo hao hụt vữa trong khi vận chuyển và đổ bêtông vào công trình. Tỷ lệ hao hụt vữa trong khi vận chuyển và đổ bêtông vào
công trình đã tính gộp vào một. Tỷ lệ hao hụt này được tính so với khối lượng gốc.Số hiệu Loại bêtông Mức hao hụt (%)00.0138 Bêtông đổ tại chỗ bằng thủ công, bằng cần cẩu 2,5
00.0139 Bêtông đổ tại chỗ bằng máy bơm bêtông 1,500.0140 Bêtông đổ tại chỗ cọc khoan nhồi 10,000.0141 Bêtông ống xiphông, ống phun, ống bụng, ống cống, cầu máng, vòm,
miệng phễu đổ tại chỗ bằng thủ công5
00.0142 Bêtông đúc sẵn 1,5
III. ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU KHÂU TRUNG CHUYỂNTrường hợp phải tổ chức trung chuyển do thay đổi phương tiện vận tải hay di chuyển vật liệu trên công trường do thay đổi mặt bằng thi công, thì mỗi lần trung chuyển được tính một tỷ lệ hao hụt theo quy định trong bảng sau:
Tỷ lệ hao hụt này được tính so với khối lượng vật liệu đã mua mà phải trung chuyển.Số hiệu Loại vật liệu Mức hao hụt (%)00.014300.014400.014500.0146
Vật liệu ở thể bột không chứa trong bao bì.Vật liệu ở thể bột, thể nhuyễn hay nước (trừ axít) chứa bằng bao bì. Vật liệu ở thể hạt, rời, xốp.Vật liệu ở thể được cấu tạo, sản xuất có hình dạng nhất định và đếm theo đơn vị: viên, cái, cây...
211
0,5
IV. ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU KHÂU GIA CÔNG Ngoài hao hụt vật liệu ở khâu thi công, vận chuyển ngoài công trình và bảo quản tại kho (nếu có), nếu
vật liệu phải qua khâu gia công trước khi sử dụng thì được tính tỷ lệ hao hụt. Tỷ lệ hao hụt này được tính so với khối lượng vật liệu phải qua khâu gia công quy định trong bảng sau:Số hiệu Loại công tác Đơn vị tính Loại vật liệu dùng để gia công
Loại vật liệu Đơn vị
Số lượng
00.014700.014800.014900.015000.015100.015200.015300.015400.015500.015600.015700.0158
Rửa sỏiRửa cát mặnRửa đá dămSàng đá dăm Sàng cát vàng Sàng sỏiSản xuất đá ba (đá hộc ra đá ba) Sản xuất đá 4 x 6Sản xuất đá 2 x 4Sản xuất đá 0,5 x 1Xẻ gỗ các loại ≤ 30cmXẻ gỗ các loại > 30cm
1m3 sỏi sạch1m3 cát sạch1m3 đá dăm sạch1m3 đá dăm1m3 cát vàng1m3 sỏi1m3 đá ba1m3 đá 4 x 61m3 đá 2 x 41m3 đá 0,5 x 11m3 gỗ xẻ1m3 gỗ xẻ
Sỏi bẩnCát mặnĐá dăm bẩnĐá dăm xô Cát xôSỏi xôĐá hộcĐá hộcĐá hộcĐá hộcGỗ tròn ≤ 30cmGỗ tròn > 30cm
m3m3m3m3m3m3m3m3m3m3m3m3
1,051,101,031,061,071,061,081,101,151,202,001,67
V. ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG VẬN CHUYỂN NGOÀI CÔNG TRÌNH VÀ BẢO QUẢN TẠI KHO1. Các tỷ lệ hao hụt của từng khâu đều được tính bằng % so với khối lượng cần dùng cho công trình (khối lượng gốc).2. Tỷ lệ hao hụt trong khâu vận chuyển ngoài công trình đã tính bình quân cho các loại phương tiện với mọi cự ly và tính cho một lần bốc dỡ (bốc lên phương tiện, dỡ từ phương tiện xuống).3. Tỷ lệ hao hụt trong khâu bảo quản đã tính bình quân cho mọi thời hạn.
ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG VẬN CHUYỂN, BẢO QUẢN
Số hiệu Loại vật liệuMức hao hụt theo % khối lượng gốc
Vận chuyển ngoài công trình
Bảo quản ở kho
00.015900.016000.016100.016200.016300.016400.016500.016600.016700.016800.0169
Bột đá loại có baoBột đá loại không baoBột chịu lửaBột màuBột đáBột minium Cát vàng Cát mịnCuống sứ bằng gỗ nhóm 4, 5Carton lsorolCột gỗ
0,252
0,250,250,25
132
0,50,25
0
0,251,20,250,250,250,55
7,50,50
0,5
00.017000.017100.017200.017300.017400.017500.017600.017700.017800.017900.018000.018100.018200.018300.018400.018500.018600.018700.018800.018900.019000.019100.0192
Cột treCông tắc, cầu chì, sứ, đui bóng đèn các loạiChống xà gỗ nhóm 4, 5Chống xà gỗ nhóm 2, 3ĐayĐá dăm các loại 28Đá hộcĐá đẽo mặtĐá ongĐá láng granitôĐất đènĐá mạt 0,5 2Gạch nung các loạiGạch silicátGạch xi măng khối (blốc) Gạch đất không nung Gạch sànhGạch lát xi măng, gạch lá nemGạch cẩm thạch, gạch lát granitô Gạch kínhGạch trang tríGạch men sứ, gạch ceramic, gạch granít nhân tạoGạch chịu lửa
0,250,51
0,511
0,511
0,25121212
0,50,50,250,50,50,51
0,250,51
0,51,50,50,50
0,50,25
25
0,51
0,50,50,50,50000
0,500.019300.019400.019500.019600.019700.019800.019900.020000.020100.020200.020300.020400.020500.020600.020700.020800.020900.021000.021100.021200.021300.021400.021500.021600.021700.021800.021900.022000.022100.022200.022300.0224
Phibrô xi măngKính Lá Mây Mật MuốiNhựa bi tum số 3Nhựa bi tum số 4 trở lênNứaNgói 22 viên/m2Ngói 13 viên/m2Ngói bò Ngói dẹt Phèn chua Puli các cỡQue hàn nội Que hàn ngoại SơnSỏiSứ các loại Siroport Than xỉ Than đá Tre cây ThừngVôi cụcVécniVadơlinXà gồ nhóm 4, 5Xăng, dầu các loạiXà phòngXi măng các loại
1,52,50,513
0,500
0,52
1,523
0,50,50001
0,5011
0,50,5210
0,50,50
0,5
0,52,533
100,521
0,5111
1,50,50,53
1,511
0,50,51
0,50,513
0,50,50,50,51
0,5
PHỤ LỤCTRỌNG LƯỢNG ĐƠN VỊ VẬT LIỆU
Trọng lượng đơn vị vật liệu trong các bảng của phụ lục này là trọng lượng đơn vị vật liệu ở trạng thái tự nhiên sử dụng để tính toán năng suất xếp dỡ, trọng lượng vận chuyển. Không dùng để tính toán trong thiết kế, trong kỹ thuật sử dụng vật liệu xây dựng.I. TRỌNG LƯỢNG ĐƠN VỊ VẬT LIỆU KHÔNG KIM LOẠISố TT Tên vật liệu Đơn vị Trọng lượng Ghi chú
12345678910111213141516171819202122232425262728
I. Vật liệu rờiCát nhỏ có mô đun độ lớn Ml < 0,7Cát vàng có mô đun độ lớn Ml > 2Cát mịn có mô đun độ lớn Ml = 1,5-2Cát mịn có mô đun độ lớn Ml < 1,5Củi khôĐất sét nén chặtĐất mùnBùn hoaĐất sét (trạng thái TN)Đá mạt 0,5 2Đá dăm 2 8cmĐá ba 8 15Đá hộc > 15Đá bọtĐá nổ mìnGạch chỉ 6,5 x 10,5 x 22cm Gạch thẻ 5 x 10 x 20cm Gạch thẻ 4 x 8 x 19cmGạch nung 4 lỗ 10 x 10 x 20cmGạch HourdisGạch xây chịu axítGạch lát chịu axít 15 x 15 x 1,2cmGạch lá nemGạch xi măng hoa 20 x 20cm Gạch xi măng hoa 15 x 15cm Gạch xi măng hoa 20 x 10cm Gạch men sứ 11x 11cmGạch men sứ 15 x 15cm
kg/m3kg/m3kg/m3kglm3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/viên
1200145013801310700
2000180
115014501600150015201500450
16002,31,61,01,63,73,7
0,6501,61,40,70,7
0,160,25
2930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263
Gạch men sứ 20 x 15cm Gạch men sứ 20 x 20cm Gạch men sứ 20 x 30cmGạch Ceramic và Granít nhân tạo 30 x 30cmGạch Ceramic và Granít nhân tạo 40 x 40cm Gạch Ceramic và Granít nhân tạo 50 x 50cm Gạch lá dừa 15,8 x 15,8 x 3,5cmGạch lá dừa 20 x 10 x 3,5cmGạch vụnGạch lát granitôGỗ xẻ nhóm II, III (gỗ thành phẩm) Gỗ xẻ nhóm IV (gỗ thành phẩm)Gỗ xẻ nhóm V (gỗ thành phẩm) Gỗ xẻ nhóm VI (gỗ thành phẩm) Gỗ xẻ nhóm VII (gỗ thành phẩm) Gỗ xẻ nhóm VIII (gỗ thành phẩm) Gỗ dánGỗ sến xẻ khô Gỗ sến mới xẻ Gỗ thông xẻ khô Giấy các tông tốt Amiăng (tấm)Giấy các tông thườngGiấy các tông sơn sóngGiấy tẩm dầu thông nhựa đườngKính dày 1mm Kính dày 1,5mm Kính dày 2mm Kính dày 3mm Kính dày 4mm Kính dày 5mm Kính dày 7mm Kính dày 10mmNgói máy 22 viên/m2Ngói máy 13 viên/m2
