n4 try! 日本語能力試験try! 日本語能力試験 n4 語彙リスト [ベトナム語版] 3...
Post on 02-Jan-2020
31 Views
Preview:
TRANSCRIPT
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
1
TRY! 日本語能力試験 N4 文法から伸ばす日本語
語彙リスト[ベトナム語版]
このリストは、『TRY! 日に
本ほん
語ご
能のう
力りょく
試し
験けん
N4 文ぶん
法ぽう
から伸の
ばす日に
本ほん
語ご
』の見み
本ほん
文ぶん
、例れい
文ぶん
、「やってみよ
う!」「まとめの問もん
題だい
」に出で
てきた N4レベルの語ご
彙い
をあいうえお順じゅん
にし、ベトナム語ご
訳やく
をつけたもので
す。
必かなら
ず本ほん
冊さつ
とあわせてご使し
用よう
ください。
『TRY! 日本語能力試験 N4
文法から伸ばす日本語 ベトナム語版』
2013年 10月 20日初版発行
著者:ABK(公益財団法人 アジア学生文化協会)
発行:株式会社 アスク出版
1 あいさつ chào hỏi, lời chào
あいさつ(を)する chào hỏi
2 着物き も の
kimono
雪ゆき
まつり:毎年まいとし
2月がつ
に北海道ほっかいどう
札幌さっぽろ
市し
で開ひら
かれ
る祭まつ
り。
Lễ hội Tuyết (tổ chức mỗi năm vào tháng 2
tại thành phố Sapporo thuộc Hokkaido)
旅館り ょかん
khách sạn/nhà nghỉ kiểu Nhật
やさしい hiền lành, dễ, tốt
駅前えきまえ
trước nhà ga
気分き ぶ ん
が悪わる
い cảm thấy khó chịu
ねつ nóng sốt
2
申込書もうしこみしょ
mẫu đăng ký, giấy/đơn đăng ký
休やす
み nghỉ ngơi
あなた:相手あ い て
を呼よ
ぶときのていねいな言い
い
方かた
。
bạn (cách nói lịch sự khi gọi ai đó)
事務じ む
所し ょ
văn phòng
スピーチ bài phát biểu
説明せつめい
thuyết minh, giải thích
説明せつめい
(を)する thuyết minh, giải thích
歯は
răng
事故じ こ
sự cố, tai nạn
遠とお
い xa
ニュース tin tức
早はや
く sớm (phó từ)
不便ふ べ ん
bất tiện
すし món sushi
能力のうりょく
năng lực
フランス語ご
tiếng Pháp
よやく đặt trước, hẹn trước
よやく(を)する đặt trước, hẹn trước
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
3
言葉こ と ば
từ vựng
出張しゅっちょう
công tác
まちがい lỗi, sai
もうすぐ sắp sửa, ngay
(ソースを)かける chan (nước sốt)
(食た
べ物もの
の)かわ vỏ, da (của đồ ăn)
(かさを)さす bật/giương (dù)
フルーツソース sốt trái cây
むく gọt/lột vỏ
開あ
ける mở (tha động từ)
色いろ
えんぴつ bút chì màu
運転うんてん
lái xe
運転うんてん
(を)する lái xe
シートベルト dây an toàn
ハイキング đi chơi, dã ngoại
まど cửa sổ
さいふ cái ví
さとう đường
シャワー vòi sen/vòi nước tắm
テキスト giáo trinh
イラスト hình ảnh minh họa, tranh minh họa
材料ざいりょう
tài liệu
世界せ か い
旅行り ょ こ う
du lịch vòng quanh thế giới
4
もし nếu
台風たいふう
bão
ホワイトチョコレート sô-cô-la trắng
夕飯ゆうはん
bữa tối
めんきょ(=運転うんてん
めんきょ) bằng lái
見学けんがく
(を)する dự giờ, thực tập, tham quan
工場こうじょう
công trường, nhà máy
むすこ con trai tôi
赤ちゃん em bé
困こま
る gặp rắc rối, gặp khó khăn
ほうそう phát thanh
ほうそう(を)する phát thanh
間ま
に合あ
う kịp, đủ
ラジオ radio, đài
それに và, hơn nữa
たしかめる xác nhận
電車でんしゃ
xe điện
ところが nhưng, tuy nhiên
なぜなら bởi vì là, nếu nói là do sao thì…
忘わす
れ物もの
đồ bỏ quên
アジア Châu Á
きょうみがある quan tâm, hứng thú
コピー phôtôcopy, sao chép
フェスティバル festival, lễ hội
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
5
用紙よ う し
tờ giấy (làm bài, đề thi…)
3 意味い み
ý nghĩa, nghĩa
けっこん式し き
lễ cưới
しょうたい lời mời
しょうたい(を)する mời
しょうたいじょう thiệp mời
席せき
chỗ ngồi
そんなに ~ như thế
ふつう thông thường
お礼れい
cảm ơn, đáp lễ
くもり mây đen
どういう cái gì, thế nào
マーク dấu hiệu, kí hiệu
さそう mời, rủ
助たす
ける giúp đỡ
頼たの
む dựa vào, nhờ vào
連つ
れてくる dẫn đến
ほめる khen
起お
こす đánh thức (tha động từ)
かぜ cảm, (trúng) gió
(かぜを)ひく mắc, trúng (cảm lạnh, gió)
返かえ
す trả lại (tha động từ)
6
~側がわ
phía (trái, phải...)
必要ひつよう
cần thiết
お先さ き
に失礼しつれい
します。 Tôi xin phép về/đi trước.
じゅんび sự chuẩn bị
じゅんび(を)する chuẩn bị
スピーチ(を)する phát biểu
歯医者は い し ゃ
nha sĩ
ビザ visa
留学りゅうがく
việc du học
留学りゅうがく
(を)する du học
おいわい chúc mừng
参加さ ん か
sự tham gia
参加さ ん か
(を)する tham gia
出席しゅっせき
(を)する có mặt, tham gia
おふろに入はい
る tắm bồn, vào bồn tắm
空気く う き
が悪わる
い không khí dơ bẩn
午前中ごぜんちゅう
suốt buổi sáng
(車くるま
を)止と
める dừng (xe; tha động từ)
よろしい:「いい」のていねいな言い
い方かた
。 được không ạ (cách nói lịch sự của "いい")
えさ thức ăn (cho động vật), mồi
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
7
カタログ catalogue, ca-ta-lô
エアコン máy điều hòa, máy lạnh
下さ
がる hạ xuống, giảm xuống (tự động từ)
洗濯せんたく
(を)する giặt đồ
プリント in, bài in, bản in
意見い け ん
suy nghĩ, ý kiến
ごみばこ thùng rác
そうだん thảo luận, bàn bạc
(病気び ょ う き
が)なおる khỏi, lành (bệnh)
ねむい buồn ngủ
ふやす làm tăng (tha động từ)
あまい ngọt
あまいもの đồ ngọt
キロ(=km、kg、km/h など) kilo- (ví dụ: "kilometer" hoặc "kilogram")
最近さいきん
gần đây
卒業そつぎょう
(を)する tốt nghiệp
大だい
学が く
院いん
cao học
切手き っ て
con tem
洗濯機せ ん た く き
máy giặt
うけつけ bàn tiếp tân, nơi tiếp nhận
(授業じゅぎょう
を)受う
ける tham dự (giờ học)
きゅうりょう lương
8
卒業そつぎょう
式し き
lễ tốt nghiệp
ちこく(を)する trễ, muộn
バイト(=アルバイト) việc làm thêm
(物もの
を)渡わた
す trao (đồ)
4 あまり~ない không ~ lắm
美うつく
しい đẹp
かざる trang trí
かめ con rùa
しょうかい(を)する giới thiệu
ずっと hẳn, suốt
それで vì thế
中心ちゅうしん
tập trung, trung tâm
(お)花はな
hoa
ハノイ Hà nội
まわり xung quanh
湖みずうみ
cái hồ
アフリカ Châu Phi
一度い ち ど
một lần
歌舞伎か ぶ き
kabuki (một loại kịch sân khấu)
自動車じ ど う し ゃ
xe hơi
新幹線しんかんせん
Shinkansen, xe điện cao tốc
なっとう natto (đậu nành để lên men)
(山やま
に)登のぼ
る leo (núi)
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
9
ミュージカル âm nhạc
押お
す đẩy
桜さくら
hoa anh đào
ボタン cái nút
音おと
âm thanh
建物たてもの
tòa nhà
橋はし
cầu
パスポート passport, hộ chiếu
文ぶん
câu văn
(右みぎ
に/角かど
を)曲ま
がる quẹo (phải; ngã ba)
メートル mét
郵便局ゆうびんきょく
bưu điện
(橋/道を)渡る băng qua (cầu/đường)
いっぱい đầy, nhiều
かみ tóc, giấy
パレード tuần tra, diễu hành
モスクワ Matxcơva, thủ đô nước Nga
貸か
す cho mượn
この間あいだ
dạo gần đây
(魚さかな
を)つる câu (cá)
10
昔むかし
ngày xưa
おぼえている nhớ, thuộc
先月せんげつ
tháng trước
手伝て つ だ
う phụ, giúp
トイレ nhà vệ sinh, toa-lét
運はこ
ぶ chuyển, vận chuyển, bốc vác
走はし
る chạy
速はや
い nhanh
アメリカ Mỹ
聞き
こえる nghe thấy
タイ Thái lan
バンコク Bangkok
見み
える nhìn thấy
やめる ngừng, dừng, từ bỏ
役や く
に立た
つ có ích, có lợi
駅員えきいん
nhân viên nhà ga
行おこな
う tổ chức, tiến hành
おちる rơi
国歌こ っ か
quốc ca