kg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/m3kg/m2kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kglm3kg/m3kg/m3Kg/m3Kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m2kg/m2kg/m2kg/m2kg/m2kg/m2kg/m2kg/câykg/viênkg/viên
0,300,420,651,01,82,81,61,1
135056
1000910770710670550600
690-1030770-1280
480100014007001506002,5
3,755,007,5010,0012,5017,5252,13,1
646566676869
Ngói bò dài 45cmNgói bò dài 39cmNgót bò dài 33cmNgói vây cá (làm tường hoa) Mùn cưaMùn cưa trộn nhựa thông
kg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/m3kg/m3
2,62,41,9
0,96300300
707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899
100101102103104105106
107108109
MattítMỡMùn cưa thườngThuỷ tinh sợiTấm sợi gỗ ép chắcTấm sợi gỗ ép thườngTấm sợi gỗ ép vừaThuỷ tinh Than củi Than đáThạch cao (tấm) nguyên chất Thạch cao làm tấm ốp mặt Tấm sợi cứng ốp mặtThan xỉ Vôi cụcVôi nhuyễnXi măngXi măng amiăng (tấm)Xi măng amiăng làm tấm cách nhiệtXỉ lòXỉ lò cao trạng thái hạtXỉ than các loại Xỉ lò ăng tra xít Xỉ than đáRơm khôRơm ép thành tấmPhibrô xi măng lượn sóngXăngAxít H2SO4 nồng độ 40% Bông khoáng chất (đống)Bông khoáng chất (tấm thảm)Bông thuỷ tinh 80Bi tum lỏngBi tum số 5Dầu ma dút Dầu hoả Dầu luynII. Vật liệu hỗn hợp Bêtông thường Bêtông cốt thépBêtông bọt
kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m2kg/lít
kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/lítkg/lítkg/lít
kg/m3kg/m3kg/m3
1350-18901000250200600250150
2600-2700300
130011001000700730
2000135015001900500
100050075090080032030015
0,74130720025015
1050 - 11009700,870,871,00
22002500800
110111112113114115116117118
Bêtông xỉ Bêtông gạch vàBêtông bọt silicátBêtông thạch cao xỉ lòVữa bêtông (1m3 thành phẩm) Vữa xỉ nhẹVữa vôiVữa vôi xỉ quặngBêtông át phan
kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3
15001800
400 - 80010002350140016001200
2000 - 2500
II. TRỌNG LƯỢNG ĐƠN VỊ VẬT LIỆU KIM LOẠI
1. Trọng lượng một đơn vị thể tíchSTT Tên vật liệu Đơn vị Trọng lượng riêng Ghi chú
123
NhômVôn FramĐu ra
kg/dm3kg/dm3kg/dm3
2,5 -2,719,1
2,6 -2,8
4567891011121314
Vàng SắtĐồng thauĐồngThép không gỉ KềnChì KẽmGang trắng Gang xám Thuỷ ngân
kg/dm3kg/dm3kg/dm3kg/dm3kg/dm3kg/dm3kg/dm3kg/dm3kg/dm3kg/dm3kg/dm3
19,33 -19,57,6 -7,858,1- 8,78,3 - 8,9
8,18,85 - 8,9
11,3 - 11,46,9 - 7,3
7,58 - 7,737,03 - 7,19
13,6
2. Trọng lượng kim loại thép láChiều dày
(mm)
Trọng lượng
(kg/m2)
Chiều dày (mm)
Trọng lượng
(kg/m2)
Chiều dày (mm)
Trọng lượng
(kg/m2)
Chiều dày (mm)
Trọng lượng
(kg/m2)0,25 1,963 4,0 31,40 8,0 62,80 14,0 109,90,5 3,925 4,5 35,33 8,5 66,73 15,0 117,81,0 7,85 5,0 39,25 9,0 70,65 16,0 125,61,5 11,78 5,5 43,18 9,5 74,59 17,0 133,52,0 15,7 6,0 47,10 10,0 78,50 18,0 141,32,5 19,63 6,5 51,03 11,0 86,403,0 23,55 7,0 54,95 12,0 94,203,5 27,48 7,5 58,88 13,0 102,10
3. Trọng lượng thép dẹt (kg/m)Chiều dày
(mm)
Chiều rộng (mm)
10 15 20 25 30 35 40 45 50 60