米こめ
lúa, gạo
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
11
今夜こ ん や
tối nay
大会たいかい
đại hội
建た
てる xây
男性だんせい
đàn ông, phái nam
夏目漱石なつ め そ うせ き
(1867-1916):日本に ほ ん
の小説家しょうせつか
、
評論家ひょうろんか
。
Natsume Soseki (1867-1916): một tiểu
thuyết gia, bình luận gia người Nhật
日本酒に ほ ん し ゅ
sake (rượu Nhật)
入学式にゅうがくしき
lễ nhập học
発見はっけん
(を)する phát hiện, khám phá
発明はつめい
(を)する phát minh
(パーティーを)開ひら
く mở (tiệc)
ベル(1847-1922):スコットランド出身しゅっしん
の
発明家はつめいか
。
Bell (1847-1922), một nhà phát minh người
Scôt-len
ホーム(=プラットホーム) nhà chờ, khu vực đợi tàu đến trong ga
毎年まいとし
mỗi năm
ゆしゅつ xuất khẩu
ゆしゅつ(を)する xuất khẩu
並なら
ぶ được xếp, được bài trí (tự động từ)
12
におい mùi
屋台や た い
gánh/quầy bán hàng rong
おおぜい nhiều (ví dụ "nhiều người")
おれる gãy
カーテン màn cửa
こわれる hư (tự động từ)
(電気で ん き
が)つく (đèn) sáng, bật
電気で ん き
điện, đèn điện
ぬれる ướt
やぶれる rách, tan vỡ, thua, bị đánh bại
ゆか sàn nhà
われる bể, vỡ (tự động từ)
味あじ
vị, mùi vị
カレーライス cơm cà ri
声こえ
giọng nói
降お
りる xuống (xe, cầu thang…), rơi xuống
ぎょうざ gyoza (há cảo)
コピー機き
máy photo
半分はんぶん
phân nửa
かわいい dễ thương
がんばる cố gắng
~点てん
~ điểm
夏なつ
mùa hè
クリーニング (tiệm) giặt ủi
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
13
(服ふ く
をクリーニングに)出だ
す giao, đưa (đồ giặt ra tiệm giặt ủi)
(よごれが)取と
れる (vết dơ) được tẩy đi, được lấy ra
よごれ vết dơ/bẩn
かつ thắng
人口じ ん こ う
dân số
花火は な び
pháo hoa, pháo bông
マラソン ma-ra-tông
約や く
~ khoảng ~
ランナー vận động viên chạy bộ
レオナルド・ダ・ヴィンチ(1452-1519)
:イタリアの芸術家、建築家、科学者。
Leonardo da Vinci (1452-1519), một nhà
mỹ thuật, nhà kiến trúc và nhà khoa học
người Ý
秋あき
mùa thu
集あつ
める thu thập, tập trung, tập hợp (tha động từ)
植う
える trồng
思おも
い出で
kỉ niệm
社会しゃかい
xã hội
チャリティー tổ chức từ thiện, từ thiện
(お金かね
を)はらう trả (tiền)
申も う
し込こ
み việc đăng ký
5 ガイドブック sách hướng dẫn
14
気持き も
ち cảm giác, tâm trạng
きれい đẹp
紅葉こ う よ う
lá đỏ
コース course, khóa
ずっと前まえ
trước đây rất lâu
連つ
れていく dẫn đi
部長ぶち ょ う
trưởng phòng
山登やまのぼ
り leo núi
ロープウェイ đường dây cáp treo
ケーキ屋や
tiệm bánh
合格ご う か く
(を)する thi đậu/đỗ
週末しゅうまつ
cuối tuần
すごく rất, dữ dội
付つ
き合あ
う hẹn hò, giao tiếp
手て
をつなぐ nắm tay
人気に ん き
がある nổi tiếng, được yêu thích, ưa chuộng
若わか
い人ひと
lớp trẻ, thanh niên
教おし
える dạy, bảo
出張しゅっちょう
(を)する đi công tác
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
15
伝つた
える truyền, nhắn lại
(~さんに)よろしく:別べつ
の人ひと
にあいさつを伝つた
えて
ほしいときに使つか
う。
Cho tôi gửi lời hỏi thăm đến (anh/chị ~).
(sử dụng khi nhờ đối phương chuyển giùm
lời thăm hỏi đến người khác).
雨あめ
の日ひ
ngày mưa
案内あんない
(を)する hướng dẫn, thông báo, cho thông tin
片付か た づ
ける dọn dẹp (tha động từ)
けが vết thương
けが(を)する bị thương
すてき tuyệt, đẹp
メニュー menu, thực đơn
こむ đông đúc
将来しょうらい
tương lai
生活せいかつ
cuộc sống, sinh hoạt
たんじょう日び
sinh nhật
前まえ
から từ trước đây
留学生りゅうがくせい
du học sinh
帰かえ
りが遅おそ
い quay về trễ, đường đi về trễ
修理し ゅ う り
(を)する sửa chữa
ブラジル Brazil
16
今いま
すぐ sớm, ngay bây giờ
大阪城おおさかじょう
thành Osaka
きかい dịp, cơ hội
交通こ う つ う
giao thông
次つぎ
の tiếp theo, kế tiếp
入場料にゅうじょうりょう
phí vào cửa
りょう ký túc xá
~以下い か
dưới ~
遅お く
れる trễ
クラス lớp
けんか sự cãi vã
けんか(を)する cãi nhau, gây gổ
地図ち ず
bản đồ
なくす làm mất
まよう lạc đường, bối rối
やくそく lời hứa
やくそく(を)する hứa
いんかん con dấu (để đóng dấu các tài liệu)
かべ bức tường, tường
サイン chữ ký
パンフレット pamphlet, tờ bướm
引ひ
き出だ
し ngăn kéo
有名人ゆうめいじん
người nổi tiếng
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
17
ラーメン屋や
tiệm ramen
頭あたま
がいい giỏi, thông minh
アンケート phiếu câu hỏi, bảng khảo sát
遅おそ
い chậm, trễ
カップ cúp, cái ly/tách
花か
びん bình hoa
結果け っ か
kết quả
(お)皿さ ら
cái dĩa/đĩa
データ dữ liệu
2、3日にち
2, 3 ngày
はれる trời nắng
まじめ chăm chỉ, nghiêm túc
メール thư điện tử
メール(を)する gửi thư điện tử
習慣しゅうかん
tập quán
水道すいどう
đường nước, nước máy
ちゃんと:「しっかり」のカジュアルな言い
い方かた
。 đàng hoàng, chỉnh tề (cách nói thường ngày
của “しっかり”)
ひっこす chuyển nhà
復習ふくしゅう
(を)する ôn bài, ôn tập
れんらく sự liên lạc
れんらく(を)する liên lạc
18
運動会うんどうかい
hội thi thể thao (hội khỏe phù đổng)
さがす tìm
しょうがく金きん
học bổng
とぶ bay
見み
つかる tìm thấy, phát hiện, tìm ra
(病気び ょ う き
が)よくなる (bệnh) khá hơn
似に
ている giống nhau
オーストラリア nước Úc
てんきん(を)する chuyển công tác
くもっている đang có mây chuyển mưa
ジョギング chạy bộ
大切たいせつ
quan trọng
だから vì vậy
中止ち ゅ う し
hủy/dừng lại giữa chừng, đình chỉ
中止ち ゅ う し
する hủy, dừng lại
楽ら く
thoải mái, dễ dàng
運動う ん ど う
(を)する vận động, tập thể dục
楽たの
しみ trông đợi, háo hức
6 (動物どうぶつ
が)かむ (động vật) cắn
かなり khá là
女性じょせい
phụ nữ, phái nữ
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
19
大学生だいがくせい
sinh viên
調子ち ょ う し
tình trạng, tình hình
肉に く
thịt
ひどい ghê, tệ
そろそろ sắp sửa, gần đến
デザート tráng miệng
どろぼう ăn trộm, ăn cướp
ネクタイ cà vạt
はで nổi bật, lòe loẹt
よごす làm dơ/bẩn
途中と ち ゅ う
giữa chừng
(作文さ く ぶん
を)直なお
す sửa (bài tập làm văn)