1 0,078 0,117 0,156 0,195 0,234 0,273 0,312 0,35 0,389 0,4672 0,156 0,234 0,312 0,389 0,467 0,545 0,623 0,70 0,779 0,9353 0,234 0,35 0,467 0,584 0,701 0,818 0,935 1,051 1,168 1,4024 0,311 0,467 0,623 0,779 0,933 1,090 1,246 1,402 1,558 1,8695 0,389 0,584 0,779 0,974 1,168 1,363 1,558 1,752 1,947 2,3366 0,467 0,701 0,935 1,168 1,482 1,635 1,869 2,103 2,336 2,8047 0,545 0,818 1,091 1,363 1,635 1,908 2,181 2,453 2,726 3,2718 0,623 0,935 1,246 1,558 1,869 2,181 2,492 2,804 3,115 3,739 0,701 1,051 1,402 1,752 2,103 2,453 2,804 3,154 3,505 4,20610 0,779 1,168 1,558 1,947 2,336 2,726 3,115 3,505 3,894 4,67311 0,867 1,285 1,713 2,142 2,510 2,998 3,427 3,855 4,283 5,1412 0,935 1,402 1,869 2,336 2,804 3,271 3,816 4,206 4,906 5,60713 1,012 1,519 2,025 2,531 3,037 3,544 4,05 4,556 5,062 6,07514 1,09 1,635 2,181 2,726 3,271 3,816 4,361 4,906 5,452 6,54215 1,168 1,752 2,336 2,912 3,505 4,089 4,673 5,257 5,841 7,00916 1,246 1,869 2,492 3,115 3,738 4,361 4,984 5,607 6,23 7,47617 1,324 1,986 2,648 3,310 3,972 4,634 5,296 5,958 6,62 7,94418 1,402 2,103 2,804 3,505 4,206 4,906 5,607 6,308 7,009 8,41119 1,48 2,20 2,959 3,699 4,439 5,179 5,919 6,659 7,399 8,87820 1,558 2,336 3,115 3,894 4,673 5,452 6,23 7,009 7,788 9,34621 1,636 2,453 3,271 4,089 4,907 5,726 6,542 7,359 8,177 9,81322 1,714 2,57 3,427 4,283 5,14 5,997 6,853 7,709 8,567 10,28123 1,791 2,687 3,582 4,478 5,374 6,269 7,165 8,061 8,956 10,74824 1,869 2,804 3,738 4,673 5,608 6,542 7,477 8,411 9,345 11,21525 1,947 2,92 3,894 4,868 5,841 6,815 7,789 8,762 9,736 11,68226 2,025 3,037 4,05 5,063 6,075 7,088 8,101 9,112 10,125 12,14927 2,103 3,154 4,206 5,257 6,308 7,36 8,411 9,462 10,514 12,61628 2,181 3,271 4,362 5,452 6,542 7,633 8,723 9,812 10,903 13,08329 2,258 3,388 4,517 5,646 6,776 7,905 9,034 10,163 11,292 13,25230 2,336 3,505 4,673 5,814 7,009 8,177 9,346 10,514 11,682 14,018
Trọng lượng thép dẹt: (kg/m) tiếp theoChiều Chiều rộng (mm)
dày (mm)
70 80 90 100 110 120 135 150 160
1 0,545 0,623 0,701 0,778 0,857 0,935 1,051 1,168 1,2462 1,09 1,246 1,402 1,558 1,731 1,869 2,103 2,336 2,4923 1,635 1,869 2,103 2,336 2,57 2,804 3,154 3,65 3,7384 2,181 2,492 2,804 3,115 3,427 3,738 4,207 4,673 4,9845 2,726 3,115 3,505 3,894 4,283 4,673 5,257 5,841 6,236 3,271 3,738 4,206 4,673 5,14 5,607 6,308 7,008 7,4767 3,816 4,361 4,906 5,452 5,997 6,542 7,36 8,177 8,7228 4,368 4,992 5,616 6,24 6,864 7,488 8,424 9,36 9,9849 4,906 5,607 6,308 7,01 7,71 8,411 9,461 10,515 12,21410 5,452 6,23 7,009 7,789 8,568 9,346 10,515 11,683 12,4611 5,997 6,853 7,710 8,567 9,423 10,24 11,565 12,85 13,70612 6,542 7,476 8,411 9,436 10,286 11,214 12,617 14,019 14,96213 7,087 8,10 9,112 10,124 11,137 12,15 13,78 15,185 16,2014 7,632 8,723 9,812 10,904 11,994 13,084 14,72 16,356 17,44615 8,178 9,346 10,514 11,682 12,85 14,818 15,771 17,523 18,61916 8,722 9,968 11,214 12,46 13,706 14,952 16,821 18,698 19,93617 9,268 10,592 11,916 13,24 14,564 15,888 17,874 19,86 21,18418 9,812 11,214 12,616 14,018 15,42 16,822 18,924 21,027 22,42819 10,358 11,828 13,318 14,798 16,277 17,756 19,977 22,197 23,67620 10,904 12,46 14,018 15,576 17,134 18,692 21,028 23,364 24,9221 11,449 13,083 14,719 16,354 17,891 19,627 22,079 24,532 26,16622 11,994 13,706 15,420 17,132 18,748 20,562 23,130 25,70 27,41223 12,538 14,33 16,122 17,912 19,704 21,496 24,818 26,863 28,6624 13,083 14,953 16,823 18,690 20,561 22,431 25,869 28,036 29,90625 13,630 15,578 17,524 19,472 21,418 23,364 26,287 29,208 31,15626 14,175 16,201 18,225 20,250 22,275 24,299 27,338 30,376 32,40227 14,720 16,822 18,924 21,028 23,130 25,232 28,338 31,542 33,64428 15,265 17,445 19,625 21,806 23,978 26,167 29,389 32,710 34,8902930
15,8116,358
18,06818,692
20,32621,028
22,58423,364
24,84425,70
27,11428,036
30,48931,541
33,87635,046
36,13637,384
4. Thép góc đều cạnhQuy cách
(mm)Chiều dày
(mm)Trọng lượng
(kg/m)Quy cách
(mm)Chiều dày
(mm)Trọng lượng
(kg/m)30 x 30 3
456
1,331,742,142,52
75 x 75 6789
6,897,969,02
10,0135 x 35 4
567
2,062,533,003,44
80 x 80 5,5678
6,787,368,519,65
40 x 40 45
2,372,92
90 x 90 678
8,339,64
10,9045 x 45 4
52,733,37
9 12,20
100 x 100 6,5 10,150 x 50 4
567
3,053,773,464,00
78
101214
10,812,215,117,920,6
56 x 56 45
3,444,25
16 23,3
110 x 110 7 11,963 x 63 4
53,904,81
8 13,5
65
5,7725,80
125 x 125 89
10
15,517,319,1
70 x 70 4,55678
4,875,386,397,398,37
121416
22,726,229,6
140 x 140 91012
19,421,525,5
200 x 200 12131416
37,039,942,848,7
160 x 160 10111214
24,727,029,434,0
202530
60,174,087,6
161820
38,543,047,4
220 x 220 1416
47,453,8
250 x 250 16 61,5180 x 180 11
1230,533,1
182022252830
68,976,183,394,0
104,5110,4
5. Thép góc lệch cạnhQuy cách
(mm)Chiều dày
(mm)Trọng lượng
(kg/m)Quy cách
(mm)Chiều dày
(mm)Trọng lượng
(kg/m)
56 x 3645
2,813,46
75 x 50 568
4,795,697,43
63 x 40 4568
3,173,914,636,03
80 x 50
90 x 56
56
5,5
4,995,92
6 6,1770 x 45 4,5
53,984,39
8 6,708,77
100 x 63 678
7,539,709,87
160 x 100 91012
18,019,823,6
110 x 70
125 x 80
140 x 90
106,578
78
10128
10
12,108,989,6410,9
11,012,515,518,314,117,5
180 x 110
200 x 125
141012
11121416
27,322,226,4
27,429,734,439,1
6. Thép chữ ITên thép
Chiều cao (mm)
Trọng lượng (kg/m)
Tên thépChiều cao
(mm)Trọng lượng
(kg/m)1012141618
18a20
20a
100120140160180180200200
9,4611,5013,7015,9018,4019,9021,0022,70
3640455055606570
360400450500550600650700
48,6056,1065,2076,8089,80104,00120,00138,00
2222a24
24a27
27a30
30a33
220220240240270270300300330
24,0025,8027,3029,4031,5033,9036,5039,2042,20
70a70b75
75a80
80a85
85a
700700
158,00184,00
7. Thép chữ UTên thép Chiều cao (mm) Trọng lượng (kg/m)
56,58101214
14a16
16a18
18a202022
22a24
24a2730333640
40a40b40c
506580
100120140140160160180180200200220220240240270300330360400400400400
4,845,907,058,59
10,4012,3013,3014,2015,3016,3017,4018,4019,8021,0022,6024,0025,8027,7031,8036,5041,9048,3058,9165,1971,47
8. Trọng lượng thép ốngĐường
kính (mm)
Chiều dày ống
(mm)
Trọng lượng (kg/m)
Đường kính (mm)
Chiều dày ống
(mm)
Trọng lượng (kg/m)
Đường kính (mm)
Chiều dày ống
(mm)
Trọng lượng (kg/m)
8 0,50,60,81,01,21,51,82,02,2
0,0920,1100,1420,1730,2020,2400,2750,2960,315
12
13
1,82,02,22,52,83,00,50,60,8
0,4520,4930,5320,5860,6350,6660,1540,1840,241
15
16
1,82,02,22,52,83,04,50,50,6
0,5250,6410,6940,7710,8410,8881,170,1910,228
102,50,50,60,81,01,21,51,82,02,22,53,0
0,3990,1970,1390,1820,2220,2610,3140,3630,3950,4230,4620,518
14
1,01,21,51,82,02,22,52,83,00,50,60,8
0,2960,3490,4250,4960,5430,5850,6470,7030,7400,1660,1990,260
0,81,01,21,51,82,02,22,52,83,03,54,0
0,3000,3700,4380,5360,6290,6910,7470,8320,9110,9621,081,18
11
12
20
0,50,60,81,01,21,51,82,02,22,50,50,60,81,01,21,50,50,60,81,01,21,51,82,02,22,5
0,1290,1540,2010,2470,2900,3510,4070,4440,4770,5240,1420,1690,2210,2710,3200,3880,2400,2880,3790,4690,5560,6840,8060,8880,9651,08
15
22
24
1,01,21,51,82,02,22,52,83,03,50,50,60,81,01,21,53,03,54,04,55,00,50,60,81,01,2
0,3210,3790,4620,5410,5920,6400,7090,7720,8140,9060,1790,2140,2800,3450,4090,4991,4 11,601, 771,942,100,290,3470,4580,5670,674
18
25
26
0,50,60,81,01,21,51,82,02,22,52,83,03,54,0
5,05,56,02,02,53,03,54,04,55,0
0,2160,2580,3400,4190,4970,6100,7170,7890,8560,9561,051,111,251,38
2,472,642,811,181,451,701,942,172,392,59
21
22
28
2,83,03,54,04,55,01,01,2
1,251,401,5
1,752,02,42,50,50,60,81,01,21,51,82,02,22,52,80,50,60,81,01,21,51,82,02,22,52,83,0
1,191,261,421,581,721,850,4930,5860,6090,6770,7210,8310,9371,1011,1410,2650,3180,4190,5180,6160,7580,8950,9861,071,201,330,340,4060,5360,6660,7920,9811,161,281,401,571,741,85
25
32
36
1,61,82,02,22,52,83,03,54,04,55,00,50,60,81,01,21,51,82,02,22,52,83,03,54,04,50,50,60,81,01,21,51,84,04,55,05,56,0
0,8320,9841,091,181,331,461,551,771,972,162,340,3020,3630,4780,5920,7030,8691,031,131,241,391,531,631,862,072,280,3890,4660,6150,7550,9101,131,343,163,503,824,144,44
27
40
0,50,6
0,751,01,2