泣な
く khóc
ふむ giẫm, đạp
持も
っていく mang đi
ルームメイト bạn chung phòng
~くん:男おとこ
の子こ
を呼よ
ぶとき名前な ま え
のあとにつけ
る。
kun (gắn sau tên khi gọi bé trai)
そのまま cứ như thế, giữ nguyên
そんなに~ない không ~ đến như thế
のばす kéo dài, duỗi ra
びっくりする ngạc nhiên
会議か い ぎ
室しつ
phòng họp
20
暗く ら
い tối
(物もの
を)しまう cất (đồ)
閉し
める đóng (tha động từ)
風かぜ
gió
ガソリン xăng
消き
える biến mất, bị xóa, tắt
たとえ~ても dẫu/cho dù ~
強つよ
い mạnh
火ひ
lửa
(風かぜ
が)ふく (gió) thổi
ポケット cái túi
彼かれ
:第だい
三者さん し ゃ
の男性だんせい
をさすときに使つか
う。 anh ấy (dùng chỉ người đàn ông ở ngôi thứ
3)
難むずか
しい khó
申も う
し込こ
む đăng ký
原因げんいん
nguyên nhân
しかる la, mắng
(車くるま
が)止と
まる (xe) dừng (tự động từ)
なかなか~ない mãi mà không ~
ひさしぶりに lâu ngày không gặp, một thời gian lâu
ふくざつ phức tạp
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
21
用事よ う じ
việc riêng
今月こんげつ
tháng này
パズル xếp hình, đố chữ
ベッド cái giường
番号ばんごう
số hiệu, số
おすすめ giới thiệu, mời
サイズ kích cỡ
ゼミ seminar, hội thảo
ちょうどいい vừa đúng, vừa phải
店員てんいん
nhân viên trong tiệm
ねっしん nhiệt tình
のど cổ họng
発表はっぴょう
phát biểu, công bố
むり quá sức, không thể
がっかりする thất vọng
ホームゲート:駅えき
ホームの線路せ ん ろ
際ぎわ
に設置せ っ ち
され
た仕切し き
り。
cổng chặn ở thềm sân ga (vách ngăn được
đặt dọc theo đường rày trong khu vực đợi
lên tàu của nhà ga)
カード(=クレジットカード) thẻ (cách nói ngắn của "thẻ tín dụng")
海外かいがい
hải ngoại, nước ngoài
実じつ
は Sự thật là…
トラブル rắc rối, vấn đề
メッセージ tin nhắn
22
留守電る す で ん
(=留守番る す ば ん
電話で ん わ
) máy điện thoại trả lời tự động khi vắng nhà
7 曲きょく
ca khúc
しゅみ sở thích
はじめ trước tiên, ban đầu, mở đầu
始はじ
める bắt đầu
ピアニスト nghệ sĩ piano
危険き け ん
nguy hiểm
禁止き ん し
cấm
使用し よ う
sử dụng
ぜったい tuyệt đối
負ま
ける thua
混ま
ぜる trộn
わる làm bể, làm vỡ (tha động từ)
打う
つ đánh
信号し ん ご う
đèn giao thông, tín hiệu
注意ちゅ うい
(を)する cẩn thận, chú ý, lưu ý
のこす để lại (tha động từ)
最高さい こ う
気温き お ん
nhiệt độ cao nhất
小説しょうせつ
tiểu thuyết
入院にゅういん
(を)する nhập viện
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
23
おかげ nhờ vào
彼女かのじょ
:第だい
三者さん し ゃ
の女性じょせい
をさすときに使つか
う。恋人こいびと
の女性じょせい
のことをさすことも多おお
い。
cô ấy (dùng chỉ phụ nữ ở ngôi thứ 3; nhiều
khi dùng chỉ bạn gái, người yêu)
ネックレス vòng cổ, dây đeo cổ
返事へ ん じ
trả lời, phản hồi, đáp lại
やっと cuối cùng
自分じ ぶ ん
tự mình
ショパン(1810-1849):ポーランドのピアニス
ト、作曲家さ っ き ょ く か
。
Chopin (1810-1849): một nhà soạn nhạc,
nghệ sĩ piano người Balan.