1,251,41,5
1,751,82,02,22,42,52,83,03,54,04,55,05,56,07,78,0
1,82,02,22,52,83,03,54,04,55,05,56,0
0,3270,3910,4860,6410,7640,7940,8840,9431,091,1191,2331,3461,4561,5111,6711,7762,0282,2692,4972,7132,9163, 1073,4533,749
1,691,872,052,312,562,743,153,553,944,324,685,03
30
42
44,5
3,54,04,55,05,56,00,50,60,81,01,21,51,82,02,22,52,83,03,54,04,55,05,5
2,83,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0
10,01,51,8
2,112,372,612,843,053,260,3640,4360,5760,7150,3511,051,251,381,511,701,882,002,292,562,833,083,32
2,702,893,323,754,164,564,955,336,046,717,327,881,5911,895
38
40
45
48
0,50,60,81,01,21,51,82,02,22,52,83,03,54,04,55,05,56,00,50,60,81,01,21,53,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0
10,01,01,21,5
0,4640,5550,7340,9121,091,351,611,781,942,192,432,592,983,353,724,074,414,740,4940,5850,7740,9621,151,423,113,584,044,494,935,365,776,567,307,998,651,161,381,72
41,5
42
50
51
1,51,82,02,22,52,83,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0
10,01,01,21,51,82,02,22,53,54,04,55,05,56,07,08,09,0
10,01,01,21,51,8
1,481,7621,9482,1322,4052,6722,8483,2803,6994,1064,5014,8835,2535,9566,6097,2137,7681,011,211,501,781,972,162,444,014,545,055,556,046,517,428,299,109,861,231,471,832,18
45
54
2,02,22,52,83,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0
10,01,01,21,51,82,02,22,52,83,03,54,0
2,0962,2952,5892,8803,0703,5393,9954,4394,8715,2905,6976,4747,2017,8798,5081,091,301,611,912,122,322,622,913,774,364,93
50
60
1,82,02,22,52,83,03,54,04,55,05,56,07,08,01,01,21,51,82,02,22,52,83,02,22,52,8
2,052,272,482,813,113,333,844,344,835,305,766,217,087,891,211,441,792,142,372,592,933,253,483,133,553,94
54
63,5
2,02,23,52,83,03,34,04,55,05,56,07,08,09,0
10,01,01,21,51,82,02,22,52,82,22,52,8
2,422,642,993,323,554,104,645,165,676,176,667,608,489,3210,101,311,591,942,312,562,813,183,533,3263,7614,191
57
4,55,05,56,07,08,09,0
10,01,01,21,51,8
5,496,046,587,108,119,089,9910,91,381,652,052,45
3,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0
10,012,0
4,224,885,326,166,787,397,999,1510,3011,312,314,2
3,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0
10,011,0
4,4765,1795,8696,5487,2137,8678,5089,75410,95
12,09613,19414,242
60
68
2,02,22,5
2,762,83,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0
10,012,01,01,21,51,82,01,01,21,51,82,02,22,52,83,03,54,04,55,05,56,07,0
2,712,973,363,683,744,004,625,235,836,416,997,558,639,6810,7011,613,31,461,742,162,582,861,651,982,462,933,263,574,044,494,815,576,317,057,778,489,1710,5
63
63,5
70
75
14,01,01,21,51,82,02,22,52,83,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0
10,01,82,0
11,012,014,016,01,01,21,51,82,02,22,52,83,03,54,04,5
15,91,531,832,272,713,013,303,724,154,445,135,816,497,147,778,419,5710,812,013,102,7393,03316,017,219,321,31,822,182,713,243,6
3,954,464,975,326,177,0
7,82
65
80
12,013,01,01,21,51,82,02,22,52,83,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0
10,0
1,51,82,02,22,22,83,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0
15,2416,191,581,892,352,803,113,403,854,294,595,316,026,717,408,078,7310,011,3012,413,6
2,93,473,844,224,775,325,696,607,498,379,2410,1010,912,614,215,7
70
85
8,09,0
10,01,01,21,51,82,02,22,52,83,05
4,0
11,813,114,31,7
2,032,533,023,353,684,164,634,965,746,51
76
5,05,56,07,08,09,0
10,03,03,54,04,55,06,07,0
8,629,4110,211,713,214,616,05,4
6,267,107,938,7510,411,9
8310,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0
10,011,012,014,0
17,16,867,798,719,6210,511,413,114,816,418,019,521,023,8
89
4,55,05,56,07,08,0
10,03,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0
10,02,02,22,52,83,0