よろこぶ vui vẻ, hài lòng
アルバイト việc làm thêm
いっしょうけんめい cố gắng hết sức
けいざい kinh tế
国際こ く さ い
quốc tế
首相しゅしょう
thủ tướng
ちょきん để dành tiền, tiết kiệm
ちょきん(を)する để dành tiền, tiết kiệm
チョコレートケーキ bánh sô cô la
上あ
がる tăng, (thang máy, giá cả…) lên
(試験し け ん
を)受ける làm (kiểm tra), dự thi
お願ねが
い(を)する nhờ vả, yêu cầu
24
神じん
社じ ゃ
điện thờ đạo Shinto, đền
専門せんもん
学校がっこ う
trường cao đẳng nghề
(会社かいしゃ
を)作つ く
る tạo ra, lập (công ty)
(病気び ょ う き
を)なおす trị, chữa (bệnh)
ねだん giá cả
ボーナス tiền thưởng, thưởng
むかえに行い
く đi đón
社員しゃいん
nhân viên
社長しゃちょう
giám đốc
自由じ ゆ う
に tự do, thoải mái
けんこう sức khỏe
デザイン thiết kế
入口い り ぐ ち
lối vào, cửa vào
お手伝て つ だ
い phụ giúp
通かよ
う đi lại
失礼しつれい
thất lễ, vô phép, bất lịch sự
遅刻ち こ く
sự chậm trễ
ていねい lịch sự
(歯は
を)みがく đánh, chải (răng)
ロボット robot
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
25
自転車じ て ん し ゃ
置お
き場ば
bãi đậu xe đạp
ソフト(=ソフトウェア) phần mềm
8 ~さま:人
ひと
の名前な ま え
を呼よ
ぶときの、「~さん」よりも
さらにていねいな言い
い方かた
。
ngài/ông/bà ~(cách nói lịch sự hơn của "
~さん" khi gọi tên người khác.)
~名めい
:人数にんずう
をていねいに数かぞ
えるときに使つか
う。 ~người (dùng khi đếm số người một cách
lịch sự)
洋室よ う しつ
phòng kiểu Tây
和室わ し つ
phòng kiểu Nhật
おとす làm rớt/rơi
説明会せつめいかい
buổi giới thiệu, giải thích
申も う
し訳わけ
ございません。 Thật tình xin lỗi.
ランチ bữa trưa
おつり tiền thối
どちらさま:名前な ま え
をていねいに聞き
くときの言い
い
方かた
。
ai vậy ạ (cách nói khi hỏi tên một cách lịch
sự)
えらぶ chọn, lựa
スカート cái váy
スノーボード ván trượt tuyết
背せ
が高たか
い dáng cao
てんぷら tempura (tôm, rau củ lăn bột rồi chiên)
ロシア nước Nga
うすい mỏng
26
景色け し き
cảnh sắc, phong cảnh
それとも hoặc là
ユニクロ:日本に ほ ん
の安やす
い衣料品い り ょ うひん
チェーン。 UNIQLO (một chuỗi cửa hàng kinh doanh
quần áo giá rẻ của Nhật bản)
安全あんぜん
an toàn
かわく khô (tự động từ)
すべる trợt, trơn
にがい đắng
ぶっか giá cả, vật giá
インド Ấn độ
火事か じ
hỏa hoạn, cháy
かたい cứng
きかい máy móc
くわしい tường tận, chi tiết
じゅんばんに theo thứ tự
(いすが)低ひ く
い (ghế) thấp
文化ぶ ん か
văn hóa
もえる cháy
けんさく(を)する tìm kiếm
ごきぼうの nguyện vọng
少々しょうしょう
:「少すこ
し」のていねいな言い
い方かた
。 một ít (cách nói lịch sự của "少ス コ
し")
新しん
せいひん sản phẩm mới
ただ今いま
bây giờ
てんぷ(を)する đính kèm (gửi mail có kèm file)
日時に ち じ
ngày giờ
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
27
ハワイ Hawaii
アドレス(=メールアドレス) địa chỉ email
安心あんしん
an tâm
文法ぶんぽう
ngữ pháp, văn phạm
アイス đá (trong từ “cà phê đá”)
出口で ぐ ち
cửa ra
ホット nóng (nước)
9 いんたい(を)する
giải nghệ (một môn thể thao, môn nghệ
thuật), rút lui
おうえん cổ vũ, ủng hộ
おうえん(を)する cổ vũ, ủng hộ
最後さ い ご
cuối cùng
しあわせ hạnh phúc
すばらしい tuyệt vời, xuất sắc
せんしゅ tuyển thủ, cầu thủ
ゆうしょう chiến thắng, đoạt giải
ゆうしょう(を)する chiến thắng, đoạt giải
ごちそう(を)する mời, đãi ăn uống
課長かち ょ う
trưởng ban, trưởng phòng
先輩せんぱい
đàn anh/chị (trong lớp học/công ty…)
ビデオ video
ジャズ jazz
子こ
どものころ thời thơ ấu, thuở nhỏ
天気て ん き
予報よ ほ う
dự báo thời tiết
28
外出がいしゅつ
(を)する đi ra ngoài
研究けんきゅう
(を)する nghiên cứu
弱よわ
い yếu
~以上い じ ょ う
trên ~
これから sau này, từ giờ trở đi
しばらく một lúc, lâu
助たす
け合あ
う giúp đỡ lẫn nhau
だんだん dần dần
どうぞ Xin mời (dùng để khuyến khích, không
phải đưa ra đề nghị)
どうも dường như
仲間な か ま
bè bạn, bạn
プレー chơi, bắt đầu chuyển động
カードキー chìa khóa thẻ
政治家せ い じ か
nhà chính trị, chính trị gia
つごうがいい sắp xếp được thời gian, thuận tiện
目め
が悪わる
い hư mắt, mắt kém
中学ちゅうがく
(=中学校ちゅうがっこう
) trường trung học cơ sở, trường cấp hai
ほとんど~ない hầu như không
集あつ
まる tập trung, tụ tập (tự động từ)
校外こうがい
学習がくしゅう
dã ngoại học tập, buổi học thực tế
スケジュール lịch trình, thời gian biểu
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
29
タクシー乗の
り場ば
bãi xe taxi
どうぞ。:人ひと
に物もの
事ご と
をすすめたり、してもいいと
言い
うときに使つか
う。
Xin mời, anh/chị cứ tự nhiên. (Dùng khi
khuyến khích ai đó làm gì hoặc cho phép
làm gì đó cũng được.)
~以内い な い
trong phạm vi ~
書類し ょ るい
giấy tờ
コーチ huấn luyện viên
出場しゅつじょう
(を)する xuất hiện
世界せ か い
thế giới
世界一せかいいち
nhất thế giới
全日本ぜんにほん
toàn Nhật bản
チーム đội
ドイツ nước Đức
メンバー thành viên
ゆめ ước mơ, giấc mơ
ワールドカップ World Cup, cúp thế giới
笑顔え が お
gương mặt tươi cười
追お
いかける đuổi theo
ファン fan hâm mộ
ボール trái banh
笑わら
う cười
30
10 けいけん kinh nghiệm
さくねん năm ngoái
じこしょうかい tự giới thiệu
※「くらい」の代か
わりに「ぐらい」も使つか
われる。 ※có thể dùng “ぐらい” thay cho “くらい”.