7,278,018,759,4710,912,214,86,067,047,988,939,8610,811,713,515,116,918,54,2914,7095,3335,9526,363
90
95
8,09,0
10,012,014,016,0
2,83,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0
10,02,02,52,52,8
13,414,916,318,921,425,7
60,16,437,478,479,4910,511,412,414,516,118,019,74,595,025,7
6,35
85
100
102
18,01,51,82,02,22,52,84,04,55,05,56,07,08,09,0
10,03,54,04,55,06,08,0
10,0
28,93,083,694,094,485,085,669,4610,611,712,813,916,018,120,222,28,5
9,6710,812
14,218,622,7
90
110
120
3,253,54,04,55,05,56,07,08,09,0
10,011,012,013,014,015,01,51,82,02,22,54,04,55,05,56,07,08,09,0
10,02
2,22,52,83,03,54,0
6,8737,388,3859,378
10,35811,32612,28114,15615,98117,75619,48321,16
22,78724,36625,89527,374
3,273,914,4
4,765,3910,511,712,914,215,417,820,12,2524,75,836,387,248,078,6610,511,4
100
133
3,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0
10,011,012,016,018,02,02,22,52,83,03,54
4,55,05,567891011121416182022
6,817,9
8,9810,011,112,113,215,217,219,121
22,824,631,234,24,835,36,06,7
7,178,3212,714,315,817,318,821,824,727,530,333,135,841,046,251,755,760,2
108
110
146
152
12,016,022,04,04,55,06,08,0101112141618282,02,22,52,83,03,5101112141618202530
4,254,55
5,5678
26,633,943,410,311,512,715,119,724,226,328,432,536,240
55,25,325,846,627,397,929,1933,536,639,745,651,356,862,274,685,815,516,418,119,921,625
28,44,55,05,56,0
12,914,315,516,9
140254,556
66,215,016,719,8
9101112
31,735
38,341,4
121
127
159
168
7,08,09,0
10,0111214162022254,0101620253028305678910111214161820222528
19,522,124,727,229,832,336,941,449,853,759,212,128,943,852,862,97,8
90,595,420,124
27,831,635,339
42,346,253,260
66,673
79,288,296,7
146
191
194
8910111418202830
4,254,55
5,56789
8,09,010111214161820225,56,07,08,09,01011
2629,132,135
43,554,259,277,381,414,915,716,419,120,724,027,130,236,140,444,648,853
61,169,176,884,391,725,627,832,336,741,145,449,6
159
216
219
1416184,55
5,5678910111214161820202267891011121416182022253032
47,753,759,517,219
20,822,626,229,833,336,340,143,550,156,462,668,696,7105,031,536,641,646,651,556,461,370
80,189,298,2107120140148
171
191
246
30364,55,05,56,07,08,09,0
10,011,012,014,0161820
5,255,56,07,0781011121820222536
10211718,520,522,424,428,332,236,039,743,447,154,261,267,974,524
25,227,431,841,146,858
63,569
101111121136186
216
273292
12141618202225283236678910111214161836789101112141618
53,962,270,278,185,393,310411512814031,136,141
45,950,855,660,469,778,987,921049,256
62,869,576,282,996
109122
241
318
325
366,25
789101112141618202224
283089101214161820
16231,640,446
51,557
62,467,878,488,899
109119128
20021362,570,177,792,6107122136150
267 6,578910111214
41,844,951,157,363,469,475,587,4
299
202224268101214
13414615917157,471,384,998,4
343
22283032368910
16420521823125766,174,182,1
273
368
377
394
1618202224789101112141618202528303220222426283032910111214162022259
99111,012213314445,952,358,664,971,177,289,010111312515316918019017218820421923525026581,790,599,310812514217619321785,5
318
419
426
1620222530327,589101112141618202224261820222426283032351011121416182025
11213815016919921157,461,268,676
83,390,6105119133147161174187178197215234252270288305331103113123142161181200247
368
470
495
1112141618202224262830891011121416181416182022242628303235111214161820
90,198
11412914415917418920321823271
79,788,396,8105122139155157179201222243264285305326346375131143166189212234
419
10111214161820222426283032359,51011121416
94,710411313114916718420221923625326928631095,9101111120140159
445
465
470
1011121416182022242628303235122030
10,51112
107118128149169190210230249269288307326354134219322119125136
521
527
22242628303235
11,5121416182022242628303235