ボランティア tình nguyện
まず đầu tiên, trước tiên
めんせつ phỏng vấn
面接官めんせつかん
người phỏng vấn, phỏng vấn viên
エレベーター thang máy
記入き に ゅ う
(を)する ghi vào, điền vào
利用り よ う
(を)する sử dụng
あつい nóng
えんりょ(を)する khách sáo, ngần ngại
ご自由じ ゆ う
に tự do, thoải mái
ミルク sữa
内側うちがわ
bên trong
おくさま:「おくさん」のていねいな言い
い方かた
。 phu nhân (cách nói lịch sự của "おくさん")
黄色き い ろ
い màu vàng
線せん
đường kẻ
勤つと
める làm việc
人形にんぎょう
búp bê
ぼうえき ngoại thương, mậu dịch
ほうもん(を)する thăm
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
31
本日ほんじつ
hôm nay
ルール luật
きっと chắc chắn
つうやく thông dịch
バレーボール bóng chuyền
ほんやく phiên dịch
やく nướng (tha động từ)
遊園地ゆ う え ん ち
công viên giải trí
ところで tiện thể
駐車ちゅうしゃ
đậu xe
さわる sờ, chạm
できるだけ nếu có thể
ラッシュ(=通勤つうきん
ラッシュ) kẹt xe (kẹt xe giờ đi làm)
学園祭がくえんさい
lễ hội ở trường, hội trường
しんぱい(を)する lo lắng
タイ語ご
tiếng Thái
~以外い が い
ngoài ~
係かかり
の人ひと
người phụ trách
帰国き こ く
(を)する về nước
キャンプ cắm trại
キャンプ場じょう
khu cắm trại
ごみ rác
32
さわぐ làm ồn
すてる ném
スポーツ新聞しんぶん
báo thể thao
広場ひ ろ ば
quảng trường
みなさま mọi người (dùng khi gọi một nhóm người)
分わ
ける chia
11 かならず phải, nhất định
石油せ き ゆ
dầu hỏa
ふえる tăng (tự động từ)
休やす
みの日ひ
ngày nghỉ
くばる phát, phân phát
ミカン mikan (trái quýt)
急いそ
ぎ vội vã
たまに thỉnh thoảng
こわい sợ
上あ
げる nâng lên, đưa lên, nâng cao
変か
える đổi (tha động từ)
(かぎが)かかる bị khóa
(かぎを)かける khóa (ổ khóa)
片付か た づ
く dọn dẹp (tự động từ)
かわかす làm khô (tha động từ)
変か
わる thay đổi (tự động từ)
こわす làm hư (tha động từ)
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
33
閉し
まる đóng (tự động từ)
育そだ
つ lớn lên, khôn lớn, phát triển
育そだ
てる nuôi, nuôi nấng, nuôi dạy
たおす làm đổ/ngã, xô ngã, quật ngã
たおれる đổ, ngã, xỉu, bất tỉnh, gục ngã
立た
てる dựng đứng, dựng lên
続つづ
く tiếp tục (tự động từ)
続つづ
ける tiếp tục (tha động từ)
とどける giao, trình báo, đưa đến
直なお
る được chữa, được sửa, chuyển biến tốt
並なら
べる xếp, bày, sắp (tha động từ)
のこる còn lại
冷ひ
える lạnh (tự động từ)
冷ひ
やす ướp lạnh, làm lạnh (tha động từ)
回まわ
す xoay, chuyền vòng quanh (tha động từ)
回まわ
る xoay, quay (tự động từ)
見み
つける tìm, tìm kiếm, tìm ra, bắt gặp
やける cháy, rán/nướng chín (tự động từ)
(お湯ゆ
を)わかす đun sôi (nước)
34
動う ご
かす di chuyển (tha động từ)
動う ご
く cử động, chuyển động (tự động từ)
売う
れる bán, bán chạy (tự động từ)
(お)湯ゆ
nước nóng
コップ cái ly, cốc
ぬらす làm ướt
(お湯ゆ
が)わく (nước) sôi
模試 スープ súp
おいのり cầu nguyện
おどろく kinh ngạc, ngạc nhiên
カラー màu sắc
スリッパ dép mang trong nhà
足た
りる đủ
泊と
まる trọ, ở lại (khách sạn, nhà nghỉ…)
気き
がつく nhận ra, để ý
学まな
ぶ học
けいさつ cảnh sát
恋人こいびと
người yêu
じゃま gây trở ngại, cản trở, quấy nhiễu
今週こんしゅう
tuần này
どのくらい/どれくらい mức độ nào, bao lâu, bao nhiêu
やわらかい mềm
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
35
研究室けんきゅうしつ
phòng nghiên cứu
すごす trải qua
帰かえ
り道みち
đường về
こしょう hư, hỏng, sự cố
生い
き物もの
sinh vật sống
気温き お ん
nhiệt độ
量りょう
lượng
カニ con cua
米こめ
作づ く
り trồng lúa
少す く
ない ít
飲の
み水みず
nước uống
市役所し や く し ょ
ủy ban thành phố
体育館たいいくかん
phòng tập thể dục
卓球たっきゅう
ping pong, bóng bàn
ピンポン ping pong, bóng bàn
~用よ う
dùng cho ~
~番ばん
thứ ~, số ~
top related