257279301322344365397144151175199223247271294317340363386419
9. Trọng lượng cho một ống gang miệng bátSố TT Đường kính (mm) Chiều dày (mm) Chiều dài (mm) Trọng lượng
(kg/ống)12245678910111213141516
9898
118118144144170170222222274274326326429429
898991091010111112
11,51313
14,5
4000400040004000500050005000500050005000500050005000500050005000
73808796
150155174192256278352375434485647724
10. Trọng lượng cho một ống gang 2 đầu mặt bíchSố TT Đường kính (mm) Chiều dày (mm) Chiều dài (mm) Trọng lượng
(kg/ống)12345678910111213141516171819
98118144170222222274274326326378378429429532532634634842
99
9,5101111121213131414
14,514,51616171721
3.0003.0003.0003.0003.0004.0003.0004.0003.0004.0003.0004.0003.0004.0003.0004.0003.0004.0003.000
62,275,198,5122,6177,5230,4239,7311,3305,5398,2385,0501,0458,4595,4625,2813,2795,0
1034,01331,0
11. Quan hệ đơn vị đo đường kính ốngSố TT Đường kính ống tính bằng fút (ký hiệu)
Đường kính ống tính bằng mm (ký hiệu mm)
1234567891011121314
1/81/43/81/23/41
1 . 1/41 . 1/2
22 . 1/2
3456
68101520253240506580
100125150
12. Trọng lượng kim loại đena) Trọng lượng thép tròn: (kg/m)
Đường kính (mm)
Trọng lượng(kg)
Đường kính(mm)
Trọng lượng(kg)
Đường kính(mm)
Trọng lượng(kg)
56
6,58
1012141516171819202122232425262728293031323334353637383940
0,1540,2220,2610,3950,6170,8881,211,391,581,782,002,232,472,722,983,262,553,854,174,494,835,195,555,926,316,717,137,557,998,448,909,389,89
4142434445464748495051525354555658596061626364656667686970717273
10,3510,8711,3911,9412,4812,9713,6114,2114,7915,4316,0216,6717,3217,9818,6519,3520,7421,4422,1922,9223,6924,4725,2326,0526,8327,6528,5129,3330,2131,0531,9732,82
747576777879808182838485868788899095
100105110120125130140150160170180190200
33,7334,6835,5836,5237,5138,4439,6440,4141,4142,4343,4644,4545,5646,6347,7048,7949,9455,6461,6567,9774,6088,7896,33104,20140,84138,72157,83178,18199,76222,57246,62
b) Trọng lượng thép vuông: (kg/m)Kích thước cạnh
(mm)Trọng lượng (kg)
Cạnh hình vuông (mm)
Trọng lượng (kg)Cạnh hình vuông
(mm)Trọng lượng (kg)
56789
10111213141516171819202122242526
0,1960,2830,3850,5020,6360,7850,951,131,331,541,772,012,272,542,823,143,463,804,524,915,30
2830323436404244454648505356606365707580
7,057,058,049,07
10,1712,5613,8515,2015,9016,6019,0919,6322,0524,6128,2631,1633,1738,4744,1650,24
859095
100105110120125130140150160170180190200210220240250
56,7263,5970,8578,584,993,2
110,9120,3130,3150,8173,2198,8224,2251,6279,5310,1346,2379,9452,2490,6
c) Trọng lượng thép 6 cạnh: (kg/m)
Đường kính hình tròn nội tiếp
(mm)
Trọng lượng (kg/m)
Đường kính hình tròn nội tiếp
(mm)
Trọng lượng (kg/m)
Đường kínhhình tròn nội tiếp
(mm)
Trọng lượng (kg/m)
6789
101112131415161718
0,2450,3330,4350,5510,6800,8230,9791,151,331,531,741,962,20
25262728293032343536384041
4,254,594,965,335,726,126,967,868,338,819,82
10,8811,40
54565860636567707175778085
19,8021,3222,9024,5026,9828,7030,5033,3034,3038,2440,3043,5149,12
192021222324
2,452,723,03,293,603,92
424546485053
11,9913,7714,4015,6616,9919,10
9095
100
55,0761,3667,98
d) Trọng lượng 1m ray: (kg/m)Loại ray Trọng lượng (kg) Loại ray Trọng lượng (kg) Loại ray Trọng lượng (kg)
P9P11P15P18P24
8,4211,2015,0018,0624,14
P43P50P65
0PH30P50
30,41134,3642,7154,864,8
0P65TB60TB65TH55TH60
83,260,1464,8055,3959,97
QUAN HỆ GIỮA HỆ ĐƠN VỊ ĐO CỦA ANH, MỸ VỚI HỆ ĐƠN VỊ ĐO QUỐC TẾ1 L.F (phút dài) = 1' = 12" ≈ 0,3048m
1 inch (in-sơ) = 1" ≈ 2,54cm
1 yard (Y-ad) = 3' = 0,914m
1 S.F (phút vuông) = 0,093m2
1 S.Y (Y-ad vuông) = 9S.F = 0,836m2
1 acre (ác-cơ) = 0,405ha
1 Lb (pound) = 0,454kg
1 Fon (Mỹ) = 2000 Lb = 908kg
1 C.Y (Y - ad khối) = 1yard3 = 0,763m3
top related